|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4115/QĐ-BNN-BVTV 2020 quy trình giải quyết thủ tục hành chính về bảo vệ thực vật
Số hiệu:
|
4115/QĐ-BNN-BVTV
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Lê Quốc Doanh
|
Ngày ban hành:
|
20/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4115/QĐ-BNN-BVTV
|
Hà Nội, ngày 20
tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP
ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo
vệ thực vật.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này 45 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực
bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (có nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Bộ chủ
trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định
này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của Bộ theo quy định tại Nghị định
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng
Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các Tổng Cục, Cục, Vụ
và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ;
- Văn phòng Bộ (Phòng KSTTHC);
- Lưu: VT, BVTV.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quốc Doanh
|
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-BNN-BVTV ngày /
/ 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT QT
|
TT LV
|
Tên quy trình nội bộ
|
Trang
|
|
I
|
Kiểm dịch thực vật
|
|
1
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận Kiểm dịch
thực vật nhập khẩu
|
|
2
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật quá cảnh
|
|
3
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu
|
|
4
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận hành
nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
|
5
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
|
6
|
6
|
Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật
thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
|
7
|
7
|
Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý
vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
|
8
|
8
|
Cấp Giấy phép kiểm dịch thực
vật nhập khẩu
|
|
9
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với sản phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu
|
|
10
|
10
|
Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại
Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm có nguồn thực vật
xuất khẩu
|
|
|
II
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
11
|
1
|
Cấp Giấy phép khảo nghiệm
thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký chính thức
|
|
12
|
2
|
Cấp Giấy phép khảo nghiệm
thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung
|
|
13
|
3
|
Cấp lại Giấy phép khảo
nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
|
|
14
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
|
|
15
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
|
|
16
|
6
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền trung ương)
|
|
17
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
thuốc bảo vệ thực vật
|
|
18
|
8
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng
ký thuốc bảo vệ thực vật;
|
|
19
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng;
|
|
20
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp đổi tên thương phẩm, thông tin liên
quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký;
|
|
21
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản xuất
|
|
22
|
12
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu
thuốc bảo vệ thực vật
|
|
23
|
13
|
Công nhận tổ chức đủ điều kiện
thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
|
|
24
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận lưu
hành tự do (CFS) về thuốc bảo vệ thực vật
|
|
25
|
15
|
Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại giấy
chứng nhận lưu hành tự do (CFS) về thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
III
|
Quản lý phân bón
|
|
26
|
1
|
Cấp Quyết định công nhận
phân bón lưu hành tại Việt Nam.
|
|
27
|
2
|
Cấp lại Quyết định công nhận
phân bón lưu hành tại Việt Nam
|
|
28
|
3
|
Gia hạn Quyết định công nhận
phân bón lưu hành tại Việt Nam
|
|
29
|
4
|
Cấp Quyết định công nhận tổ
chức khảo nghiệm phân bón
|
|
30
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón
|
|
31
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất phân bón
|
|
32
|
7
|
Cấp giấy phép nhập khẩu
phân bón
|
|
33
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận lưu
hành tự do (CFS) về phân bón
|
|
34
|
9
|
Sửa đổi, bổ sung/cấp lại
giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) về phân bón
|
|
|
IV
|
Đánh giá sự phù hợp và
hoạt động chứng nhận
|
|
35
|
1
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp
|
|
36
|
2
|
Chỉ định tạm thời tổ chức
đánh giá sự phù hợp
|
|
37
|
3
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi,
lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
|
38
|
4
|
Cấp lại Quyết định chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
|
39
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
|
40
|
6
|
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
|
41
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
|
42
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
|
43
|
9
|
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
|
44
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
|
45
|
11
|
Công nhận tiến bộ kỹ thuật đối
với lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Cục Bảo vệ thực vật
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ
THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-BVTV ngày /9/2020 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và PTNT)
I. Kiểm dịch thực vật
Quy trình nội bộ số 01
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập
khẩu
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm {trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích
+ Cổng thông tin Một cửa quốc
gia
- Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và
hợp lệ chuyển thực hiện Bước 2
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực
tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn chỉnh sửa/bổ sung tại chỗ.
* Đối với hình thức nhận qua
dịch vụ bưu chính công ích, Cổng thông tin Một cửa quốc gia: trả hồ sơ và
yêu cầu chỉnh sửa/bổ sung hồ sơ.
Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 giờ
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận một
cửa, xem xét hồ sơ để xác nhận đơn đăng ký:
+ Từ chối xác nhận đơn đăng
ký kèm theo lý do và chuyển trả Bộ phận Một cửa
+ Xác nhận đơn đăng kí, phân
công cán bộ kiểm dịch thực vật kiểm tra lô vật thể đồng thời gửi hồ sơ cho
bộ phận Kế toán thông báo áp phí và xác nhận hồ sơ đã thanh toán.
|
Lãnh đạo Chi cục/Trạm Kiểm dịch thực vật
|
0,5 giờ
|
|
Bước 3
|
- Kiểm tra lô vật thể: Kiểm
tra, lấy mẫu, lập biên bản “Kiểm dịch và lấy mẫu vật thể thuộc diện kiểm dịch
thực vật”, phân tích giám định mẫu.
Trường hợp lô vật thể được vận
chuyển bằng tàu biển có chiều cao khoang chứa hàng từ 3m trở lên, phải chia
thành nhiều lớp để kiểm tra thì sau khi kiểm tra mỗi lớp, căn cứ vào kết quả
kiểm tra, cơ quan kiểm dịch thực vật cấp Giấy tạm cấp kết quả kiểm dịch thực
vật cho khối lượng vật thể đã kiểm tra.
|
Cán bộ kiểm dịch thực vật
|
12 giờ
Trong trường hợp lô vật thể được vận chuyển bằng tàu biển, thời gian kiểm
tra có thể kéo dài hơn phụ thuộc vào khối lượng vật thể.
|
|
Bước 4
|
Xử lý hồ sơ theo từng trường
hợp và dự thảo:
- Trường hợp lô vật thể đáp ứng
yêu cầu về Kiểm dịch thực vật thì dự thảo Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa và Chuyển Bước 8.
- Trường hợp lô vật thể không
đáp ứng yêu cầu về Kiểm dịch thực vật thì dự thảo Lệnh giữ lại và xử lý lô vật
thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Chuyển Bước 5.
|
Cán bộ kiểm dịch thực vật
|
1,0 giờ
|
|
Bước 5
|
Công bố Lệnh giữ lại và xử lý
lô vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
- Trường hợp chưa có biện
pháp xử lý kiểm dịch thực vật phù hợp tại Việt Nam: lô vật thể phải tái xuất
hoặc tiêu hủy.
- Trường hợp có biện pháp xử
lý kiểm dịch thực vật phù hợp: Chuyển Bước 6.
|
Chi cục trưởng/Thủ trưởng đơn vị
|
1,0 giờ
|
|
Bước 6
|
Giám sát xử lý lô vật thể
+ Kết quả sau xử lý đạt yêu cầu
chuyển Bước 7
+ Kết quả sau xử lý không đạt
yêu cầu sẽ không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật.
|
Cán bộ kiểm dịch thực vật
|
Phụ thuộc vào thời gian giám sát
|
|
Bước 7
|
Xem xét hồ sơ, kết quả giám
sát xử lý và dự thảo:
+ Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa.
+ Văn bản thông báo và nêu rõ
lý do trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập
khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa.
|
Cán bộ kiểm dịch thực vật
|
0,5 giờ
|
|
Bước 8
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
+ Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa.
+ Văn bản thông báo trong trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận
chuyển nội địa.
|
Lãnh đạo Chi cục/Trạm Kiểm dịch thực vật
|
0,5 giờ
|
|
Bước 9
|
- Xác nhận hồ sơ đã thanh
toán và trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức đăng ký.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
0,5 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Cơ quan kiểm dịch thực vật
cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội
địa trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch đối với lô vật thể không bị
nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật hoặc đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam
hoặc sinh vật gây hại lạ.
Trường hợp kéo dài hơn 24 giờ
do yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật hoặc trường hợp không cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch thực vật thì phải thông báo hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do cho chủ vật thể thuộc diện kiểm dịch biết.
|
Quy trình nội bộ số : 02
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
quá cảnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích
+ Cổng thông tin Một cửa quốc
gia
- Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và
hợp lệ chuyển thực hiện Bước 2
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực
tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn chỉnh sửa/bổ sung tại chỗ.
* Đối với hình thức nhận qua
mạng: trả hồ sơ và yêu cầu chỉnh sửa/bổ sung hồ sơ.
Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 giờ
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận một
cửa, xem xét hồ sơ để xác nhận đơn đăng ký:
+ Từ chối xác nhận đơn đăng ký
kèm theo lý do và chuyển trả Bộ phận Một cửa
+ Xác nhận đơn đăng kí, phân
công cán bộ kiểm dịch thực vật kiểm tra lô vật thể đồng thời gửi hồ sơ cho
bộ phận Kế toán thông báo áp phí và xác nhận hồ sơ đã thanh toán.
|
Lãnh đạo Chi cục /Trạm Kiểm dịch thực vật
|
0,5 giờ
|
|
Bước 3
|
- Kiểm tra lô vật thể: Kiểm
tra, thu thập mẫu, lập biên bản “Kiểm dịch và lấy mẫu vật thể thuộc diện kiểm
dịch thực vật”, phân tích giám định mẫu vật thể.
|
Cán bộ kiểm dịch thực vật
|
12 giờ
|
|
Bước 4
|
Xử lý hồ sơ theo từng trường
hợp và dự thảo:
- Trường hợp lô vật thể đáp ứng
yêu cầu về Kiểm dịch thực vật thì dự thảo Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa.
- Trường hợp lô vật thể không
đáp ứng yêu cầu về Kiểm dịch thực vật thì dự thảo Lệnh giữ lại và xử lý lô vật
thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
|
Cán bộ kiểm dịch thực vật
|
1,0 giờ
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
+ Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa.
+ Lệnh giữ lại và xử lý lô vật
thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa.
|
Lãnh đạo Chi cục/Trạm Kiểm dịch thực vật
|
0,5 giờ
|
|
Bước 6
|
- Xác nhận hồ sơ đã thanh toán
và trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức đăng ký.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
0,5 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Cơ quan kiểm dịch thực vật cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập
khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm
dịch đối với lô vật thể không bị nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật hoặc đối
tượng phải kiểm soát của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ.
Trường hợp kéo dài hơn 24 giờ do yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật hoặc
trường hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật thì phải thông báo
hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ vật thể thuộc diện kiểm dịch
biết.
|
Quy trình nội bộ số : 03
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất
khẩu/tái xuất khẩu
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích
+ Cổng thông tin Một cửa quốc
gia
- Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và
hợp lệ thì thu phí và chuyển thực hiện Bước 2
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực
tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn chỉnh sửa/bổ sung tại chỗ.
* Đối với hình thức nhận qua
mạng: trả hồ sơ và yêu cầu chỉnh sửa/bổ sung hồ sơ.
Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 giờ
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận một
cửa, xem xét hồ sơ để xác nhận đơn đăng ký:
+ Từ chối xác nhận đơn đăng
ký kèm theo lý do và chuyển trả Bộ phận Một cửa
+ Xác nhận đơn đăng kí, phân
công cán bộ kiểm dịch thực vật kiểm tra lô vật thể đồng thời gửi hồ sơ cho
bộ phận Kế toán thông báo áp phí và xác nhận hồ sơ đã thanh toán.
|
Lãnh đạo Chi cục /Trạm Kiểm dịch thực vật
|
0,5 giờ
|
|
Bước 3
|
- Kiểm tra lô hàng: Kiểm tra,
lấy mẫu, lập biên bản kiểm dịch và lấy mẫu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực
vật, phân tích giám định mẫu.
+ Trường hợp không đáp ứng
yêu cầu về kiểm dịch thực vật của nước nhập khẩu, cơ quan kiểm dịch thực vật
quyết định áp dụng các biện pháp xử lý kiểm dịch thực vật phù hợp theo quy định:
Chuyển Bước 4.
+ Trường hợp lô vật thể đáp ứng
yêu cầu về kiểm dịch thực vật của nước nhập khẩu: Chuyển Bước 5.
|
Cán bộ kiểm dịch thực vật
|
12 giờ
|
|
Bước 4
|
Giám sát xử lý lô hàng
+ Kết quả sau xử lý đạt yêu cầu
chuyển Bước 5
+ Kết quả sau xử lý không đạt
yêu cầu sẽ không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
|
Cán bộ kiểm dịch thực vật
|
Phụ thuộc vào thời gian giám sát
|
|
Bước 5
|
Xử lý hồ sơ theo từng trường
hợp và dự thảo:
- Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu trong trường hợp lô vật thể đáp ứng yêu
cầu về kiểm dịch thực vật của nước nhập khẩu
- Văn bản thông báo và nêu rõ
lý do trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất
khẩu/tái xuất khẩu
|
Cán bộ kiểm dịch thực vật
|
0,5 giờ
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu
- Văn bản thông báo trong trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất
khẩu
|
Lãnh đạo Chi cục/Trạm Kiểm dịch thực vật
|
0,5 giờ
|
|
Bước 7
|
- Xác nhận phí và trả kết quả
giải quyết TTHC cho tổ chức đăng ký.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
0,5 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Trong vòng 24 giờ kể từ
khi bắt đầu kiểm dịch đối với lô vật thể đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thực vật của
nước nhập khẩu
Trường hợp kéo dài hơn 24
giờ do yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật hoặc trường hợp không cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch thực vật thì phải thông báo hoặc trả lời bằng văn bản và nêu
rõ lý do cho chủ vật thể thuộc diện kiểm dịch biết.
|
Quy trình nội bộ số: 04
Cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật
thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch vụ
bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định tại Nghị định 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 và Nghị định
số 66/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ; Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày
12/02/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và
hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Kiểm dịch thực vật thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực
tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận qua
đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý
hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả
thẩm định.
Dự thảo văn bản thông báo kết
quả thẩm định cho tổ chức đăng ký.
|
Chuyên viên được phân công
|
3,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đáp ứng quy định
chuyển Bước tiếp theo.
- Nếu hồ sơ không đáp ứng quy
định, chuyển Bộ phận một cửa thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do và gửi cho tổ
chức đăng ký.
|
Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Thực hiện kiểm tra thực tế và
hoàn tất biên bản kiểm tra.
Biên bản kiểm tra ghi rõ kết
quả đạt hoặc không đạt và lý do không đạt.
|
Thành viên Đoàn kiểm tra
|
13,0 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ, kết quả kiểm
tra thực tế, báo cáo Lãnh đạo phòng và dự thảo:
- Giấy chứng chứng nhận hành
nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
- Văn bản thông báo và nêu rõ
lý do trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể
thuộc diện kiểm dịch thực vật.
|
Chuyên viên được phân công
|
|
Bước 7
|
Xem xét kết quả và trình
lãnh đạo Cục phê duyệt:
- Giấy chứng chứng nhận hành
nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
- Văn bản thông báo trong trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch
thực vật.
|
Lãnh đạo phòng kiểm dịch thực vật
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận hành nghề
xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
- Văn bản thông báo trong trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch
thực vật.
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 9
|
- Thu phí và trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức đăng ký.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách
|
1,0 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Quy trình nội bộ số: 05
Cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật
thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch vụ
bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định tại Nghị định 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 và Nghị định
số 66/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ; Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT
ngày 12/02/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và
hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Kiểm dịch thực vật thực hiện Bước 2
+ Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực
tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận qua
đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
- Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý
hồ sơ;
Báo cáo Lãnh đạo phòng Kiểm dịch
thực vật kết quả thẩm định và dự thảo:
- Giấy chứng nhận hành nghề
xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật đối với Trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận hành nghề do bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin
liên quan đến tên của tổ chức hành nghề.
- Văn bản thông báo kết quả
thẩm định cho tổ chức đăng ký.
|
Chuyên viên được phân công
|
- Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề do bị mất, sai sót,
hư hỏng hoặc thay đổi thông tin liên quan đến tên của tổ chức hành nghề: 2,0
ngày làm việc.
- Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề do có sự thay đổi về địa
chỉ, phạm vi, quy mô hành nghề hoặc hết hạn: 3,5 ngày làm việc.
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực
vật xem xét kết quả thẩm định:
- Trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận hành nghề do bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin
liên quan đến tên của tổ chức hành nghề: Nếu hồ sơ đáp ứng quy định
chuyển Bước 8 trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy chứng nhận hành nghề.
- Trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận hành nghề do có sự thay đổi về địa chỉ, phạm vi, quy mô hành nghề
hoặc hết hạn: Nếu hồ sơ đáp ứng quy định chuyển Bước 5.
- Nếu hồ sơ không đáp ứng
quy định, chuyển Bộ phận một cửa thông báo bằng văn bản ghi rõ lý do và gửi
cho tổ chức đăng ký.
|
Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Thực hiện kiểm tra thực tế và
hoàn tất biên bản kiểm tra.
Biên bản kiểm tra ghi rõ kết
quả đạt hoặc không đạt và lý do không đạt.
|
Thành viên Đoàn kiểm tra
|
13,0 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ, kết quả kiểm
tra thực tế, báo cáo Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật và dự thảo:
- Giấy chứng nhận hành nghề
xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật;
- Văn bản thông báo và nêu rõ
lý do trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể
thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
Chuyên viên được phân công
|
|
Bước 7
|
Xem xét kết quả và trình
lãnh đạo Cục phê duyệt:
- Giấy chứng nhận hành nghề
xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
- Văn bản thông báo trong trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch
thực vật.
|
Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật
|
0,5 ngày ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận hành nghề
xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
- Văn bản trả lời trong trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch
thực vật.
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 9
|
- Thu phí và trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức đăng ký.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách
|
1,0 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
- Trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận hành nghề do bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin liên
quan đến tên của tổ chức hành nghề: 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ.
- Trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận hành nghề do có sự thay đổi về địa chỉ, phạm vi, quy mô hành nghề
hoặc hết hạn: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Quy trình nội bộ số: 06
Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện
kiểm dịch thực vật
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch vụ
bưu chính công ích
- Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và
hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Kiểm dịch thực vật thực hiện Bước 2
+ Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ:
* Đối với hình thức nhận trực
tiếp/ không hợp lệ: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận qua
đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có);
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một
cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý
hồ sơ;
Báo cáo Lãnh đạo phòng Kiểm dịch
thực vật kết quả thẩm định và dự thảo:
- Thẻ hành nghề xử lý vật thể
thuộc diện kiểm dịch thực vật;
- Văn bản thông báo trong trường
hợp không cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật;
|
Chuyên viên được phân công
|
2,0 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Xem xét kết quả thẩm định
và trình lãnh đạo Cục phê duyệt:
- Thẻ hành nghề xử lý vật thể
thuộc diện kiểm dịch thực vật
- Văn bản thông báo trong trường
hợp không cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Thẻ hành nghề xử lý vật thể
thuộc diện kiểm dịch thực vật
- Văn bản thông báo trong trường
hợp không cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách
|
1,0 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
5,0 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
Quy trình nội bộ số: 07
Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc
diện kiểm dịch thực vật
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch vụ
bưu chính công ích
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định tại Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và
hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Kiểm dịch thực vật thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực
tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận qua
đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một
cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý
hồ sơ;
Báo cáo Lãnh đạo phòng Kiểm dịch
thực vật kết quả thẩm định và dự thảo:
- Thẻ hành nghề xử lý vật thể
thuộc diện kiểm dịch thực vật;
- Văn bản thông báo trong trường
hợp không cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật;
|
Chuyên viên được phân công
|
2,0 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Xem xét kết quả thẩm định
và trình lãnh đạo Cục phê duyệt:
- Thẻ hành nghề xử lý vật thể
thuộc diện kiểm dịch thực vật
- Văn bản thông báo trong trường
hợp không cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Thẻ hành nghề xử lý vật thể
thuộc diện kiểm dịch thực vật
- Văn bản thông báo trong trường
hợp không cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách
|
1,0 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
5,0 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
Quy trình nội bộ số: 08
Cấp Giấy phép Kiểm dịch thực vật nhập khẩu
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch vụ
bưu chính công ích
+ Trực tuyến qua Dịch vụ công
mức độ 3, 4 của Bộ.
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định tại Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018.
- Nếu hồ không hợp lệ thì trả
lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và
hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Kiểm dịch thực vật thực hiện Bước 2.
- Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
Không quá 3,0 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ hợp lệ từ Bộ phận
Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật
|
0,5 ngày ngày làm việc
|
Không quá 10,0 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đáp ứng quy định,
dự thảo Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu.
- Nếu hồ sơ không đáp ứng
quy định trình Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật để trả Bộ phận một cửa, yêu
cầu doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Dự thảo văn bản thông báo
cho tổ chức, cá nhân nếu không cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập
khẩu.
|
Chuyên viên
|
8,0 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Xem xét kết quả thẩm định
và trình Lãnh đạo Cục phê duyệt:
- Giấy phép kiểm dịch thực
vật nhập khẩu (đối với các hồ sơ đáp ứng quy định).
- Văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân nếu không cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu
|
Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật
|
0,5 ngày ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Giấy phép kiểm dịch thực
vật (theo mẫu quy định Ban hành kèm theo Mẫu số 05/BVTV, Phụ lục IV Thông tư
số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp
và Phát triển nông thôn).
- Văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân nếu không cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu.
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
Quy trình nội bộ số: 09
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS)
đối với sản phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày/ giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp
luật.
- Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP và Quyết định số
1312/QĐ-BNN-QLCL..
Nếu hồ không hợp lệ thì trả
lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Kiểm dịch
thực vật
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một
cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đáp ứng quy định:
dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do
- Nếu hồ sơ không đáp ứng
quy định trình Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật để trả Bộ phận một cửa, yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp không cấp, dự
thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
Chuyên viên
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực
vật xem xét lại hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
quy định → Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy chứng nhận lưu hành tự do
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng quy định → Yêu cầu Chuyên viên thẩm định lại hoặc yêu cầu tổ chức, cá
nhân bổ sung.
- Trường hợp hồ sơ không
cấp → Trình Lãnh đạo Cục văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận lưu hành tự
do
- Văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân nếu không cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do.
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Lưu trữ hồ sơ; Cập nhật
thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
Quy trình nội bộ số: 10
Sửa đổi, bổ sung/Cấp lại Giấy chứng nhận
lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày/ giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính/dịch vụ
của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật.
- Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP và Quyết định số
1312/QĐ-BNN-QLCL .
Nếu hồ sơ không hợp lệ thì
trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Kiểm dịch
thực vật
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một
cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đáp ứng quy định:
dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do
- Nếu hồ sơ không đáp ứng quy
định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp không cấp, dự
thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
Chuyên viên
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
quy định → Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy chứng nhận lưu hành tự do
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng quy định → Yêu cầu Chuyên viên thẩm định lại hoặc yêu cầu tổ chức, cá
nhân bổ sung.
- Trường hợp hồ sơ không
cấp → Trình Lãnh đạo Cục văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
Lãnh đạo phòng Kiểm dịch thực vật
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận lưu hành tự
do
- Văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân nếu không cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do.
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Lưu trữ hồ sơ; Cập nhật
thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
II. Thuốc bảo vệ thực vật
Quy trình nội bộ số: 11
Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực
vật để đăng ký chính thức
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày/ giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công ích/
dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật.
- Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015.
Nếu hồ không hợp lệ thì trả
lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Thu phí theo quy định tại
Thông tư 231/2016/TT-BTC .
- Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Thuốc
BVTV.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
2 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một
cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo Phòng Thuốc BVTV
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
quy định:
+ Tóm tắt hồ sơ trình Hội
đồng cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV:
+ Dự thảo biên bản họp Hội
đồng.
+ Dự thảo Giấy phép khảo
nghiệm thuốc BVTV (đối với hồ sơ đạt, đáp ứng quy định).
+ Dự thảo văn bản thông báo
cho tổ chức, cá nhân (đối với hồ sơ không đạt, không đáp ứng quy định).
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá
nhân hoàn thiện hồ sơ.
|
Chuyên viên
|
- 13 ngày làm việc
- 18 ngày làm việc (đối với hồ sơ đề nghị cấp trên 03 cây trồng hoặc
03 đối tượng sinh vật gây hại)
|
|
Bước 4
|
- Trình Lãnh đạo Cục (Chủ tịch
Hội đồng) phê duyệt: + Biên bản họp Hội đồng.
+ Giấy phép khảo nghiệm thuốc
BVTV (đối với các hồ sơ đạt đáp ứng quy định).
+ Văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân nếu không cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV.
|
Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Giấy phép khảo nghiệm thuốc
BVTV (theo mẫu quy định tại Phụ lục IV Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân nếu không cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV.
|
Lãnh đạo Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Cập nhật thông tin vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử.
- Lưu trữ hồ sơ,
|
Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách
|
1 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ)
|
- 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (≤ 3 cây trồng,
3 đối tượng)
- 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (> 3 cây trồng,
3 đối tượng)
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 12
Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực
vật để đăng ký bổ sung
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày/ giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp
luật.
- Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015.
Nếu hồ không hợp lệ thì trả
lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Thu phí theo quy định tại
Thông tư 231/2016/TT-BTC .
- Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Thuốc
BVTV.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
2 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo Phòng Thuốc BVTV
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
quy định:
+ Tóm tắt hồ sơ trình Hội
đồng cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV:
+ Dự thảo biên bản họp Hội
đồng.
+ Dự thảo Giấy phép khảo
nghiệm thuốc BVTV (đối với hồ sơ đạt, đáp ứng quy định).
+ Dự thảo văn bản thông báo
cho tổ chức, cá nhân (đối với hồ sơ không đạt, không đáp ứng quy định).
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá
nhân hoàn thiện hồ sơ.
|
Chuyên viên
|
- 13 ngày làm việc
- 18 ngày làm việc (đối với hồ sơ đề nghị cấp trên 03 cây trồng hoặc
03 đối tượng sinh vật gây hại)
|
|
Bước 4
|
- Trình Lãnh đạo Cục (Chủ tịch
Hội đồng) phê duyệt: + Biên bản họp Hội đồng.
+ Giấy phép khảo nghiệm thuốc
BVTV (đối với các hồ sơ đạt đáp ứng quy định).
+ Văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân đối với hồ sơ không cấp Giấy phép khảo nghiệm.
|
Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Giấy phép khảo nghiệm thuốc
BVTV (theo mẫu quy định tại Phụ lục IV Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT).
- Văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân nếu không cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV.
|
Lãnh đạo Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Cập nhật thông tin vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử.
- Lưu trữ hồ sơ,
|
Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách
|
1 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ)
|
- 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (≤ 3 cây trồng,
3 đối tượng)
- 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (> 3 cây trồng,
3 đối tượng)
|
|
Quy trình nội bộ số: 13
Cấp lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ
thực vật
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày/ giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp
luật.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định tại Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015.
Nếu hồ không hợp lệ thì trả
lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ Phòng Thuốc BVTV.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
2 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một
cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo Phòng Thuốc BVTV
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
quy định, dự thảo Giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV.
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa yêu cầu tổ chức, cá
nhân bổ sung.
- Trường hợp không cấp, dự
thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
Chuyên viên
|
2.5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
quy định → Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng quy định → Yêu cầu Chuyên viên thẩm định lại hoặc yêu cầu tổ chức, cá
nhân bổ sung.
|
Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Giấy phép khảo nghiệm thuốc
BVTV (theo mẫu quy định tại Phụ lục IV Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân nếu không cấp lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc BVTV.
|
Lãnh đạo Cục
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử.
- Lưu trữ hồ sơ,
|
Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách
|
1 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
Quy trình nội bộ số: 14
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thuốc bảo vệ thực vật
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày/ giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp
luật.
- Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT .
Nếu hồ không hợp lệ thì trả
lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Thu phí theo quy định tại
Thông tư 231/2016/TT-BTC .
- Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ Phòng Thuốc BVTV.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
2 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một
cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý
hồ sơ:
1. Nếu hồ sơ đáp ứng quy định,
thành lập đoàn đánh giá và đánh giá thực tế tại cơ sở:
- Trường hợp đánh giá đạt yêu
cầu, dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc BVTV.
- Trường hợp kết quả đánh giá
chưa đạt yêu cầu, tổ chức, cá nhân khắc phục trên cơ sở biên bản kết luận của
đoàn đánh giá.
2. Nếu hồ sơ không đáp ứng
quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu doanh nghiệp bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
3. Trường hợp không cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc BVTV, dự thảo văn bản thông báo
cho tổ chức, cá nhân.
|
Chuyên viên Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV
Thành viên đoàn đánh giá
|
24 ngày làm việc (trường hợp phải khắc phục: sau 5 ngày nhận được
báo cáo khắc phục sẽ quay lại bước này)
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
quy định → Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thuốc BVTV.
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng quy định → Yêu cầu Chuyên viên thẩm định lại hoặc yêu cầu tổ chức, cá
nhân bổ sung.
- Trường hợp hồ sơ không
cấp → Trình Lãnh đạo Cục văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thuốc BVTV (theo Phụ lục XIX ban hành kèm theo Thông tư
21/2015/TT-BNNPTNT)
- Văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân nếu không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc BVTV.
|
Lãnh đạo Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách
|
1 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ)
|
30 ngày làm việc kể từ khi
nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định
35 ngày làm việc kể từ khi
nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định (khi nhận được báo cáo khắc phục)
|
Quy trình nội bộ số: 15
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thuốc bảo vệ thực vật
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày/ giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công ích/
dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật.
- Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT .
Nếu hồ không hợp lệ thì trả
lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Thu phí theo quy định tại
Thông tư 231/2016/TT-BTC .
- Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ Phòng Thuốc BVTV.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
2 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một
cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý
hồ sơ:
1. Nếu hồ sơ đáp ứng quy định,
thành lập đoàn đánh giá và đánh giá thực tế tại cơ sở:
- Trường hợp đánh giá đạt yêu
cầu, dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc BVTV.
- Trường hợp kết quả đánh giá
chưa đạt yêu cầu, tổ chức, cá nhân khắc phục trên cơ sở biên bản kết luận của
đoàn đánh giá.
2. Nếu hồ sơ không đáp ứng
quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu doanh nghiệp bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
3. Trường hợp không cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc BVTV, dự thảo văn bản thông báo
cho tổ chức, cá nhân.
|
Chuyên viên Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV
Thành viên đoàn đánh giá
|
24 ngày làm việc
(trường hợp phải khắc phục: sau 5 ngày nhận được báo cáo khắc phục sẽ quay
lại bước này)
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
quy định → Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thuốc BVTV.
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng quy định → Yêu cầu Chuyên viên thẩm định lại hoặc yêu cầu tổ chức, cá
nhân bổ sung.
- Trường hợp hồ sơ không
cấp → Trình Lãnh đạo Cục văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thuốc BVTV (theo Phụ lục XIX ban hành kèm theo Thông tư
21/2015/TT-BNNPTNT)
- Văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân nếu không cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc BVTV
|
Lãnh đạo Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Cập nhật thông tin vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử
- Lưu trữ hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách
|
1 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ)
|
30 ngày làm việc kể từ khi
nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định
35 ngày làm việc kể từ khi
nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định (khi nhận được báo cáo khắc phục)
|
Quy trình nội bộ số: 16
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc
bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền trung ương)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày/ giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp
luật.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định tại Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT .
Nếu hồ không hợp lệ thì trả
lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Thu phí theo quy định tại
Thông tư 231/2016/TT- BTC.
- Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ Phòng Thuốc BVTV.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
2 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một
cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
quy định dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc BVTV.
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp không cấp, dự
thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
Chuyên viên
|
6 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy
định → Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc
BVTV
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng quy định → Yêu cầu Chuyên viên thẩm định lại hoặc yêu cầu tổ chức, cá
nhân bổ sung.
- Trường hợp hồ sơ không
cấp → Trình Lãnh đạo Cục văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc BVTV (theo Phụ lục XXXV ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT)
- Văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân nếu không cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc BVTV
|
Lãnh đạo Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Cập nhật thông tin vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử.
- Lưu trữ hồ sơ,
|
Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách
|
1 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ)
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định
|
|
Quy trình nội bộ số: 17
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ
thực vật
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày/ giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp
luật.
+ Trực tuyến qua Dịch vụ công
của Bộ.
- Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015.
Nếu hồ không hợp lệ thì trả
lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Thu phí theo quy định tại
Thông tư 231/2016/TT-BTC .
- Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ Phòng Thuốc BVTV.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
2 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một
cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo Phòng Thuốc BVTV
|
6 tháng
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý
hồ sơ:
1. Trường hợp hồ sơ đáp ứng
quy định:
- Tổ chức họp Tổ đánh giá kết
quả khảo nghiệm;
- Tổ chức họp Hội đồng tư
vấn thuốc BVTV;
- Trình Bộ ban hành Thông tư;
- Dự thảo Giấy chứng nhận
đăng ký thuốc BVTV khi Thông tư ban hành có hiệu lực;
- Dự thảo văn bản trả lời tổ
chức, cá nhân nếu hồ sơ không được cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV.
2. Trường hợp hồ sơ không
đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu doanh
nghiệp bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
3. Trường hợp không cấp, dự
thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo phòng thuốc BVTV
- Lãnh đạo Cục
- Lãnh đạo Bộ
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo
Cục phê duyệt:
- Giấy chứng nhận đăng ký
thuốc BVTV
- Văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân nếu không cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV.
|
Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận đăng ký
thuốc BVTV (theo mẫu quy định tại Phụ lục V Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân nếu không cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV.
|
Lãnh đạo Cục
|
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Cập nhật thông tin vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử.
- Lưu trữ hồ sơ;
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ)
|
6 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
Quy trình nội bộ số: 18
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo
vệ thực vật
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày/ giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp
luật.
+ Trực tuyến qua Dịch vụ công
của Bộ.
- Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015.
Nếu hồ không hợp lệ thì trả
lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Thu phí theo quy định tại
Thông tư 231/2016/TT-BTC .
- Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ Phòng Thuốc BVTV.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
2 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một
cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo Phòng Thuốc BVTV
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
quy định dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV.
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp không cấp, dự
thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
Chuyên viên
|
6 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
quy định → Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng quy định → Yêu cầu Chuyên viên thẩm định lại hoặc yêu cầu tổ chức, cá
nhân bổ sung.
- Trường hợp không cấp →
Trình Lãnh đạo Cục văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận đăng ký
thuốc BVTV (theo mẫu quy định tại Phụ lục V Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân nếu không gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV
|
Lãnh đạo Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Cập nhật thông tin vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử.
- Lưu trữ hồ sơ;
|
Bộ phận Một cửa
|
1 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ)
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
Quy trình nội bộ số: 19
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ
thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày/ giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp
luật.
+ Trực tuyến qua Dịch vụ công
của Bộ.
- Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015.
Nếu hồ không hợp lệ thì trả
lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Thu phí theo quy định tại
Thông tư 231/2016/TT-BTC (đối với trường hợp đổi nhà sản xuất).
- Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ Phòng Thuốc BVTV.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
2 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một
cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo Phòng Thuốc BVTV
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
quy định dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp không cấp, dự
thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
Chuyên viên
|
6 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
quy định → Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng quy định → Yêu cầu Chuyên viên thẩm định lại hoặc yêu cầu tổ chức, cá
nhân bổ sung.
- Trường hợp không cấp →
Trình Lãnh đạo Cục văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân
|
Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận đăng ký
thuốc BVTV (theo mẫu quy định tại Phụ lục V Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân nếu không cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV.
|
Lãnh đạo Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Cập nhật thông tin vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử.
- Lưu trữ hồ sơ;
|
Bộ phận Một cửa
|
1 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ)
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
Quy trình nội bộ số: 20
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo
vệ thực vật trường hợp đổi tên thương phẩm, thông tin liên quan đến tổ chức,
cá nhân đăng ký
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày/ giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công ích/
dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật.
+ Trực tuyến qua Dịch vụ công
của Bộ.
- Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015.
Nếu hồ không hợp lệ thì trả
lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Thu phí theo quy định tại
Thông tư 231/2016/TT-BTC .
- Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ Phòng Thuốc BVTV.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
2 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một
cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo Phòng Thuốc BVTV
|
6 tháng kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy
định, tổng hợp đưa vào dự thảo Thông tư trình Bộ.
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu doanh nghiệp
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp không cấp, dự
thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV
- Lãnh đạo Cục
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo
Cục phê duyệt:
- Giấy chứng nhận đăng ký
thuốc BVTV.
- Văn bản thông báo tổ chức,
cá nhân.
|
Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận đăng ký
thuốc BVTV (theo mẫu quy định tại Phụ lục V Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân nếu không cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV.
|
Lãnh đạo Cục
|
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Lưu trữ hồ sơ; Cập nhật
thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ)
|
6 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
Quy trình nội bộ số: 21
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo
vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản xuất
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày/ giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp
luật.
+ Trực tuyến qua Dịch vụ công
của Bộ.
- Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015.
Nếu hồ không hợp lệ thì trả
lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Thu phí theo quy định tại
Thông tư 231/2016/TT-BTC (đối với trường hợp đổi nhà sản xuất).
- Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ Phòng Thuốc BVTV.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
2 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một
cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo Phòng Thuốc BVTV
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
quy định dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp không cấp, dự
thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
Chuyên viên
|
6 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy
định → Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng quy định → Yêu cầu Chuyên viên thẩm định lại hoặc yêu cầu tổ chức, cá
nhân bổ sung.
- Trường hợp không cấp →
Trình Lãnh đạo Cục văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận đăng ký
thuốc BVTV (theo mẫu quy định tại Phụ lục V Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân nếu không cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc BVTV
|
Lãnh đạo Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Cập nhật thông tin vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử.
- Lưu trữ hồ sơ;
|
Bộ phận Một cửa
|
1 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ)
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
Quy trình nội bộ số: 22
Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực
vật
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày/ giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công ích/
dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật.
+ Trực tuyến qua Cổng thông
tin một cửa quốc gia
- Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT. Nếu hồ không hợp lệ
thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Thu phí theo quy định tại
Thông tư 231/2016/TT-BTC .
- Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ Phòng Thuốc BVTV.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
3 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một
cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo Phòng Thuốc BVTV
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy
định dự thảo Giấy phép nhập khẩu thuốc BVTV
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu doanh nghiệp
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp không cấp,
thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
Chuyên viên
|
3 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
quy định → Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy phép nhập khẩu thuốc BVTV
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng quy định → Yêu cầu Chuyên viên thẩm định lại hoặc yêu cầu tổ chức, cá
nhân bổ sung.
- Trường hợp không cấp →
Thông báo cho tổ chức, cá nhân lý do.
|
Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Giấy phép nhập khẩu thuốc
BVTV (theo mẫu 03/BVTV Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số
43/2018/TT-BNNPTNT).
- Thông báo và nêu rõ lý do nếu
không cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc BVTV
|
Lãnh đạo Cục
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử.
- Lưu trữ hồ sơ;
|
Bộ phận Một cửa
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ)
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định
|
Quy trình nội bộ số: 23
Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện
khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày/ giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện.
- Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
Nếu hồ sơ không hợp lệ thì
trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Cập nhật thông tin hồ sơ
vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho
Phòng Kế hoạch.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
- Trả lời ngay đối với hồ sơ
nộp trực tiếp
- 02 ngày làm việc (đối với
hồ sơ nộp qua đường bưu điện)
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một
cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
- Thẩm định, đánh giá hồ sơ
+ Nếu đáp ứng quy định - dự
thảo Quyết định Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc
BVTV trình Lãnh đạo phòng
+ Nếu không đáp ứng quy định
dự thảo Phiếu thẩm định trình Lãnh đạo phòng để chuyển Bộ phận Một cửa, trả
hồ sơ cho tổ chức và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc dự thảo văn bản
Thông báo tổ chức không đủ điều kiện cấp Quyết định công nhận tổ chức đủ điều
kiện khảo nghiệm thuốc BVTV trình lãnh đạo Cục.
|
Chuyên viên
|
25 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo phòng phê duyệt
Quyết định Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc BVTV/
văn bản Thông báo tổ chức không đủ điều kiện cấp Quyết định công nhận tổ chức
đủ điều kiện khảo
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Quyết định công nhận tổ chức
đủ điều kiện khảo nghiệm thuốc BVTV
- Thông báo tổ chức không đủ
điều kiện cấp Quyết định công nhận tổ chức đủ điều kiện khảo nghiệm thuốc
BVTV
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử
|
Bộ phận Một cửa Chuyên viên
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
28 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định đối với hồ sơ nộp trực tiếp (không
tính thời gian tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện
(không tính thời gian tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
Quy trình nội bộ số: 24
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) về
thuốc bảo vệ thực vật
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày/ giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính/dịch
vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật.
- Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP và Quyết định số
1312/QĐ-BNN-QLCL .
Nếu hồ sơ không hợp lệ thì
trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Thuốc
BVTV
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một
cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
quy định: dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp không cấp, dự
thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
Chuyên viên
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
quy định → Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy chứng nhận lưu hành tự do
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng quy định → Yêu cầu Chuyên viên thẩm định lại hoặc yêu cầu tổ chức, cá
nhân bổ sung.
- Trường hợp hồ sơ không
cấp → Trình Lãnh đạo Cục văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận lưu hành tự
do
- Văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân nếu không cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do.
|
Lãnh đạo Cục
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Lưu trữ hồ sơ; Cập nhật
thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Bộ phận Một cửa
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ)
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định
|
|
Quy trình nội bộ số: 25
Sửa đổi, bổ sung/Cấp lại Giấy chứng nhận lưu
hành tự do (CFS) về thuốc bảo vệ thực vật
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày/ giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính/dịch
vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật.
- Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP và Quyết định số
1312/QĐ-BNN-QLCL .
Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả
lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Thuốc
BVTV
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một
cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
quy định: dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp không cấp, dự
thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
Chuyên viên
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét lại
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
quy định → Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy chứng nhận lưu hành tự do
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng quy định → Yêu cầu Chuyên viên thẩm định lại hoặc yêu cầu tổ chức, cá
nhân bổ sung.
- Trường hợp hồ sơ không
cấp → Trình Lãnh đạo Cục văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
Lãnh đạo phòng Thuốc BVTV
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận lưu hành tự
do
- Văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân nếu không cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do.
|
Lãnh đạo Cục
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Lưu trữ hồ sơ; Cập nhật
thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Bộ phận Một cửa
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ)
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định
|
|
III. Quản lý phân bón
Quy trình nội bộ số: 26
Cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành
tại Việt Nam
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp
hoặc dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cơ chế một cửa quốc gia, dịch
vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax).
- Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản
lý phân bón.
|
Bộ phận Một cửa
|
03 tháng
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, đánh giá kết
quả khảo nghiệm phân bón (đối với phân bón thuộc diện phải khảo nghiệm):
1. Hồ sơ đáp ứng quy định: Dự
thảo Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam
2. Hồ sơ không đáp ứng quy định:
Dự thảo văn bản trả lời không cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại
Việt Nam.
|
Chuyên viên thẩm định; Tổ đánh giá kết quả khảo nghiệm (đối với phân
bón thuộc diện phải khảo nghiệm);
Hội đồng tư vấn phân bón (nếu có).
|
|
Bước 4
|
- Xem xét, trình Lãnh đạo Cục
cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam (trường hợp hồ sơ
đáp ứng quy định);
- Xem xét, trình Lãnh đạo Cục
văn bản trả lời không cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt
Nam (trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định).
|
Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Quyết định công nhận phân
bón lưu hành tại Việt Nam (mẫu số 03, Phụ lục I, Nghị định số 84/2019/NĐ-CP);
- Văn bản trả lời không cấp
Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam.
|
Lãnh đạo Cục
|
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Lưu trữ hồ sơ;
- Cập nhật thông tin vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ)
|
03 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ
|
Quy trình nội bộ số: 27
Cấp lại Quyết định công nhận phân bón lưu
hành tại Việt Nam
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp
hoặc dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cơ chế một cửa quốc gia, dịch
vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax).
- Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản
lý phân bón.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
1. Hồ sơ đáp ứng quy định: Dự
thảo Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam.
2. Hồ sơ không đáp ứng quy định:
Dự thảo văn bản trả lời không cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại
Việt Nam.
|
Chuyên viên thẩm định
|
4,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
- Xem xét, trình Lãnh đạo Cục
cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam (trường hợp hồ sơ
đáp ứng quy định);
- Xem xét, trình Lãnh đạo Cục
văn bản trả lời không cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt
Nam (trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định).
|
Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Quyết định công nhận phân
bón lưu hành tại Việt Nam (mẫu số 03, Phụ lục I, Nghị định số 84/2019/NĐ-CP);
- Văn bản trả lời không cấp
Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam.
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
- Cập nhật thông tin vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ
|
Quy trình nội bộ số: 28
Gia hạn Quyết định công nhận phân bón lưu
hành tại Việt Nam
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày/ giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp
hoặc dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cơ chế một cửa quốc gia, dịch
vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax).
- Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản
lý phân bón.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
1. Hồ sơ đáp ứng quy định: Dự
thảo Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam.
2. Hồ sơ không đáp ứng quy định:
Dự thảo văn bản trả lời không cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại
Việt Nam.
|
Chuyên viên thẩm định
|
4,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
- Xem xét, trình Lãnh đạo Cục
cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam (trường hợp hồ sơ
đáp ứng quy định).
- Xem xét, trình Lãnh đạo Cục
văn bản trả lời không cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt
Nam (trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định).
|
Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Quyết định công nhận phân
bón lưu hành tại Việt Nam (mẫu số 03, Phụ lục I, Nghị định số 84/2019/NĐ-CP).
- Văn bản trả lời không cấp
Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam.
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
- Cập nhật thông tin vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ
|
Quy trình nội bộ số: 29
Cấp quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm
phân bón
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện.
- Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định tại Nghị định 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019.
Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả
lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Cập nhật thông tin hồ sơ
vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho
Phòng Kế hoạch.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
- Trả lời ngay nếu nhận trực
tiếp;
- 02 ngày làm việc nếu nhận
qua đường bưu điện
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một
cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đáp ứng quy định
dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá thực tế tại cơ sở
- Nếu hồ sơ không đáp ứng
quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận Một cửa, trả hồ sơ cho tổ chức
và đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Chuyên viên
|
10 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra thực tế điều kiện của
tổ chức khảo nghiệm
|
Thành viên Đoàn đánh giá theo Quyết định
|
10 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Xử lý kết quả kiểm tra
- Nếu đáp ứng yêu cầu, dự thảo
Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón
- Nếu không đáp ứng yêu cầu,
dự thảo văn bản thông báo không cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm
phân bón và nêu rõ lý do.
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo phòng
|
2 ngày làm việc
(trường hợp cần khắc phục: sau 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo
cáo khắc phục sẽ quay lại bước này)
|
|
Bước 6
|
Dự thảo và trình lãnh đạo
phòng phê duyệt Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón/ văn bản
thông báo không cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón.
|
Chuyên viên Lãnh đạo phòng
|
1.5 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Quyết định công nhận tổ chức
khảo nghiệm phân bón
- Thông báo và nêu rõ lý do nếu
không cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón
|
Lãnh đạo Phòng
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định (bản chính)
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa Chuyên viên
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định
(không tính thời gian tổ chức phải hoàn thành hành động khắc phục nếu có)
27 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định đối
với hồ sơ gửi qua đường bưu điện (không tính thời gian tổ chức bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ)
|
Quy trình nội bộ số: 30
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
phân bón
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp
hoặc dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cơ chế một cửa quốc gia, dịch
vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax).
- Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản
lý phân bón.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một
cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực tế điều kiện sản xuất phân bón:
1. Hồ sơ không đạt yêu cầu:
Dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân biết
tiếp tục hoàn thiện.
2. Hồ sơ đạt yêu cầu:
- Kết quả kiểm tra thực tế đạt
yêu cầu: Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón;
- Kết quả kiểm tra thực tế
không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón.
|
Chuyên viên thẩm định;
Đoàn kiểm tra thực tế điều kiện sản xuất phân bón
|
22,5 ngày làm việc
(không tính thời gian khắc phục điều kiện thực tế nếu có của tổ chức, cá
nhân)
|
|
Bước 4
|
- Xem xét, trình Lãnh đạo Cục
văn bản thông báo trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân biết tiếp
tục hoàn thiện (trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu).
- Xem xét, trình Lãnh đạo Cục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (trường hợp kết quả kiểm
tra thực tế đạt yêu cầu).
- Xem xét, trình Lãnh đạo Cục
văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón
(trường hợp kết quả kiểm tra thực tế không đạt yêu cầu).
|
Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất phân bón (mẫu số 10, Phụ lục I, Nghị định số 84/2019/NĐ- CP).
- Văn bản thông báo trả lại
hồ sơ, nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân biết tiếp tục hoàn thiện (trường hợp
hồ sơ không đạt yêu cầu).
- Văn bản trả lời không cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (trường hợp kết quả kiểm tra
thực tế không đạt yêu cầu).
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
- Cập nhật thông tin vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ)
|
25 ngày làm việc kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ đầy đủ (không tính thời gian khắc phục điều kiện thực tế nếu
có của tổ chức, cá nhân)
|
Quy trình nội bộ số: 31
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất phân bón
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp
hoặc dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cơ chế một cửa quốc gia, dịch
vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax).
- Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản
lý phân bón.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một
cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực tế điều kiện sản xuất phân bón:
1. Hồ sơ không đạt yêu cầu:
Dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân biết
tiếp tục hoàn thiện.
2. Hồ sơ đạt yêu cầu:
- Trường hợp bị mất, hư hỏng,
thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận: Dự thảo
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón.
- Trường hợp Giấy chứng nhận
hết hạn; thay đổi về địa điểm sản xuất; thay đổi về loại phân bón, dạng phân
bón, công suất sản xuất trong Giấy chứng nhận:
+ Kết quả kiểm tra thực tế đạt
yêu cầu: Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón;
+ Kết quả kiểm tra thực tế
không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón.
|
Chuyên viên thẩm định;
Đoàn kiểm tra thực tế điều kiện sản xuất phân bón (Trường hợp Giấy
chứng nhận hết hạn; thay đổi về địa điểm sản xuất; thay đổi về loại phân bón,
dạng phân bón, công suất sản xuất trong Giấy chứng nhận)
|
- Trường hợp bị mất, hư hỏng,
thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận: 2,5
ngày làm việc.
- Trường hợp Giấy chứng nhận
hết hạn; thay đổi về địa điểm sản xuất; thay đổi về loại phân bón, dạng phân
bón, công suất sản xuất trong Giấy chứng nhận: 22,5 ngày làm việc
(không tính thời gian khắc
phục điều kiện thực tế nếu có của tổ chức, cá nhân).
|
|
Bước 4
|
- Xem xét, trình Lãnh đạo Cục
văn bản thông báo trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân biết tiếp tục
hoàn thiện (trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu).
- Xem xét, trình Lãnh đạo Cục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (Đối với hồ sơ của các
trường hợp bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi
trên Giấy chứng nhận đạt yêu cầu và kết quả kiểm tra thực tế đạt yêu cầu của
các trường hợp còn lại đạt yêu cầu).
- Xem xét, trình Lãnh đạo Cục
văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón
(trường hợp kết quả kiểm tra thực tế nếu có không đạt yêu cầu).
|
Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất phân bón (mẫu số 10, Phụ lục I, Nghị định số 84/2019/NĐ- CP).
- Văn bản thông báo trả lại hồ
sơ, nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân biết tiếp tục hoàn thiện (trường hợp hồ
sơ không đạt yêu cầu).
- Văn bản trả lời không cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (trường hợp kết quả kiểm tra
thực tế nếu có không đạt yêu cầu).
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
- Cập nhật thông tin vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ)
|
- Trường hợp bị mất, hư hỏng,
thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận: 05
ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp Giấy chứng
nhận hết hạn; thay đổi về địa điểm sản xuất; thay đổi về loại phân bón, dạng
phân bón, công suất sản xuất trong Giấy chứng nhận: 25 ngày làm việc kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ (không tính thời gian khắc phục điều kiện thực
tế nếu có của tổ chức, cá nhân).
|
Quy trình nội bộ số: 32
Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp
hoặc dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cơ chế một cửa quốc gia, dịch
vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax).
- Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản
lý phân bón.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
1. Hồ sơ đáp ứng quy định: Dự
thảo Giấy phép nhập khẩu phân bón.
2. Hồ sơ không đáp ứng quy định:
Dự thảo văn bản trả lời không cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón.
|
Chuyên viên thẩm định
|
4,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
- Xem xét, trình Lãnh đạo Cục
cấp Giấy phép nhập khẩu (trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định);
- Xem xét, trình Lãnh đạo Cục
văn bản trả lời không cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón (trường hợp hồ sơ
không đáp ứng quy định).
|
Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Giấy phép nhập khẩu phân
bón (mẫu số 15, phụ lục I, Nghị định số 84/2019/NĐ-CP).
- Văn bản trả lời không cấp
Giấy phép nhập khẩu phân bón.
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
- Cập nhật thông tin vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ
|
Quy trình nội bộ số: 33
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) về
phân bón
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp
hoặc dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cơ chế một cửa quốc gia, dịch
vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax).
- Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản
lý phân bón.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
1. Hồ sơ đáp ứng quy định: Dự
thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do về phân bón.
2. Hồ sơ không đáp ứng quy định:
Dự thảo văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do về phân
bón.
|
Chuyên viên thẩm định
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
- Xem xét, trình Lãnh đạo Cục
cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do về phân bón (trường hợp hồ sơ đáp ứng
quy định).
- Xem xét, trình Lãnh đạo Cục
văn bản trả lời không Giấy chứng nhận lưu hành tự do về phân bón (trường hợp
hồ sơ không đáp ứng quy định).
|
Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận lưu hành tự
do về phân bón.
- Văn bản trả lời không cấp
Giấy chứng nhận lưu hành tự do về phân bón
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
- Cập nhật thông tin vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ
|
Quy trình nội bộ số: 34
Sửa đổi, bổ sung/Cấp lại Giấy chứng nhận
lưu hành tự do (CFS) về phân bón
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp
hoặc dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cơ chế một cửa quốc gia, dịch
vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax).
- Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản
lý phân bón.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
1. Hồ sơ đáp ứng quy định: Dự
thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do về phân bón.
2. Hồ sơ không đáp ứng quy định:
Dự thảo văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do về phân
bón.
|
Chuyên viên thẩm định
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
- Xem xét, trình Lãnh đạo Cục
cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do về phân bón (trường hợp hồ sơ đáp ứng
quy định).
- Xem xét, trình Lãnh đạo Cục
văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do về phân bón (trường
hợp hồ sơ không đáp ứng quy định).
|
Lãnh đạo phòng Quản lý phân bón
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận lưu hành tự
do về phân bón.
- Văn bản trả lời không cấp Giấy
chứng nhận lưu hành tự do về phân bón.
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ.
- Cập nhật thông tin vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ
|
IV. Đánh giá sự phù hợp
Quy trình nội bộ số: 35
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày/ giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định tại Nghị định 132/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018; Nghị định số
74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của
Chính phủ.
Nếu hồ sơ không đầy đủ thì
trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Cập nhật thông tin hồ sơ
vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho
Phòng Kế hoạch.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một
cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo phòng
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
- Nếu hồ sơ đáp ứng quy định
dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá thực tế tại cơ sở
- Nếu hồ sơ không đáp ứng
quy định trình Lãnh đạo phòng để chuyển Bộ phận Một cửa, trả hồ sơ cho tổ chức
và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Chuyên viên
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt
Quyết định thành lập đoàn đánh giá
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Quyết định thành lập
đoàn đánh giá Gửi Thông báo đánh giá thực tế cho tổ chức, cá nhân
|
Lãnh đạo Cục Bộ phận Một cửa
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Đánh giá thực tế tại tổ chức
đề nghị được chỉ định
|
- Thành viên Đoàn đánh giá theo Quyết định
|
18 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Xử lý hồ sơ sau khi đánh giá
tại cơ sở
- Trường hợp đánh giá đạt yêu
cầu, dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp.
- Trường hợp không cấp Quyết
định chỉ định, dự thảo văn bản trả lời doanh nghiệp và nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên
|
03 ngày làm việc
(trường hợp phải có hành động khắc phục: sau khi nhận được báo cáo khắc phục
sẽ quay lại bước này)
|
|
Bước 8
|
Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt
Quyết định chỉ định
|
Lãnh đạo phòng
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp
- Thông báo và nêu rõ lý do nếu
không cấp Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 10
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử
|
Bộ phận Một cửa Chuyên viên
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
28 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định (không tính thời gian tổ chức phải
hoàn thành hành động khắc phục nếu có)
|
Quy trình nội bộ số: 36
Chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù
hợp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày/ giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính
- Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định tại Nghị định 132/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018; Nghị định
số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày
09/11/2018 của Chính phủ.
Nếu hồ sơ không đầy đủ thì
trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Cập nhật thông tin hồ sơ
vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho
Phòng Kế hoạch.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một
cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo phòng
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
- Nếu hồ sơ đáp ứng quy định
dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá thực tế tại cơ sở
- Nếu hồ sơ không đáp ứng
quy định trình Lãnh đạo phòng để chuyển Bộ phận Một cửa, trả hồ sơ cho tổ chức
và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Chuyên viên
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt
Quyết định thành lập đoàn đánh giá
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Quyết định thành lập
đoàn đánh giá
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Đánh giá thực tế tại tổ chức
đề nghị được chỉ định
|
- Thành viên Đoàn đánh giá theo Quyết định
|
18 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Xử lý hồ sơ sau khi đánh giá
tại cơ sở
- Trường hợp đánh giá đạt yêu
cầu, dự thảo Quyết định chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp.
- Trường hợp không cấp Quyết
định chỉ định tạm thời, dự thảo văn bản trả lời doanh nghiệp và nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên
|
03 ngày làm việc
(trường hợp phải có hành động khắc phục: sau khi nhận được báo cáo khắc phục
sẽ quay lại bước này)
|
|
Bước 8
|
Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt
Quyết định chỉ định tạm thời
|
Lãnh đạo phòng
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Quyết định chỉ định tạm thời
tổ chức đánh giá sự phù hợp
- Thông báo và nêu rõ lý do nếu
không cấp Quyết định chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 10
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử
|
Bộ phận Một cửa Chuyên viên
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
28 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định (không tính thời gian tổ chức phải
hoàn thành hành động khắc phục nếu có)
|
Quy trình nội bộ số: 37
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh
giá sự phù hợp được chỉ định
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính
- Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định tại Nghị định 132/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018; Nghị định
số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày
09/11/2018 của Chính phủ.
Nếu hồ sơ không đầy đủ thì
trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Cập nhật thông tin hồ sơ
vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho
Phòng Kế hoạch.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một
cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo phòng
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
- Nếu hồ sơ đáp ứng quy định
dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá thực tế tại cơ sở
- Nếu hồ sơ không đáp ứng quy
định trình Lãnh đạo phòng để chuyển Bộ phận Một cửa, trả hồ sơ và yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Chuyên viên
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt
Quyết định thành lập đoàn đánh giá (đối với trường hợp đi đánh giá thực tế)
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Quyết định thành lập
đoàn đánh giá Gửi thông báo đánh giá thực tế cho tổ chức, cá nhân
|
Lãnh đạo Cục Bộ phận Một cửa
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Đánh giá thực tế tại tổ chức
đề nghị được chỉ định
|
- Thành viên Đoàn đánh giá
|
18 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Xử lý hồ sơ sau khi đánh giá
tại cơ sở
- Trường hợp đánh giá đạt yêu
cầu, dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp.
- Trường hợp không cấp Quyết
định chỉ định, dự thảo văn bản trả lời doanh nghiệp và nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên
|
03 ngày làm việc
(trường hợp phải có hành động khắc phục: sau khi nhận được báo cáo khắc phục
sẽ quay lại bước này)
|
|
Bước 8
|
Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt
Quyết định chỉ định
|
Lãnh đạo phòng
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp
- Thông báo và nêu rõ lý do nếu
không cấp Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 10
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử
|
Bộ phận Một cửa Chuyên viên
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
28 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định (không tính thời gian tổ chức phải
hoàn thành hành động khắc phục nếu có)
|
Quy trình nội bộ số: 38
Cấp lại quyết định chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày/ giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định tại Nghị định 132/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018; Nghị định số
74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018
Nếu hồ sơ không đầy đủ thì
trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Cập nhật thông tin hồ sơ
vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho
Phòng Kế hoạch.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một
cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo phòng
|
0.5 ngày
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
- Nếu hồ sơ đáp ứng quy định
dự thảo Quyết định chỉ định
- Nếu hồ sơ không đáp ứng
quy định trình Lãnh đạo phòng để chuyển Bộ phận Một cửa, trả hồ sơ và yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
- CV chuyên trách
- Lãnh đạo Phòng KH
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt
Quyết định chỉ định
|
Lãnh đạo phòng
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Quyết định chỉ định
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định (bản chính)
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa Chuyên viên
|
01 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Quy trình nội bộ số: 39
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử
nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính
- Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định tại Nghị định 132/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018; Nghị định số
107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2019
của Chính phủ.
Nếu hồ sơ không đầy đủ thì
trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Cập nhật thông tin hồ sơ
vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho
Phòng Kế hoạch
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một
cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo phòng
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định và duyệt hồ sơ
- Nếu hồ sơ không đầy đủ,
không hợp lệ dự thảo phiếu thẩm định , trả lại BP Một cửa để trả lại hồ sơ
và yêu cầu tổ chức thử nghiệm sửa đổi, bổ sung.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
chuẩn bị dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
Chuyên viên
|
3.5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động thử nghiệm
|
Chuyên viên
|
7.5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Trình lãnh đạo Cục Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
Lãnh đạo phòng
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
Lãnh đạo Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử
|
Bộ phận Một cửa Chuyên viên
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định
(không kể thời gian bổ sung hồ sơ của doanh nghiệp)
|
Quy trình nội bộ số: 40
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày/ giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính
- Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định tại Nghị định 132/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018; Nghị định
số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày
09/11/2019 của Chính phủ.
Nếu hồ sơ không đầy đủ thì
trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Cập nhật thông tin hồ sơ
vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho
Phòng Kế hoạch.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một
cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo phòng
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định và duyệt hồ sơ
- Nếu hồ sơ không đầy đủ, không
hợp lệ dự thảo phiếu thẩm định, trả lại hộ phận Một cửa để trả lại hồ sơ và
yêu cầu tổ chức thử nghiệm sửa đổi, bổ sung.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
chuẩn bị dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
Chuyên viên
|
3.5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động thử nghiệm
|
Chuyên viên
|
7.5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Trình lãnh đạo Cục Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
Lãnh đạo phòng
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
Lãnh đạo Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử
|
Bộ phận Một cửa Chuyên viên
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định
(không kể thời gian bổ sung hồ sơ của doanh nghiệp)
|
Quy trình nội bộ số: 41
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định tại Nghị định 132/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018; Nghị định số
107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2019
của Chính phủ.
Nếu hồ sơ không đầy đủ thì
trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Cập nhật thông tin hồ sơ
vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho
Phòng Kế hoạch.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một
cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo phòng
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định và duyệt hồ sơ
- Nếu hồ sơ không đầy đủ,
không phù hợp dự thảo phiếu thẩm định , trả lại BP Một cửa để trả lại hồ sơ
và yêu cầu tổ chức thử nghiệm sửa đổi, bổ sung
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
chuẩn bị dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo Phòng
|
1.5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Dự thảo và trình Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo Phòng
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Trình lãnh đạo Cục phê duyệt
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
Lãnh đạo Phòng
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
Lãnh đạo Cục
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử
|
Bộ phận Một cửa Chuyên viên
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định
|
Quy trình nội bộ số: 42
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng
nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính
- Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định tại Nghị định 132/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018; Nghị định
số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày
09/11/2019 của Chính phủ.
Nếu hồ sơ không đầy đủ thì
trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Cập nhật thông tin hồ sơ
vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho
Phòng Kế hoạch.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một
cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo phòng
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định và duyệt hồ sơ
- Nếu hồ sơ không đầy đủ,
không hợp lệ dự thảo phiếu thẩm định, trả lại BP Một cửa để trả lại hồ sơ
và yêu cầu tổ chức thử nghiệm sửa đổi, bổ sung.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
chuẩn bị dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản
phẩm
|
Chuyên viên
|
3.5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động thử nghiệm
|
Chuyên viên
|
7.5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Trình lãnh đạo Cục Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm
|
Lãnh đạo phòng
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm
|
Lãnh đạo Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử
|
Bộ phận Một cửa Chuyên viên
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định
(không kể thời gian bổ sung hồ sơ của doanh nghiệp)
|
Quy trình nội bộ số: 43
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày/ giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính
- Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định tại Nghị định 132/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018; Nghị định
số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày
09/11/2019 của Chính phủ.
Nếu hồ sơ không đầy đủ thì
trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Cập nhật thông tin hồ sơ
vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho
Phòng Kế hoạch.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một
cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo phòng
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định và duyệt hồ sơ
- Nếu hồ sơ không đầy đủ,
không hợp lệ dự thảo phiếu thẩm định , trả lại BP Một cửa để trả lại hồ sơ
và yêu cầu tổ chức thử nghiệm sửa đổi, bổ sung.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
chuẩn bị dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản
phẩm
|
Chuyên viên
|
3.5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động thử nghiệm
|
Chuyên viên
|
7.5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Trình lãnh đạo Cục Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm
|
Lãnh đạo phòng
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm
|
Lãnh đạo Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử
|
Bộ phận Một cửa Chuyên viên
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định
(không kể thời gian bổ sung hồ sơ của doanh nghiệp)
|
Quy trình nội bộ số: 44
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính
- Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định tại Nghị định 132/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018; Nghị định
số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày
09/11/2019 của Chính phủ.
Nếu hồ sơ không đầy đủ thì
trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Cập nhật thông tin hồ sơ
vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho
Phòng Kế hoạch.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một
cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo phòng
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định và duyệt hồ sơ
- Nếu hồ sơ không đầy đủ,
phù hợp dự thảo phiếu thẩm định, trả lại bộ phận Một cửa để trả lại hồ sơ
và yêu cầu tổ chức thử nghiệm sửa đổi, bổ sung
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
chuẩn bị dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận
|
Chuyên viên
|
1.5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chứng nhận
|
Chuyên viên
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Trình lãnh đạo Cục phê duyệt
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận
|
Lãnh đạo Phòng
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chứng nhận
|
Lãnh đạo Cục
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử
|
Bộ phận Một cửa Chuyên viên
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định
|
Quy trình nội bộ số: 45
Công nhận tiến bộ kỹ thuật đối với lĩnh vực
thuộc phạm vi quản lý của Cục Bảo vệ thực vật
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày/ giờ)
|
Đánh giá bằng điểm
{trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)}
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện.
- Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định tại Thông tư 04/2018/TT-BNNPTNT ngày 3/5/2018 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
Nếu hồ sơ không đầy đủ thì
trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Cập nhật thông tin hồ sơ
vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho
Phòng Kế hoạch.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một
cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ :
- Hồ sơ đáp ứng quy định:
Dự thảo Quyết định thành lập hội đồng tư vấn, thẩm định tiến bộ kỹ thuật
- Nếu hồ sơ không đáp ứng
quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận Một cửa, trả hồ sơ và yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
- Chuyên viên
|
05 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Cục phê duyệt
Quyết định thành lập hội đồng tư vấn, thẩm định tiến bộ kỹ thuật
|
- Lãnh đạo phòng
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Quyết định thành lập
hội đồng tư vấn thẩm định tiến bộ kỹ thuật
|
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Tổ chức họp hội đồng tư vấn
thẩm định công nhận tiến bộ kỹ thuật
|
Thành viên Hội đồng
|
15 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Dự thảo thông báo nội dung cần
hoàn thiện sau hội đồng nếu có theo kết luận của Hội đồng và trình lãnh đạo
Cục phê duyệt
|
- CV chuyên trách
- Lãnh đạo phòng
|
02 ngày làm việc
(trường hợp phải có hành động khắc phục: sau khi nhận được báo cáo khắc phục
sẽ quay lại bước này)
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt văn bản
thông báo nội dung cần hoàn thiện sau hội đồng
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ sau hội
đồng
|
Tổ chức, cá nhân đề nghị công nhận tiến bộ kỹ thuật
|
30 ngày làm việc (kể từ khi
nhận được thông báo nội dung cần hoàn thiện sau hội đồng)
|
|
Bước 8
|
Rà soát hồ sơ hoàn thiện của
đơn vị và dự thảo Quyết định công nhận tiến bộ kỹ thuật
|
Chuyên viên
|
3 ngày làm việc
(kể từ khi nhận được hồ sơ hoàn thiện sau hội đồng)
|
|
Bước 9
|
Trình lãnh đạo Cục Quyết định
công nhận tiến bộ kỹ thuật
|
Lãnh đạo phòng
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 10
|
Phê duyệt Quyết định công nhận
tiến bộ kỹ thuật
|
Lãnh đạo Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 11
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử
|
Bộ phận Một cửa Chuyên viên
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
63 ngày làm việc (bao gồm
thời gian tổ chức/cá nhân hoàn thiện hồ sơ sau hội đồng)
|
Quyết định 4115/QĐ-BNN-BVTV năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4115/QĐ-BNN-BVTV ngày 20/10/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1.922
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|