|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 17/2021/QĐ-UBND giá tính thuế tài nguyên tỉnh Tiền Giang
Số hiệu:
|
17/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 17/2021/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày 12 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ ĐỐI VỚI TÀI
NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11
năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thuế tài nguyên và Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02
năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17
tháng 7 năm 2017 của Chính phủ Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước và Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 3
năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị đinh số
82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ Quy định về phương pháp
tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số
12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02
tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn về thuế tài nguyên và Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a, khoản 4, Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12
tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài
nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau và Thông tư
số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm,
loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quy định giá tính thuế đối với tài nguyên và định
mức sử dụng tài nguyên làm căn cứ quy đổi từ sản phẩm tài nguyên hoặc sản phẩm
công nghiệp ra sản lượng tài nguyên khai thác có trong sản phẩm tài nguyên và sản
phẩm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, cơ
quan Thuế các cấp và các cơ quan khác có liên quan;
b) Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng
phải nộp thuế tài nguyên theo quy định.
Điều 2. Giá tính thuế đối với tài nguyên
1. Giá tính thuế:
Mã, nhóm loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
II
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng
công trình
|
Đồng/m3
|
50.000
|
|
II5
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả
cát nhiễm mặn)
|
Đồng/m3
|
60.000
|
|
II7
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói
|
Đồng/m3
|
120.000
|
V
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng
chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
Đồng/m3
|
200.000
|
|
|
V102
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai,
đóng hộp
|
Đồng/m3
|
100.000
|
|
|
|
V10202
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
Đồng/m3
|
500.000
|
|
V2
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản
xuất kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
Nước mặt
|
Đồng/m3
|
2.000
|
|
|
V202
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
Đồng/m3
|
4.000
|
|
V3
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục
đích khác
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
Đồng/m3
|
40.000
|
|
|
V303
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục
đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng,
sản xuất phi nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi gia súc…
|
Đồng/m3
|
3.000
|
2. Giá tính thuế đối với tài nguyên quy định tại
khoản 1 Điều này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí vận chuyển.
3. Các tài nguyên khác
nếu có phát sinh khai thác trên địa bàn tỉnh Tiền Giang chưa được quy định tại
Quyết định này thì áp dụng giá tính thuế tài nguyên tối thiểu theo quy định tại
Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (được sửa
đổi, bổ sung tại Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính).
Điều 3. Định mức sử dụng tài nguyên
1. Định mức sử dụng
tài nguyên:
Mã, nhóm loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên
|
Định mức quy đổi trung bình từ tài nguyên thành phẩm về tài nguyên
nguyên khai
|
Định mức quy đổi trung bình từ tài nguyên nguyên khai về tài nguyên
thành phẩm
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
II
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
II7
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gạch 4 lỗ (8 x 8 x 18) cm
|
700 viên
|
1 m3
|
|
|
|
|
|
- Gạch thẻ 2 lỗ (8 x 4 x 18) cm
|
1.000 viên
|
1 m3
|
V
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng
chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
1 lít
|
1,3 lít
|
|
V2
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản
xuất kinh doanh nước sạch
|
1 m3
|
1,2 m3
|
2. Định mức sử
dụng tài nguyên quy định tại khoản 1 Điều này làm căn cứ quy đổi từ sản
phẩm tài nguyên hoặc sản phẩm công nghiệp ra sản lượng tài nguyên khai thác có
trong sản phẩm tài nguyên hoặc sản phẩm công nghiệp của các tổ chức, hộ gia
đình, cá nhân hoạt động trên địa bàn tỉnh đối với tài nguyên không xác định được
số lượng, trọng lượng hoặc khối lượng khai thác thực tế.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có
hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2021.
2. Quyết định này thay
thế Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền
Giang quy định về giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên
địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị
trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
Quyết định 17/2021/QĐ-UBND quy định về giá tính thuế đối với tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 17/2021/QĐ-UBND ngày 12/07/2021 quy định về giá tính thuế đối với tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
1.506
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|