Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 800/QĐ-UBND 2021 phê duyệt Đề án phát triển hệ thống thiết chế Văn hóa Lạng Sơn
Số hiệu:
|
800/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
14/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 800/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 14
tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT
ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THIẾT CHẾ
VĂN HÓA, THỂ THAO TỈNH LẠNG SƠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thể dục,
Thể thao ngày 29/11/2006; Luật Sửa đổi một số điều Luật Thể dục, Thể thao ngày
14/6/2018;
Căn cứ Luật Thư viện
ngày 21/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số
05/2005/NQ-CP ngày 18/4/2005 của Chính phủ về đẩy mạnh xã hội hóa các hoạt động
giáo dục, y tế, văn hóa, thể dục thể thao;
Căn cứ Thông tư số
18/2010/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định về tổ chức và hoạt động của Bảo tàng;
Căn cứ Thông tư số
13/2016/TT-BVHTTDL ngày 09/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định quy chế mẫu hoạt động của Thư viện công cộng cấp tỉnh, huyện, xã;
Căn cứ Nghị định số
59/2014/NĐ-CP ngày 16/6/2014 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của
Nghị định số 69/2008/NĐ-CP về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi
trường;
Căn cứ Quyết định số
2215/QĐ-TTg ngày 24/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Kế hoạch triển
khai thực hiện Kết luận số 76-KL/TW, ngày 04/6/2020 của Bộ Chính trị về tiếp tục
thực hiện Nghị quyết số 33-NQ/TW của Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XI về xây
dựng và phát triển văn hóa, con người Việt Nam đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững
đất nước;
Căn cứ Quyết định số 1752/QĐ-TTg
ngày 30/9/2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch hệ thống cơ sở vật
chất kỹ thuật thể dục, thể thao quốc gia đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số
2164/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tổng thể
phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở giai đoạn 2013-2020, định
hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết đinh
số 2563/QĐ-BVHTTDL ngày 03/8/2015 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về phê
duyệt Đề án Nâng cao hiệu quả hoạt động các thiết chế văn hóa, thể thao ở
nông thôn;
Căn cứ Nghị quyết số
18/2020/NQ-HĐND , ngày 14/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách
hỗ trợ xây dựng Nhà văn hóa thôn đạt chuẩn, sân tập thể dục thể thao xã trên địa
bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 47/TTr-SVHTTDL ngày
31/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này Đề án phát triển hệ thống thiết chế Văn hóa, Thể
thao tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030.
Điều 2. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 2;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh, các Phòng: KGVX, THNC, KT, TT TH-CB;
- Lưu: VT, KGVX(NNK).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương
Xuân Huyên
|
PHỤ
LỤC 1:
THỐNG KÊ THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT
BỊ CÁC THIẾT CHẾ VĂN HÓA, THỂ THAO CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 800/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của UBND tỉnh Lạng
Sơn)
STT
|
Nội
dung
|
Xây
mới trụ sở
đơn vị
|
Sửa
chữa, nâng
cấp trụ sở đơn vị
|
Diện
tích đất
|
Trang
thiết bị hoạt động chuyên môn
|
Năm
xây dựng
|
Kinh
phí (trđ)
|
Năm
sửa chữa, nâng cấp
|
Kinh
phí (trđ)
|
Diện
tích đất quy hoạch (m2)
|
Diện
tích đất sử dụng (m2)
|
Diện
tích các hạng mục thành phần trong thiết chế (m2)
|
I
|
THIẾT CHẾ VĂN HÓA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Văn
hóa-Nghệ thuật
tỉnh Lạng Sơn
|
|
|
|
|
9.491,8
|
9.491,8
|
|
03 bộ bộ âm thanh
và ánh sáng;01 bộ giàn không gian;01 bộ sân khấu di động; 01 bộ màn hình Led khoảng
73m2; 03 xe ô tô (01 xe FOR TRANSIT 16 chỗ ngồi; 01 xe 39 chỗ ngồi
hiệu THACO; 01 xe tải hiệu MISUBISHI)
|
-
|
Khu trụ sở 1 (Trung
tâm VH tỉnh cũ)
|
1999
|
20.000
|
2010
2020
|
18.964
2.849
|
|
7.095
|
HT 650
|
-
|
Khu trụ sở 2 (Đoàn
NT tỉnh cũ)
|
1994
|
|
|
|
|
2.016
|
|
2
|
Thư viện tỉnh
|
2002
|
4.535
|
|
|
3.871
|
3.871
|
|
01 ô tô chuyên dụng;
200 giá để sách.
|
-
|
Khu, phòng phục vụ
độc giả
|
|
|
|
|
922
|
922
|
|
-
|
Khu trưng bày triển
lãm
|
|
|
|
|
243
|
243
|
|
3
|
Trung tâm
PHP&CB
|
|
|
|
|
|
1.557,
8
|
|
Đầu chiếu phim HD 9
cái; mà hình chiếu phim tại lớn 60m2; máy quay phim 01. 01 màn
hình chiếu phim 3d
|
-
|
Rạp chiếu phim Đông
Kinh
|
2009
|
11.200
|
|
|
1.128
|
1.128
|
|
-
|
Khu nhà làm việc
|
|
|
|
|
|
392
|
|
4
|
Bảo tàng tỉnh
|
2000
|
10.789
|
|
|
4.327
|
4.327
|
|
Có 41 tủ trưng bày;
Điều hòa 4 chiếc, máy hút ẩm 2 chiếc, giá hiện vật 17; tủ TLHV 22 tủ.
|
-
|
Nhà trưng bày
|
|
|
2017
|
2.983
|
|
1.960
|
KV 369,9
|
-
|
Khu nhà làm việc
|
|
|
2020
|
2.100
|
|
1.034
|
|
II
|
THIẾT CHẾ THỂ THAO
|
|
|
|
|
|
|
|
Thảm cầu lông, bàn
bóng bàn, cabin trọng tài bóng đá; 01 xe oto.
|
1
|
Trung tâm HLTĐTDTT
|
|
|
|
|
37.392
|
37.392
|
|
-
|
Sân vận động đông
kinh
|
2002
|
35.393
|
2016
|
|
16.406
|
20,810
|
|
-
|
Nhà Thi đấu TDTT
|
1995
|
7.624
|
2017
|
|
|
1800
|
|
-
|
Nhà luyện tập
|
1999
|
775.000
|
|
|
|
738
|
|
PHỤ
LỤC 2:
THỐNG KÊ NGUỒN NHÂN LỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC THIẾT
CHẾ VĂN HÓA, THỂ THAO CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 800/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của UBND tỉnh Lạng
Sơn)
STT
|
Nội
dung
|
Nguồn
nhân lực hoạt động trong hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cấp tỉnh
(Đvt: Người)
|
Số
lượng lao động
|
Trình
độ chuyên môn
|
Tổng
số cán bộ
|
Biên
chế
|
Hợp
đồng lao động
|
Thạc
sỹ
|
Đại
học
|
Cao
đẳng
|
Trung
cấp
|
Chuyên
môn khác và chưa qua đào tạo
|
1
|
Trung tâm Văn hóa-
Nghệ thuật tỉnh
|
73
|
56
|
17
|
03
|
21
|
4
|
27
|
18
|
2
|
Bảo tàng tỉnh
|
22
|
22
|
0
|
01
|
19
|
02
|
0
|
0
|
3
|
Thư viện tỉnh
|
19
|
16
|
3
|
01
|
13
|
01
|
01
|
3
|
4
|
Phát hành Phim và
Chiếu bóng
|
45
|
30
|
15
|
0
|
29
|
4
|
6
|
6
|
5
|
Trung tâm Huấn luyện
và Thi đấu thể dục, thể thao
|
31
|
19
|
12
|
01
|
22
|
0
|
3
|
5
|
Tổng số:
|
190
|
143
|
47
|
6
(3,15%)
|
104
(54,73%)
|
11
(5,78%)
|
37
(19,47%)
|
32
(16,84%)
|
PHỤ
LỤC 3:
THỐNG KÊ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC THIẾT CHẾ
VĂN HÓA THỂ THAO CẤP TỈNH GIAI ĐOẠN 2016 -T6/2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 800/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của UBND tỉnh Lạng
Sơn)
STT
|
Nội
dung
|
Kinh
phí hoạt động sự nghiệp của các thiết chế văn hóa, thể thao cấp tỉnh giai đoạn
2016-2020
(đơn vị tính: triệu đồng)
|
Năm
2016
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
Tổng
KP
|
Chi
thường xuyên
|
Không
thường xuyên
|
Tổng
KP
|
Chi
thường xuyên
|
Không
thường xuyên
|
Tổng
KP
|
Chi
thường xuyên
|
Không
thường xuyên
|
Tổng
KP
|
Chi
thường xuyên
|
Không
thường xuyên
|
Tổng
KP
|
Chi
thường xuyên
|
Không
thường xuyên
|
I
|
Thiết
chế văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Văn
hóa-Nghệ thuật tỉnh Lạng Sơn
|
7.357
|
5.516
|
1.841
|
7.357
|
5.516
|
1.841
|
8.980
|
7.106
|
1.874
|
8.217
|
6.388
|
1.829
|
8.749
|
6.940
|
1.809
|
2
|
Thư viện tỉnh
|
2.196
|
1.648
|
548
|
2.196
|
1.648
|
548
|
2.764
|
1.649
|
1.115
|
2.571
|
1.716
|
855
|
2.682
|
1.997
|
685
|
3
|
Trung tâm phát hành
phim chiếu bóng tỉnh
|
5.787
|
5.787
|
-
|
5.787
|
5.787
|
-
|
5.787
|
5.787
|
-
|
6.199
|
6.199
|
-
|
6.254
|
6.208
|
46
|
4
|
Bảo tàng tỉnh
|
1.963
|
1.633
|
330
|
1.963
|
1.633
|
330
|
1.835
|
1.375
|
460
|
3.009
|
2.352
|
657
|
3.155
|
2.445
|
660
|
II
|
Thiết chế Thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm HLTĐTDTT
|
4.792
|
1.320
|
3.472
|
4.792
|
1.320
|
3.472
|
4.925
|
1.417
|
3.508
|
6.430
|
1.293
|
5.137
|
6.747
|
1.678
|
5.069
|
PHỤ
LỤC 4:
THỐNG KÊ MỘT SỐ CHỈ TIÊU HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN
CHỦ YẾU CỦA CÁC THIẾT CHẾ VH-TT CẤP TỈNH GIAI ĐOẠN TỪ 2016 -2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 800/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của UBND tỉnh Lạng
Sơn)
STT
|
Nội
dung
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
I
|
Trung tâm Văn hóa nghệ
thuật tỉnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Số CLB trực thuộc
|
29
|
35
|
36
|
39
|
40
|
-
|
Tổng số Hội viên
|
800
|
900
|
935
|
1000
|
|
-
|
Số buổi hoạt động
|
140
|
145
|
145
|
150
|
|
2
|
Số cuộc Liên hoan,Hội
thi,Hội diễn/năm
|
10
|
12
|
08
|
14
|
10
|
3
|
Số buổi tuyên truyền
lưu động/năm
|
100
|
101
|
140
|
130
|
80
|
-
|
Số lượt người nghe
|
7000
|
7500
|
12000
|
11000
|
|
4
|
Tổng số buổi biểu
diễn/năm
|
|
|
|
|
110
|
-
|
Số buổi BDNT quần
chúng
|
10
|
10
|
10
|
15
|
10
|
-
|
Số buổi BDNT chuyên
nghiệp
|
110
|
110
|
110
|
130
|
100
|
-
|
Số lượt người xem
|
10000
|
10000
|
10000
|
12000
|
|
II
|
Thư viện tỉnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Số vốn tài liệu (bản
sách)
|
9.362
|
6.211
|
12.428
|
6.061
|
7.820
|
2
|
Số thẻ thư viện/năm
|
855
|
720
|
780
|
904
|
665
|
3
|
Số lượt độc giả/năm
|
47.892
|
46.809
|
47.400
|
81.193
|
107.800
(tại chỗ và lưu động)
|
4
|
Số lượt luân chuyển
tài liệu/năm
|
138.768
|
122.712
|
132.720
|
172.477
|
246.140
|
5
|
Số cuộc trưng bày
triển lãm/năm
|
6
|
7
|
9
|
9
|
2
|
III
|
Bảo tàng tỉnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Số cuộc triển
lãm/năm
|
7
|
6
|
8
|
12
|
11
|
2
|
Tổng số TLHVHA sưu
tầm/năm
|
288
|
452
|
287
|
477
|
1.778
|
3
|
Tổng lượt khách
tham quan bảo tàng/năm
|
13.700
|
12.914
|
14.000
|
25.100
|
13.581
|
IV
|
Trung tâm Phát hành
phim và CB tỉnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số buổi chiếu/năm
|
|
|
|
|
|
-
|
Số buổi chiếu lưu động
|
1.791
|
1.725
|
1.689
|
1.675
|
1.693
|
-
|
Số buổi chiếu tại Rạp
đông kinh
|
317
|
1.211
|
3.066
|
2.068
|
27
buổi chiếu phục vụ NVCT, 518 suất chiếu phục vụ khán giả
|
2
|
Tổng số lượt người
xem/năm
|
176.819
|
170.330
|
164.713
|
160.000
|
120.842
|
3
|
Tổng số lượt xã,
thôn đến phục vụ/năm
|
438
|
359
|
322
|
321
|
261
lượt xã, 277 thôn
|
V
|
Trung tâm Huấn luyện
và thi đấu TDTT
tỉnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số giải thi đấu
thể thao/năm
|
|
|
|
|
|
-
|
Giải toàn quốc, khu
vực
|
22
|
22
|
20
|
20
|
21
|
-
|
Giải tổ chức tại tỉnh
Lạng Sơn
|
5
|
8
|
10
|
7
|
7
|
2
|
Tổng số huy
chương/năm
|
50
|
70
|
57
|
76
|
59
|
-
|
Huy chương Vàng
|
4
|
9
|
6
|
18
|
8
|
-
|
Huy chương Bạc
|
17
|
17
|
20
|
|
17
|
-
|
Huy chương Đồng
|
29
|
44
|
34
|
38
|
34
|
3
|
Chỉ tiêu đào tạo huấn
luyện VĐV/năm
|
141
|
150
|
150
|
150
|
150
|
4
|
Số lượng VĐV đạt
thành tích cao
|
15
|
15
|
20
|
15
|
11
|
PHỤ
LỤC 5:
THỐNG KÊ THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT CÁC THIẾT
CHẾ VĂN HÓA, THỂ THAO CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 800/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của UBND tỉnh Lạng
Sơn)
TT
|
ĐƠN
VỊ
|
Diện tích đất quy hoạch
(m2)
|
Diện tích đất sử dụng
(m2)
|
Xây
mới
|
Sửa
chữa, nâng
cấp
|
Cơ
sở vật chất
|
Năm
xây dựng
|
Kinh
phí (trđ)
|
Năm
sửa chữa, nâng cấp
|
Kinh
phí (trđ)
|
Diện
tích Hội trường/ khu trưng bày/khu vực phục vụ nhân dân(m2)
|
Khả
năng phục vụ nhân dân(Đáp ứng/chưa đáp ứng)
|
Trang
thiết bị chuyên môn (Đáp ứng/thiếu/ xuống cấp)
|
I
|
THIẾT CHẾ VĂN HÓA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm VHTTTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm VHTTTT Lộc
Bình
|
119
|
104
|
2003
|
90
|
2013
|
44
|
-
|
Đáp
ứng
|
Xuống
cấp
|
-
|
Trung tâm VHTTTT Bắc
Sơn
|
414
|
414
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trung tâm VHTTTT
Văn Quan
|
0
|
1.094
|
2010
|
3.718
|
2017
|
471
|
349
|
Chưa
đáp ứng
|
Xuống
cấp
|
-
|
Trung tâm VHTTTT
Chi Lăng
|
10.261
|
10.261
|
2014
|
6.157
|
|
|
140
|
Đủ
đáp ứng
|
Đủ
đáp ứng
|
-
|
Trung tâm VHTTTT Đình
Lập (Huyện đã dự kiến xây mới trong năm 2021 - 2025)
|
1.310
|
1310
|
2012
|
|
|
|
|
Đủ
đáp ứng
|
Đủ
đáp ứng
|
-
|
Trung tâm VHTT
Thành phố (dùng chung khối nhà liên cơ quan).
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trung tâm VHTTTT Hữu
Lũng
|
3.644
|
3.644
|
|
|
2015
|
700
|
870
|
Chưa
đáp ứng
|
Thiếu,
xuống cấp
|
-
|
Trung tâm VHTTTT
Bình Gia
|
2.421
|
580
|
2012
|
2.4
tỷ
|
-
|
-
|
|
|
Thiếu
|
-
|
Trung tâm VHTTTT Tràng
Định (dùng hội trường của UBND huyện)
|
-
|
-
|
2015
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thư viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thư viện huyện Lộc
Bình
|
376,4
|
376,4
|
2003
|
258.4
|
|
|
|
Đáp
ứng
|
Xuống
cấp
|
|
Thư viện huyện Bắc
Sơn
|
205,4
|
185
|
2000
|
462,1
|
-
|
-
|
-
|
Đáp
ứng
|
Xuống
cấp
|
|
Thư viện huyện Văn
Quan
|
0
|
200
|
1989
|
|
2010
|
500
|
200
|
Chưa
đáp ứng
|
Xuống
cấp
|
|
Thư viện huyện Chi Lăng
(Có 03 phòng, bố trí chung trụ sở Phòng GD huyện)
|
70
|
70
|
|
|
|
|
70
|
Đủ
đáp ứng
|
Đủ
đáp ứng
|
|
Thư viện huyện Đình
Lập (Bố trí chung trong khu Trung tâm VHTT&TT huyện)
|
15
|
15
|
2012
|
|
|
|
|
Chưa
đáp ứng
|
Thiếu,
xuống cấp
|
|
Thư viện huyện Văn
Lãng
|
50
|
50
|
1999
|
|
2015
|
|
50
|
Chưa
đáp ứng
|
Thiếu,
xuống cấp
|
|
Thư viện thành phố (dùng
chung liên cơ quan)
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đáp
ứng
|
Đủ
đáp ứng
|
|
Thư viện huyện Hữu
Lũng (Bố trí chung tại Trụ sở Trung tâm VHTT&TT huyện)
|
-
|
50
|
1972
|
-
|
2015
|
300
|
50
|
Đáp
ứng
|
Đủ
đáp ứng
|
|
Thư viện huyện Bình
Gia
|
400
|
185
|
|
500tr
|
|
|
|
|
Thiếu,
xuống cấp
|
|
Thư viện huyện
Tràng Định (Bố trí chung tại Trung tâm VHTT&TT cơ sở 2, nhà cũ
đã xuống cấp)
|
-
|
40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40
|
Chưa
đáp ứng
|
Xuống
cấp
|
|
Thư viện huyện Cao
Lộc
|
-
|
70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đáp
ứng
|
Thiếu
trang thiết bị
|
3
|
Bảo tàng, nhà trưng
bày, nhà lưu
niệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bảo tàng Bắc Sơn,
huyện Bắc Sơn
|
9.939
|
|
|
|
|
|
|
Đáp
ứng
|
Đáp
ứng
|
+
|
Nhà làm việc
|
-
|
87,2
|
1990
|
67.863
|
-
|
-
|
|
Đáp
ứng
|
Đáp
ứng
|
+
|
Nhà trưng bày
|
-
|
251,64
|
2002
|
2tỷ
169
|
-
|
-
|
|
Đáp
ứng
|
Đáp
ứng
|
-
|
Nhà lưu niệm đồng
chí Lương Văn
Tri, huyện Văn Quan
|
442,8
|
442,8
|
1995
|
|
2020
|
500
|
442,8
|
Chưa
đáp ứng
|
chưa
đáp ứng
|
-
|
Nhà trưng bày chiến
thắng Chi Lăng,
huyện Chi Lăng
|
218,4
|
218,4
|
|
|
|
|
|
Đáp
ứng
|
Đáp
ứng đủ
|
-
|
Khu lưu niệm đồng
chí Hoàng Văn Thụ- huyện Văn Lãng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Khu Nhà lưu niệm
|
|
200
|
|
|
2019
|
6.647
|
|
|
|
+
|
Khu Nhà trưng bày
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà lưu niệm đồng
chí Hoàng Văn
Thụ - Số 52 phố Kỳ Lừa, P. Hoàng Văn Thụ, TP Lạng Sơn
|
|
52
|
Đầu
TK XX
|
-
|
Nhiều
lần; trong đó có 03 lần sửa chữa lớn: 2005, 2009, 2019
|
-
|
KTB
52
|
Đáp
ứng
|
|
-
|
Nhà lưu niệm Hồ Chí
Minh- huyện Tràng Định
|
2400
|
276,76
|
2020
|
1.791
|
|
|
160,2
|
Đáp
ứng
|
Đáp
ứng
|
-
|
Nhà trưng bày Vũ
Lăng, xã Vũ Lăng, huyện Bắc Sơn.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
THIẾT CHẾ THỂ THAO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sân vận động cấp
huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sân vận động huyện
Bắc Sơn
|
|
15.223
|
|
25tỷ93
6
|
|
|
|
Đáp
ứng
|
Xuống
cấp
|
-
|
Sân vận động huyện
Văn Quan
|
23.200
|
23.200
|
2001
|
700
|
2009,
2014, 2020
|
9.700
|
|
Chưa
đáp ứng
|
Thiếu
|
-
|
Sân vận động huyện
Chi Lăng
|
8.985
|
8.985
|
|
|
|
|
8.985
|
Đáp
ứng
|
Đủ
đáp ứng
|
-
|
Sân vận động huyện
Đình Lập
|
5.700
|
5.700
|
|
|
2019
|
822,5
|
5.700
|
Đáp
ứng
|
Đáp
ứng
|
-
|
Sân vận động huyện
Tràng Định
|
10.700
|
4.050
|
1990
|
|
2018
|
3.126
|
|
|
|
-
|
Sân vận động huyện
Hữu Lũng
|
9.286
|
9.286
|
1999
|
|
2020
|
4.258
|
|
Đáp
ứng
|
Đang
SC, hoàn thành quý I 2021
|
-
|
Sân vận động huyện
Bình Gia
|
11.340
|
11.340
|
2014,
2015
|
14.062
|
|
|
|
|
|
-
|
Sân vận động huyện
Văn Lãng
|
9.993
|
9.993
|
|
|
2018
|
2.937
|
|
Đáp
ứng
|
|
-
|
Sân vận động huyện
Cao Lộc
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Sân vận động huyện
Lộc Bình
|
8.819
|
-
|
2003
|
323,8
|
2016
|
1.774
|
-
|
Đáp
ứng
|
Xuống
cấp
|
-
|
Sân vận động TPLS (dùng
chung SVĐ của tỉnh - SVĐ Đông Kinh)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đã
TK tại PL1
|
2
|
Nhà thi đấu, tập
luyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà thi đấu, tập
luyện H. Bắc Sơn
|
585,2
|
585,2
|
2008
|
1,88
tỷ
|
|
|
|
Đáp
ứng
|
Xuống
cấp
|
-
|
Nhà thi đấu, tập
luyện H.Đình Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xuống
cấp
|
-
|
Nhà thi đấu, tập luyện
thành phố trong khối nhà liên cơ quan
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nhà thi đấu, tập
luyện H.Văn Lãng
|
698
|
698
|
|
|
2015
|
|
|
Đáp
ứng
|
|
-
|
Nhà thi đấu, tập
luyện H. Hữu Lũng
|
1.396
|
1.396
|
2001
|
|
Chưa
|
|
360
|
Chưa
đáp ứng
|
Xuống
cấp
|
-
|
Nhà thi đấu, tập
luyện H. Tràng Định
|
726,8
|
629,6
|
2016
|
4.700
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà thi đấu, tập
luyện H. Bình Gia
|
340
|
340
|
|
385
|
|
|
|
|
Xuống
cấp
|
-
|
Nhà thi đấu, tập
luyện H. Lộc Bình
|
441,29
|
|
2003
|
-
|
2016
|
-
|
|
Đáp
ứng
|
Xuống
cấp
|
-
|
Nhà thi đấu, tập
luyện H. Cao Lộc
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nhà thi đấu, tập
luyện H.Văn Quan
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nhà thi đấu, tập
luyện H. Chi Lăng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ
LỤC 6:
THỐNG KÊ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC THIẾT CHẾ
VĂN HÓA, THỂ THAO CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 800/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đvt:
Triệu đồng
TT
|
ĐƠN
VỊ
|
Năm
2016
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
NSNN
|
Nguồn
khác
|
NSNN
|
Nguồn
khác
|
NSNN
|
Nguồn
khác
|
NSNN
|
Nguồn
khác
|
NSNN
|
Nguồn
khác
|
I
|
Khối quản lý NN về
văn hóa, thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng VHTT Lộc Bình
|
60
|
0
|
60
|
0
|
60
|
0
|
60
|
0
|
60
|
0
|
2
|
Phòng VHTT Bắc Sơn
|
90
|
|
80
|
|
80
|
|
130
|
|
130
|
|
3
|
Phòng VHTT Văn Quan
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Phòng VHTT Chi Lăng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Phòng VHTT Đình lập
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Phòng VHTT Thành phố
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Phòng VHTT Cao Lộc
|
890
|
|
1.672
|
|
920
|
|
737
|
|
851
|
|
8
|
Phòng VHTT Hữu Lũng
|
492
|
|
558
|
|
614
|
|
822
|
|
830
|
|
9
|
Phòng VHTT Bình Gia
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Phòng VHTT Văn lãng
|
1.380
|
86
|
670
|
25
|
985
|
198
|
840
|
180
|
705
|
|
11
|
Phòng VHTT Tràng Định
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Trung tâm Văn hóa,
TT&TT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm VHTTTT Lộc
Bình
|
939
|
0
|
922
|
0
|
1.001
|
0
|
794
|
0
|
732
|
0
|
2
|
Trung tâm VHTTTT Bắc
Sơn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Trung tâm VHTTTT
Văn Quan
|
1.630
|
0
|
1.927
|
0
|
4.511
|
0
|
4.224
|
0
|
4.183
|
0
|
4
|
Trung tâm VHTTTT
Chi Lăng
|
|
|
278
|
|
467
|
|
810
|
|
410
|
|
5
|
Trung tâm VHTTTT
Đình Lập
|
325
|
|
300
|
|
300
|
|
300
|
|
300
|
|
6
|
Trung tâm VHTT
Thành phố (dùng chung khối nhà liên cơ quan).
|
|
110
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Trung tâm VHTTTT
Cao Lộc
|
1.798
|
170
|
2.471
|
173
|
5.244
|
288
|
4.608
|
374
|
3.126
|
200
|
8
|
Trung tâm VHTTTT
Văng Lãng
|
160
|
|
1.046
|
|
934
|
|
205
|
|
200
|
|
9
|
Trung tâm VHTTTT Hữu
Lũng
|
1.398
|
|
1.851
|
|
1.880
|
|
1.464
|
|
1.303
|
|
10
|
Trung tâm VHTTTT
Bình Gia
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Trung tâm VHTTTT
Tràng Định
|
0
|
1.211
|
0
|
1.593
|
0
|
1.051
|
0
|
936
|
0
|
|
III
|
Thư viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thư viện huyện Lộc
Bình
|
38,5
|
0
|
0
|
0
|
40
|
0
|
40
|
0
|
40
|
0
|
2
|
Thư viện huyện Bắc
Sơn
|
20
|
|
20
|
|
20
|
|
20
|
|
20
|
|
3
|
Thư viện huyện Văn
Quan
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Thư viện huyện Chi
Lăng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Thư viện huyện Đình
Lập
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Thư viện huyện Văn
Lãng
|
0
|
0
|
45,716
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Thư viện thành phố
(dùng chung khối nhà liên cơ quan)
|
30
|
|
30
|
|
30
|
|
30
|
|
30
|
|
8
|
Thư viện huyện Hữu
Lũng
|
15
|
-
|
15
|
-
|
15
|
-
|
20
|
-
|
20
|
-
|
9
|
Thư viện huyện
Tràng Định
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Thư viện huyện Bình
Gia
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Thư viện huyện Cao
Lộc
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
Bảo tàng
|
40
|
|
40
|
|
40
|
|
40
|
|
40
|
|
1
|
Bảo tàng huyện Bắc
Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà trưng bày Chiến
thắng Chi Lăng, huyện Chi Lăng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
3
|
Nhà lưu niệm đồng
chí Lương Văn Tri, xã Trấn Ninh, huyện Văn Quan
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Khu lưu niệm đồng
chí Hoàng Văn Thụ, huyện Văn Lãng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
653
|
-
|
1.432
|
498
|
30
|
-
|
5
|
Khu lưu niệm chủ tịch
Hồ Chí Minh, huyện Tràng Định
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Nhà trưng bày Vũ
Lăng, xã Vũ Lăng, huyện Bắc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 7:
THỐNG KÊ NGUỒN NHÂN LỰC CỦA CÁC THIẾT CHẾ VĂN
HÓA, THỂ THAO CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 800/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Đvt:
Người
TT
|
ĐƠN VỊ
|
SỐ
LƯỢNG
|
TRÌNH
ĐỘ
|
Tổng
số lao động
|
Biên
chế
|
Hợp
đồng lao động
|
Thạc
sỹ
|
Tỷ
lệ%
|
Đại
học
|
Tỷ
lệ%
|
Cao
đẳng
|
Tỷ
lệ%
|
Trung
cấp
|
Tỷ
lệ%
|
Chưa
qua đào tạo
|
Tỷ
lệ%
|
I
|
Cấp
huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số lượng cán bộ
Phòng VHTT
|
50
|
48
|
2
|
3
|
6
|
35
|
70
|
2
|
4
|
1
|
2
|
1
|
2
|
2
|
Số lượng cán bộ
Trung tâm VHTTTT
|
310
|
261
|
49
|
0
|
0
|
161
|
52
|
37
|
11,
9
|
87
|
28
|
19
|
6,1
|
3
|
Số lượng cán bộ Thư
viện
|
13
|
13
|
0
|
0
|
0
|
5
|
38,4
|
5
|
38,
4
|
3
|
23,1
|
0
|
0
|
4
|
Số lượng cán bộ Bảo
tàng
|
4
|
4
|
0
|
0
|
0
|
1
|
25
|
1
|
25
|
1
|
25
|
1
|
25
|
Số lượng cán bộ Nhà
lưu niệm
|
3
|
2
|
01
|
0
|
0
|
1
|
33,3
|
1
|
33,
3
|
1
|
33,3
|
0
|
0
|
Số lượng cán bộ Nhà
trưng bày
|
9
|
6
|
3
|
0
|
0
|
6
|
66,6
|
0
|
0
|
1
|
11,1
|
2
|
22,2
|
II
|
Cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số cán bộ phụ
trách VHXH
|
200
|
200
|
0
|
0
|
0
|
140
|
70
|
45
|
22,
5
|
25
|
12,5
|
0
|
0
|
2
|
Số lượng cán bộ phụ
trách Trung tâm văn hóa, thể thao xã (NVH xã)
|
0
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
3
|
Số lượng cán bộ phụ
trách thư viện xã
|
4
|
4
|
0
|
0
|
0
|
4
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Ghi chú: Đối với cán bộ Thư viện
cấp huyện có 13 cán bộ (trong đó huyện Văn Quan, Lộc Bình được bố trí 02 cán
bộ phụ trách; có 07 cán bộ có chuyên ngành thư viện; 06 cán bộ chuyên ngành
khác).
PHỤ
LỤC 8:
THỰC TRẠNG XÂY DỰNG CÁC THIẾT CHẾ VĂN HÓA, THỂ
THAO CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN (Số liệu tính đến 30/12/2020)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 800/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
TT
|
ĐƠN
VỊ
|
TỔNG
SỐ
|
NHÀ
VĂN HÓA XÃ
|
SÂN
THỂ DỤC, THỂ THAO XÃ
|
Chưa
có
NVH
|
Xây
mới
2020
|
Đã
có
NVH
|
KH
xây mới 2021
|
Đã
có sân
|
Xây
mới
2020
|
Chưa
có sân
|
KH
xây mới 2021
|
1
|
Thành phố
|
8
|
4
|
0
|
4
|
0
|
3
|
0
|
5
|
0
|
2
|
Cao Lộc
|
22
|
15
|
2
|
7
|
1
|
9
|
1
|
13
|
2
|
3
|
Lộc Bình
|
21
|
8
|
4
|
13
|
0
|
21
|
2
|
0
|
0
|
4
|
Đình Lập
|
12
|
6
|
1
|
6
|
1
|
8
|
0
|
4
|
1
|
5
|
Văn Lãng
|
17
|
10
|
1
|
7
|
0
|
12
|
2
|
5
|
2
|
6
|
Tràng Định
|
22
|
15
|
1
|
7
|
1
|
19
|
2
|
3
|
1
|
7
|
Chi Lăng
|
20
|
8
|
1
|
12
|
1
|
15
|
0
|
5
|
0
|
8
|
Hữu Lũng
|
24
|
16
|
2
|
8
|
1
|
23
|
2
|
1
|
1
|
9
|
Văn Quan
|
17
|
5
|
3
|
12
|
2
|
16
|
1
|
1
|
0
|
10
|
Bình Gia
|
19
|
10
|
1
|
9
|
1
|
17
|
1
|
2
|
0
|
11
|
Bắc Sơn
|
18
|
10
|
0
|
8
|
1
|
17
|
0
|
1
|
0
|
|
Tổng số
|
200
|
107
|
16
|
93
|
9
|
160
|
11
|
40
|
7
|
PHỤ
LỤC 9:
THỐNG KÊ KINH PHÍ XÂY DỰNG NHÀ VĂN HÓA - KHU
THỂ THAO THÔN, TỔ DÂN PHỐ VÀ SÂN TẬP THỂ THAO XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH LẠNG SƠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Số liệu tính đến 30/12/2020)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 800/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Đvt:
Triệu đồng
TT
|
Đơn
vị
|
Kinh
phí xây dựng Nhà văn hóa thôn, tổ dân phố
|
Kinh
phí xây dựng sân thể thao xã
|
Tổng
KP
|
NSNN
|
XHH
(Tiền
mặt, ngày công, hiến đất)
|
Tổng KP
|
NSNN
|
XHH
|
1
|
Huyện Hữu Lũng
|
11.543
|
5.640
|
5.903
|
640
|
640
|
0
|
2
|
Huyện Chi Lăng
|
9.113
|
5.150
|
3.963
|
350
|
300
|
50
|
3
|
Thành phố Lạng Sơn
|
18.137
|
17.987
|
150
|
1.041
|
100
|
941
|
4
|
Huyện Cao Lộc
|
8.568
|
5.570
|
2.998
|
350
|
260
|
90
|
5
|
Huyện Lộc Bình
|
7.439
|
5.500
|
1.939
|
500
|
500
|
0
|
6
|
Huyện Đình Lập
|
6.634
|
3.700
|
2.934
|
505
|
405
|
100
|
7
|
Huyện Văn Lãng
|
3.117
|
2.350
|
767
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Huyện Tràng Định
|
4.524
|
4.010
|
514
|
420
|
420
|
0
|
9
|
Huyện Văn Quan
|
5.018
|
3.728
|
1.290
|
380
|
380
|
0
|
10
|
Huyện Bình Gia
|
5.816
|
3.890
|
1.926
|
280
|
280
|
0
|
11
|
Huyện Bắc Sơn
|
15.293
|
5.630
|
9.663
|
2.556
|
400
|
2.156
|
|
Tổng
cộng
|
95.202
|
63.155
|
32.047
|
7.022
|
3.685
|
3.337
|
PHỤ
LỤC 10:
THỐNG KÊ THỰC TRẠNG NHÀ VĂN HÓA - KHU THỂ
THAO THÔN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN (Số liệu tính đến
30/12/2020)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 800/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của UBND tỉnh Lạng
Sơn)
TT
|
ĐƠN VỊ
|
GIAI
ĐOẠN 2018-2019
|
NĂM
2020
|
Tổng
số
|
Đã
có
|
Đạt
chuẩn
|
Chưa có
|
Tổng
số
|
Đã
có
|
Số
thôn sử
dụng 02 NVH
|
Đủ
diện tích sử dụng
|
Cần
mở rộng
|
Đã
hỏng cần xây mới
|
Chưa có NVH
|
1
|
Bắc Sơn
|
185
|
178
|
83
|
7
|
158
|
158
|
59
|
101
|
39
|
18
|
0
|
2
|
Bình Gia
|
184
|
182
|
59
|
2
|
165
|
163
|
29
|
80
|
40
|
43
|
2
|
3
|
Văn Quan
|
168
|
168
|
58
|
0
|
154
|
154
|
34
|
76
|
42
|
36
|
0
|
4
|
Chi Lăng
|
187
|
181
|
88
|
6
|
177
|
177
|
31
|
98
|
47
|
31
|
1
|
5
|
Hữu Lũng
|
213
|
213
|
60
|
0
|
203
|
203
|
0
|
202
|
1
|
0
|
0
|
6
|
Lộc Bình
|
263
|
250
|
53
|
13
|
238
|
230
|
44
|
60
|
100
|
70
|
8
|
7
|
Đình Lập
|
124
|
123
|
74
|
01
|
117
|
116
|
10
|
83
|
18
|
15
|
1
|
8
|
Văn Lãng
|
201
|
197
|
53
|
4
|
185
|
183
|
30
|
94
|
0
|
89
|
2
|
9
|
Tràng Định
|
210
|
206
|
103
|
4
|
195
|
193
|
109
|
107
|
61
|
25
|
2
|
10
|
Cao Lộc
|
200
|
198
|
48
|
2
|
171
|
169
|
34
|
109
|
39
|
21
|
2
|
11
|
Thành phố
|
91
|
91
|
45
|
0
|
87
|
87
|
14
|
65
|
12
|
10
|
0
|
|
Tổng
cộng
|
2.026
|
1.987
|
724
|
39
|
1.850
|
1.833
|
438
|
1.029
|
424
|
379
|
18
|
PHỤ
LỤC 11:
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA THIẾT CHẾ VĂN HÓA, THỂ
THAO CƠ SỞ
(Số liệu tính đến 30/12/2020)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 800/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
TT
|
Đơn
vị
|
Ban
chủ nhiệm
|
Câu
lạc bộ VHVN - TDTT
|
Số
buổi sinh hoạt/năm
|
Kinh
phí (Trđ)
|
Có
QĐ
|
Không
có QĐ
|
Tổng
cộng
|
Văn
hóa văn nghệ
|
Họp
|
Phục
vụ
trẻ em
|
Hoạt
động khác
|
Tổng KP
|
NSNN
|
XHH
|
Số
lượng
|
Số
người
|
Số
lượng
|
Số
người
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
=9+10 +11+12
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
= 14+15
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Bắc Sơn
|
98
|
66
|
990
|
26
|
395
|
4.500
|
750
|
1.800
|
1.950
|
0
|
395
|
0
|
395
|
2
|
Bình Gia
|
156
|
8
|
71
|
71
|
|
756
|
73
|
550
|
133
|
0
|
623
|
83
|
540
|
3
|
Văn Quan
|
154
|
12
|
287
|
5
|
95
|
1.770
|
400
|
1.250
|
120
|
0
|
90
|
0
|
90
|
4
|
Chi Lăng
|
174
|
39
|
351
|
30
|
450
|
2.003
|
708
|
885
|
354
|
56
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Hữu Lũng
|
203
|
203
|
1.624
|
0
|
0
|
4.637
|
1.425
|
1.500
|
1.362
|
350
|
2.030
|
0
|
2.030
|
6
|
Lộc Bình
|
228
|
10
|
146
|
5
|
80
|
4.314
|
268
|
3.495
|
270
|
281
|
169
|
0
|
169
|
7
|
Đình Lập
|
-
|
4
|
97
|
3
|
73
|
219
|
15
|
172
|
12
|
20
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Văn Lãng
|
138
|
10
|
96
|
-
|
-
|
289
|
34
|
204
|
34
|
17
|
109
|
-
|
-
|
9
|
Tràng Định
|
3
|
10
|
227
|
47
|
735
|
2.688
|
2.135
|
120
|
436
|
0
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Cao Lộc
|
149
|
20
|
217
|
19
|
412
|
2.135
|
4.55
|
1.225
|
303
|
152
|
25
|
0
|
25
|
11
|
Thành phố
|
87
|
32
|
480
|
55
|
665
|
7.187
|
1.555
|
1.044
|
2.088
|
2.500
|
1.000
|
-
|
1.000
|
|
Tổng cộng
|
1.390
|
414
|
4.586
|
261
|
2.905
|
23.311
|
7.818
|
12.245
|
7.062
|
3.976
|
4.441
|
83
|
4.249
|
PHỤ
LỤC 12:
DỰ KIẾN DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
CƠ SỞ VẬT CHẤT CÁC THIẾT CHẾ VĂN HÓA, THỂ THAO CẤP TỈNH, HUYỆN GIAI ĐOẠN 2021 -
2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 800/QĐ-UBND ngày 14/8/2021 của UBND tỉnh Lạng
Sơn)
TT
|
Danh
mục
|
Số lượng
|
Phân
kì đầu tư giai đoạn 2021-2025.
|
Phân
kì đầu tư giai đoạn 2026-2030.
|
Diện tích (m2)
|
Xây mới
|
Nâng cấp, cải tạo
|
Kinh
phí
NN(triệu đồng)/ 01TC
|
KP
khác,
XHH (Triệu đồng)
|
Diện tích (m2)
|
Xây mới
|
Nâng cấp, cải tạo
|
Kinh phí NN (triệu
đồng)
|
KP khác, XHH (Triệu
đồng)
|
I
|
Thiết chế văn hóa,
thể thao cấp
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Thiết chế văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo
khu trụ sở Đoàn nghệ thuật tỉnh cũ (thuộc Trung tâm Văn hóa-Nghệ thuật tỉnh)
|
01
|
| | |