|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 42/2021/NQ-HĐND mức thu miễn giảm thu nộp một số khoản phí lệ phí tỉnh Lai Châu
Số hiệu:
|
42/2021/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Chu Lê Chinh
|
Ngày ban hành:
|
10/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 42/2021/NQ-HĐND
|
Lai
Châu, ngày 10 tháng 8
năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU, MIỄN, GIẢM, THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ KHOẢN
PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16 tháng 8 năm 2020;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP
ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 164/2016/NĐ-CP
ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai
thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số
54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Liên Bộ: Tài nguyên và Môi
trường - Tài chính Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 22/2012/NĐ-CP
ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ Quy định về đấu giá quyền khai thác
khoáng sản;
Xét Tờ trình số 2074/TTr-UBND ngày
20 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo nghị quyết ban hành quy
định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản thu phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số
423/BC-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh, như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định mức
thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh.
2. Đối tượng áp dụng
a) Đối tượng nộp phí, lệ phí gồm: Tổ
chức, hộ gia đình, cá nhân được cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản
lý nhà nước theo quy định của Luật phí và lệ phí.
b) Tổ chức thu phí, lệ phí gồm: Cơ
quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền giao cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước được thu
phí, lệ phí theo quy định của Luật phí và lệ phí.
c) Cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân
khác liên quan đến kê khai, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí.
3. Mức thu phí, lệ phí và đối tượng
miễn, giảm phí, lệ phí (có biểu chi tiết
kèm theo)
4. Tỷ lệ phần trăm trích để lại cho
các tổ chức thu phí, lệ phí
a) Các cơ quan quản lý nhà nước được
giao thu phí, các cơ quan, đơn vị được giao thu lệ phí thực hiện nộp 100% số
phí, lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước.
b) Các đơn vị sự nghiệp công lập được
giao thu phí được trích để lại để chi hoạt động cung cấp dịch vụ theo tỷ lệ
sau:
Phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di
tích lịch sử, phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: Để lại
đơn vị 50%, nộp ngân sách nhà nước 50% số phí thu được.
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất
đai: Để lại đơn vị 10%, nộp ngân sách nhà nước 90% số phí
thu được.
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo
đảm: Để lại đơn vị 90%, nộp ngân sách nhà nước 10% số phí thu được.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực
hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày
14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định danh mục, mức thu phí,
lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai
Châu hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành.
2. Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XV, kỳ họp thứ hai thông qua ngày 10 tháng 8 năm
2021 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 9 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, cổng thông tin
điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Chu Lê Chinh
|
BIỂU CHI TIẾT DANH MỤC PHÍ
(Kèm
theo Nghị quyết số: 42/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của HĐND
tỉnh Lai Châu)
STT
|
Danh
mục phí
|
Mức thu
|
1
|
Phí
bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, rừng giống
|
-
|
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ,
cây đầu dòng
|
800.000 đồng/lần bình tuyển, công
nhận
|
-
|
Phí bình tuyển, công nhận rùng giống
|
7.000.000 đồng/lần bình tuyển, công
nhận
|
2
|
Phí sử
dụng tạm thời lòng đường, hè phố
|
-
|
Các tổ chức, cá nhân được cấp có thẩm
quyền cho phép sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố vào mục đích sinh hoạt, sản
xuất, kinh doanh
|
+
|
Trên địa bàn các phường thuộc thành
phố Lai Châu
|
1.500 đồng/m2/ngày
|
+
|
Trên địa bàn thị trấn thuộc các huyện
|
1.000 đồng/m2/ngày
|
+
|
Trên địa bàn các xã (chỉ thu đối với
những nơi có Quốc lộ, tỉnh lộ đi qua)
|
600 đồng/m2/ngày
|
-
|
Các tổ chức, cá nhân được cấp có thẩm
quyền cho phép sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố để tập kết vật liệu phục vụ
xây dựng các công trình
|
+
|
Trên địa bàn các phường thuộc thành
phố Lai Châu
|
1.000 đồng/m2/ngày
|
+
|
Trên địa bàn thị trấn thuộc các huyện
|
800 đồng/m2/ngày
|
+
|
Trên địa bàn các xã (chỉ thu đối với
những nơi có Quốc lộ, tỉnh lộ đi qua)
|
500 đồng/m2/ngày
|
3
|
Phí
thăm quan danh lam thắng cảnh
|
20.000 đồng/người/lượt
|
-
|
Miễn phí đối với
|
+
|
Người khuyết tật đặc biệt nặng.
|
+
|
Trẻ em dưới 6 tuổi.
|
-
|
Giảm 50% mức thu phí đối với
|
+
|
Nhân dân ở các xã đặc biệt khó khăn
miền núi và vùng sâu, vùng xa được quy định trong Chương trình 135 của Chính
phủ.
|
+
|
Người có công với cách mạng.
|
+
|
Người thuộc diện chính sách xã hội.
|
+
|
Người khuyết tật nặng.
|
+
|
Người cao tuổi.
|
+
|
Trẻ em từ đủ 6 tuổi đến 15 tuổi.
|
4
|
Phí
thăm quan di tích lịch sử
|
20.000 đồng/người/lượt
|
-
|
Miễn phí đối với
|
+
|
Người khuyết tật đặc biệt nặng.
|
+
|
Trẻ em dưới 6 tuổi.
|
-
|
Giảm 50% mức thu phí đối với
|
+
|
Nhân dân ở các xã đặc biệt khó khăn
miền núi và vùng sâu, vùng xa được quy định trong Chương trình 135
|
+
|
Người có công với cách mạng.
|
+
|
Người thuộc diện chính sách xã hội.
|
+
|
Người khuyết tật nặng.
|
+
|
Người cao tuổi.
|
+
|
Trẻ em từ đủ 6 tuổi đến 15 tuổi.
|
5
|
Phí thẩm
định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao,
câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
-
|
Cấp lần đầu
|
1.000.000
đồng/lần cấp
|
-
|
Cấp lại
|
500.000
đồng/lần cấp
|
6
|
Phí thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
6.1
|
Thẩm định lần đầu
|
|
-
|
Nhóm 1. Dự án công trình dân dụng
|
+
|
Tổng vốn đầu tư đến 10 tỷ đồng
|
5.600.000
đồng/báo cáo
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 10 tỷ đồng
đến 20 tỷ đồng
|
8.750.000
đồng/báo cáo
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 20 tỷ đồng
đến 50 tỷ đồng
|
14.700.000
đồng/báo cáo
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng
đến 100 tỷ đồng
|
26.250.000
đồng/báo cáo
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ đồng
đến 200 tỷ đồng
|
29.050.000
đồng/báo cáo
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ đồng
đến 500 tỷ đồng
|
37.800.000
đồng/báo cáo
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng
trở lên
|
42.700.000
đồng/báo cáo
|
-
|
Nhóm 2. Dự án hạ tầng kỹ thuật (trừ
dự án giao thông)
|
+
|
Tổng vốn đầu tư đến 10 tỷ đồng
|
6.020.000
đồng/báo cáo
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 10 tỷ đồng
đến 20 tỷ đồng
|
9.100.000
đồng/báo cáo
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 20 tỷ đồng
đến 50 tỷ đồng
|
15.400.000
đồng/báo cáo
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng
đến 100 tỷ đồng
|
26.600.000
đồng/báo cáo
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ đồng
đến 200 tỷ đồng
|
29.400.000
đồng/báo cáo
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ đồng
đến 500 tỷ đồng
|
38.500.000
đồng/báo cáo
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng
trở lên
|
43.400.000
đồng/báo cáo
|
-
|
Nhóm 3. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp,
thủy sản, thủy lợi
|
+
|
Tổng vốn đầu tư đến 10 tỷ đồng
|
6.160.000
đồng/báo cáo
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 10 tỷ đồng
đến 20 tỷ đồng
|
9.450.000
đồng/báo cáo
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 20 tỷ đồng
đến 50 tỷ đồng
|
15.750.000
đồng/báo cáo
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng
đến 100 tỷ đồng
|
27.300.000
đồng/báo cáo
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ đồng
đến 200 tỷ đồng
|
30.100.000
đồng/báo cáo
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ đồng
đến 500 tỷ đồng
|
39.200.000
đồng/báo cáo
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng
trở lên
|
44.450.000
đồng/báo cáo
|
-
|
Nhóm 4. Dự án Giao thông
|
+
|
Tổng vốn đầu tư đến 10 tỷ đồng
|
6.440.000
đồng/báo cáo
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 10 tỷ đồng
đến 20 tỷ đồng
|
9.800.000
đồng/báo cáo
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 20 tỷ đồng
đến 50 tỷ đồng
|
16.100.000
đồng/báo cáo
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng
đến 100 tỷ đồng
|
28.700.000
đồng/báo cáo
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ đồng
đến 200 tỷ đồng
|
31.500.000
đồng/báo cáo
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ đồng
đến 500 tỷ đồng
|
41.300.000
đồng/báo cáo
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng
trở lên
|
46.200.000
đồng/báo cáo
|
-
|
Nhóm 5. Dự án Công nghiệp
|
+
|
Tổng vốn đầu tư đến 10 tỷ đồng
|
6.720.000
đồng/báo cáo
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 10 tỷ đồng
đến 20 tỷ đồng
|
10.500.000
đồng/báo cáo
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 20 tỷ đồng
đến 50 tỷ đồng
|
16.800.000
đồng/báo cáo
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng
đến 100 tỷ đồng
|
30.100.000
đồng/báo cáo
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ đồng
đến 200 tỷ đồng
|
32.900.000
đồng/báo cáo
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ đồng
đến 500 tỷ đồng
|
43.400.000
đồng/báo cáo
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng
trở lên
|
48.300.000
đồng/báo cáo
|
-
|
Nhóm 6. Dự án xử lý chất thải và cải
thiện môi trường và các dự án khác
|
+
|
Tổng vốn đầu tư đến 10 tỷ đồng
|
4.200.000
đồng/báo cáo
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 10 tỷ đồng
đến 20 tỷ đồng
|
6.300.000
đồng/báo cáo
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 20 tỷ đồng
đến 50 tỷ đồng
|
10.500.000
đồng/báo cáo
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng
đến 100 tỷ đồng
|
18.900.000
đồng/báo cáo
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ đồng
đến 200 tỷ đồng
|
21.000.000
đồng/báo cáo
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ đồng
đến 500 tỷ đồng
|
27.300.000
đồng/báo cáo
|
+
|
Tống vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng
trở lên
|
30.800.000
đồng/báo cáo
|
6.2
|
Phí thẩm
định lại
|
50%
mức thu thẩm định lần đầu
|
6.3
|
Đối với các dự án thuộc từ 2
nhóm trở lên
|
Chỉ
áp dụng mức phí của một nhóm có mức thu cao nhất
|
7
|
Phí thẩm
định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi
môi trường bổ sung
|
-
|
Phương án cải tạo, phục hồi môi trường
(hoặc phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung) và báo cáo đánh giá tác
động môi trường không cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt
|
+
|
Tổng vốn đầu tư đến 10 tỷ đồng
|
4.200.000
đồng/phương án
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 10 tỷ đồng
đến 20 tỷ đồng
|
6.300.000
đồng/phương án
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 20 tỷ đồng
đến 50 tỷ đồng
|
10.500.000
đồng/phương án
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng
đến 100 tỷ đồng
|
18.900.000
đồng/phương án
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ đồng
đến 200 tỷ đồng
|
21.000.000
đồng/phương án
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ đồng
đến 500 tỷ đồng
|
27.300.000
đồng/phương án
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng
trở lên
|
30.800.000
đồng/phương án
|
-
|
Phương án cải tạo, phục hồi môi trường
(hoặc phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung) và báo cáo đánh giá tác
động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt
|
+
|
Tổng vốn đầu tư đến 10 tỷ đồng
|
2.800.000
đồng/phương án
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 10 tỷ đồng
đến 20 tỷ đồng
|
4.200.000
đồng/phương án
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 20 tỷ đồng
đến 50 tỷ đồng
|
7.000.000
đồng/phương án
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng
đến 100 tỷ đồng
|
12.600.000
đồng/phương án
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ đồng
đến 200 tỷ đồng
|
14.000.000
đồng/phương án
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ đồng
đến 500 tỷ đồng
|
18.200.000
đồng/phương án
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng
trở lên
|
20.510.000
đồng/phương án
|
-
|
Thẩm định lại
|
50%
mức thu thẩm định lần đầu
|
8
|
Phí thẩm
định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
8.1
|
Cá nhân, hộ gia đình (áp dụng đối
với trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất,
cho thuê đất và trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất)
|
-
|
Đất xây dựng nhà ở
|
|
+
|
Cấp mới
|
80.000
đồng/hồ sơ
|
+
|
Cấp lại, cấp đổi
|
40.000
đồng/hồ sơ
|
-
|
Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ
đất sử dụng vào mục đích nông, lâm, ngư nghiệp)
|
+
|
Cấp mới
|
100.000
đồng/hồ sơ
|
+
|
Cấp lại, cấp đổi
|
50.000
đồng/hồ sơ
|
-
|
Chứng nhận biến động vào giấy chứng
nhận đã cấp
|
20.000
đồng/hồ sơ
|
8.2
|
Tổ chức (áp dụng đối với trường
hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất, cho thuê
đất và trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất)
|
-
|
Đất xây dựng công sở
|
+
|
Cấp mới
|
2.000.000
đồng/hồ sơ
|
+
|
Cấp lại, cấp đổi
|
1.000.000
đồng/hồ sơ
|
-
|
Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ
đất sử dụng vào mục đích nông, lâm, ngư nghiệp)
|
+
|
Cấp mới diện tích nhỏ hơn hoặc bằng
03 ha
|
3.000.000
đồng/hồ sơ
|
+
|
Cấp mới diện tích lớn hơn 03 ha
|
5.000.000
đồng/hồ sơ
|
+
|
Cấp lại diện tích nhỏ hơn hoặc bằng
03 ha
|
1.000.000
đồng/hồ sơ
|
+
|
Cấp lại diện tích lớn hơn 03 ha
|
2.000.000
đồng/hồ sơ
|
-
|
Chứng nhận biến
động vào giấy chứng nhận đã cấp
|
500.000
đồng/hồ sơ
|
9
|
Phí thẩm
định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới
đất
|
9.1
|
Thẩm định lần đầu
|
-
|
Phí thẩm định đề án thăm dò, khai
thác, sử dụng nước dưới đất
|
+
|
Đối với đề án có thiết kế giếng có
lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm
|
280.000
đồng/đề án
|
+
|
Đối với đề án thiết kế giếng có lưu
lượng nước từ 200m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm
|
770.000
đồng/đề án
|
+
|
Đối với đề án thiết kế giếng có lưu
lượng nước từ 500m3/ngày đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm
|
1.820.000
đồng/đề án
|
+
|
Đối với đề án thiết kế giếng có lưu
lượng nước từ 1.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
3.500.000
đồng/đề án
|
-
|
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm
dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất
|
+
|
Đối với báo cáo kết quả thi công giếng
thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm
|
280.000
đồng/báo cáo
|
+
|
Đối với báo cáo kết quả thi công giếng
thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày
đêm
|
980.000
đồng/báo cáo
|
+
|
Đối với báo cáo kết quả thi công giếng
thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3/ngày đêm đến dưới 1.000m3/ngày
đêm
|
2.380.000
đồng/báo cáo
|
+
|
Đối với báo cáo kết quả thi công giếng
thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
4.200.000
đồng/báo cáo
|
9.2
|
Thẩm định gia hạn, điều chỉnh
|
50%
mức thu lần đầu
|
9.3
|
Thẩm định lại
|
30%
mức thu lần đầu
|
10
|
Phí thẩm
định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
-
|
Thẩm định lần đầu
|
980.000
đồng/hồ sơ
|
-
|
Thẩm định gia hạn, điều chỉnh
|
490.000
đồng/hồ sơ
|
-
|
Thẩm định lại
|
290.000
đồng/hồ sơ
|
11
|
Phí thẩm
định đề án khai thác, sử dụng nước mặt
|
-
|
Thẩm định lần đầu
|
|
+
|
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho các mục đích khác (trừ các mục đích quy định tại Khoản 1, Điều
44 Luật Tài nguyên nước) với lưu lượng từ 100m3/ngày đêm đến
dưới 500m3/ngày đêm
|
420.000
đồng/đề án, báo cáo
|
+
|
Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước từ 0,1m3/s đến dưới 0,5m3/s hoặc để phát điện với
công suất từ 50KW đến dưới 200KW hoặc các mục đích khác (trừ các mục đích
quy định tại Khoản 1, Điều 44 Luật Tài nguyên nước) với lưu lượng nước từ
500m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
1.260.000
đồng/đề án, báo cáo
|
+
|
Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước từ 0,5m3/s
đến dưới 1m3/s hoặc để phát điện với công suất
từ 200KW đến dưới 1.000KW hoặc các mục đích khác (trừ các mục đích quy định
tại Khoản 1, Điều 44 Luật Tài nguyên nước) với lưu lượng nước từ 3.000m3/ngày đêm đến dưới 20.000m3/ngày
đêm
|
3.080.000
đồng/đề án, báo cáo
|
+
|
Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước từ 1m3/s đến dưới 2m3/s hoặc để phát điện với công
suất từ 1.000KW đến dưới 2.000KW hoặc các mục đích khác (trừ các mục đích
quy định tại Khoản 1, Điều 44 Luật Tài nguyên nước) với lưu lượng nước từ
20.000m3/ngày đêm đến dưới 50.000m3/ngày đêm
|
5.880.000
đồng/đề án, báo cáo
|
-
|
Thẩm định gia hạn, điều chỉnh
|
50%
mức thu lần đầu
|
-
|
Thẩm định lại
|
30%
mức thu lần đầu
|
12
|
Phí thẩm
định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
-
|
Thẩm định lần đầu
|
+
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước dưới 100m3/ngày đêm
|
630.000
đồng/đề án, báo cáo
|
+
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 100m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm
|
1.880.000
đồng/đề án, báo cáo
|
+
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 500m3/ngày đêm đến dưới 2.000m3/ngày đêm
|
4.600.000
đồng/đề án, báo cáo
|
+
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 2.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
8.780.000
đồng/đề án, báo cáo
|
+
|
Đối với đề án, báo cáo hoạt động
nuôi trồng thủy sản có lưu lượng nước trên 10.000m3/ngày đêm đến
dưới 20.000m3/ngày đêm
|
12.120.000
đồng/đề án, báo cáo
|
+
|
Đối với đề án, báo cáo hoạt động
nuôi trồng thủy sản có lưu lượng nước từ 20.000m3/ngày đêm đến dưới
30.000m3/ngày đêm
|
15.250.000
đồng/đề án, báo cáo
|
-
|
Thẩm định gia hạn, điều chỉnh
|
50%
mức thu lần đầu
|
-
|
Thẩm định lại
|
30%
mức thu lần đầu
|
13
|
Phí
khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
|
-
|
Tra cứu thông tin đất đai
|
30.000
đồng/lần
|
-
|
Hồ sơ địa chính
|
+
|
Trích lục bản đồ địa chính với từng
thửa đất
|
20.000
đồng/tờ
|
+
|
Trích sao số địa chính, số mục kê đất
đai đối với từng thửa đất hoặc từng chủ sử dụng đất
|
30.000
đồng/tờ
|
+
|
Tổng hợp thông tin đất đai
|
30.000
đồng/tờ
|
+
|
Bản đồ địa chính, bản đồ hiện trạng,
bản đồ giao đất, các loại bản đồ chuyên đề khác dạng giấy
|
120.000
đồng/tờ
|
+
|
Bản đồ địa chính, bản đồ hiện trạng,
bản đồ giao đất, các loại bản đồ chuyên đề khác dạng số
|
400.000
đồng/mảnh
|
14
|
Phí
cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất
|
30.000
đồng/hồ sơ
|
15
|
Phí
đăng ký giao dịch bảo đảm hoặc phí đăng ký biện pháp bảo đảm
|
-
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm lần đầu
|
80.000
đồng/hồ sơ
|
-
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản bảo đảm
|
30.000
đồng/hồ sơ
|
-
|
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch
bảo đảm đã đăng ký
|
60.000
đồng/hồ sơ
|
-
|
Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm
|
20.000
đồng/hồ sơ
|
-
|
Các trường hợp được miễn phí
|
|
+
|
Các cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại
tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển nông
nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày
09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp,
nông thôn.
|
+
|
Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội
dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng do lỗi của cán bộ đăng ký.
|
+
|
Thông báo việc kê biên tài sản thi
hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành
án, xoá thông báo việc kê biên của Chấp hành viên theo quy định của pháp luật
thi hành án.
|
+
|
Chấp hành viên yêu cầu cung cấp
thông tin về tài sản kê biên.
|
+
|
Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm
phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng./
|
16
|
Phí
tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
-
|
Trường hợp đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò (Giá trị quyền
khai thác khoáng sản theo giá khởi điểm)
|
+
|
Từ 1 tỷ đồng trở xuống
|
2.000.000
đồng/hồ sơ
|
+
|
Từ trên 1 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng
|
4.000.000
đồng/hồ sơ
|
+
|
Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng
|
6.000.000
đồng/hồ sơ
|
+
|
Từ trên 10 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng
|
8.000.000
đồng/hồ sơ
|
+
|
Từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
10.000.000
đồng/hồ sơ
|
+
|
Từ trên 100 tỷ đồng
|
12.000.000
đồng/hồ sơ
|
-
|
Trường hợp đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (Theo diện tích khu vực đấu giá)
|
+
|
Từ 0,5 ha trở xuống
|
2.000.000
đồng/hồ sơ
|
+
|
Từ trên 0,5 ha đến 2 ha
|
4.000.000
đồng/hồ sơ
|
+
|
Từ trên 2 ha đến 5 ha
|
6.000.000
đồng/hồ sơ
|
+
|
Từ trên 5 ha đến 10 ha
|
8.000.000
đồng/hồ sơ
|
+
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
10.000.000
đồng/hồ sơ
|
+
|
Từ trên 50 ha
|
12.000.000
đồng/hồ sơ
|
17
|
Phí bảo
vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
17.1
|
Khoáng sản kim loại
|
-
|
Quặng sắt
|
60.000
đồng/tấn
|
-
|
Quặng vàng
|
270.000
đồng/tấn
|
-
|
Quặng đất hiếm
|
60.000
đồng/tấn
|
-
|
Quặng bạc, Quặng thiếc
|
270.000
đồng/tấn
|
-
|
Quặng chì, Quặng kẽm
|
270.000
đồng/tấn
|
-
|
Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken)
|
60.000
đồng/tấn
|
-
|
Quặng cromit
|
60.000
đồng/tấn
|
-
|
Quặng mô-lip-đen (molipden), Quặng
thủy ngân
|
270.000
đồng/tấn
|
17.2
|
Khoáng sản không kim loại
|
-
|
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit,
gabro, đá hoa, bazan)
|
70.000
đồng/m3
|
-
|
Đá Block
|
90.000
đồng/m3
|
-
|
Sỏi, cuội, sạn
|
6.000
đồng/m3
|
-
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
5.000
đồng/m3
|
-
|
Đá vôi, đá sét làm xi măng, các loại
đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan), khoáng chất công nghiệp (barit, fluorit, bentônít và các loại khoáng chất khác)
|
3.000
đồng/tấn
|
-
|
Cát vàng
|
5.000
đồng/m3
|
-
|
Cát trắng
|
7.000
đồng/m3
|
-
|
Các loại cát khác
|
4.000
đồng/m3
|
-
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng
công trình
|
2.000
đồng/m3
|
-
|
Đất sét, đất làm gạch, ngói
|
2.000
đồng/m3
|
-
|
Các loại đất khác
|
2.000
đồng/m3
|
-
|
Đôlômít (dolomite), quắc-zít
(quartzite), talc, diatomit
|
30.000
đồng/tấn
|
-
|
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật
|
30.000
đồng/tấn
|
-
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
3.000
đồng/m3
|
-
|
Than các loại
|
10.000
đồng/tấn
|
-
|
Đá phiến lợp
|
70.000
đồng/m3
|
17.3
|
Mức thu phí đối với khai thác
khoáng sản tận thu bằng 60% mức thu phí của loại khoáng sản tương ứng nêu
trên.
|
17.4
|
Trường hợp khai thác khoáng sản khác với các loại khoáng sản kim loại
và khoáng sản không kim loại quy định ở trên thì
áp dụng mức thu phí tối đa đối với từng loại khoáng sản theo quy định tại Nghị định số
164/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2018 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.
|
17.5
|
Phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản là khoản thu ngân sách tỉnh hưởng 100% để hỗ trợ cho
công tác bảo vệ và đầu tư cho môi trường tại địa phương nơi có hoạt động khai thác khoáng sản theo Luật bảo vệ môi trường
và Luật ngân sách nhà nước.
|
18
|
Phí sử
dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong
khu vực cửa khẩu
|
18.1
|
Phương tiện vận tải chở hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
-
|
Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn
|
100.000
đồng/xe/lần ra vào
|
-
|
Xe ô tô có tải trọng từ 04 tấn đến
dưới 10 tấn
|
200.000
đồng/xe/lần ra vào
|
-
|
Xe ô tô có tải trọng từ 10 tấn đến
dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng Container 20 fit
|
400.000
đồng/xe/lần ra vào
|
-
|
Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở
lên; xe chở hàng bằng Container 40 fit
|
600.000
đồng/xe/lần ra vào
|
18.2
|
Xe ô tô chở quặng xuất khẩu
|
Bằng
5 lần mức phí nêu trên
|
18.3
|
Phương tiện vận tải chở hàng hóa
tạm nhập tái xuất, hàng hóa tạm xuất tái nhập, hàng hóa chuyển khẩu, hàng hóa
quá cảnh, hàng hóa chuyển cảng (Xuất, nhập khẩu hàng hóa qua cửa khẩu)
|
-
|
Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn
|
400.000
đồng/xe/lần ra vào
|
-
|
Xe ô tô có tải trọng từ 04 tấn đến
dưới 10 tấn
|
1.000.000
đồng/xe/lần ra vào
|
-
|
Xe ô tô có tải trọng từ 10 tấn đến
dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng Container 20 fit
|
2.500.000
đồng/xe/lần ra vào
|
-
|
Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở
lên; xe chở hàng bằng Container 40 fit
|
4.000.000
đồng/xe/lần ra vào
|
18.4
|
Phương tiện vận tải chở hàng hóa
tạm nhập tái xuất, hàng hóa tạm xuất tái nhập, hàng hóa chuyển khẩu, hàng hóa quá cảnh, hàng hóa chuyển
cảng (Xuất, nhập khẩu hàng hóa qua các lối mở)
|
-
|
Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn
|
500.000
đồng/xe/lần ra vào
|
-
|
Xe ô tô có tải trọng từ 04 tấn đến
dưới 10 tấn
|
1.300.000
đồng/xe/lần ra vào
|
-
|
Xe ô tô có tải trọng từ 10 tấn đến
dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng Container 20 fit
|
5.000.000
đồng/xe/lần ra vào
|
-
|
Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở
lên; xe chở hàng bằng Container 40 fit
|
6.000.000
đồng/xe/lần ra vào
|
|
|
|
|
BIỂU CHI TIẾT DANH MỤC LỆ PHÍ
(Kèm theo Nghị
quyết số: 42/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Danh
mục lệ phí
|
Mức thu
|
1
|
Lệ
phí đăng ký cư trú
|
-
|
Đăng ký và quản lý cư trú tại các
phường thuộc thành phố Lai Châu
|
+
|
Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú
cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
20.000
đồng/lần đăng ký
|
+
|
Tách hộ
|
20.000
đồng/lần cấp
|
+
|
Điều chỉnh thông tin về Cư trú
trong cơ sở dữ liệu về cư trú (Không thu lệ phí đối với trường hợp điều chỉnh
về địa giới hành chính, tên đơn vị hành chính, tên đường, phố, tổ
dân phố, bản, cách đánh số nhà thì cơ quan quản lý cư
trú có thẩm quyền căn cứ vào văn bản thay đổi địa giới hành chính, tên đơn vị
hành chính, tên đường, phố, tổ dân phố, bản, cách đánh số nhà của cơ quan có thẩm quyền để thực hiện điều
chỉnh, cập nhật thông tin về địa chỉ nơi cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư
trú)
|
8.000
đồng/lần điều chỉnh
|
+
|
Gia hạn tạm trú
|
4.000
đồng/lần cấp
|
-
|
Đăng ký và quản lý cư trú tại các
khu vực khác
|
+
|
Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú
cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú
|
10.000
đồng/lần đăng ký
|
+
|
Tách hộ
|
10.000
đồng/lần cấp
|
+
|
Điều chỉnh thông tin về Cư trú
trong cơ sở dữ liệu về cư trú (Không thu lệ phí đối với trường hợp điều chỉnh
về địa giới hành chính, tên đơn vị hành chính, tên đường, phố, tổ dân phố, bản,
cách đánh số nhà thì cơ quan quản lý cư trú có thẩm quyền căn cứ vào văn bản
thay đổi địa giới hành chính, tên đơn vị hành chính, tên đường, phố, tổ dân
phố, bản, cách đánh số nhà của cơ quan có thẩm quyền để thực hiện điều chỉnh,
cập nhật thông tin về địa chỉ nơi cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú)
|
4.000
đồng/lần điều chỉnh
|
+
|
Gia hạn tạm trú
|
2.000
đồng/lần cấp
|
-
|
Đối tượng miễn lệ phí: Người có
công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn; công dân thuộc hộ nghèo; người cao tuổi từ đủ 60 tuổi
trở lên; công dân dưới 18 tuổi mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa.
|
2
|
Lệ
phí hộ tịch
|
2.1
|
Đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã
|
-
|
Khai sinh
|
+
|
Đăng ký khai sinh không đúng hạn
|
5.000
đồng/trường hợp
|
+
|
Đăng ký lại khai sinh
|
5.000
đồng/trường hợp
|
+
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ
sơ, giấy tờ cá nhân
|
5.000
đồng/trường hợp
|
-
|
Khai tử
|
+
|
Đăng ký khai tử không đúng hạn
|
5.000
đồng/trường hợp
|
+
|
Đăng ký lại khai tử
|
5.000
đồng/trường hợp
|
-
|
Đăng ký lại kết hôn
|
20.000
đồng/trường hợp
|
-
|
Nhận cha, mẹ, con
|
10.000
đồng/trường hợp
|
-
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người
chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước
|
10.000
đồng/trường hợp
|
-
|
Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt
Nam cư trú ở trong nước
|
10.000
đồng/trường hợp
|
-
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
10.000
đồng/trường hợp
|
-
|
Ghi vào số hộ tịch việc hộ tịch của
cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
5.000
đồng/trường hợp
|
-
|
Xác nhận hoặc ghi vào số hộ tịch
các việc hộ tịch khác
|
5.000
đồng/trường hợp
|
-
|
Đăng ký hộ tịch khác
|
5.000
đồng/trường hợp
|
2.2
|
Đăng ký
tại UBND cấp huyện
|
-
|
Khai sinh
|
+
|
Đăng ký khai sinh đúng hạn
|
70.000
đồng/trường hợp
|
+
|
Đăng ký khai sinh không đúng hạn
|
70.000
đồng/trường hợp
|
+
|
Đăng ký lại khai sinh
|
70.000
đồng/trường hợp
|
+
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ
sơ, giấy tờ cá nhân
|
70.000
đồng/trường hợp
|
-
|
Khai tử
|
+
|
Đăng ký khai tử đúng hạn
|
70.000
đồng/trường hợp
|
+
|
Đăng ký khai tử không đúng hạn
|
70.000
đồng/trường hợp
|
+
|
Đăng ký lại khai tử
|
70.000
đồng/trường hợp
|
-
|
Kết hôn
|
+
|
Đăng ký kết hôn mới
|
1.000.000
đồng/trường hợp
|
+
|
Đăng ký lại kết hôn
|
1.000.000
đồng/trường hợp
|
-
|
Giám hộ
|
70.000
đồng/trường hợp
|
-
|
Chấm dứt giám
hộ
|
70.000
đồng/trường hợp
|
-
|
Nhận cha, mẹ, con
|
1.000.000
đồng/trường hợp
|
-
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người
từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước
|
20.000
đồng/trường hợp
|
-
|
Xác định lại dân tộc
|
20.000
đồng/trường hợp
|
-
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
có yếu tố nước ngoài
|
70.000
đồng/trường hợp
|
-
|
Ghi vào số hộ tịch việc hộ tịch của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
70.000
đồng/trường hợp
|
-
|
Xác nhận hoặc ghi vào số hộ tịch
các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác
|
70.000
đồng/trường hợp
|
2.3
|
Đối tượng
miễn
|
-
|
Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
-
|
Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử
đúng hạn; đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ; đăng ký kết hôn của công dân Việt
Nam cư trú ở trong nước, thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã
|
-
|
Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử
đúng hạn, đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài thực hiện tại Ủy ban nhân dân
cấp xã ở khu vực biên giới
|
3
|
Lệ
phí cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Lai Châu
|
|
Cấp mới giấy phép lao động
|
400.000
đồng/giấy phép
|
|
Cấp lại giấy phép lao động
|
300.000
đồng/giấy phép
|
4
|
Lệ
phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền
với đất
|
4.1
|
Hộ gia
đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Lai Châu
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
+
|
Cấp mới
|
100.000
đồng/giấy
|
+
|
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng
nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
50.000
đồng/lần, giấy
|
-
|
Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho
hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn
liền với đất)
|
+
|
Cấp mới
|
25.000
đồng/giấy
|
+
|
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng
nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
20.000
đồng/lần, giấy
|
-
|
Chứng nhận
đăng ký biến động về đất đai
|
28.000
đồng/lần
|
-
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản,
số liệu hồ sơ địa chính
|
15.000
đồng/lần
|
4.2
|
Hộ gia
đình, cá nhân tại các khu vực khác
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
+
|
Cấp mới
|
50.000
đồng/giấy
|
+
|
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng
nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
25.000
đồng/lần, giấy
|
-
|
Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho
hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn
liền với đất)
|
+
|
Cấp mới
|
12.000
đồng/giấy
|
+
|
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng
nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
10.000
đồng/lần, giấy
|
-
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất
đai
|
14.000
đồng/lần
|
-
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản,
số liệu hồ sơ địa chính
|
7.000
đồng/lần
|
4.3
|
Mức thu áp dụng đối với tổ chức
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
500.000
đồng/giấy
|
-
|
Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho
tổ chức chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
100.000
đồng/giấy
|
-
|
Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại
giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng
nhận
|
50.000
đồng/lần, giấy
|
-
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất
đai
|
30.000
đồng/lần
|
-
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản,
số liệu hồ sơ địa chính
|
30.000
đồng/lần
|
5
|
Lệ
phí cấp giấy phép xây dựng
|
|
-
|
Cấp mới
|
|
+
|
Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc
đối tượng phải cấp phép)
|
75.000
đồng/giấy phép
|
+
|
Công trình khác
|
150.000
đồng/giấy phép
|
-
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
15.000
đồng/giấy phép
|
6
|
Lệ
phí đăng ký kinh doanh
|
-
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (bao gồm cả giấy chứng nhận đăng ký chỉ nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã)
do cấp tỉnh cấp
|
150.000
đồng/lần cấp
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh, giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp
hợp tác xã (bao gồm cả giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã) do cấp huyện cấp
|
100.000
đồng/lần cấp
|
-
|
Chứng nhận
đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
20.000
đồng/lần cấp
|
-
|
Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội
dung đăng ký kinh doanh
|
3.000
đồng/lần cấp.
|
Nghị quyết 42/2021/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 42/2021/NQ-HĐND ngày 10/08/2021 quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu
4.277
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|