|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 31/2006/QĐ-BTC Danh mục văn bản pháp luật đến hết31/12/2005 đã hết hiệu lực pháp luật
Số hiệu:
|
31/2006/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tá
|
Ngày ban hành:
|
31/05/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
******
Số:
31/2006/QĐ-BTC
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
******
Hà Nội, ngày 31 tháng 5 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ
TÀI CHÍNH BAN HÀNH ĐẾN HẾT NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2005 ĐÃ HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 6 tháng 12 năm
2002;
Căn cứ Nghị định số 161/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm
pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ về nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này:
1. Danh mục
văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành theo thẩm quyền đến ngày 31
tháng 12 năm 2005 đã hết hiệu lực pháp luật (Danh mục I kèm theo);
2. Danh mục
Thông tư liên tịch do Bộ Tài chính chủ trì soạn thảo ban hành đến ngày 31 tháng
12 năm 2005 đã hết hiệu lực pháp luật (Danh mục II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ,
cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương và các tổ chức, đơn vị thuộc Bộ Tài chính có trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- VPCP; VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước;
- VPTW và các Ban của Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Toà án NDTC; Viện Kiểm sát NDTC;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Sở Tài chính;
- Các tổ chức, đơn vị thuộc Bộ;
- Cục Kiểm tra VB (Bộ TP);
- Công báo;
- Lưu: VT, PC.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Văn Tá
|
DANH MỤC I
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH
THEO THẨM QUYỀN ĐẾN NGÀY 31/12/2005 ĐÃ HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2006/QĐ-BTC ngày 31 tháng 5 năm 2006 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
I. LĨNH VỰC THUẾ
|
STT
|
Tên
văn bản
|
Số,
ký hiệu VB
|
Ngày
ban
hành
|
Nội
dung trích yếu
|
1
|
Thông tư
|
115 TC/GTBĐ
|
16/12/1994
|
Quy định chế độ quản lý thu và
sử dụng nguồn thu lệ phí đăng ký tàu biển và thuyền viên
|
2
|
Thông tư
|
37 TC/TCT
|
25/06/1997
|
Về việc bổ sung Thông tư số 51
TT/LB ngày 03/7/1995 của liên Bộ Tài chính – Y tế về việc quy định chế độ
thu, quản lý, sử dụng lệ phí thẩm định và cấp giấy chứng nhận đủ tiêu chuẩn,
điều kiện thành lập cơ sở hành nghề y dược tư nhân và lệ phí cấp số đăng ký mặt
hàng thuốc
|
3
|
Quyết định
|
142/1999/QĐ-BTC
|
19/11/1999
|
Về việc ban hành mức thu phí,
lệ phí cảng vụ đường thủy nội địa
|
4
|
Quyết định
|
23/2000/QĐ-BTC
|
21/02/2000
|
Ban hành biểu mức thu phí, lệ
phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
5
|
Thông tư
|
28/2000/TT-BTC
|
18/04/2000
|
Huớng dẫn thực hiện Nghị định
số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ
|
6
|
Thông tư
|
40/2000/TT-BTC
|
15/05/2000
|
Hướng dẫn thi hành Quyết định
số 176/1999/QĐ-TTg ngày 26/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc miễn thuế
nhập khẩu đối với nguyên vật liệu
|
7
|
Thông tư
|
50/2000/TT-BTC
|
02/06/2000
|
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng
phí, lệ phí cảng vụ đường thủy nội địa
|
8
|
Thông tư
|
65/2000/TT-BTC
|
05/07/2000
|
Hướng dẫn chế độ quản lý sử dụng
phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
9
|
Quyết định
|
182/2000/QĐ-BTC
|
14/11/2000
|
Về việc quy định thuế suất thuế
nhập khẩu đối với mặt hàng đèn hình phẳng Trinitron theo Cơ cấu AICO
|
10
|
Thông tư
|
117/2000/QĐ-BTC
|
21/12/2000
|
Bổ sung và sửa đổi một số điểm
của Thông tư số 40/2000/TT-BTC ngày 15/5/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi
hành Quyết định số 176/1999/QĐ-TTg ngày 26/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ về
việc miễn thuế nhập khẩu đối với nguyên vật liệu
|
11
|
Thông tư
|
53/2002/TT-BTC
|
25/06/2002
|
Hướng dẫn sửa đổi Thông tư số
24/2002/TT-BTC ngày 20/3/2002 của Bộ Tài chính về thực hiện nghĩa vụ thuế đối
với các hoạt động cho thuê tài chính
|
12
|
Thông tư
|
55/2003/TT-BTC
|
04/06/2003
|
Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 28/2000/TT-BTC ngày 18/4/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ
|
13
|
Thông tư
|
118/2003/TT-BTC
|
08/12/2003
|
Hướng dẫn Nghị định số
60/2002/NĐ-CP ngày 06/6/2002 của Chính phủ quy định về việc xác định trị giá
tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu theo nguyên tắc của Hiệp định thực hiện
Điều 7 Hiệp định chung về thuế quan và thương mại
|
14
|
Thông tư
|
18/2004/TT-BTC
|
15/03/2004
|
Hướng dẫn Quyết định số
245/2003/QĐ-TTg ngày 18/11/2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc ghi nợ lệ phí
trước bạ nhà ở, đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân ở các xã thuộc Chương
trình 135 và hộ gia đình, cá nhân đồng bào dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên
|
15
|
Thông tư
|
24/2004/TT-BTC
|
26/03/2004
|
Quy định chế độ thu và quản lý
sử dụng phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ
|
16
|
Thông tư
|
87/2004/TT-BTC
|
31/08/2004
|
Hướng dẫn thi hành thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu
|
|
STT
|
Tên
văn bản
|
Số,
ký hiệu VB
|
Ngày
ban
hành
|
Nội
dung trích yếu
|
17
|
Quyết định
|
1581/1998/QĐ-BTC
|
11/11/1998
|
Về việc cung cấp số liệu chỉ
tiêu về tài chính, ngân sách nhà nước cho các tổ chức tài chính - tiền tệ quốc
tế và các nước
|
18
|
Quyết định
|
103/2000/QĐ-BTC
|
29/06/2000
|
Về việc bổ sung một số chỉ
tiêu cung cấp số liệu đã quy định tại Quyết định số 1581/1998/QĐ-BTC ngày
11/11/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
19
|
Thông tư
|
111/2004/TT-BTC
|
19/11/2004
|
Hướng dẫn một số điểm về
tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2005
|
20
|
Thông tư
|
113/2004/TT-BTC
|
25/11/2004
|
Hướng dẫn công tác khóa sổ kế
toán cuối năm và lập, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2004
|
|
STT
|
Tên
văn bản
|
Số,
ký hiệu VB
|
Ngày
ban
hành
|
Nội
dung trích yếu
|
21
|
Thông tư
|
70/1998/TT-BTC
|
21/05/1998
|
Hướng dẫn sửa đổi một số điểm
quy định tại Thông tư số 56 TC/NSNN ngày 21/8/1997 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện Quyết định số 100 QĐ/TW ngày 03/6/1995 của Ban Bí thư Trung ương về
kinh phí hoạt động của trung tâm bồi dưỡng chính trị cấp huyện
|
22
|
Thông tư
|
105/1998/TT-BTC
|
23/07/1998
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ đối
với báo cáo viên của Đảng
|
23
|
Thông tư
|
45/1999/TT-BTC
|
04/05/1999
|
Quy định chế độ công tác phí
cho cán bộ, công chức nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài
|
24
|
Thông tư
|
108/1999/TT-BTC
|
04/09/1999
|
Hướng dẫn bổ sung một số điểm
của Thông tư số 45/1999/TT-BTC ngày 04/5/1999 của Bộ Tài chính quy định chế độ
công tác phí cho cán bộ, công chức nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài
|
25
|
Thông tư
|
141/1999/TT-BTC
|
07/12/1999
|
Hướng dẫn thực hiện mức chi điều
dưỡng đối với người có công cách mạng
|
26
|
Thông tư
|
105/2001/TT-BTC
|
27/12/2001
|
Hướng dẫn quản lý và sử dụng
kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước
|
27
|
Thông tư
|
114/2002/TT-BTC
|
19/12/2002
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định
số 114/2002/QĐ-TTg ngày 04/9/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc thí điểm thực
hiện khoán biên chế và kinh phí hoạt động đối với Tổng cục Thuế
|
28
|
Thông tư
|
104/2003/TT-BTC
|
30/10/2003
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định
số 159/2003/QĐ-TTg ngày 04/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện
thí điểm khoán biên chế và kinh phí hoạt động năm 2003 đối với Tổng cục Hải
quan
|
29
|
Thông tư
|
82/2004/TT-BTC
|
16/08/2004
|
Bổ sung, sửa đổi Thông tư số
114/2002/TT-BTC ngày 19/12/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định
số 114/2002/QĐ-TTg ngày 04/9/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc thí điểm thực
hiện khoán biên chế và kinh phí hoạt động đối với Tổng cục Thuế
|
30
|
Thông tư
|
94/2004/TT-BTC
|
01/10/2004
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định
số 158/2004/QĐ-TTg ngày 31/8/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục thực
hiện thí điểm khoán biên chế và kinh phí hoạt động trong năm 2004 đối với Tổng
cục Hải quan
|
|
STT
|
Tên
văn bản
|
Số,
ký hiệu VB
|
Ngày
ban
hành
|
Nội
dung trích yếu
|
31
|
Thông tư
|
06/2001/TT-TCHQ
|
18/9/2001
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều
trong Nghị định số 18/2000/NĐ-CP ngày 29/5/2000 của Chính phủ quy định về cờ truyền
thống, hải quan hiệu, phù hiệu, cấp hiệu, biểu tượng, cờ hiệu và trang phục Hải
quan Việt Nam
|
32
|
Thông tư
|
32/2003/TT-BTC
|
16/04/2003
|
Hướng dẫn thực hiện các Điều
29, 30 Luật Hải quan, Điều 8 Nghị định số 101/2001/NĐ-CP ngày 31/12/2001 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hải quan về thủ tục
hải quan, chế độ kiểm tra, giám sát hải quan
|
33
|
Quyết định
|
52/2003/QĐ-BTC
|
16/04/2003
|
Về việc ban hành Quy định về
điều kiện thành lập, quản lý hoạt động của địa điểm làm thủ tục hải quan, địa
điểm kiểm tra hàng hóa ngoài cửa khẩu
|
34
|
Quyết định
|
53/2003/QĐ-BTC
|
16/04/2003
|
Ban hành Quy định về thủ tục hải
quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu chuyển cửa khẩu
|
35
|
Quyết định
|
55/2003/QĐ-BTC
|
16/04/2003
|
Ban hành Quy định về thủ tục hải
quan, công tác kiểm soát, giám sát hải quan đối với tàu hỏa liên vận quốc tế
nhập cảnh, xuất cảnh
|
36
|
Quyết định
|
56/2003/QĐ-BTC
|
16/04/2003
|
Quy định về hồ sơ hải quan,
quy trình thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo hợp đồng
mua bán
|
37
|
Quyết định
|
57/2003/QĐ-BTC
|
16/04/2003
|
Quy định về thủ tục hải quan đối
với tàu biển xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, chuyển cảnh và kiểm soát, giám
sát hải quan tại các cảng biển và cảng chuyên dùng
|
38
|
Quyết định
|
69/2003/QĐ-BTC
|
14/05/2003
|
Về việc ban hành Quy định về
thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh; phương tiện
vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh tại khu vực khuyến khích phát triển
kinh tế và thương mại Lao Bảo, tỉnh Quảng Trị
|
39
|
Thông tư
|
96/2003/QĐ-BTC
|
10/10/2003
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định số
102/2001/NĐ-CP ngày 31/12/2001 của Chính phủ quy định về kiểm tra sau thông
quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
|
STT
|
Tên
văn bản
|
Số,
ký hiệu VB
|
Ngày
ban
hành
|
Nội
dung trích yếu
|
40
|
Thông tư
|
97/1998/TT-BTC
|
11/07/1998
|
Hướng dẫn chế độ quản lý tài
chính đối với Quỹ tín dụng đào tạo
|
41
|
Thông tư
|
117/2002/TT-BTC
|
27/12/2002
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ quản
lý tài chính đối với các công ty xổ số kiến thiết
|
42
|
Thông tư
|
121/2003/TT-BTC
|
12/12/2003
|
Hướng dẫn Quyết định số
146/2003/QĐ-TTg ngày 17/7/2003 của Thủ tướng Chính phủ về tỷ lệ tham gia của
bên nước ngoài vào thị trường chứng khoán Việt Nam
|
43
|
Thông tư
|
129/2003/TT-BTC
|
23/12/2003
|
Hướng dẫn chế độ tài chính đối
với thu nhập sau thuế của hoạt động xổ số kiến thiết
|
44
|
Thông tư
|
73/2004/TT-BTC
|
16/07/2004
|
Sửa đổi Thông tư số
117/2002/TT-BTC ngày 27/12/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ
quản lý tài chính đối với các công ty xổ số kiến thiết
|
45
|
Quyết định
|
10/2005/QĐ-BTC
|
02/02/2005
|
Công bố danh sách thành viên bảo
lãnh phát hành, đại lý phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính
phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương năm 2005
|
|
STT
|
Tên
văn bản
|
Số,
ký hiệu VB
|
Ngày
ban
hành
|
Nội
dung trích yếu
|
46
|
Thông tư
|
28/2001/TT-BTC
|
03/05/2001
|
Hướng dẫn ghi thu, ghi chi
ngân sách nhà nước thuế nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu đối với
các dự án cấp nước sử dụng vốn ODA theo cơ chế vay lại ngân sách nhà nước
|
|
STT
|
Tên
văn bản
|
Số,
ký hiệu VB
|
Ngày
ban
hành
|
Nội
dung trích yếu
|
47
|
Thông tư
|
70/2004/TT-BTC
|
14/07/2004
|
Hướng dẫn việc quản lý và
thành toán vốn đầu tư dự án bồi thường, di dân, tái định cư dự án thuỷ điện
Sơn La
|
|
STT
|
Tên
văn bản
|
Số,
ký hiệu VB
|
Ngày
ban
hành
|
Nội
dung trích yếu
|
48
|
Thông tư
|
42/2005/TT-BTC
|
31/05/2005
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 48/2005/NĐ-CP ngày 08/4/2005 của Chính phủ về việc giảm thuế suất thuế nhập
khẩu một số mặt hàng để thực hiện thỏa thuận giữa Việt Nam và Thái Lan liên
quan đến việc Việt Nam hoãn thực hiện Hiệp định CEPT của các nước ASEAN đối với
một số mặt hàng phụ tùng, linh kiện xe máy và xe ô tô tải nhẹ nguyên chiếc
|
49
|
Thông tư
|
45/2005/TT-BTC
|
06/06/2005
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 78/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003, Nghị định số 151/2004/NĐ-CP ngày 05/8/2004,
Nghị định số 213/2004/NĐ-CP ngày 24/12/2004, Nghị định số 13/2005/NĐ-CP ngày
03/02/2005 của Chính phủ về ban hành Danh mục hàng hóa và thuế suất của Việt
Nam để thực hiện Hiệp định về Chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung
(CEPT) của các nước ASEAN
|
|
STT
|
Tên
văn bản
|
Số,
ký hiệu VB
|
Ngày
ban
hành
|
Nội
dung trích yếu
|
50
|
Thông tư
|
65/1999/TT-BTC
|
07/06/1999
|
Hướng dẫn thực hiện công
khai tài chính đối với doanh nghiệp nhà nước
|
51
|
Thông tư
|
47/2000/TT-BTC
|
24/05/2000
|
Hướng dẫn những vấn đề về tài
chính trong giao, bán doanh nghiệp nhà nước
|
50
|
Thông tư
|
51/2000/TT-BTC
|
02/06/2000
|
Hướng dẫn những vấn đề về tài
chính trong khoán kinh doanh, cho thuê doanh nghiệp nhà nước theo quy định tại
Nghị định số 103/1999/NĐ-CP ngày 10/9/1999 của Chính phủ
|
|
STT
|
Tên
văn bản
|
Số,
ký hiệu VB
|
Ngày
ban
hành
|
Nội
dung trích yếu
|
53
|
Quyết định
|
1141-TC/QĐ/CĐKT
|
01/11/1995
|
Về việc ban hành Chế độ kế
toán doanh nghiệp
|
54
|
Thông tư
|
10TC/CĐKT
|
20/03/1997
|
Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Chế
độ kế toán doanh nghiệp
|
55
|
Thông tư
|
33/1998/TT-BTC
|
17/03/1998
|
Hướng dẫn hạch toán trích lập
và sử dụng các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, dự phòng nợ phải thu khó
đòi, dự phòng giảm giá chứng khoán tại doanh nghiệp nhà nước
|
56
|
Thông tư
|
77/1998/TT-BTC
|
06/06/1998
|
Hướng dẫn tỷ giá quy đổi ngoại
tệ ra đồng Việt Nam sử dụng trong hạch toán kế toán ở doanh nghiệp
|
57
|
Thông tư
|
100/1998/TT-BTC
|
15/07/1998
|
Hướng dẫn kế toán thuế giá trị
gia tăng (GTGT), thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)
|
58
|
Thông tư
|
180/1998/TT-BTC
|
26/12/1998
|
Hướng dẫn bổ sung kế toán thu
giá trị gia tăng
|
59
|
Thông tư
|
186/1998/TT-BTC
|
28/12/1998
|
Hướng dẫn kế toán thuế
xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt
|
60
|
Thông tư
|
107/1999/TT-BTC
|
01/09/1999
|
Hướng dẫn kế toán thuế giá trị
gia tăng đối với hoạt động cho thuê tài chính
|
61
|
Thông tư
|
120/1999/TT-BTC
|
07/10/1999
|
Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Chế
độ kế toán doanh nghiệp
|
62
|
Thông tư
|
54/2000/TT-BTC
|
07/06/2000
|
Hướng dẫn kế toán đối với hàng
hóa của các cơ sở kinh doanh bán tại các đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc
ở các tỉnh, thành phố khác và xuất bán qua đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng
|
63
|
Quyết định
|
167/2000/QĐ-BTC
|
25/10/2000
|
Về việc ban hành Chế độ báo
cáo tài chính doanh nghiệp
|
64
|
Quyết định
|
141/2001/QĐ-BTC
|
21/12/2001
|
Về việc ban hành Chế độ kế
toán ngân sách và tài chính xã
|
65
|
Quyết định
|
208/2003/QĐ-BTC
|
15/12/2003
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điểm Chế độ kế toán ngân sách và tài chính xã ban hành theo Quyết định số
141/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
|
STT
|
Tên
văn bản
|
Số,
ký hiệu VB
|
Ngày
ban
hành
|
Nội
dung trích yếu
|
66
|
Quyết định
|
430 TC/QĐ-KBNN
|
17/09/1997
|
Ban hành Chế độ mở và sử dụng
tài khoản tại Kho bạc Nhà nước
|
67
|
Thông tư
|
52/1999/TT-BTC
|
07/05/1999
|
Hướng dẫn tạm ứng vốn Kho bạc
Nhà nước cho ngân sách nhà nước
|
|
STT
|
Tên
văn bản
|
Số,
ký hiệu VB
|
Ngày
ban
hành
|
Nội
dung trích yếu
|
68
|
Quyết định
|
393/QĐ-TCKT
|
31/12/1996
|
Về việc ban hành "Chế độ
kế toán Dự trữ quốc gia"
|
69
|
Quyết định
|
62/1998/QĐ-CDTQG
|
07/07/1998
|
Bổ sung, sửa đổi một số nội
dung hệ thống kế toán dự trữ quốc gia ban hành theo Quyết định số 393/QĐ-TCTK
ngày 31/12/1996 của Cục trưởng Cục Dự trự quốc gia
|
|
STT
|
Tên
văn bản
|
Số,
ký hiệu VB
|
Ngày
ban
hành
|
Nội
dung trích yếu
|
70
|
Quyết định
|
44/2003/QĐ-BTC
|
07/06/2003
|
Về việc ban hành Quy chế xét tặng
Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp Tài chính Việt Nam"
|
|
STT
|
Tên
văn bản
|
Số,
ký hiệu VB
|
Ngày
ban
hành
|
Nội
dung trích yếu
|
71
|
Thông tư
|
16/2002/TT-BTC
|
08/02/2002
|
Hướng dẫn chế độ tài chính áp
dụng tại Khu Thương mại Lao Bảo, tỉnh Quảng Trị
|
72
|
Quyết định
|
194/2003/QĐ-BTC
|
28/11/2003
|
Ban hành Quy định chế độ quản
lý hải quan, thuế áp dụng thí điểm mở rộng chức năng của các doanh nghiệp
trong Khu Chế xuất Tân Thuận
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC II
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH DO BỘ TÀI CHÍNH CHỦ TRÌ SOẠN THẢO
BAN HÀNH ĐẾN NGÀY 31/12/2005 ĐÃ HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2006/QĐ-BTC ngày 31 tháng 5 năm 2006 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT
|
Tên
văn
bản
|
Số,
ký hiệu VB
|
Ngày
ban
hành
|
Cơ
quan
ban
hành
|
Nội
dung trích yếu
|
1
|
Thông tư
liên Bộ
|
343-TTLB
|
05/03/1987
|
Liên Bộ Tài chính - Ủy ban
Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (này là Bộ Khoa học Công nghệ)
|
Về trích nộp lệ phí trình duyệt
luận chứng kinh tế kỹ thuật chỉ tiêu tính trữ lượng khoáng sản và báo cáo kết
quả thăm dò địa chất tại Hội đồng xét duyệt trữ lượng khoáng sản
|
2
|
Thông tư
liên Bộ
|
64-TT/LB
|
12/12/1990
|
Liên Bộ Tài chính – Bộ Lao động
– Thương binh và Xã hội
|
Hướng dẫn bổ nhiệm và xếp
lương kế toán trưởng, phó kế toán trưởng các xí nghiệp quốc doanh
|
3
|
Thông tư
liên Bộ
|
65-TT/LB
|
29/07/1993
|
Liên Bộ Tài chính – Y tế
|
Quy định việc thu lệ phí đối với
công ty nước ngoài xin phép nhập khẩu thuốc và nguyên liệu làm thuốc vào Việt
Nam
|
4
|
Thông tư
liên Bộ
|
51/TTLB
|
03/07/1995
|
Liên Bộ Tài chính – Y tế
|
Quy định chế độ thu quản lý, sử
dụng lệ phí thẩm định đủ tiêu chuẩn, điều kiện thành lập cơ sở hành nghề dược
tư nhân và lệ phí cấp số đăng ký mặt hàng thuốc
|
5
|
Thông tư
liên Bộ
|
06 TT/LB
|
22/01/1996
|
Liên Bộ Tài chính – Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Hướng dẫn lập kế hoạch cấp
phát, quản lý và quyết toán kinh phí chi công tác phòng cháy chữa cháy
|
6
|
Thông tư
liên tịch
|
113/1998/TTLT-BTC-BQP
|
07/08/1998
|
Liên tịch Bộ Tài chính – Bộ Quốc
phòng
|
Hướng dẫn thực hiện chính sách
thuế đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh dịch vụ của đơn vị thuộc Bộ Quốc
phòng
|
7
|
Thông tư
liên tịch
|
135/1998/TTLT/BTC-BLĐTBXH
|
16/10/1998
|
Liên tịch Bộ Tài chính – Bộ
Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Hướng dẫn cấp phát và quản lý
kinh phí ủy quyền chi trả trợ cấp ưu đãi người có công cách mạng thuộc ngân
sách trung ương
|
8
|
Thông tư
liên tịch
|
71/2000/TTLT/BTC-TCHQ
|
19/07/2000
|
Liên tịch Bộ Tài chính – Tổng
cục Hải quan
|
Hướng dẫn chế độ thu, nộp và
quản lý sử dụng lệ phí hải quan
|
9
|
Thông tư
liên tịch
|
89/2001/TTLT-BTC-BCA
|
08/11/2001
|
Liên tịch Bộ Tài chính – Bộ
Công an
|
Hướng dẫn việc nộp, sử dụng và
quyết toán tiền thuế thu nhập doanh nghiệp đối với các doanh nghiệp nhà nước
hoạt động công ích thuộc Bộ Công an
|
Quyết định 31/2006/QĐ-BTC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2005 đã hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 31/2006/QĐ-BTC ngày 31/05/2006 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2005 đã hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
5.765
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|