Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ (%) để lại
đơn vị thu
|
I. CÁC KHOẢN PHÍ
|
|
|
|
1. Phí xây dựng (áp dụng từ 01/01/2011 đến
31/01/2011; Từ 01/02/2011 được miễn theo Quyết định số 80/2010/QĐ-TTg ngày
09/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
a) Đối với công trình xây dựng để
sản xuất, kinh doanh
|
Tỷ lệ % trên vốn
đầu tư xây dựng công trình
|
|
10%
|
- Công trình nhóm a
|
|
0,05%
|
|
- Công trình nhóm b
|
|
0,1%
|
|
- Công trình nhóm c
|
|
0,2%
|
|
b) Đối với công trình xây dựng nhà ở
riêng lẻ
|
Đồng/m2 sàn xây
dựng
|
|
10%
|
- Công trình xây dựng nhà ở khu vực đô thị,
thị trấn, thị xã
|
|
|
|
+ Nhà cấp III
|
|
4.000
|
|
+ Nhà cấp IV
|
|
2.000
|
|
- Công trình xây dựng nhà ở khu vực nông
thôn
|
|
|
|
+ Nhà cấp III
|
|
3.000
|
|
+ Nhà cấp IV
|
|
1.000
|
|
2. Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính của các
tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất,
cho thuê đất mới hoặc được phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất
|
Đồng/m2
|
|
90%
|
- Khu vực thành phố, thị xã, thị trấn
|
|
1.000
|
|
- Khu vực nông thôn
|
|
500
|
|
3. Phí chợ
|
|
|
90%
|
a) Chợ do huyện, thị xã quản lý
|
|
|
|
- Đối với Người bán không thường xuyên,
không cố định
|
Đồng/lượt
|
|
|
+ Người gồng, gánh
|
|
2.000
|
|
+ Người lai thồ bằng xe đạp
|
|
3.000
|
|
+ Ô tô chở hàng
|
|
40.000
|
|
+ Các phương tiện khác
|
|
7.000
|
|
- Đối với hộ đặt cửa hàng buôn bán cố
định
|
Đồng/m2/tháng
|
|
|
+ Vị trí 1
|
|
30.000
|
|
+ Vị trí 2
|
|
20.000
|
|
b) Chợ do xã, phường, thị trấn quản
lý
|
|
|
|
- Đối với người buôn bán không thường xuyên
|
Đồng/lượt
|
|
|
+ Người gồng, gánh
|
|
1.000
|
|
+ Người lai, thồ bằng xe đạp
|
|
2.000
|
|
+ Ô tô chở hàng
|
|
30.000
|
|
+ Các phương tiện khác
|
|
6.000
|
|
- Đối với hộ đặt cửa hàng buôn bán cố định
|
Đồng/m2/tháng
|
10.000
|
|
c) Chợ do thành phố Ninh Bình quản
lý
|
|
|
|
- Đối với người bán hàng không thường
xuyên, không cố định
|
Đồng/lượt
|
|
|
+ Người gồng, gánh
|
|
3.000
|
|
+ Người lai, thồ bằng xe đạp
|
|
5.000
|
|
+ Ô tô chở hàng
|
|
50.000
|
|
+ Các phương tiện khác
|
|
8.000
|
|
- Đối với hộ đặt cửa hàng buôn bán cố định
|
Đồng/m2/tháng
|
|
|
+ Vị trí 1
|
“
|
80.000
|
|
+ Vị trí 2
|
“
|
60.000
|
|
+ Vị trí 3
|
“
|
40.000
|
|
4. Phí đấu thầu
|
Tỷ lệ phần trăm
(%)/giá khởi điểm đấu thầu nhưng không dưới 100.000đồng và không quá
10.000.000đồng
|
0,5%
|
90%
|
5. Phí qua đò
|
|
|
|
a) Phí qua đò ngang
|
Đồng/lượt
|
|
90%
|
- Hành khách qua đò
|
|
1.000
|
|
- Hành khách có đem theo xe đạp
|
|
2.000
|
|
- Hành khách có đem theo xe máy
|
|
5.000
|
|
- Hàng hóa mang theo (gồng, gánh, lai, thồ)
|
Đồng/gánh, bao
|
1.000
|
|
b) Phí qua đò dọc
- Miễn thu trẻ em dưới 6 tuổi
|
Đồng/chuyến đò (cả
đi và về; số lượng chở không quá 4 người/chuyến đò)
|
|
100%
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi
|
|
Bằng mức thu đối
với người lớn
|
|
- Tuyến Đình Các-Tam Cốc (6Km)
|
|
80.000
|
|
- Tuyến Bích động-Xuyên Thủy động
(2,5km)
|
|
30.000
|
|
- Tuyến Thạch Bích - Thung Nắng
|
|
60.000
|
|
- Tuyến Vân Long-Gia Vân (6km)
|
|
60.000
|
|
- Tuyến 1 khu hang động Tràng An
|
|
100.000
|
|
- Tuyến Vân Trình - Kênh gà (7km) sử
dụng Phương tiện thuyền máy
|
Đồng/người/chuyến
(cả đi và về)
|
35.000
|
|
Trong trường hợp khách du lịch đi với số
lượng ít hơn số quy định, đơn vị quản lý bến đò vẫn phải bố trí thuyền để
phục vụ khách
|
|
|
|
6. Phí sử dụng lề đường bến bãi, mặt nước
|
|
|
10%
|
Phí sử dụng lề đường ở khu vực quy hoạch
dừng xe
|
Đồng/lần/xe
|
5.000
|
|
- Phí sử dụng bến tập kết vật liệu
|
Đồng/năm
|
Mức thu 1 năm =
10%x80% giá mặt đất SXKD phi nông nghiệp cùng vị trí (1m2) do UBND tỉnh quy
định hàng năm (x) diện tích (m2) bến chiếm đỗ
|
|
- Phí sử dụng bãi tập kết vật liệu
|
Đồng/năm
|
Mức thu 1 năm = 10%
giá mặt đất SXKD phi nông nghiệp cùng vị trí (1m2) do UBND tỉnh quy định hàng
năm (x) diện tích (m2) bãi chiếm đỗ
|
|
7. Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất
đai
|
Đồng/hồ sơ/lần khai
thác
|
100.000
|
30%
|
8. Phí thư viện
|
Đồng/thẻ/ năm
|
|
|
- Phí thẻ mượn, đọc tài liệu
|
|
|
100%
|
+ Người lớn
|
|
10.000
|
|
+ Trẻ em
|
|
5.000
|
|
9. Phí tham quan danh lam thắng cảnh
- Miễn thu phí đối với trẻ em dưới 06 tuổi
|
Đồng/người/lượt
|
|
|
a) Tuyến Bích Động - Động Tiên -
Xuyên Thủy Động
|
|
|
35%
|
- Người lớn
|
|
15.000
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi
|
|
5.000
|
|
b) Tuyến Đình Các - Tam Cốc
|
|
|
35%
|
- Người lớn
|
|
15.000
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi
|
|
5.000
|
|
c) Tuyến 1 khu hang động du lịch
Tràng An
|
|
|
100%
|
- Người lớn
|
|
60.000
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi
|
|
30.000
|
|
d) Tuyến Thạch Bích - Thung Nắng
|
|
|
80%
|
- Người lớn
|
|
15.000
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi
|
|
5.000
|
|
đ) Tuyến Vân Trình - Kênh Gà
|
|
|
80%
|
- Người lớn
|
|
15.000
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi
|
|
5.000
|
|
e) Phí danh lam áp dụng cho người đi
bộ tham quan du lịch hang động Vân Trình
|
|
5.000
|
100%
|
f) Tuyến Vân Long (Gia Vân)
|
|
|
50%
|
- Người lớn
|
|
15.000
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi
|
|
5.000
|
|
10. Phí vệ sinh
|
|
|
100%
|
a) Đối với hộ cá nhân, hộ gia đình
|
Đồng/người/tháng
|
|
|
- Khu vực các xã
|
|
1.000
|
|
- Khu vực thị trấn, thị xã, các xã thuộc
thành phố Ninh Bình
|
|
2.000
|
|
- Khu vực các phường thuộc thành phố Ninh
Bình
|
|
3.000
|
|
- Đối với các hộ sản xuất kinh doanh, buôn
bán nhỏ, trường học, trường mầm non, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ
quan hành chính, sự nghiệp
|
Đồng/đơn vị
(hộ)/tháng
|
50.000
|
|
b) Đối với cửa hàng, khách sạn, nhà
hàng kinh doanh ăn uống
|
Đồng/m3 rác
|
80.000
|
|
c) Đối với nhà máy, bệnh viện, cơ sở
sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe
|
“
|
100.000
|
|
d) Đối với công trình xây dựng
|
“
|
80.000
|
|
11. Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
sinh hoạt
|
|
5% giá bán 1m3 nước
sạch do UBND tỉnh quy định
|
|
a. Hộ dân cư
|
|
|
|
- Sử dụng nước sinh hoạt của Công ty TNHH
một thành viên nước sạch NB
|
Đồng/m3
|
|
10%
|
- Tự khai khác nước sạch để sử dụng
|
“
|
|
15%
|
b. Đơn vị hành chính sự nghiệp
|
|
|
|
- Sử dụng nước sinh hoạt của Công ty TNHH
một thành viên nước sạch NB
|
Đồng/m3
|
|
10%
|
- Tự khai khác nước sạch để sử dụng
|
“
|
|
15%
|
c. Đơn vị sản xuất vật chất
|
|
|
|
- Sử dụng nước sinh hoạt của Công ty TNHH
một thành viên nước sạch NB
|
Đồng/m3
|
|
10%
|
- Tự khai khác nước sạch để sử dụng
|
“
|
|
15%
|
d. Đơn vị kinh doanh dịch vụ
|
|
|
|
- Sử dụng nước sinh hoạt của Công ty TNHH
một thành viên nước sạch NB
|
Đồng/m3
|
|
10%
|
- Tự khai khác nước sạch để sử dụng
|
“
|
|
15%
|
12. Phí đấu giá (theo Nghị định
17/2010/NĐ-CP)
|
|
|
|
a) Đối với việc bán đấu giá tài sản
là tang vật phương tiện vi phạm hành chính tịch thu sung quỹ Nhà nước
|
|
|
Thực hiện theo
Thông tư 137/2010/TT-BTC ngày 15/9/2010 (theo dự toán được duyệt)
|
- Đối với người có tài sản bán đấu
giá (trường hợp bán được tài sản bán đấu giá thì mức thu phí được tính trên
giá trị tài sản bán được)
|
|
|
|
+ Từ 1.000.000 đồng trở xuống
|
Đồng
|
50.000
|
|
+ Từ trên 1.000.000 đồng đến 100.000.000
đồng
|
|
5% giá trị tài sản
bán được
|
|
+ Từ trên 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000
đồng
|
|
5.000.000 đồng +
1,5% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 100.000.000 đồng
|
|
+ Trên 1.000.000.000 đồng
|
|
18.000.000 đồng +
0,2% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 5.000.000.000 đồng
|
|
- Đối với Người tham gia đấu giá
(đối với Người tham gia đấu giá được quy định tương xứng với giá khởi điểm
của tài sản bán đấu giá)
|
|
|
|
+ Từ 20.000.000 đồng trở xuống
|
|
20.000
|
|
+ Từ trên 20.000.000 đồng đến 50.000.000
đồng
|
|
50.000
|
|
+ Từ trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000
đồng
|
|
100.000
|
|
+ Từ trên 100.000.000 đồng đến 500.000.000
đồng
|
|
200.000
|
|
+ Trên 500.000.000 đồng
|
|
500.000
|
|
b) Đối với việc bán đấu giá tài sản
(không bao gồm đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính
tịch thu sung quỹ Nhà nước và đấu giá QSD đất để giao đất có thu tiền sử dụng
đất hoặc thuê đất)
|
|
|
100%
|
- Đối với người có tài sản bán đấu
giá (trường hợp bán được tài sản bán đấu giá thì mức thu phí được tính trên
giá trị tài sản bán được)
|
|
|
|
+ Từ 1.000.000 đồng trở xuống
|
Đồng
|
50.000
|
|
+ Từ trên 1.000.000 đồng đến 100.000.000
đồng
|
|
5% giá trị tài sản
bán được
|
|
+ Từ trên 100.000.000 đồng đến
1.000.000.000 đồng
|
|
5.000.000 đồng +
1,5% của phần giá trị là tài sản bán được vượt quá 100.000.000 đồng
|
|
+ Trên 1.000.000.000 đồng
|
|
18.000.000 đồng +
0,2% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 5.000.000.000 đồng
|
|
- Đối với Người tham gia đấu giá
(đối với Người tham gia đấu giá được quy định tương xứng với giá khởi điểm
của tài sản bán đấu giá)
|
Đồng/hồ sơ
|
|
|
+ Từ 20.000.000 đồng trở xuống
|
|
20.000
|
|
+ Từ trên 20.000.000 đồng đến 50.000.000
đồng
|
|
50.000
|
|
+ Từ trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000
đồng
|
|
100.000
|
|
+ Từ trên 100.000.000 đồng đến 500.000.000
đồng
|
|
200.000
|
|
+ Trên 500.000.000 đồng
|
|
500.000
|
|
c) Đối với việc bán đấu giá quyền sử
dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất
|
Đồng/hồ sơ
|
|
Tạm thời áp dụng
theo Thông tư 137/2010/TT-BTC ngày 15/9/2010 (theo dự toán được duyệt)
|
- Đối với người tham gia đấu giá
(bán đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá
nhân)
|
|
|
|
+ Từ 200.000.000 đồng trở xuống/01 lô đất
|
|
100.000
|
|
+ Từ trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000
đồng/01 lô đất
|
|
200.000
|
|
+ Trên 500.000.000 đồng/01 lô đất
|
|
500.000
|
|
- Bán đấu giá quyền sử dụng đất khác
|
|
|
|
+ Từ 0,5 ha trở xuống
|
|
1.000.000
|
|
+ Từ trên 0,5 ha đến 2 ha
|
|
3.000.000
|
|
+ Từ trên 2 ha đến 5 ha
|
|
4.000.000
|
|
+ Từ trên 5 ha
|
|
5.000.000
|
|
13. Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất
|
Đồng/01 bộ hồ sơ
|
|
10%
|
a) Đối với trường hợp lập hồ sơ cấp
quyền sử dụng đất làm nhà ở (chỉ áp dụng đối với đối tượng có nhu cầu
hoặc cần phải thẩm định theo quy định)
|
|
|
|
- Cấp mới:
|
|
|
|
+ Khu vực thị xã, thị trấn, thành phố:
|
|
500.000
|
|
+ Khu vực Nông thôn:
|
|
100.000
|
|
- Đổi lại
|
|
|
|
+ Khu vực thị xã, thị trấn, thành phố:
|
|
250.000
|
|
+ Khu vực Nông thôn:
|
|
50.000
|
|
b) Đối với trường hợp đất để sản
xuất kinh doanh (chỉ áp dụng đối với đối tượng có nhu cầu hoặc cần phải
thẩm định theo quy định)
|
|
|
|
- Cấp mới:
|
|
|
|
+ Khu vực thị xã, thị trấn, thành phố:
|
|
1.000.000
|
|
+ Khu vực Nông thôn:
|
|
500.000
|
|
- Đổi lại
|
|
|
|
+ Khu vực thị xã, thị trấn, thành phố:
|
|
500.000
|
|
+ Khu vực Nông thôn:
|
|
250.000
|
|
14. Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô
|
|
|
100%
|
a) Trông giữ xe đạp
|
Đồng/lượt/xe
|
|
|
- Đối với các địa điểm là bệnh viện, trường
học.
|
|
|
|
Ban ngày
|
|
1.000
|
|
Ban đêm
|
|
2.000
|
|
- Đối với địa điểm danh lam thắng cảnh, di
tích lịch sử, công trình văn hóa thường có nhu cầu gửi xe nhiều giờ
|
|
|
|
Ban ngày
|
|
2.000
|
|
Ban đêm
|
|
3.000
|
|
- Các địa điểm khác còn lại
|
|
|
|
Ban ngày
|
|
1.000
|
|
Ban đêm
|
|
2.000
|
|
b) Trông giữ Xe máy
|
|
|
|
- Đối với các địa điểm là bệnh viện, trường
học.
|
|
|
|
Ban ngày
|
|
2.000
|
|
Ban đêm
|
|
3.000
|
|
- Đối với địa điểm danh lam thắng cảnh, di
tích lịch sử, công trình văn hóa thường có nhu cầu gửi xe nhiều giờ
|
|
|
|
Ban ngày
|
|
3.000
|
|
Ban đêm
|
|
4.000
|
|
- Các địa điểm khác còn lại
|
|
|
|
Ban ngày
|
|
2.000
|
|
Ban đêm
|
|
3.000
|
|
c) Trông giữ Ô tô
|
|
|
|
- Đối với các địa điểm là bệnh viện, trường
học, chợ.
|
|
|
|
+ Xe ô tô dưới 5 chỗ ngồi
|
|
|
|
Ban ngày
|
|
5.000
|
|
Ban đêm
|
|
10.000
|
|
+ Xe ô tô từ 6 đến 15 chỗ ngồi, xe tải dưới
5 tấn
|
|
|
|
Ban ngày
|
|
8.000
|
|
Ban đêm
|
|
15.000
|
|
+ Xe khách trên 15 chỗ ngồi, xe tải trên 5
tấn
|
|
|
|
Ban ngày
|
|
10.000
|
|
Ban đêm
|
|
20.000
|
|
- Đối với địa điểm danh lam thắng cảnh, di
tích lịch sử, công trình văn hóa thường có nhu cầu gửi xe nhiều giờ
|
|
|
|
+ Xe ô tô dưới 5 chỗ ngồi
|
|
|
|
Ban ngày
|
|
15.000
|
|
Ban đêm
|
|
20.000
|
|
+ Xe ô tô trên 5 chỗ đến 15 chỗ ngồi, xe
tải dưới 5 tấn
|
|
|
|
Ban ngày
|
|
20.000
|
|
Ban đêm
|
|
25.000
|
|
+ Xe khách trên 15 chỗ ngồi, xe tải trên 5
tấn
|
|
|
|
Ban ngày
|
|
25.000
|
|
Ban đêm
|
|
30.000
|
|
- Các địa điểm khác còn lại (áp dụng cho
tất cả các loại ô tô)
|
|
|
|
Ban ngày
|
|
10.000
|
|
Ban đêm
|
|
20.000
|
|
15. Phí thẩm định kết quả đấu thầu (đối với hoạt động
thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
|
50%
|
- Gói thầu có giá trị nhỏ hơn 1 tỷ đồng
|
Đồng/01 gói thầu
|
300.000
|
|
- Gói thầu có giá trị từ 1 tỷ đồng đến 10
tỷ đồng
|
Tỷ lệ phần trăm
(%)/ giá trị 01 gói thầu
|
0,03% (mức thu tối
thiểu không thấp hơn 300.000 đồng, tối đa không quá 3.000.000 đồng)
|
|
- Gói thầu có giá trị từ 11 tỷ đồng đến 20
tỷ đồng
|
Tỷ lệ phần trăm
(%)/ giá trị 01 gói thầu
|
0,025% (mức thu tối
thiểu không thấp hơn 3.000.000 đồng, tối đa không quá 5.000.000 đồng)
|
|
- Gói thầu có giá trị từ 20 tỷ đồng đến 30
tỷ đồng
|
Tỷ lệ phần trăm
(%)/ giá trị 01 gói thầu
|
0,02% (mức thu tối
thiểu không thấp hơn 5.000.000 đồng, mức thu tối đa không quá 6.000.000 đồng)
|
|
- Gói thầu có giá trị từ 30 tỷ đồng trở lên
|
Tỷ lệ phần trăm
(%)/ giá trị 01 gói thầu
|
0,015% (mức thu tối
thiểu không thấp hơn 6.000.000 đồng, mức thu tối đa không quá 30.000.000
đồng)
|
|
16. Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp (đối
với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
|
Đồng/01 lần thẩm
định
|
2.000.000
|
75%
|
17. Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường (đối
với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
|
Đồng/ 1 báo cáo
chính thức
|
|
80%
|
- Thẩm định lần đầu:
|
|
4.000.000
|
|
- Trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trường bổ sung
|
|
2.000.000
|
|
18. Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò,
khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải
vào nguồn nước, công trình thủy lợi (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa
phương thực hiện)
|
|
|
80%
|
a) Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò,
khai thác, sử dụng nước dưới đất:
|
Đồng/1 đề án
|
|
|
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng
nước dưới 200 m3/ngày đêm:
|
|
200.000
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu
lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm:
|
|
550.000
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu
lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1000 m3/ngày đêm:
|
|
1.300.000
|
|
- Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước
từ 1000 m3 đến dưới 3000 m3/ngày đêm:
|
|
2.500.000
|
|
b) Thẩm định đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt:
|
Đồng/1 đề án, báo
cáo
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với
lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm:
|
|
300.000
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới
0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200
kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm:
|
|
900.000
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới
1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới
1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến
dưới 20.000 m3/ngày đêm:
|
|
2.200.000
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2
m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1000 kw đến dưới 2.000
kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới
50.000 m3/ngày đêm:
|
|
4.200.000
|
|
c) Thẩm định đề án, báo cáo xả nước
thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi:
|
Đồng/1 lần đề án,
báo cáo
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước
dưới 100 m3/ngày đêm:
|
|
300.000
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước
từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm:
|
|
900.000
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước
từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm:
|
|
2.200.000
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước
từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm:
|
|
4.200.000
|
|
d) Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ
sung
|
|
Bằng 50% mức thu
tại các điểm 18.1; 18.2 và 18.3
|
|
19. Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò
đánh giá trữ lượng nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa
phương thực hiện)
|
Đồng/1 báo cáo
|
|
80%
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng
thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm:
|
|
200.000
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu
lượng từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm:
|
|
700.000
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu
lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm:
|
|
1.700.000
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu
lượng nước từ 1000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm:
|
|
3.000.000
|
|
- Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung
|
|
Bằng 50% các mức
thu trên
|
|
20. Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề
khoan nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực
hiện)
|
Đồng/hồ sơ
|
|
80%
|
- Trường hợp thẩm định hồ sơ, điều kiện
hành nghề lần đầu
|
|
700.000
|
|
- Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung
|
|
350.000
|
|
21. Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản
|
|
|
Nộp vào NS 100%
|
a) Đá
|
Đồng/01m3
|
|
|
- Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá
hóa…)
|
|
50.000
|
|
- Đá làm vật liệu thông thường
|
|
1.000
|
|
- Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng
chất công nghiệp...)
|
|
2.000
|
|
b) Sỏi, cuội, sạn
|
Đồng/01m3
|
4.000
|
|
c) Cát
|
Đồng/01m3
|
|
|
- Cát vàng
|
|
3.000
|
|
- Cát thủy tinh
|
|
5.000
|
|
- Các loại cát khác
|
|
2.000
|
|
d) Đất
|
Đồng/01m3
|
|
|
- Đất sét, làm gạch, ngói
|
|
1.500
|
|
- Đất làm Thạch cao
|
|
2.000
|
|
- Đất làm cao lanh
|
|
5.000
|
|
- Các loại đất khác
|
|
1.000
|
|
đ) Than
|
Đồng/tấn
|
|
|
- Than đá
|
|
6.000
|
|
- Than Bùn
|
|
2.000
|
|
- Các loại than khác
|
|
4.000
|
|
e) Nước khoáng thiên nhiên
|
Đồng/m3
|
2.000
|
|
22. Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải
rắn
|
|
|
|
a) Đối với chất thải rắn thông thường phát
thải từ hoạt động của cơ quan, cơ sở kinh doanh, dịch vụ, cơ sở sản xuất công
nghiệp, làng nghề
|
|
|
|
- Đối với trường Mầm non, trường Tiểu học,
trường Trung học cơ sở, trường Trung học phổ thông, Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
Đồng/đơn vị/tháng
|
15.000
|
25%
|
- Đối với các hộ sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ, cửa hàng buôn bán nhỏ, trường Trung học chuyên nghiệp, Trường dạy nghề,
Trường cao đẳng, Trường Đại học, Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ
quan hành chính sự nghiệp
|
Đồng/đơn vị/tháng
|
30.000
|
25%
|
- Đối với nhà hàng, khách sạn kinh doanh ăn
uống, cơ sở sản xuất tiểu thủ công nghiệp
|
Đồng/đơn vị/tháng
|
60.000
|
25%
|
- Đối với các nhà máy, cơ sở sản xuất công
nghiệp có khối lượng chất thải rắn dưới 10.000 tấn/năm trở lên, các bệnh
viện, cơ sở y tế, công trình xây dựng
|
Đồng/tấn
|
40.000
|
25%
|
- Đối với các nhà máy, cơ sở sản xuất công
nghiệp có khối lượng chất thải rắn từ 10.000 tấn/năm trở lên
|
Đồng/tấn
|
20.000
|
1%
|
b) Đối với chất thải rắn nguy hại
|
Đồng/tấn
|
6.000.000
|
50%
|
II. CÁC KHOẢN LỆ PHÍ
|
|
|
|
1. Lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân
dân (đối
với hoạt động hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân do cơ quan địa phương
thực hiện)
|
|
|
70%
|
a) Lệ phí hộ tịch
|
|
|
|
- Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ
tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã:
|
|
|
|
+ Nuôi con nuôi:
|
Đồng/lần
|
20.000
|
|
+ Nhận cha, mẹ, con:
|
Đồng/lần
|
10.000
|
|
+ Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ
tịch:
|
Đồng/01 bản sao
|
2.000
|
|
+ Xác nhận các giấy tờ hộ tịch:
|
Đồng/lần
|
3.000
|
|
+ Các việc đăng ký hộ tịch khác (không bao
gồm các khoản được miễn giảm: khai sinh, khai tử, kết hôn)
|
Đồng/lần
|
5.000
|
|
- Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ
tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện:
|
|
|
|
+ Cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
Đồng/01 bản chính
|
10.000
|
|
+ Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
Đồng/01 bản sao
|
3.000
|
|
+ Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ
đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ
tịch, điều chỉnh hộ tịch
|
Đồng/lần
|
25.000
|
|
- Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ
tịch tại Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh:
|
|
|
|
+ Kết hôn (có yếu tố nước ngoài)
|
Đồng/lần
|
1.000.000
|
|
+ Nuôi con nuôi:
|
Đồng/lần
|
2.000.000
|
|
+ Nhận con ngoài giá thú:
|
Đồng/lần
|
1.000.000
|
|
+ Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản gốc:
|
Đồng/01 bản sao
|
5.000
|
|
+ Xác nhận các giấy tờ hộ tịch:
|
Đồng/lần
|
10.000
|
|
+ Các việc đăng ký hộ tịch khác (không bao
gồm các khoản được miễn giảm: khai sinh, khai tử)
|
Đồng/lần
|
50.000
|
|
- Miễn lệ phí hộ tịch về đăng ký nuôi con
nuôi cho người dân thuộc các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa
|
|
|
|
b) Lệ phí hộ khẩu
|
|
|
|
(Không thu lệ phí hộ khẩu đối với các
trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt
sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; công dân hoàn thành nghĩa
vụ quân sự, nghĩa vụ công an trở về khi đăng ký hộ khẩu trở lai; công dân
thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc; miễn thu lệ phí
cấp mới, cấp lần đầu sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể,
giấy đăng ký tạm trú)
|
|
|
|
- Đối với việc đăng ký và quản lý hộ khẩu
tại các phường nội thành của thành phố Ninh Bình
|
Đồng/lần
|
|
|
+ Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình:
|
|
15.000
|
|
+ Cấp lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu
tập thể:
|
|
10.000
|
|
+ Cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời
hạn cho hộ gia đình:
|
|
10.000
|
|
+ Gia hạn tạm trú có thời hạn:
|
|
3.000
|
|
+ Cấp lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho
một nhân khẩu:
|
|
5.000
|
|
- Đăng ký và quản lý hộ khẩu tại các khu
vực khác:
|
Đồng/lần
|
|
|
+ Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình:
|
|
7.000
|
|
+ Cấp lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu
tập thể:
|
|
5.000
|
|
+ Cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời
hạn cho hộ gia đình:
|
|
5.000
|
|
+ Gia hạn tạm trú có thời hạn:
|
|
1.500
|
|
+ Cấp lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho
một nhân khẩu:
|
|
2.500
|
|
c) Lệ phí chứng minh nhân dân:
|
|
|
|
(Không thu lệ phí đối với các trường hợp:
bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương
binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao
theo quy định của Ủy ban Dân tộc; miễn thu lệ phí chứng minh nhân dân khi cấp
mới, cấp chứng minh nhân dân do hết hạn sử dụng)
|
|
|
|
- Đối với việc cấp giấy chứng minh nhân dân
(không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân) tại các phường
nội thành của thành phố Ninh Bình:
|
|
|
|
+ Cấp lại, đổi:
|
Đồng/lần
|
6.000
|
|
- Đối với việc cấp chứng minh nhân dân tại
các khu vực khác:
|
|
|
|
+ Cấp lại, đổi:
|
Đồng/lần
|
3.000
|
|
2. Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
|
|
|
10%
|
a) Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Đồng/lần
|
3.000
|
|
b) Chứng thực bản sao từ bản chính
|
Đồng/trang
|
2.000đồng/trang; từ
trang thứ 3 trở lên mỗi trang thu 1.000đ/trang, tối đa thu không quá
100.000đ/bản
|
|
c) Chứng thực chữ ký
|
Đồng/trường hợp
|
10.000
|
|
3. Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Đồng/1 giấy phép
|
|
50%
|
a) Cấp mới giấy phép lao động:
|
|
200.000
|
|
b) Cấp lại giấy phép lao động:
|
|
150.000
|
|
c) Gia hạn giấy phép lao động:
|
|
100.000
|
|
4. Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
20%
|
a) Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các
phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh
|
|
|
|
- Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
Đồng/giấy
|
100.000
|
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do
hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
|
Đồng/lần cấp
|
50.000
|
|
- Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có
quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
Đồng/giấy
|
25.000
|
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do
hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
|
Đồng/lần cấp
|
20.000
|
|
b) Đối với tổ chức
|
|
|
|
- Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
Đồng/giấy
|
500.000
|
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do
hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
|
Đồng/lần cấp
|
50.000
|
|
- Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có
quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
Đồng/giấy
|
100.000
|
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do
hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
|
Đồng/lần cấp
|
50.000
|
|
5. Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
|
|
10%
|
a) Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của
nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép):
|
Đồng/1 giấy phép;
|
50.000
|
|
b) Cấp phép xây dựng các công trình khác
|
Đồng/1 giấy phép;
|
100.000
|
|
c) Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng:
|
Đồng/lần
|
100.000
|
|
6. Lệ phí cấp biển số nhà
|
Đồng/1 biển số nhà
|
|
100%
|
a) Cấp mới:
|
|
30.000
|
|
b) Cấp lại:
|
|
20.000
|
|
7. Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh
|
|
|
50%
|
a) Mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh đối với từng loại đối tượng:
|
Đồng/1 lần cấp
|
|
|
- Hộ kinh doanh cá thể:
|
|
30.000
|
|
- Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư
thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin
do Ủy ban nhân dân huyện, thị xã và thành phố cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh; doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh
|
|
100.000
|
|
- Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở
giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ
sở văn hóa thông tin do cấp tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; công
ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp nhà nước
|
|
200.000
|
|
- Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại
diện của doanh nghiệp:
|
Đồng/1 lần
|
20.000
|
|
- Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội
dung đăng ký kinh doanh:
|
Đồng/1 bản
|
2.000
|
|
- Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh đối với doanh nghiệp cổ phần hóa khi chuyển từ doanh nghiệp nhà
nước thành công ty cổ phần
|
|
|
|
b) Mức thu lệ phí cung cấp thông tin về
đăng ký kinh doanh
|
Đồng/lần cung cấp
|
10.000
|
|
- Không thu lệ phí cung cấp thông tin về
đăng ký kinh doanh cho các cơ quan quản lý nhà nước
|
|
|
|
8. Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực (đối với hoạt động
cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
|
75%
|
Các hoạt động điện lực (tư vấn quy hoạch,
thiết kế, giám sát và các hình thức tư vấn khác đối với dự án, công trình
điện; quản lý và vận hành nhà máy điện; phân phối và kinh doanh điện) do cơ
quan nhà nước có thẩm quyền tại địa phương cấp
|
Đồng/1 giấy phép
|
700.000
|
|
9. Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác,
sử dụng nước dưới đất (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
|
80%
|
a) Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác,
sử dụng nước dưới đất
|
Đồng/1 giấy phép
|
100.000
|
|
b) Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép
|
Đồng/lần gia hạn
|
50.000
|
|
10. Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt (đối
với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
|
80%
|
a) Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt
|
Đồng/1 giấy phép
|
100.000
|
|
b) Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép, áp dụng
|
Đồng/lần gia hạn
|
50.000
|
|
11. Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước (đối
với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
|
80%
|
a) Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước
|
Đồng/1 giấy phép
|
100.000
|
|
b) Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép
|
Đồng/lần gia hạn
|
50.000
|
|
12. Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào
công trình thủy lợi (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
|
80%
|
a) Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào
công trình thủy lợi
|
Đồng/1 giấy phép
|
100.000
|
|
b) Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép
|
Đồng/lần gia hạn
|
50.000
|
|