Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 18/2014/TT-BTNMT Định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường
Số hiệu:
|
18/2014/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên môi trường
|
|
Người ký:
|
Bùi Cách Tuyến
|
Ngày ban hành:
|
22/04/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 18/2014/TT-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 22
tháng 04 năm 2014
|
THÔNG
TƯ
BAN
HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG
QUANH, NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA, ĐẤT, NƯỚC DƯỚI ĐẤT, NƯỚC MƯA AXIT, NƯỚC BIỂN, KHÍ THẢI
CÔNG NGHIỆP VÀ PHÓNG XẠ
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29
tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày
04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Kế hoạch,
Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường
không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa
axit, nước biển và khí thải
công nghiệp và phóng xạ,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này định mức kinh tế - kỹ thuật
hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất,
nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 6 năm
2014.
Quyết định số 10/2007/QĐ-BTNMT ngày 05
tháng 7 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước
mặt lục địa, Quyết định số 02/2008/QĐ-BTNMT ngày 16 tháng 4 năm 2008 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt
động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit, Quyết định số
03/2008/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước
biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ, Thông tư số 20/2011/TT-BTNMT ngày 20
tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi định mức
kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước
mặt lục địa, định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước
biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ, định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động
quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit hết hiệu lực thi hành
kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các
đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó
khăn, vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi
trường để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TN&MT;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, TCMT, KH, PC.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Cách Tuyến
|
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
HOẠT
ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH, NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA, ĐẤT, NƯỚC
DƯỚI ĐẤT, NƯỚC MƯA AXIT, NƯỚC BIỂN, KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP VÀ PHÓNG XẠ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 4 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần 1.
QUY
ĐỊNH CHUNG
1. Phạm
vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động
quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới
đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ (sau đây gọi
tắt là định mức KT-KT) được áp dụng thực hiện cho các công việc sau:
1.1. Hoạt động quan trắc và phân tích
môi trường không khí xung quanh;
1.2. Hoạt động quan trắc tiếng ồn;
1.3. Hoạt động quan trắc và phân tích
môi trường nước mặt lục địa;
1.4. Hoạt động quan trắc môi trường
đất: bao gồm các công tác lấy mẫu và phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm;
1.5. Hoạt động quan trắc môi trường
nước dưới đất: bao gồm các công tác lấy mẫu, quan trắc nhanh tại hiện trường và
phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm;
1.6. Hoạt động quan trắc môi trường
nước mưa axit: bao gồm các công tác lấy mẫu, quan trắc nhanh tại hiện trường và
phân tích mẫu nước mưa axit trong phòng thí nghiệm;
1.7. Hoạt động quan trắc môi trường
nước biển: bao gồm hoạt động quan trắc nước biển ven bờ và quan trắc nước biển
xa bờ; mỗi hoạt động quan trắc nêu trên có các công tác lấy mẫu, quan trắc
nhanh tại hiện trường và phân tích mẫu nước biển trong phòng thí nghiệm;
1.8. Hoạt động quan trắc môi trường
phóng xạ: bao gồm các công tác lấy mẫu, quan trắc nhanh tại hiện trường và phân
tích mẫu phóng xạ trong phòng thí nghiệm;
1.9. Hoạt động quan trắc môi trường
khí thải công nghiệp: bao gồm các công tác lấy mẫu, quan trắc nhanh tại hiện
trường và phân tích mẫu khí thải công nghiệp trong phòng thí nghiệm.
2. Đối tượng áp dụng
Định mức này áp dụng cho các công ty
nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan
thực hiện các công việc về quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt
lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và
phóng xạ.
3. Cơ
sở xây dựng định mức:
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng
11 năm 2005.
- Quyết định số 967/2001/QĐ-TCKTTV
ngày 23 tháng 11 năm 2001 của Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng thủy văn về
việc ban hành quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt.
- Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT của Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
- Thông tư số 28/2011/TT-BTNMT ngày 01
tháng 08 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Quy định quy trình kỹ
thuật quan trắc môi trường không khí xung quanh và tiếng ồn.
- Thông tư số 29/2011/TT-BTNMT ngày 01
tháng 08 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định quy trình kỹ
thuật quan trắc môi trường nước mặt lục địa.
- Thông tư số
30/2011/TT-BTNMT ngày 01 tháng 08 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường nước dưới đất.
- Thông tư số 31/2011/TT-BTNMT ngày 01
tháng 08 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định quy trình kỹ
thuật quan trắc môi trường nước biển (bao gồm cả trầm tích đáy và sinh vật
biển).
- Thông tư số 32/2011/TT-BTNMT ngày 01
tháng 08 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định quy trình kỹ
thuật quan trắc chất lượng nước mưa.
- Thông tư số 33/2011/TT-BTNMT ngày 01
tháng 08 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định quy trình kỹ
thuật quan trắc môi trường đất.
- Thông tư số 16/2013/TT-BKHCN ngày 30
tháng 07 năm 2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về Mạng lưới quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường quốc gia.
- Thông tư số 32/2013/TT-BTNMT ngày 25
tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường.
4. Giải
thích từ ngữ và khái niệm sử dụng trong định mức:
4.1. Định mức lao động công nghệ:
Định mức lao động công nghệ là thời
gian lao động cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một bước công
việc cho hoạt động quan trắc và phân tích 01 thông số).
Nội dung của định mức lao động công
nghệ bao gồm:
4.1.1. Thành phần công việc: các thao
tác cơ bản, thao tác chính thực hiện bước công việc cho hoạt động quan trắc và
phân tích 01 thông số.
4.1.2. Định biên: xác định cụ thể số
lượng và cấp bậc lao động (hay biên chế lao động) để sản xuất ra sản phẩm (thực
hiện bước công việc), cấp bậc lao động của lao động kỹ thuật tham gia công tác
quan trắc và phân tích môi trường được xác định theo tình hình thực tế của công
tác quan trắc môi trường.
4.1.3. Định mức: quy định thời gian
lao động để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc). Đơn vị tính là
ngày công (ngày công tính bằng 08 giờ làm việc). Mức lao động kỹ thuật ngoại
nghiệp cho công tác quan trắc lấy mẫu và phân tích môi trường phải ngừng nghỉ
việc do thời tiết được tính thêm hệ số 0,2).
4.2. Định mức dụng cụ:
- Định mức dụng cụ là thời gian sử
dụng dụng cụ cần thiết để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc).
- Thời hạn của dụng cụ: đơn vị tính là
tháng.
- Mức sử dụng các dụng cụ nhỏ, phụ
được tính bằng 10% mức sử dụng các dụng cụ chính đã được tính trong định mức.
4.3. Định mức thiết bị:
- Định mức thiết bị là thời gian sử
dụng thiết bị cần thiết để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc).
- Số ca máy sử dụng một năm: Máy ngoại
nghiệp là 250 ca (riêng thiết bị đo biển là 200 ca); máy nội nghiệp là 500 ca.
- Thời hạn (niên hạn) sử dụng thiết bị
theo quy định của Bộ Tài chính, về chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao
tài sản cố định và quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường về định mức sử dụng
diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm quan trắc môi trường.
- Đơn vị tính bằng ca/thông số (mỗi ca
tính bằng 8 giờ).
- Số liệu về "công suất" của
thiết bị là căn cứ để tính điện năng tiêu thụ của thiết bị trong quá trình quan
trắc và phân tích môi trường.
4.4. Định mức vật liệu:
- Định mức sử dụng vật liệu là số
lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc)
- Mức vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt
được tính bằng 8% mức vật liệu chính đã được tính trong định mức.
5. Định
mức cho việc đi lại, vận chuyển từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và
trở về sau khi kết thúc công việc (nếu có) sẽ tính riêng trong từng thiết kế kỹ
thuật - dự toán cho từng công việc cụ thể.
6. Tập
định mức này bắt buộc sử dụng để tính đơn giá sản phẩm quan trắc và phân tích
môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa
axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ.
7. Quy
định chữ viết tắt:
TT
|
Chữ viết
tắt
|
Nội dung
viết tắt
|
1
|
BHLĐ
|
Bảo hộ lao động
|
2
|
QTV
|
Quan trắc viên
|
|
QTV1, QTV2, QTV3, QTV4, QTV5
|
Quan trắc viên bậc (1, 2, 3, 4, 5)
|
3
|
QTVCĐ
|
Quan trắc viên cao đẳng
|
|
QTVCĐ1, QTVCĐ2, QTVCĐ3
|
Quan trắc viên cao đẳng bậc (1, 2,
3)
|
4
|
KS
|
Kỹ sư
|
|
KS1, KS2, KS3, KS4, KS5
|
Kỹ sư bậc (1, 2, 3, 4, 5)
|
5
|
KSCĐ
|
Kỹ sư cao đẳng
|
|
KSCĐ1, KSCĐ2, KSCĐ3
|
Kỹ sư cao đẳng bậc (1, 2, 3)
|
6
|
KTV
|
Kỹ thuật viên
|
|
KTV1, KTV2
|
Kỹ thuật viên bậc (1, 2)
|
7
|
KK
|
Không khí
|
|
1KK
|
Không khí tại hiện trường
|
|
2KK
|
Không khí trong phòng thí nghiệm
|
8
|
TO
|
Tiếng ồn
|
|
1TO
|
Tiếng ồn tại hiện trường
|
|
2TO
|
Tiếng ồn trong phòng thí nghiệm
|
9
|
NM
|
Nước mặt
|
|
1NM
|
Nước mặt lục địa tại hiện trường
|
|
2NM
|
Nước mặt lục địa trong phòng thí
nghiệm
|
10
|
Đ
|
Đất
|
|
1Đ
|
Đất tại hiện trường
|
|
2Đ
|
Đất trong phòng thí nghiệm
|
11
|
NN
|
Nước dưới đất
|
|
1NN
|
Nước dưới đất tại hiện trường
|
|
2NN
|
Nước dưới đất trong phòng thí nghiệm
|
12
|
MA
|
Nước mưa axit
|
|
1MA
|
Nước mưa axit
|
|
2MA
|
Nước mưa axit
|
13
|
NB
|
Nước biển
|
|
1NB
|
Nước biển ven bờ
|
|
2NB
|
Nước biển xa bờ
|
|
3NB
|
Nước biển trong phòng thí nghiệm
|
14
|
KT
|
Khí thải
|
|
1KT
|
Khí thải tại hiện trường
|
|
2KT
|
Khí thải trong phòng thí nghiệm
|
15
|
PX
|
Phóng xạ
|
|
1PX
|
Phóng xạ tại hiện trường
|
|
2PX
|
Phóng xạ trong phòng thí nghiệm
|
16
|
TCVN
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
17
|
QCVN
|
Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam
|
18
|
BVTV
|
Bảo vệ thực vật
|
19
|
STT
|
Số thứ tự
|
Phần 2.
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
Chương 1.
HOẠT
ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
1. Hoạt động
quan trắc môi trường không khí tại hiện trường (1KK)
1.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, tài liệu,
bảng biểu, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, xác định vị trí lấy mẫu, lắp đặt thiết
bị tại hiện trường.
- Thực hiện việc lấy mẫu.
- Bảo quản mẫu
tại hiện trường (nếu có)
1.2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
1.2.1. Định mức lao động: công/thông số
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số
quan trắc
|
Định biên
|
Định mức
|
1
|
1KK1
|
Nhiệt độ, độ ẩm
|
1QTVCĐ2
|
0,190
|
2
|
1KK2
|
Vận tốc gió, hướng gió
|
1QTVCĐ2
|
0,190
|
3
|
1KK3
|
Áp suất khí quyển
|
1QTVCĐ2
|
0,190
|
4
|
1KK4
|
TSP, PM10, PM2,5, Pb
|
1QTV3
|
0,310
|
5
|
1KK5
|
CO
|
1QTV2
|
0,310
|
6
|
1KK6
|
NO2
|
1QTV2
|
0,430
|
7
|
1KK7
|
SO2
|
1QTV2
|
0,430
|
8
|
1KK8
|
O3
|
1QTV3
|
0,630
|
1.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số
STT
|
Danh mục
dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn
(tháng)
|
Định mức
|
1KK1
|
Nhiệt độ, độ ẩm (QCVN 46-2012)
|
1
|
Đầu đo
|
cái
|
6
|
0,080
|
2
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
0,152
|
3
|
Ủng
|
đôi
|
12
|
0,152
|
4
|
Tất sợi
|
đôi
|
6
|
0,152
|
5
|
Mũ cứng
|
cái
|
12
|
0,152
|
6
|
Ô che mưa, che nắng
|
cái
|
24
|
0,080
|
1KK2
|
Vận tốc gió, hướng gió (QCVN
46-2012)
|
1
|
Đầu đo
|
cái
|
6
|
0,080
|
2
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
0,152
|
3
|
Ủng
|
đôi
|
12
|
0,152
|
4
|
Tất sợi
|
đôi
|
6
|
0,152
|
5
|
Mũ cứng
|
cái
|
12
|
0,152
|
6
|
Ô che mưa, che nắng
|
cái
|
24
|
0,080
|
1KK3
|
Áp suất khí quyển (QCVN 46-2012)
|
|
|
|
1
|
Đầu đo
|
cái
|
6
|
0,080
|
2
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
0,152
|
3
|
Ủng
|
đôi
|
12
|
0,152
|
4
|
Tất sợi
|
đôi
|
6
|
0,152
|
5
|
Mũ cứng
|
cái
|
12
|
0,152
|
6
|
Ô che mưa, che nắng
|
cái
|
24
|
0,080
|
1KK4
|
TSP, PM10, PM2,5, Pb (TCVN 5067 -
1995 và TCVN 6152 - 1996)
|
1
|
Đầu lấy mẫu
|
cái
|
5
|
0,160
|
2
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
0,248
|
3
|
Ủng
|
đôi
|
12
|
0,248
|
4
|
Tất sợi
|
đôi
|
6
|
0,248
|
5
|
Mũ cứng
|
cái
|
12
|
0,248
|
6
|
Ô che mưa, che nắng
|
cái
|
24
|
0,160
|
7
|
Găng tay
|
đôi
|
1
|
0,248
|
8
|
Khẩu trang y tế
|
cái
|
1
|
0,248
|
9
|
Nhíp
|
cái
|
36
|
0,160
|
10
|
Đĩa cân
|
cái
|
60
|
0,160
|
11
|
Dây điện đôi dài 50m
|
dây
|
12
|
0,200
|
12
|
Ổ cắm điện có cầu chì
|
cái
|
12
|
0,200
|
1KK5
|
CO (TCVN 5972-1995)
|
1
|
Thùng đựng chai lấy mẫu
|
cái
|
6
|
0,200
|
2
|
Dây điện đôi dài 50m
|
dây
|
36
|
0,200
|
3
|
Ổ cắm điện có cầu chì
|
cái
|
36
|
0,200
|
4
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
0,248
|
5
|
Ủng
|
đôi
|
12
|
0,248
|
6
|
Tất sợi
|
đôi
|
6
|
0,248
|
7
|
Mũ cứng
|
cái
|
12
|
0,248
|
8
|
Ô che mưa, che nắng
|
cái
|
24
|
0,320
|
9
|
Găng tay
|
đôi
|
6
|
0,248
|
10
|
Khẩu trang y tế
|
cái
|
6
|
0,248
|
1KK6
|
NO2 (TCVN
6137-2009)
|
1
|
Thùng đựng chai lấy mẫu
|
cái
|
6
|
0,280
|
2
|
Chai đựng hóa chất
|
cái
|
6
|
0,280
|
3
|
Micropipet 1ml
|
cái
|
6
|
0,280
|
4
|
Pipet
|
cái
|
6
|
0,280
|
5
|
Đầu cone 1ml
|
cái
|
1
|
0,280
|
6
|
Bình tia
|
cái
|
3
|
0,280
|
7
|
Chai NO2
|
cái
|
6
|
0,280
|
8
|
Dây điện đôi dài 50m
|
dây
|
36
|
0,280
|
9
|
Ổ cắm điện có cầu chì
|
cái
|
36
|
0,280
|
10
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
0,344
|
11
|
Ủng
|
đôi
|
12
|
0,344
|
12
|
Tất sợi
|
đôi
|
6
|
0,344
|
13
|
Mũ cứng
|
cái
|
12
|
0,344
|
14
|
Ô che mưa, che nắng
|
cái
|
24
|
0,344
|
15
|
Găng tay
|
đôi
|
1
|
0,344
|
16
|
Khẩu trang y tế
|
cái
|
1
|
0,344
|
17
|
Ống hấp thụ
|
cái
|
1
|
1,000
|
1KK7
|
SO2 (TCVN 5971-1995)
|
1
|
Thùng đựng chai lấy mẫu
|
cái
|
6
|
0,280
|
2
|
Chai đựng hóa chất
|
cái
|
6
|
0,280
|
3
|
Micropipet 1ml
|
cái
|
6
|
0,280
|
4
|
Pipet
|
cái
|
6
|
0,280
|
5
|
Đầu cone 1ml
|
cái
|
1
|
0,280
|
6
|
Bình tia
|
cái
|
3
|
0,280
|
7
|
Chai SO2
|
cái
|
6
|
0,280
|
8
|
Dây điện đôi dài 50m
|
dây
|
36
|
0,280
|
9
|
Ổ cắm điện có cầu chì
|
cái
|
36
|
0,280
|
10
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
0,344
|
11
|
Ủng
|
đôi
|
12
|
0,344
|
12
|
Tất sợi
|
đôi
|
6
|
0,344
|
13
|
Mũ cứng
|
cái
|
12
|
0,344
|
14
|
Ô che mưa, che nắng
|
cái
|
24
|
0,344
|
15
|
Găng tay
|
đôi
|
1
|
0,344
|
16
|
Khẩu trang y tế
|
cái
|
1
|
0,344
|
17
|
Ống hấp thụ
|
cái
|
1
|
1,000
|
1KK8
|
O3 (TCVN 7171-2002)
|
1
|
Ống manifold
|
cái
|
12
|
1,000
|
2
|
Ống teflon
|
m
|
6
|
4,000
|
3
|
Dây điện đôi dài 50m
|
dây
|
12
|
0,400
|
4
|
Ổ cắm điện có cầu chì
|
cái
|
12
|
0,400
|
5
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
0,504
|
6
|
Ủng
|
đôi
|
12
|
0,504
|
7
|
Tất sợi
|
đôi
|
6
|
0,504
|
8
|
Mũ cứng
|
cái
|
12
|
0,504
|
9
|
Ô che mưa, che nắng
|
cái
|
24
|
0,360
|
10
|
Găng tay
|
đôi
|
1
|
0,504
|
11
|
Khẩu trang y tế
|
cái
|
1
|
0,504
|
1.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
STT
|
Danh mục
thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất
(kw)
|
Định mức
|
1KK1
|
Nhiệt độ, độ ẩm (QCVN 46-2012)
|
1
|
Thiết bị đo hiện số
|
bộ
|
Pin khô
|
0,080
|
2
|
Nhiệt ẩm kế Asman
|
cái
|
-
|
0,080
|
3
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
bộ
|
Pin khô
|
0,040
|
1KK2
|
Vận tốc gió, hướng gió (QCVN
46-2012)
|
1
|
Thiết bị đo hiện số
|
bộ
|
Pin khô
|
0,080
|
2
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
bộ
|
Pin khô
|
0,040
|
1KK3
|
Áp suất khí quyển (QCVN 46-2012)
|
1
|
Thiết bị đo hiện số
|
bộ
|
Pin khô
|
0,080
|
2
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
bộ
|
Pin khô
|
0,040
|
1KK4
|
TSP, PM10, PM2,5, Pb (TCVN 5067-1995
và TCVN 6152-1996)
|
1
|
Thiết bị lấy mẫu bụi
|
bộ
|
1
|
0,140
|
2
|
Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng
|
bộ
|
0,5
|
0,020
|
3
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
bộ
|
Pin khô
|
0,040
|
4
|
Điện năng
|
kw
|
|
1,260
|
1KK5
|
CO (TCVN 5972-1995)
|
1
|
Bộ lấy mẫu khí
|
bộ
|
1
|
0,070
|
2
|
Thiết bị lấy mẫu khí
|
bộ
|
1
|
0,070
|
3
|
Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng
|
bộ
|
0,5
|
0,020
|
4
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
bộ
|
Pin khô
|
0,040
|
5
|
Điện năng
|
kw
|
|
1,260
|
1KK6
|
NO2 (TCVN 6137
- 1996)
|
1
|
Bộ lấy mẫu khí
|
bộ
|
1
|
0,100
|
2
|
Thiết bị lấy mẫu khí
|
bộ
|
1
|
0,100
|
3
|
Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng
|
bộ
|
0,5
|
0,040
|
4
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
bộ
|
Pin khô
|
0,040
|
5
|
Điện năng
|
kw
|
|
1,850
|
1KK7
|
SO2 (TCVN 5971 - 1995)
|
1
|
Bộ lấy mẫu khí
|
bộ
|
1
|
0,100
|
2
|
Thiết bị lấy mẫu khí
|
bộ
|
1
|
0,100
|
3
|
Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng
|
bộ
|
0,5
|
0,040
|
4
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
bộ
|
Pin khô
|
0,040
|
5
|
Điện năng
|
kw
|
|
1,850
|
1KK8
|
O3 (TCVN 7171-2002)
|
1
|
Bộ lấy mẫu khí
|
bộ
|
1
|
0,160
|
2
|
Thiết bị phân tích
|
bộ
|
1
|
0,160
|
3
|
Thiết bị sinh khí zero
|
Bộ
|
0,5
|
1,160
|
4
|
Thiết bị sinh khí chuẩn
|
bộ
|
0,5
|
0,040
|
5
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
bộ
|
Pin khô
|
0,040
|
6
|
Điện năng
|
kw
|
|
2,860
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1
thông số
STT
|
Danh mục
vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1KK1
|
Nhiệt độ, độ ẩm (QCVN 46-2012)
|
1
|
Pin chuyên dụng
|
cục
|
0,030
|
2
|
Băng giấy in
|
gam
|
0,020
|
3
|
Mực in
|
hộp
|
0,002
|
4
|
Sổ công tác
|
cuốn
|
0,002
|
5
|
Gim kẹp giấy
|
hộp
|
0,020
|
6
|
Gim bấm
|
hộp
|
0,020
|
7
|
Bản đồ địa hình
|
tờ
|
0,020
|
1KK2
|
Vận tốc gió, hướng gió (QCVN 46-2012)
|
1
|
Pin chuyên dụng
|
cục
|
0,030
|
2
|
Băng giấy in
|
gam
|
0,020
|
3
|
Mực in
|
hộp
|
0,002
|
4
|
Sổ công tác
|
cuốn
|
0,002
|
5
|
Gim kẹp giấy
|
hộp
|
0,020
|
6
|
Gim bấm
|
hộp
|
0,020
|
7
|
Bản đồ địa hình
|
tờ
|
0,020
|
1KK3
|
Áp suất khí quyển (QCVN 46-2012)
|
1
|
Pin chuyên dụng
|
cục
|
0,030
|
2
|
Băng giấy in
|
gam
|
0,020
|
3
|
Mực in
|
hộp
|
0,002
|
4
|
Sổ công tác
|
cuốn
|
0,002
|
5
|
Gim kẹp giấy
|
hộp
|
0,020
|
6
|
Gim bấm
|
hộp
|
0,020
|
7
|
Bản đồ địa hình
|
tờ
|
0,020
|
1KK4
|
TSP, PM10, PM2,5, Pb (TCVN 5067 -
1995 và TCVN 6152 - 1996)
|
1
|
Sổ công tác
|
cuốn
|
0,002
|
2
|
Giấy lọc sợi thủy tinh
|
hộp
|
0,003
|
3
|
Khăn lau 30*30
|
cái
|
0,010
|
4
|
Bản đồ địa hình
|
tờ
|
0,020
|
1KK5
|
CO (TCVN 5972-1995)
|
1
|
Cồn lau dụng cụ
|
lít
|
0,060
|
2
|
Túi nilon
|
cái
|
0,010
|
3
|
PdCl2
|
gam
|
0,002
|
4
|
Thùng đựng chai lấy mẫu
|
thùng
|
0,002
|
5
|
Sổ công tác
|
cuốn
|
0,002
|
6
|
Khăn lau 30*30
|
cái
|
0,010
|
7
|
Bản đồ địa hình
|
tờ
|
0,020
|
1KK6
|
NO2 (TCVN 6137-
1996)
|
1
|
Cồn lau dụng cụ
|
lít
|
0,060
|
2
|
Túi nilon
|
cái
|
0,010
|
3
|
Axít acetic
|
ml
|
0,120
|
4
|
NaOH
|
ml
|
0,030
|
5
|
PdCl2
|
gam
|
0,002
|
6
|
Thùng đựng chai lấy mẫu
|
thùng
|
0,002
|
7
|
Sổ công tác
|
cuốn
|
0,002
|
8
|
Khăn lau 30*30
|
cái
|
0,010
|
9
|
Bản đồ địa hình
|
tờ
|
0,020
|
1KK7
|
SO2 (TCVN 5971
- 1995)
|
1
|
Cồn lau dụng cụ
|
lít
|
0,060
|
2
|
Túi nilon
|
cái
|
0,010
|
3
|
HgCl2
|
gam
|
0,440
|
4
|
KCl
|
gam
|
0,240
|
5
|
Thùng đựng chai lấy mẫu
|
thùng
|
0,002
|
6
|
Sổ công tác
|
cuốn
|
0,002
|
7
|
Khăn lau 30*30
|
cái
|
0,010
|
8
|
Bản đồ địa hình
|
tờ
|
0,020
|
1KK8
|
O3 (TCVN 7171-2002)
|
1
|
Cồn lau dụng cụ
|
lít
|
0,060
|
2
|
Than hoạt tính
|
kg
|
0,010
|
3
|
Sổ công tác
|
cuốn
|
0,002
|
4
|
Khăn lau 30*30
|
cái
|
0,010
|
5
|
Bản đồ địa hình
|
tờ
|
0,020
|
2. Hoạt động
phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng thí nghiệm (2KK)
2.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị hóa
chất, vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy, chuẩn bị tài liệu, biểu
mẫu;
- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng
đường chuẩn (nếu có);
- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;
- Lập báo cáo quan trắc và phân tích
môi trường.
2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.2.1. Định mức lao động: công/thông
số
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số
quan trắc
|
Định biên
|
Định mức
|
1
|
2KK4a
|
TSP, PM10, PM2,5
|
1KS2
|
0,250
|
2
|
2KK4b
|
Pb
|
1KS3
|
0,450
|
3
|
2KK5
|
CO
|
1KS3
|
0,650
|
4
|
2KK6
|
NO2
|
1KS2
|
0,650
|
5
|
2KK7
|
SO2
|
1KS2
|
0,800
|
6
|
2KK8
|
O3
|
1KS3
|
0,850
|
2.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số
STT
|
Danh mục
dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn
(tháng)
|
Định mức
|
2KK4a
|
TSP, PM10, PM2,5
(TCVN 5067 - 1995)
|
1
|
Nhíp
|
cái
|
36
|
0,200
|
2
|
Đĩa cân
|
cái
|
60
|
0,160
|
3
|
Gim kẹp giấy
|
Hộp
|
36
|
0,200
|
4
|
Gim bấm
|
Hộp
|
36
|
0,200
|
5
|
Áo blu
|
cái
|
12
|
0,200
|
6
|
Dép xốp
|
đôi
|
6
|
0,200
|
7
|
Găng tay
|
đôi
|
1
|
0,200
|
8
|
Khẩu trang y tế
|
cái
|
1
|
0,200
|
9
|
Quạt trần 100w
|
cái
|
36
|
0,033
|
10
|
Quạt thông gió 40w
|
cái
|
36
|
0,033
|
11
|
Máy hút bụi 2kw
|
cái
|
60
|
0,002
|
12
|
Máy hút ẩm 1,5kw
|
cái
|
36
|
0,013
|
13
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
36
|
0,050
|
14
|
Đèn neon 40w
|
bộ
|
30
|
0,200
|
15
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
60
|
0,050
|
16
|
Bàn làm việc
|
cái
|
72
|
0,200
|
17
|
Ghế tựa
|
cái
|
60
|
0,200
|
18
|
Điện năng
|
kw
|
|
0,464
|
2KK4b
|
Pb (TCVN 6152 - 1996)
|
1
|
Chai đựng hóa chất
|
cái
|
6
|
0,600
|
2
|
Micropipet 1ml
|
cái
|
6
|
0,600
|
3
|
Pipet 1ml
|
cái
|
6
|
0,600
|
4
|
Đầu cone 1ml
|
cái
|
1
|
0,600
|
5
|
Bình tia
|
cái
|
3
|
0,600
|
6
|
Bình tam giác
|
cái
|
3
|
0,600
|
7
|
Phễu lọc
|
cái
|
3
|
0,600
|
8
|
Cốc thủy tinh 50ml
|
cái
|
3
|
0,600
|
9
|
Đũa thủy tinh
|
cái
|
3
|
0,600
|
10
|
Bình định mức 50ml
|
cái
|
6
|
0,600
|
11
|
Bình định mức 250ml
|
cái
|
6
|
0,600
|
12
|
Cuvet Graphit
|
cái
|
1
|
0,300
|
13
|
Đèn D2
|
cái
|
24
|
0,600
|
14
|
Đèn Tungsten
|
cái
|
24
|
0,600
|
15
|
Đèn HCL
|
cái
|
24
|
0,600
|
16
|
Áo blu
|
cái
|
12
|
0,600
|
17
|
Dép xốp
|
đôi
|
6
|
0,600
|
18
|
Găng tay
|
đôi
|
1
|
0,600
|
19
|
Khẩu trang y tế
|
cái
|
1
|
0,600
|
20
|
Quạt trần 100w
|
cái
|
36
|
0,060
|
21
|
Quạt thông gió 40w
|
cái
|
36
|
0,060
|
22
|
Máy hút bụi 2kw
|
cái
|
60
|
0,003
|
23
|
Máy hút ẩm 1,5kw
|
cái
|
36
|
0,023
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
36
|
0,090
|
25
|
Đèn neon 40w
|
bộ
|
30
|
0,600
|
26
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
60
|
0,080
|
27
|
Bàn làm việc
|
cái
|
72
|
0,600
|
28
|
Ghế tựa
|
cái
|
60
|
0,600
|
29
|
Điện năng
|
kw
|
|
0,754
|
2KK5
|
CO (TCVN 5972 - 1995)
|
1
|
Chai đựng hóa chất
|
Cái
|
6
|
1,200
|
2
|
Cốc thủy tinh 250ml
|
Cái
|
3
|
1,200
|
3
|
Cột sắc ký
|
Cái
|
12
|
0,360
|
4
|
Ống thép không rỉ
|
Cái
|
12
|
0,360
|
5
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
1,200
|
6
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
1,200
|
7
|
Găng tay
|
Đôi
|
1
|
1,200
|
8
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
1
|
1,200
|
9
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
0,400
|
10
|
Quạt thông gió 40w
|
Cái
|
36
|
0,400
|
11
|
Máy hút bụi 2kw
|
Cái
|
60
|
0,004
|
12
|
Máy hút ẩm 1,5kw
|
Cái
|
36
|
0,033
|
13
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0,600
|
14
|
Đèn neon 40w
|
bộ
|
30
|
1,600
|
15
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0,080
|
16
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
72
|
1,200
|
17
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
1,200
|
18
|
Điện năng
|
kw
|
|
0,754
|
2KK6
|
NO2 (TCVN 6137 - 1996)
|
|
|
|
1
|
Chai đựng hóa chất
|
cái
|
6
|
0,400
|
2
|
Ống nghiệm
|
cái
|
3
|
0,400
|
3
|
Micropipet 10ml
|
cái
|
6
|
0,400
|
4
|
Pipet 10ml
|
cái
|
6
|
0,400
|
5
|
Bình tia
|
cái
|
3
|
0,400
|
6
|
Bình tam giác
|
cái
|
3
|
0,400
|
7
|
Bình định mức 25ml
|
cái
|
6
|
0,400
|
8
|
Cốc thủy tinh 250ml
|
cái
|
6
|
0,400
|
9
|
Đũa thủy tinh
|
cái
|
3
|
0,150
|
10
|
Bình định mức 50ml
|
cái
|
6
|
0,150
|
11
|
Bình định mức 100ml
|
cái
|
6
|
0,150
|
12
|
Đèn D2
|
cái
|
12
|
0,400
|
13
|
Đèn Tungsten
|
cái
|
12
|
0,400
|
14
|
Cuvet 1cm
|
cái
|
12
|
0,400
|
15
|
Áo blu
|
cái
|
12
|
0,400
|
16
|
Dép xốp
|
đôi
|
6
|
0,400
|
17
|
Găng tay
|
đôi
|
1
|
0,400
|
18
|
Khẩu trang y tế
|
cái
|
1
|
0,400
|
19
|
Quạt trần 100w
|
cái
|
36
|
0,087
|
20
|
Quạt thông gió 40w
|
cái
|
36
|
0,087
|
21
|
Máy hút bụi 2kw
|
cái
|
60
|
0,004
|
22
|
Máy hút ẩm 1,5kw
|
cái
|
36
|
0,033
|
23
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
36
|
0,130
|
24
|
Đèn neon 40w
|
bộ
|
30
|
0,400
|
25
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
60
|
0,080
|
26
|
Bàn làm việc
|
cái
|
72
|
0,400
|
27
|
Ghế tựa
|
cái
|
60
|
0,400
|
28
|
Điện năng
|
kw
|
|
0,754
|
2KK7
|
SO2 (TCVN 5971 -
1995)
|
1
|
Chai đựng hóa chất
|
cái
|
6
|
0,400
|
2
|
Ống nghiệm
|
cái
|
3
|
0,400
|
3
|
Micropipet 10ml
|
cái
|
6
|
0,400
|
4
|
Pipet 10ml
|
cái
|
6
|
0,400
|
5
|
Bình tam giác
|
cái
|
3
|
0,400
|
6
|
Bình định mức 25ml
|
cái
|
6
|
0,400
|
7
|
Cốc thủy tinh 250ml
|
cái
|
3
|
0,400
|
8
|
Đũa thủy tinh
|
cái
|
3
|
0,150
|
9
|
Bình định mức 50ml
|
cái
|
6
|
0,150
|
10
|
Bình định mức 100ml
|
cái
|
6
|
0,150
|
11
|
Đèn D2
|
cái
|
12
|
0,400
|
12
|
Đèn Tungsten
|
cái
|
12
|
0,400
|
13
|
Cuvet 1cm
|
cái
|
12
|
0,400
|
14
|
Áo blu
|
cái
|
12
|
0,400
|
15
|
Dép xốp
|
đôi
|
6
|
0,400
|
16
|
Găng tay
|
đôi
|
1
|
0,400
|
17
|
Khẩu trang y tế
|
cái
|
1
|
0,400
|
18
|
Quạt trần 100w
|
cái
|
36
|
0,107
|
19
|
Quạt thông gió 40w
|
cái
|
36
|
0,107
|
20
|
Máy hút bụi 2kw
|
cái
|
60
|
0,005
|
21
|
Máy hút ẩm 1,5kw
|
cái
|
36
|
0,040
|
22
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
36
|
0,160
|
23
|
Đèn neon 40w
|
bộ
|
30
|
0,400
|
24
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
60
|
0,160
|
25
|
Bàn làm việc
|
cái
|
72
|
0,400
|
26
|
Ghế tựa
|
cái
|
60
|
0,400
|
27
|
Điện năng
|
kw
|
|
0,928
|
2KK8
|
O3 (TCVN 7171-2002)
|
|
|
|
1
|
Áo blu
|
cái
|
12
|
0,280
|
2
|
Dép xốp
|
đôi
|
6
|
0,280
|
3
|
Quạt trần 100w
|
cái
|
36
|
0,047
|
4
|
Quạt thông gió 40w
|
cái
|
36
|
0,047
|
5
|
Máy hút bụi 2kw
|
cái
|
60
|
0,002
|
6
|
Máy hút ẩm 1,5kw
|
cái
|
36
|
0,018
|
7
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
36
|
0,070
|
8
|
Đèn neon 40w
|
bộ
|
30
|
0,280
|
9
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
60
|
0,080
|
10
|
Bàn làm việc
|
cái
|
72
|
0,280
|
11
|
Ghế tựa
|
cái
|
60
|
0,280
|
12
|
Điện năng
|
kw
|
|
0,409
|
2.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
STT
|
Danh mục
thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất
(kw)
|
Định mức
|
2KK4a
|
TSP, PM10, PM2,5 (TCVN 5067 - 1995)
|
1
|
Tủ sấy mẫu
|
cái
|
0,3
|
0,200
|
2
|
Cân phân tích mẫu
|
cái
|
0,06
|
0,160
|
3
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
0,033
|
4
|
Điện năng
|
kw
|
|
1,190
|
2KK4b
|
Pb (TCVN 6152 - 1996)
|
1
|
Tủ sấy mẫu
|
cái
|
0,3
|
0,360
|
2
|
Cân phân tích mẫu
|
cái
|
0,06
|
0,240
|
3
|
Máy quang phổ AAS
|
cái
|
3,0
|
0,360
|
4
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
0,060
|
5
|
Điện năng
|
kw
|
|
11,210
|
2KK5
|
CO (TCVN 5972 - 1995)
|
1
|
Thiết bị lọc nước siêu sạch
|
bộ
|
0,18
|
0,360
|
2
|
Lò chuyển hóa
|
bộ
|
0,3
|
0,520
|
3
|
Hệ thống nạp mẫu khí
|
bộ
|
0,06
|
0,520
|
4
|
Cân phân tích mẫu
|
cái
|
1
|
0,240
|
5
|
GC-FID
|
bộ
|
0,15
|
0,520
|
6
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
0,087
|
7
|
Điện năng
|
kw
|
|
7,260
|
2KK6
|
NO2 (TCVN 6137
- 1996)
|
1
|
Thiết bị lọc nước siêu sạch
|
bộ
|
0,18
|
0,360
|
2
|
Tủ lưu chất chuẩn
|
bộ
|
0,3
|
0,520
|
3
|
Tủ lạnh lưu mẫu
|
bộ
|
0,3
|
0,520
|
4
|
Cân phân tích
|
cái
|
0,06
|
0,240
|
5
|
Máy quang phổ UV-VIS
|
cái
|
0,15
|
0,520
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
0,087
|
7
|
Điện năng
|
kw
|
|
6,168
|
2KK7
|
SO2 (TCVN 5971 -
1995)
|
1
|
Thiết bị lọc nước siêu sạch
|
bộ
|
0,18
|
0,360
|
2
|
Tủ lạnh lưu mẫu
|
cái
|
0,3
|
0,640
|
3
|
Cân phân tích
|
cái
|
0,06
|
0,240
|
4
|
Máy quang phổ UV-VIS
|
cái
|
0,15
|
0,640
|
5
|
Điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
2,2
|
0,107
|
6
|
Điện năng
|
kw
|
|
5,061
|
2KK8
|
O3 (TCVN 7171-2002)
|
1
|
Máy tính xử lý số liệu
|
bộ
|
0,18
|
0,027
|
2
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
cái
|
0,3
|
0,110
|
3
|
Điện năng
|
kw
|
|
5,320
|
2.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1
thông số
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
2KK4a
|
TSP, PM10, PM2,5 (TCVN 5067 - 1995)
|
1
|
Sổ công tác
|
cuốn
|
0,002
|
2
|
Khăn lau 30*30
|
cái
|
0,010
|
3
|
Gim kẹp giấy
|
Hộp
|
0,020
|
4
|
Gim bấm
|
Hộp
|
0,020
|
5
|
Cồn lau dụng cụ
|
lít
|
0,060
|
2KK4b
|
Pb (TCVN 6152 - 1996)
|
1
|
Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm
|
ml
|
1,000
|
2
|
HNO3
|
ml
|
10,000
|
3
|
H2O2
|
ml
|
10,000
|
4
|
NaOH
|
gam
|
10,000
|
5
|
NH4NO3
|
gam
|
10,000
|
6
|
Bột Pd
|
gam
|
0,001
|
7
|
Khí argon
|
bình
|
0,002
|
8
|
Giấy lọc băng xanh
|
hộp
|
0,010
|
9
|
Sổ công tác
|
cuốn
|
0,002
|
10
|
Khăn lau 30*30
|
cái
|
0,010
|
11
|
Gim kẹp giấy
|
Hộp
|
0,020
|
12
|
Gim bấm
|
Hộp
|
0,020
|
13
|
Cồn lau dụng cụ
|
lít
|
0,060
|
2KK5
|
CO (TCVN 5972-1995)
|
|
|
1
|
Khí chuẩn Metan
|
bình
|
0,005
|
2
|
Khí Hydro
|
bình
|
0,005
|
3
|
Khí Nitơ
|
bình
|
0,005
|
4
|
Khí Heli
|
bình
|
0,005
|
5
|
Bột Niken
|
gam
|
0,100
|
6
|
Diatomit cỡ hạt 0,125mm-0,150mm
|
gam
|
0,100
|
7
|
Sổ công tác
|
cuốn
|
0,002
|
8
|
Khăn lau 30*30
|
cái
|
0,010
|
9
|
Gim kẹp giấy
|
Hộp
|
0,020
|
10
|
Gim bấm
|
Hộp
|
0,020
|
11
|
Cồn lau dụng cụ
|
lít
|
0,060
|
2KK6
|
NO2 (TCVN 6137 -
1996)
|
|
|
1
|
CHCl3
|
ml
|
0,500
|
2
|
NaOH 1N
|
gam
|
0,400
|
3
|
Sulfaniamide
|
gam
|
0,200
|
4
|
N-(1-naphyl)-ethyllediamine
|
gam
|
0,200
|
5
|
KMnO4
|
gam
|
1,000
|
6
|
HCl
|
ml
|
1,000
|
7
|
NH3
|
ml
|
1,000
|
8
|
H3PO4
|
ml
|
0,500
|
9
|
H2SO4
|
ml
|
2,000
|
10
|
Dung dịch chuẩn NaNO2
|
ml
|
0,500
|
11
|
Cồn lau dụng cụ
|
lít
|
0,060
|
12
|
Giấy lọc băng xanh
|
hộp
|
0,010
|
13
|
Sổ công tác
|
cuốn
|
0,002
|
14
|
Giấy lau
|
cái
|
0,010
|
2KK7
|
SO2 (TCVN 5971 - 1995)
|
|
|
1
|
HgCl2
|
gam
|
0,430
|
2
|
KCl
|
gam
|
0,240
|
3
|
EDTA
|
gam
|
0,030
|
4
|
Axit sulphamic
|
gam
|
0,240
|
5
|
Formaldehyt
|
ml
|
0,200
|
6
|
Pararosanilin
|
gam
|
0,160
|
7
|
n-Butanol
|
ml
|
0,120
|
8
|
HCl
|
ml
|
0,100
|
9
|
KIO3
|
gam
|
0,200
|
10
|
Na2S2O3
|
gam
|
0,200
|
11
|
lốt
|
gam
|
0,250
|
12
|
KI
|
gam
|
0,800
|
13
|
Na2SO3
|
gam
|
0,400
|
14
|
Na2S2O5 0,1N
|
ống
|
0,500
|
15
|
Sổ công tác
|
cuốn
|
0,002
|
16
|
Khăn lau 30*30
|
cái
|
0,010
|
17
|
Gim kẹp giấy
|
Hộp
|
0,020
|
18
|
Gim bấm
|
Hộp
|
0,020
|
19
|
Cồn lau dụng cụ
|
lít
|
0,060
|
2KK8
|
O3 (TCVN 7171-2002)
|
|
|
1
|
Giấy A4
|
gam
|
0,020
|
2
|
Mực máy in
|
hộp
|
0,020
|
3
|
Đĩa CD
|
cái
|
1,000
|
4
|
Đĩa mềm (đĩa A)
|
cái
|
1,000
|
5
|
Sổ công tác
|
cuốn
|
0,002
|
6
|
Gim kẹp giấy
|
Hộp
|
0,020
|
7
|
Gim bấm
|
Hộp
|
0,020
|
Chương 2.
HOẠT
ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN
1. Hoạt động quan
trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO)
1.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, tài liệu,
bảng biểu, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, xác định vị trí đo, lắp đặt thiết bị
tại hiện trường.
- Thực hiện phương pháp đo.
- Tổng hợp các số liệu đo.
1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
1.2.1. Định mức lao động: công/thông số
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số
quan trắc
|
Định biên
|
Định mức
|
a
|
Tiếng ồn giao thông
|
1
|
1TO1
|
- Mức ồn trung bình (LAeq)
- Mức ồn cực đại (LAmax)
|
1QTVCĐ2
|
0,190
|
2
|
1TO2
|
Cường độ dòng xe
|
1QTV1
|
1,000
|
b
|
Tiếng ồn Khu công
nghiệp và Đô thị
|
1
|
1TO3
|
- Mức ồn trung bình (LAeq)
- Mức ồn cực đại (LAmax)
- Mức ồn phân vị (LA50)
|
1QTVCĐ2
|
0,250
|
2
|
1TO4
|
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
|
1QTV3
|
0,630
|
1.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số
STT
|
Danh mục
dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn
(tháng)
|
Định mức
|
a
|
Tiếng ồn giao thông
|
1TO1
|
LAeq, LAmax
(TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
|
1
|
Chụp đầu đo
|
Cái
|
3
|
0,080
|
2
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
0,152
|
3
|
Giầy
|
Đôi
|
12
|
0,152
|
4
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
0,152
|
5
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
0,152
|
6
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
1
|
0,152
|
7
|
Ô che mưa, che nắng
|
Cái
|
24
|
0,080
|
1TO2
|
Cường độ dòng xe (TCVN 5964 - 1995,
ISO 1996/1 - 1982)
|
|
1
|
Ghế ngồi
|
cái
|
60
|
0,800
|
2
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
0,800
|
3
|
Giầy
|
đôi
|
12
|
0,800
|
4
|
Tất sợi
|
đôi
|
6
|
0,800
|
5
|
Mũ cứng
|
cái
|
12
|
0,800
|
6
|
Khẩu trang y tế
|
cái
|
1
|
0,800
|
7
|
Ô che mưa, che nắng
|
cái
|
24
|
0,800
|
b
|
Tiếng ồn Khu công
nghiệp và Đô thị
|
1TO3
|
LAeq, LAmax, LA50 (TCVN 5964
- 1995, ISO 1996/1 - 1982)
|
1
|
Chụp đầu đo
|
cái
|
3
|
0,100
|
2
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
0,200
|
3
|
Giầy
|
đôi
|
12
|
0,200
|
4
|
Tất sợi
|
đôi
|
6
|
0,200
|
5
|
Mũ cứng
|
cái
|
12
|
0,200
|
6
|
Khẩu trang y tế
|
cái
|
1
|
0,200
|
7
|
Ô che mưa, che nắng
|
cái
|
24
|
0,100
|
1TO4
|
Mức ồn theo tần số (dải
Octa) (TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
|
1
|
Chụp đầu đo
|
cái
|
3
|
0,250
|
2
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
0,504
|
3
|
Giầy
|
đôi
|
12
|
0,504
|
4
|
Tất sợi
|
đôi
|
6
|
0,504
|
5
|
Mũ cứng
|
cái
|
12
|
0,504
|
6
|
Khẩu trang y tế
|
cái
|
1
|
0,504
|
7
|
Ô che mưa, che nắng
|
cái
|
24
|
0,250
|
1.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số
STT
|
Danh mục
thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất
(kw)
|
Định mức
|
a
|
Tiếng ồn giao thông
|
1TO1
|
LAeq, LAmax
(TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
|
1
|
Thiết bị đo tiếng ồn tích phân
|
bộ
|
Pin khô
|
0,060
|
2
|
Máy định vị GPS
|
bộ
|
Pin khô
|
0,040
|
b
|
Tiếng ồn Khu công
nghiệp và Đô thị
|
1TO3
|
LAeq, LAmax, LA50
(TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
|
1
|
Thiết bị đo tiếng ồn tích phân
|
bộ
|
Pin khô
|
0,060
|
2
|
Máy định vị GPS
|
bộ
|
Pin khô
|
0,050
|
1TO4
|
Mức ồn theo tần số (dải Octa) (TCVN
5965 -
1995,
ISO 1996/1 - 1982)
|
1
|
Thiết bị đo tiếng ồn tích phân
|
bộ
|
Pin khô
|
0,250
|
2
|
Máy định vị GPS
|
bộ
|
Pin khô
|
0,100
|
1.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1
thông số
STT
|
Danh mục
vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
a
|
Tiếng ồn giao thông
|
1TO1
|
LAeq, LAmax
(TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
|
1
|
Pin chuyên dụng
|
cục
|
0,300
|
2
|
Băng giấy in
|
gam
|
0,020
|
3
|
Sổ công tác
|
cuốn
|
0,002
|
4
|
Khăn lau 30*30
|
cái
|
0,010
|
5
|
Gim kẹp giấy
|
Hộp
|
0,020
|
6
|
Gim bấm
|
Hộp
|
0,020
|
7
|
Cồn lau dụng cụ
|
lít
|
0,060
|
1TO2
|
Cường độ dòng xe (TCVN 5964 - 1995,
ISO 1996/1 - 1982)
|
1
|
Sổ nhật ký hiện trường
|
cuốn
|
1,000
|
2
|
Khăn lau 30*30
|
cái
|
0,010
|
3
|
Gim kẹp giấy
|
Hộp
|
0,020
|
4
|
Gim bấm
|
Hộp
|
0,020
|
5
|
Cồn lau dụng cụ
|
lít
|
0,060
|
b
|
Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô
thị
|
1TO3
|
LAeq, LAmax (TCVN 5964 -
1995, ISO 1996/1 - 1982)
|
1
|
Pin chuyên dụng
|
cục
|
0,300
|
2
|
Băng giấy in
|
gam
|
0,020
|
3
|
Sổ công tác
|
cuốn
|
0,002
|
4
|
Khăn lau 30*30
|
cái
|
0,010
|
5
|
Gim kẹp giấy
|
Hộp
|
0,020
|
6
|
Gim bấm
|
Hộp
|
0,020
|
7
|
Cồn lau dụng cụ
|
lít
|
0,060
|
1TO4
|
Mức ồn theo tần số (dải Octa) (TCVN
5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
|
1
|
| | |