Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Quản lý, sử dụng số tiền phí, lệ phí thu được
|
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu
|
Nộp ngân sách Nhà nước
|
I. CÁC
KHOẢN PHÍ
|
|
|
|
|
1. Phí
bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
|
|
0%
|
100%
|
a)
Quặng khoáng sản kim loại
|
|
|
|
|
-
Quặng sắt (Laterít)
|
Tấn
|
60.000
|
|
|
-
Quặng Vàng
|
Tấn
|
270.000
|
|
|
- Quặng
ăng -ti-moan
|
Tấn
|
50.000
|
|
|
-
Quặng Thuỷ ngân
|
Tấn
|
270.000
|
|
|
b)
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
|
- Đá
ốp lát, làm mỹ nghệ ( granít, gabro, đá hoa…)
|
M3
|
70.000
|
|
|
- Đá
làm vật liệu thông thường
|
Tấn
|
3.000
|
|
|
- Các
loại đá khác (đá làm xi măng, đá ong, khoáng chất công nghiệp…)
|
Tấn
|
3.000
|
|
|
- Cát
các loại (cát đen)
|
M3
|
4.000
|
|
|
- Đất
khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
M3
|
2.000
|
|
|
- Đất
sét, đất làm gạch, ngói
|
M3
|
2.000
|
|
|
- Các
loại đất khác
|
M3
|
2.000
|
|
|
-
Đô-Lô-Mít
|
Tấn
|
30.000
|
|
|
- Nước
khoáng thiên nhiên
|
M3
|
3.000
|
|
|
- Than
nâu, than mỡ
|
Tấn
|
10.000
|
|
|
- Than
khác
|
Tấn
|
10.000
|
|
|
* (Phí
bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức phí của
loại khoáng sản tương ứng)
|
|
|
|
|
2. Phí
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối
với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
|
100%
|
0%
|
- Phí thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường
|
Đồng/01báo cáo
|
5.000.000
|
|
|
3. Phí
tham quan danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
- Miễn
thu phí đối với trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
|
|
|
a)
Tuyến Bích Động-Động Tiên-Xuyên Thuỷ Động
|
|
|
35%
|
65%
|
-
Người lớn
|
Đồng/người/lượt
|
15.000
|
|
|
- Trẻ
em từ 6 đến 15 tuổi
|
|
5.000
|
|
|
-
Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên)
|
|
7.000
|
|
|
b)
Tuyến Đình Các-Tam Cốc
|
|
|
35%
|
65%
|
-
Người lớn
|
Đồng/người/lượt
|
15.000
|
|
|
- Trẻ
em từ 6 đến 15 tuổi
|
"
|
5.000
|
|
|
-
Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên)
|
|
7.000
|
|
|
c)
Tuyến 1 khu hang động du lịch Tràng An
|
|
|
100%
|
0%
|
-
Người lớn
|
Đồng/người/lượt
|
60.000
|
|
|
- Trẻ
em từ 6 đến 15 tuổi
|
"
|
30.000
|
|
|
-
Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên)
|
|
30.000
|
|
|
d)
Tuyến Thạch Bích-Thung Nắng
|
|
|
80%
|
20%
|
-
Người lớn
|
Đồng/người/lượt
|
15.000
|
|
|
- Trẻ
em từ 6 đến 15 tuổi
|
"
|
5.000
|
|
|
-
Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên)
|
|
7.000
|
|
|
đ)
Tuyến Vân Trình-Kênh Gà
|
|
|
80%
|
20%
|
-
Người lớn
|
Đồng/người/lượt
|
15.000
|
|
|
- Trẻ
em từ 6 đến 15 tuổi
|
"
|
5.000
|
|
|
-
Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên)
|
|
7.000
|
|
|
e) Phí
danh lam áp dụng cho người đi bộ tham quan du lịch hang động Vân Trình
|
Đồng/người/lượt
|
5.000
|
100%
|
0%
|
-
Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên)
|
|
2.000
|
|
|
f)
Tuyến Vân Long-Gia Vân
|
|
|
50%
|
50%
|
-
Người lớn
|
Đồng/người/lượt
|
15.000
|
|
|
- Trẻ
em từ 6 đến 15 tuổi
|
"
|
5.000
|
|
|
-
Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên)
|
|
7.000
|
|
|
4. Phí
tham quan Khu di tích lịch sử văn hoá Cố đô Hoa Lư
|
|
|
50%
|
50%
|
- Miễn
thu phí đối với trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
|
|
|
-
Người lớn
|
Đồng/người/lượt
|
10.000
|
|
|
- Trẻ
em từ 6 đến 15 tuổi
|
"
|
3.000
|
|
|
- Đối
với người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên)
|
"
|
5.000
|
|
|
5. Phí
cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
|
Đồng/trường hợp
|
30.000
|
80%
|
20%
|
6. Phí
qua cầu phao bến phà Đồng Chưa, huyện Gia Viễn
|
|
|
100%
|
0%
|
a)
Hành khách đi qua cầu phao bằng các phương tiện
|
|
|
|
|
- Xe
đạp lai, thồ hàng hoá
|
Đồng/lượt
|
2.000
|
|
|
- Xe
máy
|
"
|
3.000
|
|
|
- Xe
máy lai, thồ hàng hoá, xe lôi
|
"
|
5.000
|
|
|
b) Các
phương tiện vận tải đi qua cầu phao
|
|
|
|
|
- Xe
lam, máy vò lúa
|
"
|
10.000
|
|
|
- Xe
con từ 4 đến 7 chỗ ngồi, máy cày, máy gặt
|
"
|
15.000
|
|
|
- Xe
khách từ 8 đến 16 chỗ ngồi, xe tải có trọng lượng dưới 2,5 tấn
|
"
|
20.000
|
|
|
- Xe
khách từ trên 16 đến 24 chỗ ngồi, xe tải có trọng lượng trên 2,5 tấn đến 3,5
tấn
|
"
|
25.000
|
|
|
- Xe
khách từ trên 24 đến 29 chỗ ngồi, xe tải có trọng lượng trên 3,5 tấn đến 5
tấn
|
"
|
30.000
|
|
|
- Xe
khách từ trên 29 đến 35 chỗ ngồi, xe tải có trọng lượng trên 5 tấn đến 8 tấn
|
"
|
35.000
|
|
|
- Xe
khách từ trên 35 đến 50 chỗ ngồi, xe tải có trọng lượng trên 8 tấn đến 12 tấn
|
"
|
40.000
|
|
|
- Xe
tải có trọng lượng trên 12 tấn đến 15 tấn
|
"
|
50.000
|
|
|
Không
thu phí đối với hành khách đi trên xe ô tô chở khách
|
|
|
|
|
7. Phí
chợ
|
|
|
90%
|
10%
|
a) Chợ
do huyện, thị xã quản lý
|
|
|
|
|
- Đối
với người bán không thường xuyên, không cố định
|
Đồng/lượt
|
|
|
|
+
Người gồng, gánh
|
|
2.000
|
|
|
+
Người lai thồ bằng xe đạp
|
|
3.000
|
|
|
+ Ô tô
chở hàng
|
|
40.000
|
|
|
+ Các
phương tiện khác
|
|
7.000
|
|
|
- Đối
với hộ đặt cửa hàng buôn bán cố định
|
Đồng/m2/tháng
|
|
|
|
+ Vị
trí 1
|
|
30.000
|
|
|
+ Vị
trí 2
|
|
20.000
|
|
|
b) Chợ
do xã, phường, thị trấn quản lý
|
|
|
|
|
- Đối
với người buôn bán không thường xuyên
|
Đồng/lượt
|
|
|
|
+
Người gồng, gánh
|
|
1.000
|
|
|
+
Người lai, thồ bằng xe đạp
|
|
2.000
|
|
|
+ Ô tô
chở hàng
|
|
30.000
|
|
|
+ Các
phương tiện khác
|
|
6.000
|
|
|
- Đối
với hộ đặt cửa hàng buôn bán cố định
|
Đồng/m2/tháng
|
10.000
|
|
|
c) Chợ
do thành phố Ninh Bình quản lý
|
|
|
|
|
- Đối
với người buôn bán không thường xuyên, không cố định
|
Đồng/lượt
|
|
|
|
+
Người gồng, gánh
|
|
3.000
|
|
|
+
Người lai, thồ bằng xe đạp
|
|
5.000
|
|
|
+ Ô tô
chở hàng
|
|
50.000
|
|
|
+ Các
phương tiện khác
|
|
8.000
|
|
|
- Đối
với hộ đặt cửa hàng buôn bán cố định
|
Đồng/m2/tháng
|
|
|
|
+ Vị
trí 1
|
|
80.000
|
|
|
+ Vị
trí 2
|
|
60.000
|
|
|
+ Vị
trí 3
|
|
40.000
|
|
|
8. Phí
đấu thầu
|
Tỷ lệ phần trăm (%) giá khởi điểm đấu thầu nhưng không dưới
100.000 đồng và không quá 10.000.000 đồng
|
0,5%
|
90%
|
10%
|
9. Phí
qua đò
|
|
|
|
|
a) Phí
qua đò ngang
|
Đồng/lượt
|
|
90%
|
10%
|
- Hành
khách qua đò
|
|
1.000
|
|
|
- Hành
khách có đem theo xe đạp
|
|
2.000
|
|
|
- Hành
khách có đem theo xe máy
|
|
5.000
|
|
|
- Hàng
hoá mang theo (gồng, gánh, lai, thồ)
|
Đồng/gánh, bao
|
1.000
|
|
|
b) Phí
qua đò dọc
|
Đồng/chuyến đò (cả đi và về; số lượng chở không quá 4 người/
chuyến đò)
|
|
100%
|
0%
|
- Miễn
thu trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
|
|
|
- Trẻ
em từ 6 đến 15 tuổi
|
|
Bằng mức thu đối với người lớn
|
|
|
-
Tuyến Đình Các-Tam Cốc (6Km)
|
|
80.000
|
|
|
-
Tuyến Bích Động - Xuyên Thuỷ động (2,5Km)
|
|
30.000
|
|
|
-
Tuyến Thạch Bích-Thung Nắng
|
|
60.000
|
|
|
-
Tuyến Vân Long-Gia Vân (6Km)
|
|
60.000
|
|
|
-
Tuyến 1 khu hang động Tràng An
|
|
100.000
|
|
|
-
Tuyến Vân Trình-Kênh Gà (7Km) sử dụng phương tiện máy
|
Đồng/người/chuyến
(cả đi và về)
|
35.000
|
|
|
Trong
trường hợp khách du lịch đi với số lượng ít hơn số quy định, đơn vị quản lý
bến đò vẫn phải bố trí thuyền để phục vụ khách
|
|
|
|
|
10.
Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước
|
|
|
10%
|
90%
|
- Phí
sử dụng lề đường ở khu vực quy hoạch dừng xe
|
Đồng/lần/xe
|
5.000
|
|
|
- Phí
sử dụng bến tập kết vật liệu
|
Đồng/năm
|
Mức thu 1 năm=10%x80% giá mặt đất SXKD phi nông nghiệp cùng vị
trí (1m2) do UBND tỉnh quy định hàng năm (x) diện tích (m2) bến chiếm đỗ
|
|
|
- Phí
sử dụng bãi tập kết vật liệu
|
Đồng/năm
|
Mức thu 1 năm=10% giá mặt đất SXKD phi nông nghiệp cùng vị trí
(1m2) do UBND tỉnh quy định hàng năm (x) diện tích (m2) bãi chiếm đỗ
|
|
|
11.
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
|
Đồng/hồ sơ/lần khai thác
|
100.000
|
30%
|
70%
|
12.
Phí thư viện
|
|
|
100%
|
0%
|
- Phí
thẻ mượn, đọc tài liệu
|
Đồng/thẻ/năm
|
|
|
|
+
Người lớn
|
|
10.000
|
|
|
+ Trẻ
em
|
|
5.000
|
|
|
13. Phí
vệ sinh
|
|
|
100%
|
0%
|
a) Đối
với cá nhân, hộ gia đình
|
Đồng/người/tháng
|
|
|
|
- Khu
vực các xã
|
|
1.000
|
|
|
- Khu
vực thị trấn, thị xã, các xã thuộc thành phố Ninh Bình
|
|
2.000
|
|
|
- Khu
vực các phường thuộc thành phố Ninh Bình
|
|
3.000
|
|
|
- Đối
với các hộ sản xuất kinh doanh, buôn bán nhỏ, trường học, trường mầm non, trụ
sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
Đồng/đơn vị
(hộ)/tháng
|
50.000
|
|
|
b) Đối với cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn
uống
|
Đồng/m3 rác
|
80.000
|
|
|
c) Đối
với nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe
|
Đồng/m3 rác
|
100.000
|
|
|
d) Đối
với công trình xây dựng
|
Đồng/m3 rác
|
80.000
|
|
|
14.
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
|
|
5% giá bán 1m3 nước sạch do UBND tỉnh quy định
|
|
|
a) Hộ
dân cư
|
|
|
|
|
- Sử
dụng nước sạch của công ty TNHH một thành viên nước sạch NB
|
Đồng/m3
|
|
10%
|
90%
|
- Sử
dụng nước sạch của công ty TNHH xây dựng và thương mại Thành Nam
|
Đồng/m3
|
|
10%
|
90%
|
- Tự
khai thác nước sạch để sử dụng
|
Đồng/m3
|
|
15%
|
85%
|
b) Đơn
vị hành chính sự nghiệp
|
|
|
|
|
- Sử
dụng nước sạch của công ty TNHH một thành viên nước sạch NB
|
Đồng/m3
|
|
10%
|
90%
|
- Sử
dụng nước sạch của công ty TNHH xây dựng và thương mại Thành Nam
|
Đồng/m3
|
|
10%
|
90%
|
- Tự
khai thác nước sạch để sử dụng
|
Đồng/m3
|
|
15%
|
85%
|
c) Đơn
vị sản xuất vật chất
|
|
|
|
|
- Sử
dụng nước sạch của công ty TNHH một thành viên nước sạch NB
|
Đồng/m3
|
|
10%
|
90%
|
- Sử
dụng nước sạch của công ty TNHH xây dựng và thương mại Thành Nam
|
Đồng/m3
|
|
10%
|
90%
|
- Tự
khai thác nước sạch để sử dụng
|
Đồng/m3
|
|
15%
|
85%
|
đ) Đơn
vị kinh doanh dịch vụ
|
|
|
|
|
- Sử
dụng nước sạch của công ty TNHH một thành viên nước sạch NB
|
Đồng/m3
|
|
10%
|
90%
|
- Sử
dụng nước sạch của công ty TNHH xây dựng và thương mại Thành Nam
|
Đồng/m3
|
|
10%
|
90%
|
- Tự
khai thác nước sạch để sử dụng
|
Đồng/m3
|
|
15%
|
85%
|
15.
Phí đấu giá (theo Nghị định 17/2010/NĐ-CP)
|
|
|
|
|
a) Đối
với việc bán đấu giá tài sản là tang vật phương tiện vi phạm hành chính tịch
thu sung quỹ Nhà nước
|
|
|
Thực hiện theo Quy định tại Thông tư 137/2010/TT-BTC ngày
15/9/2010 (theo dự toán được duyệt)
|
|
- Đối
với người có tài sản bán đấu giá (trường hợp bán được tài sản bán đấu giá thì
mức thu phí được tính trên giá trị tài sản bán được)
|
|
|
|
|
+ Từ
1.000.000 đồng trở xuống
|
Đồng
|
50.000
|
|
|
+ Từ
trên 1.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng
|
|
5% giá trị tài sản bán được
|
|
|
+ Từ
trên 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng
|
|
5.000.000 đồng + 1,5% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá
100.000.000 đồng
|
|
|
+ Trên
1.000.000.000 đồng
|
|
18.000.000 đồng + 0,2% của phần giá trị tài sản bán được vượt
quá 5.000.000.000 đồng
|
|
|
- Đối
với người tham gia đấu giá (đối với người tham gia đấu giá được quy định
tương xứng với giá khởi điểm của tài sản bán đấu giá).
|
Đồng/ 01 bộ hồ sơ
|
|
|
|
+ Từ
20.000.000 đồng trở xuống
|
|
20.000
|
|
|
+ Từ
trên 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng
|
|
50.000
|
|
|
+ Từ
trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng
|
|
100.000
|
|
|
+ Từ
trên 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng
|
|
200.000
|
|
|
+ Trên
500.000.000 đồng
|
|
500.000
|
|
|
b) Đối
với việc bán đấu giá tài sản (không bao gồm đấu giá tài sản là tang vật
phương tiện vi phạm hành chính tịch thu sung quỹ Nhà nước và đấu giá QSD đất
để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất)
|
|
|
100%
|
0%
|
- Đối
với người có tài sản bán đấu giá (Trường hợp bán được tài sản bán đấu giá thì
mức thu phí được tính trên giá trị tài sản bán được)
|
|
|
|
|
+ Từ
1.000.000 đồng trở xuống
|
Đồng
|
50.000
|
|
|
+ Từ
trên 1.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng
|
|
5% giá trị tài sản bán được
|
|
|
+ Từ
trên 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng
|
|
5.000.000 đồng + 1,5% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá
100.000.000 đồng
|
|
|
+ Trên
1.000.000.000 đồng
|
|
18.000.000 đồng + 0,2% của phần giá trị tài sản bán được vượt
quá 5.000.000.000đ
|
|
|
- Đối
với người tham gia đấu giá (đối với người tham gia đấu giá được quy định
tương xứng với giá khởi điểm của tài sản bán đấu giá).
|
Đồng/01 bộ hồ sơ
|
|
|
|
+ Từ
20.000.000 đồng trở xuống
|
|
20.000
|
|
|
+ Từ
trên 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng
|
|
50.000
|
|
|
+ Từ
trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng
|
|
100.000
|
|
|
+ Từ
trên 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng
|
|
200.000
|
|
|
+ Trên
500.000.000 đồng
|
|
500.000
|
|
|
c) Đối
với việc bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất
hoặc cho thuê đất
|
Đồng/01 bộ hồ sơ
|
|
Tạm thời áp dụng theo Thông tư
137/2010/TT-BTC ngày 15/9/2010 (theo dự toán được duyệt)
|
|
- Đối
với người tham gia đấu giá (bán đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng
nhà ở của hộ gia đình, cá nhân)
|
|
|
|
|
+ Từ
200.000.000 đồng trở xuống/01 lô đất
|
|
100.000
|
|
|
+ Từ
trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng/01 lô đất
|
|
200.000
|
|
|
+ Trên
500.000.000 đồng/ 01 lô đất
|
|
500.000
|
|
|
- Bán
đấu giá quyền sử dụng đất khác
|
|
|
|
|
+ Từ
0,5 ha trở xuống
|
|
1.000.000
|
|
|
+ Từ
trên 0,5 ha đến 2 ha
|
|
3.000.000
|
|
|
+ Từ
trên 2 ha đến 5 ha
|
|
4.000.000
|
|
|
+ Từ
trên 5 ha
|
|
5.000.000
|
|
|
16.
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất
|
Đồng/01 bộ hồ sơ
|
|
10%
|
90%
|
a) Đối
với trường hợp lập hồ sơ cấp quyền sử dụng đất làm nhà ở (chỉ áp dụng đối với
đối tượng có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định)
|
|
|
|
|
- Cấp
mới:
|
|
|
|
|
+ Khu
vực thị xã, thị trấn, thành phố:
|
|
500.000
|
|
|
+ Khu
vực Nông thôn:
|
|
100.000
|
|
|
- Đổi
lại:
|
|
|
|
|
+ Khu
vực thị xã, thị trấn, thành phố:
|
|
250.000
|
|
|
+ Khu
vực Nông thôn:
|
|
50.000
|
|
|
b) Đối
với trường hợp đất để sản xuất kinh doanh (chỉ áp dụng đối với đối tượng có
nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định)
|
|
|
|
|
- Cấp
mới
|
|
|
|
|
+ Khu
vực thị xã, thị trấn, thành phố:
|
|
1.000.000
|
|
|
+ Khu
vực Nông thôn:
|
|
500.000
|
|
|
- Đổi
lại;
|
|
|
|
|
+ Khu
vực thị xã, thị trấn, thành phố:
|
|
500.000
|
|
|
+ Khu
vực Nông thôn:
|
|
250.000
|
|
|
17. Phí
trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô
|
Đồng/lượt/ xe
|
|
100%
|
0%
|
a)
Trông giữ xe đạp
|
|
|
|
|
- Đối
với các địa điểm là bệnh viện, trường học.
|
|
|
|
|
Ban
ngày
|
|
1.000
|
|
|
Ban đêm
|
|
2.000
|
|
|
- Đối
với địa điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá thường
có nhu cầu gửi xe nhiều giờ.
|
|
|
|
|
Ban
ngày
|
|
2.000
|
|
|
Ban đêm
|
|
3.000
|
|
|
- Các
địa điểm khác còn lại
|
|
|
|
|
Ban
ngày
|
|
1.000
|
|
|
Ban đêm
|
|
2.000
|
|
|
b)
Trông giữ Xe máy
|
|
|
|
|
- Đối
với các địa điểm là bệnh viện, trường học.
|
|
|
|
|
Ban
ngày
|
|
2.000
|
|
|
Ban đêm
|
|
3.000
|
|
|
- Đối
với địa điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá thường
có nhu cầu gửi xe nhiều giờ.
|
|
|
|
|
Ban
ngày
|
|
3.000
|
|
|
Ban đêm
|
|
4.000
|
|
|
- Các
địa điểm khác còn lại
|
|
|
|
|
Ban
ngày
|
|
2.000
|
|
|
Ban đêm
|
|
3.000
|
|
|
c)
Trông giữ ô tô
|
|
|
|
|
- Đối
với các địa điểm là bệnh viện, trường học, chợ.
|
|
|
|
|
+ Xe ô
tô dưới 5 chỗ ngồi
|
|
|
|
|
Ban
ngày
|
|
5.000
|
|
|
Ban đêm
|
|
10.000
|
|
|
+ Xe ô
tô từ 6 đến 15 chỗ ngồi, xe tải dưới 5 tấn
|
|
|
|
|
Ban
ngày
|
|
8.000
|
|
|
Ban đêm
|
|
15.000
|
|
|
+ Xe
khách trên 15 chỗ ngồi, xe tải trên 5 tấn
|
|
|
|
|
Ban
ngày
|
|
10.000
|
|
|
Ban đêm
|
|
20.000
|
|
|
- Đối
với địa điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá thường
có nhu cầu gửi xe nhiều giờ.
|
|
|
|
|
+ Xe ô
tô dưới 5 chỗ ngồi
|
|
|
|
|
Ban
ngày
|
|
15.000
|
|
|
Ban đêm
|
|
20.000
|
|
|
+ Xe ô
tô trên 5 chỗ đến 15 chỗ ngồi, xe tải dưới 5 tấn
|
|
|
|
|
Ban
ngày
|
|
20.000
|
|
|
Ban đêm
|
|
25.000
|
|
|
+ Xe
khách trên 15 chỗ ngồi, xe tải trên 5 tấn
|
|
|
|
|
Ban
ngày
|
|
25.000
|
|
|
Ban đêm
|
|
30.000
|
|
|
- Các
địa điểm khác còn lại (áp dụng cho tất cả các loại ô tô)
|
|
|
|
|
Ban
ngày
|
|
10.000
|
|
|
Ban đêm
|
|
20.000
|
|
|
18. Phí
thẩm định kết quả đấu thầu (đối với hoạt động thẩm định do
cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
|
50%
|
50%
|
- Gói
thầu có giá trị nhỏ hơn 1 tỷ đồng
|
Đồng/01 gói thầu
|
300.000
|
|
|
- Gói
thầu có giá trị từ 1 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng
|
Tỷ lệ phần trăm (%)/ giá trị 01 gói thầu
|
0,03 % (mức thu tối thiểu không thấp hơn 300.000 đồng, tối đa
không quá 3.000.000 đồng
|
|
|
- Gói
thầu có giá trị từ 11 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng
|
Tỷ lệ phần trăm (%)/ giá trị 01 gói thầu
|
0,025 % (mức thu tối thiểu không thấp hơn 3.000.000 đồng, mức
thu tối đa không quá 5.000.000 đồng
|
|
|
- Gói
thầu có giá trị từ 20 tỷ đồng đến 30 tỷ đồng
|
Tỷ lệ phần trăm (%)/ giá trị 01 gói thầu
|
0,02 % (mức thu tối thiểu không thấp hơn 5.000.000 đồng, mức thu
tối đa không quá 6.000.000 đồng).
|
|
|
- Gói
thầu có giá trị từ 30 tỷ đồng trở lên
|
Tỷ lệ phần trăm (%)/ giá trị 01 gói thầu
|
0,015 % (Mức thu tối thiểu không thấp hơn 6.000.000 đồng, mức
thu tối đa không quá 30.000.000 đồng)
|
|
|
19.
Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (đối
với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
|
Đồng/01 lần thẩm định
|
2.000.000
|
75%
|
25%
|
20. Phí
thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai
thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi (đối với
hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
|
80%
|
20%
|
a) Thẩm
định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất:
|
Đồng/01 đề án, báo cáo
|
|
|
|
- Đối
với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
|
200.000
|
|
|
- Đối
với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới
500 m3/ngày đêm:
|
|
550.000
|
|
|
- Đối
với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới
1.000 m3/ngày đêm:
|
|
1.300.000
|
|
|
- Đối
với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm:
|
|
2.500.000
|
|
|
b) Thẩm
định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt
|
Đồng/01 đề án, báo cáo
|
|
|
|
- Đối
với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với
lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới
50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày
đêm:
|
|
300.000
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho
sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm:
|
|
900.000
|
|
|
- Đối
với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với
lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát
điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác
với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm:
|
|
2.200.000
|
|
|
- Đối
với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với
lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện
với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với
lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm:
|
|
4.200.000
|
|
|
c) Thẩm
định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi:
|
Đồng/1 lần đề án, báo cáo.
|
|
|
|
- Đối
với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm:
|
|
300.000
|
|
|
- Đối
với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày
đêm:
|
|
900.000
|
|
|
- Đối
với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày
đêm:
|
|
2.200.000
|
|
|
- Đối
với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày
đêm:
|
|
4.200.000
|
|
|
d)
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung
|
|
Bằng 50%
mức thu theo quy định nêu tại các điểm a, b, c
|
|
|
21. Phí
thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất (đối
với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
|
Đồng/1 báo cáo.
|
|
80%
|
20%
|
+ Đối
với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày
đêm:
|
|
200.000
|
|
|
+ Đối
với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày
đêm:
|
|
700.000
|
|
|
+ Đối
với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới
1.000 m3/ngày đêm:
|
|
1.700.000
|
|
|
+ Đối
với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm:
|
|
3.000.000
|
|
|
+
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu
|
|
Bằng 50% các mức thu trên.
|
|
|
22. Phí
thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất (đối
với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
|
Đồng/hồ sơ
|
|
80%
|
20%
|
-
Trường hợp thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề lần đầu
|
|
700.000
|
|
|
-
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung
|
|
350.000
|
|
|
23. Phí
bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn
|
|
|
|
|
a) Đối
với chất thải rắn thông thường phát thải từ hoạt động của cơ quan, cơ sở kinh
doanh, dịch vụ, cơ sở sản xuất công nghiệp, làng nghề
|
|
|
|
|
- Đối
với trường Mầm non, trường Tiểu học, trường Trung học cơ sở, trường Trung học
phổ thông, Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Đồng/đơn vị/tháng
|
15.000
|
25%
|
75%
|
- Đối
với các hộ sản xuất kinh doanh, dịch vụ, buôn bán nhỏ, trường Trung học
chuyên nghiệp, trường dạy nghề, Trường cao đẳng. Trường đại học, trụ sở làm
việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
Đồng/đơn vị/tháng
|
30.000
|
25%
|
75%
|
- Đối
với nhà hàng, khách sạn kinh doanh ăn uống, cơ sở sản xuất tiểu thủ công
nghiệp
|
Đồng/đơn vị/tháng
|
60.000
|
25%
|
75%
|
- Đối
với các nhà máy, cơ sở sản xuất công nghiệp có khối lượng chất thải rắn dưới
10.000 tấn/năm trở lên, các bệnh viện, cơ sở y tế, công trình xây dựng
|
Đồng/tấn
|
40.000
|
25%
|
75%
|
- Đối
với các nhà máy, cơ sở sản xuất công nghiệp có khối lượng chất thải rắn trên
10.000 tấn/năm trở lên
|
Đồng/tấn
|
20.000
|
1%
|
99%
|
b) Đối
với chất thải rắn nguy hại
|
Đồng/tấn
|
6.000.000
|
50%
|
50%
|
24. Phí
đo đạc, lập bản đồ địa chính của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc được phép thực
hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất
|
Đồng/m2
|
|
90%
|
10%
|
- Khu
vực thành phố, thị xã, thị trấn
|
|
1.000
|
|
|
- Khu
vực nông thôn
|
|
500
|
|
|
II. CÁC
KHOẢN LỆ PHÍ
|
|
|
|
|
1. Lệ
phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
|
|
65%
|
35%
|
Cấp mới
|
Đồng/giấy phép
|
200.000
|
|
|
Cấp
đổi, cấp lại (do mất, hỏng hoặc có thay đổi về điều kiện kinh doanh liên quan
đến nội dung trong giấy phép)
|
Đồng/lần cấp
|
50.000
|
|
|
2. Lệ
phí đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
|
80%
|
20%
|
- Đăng
ký giao dịch bảo đảm
|
Đồng/hồ sơ
|
80.000
|
|
|
- Đăng
ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm
|
"
|
70.000
|
|
|
- Đăng
ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký
|
"
|
60.000
|
|
|
- Xoá
đăng ký giao dịch bảo đảm
|
"
|
20.000
|
|
|
3. Lệ
phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký
kinh doanh
|
|
|
80%
|
20%
|
a) Mức
thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với từng loại đối tượng
|
Đồng/1 lần cấp
|
|
|
|
- Hộ
kinh doanh cá thể
|
"
|
30.000
|
|
|
- Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập,
bán công, cơ sở y tế tư nhân, cơ sở văn hoá thông tin do UBND huyện, thị xã
và thành phố cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; doanh nghiệp tư nhân,
công ty hợp danh
|
"
|
100.000
|
|
|
- Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào
tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hoá
thông tin do tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; công ty cổ phần,
công ty TNHH, doanh nghiệp nhà nước
|
"
|
200.000
|
|
|
- Chứng
nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt
động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp
|
"
|
20.000
|
|
|
- Cấp
bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký
kinh doanh
|
Đồng/bản
|
2.000
|
|
|
- Miễn
lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp cổ phần hoá
khi chuyển từ doanh nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần
|
|
|
|
|
b) Mức
thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh
|
Đồng/lần cung cấp
|
10.000
|
|
|
- Không
thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan quản lý
nhà nước
|
|
|
|
|
4. Lệ
phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân (đối với hoạt động hộ
tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân do cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
|
70%
|
30%
|
a) Lệ
phí hộ tịch
|
|
|
|
|
- Mức
thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Uỷ ban nhân dân cấp xã:
|
|
|
|
|
+ Nuôi
con nuôi
|
Đồng/trường hợp
|
400.000
|
|
|
+ Nhận
cha, mẹ, con:
|
Đồng/lần
|
10.000
|
|
|
+ Cấp
bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch:
|
Đồng/01bản sao
|
2.000
|
|
|
+ Xác
nhận các giấy tờ hộ tịch:
|
Đồng/lần
|
3.000
|
|
|
+ Các
việc đăng ký hộ tịch khác (không bao gồm các khoản được miễn giảm: khai sinh,
khai tử, kết hôn)
|
Đồng/lần
|
5.000
|
|
|
- Mức
thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Uỷ ban nhân dân cấp huyện:
|
|
|
|
|
+ Cấp
lại bản chính giấy khai sinh
|
Đồng/01 bản chính
|
10.000
|
|
|
+ Cấp
bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
Đồng/01 bản sao
|
3.000
|
|
|
+ Thay
đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc,
xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch
|
Đồng/lần
|
25.000
|
|
|
- Mức
thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp, Uỷ ban nhân dân
tỉnh:
|
|
|
|
|
+ Kết
hôn (có yếu tố nước ngoài)
|
Đồng/lần
|
1.000.000
|
|
|
+ Nhận
con ngoài giá thú:
|
Đồng/lần
|
1.000.000
|
|
|
+ Cấp
bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản gốc:
|
Đồng/01 bản sao
|
5.000
|
|
|
+ Xác
nhận các giấy tờ hộ tịch:
|
Đồng/lần
|
10.000
|
|
|
+ Các
việc đăng ký hộ tịch khác (không bao gồm các khoản được miễn giảm: khai sinh,
khai tử)
|
Đồng/lần
|
50.000
|
|
|
- Miễn
lệ phí hộ tịch về đăng ký nuôi con nuôi cho người dân thuộc các dân tộc ở
vùng sâu, vùng xa; trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc
chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận
trẻ em khuyết tật, trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo được nhận đích danh làm con
nuôi.
|
|
|
|
|
b) Lệ
phí hộ khẩu
|
|
|
|
|
Không
thu lệ phí hộ khẩu đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt
sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương
binh; công dân hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an trở về khi đăng
ký hộ khẩu trở lại; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo qui định của Uỷ
ban Dân tộc; miễn thu lệ phí cấp mới, cấp lần đầu sổ hộ khẩu gia đình, giấy
chứng nhận nhân khẩu tập thể, giấy đăng ký tạm trú.
|
|
|
|
|
- Đối
với việc đăng ký và quản lý hộ khẩu tại các phường nội thành của thành phố
Ninh Bình
|
|
|
|
|
+ Cấp
lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình:
|
Đồng/lần
|
15.000
|
|
|
+ Cấp
lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể:
|
|
10.000
|
|
|
+ Cấp
lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình:
|
|
10.000
|
|
|
+ Gia
hạn tạm trú có thời hạn:
|
|
3.000
|
|
|
+ Cấp
lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu:
|
|
5.000
|
|
|
- Đăng
ký và quản lý hộ khẩu tại các khu vực khác:
|
Đồng/lần
|
|
|
|
+ Cấp
lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình:
|
|
7.000
|
|
|
+ Cấp
lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể:
|
|
5.000
|
|
|
+ Cấp
lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình:
|
|
5.000
|
|
|
- Gia
hạn tạm trú có thời hạn:
|
|
1.500
|
|
|
- Cấp
lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu:
|
|
2.500
|
|
|
c) Lệ
phí chứng minh nhân dân
|
|
|
|
|
(Không
thu lệ phí đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con
dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; công
dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo qui định của Uỷ ban Dân tộc; miễn thu lệ
phí chứng minh nhân dân do hết hạn sử dụng).
|
|
|
|
|
- Đối
với việc cấp chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp
chứng minh nhân dân) tại các phường nội thành của thành phố Ninh Bình:
|
|
|
|
|
+ Cấp
lại, đổi:
|
Đồng/lần
|
6.000
|
|
|
- Đối
với việc cấp chứng minh nhân dân tại các khu vực khác:
|
|
|
|
|
+ Cấp
lại, đổi:
|
Đồng/lần
|
3.000
|
|
|
5. Lệ
phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
|
|
|
10%
|
90%
|
a) Cấp
bản sao từ sổ gốc
|
Đồng/lần
|
3.000
|
|
|
b)
Chứng thực bản sao từ bản chính
|
Đồng/trang
|
2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên mỗi trang thu
1.000đ/trang, tối đa thu không quá 100.000 đ/bản
|
|
|
c)
Chứng thực chữ ký
|
Đồng/trường hợp
|
10.000
|
|
|
6. Lệ
phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Đồng/1 giấy phép.
|
|
50%
|
50%
|
+ Cấp
mới giấy phép lao động:
|
|
200.000
|
|
|
+ Cấp
lại giấy phép lao động:
|
|
150.000
|
|
|
+ Gia
hạn giấy phép lao động:
|
|
100.000
|
|
|
7. Lệ
phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất
|
|
|
20%
|
80%
|
a) Đối
với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc
tỉnh
|
|
|
|
|
- Trường
hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất
|
|
|
|
|
+ Cấp
mới
|
Đồng/giấy
|
100.000
|
|
|
+ Cấp
lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ
sung vào giấy chứng nhận
|
Đồng/lần cấp
|
50.000
|
|
|
-
Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất)
|
|
|
|
|
+ Cấp
mới
|
Đồng/giấy
|
25.000
|
|
|
+ Cấp
lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ
sung vào giấy chứng nhận
|
Đồng/lần cấp
|
20.000
|
|
|
b) Đối
với tổ chức
|
|
|
|
|
-
Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
+ Cấp
mới
|
Đồng/giấy
|
500.000
|
|
|
+ Cấp
lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ
sung vào giấy chứng nhận
|
Đồng/lần cấp
|
50.000
|
|
|
-
Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất)
|
|
|
|
|
+ Cấp
mới
|
Đồng/giấy
|
100.000
|
|
|
+ Cấp
lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ
sung vào giấy chứng nhận
|
Đồng/lần cấp
|
50.000
|
|
|
8. Lệ
phí cấp Giấy phép xây dựng
|
|
|
10%
|
90%
|
a) Cấp
phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)
|
Đồng/1 giấy phép.
|
50.000
|
|
|
b) Cấp
phép xây dựng các công trình khác
|
Đồng/1 giấy phép.
|
100.000
|
|
|
c)
Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng
|
Đồng/lần
|
10.000
|
|
|
9. Lệ
phí cấp biển số nhà
|
|
|
100%
|
0%
|
a) Cấp
mới
|
Đồng/1 biển số nhà
|
30.000
|
|
|
b) Cấp
lại
|
Đồng/1 biển số nhà
|
20.000
|
|
|
10. Lệ
phí cấp giấy phép hoạt động điện lực (đối với hoạt động cấp phép do
cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
|
75%
|
25%
|
Các
hoạt động điện lực (tư vấn quy hoạch, thiết kế, giám sát và các hình thức tư
vấn khác đối với dự án, công trình điện; quản lý và vận hành nhà máy điện; phân
phối và kinh doanh điện) do cơ quan nhà nước có thẩm quyền tại địa phương cấp
|
Đồng/1 giấy phép.
|
700.000
|
|
|
11. Lệ
phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với việc cấp
phép do cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
|
80%
|
20%
|
a) Lệ
phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
Đồng/1 giấy phép.
|
100.000
|
|
|
b)
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
|
Đồng/lần gia hạn
|
50.000
|
|
|
12. Lệ
phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (đối
với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
|
80%
|
20%
|
a) Lệ
phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
Đồng/1 giấy phép.
|
100.000
|
|
|
b)
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
|
Đồng/lần gia hạn
|
50.000
|
|
|
13. Lệ
phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (đối
với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
|
80%
|
20%
|
a) Lệ
phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
Đồng/1 giấy phép.
|
100.000
|
|
|
b)
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
|
Đồng/lần gia hạn
|
50.000
|
|
|
14. Lệ
phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi (đối
với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
|
80%
|
20%
|
a) Lệ
phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi
|
Đồng/1 giấy phép.
|
100.000
|
|
|
-
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép.
|
Đồng/lần gia hạn
|
50.000
|
|
|
15. Lệ
phí Trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe)
|
% trên giá tính Lệ phí trước bạ
|
12%
|
Theo Nghị quyết về tỷ lệ % phân chia các khoản thu NS
|
|