|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1759/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính Bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp tỉnh An Giang
Số hiệu:
|
1759/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
29/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1759/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 29
tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ, LỆ PHÍ
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT, CHĂN NUÔI, THÚ Y, LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT VÀ PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí
lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản,
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 179/TTr-SNNPTNT ngày 27
tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm
theo quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức
phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y, Lâm nghiệp thuộc
thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
Điều 2: Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung:
Thủ tục hành chính số 14, 15,
16, 17, Mục III; Thủ tục hành chính số 7, Mục IV, Phần I ban hành kèm theo
Quyết định số 3748/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh An Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
Thủ tục hành chính số 8, 11,
14, 17, Mục II, Khoản 2, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 2275/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung, thay
thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh An Giang.
Thủ tục hành chính số 17, Mục
IV, Khoản 1, Phần A ban hành kèm theo Quyết định số 2778/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11
năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính ban hành mới; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.
Thủ tục hành chính số 1, 2, 3,
5, 6, 7, 8, 10 11, 12, 13, ban hành kèm theo Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 06
tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An
Giang.
Thủ tục hành chính số 1, 2, 3,
4, Mục I, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3
năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính ban hành mới, Thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh An Giang.
Thủ tục hành chính số 2, Phần B
ban hành kèm theo Quyết định số 2561/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức
năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Thủ tục hành chính số 4, 5, 6,
7, 8, Mục I; Thủ tục hành chính số 10, 11, 12, 13, Mục III; Thủ tục hành chính
số 14, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 23, 24, 25, Mục IV; Thủ tục hành chính số 98,
99, 100, Mục XIII, Khoản XVI, Phụ lục I; Thủ tục hành chính số 1, 2, 3, Khoản
3, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm
2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh An Giang.
Điều 3: Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC-VP Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở, Ban, Ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Cục Hải quan tỉnh An Giang;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ, LỆ PHÍ LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT,
CHĂN NUÔI, THÚ Y, LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1759/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBPL quy định nội dung được sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Mức phí, lệ phí đề nghị công bố
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
1
|
1.004493.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp
|
600.000 đồng/lần
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
2
|
1.004509.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính
|
Không có
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
3
|
1.003984.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính
|
Mục III, Biểu phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
4
|
1.004363.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính
|
800.000 đồng/lần
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
5
|
1.004346.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính
|
800.000 đồng/lần
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
II
|
LĨNH VỰC THÚ Y
|
6
|
1.005327.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở
sản xuất thủy sản giống)
|
Thông tư số 101/2020/TT- BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y
|
Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
|
Chi cục Thủy sản
|
Thông tư số 283/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 ngày 01/01/2017 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ
tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm
nghiệm thuốc dùng cho động vật
|
Chi phí khác: Biểu khung giá
dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
7
|
2.002132.000.00.00.H01
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh)
|
Thông tư số 101/2020/TT- BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính
|
* Cấp mới, cấp lại Giấy chứng
nhận ĐKVSTY do giấy chứng nhận cũ hết hiệu lực:
- Phí Kiểm tra điều kiện vệ
sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế
biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản
phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ
sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật;
cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở
sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm
động vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần
- Phí Kiểm tra đều kiện vệ
sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở
giết mổ động vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động
vật: 450.000 đồng/lần
* Trường hợp Giấy chứng nhận
VSTY vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự
thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận: Không thu phí
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
8
|
1.005319.000.00.00.H01
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
Thông tư số 101/2020/TT- BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành
nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần
|
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y
- Chi cục Thủy sản
|
9
|
1.004022.000.00.00.H01
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
Thông tư số 101/2020/TT- BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Phí Thẩm định nội dung thông
tin quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, trang thiết bị, dụng cụ
trong thú y: 900.000 đồng/lần
|
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y
- Chi cục Thủy sản
|
10
|
1.003810.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
Thông tư số 101/2020/TT- BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Thông tư số 283/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Chi phí khác: Biểu khung giá
dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
11
|
1.003781.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh)
|
Thông tư số 101/2020/TT- BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Chi phí khác: Biểu khung giá
dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
12
|
1.003619.000.00.00.H01
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
Thông tư số 101/2020/TT- BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
|
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y
- Chi cục Thủy sản
|
Thông tư số 283/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Chi phí khác: Biểu khung giá
dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
13
|
1.003612.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
Thông tư số 101/2020/TT- BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
|
Chi cục Thủy sản
|
Thông tư số 283/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Chi phí khác: Biểu khung giá
dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
14
|
1.003589.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
Thông tư số 101/2020/TT- BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Thông tư số 283/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Chi phí khác: Biểu khung giá
dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
15
|
1.003577.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
Thông tư số 101/2020/TT- BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
|
Chi cục Thủy sản
|
Thông tư số 283/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Chi phí khác: Biểu khung giá
dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
16
|
2.001064.000.00.00.H01
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
|
Thông tư số 101/2020/TT- BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành
nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần
|
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y
- Chi cục Thủy sản
|
17
|
1.002338.000.00.00.H01
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Thông tư số 101/2020/TT- BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Phí kiểm dịch: Chi tiết theo
Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Thông tư số 283/2016/TT- BTC
ngày 01/01/2017 của Bộ Tài chính
|
Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông
tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
18
|
1.002239.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
Thông tư số 101/2020/TT- BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ
sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống
là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện);
Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch
(bao gồm cả thủy sản): 300.000đ/lần
|
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y
- Chi cục Thủy sản
|
Thông tư số 283/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Chi phí khác: Biểu khung giá
dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
19
|
2.000873.000.00.00.H01
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Thông tư số 101/2020/TT- BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Phí kiểm dịch: Chi tiết theo
Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y
|
Chi cục Thủy sản
|
Thông tư số 283/2016/TT- BTC
ngày 01/01/2017 của Bộ Tài chính
|
Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông
tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
20
|
1.001686.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
Thông tư số 101/2020/TT- BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Kiểm tra điều kiện cơ sở buôn
bán thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 230.000đ/lần
|
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y
- Chi cục Thủy sản
|
21
|
1.001094.000.00.00.H01
|
Kiểm dịch đối với động vật
thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật;
sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
Thông tư số 101/2020/TT- BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính
|
Phí kiểm dịch: Chi tiết theo
Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y
|
Chi cục Thủy sản
|
Thông tư số 283/2016/TT- BTC
ngày 01/01/2017 của Bộ Tài chính
|
Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông
tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
III
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
|
22
|
1.008129.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi;
|
- Thẩm định để cấp lại:
250.000 đồng/cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
23
|
1.008126.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính
|
- Thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều
kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều
kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
24
|
1.008128.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính
|
- Thẩm định để cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ
sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ
sở/lần.
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
25
|
1.008127.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
|
Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính
|
Thẩm định cấp lại (trường hợp
không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Mức phí, lệ phí đề nghị công bố
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
3.000154.000.00.00.H01
|
Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu
khi thực hiện thủ tục Hải quan
|
Thông tư 274/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí hải quan và lệ phí hàng hóa, phương tiện quá cảnh;
|
20.000 đồng/tờ khai
|
Chi cục Hải quan
|
Quyết định 1759/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y, Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1759/QĐ-UBND ngày 29/07/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y, Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
645
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|