|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 7487/BTC-VP 2017 thay thế Phụ lục tại 44/2017/TT-BTC giá tính thuế tài nguyên
Số hiệu:
|
7487/BTC-VP
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Trần Quân
|
Ngày ban hành:
|
07/06/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 7487/BTC-VP
V/v thay thế các
Phụ lục kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017
của Bộ Tài chính.
|
Hà
Nội, ngày 07 tháng 06
năm 2017
|
Kính
gửi:
|
- Văn phòng TW và các ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát NDTC;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế, Kho bạc
Nhà nước các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Công báo;
- Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp.
|
Ngày 12/5/2017, Bộ Tài chính ban hành
Thông tư số 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống
nhau. Thông tư có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2017. Do sơ suất khi in ấn bằng
phần mềm Excel, tại cột “Giá tính thuế tài nguyên” các Phụ
lục I, II, III, IV, V, VI ban hành kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC đã lưu
hành thể hiện sau chữ số hàng nghìn, hàng triệu, hàng tỷ
là dấu phẩy. Bộ Tài chính đã điều chỉnh lại các Phụ lục, theo đó, tại cột “Giá
tính thuế tài nguyên” các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI thể hiện sau chữ số hàng nghìn, hàng triệu, hàng tỷ là dấu chấm.
Bộ Tài chính xin kính gửi Quý cơ quan
các Phụ lục thay thế cho các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI ban hành kèm theo
Thông tư số 44/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính đã gửi Quý cơ quan. Đề nghị Quý cơ quan thay thế và gửi lại các Phụ lục đã nhận về Bộ Tài
chính (Tổng cục Thuế).
Trân trọng cảm ơn sự phối hợp công
tác của Quý cơ quan./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- TT Đỗ Hoàng Anh Tuấn (để b/c);
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, VP.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
CHÁNH VĂN PHÒNG
Trần Quân
|
PHỤ LỤC I
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI
KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/05/2017
của Bộ Tài chính)
ĐVT:
đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản
kim loại
|
|
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
|
Sắt
kim loại
|
tấn
|
8.000.000
|
10.000.000
|
|
|
|
I102
|
|
|
|
Quặng
Manhetit (có từ tính)
|
|
|
|
|
|
|
|
I10201
|
|
|
Quặng
Manhetit có hàm lượng Fe<30%
|
tấn
|
250.000
|
350.000
|
|
|
|
|
I10202
|
|
|
Quặng
Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%
|
tấn
|
350.000
|
450.000
|
|
|
|
|
I10203
|
|
|
Quặng
Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%
|
tấn
|
450.000
|
600.000
|
|
|
|
|
I10204
|
|
|
Quặng
Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%
|
tấn
|
700.000
|
1.000.000
|
|
|
|
|
I10205
|
|
|
Quặng
Manhetit có hàm lượng Fe≥60%
|
tấn
|
850.000
|
1.200.000
|
|
|
|
I103
|
|
|
|
Quặng
Limonit (không từ tính)
|
|
|
|
|
|
|
|
I10301
|
|
|
Quặng
limonit có hàm lượng Fe≤30%
|
tấn
|
150.000
|
210.000
|
|
|
|
|
I10302
|
|
|
Quặng
limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%
|
tấn
|
210.000
|
280.000
|
|
|
|
|
I10303
|
|
|
Quặng
limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%
|
tấn
|
280.000
|
340.000
|
|
|
|
|
I10304
|
|
|
Quặng
limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%
|
tấn
|
340.000
|
420.000
|
|
|
|
|
I10305
|
|
|
Quặng
limonit có hàm lượng Fe>60%
|
tấn
|
420.000
|
600.000
|
|
|
|
I104
|
|
|
|
Quặng
sắt Deluvi
|
tấn
|
150.000
|
180.000
|
|
|
I2
|
|
|
|
|
Mangan
(Măng-gan)
|
|
|
|
|
|
|
I201
|
|
|
|
Quặng
mangan có hàm lượng Mn≤20%
|
tấn
|
490.000
|
700.000
|
|
|
|
I202
|
|
|
|
Quặng
mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25%
|
tấn
|
700.000
|
1.000.000
|
|
|
|
I203
|
|
|
|
Quặng
mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30%
|
tấn
|
1.000.000
|
1.300.000
|
|
|
|
I204
|
|
|
|
Quặng
mangan có hàm lượng 30<Mn≤35%
|
tấn
|
1.300.000
|
1.600.000
|
|
|
|
I205
|
|
|
|
Quặng
mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40%
|
tấn
|
1.600.000
|
2.100.000
|
|
|
|
I206
|
|
|
|
Quặng
mangan có hàm lượng Mn>40%
|
tấn
|
2.100.000
|
3.000.000
|
|
|
I3
|
|
|
|
|
Titan
|
|
|
|
|
|
|
I301
|
|
|
|
Quặng
titan gốc (ilmenit)
|
|
|
|
|
|
|
|
I30101
|
|
|
Quặng gốc
titan có hàm lượng TiO2≤10%
|
tấn
|
110.000
|
150.000
|
|
|
|
|
I30102
|
|
|
Quặng gốc
titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15%
|
tấn
|
150.000
|
210.000
|
|
|
|
|
I30103
|
|
|
Quặng gốc
titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20%
|
tấn
|
210.000
|
300.000
|
|
|
|
|
I30104
|
|
|
Quặng gốc
titan có hàm lượng TiO2>20%
|
tấn
|
385.000
|
550.000
|
|
|
|
I302
|
|
|
|
Quặng
titan sa khoáng
|
|
|
|
|
|
|
|
I30201
|
|
|
Quặng Titan
sa khoáng chưa qua tuyển tách
|
tấn
|
1.000.000
|
1.300.000
|
|
|
|
|
I30202
|
|
|
Titan sa
khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I3020201
|
|
Ilmenit
|
tấn
|
1.950.000
|
2.600.000
|
|
|
|
|
|
I3020202
|
|
Quặng
Zircon có hàm lượng ZrO2<65%
|
tấn
|
6.600.000
|
7.000.000
|
|
|
|
|
|
I3020203
|
|
Quặng
Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%
|
tấn
|
15.000.000
|
18.000.000
|
|
|
|
|
|
I3020204
|
|
Rutil
|
tấn
|
7.700.000
|
11.000.000
|
|
|
|
|
|
I3020205
|
|
Monazite
|
tấn
|
24.500.000
|
35.000.000
|
|
|
|
|
|
I3020206
|
|
Manhectic
|
tấn
|
700.000
|
850.000
|
|
|
|
|
|
I3020207
|
|
Xi titan
|
tấn
|
10.500.000
|
15.000.000
|
|
|
|
|
|
I3020208
|
|
Các sản phẩm còn lại
|
tấn
|
3.000.000
|
4.000.000
|
|
|
I4
|
|
|
|
|
Vàng
|
|
|
|
|
|
|
I401
|
|
|
|
Quặng
vàng gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
I40101
|
|
|
Quặng vàng
có hàm lượng Au<2 gram/tấn
|
tấn
|
910.000
|
1.300.000
|
|
|
|
|
I40102
|
|
|
Quặng vàng
có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn
|
tấn
|
1.330.000
|
1.900.000
|
|
|
|
|
I40103
|
|
|
Quặng vàng
có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn
|
tấn
|
1.900.000
|
2.500.000
|
|
|
|
|
I40104
|
|
|
Quặng vàng
có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn
|
tấn
|
2.500.000
|
3.200.000
|
|
|
|
|
I40105
|
|
|
Quặng vàng
có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn
|
tấn
|
3.200.000
|
3.800.000
|
|
|
|
|
I40106
|
|
|
Quặng vàng
có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn
|
tấn
|
3.800.000
|
4.500.000
|
|
|
|
|
I40107
|
|
|
Quặng vàng
có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn
|
tấn
|
4.500.000
|
5.100.000
|
|
|
|
|
I40108
|
|
|
Quặng vàng
có hàm lượng Au≥8 gram/tấn
|
tấn
|
5.100.000
|
6.200.000
|
|
|
|
I402
|
|
|
|
Vàng
kim loại (vàng cốm);
vàng sa khoáng
|
kg
|
750.000.000
|
1.000.000.000
|
|
|
|
I403
|
|
|
|
Tinh quặng vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
I40301
|
|
|
Tinh quặng
vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn
|
tấn
|
154.000.000
|
220.000.000
|
|
|
|
|
I40302
|
|
|
Tinh quặng
vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn
|
tấn
|
175.000.000
|
250.000.000
|
|
I5
|
|
|
|
|
Đất hiếm
|
|
|
|
|
|
|
I501
|
|
|
|
Quặng
đất hiếm về hàm lượng TR203≤1%
|
tấn
|
84.000
|
120.000
|
|
|
|
I502
|
|
|
|
Quặng
đất hiếm có hàm lượng 1%<TR203≤2%
|
tấn
|
133.000
|
190.000
|
|
|
|
I503
|
|
|
|
Quặng
đất hiếm có hàm lượng 2%<TR203≤3%
|
tấn
|
190.000
|
270.000
|
|
|
|
I504
|
|
|
|
Quặng
đất hiếm có hàm lượng 3%<TR203≤4%
|
tấn
|
270.000
|
350.000
|
|
|
|
I505
|
|
|
|
Quặng
đất hiếm có hàm tượng 4%<TR203≤5%
|
tấn
|
350.000
|
430.000
|
|
|
|
I506
|
|
|
|
Quặng
đất hiếm có hàm lượng 5%<TR203≤10%
|
tấn
|
490.000
|
700.000
|
|
|
|
1507
|
|
|
|
Quặng
đất hiếm có hàm lượng >10% TR203
|
tấn
|
1.050.000
|
1.500.000
|
|
|
I6
|
|
|
|
|
Bạch
kim, bạc, thiếc
|
|
|
|
|
|
|
I601
|
|
|
|
Bạch
kim
|
|
|
|
Bảng giá
tính thuế tài nguyên của 63 tỉnh/thành phố không quy định giá tính thuế tài
nguyên của bạch kim
|
|
|
I602
|
|
|
|
Bạc
kim loại
|
kg
|
16.000.000
|
19.200.000
|
|
|
|
I603
|
|
|
|
Thiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
I60301
|
|
|
Quặng thiếc
gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I60301
|
|
Quặng thiếc
gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4%
|
tấn
|
896.000
|
1.280.000
|
|
|
|
|
|
I60302
|
|
Quặng thiếc
gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2<0,6%
|
tấn
|
1.280.000
|
1.790.000
|
|
|
|
|
|
I60303
|
|
Quặng thiếc
gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8%
|
tấn
|
1.790.000
|
2.300.000
|
|
|
|
|
|
I60304
|
|
Quặng thiếc
gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1%
|
tấn
|
2.300.000
|
2.810.000
|
|
|
|
|
|
I60305
|
|
Quặng thiếc
gốc có hàm lượng SnO2>1%
|
tấn
|
2.810.000
|
3.372.000
|
|
|
|
|
I60302
|
|
|
Tinh quặng
thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc)
|
tấn
|
170.000.000
|
204.000.000
|
|
|
|
|
I60303
|
|
|
Thiếc kim
loại
|
tấn
|
255.000.000
|
320.000.000
|
|
|
I7
|
|
|
|
|
Wolfram,
Antimoan
|
|
|
|
|
|
|
I701
|
|
|
|
Wolfram
|
|
|
|
|
|
|
|
I70101
|
|
|
Quặng
wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3≤0,3%
|
tấn
|
1.295.000
|
1.850.000
|
|
|
|
|
I70102
|
|
|
Quặng
wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3≤0,5%
|
tấn
|
1.939.000
|
2.770.000
|
|
|
|
|
I70103
|
|
|
Quặng
wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3≤0,7%
|
tấn
|
2.905.000
|
4.150.000
|
|
|
|
|
I70104
|
|
|
Quặng
wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3≤1%
|
tấn
|
4.150.000
|
5.070.000
|
|
|
|
|
I70105
|
|
|
Quặng
wolfram có hàm lượng WO3>1%
|
tấn
|
5.070.000
|
6.084.000
|
|
|
|
I702
|
|
|
|
Antimoan
|
|
|
|
|
|
|
|
I70201
|
|
|
Antimoan
kim loại
|
tấn
|
100.000.000
|
120.000.000
|
|
|
|
|
I70202
|
|
|
Quặng
Antimoan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I7020201
|
|
Quặng
antimon có hàm lượng Sb<5%
|
tấn
|
6.041.000
|
8.630.000
|
|
|
|
|
|
I7020202
|
|
Quặng
antimon có hàm lượng 5≤Sb<10%
|
tấn
|
10.080.000
|
14.400.000
|
|
|
|
|
|
I7020203
|
|
Quặng
antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15%
|
tấn
|
14.400.000
|
20.130.000
|
|
|
|
|
|
I7020204
|
|
Quăng
antimon có hàm lượng 15%<Sb≤0%
|
tấn
|
20.130.000
|
28.750.000
|
|
|
|
|
|
I7020205
|
|
Quăng
antimon có hàm lượng Sb>20%
|
tấn
|
28.750.000
|
34.500.000
|
|
|
I8
|
|
|
|
|
Chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I801
|
|
|
|
Chì,
kẽm kim loại
|
tấn
|
37.000.000
|
45.000.000
|
|
|
|
I802
|
|
|
|
Tinh
quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
|
|
I80201
|
|
|
Tinh quặng
chì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I8020101
|
|
Tinh quặng
chì có hàm lượng Pb<50%
|
tấn
|
11.550.000
|
16.500.000
|
|
|
|
|
|
I8020102
|
|
Tinh quặng
chì có hàm lượng Pb≥50%
|
tấn
|
16.500.000
|
23.571.000
|
|
|
|
|
I80202
|
|
|
Tinh quặng
kẽm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I8020201
|
|
Tinh quặng
kẽm có hàm lượng Zn<50%
|
tấn
|
4.000.000
|
5.000.000
|
|
|
|
|
|
I8020202
|
|
Tinh quặng
kẽm có hàm lượng Zn≥50%
|
tấn
|
5.000.000
|
7.000.000
|
|
|
|
I803
|
|
|
|
Quặng
chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
|
|
I80301
|
|
|
Quặng chì +
kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%
|
Tấn
|
560.000
|
800.000
|
|
|
|
|
I80302
|
|
|
Quặng chì +
kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10%
|
Tấn
|
931.000
|
1.330.000
|
|
|
|
|
I80303
|
|
|
Quặng chì +
kẽm hàm lượng 10%<Pb+Zn<15%
|
Tấn
|
1.330.000
|
1.870.000
|
|
|
|
|
I80304
|
|
|
Quặng chì +
kẽm hàm lượng Pb+Zn>15%
|
Tấn
|
1.870.000
|
2.244.000
|
|
|
I9
|
|
|
|
|
Nhôm,
Bauxit
|
|
|
|
|
|
|
I901
|
|
|
|
Quặng
bauxit trầm tích
|
tấn
|
52.500
|
75.000
|
|
|
|
I902
|
|
|
|
Quặng
bauxit laterit
|
tấn
|
260.000
|
390.000
|
|
|
I10
|
|
|
|
|
Đồng
|
|
|
|
|
|
|
I1001
|
|
|
|
Quặng
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
I100101
|
|
|
Quặng đồng
có hàm lượng Cu<0,5%
|
tấn
|
483.000
|
690.000
|
|
|
|
|
I100102
|
|
|
Quặng đồng
có hàm lượng 0,5%≤Cu <1%
|
tấn
|
959.000
|
1.370.000
|
|
|
|
|
I100103
|
|
|
Quặng đồng
có hàm lượng 1%≤Cu<2%
|
tấn
|
1.603.000
|
2.290.000
|
|
|
|
|
I100104
|
|
|
Quặng đồng
có hàm lượng 2%≤Cu<3%
|
tấn
|
2.290.000
|
3.210.000
|
|
|
|
|
I100105
|
|
|
Quặng đồng
có hàm lượng 3%≤Cu<4%
|
tấn
|
3.210.000
|
4.120.000
|
|
|
|
|
I100106
|
|
|
Quặng đồng
có hàm lượng 4%≤Cu<5%
|
tấn
|
4.120.000
|
5.500.000
|
|
|
|
|
I100107
|
|
|
Quặng đồng
có hàm lượng Cu≥5%
|
tấn
|
5.500.000
|
6.600.000
|
|
|
|
I1002
|
|
|
|
Tinh
quặng đồng có hàm lượng 18%≤Cu<20%
|
tấn
|
16.500.000
|
19.800.000
|
|
|
I11
|
|
|
|
|
Nikel
(Quặng Nikel)
|
tấn
|
2.240.000
|
3.200.000
|
|
|
I12
|
|
|
|
|
Cô-ban
(coban), mô-Iip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)
|
|
|
|
|
|
|
I1201
|
|
|
|
Molipden
|
tấn
|
2.800.000
|
3.500.000
|
|
|
|
I1202
|
|
|
|
Cô-ban
(coban), thủy ngân, va-na-đi (vanadi)
|
|
|
|
Bảng giá
tính thuế tài nguyên của 63 tỉnh/thành phố không quy định giá tính thuế tài
nguyên của Cô-ban (coban), thủy ngân, va-na-đi (vanadi)
|
|
I13
|
|
|
|
|
Khoáng sản
kim loại khác
|
|
|
|
|
|
|
I1301
|
|
|
|
Tinh
quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20%
|
tấn
|
11.400.000
|
13.700.000
|
|
|
|
I1302
|
|
|
|
Quặng
Crôm hàm lượng Cr≥40%
|
tấn
|
3.000.000
|
3.600.000
|
|
PHỤ LỤC II
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày
12/05/2017 của Bộ Tài chính)
ĐVT:
đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản
không kim loại
|
|
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai
thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
49.000
|
70.000
|
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
|
Sạn trắng
|
m3
|
400.000
|
480.000
|
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội,
sỏi, sạn khác
|
m3
|
168.000
|
240.000
|
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá
xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
|
Đá khối để
xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
|
Đá khối để
xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2
|
m3
|
700.000
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020102
|
|
Đá khối để xẻ có
diện tích bề rnặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2
|
m3
|
1.400.000
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020103
|
|
Đá khối để
xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2
|
m3
|
4.200.000
|
6.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020104
|
|
Đá khối để
xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2
|
m3
|
6.000.000
|
8.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020105
|
|
Đá khối để
xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên
|
m3
|
8.000.000
|
10.000.000
|
|
|
|
|
II20202
|
|
|
Đá mỹ nghệ
(bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020201
|
|
Đá mỹ nghệ
có độ nguyên khối dưới 0,4m3
|
m3
|
700.000
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020202
|
|
Đá mỹ nghệ
có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3
|
m3
|
1.400.000
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020203
|
|
Đá mỹ nghệ
có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3
|
m3
|
2.100.000
|
3.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020204
|
|
Đá mỹ nghệ
có độ nguyên khối trên 3m3
|
m3
|
3.000.000
|
4.000.000
|
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật
liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá sau nổ
mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
70.000
|
100.000
|
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc và
đá base
|
m3
|
77.000
|
110.000
|
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
m3
|
140.000
|
200.000
|
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các
loại
|
m3
|
168.000
|
240.000
|
|
|
|
|
|
II2020305
|
|
Đá lô ca
|
m3
|
140.000
|
200.000
|
|
|
|
|
|
II2020306
|
|
Đá chẻ, đá
bazan dạng cột
|
m3
|
280.000
|
400.000
|
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung
vôi và sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
|
Đá
vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
161.000
|
230.000
|
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản
xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá vôi sản
xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
105.000
|
150.000
|
|
|
|
|
II30202
|
|
|
Đá sét sản
xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
63.000
|
90.000
|
|
|
|
|
II30203
|
|
|
Đá làm phụ
gia sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II3020301
|
|
Đá puzolan
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
100.000
|
120.000
|
|
|
|
|
|
II3020302
|
|
Đá cát kết
silic (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
45.000
|
60.000
|
|
|
|
|
|
II3020303
|
|
Đá cát kết
đen (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
45.000
|
60.000
|
|
|
|
|
|
II3020304
|
|
Quặng
laterit sắt (khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
105.000
|
150.000
|
|
|
II4
|
|
|
|
|
Đá hoa
trắng
|
|
|
|
|
|
|
II401
|
|
|
|
Đá
hoa trắng (không phân loại màu sắc, chất lượng) kích thước ≥0,4 m3 sau khai
thác
|
m3
|
700.000
|
1.000.000
|
|
|
|
II402
|
|
|
|
Đá
hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp
lát
|
|
|
|
|
|
|
|
II40201
|
|
|
Loại 1 - trắng
đều
|
m3
|
15.000.000
|
18.000.000
|
|
|
|
|
II40202
|
|
|
Loại 2 -
vân vệt
|
m3
|
10.500.000
|
15.000.000
|
|
|
|
|
II40203
|
|
|
Loại 3 -
màu xám hoặc màu khác
|
m3
|
7.000.000
|
10.000.000
|
|
|
|
II403
|
|
|
|
Đá
hoa trắng sản xuất bột carbonat
|
m3
|
280.000
|
400.000
|
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát
san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m3
|
56.000
|
80.000
|
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát
xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen
dùng trong xây dựng
|
m3
|
70.000
|
100.000
|
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng
dùng trong xây dựng
|
m3
|
245.000
|
350.000
|
|
|
|
II503
|
|
|
|
Cát
vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
105.000
|
150.000
|
|
|
II6
|
|
|
|
|
Cát làm
thủy tinh (cát trắng)
|
m3
|
245.000
|
350.000
|
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm
gạch (sét làm gạch, ngói)
|
m3
|
119.000
|
170.000
|
|
|
II8
|
|
|
|
|
Đá
Granite
|
|
|
|
|
|
|
II801
|
|
|
|
Đá
Granite màu ruby
|
m3
|
6.000.000
|
8.000.000
|
|
|
|
II802
|
|
|
|
Đá
Granite màu đỏ
|
m3
|
4.200.000
|
6.000.000
|
|
|
|
II803
|
|
|
|
Đá
Granite màu tím, trắng
|
m3
|
1.750.000
|
2.500.000
|
|
|
|
II804
|
|
|
|
Đá
Granite màu khác
|
m3
|
2.800.000
|
4.000.000
|
|
|
|
II805
|
|
|
|
Đá
gabro và diorit
|
m3
|
3.500.000
|
5.000.000
|
|
|
|
II806
|
|
|
|
Đá
granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu
hồi)
|
m3
|
800.000
|
1.000.000
|
|
|
II9
|
|
|
|
|
Sét chịu
lửa
|
|
|
|
|
|
|
II901
|
|
|
|
Sét
chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng
|
tấn
|
266.000
|
380.000
|
|
|
|
II902
|
|
|
|
Sét
chịu lửa các màu còn lại
|
tấn
|
126.000
|
180.000
|
|
|
II10
|
|
|
|
|
Dolomit,
quartzite
|
|
|
|
|
|
|
II1001
|
|
|
|
Dolomit
|
|
|
|
|
|
|
|
II100101
|
|
|
Đá Dolomit
sau nổ mìn (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
84.000
|
120.000
|
|
|
|
|
II100102
|
|
|
Đá Dolomit
có kich thước ≥ 0,4m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng)
|
m3
|
315.000
|
450.000
|
|
|
|
|
II100103
|
|
|
Đá khối
Dolomit dùng để xẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II10010301
|
|
Đá khối
dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2
|
m3
|
2.800.000
|
4.000.000
|
|
|
|
|
|
II10010302
|
|
Đá khối
dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2
|
m3
|
5.600.000
|
8.000.000
|
|
|
|
|
|
II10010303
|
|
Đá khối
dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2
|
m3
|
8.000.000
|
10.000.000
|
|
|
|
|
|
II10010304
|
|
Đá khối
dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên
|
m3
|
10.000.000
|
12.000.000
|
|
|
|
|
II100104
|
|
|
Đá Dolomit
sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp
|
m3
|
140.000
|
200.000
|
|
|
|
II1002
|
|
|
|
Quarzit
|
|
|
|
|
|
|
|
II100201
|
|
|
Quặng
Quarzit thường
|
tấn
|
112.000
|
160.000
|
|
|
|
|
II100202
|
|
|
Quặng
Quarzit (thạch anh tinh thể)
|
tấn
|
210.000
|
300.000
|
|
|
|
|
II100203
|
|
|
Đá Quarzit
(sử dụng áp điện)
|
tấn
|
1.500.000
|
1.800.000
|
|
|
|
II1003
|
|
|
|
Pyrophylit
|
|
|
|
|
|
|
|
II100301
|
|
|
Pyrophylit
(khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
100.000
|
136.000
|
|
|
|
|
II100302
|
|
|
Pyrophilit
có hàm lượng 25%<AL203≤30%
|
tấn
|
152.600
|
218.000
|
|
|
|
|
II100303
|
|
|
Pyrophilit
có hàm lượng 30%<AL203≤33%
|
tấn
|
329.700
|
471.000
|
|
|
|
|
II100304
|
|
|
Pyrophilit
có hàm lượng AL203>33%
|
tấn
|
471.000
|
565.000
|
|
|
II11
|
|
|
|
|
Cao lanh
(Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
|
Cao
lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)
|
tấn
|
210.000
|
300.000
|
|
|
|
II1102
|
|
|
|
Cao lanh dưới rây
|
tấn
|
560.000
|
800.000
|
|
|
|
II1103
|
|
|
|
Quặng
Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
245.000
|
350.000
|
|
|
II12
|
|
|
|
|
Mica, thạch
anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
II1201
|
|
|
|
Mica
|
tấn
|
1.200.000
|
1.600.000
|
|
|
|
II1202
|
|
|
|
Thạch
anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
II120201
|
|
|
Thạch anh kỹ
thuật
|
tấn
|
250.000
|
300.000
|
|
|
|
|
II120202
|
|
|
Thạch anh bột
|
tấn
|
1.050.000
|
1.500.000
|
|
|
|
|
II120203
|
|
|
Thạch anh hạt
|
tấn
|
1.500.000
|
1.800.000
|
|
|
II13
|
|
|
|
|
Pirite,
phosphorite
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II1301
|
|
|
|
Quặng
Pirite
|
|
|
|
Bảng giá
tính thuế tài nguyên của 63 tỉnh, thành phố không có giá tính thuế của các
tài nguyên này
|
|
|
II1302
|
|
|
|
Quặng
phosphorit
|
|
|
|
|
|
|
|
II130201
|
|
|
Quặng
Phosphorite có hàm lượng P2O5<20%
|
tấn
|
350.000
|
500.000
|
|
|
|
|
II130202
|
|
|
Quặng
Phosphorite có hàm lượng 20%≤P2O5<30%
|
tấn
|
500.000
|
600.000
|
|
|
|
|
II130203
|
|
|
Quặng
Phosphorite có hàm lượng P2O5≥30%
|
tấn
|
600.000
|
800.000
|
|
|
II14
|
|
|
|
|
Apatit
|
|
|
|
|
|
|
II1401
|
|
|
|
Apatit
loại I
|
tấn
|
1.400.000
|
1.700.000
|
|
|
|
II1402
|
|
|
|
Apatit
loại II
|
tấn
|
850.000
|
1.100.000
|
|
|
|
II1403
|
|
|
|
Apatit
loại III
|
tấn
|
350.000
|
500.000
|
|
|
|
II1404
|
|
|
|
Apatit
loại tuyển
|
tấn
|
1.100.000
|
1.400.000
|
|
|
II15
|
|
|
|
|
Secpentin
(Quặng secpentin)
|
tấn
|
125.000
|
150.000
|
|
|
II16
|
|
|
|
|
Than
antraxit hầm lò
|
|
|
|
|
|
|
II1601
|
|
|
|
Than
sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)
|
tấn
|
1.306.000
|
1.567.200
|
|
|
|
II1602
|
|
|
|
Than
cục
|
|
|
|
|
|
|
|
II160201
|
|
|
Than cục
1a, 1b, 1c
|
tấn
|
2.784.600
|
3.978.000
|
|
|
|
|
II160202
|
|
|
Than cục
2a, 2b
|
tấn
|
3.281.000
|
4.202.400
|
|
|
|
|
II160203
|
|
|
Than cục
3a, 3b
|
tấn
|
3.438.000
|
4.149.600
|
|
|
|
|
II160204
|
|
|
Than cục
4a, 4b
|
tấn
|
3.404.520
|
4.863.600
|
|
|
|
|
II160205
|
|
|
Than cục
5a, 5b
|
tấn
|
3.050.880
|
4.358.400
|
|
|
|
|
II160206
|
|
|
Than cục
don 6a, 6b, 6c
|
tấn
|
2.747.000
|
3.296.000
|
|
|
|
|
II160207
|
|
|
Than cục
don 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
1.351.560
|
1.930.800
|
|
|
|
|
II160208
|
|
|
Than cục
don 8a, 8b, 8c
|
tấn
|
828.000
|
1.112.400
|
|
|
|
II1603
|
|
|
|
Than
cám
|
|
|
|
|
|
|
|
II160301
|
|
|
Than cám 1
|
tấn
|
2.606.000
|
3.127.200
|
|
|
|
|
III60302
|
|
|
Than cám 2
|
tấn
|
2.713.000
|
3.255.600
|
|
|
|
|
II160303
|
|
|
Than cám
3a, 3b, 3c
|
tấn
|
2.237.760
|
3.196.800
|
|
|
|
|
II160304
|
|
|
Than cám
4a, 4b
|
tấn
|
1.706.880
|
2.438.400
|
|
|
|
|
II160305
|
|
|
Than cám
5a, 5b
|
tấn
|
1.349.040
|
1.927.200
|
|
|
|
|
II160306
|
|
|
Than cám
6a, 6b
|
tấn
|
1.065.120
|
1.521.600
|
|
|
|
|
III60307
|
|
|
Than cám
7a, 7b, 7c
|
tấn
|
803.040
|
1.147.200
|
|
|
|
II1604
|
|
|
|
Than
bùn
|
|
|
-
|
|
|
|
|
II160401
|
|
|
Than bùn
tuyển 1a, 1b
|
tấn
|
805.000
|
966.000
|
|
|
|
|
II160402
|
|
|
Than bùn
tuyển 2a, 2b
|
tấn
|
715.000
|
886.800
|
|
|
|
|
II160403
|
|
|
Than bùn
tuyển 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
568.000
|
741.600
|
|
|
|
|
II160404
|
|
|
Than bùn
tuyển 4a, 4b, 4c
|
tấn
|
464.520
|
663.600
|
|
|
II17
|
|
|
|
|
Than
antraxit lộ thiên
|
|
|
|
|
|
|
II1701
|
|
|
|
Than
sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)
|
tấn
|
1.306.000
|
1.567.200
|
|
|
|
II1702
|
|
|
|
Than
cục
|
|
|
|
|
|
|
|
II170201
|
|
|
Than cục
1a, 1b, 1c
|
tấn
|
2.784.600
|
3.978.000
|
|
|
|
|
II170202
|
|
|
Than cục
2a, 2b
|
tấn
|
3.281.000
|
4.202.400
|
|
|
|
|
II170203
|
|
|
Than cục
3a, 3b
|
tấn
|
3.438.000
|
4.149.600
|
|
|
|
|
II170204
|
|
|
Than cục
4a, 4b
|
tấn
|
3.404.520
|
4.863.600
|
|
|
|
|
II170205
|
|
|
Than cục
5a, 5b
|
tấn
|
3.050.880
|
4.358.400
|
|
|
|
|
II170206
|
|
|
Than cục
don 6a, 6b, 6c
|
tấn
|
2.747.000
|
3.296.000
|
|
|
|
|
II170207
|
|
|
Than cục
don 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
1.351.560
|
1.930.800
|
|
|
|
|
II170208
|
|
|
Than cục
don 8a, 8b, 8c
|
tấn
|
828.000
|
1.112.400
|
|
|
|
II1703
|
|
|
|
Than
cám
|
|
|
|
|
|
|
|
II170301
|
|
|
Than cám 1
|
tấn
|
2.606.000
|
3.127.200
|
|
|
|
|
II170302
|
|
|
Than cám 2
|
tấn
|
2.713.000
|
3.255.600
|
|
|
|
|
II170303
|
|
|
Than cám
3a, 3b, 3c
|
tấn
|
2.237.760
|
3.196.800
|
|
|
|
|
II170304
|
|
|
Than cám
4a, 4b
|
tấn
|
1.706.880
|
2.438.400
|
|
|
|
|
II170305
|
|
|
Than cám
5a, 5b
|
tấn
|
1.349.040
|
1.927.200
|
|
|
|
|
II170306
|
|
|
Than cám
6a, 6b
|
tấn
|
1.065.120
|
1.521.600
|
|
|
|
|
II170307
|
|
|
Than cám
7a, 7b, 7c
|
tấn
|
803.040
|
1.147.200
|
|
|
|
II1704
|
|
|
|
Than
bùn
|
|
|
.
|
|
|
|
|
II170401
|
|
|
Than bùn
tuyển 1a, 1b
|
tấn
|
805.000
|
966.000
|
|
|
|
|
II170402
|
|
|
Than bùn
tuyển 2a, 2b
|
tấn
|
715.000
|
886.800
|
|
|
|
|
II170403
|
|
|
Than bùn
tuyển 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
568.000
|
741.600
|
|
|
|
|
II170404
|
|
|
Than bùn
tuyển 4a, 4b, 4c
|
tấn
|
464.520
|
663.600
|
|
|
II18
|
|
|
|
|
Than
nâu, than mỡ
|
|
|
|
|
|
|
II1801
|
|
|
|
Than
nâu
|
tấn
|
365.000
|
500.000
|
|
|
|
II1802
|
|
|
|
Than
mỡ
|
tấn
|
1.750.000
|
2.500.000
|
|
|
II19
|
|
|
|
|
Than bùn
|
tấn
|
280.000
|
400.000
|
|
|
II20
|
|
|
|
|
Kim
cương, rubi, sapphire
|
kg
|
|
|
|
|
|
II2001
|
|
|
|
Rubi
|
|
|
|
|
|
|
|
II200101
|
|
|
Rubi làm
tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2mm
|
kg
|
3.000.000
|
3.600.000
|
|
|
|
|
II200102
|
|
|
Rubi trang
sức không khuyết tật ≥ 2mm
|
viên
|
25.000.000
|
30.000.000
|
|
|
|
|
II200103
|
|
|
Rubi trang
sức khuyết tật ≥ 2mm
|
viên
|
500.000
|
600.000
|
|
|
|
|
II200104
|
|
|
Ám tiêu đá
hoa chứa rubi khuyết tật nguồn gốc pegmatit
|
kg
|
3.000.000
|
3.600.000
|
|
|
|
II2002
|
|
|
|
Sapphire
|
|
|
|
|
|
|
|
II200201
|
|
|
Sapphire
trang sức không khuyết tật ≥ 2mm
|
viên
|
25.000.000
|
30.000.000
|
|
|
|
|
II200202
|
|
|
Sapphire
trang sức khuyết tật ≥ 2mm
|
viên
|
500.000
|
600.000
|
|
|
|
|
11200203
|
|
|
Sapphire
làm tranh đá quý kích thước nhỏ 2mm
|
kg
|
3.000.000
|
3.600.000
|
|
|
|
II2003
|
|
|
|
Corindon
|
|
|
|
|
|
|
|
II200301
|
|
|
Corindon
làm tranh đá quý kích thước nhỏ hơn 2,5 mm
|
kg
|
3.000.000
|
3.600.000
|
|
|
|
|
II200302
|
|
|
Corindon
trang sức hoặc kích thước lớn hơn 2,5 mm
|
viên
|
500.000
|
600.000
|
|
|
II21
|
|
|
|
|
Emerald,
alexandrite, opan
|
kg
|
|
|
|
|
II22
|
|
|
|
|
Adit,
rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz
|
kg
|
|
|
|
|
|
II2201
|
|
|
|
Berin,
mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc
|
viên
|
600.000
|
720.000
|
|
|
II23
|
|
|
|
|
Thạch
anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; fenspat, birusa;
nefrite
|
|
|
|
|
|
|
II2301
|
|
|
|
Thạch
anh ám khói, trong suốt, tóc
|
tấn
|
800.000.000
|
960.000.000
|
|
|
|
II2302
|
|
|
|
Anmetit
(thạch anh tím)
|
tấn
|
1.000.000.000
|
1.200.000.000
|
|
|
|
II2303
|
|
|
|
Thạch
anh tinh thể khác
|
tấn
|
25.000.000
|
30.000.000
|
|
|
II24
|
|
|
|
|
Khoáng sản
không kim loại khác
|
|
|
|
|
|
|
II2401
|
|
|
|
Barit
|
|
|
|
|
|
|
|
II240101
|
|
|
Quặng Barit
khai thác
|
tấn
|
315.000
|
450.000
|
|
|
|
|
II240102
|
|
|
Tinh quặng
Barit hàm lượng 60%≤BaSO4<70%
|
tấn
|
600.000
|
800.000
|
|
|
|
|
II240103
|
|
|
Tinh quặng
Barit hàm lượng BaSO4≥70%
|
tấn
|
800.000
|
1.000.000
|
|
|
|
II2402
|
|
|
|
Fluorit
|
|
|
|
|
|
|
|
II240201
|
|
|
Quặng
Fluorit khai thác
|
tấn
|
350.000
|
500.000
|
|
|
|
|
II240202
|
|
|
Quặng
Fluorit có hàm lượng 50%≤CaF2<70%
|
tấn
|
2.500.000
|
3.000.000
|
|
|
|
|
II240203
|
|
|
Quặng
Fluorit có hàm lượng 70%≤CaF2<90%
|
tấn
|
3.000.000
|
3.500.000
|
|
|
|
II2403
|
|
|
|
Quặng
Diatomite khai thác
|
tấn
|
210.000
|
300.000
|
|
|
|
II2404
|
|
|
|
Graphit
|
|
|
|
|
|
|
|
II240401
|
|
|
Quặng
Graphit khai thác
|
tấn
|
600.000
|
720.000
|
|
|
|
|
II240402
|
|
|
Tinh quặng
Graphit
|
tấn
|
6.600.000
|
8.000.000
|
|
|
|
|
II240201
|
|
|
Quặng
Fluorit khai thác
|
tấn
|
350.000
|
500.000
|
|
|
|
II2405
|
|
|
|
Quặng
Tacl (Tale)
|
|
|
|
|
|
|
|
II240501
|
|
|
Quặng Tacl
khai thác
|
tấn
|
630.000
|
900.000
|
|
|
|
|
II240502
|
|
|
Bột Tacl
|
tấn
|
1.120.000
|
1.600.000
|
|
|
|
II2406
|
|
|
|
Quặng
Sericite
|
tấn
|
350.000
|
420.000
|
|
|
|
II2407
|
|
|
|
Bùn
khoáng
|
tấn
|
910.000
|
1.300.000
|
|
|
|
II2408
|
|
|
|
Sét
Bentonite
|
m3
|
210.000
|
300.000
|
|
|
|
II2409
|
|
|
|
Quặng
Silic
|
tấn
|
560.000
|
680.000
|
|
|
|
II2410
|
|
|
|
Quặng
Magnesit
|
tấn
|
875.000
|
1.250.000
|
|
|
|
II2411
|
|
|
|
Đá
phong thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
II241101
|
|
|
Gỗ hóa thạch
(đường kinh (8-15) cm x chiều cao (20-30) cm
|
viên
|
2.000.000
|
2.400.000
|
|
|
|
|
II241102
|
|
|
Gỗ hóa thạch
(đường kính (8-15) cm x chiều cao trên 30 cm
|
viên
|
3.000.000
|
3.600.000
|
|
|
|
|
II241103
|
|
|
Đá sắt
nazodac giàu corindon hoặc safia
|
kg
|
5.000
|
6.000
|
|
|
|
|
II241104
|
|
|
Calcite hồng,
trắng, xanh
|
kg
|
500.000
|
600.000
|
|
|
|
|
II241105
|
|
|
Fluorit có
màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long
|
kg
|
500.000
|
600.000
|
|
|
|
|
II241106
|
|
|
Đá vôi, phiến
vôi trang trí non bộ, phong thủy
|
tấn
|
1.000.000
|
1.200.000
|
|
|
|
|
II241107
|
|
|
Tourmaline
đen
|
viên
|
500.000
|
600.000
|
|
|
|
|
II241108
|
|
|
Granat có
màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm
|
kg
|
3.000.000
|
3.600.000
|
|
|
|
|
II241109
|
|
|
Granat có
màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên
|
viên
|
400.000
|
480.000
|
|
PHỤ LỤC III
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN
PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/05/2017
của Bộ Tài chính)
ĐVT:
đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
III
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm
của rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
|
Cẩm
lai, lát
|
|
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
10.500.000
|
14.500.000
|
D: Đường
kính
|
|
|
|
III10102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
21.300.000
|
28.000.000
|
|
|
|
|
III10103
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
31.200.000
|
36.000.000
|
|
|
|
III102
|
|
|
|
Cẩm
liên (cà gần)
|
m3
|
5.110.000
|
7.300.000
|
|
|
|
III103
|
|
|
|
Dáng
hương
(giáng hương)
|
m3
|
20.000.000
|
26.000.000
|
|
|
|
III104
|
|
|
|
Du
sam
|
m3
|
18.000.000
|
24.000.000
|
|
|
|
III105
|
|
|
|
Gõ đỏ
(Cà te/Hồ bì)
|
|
|
|
|
|
|
|
III10501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.200.000
|
6.500.000
|
|
|
|
|
III10502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
19.600.000
|
28.000.000
|
|
|
|
|
III10503
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
28.200.000
|
35.000.000
|
|
|
|
III106
|
|
|
|
Gụ
|
|
|
|
|
|
|
|
III10601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.800.000
|
6.000.000
|
|
|
|
|
III10602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
10.200.000
|
12.000.000
|
|
|
|
|
III10603
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
13.300.000
|
16.000.000
|
|
|
|
III107
|
|
|
|
Gụ mật
(Gõ mật)
|
|
|
|
|
|
|
|
III10701
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.300.000
|
4.000.000
|
|
|
|
|
III10702
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
6.500.000
|
8.500.000
|
|
|
|
|
III10703
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
11.500.000
|
15.000.000
|
|
|
|
III108
|
|
|
|
Hoàng
đàn
|
m3
|
35.000.000
|
40.000.000
|
|
|
|
III109
|
|
|
|
Huê mộc,
Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)
|
m3
|
2.800.000.000
|
4.000.000.000
|
|
|
|
III110
|
|
|
|
Huỳnh
đường
|
m3
|
7.000.000
|
8.400.000
|
|
|
|
III111
|
|
|
|
Hương
|
|
|
|
|
|
|
|
III11101
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.600.000
|
7.500.000
|
|
|
|
|
III11102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
13.900.000
|
18.700.000
|
|
|
|
|
III11103
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
21.400.000
|
22.800.000
|
|
|
|
III112
|
|
|
|
Hương
tía
|
m3
|
14.000.000
|
16.800.000
|
|
|
|
III113
|
|
|
|
Lát
|
m3
|
9.500.000
|
11.400.000
|
|
|
|
III114
|
|
|
|
Mun
|
m3
|
15.000.000
|
17.000.000
|
|
|
|
III115
|
|
|
|
Muồng đen
|
m3
|
4.620.000
|
6.600.000
|
|
|
|
III116
|
|
|
|
Pơ mu
|
|
|
|
|
|
|
|
III11601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.552.000
|
9.360.000
|
|
|
|
|
III11602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
12.600.000
|
18.000.000
|
|
|
|
|
III11603
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
18.000.000
|
24.000.000
|
|
|
|
III117
|
|
|
|
Sơn
huyết
|
m3
|
7.000.000
|
10.000.000
|
|
|
|
III118
|
|
|
|
Trai
|
m3
|
7.700.000
|
11.000.000
|
|
|
|
III119
|
|
|
|
Trắc
|
|
|
|
|
|
|
|
III11901
|
|
|
D≤25cm
|
m3
|
7.300.000
|
7.500.000
|
|
|
|
|
III11902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
12.400.000
|
14.500.000
|
|
|
|
|
III11903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
21.600.000
|
28.000.000
|
|
|
|
|
III11904
|
|
|
50cm≤D<65cm
|
m3
|
51.730.000
|
73.900.000
|
|
|
|
|
III11905
|
|
|
D≥65cm
|
m3
|
128.600.000
|
180.000.000
|
|
|
|
III120
|
|
|
|
Các
loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III12001
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.200.000
|
6.000.000
|
|
|
|
|
III12002
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
7.600.000
|
8.400.000
|
|
|
|
|
III12003
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
10.600.000
|
12.000.000
|
|
|
|
|
III12004
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
16.300.000
|
23.000.000
|
|
|
III2
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm
II
|
|
|
|
|
|
|
III201
|
|
|
|
Cẩm
xe
|
m3
|
6.400.000
|
7.000.000
|
|
|
|
III202
|
|
|
|
Đinh
(đinh hương)
|
|
|
|
|
|
|
|
III20201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.600.000
|
9.500.000
|
|
|
|
|
III20202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
11.400.000
|
13.000.000
|
|
|
|
|
I1I20203
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
13.000.000
|
17.000.000
|
|
|
|
III203
|
|
|
|
Lim
xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
III20301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.700.000
|
7.600.000
|
|
|
|
|
III20302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
10.800.000
|
14.000.000
|
|
|
|
|
III20303
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
14.000.000
|
16.000.000
|
|
|
|
III204
|
|
|
|
Nghiến
|
|
|
|
|
|
|
|
III20401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.800.000
|
4.800.000
|
|
|
|
|
III20402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.500.000
|
8.000.000
|
|
|
|
|
III20403
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
10.200.000
|
11.500.000
|
|
|
|
III205
|
|
|
|
Kiền
kiền
|
|
|
|
|
|
|
|
III20501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.200.000
|
6.000.000
|
|
|
|
|
III20502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.300.000
|
9.000.000
|
|
|
|
|
III20503
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
13.300.000
|
15.000.000
|
|
|
|
III206
|
|
|
|
Da đá
|
m3
|
4.550.000
|
6.500.000
|
|
|
|
III207
|
|
|
|
Sao
xanh
|
m3
|
5.500.000
|
7.000.000
|
|
|
|
III208
|
|
|
|
Sến
|
m3
|
7.600.000
|
10.000.000
|
|
|
|
III209
|
|
|
|
Sến mật
|
m3
|
5.500.000
|
6.000.000
|
|
|
|
III210
|
|
|
|
Sến mủ
|
m3
|
3.700.000
|
4.400.000
|
|
|
|
III211
|
|
|
|
Táu mật
|
m3
|
7.800.000
|
10.000.000
|
|
|
|
III212
|
|
|
|
Trai
ly
|
m3
|
11.500.000
|
13.800.000
|
|
|
|
III213
|
|
|
|
Xoay
|
|
|
|
|
|
|
|
III21301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.100.000
|
3.700.000
|
|
|
|
|
III21302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.500.000
|
5.000.000
|
|
|
|
|
III21303
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
6.500.000
|
8.000.000
|
|
|
|
III214
|
|
|
|
Các
loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.400.000
|
4.000.000
|
|
|
|
|
III21402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
6.300.000
|
9.000.000
|
|
|
|
|
III21403
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
10.500.000
|
12.000.000
|
|
|
III3
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm
III
|
|
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
|
Bằng lăng
|
m3
|
3.800.000
|
5.000.000
|
|
|
|
III302
|
|
|
|
Cà chắc
(cà chí)
|
|
|
|
|
|
|
|
III30201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.700.000
|
3.100.000
|
|
|
|
|
III30202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
3.800.000
|
4.200.000
|
|
|
|
|
III30203
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
4.200.000
|
6.000.000
|
|
|
|
III303
|
|
|
|
Cà ổi
|
m3
|
5.000.000
|
6.000.000
|
|
|
|
III304
|
|
|
|
Chò
chỉ
|
|
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.900.000
|
3.200.000
|
|
|
|
|
III30402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.100.000
|
5.000.000
|
|
|
|
|
III30403
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
9.000.000
|
10.000.000
|
|
|
|
III305
|
|
|
|
Chò
chai
|
m3
|
5.000.000
|
6.000.000
|
|
|
|
III306
|
|
|
|
Chua
khét, trường chua
|
m3
|
5.400.000
|
6.000.000
|
|
|
|
III307
|
|
|
|
Dạ
hương
|
m3
|
6.000.000
|
7.200.000
|
|
|
|
III308
|
|
|
|
Giỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.300.000
|
9.000.000
|
|
|
|
|
III30802
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
9.100.000
|
13.000.000
|
|
|
|
|
III30803
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
13.000.000
|
18.000.000
|
|
|
|
III309
|
|
|
|
Dầu
gió
|
m3
|
4.000.000
|
4.400.000
|
|
|
|
III310
|
|
|
|
Huỳnh
|
m3
|
5.000.000
|
6.000.000
|
|
|
|
III311
|
|
|
|
Re
mit
|
m3
|
4.300.000
|
5.000.000
|
|
|
|
III312
|
|
|
|
Re
hương
|
m3
|
4.500.000
|
5.400.000
|
|
|
|
III313
|
|
|
|
Săng
lẻ
|
m3
|
6.000.000
|
7.200.000
|
|
|
|
III314
|
|
|
|
Sao
đen
|
m3
|
4.300.000
|
5.000.000
|
|
|
|
III315
|
|
|
|
Sao
cát
|
m3
|
3.500.000
|
4.000.000
|
|
|
|
III316
|
|
|
|
Trường
mật
|
m3
|
5.000.000
|
6.000.000
|
|
|
|
III317
|
|
|
|
Trường
chua
|
m3
|
5.000.000
|
6.000.000
|
|
|
|
III318
|
|
|
|
Vên
vên
|
m3
|
4.000.000
|
4.400.000
|
|
|
|
III319
|
|
|
|
Các
loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.700.000
|
2.400.000
|
|
|
|
|
III31902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
3.300.000
|
4.000.000
|
|
|
|
|
III31903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
5.600.000
|
6.600.000
|
|
|
|
|
III31904
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
7.700.000
|
8.000.000
|
|
|
III4
|
|
|
|
|
Gỗ
nhóm IV
|
|
|
|
|
|
|
III401
|
|
|
|
Bô bô
|
|
|
|
|
|
|
|
III40101
|
|
|
Chiều dài
<2m
|
m3
|
1.600.000
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III40102
|
|
|
Chiều dài
≥2m
|
m3
|
2.800.000
|
3.600.000
|
|
|
|
III402
|
|
|
|
Chặc
khế
|
m3
|
3.500.000
|
4.000.000
|
|
|
|
III403
|
|
|
|
Cóc
đá
|
m3
|
2.100.000
|
2.600.000
|
|
|
|
III404
|
|
|
|
Dầu
các loại
|
m3
|
3.000.000
|
3.600.000
|
|
|
|
III405
|
|
|
|
Re
(De)
|
m3
|
6.000.000
|
7.000.000
|
|
|
|
III406
|
|
|
|
Gội tía
|
m3
|
6.000.000
|
7.000.000
|
|
|
|
III407
|
|
|
|
Mỡ
|
m3
|
1.100.000
|
1.200.000
|
|
|
|
III408
|
|
|
|
Sến
bo bo
|
m3
|
3.000.000
|
3.500.000
|
|
|
|
III409
|
|
|
|
Lim sừng
|
m3
|
3.000.000
|
3.500.000
|
|
|
|
III410
|
|
|
|
Thông
|
m3
|
2.500.000
|
2.800.000
|
|
|
|
III411
|
|
|
|
Thông
lông gà
|
m3
|
4.500.000
|
5.400.000
|
|
|
|
III412
|
|
|
|
Thông
ba lá
|
m3
|
2.900.000
|
3.300.000
|
|
|
|
III413
|
|
|
|
Thông
nàng
|
|
|
|
|
|
|
|
III41301
|
|
|
D<35cm
|
m3
|
1.800.000
|
2.100.000
|
|
|
|
|
III41302
|
|
|
D≥35cm
|
m3
|
3.500.000
|
4.100.000
|
|
|
|
III414
|
|
|
|
Vàng
tâm
|
m3
|
6.000.000
|
7.000.000
|
|
|
|
III415
|
|
|
|
Các
loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
1.800.000
|
|
|
|
|
III41502
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
2.500.000
|
3.200.000
|
|
|
|
|
III41503
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
3.900.000
|
4.200.000
|
|
|
|
|
III41504
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
5.200.000
|
6.000.000
|
|
|
III5
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm
V, VI, VII, VIII
và các loại gỗ khác
|
|
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
|
Gỗ
nhóm V
|
|
|
|
|
|
|
|
III50101
|
|
|
Chò xanh
|
m3
|
5.000.000
|
6.000.000
|
|
|
|
|
III50102
|
|
|
Chò xót
|
m3
|
2.300.000
|
2.800.000
|
|
|
|
|
III50103
|
|
|
Dải ngựa
|
m3
|
3.400.000
|
3.600.000
|
|
|
|
|
III50104
|
|
|
Dầu
|
m3
|
3.800.000
|
4.500.000
|
|
|
|
|
III50105
|
|
|
Dầu đỏ
|
m3
|
3.400.000
|
3.600.000
|
|
|
|
|
III50106
|
|
|
Dầu đồng
|
m3
|
3.200.000
|
3.500.000
|
|
|
|
|
III50107
|
|
|
Dầu nước
|
m3
|
3.000.000
|
3.600.000
|
|
|
|
|
III50108
|
|
|
Lim vang
(lim xẹt)
|
m3
|
4.500.000
|
5.400.000
|
|
|
|
|
III50109
|
|
|
Muồng (Muồng
cánh dán)
|
m3
|
1.900.000
|
2.200.000
|
|
|
|
|
III50110
|
|
|
Sa mộc
|
m3
|
4.500.000
|
5.400.000
|
|
|
|
|
III50111
|
|
|
Sau sau
(Táu hậu)
|
m3
|
700.000
|
900.000
|
|
|
|
|
III50112
|
|
|
Thông hai
lá
|
m3
|
3.000.000
|
3.500.000
|
|
|
|
|
III50113
|
|
|
Các loại
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.260.000
|
1.800.000
|
|
|
|
|
|
III5011302
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.500.000
|
3.000.000
|
|
|
|
|
|
III5011303
|
|
D≥50cm
|
m3
|
4.400.000
|
5.500.000
|
|
|
|
III502
|
|
|
|
Gỗ
nhóm VI
|
|
|
|
|
|
|
|
III50201
|
|
|
Bạch đàn
|
m3
|
2.000.000
|
2.400.000
|
|
|
|
|
III50202
|
|
|
Cáng lò
|
m3
|
3.000.000
|
3.600.000
|
|
|
|
|
III50203
|
|
|
Chò
|
m3
|
3.200.000
|
4.300.000
|
|
|
|
|
III50204
|
|
|
Chò nâu
|
m3
|
4.000.000
|
4.800.000
|
|
|
|
|
III50205
|
|
|
Keo
|
m3
|
2.000.000
|
2.400.000
|
|
|
|
|
III50206
|
|
|
Kháo vàng
|
m3
|
2.200.000
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50207
|
|
|
Mận rừng
|
m3
|
1.900.000
|
2.200.000
|
|
|
|
|
III50208
|
|
|
Phay
|
m3
|
1.900.000
|
2.200.000
|
|
|
|
|
III50209
|
|
|
Trám hồng
|
m3
|
2.400.000
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50210
|
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3.100.000
|
3.700.000
|
|
|
|
|
III50211
|
|
|
Sấu
|
m3
|
8.820.000
|
12.600.000
|
|
|
|
|
III50212
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
|
D<25cm
|
m3
|
910.000
|
1.300.000
|
|
|
|
|
|
III5021202
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.000.000
|
2.600.000
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D≥50cm
|
m3
|
3.500.000
|
5.000.000
|
|
|
|
III503
|
|
|
|
Gỗ
nhóm VII
|
|
|
|
|
|
|
|
III50301
|
|
|
Gáo vàng
|
m3
|
2.100.000
|
2.800.000
|
|
|
|
|
III50302
|
|
|
Lồng mức
|
m3
|
2.800.000
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50303
|
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa)
|
m3
|
2.100.000
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50304
|
|
|
Trám trắng
|
m3
|
2.300.000
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50305
|
|
|
Vang trứng
|
m3
|
2.800.000
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50306
|
|
|
Xoăn
|
m3
|
1.400.000
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III50307
|
|
|
Các loại
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.000.000
|
1.300.000
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.000.000
|
2.800.000
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D≥50cm
|
m3
|
3.500.000
|
4.000.000
|
|
|
|
III504
|
|
|
|
Gỗ
nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
|
Bồ đề
|
m3
|
1.100.000
|
1.200.000
|
|
|
|
|
III50402
|
|
|
Bộp (đa xanh)
|
m3
|
4.100.000
|
5.000.000
|
|
|
|
|
III50403
|
|
|
Trụ mỏ
|
m3
|
840.000
|
1.000.000
|
|
|
|
|
III50404
|
|
|
Các loại
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
|
D<25cm
|
m3
|
800.000
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
III5040402
|
|
D≥25cm
|
m3
|
1.960.000
|
2.800.000
|
|
|
|
III505
|
|
|
|
Các
loại gỗ khác
|
m3
|
|
|
|
|
III6
|
|
|
|
|
Cành, ngọn,
gốc, rễ
|
|
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
|
Cành,
ngọn
|
m3
|
bằng 10% giá bán gỗ tương ứng
|
bằng 30% giá bán gỗ tương ứng
|
|
|
|
III602
|
|
|
|
Gốc,
rễ
|
m3
|
bằng 30% giá bán gỗ tương ứng
|
bằng 50% giá bán gỗ tương ứng
|
|
|
III7
|
|
|
|
|
Củi
|
Ste
|
490.000
|
700.000
|
1 Ste=0.7 m3
|
|
III8
|
|
|
|
|
Tre,
trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô
|
|
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
|
|
III80101
|
|
|
D<5cm
|
cây
|
7.700
|
11.000
|
|
|
|
|
III80102
|
|
|
5cm≤D<6cm
|
cây
|
12.600
|
18.000
|
|
|
|
|
III80103
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
21.000
|
30.000
|
|
|
|
|
III80104
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
30.000
|
40.000
|
|
|
|
III802
|
|
|
|
Trúc
|
cây
|
7.000
|
10.000
|
|
|
|
III803
|
|
|
|
Nứa
|
|
-
|
|
|
|
|
|
III80301
|
|
|
D<7cm
|
cây
|
2.800
|
4.000
|
|
|
|
|
III80302
|
|
|
D≥7cm
|
cây
|
5.600
|
8.000
|
|
|
|
III804
|
|
|
|
Mai
|
|
-
|
|
|
|
|
|
III80401
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
12.600
|
18.000
|
|
|
|
|
III80402
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
21.000
|
30.000
|
|
|
|
|
III80403
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
30.000
|
40.000
|
|
|
|
III805
|
|
|
|
Vầu
|
|
|
|
|
|
|
|
III80501
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
7.700
|
11.000
|
|
|
|
|
III80502
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
14.700
|
21.000
|
|
|
|
|
III80503
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
21.000
|
26.000
|
|
|
|
III806
|
|
|
|
Tranh
|
cây
|
|
|
|
|
|
III807
|
|
|
|
Giang
|
cây
|
|
|
|
|
|
|
III80701
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
4.200
|
6.000
|
|
|
|
|
III80702
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
7.000
|
10.000
|
|
|
|
|
1II80703
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
12.600
|
18.000
|
|
|
|
III808
|
|
|
|
Lồ ô
|
|
-
|
|
|
|
|
|
III80801
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
5.600
|
8.000
|
|
|
|
|
III80802
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
10.500
|
15.000
|
|
|
|
|
III80803
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
15.000
|
20.000
|
|
|
III9
|
|
|
|
|
Trầm
hương, kỳ nam
|
|
|
|
|
|
|
III901
|
|
|
|
Trầm hương
|
|
|
|
|
|
|
|
III90101
|
|
|
Loại 1
|
kg
|
350.000.000
|
500.000.000
|
|
|
|
|
III90102
|
|
|
Loại 2
|
kg
|
70.000.000
|
100.000.000
|
|
|
|
|
III90103
|
|
|
Loại 3
|
kg
|
14.000.000
|
20.000.000
|
|
|
|
III902
|
|
|
|
Kỳ
nam
|
|
|
|
|
|
|
|
III90201
|
|
|
Loại 1
|
kg
|
770.000.000
|
1.000.000.000
|
|
|
|
|
III90202
|
|
|
Loại 2
|
kg
|
539.000.000
|
770.000.000
|
|
|
III10
|
|
|
|
|
Hồi,
quế, sa nhân, thảo quả
|
|
|
|
|
|
|
III1001
|
|
|
|
Hồi
|
|
|
|
|
|
|
|
III100101
|
|
|
Tươi
|
kg
|
56.000
|
80.000
|
|
|
|
|
III110102
|
|
|
Khô
|
kg
|
80.000
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Quế
|
|
|
|
|
|
|
|
III100201
|
|
|
Tươi
|
kg
|
25.000
|
30.000
|
|
|
|
|
III100202
|
|
|
Khô
|
kg
|
90.000
|
110.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Sa
nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
III100301
|
|
|
Tươi
|
kg
|
105.000
|
150.000
|
|
|
|
|
III100302
|
|
|
Khô
|
kg
|
210.000
|
300.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Thảo
quả
|
|
-
|
|
|
|
|
|
III100401
|
|
|
Tươi
|
kg
|
84.000
|
120.000
|
|
|
|
|
III100402
|
|
|
Khô
|
kg
|
280.000
|
400.000
|
|
|
III11
|
|
|
|
|
Các sản
phẩm khác của rừng tự nhiên
|
|
|
|
Các địa
phương quy định theo đặc thù tại địa phương
|
PHỤ LỤC IV
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI
SẢN TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/05/2017
của Bộ Tài chính)
ĐVT:
đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
IV
|
|
|
|
|
|
Hải sản
tự nhiên
|
|
|
|
|
|
IV1
|
|
|
|
|
Ngọc
trai, bảo ngư, hải sâm
|
|
|
|
|
|
|
IV101
|
|
|
|
Ngọc
trai
|
|
|
|
|
|
|
IV102
|
|
|
|
Bào
ngư
|
kg
|
300.000
|
360.000
|
|
|
|
IV103
|
|
|
|
Hải
sâm
|
kg
|
420.000
|
600.000
|
|
|
IV2
|
|
|
|
|
Hải sản
tự nhiên khác
|
|
-
|
|
|
|
|
IV201
|
|
|
|
Cá
|
|
|
|
|
|
|
|
IV20101
|
|
|
Cá loại 1,
2, 3
|
kg
|
42.000
|
60.000
|
|
|
|
|
IV20102
|
|
|
Cá loại
khác
|
kg
|
21.000
|
30.000
|
|
|
|
IV202
|
|
|
|
Cua
|
kg
|
170.000
|
200.000
|
|
|
|
IV204
|
|
|
|
Mực
|
kg
|
70.000
|
95.000
|
|
|
|
IV205
|
|
|
|
Tôm
|
|
|
|
|
|
|
|
IV20501
|
|
|
Tôm hùm
|
kg
|
616.000
|
880.000
|
|
|
|
|
IV20502
|
|
|
Tôm khác
|
kg
|
105.000
|
150.000
|
|
|
|
IV206
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
Các địa
phương quy định theo đặc thù tại địa phương
|
PHỤ LỤC V
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC
THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/05/2017
của Bộ Tài chính)
ĐVT:
đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước
thiên nhiên
|
|
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước
khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước
khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước khoáng
thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng
trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp
quy với Bộ Y tế)
|
m3
|
200.000
|
450.000
|
|
|
|
|
V10102
|
|
|
Nước khoáng
thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao
(lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
450.000
|
1.100.000
|
|
|
|
|
V10103
|
|
|
Nước khoáng
thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
1.100.000
|
2.200.000
|
|
|
|
|
V10104
|
|
|
Nước khoáng
thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
|
m3
|
20.000
|
32.000
|
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước
thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
Nước thiên
nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
100.000
|
300.000
|
|
|
|
|
V10202
|
|
|
Nước thiên
nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
500.000
|
1.000.000
|
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước
thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch
|
|
-
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
2.000
|
6.000
|
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước dưới đất
(nước ngầm)
|
m3
|
3.000
|
9.000
|
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước
thiên nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
-
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên
nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
40.000
|
100.000
|
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên
nhiên dùng cho khai khoáng
|
m3
|
40.000
|
50.000
|
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên
nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản
xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)
|
m3
|
3.000
|
7.000
|
|
|
V4
|
|
|
|
|
Khí CO2
thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên
|
|
2.300.000
|
2.800.000
|
|
PHỤ LỤC VI
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN
SÀO THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/05/2017 của Bộ Tài
chính)
ĐVT:
đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
VI
|
|
|
|
|
|
Yến sào
thiên nhiên
|
kg
|
51.100.000
|
73.000.000
|
|
Công văn 7487/BTC-VP năm 2017 thay thế các Phụ lục kèm theo Thông tư 44/2017/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 7487/BTC-VP ngày 07/06/2017 thay thế các Phụ lục kèm theo Thông tư 44/2017/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành
5.431
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|