|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
68/2011/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hà Ngọc Chiến
|
Ngày ban hành:
|
19/07/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
68/2011/NQ-HĐND
|
Cao
Bằng, ngày 19 tháng 7 năm 2011
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 38/2010/NQ-HĐND NGÀY
09 THÁNG 12 NĂM 2010 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH
DANH MỤC, MỨC THU VÀ TỶ LỆ ĐỂ LẠI PHÍ, LỆ PHÍ VÀ HỌC PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO
BẰNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm
2004;
Căn cứ Luật
Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh phí và Lệ
phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 , ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Uỷ ban thường vụ Quốc
hội;
Căn cứ Nghị định số
08/2000/NĐ-CP ngày 10 tháng 3 năm 2000 của Chính phủ về đăng ký giao dịch đảm bảo;
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP , ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số
24/2006/NĐ-CP , ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP , ngày 03/6/2002 của Chính phủ Quy định chi
tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số
63/2008/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số
91/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về việc kinh doanh và điều
kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô;
Căn cứ Nghị định số
49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ Quy định về miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015;
Căn cứ Thông tư số
63/2002/TT-BTC , ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực
hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC , ngày
25/5/2006 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ;
Căn cứ Thông tư số
97/2006/TT-BTC , ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT-BTC-BTP , ngày 18 tháng 5 năm 2011 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tư
pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo
đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách
hàng thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số
29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15 tháng 11 năm 2010 của liên Bộ Giáo dục
và Đào tạo, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện
một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính
phủ Quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng
học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học
2010-2011 đến năm học 2014-2015;
Căn cứ Thông tư số
66/2011/TT-BTC ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn lệ phí cấp
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Xét Tờ trình số
1301/TTr–UBND ngày 11 tháng 7 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi,
bổ sung Nghị quyết số 38/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 về việc sửa đổi,
bổ sung Quy định danh mục, mức thu và tỷ lệ để lại phí, lệ phí và học phí trên
địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra
của Ban kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Nhất trí sửa đổi, bổ sung Nghị Quyết số
38/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa
đổi bổ sung Quy định danh mục, mức thu phí và tỷ lệ để lại phí, lệ phí và học
phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
(Có nội dung biểu chi tiết
kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh triển khai
thực hiện nghị quyết này và định kỳ báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh
theo quy định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khoá XV kỳ họp thứ 2 thông qua./.
BIỂU CHI TIẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC, MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ HỌC
PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/2011/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2011
của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Số
TT
|
Danh
mục
|
Mức
thu
|
Ghi
chú
|
VI
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC,
CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
Sửa
đổi, bổ sung mục 12 phần VI của NQ 38
|
12
|
Mức thu phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản:
|
|
|
a
|
Đá
|
|
|
|
- Đá ốp lát, làm mỹ nghệ
(granit, gabro, đá hoa ...)
|
50.000đồng/m3
|
|
|
- Quặng đá quý (kim cương, ru
bi, saphia, emmorôt, alexandrit, opan quý màu đen, a dit, rôđôlít, pyrốp,
berin, spinen, tôpaz, thạch anh tinh thể, crzôlít, pan quý, burusa,
nêfrist....)
|
50.000đồng/tấn
|
|
|
- Đá làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
1000đồng/m3
|
|
|
- Các loại đá khác (đá làm xi
măng, khoáng chất, công nghiệp ...)
|
2.000đồng/m3
|
|
b
|
Sỏi, cuội, sạn
|
4.000đồng/m3
|
|
c
|
Cát
|
|
|
|
- Cát vàng (cát xây tô)
|
3.000đồng/m3
|
|
|
- Các loại cát khác
|
2.000đồng/m3
|
|
d
|
Đất
|
|
|
|
- Đất sét làm gạch, ngói
|
1.500đồng/m3
|
|
|
- Đất cao lanh
|
5.000đồng/m3
|
|
|
- Các loại đất khác
|
1.000đồng/m3
|
|
|
- Đất làm thạch cao
|
2.000đồng/m3
|
|
đ
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
2.000đồng/m3
|
|
e
|
Quặng khoáng sản kim loại
|
|
|
|
- Quặng mangan
|
30.000đồng/tấn
|
|
|
- Quặng sắt
|
40.000đồng/tấn
|
|
|
- Quặng chì
|
180.000đồng/tấn
|
|
|
- Quặng kẽm
|
180.000đồng/tấn
|
|
|
- Quặng đồng
|
35.000đồng/tấn
|
|
|
- Quặng bô xít
|
30.000đồng/tấn
|
|
|
- Quặng thiếc
|
180.000đồng/tấn
|
|
|
- QuÆng cromit
|
40.000đồng/tấn
|
|
|
- Quặng khoáng sản kim loại
khác
|
10.000đồng/tấn
|
|
g
|
Fenspat
|
20.000đồng/
m3
|
|
VII
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC CÔNG
NGHIỆP, XÂY DỰNG
|
|
|
1
|
Phí xây dựng
|
|
Bỏ mục 1 phí xây dựng, phần
VII, Nghị quyết 38
|
VIII
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC
- ĐÀO TẠO
|
|
|
4
|
Học phí
|
|
|
4.1
|
Bậc học mầm non
|
|
Để lại đơn vị thu 100%
|
|
a) Mầm non
|
|
|
|
- Trường Mầm non 1-6, Thị xã
Cao Bằng
|
180.000
đồng/HS/tháng
|
Bổ sung thêm vào mục 4.1.a phần
VIII
|
7
|
Học phí đối với đào tạo
trình độ cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề tại các trường
công lập năm học 2011-2012
|
|
Thêm mới vào phần VIII
Để lại đơn vị thu 100%
|
7.1
|
Trình độ trung học chuyên
nghiệp
|
|
|
|
- Khoa học xã hội, kinh tế, luật;
nông, lâm, thuỷ sản
|
248.000
đồng/tháng/sinh viên
|
|
|
- Khoa học tự nhiên; kỹ thuật;
công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn du lịch
|
276.000
đồng/tháng/SV
|
|
|
- Y dược
|
318.000
đồng/tháng/sinh viên
|
|
7.2
|
Trình độ cao đẳng
|
|
|
|
- Khoa học xã hội, kinh tế, luật;
nông, lâm, thuỷ sản )
|
284.000
đồng/tháng/SV
|
|
|
- Khoa học tự nhiên; kỹ thuật;
công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn du lịch
|
316.000
đồng/tháng/sinh viên
|
|
|
- Y dược
|
364.000
đồng/tháng/sinh viên
|
|
7.3
|
Mức học
phí đối với trung cấp nghề
|
|
Để lại đơn vị thu 100%
|
|
- Báo chí và thông tin; pháp
luật
|
210.000
đồng/tháng/học viên
|
|
|
- Toán và thống kê
|
220.000
đồng/tháng/học viên
|
|
|
- Nhân văn: Khoa học xã hội và
hành vi; kinh doanh và quản lý; dịch vụ xã hội
|
230.000
đồng/tháng/học viên
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
270.000
đồng/tháng/HV
|
|
|
- Khách sạn, du lịch, thể thao
và dịch vụ cá nhân
|
300.000
đồng/tháng/học viên
|
|
|
- Nghệ thụât
|
330.000
đồng/tháng/học viên
|
|
|
- Sức khoẻ
|
340.000
đồng/tháng/học viên
|
|
|
- Thú y
|
360.000
đồng/tháng/học viên
|
|
|
- Khoa học sự sống; sản xuất
và chế biến
|
370.000
đồng/tháng/học viên
|
|
|
- An ninh, quốc phòng
|
400.000
đồng/tháng/học viên
|
|
|
- Máy tính và công nghệ thông
tin; công nghệ kỹ thuật;
|
430.000
đồng/tháng/học viên
|
|
|
- Khoa học giáo dục và đào tạo
giáo viên; môi trường và bảo vệ môi trường
|
440.000
đồng/tháng/học viên
|
|
|
- Khoa học tự nhiên
|
450.000
đồng/tháng/học viên
|
|
|
- Khác
|
460.000
đồng/tháng/học viên
|
|
|
- Dịch vụ vận tải
|
510.000
đồng/tháng/học viên
|
|
Mức thu học phí đối với đào tạo
trình độ cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề từ năm học
2012-2013 đến năm học 2014-2015 căn cứ vào tình hình thực hiện hàng năm giao
cho Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phù hợp nhưng không vượt quá
mức học phí quy định tại Nghị định 49/2010/NĐ-CP của Chính phủ.
|
B
|
DANH MỤC LỆ PHÍ
|
|
|
I
|
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN, NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN
|
|
|
1
|
Lệ phí hộ tịch
|
|
|
b
|
Mức thu áp dụng tại Uỷ ban
nhân dân các huyện, thị
|
|
Để
lại đơn vị thu 60%; 40% nộp ngân sách
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch
từ sổ hộ tịch
|
3.000đồng
|
|
|
- Đăng ký việc thay đổi, cải
chính hộ tịch, cho người từ đủ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định
lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch.
|
25.000đồng
|
Gộp 2 nội dung thành một nội
dung tại mục 1.b NQ 38
|
|
- Cấp lại bản chính giấy khai
sinh
|
10.000đồng
|
|
c
|
Mức thu áp dụng tại Sở Tư pháp
|
|
Để lại đơn vị thu 60%; 40% nộp
ngân sách
|
c5
|
Kết hôn
|
1.000.000
đồng/lần
|
Bổ sung thêm vào mục 1.c
|
|
- Đăng ký việc kết hôn có yếu
tố nước ngoài
|
1.000.000
đồng/lần
|
|
c6
|
Nhận cha, mẹ, con
|
|
|
|
- Đăng ký việc nhận cha, mẹ,
con
|
1.000.000
đồng/lần
|
|
c7
|
Các việc hộ tịch khác
|
|
|
|
- Cấp lại bản chính giấy khai
sinh
|
50.000
đồng/lần
|
|
II
|
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT KINH DOANH
|
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp
ngân sách
|
5
|
Lệ phí cấp giấy phép kinh
doanh vận tải
|
|
Bổ sung thêm vào mục II, phần
B
|
5.1
|
Lệ phí cấp giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô
|
200.000
đồng/giấy phép
|
|
5.2
|
Cấp đổi, cấp lại (do mất, hỏng
hoặc có thay đổi về điều kiện kinh doanh liên quan đến nội dung trong giấy
phép)
|
50.000
đồng/giấy phép
|
|
VII
|
LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CUNG CẤP
THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
|
|
Thêm mới vào phần B, nghị
quyết 38
|
1
|
Mức thu lệ phí đăng ký giao
dịch bảo đảm
|
|
Để lại đơn vị thu 40%; 60% nộp
ngân sách
|
1.1
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
80.000
đồng/ hồ sơ
|
|
1.2
|
Đăng ký văn bản thông báo về xử
lý tài sản bảo đảm
|
70.000
đồng/ hồ sơ
|
|
1.3
|
Đăng ký thay đổi nội dung giao
dịch bảo đảm đã đăng ký
|
60.000
đồng/ hồ sơ
|
|
1.4
|
Xoá đăng ký giao dịch bảo đảm
|
40.000
đồng/ hồ sơ
|
|
2
|
Mức thu phí cung cấp thông
tin về giao dịch bảo đảm
|
|
Để lại đơn vị thu 40%; 60% nộp
ngân sách
|
|
- Cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm (bao gồm cả trường hợp cung cấp văn bản chứng nhận hoặc bản
sao văn bản chứng nhận về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên
tài sản thi hành án)
|
30.000
đồng/ trường hợp
|
|
Nghị quyết 68/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị Quyết 38/2010/NQ-HĐND quy định danh mục, mức thu phí và tỷ lệ để lại phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XV, kỳ họp thứ 2 ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 68/2011/NQ-HĐND ngày 19/07/2011 sửa đổi Nghị Quyết 38/2010/NQ-HĐND quy định danh mục, mức thu phí và tỷ lệ để lại phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XV, kỳ họp thứ 2 ban hành
3.115
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|