|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
28/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Lò Văn Giàng
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
28/2008/QĐ-UBND
|
Lai
Châu, ngày 09 tháng 12 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2009
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật tổ chức
HĐND và UBND ban hành ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ngân sách
Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số
1676/QĐ-TTg ngày 19/11/2008 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số
2615/QĐ-BTC ngày 20/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2008.
Căn cứ Nghị quyết số
129/2008/NQ-HĐND12 ngày 05/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII kỳ họp
thứ 13, về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2009;
Xét, đề nghị của Giám
đốc sở Tài chính,
QUYẾT
ĐỊNH
Điều
1.
Giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2009 cho
các Sở, Ban, Ngành, cơ quan Đảng và Đoàn thể thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân các
Huyện, Thị xã (theo biểu chi tiết đính kèm).
Điều
2.
1.
Đối với các Sở, Ngành thuộc tỉnh có trách nhiệm thống nhất với sở Tài chính bằng
văn bản theo qui định của Luật ngân sách nhà nước và thực hiện giao dự toán cho
các đơn vị trực thuộc theo đúng qui định tại Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày
17/10/2005 của Chính phủ qui định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng
biên chế và kinh phí quản lý hành chính (đối với chỉ quản lý hành chính) và Nghị
định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ về qui định quyền tự chủ, tự
chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy biên chế và tài chính đối
với đơn vị sự nghiệp công lập (đối với đơn vị sự nghiệp). Riêng phần không tự
chủ, yêu cầu đơn vị thực hiện đúng nội dung được giao trong dự toán, Kho bạc
nhà nước chỉ được thanh toán cấp phát sau khi có thẩm định của sở Tài chính bằng
văn bản.
2. Đối với
các cơ quan Đảng, Đoàn thể, các tổ chức chính trị - xã hội căn cứ Nghị định số
130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ qui định chế độ tự chủ, tự chịu
trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính và Thông tư số
03/2006/TTLT-BTC-BNV ngày 17/01/2006 hướng dẫn thực hiện Nghị định 130/2005/NĐ-CP
ngày 17/10/2005 của Chính phủ để xem xét tự quyết định việc thực hiện chế độ tự
chủ của cơ quan đơn vị mình sau khi thống nhất bằng văn bản với sở Tài chính.
3. Đối với
các Huyện, Thị xã căn cứ dự toán thu, chi Ngân sách Địa phương năm 2009 được
giao; UBND các Huyện, Thị xã, báo cáo - Trình Hội đồng nhân dân cùng cấp phê
chuẩn và tổ chức thực hiện giao dự toán thu chi ngân sách cho các đơn vị trực
thuộc và UBND các Xã, Phường, Thị trấn.
4. về thời
gian: Yêu cầu các Sở, Ban, Ngành, cơ quan Đảng và Đoàn thể thuộc tỉnh và UBND
các Huyện, Thị xã tổ chức thực hiện giao dự toán ngân sách 2009 cho các đơn vị
sử dụng ngân sách trực thuộc trước ngày 31/12/2008.
5. về tạo nguồn
để thực hiện cải cách tiền lương của các Sở, Ban, Ngành, cơ quan Đảng và Đoàn
thể thuộc tỉnh và UBND các Huyện, Thị xã được thực hiện như sau:
- Tiết kiệm
10% chi thường xuyên (không kể các khoản chỉ lương, phụ cấp lương và các khoản
có tính chất lương) và 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2008 (riêng ngành
Y tế sử dụng tối thiểu 35% sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hóa chất,
vật tư thay thế, vật tư tiêu hao) đã được giao trong dự toán năm 2009 của các Sở,
Ban, Ngành, các cơ quan Đảng, Đoàn thể; các đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí
và UBND Huyện, Thị xã.
- Riêng đối với
việc sử dụng 50% tăng thu ngân sách các huyện, thị xã để thực hiện cải cách tiền
lương: giao cho sở Tài chính xác định và thông báo cho UBND các huyện, thị xã
trên cơ sở kết quả thu ngân sách năm 2008.
- Đối với các
Sở, ban, ngành, các cơ quan Đảng, Đoàn thể, các đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ
phí và UBND các Huyện, Thị xã. Sau khi thực hiện các biện pháp tạo nguồn nêu
trên mà không đủ nguồn, ngân sách tỉnh sẽ bổ sung để đảm bảo nguồn thực hiện cải
cách tiền lương khi nhà nước quyết định tăng mức lương tối thiểu chung.
Điều
3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các ông (Bà):
Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh,
Cục trưởng cục Thuế Nhà nước tỉnh, Cục trưởng cục Hải quan, Thủ trưởng các Sở,
Ban, Ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể thuộc tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, Thị
xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 3;
- Văn phòng Chính Phủ; (Báo cáo)
- Bộ Tài chính; (Báo cáo)
- KTNN;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh; (phối hợp)
- Đ/c Chủ tịch, các đ/c Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Viện KSND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: Lãnh đạo, chuyên viên;
- Lưu VP, TM, TH,VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Lò Văn Giàng
|
MỤC LỤC
HỆ THỐNG BIỂU KẾ HOẠCH 2009
STT
|
TÊN BIỂU
|
Trang
|
I
|
CHỈ TIÊU TỔNG
HỢP KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH LAI CHÂU
|
|
1
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG
DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP
|
|
2
|
CÁC CHỈ
TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
|
|
3
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG
DẪN PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU
|
|
4
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG
DẪN PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VẬN TẢI
|
|
5
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG
DẪN VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
|
6
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG
DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GĐ VÀ TRẺ EM
|
|
7
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG
DẪN VỀ PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP Y TẾ
|
|
8
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG
DẪN VỀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
9
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG
DẪN VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN, THỂ DỤC - THỂ THAO
|
|
10
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG
DẪN PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
|
|
II
|
TỔNG HỢP KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
1
|
VỐN ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG
|
|
2
|
VỐN ĐẦU TƯ
THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT 37/NQ-TW
|
|
3
|
VỐN ĐẦU TƯ
HẠ TẦNG TỈNH, HUYỆN MỚI CHIA TÁCH
|
|
4
|
VỐN ĐẦU TƯ
NGUỒN HỖ TRỢ KHÁC
|
|
5
|
VỐN ĐẦU TƯ
THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 120/QĐ-TTg
|
|
6
|
VỐN ĐẦU TƯ
HẠ TẦNG KINH TẾ CỬA KHẨU
|
|
7
|
HỖ TRỢ VỐN
ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA
|
|
8
|
HỖ TRỢ ĐẦU
TƯ Y TẾ TỈNH
|
|
9
|
VỐN ĐẦU TƯ
HẠ TẦNG DU LỊCH
|
|
10
|
ĐẦU TƯ THỰC
HIỆN QUYẾT ĐỊNH 193/2006/QĐ-TTG VỀ BỐ TRÍ DÂN CƯ CÁC VÙNG
|
|
11
|
VỐN ĐẦU TƯ
HẠ TẦNG QUẢN LÝ BẢO VỆ BIÊN GIỚI
|
|
12
|
HỖ TRỢ ĐẦU
TƯ TRỤ SỞ XÃ
|
|
13
|
HỖ TRỢ ĐẦU
TƯ CÁC DỰ ÁN TRUNG TÂM CỤM XÃ
|
|
14
|
ĐẦU TƯ THỰC
HIỆN QUYẾT ĐỊNH 33/2007/QĐ-TTG VỀ ĐỊNH CANH ĐỊNH CƯ CHO ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU
SỐ
|
|
15
|
VỐN ĐẦU TƯ
THEO MỘT SỐ MỤC TIÊU KHÁC
|
|
III
|
TỔNG HỢP
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ DỰ ÁN LỚN
|
|
1
|
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ GIẢM NGHÈO
|
|
2
|
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM
|
|
3
|
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG MA TÚY
|
|
4
|
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM
|
|
5
|
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
|
|
6
|
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ PHÒNG CHỐNG MỘT SỐ BỆNH XÃ HỘI, BỆNH DỊCH NGUY HIỂM
VÀ HIV/AIDS
|
|
7
|
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ VĂN HOÁ
|
|
8
|
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
|
|
9
|
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ NƯỚC SẠCH VÀ VSMT NÔNG THÔN
|
|
10
|
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
11
|
CHƯƠNG
TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II
|
|
12
|
DỰ ÁN TRỒNG
MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG
|
|
IV
|
TỔNG HỢP KẾ
HOẠCH VỐN SỰ NGHIỆP
|
|
1
|
KINH PHÍ THỰC
HIỆN QUYẾT ĐỊNH 19/2004/QĐ-TTg VỀ TRẺ EM
|
|
2
|
KINH PHÍ THỰC
HIỆN CHƯƠNG TRÌNH BỐ TRÍ LẠI DÂN CƯ
|
|
3
|
HỖ TRỢ
TRANG THIẾT BỊ PHÁT SÓNG TRUYỀN THANH, TRUYỀN HÌNH
|
|
4
|
DỰ ÁN HỖ TRỢ
PHÁT TRIỂN DÂN TỘC ÍT NGƯỜI
|
|
5
|
KINH PHÍ HỖ
TRỢ SÁNG TẠO TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT VÀ BÁO CHÍ
|
|
6
|
CHƯƠNG
TRÌNH QUỐC GIA BẢO HỘ, AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
|
|
TỔNG HỢP CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ -
XÃ HỘI
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai
Châu)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Thực hiện năm 2007
|
Ước TH 2008
|
Kế hoạch 2009
|
So sánh %
|
Ghi chú
|
Ước TH 2008/KH 2008
|
KH 2009/Ước TH 2008
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4=2/1
|
5=3/2
|
6
|
I
|
CÁC CHỈ
TIÊU VỀ KINH TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tốc độ tăng
trưởng
|
%
|
15.8
|
14.95
|
14.50
|
|
|
|
|
- Tổng giá
trị gia tăng GDP (giá 94)
|
Tỷ
đồng
|
784.23
|
901.47
|
1,032.18
|
98.80
|
114.50
|
|
|
+ Nông,
lâm, ngư nghiệp
|
Tỷ đồng
|
322.87
|
337.78
|
352.08
|
96.82
|
104.23
|
|
|
+ Công nghiệp,
xây dựng
|
Tỷ đồng
|
225.31
|
292.08
|
363.02
|
109.75
|
124.29
|
|
|
+ Dịch vụ
|
Tỷ đồng
|
236.05
|
271.61
|
317.09
|
91.32
|
116.74
|
|
|
- Cơ cấu
GDP theo ngành kinh tế (giá hh)
|
%
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
|
+ Nông,
lâm, ngư nghiệp
|
%
|
39.97
|
36.36
|
32.70
|
-1.03
|
-3.66
|
So sánh tuyệt đối
|
|
+ Công nghiệp,
xây dựng
|
%
|
30.24
|
33.04
|
35.80
|
0.94
|
2.76
|
|
+ Dịch vụ
|
%
|
29.78
|
30.60
|
31.50
|
0.09
|
0.90
|
2
|
Bình quân
GDP/ đầu người/ năm (giá hh)
|
Triệu đồng
|
4.95
|
6.38
|
7.53
|
112.69
|
|
|
3
|
Tổng sản lượng
lương thực
|
Tấn
|
137,355
|
141,640
|
146,500
|
100.45
|
103.43
|
|
|
Bình quân
lương thực/ đầu người/ năm
|
Kg
|
407.66
|
412
|
417.6
|
100.4
|
101.36
|
|
4
|
Diện tích
cây công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
cây cao su
|
Ha
|
626.5
|
1,538
|
4,038
|
94.56
|
262.55
|
|
|
Trong đó:
trồng mới
|
Ha
|
494
|
912
|
2,500
|
91
|
274.12
|
|
|
- Diện tích
cây chè
|
Ha
|
3,233
|
3,293
|
3,393
|
98.71
|
103.04
|
|
|
Trong đó:
trồng mới
|
Ha
|
94.5
|
60
|
100
|
60
|
166.67
|
|
|
+ Sản lượng
chè búp tươi
|
Tấn
|
16,532
|
20,076
|
20,840
|
106.90
|
103.81
|
|
|
- Diện tích
cây thảo quả
|
Ha
|
3,931
|
4,267
|
4,647
|
103.12
|
108.90
|
|
|
Trong đó:
trồng mới
|
Ha
|
446
|
336
|
380
|
112
|
113.1
|
|
5
|
Tốc độ tăng
trưởng đàn gia súc
|
%
|
7.50
|
4.98
|
5.71
|
-2.01
|
0.73
|
So
sánh tuyệt đối
|
6
|
Kim ngạch
xuất khẩu hàng địa phương
|
Triệu USD
|
|
2.02
|
2.05
|
|
101.49
|
|
7
|
Thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
152.1
|
165
|
170
|
110
|
103.03
|
|
8
|
Tái định cư
các thủy điện
|
Hộ
|
1,472
|
1,275
|
1,600
|
56.04
|
125.49
|
|
|
- Thủy điện
Sơn La
|
Hộ
|
1,366
|
1,075
|
550
|
100
|
|
|
|
- Thủy điện
Huổi Quảng, Bản Chát
|
Hộ
|
106
|
200
|
1,000
|
16.67
|
500
|
|
|
- Thủy điện
Lai Châu
|
Hộ
|
|
|
50
|
|
|
|
II
|
CÁC CHỈ
TIÊU VỀ XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Dân số
trung bình
|
Người
|
336,936
|
343,787
|
350,816
|
100.05
|
102.04
|
|
|
- Tỷ lệ
tăng dân số
|
%
|
2.06
|
2.033
|
2.04
|
107.36
|
100.55
|
|
|
- Mức giảm
tỷ lệ sinh
|
%o
|
1.22
|
0.87
|
0.90
|
81.56
|
103.45
|
|
|
- Tỷ lệ
tăng dân số tự nhiên
|
%o
|
20.97
|
19.14
|
18.75
|
104.76
|
97.96
|
|
10
|
Số xã có điện
|
Xã
|
60
|
66
|
88
|
88
|
133.33
|
|
|
- Tỷ lệ số
hộ được sử dụng điện
|
%
|
58.6
|
61
|
75
|
84.14
|
122.95
|
|
11
|
Phát thanh
- Truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ số
hộ được nghe đài phát thanh
|
%
|
70
|
82
|
89.7
|
105.13
|
109.35
|
|
|
- Tỷ lệ số
hộ được xem truyền hình
|
%
|
60
|
71.8
|
80
|
107.16
|
111.42
|
|
12
|
Phổ cập
giáo dục trung học cơ sở (lũy kế)
|
Xã
|
50
|
75
|
98
|
104.17
|
130.67
|
|
|
- Trong đó
được công nhận mới trong năm
|
Xã
|
26
|
25
|
23
|
|
|
|
13
|
Số xã có trạm
y tế đạt chuẩn quốc gia
|
Xã
|
24
|
30
|
35
|
100
|
116.67
|
|
14
|
Tỷ lệ bác sỹ/
1 vạn dân
|
%
|
3.32
|
3.55
|
4.10
|
97
|
115.67
|
|
15
|
Số trạm y tế
có bác sỹ
|
Xã
|
1
|
3
|
3
|
100
|
100
|
|
16
|
Tỷ lệ hộ
đói nghèo
|
%
|
39.89
|
34.71
|
28.95
|
-3.33
|
-5.76
|
So
sánh tuyệt đối
|
17
|
Tỷ lệ lao động
qua đào tạo
|
%
|
16.2
|
21.3
|
26.0
|
101.43
|
122.07
|
|
18
|
Số người
lao động được giải quyết việc làm mới trong năm
|
Người
|
4,100
|
4,200
|
4,300
|
100
|
102.38
|
|
19
|
Số lượt người
được tổ chức cai nghiện
|
Lượt người
|
891
|
951
|
1,000
|
95.1
|
105.15
|
|
20
|
Văn hóa, xã
hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ gia
đình đạt tiêu chuẩn văn hóa
|
%
|
55
|
58
|
63.8
|
100
|
110.06
|
|
|
- Tỷ lệ số
thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa
|
%
|
16.4
|
36.8
|
45.8
|
133.94
|
124.43
|
|
|
- Tỷ lệ cơ
quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa
|
%
|
35.5
|
50
|
66
|
99.84
|
132
|
|
III
|
CÁC CHỈ
TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Tỷ lệ che
phủ rừng
|
%
|
37.88
|
38.18
|
41
|
-3.82
|
2.82
|
So
sánh tuyệt đối
|
22
|
Tỷ lệ dân số
được sử dụng nước sinh hoạt
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ dân
số đô thị được sử dụng nước sạch
|
%
|
35
|
45
|
50
|
100
|
111.11
|
|
|
- Tỷ lệ dân
số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh
|
%
|
50
|
62
|
73.5
|
100
|
118.55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN
PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12
năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Ước TH 2008
|
Kế hoạch năm 2009
|
|
|
|
KH năm 2009/ Ước TH 2008
(%)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Theo huyện, thị
|
|
|
|
Thị xã Lai Châu
|
Huyện Tam Đường
|
Huyện Phong Thổ
|
Huyện Sìn Hồ
|
Huyện Mường Tè
|
Huyện Tân Uyên
|
Huyện Than Uyên
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=2/1
|
11
|
A
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Sản lượng
cây lương thực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng SLLT
có hạt
|
Tấn
|
141,640
|
146,500
|
3,243
|
25,550
|
25,364
|
30,172
|
18,554
|
21,142
|
22,475
|
103.43
|
|
|
Trong đó: -
Thóc
|
Tấn
|
103,536
|
103,848
|
1,955
|
18,235
|
13,884
|
21,290
|
14,074
|
17,170
|
17,240
|
100.30
|
|
|
- Riêng
thóc ruộng
|
Tấn
|
96,631
|
97,880
|
1,955
|
18,235
|
12,924
|
18,230
|
12,826
|
16,770
|
16,940
|
101.29
|
|
|
Cơ cấu thóc
ruộng trong TSLLT
|
%
|
68.22
|
66.81
|
60.28
|
71.37
|
50.95
|
60.42
|
69.13
|
79.32
|
75.37
|
97.93
|
|
|
Tổng diện
tích đất gieo trồng
|
Ha
|
47,734
|
48,295
|
810
|
7,320
|
7,960
|
14,305
|
7,260
|
5,210
|
5,430
|
101.18
|
|
1
|
Lúa mùa: Diện
tích
|
Ha
|
17,844
|
17,920
|
460
|
3,300
|
2,600
|
4,630
|
2,230
|
2,500
|
2,200
|
100.43
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/Ha
|
39.61
|
39.78
|
42.5
|
44.5
|
40.1
|
33.6
|
40
|
42
|
42
|
100.42
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
70,681
|
71,283
|
1,955
|
14,685
|
10,426
|
15,557
|
8,920
|
10,500
|
9,240
|
100.85
|
|
2
|
Lúa chiêm
xuân: Diện tích
|
Ha
|
5,200
|
5,315
|
|
710
|
460
|
675
|
930
|
1,140
|
1,400
|
102.21
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/Ha
|
49.9
|
50.04
|
|
50
|
54.3
|
39.6
|
42
|
55
|
55
|
100.28
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
25,950
|
26,597
|
|
3,550
|
2,498
|
2,673
|
3,906
|
6,270
|
7,700
|
102.49
|
|
3
|
Lúa nương:
Diện tích
|
Ha
|
6,794
|
5,800
|
|
|
800
|
3,000
|
1,300
|
400
|
300
|
85.37
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/Ha
|
10.16
|
10.29
|
|
|
12
|
10.2
|
9.6
|
10
|
10
|
101.24
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
6,905
|
5,968
|
|
|
960
|
3,060
|
1,248
|
400
|
300
|
864.30
|
|
4
|
Cây ngô: Diện
tích
|
Ha
|
17,896
|
19,260
|
350
|
3,310
|
4,100
|
6,000
|
2,800
|
1,170
|
1,530
|
107.62
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/Ha
|
21.29
|
22.15
|
36.8
|
22.1
|
28
|
14.8
|
16
|
33.95
|
34.22
|
104.01
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
38,104
|
42,653
|
1,288
|
7,315
|
11,480
|
8,882
|
4,480
|
3,972
|
5,236
|
111.94
|
|
II
|
Cây Công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cây Công
nghiệp ngắn ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cây lạc: Diện
tích
|
Ha
|
1,279
|
1,462
|
3
|
250
|
350
|
220
|
419
|
62
|
158
|
114.31
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/Ha
|
8.31
|
9.23
|
7.8
|
12
|
10
|
6.9
|
7
|
10
|
12
|
111.03
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1,063
|
1,349
|
2
|
300
|
350
|
152
|
293
|
62
|
190
|
126.92
|
|
b
|
Cây đậu
tương: Diện tích
|
Ha
|
2,302
|
2,533
|
47
|
645
|
450
|
471
|
400
|
220
|
300
|
110.03
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/Ha
|
9.43
|
10.13
|
9
|
13
|
10
|
7
|
7
|
12
|
12
|
107.41
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
2,170
|
2,565
|
42
|
839
|
450
|
330
|
280
|
264
|
360
|
118.19
|
|
2
|
Cây Công
nghiệp lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cây chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện
tích chè
|
Ha
|
3,293
|
3,393
|
630
|
1,185
|
33
|
20
|
|
1,312
|
213
|
103.04
|
|
|
Trong đó: +
Trồng mới
|
Ha
|
60
|
100
|
|
85
|
|
|
|
15
|
|
166.67
|
|
|
+ DT chè
kinh doanh
|
Ha
|
2,265
|
2,413
|
612
|
650
|
30
|
|
|
908
|
213
|
106.53
|
|
|
- Sản lượng
chè búp tươi
|
Tấn
|
20,076
|
20,840
|
7,250
|
2,470
|
120
|
|
|
9,100
|
1,900
|
103.81
|
|
b
|
Cây thảo quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
Ha
|
4,267
|
4,647
|
44
|
1,012
|
1,373
|
228
|
1,465
|
361
|
164
|
108.90
|
|
|
Trong đó: +
DT trồng mới
|
Ha
|
336
|
380
|
10
|
60
|
70
|
40
|
150
|
25
|
25
|
113.10
|
|
|
- Sản lượng
|
Tấn
|
651
|
690
|
|
175
|
210
|
15
|
220
|
41.4
|
28.5
|
105.98
|
|
c
|
Cây cao su
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
Ha
|
1,538
|
4,038
|
|
15
|
1,131
|
2,875
|
|
17
|
|
262.55
|
|
|
Trong đó: +
DT trồng mới
|
Ha
|
912
|
2,500
|
|
|
500
|
2,000
|
|
|
|
274.12
|
|
III
|
Chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng đàn
gia súc
|
Con
|
281,972
|
298,066
|
15,563
|
41,129
|
54,078
|
69,517
|
33,906
|
36,271
|
47,602
|
105.71
|
|
|
Đàn trâu
|
Con
|
88,968
|
91,629
|
2,132
|
13,820
|
18,181
|
22,277
|
10,000
|
13,701
|
11,518
|
102.99
|
|
|
Đàn bò
|
Con
|
13,600
|
14,560
|
341
|
845
|
913
|
1,470
|
5,685
|
1,120
|
4,186
|
107.06
|
|
|
Đàn lợn
|
Con
|
179,404
|
191,877
|
13,090
|
26,464
|
34,984
|
45,770
|
18,221
|
21,450
|
31,898
|
106.95
|
|
2
|
Tốc độ tăng
trưởng đàn gia súc
|
%
|
4.98
|
5.71
|
6.86
|
5.56
|
5.38
|
5.23
|
6.01
|
6.11
|
6.02
|
114.61
|
|
B
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Diện tích mặt
nước nuôi trồng TS
|
Ha
|
621
|
650
|
55
|
110
|
20
|
165
|
50
|
90
|
160
|
104.65
|
|
2
|
Sản lượng
(bao gồm cả đánh bắt)
|
Tấn
|
1,026
|
1,010
|
190
|
230
|
70
|
280
|
60
|
60
|
120
|
98.44
|
|
C
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ che
phủ rừng
|
%
|
38.18
|
41
|
23.3
|
46.4
|
40.22
|
36.55
|
47.74
|
28.99
|
32.49
|
107.39
|
|
2
|
Trồng rừng
mới
|
Ha
|
|
2,300
|
100
|
350
|
350
|
300
|
150
|
550
|
500
|
|
|
3
|
Bảo vệ rừng
|
Ha
|
|
158,358
|
|
5,971
|
27,658
|
8,333
|
112,835
|
3,224
|
337
|
|
|
4
|
Khoanh nuôi
tái sinh
|
Ha
|
|
103,008
|
|
8,493
|
20,039
|
17,353
|
49,777
|
5,116
|
2,230
|
|
|
|
Trong đó:
Khoanh nuôi, bảo vệ rừng bằng nguồn vốn NSĐP
|
Ha
|
|
40,000
|
|
|
|
|
40,000
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU HUỚNG DẪN
PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Ước TH 2008
|
Kế hoạch năm 2009
|
|
|
|
|
KH năm 2009/Ước TH 2008
(%)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Theo huyện, thị
|
|
|
|
|
Thị xã Lai Châu
|
Huyện Tam Đường
|
Huyện Phong Thổ
|
Huyện Sìn Hồ
|
Huyện Mường Tè
|
Huyện Tân Uyên
|
Huyện Than Uyên
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=2/1
|
11
|
I
|
GIÁ TRỊ SẢN
XUẤT CÔNG NGHIỆP (GIÁ 94)
|
Triệu đồng
|
130,199
|
164,195
|
38,625
|
29,417
|
8,582
|
6,860
|
5,314
|
57,363
|
18,034
|
126.11
|
|
1
|
Quốc doanh
|
Triệu
đồng
|
39,309
|
49,258
|
14,535
|
6,638
|
1,719
|
314
|
764
|
24,700
|
588
|
125.31
|
|
2
|
Ngoài quốc
doanh
|
Triệu
đồng
|
88,811
|
112,659
|
24,090
|
22,779
|
6,863
|
4,268
|
4,550
|
32,663
|
17,446
|
126.85
|
|
3
|
Khu vực có
vốn đầu tư nước ngoài
|
Triệu
đồng
|
2,079
|
2,278
|
|
|
|
2,278
|
|
|
|
109.57
|
|
II
|
SẢN PHẨM CHỦ
YẾU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện phát
ra
|
1000Kw.h
|
2,425
|
14,315
|
|
12,285
|
0
|
|
1380
|
|
650
|
590.31
|
|
2
|
Đá xây dựng
|
Nghìn
m3
|
396
|
409
|
131
|
122
|
52
|
34
|
28
|
16
|
26
|
103.28
|
|
3
|
Đá đen
|
1000
viên
|
550
|
700
|
|
|
|
700
|
|
|
|
127.27
|
|
4
|
Nông cụ cầm
tay
|
Nghìn
cái
|
34.27
|
42
|
9.62
|
1.13
|
8.90
|
5.62
|
5.82
|
3.28
|
7.64
|
122.59
|
|
5
|
Gỗ xẻ
|
m3
|
876
|
950
|
94
|
109
|
115
|
244
|
285
|
23
|
80
|
108.45
|
|
6
|
Gỗ đồ mộc
|
m3
|
970
|
1,020
|
365
|
65
|
89
|
41
|
75
|
77
|
308
|
105.15
|
|
7
|
Gạch đất
nung
|
1.000.000v
|
52.1
|
93
|
25.5
|
24.2
|
7.2
|
|
1.1
|
7
|
28
|
178.50
|
|
8
|
Nước máy SX
|
1000m3
|
1,704
|
2,058
|
1,680
|
42
|
42
|
36
|
72
|
|
186
|
120.77
|
|
9
|
Chè chế biến
|
Tấn
|
3,125
|
3,400
|
1,100
|
400
|
|
|
|
1,900
|
|
108.80
|
|
10
|
Trang in
|
Triệu
trang
|
20
|
17
|
6
|
3
|
3
|
1
|
1
|
1
|
2
|
85.00
|
|
11
|
Bột giấy
|
Tấn
|
|
300
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
12
|
Sản phẩm
may mặc
|
1000
cái
|
121
|
162
|
65
|
23
|
20
|
12
|
10
|
10
|
22
|
133.88
|
|
13
|
Quặng các
loại
|
Nghìn
tấn
|
15.9
|
36.7
|
|
23.3
|
9.0
|
4.4
|
|
|
|
230.82
|
|
14
|
Xi măng
|
Tấn
|
2,793
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
179.02
|
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN
THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai
Châu)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Ước TH 2008
|
Kế hoạch 2009
|
KH năm 2009/ ước TH 2008
(%)
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3 = 2/1
|
4
|
I
|
Thương mại
DV - DL
|
|
|
|
|
|
|
Tổng mức
lưu chuyển hàng hóa bán lẻ và dịch vụ thương mại
|
Tỷ đồng
|
1,028
|
1,250
|
121.60
|
|
|
+ Quốc
doanh
|
Tỷ
đồng
|
247
|
285
|
115.38
|
|
|
+ Ngoài quốc
doanh
|
Tỷ
đồng
|
781
|
965
|
123.56
|
|
1
|
Kinh doanh
thương mại
|
|
|
|
|
|
|
Mặt hàng chủ
yếu
|
|
|
|
|
|
|
- Xăng dầu
|
Tấn
|
25,500
|
28,000
|
110
|
|
|
Trong đó: Dầu
hỏa
|
Tấn
|
162
|
270
|
166.67
|
|
|
- Muối I ốt
|
Tấn
|
2,370
|
2,440
|
102.95
|
|
|
- Giống
nông nghiệp
|
Tấn
|
900
|
1,000
|
111.11
|
|
|
- Phân bón
|
Tấn
|
10,600
|
12,000
|
113.21
|
|
|
- Thuốc chữa
bệnh, vật tư y tế
|
Triệu
đồng
|
18,000
|
20,500
|
113.89
|
|
|
- Giấy vở
|
Tấn
|
215
|
220
|
102.33
|
|
2
|
Dịch vụ du lịch
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số
cơ sở kinh doanh DV - DL
|
Cơ
sở
|
135
|
142
|
105.19
|
|
|
- Tổng số
lượt khách
|
Lượt
người
|
68,000
|
74,000
|
108.82
|
|
|
Trong đó:
khách quốc tế
|
Lượt người
|
6,500
|
8,000
|
123.08
|
|
II
|
Xuất nhập
khẩu
|
|
|
|
|
|
|
Tổng kim ngạch
XNK
|
Triệu
USD
|
25.58
|
55
|
215.01
|
|
1
|
Giá trị xuất
khẩu qua địa bàn
|
Triệu USD
|
20.38
|
49
|
240.43
|
|
|
Trong đó:
Kim ngạch xuất khẩu hàng địa phương
|
Triệu USD
|
2.02
|
2.05
|
101.49
|
|
|
Mặt hàng xuất
khẩu chủ lực (của ĐP)
|
|
|
|
|
|
|
- Thảo quả
|
Tấn
|
550
|
570
|
103.64
|
|
|
- Chè
|
Tấn
|
1,985
|
2,200
|
110.83
|
|
|
- Đá đen
|
1.000
viên
|
60
|
100
|
167
|
|
|
- Hàng hóa
khác
|
Tấn
|
3,200
|
4,000
|
125
|
|
2
|
Giá trị nhập
khẩu
|
Triệu USD
|
5.2
|
6.0
|
115.38
|
|
|
- Hàng tiêu
dùng
|
Triệu
USD
|
2.8
|
3.4
|
121.43
|
|
|
- Hàng hóa khác
|
Triệu
USD
|
2.4
|
2.6
|
108.33
|
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ
VẬN TẢI
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai
Châu)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Ước TH 2008
|
Kế hoạch 2009
|
KH năm 2009/Ước TH 2008
|
Ghi chú
|
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3 = 2/1
|
4
|
|
I
|
Giá trị sản
xuất (giá cố định 94)
|
Triệu đồng
|
22,603
|
25,533
|
112.97
|
|
|
1
|
Vận tải
hành khách
|
Triệu
đồng
|
15,332
|
17,172
|
112
|
|
|
2
|
Vận tải hàng
hóa
|
Triệu
đồng
|
7,271
|
8,362
|
115
|
|
|
II
|
Sản phẩm chủ
yếu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vận tải hàng
hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khối lượng
hàng hóa vận chuyển
|
1000 tấn
|
708
|
814
|
114.97
|
|
|
|
- Khối lượng
hàng hóa luân chuyển
|
1000 T.km
|
17,154
|
19,727
|
115
|
|
|
2
|
Vận tải
hành khách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khối lượng
hành khách vận chuyển
|
1000 hk
|
681
|
763
|
112.04
|
|
|
|
- Khối lượng
hành khách luân chuyển
|
1000hk.km
|
13,996
|
15,676
|
112
|
|
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN
VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai
Châu)
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Ước TH 2008
|
Kế hoạch năm 2009
|
KH năm 2009/Ước TH 2008
(%)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Theo huyện, thị
|
Thị xã Lai Châu
|
Huyện Tam Đường
|
Huyện Phong Thổ
|
Huyện Sìn Hồ
|
Huyện Mường Tè
|
Huyện Tân Uyên
|
Huyện Than Uyên
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=2/1
|
11
|
1
|
Xóa đói giảm
nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số hộ
|
Hộ
|
67,033
|
69,660
|
6,000
|
8,960
|
12,370
|
14,060
|
8,920
|
8,594
|
10,756
|
103.92
|
|
|
- Số hộ đói
nghèo
|
Hộ
|
23,269
|
20,170
|
190
|
2,050
|
3,640
|
5,180
|
3,100
|
2,944
|
3,066
|
86.68
|
|
|
- Tỷ lệ hộ
nghèo
|
%
|
34.71
|
28.95
|
3.17
|
22.88
|
29.43
|
36.84
|
34.75
|
34.26
|
28.51
|
83.41
|
|
|
- Số hộ
thoát nghèo trong năm
|
Hộ
|
2,525
|
2,946
|
36
|
310
|
540
|
760
|
440
|
390
|
470
|
116.67
|
|
|
- Tỷ lệ giảm
hộ nghèo
|
%
|
5.18
|
5.76
|
0.53
|
4.98
|
5.94
|
7.22
|
5.99
|
4.54
|
4.37
|
111.16
|
|
2
|
Cung cấp
các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu cho các xã đặc biệt khó khăn và người
nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số xã
toàn tỉnh
|
Xã
|
98
|
98
|
5
|
14
|
18
|
23
|
16
|
10
|
12
|
100
|
|
|
- Tổng số
xã đặc biệt khó khăn (theo tiêu chuẩn chương trình 135)
|
Xã
|
72
|
72
|
1
|
9
|
15
|
20
|
14
|
5
|
8
|
100
|
|
|
- Số xã có
đường ô tô đến trung tâm xã
|
Xã
|
92
|
96
|
5
|
14
|
18
|
22
|
15
|
10
|
12
|
104.35
|
|
|
Tỷ lệ %
trên tổng số xã
|
%
|
93.88
|
97.96
|
100
|
100
|
100
|
95.65
|
93.75
|
100
|
100
|
|
|
|
- Số xã có
đường ô tô đi được quanh năm
|
Xã
|
52
|
59
|
5
|
8
|
12
|
11
|
5
|
8
|
10
|
113.46
|
|
|
- Số xã có
trường tiểu học, nhà trẻ, lớp mẫu giáo
|
xã
|
98
|
98
|
5
|
14
|
18
|
23
|
16
|
10
|
12
|
100
|
|
|
Tỷ lệ %
trên tổng số xã
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
- Số xã có
bưu điện văn hóa xã
|
Xã
|
69
|
74
|
2
|
13
|
13
|
22
|
11
|
6
|
7
|
107.25
|
|
|
Tỷ lệ % trên
tổng số xã
|
%
|
70.41
|
83.15
|
100
|
92.86
|
76.47
|
100
|
73.33
|
66.67
|
63.64
|
118.09
|
|
|
- Số xã có
điện
|
Xã
|
66
|
88
|
5
|
14
|
18
|
19
|
13
|
9
|
10
|
133.33
|
|
|
- Tỷ lệ số
hộ được sử dụng điện
|
%
|
61
|
75
|
100
|
92
|
80
|
51
|
40
|
87.2
|
86.8
|
122.95
|
|
3
|
Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ số
hộ được sử dụng nước sạch khu vực thành thị
|
%
|
45
|
50
|
70
|
60
|
45
|
|
|
|
65
|
122.95
|
|
|
- Tỷ lệ số
hộ sử dụng nước hợp vệ sinh khu vực nông thôn (qua hệ thống lọc thô)
|
%
|
62
|
73.5
|
83.3
|
80.4
|
61.3
|
63.1
|
72.9
|
76.9
|
76.6
|
118.55
|
|
4
|
Số giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất được cấp
|
Giấy
|
2,210
|
9,779
|
1,962
|
1,546
|
1,507
|
900
|
1,424
|
1,440
|
1,000
|
442.5
|
|
5
|
Lao động việc
làm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số
người trong độ tuổi lao động
|
Người
|
177,634
|
183,387
|
11,016
|
23,467
|
33,514
|
38,080
|
27,080
|
22,192
|
28,038
|
103.24
|
|
|
Tỷ lệ so với
dân số
|
%
|
51.67
|
52.27
|
52.5
|
53
|
52.80
|
51.94
|
52.95
|
51.45
|
51.45
|
101.17
|
|
|
- Số lao động
chia theo khu vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Lao động
thành thị
|
Người
|
26,750
|
28,100
|
7,900
|
2,840
|
2,920
|
1,940
|
4,200
|
3,667
|
4,633
|
105.05
|
|
|
+ Lao động
nông thôn
|
Người
|
150,884
|
155,287
|
3,116
|
20,627
|
30,594
|
36,140
|
22,880
|
18,525
|
23,405
|
102.92
|
|
|
- Số người
trong độ tuổi có khả năng lao động
|
Người
|
175,280
|
180,708
|
10,860
|
23,141
|
33,047
|
37,509
|
26,674
|
21,859
|
27,618
|
103.1
|
|
|
- Số lao động
được đào tạo trong năm
|
Người
|
9,100
|
8,500
|
735
|
1,250
|
1,440
|
1,580
|
1,345
|
1,050
|
1,100
|
93.41
|
|
|
Trong đó: +
Lao động nữ
|
Người
|
3,400
|
3,600
|
500
|
600
|
600
|
500
|
600
|
400
|
400
|
105.88
|
|
|
+ Đào tạo
nghề
|
Người
|
8,600
|
8,000
|
600
|
1,200
|
1,400
|
1,500
|
1,300
|
1,000
|
1,000
|
93.02
|
|
|
- Tỷ lệ lao
động được đào tạo so với tổng số lao động có khả năng lao động
|
%
|
21.30
|
26.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số LĐ được
tạo việc làm mới trong năm
|
Người
|
4,200
|
4,300
|
300
|
480
|
710
|
660
|
540
|
800
|
810
|
102.38
|
|
|
Trong đó:
Lao động nữ
|
Người
|
2,100
|
2,142
|
148
|
240
|
350
|
329
|
268
|
400
|
407
|
102
|
|
|
- Số hộ được
vay vốn tạo việc làm
|
Hộ
|
600
|
614
|
197
|
79
|
80
|
85
|
82
|
45
|
46
|
102.33
|
|
|
Trong đó: Hộ
nghèo
|
Hộ
|
300
|
309
|
99
|
40
|
40
|
43
|
41
|
23
|
23
|
103.00
|
|
|
- Số lao động
chưa có việc làm ổn định
|
Người
|
5,572
|
5,040
|
340
|
630
|
900
|
1,050
|
740
|
680
|
700
|
90.45
|
|
|
- Tỷ lệ lao
động thất nghiệp khu vực thành thị
|
%
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ lao
động nữ thất nghiệp khu vực thành thị
|
%
|
1.8
|
1.8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ thời
gian làm việc được sử dụng của lao động ở khu vực nông thôn
|
%
|
78
|
78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ thời
gian làm việc được sử dụng của lao động nữ ở khu vực nông thôn
|
%
|
78
|
78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lao động
xuất khẩu trong năm
|
Người
|
50
|
200
|
20
|
40
|
35
|
30
|
20
|
27
|
28
|
250
|
|
6
|
Trật tự an
toàn xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số người
lạm dụng ma túy
|
Người
|
2,890
|
2,749
|
172
|
384
|
644
|
463
|
543
|
271
|
272
|
95.12
|
|
|
- Số lượt
người được tổ chức cai nghiện
|
Lượt
người
|
951
|
1,000
|
95
|
135
|
220
|
160
|
220
|
85
|
85
|
105.15
|
|
|
Trong đó: +
Cai tại trung tâm 05 - 06
|
Lượt người
|
50
|
50
|
5
|
5
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
100
|
|
|
+ Cai tại
các huyện, thị
|
Lượt người
|
901
|
950
|
90
|
130
|
210
|
150
|
210
|
80
|
80
|
105.44
|
|
7
|
Giảm khả
năng dễ bị tổn thương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu nhập
bình quân của 20% hộ nghèo nhất/năm
|
1000
đồng/năm
|
5,760
|
6,491
|
7,490
|
6,700
|
6,590
|
5,860
|
5,680
|
6,560
|
6,560
|
112.7
|
|
|
- Thu nhập
bình quân của 20% hộ giàu nhất/năm
|
1000
đồng/năm
|
41,760
|
48,037
|
55,426
|
49,580
|
48,766
|
43,364
|
42,032
|
48,544
|
48,544
|
115.03
|
|
|
- Số hộ tái
nghèo do thiên tai, dịch bệnh
|
Hộ
|
134
|
140
|
12
|
18
|
25
|
28
|
18
|
19
|
20
|
104.14
|
|
CHỈ TIÊU HUỚNG DẪN
VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai
Châu)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Ước TH 2008
|
Kế hoạch năm 2009
|
KH năm 2009/Ước TH 2008
(%)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Theo huyện, thị
|
Thị xã Lai Châu
|
Huyện Tam Đường
|
Huyện Phong Thổ
|
Huyện Sìn Hồ
|
Huyện Mường Tè
|
Huyện Tân Uyên
|
Huyện Than Uyên
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10 = 2/1
|
11
|
1
|
Dân số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dân số
trung bình
|
Người
|
343,787
|
350,816
|
20,983
|
44,278
|
63,473
|
73,313
|
51,141
|
43,132
|
54,496
|
102.04
|
|
|
- Dân số
thành thị
|
Người
|
50,178
|
51,371
|
14,753
|
4,871
|
6,030
|
3,267
|
7,415
|
7,785
|
7,250
|
102.38
|
|
|
- Dân số
nông thôn
|
Người
|
293,609
|
299,445
|
6,230
|
39,407
|
57,443
|
70,046
|
43,726
|
35,347
|
47,246
|
101.99
|
|
|
- Tỷ lệ
sinh
|
%o
|
24.77
|
23.87
|
18.62
|
25.12
|
25.78
|
25.11
|
26.48
|
20.89
|
20.89
|
96.37
|
|
|
- Tỷ lệ
tăng tự nhiên
|
%o
|
19.14
|
18.75
|
14.81
|
18.42
|
20.98
|
20.01
|
20.48
|
15.69
|
15.69
|
97.96
|
|
|
- Mức giảm
tỷ lệ sinh
|
%o
|
0.87
|
0.90
|
0.70
|
0.90
|
0.90
|
1.00
|
1.00
|
0.80
|
0.80
|
103.45
|
|
|
- Tỷ lệ
tăng dân số
|
%
|
2.03
|
2.04
|
3.57
|
2.07
|
2.16
|
2.04
|
2.10
|
1.61
|
1.61
|
-
|
|
2
|
Kế hoạch hóa
gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ các
cặp vợ chồng thực hiện các biện pháp tránh thai
|
%
|
64
|
67
|
70
|
70
|
69
|
61
|
60
|
65
|
74
|
104.69
|
|
|
- Số người
mới sử dụng biện pháp tránh thai
|
Người
|
|
17,300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ các
bà mẹ sinh con thứ 3 trở lên so với tổng số bà mẹ sinh con trong năm
|
%
|
21
|
15.59
|
14
|
16
|
14
|
18.6
|
17.5
|
14.5
|
14.5
|
74.24
|
|
|
- Số CB làm
công tác dân số-KHHGĐ
|
Người
|
142
|
160
|
11
|
20
|
24
|
29
|
22
|
16
|
18
|
113
|
|
|
Trong đó: +
Tuyến tỉnh
|
Người
|
16
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
125
|
|
|
+ Tuyến huyện,
thị
|
Người
|
28
|
42
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
150
|
|
|
+ Tuyến xã,
phường
|
Người
|
98
|
98
|
5
|
14
|
18
|
23
|
16
|
10
|
12
|
100
|
|
3
|
Chăm sóc bảo
vệ trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khám sàng
lọc sứt môi hở hàm ếch
|
Cháu
|
60
|
20
|
1
|
3
|
4
|
4
|
3
|
2
|
3
|
33.33
|
|
|
+ Phẫu thuật
nụ cười
|
Cháu
|
30
|
13
|
1
|
2
|
2
|
3
|
2
|
1
|
2
|
43.33
|
|
|
- Khám sàng
lọc khuyết tật chi
|
Cháu
|
72
|
18
|
1
|
2
|
3
|
4
|
3
|
2
|
3
|
25
|
|
|
+ Phẫu thuật
chi
|
Cháu
|
22
|
15
|
1
|
2
|
2
|
3
|
3
|
2
|
2
|
68.18
|
|
|
- Khám sàng
lọc mắt
|
Cháu
|
30
|
15
|
1
|
2
|
2
|
3
|
2
|
2
|
3
|
50
|
|
|
+ Phẫu thuật
ánh mắt trẻ thơ
|
Cháu
|
15
|
7
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
46.67
|
|
CHỈ TIÊU HUỚNG DẪN
VỀ PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP Y TẾ
Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai
Châu)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Ước TH 2008
|
Kế hoạch năm 2009
|
KH năm 2009/Ước TH 2008
(%)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Theo huyện, thị
|
Thị xã Lai Châu
|
Huyện Tam Đường
|
Huyện Phong Thổ
|
Huyện Sìn Hồ
|
Huyện Mường Tè
|
Huyện Tân Uyên
|
Huyện Than Uyên
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10 = 2/1
|
11
|
I
|
Cơ sở cung
cấp dịch vụ y tế, BVSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số giường
bệnh
|
Giường
|
1,036
|
1,114
|
30
|
107
|
142
|
172
|
125
|
110
|
178
|
107.53
|
|
|
- Giường bệnh
tuyến tỉnh
|
Giường
|
230
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
108.7
|
|
|
- Giường bệnh
tuyến huyện, thị
|
Giường
|
410
|
450
|
10
|
50
|
70
|
80
|
60
|
60
|
120
|
109.76
|
|
|
+ Tại bệnh
viện huyện
|
Giường
|
340
|
350
|
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
100
|
102.94
|
|
|
+ Tại
PKĐKKV, TT y tế dự phòng thị xã
|
Giường
|
70
|
100
|
10
|
|
20
|
30
|
10
|
10
|
20
|
142.86
|
|
|
- Giường bệnh
trạm y tế xã, phường, thị trấn
|
Giường
|
396
|
414
|
20
|
57
|
72
|
92
|
65
|
50
|
58
|
33.59
|
|
2
|
Số giường bệnh/10.000
dân
|
Giường
|
30.13
|
31.75
|
14.3
|
24.17
|
22.37
|
23.46
|
24.44
|
25.5
|
32.66
|
105.37
|
|
3
|
Trạm y tế
xã, phường, thị trấn
|
Trạm
|
98
|
98
|
5
|
14
|
18
|
23
|
16
|
10
|
12
|
100
|
|
4
|
Số trạm y tế
xã, phường, thị trấn; phòng khám ĐKKV có bác sỹ
|
Trạm
|
3
|
3
|
|
|
|
2
|
|
|
1
|
100
|
|
|
- Tỷ lệ trạm
y tế xã, phường, thị trấn; phòng khám ĐKKV có bác sỹ
|
%
|
3.06
|
3.06
|
|
|
|
8.7
|
|
|
8.33
|
100
|
|
5
|
Số trạm y tế
xã có nữ hộ sinh và y sỹ sản nhi
|
Trạm
|
74
|
85
|
5
|
11
|
16
|
23
|
10
|
8
|
12
|
114.86
|
|
|
- Tỷ lệ trạm
y tế xã có nữ hộ sinh trung học
|
%
|
75.51
|
86.73
|
100
|
78.57
|
88.89
|
100
|
62.5
|
80
|
100
|
|
|
6
|
Bệnh viện
đa khoa tỉnh
|
BV
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
7
|
Bệnh viện
huyện
|
BV
|
5
|
7
|
|
1
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1
|
140
|
|
8
|
Trung tâm y
tế dự phòng thị xã
|
TT
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
9
|
Phòng khám
đa khoa khu vực
|
PK
|
6
|
14
|
|
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
233
|
|
10
|
Đội y tế dự
phòng
|
ĐN
|
6
|
7
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
117
|
|
11
|
Số xã có trạm
y tế đạt chuẩn quốc gia
|
Xã
|
30
|
35
|
5
|
5
|
7
|
4
|
2
|
5
|
7
|
116.67
|
|
|
- Tỷ lệ số
xã có trạm y tế đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
30.61
|
35.71
|
100
|
35.7
|
38.9
|
17.4
|
12.5
|
50
|
58.3
|
116.67
|
|
II
|
Mục tiêu chỉ
tiêu hoạt động:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ suất chết
TE dưới 1 tuổi
|
%o
|
40.17
|
38.43
|
30
|
33
|
35
|
45
|
46
|
40
|
40
|
95.68
|
|
2
|
Tỷ suất chết
TE dưới 5 tuổi
|
%o
|
62
|
60.29
|
50
|
55
|
58
|
67
|
68
|
62
|
62
|
97.24
|
|
3
|
Tỷ lệ suy
dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi
|
%
|
30
|
28.2
|
19
|
30
|
30
|
32.4
|
32
|
27
|
27
|
94
|
|
4
|
Tỷ suất chết
mẹ/100.000 trẻ đẻ sống
|
1/100.000
|
58.5
|
48.14
|
32
|
42
|
45
|
56
|
58
|
52
|
52
|
82.29
|
|
5
|
Tỷ lệ TE
< 1 tuổi tiêm đủ 7 loại vacxin
|
%
|
94.33
|
95.33
|
98
|
96
|
96
|
94
|
92
|
95
|
96
|
101.06
|
|
6
|
Tỷ lệ trẻ
sinh < 2.500 gam
|
%
|
6.17
|
6.02
|
3.5
|
4.5
|
6.5
|
7.1
|
7.3
|
6.04
|
7.2
|
97.57
|
|
7
|
Tỷ lệ phụ nữ
có thai được khám thai đủ 3 lần
|
%
|
55.5
|
60.17
|
70
|
58
|
58
|
55
|
53
|
63.7
|
63.5
|
108.41
|
|
8
|
Tỷ lệ phụ nữ
có thai được tiêm phòng uốn ván
|
%
|
87.33
|
87.33
|
95
|
87
|
87
|
86
|
82
|
87.3
|
87
|
100
|
|
9
|
Số dân được
bảo vệ phòng chống sốt rét
|
1000
người
|
|
270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Tỷ lệ người
mắc các bệnh xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Uốn ván
|
1/100.000
|
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
|
|
|
- Sốt rét
|
%o
|
13.08
|
12.57
|
6
|
7
|
8
|
18
|
25
|
12
|
12
|
96.08
|
|
|
- Lao
|
%
|
0.05
|
0.04
|
0.01
|
0.02
|
0.03
|
0.05
|
0.07
|
0.05
|
0.05
|
74.19
|
|
|
- HIV/ AIDS
|
%
|
0.28
|
0.32
|
0.35
|
0.25
|
0.30
|
0.31
|
0.35
|
0.34
|
0.34
|
112.43
|
|
|
Trong đó:
Được chăm sóc, quản lý, tư vấn
|
%
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Số lượt bệnh
nhân được điều trị sốt rét
|
Bệnh
nhân
|
|
45,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Tỷ lệ bệnh
nhân được điều trị khỏi bệnh lao
|
%
|
|
85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Tỷ lệ chết
so với người mắc các bệnh xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Uốn ván
|
%
|
0
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
|
|
|
- Sốt rét
|
%o
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lao
|
%
|
0
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
|
|
|
- HIV/ AIDS
|
%
|
14.67
|
18.5
|
18.5
|
18.5
|
18.5
|
18.5
|
18.5
|
18.5
|
18.5
|
126.14
|
|
14
|
Tỷ lệ bướu
cổ chung
|
%
|
5.50
|
5.2
|
5
|
5.1
|
5.5
|
5.3
|
5.5
|
5
|
5
|
94.55
|
|
15
|
Tỷ lệ trẻ
em 8 - 12 tuổi bị bướu cổ
|
%
|
4.02
|
3.9
|
3.2
|
4
|
4
|
4.1
|
4.2
|
3.9
|
3.9
|
97.10
|
|
16
|
Tỷ lệ mắc
các bệnh có tiêm chủng
|
%o
|
0.4
|
0.4
|
0.32
|
0.38
|
0.42
|
0.45
|
0.45
|
0.39
|
0.39
|
100.42
|
|
17
|
Thuốc tiêu
dùng bình quân đầu người / năm
|
1.000
đồng
|
130
|
150
|
150
|
150
|
150
|
150
|
150
|
150
|
150
|
115.38
|
|
18
|
Số xã được
triển khai dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng
|
Xã
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Số bệnh
nhân tâm thần được chữa ổn định
|
Bệnh
nhân
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Số người được
khám để phát hiện bệnh phong
|
1.000
người
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Số dân tối
đa mắc ngộ độc thực phẩm
|
1/100.000
dân
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đào tạo,
tuyển mới y tá bản
|
Người
|
141
|
60
|
|
20
|
|
20
|
20
|
|
|
42.55
|
|
2
|
Bác sỹ CKI
y tế cộng đồng(1)
|
Người
|
32
|
41
|
4
|
1
|
4
|
2
|
4
|
|
5
|
128.13
|
|
3
|
Bác sỹ vùng
II, III
|
Người
|
54
|
60
|
|
13
|
10
|
13
|
12
|
6
|
6
|
111.11
|
|
4
|
Dược sỹ CKI
|
Người
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đại học y,
dược(2)
|
Người
|
212
|
267
|
5
|
35
|
30
|
20
|
26
|
10
|
20
|
125.94
|
|
IV
|
Tổng số cán
bộ toàn ngành y tế
|
Người
|
1,857
|
2,531
|
103
|
249
|
287
|
331
|
275
|
175
|
273
|
136.30
|
|
|
Trong đó: Tổng
số bác sỹ(3)
|
Bác
sỹ
|
122
|
144
|
5
|
9
|
14
|
15
|
14
|
5
|
14
|
118.03
|
|
|
+ Số bác sỹ/10.000
dân
|
Bác sỹ
|
3.55
|
4.10
|
2.38
|
2.03
|
2.21
|
2.05
|
2.74
|
1.16
|
2.57
|
115.67
|
|
|
- Tuyến tỉnh:
|
Người
|
635
|
838
|
|
|
|
|
|
|
|
131.97
|
|
|
- Tuyến huyện:
|
Người
|
685
|
1,105
|
73
|
165
|
179
|
193
|
179
|
115
|
201
|
161.31
|
|
|
- Tuyến xã:
|
Người
|
537
|
588
|
30
|
84
|
108
|
138
|
96
|
60
|
72
|
109.50
|
|
- (1) Tổng số
41 người, trong đó: Bệnh viện tỉnh và các trung tâm chuyên khoa là 21 người
- (2) Tổng số
267 người, trong đó: Bệnh viện tỉnh và các trung tâm chuyên khoa là 121 người
- (3) Tổng số
144 bác sỹ, trong đó: Bệnh viện tỉnh và các trung tâm chuyên khoa là 68 bác sỹ
CHỈ TIÊU HUỚNG DẪN
VỀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai
Châu)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Ước TH 2008
|
Kế hoạch năm 2009
|
KH năm 2009/Ước TH 2008
(%)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Theo huyện, thị
|
Thị xã Lai Châu
|
Huyện Tam Đường
|
Huyện Phong Thổ
|
Huyện Sìn Hồ
|
Huyện Mường Tè
|
Huyện Tân Uyên
|
Huyện Than Uyên
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10 = 2/1
|
11
|
I
|
Số học sinh
có mặt đầu năm học
|
Cháu
|
99,788
|
105,699
|
7,781
|
14,737
|
19,556
|
21,286
|
15,732
|
11,686
|
14,921
|
105.92
|
|
1
|
Hệ mầm non
|
Cháu
|
23,047
|
25,901
|
2,338
|
3,894
|
4,619
|
5,693
|
3,720
|
2,536
|
3,101
|
112.38
|
|
|
- Số cháu
vào nhà trẻ
|
Cháu
|
2,008
|
2,734
|
685
|
488
|
414
|
424
|
342
|
147
|
234
|
136.16
|
|
|
- Số học
sinh mẫu giáo
|
H/sinh
|
21,039
|
23,167
|
1,653
|
3,406
|
4,205
|
5,269
|
3,378
|
2,389
|
2,867
|
110.11
|
|
2
|
Hệ phổ
thông
|
H/sinh
|
71,694
|
74,510
|
5,083
|
10,303
|
13,867
|
14,195
|
10,866
|
8,868
|
11,328
|
103.93
|
|
|
Tr đó: học
sinh các trường phổ thông DTNT trong tỉnh
|
H/sinh
|
1,626
|
1,775
|
400
|
250
|
250
|
250
|
250
|
125
|
250
|
109.16
|
|
|
- Chia theo
bậc học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phổ thông
tiểu học
|
H/sinh
|
42,074
|
41,999
|
1,937
|
5,824
|
8,592
|
9,215
|
6,072
|
4,825
|
5,534
|
99.82
|
|
|
+ Phổ thông
trung học cơ sở
|
H/sinh
|
23,428
|
25,435
|
1,546
|
3,824
|
4,213
|
4,351
|
3,914
|
3,283
|
4,304
|
108.57
|
|
|
+ Trung học
phổ thông
|
H/sinh
|
6,192
|
7,076
|
1,600
|
655
|
1,062
|
629
|
880
|
760
|
1,490
|
114.28
|
|
3
|
Hệ bổ túc
văn hóa
|
H/sinh
|
5,047
|
5,288
|
360
|
540
|
1,070
|
1,398
|
1,146
|
282
|
492
|
104.8
|
|
|
- XMC và
sau XMC
|
H/sinh
|
332
|
559
|
|
120
|
201
|
138
|
50
|
25
|
25
|
168.37
|
|
|
- Phổ cập
Trung học cơ sở
|
H/sinh
|
2,570
|
2,349
|
|
350
|
689
|
710
|
450
|
107
|
43
|
91.4
|
|
|
- Học viên
tại các trung tâm GDTX
|
H/sinh
|
2,145
|
2,380
|
360
|
70
|
180
|
550
|
646
|
150
|
424
|
110.96
|
|
II
|
Số học sinh
là dân tộc thiểu số
|
|
80,356
|
84,618
|
2,847
|
11,882
|
16,774
|
17,795
|
13,743
|
9,412
|
12,165
|
105.3
|
|
|
Chia ra:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
H/sinh
|
18,267
|
20,039
|
555
|
3,059
|
3,817
|
4,882
|
3,242
|
2,117
|
2,367
|
109.7
|
|
|
- Tiểu học
|
H/sinh
|
37,765
|
37,751
|
819
|
5,178
|
8,235
|
8,480
|
5,904
|
4,148
|
4,987
|
99.96
|
|
|
- Trung học
cơ sở
|
H/sinh
|
20,292
|
22,112
|
690
|
3,322
|
3,820
|
3,906
|
3,780
|
2,720
|
3,874
|
108.97
|
|
|
- Trung học
phổ thông
|
H/sinh
|
4,032
|
4,716
|
783
|
323
|
902
|
527
|
817
|
427
|
937
|
116.96
|
|
III
|
Tỷ lệ trẻ
em trong độ tuổi đi học mẫu giáo
|
%
|
85.37
|
88.17
|
99
|
97
|
85
|
83
|
82
|
85.2
|
86
|
103.28
|
|
IV
|
Tỷ lệ học
sinh đi học đúng độ tuổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
%
|
90.67
|
92.55
|
97
|
91
|
90.3
|
90.5
|
93
|
96
|
96
|
|
|
|
- Trung học
cơ sở
|
%
|
78.2
|
82.74
|
88
|
85
|
77.4
|
73
|
88.7
|
86.0
|
86
|
|
|
|
- Trung học
phổ thông
|
%
|
58.51
|
61.76
|
86
|
64
|
50
|
48
|
42
|
62
|
60.5
|
|
|
V
|
Số xã đạt
phổ cập trung học cơ sở (lũy kế)
|
Xã
|
75
|
98
|
5
|
14
|
18
|
23
|
16
|
10
|
12
|
130.67
|
|
|
Trong đó: số
xã được công nhận trong năm
|
“
|
25
|
23
|
|
1
|
9
|
5
|
7
|
1
|
|
92
|
|
|
- Tỷ lệ số
xã đạt phổ cập trung học cơ sở
|
%
|
76.5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
VI
|
Số huyện,
thị đạt phổ cập Trung học cơ sở
|
Huyện
|
3
|
7
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
233
|
|
|
Tỷ lệ số
huyện đạt phổ cập Trung học cơ sở
|
%
|
50
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
VII
|
Hướng nghiệp
dạy nghề cho H/sinh PT
|
H/sinh
|
2,780
|
2,950
|
750
|
300
|
400
|
300
|
400
|
250
|
550
|
106.12
|
|
VIII
|
Xóa mù chữ
và phổ cập giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Duy trì phổ
cập giáo dục tiểu học
|
Xã
|
98
|
98
|
5
|
14
|
18
|
23
|
16
|
10
|
12
|
100
|
|
2
|
Tỷ lệ người
biết đọc, biết viết
|
%
|
96.68
|
97.17
|
98
|
97
|
96
|
95.5
|
98
|
97.17
|
98.5
|
|
|
IX
|
Số trường đạt
chuẩn quốc gia
|
Trường
|
13
|
19
|
5
|
6
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
146.15
|
|
|
Tỷ lệ trường
đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
3.53
|
4.95
|
19.23
|
12.77
|
1.37
|
1.20
|
1.39
|
2.56
|
8.7
|
|
|
X
|
Tổng số
giáo viên
|
Người
|
7,637
|
8,304
|
646
|
1,234
|
1,332
|
1,746
|
1,466
|
830
|
1,050
|
108.73
|
|
|
Trong đó: Tỷ
lệ giáo viên đạt chuẩn
|
%
|
96.58
|
97.52
|
97
|
99
|
96
|
98
|
97
|
97.99
|
97.9
|
|
|
1
|
Cấp mầm non
|
Người
|
1,605
|
1,900
|
211
|
366
|
283
|
424
|
292
|
140
|
184
|
118.38
|
|
|
Trong đó: Tỷ
lệ giáo viên đạt chuẩn
|
%
|
98.68
|
99.45
|
99
|
100
|
100
|
99
|
99.7
|
99
|
99
|
|
|
2
|
Cấp tiểu học
|
Người
|
3,686
|
3,847
|
147
|
527
|
655
|
876
|
758
|
436
|
448
|
104.37
|
|
|
Trong đó: Tỷ
lệ giáo viên đạt chuẩn
|
%
|
98.24
|
99
|
100
|
100
|
97.5
|
99
|
100
|
98.5
|
98.5
|
|
|
3
|
Cấp Trung học
cơ sở
|
Người
|
1,865
|
2,001
|
146
|
285
|
316
|
391
|
338
|
208
|
317
|
107.29
|
|
|
Trong đó: Tỷ
lệ giáo viên đạt chuẩn
|
%
|
93.47
|
94.89
|
93.2
|
98
|
93.4
|
96.5
|
89.7
|
96.7
|
96.7
|
|
|
4
|
Cấp Trung học
phổ thông
|
Người
|
481
|
556
|
142
|
56
|
78
|
55
|
78
|
46
|
101
|
115.59
|
|
|
Trong đó: Tỷ
lệ giáo viên đạt chuẩn
|
%
|
88.95
|
90.13
|
95
|
85
|
74
|
94
|
87
|
96
|
96
|
|
|
XI
|
Cơ sở vật
chất trường học
|
Trường
|
368
|
386
|
26
|
47
|
73
|
83
|
72
|
39
|
46
|
104.89
|
|
|
Trong đó:
trường phổ thông DTNT tỉnh, huyện
|
Trường
|
6
|
7
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
117
|
|
|
- Trường mầm
non
|
Trường
|
114
|
122
|
9
|
14
|
24
|
25
|
24
|
12
|
14
|
107.02
|
|
|
- Trường phổ
thông tiểu học
|
Trường
|
120
|
127
|
7
|
15
|
25
|
29
|
25
|
14
|
12
|
105.83
|
|
|
- Trường phổ
thông cơ sở (cấp 1; 2)
|
Trường
|
14
|
11
|
|
|
|
1
|
5
|
|
5
|
78.57
|
|
|
- Trường
trung học cơ sở (cấp 2)
|
Trường
|
99
|
104
|
5
|
16
|
20
|
25
|
15
|
11
|
12
|
105.05
|
|
|
- Trường
trung học phổ thông (cấp 3)
|
Trường
|
15
|
15
|
4
|
1
|
3
|
2
|
2
|
1
|
2
|
100
|
|
|
- Trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
Trường
|
6
|
7
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
117
|
|
XII
|
Tổng số
phòng học
|
Phòng
|
4,800
|
5,525
|
395
|
712
|
957
|
1,058
|
1,071
|
565
|
767
|
115.10
|
|
|
Trong đó: Tỷ
lệ kiên cố hóa
|
%
|
65.06
|
73.64
|
98.99
|
85.16
|
76.20
|
70.95
|
63.75
|
68.84
|
67.78
|
|
|
1
|
Cấp mầm non
|
Phòng
|
1,205
|
1,447
|
97
|
208
|
258
|
322
|
264
|
86
|
212
|
120.08
|
|
|
Trong đó: Tỷ
lệ kiên cố hóa
|
%
|
32.28
|
51.77
|
95.88
|
69
|
57
|
35
|
37
|
52
|
52
|
|
|
2
|
Cấp tiểu học
|
Phòng
|
2,590
|
2,867
|
121
|
347
|
517
|
568
|
603
|
342
|
369
|
110.69
|
|
|
Trong đó: Tỷ
lệ kiên cố hóa
|
%
|
70.19
|
76.16
|
100
|
89.3
|
80.3
|
83
|
67
|
65
|
65
|
|
|
3
|
Cấp Trung học
cơ sở
|
Phòng
|
763
|
889
|
86
|
131
|
125
|
140
|
166
|
116
|
125
|
116.47
|
|
|
Trong đó: Tỷ
lệ kiên cố hóa
|
%
|
88.31
|
91.56
|
100
|
96.9
|
88
|
99
|
86
|
87
|
87
|
|
|
4
|
Cấp Trung học
phổ thông
|
Phòng
|
181
|
249
|
66
|
18
|
45
|
20
|
26
|
21
|
53
|
137.57
|
|
|
Trong đó: Tỷ
lệ kiên cố hóa
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
5
|
Các trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
Phòng
|
61
|
73
|
25
|
8
|
12
|
8
|
12
|
|
8
|
119.67
|
|
|
Trong đó: Tỷ
lệ kiên cố hóa
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
|
Trong đó:
phòng học dân tộc miền núi
|
Phòng
|
66
|
66
|
16
|
8
|
12
|
10
|
10
|
|
10
|
100.00
|
|
|
Trong đó: Tỷ
lệ kiên cố hóa
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA
THÔNG TIN, THỂ DỤC THỂ THAO
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai
Châu)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Ước TH 2008
|
Kế hoạch năm 2009
|
KH năm 2009/Ước TH 2008
(%)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Theo huyện, thị
|
Thị xã Lai Châu
|
Huyện Tam Đường
|
Huyện Phong Thổ
|
Huyện Sìn Hồ
|
Huyện Mường Tè
|
Huyện Tân Uyên
|
Huyện Than Uyên
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10 = 2/1
|
11
|
A
|
VĂN HÓA -
THÔNG TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Mục tiêu chỉ
tiêu hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện ảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số
buổi hoạt động nhà nước tài trợ
|
Buổi
|
1,700
|
1,760
|
268
|
230
|
300
|
384
|
260
|
150
|
168
|
103.53
|
|
|
Trong đó: +
Số buổi chiếu vùng III
|
Buổi
|
1,440
|
1,465
|
53
|
210
|
290
|
374
|
240
|
140
|
158
|
101.74
|
|
|
+ Số buổi
chiếu phục vụ chính trị
|
Buổi
|
260
|
295
|
215
|
20
|
10
|
10
|
20
|
10
|
10
|
113.46
|
|
|
- Số lượt
người xem chiếu bóng trong năm
|
1000
lượt
|
472
|
508
|
43
|
40
|
86
|
130
|
77
|
64
|
68
|
107.63
|
|
2
|
Công ty văn
hóa tổng hợp (lĩnh vực HĐ công ích)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phát hành
sách hoạt động thiếu nhi
|
1000
bản
|
19.3
|
20.4
|
3.5
|
3.2
|
3.5
|
4
|
3.2
|
|
3
|
105.7
|
|
|
Trong đó: +
Hoạt động kinh doanh
|
“
|
2.1
|
2.5
|
2.3
|
|
0.2
|
|
|
|
|
119.05
|
|
|
+ Phát hành
sách tài trợ giáo dục
|
“
|
17.20
|
18.1
|
1.2
|
3.2
|
3.3
|
4.0
|
3.2
|
|
3.2
|
105.23
|
|
|
- Phát hành
sách khoa học kỹ thuật chính trị giới thiệu pháp luật
|
1000
bản
|
5.0
|
5.6
|
3.7
|
1.4
|
0.5
|
|
|
|
|
112
|
|
3
|
Nghệ thuật
biểu diễn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số đơn vị
nghệ thuật chuyên nghiệp
|
Đơn
vị
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
- Số buổi
biểu diễn
|
Buổi
|
70
|
78
|
8
|
11
|
12
|
17
|
15
|
6
|
9
|
111.43
|
|
|
Trong đó:
Biểu diễn phục vụ vùng cao
|
Buổi
|
49
|
57
|
2
|
9
|
10
|
15
|
12
|
4
|
5
|
116.33
|
|
4
|
Văn hóa thông
tin cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số đội
thông tin lưu động
|
Đội
|
7
|
8
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
114
|
|
|
- Số buổi
hoạt động
|
Buổi
|
348
|
475
|
40
|
60
|
70
|
83
|
82
|
65
|
75
|
136.49
|
|
|
Trong đó: -
Đội TTLĐ tỉnh
|
Buổi
|
60
|
60
|
5
|
10
|
10
|
18
|
7
|
5
|
5
|
100
|
|
|
- Các huyện,
thị
|
Buổi
|
288
|
415
|
35
|
50
|
60
|
65
|
75
|
60
|
70
|
144.10
|
|
|
- Số hộ
đăng ký tiêu chuẩn gia đình VH mới
|
Hộ
|
40,839
|
44,637
|
4,615
|
5,600
|
5,876
|
6,622
|
5,400
|
8,000
|
8,524
|
109.30
|
|
|
Trong đó: Số
hộ được công nhận
|
Hộ
|
33,322
|
38,681
|
4,500
|
3,644
|
5,116
|
6,079
|
5,200
|
6,800
|
7,342
|
116.08
|
|
|
- Tỷ lệ hộ,
gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa
|
%
|
58
|
63.8
|
75
|
62
|
60
|
62
|
62
|
62.5
|
63
|
110.06
|
|
|
- Tỷ lệ số
thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa
|
%
|
36.83
|
45.8
|
60
|
43
|
43
|
43
|
43
|
44
|
44.3
|
124.43
|
|
|
- Tỷ lệ cơ
quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa
|
%
|
50
|
66
|
66
|
66
|
66
|
66
|
66
|
66
|
66
|
132
|
|
5
|
Thư viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số sách mới
|
Bản
|
7,010
|
9,291
|
500
|
600
|
600
|
450
|
2,000
|
829
|
829
|
132.54
|
|
|
Trong đó: +
Thư viện tỉnh
|
Bản
|
3,166
|
3,483
|
|
|
|
|
|
|
|
110.01
|
|
|
+ Thư viện
huyện, thị
|
Bản
|
3,844
|
5,808
|
500
|
600
|
600
|
450
|
2,000
|
829
|
829
|
151.09
|
|
|
- Tổng số
sách có trong thư viện
|
Bản
|
56,715
|
62,277
|
1,450
|
8,746
|
4,053
|
4,500
|
6,050
|
829
|
7,749
|
109.81
|
|
|
Trong đó: +
Thư viện tỉnh
|
Bản
|
25,504
|
28,900
|
|
|
|
|
|
|
|
113.32
|
|
|
+ Thư viện
huyện, thị
|
Bản
|
31,211
|
33,377
|
1,450
|
8,746
|
4,053
|
4,500
|
6,050
|
829
|
7,749
|
106.94
|
|
|
- Tổng số
lượt người đọc trong năm
|
1000
lượt
|
23,050
|
25,900
|
1,300
|
|
5,500
|
600
|
4,300
|
|
14,200
|
112.36
|
|
6
|
Bảo tồn, bảo
tàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số hiện vật
có đến cuối năm
|
Hiện
vật
|
271
|
1,771
|
|
|
|
|
|
|
|
653.51
|
|
|
Trong đó:
Sưu tầm mới
|
Hiện
vật
|
80
|
1,500
|
|
|
|
|
|
|
|
1,875
|
|
|
- Số di
tích đã được xếp hạng
|
Di
tích
|
11
|
12
|
1
|
2
|
3
|
3
|
2
|
|
1
|
109.09
|
|
7
|
Xuất bản
(nhà nước trợ giá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số
báo phát hành tại địa phương
|
Tờ
|
230,000
|
230,000
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
8
|
Số xã, phường
có nhà văn hóa, thư viện
|
Xã
|
83
|
90
|
5
|
14
|
16
|
20
|
15
|
7
|
13
|
108.43
|
|
II
|
Cơ sở vật
chất cho hoạt động VHTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số đội chiếu
bóng vùng cao
|
Đội
|
9
|
9
|
1
|
2
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1
|
100
|
|
2
|
Số nhà văn hóa
trên địa bàn
|
Nhà
|
250
|
359
|
22
|
45
|
44
|
54
|
48
|
42
|
104
|
143.60
|
|
|
Trong đó: -
Tỉnh quản lý
|
Nhà
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
- Huyện, thị
quản lý
|
Nhà
|
243
|
6
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
2
|
|
|
- Xã, phường
quản lý
|
Nhà
|
243
|
352
|
20
|
44
|
43
|
53
|
47
|
42
|
103
|
144.86
|
|
3
|
Số nhà thư
viện
|
|
5
|
6
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
120
|
|
|
Trong đó:
Đã được xây dựng hoàn chỉnh
|
Nhà
|
1
|
3
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
300
|
|
4
|
Quầy kinh
doanh sách văn hóa phẩm
|
Quầy
|
8
|
8
|
2
|
1
|
1
|
1
|
2
|
|
1
|
100
|
|
B
|
THỂ DỤC -
THỂ THAO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số người
tham gia luyện tập thể thao thường xuyên
|
Người
|
58,480
|
61,099
|
7,560
|
8,013
|
8,448
|
11,437
|
9,022
|
4,000
|
12,619
|
104.48
|
|
|
- Tỷ lệ so
với dân số
|
%
|
17.01
|
17.42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số gia đình
được công nhận là gia đình thể thao
|
Gia đình
|
6,380
|
6,645
|
1,730
|
845
|
820
|
960
|
810
|
500
|
980
|
104.15
|
|
3
|
Số câu lạc
bộ thể dục thể thao cơ sở
|
CLB
|
169
|
186
|
56
|
28
|
25
|
24
|
23
|
5
|
25
|
110.06
|
|
4
|
Cơ sở thi đấu
TDTT đúng tiêu chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sân thể thao
|
Sân
|
5
|
6
|
1
|
|
1
|
|
1
|
1
|
2
|
120
|
|
|
- Nhà luyện
tập thể thao
|
Nhà
|
29
|
33
|
19
|
3
|
3
|
3
|
2
|
1
|
2
|
113.79
|
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN
PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai
Châu)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Ước TH 2008
|
Kế hoạch năm 2009
|
KH năm 2009/Ước TH 2008
(%)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Theo huyện, thị
|
Thị xã Lai Châu
|
Huyện Tam Đường
|
Huyện Phong Thổ
|
Huyện Sìn Hồ
|
Huyện Mường Tè
|
Huyện Tân Uyên
|
Huyện Than Uyên
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10 = 2/1
|
11
|
I
|
Chỉ tiêu hoạt
động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số giờ
phát thanh
|
Giờ/năm
|
70,459
|
70,459
|
13,608
|
6,439
|
17,176
|
6,361
|
8,030
|
9,422
|
9,423
|
100
|
|
|
- Số giờ
phát thanh CT địa phương
|
Giờ/năm
|
1,950
|
1,950
|
468
|
234
|
546
|
156
|
156
|
195
|
195
|
100
|
|
2
|
Thời lượng
phát thanh bằng tiếng dân tộc
|
Giờ/năm
|
1,248
|
1,248
|
234
|
|
312
|
156
|
156
|
195
|
195
|
100
|
|
3
|
Tổng số giờ
phát sóng FM
|
Giờ/năm
|
68,509
|
68,509
|
13,140
|
6,205
|
16,630
|
6,205
|
7,874
|
9,227
|
9,228
|
100
|
|
|
- FM đài tỉnh
|
Giờ/năm
|
13,140
|
13,140
|
13,140
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
- FM huyện
và cụm dân cư
|
Giờ/năm
|
55,369
|
55,369
|
|
6,205
|
16,630
|
6,205
|
7,874
|
9,227
|
9,228
|
100
|
|
4
|
Tổng số giờ
phát sóng truyền hình
|
Giờ/năm
|
175,100
|
175,465
|
50,735
|
18,615
|
29,930
|
15,330
|
27,275
|
16,790
|
16,790
|
100.21
|
|
|
- Đài truyền
hình tỉnh
|
Giờ/năm
|
45,990
|
50,735
|
50,735
|
|
|
|
|
|
|
110.32
|
|
|
- Các trạm
truyền hình huyện, thị
|
Giờ/năm
|
129,110
|
124,730
|
|
18,615
|
29,930
|
15,330
|
27,275
|
16,790
|
16,790
|
96.61
|
|
5
|
Tỷ lệ hộ được
nghe đài phát thanh
|
%
|
82.0
|
89.7
|
100
|
90
|
89
|
90
|
84
|
85
|
85
|
|
|
6
|
Tỷ lệ hộ được
nghe đài truyền hình
|
%
|
71.8
|
80.0
|
100
|
85
|
75
|
70
|
65
|
85
|
85
|
|
|
II
|
Cơ sở vật chất
cho hệ thống PT-TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số trạm
phát sóng FM
|
Trạm
|
33
|
46
|
2
|
6
|
10
|
9
|
9
|
4
|
6
|
139.39
|
|
|
- FM tỉnh
|
Trạm
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
- FM huyện,
xã
|
Trạm
|
31
|
44
|
|
6
|
10
|
9
|
9
|
4
|
6
|
141.94
|
|
2
|
Số trạm
truyền thanh huyện
|
Trạm
|
5
|
6
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
120
|
|
3
|
Số đài, trạm
phát lại truyền hình
|
|
20
|
20
|
|
1
|
5
|
2
|
5
|
2
|
3
|
100
|
|
|
- Đài truyền
hình tỉnh
|
Đài
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
- Đài truyền
hình huyện, thị
|
Đài
|
5
|
6
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
120
|
|
|
- Trạm truyền
hình khu vực cụm, xã
|
Trạm
|
13
|
12
|
|
|
4
|
1
|
4
|
1
|
2
|
92.31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Kế hoạch năm 2009
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Vốn Đầu tư
|
Vốn sự nghiệp
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG SỐ
|
924,459
|
812,821
|
111,638
|
|
A
|
VỐN TRONG
NƯỚC
|
897,859
|
786,221
|
111,638
|
|
I
|
Vốn cân đối
ngân sách địa phương
|
196,424
|
196,424
|
|
|
1
|
Vốn XDCB Tập
trung
|
129,624
|
129,624
|
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
2
|
Vốn đầu tư
từ nguồn phụ thu khoáng sản
|
7,000
|
7,000
|
|
Thực
hiện khi có nguồn thu
|
3
|
Vốn đầu tư
từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
5,000
|
5,000
|
|
Thực
hiện khi có nguồn thu
|
4
|
Vốn đầu tư
và hỗ trợ doanh nghiệp cung cấp hàng hóa, dịch vụ công ích
|
4,000
|
4,000
|
|
|
5
|
Vốn đầu tư
từ nguồn thu sử dụng đất
|
50,800
|
50,800
|
|
Thực
hiện khi có nguồn thu.
|
1.1
|
Thị xã Lai
Châu
|
38,500
|
38,500
|
|
Ngân
sách tỉnh quản lý thu.
|
1.2
|
Huyện Tam
Đường
|
2,000
|
2,000
|
|
Cân
đối NS huyện
|
1.3
|
Huyện Phong
Thổ
|
2,600
|
2,600
|
|
Cân
đối NS huyện
|
1.4
|
Huyện Than
Uyên
|
3,700
|
3,700
|
|
Cân
đối NS huyện
|
1.5
|
Huyện Tân
Uyên
|
2,500
|
2,500
|
|
Cân
đối NS huyện
|
1.6
|
Huyện Sìn Hồ
|
500
|
500
|
|
Cân
đối NS huyện
|
1.7
|
Huyện Mường
Tè
|
1,000
|
1,000
|
|
Cân
đối NS huyện
|
II
|
Vốn hỗ trợ
có mục tiêu từ ngân sách Trung ương
|
701,435
|
589,797
|
111,638
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu
tư theo mục tiêu khác
|
432,250
|
432,250
|
|
|
1.1
|
Đầu tư thực
hiện Nghị quyết 37/NQ-TW
|
70,890
|
70,890
|
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
1.2
|
Hỗ trợ đầu
tư tỉnh huyện mới chia tách
|
145,000
|
145,000
|
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
1.3
|
Hỗ trợ đầu
tư theo quyết định của các Lãnh đạo Đảng, Nhà nước
|
57,000
|
57,000
|
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
1.4
|
Đầu tư thực
hiện Quyết định 120/QĐ-TTg
|
33,000
|
33,000
|
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
1.5
|
Đầu tư hạ tầng
kinh tế cửa khẩu
|
22,000
|
22,000
|
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
1.6
|
Hỗ trợ vốn
đối ứng các dự án ODA do địa phương quản lý
|
15,000
|
15,000
|
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
1.7
|
Hỗ trợ đầu
tư y tế tỉnh, trung tâm y tế dự phòng huyện
|
42,000
|
42,000
|
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
1.8
|
Đầu tư hạ tầng
du lịch
|
9,000
|
9,000
|
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
1.9
|
Đầu tư phủ
sóng phát thanh miền núi phía bắc
|
3,500
|
3,500
|
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
1.10
|
Đầu tư
trung tâm giáo dục lao động - xã hội
|
2,000
|
2,000
|
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
1.11
|
Đầu tư thực
hiện Quyết định 193/2006/QĐ-TTg về bố trí dân cư các vùng
|
3,000
|
3,000
|
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
1.12
|
Đầu tư thực
hiện Quyết định 33/2007/QĐ-TTg về định canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu
số
|
5,000
|
5,000
|
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
1.13
|
Đầu tư tin
học hóa cơ quan Đảng (ĐA06)
|
1,860
|
1,860
|
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
1.14
|
Đầu tư cho
quản lý bảo vệ biên giới
|
11,000
|
11,000
|
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
1.15
|
Các dự án
dân tộc thiểu số ít người
|
1,000
|
1,000
|
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
1.16
|
Hỗ trợ đầu
tư trụ sở xã
|
6,000
|
6,000
|
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
1.17
|
Hỗ trợ đầu
tư các dự án Trung tâm cụm xã
|
5,000
|
5,000
|
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
2
|
Chương
trình MTQG, 135 và 661
|
269,185
|
157,547
|
111,638
|
|
2.1
|
Chương
trình mục tiêu Quốc gia
|
120,711
|
34,200
|
86,511
|
|
1
|
Chương
trình MTQG giảm nghèo
|
2,138
|
|
2,138
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
2
|
Chương
trình MTQG về Việc làm
|
130
|
|
130
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
3
|
Chương
trình MTQG phòng, chống ma túy
|
3,200
|
|
3,200
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
4
|
Chương
trình MTQG phòng, chống tội phạm
|
770
|
|
770
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
5
|
Chương
trình MTQG Dân số & KHHGĐ
|
3,966
|
|
3,966
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
6
|
Chương
trình MTQG phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm HIV/AIDS
|
13,581
|
8,000
|
5,581
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
7
|
Chương
trình MTQG về Văn hóa
|
2,195
|
600
|
1,595
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
8
|
Chương
trình MTQG vệ sinh an toàn thực phẩm
|
931
|
|
931
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
9
|
Chương
trình MTQG nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
28,100
|
25,600
|
2,500
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
10
|
Chương
trình MTQG giáo dục - đào tạo
|
65,700
|
|
65,700
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
2.2
|
Chương
trình 135
|
88,277
|
63,150
|
25,127
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
2.3
|
Dự án trồng
mới 5 triệu ha rừng
|
60,197
|
60,197
|
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
B
|
VỐN NƯỚC
NGOÀI
|
26,600
|
26,600
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG
- NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Địa điểm xây dựng
|
KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008
|
Kế hoạch năm 2009
|
Nhóm dự án
|
Loại dự án
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
KC
|
HT
|
|
Dự án
|
Đề mục
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
339,268
|
198,575
|
129,624
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Trả nợ vay
tín dụng ưu đãi
|
|
|
|
|
|
|
26,000
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trả nợ vay
kho bạc Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
40,000
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Cân đối
ngân sách huyện
|
|
|
|
|
|
|
11,000
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Tân
Uyên
|
Tân
Uyên
|
|
|
|
|
|
5,000
|
|
|
UBND
Tân Uyên
|
|
|
|
2
|
Huyện Sìn Hồ
|
Sìn
Hồ
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
|
UBND
Sìn Hồ
|
Đầu tư dự
án Hội trường HĐND-UBND huyện
|
|
|
3
|
Huyện Mường
Tè
|
Mưêng
Tè
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
|
UBND
Mường Tè
|
|
|
|
IV
|
Các dự án
quy hoạch
|
|
|
|
|
5,567
|
2,140
|
1,538
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Điều chỉnh
quy hoạch chung xây dựng thị trấn Sìn Hồ
|
Sìn
Hồ
|
2008
|
2008
|
|
772
|
500
|
272
|
C
|
HT
|
Sở
Xây dựng
|
|
|
2
|
2
|
Quy hoạch
chi tiết khu dân cư phía bắc trục đường QL4D và đường
vành đai thị
xã Lai Châu
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2008
|
20ha
|
659
|
340
|
319
|
C
|
HT
|
Sở
Xây dựng
|
|
|
3
|
3
|
Điều chỉnh
quy hoạch chi tiết thị trấn Phong Thổ
|
Phong
Thổ
|
2008
|
2008
|
25ha
|
658
|
400
|
190
|
C
|
HT
|
UBND
Phong Thổ
|
|
|
4
|
4
|
Quy hoạch hệ
thống thoát nước thị xã Lai Châu
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2008
|
7500ha
|
1,800
|
900
|
307
|
C
|
HT
|
Sở
Xây dựng
|
|
|
5
|
5
|
Quy hoạch
chung thị trấn vùng thấp Nậm Tăm - huyện Sìn Hồ
|
Sìn
Hồ
|
2008
|
2008
|
|
757
|
-
|
250
|
C
|
HT
|
Sở
Xây dựng
|
|
|
6
|
6
|
Quy hoạch
chi tiết khu công nghiệp Mường So
|
Phong
Thổ
|
2009
|
2009
|
200ha
|
921
|
|
200
|
C
|
KCM
|
Sở
Công thương
|
|
|
|
V
|
Các dự án đầu
tư xây dựng
|
|
|
|
|
333,701
|
196,435
|
51,086
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án
hoàn thành
|
|
|
|
|
332,883
|
196,435
|
49,486
|
|
|
|
|
|
7
|
1
|
Thủy lợi Mồ
Sì Câu xã Hoang Thèn
|
Phong
Thổ
|
2004
|
2006
|
145ha
|
7,100
|
6,445
|
547
|
C
|
QT
|
Ban
QLDA Phong Thổ
|
|
|
8
|
2
|
Kè bảo vệ
hai bên bờ suối Nậm Tần - xã Pa Tần
|
Sìn
Hồ
|
2002
|
2003
|
80
ha
|
877
|
662
|
135
|
C
|
QT
|
Ban
QLDA Sìn Hồ
|
|
|
9
|
3
|
Trường
quân sự địa phương tỉnh
|
T.x
Lai Châu
|
2007
|
2007
|
150-200HV
|
8,679
|
5,200
|
1,500
|
B
|
HT
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
10
|
4
|
Nhà khách
huyện Than Uyên
|
Than
Uyên
|
2006
|
2006
|
32
giường
|
4,700
|
3,265
|
548
|
C
|
HT
|
Huyện
Ủy Than Uyên
|
-
|
|
11
|
5
|
Nhà tạm giữ
xử phạt hành chính công an thị xã Lai Châu
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2008
|
15
đối tượng
|
807
|
700
|
66
|
C
|
HT
|
Công
an tỉnh
|
|
|
12
|
6
|
Nhà xưởng
trung tâm dạy nghề và HTVL hội nông dân tỉnh
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2008
|
|
990
|
900
|
90
|
C
|
HT
|
Hội
nông dân
|
|
|
13
|
7
|
Nhà khách tỉnh
giai đoạn II
|
T.x
Lai Châu
|
2006
|
2006
|
2539m2
|
19,000
|
16,369
|
2,000
|
B
|
HT
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
|
14
|
8
|
Đường tạm
tại khu cấp đất cho doanh nghiệp và tái định cư thị xã Lai Châu
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2008
|
420m
cấp phối
|
471
|
200
|
246
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA CTXD tỉnh
|
|
|
15
|
9
|
Đường trục
xung quanh Quảng trường trung tâm
|
T.x
Lai Châu
|
2005
|
2005
|
0,48km
|
6,506
|
5,047
|
700
|
C
|
HT
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
|
16
|
10
|
Đường nối
khu dân cư số 2, 6 số 4 thị xã Lai Châu (giai đoạn I)
|
T.x
Lai Châu
|
2007
|
2007
|
2,1km
|
14,500
|
9,399
|
1,000
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA CTXD tỉnh
|
|
|
17
|
11
|
Đường Thanh
Niên - Ao cá Bác Hồ
|
T.x
Lai Châu
|
2007
|
2007
|
0,51km
|
5,394
|
3,854
|
160
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA CTXD tỉnh
|
|
|
18
|
12
|
Đường nối
QL4D - Đường 58m - Khu dân cư số 2 (Đường qua công an)
|
T.x
Lai Châu
|
2006
|
2006
|
1,6km
|
10,120
|
6,208
|
1,000
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA T.x Lai Châu
|
|
|
19
|
13
|
Đường QL 4D
- trung tâm hội nghị tỉnh - QL 4D tránh (đường 58m) đoạn Km845 đến Km1592 Giai
đoạn II
|
T.x
Lai Châu
|
2005
|
2005
|
0,75km
|
27,500
|
22,305
|
262
|
B
|
HT
|
Ban
QLDA CTXD tỉnh
|
|
|
20
|
14
|
Đường QL 4D
- ao cá Bác Hồ - QL 4D tránh (đường 58m)
|
T.x
Lai Châu
|
2005
|
2005
|
1,2km
|
27,000
|
22,635
|
1,000
|
B
|
HT
|
Ban
QLDA CTXD tỉnh
|
|
|
21
|
15
|
Tái định cư
bản Tả Làn Than - phường Tân Phong Thị xã Lai Châu
|
T.x
Lai Châu
|
2006
|
2006
|
78
hộ
|
6,215
|
5,138
|
700
|
C
|
HT
|
UBND
T.x Lai Châu
|
|
|
22
|
16
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu nhà hàng khách sạn
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2008
|
|
6,300
|
2,565
|
1,200
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA CTXD tỉnh
|
Giãn
phần rải nhựa mặt đường
|
|
23
|
17
|
Mặt bằng và
hạ tầng kỹ thuật khu bố trí tái định cư dọc trục đường số 9 (đường qua Công
an tỉnh)
|
T.x
Lai Châu
|
2009
|
2009
|
|
2,800
|
1,500
|
700
|
C
|
HT
|
UBND
T.x Lai Châu
|
|
|
24
|
18
|
San nền và
hạ tầng kỹ thuật khu TĐC đối diện BCH Biên phòng tỉnh
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
|
4,3ha
|
10,640
|
8,372
|
900
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA CTXD tỉnh
|
Giãn
phần bê tông ápphan mặt đường
|
|
25
|
19
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu dân cư số 2 giai đoạn II (Giao thông, cấp, thoát nước)
|
T.x
Lai Châu
|
2007
|
2007
|
38ha;
1000hộ
|
44,280
|
18,500
|
7,400
|
B
|
HT
|
Ban
QLDA CTXD tỉnh
|
Giãn
phần bê tông ápphan mặt đường
|
|
26
|
20
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu dân cư số 5 giai đoạn II
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2008
|
5,13ha
|
20,800
|
3,000
|
4,500
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA CTXD tỉnh
|
Giãn
phần bê tông ápphan mặt đường
|
|
27
|
21
|
Cấp nước
sinh hoạt khu dân cư số 4
|
T.x
Lai Châu
|
2007
|
2007
|
14252m
|
3,516
|
3,000
|
486
|
C
|
HT
|
UBND
T.x Lai Châu
|
|
|
28
|
22
|
Cấp nước
sinh hoạt nối đại lộ Lê Lợi - khu dân cư số 2
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2008
|
1682m
|
805
|
300
|
505
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA CTXD tỉnh
|
|
|
29
|
23
|
Trạm xử lý
và hệ thống cấp nước sinh hoạt khu vực Nậm Loỏng phường Quyết
Thắng thị xã Lai Châu tỉnh Lai Châu
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2008
|
50m3/h
|
2,673
|
2,215
|
398
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA CTXD tỉnh
|
|
|
30
|
24
|
Dự án cấp
nước thị xã Lai Châu
|
T.x
Lai Châu
|
2007
|
2008
|
8000
m3/ngày đờm
|
18,000
|
6,000
|
5,443
|
B
|
HT
|
Công
ty TNHH Xây dựng và Cấp nước Lai Châu
|
|
|
31
|
25
|
Điện chiếu
sáng đại lộ Lê Lợi giai đoạn II
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2008
|
7,5km
|
4,007
|
1,500
|
1,500
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA CTXD tỉnh
|
|
|
32
|
26
|
Bãi rác thải
thị xã Lai Châu
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
|
3,5ha
|
3,600
|
1,656
|
1,500
|
C
|
HT
|
Công
ty TNHH môi trường đô thị
tỉnh
|
|
|
33
|
27
|
Trụ sở làm
việc Tỉnh ủy và các Ban Đảng thuộc dự án hợp khối trụ sở làm việc các cơ quan
Đảng, Đoàn thể, Hành chính tỉnh
|
T.x
Lai Châu
|
2007
|
2009
|
nhà
9 tầng, cấp II
|
75,603
|
39,500
|
15,000
|
B
|
HT
|
Sở
Xây dựng
|
|
|
|
b
|
Các dự án
khởi công mới
|
|
|
|
|
818
|
-
|
1,600
|
|
|
|
|
|
34
|
1
|
Cải tạo nhà
khách tỉnh
|
T.x
Lai Châu
|
2009
|
2009
|
|
|
-
|
1,000
|
C
|
KCM
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
|
35
|
2
|
Lắp đặt tuyến
ống cấp nước qua khu TĐC số 5
|
T.x
Lai Châu
|
2009
|
2009
|
|
818
|
-
|
600
|
C
|
KCM
|
Ban
QLDA CTXD tỉnh
|
1870/QĐ-UBND,
07/12/2007
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT
37 - NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai
Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Địa điểm xây dựng
|
KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008
|
Kế hoạch năm 2009
|
Nhóm dự án
|
Loại dự án
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
KC
|
HT
|
|
Dự án
|
Đề mục
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
383,551
|
193,534
|
70,890
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ ưu đãi đầu tư
|
|
|
|
|
-
|
-
|
15,500
|
|
|
|
|
|
1
|
1.1
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng
vùng thấp huyện Sìn Hồ
|
Sìn
Hồ
|
2009
|
2009
|
|
|
-
|
14,000
|
C
|
ƯĐ
|
|
|
|
2
|
1.2
|
Các dự án
khác
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cân đối
ngân sách huyện hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa thôn, bản
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
|
|
Tỉnh
hỗ trợ 50 triệu đồng/nhà. UBND các huyện, thị đăng ký danh mục dự án gửi sở
Văn hóa tổng hợp trình UBND tỉnh và sở Kế hoạch & Đầu tư trước ngày
28/2/08
|
|
|
3
|
Hỗ trợ xây
dựng Bãi đỗ máy bay Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
825
|
|
500
|
|
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
|
4
|
Thực hiện dự
án
|
|
|
|
|
382,726
|
193,534
|
52,890
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án
hoàn thành
|
|
|
|
|
223,898
|
149,364
|
23,842
|
|
|
|
|
|
3
|
1
|
Đường phìn
Hồ - Phong Thổ
|
Sìn
Hồ
|
1997
|
2005
|
60km
|
87,000
|
72,691
|
266
|
B
|
QT
|
Ban
QLDA Sìn Hồ
|
|
|
4
|
2
|
Đường Tà Ghềnh
- Nậm Pậy
|
Sìn
Hồ
|
2003
|
2008
|
10
km
|
19,300
|
11,974
|
2,000
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA Sìn Hồ
|
JIC
|
|
5
|
3
|
Đường Nậm
Tàng - Nà Can
|
Tam
Đường
|
2004
|
2005
|
5,8km
|
7,792
|
6,062
|
800
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA Tam Đường
|
|
|
6
|
4
|
Trung tâm
tư vấn dân số, gia đình và trẻ em tỉnh
|
T.x
Lai Châu
|
2007
|
2008
|
627m2
sàn
|
3,796
|
1,596
|
1,000
|
C
|
HT
|
Chi
cục Dân số KHHGĐ
|
|
|
7
|
5
|
Trung tâm
truyền thông tư vấn và
CSDL dân cư thị xã Lai Châu
|
T.x
Lai Châu
|
2007
|
2008
|
194m2
|
1,028
|
611
|
200
|
C
|
HT
|
Chi
cục Dân số KHHGĐ
|
|
|
8
|
6
|
Trụ sở Chi
cục bảo vệ thực vật tỉnh
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2008
|
267m2
|
1,670
|
550
|
700
|
C
|
HT
|
Chi
cục bảo vệ thực vật tỉnh
|
|
|
9
|
7
|
Trạm thú y
huyện Tam Đường
|
Tam
Đường
|
2008
|
2008
|
180m2
|
1,212
|
772
|
400
|
C
|
HT
|
Chi
cục thú y tỉnh
|
|
|
10
|
8
|
Trạm bảo vệ
thực vật Tam Đường
|
Tam
Đường
|
2008
|
2008
|
157m2
|
1,060
|
600
|
400
|
C
|
HT
|
Chi
cục bảo vệ thực vật tỉnh
|
|
|
11
|
9
|
Nâng cấp, cải
tạo sân vận động thị xã Lai Châu
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2009
|
|
20,000
|
15,000
|
1,500
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA CTXD tỉnh
|
|
|
12
|
10
|
San gạt mặt
bằng và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 6 giai đoạn I
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2009
|
221.000m2
|
34,200
|
14,199
|
6,200
|
C
|
HT
|
UBND
T.x Lai Châu
|
Giãn
phần bê tông ápphan mặt đường
|
|
13
|
11
|
Hệ thống
thoát nước qua khu dân cư số 2
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2008
|
|
12,800
|
3,500
|
3,600
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA CTXD tỉnh
|
|
|
14
|
12
|
Hệ thống
thoát nước khu dân cư số 4
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2008
|
|
6,350
|
3,000
|
1,500
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA CTXD tỉnh
|
|
|
15
|
13
|
Cơ sở hạ tầng
chợ trung tâm thị trấn Mường Tè
|
Mường Tè
|
2007
|
2007
|
5660m2
|
2960
|
2,000
|
600
|
C
|
HT
|
UBND
Mờng Tè
|
|
|
16
|
14
|
Trung tâm
giống thủy sản Bình Lư
|
Tam
Đường
|
2006
|
2007
|
3ha
|
11,740
|
10,609
|
676
|
C
|
HT
|
Trung
tâm giống thủy sản
|
|
|
17
|
15
|
Nhà khách
huyện Sìn Hồ
|
Sìn
Hồ
|
2007
|
2007
|
20
giường
|
6,000
|
2,700
|
2,000
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA Sìn Hồ
|
-
|
|
18
|
16
|
Đường điện
hạ áp sau các trạm biến áp do tập đoàn điện lực đã đầu tư
|
TĐ,
PT, TU
|
2008
|
2008
|
17.320m
đường dây 0,4KV
|
6,990
|
3,500
|
2,000
|
C
|
HT
|
Sở
Công thương
|
|
|
|
b
|
Các dự án
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
148,705
|
43,500
|
27,000
|
|
|
|
|
|
19
|
1
|
Khối nhà G
và Ngoại thất ngoài nhà khu hợp khối trụ sở làm việc các cơ quan Đảng, Đoàn
thể và hành chính tỉnh
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2008
|
|
100,000
|
32,000
|
15,000
|
B
|
CT
|
Sở
Xây dựng
|
Giãn
phần lát đá mặt sân và toàn bộ phần ngoại thất
|
|
20
|
2
|
Tượng đài “Bác
Hồ với các dân tộc tỉnh Lai Châu”
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2009
|
|
41,505
|
10,500
|
10,000
|
C
|
CT
|
Sở
Văn hóa
|
|
|
21
|
3
|
Trụ sở Đoàn
nghệ thuật Dân tộc tỉnh Lai Châu
|
T.x
Lai Châu
|
2009
|
2009
|
|
7,200
|
1,000
|
2,000
|
C
|
CT
|
Ban
QLDA CTXD tỉnh
|
|
|
|
c
|
Các dự án
khởi công mới
|
|
|
|
|
10,123
|
670
|
2,048
|
|
|
|
|
|
22
|
1
|
Trung tâm bồi
dưỡng chính
trị huyện Mường tè
|
Mường Tè
|
2009
|
2009
|
|
4,725
|
-
|
1,000
|
C
|
KCM
|
UBND
Mường Tè
|
763/QĐ-UBND,
05/6/08
|
|
23
|
2
|
Trụ sở Chi
cục thú y tỉnh
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2009
|
3
tầng
|
5,350
|
670
|
1,000
|
C
|
KCM
|
Chi
cục Thú y tỉnh
|
Năm
2008 đã bố trí vốn đền bù GPMB
|
|
24
|
3
|
Đền bù đường
điện xã Hố Mít huyện Than Uyên
|
Than
Uyên
|
2009
|
2009
|
|
25
|
-
|
25
|
C
|
|
UBND
Than Uyên
|
1298/QĐ-UBND,
09/9/2008
|
|
25
|
4
|
Đền bù đường
điện 35 KV xã Lê Lợi huyện Sìn Hồ
|
Sìn
Hồ
|
2009
|
2009
|
|
23
|
-
|
23
|
C
|
|
UBND
Sìn Hồ
|
1300/QĐ-UBND,
09/9/2008
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN CHIA TÁCH TỈNH HUYỆN
- NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Địa điểm xây dựng
|
KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008
|
Kế hoạch năm 2009
|
Nhóm dự án
|
Loại dự án
|
Chủ đầu t
|
Ghi chú
|
|
KC
|
HT
|
|
Dự án
|
Đề mục
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
533,125
|
268,282
|
145,000
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàn vốn ứng
năm 2009
|
|
|
|
|
|
|
50,000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kết cấu hạ
tầng thị trấn Phong Thổ
|
|
|
|
|
89,329
|
53,895
|
15,000
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án
hoàn thành
|
|
|
|
|
89,329
|
53,895
|
15,000
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Đường và hệ
thống thoát nước nội thị trung tâm thị trấn huyện Phong Thổ giai đoạn I
|
Phong
Thổ
|
2006
|
2006
|
2km
|
10,980
|
9,536
|
557
|
C
|
QT
|
Ban
QLDA Phong Thổ
|
|
|
2
|
2
|
Cầu thị trấn
Phong Thổ
|
Phong
Thổ
|
2006
|
2007
|
112m
|
13,602
|
9,825
|
1,000
|
C
|
HT
|
Sở
Giao thông
|
|
|
3
|
3
|
Trụ sở huyện
ủy huyện Phong Thổ
|
Phong
Thổ
|
2006
|
2006
|
1958m2
sàn
|
10,546
|
7,372
|
2,500
|
B
|
HT
|
UBND
Phong Thổ
|
|
|
4
|
4
|
Trụ sở HĐND
- UBND huyện Phong Thổ
|
Phong
Thổ
|
2006
|
2006
|
1838m2
sàn
|
15,390
|
6,124
|
6,043
|
B
|
HT
|
UBND
Phong Thổ
|
|
|
5
|
5
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu trung tâm hành chính huyện Phong Thổ
|
Phong
Thổ
|
2007
|
2007
|
4,5km
|
23,900
|
8,819
|
3,000
|
B
|
HT
|
UBND
Phong Thổ
|
|
|
6
|
6
|
Trung tâm hội
nghị văn hóa huyện Phong Thổ
|
Phong
Thổ
|
2006
|
2006
|
1811m2
sàn
|
12,511
|
10,568
|
1,400
|
B
|
HT
|
UBND
Phong Thổ
|
|
|
7
|
7
|
Khuôn viên
ngoại thất Trung tâm hội nghị văn hóa Phong Thổ
|
Phong
Thổ
|
2007
|
2007
|
|
2,400
|
1,651
|
500
|
C
|
HT
|
UBND
Phong Thổ
|
|
|
|
3
|
Kết cấu hạ
tầng thị trấn Tam Đường
|
|
|
|
|
106,596
|
66,088
|
15,000
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án
hoàn thành
|
|
|
|
|
104,742
|
66,088
|
14,000
|
|
|
|
|
|
8
|
1
|
San gạt mặt
bằng khu trung tâm hành chính huyện Tam Đường
|
Tam
Đường
|
2006
|
2006
|
17,77ha
|
29,831
|
20,054
|
3,000
|
B
|
HT
|
Ban
QLDA Tam Đường
|
|
|
9
|
2
|
Đường trục
vào khu TT hành chính huyện Tam Đường
|
Tam
Đường
|
2005
|
2005
|
0,5km
|
12,649
|
9,865
|
1,000
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA Tam Đường
|
|
|
10
|
3
|
Đường số 4
và số 4A giai đoạn I (đoạn từ Km01+20m đến Km01+841m) thị trấn Tam Đường
|
Tam
Đường
|
2007
|
2008
|
820m
|
8,912
|
5,200
|
2,000
|
C
|
HT
|
UBND
Tam Đường
|
|
|
11
|
4
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu Trung tâm hành chính huyện Tam Đường
|
Tam
Đường
|
2008
|
2009
|
10ha
|
17,780
|
2,000
|
3,000
|
C
|
HT
|
UBND
Tam Đường
|
Giãn
phần rải nhựa mặt đường
|
|
12
|
5
|
Trung tâm hội
nghị văn hóa huyện Tam Đường
|
Tam
Đường
|
2006
|
2006
|
1888m2
sàn
|
16,000
|
13,111
|
2,600
|
B
|
HT
|
UBND
Tam Đường
|
|
|
13
|
6
|
Trụ sở huyện
ủy huyện Tam Đường
|
Tam
Đường
|
2006
|
2006
|
2068m2
sàn
|
8,070
|
6,400
|
1,200
|
B
|
HT
|
UBND
Tam Đường
|
|
|
14
|
7
|
Trụ sở HĐND
- UBND huyện Tam Đường
|
Tam
Đường
|
2006
|
2006
|
2757m2
sàn
|
11,500
|
9,458
|
1,200
|
B
|
HT
|
UBND
Tam Đường
|
|
|
|
b
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
1,854
|
-
|
1,000
|
|
|
|
|
|
15
|
1
|
Điện chiếu
sáng nối QL4D - Trung tâm Hội nghị Văn hóa huyện Tam Đường
|
Tam
Đường
|
2009
|
2009
|
32
cột
|
1,854
|
-
|
1,000
|
C
|
KCM
|
UBND
Tam Đường
|
2006/QĐ-UBND,
21/12/2007
|
|
|
4
|
Kết cấu hạ
tầng thị xã Lai Châu
|
|
|
|
|
337,200
|
148,299
|
65,000
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án
hoàn thành
|
|
|
|
|
337,200
|
148,299
|
65,000
|
|
|
|
|
|
16
|
1
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu hợp khối trụ sở làm việc các cơ quan Đảng, đoàn thể, hành chính tỉnh
Lai Châu giai đoạn I
|
T.x
Lai Châu
|
2007
|
2008
|
17,8ha
|
55,400
|
43,696
|
1,000
|
B
|
HT
|
Sở
Xây dựng
|
Cha
đầu t các trục đường giao thông nằm trong mặt bằng
|
|
17
|
2
|
San gạt mặt
bằng khu dân cư số 2 giai đoạn II
|
T.x
Lai Châu
|
2007
|
2007
|
38ha;
1000hộ
|
17,000
|
13,203
|
500
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA CTXD tỉnh
|
|
|
18
|
3
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu dân cư số 5 giai
đoạn I
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
|
5ha
|
19,000
|
7,500
|
3,500
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA CTXD tỉnh
|
Giãn
phần bê tông ápphan mặt đường
|
|
19
|
4
|
Trụ sở các
khối Sở, ban, ngành, đoàn thể và MTTQ
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2009
|
|
245,800
|
83,900
|
60,000
|
B
|
HT
|
Sở
Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN HỖ TRỢ KHÁC
- NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Địa điểm xây dựng
|
KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008
|
Kế hoạch năm 2009
|
Nhóm dự án
|
Loại dự án
|
Chủ đầu t
|
Ghi chú
|
|
KC
|
HT
|
|
Dự án
|
Đề mục
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
94,548
|
46,900
|
57,000
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hoàn vốn ứng
năm 2009
|
|
|
|
|
|
|
40,000
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án
hoàn thành
|
|
|
|
|
94,548
|
46,900
|
17,000
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
San gạt mặt
bằng và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 4 (giai đoạn II)
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2009
|
|
16,600
|
7,000
|
2,000
|
C
|
HT
|
UBND
T.x Lai Châu
|
Giãn
phần bê tông ápphan mặt đường
|
|
2
|
2
|
Trụ sở làm
việc HĐND, UBND, sở Kế hoạch & Đầu tư, sở Tài chính thuộc dự án hợp khối
trụ sở làm việc các cơ quan Đảng, Đoàn thể, Hành chính tỉnh
|
T.x
Lai Châu
|
2007
|
2009
|
nhà
9 tầng, cấp II
|
77,948
|
39,900
|
15,000
|
B
|
HT
|
Sở
Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH
120 - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Địa điểm xây dựng
|
KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008
|
Kế hoạch năm 2009
|
Nhóm dự án
|
Loại dự án
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
KC
|
HT
|
|
Dự án
|
Đề mục
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
69,508
|
50,652
|
33,000
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cân đối NS
huyện đầu t hạ tầng các xã biên giới
|
|
|
|
|
|
-
|
10,500
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cơ sở hạ
tầng các xã biên giới huyện Mường Tè
|
Mường
Tè
|
2009
|
2009
|
6
xã
|
|
|
3,000
|
|
|
UBND
Mường Tè
|
|
|
|
|
- Cơ sở hạ
tầng các xã biên giới huyện Sìn Hồ
|
Sìn
Hồ
|
2009
|
2009
|
2
xã
|
|
|
1,000
|
|
|
UBND
Sìn Hồ
|
|
|
|
|
- Cơ sở hạ
tầng các xã biên giới huyện Phong Thổ
|
Phong
Thổ
|
2009
|
2009
|
13
xã
|
|
|
6,500
|
|
|
UBND
Phong Thổ
|
|
|
|
2
|
Cân đối NS
huyện đầu tư đường dân sinh đến thôn bản
thuộc các xã biên giới
|
|
|
|
|
|
-
|
3,820
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huyện
Phong Thổ
|
Phong
Thổ
|
2009
|
2009
|
17km/5bản
|
|
|
510
|
|
|
UBND
Phong Thổ
|
|
|
|
|
- Huyện Mường
Tè
|
Mường Tè
|
2009
|
2009
|
81km/9bản
|
|
|
2,430
|
|
|
UBND
Mường Tè
|
|
|
|
|
- Huyện Sìn
Hồ
|
Sìn
Hồ
|
2009
|
2009
|
25km/7bản
|
|
|
880
|
|
|
UBND
Sìn Hồ
|
|
|
|
3
|
Cân đối NS
huyện Mường Tè đầu tư các tuyến đường đến điểm ĐCĐC theo QĐ 33
|
Mờng Tè
|
|
|
|
|
|
11,780
|
|
|
UBND Mường Tè
|
|
|
|
4
|
Rà phá bom
mìn vật nổ, vật cản
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
|
5
|
Thực hiện dự
án
|
|
|
|
|
69,508
|
50,652
|
4,900
|
|
|
|
|
|
1
|
5.1
|
Đường Pa tần
- Huổi luông
|
Sìn
Hồ
|
2002
|
2004
|
25
km
|
28,200
|
25,266
|
1,943
|
B
|
HT
|
Ban
QLDA Sìn Hồ
|
|
|
2
|
5.2
|
Đường Pa Tần
- Nậm Tiến - Nậm Tần
|
Sìn
Hồ
|
2004
|
2005
|
25,3km
|
17,300
|
5,511
|
783
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA Sìn Hồ
|
Dừng
thi công; bố trí hết nhu cầu vốn
|
|
3
|
5.3
|
Đường Sì Lờ
Lầu - Mu Khì Hồ
|
Phong
Thổ
|
2006
|
2007
|
3km
|
7,000
|
4,900
|
1,356
|
C
|
HT
|
UBND
Phong Thổ
|
|
|
5
|
5.4
|
Thủy lợi
Dao Chải 1 xã Bản Lang
|
Phong
Thổ
|
2004
|
2005
|
90ha
|
6,648
|
5,977
|
603
|
C
|
QT
|
Ban
QLDA Phong Thổ
|
|
|
6
|
5.5
|
Thủy lợi Mò
Phì
|
Mờng
Tè
|
2005
|
2006
|
100ha
|
10,360
|
8,998
|
215
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA Mờng Tè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ KHU KINH TẾ CỬA KHẨU -
NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Địa điểm xây dựng
|
KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008
|
Kế hoạch năm 2009
|
Nhóm dự án
|
Loại dự án
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
KC
|
HT
|
|
Dự án
|
Đề mục
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
44,578
|
20,431
|
22,000
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án hoàn
thành
|
|
|
|
|
30,578
|
20,431
|
8,552
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Sân + kè cổng
chính cửa khẩu Ma Lù Thàng
|
Phong
Thổ
|
2005
|
2005
|
130m
|
5,072
|
3,913
|
127
|
C
|
QT
|
Ban
QLDA Cửa Khẩu
|
|
|
2
|
2
|
Nhà ở tập
thể cán bộ công nhân viên khu KTCK
|
Phong
Thổ
|
|
|
CIII-2tầng
|
2,382
|
2,350
|
23
|
C
|
QT
|
Ban
QLDA Cửa Khẩu
|
|
|
3
|
3
|
Kè chống xói lở bờ
sông Nậm Na
|
Phong
Thổ
|
|
|
300m
|
3,860
|
3,560
|
18
|
C
|
QT
|
Ban
QLDA Cửa Khẩu
|
|
|
4
|
4
|
Tường chắn
đất - rãnh thoát nước
|
Phong
Thổ
|
2005
|
2005
|
164m
|
636
|
496
|
41
|
C
|
QT
|
Ban
QLDA Cửa Khẩu
|
|
|
5
|
5
|
Hạng mục
nhà 4 gian, sân, bồn hoa, hàng rào bao quanh tại khu vực nhà ở tập thể CBCNV
Ban quản lý khu KTCK MLT
|
Phong
Thổ
|
2007
|
2007
|
|
728
|
676
|
27
|
C
|
QT
|
Ban
QLDA Cửa Khẩu
|
|
|
6
|
6
|
Tuyến kè dọc
theo chân ta luy dương (từ khu dân cư đến kè tại cổng chính) khu Kinh tế cửa
khẩu Ma Lù Thàng
|
Phong
Thổ
|
|
|
428m
|
2,900
|
2,727
|
25
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA Cửa Khẩu
|
|
|
7
|
7
|
Kè chống sạt
lở bảo vệ bờ sông biên giới khu vực Pa Nậm Cúm huyện Phong Thổ
|
Phong
Thổ
|
2008
|
2008
|
394m
|
15,000
|
6,709
|
8,291
|
C
|
HT
|
UBND
Phong Thổ
|
|
|
|
b
|
Các dự án
khởi công mới
|
|
|
|
|
14,000
|
-
|
13,448
|
|
|
|
|
|
8
|
1
|
Các dự án:
Trạm kiểm soát liên hợp, bãi đỗ xe, nước sinh hoạt…
|
Phong
Thổ
|
2009
|
2009
|
|
14,000
|
|
13,448
|
C
|
KCM
|
Ban
QLDA Cửa Khẩu
|
|
|
KẾ HOẠCH HỖ TRỢ VỐN ĐỐI ỨNG ODA - NĂM
2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Địa điểm xây dựng
|
KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng mức vốn đối ứng
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008
|
Kế hoạch năm 2009
|
Nhóm dự án
|
Loại dự án
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
KC
|
HT
|
|
Dự án
|
Đề mục
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
109,972
|
10,894
|
15,000
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đối ứng các
dự án thủy lợi OFID
|
|
|
|
|
27,502
|
-
|
5,142
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Thủy lợi
Dao Chải 2
|
Phong
Thổ
|
2008
|
2010
|
70ha
|
4,706
|
-
|
700
|
C
|
CT
|
UBND
Phong Thổ
|
OFID
|
|
2
|
2
|
Thủy lợi Tả
Páo Hồ
|
Phong
Thổ
|
2008
|
2010
|
200ha
|
6,000
|
-
|
1,000
|
C
|
CT
|
UBND
Phong Thổ
|
OFID
|
|
3
|
3
|
Thủy nông
Mí Mu
|
Mờng
Tè
|
2008
|
2009
|
30ha
|
1,097
|
-
|
400
|
C
|
CT
|
UBND
Mờng Tè
|
OFID
|
|
4
|
4
|
Thủy lợi Nậm
Sẻ
|
Mờng
Tè
|
2008
|
2009
|
40ha
|
1,697
|
-
|
400
|
C
|
CT
|
UBND
Mờng Tè
|
OFID
|
|
5
|
5
|
Thủy lợi Nậm
Pé 2
|
Tam
Đường
|
2008
|
2010
|
200ha
|
3,791
|
-
|
700
|
C
|
CT
|
UBND
Tam Đường
|
OFID
|
|
6
|
6
|
Thủy lợi
Hua Đán
|
Than
Uyên
|
2008
|
2010
|
80ha
|
4,412
|
-
|
700
|
C
|
CT
|
UBND
Than Uyên
|
OFID
|
|
7
|
7
|
Thủy lợi Nậm
Lưng
|
Than
Uyên
|
2008
|
2009
|
50ha
|
1,836
|
-
|
400
|
C
|
CT
|
UBND
Than Uyên
|
OFID
|
|
8
|
8
|
Thủy lợi Nậm
Bon
|
Tân
Uyên
|
2008
|
2010
|
80ha
|
2,756
|
-
|
500
|
C
|
CT
|
UBND
Tân Uyên
|
OFID
|
|
9
|
9
|
Chi phí ban
QLDA Phát triển thủy lợi tỉnh Lai Châu
|
T.x
Lai Châu
|
2009
|
2010
|
|
1,207
|
|
342
|
C
|
CT
|
Sở
Kế hoạch và Đầu t
|
OFID
|
|
|
b
|
Đối ứng các
dự án JBIC
|
|
|
|
|
14,708
|
4,132
|
5,358
|
|
|
|
|
|
10
|
1
|
Lưới điện hạ
thế xã Nậm Cần, Pắc Ta
|
Than
Uyên
|
2007
|
2008
|
|
1,213
|
660
|
520
|
C
|
HT
|
Sở
Công thương
|
JBIC
|
|
11
|
2
|
Bổ sung hạng
mục đập đầu mối và tuyến ống nước thô hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn
Than Uyên
|
Than
Uyên
|
2007
|
2008
|
1000m3/ng.đ
|
1,950
|
872
|
599
|
C
|
HT
|
UBND
Than Uyên
|
JBIC
|
|
12
|
3
|
Thủy lợi
Khun Há
|
Tam
Đường
|
2007
|
2008
|
200ha
|
3,215
|
1,400
|
1,626
|
C
|
HT
|
UBND
Tam Đường
|
JBIC
|
|
13
|
4
|
Nhà máy xử
lý và cấp nước thị trấn Phong Thổ
|
Phong
Thổ
|
2008
|
2009
|
1.000
m3/ng.đ
|
4,730
|
400
|
800
|
C
|
HT
|
Công
ty TNHH Xây dựng và Cấp nước Lai Châu
|
JBIC
|
|
14
|
5
|
Đường Tam
Đường - Thèn Sin - Bản Mấn
|
Tam
Đường
|
2007
|
2009
|
11
km
|
3,600
|
800
|
1,813
|
C
|
CT
|
UBND
Tam Đường
|
JBIC
|
|
|
c
|
Đối ứng dự
án ODA Hàn Quốc
|
|
|
|
|
18,000
|
-
|
1,000
|
|
|
|
|
|
15
|
1
|
Thiết bị y
tế Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2010
|
300
giường
|
18,000
|
|
1,000
|
B
|
KCM
|
Bệnh
viên đa khoa tỉnh
|
Hàn
Quốc
|
|
|
d
|
Đối ứng dự
án đầu tư nguồn vốn Na Uy
|
|
|
|
|
12,000
|
4,200
|
2,000
|
|
|
|
|
|
16
|
1
|
Cấp nước thị
xã Lai Châu
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2010
|
8.000m3/ng.đ
|
12,000
|
4,200
|
2,000
|
B
|
CT
|
Công
ty TNHH Xây dựng và Cấp nước Lai Châu
|
Na
Uy
|
|
|
e
|
Đối ứng các
dự án giảm nghèo (WB)
|
|
|
|
|
32,000
|
-
|
1,000
|
|
|
|
|
|
17
|
1
|
Dự án giảm
nghèo tỉnh Lai Châu (GĐ 2009-2013)
|
Các
huyện, thị
|
2009
|
2013
|
|
32,000
|
|
1,000
|
C
|
KCM
|
UBND
các huyện, thị
|
WB
|
|
|
f
|
Đối ứng dự
án ODA khác
|
|
|
|
|
5,762
|
2,562
|
500
|
|
|
|
|
|
18
|
1
|
Đối ứng dự
án năng lượng nông thôn 2 (RE2)
|
Toàn
tỉnh
|
2006
|
2009
|
12
xã
|
5,762
|
2,562
|
500
|
C
|
HT
|
Sở
Công thương
|
WB
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN Y TẾ TỈNH -
NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Địa điểm xây dựng
|
KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008
|
Kế hoạch năm 2009
|
Nhóm dự án
|
Loại dự án
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
KC
|
HT
|
|
Dự án
|
Đề mục
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
269,037
|
63,803
|
42,000
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án
hoàn thành
|
|
|
|
|
9,528
|
7,588
|
1,197
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
San ủi MB bệnh
viện đa khoa tỉnh
|
T.x
Lai Châu
|
2005
|
2005
|
|
9,528
|
7,588
|
1,197
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA CTXD tỉnh
|
|
|
|
b
|
Các dự án
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
259,509
|
56,215
|
40,803
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
Bệnh viện
đa khoa tỉnh (xây lắp)
|
T.x
Lai Châu
|
2006
|
2009
|
300
giường
|
255,000
|
56,215
|
40,000
|
B
|
CT
|
Sở
Y tế
|
|
|
3
|
3
|
Đối ứng
(50%) dự án Hệ thống xử lý nước thải và chất thải rắn bệnh viện đa khoa tỉnh
mới
|
T.x
Lai Châu
|
2009
|
2009
|
|
4,509
|
-
|
803
|
C
|
CT
|
Sở
Y tế
|
873/QĐ-UBND,
09/6/2008
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG DU LỊCH -
NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Địa điểm xây dựng
|
KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008
|
Kế hoạch năm 2009
|
Nhóm dự án
|
Loại dự án
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
KC
|
HT
|
|
Dự án
|
Đề mục
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
57,650
|
41,369
|
9,000
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Cải tạo
nâng cấp hệ thống giao thông nội thị thị tứ Mờng So
|
Phong
Thổ
|
2007
|
2007
|
|
2,000
|
1,787
|
186
|
C
|
HT
|
UBND
Phong Thổ
|
|
|
2
|
2
|
Đền bù hỗ
trợ khu du lịch Vàng Bó
|
Phong
Thổ
|
2008
|
2008
|
|
6,000
|
1,695
|
4,300
|
C
|
HT
|
UBND
Phong Thổ
|
|
|
3
|
3
|
Công viên hồ
phía thượng lưu đường 60m phường Tân Phong thị xã Lai Châu
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2008
|
14,9ha
|
49,650
|
37,887
|
4,514
|
C
|
HT
|
UBND
T.x Lai Châu
|
266a/QĐ-UBND,
29/2/2008
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH
193 - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Địa điểm xây dựng
|
KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Kế hoạch năm 2009
|
Nhóm dự án
|
Loại dự án
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
KC
|
HT
|
|
Dự án
|
Đề mục
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
I
|
UBND huyện
Mường Tè
|
|
|
|
|
1,360
|
|
|
UBND
Mường Tè
|
Cân
đối NS huyện
|
|
1
|
1
|
Điểm dân cư
bản Nà Hừ 1 xã Bum Nưa
|
Mường
Tè
|
2009
|
2009
|
45hộ
|
810
|
|
KCM
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ di
chuyển
|
|
|
|
45hộ
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà lớp học,
đường dân sinh
|
|
|
|
|
360
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
Điểm dân cư
bản Lè Giằng xã Ka Lăng
|
Mường
Tè
|
2008
|
2009
|
24hộ
|
550
|
|
CT
|
|
|
|
|
|
- Nhà lớp học
tiểu học và nhà lớp học mầm non
|
|
|
|
|
550
|
|
|
|
|
|
|
II
|
UBND huyện
Sìn Hồ
|
|
|
|
|
1,030
|
|
|
UBND
Sìn Hồ
|
Cân
đối NS huyện
|
|
3
|
1
|
Điểm dân cư
bản Nậm Đắc xã Pú Đao
|
Sìn
Hồ
|
2009
|
2009
|
18hộ
|
1,030
|
|
KCM
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ di
chuyển
|
|
|
|
18hộ
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà lớp học,
nước sinh hoạt
|
|
|
|
|
850
|
|
|
|
|
|
|
III
|
UBND huyện
Tam Đường
|
|
|
|
|
610
|
|
|
UBND
Tam Đường
|
Cân
đối NS huyện
|
|
4
|
1
|
Điểm dân cư
bản Lao Chải xã Khun Há
|
Tam
Đường
|
2009
|
2009
|
20hộ
|
610
|
|
KCM
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ di
chuyển
|
|
|
|
20hộ
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà lớp học
tiểu học và mầm non
|
|
|
|
|
410
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ HẠ TẦNG QUẢN LÝ BẢO VỆ
BIÊN GIỚI - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Địa điểm xây dựng
|
KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008
|
Kế hoạch năm 2009
|
Nhóm dự án
|
Loại dự án
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
KC
|
HT
|
|
Dự án
|
Đề mục
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
36,374
|
24,386
|
11,000
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Đường tuần
tra BG Hua Bum - Nậm Tần
|
Mường
Tè
|
2005
|
2006
|
36km
|
20,274
|
13,711
|
6,563
|
B
|
HT
|
Biên
phòng tỉnh
|
|
|
2
|
2
|
Đường Ma Lù
Thàng - Chợ Sì Choang
|
Phong
Thổ
|
2003
|
2004
|
40,2
km
|
11,900
|
9,240
|
1,672
|
C
|
HT
|
Biên
phòng tỉnh
|
|
|
3
|
3
|
Đường từ Bản
Pa Thắng ra biên giới Việt - Trung
|
Mường
Tè
|
2008
|
2008
|
3,4km
NTB
|
4,200
|
1,435
|
2,765
|
C
|
HT
|
Biên
phòng tỉnh
|
|
|
KẾ HOẠCH HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TRỤ SỞ XÃ - NĂM
2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Địa điểm xây dựng
|
KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008
|
Kế hoạch năm 2009
|
Nhóm dự án
|
Loại dự án
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
KC
|
HT
|
|
Dự án
|
Đề mục
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
3,323
|
2,497
|
6,000
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Trụ sở xã
Sùng Phài
|
Tam
Đường
|
2006
|
2008
|
212m2
|
3,323
|
2,497
|
826
|
C
|
HT
|
UBND
Tam Đường
|
Mới
bổ sung TMĐT
|
|
2
|
2
|
Trụ sở làm
việc xã Nậm Manh
|
Mường
Tè
|
2009
|
2009
|
440m2
|
|
|
740
|
C
|
KCM
|
UBND
Mường Tè
|
Cân
đối NS huyện
|
|
3
|
3
|
Trụ sở làm
việc xã Hua Nà
|
Than
Uyên
|
2009
|
2009
|
440m2
|
|
|
740
|
C
|
KCM
|
UBND
Than Uyên
|
Cân
đối NS huyện
|
|
4
|
4
|
Trụ sở làm
việc xã Trung Đồng
|
Tân
Uyên
|
2009
|
2009
|
440m2
|
|
|
734
|
C
|
KCM
|
UBND
Tân Uyên
|
Cân
đối NS huyện
|
|
5
|
5
|
Trụ sở làm
việc xã Giang Ma
|
Tam
Đường
|
2009
|
2009
|
440m2
|
|
|
740
|
C
|
KCM
|
UBND
Tam Đường
|
Cân
đối NS huyện
|
|
6
|
6
|
Trụ sở làm
việc xã Phúc Than
|
Than
Uyên
|
2009
|
2009
|
440m2
|
|
|
740
|
C
|
KCM
|
UBND
Than Uyên
|
Cân
đối NS huyện
|
|
7
|
7
|
Trụ sở làm
việc xã Phúc Khoa
|
Tân
Uyên
|
2009
|
2009
|
440m2
|
|
|
740
|
C
|
KCM
|
UBND
Tân Uyên
|
Cân
đối NS huyện
|
|
8
|
8
|
Trụ sở làm
việc xã Tà Mung
|
Than
Uyên
|
2009
|
2009
|
440m2
|
|
|
740
|
C
|
KCM
|
UBND
Than Uyên
|
Cân
đối NS huyện
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG TÂM CỤM XÃ - NĂM
2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Địa điểm xây dựng
|
KC-HT
|
Kế hoạch năm 2009
|
Nhóm dự án
|
Loại dự án
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
KC
|
HT
|
|
Dự án
|
Đề mục
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
5,000
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
TTCX Thèn
Xin
|
Tam
Đường
|
2009
|
2009
|
1,200
|
C
|
KCM
|
UBND
Tam Đường
|
|
|
|
|
- Chợ TTCX
|
|
|
|
1,200
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
TTCX Dào
San
|
Phong
Thổ
|
2009
|
2009
|
3,000
|
C
|
KCM
|
UBND
Phong Thổ
|
|
|
|
|
- Chợ Dào
San
|
|
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
3
|
3
|
TTCX Tà Ngảo
|
Sìn
Hồ
|
2009
|
2009
|
800
|
C
|
KCM
|
UBND
Sìn Hồ
|
|
|
|
|
- Nhà ở
giáo viên (trường trung học cơ sở)
|
|
|
|
800
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
33 - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Địa điểm xây dựng
|
KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Kế hoạch năm 2009
|
Nhóm dự án
|
Loại dự án
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
KC
|
HT
|
|
Dự án
|
Đề mục
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
5,000
|
|
|
UBND
Mường Tè
|
Cân
đối NS huyện Mương Tè
|
|
3
|
1
|
Điểm ĐCĐC bản
Tá Pạ - xã Ka Lăng
|
Mường
Tè
|
2008
|
2009
|
102
hộ
|
|
|
|
|
|
|
4
|
2
|
Điểm ĐCĐC bản
Là Si - xã Thu Lũm
|
Mường
Tè
|
2008
|
2009
|
43
hộ
|
|
|
|
|
|
|
5
|
3
|
Điểm ĐCĐC bản
Hà Si - xã Pa ủ
|
Mường
Tè
|
2008
|
2009
|
46
hộ
|
|
|
|
|
|
|
6
|
4
|
Điểm ĐCĐC bản
Dền Thàng - xã Pa Vệ Sủ
|
Mường
Tè
|
2008
|
2009
|
39
hộ
|
|
|
|
|
|
|
7
|
5
|
Điểm ĐCĐC bản
Nậm Pặm - xã Mường Tè
|
Mường
Tè
|
2008
|
2009
|
32
hộ
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ THEO MỘT SỐ MỤC
TIÊU KHÁC - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Địa điểm xây dựng
|
KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008
|
Kế hoạch năm 2009
|
Nhóm dự án
|
Loại dự án
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
KC
|
HT
|
|
Dự án
|
Đề mục
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
45,144
|
18,026
|
8,360
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Vốn đầu tư phủ sóng
phát thanh miền núi phía bắc
|
|
|
|
|
4,135
|
635
|
3,500
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Các trạm
truyền thanh không dây
|
Các
huyện thị
|
2008
|
2008
|
15
trạm
|
4,135
|
635
|
3,500
|
C
|
HT
|
Đài
PTTH tỉnh
|
|
|
|
II
|
Đầu tư
Trung tâm giáo dục lao động xã hội
|
|
|
|
|
24,000
|
4,000
|
2,000
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
Trung tâm
05, 06 tỉnh Lai Châu
|
T.x
Lai Châu
|
2007
|
2010
|
|
24,000
|
4,000
|
2,000
|
B
|
CT
|
Sở
Lao động
|
|
|
|
III
|
Đầu tư đề
án tin học cơ quan Đảng (ĐA06)
|
|
|
|
|
5,850
|
3,751
|
1,860
|
|
|
|
|
|
3
|
1
|
Đề án tin học
các cơ quan Đảng
|
T.x
Lai Châu
|
2004
|
2004
|
|
5,850
|
3,751
|
1,860
|
C
|
HT
|
Văn
phòng tỉnh ủy
|
|
|
|
IV
|
Hỗ trợ phát
triển dân tộc Si La (dân tộc thiểu số ít người)
|
|
|
|
|
11,159
|
9,640
|
1,000
|
|
|
|
|
|
4
|
1
|
Dự án hỗ trợ
phát triển dân tộc Si La
|
|
|
|
|
11,159
|
9,640
|
1,000
|
C
|
KCM
|
Ban
dân tộc
|
|
|
CHƯƠNG TRÌNH MTQG VỀ GIẢM NGHÈO - NĂM
2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch năm 2009 (vốn SN)
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
2,138
|
|
I
|
Sở Nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
1,200
|
|
1
|
Dự án khuyến
nông, lâm, ngư và phát triển sản xuất, phát triển làng nghề
|
1,200
|
|
II
|
Sở Lao động
thương binh và xã hội
|
938
|
|
1
|
Dự án dạy
nghề cho người nghèo
|
610
|
|
2
|
Dự án nâng
cao năng lực giảm nghèo
|
179
|
|
3
|
Trợ giúp
pháp lý
|
80
|
|
4
|
Hoạt động
giám sát đánh giá
|
69
|
|
CHƯƠNG TRÌNH MTQG VỀ VIỆC LÀM - NĂM
2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch năm 2009
(Vốn SN)
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
130
|
|
I
|
Sở Lao động
thương binh và xã hội
|
130
|
|
1
|
Tập huấn
cán bộ
|
40
|
|
2
|
Giám sát
đánh giá
|
90
|
|
CHƯƠNG TRÌNH MTQG VỀ PHÒNG CHỐNG MA TÚY
- NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch 2009
(vốn SN)
|
Ghi chú
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
3,200
|
|
|
I
|
Công an tỉnh
|
2850
|
|
|
1
|
Quản lý, điều
hành, chỉ đạo thực hiện chương trình phòng chống ma túy
|
440
|
|
|
2
|
Hỗ trợ cho
các đơn vị trong công tác tuyên truyền, điều tra, truy tố, xét xử lưu động…
|
300
|
|
|
3
|
Hỗ trợ công
tác đấu tranh phòng chống và kiểm soát tội phạm ma túy
|
840
|
|
|
4
|
Hỗ trợ công
tác đấu tranh, phòng chống tội phạm ma túy khu vực biên giới
|
250
|
|
|
5
|
Hỗ trợ công
cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện
|
1,020
|
|
|
|
- Hỗ trợ
công tác cai nghiện ma túy
|
980
|
|
|
|
- Quản lý
điều hành công tác cai nghiện và sau cai
|
40
|
|
|
II
|
Trợ cấp cân
đối UBND các huyện, thị thực hiện công tác phòng chống, kiểm soát ma túy
|
350
|
|
|
1
|
Ban chỉ đạo
huyện Phong Thổ
|
50
|
|
|
2
|
Ban chỉ đạo
huyện Sìn Hồ
|
50
|
|
|
3
|
Ban chỉ đạo
huyện Mường Tè
|
50
|
|
|
4
|
Ban chỉ đạo
huyện Tam Đường
|
50
|
|
|
5
|
Ban chỉ đạo
huyện Than Uyên
|
50
|
|
|
6
|
Ban chỉ đạo
huyện Tân Uyên
|
50
|
|
|
7
|
Ban chỉ đạo Thị xã Lai
Châu
|
50
|
|
|
CHƯƠNG TRÌNH MTQG VỀ PHÒNG CHỐNG TỘI
PHẠM - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch năm 2009 (vốn SN)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
770
|
|
|
I
|
Công an tỉnh
|
630
|
|
|
1
|
Quản lý, điều
hành, chỉ đạo thực hiện chương trình phòng chống tội phạm
|
148
|
|
|
2
|
Hỗ trợ các
đơn vị tham gia thực hiện công tác phòng chống tội phạm
|
45
|
|
|
3
|
Hỗ trợ công
tác đấu tranh, phòng chống tội phạm, đảm bảo trật tự an toàn xã hội
|
377
|
|
|
4
|
Hỗ trợ công
tác đấu tranh, phòng chống tội phạm ở khu vực biên giới
|
60
|
|
|
II
|
Trợ cấp cân
đối UBND các huyện, thị trong công tác phòng chống tội phạm
|
140
|
|
|
1
|
Ban chỉ đạo
phòng chống tội phạm huyện Tam Đường
|
20
|
|
|
2
|
Ban chỉ đạo
phòng chống tội phạm huyện Sìn Hồ
|
20
|
|
|
3
|
Ban chỉ đạo
phòng chống tội phạm huyện Mường Tè
|
20
|
|
|
4
|
Ban chỉ đạo
phòng chống tội phạm huyện Phong Thổ
|
20
|
|
|
5
|
Ban chỉ đạo
phòng chống tội phạm huyện Than Uyên
|
20
|
|
|
6
|
Ban chỉ đạo
phòng chống tội phạm huyện Tân Uyên
|
20
|
|
|
7
|
Ban chỉ đạo
phòng chống tội phạm thị xã Lai Châu
|
20
|
|
|
CHƯƠNG TRÌNH MTQG VỀ DÂN SỐ KẾ HOẠCH
HÓA GIA ĐÌNH - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch 2009
(vốn SN)
|
Ghi chú
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
3,966
|
|
|
I
|
Sở Y tế
|
3,966
|
|
|
1
|
Dự án tuyên
truyền, giáo dục chuyển đổi hành vi
|
1,050
|
|
|
2
|
Dự án nâng
cao chất lượng dịch vụ KHHGĐ
|
658
|
|
|
3
|
Dự án đảm bảo
hậu cần kế hoạch hóa giá đình và đẩy mạnh tiếp thị xã hội các phương tiện
tránh thai
|
127
|
|
|
4
|
Dự án nâng
cao năng lực quản lý điều hành và tổ chức thực hiện chương trình
|
1,220
|
|
|
5
|
Dự án Nâng
cao chất lượng thông tin quản lý chuyên ngành dân số và KHHGĐ
|
431
|
|
|
6
|
Dự án thử
nghiệm, mở rộng một số mô hình, giải pháp can thiệp, góp phần nâng cao chất
lượng dân số Việt Nam
|
480
|
|
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ
PHÒNG CHỐNG MỘT SỐ BỆNH XÃ HỘI, BỆNH DỊCH NGUY HIỂM VÀ HIV/AIDS - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch năm 2009
|
Ghi chú
(chủ đầu tư)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn
ĐTPT
|
vốn sự nghiệp
|
|
TỔNG SỐ
|
13,581
|
8,000
|
5,581
|
|
I
|
Sở Y tế
|
13,581
|
8,000
|
5,581
|
|
1
|
Các dự án đầu
tư phát triển
|
8,000
|
8,000
|
-
|
|
1.1
|
Trung tâm
Phòng chống Sốt rét và bướu cổ
|
2,000
|
2,000
|
|
Trung
tâm Phòng chống sốt rét ký sinh trùng - côn trùng
|
1.2
|
Trung tâm
Phòng chống HIV/AIDS
|
1,350
|
1,350
|
|
Trung
tâm Phòng chống HIV/AIDS
|
1.3
|
Trung tâm
Phòng chống Bệnh xã hội
|
4,650
|
4,650
|
|
Sở
Y tế
|
2
|
Các dự án
khác
|
5,581
|
-
|
5,581
|
|
1
|
Dự án
phòng, chống bệnh lao
|
42
|
|
42
|
|
2
|
Dự án
phòng, chống bệnh phong
|
193
|
|
193
|
|
3
|
Dự án
phòng, chống bệnh sốt rét
|
1,284
|
|
1,284
|
|
4
|
Dự án phòng
chống HIV/AIDS
|
1,534
|
|
1,534
|
|
5
|
Dự án phòng
chống suy dinh dưỡng TE
|
1,202
|
|
1,202
|
|
5.1
|
Mục tiêu
phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em
|
919
|
|
919
|
|
5.2
|
Giám sát vi
chất dinh dưỡng
|
283
|
|
283
|
|
6
|
Dự án bảo vệ
sức khỏe tâm thần cộng đồng
|
410
|
|
410
|
|
7
|
Dự án chăm
sóc sức khỏe sinh sản
|
444
|
|
444
|
|
8
|
Dự án tiêm
chủng mở rộng
|
380
|
|
380
|
|
9
|
Dự án kết hợp
quân - dân
|
92
|
|
92
|
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ VĂN
HÓA - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch 2009
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn sự nghiệp
|
|
TỔNG SỐ
|
2,195
|
600
|
1,595
|
|
I
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
2,095
|
600
|
1,495
|
|
1
|
Dự án sưu tầm
và bảo tồn các giá trị văn hóa phi vật thể của các dân tộc Việt Nam
|
100
|
|
100
|
|
|
- Bảo tồn,
phục dựng các điệu múa xoè của dân tộc Thái trắng
|
100
|
|
100
|
|
2
|
Dự án xây dựng
xã điển hình triển khai hiệu quả phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống
văn hóa
|
225
|
|
225
|
|
|
- Hỗ trợ
xây dựng, tổ chức hoạt động văn hóa tại các làng, bản, thôn
|
75
|
|
75
|
|
|
- Biểu
dương khen thưởng các làng, bản văn hóa đạt cấp tỉnh 3 năm liền (20 bản làng)
|
100
|
|
100
|
|
|
- Đào tạo,
tập huấn chuyên môn nghiệp vụ
|
50
|
|
50
|
|
3
|
Dự án tăng
cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa thông tin cơ sở
vùng sâu, vùng xa;
|
740
|
|
740
|
|
|
- Cấp trang
thiết bị cho TT Văn hóa Thông tin triển lãm tỉnh
|
85
|
|
85
|
|
|
- Cấp thiết
bị đội thông tin lưu động (2 huyện)
|
60
|
|
60
|
|
|
- Cấp thiết
bị cho nhà văn hóa xã (4 nhà)
|
80
|
|
80
|
|
|
- Cấp thiết
bị cho nhà văn hóa thôn, bản (11nhà)
|
165
|
|
165
|
|
|
- Xây dựng
cụm cổ động cửa khẩu Ma Lù Thàng
|
350
|
|
350
|
|
4
|
Dự án bản,
làng có hoàn cảnh đặc biệt
|
615
|
600
|
15
|
|
|
- Xây dựng
nhà văn hóa Than Chi Hồ xã Hồng Thu huyện Sìn Hồ
|
600
|
600
|
|
|
|
- Hỗ trợ tổ
chức các hoạt động văn hóa thông tin tại các bản có hoàn cảnh đặc biệt
|
15
|
|
15
|
|
5
|
Dự án củng
cố và phát triển hệ thống thư viện cộng đồng
|
130
|
|
130
|
|
|
- Cấp sách
thư viện tỉnh
|
70
|
|
70
|
|
|
- Cấp sách
thư viện các huyện
|
60
|
|
60
|
|
6
|
Dự án cấp
trang thiết bị và sản phẩm văn hóa thông tin cho đồng bào các dân tộc thiểu số,
tuyến biên giới
|
225
|
|
225
|
|
|
- Hỗ trợ
trang thiết bị văn hóa cho các xã đặc biệt khó khăn (15 xã)
|
225
|
|
225
|
|
7
|
Dự án nâng
cao năng lực phổ biến phim; đào tạo nâng cao trình độ sử dụng công nghệ hiện
đại trong sản xuất và phổ biến phim vùng sâu, vùng xa
|
60
|
|
60
|
|
|
- Máy chiếu
video 100 inches
|
60
|
|
60
|
|
II
|
UBND huyện
Than Uyên
|
100
|
|
100
|
|
1
|
Dự án xây dựng
xã điển hình triển khai hiệu quả phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống
văn hóa
|
100
|
|
100
|
|
|
- Hỗ trợ
xây dựng Nhà văn hóa xã Hua Nà - huyện Than Uyên
|
100
|
|
100
|
|
CHƯƠNG TRÌNH MTQG VỀ VỆ SINH AN TOÀN
THỰC PHẨM - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch 2009
(vốn SN)
|
Ghi chú
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
931
|
|
|
I
|
Sở Y tế
|
931
|
|
|
1
|
Dự án nâng
cao năng lực quản lý chất lượng VSATTP
|
203
|
|
|
2
|
Dự án thông
tin giáo dục truyền thông đảm bảo chất lượng VSATTP
|
215
|
|
|
3
|
Dự án tăng
cường năng lực kiểm nghiệm chất lượng VSATTP, xây dựng hệ thống giám sát thực
phẩm, các bệnh truyền qua đường thực phẩm
|
213
|
|
|
4
|
Dự án đảm bảo
ATTP trong sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến nông sản, thực phẩm
|
100
|
|
|
5
|
Dự án đảm bảo
an toàn dịch bệnh, an toàn môi trường và ATTP đối với sản phẩm thủy sản có
nguồn gốc từ nuôi trồng
|
70
|
|
|
6
|
Dự án đảm bảo
VSATTP, thức ăn đường phố
|
130
|
|
|
KẾ HOẠCH CTMTQG NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH
MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Địa điểm
|
Kế hoạch năm 2009
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư
|
Vốn SN
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
28,100
|
25,600
|
2,500
|
|
|
A
|
Vốn trong
nước
|
|
7,500
|
7,200
|
300
|
|
|
I
|
Cấp nước
sinh hoạt tập trung (1)
|
|
7,200
|
7,200
|
|
|
|
1
|
Cấp nước
trung tâm xã Thân Thuộc
|
Tân
Uyên
|
900
|
900
|
|
CT
|
|
2
|
Cấp nước bản
Phìn Khò xã Bum Tở
|
Mường
Tè
|
|
|
|
KCM
|
|
3
|
Cấp nước
trung tâm xã Bum Nưa
|
Mường
Tè
|
|
|
|
KCM
|
|
4
|
NSH bản Nậm
Tàng xã Bản Bo
|
Tam
Đường
|
|
|
|
KCM
|
|
5
|
N/c NSH
trung tâm xã Bản Hon
|
Tam
Đường
|
|
|
|
KCM
|
|
6
|
NSH bản
Hưng Bình xã Bình Lư
|
Tam
Đường
|
|
|
|
KCM
|
|
7
|
NSH Bản Nậm
Đắc xã Pú Đao
|
Sìn
Hồ
|
|
|
|
KCM
|
|
II
|
Vốn sự nghiệp
|
|
300
|
|
300
|
|
|
1
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT (Trung tâm nước sạch và VSMT nông thôn)
|
|
300
|
|
300
|
|
|
|
- Truyền
thông, giám sát đánh giá
|
|
300
|
|
300
|
|
|
B
|
Vốn Tài trợ
nước ngoài
|
|
20,600
|
18,400
|
2,200
|
|
|
I
|
Cấp nước
sinh hoạt tập trung (1)
|
|
14,500
|
14,500
|
|
|
|
1
|
Mở rộng mạng
lưới Huổi Én - Huổi bảo và cấp nước bản vàng Pheo. Tây Nguyên, Tây An, Tây
Sơn xã Mường So
|
Phong
Thổ
|
613
|
613
|
|
CT
|
|
2
|
NSH Hợp 1,2
xã Bản Lang
|
Phong
Thổ
|
|
|
|
KCM
|
|
3
|
NSH bản
Khiêng thị trấn Than Uyên
|
Than
Uyên
|
|
|
|
KCM
|
|
4
|
NSH Bản
Phiêng Se xã Mường Khoa
|
Tân
Uyên
|
|
|
|
KCM
|
|
5
|
NSH bản
Nong Quang xã Khoen On
|
Than
Uyên
|
|
|
|
KCM
|
|
6
|
NSH bản
Hoàng Hà,Km2, Long Thăng xã Pắc Ta
|
Tân
Uyên
|
|
|
|
KCM
|
|
7
|
NSH bản
Phiêng Phát 2,3 xã Trung Đồng
|
Tân
Uyên
|
|
|
|
KCM
|
|
8
|
NSH Nậm Pắc
xã Tà Hừa
|
Than
Uyên
|
|
|
|
KCM
|
|
9
|
NSH Bản Pắc
Lý xã Pắc Ta
|
Tân
Uyên
|
|
|
|
KCM
|
|
10
|
NSH bản
trung tâm xã Tà Ngảo
|
Sìn
Hồ
|
|
|
|
KCM
|
|
11
|
NSH trung
tâm xã Nậm Cuổi
|
Sìn
Hồ
|
|
|
|
KCM
|
|
12
|
NSH bản Nậm
Lò xã Nậm Tăm
|
Sìn
Hồ
|
|
|
|
KCM
|
|
13
|
NSH bản Nậm
Pề xã Nậm Cha
|
Sìn
Hồ
|
|
|
|
KCM
|
|
14
|
NSH xã Ma
Quai
|
Sìn
Hồ
|
|
|
|
KCM
|
|
II
|
Vệ sinh môi
trường
|
|
3,900
|
3,900
|
|
|
|
1
|
Trường học
(2)
|
|
2,400
|
2,400
|
|
|
|
1.1
|
Trường tiểu
học số 1, bản Phiêng Hào xã Mường Khoa
|
Tân
Uyên
|
|
|
|
KCM
|
|
1.2
|
Trường học
bản Vàng San+ Trung tâm xã Bum Nưa; Tiểu học số 1,2 xã Mường Tè
|
Mường
Tè
|
|
|
|
KCM
|
|
1.3
|
Trường tiểu
học Bản Lum xã Pắc Ta
|
Tân
Uyên
|
|
|
|
KCM
|
|
1.4
|
Trường tiểu
học bản Cẩm Chung xã Mường Than
|
Than
Uyên
|
|
|
|
KCM
|
|
1.5
|
Trường tiểu
học Bản Hua Cưởm 1 xã Trung Đồng; THCS xã Thân Thuộc
|
Tân
Uyên
|
|
|
|
KCM
|
|
2
|
Trạm Y tế
xã (3)
|
|
1,500
|
1,500
|
|
KCM
|
|
2.1
|
Trạm y tế
xã: Kan Hồ, Mù Cả, Bum Nưa, Tà Tổng
|
Mường
Tè
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Trạm y tế
xã: Nậm Cha, Nậm Mạ, Chăn Nưa, Nậm Ban
|
Sìn
Hồ
|
|
|
|
|
|
III
|
Vốn sự nghiệp
|
|
2,200
|
|
2,200
|
|
|
1
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT (Trung tâm nước sạch và VSMT nông thôn)
|
|
600
|
|
600
|
|
|
1.1
|
Truyền
thông, giám sát đánh giá
|
|
400
|
|
400
|
|
|
1.2
|
Chi phí ban
chỉ đạo
|
|
200
|
|
200
|
|
|
2
|
Hội Nông
dân tỉnh
|
|
600
|
|
600
|
|
|
2.1
|
Tập huấn,
truyền thông
|
|
50
|
|
50
|
|
|
2.2
|
Xây dựng mô
hình vệ sinh
|
|
550
|
|
550
|
|
|
3
|
Hội liên hiệp
Phụ nữ
|
|
500
|
|
500
|
|
|
3.1
|
Tập huấn,
truyền thông
|
|
50
|
|
50
|
|
|
3.2
|
Xây dựng mô
hình vệ sinh
|
|
450
|
|
450
|
|
|
4
|
Sở Y tế
|
|
250
|
|
250
|
|
|
|
- Tập huấn,
truyền thông và giám sát chất lượng nước
|
|
250
|
|
250
|
|
|
5
|
Sở Giáo dục-
Đào tạo
|
|
250
|
|
250
|
|
|
|
- Tập huấn,
truyền thông
|
|
250
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Giao
Trung tâm Nước sạch và VSMTNT làm chủ đầu tư có trách nhiệm thống nhất với UBND
các huyện, thị lập dự án chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định trình UBND tỉnh
phê duyệt./.
(2) Công
trình vệ sinh trường học: Giao Trung tâm Nước sạch và VSMTNT thống nhất với
UBND các huyện và Sở Giáo dục và Đào tạo lập dự án chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư
thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt.
(3) Công
trình vệ sinh trạm y tế: Giao sở Y tế thống nhất với UBND các huyện lập dự án
chuyển sở Kế hoạch & Đầu tư thẩm định trình UBND phê duyệt.
CHƯƠNG TRÌNH MTQG VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
- NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch 2009
(Vốn SN)
|
Ghi chú
(Chủ đầu tư)
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
65,700
|
|
|
I
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
51,400
|
|
|
1
|
Dự án hỗ
trợ thực hiện phổ cập THCS, duy trì kết quả phổ cập tiểu học và hỗ trợ phổ cập
giáo dục trung học
|
8,300
|
|
|
2
|
Dự án đổi mới
chương trình giáo dục, sách giáo khoa và tài liệu giảng dạy
|
1,950
|
|
|
3
|
Dự án đào
tạo cán bộ tin học đưa tin học vào nhà trường
|
3,000
|
|
|
4
|
Dự án đào
tạo bồi dưỡng giáo viên, giảng viên và cán bộ quản lý giáo dục
|
250
|
|
|
5
|
Dự án hỗ trợ
giáo dục miền núi, vùng dân tộc ít người và vùng có nhiều khó khăn
|
10,900
|
Có
biểu chi tiết riêng
|
|
6
|
Dự án tăng
cường cơ sở vật chất các trường học
|
27,000
|
Có
biểu chi tiết riêng
|
|
II
|
Trường Cao
đẳng cộng đồng tỉnh
|
200
|
|
|
|
Dự án đào
tạo bồi dưỡng giáo viên, giảng viên và cán bộ quản lý giáo dục
|
200
|
|
|
III
|
Sở Lao động
thương binh và xã hội
|
13,300
|
|
|
1
|
Dự án tăng
cường năng lực đào tạo nghề
|
11,800
|
|
|
1.1
|
Công tác
giám sát, đánh giá hoạt động dạy nghề
|
100
|
|
|
1.2
|
Dự án Trường
Dạy nghề tỉnh (giai đoạn I)
|
1,500
|
Trường
trung cấp nghề
|
|
1.3
|
Dự án Trường
Dạy nghề tỉnh (giai đoạn II)
|
5,850
|
Trường
trung cấp nghề
|
|
1.4
|
Mua sắm thiết
bị dạy nghề trường trung cấp nghề
|
1,500
|
Trường
trung cấp nghề
|
|
1.5
|
Xây dựng
chương trình, giáo trình, mua tài liệu dạy nghề
|
100
|
|
|
1.6
|
Đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ giáo viên dạy nghề
|
50
|
|
|
1.7
|
Xây dựng
Trung tâm Dạy nghề và giới thiệu VL huyện Than Uyên (tiếp chi)
|
1,000
|
UBND
huyện Than Uyên
|
|
1.8
|
Mua sắm thiết
bị dạy nghề Trung tâm Dạy nghề và giới thiệu VL huyện Than Uyên
|
500
|
UBND
huyện Than Uyên
|
|
1.9
|
Xây dựng
Trung tâm Dạy nghề và giới thiệu VL huyện Mường Tè
|
1,200
|
UBND
huyện Mường Tè
|
|
2
|
Hỗ trợ dạy
nghề cho lao động nông thôn người dân tộc thiểu số, người tàn tật
|
1,500
|
|
|
IV
|
Hội Nông
dân tỉnh
|
800
|
|
|
1
|
Dự án tăng
cường năng lực đào tạo nghề
|
800
|
|
|
1.1
|
Mua sắm thiết
bị dạy nghề
|
300
|
|
|
1.2
|
Xây dựng,
nâng cấp nhà xưởng
|
500
|
|
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO - NĂM 2009
Dự
án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng
có nhiều khó khăn
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Địa điểm
xây dựng
|
Thời gian KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008
|
Kế hoạch 2009
|
Nhóm dự án
|
Loại dự án
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
|
Dự án
|
Đề mục
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
16,805
|
13,671
|
10,900
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự án hoàn
thành
|
|
|
|
8,269
|
7,252
|
1,017
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Trường THCS
xã Hồ Thầu
|
Tam
Đường
|
2007
|
8
phòng
|
2,388
|
2,036
|
352
|
C
|
HT
|
UBND
Tam Đường
|
|
|
2
|
2
|
Trường THPT
Mường Than
|
Than
Uyên
|
2007
|
9phòng
|
4,716
|
4,374
|
342
|
C
|
HT
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
3
|
3
|
Trường mầm
non Khun Há
|
Tam
Đường
|
2007-2008
|
2
phòng
|
965
|
842
|
123
|
C
|
HT
|
UBND
huyện Tam Đường
|
|
|
4
|
4
|
Dự án Giáo
dục TH cho TE có HCKK năm 2005-2007 (đối ứng)
|
Các
huyện
|
05-07
|
|
200
|
|
200
|
C
|
HT
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
DA
WB
|
|
|
II
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
8,536
|
6,419
|
2,117
|
|
|
|
|
|
5
|
1
|
Trường THPT
Ka Lăng (hạ tầng kỹ thuật)
|
Mường
Tè
|
08-09
|
1,5ha
|
4,150
|
3,219
|
931
|
C
|
CT
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
6
|
2
|
Trường THPT
Dào San
|
Phong
Thổ
|
08-09
|
606m2
|
4,386
|
3,200
|
1,186
|
C
|
CT
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
III
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
7,766
|
|
|
|
|
|
7
|
1
|
Trường Phổ
thông DTNT tỉnh (nhà ở nội trú + hạ tầng KT)
|
Thị
xã Lai Châu
|
2009-2010
|
35
phòng
|
|
|
2,400
|
C
|
KCM
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
8
|
2
|
Nhà ở bán
trú học sinh và sửa chữa nhà lớp học trường THPT Mường Tè
|
Mường
Tè
|
2009-2010
|
|
|
|
1,500
|
C
|
KCM
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
9
|
2
|
Trường THPT
Ka Lăng (Nhà ở bán trú, Ban Giám hiệu và các hạng mục phụ trợ)
|
Mường
Tè
|
2009-2010
|
|
|
|
3,566
|
C
|
KCM
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
10
|
3
|
Sửa chữa
nhà ở bán trú Trường THPT số 1 Than Uyên
|
Than
Uyên
|
2009-2010
|
|
|
|
300
|
C
|
KCM
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Dự
án tăng cường cơ sở vật chất các trường học
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008
|
Kế hoạch 2009
|
Nhóm dự án
|
Loại dự án
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
|
Dự án
|
Đề mục
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
45,577
|
34,324
|
27,000
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự án hoàn
thành
|
|
|
|
32,743
|
27,717
|
4,755
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Trường THCS
thị trấn Tam Đường
|
Tam
Đường
|
2006-2007
|
649
hs
|
14,794
|
14,228
|
300
|
B
|
HT
|
BQLDA
huyện Tam Đường
|
|
|
2
|
2
|
Trường THCS
Đoàn Kết - thị xã lai châu
|
Thị
xã Lai Châu
|
2007-2008
|
412m2
|
2,495
|
2,292
|
203
|
C
|
HT
|
UBND
thị xã Lai Châu
|
|
|
3
|
3
|
Trường mầm
non khu dân cư số 2
|
Thị
xã Lai Châu
|
2007-2008
|
794m2
|
3,029
|
2,430
|
599
|
C
|
HT
|
UBND
thị xã Lai Châu
|
|
|
4
|
4
|
Trường mầm
non khu dân cư số 4
|
Thị
xã Lai Châu
|
2007-2008
|
684m2
|
2,727
|
2,416
|
311
|
C
|
HT
|
UBND
thị xã Lai Châu
|
|
|
5
|
5
|
Nhà lớp học
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh
|
Thị
xã Lai Châu
|
2007-2008
|
12
phòng
|
5,660
|
4,060
|
1,600
|
C
|
HT
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
7
|
6
|
Trường THCS
xã Bum Tở huyện Mường Tè - tỉnh Lai Châu
|
Mường
Tè
|
2007-2008
|
5
phòng
|
550
|
400
|
150
|
C
|
HT
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Đối
ứng ADB
|
|
8
|
7
|
Trường THCS
Bum Nưa II huyện Mường Tè - Lai Châu
|
Mường
Tè
|
2007-2008
|
6
phòng
|
786
|
400
|
386
|
C
|
HT
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Đối
ứng ADB
|
|
9
|
8
|
Trường THCS
Bình Lư
|
Tam
Đường
|
2007-2008
|
8
phòng
|
1,136
|
813
|
323
|
C
|
HT
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Đối
ứng ADB
|
|
10
|
10
|
Trường THCS
Thị trấn Sìn Hồ
|
Sìn
Hồ
|
2007-2008
|
8
phòng
|
1,138
|
400
|
733
|
C
|
HT
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Đối
ứng ADB
|
|
11
|
11
|
Trường THPT
Than Uyên số III
|
Than
Uyên
|
2007-2008
|
13
phòng
|
428
|
278
|
150
|
C
|
HT
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Đối
ứng ADB
|
|
|
II
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
12,834
|
6,607
|
5,845
|
|
|
|
|
|
13
|
1
|
Trường THCS
Quyết Thắng
|
Thị
xã Lai Châu
|
2008-2009
|
300hs
|
6,970
|
2,857
|
3,800
|
C
|
CT
|
UBND
thị xã Lai Châu
|
|
|
14
|
2
|
Trường Tiểu
học số 1 thị xã Lai Châu
|
Thị
xã Lai Châu
|
2008-2009
|
12
phòng
|
5,864
|
3,750
|
2,045
|
C
|
CT
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo thị xã Lai Châu
|
|
|
|
III
|
Dự án Khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
16,400
|
|
|
|
|
|
15
|
1
|
Trường Cao
đẳng Cộng đồng
|
Thị
xã Lai Châu
|
|
|
|
|
14,500
|
B
|
KCM
|
Trường
Cao đẳng cộng đồng tỉnh
|
|
|
16
|
2
|
Nhà Ban
giám hiệu trường Mầm non Đoàn Kết thị xã Lai Châu
|
Thị
xã Lai Châu
|
|
|
|
|
900
|
C
|
KCM
|
UBND
thị xã Lai Châu
|
|
|
17
|
3
|
Trường Mần
non thị trấn Tam Đường
|
Tam
Đường
|
|
|
|
|
1,000
|
C
|
KCM
|
UBND
huyện Tam Đường
|
|
|
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II - NĂM
2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Khối lượng
|
Kế hoạch năm 2009
|
Ghi chú
|
Xã
|
Bản
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư
|
Sự nghiệp
|
DA xây dựng cơ sở hạ tầng
|
Tổng số
|
DA đào tạo nâng cao chất lượng xã, thôn và cộng đồng
|
Duy tu
bảo dưỡng
|
DA hỗ trợ phát triển sản xuất
|
Chính sách HT các dịch vụ cải thiện đời sống và trợ
giúp pháp lý
|
Chi phí ban chỉ đạo
|
|
Tổng số
|
72
|
37
|
88,277
|
63,150
|
25,127
|
4,875
|
3,978
|
15,510
|
325
|
439
|
|
1
|
Thị xã Lai
Châu
|
1
|
6
|
2,285
|
1,700
|
585
|
150
|
55
|
380
|
|
|
|
2
|
Huyện Tam
Đường
|
9
|
5
|
11,010
|
7,950
|
3,060
|
615
|
495
|
1,950
|
|
|
|
3
|
Huyện Phong
Thổ
|
15
|
4
|
17,505
|
12,600
|
4,905
|
960
|
825
|
3,120
|
|
|
|
4
|
Huyện Sìn Hồ
|
20
|
2
|
22,690
|
16,300
|
6,390
|
1,230
|
1,100
|
4,060
|
|
|
|
5
|
Huyện Mường
Tè
|
14
|
|
15,628
|
11,200
|
4,428
|
840
|
788
|
2,800
|
|
|
|
6
|
Huyện Than
Uyên
|
8
|
7
|
10,285
|
7,450
|
2,835
|
585
|
440
|
1,810
|
|
|
|
7
|
Huyện Tân
Uyên
|
5
|
13
|
8,110
|
5,950
|
2,160
|
495
|
275
|
1,390
|
|
|
|
8
|
Ban Dân tộc
|
|
|
764
|
|
764
|
|
|
|
325
|
439
|
|
DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG - NĂM
2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVTKL:
ha
13,877.2
ĐVTV:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
BQL rừng phòng hộ huyện Mường Tè
|
BQL rừng phòng hộ huyện Sìn Hồ
|
BQL rừng phòng hộ huyện Phong Thổ
|
BQL rừng phòng hộ huyện Tam Đường
|
BQL dự án trồng mới 5 triệu ha rừng T.X Lai Châu
|
BQL rừng phòng hộ huyện Than Uyên
|
BQL rừng phòng hộ huyện Tân Uyên
|
|
|
Khối lượng
|
Vốn đầu tư
|
Khối lượng
|
Vốn đầu tư
|
Khối lượng
|
Vốn đầu tư
|
Khối lượng
|
Vốn đầu tư
|
Khối lượng
|
Vốn đầu tư
|
Khối lượng
|
Vốn đầu tư
|
Khối lượng
|
Vốn đầu tư
|
Khối lượng
|
Vốn đầu tư
|
|
|
Tổng số
|
|
60,197
|
-
|
19,886
|
-
|
10,859
|
-
|
14,128
|
-
|
6,598
|
-
|
1,011
|
|
2,426
|
-
|
3,700
|
|
I
|
Lâm sinh
|
|
48,693.7
|
|
17,857
|
|
7,981
|
|
13,082
|
|
4,498
|
|
936
|
|
1,978
|
|
2,361
|
|
1
|
Bảo vệ rừng
|
128,359
|
17,437
|
82,835
|
10,008
|
8,333
|
1,298
|
27,659
|
5,178
|
5,971
|
597
|
-
|
-
|
337
|
34
|
3,224
|
322
|
|
|
- Năm thứ
nhất
|
36,282
|
3,628
|
35,193
|
3,519.3
|
190.0
|
19.0
|
155.0
|
15.5
|
477.0
|
47.7
|
|
|
59
|
6
|
208.0
|
21
|
|
|
- Năm thứ 2
|
3,652
|
365
|
2,548
|
255
|
343
|
34.3
|
173.0
|
17
|
461
|
46
|
|
-
|
127
|
13
|
|
|
|
|
- Năm thứ 3
|
28,393
|
2,839
|
27,583
|
2,758
|
170
|
17.0
|
185.3
|
19
|
398.0
|
40
|
|
-
|
56
|
6
|
|
|
|
|
- Năm thứ 4
|
59,412
|
10,542
|
17,347
|
3,459
|
7,519
|
1,216
|
26,999
|
5,112
|
4,635
|
464
|
-
|
-
|
48
|
5
|
2,863
|
286
|
|
|
+ 5 xã trọng
điểm
|
10,374
|
1,037
|
-
|
-
|
2,833.4
|
283.3
|
2,757.0
|
275.7
|
1,921.0
|
192.1
|
-
|
-
|
|
|
2,863.0
|
286.3
|
|
|
+ 21 xã
biên giới
|
46,010
|
9,202
|
17,246.1
|
3,449.2
|
4,644.5
|
928.9
|
24,119.2
|
4,823.8
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
+ Các xã
khác
|
3,027
|
303
|
100.8
|
10.1
|
41.1
|
4.1
|
123.0
|
12.3
|
2,714.4
|
271.4
|
-
|
-
|
48.0
|
5
|
|
|
|
|
- Năm thứ 5
|
621
|
62
|
163.5
|
16.4
|
111.0
|
11.1
|
146.0
|
14.6
|
|
|
|
|
46.8
|
5
|
153
|
15.3
|
|
2
|
Khoanh nuôi
tái sinh rừng
|
93,008
|
15,200
|
39,777
|
6,724
|
17,353
|
2,992
|
20,039
|
3,900
|
8,493
|
849
|
-
|
-
|
2,230
|
223
|
5,116
|
512
|
|
a
|
KNXTTS tự
nhiên
|
93,008
|
15,200
|
39,777
|
6,724
|
17,353
|
2,992
|
20,039
|
3,900
|
8,493
|
849
|
-
|
-
|
2,230
|
223
|
5,116
|
512
|
|
|
- Năm thứ
nhất
|
4,807
|
481
|
4,807
|
481
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
- Năm thứ 2
|
3,715
|
372
|
1,500
|
150
|
|
|
|
|
454
|
45
|
|
|
1,292
|
129
|
469
|
47
|
|
|
- Năm thứ 3
|
5,000
|
500
|
5,000
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ 4
|
70,915
|
12,991
|
27,464
|
5,493
|
16,341
|
2,890
|
19,738
|
3,870
|
4,696
|
470
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,677
|
268
|
|
|
+ 5 xã trọng
điểm
|
6,375
|
638
|
-
|
-
|
3,776.5
|
377.7
|
776.0
|
77.6
|
1,063
|
106.3
|
-
|
-
|
|
|
760.0
|
76.0
|
|
|
+ 21 xã
biên giới
|
58,990
|
11,798
|
27,464.0
|
5,492.8
|
12,564.0
|
2,512.8
|
18,962
|
3,792
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
+ Các xã
khác
|
5,550
|
555
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,633
|
363.3
|
-
|
-
|
|
|
1,917.4
|
191.7
|
|
|
- Năm thứ 5
|
8,570
|
857
|
1,006.4
|
100.6
|
1,012
|
101
|
301.0
|
30.1
|
3,343.0
|
334.3
|
-
|
-
|
938.0
|
94
|
1,969
|
196.9
|
|
3
|
Chăm sóc rừng
trồng
|
1,459.5
|
1,967.3
|
-
|
-
|
156.8
|
856.6
|
341.0
|
444.0
|
514.9
|
346.8
|
21.2
|
11.2
|
240.4
|
186.4
|
185.2
|
122.3
|
|
|
- Năm thứ 2
|
311.7
|
1,271.6
|
-
|
-
|
97.0
|
818.5
|
36.6
|
269.1
|
67.8
|
77.6
|
-
|
-
|
92.1
|
86.0
|
18.2
|
20.4
|
|
|
+ Chăm sóc
|
312
|
309
|
|
|
97.0
|
107.5
|
36.6
|
17.0
|
67.8
|
77.6
|
|
|
92.1
|
86.0
|
18.2
|
20.4
|
|
|
+ Chuyển đổi
nương rẫy
|
-
|
963
|
|
|
|
711.0
|
|
252.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ 3
|
231
|
182
|
|
|
5.2
|
4.3
|
35.6
|
28.5
|
106.8
|
88.5
|
|
|
83.3
|
60.7
|
|
|
|
|
- Năm thứ 4
|
917
|
514
|
|
|
54.6
|
33.8
|
268.8
|
146.4
|
340.3
|
180.7
|
21.2
|
11.2
|
65.0
|
39.7
|
167
|
101.9
|
|
4
|
Trồng rừng
tập trung
|
2,300
|
13,715
|
150
|
1,125
|
300
|
2,775
|
350
|
3,500
|
350
|
2,450
|
100
|
925
|
500
|
1,535
|
550
|
1,405
|
|
4.1
|
Rừng phòng
hộ
|
1,600
|
13,225
|
150
|
1,125
|
300
|
2,775
|
350
|
3,500
|
350
|
2,450
|
100
|
925
|
200
|
1,325
|
150
|
1,125
|
|
|
- Trồng rừng
trên đất Ia, Ib
|
950
|
3,800
|
100
|
400
|
150
|
600
|
150
|
600
|
250
|
1,000
|
50
|
200
|
150
|
600
|
100
|
400
|
|
|
- Trồng rừng
trên đất nương rẫy
|
650
|
9,425
|
50
|
725
|
150
|
2,175
|
200
|
2,900
|
100
|
1,450
|
50
|
725
|
50
|
725
|
50
|
725
|
|
4.2
|
Trồng rừng
sản xuất
|
700
|
490
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
300
|
210
|
400
|
280
|
|
|
- HTX,
doanh nghiệp
|
700
|
490
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
300
|
210
|
400
|
280
|
|
5
|
Công trình
đường băng cản lửa
|
76
|
375
|
-
|
-
|
12
|
60
|
12
|
60
|
52
|
255
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
- XD đường băng
xanh cản lửa
|
74
|
370
|
|
|
12
|
60
|
12
|
60
|
50
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chăm sóc
đường băng cản lửa
|
2.2
|
4.8
|
|
|
|
|
|
|
2
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Năm thứ 2
|
2
|
5
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
4.8
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Hạ tầng lâm
sinh (10% TS)
|
-
|
6,020.0
|
-
|
600
|
-
|
2,240
|
-
|
-
|
-
|
1,740
|
-
|
-
|
-
|
290
|
-
|
1,150
|
|
1
|
Trụ sở
BQLDA + vườn ươm (tiếp chi)
|
-
|
3,570
|
|
|
|
1,890
|
|
|
|
1,390
|
|
|
|
290
|
|
|
|
2
|
Trụ sở
BQLDA + vườn ươm (khởi công mới)
|
-
|
1,750
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,150
|
|
3
|
Trạm quản
lý bảo vệ rừng xã Bản Giang, Bản Hon (KCM)
|
-
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trạm quản
lý bảo vệ rừng xã Pa Tần (KCM)
|
-
|
350
|
|
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Hoạt động
khuyến lâm (Sở Nông nghiệp và PTNT - Chi cục Lâm nghiệp)
|
|
806.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Quản lý bảo
vệ rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chi phí SN
quản lý
|
|
4,677.5
|
|
1,428.6
|
-
|
638.5
|
-
|
1,046.5
|
-
|
359.8
|
-
|
74.9
|
-
|
158.2
|
-
|
188.9
|
|
|
- Chủ dự án
(8%)
|
|
3,895
|
|
1,428.6
|
|
638.5
|
|
1,046.5
|
|
359.8
|
-
|
74.9
|
|
158.2
|
|
188.9
|
|
|
- Chi phí
quản lý ban chỉ đạo tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT - Chi cục Lâm nghiệp)
|
|
782.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỰC HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH THEO QUY ĐỊNH
(KINH PHÍ SỰ NGHIỆP) - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
triệu đồng
STT
|
Tên chương trình mục tiêu
|
Kế hoạch năm 2009
|
Ghi chú
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
43,393
|
|
|
1
|
Kinh phí thực
hiện Quyết định 19/2004/QĐ-TTG về Trẻ em
|
190
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
|
2
|
Kinh phí thực
hiện chương trình bố trí dân cư
|
2,500
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
|
3
|
Chương
trình phát triển NNNT giai đoạn 2007-2012 và hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường
|
31,768
|
|
|
4
|
Kinh phí hỗ
trợ trang thiết bị phát sóng truyền thanh, truyền hình
|
4,000
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
|
5
|
Kinh phí hỗ
trợ sáng tạo tác phẩm, công trình ở các Hội văn học nghệ thuật và các Hội nhà
báo địa phương
|
215
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
|
6
|
Dự án hỗ trợ
phát triển dân tộc ít người và chương trình 304
|
320
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
|
7
|
Chương
trình Quốc gia bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động
|
400
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
|
8
|
Hỗ trợ chương
trình cải cách hành chính
|
4,000
|
|
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH
19/2004/QĐ-TTg VỀ TRẺ EM - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch năm 2009
(Vốn sự nghiệp)
|
Ghi chú
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
190
|
|
|
I
|
Sở Lao động
thương binh và xã hội
|
190
|
|
|
1
|
Đề án Truyền
thông vận động và nâng cao năng lực quản lý
|
140
|
|
|
|
- Tuyên
truyền vận động
|
80
|
|
|
|
- Nâng cao
năng lực quản lý
|
60
|
|
|
2
|
Đề án ngăn
ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em bị xâm hại tình dục
|
30
|
|
|
3
|
Đề án ngăn
ngừa và giải quyết trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại,
nguy hiểm
|
20
|
|
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH BỐ TRÍ
LẠI DÂN CƯ - NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai
Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Địa điểm
xây dựng
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
|
Kế hoạch năm 2009
(Vốn sự nghiệp)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
2,500
|
|
|
I
|
UBND huyện
Tam Đường
|
|
|
|
1,450
|
|
|
1
|
Điểm dân cư
bản Nà Can xã Bản Bo
|
Tam
Đường
|
|
|
1,050
|
|
|
|
- Thủy lợi
Nà Can xã Bản Bo
|
|
ha
|
12
|
1,050
|
Chuyển
tiếp
|
|
2
|
Điểm dân cư
bản Tà Chải xã Hồ Thầu
|
Tam
Đường
|
|
12
|
400
|
Dự
án mới
|
|
|
- Hỗ trợ di
chuyển
|
|
hộ
|
12
|
120
|
|
|
|
- Nhà lớp học
tiểu học
|
|
|
|
280
|
|
|
II
|
UBND huyện
Sìn Hồ
|
|
|
|
128
|
|
|
1
|
Điểm dân cư
bản Nà Phân xã Pu Sam Cáp
|
Sìn
Hồ
|
|
|
128
|
Chuyển
tiếp
|
|
|
- Nhà lớp học
bản Nà Phân 1,2
|
|
Công
trình
|
2
|
128
|
Chuyển
tiếp
|
|
III
|
UBND huyện
Phong Thổ
|
|
|
|
922
|
|
|
1
|
Điểm dân cư
bản Chàng Phàng, Chùng Hồ, Rèn Sung xã Sin Súi Hồ
|
Phong
Thổ
|
hộ
|
31
|
922
|
Dự
án mới
|
|
|
- Hỗ trợ di
chuyển
|
|
hộ
|
31
|
620
|
|
|
|
- Nhà lớp
học tiểu học
|
|
|
|
302
|
|
|
HỖ TRỢ TRANG THIẾT BỊ PHÁT SÓNG TRUYỀN
THANH, TRUYỀN HÌNH NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Tên chương trình mục tiêu
|
Kế hoạch năm 2009
(Vốn sự nghiệp)
|
Ghi chú
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
4,000
|
|
|
I
|
Đài Phát
thanh truyền hình tỉnh
|
4,000
|
|
|
1
|
Kè chống sạt
khu TT truyền dẫn phát sóng Đài PT-TH tỉnh
|
635
|
|
|
2
|
Đài TT - TH
huyện Tam Đường
|
1,365
|
|
|
3
|
Tháp Anten
truyền hình thuộc trung tâm truyền dẫn phát sóng và SXCT Đài PT-TH tỉnh
|
600
|
|
|
4
|
Đài PT-TH
huyện Phong Thổ
|
700
|
|
|
5
|
Đầu tư thiết
bị cho Đài PT-TH huyện Tân Uyên
|
700
|
|
|
DỰ ÁN HỖ TRỢ DÂN TỘC ÍT NGƯỜI - NĂM
2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Tên chương trình, dự án
|
Kế hoạch năm 2009
(Vốn sự nghiệp)
|
Ghi chú
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
320
|
|
|
I
|
Ban Dân tộc
tỉnh
|
320
|
|
|
1
|
Hỗ trợ sản
xuất
|
62
|
|
|
2
|
Hỗ trợ làm
nhà ở
|
40
|
|
|
3
|
Hỗ trợ giáo
dục
|
200
|
|
|
4
|
Chi phí quản
lý dự án
|
18
|
|
|
KINH PHÍ HỖ TRỢ SÁNG TẠO TÁC PHẨM NGHỆ
THUẬT VÀ BÁO CHÍ - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Tên chương trình mục tiêu
|
Kế hoạch năm 2009
(Vốn sự nghiệp)
|
Ghi chú
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
215
|
|
|
I
|
Hội Văn học
nghệ thuật tỉnh
|
170
|
|
|
1
|
Hỗ trợ sáng
tạo tác phẩm nghệ thuật
|
170
|
|
|
II
|
Toàn soạn
báo tỉnh
|
45
|
|
|
1
|
Hỗ trợ báo
chí
|
45
|
|
|
CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA VỀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG,
AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Tên chương trình mục tiêu
|
Kế hoạch năm 2009
(Vốn sự nghiệp)
|
Ghi chú
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
400
|
|
|
I
|
Sở Lao động
thương binh và xã hội
|
400
|
|
|
1
|
Nâng cao
năng lực quản lý nhà nước
|
210
|
|
|
|
- Nâng cao
năng lực quản lý nhà nước
|
200
|
|
|
|
- Quản lý,
giám sát
|
10
|
|
|
2
|
Phòng chống
bệnh nghề nghiệp
|
40
|
|
|
3
|
Tuyên truyền,
huấn luyện an toàn lao động
|
150
|
|
|
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi Ngân sách địa phương năm 2009 do tỉnh Lai Châu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 về giao dự toán thu, chi Ngân sách địa phương năm 2009 do tỉnh Lai Châu ban hành
1.468
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|