HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
23/2023/NQ-HĐND
|
Nghệ An, ngày 07
tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
QUY
ĐỊNH NỘI DUNG HỖ TRỢ, MẪU HỒ SƠ, TRÌNH TỰ, THỦ TỤC LỰA CHỌN DỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ
THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO
DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện
các Chương trình mục tiêu quốc gia; số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 về
việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4
năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương
trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế: số
10/2022/TT-BYT ngày 22 tháng 9 năm 2022 hướng dẫn triển khai nội dung đầu tư, hỗ
trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021 - 2030; giai đoạn I từ năm 2021 đến năm 2025; số 16/2022/TT-BYT ngày 30
tháng 12 năm 2022 ban hành danh mục loài, chủng loại dược liệu quý, hiếm và đặc
hữu phải kiểm soát; số 12/2023/TT-BYT ngày 06 tháng 6 năm 2023 về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2022/TT-BYT ngày 22 tháng 9 năm 2022 của
hướng dẫn triển khai nội dung đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu
quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm
2021 đến năm 2025;
Thực hiện Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14
tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi giai đoạn 2021 - 2030; giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Xét Tờ trình số 9761/TTr-UBND ngày 14 tháng 11
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An; Báo cáo thẩm tra của Ban Dân tộc Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ,
trình tự, thủ tục lựa chọn dự án dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai
đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cá nhân, hộ gia đình người dân tộc thiểu số,
hộ nghèo, hộ cận nghèo sinh sống trong vùng có điều kiện tự nhiên phù hợp để
phát triển dược liệu quý cùng tham gia thực hiện dự án;
b) Thôn/ bản/ khối/ xóm, xã/thị trấn, huyện nơi triển
khai dự án;
c) Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
và tổ chức khác thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh (sau đây gọi là cơ sở sản
xuất, kinh doanh) triển khai hoặc tham gia vào dự án dược liệu quý hoạt động tại
các địa bàn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, sử dụng
từ 50% tổng số lao động trở lên là người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh,
trước hết tập trung ưu tiên cho người dân tộc thiểu số trên địa bàn triển khai
dự án (ưu tiên các dự án sử dụng trên 50% lao động là nữ), có cam kết hỗ trợ
thu mua, sản xuất, tiêu thụ dược liệu của các dự án trên;
d) Cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân khác có
liên quan trong quản lý, tổ chức thực hiện dự án dược liệu quý.
Điều 2. Nội dung hỗ trợ
1. Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng vùng nguyên liệu,
ưu tiên hỗ trợ các dự án nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất của hộ gia đình,
cá nhân sinh sống trên địa bàn thực hiện dự án để hình thành vùng nguyên liệu.
2. Hỗ trợ đầu tư các khu, vùng nuôi trồng dược liệu
ứng dụng công nghệ cao để xây dựng cơ sở hạ tầng, thiết bị và xử lý môi trường.
3. Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng, đường giao thông
kết nối đạt chuẩn cấp V miền núi, hệ thống điện, cấp thoát nước để phục vụ dự
án phát triển vùng nguyên liệu.
4. Hỗ trợ kinh phí đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở
chế biến dược liệu quý, xây dựng cơ sở hạ tầng về xử lý chất thải, giao thông,
điện nước, nhà xưởng và mua thiết bị trong phạm vi, quy mô dự án.
5. Hỗ trợ kinh phí đầu tư xây dựng cơ sở bảo quản
dược liệu quý gồm sấy, chiếu xạ, khử trùng, đông lạnh, bảo quản sinh học, hạ tầng
về giao thông, điện, nước, xử lý chất thải, nhà xưởng và thiết bị.
6. Hỗ trợ doanh nghiệp trực tiếp đào tạo nghề cho
lao động tại chỗ.
7. Hỗ trợ chi phí quảng cáo, xây dựng thương hiệu sản
phẩm chủ lực quốc gia và cấp tỉnh.
8. Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề tài nghiên cứu khoa
học, mua bản quyền công nghệ, mua công nghệ hoặc mua kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ để tạo ra sản phẩm mới, cải tiến công nghệ, giảm thiểu
ô nhiễm môi trường, tiết kiệm nguyên liệu, nhiên liệu, tiết kiệm năng lượng.
9. Hỗ trợ chi phí chuyển giao, ứng dụng khoa học kỹ
thuật mới, áp dụng quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng đồng bộ theo chuỗi.
10. Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm
tối đa không quá 03 vụ hoặc 03 chu kỳ sản xuất, khai thác sản phẩm.
11. Nhà nước hỗ trợ chi phí sản xuất giống gốc và
chi phí sản xuất giống thương phẩm đối với các dự án Trung tâm nhân giống ứng dụng
công nghệ cao.
Điều 3. Mẫu hồ sơ
1. Biểu mẫu thành phần hồ sơ đề xuất lựa chọn dự án
quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này, cụ thể như sau:
a) Giấy đề nghị của chủ trì liên kết (mẫu 1.1);
b) Thuyết minh dự án dược liệu quý (mẫu 1.2);
c) Hồ sơ năng lực của đơn vị chủ trì liên kết và
các thành viên liên kết (mẫu 1.3);
d) Lý lịch của Chủ nhiệm dự án (mẫu 1.4);
đ) Bản thỏa thuận về việc cử đơn vị làm chủ trì
liên kết dự án (mẫu 1.5).
2. Biểu mẫu sử dụng trong quy trình lựa chọn dự án
dược liệu quý quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này, cụ thể
như sau:
a) Thông báo về việc lựa chọn đơn vị chủ trì liên kết
thực hiện dự án dược liệu quý (mẫu 2.1);
b) Biên bản kiểm tra hồ sơ dự án dược liệu quý (mẫu
2.2);
c) Quyết định đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng
dược liệu quý (mẫu 2.3).
Điều 4. Trình tự, thủ tục lựa
chọn dự án
1. Thông báo lựa chọn chủ trì liên kết thực hiện dự
án
Sau khi ban hành kế hoạch triển khai dự án đầu tư,
hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý, Ủy ban nhân dân huyện thông báo lựa
chọn đơn vị chủ trì liên kết thực hiện dự án theo mẫu 2.1 Phụ lục II ban hành
kèm theo Nghị quyết này trên các phương tiện thông tin đại chúng (Đài Phát
thanh - Truyền hình tỉnh hoặc Báo Nghệ An) và trên cổng thông tin điện tử của: Ủy
ban nhân dân tỉnh, huyện thực hiện dự án, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y
tế. Thời gian nhận hồ sơ tối thiểu là 15 ngày kể từ ngày phát hành thông báo.
2. Lập, gửi hồ sơ đề xuất thực hiện dự án
Các đơn vị chủ trì liên kết căn cứ thông báo lựa chọn,
lập hồ sơ đề xuất thực hiện dự án theo mẫu hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều 3
Nghị quyết này và nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện về Ủy ban
nhân dân huyện hoặc nộp trực tuyến qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
3. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đề xuất
Sau thời điểm hết hạn nhận hồ sơ đề xuất, trong thời
hạn không quá 05 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân huyện tiến hành kiểm tra và xác
nhận tính hợp lệ của hồ sơ. Kết quả kiểm tra hồ sơ được lập thành biên bản theo
mẫu 2.2 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Trường hợp không có hồ sơ hợp lệ, không đủ điều kiện
để đưa vào xem xét đánh giá, Ủy ban nhân dân huyện tiến hành thủ tục thông báo
lại lựa chọn đơn vị chủ trì liên kết theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị quyết
này.
4. Thành lập Hội đồng và thẩm định lựa chọn dự án
a) Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi có kết
quả kiểm tra hồ sơ, Ủy ban nhân dân huyện gửi các hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện
đánh giá và đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định dự án;
b) Hội đồng thẩm định dự án được thành lập trong thời
hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân huyện đề nghị, Ủy ban nhân dân
tỉnh theo thẩm quyền thành lập, hoặc giao cơ quan, đơn vị, cấp trực thuộc thành
lập Hội đồng thẩm định dự án.
Thành phần Hội đồng bao gồm: Chủ tịch Hội đồng là
lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc lãnh đạo sở, ban, ngành theo ủy quyền; Thành
viên Hội đồng là lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có dự án, đại diện các
Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế,
Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Ban Dân tộc tỉnh, lãnh đạo Ngân hàng Chính
sách xã hội tỉnh và thành phần khác (nếu cần thiết).
5. Quyết định lựa chọn dự án
Trên cơ sở ý kiến kết luận của Hội đồng thẩm định,
trong thời hạn 15 ngày Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định đầu
tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý. Nội dung quyết định phê duyệt dự
án thực hiện theo mẫu 2.3 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 6. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ
An Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực
từ ngày 17 tháng 12 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ
(để b/c);
- Các Bộ: Tài chính, Y tế, Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- TT Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh, UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban, Tổ đại biểu, đại biểu HĐND tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh; Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website http://dbndnghean.vn;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Thái Thanh Quý
|
PHỤ LỤC I
BIỂU MẪU HỒ SƠ ĐỀ XUẤT LỰA CHỌN DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nghệ An)
Mẫu 1.1: Giấy đề nghị của chủ trì liên kết.
Mẫu 1.2: Thuyết minh dự án dược liệu quý.
Mẫu 1.3 : Hồ sơ năng lực của đơn vị chủ trì liên kết
và các thành viên liên kết.
Mẫu 1.4: Lý lịch của Chủ nhiệm dự án.
Mẫu 1.5: Bản thỏa thuận về việc cử đơn vị làm chủ
trì liên kết dự án.
Mẫu
1.1
TÊN ĐƠN VỊ
CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/
|
……, ngày … tháng
… năm ……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
V/v đầu tư, hỗ trợ triển khai thực hiện dự án
dược liệu quý
Kính gửi:1……………………………………………..
Chủ trì liên kết dự án:
………………………………………………………………………………
Người đại diện theo pháp luật:
…………………………………………………………………...
Chức vụ: …………………………………………………………………………………………….
Giấy đăng ký kinh doanh số: …………………………………….. Ngày cấp:
…………………...
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………… Fax: …………………… Email:
………………………..
Căn cứ kế hoạch triển khai nội dung đầu tư, hỗ trợ
phát triển vùng trồng dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025, .......1,
đề nghị …………2.
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Dự án dược liệu quý:3…………………………………………………………………………
2. Địa bàn thực hiện: ………………………………………………………………………………
3. Quy mô dự án …………………………………………………………………………………...
4. Tổng nguồn vốn:4
………………………………...................………………………………….
5. Thời gian thực hiện dự kiến:
…………………………………………………………………...
II. ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CỦA NHÀ NƯỚC
1. Nội dung và kinh phí đề nghị hỗ trợ:5
...............................................................................
2. Tổng vốn, kinh phí đề nghị hỗ trợ:
....................................................................................
Chi tiết các năm đề nghị đầu tư, hỗ trợ (nếu hỗ trợ
trong nhiều năm):……………….………
III. CAM KẾT: ………………………………………….2 cam
kết:
1. Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về
tính chính xác của những thông tin trên đây.
2. Thực hiện đầy đủ các thủ tục và thực hiện đúng nội
dung đã đăng ký theo quy định khi có quyết định phê duyệt đầu tư, hỗ trợ của cơ
quan có thẩm quyền.
3. Đảm bảo đúng số lượng và tỷ lệ kinh phí đối ứng
quy định tối thiểu từ các bên tham gia liên kết theo nội dung đã đăng ký và dự
án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật
Việt Nam.
IV. TÀI LIỆU KÈM THEO 6
Nơi nhận:
- Như kính gửi;
- Lưu:
|
CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
DỰ ÁN
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
______________________
1 : Tên cơ quan phê duyệt dự án
2 : Tên đơn vị chủ trì liên kết dự án
3 : Tên dự án
4 : Bao gồm: nguồn vốn ngân sách nhà nước,
vốn của chủ trì liên kết, vốn của các thành viên tham gia liên kết, vốn tín dụng
ưu đãi.
5 : Thuyết minh chi tiết nội dung, mức
kinh phí đề nghị hỗ trợ từ ngân sách nhà nước.
6: Liệt kê danh mục các tài liệu liên
quan gửi kèm.
Mẫu
1.2
MẪU THUYẾT MINH DỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ1
Phần I
GIỚI THIỆU VỀ DỰ
ÁN LIÊN KẾT
I. Chủ trì liên kết
1. Thông tin chung về chủ trì liên kết
- Người đại diện theo pháp luật:
..............................................................................................
- Chức vụ:
.................................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số............................................,
ngày cấp........................................
- Địa chỉ:
....................................................................................................................................
- Điện thoại: ................................ Fax:
....................................... Email:
...................................
II. Các đối tượng liên kết (đối với trường hợp
doanh nghiệp, hợp tác xã tham gia liên kết)
1. Đơn vị tham gia liên kết thứ nhất:
a) Thông tin chung về đơn vị tham gia liên kết
- Người đại diện theo pháp luật:
............................................................................................
- Chức vụ: ..............................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số.......................................,
ngày cấp.........................................
- Địa chỉ:
.................................................................................................................................
- Điện thoại: .............................Fax:
.................................... Email: .......................................
(Kèm theo biên bản ký kết giữa chủ trì liên kết và
đơn vị tham gia liên kết).
2. Đơn vị tham gia liên kết thứ hai:
a) Thông tin chung về đơn vị tham gia liên kết
- Người đại diện theo pháp luật:
............................................................................................
- Chức vụ:
..............................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số.......................................,
ngày cấp.........................................
- Địa chỉ:
.................................................................................................................................
- Điện thoại: .............................Fax:
.................................... Email:
.......................................
(Kèm theo biên bản ký kết giữa chủ trì liên kết và
đơn vị tham gia liên kết).
3. Đơn vị liên kết thứ ...:
(Thông tin cần làm rõ tương tự các đơn vị trên)
4. Số lượng người dân, hộ gia đình là đối tượng hỗ
trợ của chương trình mục tiêu quốc gia tham gia dự án, liên kết
(Kèm theo danh sách ký xác nhận hoặc biên bản ký kết
giữa chủ trì liên kết và người dân tham gia liên kết).
III. Sự cần thiết và căn cứ pháp lý xây dựng dự
án liên kết
(Liệt kê danh mục các văn bản có liên quan làm căn
cứ xây dựng dự án liên kết)
Phần II
NỘI DUNG DỰ ÁN
LIÊN KẾT
I. Mục tiêu, thời gian, địa điểm thực hiện dự án
liên kết
1. Mục tiêu chung
2. Mục tiêu cụ thể
3. Thời gian triển khai
4. Địa điểm, quy mô
II. Nội dung dự án liên kết
1. Nội dung, mức kinh phí cụ thể cho từng hoạt động
(Phương án, kế hoạch sản xuất, kinh doanh, tiêu thụ
sản phẩm, cung ứng dịch vụ; dự toán chi tiết theo từng năm kế hoạch; các chỉ số
đầu ra gắn với các mốc thời gian thực hiện dự án, kế hoạch; nội dung và chi phí
hỗ trợ cho hộ gia đình, hoặc người dân thuộc đối tượng hỗ trợ của Chương trình
mục tiêu quốc gia; phương án mua sắm vật tư, trang thiết bị phục vụ sản xuất,
cung ứng dịch vụ, giống cây trồng vật nuôi đề xuất hỗ trợ từ nguồn ngân sách
nhà nước (nếu có)....)
2. Tổng chi phí thực hiện dự án liên kết
- Làm rõ tổng mức kinh phí cần huy động, cơ cấu từng
nguồn vốn (ngân sách nhà nước, vốn của chủ trì liên kết, vốn tham gia của bên
liên kết hoặc phần đóng góp của người dân bằng tiền hoặc hiện vật quy đổi thành
tiền, vốn tín dụng);
- Dự kiến các rủi ro, giải pháp tài chính xử lý các
rủi ro (nếu có).
3. Dự kiến kết quả đầu ra, hiệu quả thực hiện của dự
án theo năm ngân sách và đến thời điểm kết thúc dự án liên kết
III. Các nội dung đề nghị hỗ trợ từ ngân sách
nhà nước
(Đề xuất chi tiết nội dung, mức vốn, thời gian hỗ
trợ từ ngân sách nhà nước)
IV. Tác động xã hội của dự án
(Chỉ số tạo việc làm, mức tăng thu nhập, đóng góp
phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương).
V. Kế hoạch tổ chức thực hiện dự án liên kết
Phần III
CAM KẾT TRÁCH NHIỆM
VÀ KIẾN NGHỊ
I. Các nội dung cam kết trách nhiệm trong thực
hiện dự án liên kết
1. Làm rõ trách nhiệm và cam kết của chủ trì liên kết,
các bên tham gia liên kết. Trong đó làm rõ cam kết về: Chất lượng sản phẩm, dịch
vụ và bố trí vốn của chủ trì liên kết, các bên liên kết để thực hiện các nội
dung, hoạt động dự án, kế hoạch; nội dung và chi phí hỗ trợ cho hộ gia đình, hoặc
người dân thuộc đối tượng hỗ trợ của chương trình mục tiêu quốc gia.
2. Chế tài xử lý và cơ chế thu hồi vốn hỗ trợ từ
ngân sách nhà nước trong trường hợp đơn vị chủ trì vi phạm cam kết và các nội
dung khác có liên quan.
II. Đề xuất, kiến nghị
|
CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
_______________________
1: Ghi cụ thể tên dự án dược liệu quý đề
xuất thực hiện
Mẫu
1.3
HỒ SƠ NĂNG LỰC CỦA ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ LIÊN KẾT VÀ NĂNG LỰC
CỦA CÁC THÀNH VIÊN LIÊN KẾT
1. Tên tổ chức:
Năm thành lập: .............................................................................................................
Địa chỉ:
.........................................................................................................................
Điện thoại: ........................... Fax:
............................ Email:…………………………….
2. Chức năng nhiệm vụ và loại hình sản xuất,
kinh doanh (minh chứng các lĩnh vực liên quan đến dự án đề xuất)
3. Nhân lực tham gia vào dự án.
- Tổng số lao động của đơn vị tham gia dự án:
- Tổng số lao động của đơn vị tham gia dự án là người
dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh:
- Tổng số cán bộ có trình độ từ trung cấp trở lên
có chuyên môn phù hợp với nội dung dự án của tổ chức
+ Tiến sĩ:
.........................................................................................................................
+ Thạc sĩ:
.........................................................................................................................
+ Đại học: .........................................................................................................................
+ Cao đẳng và trung cấp kỹ thuật:
...................................................................................
4. Kinh nghiệm và thành tựu trong 5 năm gần nhất
liên quan đến việc tiếp nhận và triển khai công nghệ của Tổ chức chủ trì liên kết
và Chủ nhiệm dự án (nêu thành tựu cụ thể trong tiếp nhận, triển khai công
nghệ và chỉ đạo sản xuất kinh doanh)
5. Cơ sở vật chất kỹ thuật và những lợi thế để
thực hiện dự án
- Nhà xưởng, điều kiện về mặt bằng triển khai dự
án:
- Thiết bị máy móc sẵn có phục vụ cho việc triển
khai dự án:
6. Khả năng huy động các nguồn vốn khác (ngoài
ngân sách) để thực hiện dự án
- Vốn tự có: …………………………………………………………………………… triệu đồng.
- Vốn vay tại Ngân hàng chính sách xã hội (nếu có)
…………………………….. triệu đồng.
- Vốn vay tại các tổ chức tín dụng khác:
…………………………………………... triệu đồng.
- Nguồn vốn khác: ……………………………………………………………………. triệu
đồng.
7. Năng lực tài chính
Stt
|
Nội dung
|
Năm …
|
Năm …
|
Năm …
|
1
|
Tổng tài sản
|
|
|
|
2
|
Tổng nợ phải trả
|
|
|
|
3
|
Tài sản ngắn hạn
|
|
|
|
4
|
Tổng nợ ngắn hạn
|
|
|
|
5
|
Doanh thu
|
|
|
|
6
|
Lợi nhuận trước thuế
|
|
|
|
7
|
Lợi nhuận sau thuế
|
|
|
|
8
|
Các nội dung khác (nếu có)
|
|
|
|
8. Các giấy tờ kèm theo chứng minh năng lực
8.1. Hồ sơ pháp lý
- Bản sao có chứng thực hoặc công chứng các giấy tờ
phù hợp với loại hình hoạt động:
(i) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã/ Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã/ Giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh; Quyết định thành lập của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền (nếu có).
(ii) Giấy phép kinh doanh/Giấy phép hoạt động/ Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh (đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện);
Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư (đối với doanh nghiệp được thành lập bởi
nhà đầu tư nước ngoài).
(iii) Điều lệ doanh nghiệp/ Điều lệ hợp tác xã/ Điều
lệ liên hiệp hợp tác xã.
(iv) Văn bản bổ nhiệm hoặc cử người đứng đầu pháp
nhân theo quy định của điều lệ tổ chức hoặc quyết định của cơ quan nhà nước có
(thẩm quyền nếu có).
(v) Văn bản bổ nhiệm hoặc cử người làm chủ nhiệm dự
án và lý lịch cá nhân chủ nhiệm dự án (Mẫu 1.4).
(vi) Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ
chiếu còn hiệu lực của thành viên đại diện hộ gia đình đủ 18 tuổi trở lên, có
năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật.
(vii) Danh sách lao động của đơn vị tham gia dự án
trong đó nêu rõ các trường hợp lao động là người dân tộc thiểu số trên địa bàn
tỉnh.
- Bản gốc/bản chính văn bản của chủ sở hữu hoặc đại
diện có thẩm quyền thực hiện quyền chủ sở hữu doanh nghiệp/hợp tác xã/liên hiệp
hợp tác xã/tổ chức khác chấp thuận/phê duyệt cho doanh nghiệp/hợp tác xã/liên
hiệp hợp tác xã/tổ chức khác vay vốn tại NHCSXH (theo quy định của pháp luật hoặc
điều lệ doanh nghiệp/hợp tác xã/liên hiệp hợp tác xã/tổ chức khác có quy định).
- Bản gốc/bản chính/bản sao có chứng thực Giấy ủy
quyền (nếu có).
8.2. Hồ sơ về tài chính và sản xuất kinh doanh (của
chủ trì liên kết/hoặc liên danh của chủ trì liên kết)
- Báo cáo tài chính tối thiểu 02 năm hoặc báo cáo gần
nhất đối với trường hợp thành lập dưới 02 năm, gồm: Bảng cân đối kế toán; Báo
cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh; Thuyết minh báo cáo tài chính; Báo
cáo lưu chuyển tiền tệ;
- Kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch tài chính
trong năm kế hoạch trong thời gian vay vốn.
8.3. Danh sách sử dụng lao động đến thời điểm thực
hiện dự án bao gồm: Tên lao động, số CCCD, Dân tộc, Loại hợp đồng lao động, thời
hạn hợp đồng lao động.
|
……, ngày …
tháng … năm 20...
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ /THÀNH VIÊN LIÊN KẾT DỰ ÁN
|
Mẫu
1.4
LÝ LỊCH CỦA CHỦ NHIỆM DỰ ÁN
A. Thông tin chung về cá nhân chủ trì dự án
Họ và tên:
.........................................................................................................................
Ngày tháng năm sinh:
.......................................................................................................
Nam, nữ:
...........................................................................................................................
Địa chỉ.........................................................................................................................
Điện thoại:
.......................CQ: ......................NR:...........................Mobile:.................
Fax:
..............................................................Email:......................................................
Chức vụ:
........................................................................................................................
B. Trình độ đào tạo
1. Trình độ chuyên môn
- Học vị/học hàm:
............................................................................................................
- Năm nhận bằng: ............................................................................................................
- Chuyên ngành đào tạo:
.................................................................................................
- Quá trình, nơi và chuyên ngành đào tạo: ......................................................................
2. Các khóa học chuyên môn khác đã hoàn thành
- Lĩnh vực:
.......................................................................................................................
- Năm:
.............................................................................................................................
- Nơi đào tạo:
.................................................................................................................
C. Kinh nghiệm về quản lý, tổ chức sản xuất kinh
doanh và tiếp nhận, triển khai công nghệ
- Số năm kinh nghiệm:
....................................................................................................
- Số dự án đã chủ trì tiếp nhận và triển khai:
..................................................................
TT
|
Tên dự án
|
Tên tổ chức chủ
trì
|
Năm bắt đầu-kết
thúc
|
1.
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
D. Thành tựu hoạt động trong công tác tổ chức tiếp
nhận, chuyển giao, triển khai công nghệ và sản xuất kinh doanh khác
CƠ QUAN NƠI LÀM VIỆC CỦA
CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM DỰ ÁN
(Xác nhận và đóng dấu)
|
…………, ngày …
tháng … năm ……
CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM DỰ ÁN
(Họ tên và chữ ký)
|
Mẫu
1.5
BẢN THỎA THUẬN
Về việc cử đơn vị làm chủ trì liên kết thực hiện
dự án dược liệu quý
Ngày ……… tháng ……… năm ………., tại
………………………………………………….., chúng tôi là các bên tham gia liên kết, bao gồm:
1. Tên đơn vị tham gia liên kết:
………………………………………………………………….
- Người đại diện theo pháp luật:
…………………………………………………………………
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………………….
- Giấy đăng ký kinh doanh số ………………………….., ngày cấp:
………………………….
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………, Fax: ……………….. E-mail
………………………………
2. Tên đơn vị tham gia liên kết:
………………………………………………………………….
- Người đại diện theo pháp luật:
…………………………………………………………………
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………………….
- Giấy đăng ký kinh doanh số ………………………….., ngày cấp:
………………………….
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………, Fax: ……………….. E-mail
………………………………
3. Các bên tham gia liên kết thống nhất cử đơn vị
làm chủ trì liên kết như sau:
I. ĐƠN VỊ LÀM CHỦ CHỦ TRÌ LIÊN KẾT DỰ ÁN DƯỢC LIỆU
QUÝ:1.
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ
2.1. Liên kết cung cấp và sử dụng giống cây dược liệu
từ dự án dược liệu quý
2.2. Sản phẩm dược liệu thực hiện liên kết
2.3. Quy mô liên kết
2.4. Quy trình kỹ thuật áp dụng khi liên kết
2.5. Hình thức liên kết
2.6. Quyền hạn, trách nhiệm của các bên tham gia
liên kết
III. TỔNG ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ:
...............................................................................…………………………..2
đồng, trong đó:
1. Tổng vốn đề nghị hỗ trợ từ ngân sách nhà nước:
………………………………….. đồng
- (tên đơn vị tham gia liên kết):
……………………….…………………………………. đồng
- (tên đơn vị tham gia liên kết):
……………………….…………………………………. đồng
2. Tổng vốn tự có của các bên tham gia liên kết:
……………………………………… đồng
- (tên đơn vị tham gia liên kết): ……………………….………………………………….
đồng
- (tên đơn vị tham gia liên kết):
……………………….…………………………………. đồng
3. Tổng vốn vay:3
.......................................................................................................
đồng
3.1 Vốn vay tại NHCSXH: ………………………………………………………………… đồng
- (tên đơn vị tham gia liên kết):
……………………….…………………………………. đồng
- (tên đơn vị tham gia liên kết):
……………………….…………………………………. đồng
3.2 Vốn vay tại TCTD khác:
………………………………………………………………. đồng
- (tên đơn vị tham gia liên kết):
……………………….…………………………………. đồng
- (tên đơn vị tham gia liên kết):
……………………….…………………………………. đồng
IV. THỰC HIỆN LIÊN KẾT
1. Trách nhiệm của các bên tham gia liên kết4
2. Các quy định về sửa đổi các nội dung được thỏa
thuận
3. Các bên tham gia liên kết ký trong biên bản thỏa
thuận này thống nhất với các nội dung đã thỏa thuận. Biên bản thỏa thuận có hiệu
lực kể từ ngày ký và được thực hiện trong suốt thời gian thực hiện Dự án dược
liệu. Các bên tham gia liên kết có trách nhiệm thực hiện đầy đủ cam kết của mỗi
bên trong quá trình thực hiện, các bên có thể sửa đổi các nội dung được thỏa
thuận nhưng không được làm thay đổi nội dung của Dự án dược liệu đã được cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt.
4. Bản thỏa thuận này được lập thành ……….. bản có
giá trị như nhau. Các bên tham gia liên kết giữ ……… bản, đơn vị chủ trì liên kết
giữ ………. bản./.
Chữ ký của các
bên tham gia dự án liên kết
ĐƠN VỊ THAM GIA
LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐƠN VỊ THAM GIA
LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐƠN VỊ THAM GIA
LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐƠN VỊ THAM GIA
LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
____________________
1 : Ghi tên đơn vị làm chủ trì liên kết
2 : Ghi tổng các nguồn vốn được huy động
của các thành viên liên kết tham gia để thực hiện dự án
3 : Tổng vốn vay tại NHCSXH và vốn vay tại
TCTD khác
4 : Ghi rõ trách nhiệm của mỗi bên tham
gia liên kết
PHỤ LỤC II
BIỂU MẪU SỬ DỤNG TRONG QUY TRÌNH LỰA CHỌN DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nghệ An)
Mẫu 2.1: Thông báo về việc lựa chọn đơn vị chủ trì
liên kết thực hiện dự án dược liệu quý.
Mẫu 2.2: Biên bản kiểm tra hồ sơ dự án dược liệu
quý.
Mẫu 2.3: Quyết định đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng
trồng dược liệu quý.
Mẫu
2.1
UBND HUYỆN...
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/TB-UBND
|
……,
ngày......tháng .....năm 20…
|
THÔNG BÁO
VỀ VIỆC LỰA CHỌN ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ LIÊN KẾT THỰC HIỆN
DỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ
Căn cứ vào kế hoạch số...../KH-UBND ngày … tháng
… năm.... của … 1. về việc triển khai đầu dự án đầu tư, hỗ trợ
phát triển vùng trồng dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi;
Căn cứ
.........................................................................................................................2.
Ủy ban nhân dân huyện.... thông báo lựa chọn đơn vị
chủ trì liên kết triển khai thực hiện dự án dược liệu: .........3 để
các tổ chức, cá nhân biết tham gia lựa chọn theo quy định hiện hành.
Tên dự án
|
Mục tiêu/Yêu cầu
|
Nội dung4
|
Đối tượng, tiêu
chuẩn kỹ thuật5
|
Địa điểm, diện
tích triển khai6
|
Thời gian thực
hiện
|
|
|
|
|
|
|
Để tham gia lựa chọn Ủy ban nhân dân huyện....thông
báo các tổ chức cá nhân tiến hành các thủ tục sau:
1. Hồ sơ đề xuất thực hiện dự án dược liệu quý:7
2. Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ.
3. Nơi nhận hồ sơ, địa chỉ, số điện thoại liên lạc:8
4. Thời gian nộp hồ sơ đề xuất dự án được gửi theo
đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp đến Ủy ban nhân dân huyện9 hoặc trực
tuyến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thời hạn cuối cùng nhận hồ sơ
là ... giờ ... ngày .... tháng ....năm .... Các hồ sơ gửi qua đường bưu điện được
tính theo dấu đến của bưu điện chậm nhất là ngày...tháng...năm ...10.
Ủy ban nhân dân huyện trân trọng thông báo./.
Nơi nhận:
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
_______________________
1: Tên đơn vị ban hành kế hoạch
2: Ghi các căn cứ pháp lý
3: Tên dự án dược liệu quý
4: Nêu các nội dung chính mà dự án sẽ
triển khai thực hiện
5: Ghi rõ đối tượng cây dược liệu lựa chọn
triển khai thực hiện và các tiêu chuẩn kỹ thuật cần đáp ứng
6: Ghi rõ về địa bàn triển khai dự án
(xã, huyện).
7: Thực hiện theo các mẫu quy định tại
Phụ lục I Nghị quyết này
8: Ghi thông tin đơn vị được Ủy ban nhân
dân huyện giao nhiệm vụ triển khai nội dung đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng
dược liệu quý.
9: Ghi rõ đơn vị được Ủy ban nhân dân
huyện giao nhiệm vụ triển khai nội dung đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược
liệu)
10: Quy định thời hạn cuối cùng nhận hồ
sơ trực tiếp và qua đường bưu điện là giống nhau.
Mẫu
2.2
UBND HUYỆN...
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……,
ngày...tháng....năm 20…
|
BIÊN BẢN KIỂM TRA HỒ SƠ DỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ
1. Tên dự án: ……………………………………………………………………………………….
2. Địa điểm và thời gian: …………………………………, ngày
……/……/20.......
3. Đại diện các cơ quan và tổ chức liên quan tham
gia kiểm tra hồ sơ
TT
|
Tên cơ quan, tổ
chức
|
Họ và tên đại
biểu
|
|
|
|
|
|
|
4. Tình trạng của các hồ sơ đề xuất thực hiện dự án
Tình trạng của các hồ sơ đề xuất thực hiện dự án được
thể hiện trong bảng sau:
TT
|
Tên tổ chức, cá
nhân đề xuất hồ sơ thực hiện dự án dược liệu quý
|
Tình trạng hồ
sơ
|
Nộp đúng hạn
|
Tính đầy đủ của
Hồ sơ đề xuất
|
Tư cách pháp
nhân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
|
|
|
|
5. Kết luận:
5.1. Hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện để đưa vào xem xét
đánh giá:
5.2. Hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện để đưa
vào xem xét đánh giá:
Các bên thống nhất và ký vào biên bản mở hồ sơ vào
……h ……phút, ngày ……/……/20... ./.
ĐẠI DIỆN
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
(Họ, tên và chữ ký)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
(Họ, tên và chữ ký)
|
Mẫu
2.3
ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-UBND
|
Nghệ An,
ngày tháng năm …
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐẦU TƯ, HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN VÙNG TRỒNG DƯỢC
LIỆU QUÝ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đầu
tư công;
Căn cứ các văn bản liên quan khác (nếu có);
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện... /Hội đồng
thẩm định dự án.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đầu tư, hỗ trợ dự án (Tên dự
án) do Ủy ban nhân dân huyện... quản lý dự án
1. Mục tiêu đầu tư:
2. Quy mô đầu tư:
3. Nhà đầu tư: Chủ trì liên kết và các bên tham gia
liên kết (Tên, địa chỉ, mức vốn đầu tư):
4. Đối tượng tham gia dự án (....% người dân tộc
thiểu số):
5. Tổng mức đầu tư dự án:
6. Cơ cấu nguồn vốn (trong đó làm rõ nguồn vốn đầu
tư và mức vốn theo từng nguồn: Vốn ngân sách nhà nước, vốn của chủ trì liên kết,
vốn tham gia của bên liên kết, vốn tín dụng ưu đãi)
7. Địa điểm thực hiện dự án:
8. Thời gian thực hiện dự án:
9. Tiến độ thực hiện dự án:
10. Các nội dung dự án.
11. Tổng mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước:
12. Dự kiến kết quả thực hiện theo năm ngân sách và
đến thời điểm kết thúc dự án:
13. Danh sách đối tượng đủ điều kiện thụ hưởng
chính sách (Phụ lục đính kèm):
14. Chế tài xử lý và cơ chế thu hồi vốn hỗ trợ từ
ngân sách nhà nước trong trường hợp đơn vị chủ trì vi phạm cam kết:
15. Các nội dung khác có liên quan (nếu có):
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân huyện chịu trách nhiệm:
a) Có trách nhiệm ký hợp đồng với đơn vị Chủ trì
liên kết thực hiện hoạt động hỗ trợ, triển khai dự án, giám sát, thanh toán, giải
ngân vốn ngân sách nhà nước dựa trên kết quả nghiệm thu từng giai đoạn hoàn
thành nội dung của dự án theo đúng quy định
b) Các nội dung khác (nếu có):
2. Nhiệm vụ của các cơ quan khác (nếu có):
a) Chủ trì liên kết:
b) Các bên tham gia liên kết:
3. Trách nhiệm của Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh:
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
2. Ủy ban nhân dân huyện và các cơ quan liên quan
khác chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết/Quyết định này.
3. Cơ quan (Tên Cơ quan được phân công kiểm tra,
giám sát việc thực hiện Quyết định này) chịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát
việc thực hiện Quyết định này báo cáo Cơ quan (Tên Cơ quan quyết định đầu tư
dự án) theo quy định của pháp luật./.
Nơi nhận:
- Các cơ quan có tên tại Điều 3;
- UBND tỉnh;
- Cơ quan thẩm định dự án /Hội đồng
thẩm định đầu tư dự án;
- Các cơ quan liên quan khác;
- Lưu: ………
|
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỤ HƯỞNG CHÍNH SÁCH
ĐẦU TƯ, HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN VÙNG TRỒNG DƯỢC LIỆU QUÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số …………ngày..../…/…của………..về việc ………...)
Tên Dự án: ...................................................................................................................................................................................
Tên chủ trì liên kết:
.......................................................................................................................................................................
TT
|
Tên chủ trì
liên kết/ thành viên liên kết
|
Tên phương án/nội
dung liên kết
|
Địa chỉ thực hiện
phương án/nội dung
|
Tóm tắt phương
án/nội dung liên kết
|
Số lao động thực
hiện phương án
|
Tổng vốn đầu tư
tham gia Dự án (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Tổng số lao động
|
Lao động là người
dân tộc thiểu số
|
|
Vốn hỗ trợ ngân
sách nhà nước (triệu đồng)
|
Vốn vay NHCSXH
|
Vốn tự có và vốn
khác (triệu đồng)
|
Số tiền vay (triệu
đồng)
|
Thời gian vay (tháng)
|
Mục đích vay
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|