|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
790/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Trần Song Tùng
|
Ngày ban hành:
|
24/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 790/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
24 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày
15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Giá ngày 19
tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số
58/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu
tư trong lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số
73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở
và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ
trang;
Căn cứ Thông tư số
29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về các biện pháp lâm sinh;
Căn cứ Thông tư số
17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động -Thương
binh và Xã hội về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công
trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước
do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ Thông tư số
25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng sang mục
đích khác;
Căn cứ Thông tư số
21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực
lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số
1205/QĐ-BNN-TCLN ngày 06 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành hướng dẫn kỹ thuật trồng rừng các loài cây: Trang, Sú,
Mắm đen, Vẹt dù và Bần chua;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 222/TTr-SNN ngày 07 tháng
10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác trên địa bàn tỉnh Ninh Bình là 205.252.000 đồng/ha (Hai trăm
linh năm triệu hai trăm năm mươi hai nghìn đồng).
(Chi
tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Hiệu
lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tham mưu, đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh đơn giá trồng
rừng thay thế khi cần thiết trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật trồng rừng
theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài
chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, VP3,5.
LNT_VP3_QĐ35
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Song Tùng
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 10 năm
2024 của UBND tỉnh Ninh Bình)
TT
|
Hạng mục
|
Mã kí hiệu
|
ĐVT
|
Định mức
|
Khối lượng
|
Hệ số điều chỉnh (nhóm đất= 2,13)
|
Hệ số điều chỉnh (kích thước hố = 1,0)
|
Hệ số điều chỉnh (cự ly di chuyển = 1,1)
|
Nhân công (công)
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
A
|
Chi phí xây dựng (I+II+III)
|
GXD
|
GXD=A1+A2+A3
|
175.404.547,95
|
I
|
Chi phí trực tiếp (1.1+1.2)
|
A1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
155.093.502,83
|
1,1
|
Phần vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68.670.000,00
|
1.1.1
|
Cây
giống (Bần chua)
|
|
|
|
2.700
|
|
|
|
|
|
59.400.000,00
|
-
|
Cây
giống trồng chính (Kích thước túi bầu 22x25cm; tuổi cây con >18 tháng; đường
kính cổ rễ ≥ 2,0 cm; chiều cao cây ≥ 120 cm)
|
|
Cây
|
|
2.000
|
|
|
|
|
22.000
|
44.000.000,00
|
-
|
Cây
giống trồng dặm năm thứ nhất (15%)
|
|
Cây
|
|
300
|
|
|
|
|
22.000
|
6.600.000,00
|
-
|
Cây
giống trồng dặm năm thứ hai (10%)
|
|
Cây
|
|
200
|
|
|
|
|
22.000
|
4.400.000,00
|
-
|
Cây
giống trồng dặm năm thứ ba (10%)
|
|
Cây
|
|
200
|
|
|
|
|
22.000
|
4.400.000,00
|
1.1.2
|
Cọc
cắm đỡ cây (tre hoặc luồng, cọc dài dưới 1,5m, đường kính cọc 4 - 5 cm)
|
|
Cọc
|
|
2.000
|
|
|
|
|
3.000
|
6.000.000,00
|
1.1.3
|
Vật
tư khác (dụng cụ, trang bị bảo hộ phụ trợ….) (5% * (1.1+1.2))
|
|
%
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
3.270.000,00
|
1.2
|
Nhân công lao động
|
|
Công
|
|
|
|
|
|
211,63
|
-
|
86.423.502,83
|
1.2.1
|
Lao động trực tiếp
|
|
Công
|
|
|
|
|
|
211,63
|
-
|
78.566.820,75
|
1.2.1.1
|
Năm
thứ nhất
|
|
Công
|
|
|
|
|
|
128,94
|
|
47.869.791,75
|
-
|
Trồng
rừng
|
|
Công
|
|
|
|
|
|
99,88
|
|
37.081.266,75
|
+
|
Vận
chuyển và rải cây con có bầu kích thước bầu 22 x 25cm
|
|
Công/1000 cây
|
6,67
|
2.000
|
|
|
1,10
|
14,67
|
371.250
|
5.447.722,50
|
+
|
Cuốc
hố thủ công kích thước hố 40x40x40cm
|
|
Công/1000 hố
|
9,50
|
2.000
|
2,13
|
1,00
|
1,10
|
44,52
|
371.250
|
16.526.936,25
|
+
|
Lấp
hố trồng cây
|
|
Công/1000 hố
|
4,50
|
2.000
|
2,13
|
1,00
|
1,10
|
21,09
|
371.250
|
7.828.548,75
|
+
|
Vận
chuyển cây con và trồng dặm năm thứ nhất, kích thước hố 40x40x40cm, cây con
có kích thước bầu 22x25cm
|
|
Công/1000 cây
|
22,74
|
300
|
|
|
1,10
|
7,50
|
371.250
|
2.785.934,25
|
+
|
Cắm
cọc buộc giữ cây
|
|
Công/1000 cây
|
5,50
|
2.000
|
|
|
1,10
|
12,10
|
371.250
|
4.492.125,00
|
-
|
Chăm
sóc
|
|
|
|
|
|
|
|
29,06
|
|
10.788.525,00
|
+
|
Chăm
sóc lần 1
|
|
Công/1000 cây
|
3,30
|
2.000
|
|
|
1,10
|
7,26
|
371.250
|
2.695.275,00
|
+
|
Chăm
sóc lần 2
|
|
Công/1000 cây
|
3,30
|
2.000
|
|
|
1,10
|
7,26
|
371.250
|
2.695.275,00
|
+
|
Chăm
sóc lần 3
|
|
Công/1000 cây
|
3,30
|
2.000
|
|
|
1,10
|
7,26
|
371.250
|
2.695.275,00
|
+
|
Bảo
vệ rừng
|
|
Công/ha
|
7,28
|
|
|
|
|
7,28
|
371.250
|
2.702.700,00
|
1.2.1.2
|
Năm
thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
30,43
|
|
11.298.177,00
|
-
|
Vận
chuyển cây con và trồng dặm năm thứ hai, kích thước hố 40x40x40cm, cây con có
kích thước bầu 22x25cm
|
|
Công/1000 cây
|
22,74
|
200
|
|
|
1,10
|
5,00
|
371.250
|
1.857.289,50
|
-
|
Chăm
sóc lần 1
|
|
Công/1000 cây
|
2,75
|
2.000
|
|
|
1,10
|
6,05
|
371.250
|
2.246.062,50
|
-
|
Chăm
sóc lần 2
|
|
Công/1000 cây
|
2,75
|
2.000
|
|
|
1,10
|
6,05
|
371.250
|
2.246.062,50
|
-
|
Chăm
sóc lần 3
|
|
Công/1000 cây
|
2,75
|
2.000
|
|
|
1,10
|
6,05
|
371.250
|
2.246.062,50
|
-
|
Bảo
vệ rừng
|
|
công
|
7,28
|
|
|
|
|
7,28
|
371.250
|
2.702.700,00
|
1.2.1.3
|
Năm
thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
|
23,17
|
|
8.602.902,00
|
-
|
Vận
chuyển cây con và trồng dặm năm thứ ba, kích thước hố 40x40x40cm, cây con có
kích thước bầu 22x25cm
|
|
Công/1000 cây
|
22,74
|
200
|
|
|
1,10
|
5,00
|
371.250
|
1.857.289,50
|
-
|
Chăm
sóc lần 1
|
|
Công/1000 cây
|
1,65
|
2.000
|
|
|
1,10
|
3,63
|
371.250
|
1.347.637,50
|
-
|
Chăm
sóc lần 2
|
|
Công/1000 cây
|
1,65
|
2.000
|
|
|
1,10
|
3,63
|
371.250
|
1.347.637,50
|
-
|
Chăm
sóc lần 3
|
|
Công/1000 cây
|
1,65
|
2.000
|
|
|
1,10
|
3,63
|
371.250
|
1.347.637,50
|
-
|
Bảo
vệ rừng
|
|
Công/ha
|
7,28
|
|
|
|
|
7,28
|
371.250
|
2.702.700,00
|
1.2.1.4
|
Năm
thứ tư
|
|
|
|
|
|
|
|
14,54
|
|
5.397.975,00
|
-
|
Chăm
sóc lần 1
|
|
Công/1000 cây
|
1,65
|
2.000
|
|
|
1,10
|
3,63
|
371.250
|
1.347.637,50
|
-
|
Chăm
sóc lần 2
|
|
Công/1000 cây
|
1,65
|
2.000
|
|
|
1,10
|
3,63
|
371.250
|
1.347.637,50
|
-
|
Bảo
vệ rừng
|
|
Công/ha
|
7,28
|
|
|
|
|
7,28
|
371.250
|
2.702.700,00
|
1.2.1.5
|
Năm
thứ năm
|
|
|
|
|
|
|
|
14,54
|
|
5.397.975,00
|
-
|
Chăm
sóc lần 1
|
|
Công/1000 cây
|
1,65
|
2.000
|
|
|
1,10
|
3,63
|
371.250
|
1.347.637,50
|
-
|
Chăm
sóc lần 2
|
|
Công/1000 cây
|
1,65
|
2.000
|
|
|
1,10
|
3,63
|
371.250
|
1.347.637,50
|
-
|
Bảo
vệ rừng
|
|
Công/ha
|
7,28
|
|
|
|
|
7,28
|
371.250
|
2.702.700,00
|
1.2.2
|
Lao động gián tiếp
|
|
Công
|
|
|
|
|
|
|
|
7.856.682,08
|
1.2.2.1
|
Năm
thứ nhất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.786.979,18
|
-
|
Lao
động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công
trực tiếp)
|
|
Công
|
|
|
|
|
|
12,89
|
371.250
|
4.786.979,18
|
1.2.2.2
|
Năm
thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.129.817,70
|
-
|
Lao
động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công
trực tiếp)
|
|
Công
|
|
|
|
|
|
3,04
|
371.250
|
1.129.817,70
|
1.2.2.3
|
Năm
thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
860.290,20
|
-
|
Lao
động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công
trực tiếp)
|
|
Công
|
|
|
|
|
|
2,32
|
371.250
|
860.290,20
|
1.2.2.4
|
Năm
thứ tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
539.797,50
|
-
|
Lao
động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công
trực tiếp)
|
|
Công
|
|
|
|
|
|
1,45
|
371.250
|
539.797,50
|
1.2.2.5
|
Năm
thứ năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
539.797,50
|
-
|
Lao
động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công
trực tiếp)
|
|
Công
|
|
|
|
|
|
1,45
|
371.250
|
539.797,50
|
II
|
Chi phí gián tiếp (2.1 + 2.2)
|
A2
|
|
|
|
11.166.732,20
|
2.1
|
Chi phí chung
|
C
|
|
6,10%
|
6.1% x A1
|
9.460.703,67
|
2.2
|
Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công
|
TL
|
|
1,10%
|
1,1% x A1
|
1.706.028,53
|
III
|
Thu nhập chịu thuế tính trước
|
A3
|
|
5,50%
|
5,5% x (A1+A2)
|
9.144.312,93
|
B
|
Chi phí quản lý
|
GQL
|
|
3,263%
|
3,263% x GXD
|
5.723.450,40
|
C
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
GTV
|
|
|
|
|
3.350.146,50
|
-
|
Chi
phí lập hồ sơ thiết kế, dự toán trồng rừng
|
|
Công
|
7,03
|
|
|
|
|
|
476.550,00
|
3.350.146,50
|
D
|
Chi phí khác
|
GK
|
|
|
GK = K1 + K2 + K3
+ K4
|
11.000.000,00
|
I
|
Chi
phí lập hồ sơ mời thầu
|
K1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000.000,00
|
II
|
Chi
phí thẩm định hồ sơ mời thầu
|
K2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000.000,00
|
III
|
Chi
phí đánh giá hồ sơ dự thầu
|
K3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000.000,00
|
IV
|
Chi
phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
|
K4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000.000,00
|
E
|
Chi phí dự phòng
|
|
|
5%
|
5% x (GXD+GTV+GK)
|
9.773.907,24
|
|
Tổng cộng (A+B+C+D+E)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205.252.052,10
|
|
Làm tròn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205.252.000,00
|
Số
tiền bằng chữ: Hai trăm linh năm triệu hai trăm năm mươi hai nghìn đồng./.
Ghi chú: Đơn giá trồng rừng
được xây dựng chung cho toàn tỉnh. Trong quá trình lập hồ sơ thiết kế, dự toán
trồng rừng từ nguồn kinh phí trồng rừng thay thế, căn cứ điều kiện thực tế và
các quy định hiện hành để lập thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế đảm bảo diện
tích trồng rừng thay thế không thấp hơn diện tích rừng trồng thay thế mà chủ dự
án đã nộp tiền theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày
15/12/2023.
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 790/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
79
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|