STT
|
Danh mục
|
Mức thu
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
A
|
DANH
MỤC THU PHÍ
|
|
|
I
|
PHÍ
THUỘC LĨNH VỰC
THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ
|
|
|
1
|
Phí chợ
|
|
|
a
|
Chợ Trung tâm thị xã Cao Bằng
|
|
Để lại đơn vị thu
40%; 60% nộp ngân sách
|
a1
|
Ki ốt mặt tiền thuộc đường phố Kim Đồng
|
33.000 đồng/m2
|
Theo tháng
|
a2
|
Ki ốt mặt tiền đường lên vườn hoa
|
31.000 đồng/m2
|
Theo tháng
|
a3
|
Các ki ốt còn lại
|
29.000 đồng/m2
|
Theo tháng
|
a4
|
Các quầy trong đình chợ
|
|
Theo tháng
|
|
- Tầng I
|
26.000 đồng/m2
|
|
|
- Tầng II
|
23.000 đồng/m2
|
|
a5
|
Các cá nhân lưu động đặt bàn cờ và các trò
chơi khác v.v… trong dịp hội chợ và các lễ hội
|
35.000 đồng/1 bàn
|
Tính theo đợt hội
chợ, lễ hội
|
b
|
Chợ Xanh thị xã Cao Bằng
|
|
Để lại đơn vị thu
40%; 60% nộp ngân sách
|
b1
|
Các ki ốt mặt tiền
|
31.000 đồng/m2
|
Theo tháng
|
b2
|
Các ki ốt trong chợ
|
29.000 đồng/m2
|
Theo tháng
|
b3
|
Kinh doanh trong đình chợ có mái che
|
31.000 đồng/m2
|
Theo tháng
|
b4
|
Kinh doanh ngoài sân có mái che
|
22.000 đồng/m2
|
Theo tháng
|
b5
|
Kinh doanh cố định ngoài sân hàng rau, thực
phẩm tươi sống
|
5.000 đồng/ngày
|
Người bán
|
b6
|
Nhân dân tự sản xuất đem bán
|
2.000 đồng/ngày
|
Người bán
|
c
|
Chợ huyện
|
|
Để lại đơn vị thu
70%; 30% nộp ngân sách
|
c1
|
Hàng thịt lợn
|
6.000 đồng
|
Lượt vào chợ
|
c2
|
Hàng vải, quần áo, hàng tạp hoá
|
6.000 đồng
|
Lượt vào chợ
|
c3
|
Hàng nông sản thực phẩm
|
6.000 đồng
|
Lượt vào chợ
|
c4
|
Các mặt hàng khác còn lại
|
2.000 đồng
|
Lượt vào chợ
|
c5
|
Xe tải vào chợ bán hàng trên xe
|
25.000 đồng
|
Lượt vào chợ
|
c6
|
Xe con vào chợ bán hàng trên xe
|
15.000 đồng
|
Lượt vào chợ
|
c7
|
Buôn bán trâu, bò, ngựa trong khu chợ
|
10.000 đồng/con
|
Lượt vào chợ
|
c8
|
Các hộ kinh doanh cố định được Nhà nước đầu
tư xây dựng
|
11.000 đồng/m2
|
Theo tháng
|
c9
|
Các cá nhân lưu động đặt bàn cờ và các trò
chơi khác v.v… trong dịp hội chợ và các lễ hội
|
25.000 đồng
|
Tính theo đợt hội
chợ, lễ hội
|
d
|
Chợ xã, liên xã (cụm xã)
|
|
Để lại đơn vị thu
90%; 10% nộp ngân sách
|
d1
|
Hàng thịt lợn
|
5.000 đồng/con
|
Lượt vào chợ
|
d2
|
Hàng vải, quần áo, hàng tạp hoá
|
5.000 đồng/sạp
|
Lượt vào chợ
|
d3
|
Hàng nông sản thực phẩm
|
4.000 đồng/sạp
|
Lượt vào chợ
|
d4
|
Các mặt hàng khác còn lại
|
2.000 đồng/lượt
|
Lượt vào chợ
|
d5
|
Xe tải vào chợ bán hàng trên xe
|
15.000 đồng/xe
|
Lượt vào chợ
|
d6
|
Xe con vào chợ bán hàng trên xe
|
10.000 đồng/xe
|
Lượt vào chợ
|
d7
|
Buôn bán trâu, bò, ngựa trong khu chợ và
các điểm có mua bán trâu, bò, ngựa
|
7.000 đồng/con
|
Lượt vào chợ
|
d8
|
Các hộ kinh doanh cố định được Nhà nước đầu
tư xây dựng
|
5.000 đồng/m2
|
Thu theo tháng
|
e
|
Chợ cửa khẩu Tà Lùng
|
|
Để lại đơn vị thu
50%; 50% nộp ngân sách
|
e1
|
Kinh doanh cố định (chỗ bán hàng)
|
|
|
|
- Kinh doanh trong chợ trung tâm
|
Miễn thu
|
|
|
- Kinh doanh trong đình chợ khung thép
(bán hàng gạo, thực phẩm ..)
|
|
|
g
|
Các chợ tại phường, xã thuộc thị xã
quản lý (trừ phường Hợp Giang)
|
|
Để lại đơn vị thu
70%; 30% nộp ngân sách
|
g1
|
Các ki ốt mặt tiền
|
28.000 đồng/m2
|
Thu theo tháng
|
g2
|
Các ki ốt trong chợ
|
26.000 đồng/m2
|
Thu theo tháng
|
g3
|
Kinh doanh trong đình chợ có mái che
|
28.000 đồng/m2
|
Thu theo tháng
|
g4
|
Kinh doanh ngoài sân có mái che
|
20.000 đồng/m2
|
Thu theo tháng
|
g5
|
Kinh doanh cố định ngoài sân hàng rau, thực
phẩm tươi sống
|
4.000 đồng/ngày
|
Người bán
|
g6
|
Nhân dân tự sản xuất đem bán
|
1.000 đồng/ngày
|
Người bán
|
2
|
Phí đấu giá
|
|
Để lại đơn vị thu
70%; 30% nộp ngân sách
|
a
|
Mức thu phí đấu giá
|
|
|
a1
|
Tài sản có giá trị từ 1 triệu đồng trở
xuống
|
50.000đồng/ tài sản
|
|
a2
|
Tài sản có giá trị từ trên 1 triệu đồng đến
100 triệu đồng
|
5% giá trị tài sản
bán
|
|
a3
|
Tài sản có giá trị trên 100 triệu đồng đến
1 tỷ đồng
|
|
|
|
- Giá trị từ 101 triệu đồng - 300 triệu
đồng
|
5.000.000 đồng cộng
thêm 0,6% giá trị tài sản bán được
|
|
|
- Giá trị từ 301 triệu đồng - 500 triệu
đồng
|
7.500.000 đồng cộng
thêm 0,5% giá trị tài sản bán được
|
|
|
- Giá trị từ 501 triệu đồng - 800 triệu
đồng
|
12.000.000 đồng
cộng thêm 0,4% giá trị tài sản bán được
|
|
|
- Giá trị từ 801 triệu đồng đến 1 tỷ đồng
|
16.500.000 đồng
cộng thêm 0,3% giá trị tài sản bán được
|
|
a4
|
Tài sản có giá trị trên 1 tỷ đồng
|
20.000.000 đồng
cộng thêm 0,2% giá trị tài sản bán được
|
|
a5
|
Trường hợp không bán được tài sản
|
50% mức thu phí quy
định cho loại tài sản đó
|
Tối đa không được
thu vượt quá 30 triệu đồng
|
b
|
Mức thu phí đấu giá đối với tổ chức,
đơn vị, người tham gia đấu giá tài sản
|
|
Để lại đơn vị thu
90%; 10% nộp ngân sách
|
b1
|
Có giá trị từ 20.000.000 đồng trở xuống
|
20.000 đồng/hồ sơ
|
|
b2
|
Có giá trị trên 20.000.000 đồng đến
50.000.000 đồng
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
|
b3
|
Có giá trị trên 50.000.000 đồng đến
100.000.000 đồng
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
|
b4
|
Có giá trị trên 100.000.000 đồng đến
500.000.000 đồng
|
200.000 đồng/hồ sơ
|
|
b5
|
Có giá trị trên 500.000.000 đồng
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
|
b6
|
Trường hợp cuộc đấu giá tài sản không tổ
chức được
|
Người tham gia đấu
giá tài sản được hoàn lại toàn bộ số tiền phí đấu giá tài sản mà người tham
gia đấu giá tài sản đã nộp
|
|
c
|
Phí đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
Để lại đơn vị thu
90%; 10% nộp ngân sách
|
c1
|
Thu theo giá khởi điểm của quyền sử dụng
đất
|
|
|
|
- Có giá trị từ 200.000.000 đồng trở xuống
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
- Có giá trị trên 200.000.000 đồng đến
500.000.000 đồng
|
200.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
- Có giá trị trên 500.000.000 đồng
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
|
c2
|
Thu theo diện tích
|
|
|
|
- Từ 0,5 ha trở xuống
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
|
- Từ trên 0,5 ha đến 2 ha
|
3.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
|
- Từ trên 2 ha đến 5 ha
|
4.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
|
- Từ trên 5 ha
|
5.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
d
|
Phí đấu giá khai thác vàng
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ
|
Để lại đơn vị thu
30%; 70% nộp ngân sách
|
3
|
Phí thẩm định kết quả đấu thầu
|
|
Để lại đơn vị thu
50%; 50% nộp ngân sách
|
|
- Dự án, công trình có giá trị dưới 7 tỷ
đồng trở xuống
|
0,05 %/giá trị gói
thầu
|
|
|
- Dự án, công trình có giá trị từ 7 tỷ
đồng đến 15 tỷ đồng
|
0,04 %/giá trị gói
thầu
|
|
|
- Dự án, công trình có giá trị trên 15 tỷ
đồng trở lên
|
0,03 %/giá trị gói
thầu
|
|
II
|
PHÍ
THUỘC LĨNH VỰC
GIAO THÔNG - VẬN TẢI
|
|
|
1
|
Phí qua cầu treo địa phương quản lý
|
|
Để lại đơn vị thu
50%; 50% nộp ngân sách
|
1.1
|
Ô tô từ 2,5 tấn đến dưới 10 tấn
|
20.000 đồng/lượt
|
Lượt đi
|
1.2
|
Xe vận tải dưới 2,5 tấn
|
15.000 đồng/lượt
|
Lượt đi
|
1.3
|
Xe máy
|
2.000 đồng/lượt
|
Lượt đi
|
1.4
|
Xe đạp (không thu đối với cầu treo nằm ở
khu vực các xã vùng III)
|
1.000 đồng/lượt
|
Lượt đi
|
1.5
|
Xe các loại do súc
vật kéo
|
5.000 đồng/lượt
|
Lượt đi
|
2
|
Phí sử dụng bến bãi
|
|
|
a
|
Tại địa bàn thị xã Cao Bằng
|
|
Để lại đơn vị thu
70%; 30% nộp ngân sách
|
a1
|
Phí ra vào bến xe
|
|
|
|
- Xe khách
|
|
Tính cho một lần
vào bến để đón khách
|
|
+ Loại xe từ trên 50 ghế ngồi
|
40.000 đồng/lượt
|
|
|
+ Loại xe từ 40 đến 50 ghế ngồi
|
30.000 đồng/lượt
|
|
|
+ Loại xe từ 25 đến dưới 40 ghế ngồi
|
25.000 đồng/lượt
|
|
|
+ Loại xe từ 16 đến 24 ghế ngồi
|
20.000 đồng/lượt
|
|
|
+ Loại xe dưới 16 ghế ngồi
|
15.000 đồng/lượt
|
|
|
- Xe tải
|
|
Tính cho một lần
vào bến để bốc hàng
|
|
+ Xe dưới 15 tấn
|
30.000 đồng/lượt
|
|
|
+ Xe từ trên 15 tấn
|
40.000 đồng/lượt
|
|
|
- Xe xích lô, xe thồ, xe máy
|
5.000 đồng/lượt
|
|
a2
|
Phí đỗ xe ban đêm trong bến xe
|
|
|
|
- Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn và xe con
|
15.000 đồng/xe
|
Tính 1 đêm
|
|
- Xe tải trên 5 tấn
|
|
Tính 1 đêm
|
|
+ Xe từ trên 5 tấn đến 15 tấn
|
20.000 đồng/xe
|
|
|
+ Xe từ trên 15 tấn trở lên
|
30.000 đồng/xe
|
|
|
- Xe khách dưới 30 ghế
|
30.000 đồng/xe
|
Tính 1 đêm
|
|
- Xe khách từ 30 ghế trở lên
|
40.000 đồng/xe
|
Tính 1 đêm
|
a3
|
Phí đỗ xe ban ngày trong bến xe
|
|
|
|
- Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn và xe con
|
15.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày
|
|
- Xe tải trên 5 tấn
|
|
|
|
+ Xe từ trên 5 tấn đến 15 tấn
|
20.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày
|
|
+ Xe từ trên 15 tấn trở lên
|
30.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày
|
|
- Xe khách dưới 30 ghế
|
30.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày
|
|
- Xe khách từ 30 ghế trở lên
|
40.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày
|
a4
|
Phí đỗ xe trong bến xe cả ngày và đêm
|
|
|
|
- Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn và xe con
|
30.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày và 1
đêm
|
|
- Xe tải trên 5 tấn
|
|
|
|
+ Xe từ trên 5 tấn đến 15 tấn
|
40.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày và 1
đêm
|
|
+ Xe từ trên 15 tấn trở lên
|
60.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày và 1
đêm
|
|
- Xe khách dưới 30 ghế
|
60.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày và 1
đêm
|
|
- Xe khách từ 30 ghế trở lên
|
80.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày và 1
đêm
|
b
|
Tại địa bàn các huyện
|
|
Để lại đơn vị thu
50%; 50% nộp ngân sách
|
b1
|
Phí ra vào bến xe
|
|
|
|
- Xe khách
|
|
Tính 1 lần vào bến
|
|
+ Loại xe từ 40 ghế ngồi trở lên
|
30.000 đồng/lần
|
Tính cho 1 lần vào
bến để đón khách
|
|
+ Loại xe từ 25 đến dưới 40 ghế ngồi
|
25.000 đồng/lần
|
Tính cho 1 lần vào
bến để đón khách
|
|
+ Loại xe dưới 25 ghế ngồi
|
20.000 đồng/lần
|
Tính cho 1 lần vào
bến để đón khách
|
|
- Xe tải (kể cả bến xe khu vực cửa khẩu
tỉnh Cao Bằng)
|
|
Tính 1 lần vào bến
để bốc hàng
|
|
Trong đó: - Xe dưới 15 tấn
|
20.000 đồng/lần
|
|
|
- Xe từ 15 tấn trở lên
|
25.000 đồng/lần
|
|
|
- Xe xích lô, xe thồ, xe máy
|
5.000 đồng/lượt
|
|
b2
|
Phí đỗ xe ban đêm trong bến xe
|
|
|
|
- Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn và xe con
|
15.000 đồng/xe
|
Tính 1 đêm
|
|
- Xe tải trên 5 tấn
|
|
Tính 1 đêm
|
|
+ Xe từ trên 5 tấn đến 15 tấn
|
20.000 đồng/xe
|
|
|
+ Xe từ trên 15 tấn trở lên
|
25.000 đồng/xe
|
|
|
- Xe khách dưới 30 ghế
|
25.000 đồng/xe
|
Tính 1 đêm
|
|
- Xe khách từ 30 ghế trở lên
|
30.000 đồng/xe
|
Tính 1 đêm
|
b3
|
Phí đỗ xe ban ngày trong bến xe
|
|
|
|
- Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn và xe con
|
15.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày
|
|
- Xe tải trên 5 tấn
|
|
|
|
+ Xe từ trên 5 tấn đến 15 tấn
|
20.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày
|
|
+ Xe từ trên 15 tấn trở lên
|
25.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày
|
|
- Xe khách dưới 30 ghế
|
25.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày
|
|
- Xe khách từ 30 ghế trở lên
|
30.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày
|
b4
|
Phí đỗ xe trong bến xe cả ngày và đêm
|
|
|
|
- Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn và xe con
|
30.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày và 1
đêm
|
|
- Xe tải trên 5 tấn
|
|
|
|
+ Xe từ trên 5 tấn đến 15 tấn
|
40.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày và 1
đêm
|
|
+ Xe từ trên 15 tấn trở lên
|
50.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày và 1
đêm
|
|
- Xe khách dưới 30 ghế
|
50.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày và 1
đêm
|
|
- Xe khách từ 30 ghế trở lên
|
60.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày và 1
đêm
|
c
|
Quy định mức thu đối các phương tiện
giao thông bị thu giữ tại kho, bãi theo thời gian quy định do vi phạm an toàn
giao thông
|
|
|
c1
|
Tại tỉnh
|
|
Để lại cho cơ quan,
đơn vị cho thuê kho, bãi 20%; cho tổ chức, đơn vị ra Quyết định xử phạt vi
phạm giao thông 50%; nộp vào ngân sách 30%
|
|
- Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn và xe con
|
20.000 đồng/xe
|
Tính cho
cả ngày đêm
|
|
- Xe tải trên 5 tấn
|
|
Tính cho
cả ngày đêm
|
|
+ Xe từ trên 5 tấn
đến 15 tấn
|
20.000 đồng/xe
|
|
|
+ Xe từ trên 15 tấn trở lên
|
30.000 đồng/xe
|
|
|
- Xe khách dưới 30 ghế
|
30.000 đồng/xe
|
Tính cho
cả ngày đêm
|
|
- Xe khách từ 30
ghế trở lên
|
40.000 đồng/xe
|
Tính cho
cả ngày đêm
|
|
- Xe gắn máy
|
10.000 đồng/xe
|
Tính cho
cả ngày đêm
|
|
- Xe đạp
|
2.000 đồng/xe
|
Tính cho
cả ngày đêm
|
c2
|
Tại các huyện, thị
|
|
Để lại cho cơ quan,
đơn vị cho thuê kho, bãi 20%; cho tổ chức, đơn vị ra Quyết định xử phạt vi
phạm giao thông 50%; nộp vào ngân sách 30%
|
|
- Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn và xe con
|
20.000 đồng/xe
|
Tính cho
cả ngày đêm
|
|
- Xe tải trên 5 tấn
|
|
Tính cho
cả ngày đêm
|
|
+ Xe từ trên 5 tấn
đến 15 tấn
|
20.000 đồng/xe
|
|
|
+ Xe từ trên 15 tấn trở lên
|
30.000 đồng/xe
|
|
|
- Xe khách dưới 30 ghế
|
30.000 đồng/xe
|
Tính cho
cả ngày đêm
|
|
- Xe khách từ 30
ghế trở lên
|
40.000 đồng/xe
|
Tính cho
cả ngày đêm
|
|
- Xe gắn máy
|
10.000 đồng/xe
|
Tính cho
cả ngày đêm
|
|
- Xe đạp
|
2.000 đồng/xe
|
Tính cho
cả ngày đêm
|
d
|
Phí xe ô tô vào khu vực cửa khẩu
|
|
Để lại đơn vị thu
30%; 70% nộp NS
|
|
- Xe chở hàng dưới 5 tấn
|
100.000 đồng/1 xe/
lần
|
|
|
- Xe chở hàng từ 5 tấn đến dưới 10 tấn
|
200.000 đồng/1 xe/
lần
|
|
|
- Xe chở hàng từ 10 tấn trở lên
|
20.000 đồng/tấn
(tối đa không quá 800.000 đồng/xe/lần)
|
|
|
- Xe ô tô chở quặng xuất khẩu
|
5.000.000 đồng/1
xe/ lần
|
|
III
|
PHÍ
THUỘC LĨNH VỰC
THÔNG TIN, LIÊN LẠC
|
|
|
1
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu
đất (phí khai thác không bao gồm chi phí in ấn, sao chép, nhân bản)
|
|
- Đơn vị cấp tỉnh
50%; 50% nộp ngân sách
- Các huyện, thị
30%; 70% nộp ngân sách
|
1.1
|
Điểm tọa độ, độ cao Nhà nước, điểm tọa độ
chính
|
50.000 đồng/điểm
|
|
1.2
|
Bản đồ địa chính
|
80.000 đồng/tờ
|
|
1.3
|
Các loại bản đồ khác (quy hoạch, hiện
trạng, giao đất giao rừng, bản đồ đất hành chính)
|
40.000 đồng/tờ giấy
A0
|
|
1.4
|
Hồ sơ tài liệu khoa học, kỹ thuật khác
|
50.000 đồng/lần
khai thác
|
|
1.5
|
Hồ sơ tài liệu hành chính
|
5.000 đồng/trang A4
|
|
|
- Thiếu nhi
|
5.000 đồng/thẻ
|
|
2
|
Phí thư viện
|
|
Để lại đơn vị thu
90%; 10% nộp NS
|
|
a) Thư viện tỉnh
|
|
|
|
- Phí đọc tài liệu tại chỗ
|
|
|
|
Người lớn
|
15.000
đồng/1thẻ/năm
|
|
|
Thiếu nhi
|
10.000
đồng/1thẻ/năm
|
|
|
- Phí mượn tài liệu về nhà
|
|
|
|
Người lớn
|
20.000
đồng/1thẻ/năm
|
|
|
Thiếu nhi
|
12.000
đồng/1thẻ/năm
|
|
|
- Phí đọc tài liệu quí hiếm
|
35.000
đồng/1thẻ/năm
|
|
|
- Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện
|
50.000
đồng/1thẻ/năm
|
|
|
b) Thư viện các huyện
|
|
|
|
- Phí đọc tài liệu tại chỗ
|
|
|
|
Người lớn
|
10.000
đồng/1thẻ/năm
|
|
|
Thiếu nhi
|
8.000 đồng/1thẻ/năm
|
|
|
- Phí mượn tài liệu về nhà
|
|
|
|
Người lớn
|
15.000
đồng/1thẻ/năm
|
|
|
Thiếu nhi
|
10.000
đồng/1thẻ/năm
|
|
IV
|
PHÍ
THUỘC LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
|
|
|
1
|
Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô,
xe xích lô, xe công nông áp dụng thống nhất trên toàn địa bàn tỉnh Cao Bằng
(kể cả khu di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh)
|
|
Để lại đơn vị thu
90%; 10% nộp ngân sách
|
a
|
Trông giữ xe ô tô
|
|
|
a1
|
Xe có trọng tải từ 10 tấn trở lên
|
|
|
|
+ Trông giữ theo tháng
|
200.000 đồng
|
Tính 1 xe
|
|
+ Trông giữ cả ngày + đêm
|
20.000 đồng
|
Tính 1 xe
|
|
+ Trông giữ qua đêm
|
15.000 đồng
|
Tính 1 xe
|
|
+ Trông giữ ban ngày
|
7.000 đồng
|
Tính 1 xe
|
a2
|
Xe có trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 10 tấn
|
|
|
|
+ Trông giữ theo tháng
|
150.000 đồng
|
Tính 1 xe
|
|
+ Trông giữ cả ngày + đêm
|
18.000 đồng
|
Tính 1 xe
|
|
+ Trông giữ qua đêm
|
10.000 đồng
|
Tính 1 xe
|
|
+ Trông giữ ban ngày
|
6.000 đồng
|
Tính 1 xe
|
a3
|
Xe có trọng tải dưới 2,5 tấn
|
|
|
|
+ Trông giữ theo tháng
|
120.000 đồng
|
Tính 1 xe
|
|
+ Trông giữ cả ngày + đêm
|
15.000 đồng
|
Tính 1 xe
|
|
+ Trông giữ qua đêm
|
10.000 đồng
|
Tính 1 xe
|
|
+ Trông giữ ban ngày
|
5.000 đồng
|
Tính 1 xe
|
a4
|
Xe ô tô gửi dưới 6 giờ/ngày
|
4.000 đồng
|
Tính 1 xe
|
b
|
Xe con và xe chở khách
|
|
|
b1
|
- Xe con, xe chở khách dưới 15 chỗ
|
|
|
|
+ Trông giữ theo tháng
|
200.000đồng/1xe
|
|
|
+ Trông giữ cả ngày + đêm
|
30.000đồng/1xe
|
|
|
+ Trông giữ qua đêm
|
20.000đồng/1xe
|
|
|
+ Trông giữ ban ngày
|
10.000 đồng/1 xe
|
|
b2
|
- Xe chở khách từ 15 chỗ ngồi đến dưới 30
chỗ
|
|
|
|
+ Trông giữ theo tháng
|
250.000đồng/1xe
|
|
|
+ Trông giữ cả ngày + đêm
|
35.000đồng/1xe
|
|
|
+ Trông giữ qua đêm
|
25.000đồng/1xe
|
|
|
+ Trông giữ ban ngày
|
15.000 đồng/1 xe
|
|
b3
|
- Xe chở khách từ 30 chỗ ngồi trở lên
|
|
|
|
+ Trông giữ theo tháng
|
300.000đồng/1xe
|
|
|
+ Trông giữ cả ngày + đêm
|
40.000đồng/1xe
|
|
|
+ Trông giữ qua đêm
|
30.000đồng/1xe
|
|
|
+ Trông giữ ban ngày
|
20.000 đồng/1 xe
|
|
c
|
Trông giữ xe gắn máy
|
|
|
|
- Trông ban ngày
|
2.000 đồng
|
Tính 1 xe/1 lần gửi
|
|
- Trông ban đêm
|
3.000 đồng
|
Tính 1 xe/1 lần gửi
|
|
- Trông cả ngày + đêm
|
4.000 đồng
|
Tính 1 xe/1 lần gửi
|
d
|
Trông giữ xe đạp
|
|
|
|
- Trông ban ngày
|
1.000 đồng
|
Tính 1 xe/1 lần gửi
|
|
- Trông ban đêm
|
2.000 đồng
|
Tính 1 xe/1 lần gửi
|
|
- Trông cả ngày + đêm
|
3.000 đồng
|
Tính 1 xe/1 lần gửi
|
2
|
Các quầy buôn bán tại trung tâm
|
|
Để lại đơn vị thu
90%; 10% nộp ngân sách
|
a
|
Tại chợ Xanh thị xã Cao Bằng
|
|
|
|
- Hàng gửi để tại ki ốt
|
90.000 đồng/tháng
|
Thu theo tháng
|
|
- Hàng gửi tại quầy
|
60.000 đồng/tháng
|
Thu theo tháng
|
b
|
Tại chợ Trung tâm thị xã Cao Bằng
|
|
|
|
- Các ki ốt chợ
|
90.000 đồng/tháng
|
Thu theo tháng
|
|
- Các ô quầy
|
60.000 đồng/tháng
|
Thu theo tháng
|
3
|
Các quầy chợ cửa khẩu Tà Lùng (thu
các hộ gửi hàng)
|
|
Để lại đơn vị thu
90%; 10% nộp ngân sách
|
|
- Các ô quầy trong chợ trung tâm
|
90.000 đồng/tháng
|
Thu theo tháng
|
|
- Các ô quầy trong đình chợ khung thép
|
30.000 đồng/tháng
|
Thu theo tháng
|
V
|
PHÍ
THUỘC LĨNH VỰC
VĂN HOÁ, XÃ HỘI
|
|
|
1
|
Phí tham quan danh lam thắng cảnh,
di tích lịch sử địa phương quản lý
|
|
Để lại đơn vị thu
90%; 10% nộp ngân sách
|
1.1
|
Động Ngườm Ngao - huyện Trùng Khánh
|
|
|
|
- Người lớn (chưa bao gồm phí trông xe)
|
Không quá 20.000
đồng/lần/người
|
|
|
- Trẻ em từ 10 đến dưới 15 tuổi (chưa bao
gồm phí trông xe)
|
Không quá 10.000
đồng/lần/ người
|
|
1.2
|
Hồ Thăng Hen - huyện Trà Lĩnh
|
|
|
|
- Người lớn (chưa bao gồm phí trông xe)
|
Không quá 20.000
đồng/lần/người
|
|
|
- Trẻ em từ 10 đến dưới 15 tuổi (chưa bao
gồm phí trông xe)
|
Không quá 10.000
đồng/lần/người
|
|
1.3
|
Khu di tích lịch sử Pác Bó
|
|
|
|
- Người lớn (chưa bao gồm phí trông xe)
|
Không quá 10.000
đồng/lần/người
|
|
|
- Trẻ em từ 10 đến dưới 15 tuổi (chưa bao
gồm phí trông xe)
|
Không quá 5.000
đồng/lần/người
|
|
1.4
|
Khu di tích lịch sử xã Đức Long - huyện
Thạch An
|
|
|
|
- Người lớn (chưa bao gồm phí trông xe)
|
Không quá 10.000
đồng/lần/người
|
|
|
- Trẻ em từ 10 đến dưới 15 tuổi (chưa bao
gồm phí trông xe)
|
Không quá 5.000
đồng/lần/người
|
|
1.5
|
Khu di tích lịch sử rừng Trần Hưng Đạo -
huyện Nguyên Bình
|
|
|
|
- Người lớn (chưa bao gồm phí trông xe)
|
Không quá 10.000
đồng/lần/người
|
|
|
- Trẻ em từ 10 đến dưới 15 tuổi (chưa bao
gồm phí trông xe)
|
Không quá 5.000
đồng/lần/người
|
|
1.6
|
Thác Bản Giốc - huyện Trùng Khánh
|
|
|
|
- Người lớn (chưa bao gồm phí trông xe)
|
Không quá 15.000
đồng/lần/ gười
|
|
|
- Trẻ em từ 10 đến dưới 15 tuổi (chưa bao
gồm phí trông xe)
|
Không quá 5.000
đồng/lần/người
|
|
1.7
|
Động Giộc Đâư Thị Trấn – Hùng Quốc huyện
Trà lĩnh
|
|
|
|
- Người lớn (chưa bao gồm phí trông xe)
|
Không quá 10.000
đồng/lần/ gười
|
|
|
- Trẻ em từ 10 đến dưới 15 tuổi (chưa bao
gồm phí trông xe)
|
Không quá 5.000
đồng/lần/người
|
|
1.8
|
Các danh lam tháng cảnh khác
|
|
|
|
- Người lớn (chưa bao gồm phí trông xe)
|
Không quá 10.000
đồng/lần/người
|
|
|
- Trẻ em từ 10 đến dưới 15 tuổi (chưa bao
gồm phí trông xe)
|
Không quá 5.000
đồng/lần/người
|
|
VI
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
1
|
Phí vệ sinh
|
|
|
a
|
Trên địa bàn thị xã
|
|
Để lại đơn vị thu
90%; 10% nộp ngân sách
|
a1
|
Cá nhân có hộ khẩu thường trú và tạm trú
tại phường, xã, thị xã nằm trên trục các đường có xe gom rác của Công ty
Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Môi trường đô thị đến thu gom, hoặc cách
100 m điểm tập kết rác do Công ty Môi trường quy định
|
3.000 đồng/người
|
Thu theo tháng
|
a2
|
Các hộ buôn bán nhỏ, kinh doanh tại nhà
(hàng nước, bánh cuốn, may mặc, sửa chữa công cụ, dụng cụ cầm tay, cắt tóc,
uốn sấy tóc...)
|
15.000 đồng/hộ
|
Thu theo tháng
|
a3
|
Các cửa hàng tư nhân, sản xuất đồ gỗ, sản
xuất cửa hoa sắt, đồ trang trí nội thất, hàng tạp hoá, sửa chữa đồ điện gia
đình, nhà trọ tư nhân, sửa chữa xe máy, hiệu tóc ở ki ốt và các dịch vụ khác
|
35.000 đồng/hộ kinh
doanh
|
Thu theo tháng
|
a4
|
Các hàng ăn uống, giải khát, bán hàng đêm ở
ki ốt (được phép kinh doanh từ 18h đến 23h30')
|
65.000 đồng/hộ
|
Thu theo tháng
|
a5
|
Các cơ quan hành chính sự nghiệp, trường
học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, khách sạn, các nhà máy,
bệnh viện, cơ sở sản xuất yêu cầu hợp đồng thu gom rác thải với Công ty Môi
trường đô thị công cộng hoặc Tổ vệ sinh môi trường, theo khối lượng rác thải
thực tế
|
|
Thu theo tháng
|
|
- Cơ quan dưới 10 người
|
30.000 đồng/tháng
|
|
|
- Cơ quan từ 10 người đến dưới 30 người
|
50.000 đồng/tháng
|
|
|
- Cơ quan từ 30 người đến 50 người
|
80.000 đồng/tháng
|
|
|
- Cơ quan từ trên 50 người trở lên
|
120.000 đồng/tháng
|
|
|
- Bệnh viện, trường học, nhà hàng, khách
sạn, nhà máy, cơ sở sản xuất, kinh doanh (tính theo lượng rác thực tế)
|
Tính theo giá quy
định hiện hành (không quá 160.000 đồng/m3 rác)
|
|
|
- Cơ sở sửa chữa ô tô
|
50.000 đồng/tháng
|
|
a6
|
Phí sử dụng tạm thời bên lề đường, hè phố
để kinh doanh ăn uống, giải khát vào ban đêm từ 18h đến 23h30' ở những khu
vực được phép kinh doanh (về ban ngày nghiêm cấm)
|
|
|
|
- Địa bàn phường Hợp Giang
|
|
Thu theo tháng
|
|
+ Hàng cà phê
|
100.000 đồng
|
|
|
+ Hàng cháo, phở
|
100.000 đồng
|
|
|
+ Các mặt hàng khác
|
40.000 đồng
|
|
|
+ Hàng quà
|
30.000 đồng
|
|
|
- Địa bàn phường Sông Hiến, Sông
Bằng, Tân Giang
|
|
Thu theo tháng
|
|
+ Hàng cà phê
|
80.000 đồng
|
|
|
+ Hàng cháo, phở
|
60.000 đồng
|
|
|
+ Hàng nước giải khát hoa quả
|
30.000 đồng
|
|
|
+ Các mặt hàng khác
|
20.000 đồng
|
|
|
- Địa bàn các xã còn lại
|
|
Thu theo tháng
|
|
+ Hàng cà phê
|
60.000 đồng
|
|
|
+ Hàng cháo, phở
|
50.000 đồng
|
|
|
+ Các mặt hàng khác
|
20.000 đồng
|
|
a7
|
Đối với các công trình xây dựng để vật liệu
được Công ty Môi trường đô thị hoặc Tổ vệ sinh môi trường quy định
|
8.000 đồng/m2
|
Tính theo tháng
(trong thời gian xây dựng)
|
a8
|
Phí đối với điểm dịch vụ rửa xe
|
|
|
|
- Điểm rửa xe ô tô, xe máy
|
100.000 đồng/tháng
|
Tính theo tháng
|
|
- Điểm chỉ rửa xe máy
|
50.000 đồng/tháng
|
Tính theo tháng
|
b
|
Trên địa bàn các huyện (bao gồm xã,
thị trấn, trung tâm các huyện, thị tứ có dịch vụ thu gom rác)
|
|
Để lại đơn vị thu
90%; 10% nộp ngân sách
|
b1
|
Cá nhân có hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú
tại xã, thị trấn, trun tâm huyện lỵ, thị tứ có dịch vụ thu gom rác
|
3.000 đồng/người
|
Thu theo tháng
|
b2
|
Các cơ sở buôn bán nhỏ, kinh doanh tại nhà
(hàng nước, bánh cuốn, may mặc, sản xuât, sửa chữa công cụ, dụng cụ cầm tay,
cắt tóc, uốn sấy tóc...)
|
15.000 đồng/cơ sở
|
Thu theo tháng
|
b3
|
Các cửa hàng tư nhân, sản xuất đồ gỗ, sản
xuất cửa hoa sắt, đồ trang trí nội thất, hàng tạp hoá, sửa chữa đồ điện gia
đình, nhà trọ tư nhân, sửa chữa xe máy, hiệu tóc ở ki ốt và các dịch vụ khác
|
30.000 đồng/hộ
|
Thu theo tháng
|
b4
|
Các cửa hàng ăn uống, giải khát, bán hàng
đêm ở ki ốt (được phép kinh doanh tại các địa điểm tạm thời)
|
50.000 đồng/hộ
|
Thu theo tháng
|
b5
|
Các cơ quan hành chính sự nghiệp, trường
học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, khách sạn, các nhà máy,
bệnh viện, cơ sở sản xuất yêu cầu hợp đồng thu gom rác thải với Công ty Môi
trường đô thị công cộng hoặc Tổ vệ sinh môi trường, theo khối lượng rác thải
thực tế
|
|
|
|
- Cơ quan dưới 10 người
|
30.000 đồng
|
Thu theo tháng
|
|
- Cơ quan từ 10 người đến dưới 30 người
|
80.000 đồng
|
Thu theo tháng
|
|
- Cơ quan từ 30 người đến 50 người
|
80.000 đồng
|
Thu theo tháng
|
|
- Cơ quan từ 50 người trở lên
|
120.000 đồng
|
Thu theo tháng
|
|
- Bệnh viện, trường học, nhà hàng, khách
sạn, nhà máy, cơ sở sản xuất kinh doanh (tính theo lượng rác thực tế)
|
Tính theo giá quy
định hiện hành (không quá 160.000 đồng/m3 rác)
|
|
|
- Cơ sở sửa chữa ô tô
|
50.000 đồng
|
Thu theo tháng
|
b6
|
Phí sử dụng tạm thời bên lề đường, hè phố
để kinh doanh ăn uống, giải khát vào ban đêm từ 18h đến 23h30' (về ban ngày
nghiêm cấm)
|
|
|
|
- Hàng cà phê
|
60.000 đồng
|
Thu theo tháng
|
|
- Hàng cháo, phở
|
50.000 đồng
|
Thu theo tháng
|
|
- Các mặt hàng khác
|
20.000 đồng
|
Thu theo tháng
|
b7
|
Đối với các công trình xây dựng để vật liệu
được Công ty Môi trường đô thị hoặc Tổ vệ sinh môi trường quy định
|
5.000 đồng/m2
|
Theo tháng (trong
thời gian xây dựng)
|
b8
|
Phí đối với điểm dịch vụ rửa xe
|
|
|
|
- Điểm rửa xe ôtô, xe máy
|
60.000 đồng
|
Thu theo tháng
|
|
- Điểm chỉ rửa xe máy
|
30.000 đồng
|
Thu theo tháng
|
2
|
Phí bảo vệ môi trường đối với nước
thải sinh hoạt
|
|
Để lại đơn vị thu
10%; 90% nộp ngân sách
|
|
- Đối với địa bàn thị xã
|
7 %/giá 1 m3
nước chưa có thuế theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Sử dụng nguồn nước
của trạm cấp nước trên địa bàn tỉnh
|
|
- Các huyện
|
6 %/giá 1 m3
nước chưa có thuế theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Sử dụng nguồn nước
của trạm cấp nước trên địa bàn tỉnh
|
3
|
Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật
liệu nổ
|
|
Để lại đơn vị thu
50%; 50% nộp ngân sách
|
3.1
|
- Giấy phép sử dụng từ 2 năm trở lên
|
|
|
|
+ Cấp phép mới
|
3.000.000 đồng/1
giấy phép
|
|
|
+ Cấp giấy phép gia hạn
|
1.500.000 đồng/1
giấy phép
|
|
3.2
|
- Giấy phép sử dụng dưới 2 năm
|
|
|
|
+ Cấp phép mới
|
2.000.000 đồng/1 giấy
phép
|
|
|
+ Cấp giấy phép gia hạn
|
1.000.000 đồng/1
giấy phép
|
|
4
|
Phí thẩm định đánh giá tác động môi
trường
|
|
Để lại đơn vị thu
50%; 50% nộp ngân sách
|
4.1
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trường
|
|
Để lại đơn vị thu
50%; 50% nộp ngân sách
|
a
|
Dự án quan trọng quốc gia Quốc hội
quyết định chủ trương đầu tư
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
b
|
Dự án có sử dụng một phần hoặc toàn
bộ diện tích đất khu bảo tồn thiên nhiên, vườn Quốc gia, các khu di tích lịch
sử văn hoá, khu dự trữ sinh quyển, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng hoặc
chưa xếp hạng nhưng Uỷ ban nhân dân tỉnh Quyết định bảo vệ
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
c
|
Dự án có nguy cơ ảnh hưởng xấu trực
tiếp đến nguồn nước lưu vực sông, vùng có hệ sinh thái được bảo vệ
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
d
|
Nhóm các dự án về xây dựng
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng khu
đô thị, khu dân cư
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
2
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng khu
công nghiệp, khu công nghệ cao, cụm công nghiệp, khu chế xuất, cụm làng nghề
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
3
|
Dự án xây dựng siêu
thị chợ
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
4
|
Dự án xây dựng Trung tâm Thể thao
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
5
|
Dự án xây dựng bệnh viện
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
6
|
Dự án xây dựng
khách sạn, nhà nghỉ
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
7
|
Dự án xây dựng khu du lịch, vui chơi
giải trí
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
8
|
Dự án xây dựng sân
gôn
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
9
|
Dự án xây dựng nghĩa trang (theo
hình thức hung táng, hỏa táng và hình thức khác)
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
10
|
Dự án xây dựng công trình ngầm
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
11
|
Dự án xây dựng có tầng hầm
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
12
|
Dự án xây dựng công trình chiến đấu,
trung tâm huấn luyện quân sự, trường bắn, cảng quốc phòng
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
13
|
Dự án xây dựng kho
tàng quân sự
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
14
|
Dự án xây dựng khu kinh tế quốc
phòng
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
15
|
Dự án xây dựng trại
giam, trại tạm giam
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
đ
|
Nhóm các dự án sản xuất vật liệu xây
dựng
|
|
|
1
|
Dự án sản xuất xi
măng
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
2
|
Dự án để nghiền
clinker sản xuất xi măng
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
3
|
Dự án sản xuất
gạch, ngói
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
4
|
Dự án sản xuất vật
liệu xây dựng khác
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
e
|
Nhóm các dự án về giao thông
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng công trình giao thông
ngầm (đường xe điện ngầm, đưường hầm)
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
2
|
Dự án xây dựng đường ô tô cao tốc,
đường ô tô từ cấp I đến cấp III
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
3
|
Dự án cải tạo, nâng
cấp đường ô tô cao tốc, đường ô tô từ cấp I đến cấp III
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
4
|
Dự án xây dựng đường ô tô cấp IV
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1 báo
cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
5
|
Dự án xây dựng các cầu vĩnh cửu trên
đờng bộ, đường sắt
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
6
|
Dự án xây những công trình giao thông
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
7
|
Dự án xây dựng cảng sông
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
8
|
Dự án xây dựng cảng
hàng không, sân bay
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
9
|
Dự án xây dựng bến xe khách
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.000.000 đồng/1 báo
cáo
|
|
10
|
Dự án sản xuất bê
tông nhựa nóng
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
g
|
Nhóm các dự án về năng lượng, phóng
xạ
|
|
|
1
|
Dự án nhiệt điện
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1 báo
cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
2
|
Dự án phong điện (sản xuất điện bằng
sức gió)
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
3
|
Dự án quang điện (điện mặt trời)
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
4
|
Dự án thuỷ điện
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
5
|
Dự án xây dựng tuyến đường dây tải
điện cao áp
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
6
|
Dự án sản xuất dây
cáp điện
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
h
|
Nhóm các dự án về điện tử, viễn
thông
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng trạm phát, trạm thu –
phát vô tuyến
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
2
|
Dự án sản xuất các
thiết bị điện, điện tử
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
3
|
Dự án sản xuất linh
kiện điện, điện tử
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
4
|
Dự án xây dựng tuyến viễn thông
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
i
|
Nhóm các dự án về thuỷ lợi
|
|
|
1
|
Dự án công trình hồ chứa nước, hồ
thuỷ lợi
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
2
|
Dự án công trình thuỷ lợi
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
3
|
Dự án kè bờ sông
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
4
|
Dự án có khai thác hoặc chuyển đổi
mục đích sử dụng diện tích rừng phòng hộ đầu nguồn, rừng phòng hộ chắn sóng,
rừng đặc dụng
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
5
|
Dự án có khai thác hoặc chuyển đổi
mục đích sử dụng đất rừng tự nhiên
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
6
|
Dự án trồng rừng và khai thác rừng
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
7
|
Dự án xây dựng vùng trồng cây công
nghiệp tập trung: cao su, sắn, mía, cà phê, ca cao, chè, hồ tiêu...
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
8
|
Dự án xây dựng vùng trồng rau, hoa
tập trung
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
k
|
Nhóm các dự án về khai thác khoáng
sản
|
|
|
1
|
Dự án khai thác khoáng sản (trên đất
liền) làm vật liệu xây dựng
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
2
|
Dự án khai thác khoáng sản làm vật
liệu san lấp mặt bằng
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
3
|
Dự án khai thác, nạo vét tận thu
khoáng sản lòng sông làm vật liệu xây dựng
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
4
|
Dự án khai thác
khoáng sản rắn (không sử dụng hoá chất)
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
5
|
Dự án khai thác, chế biến khoáng sản
rắn có chứa các chất độc hại hoặc có sử dụng hoá chất
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
6
|
Dự án chế biến
khoáng sản rắn
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
7
|
Dự án khai thác
nước dưới đất
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
8
|
Dự án khai thác nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên (dưới đất hoặc lộ ra trên mặt đất) để làm dịch
vụ (tắm, chữa bệnh và các mục đích khác)
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
9
|
Dự án khai thác
nước mặt
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
l
|
Nhóm các dự án về dầu khí
|
|
|
1
|
Dự án kho xăng dầu
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
2
|
Dự án xây dựng khu trung chuyển dầu,
khí
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
n
|
Nhóm các dự án về chất thải
|
|
|
1
|
Dự án tái chế, xử
lý chất thải rắn các loại
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
2
|
Dự án xây dựng bãi chôn lấp chất
thải công nghiệp, chất thải nguy hại
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
3
|
Dự án xây dựng bãi chôn lấp chất
thải sinh hoạt
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
4
|
Dự án xây dựng hệ thống xử lý nước
thải công nghiệp tập trung không nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu
công nghệ cao, cụm công nghiệp, cụm làng nghề
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
5
|
Dự án xây dựng hệ thống xử lý nước
thải sinh hoạt tập trung
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
6
|
Dự án thu mua và sơ chế phế liệu (kể
cả phế liệu nhập khẩu)
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
m
|
Nhóm các dự án về cơ khí, luyện kim
|
|
|
1
|
Dự án luyện kim
đen, luyện kim màu
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
2
|
Dự án cán thép
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
3
|
Dự án đóng mới, sửa
chữa, lắp ráp đầu máy toa xe, ô tô
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
4
|
Dự án sản xuất, lắp
ráp, sửa chữa xe máy
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
5
|
Dự án cơ khí, chế tạo máy móc, thiết
bị
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
6
|
Dự án mạ, phun phủ
và đánh bóng kim loại
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
7
|
Dự án sản xuất nhôm
định hình
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
8
|
Dự án sản xuất, sửa chữa vũ khí, khí
tài, trang thiết bị kỹ thuật quân sự
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
0
|
Nhóm các dự án chế biến gỗ, sản xuất
thuỷ tinh, gốm sứ
|
|
|
1
|
Dự án chế biến gỗ
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
2
|
Dự án sản xuất ván
ép
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
3
|
Dự án sản xuất đồ
mộc gia dụng
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
4
|
Dự án sản xuất hàng
mỹ nghệ
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
5
|
Dự án sản xuất thuỷ
tinh, gốm sứ
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
6
|
Dự án sản xuất gạch men
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
p
|
Nhóm các dự án chế biến thực phẩm,
nước giải khát
|
|
|
1
|
Chế biến thực phẩm
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
2
|
Dự án giết mổ gia
súc, gia cầm
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1 báo
cáo
|
|
3
|
Dự án chế biến thuỷ
sản
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
4
|
Dự án sản xuất
đường
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
5
|
Dự án sản xuất cồn,
rượu
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
6
|
Dự án sản xuất bia,
nước giải khát
|
|
|
4
|
Phí thẩm định đánh giá tác động môi
trường
|
|
|
4.1
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trường
|
|
|
7
|
Dự án sản xuất bột
ngọt
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
8
|
Dự án chế biến sữa
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
9
|
Dự án chế biến dầu
ăn
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
10
|
Dự án sản xuất
bánh, kẹo
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
11
|
Dự án sản xuất nước
đá
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
q
|
Nhóm các dự án chế biến nông sản
|
|
|
1
|
Dự án sản xuất
thuốc lá
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
2
|
Dự án chế biến nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
3
|
Dự án chế biến nông
sản ngũ cốc
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
4
|
Dự án xay xát, chế
biến gạo
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
5
|
Dự án chế biến tinh
bột sắn
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
6
|
Dự án chế biến chè
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
s
|
Nhóm các dự án chế biến và chăn nuôi
gia súc, gia cầm, thuỷ cầm
|
|
|
1
|
Dự án chế biến thức
ăn gia súc, gia cầm, thức ăn thủy sản
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
2
|
Dự án nuôi trồng thuỷ sản (thâm
canh/bán thâm canh)
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
3
|
Dự án chăn nuôi gia
súc tập trung
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
4
|
Dự án chăn nuôi gia
cầm tập trung
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
t
|
Nhóm các dự án sản xuất phân hoá
học, thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
1
|
Dự án sản xuất phân
hoá học
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
2
|
Dự án kho hoá chất, thuốc bảo vệ
thực vật
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
3
|
Dự án thuốc bảo vệ
thực vật
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
4
|
Dự án sang chai, đóng gói thuốc bảo
vệ thực vật
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
5
|
Dự án sản xuất phân
hữu cơ, phân vi sinh
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
u
|
Nhóm các dự án về hoá chất, dược
phẩm, mỹ phẩm
|
|
|
1
|
Dự án sản xuất dược
phẩm
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
2
|
Dự án sản xuất thuốc thú y
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
4.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.000.000 đồng/1 báo
cáo
|
|
3
|
Dự án sản xuất bao
bì nhựa
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
v
|
Nhóm các dự án sản xuất bột giấy và
văn phòng phẩm
|
|
|
1
|
Dự án sản xuất bột
giấy và giấy (từ nguyên liệu)
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
2
|
Dự án sản xuất giấy
từ bột giấy, tái chế
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
3
|
Dự án sản xuất văn
phòng phẩm
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
x
|
Nhóm các dự án về dệt nhuộm và may
mặc
|
|
|
1
|
Dự án dệt nhuôm
|
|
|
|
- Thẩm định ban
đầu
|
5.000.000
đồng/1 báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ
sung
|
2.500.000
đồng/1 báo cáo
|
|
2
|
Dự án dệt không
nhuộm
|
|
|
|
- Thẩm định ban
đầu
|
5.000.000
đồng/1 báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ
sung
|
2.500.000
đồng/1 báo cáo
|
|
3
|
Dự án sản xuất và
gia công các sản phẩm may mặc có công đoạn giặt tẩy
|
|
|
|
- Thẩm định ban
đầu
|
5.000.000
đồng/1 báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ
sung
|
2.500.000
đồng/1 báo cáo
|
|
4
|
Dự án sản xuất và
gia công các sản phẩm may mặc không có công đoạn giặt tẩy
|
|
|
|
- Thẩm định ban
đầu
|
4.000.000
đồng/1 báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ
sung
|
2.000.000
đồng/1 báo cáo
|
|
5
|
Dự án sản xuất sợi
tơ tầm và sợi nhân tạo
|
|
|
|
- Thẩm định ban
đầu
|
4.000.000
đồng/1 báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ
sung
|
2.000.000
đồng/1 báo cáo
|
|
y
|
Nhóm các dự án khác
|
|
|
1
|
Dự án sản xuất
giầy, dép
|
|
|
|
- Thẩm định ban
đầu
|
5.000.000
đồng/1 báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ
sung
|
2.500.000
đồng/1 báo cáo
|
|
2
|
Dự án sản xuất ắc
quy, pin
|
|
|
|
- Thẩm định ban
đầu
|
5.000.000
đồng/1 báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ
sung
|
2.500.000
đồng/1 báo cáo
|
|
3
|
Dự án thuộc da
|
|
|
|
- Thẩm định ban
đầu
|
5.000.000
đồng/1 báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ
sung
|
2.500.000
đồng/1 báo cáo
|
|
4
|
Dự án sản xuất ga
CO2 chiết nạp hóa lỏng
|
|
|
|
- Thẩm định ban
đầu
|
5.000.000
đồng/1 báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ
sung
|
2.500.000
đồng/1 báo cáo
|
|
5
|
Dự án sản xuất các
thiết bị, sản phẩm chữa cháy
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
báo cáo
|
|
6
|
Dự án khác, cải
tạo, nâng cấp, mở rộng
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
5.000.000 đồng/1
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
2.500.000 đồng/1
bỏo cỏo
|
|
4.2
|
Phí thẩm định bản cam kết bảo vệ môi
trường (cho tất cả các dự án)
|
|
Để lại đơn vị thu
50%; 50% nộp ngân sách
|
|
+ Báo cáo cam kết lần đầu
|
1.000.000 đồng/ 1
báo cáo
|
|
|
+ Báo cáo cam kết bổ sung
|
500.000đồng/ 1 báo
cáo
|
|
5
|
Phí thẩm định đề án báo cáo thăm dò
khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
Để lại đơn vị thu
50%; 50% nộp ngân sách
|
5.1
|
- Đề án thiết kế giếng thăm dò, khai thác
có lưu lượng nước <200 m3/ngày đêm
|
200.000 đồng/hồ sơ
|
|
5.2
|
- Đề án báo cáo thăm dò, khai thác có lưu
lượng nước từ 200 m3 đến <500 m3/ ngày đêm
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
|
5.3
|
- Đề án báo cáo thăm dò, khai thác có lưu
lượng nước từ 500 m3 đến <1000 m3/ ngày đêm
|
1.200.000 đồng/hồ
sơ
|
|
5.4
|
- Đề án thăm dò, khai thác có lưu lượng từ
1000 m3 đến <3000 m3/ ngày đêm
|
2.100.000 đồng/hồ
sơ
|
|
6
|
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm
dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất
|
|
Để lại đơn vị thu
50%; 50% nộp ngân sách
|
6.1
|
Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có
lưu lượng < 200 m3/ ngày đêm
|
200.000 đồng/hồ sơ
|
|
6.2
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200
đến < 500 m3/ ngày đêm
|
700.000 đồng/hồ sơ
|
|
6.3
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 500
đến < 1000 m3/ ngày đêm
|
1.600.000 đồng /hồ
sơ
|
|
6.4
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ
1000 đến < 3000 m3/ ngày đêm
|
2.800.000 đồng/hồ
sơ
|
|
7
|
Phí thẩm định đề án báo cáo khai
thác sử dụng nước mặt
|
|
Để lại đơn vị thu
50%; 50% nộp ngân sách
|
7.1
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng < 0,1 m3/s; để phát điện
với công xuất < 50kw; hoặc cho các mục đích khác vớI lưu lượng < 500m3/
ngày đêm
|
300.000 đồng/hồ sơ
|
|
7.2
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,1 m3/s đến < 0,5 m3/s;
để phát điện với công xuất từ 50kw đến < 200kw; hoặc cho các mục đích khác
với lưu lượng từ 500 đến < 3.000m3/ ngày đêm
|
800.000 đồng/hồ sơ
|
|
7.3
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,5 m3/s đến < 1 m3/s;
để phát điện với công xuất từ 200kw đến < 1000kw; hoặc cho các mục đích
khác với lưu lượng từ 3000 đến < 20000m3/ ngày đêm
|
2.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
7.4
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 1 m3/s đến < 2 m3/s; để
phát điện với công xuất từ 1000kw đến < 2000kw; hoặc cho các mục đích khác
với lưu lượng từ 20000 đến < 50000m3/ ngày đêm
|
3.500.000 đồng/hồ
sơ
|
|
8
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước
thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi
|
|
Để lại đơn vị thu
50%; 50% nộp ngân sách
|
8.1
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước
< 100m3/ ngày đêm
|
300.000đồng/hồ sơ
|
|
8.2
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
100 đến <500m3/ ngày đêm
|
800.000đồng/hồ sơ
|
|
8.3
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
500 đến <2000m3/ ngày đêm
|
2.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
8.4
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
2000 đến <5000m3/ ngày đêm
|
3.500.000 đồng/hồ
sơ
|
|
9
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành
nghề khoan nước dưới đất
|
700.000đồng/hồ sơ
|
Để lại đơn vị thu
50%; 50% nộp ngân sách
|
10
|
Từ khoản 5 đến khoản 9 (khi thẩm
định ra hạn, bổ sung)
|
Thu 50% mức thẩm
định lần đầu
|
Để lại đơn vị thu
50%; 50% nộp ngân sách
|
11
|
Phí bảo vệ môi
trường đối với chất thải rắn
|
|
|
11.1
|
Đối với chất thải
rắn thông thường phát thải từ hoạt động của cơ quan, cơ sở kinh doanh, dịch
vụ, cơ sở sản xuất công nghiệp, làng nghề
|
30.000 đồng/ tấn
|
Để lại đơn vị trực
tiếp quản lý thu 25%; nộp ngân sách 75%
|
11.2
|
Đối với chất thải
rắn nguy hại; các chất thải rắn có ngưỡng hại "**"
|
|
Để lại đơn vị trực
tiếp quản lý thu 25%; nộp ngân sách 75%
|
|
- Chất thải từ ngành
thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản
|
5.000.000 đồng/ tấn
|
|
|
- Chất thải từ
ngành sản xuất hoá chất vô cơ
|
5.000.000 đồng/ tấn
|
|
|
- Chất thải từ
ngành sản xuất hoá chất hữu cơ
|
5.000.000 đồng/ tấn
|
|
|
- Chất thải từ
ngành luyện kim
|
5.000.000 đồng/ tấn
|
|
|
- Chất thải từ
ngành sản xuất vật liệu xây dựng
|
5.000.000 đồng/ tấn
|
|
|
- Chất thải từ quá
trình xử lý, che phủ bề mặt, tạo hình kim loại và các vật liệu khác
|
5.000.000 đồng/ tấn
|
|
|
- Chất thải từ quá
trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng các sản phẩm che phủ (sơn, véc
ni), chất kết dính, chất bịt kín và mực in
|
4.500.000 đồng/ tấn
|
|
|
- Chất thải từ
ngành chế biến gỗ, sản xuất các sản phẩm gỗ, giấy và bột giấy
|
4.000.000 đồng/ tấn
|
|
|
- Chất thải từ
ngành chế biến da, lông và dệt nhuộm
|
4.000.000 đồng/ tấn
|
|
|
- Chất thải xây
dựng và phá dỡ (kể cả đất đào từ các khu vực bị ô nhiễm
|
3.500.000 đồng/ tấn
|
|
|
- Chất thải từ các
cơ sở tái chế, xử lý, tiêu huỷ chất thải, xử lý nước cấp sinh hoạt và công
nghiệp
|
3.000.000 đồng/ tấn
|
|
|
- Chất thải từ
ngành y tế và thú ý (trừ chất thải sinh hoạt từ ngành này)
|
5.000.000 đồng/ tấn
|
|
|
- Chất thải từ
ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
2.000.000 đồng/ tấn
|
|
|
- Thiết bị, phương
tiên giao thông vận tải đã hết hạn sử dụng và chất thải từ hoạt động phá dỡ,
bảo dưỡng thiết bị, phương tiện giao thông vận tải
|
4.000.000 đồng/ tấn
|
|
|
- Dầu thải, chất
thải từ nhiên liệu lỏng, chất thải dung môi hữu cơ, nuôi chất lạnh và chất
đẩy (propellant)
|
5.000.000 đồng/ tấn
|
|
|
- Các loại chất
thải bao bì, chất hấp thụ, giẻ lau, vật liệu lọc và vải bảo vệ
|
3.000.000 đồng/ tấn
|
|
|
- Các loại chất
thải khác
|
2.000.000 đồng/ tấn
|
|
11.3
|
Đối với chất thải
rắn có ngưỡng nguy hại “*”
|
thì mức thu tính
bằng 50% mức thu phí áp dụng đối với ngưỡng nguy hại “**” quy định tại mục I
nêu trên.
|
Để lại đơn vị trực
tiếp quản lý thu 25%; nộp ngân sách 75%
|
12
|
Mức thu phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản
|
|
|
a
|
Đá
|
|
|
|
- Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá
hoa ...)
|
50.000đồng/m3
|
|
|
- Quặng đá quý (kim cương, ru bi, saphia,
emmorôt, alexandrit, opan quý màu đen, a dit, rôđôlít, pyrốp, berin, spinen,
tôpaz, thạch anh tinh thể, crzôlít, pan quý, burusa, nêfrist....)
|
50.000đồng/tấn
|
|
|
- Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
1000đồng/m3
|
|
|
- Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng
chất, công nghiệp ...)
|
2.000đồng/m3
|
|
b
|
Sỏi, cuội, sạn
|
4.000đồng/m3
|
|
c
|
Cát xây dựng
|
3.000đồng/m3
|
|
d
|
Đất
|
|
|
|
- Đất sét (làm gạch, ngói)
|
1.500đồng/m3
|
|
|
- Đất làm cao lanh
|
5.000đồng/m3
|
|
|
- Các loại đất khác
|
1.000đồng/m3
|
|
đ
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
2.000đồng/m3
|
|
e
|
Quặng khoáng sản kim loại
|
|
|
|
- Quặng mangan
|
30.000đồng/tấn
|
|
|
- Quặng bô xít
|
30.000đồng/tấn
|
|
|
- Quặng đồng, ni ken
|
35.000đồng/tấn
|
|
|
- Quặng sắt
|
40.000đồng/tấn
|
|
|
- Quặng chì, kẽm
|
180.000đồng/tấn
|
|
|
- Quặng antimon
|
180.000đồng/tấn
|
|
|
- Quặng thiếc
|
180.000đồng/tấn
|
|
|
- QuÆng vonfram
|
180.000đồng/tấn
|
|
|
- Quặng khoáng sản kim loại khác
|
10.000đồng/tấn
|
|
|
- Fenspat
|
20.000/ m3
|
|
VII
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC
CÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG
|
|
|
1
|
Phí xây dựng
|
|
Để lại đơn vị 20%;
80% nộp ngân sách
|
a
|
Các công trình xây dựng để sản xuất,
kinh doanh
|
|
|
a1
|
Đối với công trình có mức vốn đầu tư xây
dựng thuộc nhóm A
|
0,3 % chi phí xây
dựng công trình chưa có thuế
|
|
a2
|
Đối với công trình có mức vốn đầu tư xây
dựng thuộc nhóm B
|
0,6 % chi phí xây
dựng công trình chưa có thuế
|
|
a3
|
Đối với công trình có mức vốn đầu tư xây
dựng thuộc nhóm C
|
1 % chi phí xây
dựng công trình chưa có thuế
|
|
b
|
Công trình xây dựng nhà ở
|
|
|
|
- Tại thị xã, trung tâm huyện, thị tứ
|
6.000 đồng/m2
|
Tính trên m2
sàn
|
|
- Tại các địa điểm khác
|
4.200 đồng/m2
|
Tính trên m2
sàn
|
|
- Công trình nhà ở xây dựng tạm
|
Không thu
|
|
2
|
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính
|
|
Để lại đơn vị 90%;
10% nộp ngân sách
|
2.1
|
Tỷ lệ1/500
|
500 đồng/m2
|
|
2.2
|
Tỷ lệ1/1000
|
200 đồng/m2
|
|
3
|
Phí thẩm định cơ quan sử dụng đất
|
|
Để lại đơn vị 30%;
70% nộp ngân sách
|
|
- Cấp mới
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ
|
Đối với các tổ
chức, đơn vị
|
|
- Cấp lại
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
Đối với các tổ
chức, đơn vị
|
3.1
|
Đối với đất ở hộ gia đình khu vực nông thôn
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
Không phân biệt cấp
mới và cấp lại
|
3.2
|
Đối với hộ gia đình ở thị xã , thị trấn
|
300.000đồng/hồ sơ
|
Không phân biệt cấp
mới và cấp lại
|
VIII
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
|
|
1
|
Phí dự tuyển vào các bậc học giáo
dục phổ thông
|
|
Để lại đơn vị thu
100%
|
|
- Phí thi tốt nghiệp Trung học phổ thông,
bổ túc văn Trung học phổ thông
|
|
|
|
+ Học sinh thuộc đối tượng chính sách: con
liệt sỹ, con thương binh, bệnh binh, con mồ côi cả Cha lẫn mẹ, học sinh dân
tộc ít người (được hưởng chế độ học bổng theo quy định của Nhà nước)
|
Được miễn thu
|
|
|
+ Học sinh có hộ khẩu thường trú ở các địa
bàn xã 135
|
60.000 đồng/học
sinh
|
|
|
+ Học sinh ở các địa bàn xã còn lại
|
100.000 đồng/học
sinh
|
|
|
- Phí dự thi vào Trường Trung học phổ
thông, bổ túc văn hoá
|
|
|
|
+ Thi tuyển vào ; lớp 10 Trung học
phổ thông chuyên, Dân tộc nội trú tỉnh
|
120.000 đồng/1 học
sinh
|
|
|
+ Thi tuyển vào lớp 10 Trung học phổ thông,
lớp 10 bổ túc trung học phổ thông
|
80.000 đồng/1 học
sinh
|
|
|
+ Xét tuyển học sinh vào bậc học Trung học
cơ sở, bổ túc trung học cơ sở, trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ
thông
|
20.000 đồng/1 học
sinh
|
|
|
+ Học sinh thuộc đối tượng chính sách: con
liệt sỹ, con thương binh, bệnh binh, con mồ côi cả Cha và Mẹ, học sinh dân
tộc ít người (được hưởng chế độ học bổng theo quy định)
|
Được miễn thu
|
|
|
- Phí học nghề phổ thông
|
|
|
|
+ Bậc Trung học cơ sở (90 tiết học)
|
100.000 đồng/khoá
học/1 học sinh
|
|
|
+ Bậc Trung học phổ thông (105 tiết học)
|
120.000 đồng/khoá
học/1 học sinh
|
|
2
|
Phí dự thi vào các
trường đào tạo
|
|
Để lại đơn vị thu
100%
|
|
- Xét tuyển vào
trường Trung học chuyên nghiệp, dạy nghề (thu theo hồ sơ đăng ký)
|
40.000 đồng/học
sinh
|
|
|
- Xét tuyển vào
trường Cao đẳng (thu học sinh trúng tuyển)
|
100.000 đồng/học
sinh
|
|
3
|
Phí thi tuyển vào
các trường đào tạo
|
|
Để lại đơn vị thu
100%
|
|
- Thi vào các
trường Trung học chuyên nghiệp, dạy nghề, Cao đẳng của tỉnh.
|
80.000 đồng/học
sinh
|
|
|
- Thi tuyển vào hệ
liên kết đào tạo với các trường ngoài tỉnh đào tạo trên địa bàn tỉnh
|
Thu theo thông báo
của các trường liên kết
|
|
4
|
Học phí
|
|
Để lại đơn vị trực
tiếp quản lý thu 100%
|
4.1
|
Bậc học Mầm non
|
|
|
|
a) Mầm non
|
|
|
|
- Các phường thuộc Thị Xã
|
50.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
|
- Các xã thuộc Thị xã và Thị trấn các
huyện
|
20.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
|
- Các xã còn lại thuộc địa bàn các huyện (trừ
các xã biên giới, các xã có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn và các
xóm vùng 3 của xã vùng II)
|
5.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
|
b) Riêng đối với các trường Mầm non đạt
chuẩn quốc gia (thực hiện chương trình chất lượng cao)
|
|
|
|
- Thị Xã
|
|
|
|
+ Phường Hợp Giang
|
200.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
|
+ Các phường, xã còn lại
|
180.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
|
- Các Trường Thị Trấn các huyện
|
140.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
4.2
|
Trung học cơ sở
|
|
|
|
- Các phường thuộc Thị Xã
|
40.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
|
- Các xã thuộc Thị Xã và Thị Trấn các
huyện
|
20.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
|
- Các xã còn lại thuộc địa bàn các huyện
(Trừ các xã biên giới, các xã có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn
và các xóm vùng 3 của xã vùng II)
|
5.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
4.3
|
Trung học phổ thông, bổ túc phổ thông trung
học
|
|
|
|
a) Học sinh đi học phổ thông và người quá
tuổi đi học bổ túc phổ thông trung học
|
|
|
|
- Các phường thuộc Thị Xã
|
50.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
|
- Các xã thuộc Thị Xã và Thị Trấn các
huyện
|
25.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
|
- Các xã còn lại thuộc địa bàn các huyện
(Trừ các xã biên giới, các xã có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn
và các xóm vùng 3 của xã vùng II)
|
5.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
|
b) Cán bộ được hưởng lương từ ngân sách Nhà
nước theo học bổ túc phổ thông trung học
|
|
|
|
- Các phường thuộc Thị Xã
|
80.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
|
- Các xã thuộc Thị Xã và Thị Trấn các
huyện
|
40.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
|
- Các xã còn lại thuộc địa bàn các huyện
(Trừ các xã biên giới, các xã có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn
và các xóm vùng 3 của xã vùng II)
|
15.000 đồng/học
sinh/tháng
|
|
5
|
Miễn giảm thu học phí đối với khoản
1 và 2
|
Học sinh: con hộ
nghèo theo quy định; con thương binh, liệt sỹ, gia đình chính sách, thuộc
vùng đặc biệt khó khăn135 theo quy định
|
|
6
|
Phí xét tuyển vào
các trường đào tạo
|
|
Để lại đơn vị thu
100%
|
|
- Xét tuyển vào
trường trung học chuyên nghiệp, dạy nghề (thu theo hồ sơ đăng ký)
|
40.000 đồng/học
sinh
|
|
|
- Xét tuyển vào
trường Cao Đẳng (thu học sinh trúng tuyển)
|
100.000 đồng/học
sinh
|
|
IX
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC
TƯ PHÁP
|
|
|
1
|
Phí thuộc lĩnh vực pháp luật và dịch
vụ pháp lý khác
|
|
|
1.1
|
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ,
cây con, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng trồng
|
|
Để lại đơn vị thu
50%; 50% nộp ngân sách
|
|
- Đối với bình tuyển, công nhận cây mẹ,
cây đầu dòng
|
2.000.000 đồng/1
lần bình tuyển, công nhận
|
|
|
- Đối với bình tuyển, công nhận vườn giống
lâm nghiệp, rừng giống
|
5.000.000 đồng/1
lần bình tuyển, công nhận
|
|
B
|
DANH
MỤC LỆ PHÍ
|
|
|
I
|
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN, NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN
|
|
|
1
|
Lệ phí hộ tịch
|
|
|
a
|
Mức thu áp dụng tại Ủy ban nhân dân
xã, phường, thị trấn
|
|
Để lại đơn vị thu
60%; 40% nộp ngân sách
|
a1
|
Nuôi con nuôi
|
|
|
|
- Đăng ký việc nuôi con nuôi
|
15.000 đồng
|
|
|
- Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
|
20.000 đồng
|
|
a2
|
Nhận cha, mẹ, con
|
|
|
|
- Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
|
10.000 đồng
|
|
a3
|
Giám hộ
|
|
|
|
- Đăng ký ký việc giám hộ
|
10.000 đồng
|
|
|
- Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ
|
10.000 đồng
|
|
a4
|
Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
|
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc
|
2.000 đồng
|
|
|
- Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
3.000 đồng
|
|
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
3.000 đồng
|
|
|
- Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch
khác như: xác định cha, mẹ, con (do Toà án xác định); thay đổi quốc tịch; ly
hôn; huỷ việc kết hôn trái pháp luật; chấm dứt nuôi con nuôi.
|
5.000 đồng
|
|
b
|
Mức thu áp dụng tại Ủy ban nhân dân
các huyện, thị
|
|
Để lại đơn vị thu
60%; 40% nộp ngân sách
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ
tịch
|
3.000 đồng
|
|
|
- Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ
tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính cho người trên 14 tuổi
|
25.000 đồng
|
|
|
- Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch,
cho người từ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính,
bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch
|
25.000 đồng
|
|
|
- Cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
10.000 đồng
|
|
c
|
Mức thu áp dụng tại Sở Tư pháp
|
|
Để lại đơn vị thu
60%; 40% nộp ngân sách
|
c1
|
Nuôi con nuôi
|
|
|
|
- Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
|
2.000.000 đồng
|
|
c2
|
Giám hộ
|
|
|
|
- Đăng ký việc giám hộ
|
50.000 đồng
|
|
|
- Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ
|
50.000 đồng
|
|
c3
|
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch,
xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính
|
|
|
|
- Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ
tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính
|
50.000 đồng
|
|
c4
|
Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
|
|
|
- Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ
gốc
|
5.000 đồng
|
|
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
10.000 đồng
|
|
|
- Ghi vào sổ hộ tịch của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
50.000 đồng
|
|
d
|
Mức thu áp dụng tại Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Để lại đơn vị thu
40%; 60% nộp ngân sách
|
|
- Đăng ký việc nuôi con nuôi
|
2.000.000 đồng
|
|
2
|
Lệ phí hộ khẩu, chứng minh nhân dân
|
|
|
a
|
Lệ phí hộ khẩu
|
|
Để lại đơn vị thu
50%; 50% nộp ngân sách
|
a1
|
Các phường thuộc địa bàn thị xã
|
|
|
|
- Cấp đổi, cấp lại do sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú bị hư hỏng, bị mất, do chuyển cả hộ ra ngoài phạm vi cấp sổ hộ khẩu, sổ
tạm trú; hoặc điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
7.000 đồng
|
|
|
- Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu
cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố,
số nhà
|
4.000 đồng/lần
|
|
|
- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả
hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú.
|
5.000 đồng/lần đăng
ký
|
|
|
- Đính chính các thay đổi trong sổ hộ
khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ
do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xoá tên trong sổ
hộ khẩu, sổ tạm trú)
|
2.000 đồng/lần
|
|
|
- Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với
các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sỹ, con 23dưới 18 tuổi của
liệt sỹ, thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh, Bà mẹ Việt Nam anh hùng,
hộ gia đình thuộc diện xoá đói, giảm nghèo, công dân thuộc xã, thị trấn vùng
cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc.
|
|
|
a2
|
Các xã, thị trấn thuộc địa bàn các huyện,
thị
|
|
|
|
- Cấp đổi, cấp lại do sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú bị hư hỏng, bị mất, do chuyển cả hộ ra ngoài phạm vi cấp sổ hộ khẩu, sổ
tạm trú; hoặc điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
5.000 đồng
|
|
|
- Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu
cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố,
số nhà
|
4.000 đồng/lần
|
|
|
- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả
hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú.
|
5.000 đồng/lần đăng
ký
|
|
|
- Đính chính các thay đổi trong sổ hộ
khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ
do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xoá tên trong sổ
hộ khẩu, sổ tạm trú)
|
2.000 đồng/lần
|
|
|
- Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với
các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sỹ, con dưới 18 tuổi của
liệt sỹ, thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh, Bà mẹ Việt Nam anh
hùng, hộ gia đình thuộc diện xoá đói, giảm nghèo, công dân thuộc xã, thị trấn
vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc.
|
|
|
b
|
Lệ phí chứng minh nhân dân (không
bao gồm tiền ảnh của người được cấp)
|
|
Để lại đơn vị thu
50%; 50% nộp ngân sách
|
b1
|
Các phường thuộc địa bàn thị xã
|
|
|
|
- Cấp lại, cấp đổi do bị mất, hư hỏng
không sử dụng được, thay đổi các nội dung ghi trong chứng minh nhân dân, thay
đổi nơi thường trú ngoài phạm vi cấp tỉnh…
|
3.000 đồng/lần
|
|
|
- Không thu lệ phí chứng minh nhân dân bao
gồm: bố, mẹ, vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ, thương binh, con dưới
18 tuổi của thương binh, công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định
của Ủy ban Dân tộc.
|
|
|
b2
|
Các xã, thị trấn thuộc địa bàn các huyện,
thị
|
|
|
|
- Cấp lại, cấp đổi do bị mất, hư hỏng
không sử dụng được, thay đổi các nội dung ghi trong chứng minh nhân dân, thay
đổi nơi thường trú ngoài phạm vi cấp tỉnh …
|
3.000 đồng/lần
|
|
|
- Không thu lệ phí chứng minh nhân dân bao
gồm: bố, mẹ, vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ, thương binh, con dưới
18 tuổi của thương binh, công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định
của Ủy ban Dân tộc.
|
|
|
3
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài tại Việt Nam
|
|
Để lại đơn vị thu
40%; 60% nộp ngân sách
|
|
- Cấp mới giấy phép
|
400.000 đồng
|
|
|
- Cấp lại giấy phép
|
300.000 đồng
|
|
|
- Gia hạn giấy phép
|
200.000 đồng
|
|
4
|
Lệ phí địa chính
|
|
Để lại đơn vị thu
20%; 80% nộp ngân sách
|
4.1
|
Các hộ gia đình, cá nhân tại thị xã
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
25.000 đồng
|
Miễm thu lệ phí cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn
(hoặc sản xuất, kinh doanh nông, lâm, ngư nghiệp)
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất
|
15.000 đồng
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số
liệu hồ sơ địa chính
|
10.000 đồng
|
|
|
- Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất
|
20.000 đồng
|
|
4.2
|
Các hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực
khác
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
12.000 đồng
|
Miễm thu lệ phí cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn
(hoặc sản xuất, kinh doanh nông, lâm, ngư nghiệp)
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất
|
7.000 đồng
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số
liệu hồ sơ địa chính
|
5.000 đồng
|
|
|
- Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất
|
10.000 đồng
|
|
4.3
|
Các tổ chức
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
100.000 đồng
|
Theo Công văn số
2091/BTC-CST ngày 25/02/2008 của Bộ Tài chính (miễm thu lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn; hoặc sản
xuất, kinh doanh nông, lâm, ngư nghiệp
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất
|
20.000 đồng
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số
liệu hồ sơ địa chính
|
20.000 đồng
|
|
|
- Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất
|
20.000 đồng
|
|
5
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
|
Để lại đơn vị thu
90%; 10% nộp ngân sách
|
5.1
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của
dân
|
50.000 đồng/1 giấy
phép
|
|
5.2
|
Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác
|
100.000 đồng/1 giấy
phép
|
|
5.3
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
10.000 đồng/1 giấy
phép
|
|
6
|
Lệ phí cấp biển số nhà
|
|
Để lại đơn vị thu
90%; 10% nộp ngân sách
|
6.1
|
Cấp mới
|
30.000 đồng/1 biển
số nhà
|
|
6.2
|
Cấp lại
|
20.000 đồng/1 biển
số nhà
|
|
II
|
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH
|
|
|
1
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh: hộ cá thể, hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập,
bán công, cơ sở y tế tư nhân, cơ sở văn hoá thông tin
|
|
|
a
|
Do Ủy ban nhân dân huyện, thị cấp
|
|
Để lại đơn vị thu
50%; 50% nộp ngân sách
|
a1
|
Hộ kinh doanh cá
thể
|
30.000 đồng/1 lần
|
|
a2
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn
|
100.000 đồng/1 lần
|
|
a3
|
Công ty cổ phần
|
100.000 đồng/1 lần
|
|
a4
|
Công ty hợp danh
|
100.000 đồng/1 lần
|
|
a5
|
Doanh nghiệp Nhà nước
|
100.000 đồng/1 lần
|
|
a6
|
Liên hiệp các Hợp tác xã
|
100.000 đồng/1 lần
|
|
a7
|
Hợp tác xã
|
100.000 đồng/1 lần
|
|
a8
|
Doanh nghiệp tư nhân
|
100.000 đồng/1 lần
|
|
b
|
Do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp
|
|
Để lại đơn vị thu
50%; 50% nộp ngân sách
|
b1
|
Hộ kinh doanh cá
thể
|
30.000 đồng/1 lần
|
|
b2
|
Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư
thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hoá thông tin
|
200.000 đồng/1 lần
|
|
b3
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn
|
200.000 đồng/1 lần
|
|
b4
|
Công ty cổ phần
|
200.000 đồng/1 lần
|
|
b5
|
Công ty hợp danh
|
200.000 đồng/1 lần
|
|
b6
|
Doanh nghiệp Nhà nước
|
200.000 đồng/1 lần
|
|
b7
|
Doanh nghiệp tư nhân
|
200.000 đồng/1 lần
|
|
b8
|
Liên hiệp các Hợp tác xã
|
200.000 đồng/1 lần
|
|
b9
|
Hợp tác xã
|
200.000 đồng/1 lần
|
|
c
|
Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung
đang ký kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng
đại diện của doanh nghiệp
|
20.000 đồng/1 lần
|
Để lại đơn vị thu
50%; 50% nộp ngân sách
|
d
|
Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoạch bản trích lục
nội dung đăng ký kinh doanh
|
2.000 đồng/1 lần
|
Để lại đơn vị thu
50%; 50% nộp ngân sách
|
e
|
Mức thu lệ phí cung cấp thông tin về
đăng ký kinh doanh
|
10.000 đồng/1 lần
|
Để lại đơn vị thu
50%; 50% nộp ngân sách
|
g
|
Cấp giấy chứng nhận kinh doanh đối
với doanh nghiệp cổ phần hoá khi chuyển từ doanh nghiệp Nhà nước thành công
ty cổ phần
|
Không thu
|
|
2
|
Lệ phí cấp giấy phép hành nghề, hoạt
động theo quy định của pháp luật
|
|
Để lại đơn vị thu
50%; 50% nộp ngân sách
|
2.1
|
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực
|
700.000 đồng
|
|
3
|
Lệ phí cấp giấy phép sử dụng nguồn
nước
|
|
Để lại đơn vị thu
50%; 50% nộp ngân sách
|
3.1
|
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử
dụng nước dưới đất
|
|
|
|
- Cấp lần đầu
|
100.000 đồng
|
|
|
- Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
|
50.000 đồng
|
|
3.2
|
Lệ phí cấp giấy phép khai thác sử dụng nước
mặt
|
|
|
|
- Cấp lần đầu
|
100.000 đồng
|
|
|
- Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
|
50.000 đồng
|
|
4
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước
|
|
Để lại đơn vị thu
50%; 50% nộp ngân sách
|
4.1
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước
|
|
|
|
- Cấp lần đầu
|
100.000 đồng
|
|
|
- Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
|
50.000 đồng
|
|
4.2
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công
trình thuỷ lợi
|
|
|
|
- Cấp lần đầu
|
100.000 đồng
|
|
|
- Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
|
50.000 đồng
|
|
III
|
LỆ PHÍ LĨNH VỰC
GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
|
|
|
1
|
Lệ phí cấp văn bằng, chứng chỉ
|
|
Để lại đơn vị trực
tiếp quản lý thu 100%
|
1
|
Bằng tốt nghiệp Trung học Phổ thông; Bổ túc
Trung học phổ thông (bản chính)
|
15.000 đồng/1 bản
|
|
2
|
Bằng tốt nghiệp Trung học Phổ thông; Bổ túc
Trung học Phổ thông (bản sao)
|
10.000 đồng/ 1 bản
|
|
3
|
Giấy chứng nhận học nghề
|
10.000 đồng/1 bản
|
|
IV
|
LỆ PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỒ
ÁN QUY HOẠCH
|
Mức thu thực hiện
theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BXD ngày 17 tháng 11 năm 2008 của Bộ Xây dựng
|
Để lại đơn vị trực
tiếp quản lý thu 75%; nộp ngân sách 25%
|
V
|
LỆ PHÍ CHỨNG THỰC
|
|
Để lại đơn vị trực
tiếp quản lý thu 60%; nộp ngân sách 40%
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
3.000 đồng/bản
|
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
|
2.000 đồng/ trang;
từ trang thứ 3 trở lên 1.000 đồng/ trang (tối đa không quá 100.000 đồng/ bản)
|
|
3
|
Chứng thực chữ ký
|
10.000 đồng/ trường
hợp
|
|
VI
|
THU LỆ PHÍ TRƯỚC
BẠ
|
|
|
1
|
Mức thu đối với xe ô tô chở người
dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe); không bao gồm: xe lam, xe ô tô thiết kế vừa
chở người, vừa chở hàng hoá.
|
Thuế tính 10%
|
|
|
- Số chỗ ngồi trên
xe ô tô được xác định theo thiết kế của nhà sản xuất.
|
|
|
|
- Mức thu phí
trước bạ trên không phân biệt đăng ký lần đầu hay đăng ký từ lần thứ hai trở
đi
|
|
|