|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND khoản thu phí lệ phí tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu tỉnh Hậu Giang
Số hiệu:
|
02/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Công Chánh
|
Ngày ban hành:
|
15/01/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HẬU GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/2015/QĐ-UBND
|
Vị Thanh, ngày
15 tháng 1 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CÁC KHOẢN THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ PHẦN
TRĂM (%) TRÍCH LẠI CHO ĐƠN VỊ THU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật
Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày
03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp
lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị
định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ V/v quy định chi
tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị
định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ V/v sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ
Thông tư số 39/2008/TT-BTC ngày 19 tháng 5 năm 2008 của Bộ Tài chính V/v hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2007 của Chính
phủ về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn;
Căn cứ
Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 10 năm 2008 của Bộ Tài
chính và Bộ Tư pháp V/v hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực;
Căn cứ
Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài
chính và Bộ Tư pháp V/v hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử
dụng khách hàng thường xuyên;
Căn cứ
Thông tư số 03/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ Tài chính V/v hướng
dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu
giá và lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá;
Căn cứ
Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính V/v hướng
dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền
sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;
Căn cứ
Thông tư số 173/2013/TT-BTC ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính V/v hướng
dẫn thực hiện một số nội dung về quản lý, xử lý tang vật, phương tiện vi phạm
hành chính bị tạm giữ, tịch thu theo thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính V/v hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị
quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu
Giang V/v thông qua các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại
cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;
Theo đề nghị
của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định các khoản thu phí,
lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu
Giang, cụ thể như sau:
1. Phạm vi, đối
tượng điều chỉnh của từng khoản phí, lệ phí (bao gồm cả đối tượng không thu, đối
tượng được miễn, giảm phí, lệ phí):
Thực hiện theo
quy định tại Thông tư số 39/2008/TT-BTC ngày 19 tháng 5 năm 2008 của Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2007
của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn; Thông tư liên tịch
số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 10 năm 2008 của Bộ Tài chính và Bộ Tư
pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản
sao, lệ phí chứng thực; Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18
tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao
dịch bảo đảm và phí sử dụng khách hàng thường xuyên; Thông tư số 03/2012/TT-BTC
ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp Chứng chỉ
hành nghề đấu giá; Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ
Tài chính hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt
động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho
thuê đất; Thông tư số 173/2013/TT-BTC ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện một số nội dung về quản lý, xử lý tang vật, phương tiện
vi phạm hành chính bị tạm giữ, tịch thu theo thủ tục hành chính; Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
2. Danh mục và
mức thu cụ thể các khoản phí (mức thu phí không bao gồm thuế giá trị gia tăng):
a) Lĩnh vực tư
pháp, văn hóa, giáo dục, thương mại, an toàn xã hội (đính kèm Phụ lục I):
- Phí cung cấp
thông tin về giao dịch bảo đảm.
- Phí thư viện.
- Phí tham
quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa.
- Phí dự thi,
dự tuyển.
- Phí chợ.
- Phí thẩm định
cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
- Phí đấu giá.
b) Lĩnh vực giao
thông vận tải (đính kèm Phụ lục II):
- Phí qua đò.
- Phí qua phà.
- Phí trông giữ
xe đạp, xe máy, ô tô.
- Phí sử dụng
hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước.
c) Lĩnh vực
tài nguyên và môi trường (đính kèm Phụ lục III):
- Phí vệ sinh.
- Phí bảo vệ
môi trường đối với chất thải rắn.
- Phí khai
thác và sử dụng tài liệu đất đai.
- Phí thẩm định
báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất.
- Phí thẩm định
hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất.
- Phí thẩm định
đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất. khai thác, sử dụng nước
mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi.
- Phí thẩm định
cấp quyền sử dụng đất.
- Phí đo đạc,
lập bản đồ địa chính.
- Phí thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường.
3. Danh mục và
mức thu cụ thể các khoản lệ phí:
a) Lệ phí quản
lý Nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân (đính kèm Phụ lục IV):
- Lệ phí hộ tịch,
đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân.
- Lệ phí cấp
giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
b) Lệ phí quản
lý Nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản (đính kèm Phụ lục V):
- Lệ phí địa
chính.
- Lệ phí đăng
ký giao dịch bảo đảm.
- Lệ phí cấp
giấy phép xây dựng.
- Lệ phí cấp
biển số nhà.
c) Lệ phí quản
lý Nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh và lĩnh vực khác (đính kèm Phụ lục VI):
- Lệ phí cấp
giấy phép hoạt động điện lực.
- Lệ phí cấp
giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất.
- Lệ phí cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt.
- Lệ phí cấp
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước.
- Lệ phí cấp
giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Lệ phí cấp bản
sao, lệ phí chứng thực.
4. Tỷ lệ phần
trăm (%) trích lại cho đơn vị thu: tỷ lệ trích lại cho đơn vị thu được đính kèm
tại Phụ lục VII.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực
thi hành sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định trước đây
của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định các khoản thu phí, lệ phí, cụ thể như sau:
- Quyết định số
37/2008/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy
định về quản lý thu phí, lệ phí và đấu thầu phí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
- Quyết định số
54/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tỷ
lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ôtô dưới 10 chỗ ngồi; mức thu lệ phí cấp bản
sao, lệ phí chứng thực và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị được ủy quyền
thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
- Quyết định số
34/2009/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh V/v điều chỉnh
nội dung thu phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Quyết định
số 37/2008/QĐ-UBND ngày 14/8/2008 của UBND tỉnh Hậu Giang.
- Quyết định số
27/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy
định mức thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
- Quyết định số
03/2012/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh V/v sửa đổi,
bổ sung một số khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ % trích lại cho cơ quan thu phí,
lệ phí trên địa bàn tỉnh.
- Quyết định số
23/2012/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh V/v quy định
mức thu phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản và tỷ lệ phần trăm
(%) trích để lại cho cơ quan thu phí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
- Quyết định số
1359/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh V/v bãi bỏ một số
khoản thu lệ phí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
- Quyết định số
01/2014/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh V/v sửa đổi,
bổ sung một số khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại đơn vị
thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Giao Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Hậu Giang phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính và các cơ quan có liên
quan hướng dẫn, triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
sở; Thủ trưởng các cơ
quan, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành
phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng
Chính phủ (HN - TP. HCM);
- Bộ Tài chính;
- Tổng cục Thuế;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- VP. TU, các Ban đảng;
- VP. Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử Hậu Giang;
- Lưu: VT, KTTH. TT
2015/QĐ/Phap quy/phi le phi
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Công Chánh
|
PHỤ LỤC
I
LĨNH VỰC TƯ PHÁP, VĂN
HÓA, GIÁO DỤC, THƯƠNG MẠI, AN TOÀN XÃ HỘI
(Đính kèm theo Quyết định số
02/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
DANH MỤC
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC THU
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Phí cung cấp
thông tin về giao dịch bảo đảm
|
|
|
|
Phí cung cấp thông
tin về giao dịch bảo đảm (bao gồm cả trường hợp cung cấp văn bản chứng nhận
hoặc bản sao văn bản chứng nhận về giao dịch bảo đảm, hợp đồng)
|
|
|
1
|
Tổ chức
|
Đồng/trường hợp
|
30.000
|
2
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đồng/trường hợp
|
20.000
|
II
|
Phí thư viện
|
|
|
1
|
Cấp thẻ bạn đọc người
lớn (kể cả ép nhựa)
|
Đồng/thẻ/năm
|
10.000
|
2
|
Cấp thẻ bạn đọc trẻ
em (kể cả ép nhựa)
|
Đồng/thẻ/năm
|
5.000
|
III
|
Phí tham quan
danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa
|
|
|
1
|
Khu du lịch
|
Đồng/lần/người
|
3.000
|
2
|
Vườn du lịch,
điểm tham quan
|
Đồng/lần/người
|
2.000
|
IV
|
Phí dự thi, dự
tuyển
|
|
|
1
|
Tuyển sinh (xét tuyển)
học sinh đầu cấp Trung học cơ sở, Trung học phổ thông
|
Đồng/thí sinh
|
3.000
|
2
|
Kỳ thi Trung học phổ
thông quốc gia
|
Đồng/thí sinh
|
15.000
|
3
|
Tuyển sinh các lớp dạy
nghề (trừ lái xe)
|
|
|
|
- Thời gian dưới 1
tháng.
|
Đồng/thí sinh
|
20.000
|
|
- Thời gian 1 tháng
trở lên.
|
Đồng/thí sinh
|
40.000
|
4
|
Dự thi vào các trung
tâm ngoại ngữ
|
Đồng/thí sinh
|
50.000
|
5
|
Dự thi cấp chứng chỉ
về ngoại ngữ, tin học
|
|
|
|
Dự thi chứng chỉ A
|
Đồng/thí sinh/lần dự thi
|
90.000
|
|
Dự thi chứng chỉ B
|
Đồng/thí sinh/lần dự thi
|
110.000
|
|
Dự thi chứng chỉ C
|
Đồng/thí sinh/lần dự thi
|
130.000
|
V
|
Phí chợ
|
|
|
1
|
Chợ hạng 1
|
|
|
|
- Đối với hộ kinh
doanh cố định
|
Đồng/m2/ngày
|
1.500
|
|
- Đối với hộ kinh
doanh tự sản, tự tiêu (01 buổi)
|
Đồng/buổi
|
1.500
|
|
- Đối với hộ kinh
doanh tự sản, tự tiêu (ngày)
|
Đồng/ngày
|
2.000
|
2
|
Chợ hạng 2
|
|
|
|
- Đối với hộ kinh
doanh cố định
|
Đồng/m2/ngày
|
1.000
|
|
- Đối với hộ kinh
doanh tự sản, tự tiêu (01 buổi)
|
Đồng/buổi
|
1.000
|
|
- Đối với hộ kinh
doanh tự sản, tự tiêu (ngày)
|
Đồng/ngày
|
1.500
|
3
|
Chợ hạng 3
|
|
|
|
- Đối với hộ kinh
doanh cố định
|
Đồng/m2/ngày
|
500
|
|
- Đối với hộ kinh doanh
tự sản, tự tiêu (01 buổi)
|
Đồng/buổi
|
500
|
|
- Đối với hộ kinh
doanh tự sản, tự tiêu (ngày)
|
Đồng/ngày
|
1.000
|
4
|
Hộ kinh doanh ở chợ
(ngoài nhà lồng), trên lề đường, mặt bằng (đất công)
|
Đồng/ngày
|
500
|
VI
|
Phí thẩm định cấp
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
|
|
|
Phí thẩm định cấp
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (đối với hoạt động do cơ quan địa phương
thực hiện)
|
Đồng/ giấy phép
|
3.000.000
|
VII.
Phí đấu giá
1.
Phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản:
STT
|
Nội dung
|
Mức thu
|
|
|
1
|
Trường hợp bán đấu
giá thành thì mức thu phí được tính trên giá trị tài sản bán được của một cuộc
bán đấu giá, theo quy định như sau:
|
Dưới 50 triệu đồng
|
5% giá trị tài sản
bán được
|
|
Từ 50 triệu đến 1 tỷ
đồng
|
2,5 triệu đồng +
1,5% giá trị tài sản bán được quá 50 triệu đồng
|
|
Từ trên 1 tỷ đồng đến
10 tỷ đồng
|
16,75 triệu đồng +
0,2% giá trị tài sản bán được vượt 1 tỷ đồng
|
|
Từ trên 10 tỷ đồng đến
20 tỷ đồng
|
34,75 triệu đồng +
0,15% giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ đồng
|
|
Từ trên 20 tỷ đồng
|
49,75 triệu đồng +
0,1% giá trị tài sản bán được vượt 20 tỷ đồng. Tổng số phí không quá 300 triệu
đồng/cuộc đấu giá
|
|
2
|
Mức thu phí tham gia
đấu giá tài sản được quy định tương ứng với giá khởi điểm của tài sản bán đấu
giá theo quy định như sau:
|
Từ 20 triệu đồng trở
xuống
|
50.000 (đồng/hồ sơ)
|
|
Từ trên 20 triệu đồng
đến 50 triệu đồng
|
100.000 (đồng/hồ sơ)
|
|
Từ trên 50 triệu đồng
đến 100 triệu đồng
|
150.000 (đồng/hồ sơ)
|
|
Từ trên 100 triệu đồng
đến 500 triệu đồng
|
200.000 (đồng/hồ sơ)
|
|
Từ trên 500 triệu đồng
|
500.000 (đồng/hồ sơ)
|
|
2. Phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất:
- Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng
nhà ở của hộ gia đình, cá nhân:
STT
|
Giá trị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
|
Từ
200 triệu đồng trở xuống
|
Đồng/hồ sơ
|
100.000
|
2
|
Từ
trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng
|
Đồng/hồ sơ
|
200.000
|
3
|
Từ
trên 500 triệu đồng
|
Đồng/hồ sơ
|
500.000
|
- Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất không thuộc trường hợp
đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân:
STT
|
Giá trị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
|
|
1
|
Từ
0,5ha trở xuống
|
Đồng/hồ sơ
|
1.000.000
|
|
2
|
Từ
trên 0,5ha đến 2 ha
|
Đồng/hồ sơ
|
3.000.000
|
|
3
|
Từ
trên 2ha đến 5ha
|
Đồng/hồ sơ
|
4.000.000
|
|
4
|
Từ
trên 5ha
|
Đồng/hồ sơ
|
5.000.000
|
|
PHỤ LỤC III
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Đính kèm theo Quyết định số
02/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
DANH MỤC
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC THU
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Phí vệ sinh
|
|
|
1
|
Hộ sản xuất,
kinh doanh
|
|
|
|
- Hộ sản xuất kinh
doanh ngoài chợ
|
Đồng/tháng
|
50.000
|
|
- Hộ kinh doanh tại
chợ (lô cố định)
|
Đồng/tháng
|
15.000
|
2
|
Hộ gia đình không sản
xuất kinh doanh
|
|
|
|
- Trong hẻm
|
Đồng/tháng
|
10.000
|
|
- Nhà mặt tiền
|
Đồng/tháng
|
15.000
|
|
- Tuyến dân cư vượt
lũ
|
Đồng/tháng
|
10.000
|
|
- Cụm dân cư vượt lũ
|
Đồng/tháng
|
10.000
|
3
|
Cơ quan, ban, ngành,
đoàn thể
|
|
|
|
- Trụ sở nằm độc lập
|
Đồng/tháng
|
100.000
|
|
- Trụ sở nằm chung 1
khuôn viên (nhiều trụ sở)
|
Đồng/tháng
|
30.000
|
4
|
Trường học các cấp
|
|
|
|
- Trường có đến 10
phòng
|
Đồng/tháng
|
30.000
|
|
- Trường trên 10
phòng đến 20 phòng
|
Đồng/tháng
|
50.000
|
|
- Trường có trên 20
phòng
|
Đồng/tháng
|
80.000
|
5
|
Trụ sở văn phòng các
doanh nghiệp các thành phần kinh tế
|
|
|
|
- Văn phòng độc lập
|
Đồng/tháng
|
100.000
|
|
- Văn phòng các công
ty, xí nghiệp có sản xuất kinh doanh
|
Đồng/tháng
|
100.000
|
6
|
Kinh doanh nhà trọ
|
Đồng/tháng/phòng
|
10.000
|
7
|
Khách sạn
|
Đồng/m3
|
160.000
|
8
|
Nhà hàng
|
Đồng/m3
|
160.000
|
9
|
Khách sạn và nhà
hàng
|
Đồng/m3
|
160.000
|
10
|
Rác sinh hoạt bệnh
viện
|
Đồng/m3
|
160.000
|
11
|
Cơ sở sản xuất kinh
doanh
|
Đồng/m3
|
160.000
|
II
|
Phí bảo vệ môi
trường đối với chất thải rắn
|
|
|
1
|
Đối với chất thải rắn
thông thường
|
Đồng/tấn
|
30.000
|
2
|
Đối với chất thải rắn
nguy hại
|
Đồng/tấn
|
4.000.000
|
III
|
Phí khai thác và
sử dụng tài liệu đất đai
|
|
|
|
Tổ chức, hộ gia
đình, cá nhân
|
Đồng/hồ sơ, tài liệu
|
200.000
|
IV
|
Phí thẩm định báo
cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất
|
|
|
1
|
Báo cáo kết quả thi
công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày,đêm
|
Đồng/1 báo cáo
|
400.000
|
2
|
Báo cáo kết quả thăm
dò có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500m3/ngày,đêm
|
Đồng/1 báo cáo
|
1.400.000
|
3
|
Báo cáo kết quả thăm
dò có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000m3/ngày,đêm
|
Đồng/1 báo cáo
|
3.400.000
|
4
|
Báo cáo kết quả thăm
dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000m3/ngày,đêm
|
Đồng/1 báo cáo
|
4.100.000
|
5
|
Trường hợp thẩm định
gia hạn, bổ sung
|
Đồng/1 báo cáo
|
Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên
|
V
|
Phí thẩm định hồ sơ,
điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
|
|
1
|
Hồ sơ, điều kiện
hành nghề khoan nước dưới đất
|
Đồng/hồ sơ
|
1.000.000
|
2
|
Trường hợp thẩm định
gia hạn, bổ sung
|
Đồng/hồ sơ
|
500.000
|
VI
|
Phí thẩm định đề án,
báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt;
xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
|
|
1
|
Phí thẩm định đề án,
báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
|
1.1
|
Đề án, báo cáo
thiết kế giếng thăm dò, khai thác có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
400.000
|
1.2
|
Đề án, báo
cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
1.100.000
|
1.3
|
Đề án, báo
cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
2.600.000
|
1.4
|
Đề án, báo
cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
4.100.000
|
1.5
|
Trường hợp thẩm định
gia hạn, bổ sung
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên
|
2
|
Phí thẩm định đề án,
báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt
|
|
|
2.1
|
Có lưu lượng nước dưới
0,1m3/giây, hoặc để phát điện với công suất dưới 50KW; hoặc cho các mục đích
khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày, đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
600.000
|
2.2
|
Có lưu lượng từ 0,1 đến
dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 đến dưới 200KW; hoặc
cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến dưới 3.000m3/ngày, đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
1.800.000
|
2.3
|
Có lưu lượng từ 0,5
đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 đến dưới 1.000KW;
hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 đến dưới 20.000m3/ngày, đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
4.100.000
|
2.4
|
Có lưu lượng từ 1 đến
dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 đến dưới 2.000KW; hoặc
cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến dưới 50.000m3/ngày, đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
6.000.000
|
2.5
|
Trường hợp thẩm định
gia hạn, bổ sung
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên
|
3
|
Phí thẩm định đề án,
báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
|
|
3.1
|
Có lưu lượng nước dưới
100m3/ngày, đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
600.000
|
3.2
|
Có lưu lượng nước từ
100 đến dưới 500m3/ngày, đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
1.800.000
|
3.3
|
Có lưu lượng nước từ
500 đến dưới 2.000m3/ngày, đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
4.100.000
|
3.4
|
Có lưu lượng nước từ
2.000 đến dưới 5.000m3/ngày, đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
6.000.000
|
3.5
|
Trường hợp thẩm định
gia hạn, bổ sung
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên
|
VII
|
Phí thẩm định cấp
quyền sử dụng đất
|
|
|
1
|
Người sử dụng đất là
hộ gia đình, cá nhân trong nước, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài
|
|
|
1.1
|
Đất tại khu vực đô
thị
|
|
|
|
- Đất ở
|
Đồng/hồ sơ
|
140.000
|
|
- Đất sử dụng vào
mục đích sản xuất kinh doanh
|
Đồng/hồ sơ
|
300.000
|
|
- Các loại đất
khác
|
Đồng/hồ sơ
|
200.000
|
1.2
|
Đất tại khu vực nông
thôn
|
|
|
|
- Đất ở
|
Đồng/hồ sơ
|
100.000
|
|
- Đất sử dụng vào
mục đích sản xuất kinh doanh
|
Đồng/hồ sơ
|
200.000
|
|
- Các loại đất
khác
|
Đồng/hồ sơ
|
150.000
|
2
|
Người sử dụng đất là
tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
2.1
|
Diện tích dưới
1.000m2
|
Đồng/hồ sơ
|
1.200.000
|
2.2
|
Diện tích từ 1.000m2
đến dưới 2.500m2
|
Đồng/hồ sơ
|
2.000.000
|
2.3
|
Diện tích từ 2.500m2
đến dưới 5.000m2
|
Đồng/hồ sơ
|
3.000.000
|
2.4
|
Diện tích từ 5.000m2
đến dưới 10.000m2
|
Đồng/hồ sơ
|
4.500.000
|
2.5
|
Diện tích từ
10.000m2 đến dưới 50.000m2
|
Đồng/hồ sơ
|
6.000.000
|
2.6
|
Diện tích từ
50.000m2 trở lên
|
Đồng/hồ sơ
|
7.000.000
|
VIII
|
Phí đo đạc, lập bản
đồ địa chính
|
STT
|
Giới hạn diện tích (m2)
|
Mức thu
|
Đất khu vực đô thị
|
Đất khu vực nông thôn
|
Nhóm đất nông nghiệp (đồng/m2)
|
Nhóm đất phi nông nghiệp (đồng/m2)
|
Nhóm đất nông nghiệp (đồng/m2)
|
Nhóm đất phi nông nghiệp (đồng/m2)
|
1
|
Thửa đất có diện
tích từ 300m2 trở xuống
|
550
|
950
|
440
|
750
|
2
|
Thửa đất có diện
tích trên 300m2 đến 1.000m2
|
500
|
850
|
400
|
670
|
3
|
Thửa đất có diện
tích trên 1.000m2 đến 3.000m2
|
450
|
660
|
360
|
520
|
4
|
Thửa đất có diện
tích trên 3.000m2 trở lên
|
400
|
570
|
320
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Phí thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường
Đơn vị tính: triệu đồng
|
Tổng vốn đầu tư
(tỷ VNĐ)
|
≤50
|
>50 và ≤100
|
>100 và ≤200
|
>200 và ≤500
|
>500
|
Nhóm 1. Dự án xử lý
chất thải và cải thiện môi trường
|
4,5
|
5,9
|
10,8
|
12,6
|
15,3
|
Nhóm 2. Dự án công
trình dân dụng
|
6,2
|
7,7
|
13,5
|
14,4
|
22,5
|
Nhóm 3. Dự án hạ tầng
kỹ thuật
|
6,8
|
8,6
|
15,3
|
16,2
|
22,5
|
Nhóm 4. Dự án nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
7,0
|
8,6
|
15,3
|
16,2
|
21,6
|
Nhóm 5. Dự án Giao
thông
|
7,3
|
9,0
|
16,2
|
18,0
|
22,5
|
Nhóm 6. Dự án Công
nghiệp
|
7,6
|
9,5
|
17,1
|
18,0
|
23,4
|
Nhóm 7. Dự án khác
(không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
4,5
|
5,4
|
9,72
|
10,8
|
14,0
|
Trường hợp thẩm định
lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, mức thu bằng 50% mức thu áp dụng đối
với báo cáo đánh giá môi trường chính thức.
|
PHỤ LỤC
IV
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN
(Đính kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
DANH MỤC
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC THU
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Lệ phí hộ tịch,
đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân
|
|
|
Ia
|
Lệ phí hộ tịch
|
|
|
1
|
Lệ phí đăng ký hộ tịch
người trong nước
|
|
|
1.1
|
Áp dụng đối với việc
đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
|
|
- Nhận cha, mẹ, con
|
|
|
|
Đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
Đồng/trường hợp
|
10.000
|
|
- Các việc đăng ký hộ
tịch khác
|
|
|
|
+ Cấp bản sao các giấy
tờ hộ tịch từ sổ gốc
|
Đồng/bản sao
|
2.000
|
|
+ Xác nhận các giấy
tờ hộ tịch
|
Đồng/trường hợp
|
3.000
|
|
- Ghi vào sổ đăng ký
hộ tịch các việc về ly hôn, xác định cha, mẹ, con, thay đổi quốc tịch, mất
tích, mất năng lực hành vi dân sự, hạn chế năng lực hành vi dân sự, hủy hôn
nhân trái pháp luật, hạn chế quyền của cha mẹ đối với con chưa thành niên và
những sự kiện khác do pháp luật quy định
|
Đồng/trường hợp
|
5.000
|
|
- Ghi sổ các việc hộ
tịch đã đăng ký tại cơ quan ngoại giao, cơ quan lãnh sự của Việt Nam ở nước
ngoài hoặc do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp
|
Đồng/trường hợp
|
5.000
|
1.2
|
Áp dụng đối với việc
đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
|
|
- Đăng ký thay đổi,
cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc (miễn đăng ký việc thay đổi, cải chính
hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung, điều chỉnh hộ tịch)
|
Đồng/trường hợp
|
25.000
|
|
- Các việc đăng ký hộ
tịch khác
|
|
|
|
+ Cấp bản sao các giấy
tờ hộ tịch từ sổ gốc
|
Đồng/bản sao
|
3.000
|
|
+ Xác nhận các giấy
tờ hộ tịch
|
Đồng/trường hợp
|
10.000
|
|
- Cấp lại bản chính
khai sinh
|
Đồng/bản sao
|
10.000
|
2
|
Lệ phí đăng ký hộ tịch
người nước ngoài
|
|
|
|
Áp dụng đối với việc
đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
2.1
|
Khai sinh
|
|
|
|
- Đăng ký khai sinh
|
Đồng/trường hợp
|
50.000
|
|
- Đăng ký lại việc
sinh
|
Đồng/trường hợp
|
50.000
|
2.2
|
Kết hôn
|
|
|
|
- Đăng ký kết hôn
|
Đồng/trường hợp
|
1.000.000
|
|
- Đăng ký lại việc kết
hôn
|
Đồng/trường hợp
|
1.000.000
|
2.3
|
Khai tử
|
|
|
|
- Đăng ký khai tử
|
Đồng/trường hợp
|
50.000
|
|
- Đăng ký lại việc
khai tử
|
Đồng/trường hợp
|
50.000
|
2.4
|
Nhận cha, mẹ, con
|
|
|
|
Đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
Đồng/trường hợp
|
1.000.000
|
2.5
|
Thay đổi, cải chính
hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
|
|
|
Đăng ký việc thay đổi,
cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Đồng/trường hợp
|
50.000
|
2.6
|
Các việc đăng ký hộ
tịch khác
|
|
|
|
- Cấp bản sao các giấy
tờ hộ tịch từ sổ gốc
|
Đồng/bản sao
|
5.000
|
|
- Xác nhận các giấy
tờ hộ tịch
|
Đồng/trường hợp
|
10.000
|
|
- Ghi vào sổ đăng ký
hộ tịch các việc về ly hôn, xác định cha, mẹ, con, thay đổi quốc tịch, mất tích,
mất năng lực hành vi dân sự, hạn chế năng lực hành vi dân sự, hủy hôn nhân
trái pháp luật, hạn chế quyền của cha mẹ đối với con chưa thành niên và những
sự kiện khác do pháp luật quy định
|
Đồng/trường hợp
|
50.000
|
|
- Ghi sổ các việc hộ
tịch đã đăng ký tại cơ quan ngoại giao, cơ quan lãnh sự của Việt Nam ở nước
ngoài hoặc do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp
|
Đồng/trường hợp
|
50.000
|
Ib
|
Lệ phí đăng ký cư
trú
|
|
|
1
|
Đối với phường
|
|
|
1.1
|
Đăng ký thường trú, đăng
ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
Đồng/lần đăng ký
|
15.000
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1.2
|
Cấp lại, đổi sổ hộ
khẩu, sổ tạm trú
|
Đồng/lần cấp
|
20.000
|
|
Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu,
sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành
chính, tên đường phố, số nhà
|
Đồng/lần cấp
|
10.000
|
1.3
|
Đính chính các thay
đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính
lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa
tên trong hộ khẩu, sổ tạm trú)
|
Đồng/lần đính chính
|
8.000
|
2
|
Đối với các xã, thị
trấn
|
|
|
2.1
|
Đăng ký thường trú,
đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
Đồng/lần đăng ký
|
7.000
|
2.2
|
Cấp lại, đổi sổ hộ
khẩu, sổ tạm trú
|
Đồng/lần cấp
|
10.000
|
|
Riêng cấp đổi sổ hộ
khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới
hành chính, tên đường phố, số nhà
|
Đồng/lần cấp
|
5.000
|
2.3
|
Đính chính các thay
đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, (không thu lệ phí đối với trường hợp đính
chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số
nhà, xóa tên trong hộ khẩu, sổ tạm trú)
|
Đồng/lần đính chính
|
4.000
|
Ic
|
Lệ phí chứng minh
nhân dân
|
|
|
|
Cấp đổi, cấp lại
|
|
|
1
|
Đối với các phường
|
Đồng/lần cấp
|
8.000
|
2
|
Đối với các xã, thị
trấn
|
Đồng/lần cấp
|
4.000
|
II
|
Lệ phí cấp giấy
phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
|
1
|
Cấp mới
|
Đồng/1 giấy phép
|
600.000
|
2
|
Cấp lại
|
Đồng/1 giấy phép
|
450.000
|
PHỤ LỤC V
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN
QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN
(Đính kèm theo Quyết định số
02/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
DANH MỤC
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC THU
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Lệ phí
địa chính
|
|
|
1
|
Cấp giấy
chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với
đất)
|
|
|
1.1
|
Hộ gia
đình, cá nhân
|
|
|
|
- Khu vực
phường
|
Đồng/giấy
|
20.000
|
|
- Khu vực
khác (thị trấn, xã)
|
Đồng/giấy
|
10.000
|
1.2
|
Tổ chức
|
Đồng/giấy
|
100.000
|
2
|
Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc tài sản khác gắn liền
với đất
|
|
|
2.1
|
Hộ gia
đình, cá nhân
|
|
|
|
- Khu vực
phường
|
Đồng/giấy
|
80.000
|
|
- Khu vực
khác (thị trấn, xã)
|
Đồng/giấy
|
40.000
|
2.2
|
Tổ chức
|
Đồng/giấy
|
400.000
|
3
|
Cấp lại
(kể cả cấp lại giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung
vào giấy chứng nhận
|
|
|
3.1
|
Cấp lại, cấp
đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà
và tài sản khác gắn liền với đất)
|
|
|
|
- Hộ gia
đình, cá nhân
|
|
|
|
+ Khu vực
phường
|
Đồng/lần
|
20.000
|
|
+ Khu vực
khác (thị trấn, xã)
|
Đồng/lần
|
10.000
|
|
- Tổ chức
|
Đồng/lần
|
50.000
|
3.2
|
Cấp lại,
cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận có chứng nhận quyền sử dụng đất và
Quyền sở hữu nhà ở nhà ở hoặc tài sản khác gắn liền với đất.
|
|
|
|
- Hộ gia
đình, cá nhân
|
|
|
|
+ Khu vực
phường
|
Đồng/lần
|
40.000
|
|
+ Khu vực
khác (thị trấn, xã)
|
Đồng/lần
|
20.000
|
|
- Tổ chức
|
Đồng/lần
|
50.000
|
4
|
Chứng nhận
đăng ký biến động về đất đai sau khi cấp giấy chứng nhận
|
|
|
4.1
|
Hộ gia
đình, cá nhân
|
|
|
|
- Khu vực
phường
|
Đồng/1 lần
|
20.000
|
|
- Khu vực
khác (thị trấn, xã)
|
Đồng/1 lần
|
10.000
|
4.2
|
Tổ chức
|
Đồng/1 lần
|
30.000
|
5
|
Trích lục
bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
|
|
5.1
|
Hộ gia
đình, cá nhân
|
|
|
|
- Khu vực
phường
|
Đồng/1 lần
|
15.000
|
|
- Khu vực
khác (thị trấn, xã)
|
Đồng/1 lần
|
7.000
|
5.2
|
Tổ chức
|
Đồng/1 lần
|
30.000
|
II
|
Lệ phí
cấp giấy phép xây dựng
|
|
|
1
|
Nhà ở
riêng lẻ của nhân dân
|
Đồng/1 giấy phép
|
75.000
|
2
|
Các công
trình xây dựng khác
|
Đồng/1 giấy phép
|
150.000
|
3
|
Trường hợp
gia hạn giấy phép xây dựng
|
Đồng/1 giấy phép
|
15.000
|
III
|
Lệ phí
cấp biển số nhà
|
|
|
1
|
Cấp mới
|
Đồng/1 biển số nhà
|
30.000
|
2
|
Cấp lại
|
Đồng/1 biển số nhà
|
20.000
|
IV
|
Lệ phí
đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
|
1
|
Đăng ký
giao dịch bảo đảm
|
|
|
|
- Tổ chức
|
Đồng/hồ sơ
|
80.000
|
|
- Hộ gia
đình, cá nhân
|
Đồng/hồ sơ
|
60.000
|
2
|
Đăng ký
văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm
|
|
|
|
- Tổ chức
|
Đồng/hồ sơ
|
70.000
|
|
- Hộ gia
đình, cá nhân
|
Đồng/hồ sơ
|
50.000
|
3
|
Đăng ký
thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký
|
|
|
|
- Tổ chức
|
Đồng/hồ sơ
|
60.000
|
|
- Hộ gia
đình, cá nhân
|
Đồng/hồ sơ
|
40.000
|
4
|
Xóa đăng
ký giao dịch bảo đảm
|
|
|
|
- Tổ chức
|
Đồng/hồ sơ
|
20.000
|
|
- Hộ gia
đình, cá nhân
|
Đồng/hồ sơ
|
20.000
|
PHỤ
LỤC VI
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ LĨNH VỰC KHÁC
(Đính kèm theo Quyết định số
02/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
DANH MỤC
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC THU
|
I
|
Lệ phí cấp giấy
phép hoạt động điện lực
|
|
|
|
Giấy phép hoạt động
điện lực (bao gồm: Truyền tải và phân phối điện, quản lý vận hành nhà máy điện,
kinh doanh tư vấn chuyên ngành điện)
|
Đồng/1 giấy phép
|
700.000
|
II
|
Lệ phí cấp giấy
phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép
|
Đồng/1 giấy phép
|
150.000
|
2
|
Trường hợp gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép
|
Đồng/1 giấy phép
|
75.000
|
III
|
Lệ phí cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép
|
Đồng/1 giấy phép
|
150.000
|
2
|
Trường hợp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép
|
Đồng/1 giấy phép
|
75.000
|
IV
|
Lệ phí cấp giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép
|
Đồng/1 giấy phép
|
150.000
|
2
|
Trường hợp gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép
|
Đồng/1 giấy phép
|
75.000
|
V
|
Lệ phí cấp giấy
phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
|
|
1
|
Cấp mới
|
Đồng/ giấy phép
|
200.000
|
2
|
Cấp đổi, cấp lại
|
Đồng/lần cấp
|
50.000
|
VI
|
Lệ phí cấp bản
sao, lệ phí chứng thực
|
|
|
1
|
Cấp bản sao từ gốc
|
Bản
|
3.000
|
2
|
Chứng thực bản sao
|
|
|
2.1
|
Từ bản chính
|
Trang
|
1.500
|
2.2
|
Từ trang thứ ba trở
lên
|
Trang
|
1.000
|
2.3
|
Mức thu tối đa không
quá
|
Bản
|
100.000
|
3
|
Chứng thực chữ ký
|
Trường hợp
|
10.000
|
PHỤ LỤC VII
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) TRÍCH LẠI
CHO ĐƠN VỊ THU
(Đính kèm theo Quyết định số
02/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
TT
|
Danh mục
|
Tỷ lệ (%) trích lại
|
Đơn vị thu
|
NSNN
|
1
|
Phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản
|
80%
|
20%
|
2
|
Phí dự thi, dự tuyển
|
100%
|
-
|
3
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
80%
|
20%
|
4
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
|
|
|
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập được giao quyền tự chủ
|
70%
|
30%
|
|
- Cơ quan quản lý hành chính Nhà nước và đơn vị sự nghiệp
công lập chưa được giao quyền tự chủ
|
50%
|
50%
|
5
|
Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn
|
20%
|
80%
|
6
|
Lệ
phí hộ tịch
|
50%
|
50%
|
7
|
Lệ phí đăng ký cư trú
|
70%
|
30%
|
8
|
Lệ phí chứng minh nhân dân
|
70%
|
30%
|
9
|
Lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô
|
65%
|
35%
|
10
|
Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
|
|
|
|
- Đối với Phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố
|
30%
|
70%
|
|
- Đối với UBND các xã, phường, thị trấn
|
100%
|
-
|
11
|
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
|
|
- Đơn vị sự nghiệp công lập được giao quyền tự chủ
|
70%
|
30%
|
|
- Cơ quan quản lý hành chính Nhà nước và đơn vị sự nghiệp
công lập chưa được giao quyền tự chủ
|
50%
|
50%
|
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 quy định khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
13.817
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|