|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
30/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Lò Văn Giàng
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
30/2008/QĐ-UBND
|
Lai
Châu, ngày 09 tháng 12 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V: GIAO
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÀ VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC NĂM 2009
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 1675/QĐ-TTg
ngày 19/11/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao Kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội năm 2009; Quyết định số 1676/QĐ-TTg ngày 19/11/2008 của Thủ tướng
Chính phủ về việc giao Dự toán Ngân sách nhà nước năm 2009;
Căn cứ Quyết định số 1547/QĐ-BKH
ngày 19/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội năm 2009; Quyết định số 260/QĐ-BKH ngày 19/11/2008
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát
triển thuộc Ngân sách nhà nước năm 2009;
Căn cứ Nghị quyết số
137/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 của HĐND tỉnh Lai Châu về việc phê duyệt kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội năm 2009; Nghị quyết số 138/2008/NQ-HĐND ngày
05/12/2008 của HĐND tỉnh Lai Châu về việc phê duyệt kế hoạch vốn đầu tư nguồn
ngân sách Nhà nước tỉnh Lai Châu năm 2009;
Theo đề nghị của Giám đốc sở Kế hoạch
và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu Kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội và vốn đầu tư nguồn Ngân sách Nhà nước năm 2009 tỉnh Lai
Châu.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được
giao, các sở, ngành, UBND các huyện, thị phân bổ chi tiết các nguồn vốn cân đối
cho ngân sách huyện, thị và giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2009 cho các đơn vị trước
ngày 31/12/2008.
Điều 3. Các Sở, ngành, UBND các huyện,
thị báo cáo kết quả giao kế hoạch năm 2009 theo quy định về UBND tỉnh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư, Sở Tài chính trước ngày 31/12/2008.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực
sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các ông (bà): Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Giám đốc các doanh nghiệp Nhà nước, Chủ
tịch UBND các huyện, thị và Thủ trưởng các ban, ngành liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lò Văn
Giàng
|
MỤC
LỤC
HỆ
THỐNG BIỂU KẾ HOẠCH 2009
STT
|
TÊN BIỂU
|
Trang
|
I
|
CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KINH TẾ
- XÃ HỘI TỈNH LAI CHÂU
|
|
1
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT
TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP
|
|
2
|
CÁC CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN
PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
|
|
3
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT
TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU
|
|
4
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT
TRIỂN DỊCH VỤ VẬN TẢI
|
|
5
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ XÃ HỘI
- LAO ĐỘNG GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
|
6
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT
TRIỂN DÂN SỐ - GĐ VÀ TRẺ EM
|
|
7
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT
TRIỂN SỰ NGHIỆP Y TẾ
|
|
8
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT
TRIỂN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
9
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT
TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN, THỂ DỤC - THỂ THAO
|
|
10
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT
TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
|
|
II
|
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU
TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
1
|
VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
TẬP TRUNG
|
|
2
|
VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN NGHỊ
QUYẾT 37/NQ-TW
|
|
3
|
VỐN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG TỈNH,
HUYỆN MỚI CHIA TÁCH
|
|
4
|
VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN HỖ TRỢ
KHÁC
|
|
5
|
VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN QUYẾT
ĐỊNH 120/QĐ-TTg
|
|
6
|
VỐN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KINH TẾ
CỬA KHẨU
|
|
7
|
HỖ TRỢ VỐN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ
ÁN ODA
|
|
8
|
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ Y TẾ TỈNH
|
|
9
|
VỐN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG DU LỊCH
|
|
10
|
ĐẦU TƯ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH
193/2006/QĐ-TTG VỀ BỐ TRÍ DÂN CƯ CÁC VÙNG
|
|
11
|
VỐN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG QUẢN LÝ
BẢO VỆ BIÊN GIỚI
|
|
12
|
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TRỤ SỞ XÃ
|
|
13
|
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN
TRUNG TÂM CỤM XÃ
|
|
14
|
ĐẦU TƯ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH
33/2007/QĐ-TTG VỀ ĐỊNH CANH ĐỊNH CƯ CHO ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ
|
|
15
|
VỐN ĐẦU TƯ THEO MỘT SỐ MỤC
TIÊU KHÁC
|
|
III
|
TỔNG HỢP CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA VÀ DỰ ÁN LỚN
|
|
1
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA VỀ GIẢM NGHÈO
|
|
2
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA VỀ VIỆC LÀM
|
|
3
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA PHÒNG CHỐNG MA TUÝ
|
|
4
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM
|
|
5
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA VỀ DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
|
|
6
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA VỀ PHÒNG CHỐNG MỘT SỐ BỆNH XÃ HỘI, BỆNH DỊCH NGUY HIỂM VÀ HIV/AIDS
|
|
7
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA VỀ VĂN HOÁ
|
|
8
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA VỀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
|
|
9
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA VỀ NƯỚC SẠCH VÀ VSMT NÔNG THÔN
|
|
10
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
11
|
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN
II
|
|
12
|
DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA
RỪNG
|
|
IV
|
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN SỰ
NGHIỆP
|
|
1
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH
19/2004/QĐ-TTg VỀ TRẺ EM
|
|
2
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG
TRÌNH BỐ TRÍ LẠI DÂN CƯ
|
|
3
|
HỖ TRỢ TRANG THIẾT BỊ PHÁT
SÓNG TRUYỀN THANH, TRUYỀN HÌNH
|
|
4
|
DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN
DÂN TỘC ÍT NGƯỜI
|
|
5
|
KINH PHÍ HỖ TRỢ SÁNG TẠO
TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT VÀ BÁO CHÍ
|
|
6
|
CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA BẢO
HỘ, AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
|
|
TỔNG HỢP CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai
Châu)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Thực hiện năm 2007
|
Ước TH 2008
|
Kế hoạch 2009
|
So sánh %
|
Ghi chú
|
Ước TH 2008/KH 2008
|
KH 2009/Ước TH 2008
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4=2/1
|
5=3/2
|
6
|
I
|
CÁC CHỈ TIÊU VỀ KINH TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tốc độ tăng trưởng
|
%
|
15.8
|
14.95
|
14.50
|
|
|
|
|
- Tổng giá trị gia tăng
GDP (giá 94)
|
Tỷ
đồng
|
784.23
|
901.47
|
1,032.18
|
98.80
|
114.50
|
|
|
+ Nông, lâm, ngư nghiệp
|
Tỷ đồng
|
322.87
|
337.78
|
352.08
|
96.82
|
104.23
|
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng
|
Tỷ đồng
|
225.31
|
292.08
|
363.02
|
109.75
|
124.29
|
|
|
+ Dịch vụ
|
Tỷ đồng
|
236.05
|
271.61
|
317.09
|
91.32
|
116.74
|
|
|
- Cơ cấu GDP theo ngành
kinh tế (giá hh)
|
%
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
|
+ Nông, lâm, ngư nghiệp
|
%
|
39.97
|
36.36
|
32.70
|
-1.03
|
-3.66
|
So sánh tuyệt đối
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng
|
%
|
30.24
|
33.04
|
35.80
|
0.94
|
2.76
|
|
+ Dịch vụ
|
%
|
29.78
|
30.60
|
31.50
|
0.09
|
0.90
|
2
|
Bình quân GDP/ đầu người/
năm (giá hh)
|
Triệu đồng
|
4.95
|
6.38
|
7.53
|
112.69
|
|
|
3
|
Tổng sản lượng lương thực
|
Tấn
|
137,355
|
141,640
|
146,500
|
100.45
|
103.43
|
|
|
Bình quân lương thực/ đầu
người/ năm
|
Kg
|
407.66
|
412
|
417.6
|
100.4
|
101.36
|
|
4
|
Diện tích cây công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích cây cao su
|
Ha
|
626.5
|
1,538
|
4,038
|
94.56
|
262.55
|
|
|
Trong đó: trồng mới
|
Ha
|
494
|
912
|
2,500
|
91
|
274.12
|
|
|
- Diện tích cây chè
|
Ha
|
3,233
|
3,293
|
3,393
|
98.71
|
103.04
|
|
|
Trong đó: trồng mới
|
Ha
|
94.5
|
60
|
100
|
60
|
166.67
|
|
|
+ Sản lượng chè búp tươi
|
Tấn
|
16,532
|
20,076
|
20,840
|
106.90
|
103.81
|
|
|
- Diện tích cây thảo quả
|
Ha
|
3,931
|
4,267
|
4,647
|
103.12
|
108.90
|
|
|
Trong đó: trồng mới
|
Ha
|
446
|
336
|
380
|
112
|
113.1
|
|
5
|
Tốc độ tăng trưởng đàn gia
súc
|
%
|
7.50
|
4.98
|
5.71
|
-2.01
|
0.73
|
So
sánh tuyệt đối
|
6
|
Kim ngạch xuất khẩu hàng địa
phương
|
Triệu USD
|
|
2.02
|
2.05
|
|
101.49
|
|
7
|
Thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
152.1
|
165
|
170
|
110
|
103.03
|
|
8
|
Tái định cư các thủy điện
|
Hộ
|
1,472
|
1,275
|
1,600
|
56.04
|
125.49
|
|
|
- Thủy điện Sơn La
|
Hộ
|
1,366
|
1,075
|
550
|
100
|
|
|
|
- Thủy điện Huổi Quảng, Bản
Chát
|
Hộ
|
106
|
200
|
1,000
|
16.67
|
500
|
|
|
- Thủy điện Lai Châu
|
Hộ
|
|
|
50
|
|
|
|
II
|
CÁC CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Dân số trung bình
|
Người
|
336,936
|
343,787
|
350,816
|
100.05
|
102.04
|
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số
|
%
|
2.06
|
2.033
|
2.04
|
107.36
|
100.55
|
|
|
- Mức giảm tỷ lệ sinh
|
%o
|
1.22
|
0.87
|
0.90
|
81.56
|
103.45
|
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số tự
nhiên
|
%o
|
20.97
|
19.14
|
18.75
|
104.76
|
97.96
|
|
10
|
Số xã có điện
|
Xã
|
60
|
66
|
88
|
88
|
133.33
|
|
|
- Tỷ lệ số hộ được sử dụng
điện
|
%
|
58.6
|
61
|
75
|
84.14
|
122.95
|
|
11
|
Phát thanh - Truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ số hộ được nghe
đài phát thanh
|
%
|
70
|
82
|
89.7
|
105.13
|
109.35
|
|
|
- Tỷ lệ số hộ được xem
truyền hình
|
%
|
60
|
71.8
|
80
|
107.16
|
111.42
|
|
12
|
Phổ cập giáo dục trung học
cơ sở (lũy kế)
|
Xã
|
50
|
75
|
98
|
104.17
|
130.67
|
|
|
- Trong đó được công nhận
mới trong năm
|
Xã
|
26
|
25
|
23
|
|
|
|
13
|
Số xã có trạm y tế đạt chuẩn
quốc gia
|
Xã
|
24
|
30
|
35
|
100
|
116.67
|
|
14
|
Tỷ lệ bác sỹ/ 1 vạn dân
|
%
|
3.32
|
3.55
|
4.10
|
97
|
115.67
|
|
15
|
Số trạm y tế có bác sỹ
|
Xã
|
1
|
3
|
3
|
100
|
100
|
|
16
|
Tỷ lệ hộ đói nghèo
|
%
|
39.89
|
34.71
|
28.95
|
-3.33
|
-5.76
|
So
sánh tuyệt đối
|
17
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
16.2
|
21.3
|
26.0
|
101.43
|
122.07
|
|
18
|
Số người lao động được giải
quyết việc làm mới trong năm
|
Người
|
4,100
|
4,200
|
4,300
|
100
|
102.38
|
|
19
|
Số lượt người được tổ chức
cai nghiện
|
Lượt người
|
891
|
951
|
1,000
|
95.1
|
105.15
|
|
20
|
Văn hóa, xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ gia đình đạt tiêu
chuẩn văn hóa
|
%
|
55
|
58
|
63.8
|
100
|
110.06
|
|
|
- Tỷ lệ số thôn, bản, khu
phố đạt tiêu chuẩn văn hóa
|
%
|
16.4
|
36.8
|
45.8
|
133.94
|
124.43
|
|
|
- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị,
trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa
|
%
|
35.5
|
50
|
66
|
99.84
|
132
|
|
III
|
CÁC CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
37.88
|
38.18
|
41
|
-3.82
|
2.82
|
So
sánh tuyệt đối
|
22
|
Tỷ lệ dân số được sử dụng
nước sinh hoạt
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ dân số đô thị được
sử dụng nước sạch
|
%
|
35
|
45
|
50
|
100
|
111.11
|
|
|
- Tỷ lệ dân số nông thôn
được sử dụng nước hợp vệ sinh
|
%
|
50
|
62
|
73.5
|
100
|
118.55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT
TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12
năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Ước TH 2008
|
Kế hoạch năm 2009
|
|
|
|
KH năm 2009/ Ước TH 2008
(%)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Theo huyện, thị
|
|
|
|
Thị xã Lai Châu
|
Huyện Tam Đường
|
Huyện Phong Thổ
|
Huyện Sìn Hồ
|
Huyện Mường Tè
|
Huyện Tân Uyên
|
Huyện Than Uyên
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=2/1
|
11
|
A
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Sản lượng cây lương thực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng SLLT có hạt
|
Tấn
|
141,640
|
146,500
|
3,243
|
25,550
|
25,364
|
30,172
|
18,554
|
21,142
|
22,475
|
103.43
|
|
|
Trong đó: - Thóc
|
Tấn
|
103,536
|
103,848
|
1,955
|
18,235
|
13,884
|
21,290
|
14,074
|
17,170
|
17,240
|
100.30
|
|
|
- Riêng thóc ruộng
|
Tấn
|
96,631
|
97,880
|
1,955
|
18,235
|
12,924
|
18,230
|
12,826
|
16,770
|
16,940
|
101.29
|
|
|
Cơ cấu thóc ruộng trong
TSLLT
|
%
|
68.22
|
66.81
|
60.28
|
71.37
|
50.95
|
60.42
|
69.13
|
79.32
|
75.37
|
97.93
|
|
|
Tổng diện tích đất gieo trồng
|
Ha
|
47,734
|
48,295
|
810
|
7,320
|
7,960
|
14,305
|
7,260
|
5,210
|
5,430
|
101.18
|
|
1
|
Lúa mùa: Diện tích
|
Ha
|
17,844
|
17,920
|
460
|
3,300
|
2,600
|
4,630
|
2,230
|
2,500
|
2,200
|
100.43
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/Ha
|
39.61
|
39.78
|
42.5
|
44.5
|
40.1
|
33.6
|
40
|
42
|
42
|
100.42
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
70,681
|
71,283
|
1,955
|
14,685
|
10,426
|
15,557
|
8,920
|
10,500
|
9,240
|
100.85
|
|
2
|
Lúa chiêm xuân: Diện tích
|
Ha
|
5,200
|
5,315
|
|
710
|
460
|
675
|
930
|
1,140
|
1,400
|
102.21
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/Ha
|
49.9
|
50.04
|
|
50
|
54.3
|
39.6
|
42
|
55
|
55
|
100.28
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
25,950
|
26,597
|
|
3,550
|
2,498
|
2,673
|
3,906
|
6,270
|
7,700
|
102.49
|
|
3
|
Lúa nương: Diện tích
|
Ha
|
6,794
|
5,800
|
|
|
800
|
3,000
|
1,300
|
400
|
300
|
85.37
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/Ha
|
10.16
|
10.29
|
|
|
12
|
10.2
|
9.6
|
10
|
10
|
101.24
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
6,905
|
5,968
|
|
|
960
|
3,060
|
1,248
|
400
|
300
|
864.30
|
|
4
|
Cây ngô: Diện tích
|
Ha
|
17,896
|
19,260
|
350
|
3,310
|
4,100
|
6,000
|
2,800
|
1,170
|
1,530
|
107.62
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/Ha
|
21.29
|
22.15
|
36.8
|
22.1
|
28
|
14.8
|
16
|
33.95
|
34.22
|
104.01
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
38,104
|
42,653
|
1,288
|
7,315
|
11,480
|
8,882
|
4,480
|
3,972
|
5,236
|
111.94
|
|
II
|
Cây Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cây Công nghiệp ngắn ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cây lạc: Diện tích
|
Ha
|
1,279
|
1,462
|
3
|
250
|
350
|
220
|
419
|
62
|
158
|
114.31
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/Ha
|
8.31
|
9.23
|
7.8
|
12
|
10
|
6.9
|
7
|
10
|
12
|
111.03
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1,063
|
1,349
|
2
|
300
|
350
|
152
|
293
|
62
|
190
|
126.92
|
|
b
|
Cây đậu tương: Diện tích
|
Ha
|
2,302
|
2,533
|
47
|
645
|
450
|
471
|
400
|
220
|
300
|
110.03
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/Ha
|
9.43
|
10.13
|
9
|
13
|
10
|
7
|
7
|
12
|
12
|
107.41
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
2,170
|
2,565
|
42
|
839
|
450
|
330
|
280
|
264
|
360
|
118.19
|
|
2
|
Cây Công nghiệp lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cây chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích chè
|
Ha
|
3,293
|
3,393
|
630
|
1,185
|
33
|
20
|
|
1,312
|
213
|
103.04
|
|
|
Trong đó: + Trồng mới
|
Ha
|
60
|
100
|
|
85
|
|
|
|
15
|
|
166.67
|
|
|
+ DT chè kinh doanh
|
Ha
|
2,265
|
2,413
|
612
|
650
|
30
|
|
|
908
|
213
|
106.53
|
|
|
- Sản lượng chè búp tươi
|
Tấn
|
20,076
|
20,840
|
7,250
|
2,470
|
120
|
|
|
9,100
|
1,900
|
103.81
|
|
b
|
Cây thảo quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
Ha
|
4,267
|
4,647
|
44
|
1,012
|
1,373
|
228
|
1,465
|
361
|
164
|
108.90
|
|
|
Trong đó: + DT trồng mới
|
Ha
|
336
|
380
|
10
|
60
|
70
|
40
|
150
|
25
|
25
|
113.10
|
|
|
- Sản lượng
|
Tấn
|
651
|
690
|
|
175
|
210
|
15
|
220
|
41.4
|
28.5
|
105.98
|
|
c
|
Cây cao su
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
Ha
|
1,538
|
4,038
|
|
15
|
1,131
|
2,875
|
|
17
|
|
262.55
|
|
|
Trong đó: + DT trồng mới
|
Ha
|
912
|
2,500
|
|
|
500
|
2,000
|
|
|
|
274.12
|
|
III
|
Chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng đàn gia súc
|
Con
|
281,972
|
298,066
|
15,563
|
41,129
|
54,078
|
69,517
|
33,906
|
36,271
|
47,602
|
105.71
|
|
|
Đàn trâu
|
Con
|
88,968
|
91,629
|
2,132
|
13,820
|
18,181
|
22,277
|
10,000
|
13,701
|
11,518
|
102.99
|
|
|
Đàn bò
|
Con
|
13,600
|
14,560
|
341
|
845
|
913
|
1,470
|
5,685
|
1,120
|
4,186
|
107.06
|
|
|
Đàn lợn
|
Con
|
179,404
|
191,877
|
13,090
|
26,464
|
34,984
|
45,770
|
18,221
|
21,450
|
31,898
|
106.95
|
|
2
|
Tốc độ tăng trưởng đàn gia
súc
|
%
|
4.98
|
5.71
|
6.86
|
5.56
|
5.38
|
5.23
|
6.01
|
6.11
|
6.02
|
114.61
|
|
B
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Diện tích mặt nước nuôi trồng
TS
|
Ha
|
621
|
650
|
55
|
110
|
20
|
165
|
50
|
90
|
160
|
104.65
|
|
2
|
Sản lượng (bao gồm cả đánh
bắt)
|
Tấn
|
1,026
|
1,010
|
190
|
230
|
70
|
280
|
60
|
60
|
120
|
98.44
|
|
C
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
38.18
|
41
|
23.3
|
46.4
|
40.22
|
36.55
|
47.74
|
28.99
|
32.49
|
107.39
|
|
2
|
Trồng rừng mới
|
Ha
|
|
2,300
|
100
|
350
|
350
|
300
|
150
|
550
|
500
|
|
|
3
|
Bảo vệ rừng
|
Ha
|
|
158,358
|
|
5,971
|
27,658
|
8,333
|
112,835
|
3,224
|
337
|
|
|
4
|
Khoanh nuôi tái sinh
|
Ha
|
|
103,008
|
|
8,493
|
20,039
|
17,353
|
49,777
|
5,116
|
2,230
|
|
|
|
Trong đó: Khoanh nuôi, bảo
vệ rừng bằng nguồn vốn NSĐP
|
Ha
|
|
40,000
|
|
|
|
|
40,000
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT
TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số
30/2008/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
tính
|
Ước TH 2008
|
Kế hoạch năm 2009
|
|
|
|
|
KH năm 2009/Ước TH 2008
(%)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Theo huyện, thị
|
|
|
|
|
Thị xã Lai Châu
|
Huyện Tam Đường
|
Huyện Phong Thổ
|
Huyện Sìn Hồ
|
Huyện Mường Tè
|
Huyện Tân Uyên
|
Huyện Than Uyên
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=2/1
|
11
|
I
|
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP (GIÁ 94)
|
Triệu đồng
|
130,199
|
164,195
|
38,625
|
29,417
|
8,582
|
6,860
|
5,314
|
57,363
|
18,034
|
126.11
|
|
1
|
Quốc doanh
|
Triệu
đồng
|
39,309
|
49,258
|
14,535
|
6,638
|
1,719
|
314
|
764
|
24,700
|
588
|
125.31
|
|
2
|
Ngoài quốc doanh
|
Triệu
đồng
|
88,811
|
112,659
|
24,090
|
22,779
|
6,863
|
4,268
|
4,550
|
32,663
|
17,446
|
126.85
|
|
3
|
Khu vực có vốn đầu tư nước
ngoài
|
Triệu
đồng
|
2,079
|
2,278
|
|
|
|
2,278
|
|
|
|
109.57
|
|
II
|
SẢN PHẨM CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện phát ra
|
1000Kw.h
|
2,425
|
14,315
|
|
12,285
|
0
|
|
1380
|
|
650
|
590.31
|
|
2
|
Đá xây dựng
|
Nghìn
m3
|
396
|
409
|
131
|
122
|
52
|
34
|
28
|
16
|
26
|
103.28
|
|
3
|
Đá đen
|
1000
viên
|
550
|
700
|
|
|
|
700
|
|
|
|
127.27
|
|
4
|
Nông cụ cầm tay
|
Nghìn
cái
|
34.27
|
42
|
9.62
|
1.13
|
8.90
|
5.62
|
5.82
|
3.28
|
7.64
|
122.59
|
|
5
|
Gỗ xẻ
|
m3
|
876
|
950
|
94
|
109
|
115
|
244
|
285
|
23
|
80
|
108.45
|
|
6
|
Gỗ đồ mộc
|
m3
|
970
|
1,020
|
365
|
65
|
89
|
41
|
75
|
77
|
308
|
105.15
|
|
7
|
Gạch đất nung
|
1.000.000v
|
52.1
|
93
|
25.5
|
24.2
|
7.2
|
|
1.1
|
7
|
28
|
178.50
|
|
8
|
Nước máy SX
|
1000m3
|
1,704
|
2,058
|
1,680
|
42
|
42
|
36
|
72
|
|
186
|
120.77
|
|
9
|
Chè chế biến
|
Tấn
|
3,125
|
3,400
|
1,100
|
400
|
|
|
|
1,900
|
|
108.80
|
|
10
|
Trang in
|
Triệu
trang
|
20
|
17
|
6
|
3
|
3
|
1
|
1
|
1
|
2
|
85.00
|
|
11
|
Bột giấy
|
Tấn
|
|
300
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
12
|
Sản phẩm may mặc
|
1000
cái
|
121
|
162
|
65
|
23
|
20
|
12
|
10
|
10
|
22
|
133.88
|
|
13
|
Quặng các loại
|
Nghìn
tấn
|
15.9
|
36.7
|
|
23.3
|
9.0
|
4.4
|
|
|
|
230.82
|
|
14
|
Xi măng
|
Tấn
|
2,793
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
179.02
|
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT
NHẬP KHẨU
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai
Châu)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Ước TH 2008
|
Kế hoạch 2009
|
KH năm 2009/ ước TH 2008
(%)
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3 = 2/1
|
4
|
I
|
Thương mại DV - DL
|
|
|
|
|
|
|
Tổng mức lưu chuyển hàng
hóa bán lẻ và dịch vụ thương mại
|
Tỷ đồng
|
1,028
|
1,250
|
121.60
|
|
|
+ Quốc doanh
|
Tỷ
đồng
|
247
|
285
|
115.38
|
|
|
+ Ngoài quốc doanh
|
Tỷ
đồng
|
781
|
965
|
123.56
|
|
1
|
Kinh doanh thương mại
|
|
|
|
|
|
|
Mặt hàng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
- Xăng dầu
|
Tấn
|
25,500
|
28,000
|
110
|
|
|
Trong đó: Dầu hỏa
|
Tấn
|
162
|
270
|
166.67
|
|
|
- Muối I ốt
|
Tấn
|
2,370
|
2,440
|
102.95
|
|
|
- Giống nông nghiệp
|
Tấn
|
900
|
1,000
|
111.11
|
|
|
- Phân bón
|
Tấn
|
10,600
|
12,000
|
113.21
|
|
|
- Thuốc chữa bệnh, vật tư
y tế
|
Triệu
đồng
|
18,000
|
20,500
|
113.89
|
|
|
- Giấy vở
|
Tấn
|
215
|
220
|
102.33
|
|
2
|
Dịch vụ du lịch
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số cơ sở kinh doanh
DV - DL
|
Cơ
sở
|
135
|
142
|
105.19
|
|
|
- Tổng số lượt khách
|
Lượt
người
|
68,000
|
74,000
|
108.82
|
|
|
Trong đó: khách quốc tế
|
Lượt người
|
6,500
|
8,000
|
123.08
|
|
II
|
Xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
Tổng kim ngạch XNK
|
Triệu
USD
|
25.58
|
55
|
215.01
|
|
1
|
Giá trị xuất khẩu qua địa
bàn
|
Triệu USD
|
20.38
|
49
|
240.43
|
|
|
Trong đó: Kim ngạch xuất
khẩu hàng địa phương
|
Triệu USD
|
2.02
|
2.05
|
101.49
|
|
|
Mặt hàng xuất khẩu chủ lực
(của ĐP)
|
|
|
|
|
|
|
- Thảo quả
|
Tấn
|
550
|
570
|
103.64
|
|
|
- Chè
|
Tấn
|
1,985
|
2,200
|
110.83
|
|
|
- Đá đen
|
1.000
viên
|
60
|
100
|
167
|
|
|
- Hàng hóa khác
|
Tấn
|
3,200
|
4,000
|
125
|
|
2
|
Giá trị nhập khẩu
|
Triệu USD
|
5.2
|
6.0
|
115.38
|
|
|
- Hàng tiêu dùng
|
Triệu
USD
|
2.8
|
3.4
|
121.43
|
|
|
- Hàng hóa khác
|
Triệu
USD
|
2.4
|
2.6
|
108.33
|
|
CHỈ
TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VẬN TẢI
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai
Châu)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Ước TH 2008
|
Kế hoạch 2009
|
KH năm 2009/Ước TH 2008
|
Ghi chú
|
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3 = 2/1
|
4
|
|
I
|
Giá trị sản xuất (giá cố định
94)
|
Triệu đồng
|
22,603
|
25,533
|
112.97
|
|
|
1
|
Vận tải hành khách
|
Triệu
đồng
|
15,332
|
17,172
|
112
|
|
|
2
|
Vận tải hàng hóa
|
Triệu
đồng
|
7,271
|
8,362
|
115
|
|
|
II
|
Sản phẩm chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vận tải hàng hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khối lượng hàng hóa vận
chuyển
|
1000 tấn
|
708
|
814
|
114.97
|
|
|
|
- Khối lượng hàng hóa
luân chuyển
|
1000 T.km
|
17,154
|
19,727
|
115
|
|
|
2
|
Vận tải hành khách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khối lượng hành khách vận
chuyển
|
1000 hk
|
681
|
763
|
112.04
|
|
|
|
- Khối lượng hành khách
luân chuyển
|
1000hk.km
|
13,996
|
15,676
|
112
|
|
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ XÃ
HỘI - LAO ĐỘNG GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai
Châu)
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn vị tính
|
Ước TH 2008
|
Kế hoạch năm 2009
|
KH năm 2009/Ước TH 2008
(%)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Theo huyện, thị
|
Thị xã Lai Châu
|
Huyện Tam Đường
|
Huyện Phong Thổ
|
Huyện Sìn Hồ
|
Huyện Mường Tè
|
Huyện Tân Uyên
|
Huyện Than Uyên
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=2/1
|
11
|
1
|
Xóa đói giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số hộ
|
Hộ
|
67,033
|
69,660
|
6,000
|
8,960
|
12,370
|
14,060
|
8,920
|
8,594
|
10,756
|
103.92
|
|
|
- Số hộ đói nghèo
|
Hộ
|
23,269
|
20,170
|
190
|
2,050
|
3,640
|
5,180
|
3,100
|
2,944
|
3,066
|
86.68
|
|
|
- Tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
34.71
|
28.95
|
3.17
|
22.88
|
29.43
|
36.84
|
34.75
|
34.26
|
28.51
|
83.41
|
|
|
- Số hộ thoát nghèo trong
năm
|
Hộ
|
2,525
|
2,946
|
36
|
310
|
540
|
760
|
440
|
390
|
470
|
116.67
|
|
|
- Tỷ lệ giảm hộ nghèo
|
%
|
5.18
|
5.76
|
0.53
|
4.98
|
5.94
|
7.22
|
5.99
|
4.54
|
4.37
|
111.16
|
|
2
|
Cung cấp các dịch vụ cơ sở
hạ tầng thiết yếu cho các xã đặc biệt khó khăn và người nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số xã toàn tỉnh
|
Xã
|
98
|
98
|
5
|
14
|
18
|
23
|
16
|
10
|
12
|
100
|
|
|
- Tổng số xã đặc biệt khó
khăn (theo tiêu chuẩn chương trình 135)
|
Xã
|
72
|
72
|
1
|
9
|
15
|
20
|
14
|
5
|
8
|
100
|
|
|
- Số xã có đường ô tô đến
trung tâm xã
|
Xã
|
92
|
96
|
5
|
14
|
18
|
22
|
15
|
10
|
12
|
104.35
|
|
|
Tỷ lệ % trên tổng số xã
|
%
|
93.88
|
97.96
|
100
|
100
|
100
|
95.65
|
93.75
|
100
|
100
|
|
|
|
- Số xã có đường ô tô đi
được quanh năm
|
Xã
|
52
|
59
|
5
|
8
|
12
|
11
|
5
|
8
|
10
|
113.46
|
|
|
- Số xã có trường tiểu học,
nhà trẻ, lớp mẫu giáo
|
xã
|
98
|
98
|
5
|
14
|
18
|
23
|
16
|
10
|
12
|
100
|
|
|
Tỷ lệ % trên tổng số xã
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
- Số xã có bưu điện văn
hóa xã
|
Xã
|
69
|
74
|
2
|
13
|
13
|
22
|
11
|
6
|
7
|
107.25
|
|
|
Tỷ lệ % trên tổng số xã
|
%
|
70.41
|
83.15
|
100
|
92.86
|
76.47
|
100
|
73.33
|
66.67
|
63.64
|
118.09
|
|
|
- Số xã có điện
|
Xã
|
66
|
88
|
5
|
14
|
18
|
19
|
13
|
9
|
10
|
133.33
|
|
|
- Tỷ lệ số hộ được sử dụng
điện
|
%
|
61
|
75
|
100
|
92
|
80
|
51
|
40
|
87.2
|
86.8
|
122.95
|
|
3
|
Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ số hộ được sử dụng
nước sạch khu vực thành thị
|
%
|
45
|
50
|
70
|
60
|
45
|
|
|
|
65
|
122.95
|
|
|
- Tỷ lệ số hộ sử dụng nước
hợp vệ sinh khu vực nông thôn (qua hệ thống lọc thô)
|
%
|
62
|
73.5
|
83.3
|
80.4
|
61.3
|
63.1
|
72.9
|
76.9
|
76.6
|
118.55
|
|
4
|
Số giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất được cấp
|
Giấy
|
2,210
|
9,779
|
1,962
|
1,546
|
1,507
|
900
|
1,424
|
1,440
|
1,000
|
442.5
|
|
5
|
Lao động việc làm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số người trong độ
tuổi lao động
|
Người
|
177,634
|
183,387
|
11,016
|
23,467
|
33,514
|
38,080
|
27,080
|
22,192
|
28,038
|
103.24
|
|
|
Tỷ lệ so với dân số
|
%
|
51.67
|
52.27
|
52.5
|
53
|
52.80
|
51.94
|
52.95
|
51.45
|
51.45
|
101.17
|
|
|
- Số lao động chia theo
khu vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Lao động thành thị
|
Người
|
26,750
|
28,100
|
7,900
|
2,840
|
2,920
|
1,940
|
4,200
|
3,667
|
4,633
|
105.05
|
|
|
+ Lao động nông thôn
|
Người
|
150,884
|
155,287
|
3,116
|
20,627
|
30,594
|
36,140
|
22,880
|
18,525
|
23,405
|
102.92
|
|
|
- Số người trong độ tuổi
có khả năng lao động
|
Người
|
175,280
|
180,708
|
10,860
|
23,141
|
33,047
|
37,509
|
26,674
|
21,859
|
27,618
|
103.1
|
|
|
- Số lao động được đào tạo
trong năm
|
Người
|
9,100
|
8,500
|
735
|
1,250
|
1,440
|
1,580
|
1,345
|
1,050
|
1,100
|
93.41
|
|
|
Trong đó: + Lao động nữ
|
Người
|
3,400
|
3,600
|
500
|
600
|
600
|
500
|
600
|
400
|
400
|
105.88
|
|
|
+ Đào tạo nghề
|
Người
|
8,600
|
8,000
|
600
|
1,200
|
1,400
|
1,500
|
1,300
|
1,000
|
1,000
|
93.02
|
|
|
- Tỷ lệ lao động được đào
tạo so với tổng số lao động có khả năng lao động
|
%
|
21.30
|
26.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số LĐ được tạo việc làm
mới trong năm
|
Người
|
4,200
|
4,300
|
300
|
480
|
710
|
660
|
540
|
800
|
810
|
102.38
|
|
|
Trong đó: Lao động nữ
|
Người
|
2,100
|
2,142
|
148
|
240
|
350
|
329
|
268
|
400
|
407
|
102
|
|
|
- Số hộ được vay vốn tạo
việc làm
|
Hộ
|
600
|
614
|
197
|
79
|
80
|
85
|
82
|
45
|
46
|
102.33
|
|
|
Trong đó: Hộ nghèo
|
Hộ
|
300
|
309
|
99
|
40
|
40
|
43
|
41
|
23
|
23
|
103.00
|
|
|
- Số lao động chưa có việc
làm ổn định
|
Người
|
5,572
|
5,040
|
340
|
630
|
900
|
1,050
|
740
|
680
|
700
|
90.45
|
|
|
- Tỷ lệ lao động thất nghiệp
khu vực thành thị
|
%
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ lao động nữ thất
nghiệp khu vực thành thị
|
%
|
1.8
|
1.8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ thời gian làm việc
được sử dụng của lao động ở khu vực nông thôn
|
%
|
78
|
78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ thời gian làm việc
được sử dụng của lao động nữ ở khu vực nông thôn
|
%
|
78
|
78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lao động xuất khẩu
trong năm
|
Người
|
50
|
200
|
20
|
40
|
35
|
30
|
20
|
27
|
28
|
250
|
|
6
|
Trật tự an toàn xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số người lạm dụng ma túy
|
Người
|
2,890
|
2,749
|
172
|
384
|
644
|
463
|
543
|
271
|
272
|
95.12
|
|
|
- Số lượt người được tổ chức
cai nghiện
|
Lượt
người
|
951
|
1,000
|
95
|
135
|
220
|
160
|
220
|
85
|
85
|
105.15
|
|
|
Trong đó: + Cai tại trung
tâm 05 - 06
|
Lượt người
|
50
|
50
|
5
|
5
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
100
|
|
|
+ Cai tại các huyện, thị
|
Lượt người
|
901
|
950
|
90
|
130
|
210
|
150
|
210
|
80
|
80
|
105.44
|
|
7
|
Giảm khả năng dễ bị tổn
thương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu nhập bình quân của
20% hộ nghèo nhất/năm
|
1000
đồng/năm
|
5,760
|
6,491
|
7,490
|
6,700
|
6,590
|
5,860
|
5,680
|
6,560
|
6,560
|
112.7
|
|
|
- Thu nhập bình quân của
20% hộ giàu nhất/năm
|
1000
đồng/năm
|
41,760
|
48,037
|
55,426
|
49,580
|
48,766
|
43,364
|
42,032
|
48,544
|
48,544
|
115.03
|
|
|
- Số hộ tái nghèo do thiên
tai, dịch bệnh
|
Hộ
|
134
|
140
|
12
|
18
|
25
|
28
|
18
|
19
|
20
|
104.14
|
|
CHỈ TIÊU HUỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GIA ĐÌNH VÀ TRẺ
EM
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai
Châu)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Ước TH 2008
|
Kế hoạch năm 2009
|
KH năm 2009/Ước TH 2008
(%)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Theo huyện, thị
|
Thị xã Lai Châu
|
Huyện Tam Đường
|
Huyện Phong Thổ
|
Huyện Sìn Hồ
|
Huyện Mường Tè
|
Huyện Tân Uyên
|
Huyện Than Uyên
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10 = 2/1
|
11
|
1
|
Dân số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dân số trung bình
|
Người
|
343,787
|
350,816
|
20,983
|
44,278
|
63,473
|
73,313
|
51,141
|
43,132
|
54,496
|
102.04
|
|
|
- Dân số thành thị
|
Người
|
50,178
|
51,371
|
14,753
|
4,871
|
6,030
|
3,267
|
7,415
|
7,785
|
7,250
|
102.38
|
|
|
- Dân số nông thôn
|
Người
|
293,609
|
299,445
|
6,230
|
39,407
|
57,443
|
70,046
|
43,726
|
35,347
|
47,246
|
101.99
|
|
|
- Tỷ lệ sinh
|
%o
|
24.77
|
23.87
|
18.62
|
25.12
|
25.78
|
25.11
|
26.48
|
20.89
|
20.89
|
96.37
|
|
|
- Tỷ lệ tăng tự nhiên
|
%o
|
19.14
|
18.75
|
14.81
|
18.42
|
20.98
|
20.01
|
20.48
|
15.69
|
15.69
|
97.96
|
|
|
- Mức giảm tỷ lệ sinh
|
%o
|
0.87
|
0.90
|
0.70
|
0.90
|
0.90
|
1.00
|
1.00
|
0.80
|
0.80
|
103.45
|
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số
|
%
|
2.03
|
2.04
|
3.57
|
2.07
|
2.16
|
2.04
|
2.10
|
1.61
|
1.61
|
-
|
|
2
|
Kế hoạch hóa gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ các cặp vợ chồng
thực hiện các biện pháp tránh thai
|
%
|
64
|
67
|
70
|
70
|
69
|
61
|
60
|
65
|
74
|
104.69
|
|
|
- Số người mới sử dụng biện
pháp tránh thai
|
Người
|
|
17,300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ các bà mẹ sinh con
thứ 3 trở lên so với tổng số bà mẹ sinh con trong năm
|
%
|
21
|
15.59
|
14
|
16
|
14
|
18.6
|
17.5
|
14.5
|
14.5
|
74.24
|
|
|
- Số CB làm công tác dân số-KHHGĐ
|
Người
|
142
|
160
|
11
|
20
|
24
|
29
|
22
|
16
|
18
|
113
|
|
|
Trong đó: + Tuyến tỉnh
|
Người
|
16
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
125
|
|
|
+ Tuyến huyện, thị
|
Người
|
28
|
42
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
150
|
|
|
+ Tuyến xã, phường
|
Người
|
98
|
98
|
5
|
14
|
18
|
23
|
16
|
10
|
12
|
100
|
|
3
|
Chăm sóc bảo vệ trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khám sàng lọc sứt môi hở
hàm ếch
|
Cháu
|
60
|
20
|
1
|
3
|
4
|
4
|
3
|
2
|
3
|
33.33
|
|
|
+ Phẫu thuật nụ cười
|
Cháu
|
30
|
13
|
1
|
2
|
2
|
3
|
2
|
1
|
2
|
43.33
|
|
|
- Khám sàng lọc khuyết tật
chi
|
Cháu
|
72
|
18
|
1
|
2
|
3
|
4
|
3
|
2
|
3
|
25
|
|
|
+ Phẫu thuật chi
|
Cháu
|
22
|
15
|
1
|
2
|
2
|
3
|
3
|
2
|
2
|
68.18
|
|
|
- Khám sàng lọc mắt
|
Cháu
|
30
|
15
|
1
|
2
|
2
|
3
|
2
|
2
|
3
|
50
|
|
|
+ Phẫu thuật ánh mắt trẻ
thơ
|
Cháu
|
15
|
7
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
46.67
|
|
CHỈ TIÊU HUỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP Y TẾ
Kèm theo
Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Ước TH 2008
|
Kế hoạch năm 2009
|
KH năm 2009/Ước TH 2008
(%)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Theo huyện, thị
|
Thị xã Lai Châu
|
Huyện Tam Đường
|
Huyện Phong Thổ
|
Huyện Sìn Hồ
|
Huyện Mường Tè
|
Huyện Tân Uyên
|
Huyện Than Uyên
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10 = 2/1
|
11
|
I
|
Cơ sở cung cấp dịch vụ y tế,
BVSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
1,036
|
1,114
|
30
|
107
|
142
|
172
|
125
|
110
|
178
|
107.53
|
|
|
- Giường bệnh tuyến tỉnh
|
Giường
|
230
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
108.7
|
|
|
- Giường bệnh tuyến huyện,
thị
|
Giường
|
410
|
450
|
10
|
50
|
70
|
80
|
60
|
60
|
120
|
109.76
|
|
|
+ Tại bệnh viện huyện
|
Giường
|
340
|
350
|
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
100
|
102.94
|
|
|
+ Tại PKĐKKV, TT y tế dự
phòng thị xã
|
Giường
|
70
|
100
|
10
|
|
20
|
30
|
10
|
10
|
20
|
142.86
|
|
|
- Giường bệnh trạm y tế
xã, phường, thị trấn
|
Giường
|
396
|
414
|
20
|
57
|
72
|
92
|
65
|
50
|
58
|
33.59
|
|
2
|
Số giường bệnh/10.000 dân
|
Giường
|
30.13
|
31.75
|
14.3
|
24.17
|
22.37
|
23.46
|
24.44
|
25.5
|
32.66
|
105.37
|
|
3
|
Trạm y tế xã, phường, thị
trấn
|
Trạm
|
98
|
98
|
5
|
14
|
18
|
23
|
16
|
10
|
12
|
100
|
|
4
|
Số trạm y tế xã, phường,
thị trấn; phòng khám ĐKKV có bác sỹ
|
Trạm
|
3
|
3
|
|
|
|
2
|
|
|
1
|
100
|
|
|
- Tỷ lệ trạm y tế xã, phường,
thị trấn; phòng khám ĐKKV có bác sỹ
|
%
|
3.06
|
3.06
|
|
|
|
8.7
|
|
|
8.33
|
100
|
|
5
|
Số trạm y tế xã có nữ hộ
sinh và y sỹ sản nhi
|
Trạm
|
74
|
85
|
5
|
11
|
16
|
23
|
10
|
8
|
12
|
114.86
|
|
|
- Tỷ lệ trạm y tế xã có nữ
hộ sinh trung học
|
%
|
75.51
|
86.73
|
100
|
78.57
|
88.89
|
100
|
62.5
|
80
|
100
|
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
BV
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
7
|
Bệnh viện huyện
|
BV
|
5
|
7
|
|
1
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1
|
140
|
|
8
|
Trung tâm y tế dự phòng thị
xã
|
TT
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
9
|
Phòng khám đa khoa khu vực
|
PK
|
6
|
14
|
|
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
233
|
|
10
|
Đội y tế dự phòng
|
ĐN
|
6
|
7
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
117
|
|
11
|
Số xã có trạm y tế đạt chuẩn
quốc gia
|
Xã
|
30
|
35
|
5
|
5
|
7
|
4
|
2
|
5
|
7
|
116.67
|
|
|
- Tỷ lệ số xã có trạm y tế
đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
30.61
|
35.71
|
100
|
35.7
|
38.9
|
17.4
|
12.5
|
50
|
58.3
|
116.67
|
|
II
|
Mục tiêu chỉ tiêu hoạt động:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ suất chết TE dưới 1 tuổi
|
%o
|
40.17
|
38.43
|
30
|
33
|
35
|
45
|
46
|
40
|
40
|
95.68
|
|
2
|
Tỷ suất chết TE dưới 5 tuổi
|
%o
|
62
|
60.29
|
50
|
55
|
58
|
67
|
68
|
62
|
62
|
97.24
|
|
3
|
Tỷ lệ suy dinh dưỡng của
trẻ em dưới 5 tuổi
|
%
|
30
|
28.2
|
19
|
30
|
30
|
32.4
|
32
|
27
|
27
|
94
|
|
4
|
Tỷ suất chết mẹ/100.000 trẻ
đẻ sống
|
1/100.000
|
58.5
|
48.14
|
32
|
42
|
45
|
56
|
58
|
52
|
52
|
82.29
|
|
5
|
Tỷ lệ TE < 1 tuổi tiêm
đủ 7 loại vacxin
|
%
|
94.33
|
95.33
|
98
|
96
|
96
|
94
|
92
|
95
|
96
|
101.06
|
|
6
|
Tỷ lệ trẻ sinh < 2.500
gam
|
%
|
6.17
|
6.02
|
3.5
|
4.5
|
6.5
|
7.1
|
7.3
|
6.04
|
7.2
|
97.57
|
|
7
|
Tỷ lệ phụ nữ có thai được
khám thai đủ 3 lần
|
%
|
55.5
|
60.17
|
70
|
58
|
58
|
55
|
53
|
63.7
|
63.5
|
108.41
|
|
8
|
Tỷ lệ phụ nữ có thai được
tiêm phòng uốn ván
|
%
|
87.33
|
87.33
|
95
|
87
|
87
|
86
|
82
|
87.3
|
87
|
100
|
|
9
|
Số dân được bảo vệ phòng
chống sốt rét
|
1000
người
|
|
270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Tỷ lệ người mắc các bệnh
xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Uốn ván
|
1/100.000
|
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
|
|
|
- Sốt rét
|
%o
|
13.08
|
12.57
|
6
|
7
|
8
|
18
|
25
|
12
|
12
|
96.08
|
|
|
- Lao
|
%
|
0.05
|
0.04
|
0.01
|
0.02
|
0.03
|
0.05
|
0.07
|
0.05
|
0.05
|
74.19
|
|
|
- HIV/ AIDS
|
%
|
0.28
|
0.32
|
0.35
|
0.25
|
0.30
|
0.31
|
0.35
|
0.34
|
0.34
|
112.43
|
|
|
Trong đó: Được chăm sóc,
quản lý, tư vấn
|
%
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Số lượt bệnh nhân được điều
trị sốt rét
|
Bệnh
nhân
|
|
45,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Tỷ lệ bệnh nhân được điều
trị khỏi bệnh lao
|
%
|
|
85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Tỷ lệ chết so với người mắc
các bệnh xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Uốn ván
|
%
|
0
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
|
|
|
- Sốt rét
|
%o
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lao
|
%
|
0
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
|
|
|
- HIV/ AIDS
|
%
|
14.67
|
18.5
|
18.5
|
18.5
|
18.5
|
18.5
|
18.5
|
18.5
|
18.5
|
126.14
|
|
14
|
Tỷ lệ bướu cổ chung
|
%
|
5.50
|
5.2
|
5
|
5.1
|
5.5
|
5.3
|
5.5
|
5
|
5
|
94.55
|
|
15
|
Tỷ lệ trẻ em 8 - 12 tuổi bị
bướu cổ
|
%
|
4.02
|
3.9
|
3.2
|
4
|
4
|
4.1
|
4.2
|
3.9
|
3.9
|
97.10
|
|
16
|
Tỷ lệ mắc các bệnh có tiêm
chủng
|
%o
|
0.4
|
0.4
|
0.32
|
0.38
|
0.42
|
0.45
|
0.45
|
0.39
|
0.39
|
100.42
|
|
17
|
Thuốc tiêu dùng bình quân
đầu người / năm
|
1.000
đồng
|
130
|
150
|
150
|
150
|
150
|
150
|
150
|
150
|
150
|
115.38
|
|
18
|
Số xã được triển khai dự
án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng
|
Xã
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Số bệnh nhân tâm thần được
chữa ổn định
|
Bệnh
nhân
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Số người được khám để phát
hiện bệnh phong
|
1.000
người
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Số dân tối đa mắc ngộ độc
thực phẩm
|
1/100.000
dân
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đào tạo, tuyển mới y tá bản
|
Người
|
141
|
60
|
|
20
|
|
20
|
20
|
|
|
42.55
|
|
2
|
Bác sỹ CKI y tế cộng đồng(1)
|
Người
|
32
|
41
|
4
|
1
|
4
|
2
|
4
|
|
5
|
128.13
|
|
3
|
Bác sỹ vùng II, III
|
Người
|
54
|
60
|
|
13
|
10
|
13
|
12
|
6
|
6
|
111.11
|
|
4
|
Dược sỹ CKI
|
Người
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đại học y, dược(2)
|
Người
|
212
|
267
|
5
|
35
|
30
|
20
|
26
|
10
|
20
|
125.94
|
|
IV
|
Tổng số cán bộ toàn ngành
y tế
|
Người
|
1,857
|
2,531
|
103
|
249
|
287
|
331
|
275
|
175
|
273
|
136.30
|
|
|
Trong đó: Tổng số bác sỹ(3)
|
Bác
sỹ
|
122
|
144
|
5
|
9
|
14
|
15
|
14
|
5
|
14
|
118.03
|
|
|
+ Số bác sỹ/10.000 dân
|
Bác sỹ
|
3.55
|
4.10
|
2.38
|
2.03
|
2.21
|
2.05
|
2.74
|
1.16
|
2.57
|
115.67
|
|
|
- Tuyến tỉnh:
|
Người
|
635
|
838
|
|
|
|
|
|
|
|
131.97
|
|
|
- Tuyến huyện:
|
Người
|
685
|
1,105
|
73
|
165
|
179
|
193
|
179
|
115
|
201
|
161.31
|
|
|
- Tuyến xã:
|
Người
|
537
|
588
|
30
|
84
|
108
|
138
|
96
|
60
|
72
|
109.50
|
|
- (1) Tổng số 41 người,
trong đó: Bệnh viện tỉnh và các trung tâm chuyên khoa là 21 người
- (2) Tổng số 267 người,
trong đó: Bệnh viện tỉnh và các trung tâm chuyên khoa là 121 người
- (3) Tổng số 144 bác sỹ,
trong đó: Bệnh viện tỉnh và các trung tâm chuyên khoa là 68 bác sỹ
CHỈ TIÊU HUỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Kèm theo
Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Ước TH 2008
|
Kế hoạch năm 2009
|
KH năm 2009/Ước TH 2008
(%)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Theo huyện, thị
|
Thị xã Lai Châu
|
Huyện Tam Đường
|
Huyện Phong Thổ
|
Huyện Sìn Hồ
|
Huyện Mường Tè
|
Huyện Tân Uyên
|
Huyện Than Uyên
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10 = 2/1
|
11
|
I
|
Số học sinh có mặt đầu năm
học
|
Cháu
|
99,788
|
105,699
|
7,781
|
14,737
|
19,556
|
21,286
|
15,732
|
11,686
|
14,921
|
105.92
|
|
1
|
Hệ mầm non
|
Cháu
|
23,047
|
25,901
|
2,338
|
3,894
|
4,619
|
5,693
|
3,720
|
2,536
|
3,101
|
112.38
|
|
|
- Số cháu vào nhà trẻ
|
Cháu
|
2,008
|
2,734
|
685
|
488
|
414
|
424
|
342
|
147
|
234
|
136.16
|
|
|
- Số học sinh mẫu giáo
|
H/sinh
|
21,039
|
23,167
|
1,653
|
3,406
|
4,205
|
5,269
|
3,378
|
2,389
|
2,867
|
110.11
|
|
2
|
Hệ phổ thông
|
H/sinh
|
71,694
|
74,510
|
5,083
|
10,303
|
13,867
|
14,195
|
10,866
|
8,868
|
11,328
|
103.93
|
|
|
Tr đó: học sinh các trường
phổ thông DTNT trong tỉnh
|
H/sinh
|
1,626
|
1,775
|
400
|
250
|
250
|
250
|
250
|
125
|
250
|
109.16
|
|
|
- Chia theo bậc học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phổ thông tiểu học
|
H/sinh
|
42,074
|
41,999
|
1,937
|
5,824
|
8,592
|
9,215
|
6,072
|
4,825
|
5,534
|
99.82
|
|
|
+ Phổ thông trung học cơ sở
|
H/sinh
|
23,428
|
25,435
|
1,546
|
3,824
|
4,213
|
4,351
|
3,914
|
3,283
|
4,304
|
108.57
|
|
|
+ Trung học phổ thông
|
H/sinh
|
6,192
|
7,076
|
1,600
|
655
|
1,062
|
629
|
880
|
760
|
1,490
|
114.28
|
|
3
|
Hệ bổ túc văn hóa
|
H/sinh
|
5,047
|
5,288
|
360
|
540
|
1,070
|
1,398
|
1,146
|
282
|
492
|
104.8
|
|
|
- XMC và sau XMC
|
H/sinh
|
332
|
559
|
|
120
|
201
|
138
|
50
|
25
|
25
|
168.37
|
|
|
- Phổ cập Trung học cơ sở
|
H/sinh
|
2,570
|
2,349
|
|
350
|
689
|
710
|
450
|
107
|
43
|
91.4
|
|
|
- Học viên tại các trung
tâm GDTX
|
H/sinh
|
2,145
|
2,380
|
360
|
70
|
180
|
550
|
646
|
150
|
424
|
110.96
|
|
II
|
Số học sinh là dân tộc thiểu
số
|
|
80,356
|
84,618
|
2,847
|
11,882
|
16,774
|
17,795
|
13,743
|
9,412
|
12,165
|
105.3
|
|
|
Chia ra:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
H/sinh
|
18,267
|
20,039
|
555
|
3,059
|
3,817
|
4,882
|
3,242
|
2,117
|
2,367
|
109.7
|
|
|
- Tiểu học
|
H/sinh
|
37,765
|
37,751
|
819
|
5,178
|
8,235
|
8,480
|
5,904
|
4,148
|
4,987
|
99.96
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
H/sinh
|
20,292
|
22,112
|
690
|
3,322
|
3,820
|
3,906
|
3,780
|
2,720
|
3,874
|
108.97
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
H/sinh
|
4,032
|
4,716
|
783
|
323
|
902
|
527
|
817
|
427
|
937
|
116.96
|
|
III
|
Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi
đi học mẫu giáo
|
%
|
85.37
|
88.17
|
99
|
97
|
85
|
83
|
82
|
85.2
|
86
|
103.28
|
|
IV
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng
độ tuổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
%
|
90.67
|
92.55
|
97
|
91
|
90.3
|
90.5
|
93
|
96
|
96
|
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
%
|
78.2
|
82.74
|
88
|
85
|
77.4
|
73
|
88.7
|
86.0
|
86
|
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
%
|
58.51
|
61.76
|
86
|
64
|
50
|
48
|
42
|
62
|
60.5
|
|
|
V
|
Số xã đạt phổ cập trung học
cơ sở (lũy kế)
|
Xã
|
75
|
98
|
5
|
14
|
18
|
23
|
16
|
10
|
12
|
130.67
|
|
|
Trong đó: số xã được công
nhận trong năm
|
“
|
25
|
23
|
|
1
|
9
|
5
|
7
|
1
|
|
92
|
|
|
- Tỷ lệ số xã đạt phổ cập
trung học cơ sở
|
%
|
76.5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
VI
|
Số huyện, thị đạt phổ cập
Trung học cơ sở
|
Huyện
|
3
|
7
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
233
|
|
|
Tỷ lệ số huyện đạt phổ cập
Trung học cơ sở
|
%
|
50
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
VII
|
Hướng nghiệp dạy nghề cho
H/sinh PT
|
H/sinh
|
2,780
|
2,950
|
750
|
300
|
400
|
300
|
400
|
250
|
550
|
106.12
|
|
VIII
|
Xóa mù chữ và phổ cập giáo
dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Duy trì phổ cập giáo dục
tiểu học
|
Xã
|
98
|
98
|
5
|
14
|
18
|
23
|
16
|
10
|
12
|
100
|
|
2
|
Tỷ lệ người biết đọc, biết
viết
|
%
|
96.68
|
97.17
|
98
|
97
|
96
|
95.5
|
98
|
97.17
|
98.5
|
|
|
IX
|
Số trường đạt chuẩn quốc
gia
|
Trường
|
13
|
19
|
5
|
6
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
146.15
|
|
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc
gia
|
%
|
3.53
|
4.95
|
19.23
|
12.77
|
1.37
|
1.20
|
1.39
|
2.56
|
8.7
|
|
|
X
|
Tổng số giáo viên
|
Người
|
7,637
|
8,304
|
646
|
1,234
|
1,332
|
1,746
|
1,466
|
830
|
1,050
|
108.73
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên
đạt chuẩn
|
%
|
96.58
|
97.52
|
97
|
99
|
96
|
98
|
97
|
97.99
|
97.9
|
|
|
1
|
Cấp mầm non
|
Người
|
1,605
|
1,900
|
211
|
366
|
283
|
424
|
292
|
140
|
184
|
118.38
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên
đạt chuẩn
|
%
|
98.68
|
99.45
|
99
|
100
|
100
|
99
|
99.7
|
99
|
99
|
|
|
2
|
Cấp tiểu học
|
Người
|
3,686
|
3,847
|
147
|
527
|
655
|
876
|
758
|
436
|
448
|
104.37
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên
đạt chuẩn
|
%
|
98.24
|
99
|
100
|
100
|
97.5
|
99
|
100
|
98.5
|
98.5
|
|
|
3
|
Cấp Trung học cơ sở
|
Người
|
1,865
|
2,001
|
146
|
285
|
316
|
391
|
338
|
208
|
317
|
107.29
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên
đạt chuẩn
|
%
|
93.47
|
94.89
|
93.2
|
98
|
93.4
|
96.5
|
89.7
|
96.7
|
96.7
|
|
|
4
|
Cấp Trung học phổ thông
|
Người
|
481
|
556
|
142
|
56
|
78
|
55
|
78
|
46
|
101
|
115.59
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên
đạt chuẩn
|
%
|
88.95
|
90.13
|
95
|
85
|
74
|
94
|
87
|
96
|
96
|
|
|
XI
|
Cơ sở vật chất trường học
|
Trường
|
368
|
386
|
26
|
47
|
73
|
83
|
72
|
39
|
46
|
104.89
|
|
|
Trong đó: trường phổ thông
DTNT tỉnh, huyện
|
Trường
|
6
|
7
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
117
|
|
|
- Trường mầm non
|
Trường
|
114
|
122
|
9
|
14
|
24
|
25
|
24
|
12
|
14
|
107.02
|
|
|
- Trường phổ thông tiểu học
|
Trường
|
120
|
127
|
7
|
15
|
25
|
29
|
25
|
14
|
12
|
105.83
|
|
|
- Trường phổ thông cơ sở
(cấp 1; 2)
|
Trường
|
14
|
11
|
|
|
|
1
|
5
|
|
5
|
78.57
|
|
|
- Trường trung học cơ sở
(cấp 2)
|
Trường
|
99
|
104
|
5
|
16
|
20
|
25
|
15
|
11
|
12
|
105.05
|
|
|
- Trường trung học phổ
thông (cấp 3)
|
Trường
|
15
|
15
|
4
|
1
|
3
|
2
|
2
|
1
|
2
|
100
|
|
|
- Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
Trường
|
6
|
7
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
117
|
|
XII
|
Tổng số phòng học
|
Phòng
|
4,800
|
5,525
|
395
|
712
|
957
|
1,058
|
1,071
|
565
|
767
|
115.10
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ kiên cố
hóa
|
%
|
65.06
|
73.64
|
98.99
|
85.16
|
76.20
|
70.95
|
63.75
|
68.84
|
67.78
|
|
|
1
|
Cấp mầm non
|
Phòng
|
1,205
|
1,447
|
97
|
208
|
258
|
322
|
264
|
86
|
212
|
120.08
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ kiên cố
hóa
|
%
|
32.28
|
51.77
|
95.88
|
69
|
57
|
35
|
37
|
52
|
52
|
|
|
2
|
Cấp tiểu học
|
Phòng
|
2,590
|
2,867
|
121
|
347
|
517
|
568
|
603
|
342
|
369
|
110.69
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ kiên cố
hóa
|
%
|
70.19
|
76.16
|
100
|
89.3
|
80.3
|
83
|
67
|
65
|
65
|
|
|
3
|
Cấp Trung học cơ sở
|
Phòng
|
763
|
889
|
86
|
131
|
125
|
140
|
166
|
116
|
125
|
116.47
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ kiên cố
hóa
|
%
|
88.31
|
91.56
|
100
|
96.9
|
88
|
99
|
86
|
87
|
87
|
|
|
4
|
Cấp Trung học phổ thông
|
Phòng
|
181
|
249
|
66
|
18
|
45
|
20
|
26
|
21
|
53
|
137.57
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ kiên cố
hóa
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
5
|
Các trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
Phòng
|
61
|
73
|
25
|
8
|
12
|
8
|
12
|
|
8
|
119.67
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ kiên cố
hóa
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
|
Trong đó: phòng học dân tộc
miền núi
|
Phòng
|
66
|
66
|
16
|
8
|
12
|
10
|
10
|
|
10
|
100.00
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ kiên cố
hóa
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
CHỈ
TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN, THỂ DỤC THỂ THAO
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai
Châu)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Ước TH 2008
|
Kế hoạch năm 2009
|
KH năm 2009/Ước TH 2008
(%)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Theo huyện, thị
|
Thị xã Lai Châu
|
Huyện Tam Đường
|
Huyện Phong Thổ
|
Huyện Sìn Hồ
|
Huyện Mường Tè
|
Huyện Tân Uyên
|
Huyện Than Uyên
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10 = 2/1
|
11
|
A
|
VĂN HÓA - THÔNG TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Mục tiêu chỉ tiêu hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện ảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số buổi hoạt động
nhà nước tài trợ
|
Buổi
|
1,700
|
1,760
|
268
|
230
|
300
|
384
|
260
|
150
|
168
|
103.53
|
|
|
Trong đó: + Số buổi chiếu
vùng III
|
Buổi
|
1,440
|
1,465
|
53
|
210
|
290
|
374
|
240
|
140
|
158
|
101.74
|
|
|
+ Số buổi chiếu phục vụ
chính trị
|
Buổi
|
260
|
295
|
215
|
20
|
10
|
10
|
20
|
10
|
10
|
113.46
|
|
|
- Số lượt người xem chiếu
bóng trong năm
|
1000
lượt
|
472
|
508
|
43
|
40
|
86
|
130
|
77
|
64
|
68
|
107.63
|
|
2
|
Công ty văn hóa tổng hợp (lĩnh
vực HĐ công ích)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phát hành sách hoạt động
thiếu nhi
|
1000
bản
|
19.3
|
20.4
|
3.5
|
3.2
|
3.5
|
4
|
3.2
|
|
3
|
105.7
|
|
|
Trong đó: + Hoạt động kinh
doanh
|
“
|
2.1
|
2.5
|
2.3
|
|
0.2
|
|
|
|
|
119.05
|
|
|
+ Phát hành sách tài trợ
giáo dục
|
“
|
17.20
|
18.1
|
1.2
|
3.2
|
3.3
|
4.0
|
3.2
|
|
3.2
|
105.23
|
|
|
- Phát hành sách khoa học
kỹ thuật chính trị giới thiệu pháp luật
|
1000
bản
|
5.0
|
5.6
|
3.7
|
1.4
|
0.5
|
|
|
|
|
112
|
|
3
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số đơn vị nghệ thuật
chuyên nghiệp
|
Đơn
vị
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
- Số buổi biểu diễn
|
Buổi
|
70
|
78
|
8
|
11
|
12
|
17
|
15
|
6
|
9
|
111.43
|
|
|
Trong đó: Biểu diễn phục vụ
vùng cao
|
Buổi
|
49
|
57
|
2
|
9
|
10
|
15
|
12
|
4
|
5
|
116.33
|
|
4
|
Văn hóa thông tin cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số đội thông tin
lưu động
|
Đội
|
7
|
8
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
114
|
|
|
- Số buổi hoạt động
|
Buổi
|
348
|
475
|
40
|
60
|
70
|
83
|
82
|
65
|
75
|
136.49
|
|
|
Trong đó: - Đội TTLĐ tỉnh
|
Buổi
|
60
|
60
|
5
|
10
|
10
|
18
|
7
|
5
|
5
|
100
|
|
|
- Các huyện, thị
|
Buổi
|
288
|
415
|
35
|
50
|
60
|
65
|
75
|
60
|
70
|
144.10
|
|
|
- Số hộ đăng ký tiêu chuẩn
gia đình VH mới
|
Hộ
|
40,839
|
44,637
|
4,615
|
5,600
|
5,876
|
6,622
|
5,400
|
8,000
|
8,524
|
109.30
|
|
|
Trong đó: Số hộ được công
nhận
|
Hộ
|
33,322
|
38,681
|
4,500
|
3,644
|
5,116
|
6,079
|
5,200
|
6,800
|
7,342
|
116.08
|
|
|
- Tỷ lệ hộ, gia đình đạt
tiêu chuẩn văn hóa
|
%
|
58
|
63.8
|
75
|
62
|
60
|
62
|
62
|
62.5
|
63
|
110.06
|
|
|
- Tỷ lệ số thôn, bản, khu
phố đạt tiêu chuẩn văn hóa
|
%
|
36.83
|
45.8
|
60
|
43
|
43
|
43
|
43
|
44
|
44.3
|
124.43
|
|
|
- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị,
trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa
|
%
|
50
|
66
|
66
|
66
|
66
|
66
|
66
|
66
|
66
|
132
|
|
5
|
Thư viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số sách mới
|
Bản
|
7,010
|
9,291
|
500
|
600
|
600
|
450
|
2,000
|
829
|
829
|
132.54
|
|
|
Trong đó: + Thư viện tỉnh
|
Bản
|
3,166
|
3,483
|
|
|
|
|
|
|
|
110.01
|
|
|
+ Thư viện huyện, thị
|
Bản
|
3,844
|
5,808
|
500
|
600
|
600
|
450
|
2,000
|
829
|
829
|
151.09
|
|
|
- Tổng số sách có trong
thư viện
|
Bản
|
56,715
|
62,277
|
1,450
|
8,746
|
4,053
|
4,500
|
6,050
|
829
|
7,749
|
109.81
|
|
|
Trong đó: + Thư viện tỉnh
|
Bản
|
25,504
|
28,900
|
|
|
|
|
|
|
|
113.32
|
|
|
+ Thư viện huyện, thị
|
Bản
|
31,211
|
33,377
|
1,450
|
8,746
|
4,053
|
4,500
|
6,050
|
829
|
7,749
|
106.94
|
|
|
- Tổng số lượt người đọc
trong năm
|
1000
lượt
|
23,050
|
25,900
|
1,300
|
|
5,500
|
600
|
4,300
|
|
14,200
|
112.36
|
|
6
|
Bảo tồn, bảo tàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số hiện vật có đến cuối
năm
|
Hiện
vật
|
271
|
1,771
|
|
|
|
|
|
|
|
653.51
|
|
|
Trong đó: Sưu tầm mới
|
Hiện
vật
|
80
|
1,500
|
|
|
|
|
|
|
|
1,875
|
|
|
- Số di tích đã được xếp hạng
|
Di
tích
|
11
|
12
|
1
|
2
|
3
|
3
|
2
|
|
1
|
109.09
|
|
7
|
Xuất bản (nhà nước trợ
giá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số báo phát hành tại
địa phương
|
Tờ
|
230,000
|
230,000
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
8
|
Số xã, phường có nhà văn
hóa, thư viện
|
Xã
|
83
|
90
|
5
|
14
|
16
|
20
|
15
|
7
|
13
|
108.43
|
|
II
|
Cơ sở vật chất cho hoạt động
VHTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số đội chiếu bóng vùng cao
|
Đội
|
9
|
9
|
1
|
2
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1
|
100
|
|
2
|
Số nhà văn hóa trên địa
bàn
|
Nhà
|
250
|
359
|
22
|
45
|
44
|
54
|
48
|
42
|
104
|
143.60
|
|
|
Trong đó: - Tỉnh quản lý
|
Nhà
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
- Huyện, thị quản lý
|
Nhà
|
243
|
6
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
2
|
|
|
- Xã, phường quản lý
|
Nhà
|
243
|
352
|
20
|
44
|
43
|
53
|
47
|
42
|
103
|
144.86
|
|
3
|
Số nhà thư viện
|
|
5
|
6
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
120
|
|
|
Trong đó: Đã được xây dựng
hoàn chỉnh
|
Nhà
|
1
|
3
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
300
|
|
4
|
Quầy kinh doanh sách văn
hóa phẩm
|
Quầy
|
8
|
8
|
2
|
1
|
1
|
1
|
2
|
|
1
|
100
|
|
B
|
THỂ DỤC - THỂ THAO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số người tham gia luyện tập
thể thao thường xuyên
|
Người
|
58,480
|
61,099
|
7,560
|
8,013
|
8,448
|
11,437
|
9,022
|
4,000
|
12,619
|
104.48
|
|
|
- Tỷ lệ so với dân số
|
%
|
17.01
|
17.42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số gia đình được công nhận
là gia đình thể thao
|
Gia đình
|
6,380
|
6,645
|
1,730
|
845
|
820
|
960
|
810
|
500
|
980
|
104.15
|
|
3
|
Số câu lạc bộ thể dục thể
thao cơ sở
|
CLB
|
169
|
186
|
56
|
28
|
25
|
24
|
23
|
5
|
25
|
110.06
|
|
4
|
Cơ sở thi đấu TDTT đúng
tiêu chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sân thể thao
|
Sân
|
5
|
6
|
1
|
|
1
|
|
1
|
1
|
2
|
120
|
|
|
- Nhà luyện tập thể thao
|
Nhà
|
29
|
33
|
19
|
3
|
3
|
3
|
2
|
1
|
2
|
113.79
|
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH -
TRUYỀN HÌNH
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai
Châu)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Ước TH 2008
|
Kế hoạch năm 2009
|
KH năm 2009/Ước TH 2008
(%)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Theo huyện, thị
|
Thị xã Lai Châu
|
Huyện Tam Đường
|
Huyện Phong Thổ
|
Huyện Sìn Hồ
|
Huyện Mường Tè
|
Huyện Tân Uyên
|
Huyện Than Uyên
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10 = 2/1
|
11
|
I
|
Chỉ tiêu hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số giờ phát thanh
|
Giờ/năm
|
70,459
|
70,459
|
13,608
|
6,439
|
17,176
|
6,361
|
8,030
|
9,422
|
9,423
|
100
|
|
|
- Số giờ phát thanh CT địa
phương
|
Giờ/năm
|
1,950
|
1,950
|
468
|
234
|
546
|
156
|
156
|
195
|
195
|
100
|
|
2
|
Thời lượng phát thanh bằng
tiếng dân tộc
|
Giờ/năm
|
1,248
|
1,248
|
234
|
|
312
|
156
|
156
|
195
|
195
|
100
|
|
3
|
Tổng số giờ phát sóng FM
|
Giờ/năm
|
68,509
|
68,509
|
13,140
|
6,205
|
16,630
|
6,205
|
7,874
|
9,227
|
9,228
|
100
|
|
|
- FM đài tỉnh
|
Giờ/năm
|
13,140
|
13,140
|
13,140
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
- FM huyện và cụm dân cư
|
Giờ/năm
|
55,369
|
55,369
|
|
6,205
|
16,630
|
6,205
|
7,874
|
9,227
|
9,228
|
100
|
|
4
|
Tổng số giờ phát sóng truyền
hình
|
Giờ/năm
|
175,100
|
175,465
|
50,735
|
18,615
|
29,930
|
15,330
|
27,275
|
16,790
|
16,790
|
100.21
|
|
|
- Đài truyền hình tỉnh
|
Giờ/năm
|
45,990
|
50,735
|
50,735
|
|
|
|
|
|
|
110.32
|
|
|
- Các trạm truyền hình huyện,
thị
|
Giờ/năm
|
129,110
|
124,730
|
|
18,615
|
29,930
|
15,330
|
27,275
|
16,790
|
16,790
|
96.61
|
|
5
|
Tỷ lệ hộ được nghe đài phát
thanh
|
%
|
82.0
|
89.7
|
100
|
90
|
89
|
90
|
84
|
85
|
85
|
|
|
6
|
Tỷ lệ hộ được nghe đài
truyền hình
|
%
|
71.8
|
80.0
|
100
|
85
|
75
|
70
|
65
|
85
|
85
|
|
|
II
|
Cơ sở vật chất cho hệ thống
PT-TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số trạm phát sóng FM
|
Trạm
|
33
|
46
|
2
|
6
|
10
|
9
|
9
|
4
|
6
|
139.39
|
|
|
- FM tỉnh
|
Trạm
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
- FM huyện, xã
|
Trạm
|
31
|
44
|
|
6
|
10
|
9
|
9
|
4
|
6
|
141.94
|
|
2
|
Số trạm truyền thanh huyện
|
Trạm
|
5
|
6
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
120
|
|
3
|
Số đài, trạm phát lại truyền
hình
|
|
20
|
20
|
|
1
|
5
|
2
|
5
|
2
|
3
|
100
|
|
|
- Đài truyền hình tỉnh
|
Đài
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
- Đài truyền hình huyện,
thị
|
Đài
|
5
|
6
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
120
|
|
|
- Trạm truyền hình khu vực
cụm, xã
|
Trạm
|
13
|
12
|
|
|
4
|
1
|
4
|
1
|
2
|
92.31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VỐN
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Kế hoạch năm 2009
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Vốn Đầu tư
|
Vốn sự nghiệp
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG SỐ
|
924,459
|
812,821
|
111,638
|
|
A
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
897,859
|
786,221
|
111,638
|
|
I
|
Vốn cân đối ngân sách địa
phương
|
196,424
|
196,424
|
|
|
1
|
Vốn XDCB Tập trung
|
129,624
|
129,624
|
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
2
|
Vốn đầu tư từ nguồn phụ
thu khoáng sản
|
7,000
|
7,000
|
|
Thực
hiện khi có nguồn thu
|
3
|
Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
5,000
|
5,000
|
|
Thực
hiện khi có nguồn thu
|
4
|
Vốn đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp cung cấp hàng hóa, dịch vụ công ích
|
4,000
|
4,000
|
|
|
5
|
Vốn đầu tư từ nguồn thu sử
dụng đất
|
50,800
|
50,800
|
|
Thực
hiện khi có nguồn thu.
|
1.1
|
Thị xã Lai Châu
|
38,500
|
38,500
|
|
Ngân
sách tỉnh quản lý thu.
|
1.2
|
Huyện Tam Đường
|
2,000
|
2,000
|
|
Cân
đối NS huyện
|
1.3
|
Huyện Phong Thổ
|
2,600
|
2,600
|
|
Cân
đối NS huyện
|
1.4
|
Huyện Than Uyên
|
3,700
|
3,700
|
|
Cân
đối NS huyện
|
1.5
|
Huyện Tân Uyên
|
2,500
|
2,500
|
|
Cân
đối NS huyện
|
1.6
|
Huyện Sìn Hồ
|
500
|
500
|
|
Cân
đối NS huyện
|
1.7
|
Huyện Mường Tè
|
1,000
|
1,000
|
|
Cân
đối NS huyện
|
II
|
Vốn hỗ trợ có mục tiêu từ
ngân sách Trung ương
|
701,435
|
589,797
|
111,638
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư theo mục
tiêu khác
|
432,250
|
432,250
|
|
|
1.1
|
Đầu tư thực hiện Nghị quyết
37/NQ-TW
|
70,890
|
70,890
|
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
1.2
|
Hỗ trợ đầu tư tỉnh huyện mới
chia tách
|
145,000
|
145,000
|
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
1.3
|
Hỗ trợ đầu tư theo quyết định
của các Lãnh đạo Đảng, Nhà nước
|
57,000
|
57,000
|
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
1.4
|
Đầu tư thực hiện Quyết định
120/QĐ-TTg
|
33,000
|
33,000
|
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
1.5
|
Đầu tư hạ tầng kinh tế cửa
khẩu
|
22,000
|
22,000
|
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
1.6
|
Hỗ trợ vốn đối ứng các dự
án ODA do địa phương quản lý
|
15,000
|
15,000
|
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
1.7
|
Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh,
trung tâm y tế dự phòng huyện
|
42,000
|
42,000
|
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
1.8
|
Đầu tư hạ tầng du lịch
|
9,000
|
9,000
|
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
1.9
|
Đầu tư phủ sóng phát thanh
miền núi phía bắc
|
3,500
|
3,500
|
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
1.10
|
Đầu tư trung tâm giáo dục
lao động - xã hội
|
2,000
|
2,000
|
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
1.11
|
Đầu tư thực hiện Quyết định
193/2006/QĐ-TTg về bố trí dân cư các vùng
|
3,000
|
3,000
|
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
1.12
|
Đầu tư thực hiện Quyết định
33/2007/QĐ-TTg về định canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số
|
5,000
|
5,000
|
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
1.13
|
Đầu tư tin học hóa cơ quan
Đảng (ĐA06)
|
1,860
|
1,860
|
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
1.14
|
Đầu tư cho quản lý bảo vệ
biên giới
|
11,000
|
11,000
|
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
1.15
|
Các dự án dân tộc thiểu số
ít người
|
1,000
|
1,000
|
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
1.16
|
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã
|
6,000
|
6,000
|
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
1.17
|
Hỗ trợ đầu tư các dự án
Trung tâm cụm xã
|
5,000
|
5,000
|
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
2
|
Chương trình MTQG, 135 và
661
|
269,185
|
157,547
|
111,638
|
|
2.1
|
Chương trình mục tiêu Quốc
gia
|
120,711
|
34,200
|
86,511
|
|
1
|
Chương trình MTQG giảm
nghèo
|
2,138
|
|
2,138
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
2
|
Chương trình MTQG về Việc
làm
|
130
|
|
130
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
3
|
Chương trình MTQG phòng,
chống ma túy
|
3,200
|
|
3,200
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
4
|
Chương trình MTQG phòng,
chống tội phạm
|
770
|
|
770
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
5
|
Chương trình MTQG Dân số
& KHHGĐ
|
3,966
|
|
3,966
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
6
|
Chương trình MTQG phòng chống
một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm HIV/AIDS
|
13,581
|
8,000
|
5,581
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
7
|
Chương trình MTQG về Văn
hóa
|
2,195
|
600
|
1,595
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
8
|
Chương trình MTQG vệ sinh
an toàn thực phẩm
|
931
|
|
931
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
9
|
Chương trình MTQG nước sạch
và vệ sinh môi trường nông thôn
|
28,100
|
25,600
|
2,500
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
10
|
Chương trình MTQG giáo dục
- đào tạo
|
65,700
|
|
65,700
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
2.2
|
Chương trình 135
|
88,277
|
63,150
|
25,127
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
2.3
|
Dự án trồng mới 5 triệu ha
rừng
|
60,197
|
60,197
|
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
B
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
26,600
|
26,600
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Địa điểm xây dựng
|
KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008
|
Kế hoạch năm 2009
|
Nhóm dự án
|
Loại dự án
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
KC
|
HT
|
|
Dự án
|
Đề mục
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
339,268
|
198,575
|
129,624
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Trả nợ vay tín dụng ưu
đãi
|
|
|
|
|
|
|
26,000
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trả nợ vay kho bạc Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
40,000
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Cân đối ngân sách huyện
|
|
|
|
|
|
|
11,000
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Tân Uyên
|
Tân
Uyên
|
|
|
|
|
|
5,000
|
|
|
UBND
Tân Uyên
|
|
|
|
2
|
Huyện Sìn Hồ
|
Sìn
Hồ
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
|
UBND
Sìn Hồ
|
Đầu tư dự án Hội trường HĐND-UBND huyện
|
|
|
3
|
Huyện Mường Tè
|
Mường Tè
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
|
UBND
Mường Tè
|
|
|
|
IV
|
Các dự án quy hoạch
|
|
|
|
|
5,567
|
2,140
|
1,538
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Điều chỉnh quy hoạch chung
xây dựng thị trấn Sìn Hồ
|
Sìn
Hồ
|
2008
|
2008
|
|
772
|
500
|
272
|
C
|
HT
|
Sở
Xây dựng
|
|
|
2
|
2
|
Quy hoạch chi tiết khu dân
cư phía bắc trục đường
QL4D và đường
vành đai thị
xã Lai Châu
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2008
|
20ha
|
659
|
340
|
319
|
C
|
HT
|
Sở
Xây dựng
|
|
|
3
|
3
|
Điều chỉnh quy hoạch chi
tiết thị trấn Phong Thổ
|
Phong
Thổ
|
2008
|
2008
|
25ha
|
658
|
400
|
190
|
C
|
HT
|
UBND
Phong Thổ
|
|
|
4
|
4
|
Quy hoạch hệ thống thoát nước
thị xã Lai Châu
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2008
|
7500ha
|
1,800
|
900
|
307
|
C
|
HT
|
Sở
Xây dựng
|
|
|
5
|
5
|
Quy hoạch chung thị trấn
vùng thấp Nậm Tăm - huyện Sìn Hồ
|
Sìn
Hồ
|
2008
|
2008
|
|
757
|
-
|
250
|
C
|
HT
|
Sở
Xây dựng
|
|
|
6
|
6
|
Quy hoạch chi tiết khu
công nghiệp Mường So
|
Phong
Thổ
|
2009
|
2009
|
200ha
|
921
|
|
200
|
C
|
KCM
|
Sở
Công thương
|
|
|
|
V
|
Các dự án đầu tư xây dựng
|
|
|
|
|
333,701
|
196,435
|
51,086
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
332,883
|
196,435
|
49,486
|
|
|
|
|
|
7
|
1
|
Thủy lợi Mồ Sì Câu xã
Hoang Thèn
|
Phong
Thổ
|
2004
|
2006
|
145ha
|
7,100
|
6,445
|
547
|
C
|
QT
|
Ban
QLDA Phong Thổ
|
|
|
8
|
2
|
Kè bảo vệ hai bên bờ suối
Nậm Tần - xã Pa Tần
|
Sìn
Hồ
|
2002
|
2003
|
80
ha
|
877
|
662
|
135
|
C
|
QT
|
Ban
QLDA Sìn Hồ
|
|
|
9
|
3
|
Trường quân sự địa phương
tỉnh
|
T.x
Lai Châu
|
2007
|
2007
|
150-200HV
|
8,679
|
5,200
|
1,500
|
B
|
HT
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
10
|
4
|
Nhà khách huyện Than Uyên
|
Than
Uyên
|
2006
|
2006
|
32
giường
|
4,700
|
3,265
|
548
|
C
|
HT
|
Huyện
Ủy Than Uyên
|
-
|
|
11
|
5
|
Nhà tạm giữ xử phạt hành
chính công an thị xã Lai Châu
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2008
|
15
đối tượng
|
807
|
700
|
66
|
C
|
HT
|
Công
an tỉnh
|
|
|
12
|
6
|
Nhà xưởng trung tâm dạy
nghề và HTVL hội nông dân tỉnh
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2008
|
|
990
|
900
|
90
|
C
|
HT
|
Hội
nông dân
|
|
|
13
|
7
|
Nhà khách tỉnh giai đoạn
II
|
T.x
Lai Châu
|
2006
|
2006
|
2539m2
|
19,000
|
16,369
|
2,000
|
B
|
HT
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
|
14
|
8
|
Đường tạm tại khu cấp đất
cho doanh nghiệp và tái định cư thị xã Lai Châu
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2008
|
420m
cấp phối
|
471
|
200
|
246
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA CTXD tỉnh
|
|
|
15
|
9
|
Đường trục xung quanh Quảng
trường trung tâm
|
T.x
Lai Châu
|
2005
|
2005
|
0,48km
|
6,506
|
5,047
|
700
|
C
|
HT
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
|
16
|
10
|
Đường nối khu dân cư số 2, 6 số 4 thị xã Lai Châu (giai đoạn I)
|
T.x
Lai Châu
|
2007
|
2007
|
2,1km
|
14,500
|
9,399
|
1,000
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA CTXD tỉnh
|
|
|
17
|
11
|
Đường Thanh Niên - Ao cá
Bác Hồ
|
T.x
Lai Châu
|
2007
|
2007
|
0,51km
|
5,394
|
3,854
|
160
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA CTXD tỉnh
|
|
|
18
|
12
|
Đường nối QL4D - Đường 58m
- Khu dân cư số 2 (Đường
qua công an)
|
T.x
Lai Châu
|
2006
|
2006
|
1,6km
|
10,120
|
6,208
|
1,000
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA T.x Lai Châu
|
|
|
19
|
13
|
Đường QL 4D - trung tâm hội
nghị tỉnh - QL 4D tránh (đường 58m) đoạn Km845 đến Km1592 Giai đoạn II
|
T.x
Lai Châu
|
2005
|
2005
|
0,75km
|
27,500
|
22,305
|
262
|
B
|
HT
|
Ban
QLDA CTXD tỉnh
|
|
|
20
|
14
|
Đường QL 4D - ao cá Bác Hồ
- QL 4D tránh (đường 58m)
|
T.x
Lai Châu
|
2005
|
2005
|
1,2km
|
27,000
|
22,635
|
1,000
|
B
|
HT
|
Ban
QLDA CTXD tỉnh
|
|
|
21
|
15
|
Tái định cư bản Tả Làn
Than - phường Tân Phong Thị xã Lai Châu
|
T.x
Lai Châu
|
2006
|
2006
|
78
hộ
|
6,215
|
5,138
|
700
|
C
|
HT
|
UBND
T.x Lai Châu
|
|
|
22
|
16
|
Hạ tầng kỹ thuật khu nhà
hàng khách sạn
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2008
|
|
6,300
|
2,565
|
1,200
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA CTXD tỉnh
|
Giãn
phần rải nhựa mặt đường
|
|
23
|
17
|
Mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật
khu bố trí tái định cư dọc trục đường số 9 (đường qua Công an tỉnh)
|
T.x
Lai Châu
|
2009
|
2009
|
|
2,800
|
1,500
|
700
|
C
|
HT
|
UBND
T.x Lai Châu
|
|
|
24
|
18
|
San nền và hạ tầng kỹ thuật
khu TĐC đối diện BCH Biên phòng tỉnh
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
|
4,3ha
|
10,640
|
8,372
|
900
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA CTXD tỉnh
|
Giãn
phần bê tông ápphan mặt đường
|
|
25
|
19
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư số 2 giai đoạn II (Giao thông, cấp, thoát nước)
|
T.x
Lai Châu
|
2007
|
2007
|
38ha;
1000hộ
|
44,280
|
18,500
|
7,400
|
B
|
HT
|
Ban
QLDA CTXD tỉnh
|
Giãn
phần bê tông ápphan mặt đường
|
|
26
|
20
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư số 5 giai đoạn II
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2008
|
5,13ha
|
20,800
|
3,000
|
4,500
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA CTXD tỉnh
|
Giãn
phần bê tông ápphan mặt đường
|
|
27
|
21
|
Cấp nước sinh hoạt khu dân
cư số 4
|
T.x
Lai Châu
|
2007
|
2007
|
14252m
|
3,516
|
3,000
|
486
|
C
|
HT
|
UBND
T.x Lai Châu
|
|
|
28
|
22
|
Cấp nước sinh hoạt nối đại
lộ Lê Lợi - khu dân cư số 2
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2008
|
1682m
|
805
|
300
|
505
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA CTXD tỉnh
|
|
|
29
|
23
|
Trạm xử lý và hệ thống cấp
nước sinh hoạt khu vực Nậm Loỏng phường Quyết Thắng thị xã Lai Châu tỉnh Lai Châu
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2008
|
50m3/h
|
2,673
|
2,215
|
398
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA CTXD tỉnh
|
|
|
30
|
24
|
Dự án cấp nước thị xã Lai
Châu
|
T.x
Lai Châu
|
2007
|
2008
|
8000
m3/ngày đờm
|
18,000
|
6,000
|
5,443
|
B
|
HT
|
Công
ty TNHH Xây dựng và Cấp nước Lai Châu
|
|
|
31
|
25
|
Điện chiếu sáng đại lộ Lê
Lợi giai đoạn II
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2008
|
7,5km
|
4,007
|
1,500
|
1,500
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA CTXD tỉnh
|
|
|
32
|
26
|
Bãi rác thải thị xã Lai
Châu
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
|
3,5ha
|
3,600
|
1,656
|
1,500
|
C
|
HT
|
Công
ty TNHH môi trường đô thị tỉnh
|
|
|
33
|
27
|
Trụ sở làm việc Tỉnh ủy và
các Ban Đảng thuộc dự án hợp khối trụ sở làm việc các cơ quan Đảng, Đoàn thể,
Hành chính tỉnh
|
T.x
Lai Châu
|
2007
|
2009
|
nhà
9 tầng, cấp II
|
75,603
|
39,500
|
15,000
|
B
|
HT
|
Sở
Xây dựng
|
|
|
|
b
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
818
|
-
|
1,600
|
|
|
|
|
|
34
|
1
|
Cải tạo nhà khách tỉnh
|
T.x
Lai Châu
|
2009
|
2009
|
|
|
-
|
1,000
|
C
|
KCM
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
|
35
|
2
|
Lắp đặt tuyến ống cấp nước
qua khu TĐC số 5
|
T.x
Lai Châu
|
2009
|
2009
|
|
818
|
-
|
600
|
C
|
KCM
|
Ban
QLDA CTXD tỉnh
|
1870/QĐ-UBND,
07/12/2007
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT 37 - NĂM
2009
(Kèm theo
Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Địa điểm xây dựng
|
KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008
|
Kế hoạch năm 2009
|
Nhóm dự án
|
Loại dự án
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
KC
|
HT
|
|
Dự án
|
Đề mục
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
383,551
|
193,534
|
70,890
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ ưu đãi đầu tư
|
|
|
|
|
-
|
-
|
15,500
|
|
|
|
|
|
1
|
1.1
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng vùng thấp huyện Sìn
Hồ
|
Sìn
Hồ
|
2009
|
2009
|
|
|
-
|
14,000
|
C
|
ƯĐ
|
|
|
|
2
|
1.2
|
Các dự án khác
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cân đối ngân sách huyện hỗ
trợ xây dựng nhà văn hóa thôn, bản
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
|
|
Tỉnh
hỗ trợ 50 triệu đồng/nhà. UBND các huyện, thị đăng ký danh mục dự án gửi sở
Văn hóa tổng hợp trình UBND tỉnh và sở Kế hoạch & Đầu tư trước ngày 28/2/08
|
|
|
3
|
Hỗ trợ xây dựng Bãi đỗ máy bay Bộ chỉ huy quân sự
tỉnh
|
|
|
|
|
825
|
|
500
|
|
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
|
4
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
382,726
|
193,534
|
52,890
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
223,898
|
149,364
|
23,842
|
|
|
|
|
|
3
|
1
|
Đường phìn Hồ - Phong Thổ
|
Sìn
Hồ
|
1997
|
2005
|
60km
|
87,000
|
72,691
|
266
|
B
|
QT
|
Ban
QLDA Sìn Hồ
|
|
|
4
|
2
|
Đường Tà Ghềnh - Nậm Pậy
|
Sìn
Hồ
|
2003
|
2008
|
10
km
|
19,300
|
11,974
|
2,000
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA Sìn Hồ
|
JIC
|
|
5
|
3
|
Đường Nậm Tàng - Nà Can
|
Tam
Đường
|
2004
|
2005
|
5,8km
|
7,792
|
6,062
|
800
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA Tam Đường
|
|
|
6
|
4
|
Trung tâm tư vấn dân số,
gia đình và trẻ em tỉnh
|
T.x
Lai Châu
|
2007
|
2008
|
627m2
sàn
|
3,796
|
1,596
|
1,000
|
C
|
HT
|
Chi
cục Dân số KHHGĐ
|
|
|
7
|
5
|
Trung tâm truyền thông tư vấn và CSDL dân cư thị xã Lai
Châu
|
T.x
Lai Châu
|
2007
|
2008
|
194m2
|
1,028
|
611
|
200
|
C
|
HT
|
Chi
cục Dân số KHHGĐ
|
|
|
8
|
6
|
Trụ sở Chi cục bảo vệ thực
vật tỉnh
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2008
|
267m2
|
1,670
|
550
|
700
|
C
|
HT
|
Chi
cục bảo vệ thực vật tỉnh
|
|
|
9
|
7
|
Trạm thú y huyện Tam Đường
|
Tam
Đường
|
2008
|
2008
|
180m2
|
1,212
|
772
|
400
|
C
|
HT
|
Chi
cục thú y tỉnh
|
|
|
10
|
8
|
Trạm bảo vệ thực vật Tam
Đường
|
Tam
Đường
|
2008
|
2008
|
157m2
|
1,060
|
600
|
400
|
C
|
HT
|
Chi
cục bảo vệ thực vật tỉnh
|
|
|
11
|
9
|
Nâng cấp, cải tạo sân vận
động thị xã Lai Châu
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2009
|
|
20,000
|
15,000
|
1,500
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA CTXD tỉnh
|
|
|
12
|
10
|
San gạt mặt bằng và hạ tầng
kỹ thuật khu dân cư số 6 giai đoạn I
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2009
|
221.000m2
|
34,200
|
14,199
|
6,200
|
C
|
HT
|
UBND
T.x Lai Châu
|
Giãn
phần bê tông ápphan mặt đường
|
|
13
|
11
|
Hệ thống thoát nước qua
khu dân cư số 2
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2008
|
|
12,800
|
3,500
|
3,600
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA CTXD tỉnh
|
|
|
14
|
12
|
Hệ thống thoát nước khu
dân cư số 4
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2008
|
|
6,350
|
3,000
|
1,500
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA CTXD tỉnh
|
|
|
15
|
13
|
Cơ sở hạ tầng chợ trung
tâm thị trấn Mường Tè
|
Mường Tè
|
2007
|
2007
|
5660m2
|
2960
|
2,000
|
600
|
C
|
HT
|
UBND
Mờng Tè
|
|
|
16
|
14
|
Trung tâm giống thủy sản
Bình Lư
|
Tam
Đường
|
2006
|
2007
|
3ha
|
11,740
|
10,609
|
676
|
C
|
HT
|
Trung
tâm giống thủy sản
|
|
|
17
|
15
|
Nhà khách huyện Sìn Hồ
|
Sìn
Hồ
|
2007
|
2007
|
20
giường
|
6,000
|
2,700
|
2,000
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA Sìn Hồ
|
-
|
|
18
|
16
|
Đường điện hạ áp sau các
trạm biến áp do tập đoàn điện lực đã đầu tư
|
TĐ,
PT, TU
|
2008
|
2008
|
17.320m
đường dây 0,4KV
|
6,990
|
3,500
|
2,000
|
C
|
HT
|
Sở
Công thương
|
|
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
148,705
|
43,500
|
27,000
|
|
|
|
|
|
19
|
1
|
Khối nhà G và Ngoại thất
ngoài nhà khu hợp khối trụ sở làm việc các cơ quan Đảng, Đoàn thể và hành
chính tỉnh
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2008
|
|
100,000
|
32,000
|
15,000
|
B
|
CT
|
Sở
Xây dựng
|
Giãn
phần lát đá mặt sân và toàn bộ phần ngoại thất
|
|
20
|
2
|
Tượng đài “Bác Hồ với các
dân tộc tỉnh Lai Châu”
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2009
|
|
41,505
|
10,500
|
10,000
|
C
|
CT
|
Sở
Văn hóa
|
|
|
21
|
3
|
Trụ sở Đoàn nghệ thuật Dân
tộc tỉnh Lai Châu
|
T.x
Lai Châu
|
2009
|
2009
|
|
7,200
|
1,000
|
2,000
|
C
|
CT
|
Ban
QLDA CTXD tỉnh
|
|
|
|
c
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
10,123
|
670
|
2,048
|
|
|
|
|
|
22
|
1
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Mường tè
|
Mường Tè
|
2009
|
2009
|
|
4,725
|
-
|
1,000
|
C
|
KCM
|
UBND
Mường Tè
|
763/QĐ-UBND,
05/6/08
|
|
23
|
2
|
Trụ sở Chi cục thú y tỉnh
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2009
|
3
tầng
|
5,350
|
670
|
1,000
|
C
|
KCM
|
Chi
cục Thú y tỉnh
|
Năm
2008 đã bố trí vốn đền bù GPMB
|
|
24
|
3
|
Đền bù đường điện xã Hố
Mít huyện Than Uyên
|
Than
Uyên
|
2009
|
2009
|
|
25
|
-
|
25
|
C
|
|
UBND
Than Uyên
|
1298/QĐ-UBND,
09/9/2008
|
|
25
|
4
|
Đền bù đường điện 35 KV xã
Lê Lợi huyện Sìn Hồ
|
Sìn
Hồ
|
2009
|
2009
|
|
23
|
-
|
23
|
C
|
|
UBND
Sìn Hồ
|
1300/QĐ-UBND,
09/9/2008
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN CHIA TÁCH TỈNH HUYỆN - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Địa điểm xây dựng
|
KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008
|
Kế hoạch năm 2009
|
Nhóm dự án
|
Loại dự án
|
Chủ đầu t
|
Ghi chú
|
|
KC
|
HT
|
|
Dự án
|
Đề mục
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
533,125
|
268,282
|
145,000
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàn vốn ứng năm 2009
|
|
|
|
|
|
|
50,000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kết cấu hạ tầng thị trấn
Phong Thổ
|
|
|
|
|
89,329
|
53,895
|
15,000
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
89,329
|
53,895
|
15,000
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Đường và hệ thống thoát nước
nội thị trung tâm thị trấn huyện Phong Thổ giai đoạn I
|
Phong
Thổ
|
2006
|
2006
|
2km
|
10,980
|
9,536
|
557
|
C
|
QT
|
Ban
QLDA Phong Thổ
|
|
|
2
|
2
|
Cầu thị trấn Phong Thổ
|
Phong
Thổ
|
2006
|
2007
|
112m
|
13,602
|
9,825
|
1,000
|
C
|
HT
|
Sở
Giao thông
|
|
|
3
|
3
|
Trụ sở huyện ủy huyện
Phong Thổ
|
Phong
Thổ
|
2006
|
2006
|
1958m2
sàn
|
10,546
|
7,372
|
2,500
|
B
|
HT
|
UBND
Phong Thổ
|
|
|
4
|
4
|
Trụ sở HĐND - UBND huyện
Phong Thổ
|
Phong
Thổ
|
2006
|
2006
|
1838m2
sàn
|
15,390
|
6,124
|
6,043
|
B
|
HT
|
UBND
Phong Thổ
|
|
|
5
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu trung
tâm hành chính huyện Phong Thổ
|
Phong
Thổ
|
2007
|
2007
|
4,5km
|
23,900
|
8,819
|
3,000
|
B
|
HT
|
UBND
Phong Thổ
|
|
|
6
|
6
|
Trung tâm hội nghị văn hóa
huyện Phong Thổ
|
Phong
Thổ
|
2006
|
2006
|
1811m2
sàn
|
12,511
|
10,568
|
1,400
|
B
|
HT
|
UBND
Phong Thổ
|
|
|
7
|
7
|
Khuôn viên ngoại thất
Trung tâm hội nghị văn hóa Phong Thổ
|
Phong
Thổ
|
2007
|
2007
|
|
2,400
|
1,651
|
500
|
C
|
HT
|
UBND
Phong Thổ
|
|
|
|
3
|
Kết cấu hạ tầng thị trấn
Tam Đường
|
|
|
|
|
106,596
|
66,088
|
15,000
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
104,742
|
66,088
|
14,000
|
|
|
|
|
|
8
|
1
|
San gạt mặt bằng khu trung
tâm hành chính huyện Tam Đường
|
Tam
Đường
|
2006
|
2006
|
17,77ha
|
29,831
|
20,054
|
3,000
|
B
|
HT
|
Ban
QLDA Tam Đường
|
|
|
9
|
2
|
Đường trục vào khu TT hành
chính huyện Tam Đường
|
Tam
Đường
|
2005
|
2005
|
0,5km
|
12,649
|
9,865
|
1,000
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA Tam Đường
|
|
|
10
|
3
|
Đường số 4 và số 4A giai
đoạn I (đoạn từ Km01+20m đến Km01+841m) thị trấn Tam Đường
|
Tam
Đường
|
2007
|
2008
|
820m
|
8,912
|
5,200
|
2,000
|
C
|
HT
|
UBND
Tam Đường
|
|
|
11
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật khu Trung
tâm hành chính huyện Tam Đường
|
Tam
Đường
|
2008
|
2009
|
10ha
|
17,780
|
2,000
|
3,000
|
C
|
HT
|
UBND
Tam Đường
|
Giãn
phần rải nhựa mặt đường
|
|
12
|
5
|
Trung tâm hội nghị văn hóa
huyện Tam Đường
|
Tam
Đường
|
2006
|
2006
|
1888m2
sàn
|
16,000
|
13,111
|
2,600
|
B
|
HT
|
UBND
Tam Đường
|
|
|
13
|
6
|
Trụ sở huyện ủy huyện Tam
Đường
|
Tam
Đường
|
2006
|
2006
|
2068m2
sàn
|
8,070
|
6,400
|
1,200
|
B
|
HT
|
UBND
Tam Đường
|
|
|
14
|
7
|
Trụ sở HĐND - UBND huyện
Tam Đường
|
Tam
Đường
|
2006
|
2006
|
2757m2
sàn
|
11,500
|
9,458
|
1,200
|
B
|
HT
|
UBND
Tam Đường
|
|
|
|
b
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
1,854
|
-
|
1,000
|
|
|
|
|
|
15
|
1
|
Điện chiếu sáng nối QL4D -
Trung tâm Hội nghị Văn hóa huyện Tam Đường
|
Tam
Đường
|
2009
|
2009
|
32
cột
|
1,854
|
-
|
1,000
|
C
|
KCM
|
UBND
Tam Đường
|
2006/QĐ-UBND,
21/12/2007
|
|
|
4
|
Kết cấu hạ tầng thị xã Lai
Châu
|
|
|
|
|
337,200
|
148,299
|
65,000
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
337,200
|
148,299
|
65,000
|
|
|
|
|
|
16
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu hợp
khối trụ sở làm việc các cơ quan Đảng, đoàn thể, hành chính tỉnh Lai Châu
giai đoạn I
|
T.x
Lai Châu
|
2007
|
2008
|
17,8ha
|
55,400
|
43,696
|
1,000
|
B
|
HT
|
Sở
Xây dựng
|
Cha
đầu t các trục đường giao thông nằm trong mặt bằng
|
|
17
|
2
|
San gạt mặt bằng khu dân cư
số 2 giai đoạn II
|
T.x
Lai Châu
|
2007
|
2007
|
38ha;
1000hộ
|
17,000
|
13,203
|
500
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA CTXD tỉnh
|
|
|
18
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 5 giai đoạn I
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
|
5ha
|
19,000
|
7,500
|
3,500
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA CTXD tỉnh
|
Giãn
phần bê tông ápphan mặt đường
|
|
19
|
4
|
Trụ sở các khối Sở, ban,
ngành, đoàn thể và MTTQ
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2009
|
|
245,800
|
83,900
|
60,000
|
B
|
HT
|
Sở
Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN HỖ TRỢ KHÁC - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Địa điểm xây dựng
|
KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008
|
Kế hoạch năm 2009
|
Nhóm dự án
|
Loại dự án
|
Chủ đầu t
|
Ghi chú
|
|
KC
|
HT
|
|
Dự án
|
Đề mục
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
94,548
|
46,900
|
57,000
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hoàn vốn ứng năm 2009
|
|
|
|
|
|
|
40,000
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
94,548
|
46,900
|
17,000
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
San gạt mặt bằng và hạ tầng
kỹ thuật khu dân cư số 4 (giai đoạn II)
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2009
|
|
16,600
|
7,000
|
2,000
|
C
|
HT
|
UBND
T.x Lai Châu
|
Giãn
phần bê tông ápphan mặt đường
|
|
2
|
2
|
Trụ sở làm việc HĐND,
UBND, sở Kế hoạch & Đầu tư, sở Tài chính thuộc dự án hợp khối trụ sở làm
việc các cơ quan Đảng, Đoàn thể, Hành chính tỉnh
|
T.x
Lai Châu
|
2007
|
2009
|
nhà
9 tầng, cấp II
|
77,948
|
39,900
|
15,000
|
B
|
HT
|
Sở
Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 120 - NĂM
2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Địa điểm xây dựng
|
KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008
|
Kế hoạch năm 2009
|
Nhóm dự án
|
Loại dự án
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
KC
|
HT
|
|
Dự án
|
Đề mục
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
69,508
|
50,652
|
33,000
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cân đối NS huyện đầu t hạ
tầng các xã biên giới
|
|
|
|
|
|
-
|
10,500
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cơ sở hạ tầng các xã
biên giới huyện Mường Tè
|
Mường
Tè
|
2009
|
2009
|
6
xã
|
|
|
3,000
|
|
|
UBND
Mường Tè
|
|
|
|
|
- Cơ sở hạ tầng các xã
biên giới huyện Sìn Hồ
|
Sìn
Hồ
|
2009
|
2009
|
2
xã
|
|
|
1,000
|
|
|
UBND
Sìn Hồ
|
|
|
|
|
- Cơ sở hạ tầng các xã
biên giới huyện Phong Thổ
|
Phong
Thổ
|
2009
|
2009
|
13
xã
|
|
|
6,500
|
|
|
UBND
Phong Thổ
|
|
|
|
2
|
Cân đối NS huyện đầu tư đường dân sinh đến thôn bản thuộc các xã biên giới
|
|
|
|
|
|
-
|
3,820
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huyện Phong Thổ
|
Phong
Thổ
|
2009
|
2009
|
17km/5bản
|
|
|
510
|
|
|
UBND
Phong Thổ
|
|
|
|
|
- Huyện Mường Tè
|
Mường Tè
|
2009
|
2009
|
81km/9bản
|
|
|
2,430
|
|
|
UBND
Mường Tè
|
|
|
|
|
- Huyện Sìn Hồ
|
Sìn
Hồ
|
2009
|
2009
|
25km/7bản
|
|
|
880
|
|
|
UBND
Sìn Hồ
|
|
|
|
3
|
Cân đối NS huyện Mường Tè
đầu tư các tuyến đường đến điểm ĐCĐC theo QĐ 33
|
Mờng Tè
|
|
|
|
|
|
11,780
|
|
|
UBND Mường Tè
|
|
|
|
4
|
Rà phá bom mìn vật nổ, vật
cản
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
|
5
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
69,508
|
50,652
|
4,900
|
|
|
|
|
|
1
|
5.1
|
Đường Pa tần - Huổi luông
|
Sìn
Hồ
|
2002
|
2004
|
25
km
|
28,200
|
25,266
|
1,943
|
B
|
HT
|
Ban
QLDA Sìn Hồ
|
|
|
2
|
5.2
|
Đường Pa Tần - Nậm Tiến -
Nậm Tần
|
Sìn
Hồ
|
2004
|
2005
|
25,3km
|
17,300
|
5,511
|
783
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA Sìn Hồ
|
Dừng
thi công; bố trí hết nhu cầu vốn
|
|
3
|
5.3
|
Đường Sì Lờ Lầu - Mu Khì Hồ
|
Phong
Thổ
|
2006
|
2007
|
3km
|
7,000
|
4,900
|
1,356
|
C
|
HT
|
UBND
Phong Thổ
|
|
|
5
|
5.4
|
Thủy lợi Dao Chải 1 xã Bản
Lang
|
Phong
Thổ
|
2004
|
2005
|
90ha
|
6,648
|
5,977
|
603
|
C
|
QT
|
Ban
QLDA Phong Thổ
|
|
|
6
|
5.5
|
Thủy lợi Mò Phì
|
Mờng
Tè
|
2005
|
2006
|
100ha
|
10,360
|
8,998
|
215
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA Mờng Tè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ KHU KINH TẾ CỬA KHẨU - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Địa điểm xây dựng
|
KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008
|
Kế hoạch năm 2009
|
Nhóm dự án
|
Loại dự án
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
KC
|
HT
|
|
Dự án
|
Đề mục
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
44,578
|
20,431
|
22,000
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
30,578
|
20,431
|
8,552
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Sân + kè cổng chính cửa khẩu
Ma Lù Thàng
|
Phong
Thổ
|
2005
|
2005
|
130m
|
5,072
|
3,913
|
127
|
C
|
QT
|
Ban
QLDA Cửa Khẩu
|
|
|
2
|
2
|
Nhà ở tập thể cán bộ công
nhân viên khu KTCK
|
Phong
Thổ
|
|
|
CIII-2tầng
|
2,382
|
2,350
|
23
|
C
|
QT
|
Ban
QLDA Cửa Khẩu
|
|
|
3
|
3
|
Kè chống xói lở bờ sông Nậm Na
|
Phong
Thổ
|
|
|
300m
|
3,860
|
3,560
|
18
|
C
|
QT
|
Ban
QLDA Cửa Khẩu
|
|
|
4
|
4
|
Tường chắn đất - rãnh
thoát nước
|
Phong
Thổ
|
2005
|
2005
|
164m
|
636
|
496
|
41
|
C
|
QT
|
Ban
QLDA Cửa Khẩu
|
|
|
5
|
5
|
Hạng mục nhà 4 gian, sân,
bồn hoa, hàng rào bao quanh tại khu vực nhà ở tập thể CBCNV Ban quản lý khu
KTCK MLT
|
Phong
Thổ
|
2007
|
2007
|
|
728
|
676
|
27
|
C
|
QT
|
Ban
QLDA Cửa Khẩu
|
|
|
6
|
6
|
Tuyến kè dọc theo chân ta
luy dương (từ khu dân cư đến kè tại cổng chính) khu Kinh tế cửa khẩu Ma Lù
Thàng
|
Phong
Thổ
|
|
|
428m
|
2,900
|
2,727
|
25
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA Cửa Khẩu
|
|
|
7
|
7
|
Kè chống sạt lở bảo vệ bờ
sông biên giới khu vực Pa Nậm Cúm huyện Phong Thổ
|
Phong
Thổ
|
2008
|
2008
|
394m
|
15,000
|
6,709
|
8,291
|
C
|
HT
|
UBND
Phong Thổ
|
|
|
|
b
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
14,000
|
-
|
13,448
|
|
|
|
|
|
8
|
1
|
Các dự án: Trạm kiểm soát
liên hợp, bãi đỗ xe, nước sinh hoạt…
|
Phong
Thổ
|
2009
|
2009
|
|
14,000
|
|
13,448
|
C
|
KCM
|
Ban
QLDA Cửa Khẩu
|
|
|
KẾ
HOẠCH HỖ TRỢ VỐN ĐỐI ỨNG ODA - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Địa điểm xây dựng
|
KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng mức vốn đối ứng
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008
|
Kế hoạch năm 2009
|
Nhóm dự án
|
Loại dự án
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
KC
|
HT
|
|
Dự án
|
Đề mục
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
109,972
|
10,894
|
15,000
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đối ứng các dự án thủy lợi
OFID
|
|
|
|
|
27,502
|
-
|
5,142
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Thủy lợi Dao Chải 2
|
Phong
Thổ
|
2008
|
2010
|
70ha
|
4,706
|
-
|
700
|
C
|
CT
|
UBND
Phong Thổ
|
OFID
|
|
2
|
2
|
Thủy lợi Tả Páo Hồ
|
Phong
Thổ
|
2008
|
2010
|
200ha
|
6,000
|
-
|
1,000
|
C
|
CT
|
UBND
Phong Thổ
|
OFID
|
|
3
|
3
|
Thủy nông Mí Mu
|
Mờng
Tè
|
2008
|
2009
|
30ha
|
1,097
|
-
|
400
|
C
|
CT
|
UBND
Mờng Tè
|
OFID
|
|
4
|
4
|
Thủy lợi Nậm Sẻ
|
Mờng
Tè
|
2008
|
2009
|
40ha
|
1,697
|
-
|
400
|
C
|
CT
|
UBND
Mờng Tè
|
OFID
|
|
5
|
5
|
Thủy lợi Nậm Pé 2
|
Tam
Đường
|
2008
|
2010
|
200ha
|
3,791
|
-
|
700
|
C
|
CT
|
UBND
Tam Đường
|
OFID
|
|
6
|
6
|
Thủy lợi Hua Đán
|
Than
Uyên
|
2008
|
2010
|
80ha
|
4,412
|
-
|
700
|
C
|
CT
|
UBND
Than Uyên
|
OFID
|
|
7
|
7
|
Thủy lợi Nậm Lưng
|
Than
Uyên
|
2008
|
2009
|
50ha
|
1,836
|
-
|
400
|
C
|
CT
|
UBND
Than Uyên
|
OFID
|
|
8
|
8
|
Thủy lợi Nậm Bon
|
Tân
Uyên
|
2008
|
2010
|
80ha
|
2,756
|
-
|
500
|
C
|
CT
|
UBND
Tân Uyên
|
OFID
|
|
9
|
9
|
Chi phí ban QLDA Phát triển
thủy lợi tỉnh Lai Châu
|
T.x
Lai Châu
|
2009
|
2010
|
|
1,207
|
|
342
|
C
|
CT
|
Sở
Kế hoạch và Đầu t
|
OFID
|
|
|
b
|
Đối ứng các dự án JBIC
|
|
|
|
|
14,708
|
4,132
|
5,358
|
|
|
|
|
|
10
|
1
|
Lưới điện hạ thế xã Nậm Cần,
Pắc Ta
|
Than
Uyên
|
2007
|
2008
|
|
1,213
|
660
|
520
|
C
|
HT
|
Sở
Công thương
|
JBIC
|
|
11
|
2
|
Bổ sung hạng mục đập đầu mối
và tuyến ống nước thô hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn Than Uyên
|
Than
Uyên
|
2007
|
2008
|
1000m3/ng.đ
|
1,950
|
872
|
599
|
C
|
HT
|
UBND
Than Uyên
|
JBIC
|
|
12
|
3
|
Thủy lợi Khun Há
|
Tam
Đường
|
2007
|
2008
|
200ha
|
3,215
|
1,400
|
1,626
|
C
|
HT
|
UBND
Tam Đường
|
JBIC
|
|
13
|
4
|
Nhà máy xử lý và cấp nước
thị trấn Phong Thổ
|
Phong
Thổ
|
2008
|
2009
|
1.000
m3/ng.đ
|
4,730
|
400
|
800
|
C
|
HT
|
Công
ty TNHH Xây dựng và Cấp nước Lai Châu
|
JBIC
|
|
14
|
5
|
Đường Tam Đường - Thèn Sin
- Bản Mấn
|
Tam
Đường
|
2007
|
2009
|
11
km
|
3,600
|
800
|
1,813
|
C
|
CT
|
UBND
Tam Đường
|
JBIC
|
|
|
c
|
Đối ứng dự án ODA Hàn Quốc
|
|
|
|
|
18,000
|
-
|
1,000
|
|
|
|
|
|
15
|
1
|
Thiết bị y tế Bệnh viện Đa
khoa tỉnh
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2010
|
300
giường
|
18,000
|
|
1,000
|
B
|
KCM
|
Bệnh
viên đa khoa tỉnh
|
Hàn
Quốc
|
|
|
d
|
Đối ứng dự án đầu tư nguồn
vốn Na Uy
|
|
|
|
|
12,000
|
4,200
|
2,000
|
|
|
|
|
|
16
|
1
|
Cấp nước thị xã Lai Châu
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2010
|
8.000m3/ng.đ
|
12,000
|
4,200
|
2,000
|
B
|
CT
|
Công
ty TNHH Xây dựng và Cấp nước Lai Châu
|
Na
Uy
|
|
|
e
|
Đối ứng các dự án giảm
nghèo (WB)
|
|
|
|
|
32,000
|
-
|
1,000
|
|
|
|
|
|
17
|
1
|
Dự án giảm nghèo tỉnh Lai
Châu (GĐ 2009-2013)
|
Các
huyện, thị
|
2009
|
2013
|
|
32,000
|
|
1,000
|
C
|
KCM
|
UBND
các huyện, thị
|
WB
|
|
|
f
|
Đối ứng dự án ODA khác
|
|
|
|
|
5,762
|
2,562
|
500
|
|
|
|
|
|
18
|
1
|
Đối ứng dự án năng lượng
nông thôn 2 (RE2)
|
Toàn
tỉnh
|
2006
|
2009
|
12
xã
|
5,762
|
2,562
|
500
|
C
|
HT
|
Sở
Công thương
|
WB
|
|
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN Y TẾ TỈNH - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Địa điểm xây dựng
|
KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008
|
Kế hoạch năm 2009
|
Nhóm dự án
|
Loại dự án
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
KC
|
HT
|
|
Dự án
|
Đề mục
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
269,037
|
63,803
|
42,000
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
9,528
|
7,588
|
1,197
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
San ủi MB bệnh viện đa
khoa tỉnh
|
T.x
Lai Châu
|
2005
|
2005
|
|
9,528
|
7,588
|
1,197
|
C
|
HT
|
Ban
QLDA CTXD tỉnh
|
|
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
259,509
|
56,215
|
40,803
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
(xây lắp)
|
T.x
Lai Châu
|
2006
|
2009
|
300
giường
|
255,000
|
56,215
|
40,000
|
B
|
CT
|
Sở
Y tế
|
|
|
3
|
3
|
Đối ứng (50%) dự án Hệ thống
xử lý nước thải và chất thải rắn bệnh viện đa khoa tỉnh mới
|
T.x
Lai Châu
|
2009
|
2009
|
|
4,509
|
-
|
803
|
C
|
CT
|
Sở
Y tế
|
873/QĐ-UBND,
09/6/2008
|
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG DU LỊCH - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Địa điểm xây dựng
|
KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008
|
Kế hoạch năm 2009
|
Nhóm dự án
|
Loại dự án
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
KC
|
HT
|
|
Dự án
|
Đề mục
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
57,650
|
41,369
|
9,000
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Cải tạo nâng cấp hệ thống
giao thông nội thị thị tứ Mờng So
|
Phong
Thổ
|
2007
|
2007
|
|
2,000
|
1,787
|
186
|
C
|
HT
|
UBND
Phong Thổ
|
|
|
2
|
2
|
Đền bù hỗ trợ khu du lịch
Vàng Bó
|
Phong
Thổ
|
2008
|
2008
|
|
6,000
|
1,695
|
4,300
|
C
|
HT
|
UBND
Phong Thổ
|
|
|
3
|
3
|
Công viên hồ phía thượng
lưu đường 60m phường Tân Phong thị xã Lai Châu
|
T.x
Lai Châu
|
2008
|
2008
|
14,9ha
|
49,650
|
37,887
|
4,514
|
C
|
HT
|
UBND
T.x Lai Châu
|
266a/QĐ-UBND,
29/2/2008
|
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 193 - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Địa điểm xây dựng
|
KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Kế hoạch năm 2009
|
Nhóm dự án
|
Loại dự án
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
KC
|
HT
|
|
Dự án
|
Đề mục
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
I
|
UBND huyện Mường Tè
|
|
|
|
|
1,360
|
|
|
UBND
Mường Tè
|
Cân
đối NS huyện
|
|
1
|
1
|
Điểm dân cư bản Nà Hừ 1 xã
Bum Nưa
|
Mường
Tè
|
2009
|
2009
|
45hộ
|
810
|
|
KCM
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ di chuyển
|
|
|
|
45hộ
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà lớp học, đường dân
sinh
|
|
|
|
|
360
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
Điểm dân cư bản Lè Giằng
xã Ka Lăng
|
Mường
Tè
|
2008
|
2009
|
24hộ
|
550
|
|
CT
|
|
|
|
|
|
- Nhà lớp học tiểu học và
nhà lớp học mầm non
|
|
|
|
|
550
|
|
|
|
|
|
|
II
|
UBND huyện Sìn Hồ
|
|
|
|
|
1,030
|
|
|
UBND
Sìn Hồ
|
Cân
đối NS huyện
|
|
3
|
1
|
Điểm dân cư bản Nậm Đắc xã
Pú Đao
|
Sìn
Hồ
|
2009
|
2009
|
18hộ
|
1,030
|
|
KCM
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ di chuyển
|
|
|
|
18hộ
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà lớp học, nước sinh
hoạt
|
|
|
|
|
850
|
|
|
|
|
|
|
III
|
UBND huyện Tam Đường
|
|
|
|
|
610
|
|
|
UBND
Tam Đường
|
Cân
đối NS huyện
|
|
4
|
1
|
Điểm dân cư bản Lao Chải
xã Khun Há
|
Tam
Đường
|
2009
|
2009
|
20hộ
|
610
|
|
KCM
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ di chuyển
|
|
|
|
20hộ
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà lớp học tiểu học và
mầm non
|
|
|
|
|
410
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ HẠ TẦNG QUẢN LÝ BẢO VỆ BIÊN GIỚI - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Địa điểm xây dựng
|
KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008
|
Kế hoạch năm 2009
|
Nhóm dự án
|
Loại dự án
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
KC
|
HT
|
|
Dự án
|
Đề mục
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
36,374
|
24,386
|
11,000
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Đường tuần tra BG Hua Bum
- Nậm Tần
|
Mường
Tè
|
2005
|
2006
|
36km
|
20,274
|
13,711
|
6,563
|
B
|
HT
|
Biên
phòng tỉnh
|
|
|
2
|
2
|
Đường Ma Lù Thàng - Chợ Sì
Choang
|
Phong
Thổ
|
2003
|
2004
|
40,2
km
|
11,900
|
9,240
|
1,672
|
C
|
HT
|
Biên
phòng tỉnh
|
|
|
3
|
3
|
Đường từ Bản Pa Thắng ra
biên giới Việt - Trung
|
Mường
Tè
|
2008
|
2008
|
3,4km
NTB
|
4,200
|
1,435
|
2,765
|
C
|
HT
|
Biên
phòng tỉnh
|
|
|
KẾ
HOẠCH HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TRỤ SỞ XÃ - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Địa điểm xây dựng
|
KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008
|
Kế hoạch năm 2009
|
Nhóm dự án
|
Loại dự án
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
KC
|
HT
|
|
Dự án
|
Đề mục
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
3,323
|
2,497
|
6,000
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Trụ sở xã Sùng Phài
|
Tam
Đường
|
2006
|
2008
|
212m2
|
3,323
|
2,497
|
826
|
C
|
HT
|
UBND
Tam Đường
|
Mới
bổ sung TMĐT
|
|
2
|
2
|
Trụ sở làm việc xã Nậm
Manh
|
Mường
Tè
|
2009
|
2009
|
440m2
|
|
|
740
|
C
|
KCM
|
UBND
Mường Tè
|
Cân
đối NS huyện
|
|
3
|
3
|
Trụ sở làm việc xã Hua Nà
|
Than
Uyên
|
2009
|
2009
|
440m2
|
|
|
740
|
C
|
KCM
|
UBND
Than Uyên
|
Cân
đối NS huyện
|
|
4
|
4
|
Trụ sở làm việc xã Trung Đồng
|
Tân
Uyên
|
2009
|
2009
|
440m2
|
|
|
734
|
C
|
KCM
|
UBND
Tân Uyên
|
Cân
đối NS huyện
|
|
5
|
5
|
Trụ sở làm việc xã Giang
Ma
|
Tam
Đường
|
2009
|
2009
|
440m2
|
|
|
740
|
C
|
KCM
|
UBND
Tam Đường
|
Cân
đối NS huyện
|
|
6
|
6
|
Trụ sở làm việc xã Phúc
Than
|
Than
Uyên
|
2009
|
2009
|
440m2
|
|
|
740
|
C
|
KCM
|
UBND
Than Uyên
|
Cân
đối NS huyện
|
|
7
|
7
|
Trụ sở làm việc xã Phúc
Khoa
|
Tân
Uyên
|
2009
|
2009
|
440m2
|
|
|
740
|
C
|
KCM
|
UBND
Tân Uyên
|
Cân
đối NS huyện
|
|
8
|
8
|
Trụ sở làm việc xã Tà Mung
|
Than
Uyên
|
2009
|
2009
|
440m2
|
|
|
740
|
C
|
KCM
|
UBND
Than Uyên
|
Cân
đối NS huyện
|
|
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG TÂM CỤM XÃ - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Địa điểm xây dựng
|
KC-HT
|
Kế hoạch năm 2009
|
Nhóm dự án
|
Loại dự án
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
KC
|
HT
|
|
Dự án
|
Đề mục
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
5,000
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
TTCX Thèn Xin
|
Tam
Đường
|
2009
|
2009
|
1,200
|
C
|
KCM
|
UBND
Tam Đường
|
|
|
|
|
- Chợ TTCX
|
|
|
|
1,200
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
TTCX Dào San
|
Phong
Thổ
|
2009
|
2009
|
3,000
|
C
|
KCM
|
UBND
Phong Thổ
|
|
|
|
|
- Chợ Dào San
|
|
|
|
3,000
|
|
|
|
|
|
3
|
3
|
TTCX Tà Ngảo
|
Sìn
Hồ
|
2009
|
2009
|
800
|
C
|
KCM
|
UBND
Sìn Hồ
|
|
|
|
|
- Nhà ở giáo viên (trường
trung học cơ sở)
|
|
|
|
800
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 33 - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Địa điểm xây dựng
|
KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Kế hoạch năm 2009
|
Nhóm dự án
|
Loại dự án
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
KC
|
HT
|
|
Dự án
|
Đề mục
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
5,000
|
|
|
UBND
Mường Tè
|
Cân
đối NS huyện Mương Tè
|
|
3
|
1
|
Điểm ĐCĐC bản Tá Pạ - xã
Ka Lăng
|
Mường
Tè
|
2008
|
2009
|
102
hộ
|
|
|
|
|
|
|
4
|
2
|
Điểm ĐCĐC bản Là Si - xã
Thu Lũm
|
Mường
Tè
|
2008
|
2009
|
43
hộ
|
|
|
|
|
|
|
5
|
3
|
Điểm ĐCĐC bản Hà Si - xã
Pa ủ
|
Mường
Tè
|
2008
|
2009
|
46
hộ
|
|
|
|
|
|
|
6
|
4
|
Điểm ĐCĐC bản Dền Thàng -
xã Pa Vệ Sủ
|
Mường
Tè
|
2008
|
2009
|
39
hộ
|
|
|
|
|
|
|
7
|
5
|
Điểm ĐCĐC bản Nậm Pặm - xã
Mường Tè
|
Mường
Tè
|
2008
|
2009
|
32
hộ
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ THEO MỘT SỐ MỤC TIÊU KHÁC - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Địa điểm xây dựng
|
KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008
|
Kế hoạch năm 2009
|
Nhóm dự án
|
Loại dự án
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
KC
|
HT
|
|
Dự án
|
Đề mục
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
45,144
|
18,026
|
8,360
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Vốn đầu tư phủ sóng phát thanh miền
núi phía bắc
|
|
|
|
|
4,135
|
635
|
3,500
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Các trạm truyền thanh
không dây
|
Các
huyện thị
|
2008
|
2008
|
15
trạm
|
4,135
|
635
|
3,500
|
C
|
HT
|
Đài
PTTH tỉnh
|
|
|
|
II
|
Đầu tư Trung tâm giáo dục
lao động xã hội
|
|
|
|
|
24,000
|
4,000
|
2,000
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
Trung tâm 05, 06 tỉnh Lai
Châu
|
T.x
Lai Châu
|
2007
|
2010
|
|
24,000
|
4,000
|
2,000
|
B
|
CT
|
Sở
Lao động
|
|
|
|
III
|
Đầu tư đề án tin học cơ
quan Đảng (ĐA06)
|
|
|
|
|
5,850
|
3,751
|
1,860
|
|
|
|
|
|
3
|
1
|
Đề án tin học các cơ quan
Đảng
|
T.x
Lai Châu
|
2004
|
2004
|
|
5,850
|
3,751
|
1,860
|
C
|
HT
|
Văn
phòng tỉnh ủy
|
|
|
|
IV
|
Hỗ trợ phát triển dân tộc
Si La (dân tộc thiểu số ít người)
|
|
|
|
|
11,159
|
9,640
|
1,000
|
|
|
|
|
|
4
|
1
|
Dự án hỗ trợ phát triển
dân tộc Si La
|
|
|
|
|
11,159
|
9,640
|
1,000
|
C
|
KCM
|
Ban
dân tộc
|
|
|
CHƯƠNG
TRÌNH MTQG VỀ GIẢM NGHÈO - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch năm 2009 (vốn SN)
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
2,138
|
|
I
|
Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
1,200
|
|
1
|
Dự án khuyến nông, lâm,
ngư và phát triển sản xuất, phát triển làng nghề
|
1,200
|
|
II
|
Sở Lao động thương binh và
xã hội
|
938
|
|
1
|
Dự án dạy nghề cho người
nghèo
|
610
|
|
2
|
Dự án nâng cao năng lực giảm
nghèo
|
179
|
|
3
|
Trợ giúp pháp lý
|
80
|
|
4
|
Hoạt động giám sát đánh
giá
|
69
|
|
CHƯƠNG
TRÌNH MTQG VỀ VIỆC LÀM - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch năm 2009
(Vốn SN)
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
130
|
|
I
|
Sở Lao động thương binh và
xã hội
|
130
|
|
1
|
Tập huấn cán bộ
|
40
|
|
2
|
Giám sát đánh giá
|
90
|
|
CHƯƠNG
TRÌNH MTQG VỀ PHÒNG CHỐNG MA TÚY - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch 2009
(vốn SN)
|
Ghi chú
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
3,200
|
|
|
I
|
Công an tỉnh
|
2850
|
|
|
1
|
Quản lý, điều hành, chỉ đạo
thực hiện chương trình phòng chống ma túy
|
440
|
|
|
2
|
Hỗ trợ cho các đơn vị
trong công tác tuyên truyền, điều tra, truy tố, xét xử lưu động…
|
300
|
|
|
3
|
Hỗ trợ công tác đấu tranh
phòng chống và kiểm soát tội phạm ma túy
|
840
|
|
|
4
|
Hỗ trợ công tác đấu tranh,
phòng chống tội phạm ma túy khu vực biên giới
|
250
|
|
|
5
|
Hỗ trợ công cai nghiện ma
túy, quản lý sau cai nghiện
|
1,020
|
|
|
|
- Hỗ trợ công tác cai nghiện
ma túy
|
980
|
|
|
|
- Quản lý điều hành công
tác cai nghiện và sau cai
|
40
|
|
|
II
|
Trợ cấp cân đối UBND các
huyện, thị thực hiện công tác phòng chống, kiểm soát ma túy
|
350
|
|
|
1
|
Ban chỉ đạo huyện Phong Thổ
|
50
|
|
|
2
|
Ban chỉ đạo huyện Sìn Hồ
|
50
|
|
|
3
|
Ban chỉ đạo huyện Mường Tè
|
50
|
|
|
4
|
Ban chỉ đạo huyện Tam Đường
|
50
|
|
|
5
|
Ban chỉ đạo huyện Than
Uyên
|
50
|
|
|
6
|
Ban chỉ đạo huyện Tân Uyên
|
50
|
|
|
7
|
Ban chỉ đạo Thị xã Lai Châu
|
50
|
|
|
CHƯƠNG
TRÌNH MTQG VỀ PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch năm 2009 (vốn SN)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
770
|
|
|
I
|
Công an tỉnh
|
630
|
|
|
1
|
Quản lý, điều hành, chỉ đạo
thực hiện chương trình phòng chống tội phạm
|
148
|
|
|
2
|
Hỗ trợ các đơn vị tham gia
thực hiện công tác phòng chống tội phạm
|
45
|
|
|
3
|
Hỗ trợ công tác đấu tranh,
phòng chống tội phạm, đảm bảo trật tự an toàn xã hội
|
377
|
|
|
4
|
Hỗ trợ công tác đấu tranh,
phòng chống tội phạm ở khu vực biên giới
|
60
|
|
|
II
|
Trợ cấp cân đối UBND các
huyện, thị trong công tác phòng chống tội phạm
|
140
|
|
|
1
|
Ban chỉ đạo phòng chống tội
phạm huyện Tam Đường
|
20
|
|
|
2
|
Ban chỉ đạo phòng chống tội
phạm huyện Sìn Hồ
|
20
|
|
|
3
|
Ban chỉ đạo phòng chống tội
phạm huyện Mường Tè
|
20
|
|
|
4
|
Ban chỉ đạo phòng chống tội
phạm huyện Phong Thổ
|
20
|
|
|
5
|
Ban chỉ đạo phòng chống tội
phạm huyện Than Uyên
|
20
|
|
|
6
|
Ban chỉ đạo phòng chống tội
phạm huyện Tân Uyên
|
20
|
|
|
7
|
Ban chỉ đạo phòng chống tội
phạm thị xã Lai Châu
|
20
|
|
|
CHƯƠNG
TRÌNH MTQG VỀ DÂN SỐ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH - NĂM 2009
(Kèm theo
Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch 2009
(vốn SN)
|
Ghi chú
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
3,966
|
|
|
I
|
Sở Y tế
|
3,966
|
|
|
1
|
Dự án tuyên truyền, giáo dục
chuyển đổi hành vi
|
1,050
|
|
|
2
|
Dự án nâng cao chất lượng
dịch vụ KHHGĐ
|
658
|
|
|
3
|
Dự án đảm bảo hậu cần kế
hoạch hóa giá đình và đẩy mạnh tiếp thị xã hội các phương tiện tránh thai
|
127
|
|
|
4
|
Dự án nâng cao năng lực quản
lý điều hành và tổ chức thực hiện chương trình
|
1,220
|
|
|
5
|
Dự án Nâng cao chất lượng
thông tin quản lý chuyên ngành dân số và KHHGĐ
|
431
|
|
|
6
|
Dự án thử nghiệm, mở rộng
một số mô hình, giải pháp can thiệp, góp phần nâng cao chất lượng dân số Việt
Nam
|
480
|
|
|
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ PHÒNG CHỐNG MỘT SỐ BỆNH XÃ HỘI, BỆNH DỊCH NGUY HIỂM
VÀ HIV/AIDS - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch năm 2009
|
Ghi chú
(chủ đầu tư)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn
ĐTPT
|
vốn sự nghiệp
|
|
TỔNG SỐ
|
13,581
|
8,000
|
5,581
|
|
I
|
Sở Y tế
|
13,581
|
8,000
|
5,581
|
|
1
|
Các dự án đầu tư phát triển
|
8,000
|
8,000
|
-
|
|
1.1
|
Trung tâm Phòng chống Sốt
rét và bướu cổ
|
2,000
|
2,000
|
|
Trung
tâm Phòng chống sốt rét ký sinh trùng - côn trùng
|
1.2
|
Trung tâm Phòng chống
HIV/AIDS
|
1,350
|
1,350
|
|
Trung
tâm Phòng chống HIV/AIDS
|
1.3
|
Trung tâm Phòng chống Bệnh
xã hội
|
4,650
|
4,650
|
|
Sở
Y tế
|
2
|
Các dự án khác
|
5,581
|
-
|
5,581
|
|
1
|
Dự án phòng, chống bệnh
lao
|
42
|
|
42
|
|
2
|
Dự án phòng, chống bệnh
phong
|
193
|
|
193
|
|
3
|
Dự án phòng, chống bệnh sốt
rét
|
1,284
|
|
1,284
|
|
4
|
Dự án phòng chống HIV/AIDS
|
1,534
|
|
1,534
|
|
5
|
Dự án phòng chống suy dinh
dưỡng TE
|
1,202
|
|
1,202
|
|
5.1
|
Mục tiêu phòng chống suy
dinh dưỡng trẻ em
|
919
|
|
919
|
|
5.2
|
Giám sát vi chất dinh dưỡng
|
283
|
|
283
|
|
6
|
Dự án bảo vệ sức khỏe tâm
thần cộng đồng
|
410
|
|
410
|
|
7
|
Dự án chăm sóc sức khỏe
sinh sản
|
444
|
|
444
|
|
8
|
Dự án tiêm chủng mở rộng
|
380
|
|
380
|
|
9
|
Dự án kết hợp quân - dân
|
92
|
|
92
|
|
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ VĂN HÓA - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch 2009
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn sự nghiệp
|
|
TỔNG SỐ
|
2,195
|
600
|
1,595
|
|
I
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
2,095
|
600
|
1,495
|
|
1
|
Dự án sưu tầm và bảo tồn
các giá trị văn hóa phi vật thể của các dân tộc Việt Nam
|
100
|
|
100
|
|
|
- Bảo tồn, phục dựng các
điệu múa xoè của dân tộc Thái trắng
|
100
|
|
100
|
|
2
|
Dự án xây dựng xã điển
hình triển khai hiệu quả phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn
hóa
|
225
|
|
225
|
|
|
- Hỗ trợ xây dựng, tổ chức
hoạt động văn hóa tại các làng, bản, thôn
|
75
|
|
75
|
|
|
- Biểu dương khen thưởng
các làng, bản văn hóa đạt cấp tỉnh 3 năm liền (20 bản làng)
|
100
|
|
100
|
|
|
- Đào tạo, tập huấn chuyên
môn nghiệp vụ
|
50
|
|
50
|
|
3
|
Dự án tăng cường đầu tư
xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa thông tin cơ sở vùng sâu,
vùng xa;
|
740
|
|
740
|
|
|
- Cấp trang thiết bị cho
TT Văn hóa Thông tin triển lãm tỉnh
|
85
|
|
85
|
|
|
- Cấp thiết bị đội thông
tin lưu động (2 huyện)
|
60
|
|
60
|
|
|
- Cấp thiết bị cho nhà văn
hóa xã (4 nhà)
|
80
|
|
80
|
|
|
- Cấp thiết bị cho nhà văn
hóa thôn, bản (11nhà)
|
165
|
|
165
|
|
|
- Xây dựng cụm cổ động cửa
khẩu Ma Lù Thàng
|
350
|
|
350
|
|
4
|
Dự án bản, làng có hoàn cảnh
đặc biệt
|
615
|
600
|
15
|
|
|
- Xây dựng nhà văn hóa
Than Chi Hồ xã Hồng Thu huyện Sìn Hồ
|
600
|
600
|
|
|
|
- Hỗ trợ tổ chức các hoạt
động văn hóa thông tin tại các bản có hoàn cảnh đặc biệt
|
15
|
|
15
|
|
5
|
Dự án củng cố và phát triển
hệ thống thư viện cộng đồng
|
130
|
|
130
|
|
|
- Cấp sách thư viện tỉnh
|
70
|
|
70
|
|
|
- Cấp sách thư viện các
huyện
|
60
|
|
60
|
|
6
|
Dự án cấp trang thiết bị
và sản phẩm văn hóa thông tin cho đồng bào các dân tộc thiểu số, tuyến biên
giới
|
225
|
|
225
|
|
|
- Hỗ trợ trang thiết bị
văn hóa cho các xã đặc biệt khó khăn (15 xã)
|
225
|
|
225
|
|
7
|
Dự án nâng cao năng lực phổ
biến phim; đào tạo nâng cao trình độ sử dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất
và phổ biến phim vùng sâu, vùng xa
|
60
|
|
60
|
|
|
- Máy chiếu video 100
inches
|
60
|
|
60
|
|
II
|
UBND huyện Than Uyên
|
100
|
|
100
|
|
1
|
Dự án xây dựng xã điển
hình triển khai hiệu quả phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn
hóa
|
100
|
|
100
|
|
|
- Hỗ trợ xây dựng Nhà văn
hóa xã Hua Nà - huyện Than Uyên
|
100
|
|
100
|
|
CHƯƠNG
TRÌNH MTQG VỀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch 2009
(vốn SN)
|
Ghi chú
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
931
|
|
|
I
|
Sở Y tế
|
931
|
|
|
1
|
Dự án nâng cao năng lực quản
lý chất lượng VSATTP
|
203
|
|
|
2
|
Dự án thông tin giáo dục
truyền thông đảm bảo chất lượng VSATTP
|
215
|
|
|
3
|
Dự án tăng cường năng lực
kiểm nghiệm chất lượng VSATTP, xây dựng hệ thống giám sát thực phẩm, các bệnh
truyền qua đường thực phẩm
|
213
|
|
|
4
|
Dự án đảm bảo ATTP trong sản
xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến nông sản, thực phẩm
|
100
|
|
|
5
|
Dự án đảm bảo an toàn dịch
bệnh, an toàn môi trường và ATTP đối với sản phẩm thủy sản có nguồn gốc từ
nuôi trồng
|
70
|
|
|
6
|
Dự án đảm bảo VSATTP, thức
ăn đường phố
|
130
|
|
|
KẾ HOẠCH CTMTQG NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG
THÔN - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Địa điểm
|
Kế hoạch năm 2009
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư
|
Vốn SN
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
28,100
|
25,600
|
2,500
|
|
|
A
|
Vốn trong nước
|
|
7,500
|
7,200
|
300
|
|
|
I
|
Cấp nước sinh hoạt tập
trung (1)
|
|
7,200
|
7,200
|
|
|
|
1
|
Cấp nước trung tâm xã Thân
Thuộc
|
Tân
Uyên
|
900
|
900
|
|
CT
|
|
2
|
Cấp nước bản Phìn Khò xã
Bum Tở
|
Mường
Tè
|
|
|
|
KCM
|
|
3
|
Cấp nước trung tâm xã Bum
Nưa
|
Mường
Tè
|
|
|
|
KCM
|
|
4
|
NSH bản Nậm Tàng xã Bản Bo
|
Tam
Đường
|
|
|
|
KCM
|
|
5
|
N/c NSH trung tâm xã Bản
Hon
|
Tam
Đường
|
|
|
|
KCM
|
|
6
|
NSH bản Hưng Bình xã Bình
Lư
|
Tam
Đường
|
|
|
|
KCM
|
|
7
|
NSH Bản Nậm Đắc xã Pú Đao
|
Sìn
Hồ
|
|
|
|
KCM
|
|
II
|
Vốn sự nghiệp
|
|
300
|
|
300
|
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
(Trung tâm nước sạch và VSMT nông thôn)
|
|
300
|
|
300
|
|
|
|
- Truyền thông, giám sát
đánh giá
|
|
300
|
|
300
|
|
|
B
|
Vốn Tài trợ nước ngoài
|
|
20,600
|
18,400
|
2,200
|
|
|
I
|
Cấp nước sinh hoạt tập
trung (1)
|
|
14,500
|
14,500
|
|
|
|
1
|
Mở rộng mạng lưới Huổi Én
- Huổi bảo và cấp nước bản vàng Pheo. Tây Nguyên, Tây An, Tây Sơn xã Mường So
|
Phong
Thổ
|
613
|
613
|
|
CT
|
|
2
|
NSH Hợp 1,2 xã Bản Lang
|
Phong
Thổ
|
|
|
|
KCM
|
|
3
|
NSH bản Khiêng thị trấn
Than Uyên
|
Than
Uyên
|
|
|
|
KCM
|
|
4
|
NSH Bản Phiêng Se xã Mường
Khoa
|
Tân
Uyên
|
|
|
|
KCM
|
|
5
|
NSH bản Nong Quang xã
Khoen On
|
Than
Uyên
|
|
|
|
KCM
|
|
6
|
NSH bản Hoàng Hà,Km2,
Long Thăng xã Pắc Ta
|
Tân
Uyên
|
|
|
|
KCM
|
|
7
|
NSH bản Phiêng Phát 2,3 xã
Trung Đồng
|
Tân
Uyên
|
|
|
|
KCM
|
|
8
|
NSH Nậm Pắc xã Tà Hừa
|
Than
Uyên
|
|
|
|
KCM
|
|
9
|
NSH Bản Pắc Lý xã Pắc Ta
|
Tân
Uyên
|
|
|
|
KCM
|
|
10
|
NSH bản trung tâm xã Tà Ngảo
|
Sìn
Hồ
|
|
|
|
KCM
|
|
11
|
NSH trung tâm xã Nậm Cuổi
|
Sìn
Hồ
|
|
|
|
KCM
|
|
12
|
NSH bản Nậm Lò xã Nậm Tăm
|
Sìn
Hồ
|
|
|
|
KCM
|
|
13
|
NSH bản Nậm Pề xã Nậm Cha
|
Sìn
Hồ
|
|
|
|
KCM
|
|
14
|
NSH xã Ma Quai
|
Sìn
Hồ
|
|
|
|
KCM
|
|
II
|
Vệ sinh môi trường
|
|
3,900
|
3,900
|
|
|
|
1
|
Trường học (2)
|
|
2,400
|
2,400
|
|
|
|
1.1
|
Trường tiểu học số 1, bản
Phiêng Hào xã Mường Khoa
|
Tân
Uyên
|
|
|
|
KCM
|
|
1.2
|
Trường học bản Vàng San+
Trung tâm xã Bum Nưa; Tiểu học số 1,2 xã Mường Tè
|
Mường
Tè
|
|
|
|
KCM
|
|
1.3
|
Trường tiểu học Bản Lum xã
Pắc Ta
|
Tân
Uyên
|
|
|
|
KCM
|
|
1.4
|
Trường tiểu học bản Cẩm
Chung xã Mường Than
|
Than
Uyên
|
|
|
|
KCM
|
|
1.5
|
Trường tiểu học Bản Hua Cưởm
1 xã Trung Đồng; THCS xã Thân Thuộc
|
Tân
Uyên
|
|
|
|
KCM
|
|
2
|
Trạm Y tế xã (3)
|
|
1,500
|
1,500
|
|
KCM
|
|
2.1
|
Trạm y tế xã: Kan Hồ, Mù Cả,
Bum Nưa, Tà Tổng
|
Mường
Tè
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Trạm y tế xã: Nậm Cha, Nậm
Mạ, Chăn Nưa, Nậm Ban
|
Sìn
Hồ
|
|
|
|
|
|
III
|
Vốn sự nghiệp
|
|
2,200
|
|
2,200
|
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
(Trung tâm nước sạch và VSMT nông thôn)
|
|
600
|
|
600
|
|
|
1.1
|
Truyền thông, giám sát
đánh giá
|
|
400
|
|
400
|
|
|
1.2
|
Chi phí ban chỉ đạo
|
|
200
|
|
200
|
|
|
2
|
Hội Nông dân tỉnh
|
|
600
|
|
600
|
|
|
2.1
|
Tập huấn, truyền thông
|
|
50
|
|
50
|
|
|
2.2
|
Xây dựng mô hình vệ sinh
|
|
550
|
|
550
|
|
|
3
|
Hội liên hiệp Phụ nữ
|
|
500
|
|
500
|
|
|
3.1
|
Tập huấn, truyền thông
|
|
50
|
|
50
|
|
|
3.2
|
Xây dựng mô hình vệ sinh
|
|
450
|
|
450
|
|
|
4
|
Sở Y tế
|
|
250
|
|
250
|
|
|
|
- Tập huấn, truyền thông
và giám sát chất lượng nước
|
|
250
|
|
250
|
|
|
5
|
Sở Giáo dục- Đào tạo
|
|
250
|
|
250
|
|
|
|
- Tập huấn, truyền thông
|
|
250
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Giao Trung tâm Nước sạch
và VSMTNT làm chủ đầu tư có trách nhiệm thống nhất với UBND các huyện, thị lập
dự án chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt./.
(2) Công trình vệ sinh trường
học: Giao Trung tâm Nước sạch và VSMTNT thống nhất với UBND các huyện và Sở
Giáo dục và Đào tạo lập dự án chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định trình UBND
tỉnh phê duyệt.
(3) Công trình vệ sinh trạm
y tế: Giao sở Y tế thống nhất với UBND các huyện lập dự án chuyển sở Kế hoạch
& Đầu tư thẩm định trình UBND phê duyệt.
CHƯƠNG
TRÌNH MTQG VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch 2009
(Vốn SN)
|
Ghi chú
(Chủ đầu tư)
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
65,700
|
|
|
I
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
51,400
|
|
|
1
|
Dự án hỗ trợ thực hiện phổ
cập THCS, duy trì kết quả phổ cập tiểu học và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học
|
8,300
|
|
|
2
|
Dự án đổi mới chương trình
giáo dục, sách giáo khoa và tài liệu giảng dạy
|
1,950
|
|
|
3
|
Dự án đào tạo cán bộ tin
học đưa tin học vào nhà trường
|
3,000
|
|
|
4
|
Dự án đào tạo bồi dưỡng
giáo viên, giảng viên và cán bộ quản lý giáo dục
|
250
|
|
|
5
|
Dự án hỗ trợ giáo dục miền
núi, vùng dân tộc ít người và vùng có nhiều khó khăn
|
10,900
|
Có
biểu chi tiết riêng
|
|
6
|
Dự án tăng cường cơ sở vật
chất các trường học
|
27,000
|
Có
biểu chi tiết riêng
|
|
II
|
Trường Cao đẳng cộng đồng
tỉnh
|
200
|
|
|
|
Dự án đào tạo bồi dưỡng
giáo viên, giảng viên và cán bộ quản lý giáo dục
|
200
|
|
|
III
|
Sở Lao động thương binh và
xã hội
|
13,300
|
|
|
1
|
Dự án tăng cường năng lực
đào tạo nghề
|
11,800
|
|
|
1.1
|
Công tác giám sát, đánh
giá hoạt động dạy nghề
|
100
|
|
|
1.2
|
Dự án Trường Dạy nghề tỉnh
(giai đoạn I)
|
1,500
|
Trường
trung cấp nghề
|
|
1.3
|
Dự án Trường Dạy nghề tỉnh
(giai đoạn II)
|
5,850
|
Trường
trung cấp nghề
|
|
1.4
|
Mua sắm thiết bị dạy nghề
trường trung cấp nghề
|
1,500
|
Trường
trung cấp nghề
|
|
1.5
|
Xây dựng chương trình,
giáo trình, mua tài liệu dạy nghề
|
100
|
|
|
1.6
|
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ
giáo viên dạy nghề
|
50
|
|
|
1.7
|
Xây dựng Trung tâm Dạy nghề
và giới thiệu VL huyện Than Uyên (tiếp chi)
|
1,000
|
UBND
huyện Than Uyên
|
|
1.8
|
Mua sắm thiết bị dạy nghề
Trung tâm Dạy nghề và giới thiệu VL huyện Than Uyên
|
500
|
UBND
huyện Than Uyên
|
|
1.9
|
Xây dựng Trung tâm Dạy nghề
và giới thiệu VL huyện Mường Tè
|
1,200
|
UBND
huyện Mường Tè
|
|
2
|
Hỗ trợ dạy nghề cho lao động
nông thôn người dân tộc thiểu số, người tàn tật
|
1,500
|
|
|
IV
|
Hội Nông dân tỉnh
|
800
|
|
|
1
|
Dự án tăng cường năng lực
đào tạo nghề
|
800
|
|
|
1.1
|
Mua sắm thiết bị dạy nghề
|
300
|
|
|
1.2
|
Xây dựng, nâng cấp nhà xưởng
|
500
|
|
|
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO - NĂM 2009
Dự
án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng có nhiều khó khăn
(Kèm theo
Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Địa điểm
xây dựng
|
Thời gian KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008
|
Kế hoạch 2009
|
Nhóm dự án
|
Loại dự án
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
|
Dự án
|
Đề mục
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
16,805
|
13,671
|
10,900
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
8,269
|
7,252
|
1,017
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Trường THCS xã Hồ Thầu
|
Tam
Đường
|
2007
|
8
phòng
|
2,388
|
2,036
|
352
|
C
|
HT
|
UBND
Tam Đường
|
|
|
2
|
2
|
Trường THPT Mường Than
|
Than
Uyên
|
2007
|
9phòng
|
4,716
|
4,374
|
342
|
C
|
HT
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
3
|
3
|
Trường mầm non Khun Há
|
Tam
Đường
|
2007-2008
|
2
phòng
|
965
|
842
|
123
|
C
|
HT
|
UBND
huyện Tam Đường
|
|
|
4
|
4
|
Dự án Giáo dục TH cho TE
có HCKK năm 2005-2007 (đối ứng)
|
Các
huyện
|
05-07
|
|
200
|
|
200
|
C
|
HT
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
DA
WB
|
|
|
II
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
8,536
|
6,419
|
2,117
|
|
|
|
|
|
5
|
1
|
Trường THPT Ka Lăng (hạ tầng
kỹ thuật)
|
Mường
Tè
|
08-09
|
1,5ha
|
4,150
|
3,219
|
931
|
C
|
CT
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
6
|
2
|
Trường THPT Dào San
|
Phong
Thổ
|
08-09
|
606m2
|
4,386
|
3,200
|
1,186
|
C
|
CT
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
III
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
7,766
|
|
|
|
|
|
7
|
1
|
Trường Phổ thông DTNT tỉnh
(nhà ở nội trú + hạ tầng KT)
|
Thị
xã Lai Châu
|
2009-2010
|
35
phòng
|
|
|
2,400
|
C
|
KCM
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
8
|
2
|
Nhà ở bán trú học sinh và
sửa chữa nhà lớp học trường THPT Mường Tè
|
Mường
Tè
|
2009-2010
|
|
|
|
1,500
|
C
|
KCM
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
9
|
2
|
Trường THPT Ka Lăng (Nhà ở
bán trú, Ban Giám hiệu và các hạng mục phụ trợ)
|
Mường
Tè
|
2009-2010
|
|
|
|
3,566
|
C
|
KCM
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
10
|
3
|
Sửa chữa nhà ở bán trú Trường
THPT số 1 Than Uyên
|
Than
Uyên
|
2009-2010
|
|
|
|
300
|
C
|
KCM
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Dự
án tăng cường cơ sở vật chất các trường học
(Kèm theo
Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2008
|
Kế hoạch 2009
|
Nhóm dự án
|
Loại dự án
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
|
Dự án
|
Đề mục
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
45,577
|
34,324
|
27,000
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
32,743
|
27,717
|
4,755
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Trường THCS thị trấn Tam Đường
|
Tam
Đường
|
2006-2007
|
649
hs
|
14,794
|
14,228
|
300
|
B
|
HT
|
BQLDA
huyện Tam Đường
|
|
|
2
|
2
|
Trường THCS Đoàn Kết - thị
xã lai châu
|
Thị
xã Lai Châu
|
2007-2008
|
412m2
|
2,495
|
2,292
|
203
|
C
|
HT
|
UBND
thị xã Lai Châu
|
|
|
3
|
3
|
Trường mầm non khu dân cư
số 2
|
Thị
xã Lai Châu
|
2007-2008
|
794m2
|
3,029
|
2,430
|
599
|
C
|
HT
|
UBND
thị xã Lai Châu
|
|
|
4
|
4
|
Trường mầm non khu dân cư
số 4
|
Thị
xã Lai Châu
|
2007-2008
|
684m2
|
2,727
|
2,416
|
311
|
C
|
HT
|
UBND
thị xã Lai Châu
|
|
|
5
|
5
|
Nhà lớp học Trung tâm Giáo
dục thường xuyên tỉnh
|
Thị
xã Lai Châu
|
2007-2008
|
12
phòng
|
5,660
|
4,060
|
1,600
|
C
|
HT
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
7
|
6
|
Trường THCS xã Bum Tở huyện
Mường Tè - tỉnh Lai Châu
|
Mường
Tè
|
2007-2008
|
5
phòng
|
550
|
400
|
150
|
C
|
HT
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Đối
ứng ADB
|
|
8
|
7
|
Trường THCS Bum Nưa II huyện
Mường Tè - Lai Châu
|
Mường
Tè
|
2007-2008
|
6
phòng
|
786
|
400
|
386
|
C
|
HT
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Đối
ứng ADB
|
|
9
|
8
|
Trường THCS Bình Lư
|
Tam
Đường
|
2007-2008
|
8
phòng
|
1,136
|
813
|
323
|
C
|
HT
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Đối
ứng ADB
|
|
10
|
10
|
Trường THCS Thị trấn Sìn Hồ
|
Sìn
Hồ
|
2007-2008
|
8
phòng
|
1,138
|
400
|
733
|
C
|
HT
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Đối
ứng ADB
|
|
11
|
11
|
Trường THPT Than Uyên số
III
|
Than
Uyên
|
2007-2008
|
13
phòng
|
428
|
278
|
150
|
C
|
HT
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Đối
ứng ADB
|
|
|
II
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
12,834
|
6,607
|
5,845
|
|
|
|
|
|
13
|
1
|
Trường THCS Quyết Thắng
|
Thị
xã Lai Châu
|
2008-2009
|
300hs
|
6,970
|
2,857
|
3,800
|
C
|
CT
|
UBND
thị xã Lai Châu
|
|
|
14
|
2
|
Trường Tiểu học số 1 thị
xã Lai Châu
|
Thị
xã Lai Châu
|
2008-2009
|
12
phòng
|
5,864
|
3,750
|
2,045
|
C
|
CT
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo thị xã Lai Châu
|
|
|
|
III
|
Dự án Khởi công mới
|
|
|
|
|
|
16,400
|
|
|
|
|
|
15
|
1
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng
|
Thị
xã Lai Châu
|
|
|
|
|
14,500
|
B
|
KCM
|
Trường
Cao đẳng cộng đồng tỉnh
|
|
|
16
|
2
|
Nhà Ban giám hiệu trường Mầm
non Đoàn Kết thị xã Lai Châu
|
Thị
xã Lai Châu
|
|
|
|
|
900
|
C
|
KCM
|
UBND
thị xã Lai Châu
|
|
|
17
|
3
|
Trường Mần non thị trấn
Tam Đường
|
Tam
Đường
|
|
|
|
|
1,000
|
C
|
KCM
|
UBND
huyện Tam Đường
|
|
|
CHƯƠNG
TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Khối lượng
|
Kế hoạch năm 2009
|
Ghi chú
|
Xã
|
Bản
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư
|
Sự nghiệp
|
DA xây dựng cơ sở hạ tầng
|
Tổng số
|
DA đào tạo nâng cao chất lượng xã, thôn và cộng đồng
|
Duy tu
bảo dưỡng
|
DA hỗ trợ phát triển sản xuất
|
Chính sách HT các dịch vụ cải thiện đời sống và trợ giúp pháp lý
|
Chi phí ban chỉ đạo
|
|
Tổng số
|
72
|
37
|
88,277
|
63,150
|
25,127
|
4,875
|
3,978
|
15,510
|
325
|
439
|
|
1
|
Thị xã Lai Châu
|
1
|
6
|
2,285
|
1,700
|
585
|
150
|
55
|
380
|
|
|
|
2
|
Huyện Tam Đường
|
9
|
5
|
11,010
|
7,950
|
3,060
|
615
|
495
|
1,950
|
|
|
|
3
|
Huyện Phong Thổ
|
15
|
4
|
17,505
|
12,600
|
4,905
|
960
|
825
|
3,120
|
|
|
|
4
|
Huyện Sìn Hồ
|
20
|
2
|
22,690
|
16,300
|
6,390
|
1,230
|
1,100
|
4,060
|
|
|
|
5
|
Huyện Mường Tè
|
14
|
|
15,628
|
11,200
|
4,428
|
840
|
788
|
2,800
|
|
|
|
6
|
Huyện Than Uyên
|
8
|
7
|
10,285
|
7,450
|
2,835
|
585
|
440
|
1,810
|
|
|
|
7
|
Huyện Tân Uyên
|
5
|
13
|
8,110
|
5,950
|
2,160
|
495
|
275
|
1,390
|
|
|
|
8
|
Ban Dân tộc
|
|
|
764
|
|
764
|
|
|
|
325
|
439
|
|
DỰ
ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVTKL:
ha
13,877.2
ĐVTV:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
BQL rừng phòng hộ huyện Mường Tè
|
BQL rừng phòng hộ huyện Sìn Hồ
|
BQL rừng phòng hộ huyện Phong Thổ
|
BQL rừng phòng hộ huyện Tam Đường
|
BQL dự án trồng mới 5 triệu ha rừng T.X Lai Châu
|
BQL rừng phòng hộ huyện Than Uyên
|
BQL rừng phòng hộ huyện Tân Uyên
|
|
|
Khối lượng
|
Vốn đầu tư
|
Khối lượng
|
Vốn đầu tư
|
Khối lượng
|
Vốn đầu tư
|
Khối lượng
|
Vốn đầu tư
|
Khối lượng
|
Vốn đầu tư
|
Khối lượng
|
Vốn đầu tư
|
Khối lượng
|
Vốn đầu tư
|
Khối lượng
|
Vốn đầu tư
|
|
|
Tổng số
|
|
60,197
|
-
|
19,886
|
-
|
10,859
|
-
|
14,128
|
-
|
6,598
|
-
|
1,011
|
|
2,426
|
-
|
3,700
|
|
I
|
Lâm sinh
|
|
48,693.7
|
|
17,857
|
|
7,981
|
|
13,082
|
|
4,498
|
|
936
|
|
1,978
|
|
2,361
|
|
1
|
Bảo vệ rừng
|
128,359
|
17,437
|
82,835
|
10,008
|
8,333
|
1,298
|
27,659
|
5,178
|
5,971
|
597
|
-
|
-
|
337
|
34
|
3,224
|
322
|
|
|
- Năm thứ nhất
|
36,282
|
3,628
|
35,193
|
3,519.3
|
190.0
|
19.0
|
155.0
|
15.5
|
477.0
|
47.7
|
|
|
59
|
6
|
208.0
|
21
|
|
|
- Năm thứ 2
|
3,652
|
365
|
2,548
|
255
|
343
|
34.3
|
173.0
|
17
|
461
|
46
|
|
-
|
127
|
13
|
|
|
|
|
- Năm thứ 3
|
28,393
|
2,839
|
27,583
|
2,758
|
170
|
17.0
|
185.3
|
19
|
398.0
|
40
|
|
-
|
56
|
6
|
|
|
|
|
- Năm thứ 4
|
59,412
|
10,542
|
17,347
|
3,459
|
7,519
|
1,216
|
26,999
|
5,112
|
4,635
|
464
|
-
|
-
|
48
|
5
|
2,863
|
286
|
|
|
+ 5 xã trọng điểm
|
10,374
|
1,037
|
-
|
-
|
2,833.4
|
283.3
|
2,757.0
|
275.7
|
1,921.0
|
192.1
|
-
|
-
|
|
|
2,863.0
|
286.3
|
|
|
+ 21 xã biên giới
|
46,010
|
9,202
|
17,246.1
|
3,449.2
|
4,644.5
|
928.9
|
24,119.2
|
4,823.8
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
+ Các xã khác
|
3,027
|
303
|
100.8
|
10.1
|
41.1
|
4.1
|
123.0
|
12.3
|
2,714.4
|
271.4
|
-
|
-
|
48.0
|
5
|
|
|
|
|
- Năm thứ 5
|
621
|
62
|
163.5
|
16.4
|
111.0
|
11.1
|
146.0
|
14.6
|
|
|
|
|
46.8
|
5
|
153
|
15.3
|
|
2
|
Khoanh nuôi tái sinh rừng
|
93,008
|
15,200
|
39,777
|
6,724
|
17,353
|
2,992
|
20,039
|
3,900
|
8,493
|
849
|
-
|
-
|
2,230
|
223
|
5,116
|
512
|
|
a
|
KNXTTS tự nhiên
|
93,008
|
15,200
|
39,777
|
6,724
|
17,353
|
2,992
|
20,039
|
3,900
|
8,493
|
849
|
-
|
-
|
2,230
|
223
|
5,116
|
512
|
|
|
- Năm thứ nhất
|
4,807
|
481
|
4,807
|
481
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
- Năm thứ 2
|
3,715
|
372
|
1,500
|
150
|
|
|
|
|
454
|
45
|
|
|
1,292
|
129
|
469
|
47
|
|
|
- Năm thứ 3
|
5,000
|
500
|
5,000
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ 4
|
70,915
|
12,991
|
27,464
|
5,493
|
16,341
|
2,890
|
19,738
|
3,870
|
4,696
|
470
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,677
|
268
|
|
|
+ 5 xã trọng điểm
|
6,375
|
638
|
-
|
-
|
3,776.5
|
377.7
|
776.0
|
77.6
|
1,063
|
106.3
|
-
|
-
|
|
|
760.0
|
76.0
|
|
|
+ 21 xã biên giới
|
58,990
|
11,798
|
27,464.0
|
5,492.8
|
12,564.0
|
2,512.8
|
18,962
|
3,792
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
+ Các xã khác
|
5,550
|
555
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,633
|
363.3
|
-
|
-
|
|
|
1,917.4
|
191.7
|
|
|
- Năm thứ 5
|
8,570
|
857
|
1,006.4
|
100.6
|
1,012
|
101
|
301.0
|
30.1
|
3,343.0
|
334.3
|
-
|
-
|
938.0
|
94
|
1,969
|
196.9
|
|
3
|
Chăm sóc rừng trồng
|
1,459.5
|
1,967.3
|
-
|
-
|
156.8
|
856.6
|
341.0
|
444.0
|
514.9
|
346.8
|
21.2
|
11.2
|
240.4
|
186.4
|
185.2
|
122.3
|
|
|
- Năm thứ 2
|
311.7
|
1,271.6
|
-
|
-
|
97.0
|
818.5
|
36.6
|
269.1
|
67.8
|
77.6
|
-
|
-
|
92.1
|
86.0
|
18.2
|
20.4
|
|
|
+ Chăm sóc
|
312
|
309
|
|
|
97.0
|
107.5
|
36.6
|
17.0
|
67.8
|
77.6
|
|
|
92.1
|
86.0
|
18.2
|
20.4
|
|
|
+ Chuyển đổi nương rẫy
|
-
|
963
|
|
|
|
711.0
|
|
252.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ 3
|
231
|
182
|
|
|
5.2
|
4.3
|
35.6
|
28.5
|
106.8
|
88.5
|
|
|
83.3
|
60.7
|
|
|
|
|
- Năm thứ 4
|
917
|
514
|
|
|
54.6
|
33.8
|
268.8
|
146.4
|
340.3
|
180.7
|
21.2
|
11.2
|
65.0
|
39.7
|
167
|
101.9
|
|
4
|
Trồng rừng tập trung
|
2,300
|
13,715
|
150
|
1,125
|
300
|
2,775
|
350
|
3,500
|
350
|
2,450
|
100
|
925
|
500
|
1,535
|
550
|
1,405
|
|
4.1
|
Rừng phòng hộ
|
1,600
|
13,225
|
150
|
1,125
|
300
|
2,775
|
350
|
3,500
|
350
|
2,450
|
100
|
925
|
200
|
1,325
|
150
|
1,125
|
|
|
- Trồng rừng trên đất Ia,
Ib
|
950
|
3,800
|
100
|
400
|
150
|
600
|
150
|
600
|
250
|
1,000
|
50
|
200
|
150
|
600
|
100
|
400
|
|
|
- Trồng rừng trên đất
nương rẫy
|
650
|
9,425
|
50
|
725
|
150
|
2,175
|
200
|
2,900
|
100
|
1,450
|
50
|
725
|
50
|
725
|
50
|
725
|
|
4.2
|
Trồng rừng sản xuất
|
700
|
490
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
300
|
210
|
400
|
280
|
|
|
- HTX, doanh nghiệp
|
700
|
490
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
300
|
210
|
400
|
280
|
|
5
|
Công trình đường băng cản
lửa
|
76
|
375
|
-
|
-
|
12
|
60
|
12
|
60
|
52
|
255
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
- XD đường băng xanh cản lửa
|
74
|
370
|
|
|
12
|
60
|
12
|
60
|
50
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chăm sóc đường băng cản
lửa
|
2.2
|
4.8
|
|
|
|
|
|
|
2
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Năm thứ 2
|
2
|
5
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
4.8
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Hạ tầng lâm sinh (10% TS)
|
-
|
6,020.0
|
-
|
600
|
-
|
2,240
|
-
|
-
|
-
|
1,740
|
-
|
-
|
-
|
290
|
-
|
1,150
|
|
1
|
Trụ sở BQLDA + vườn ươm
(tiếp chi)
|
-
|
3,570
|
|
|
|
1,890
|
|
|
|
1,390
|
|
|
|
290
|
|
|
|
2
|
Trụ sở BQLDA + vườn ươm
(khởi công mới)
|
-
|
1,750
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,150
|
|
3
|
Trạm quản lý bảo vệ rừng
xã Bản Giang, Bản Hon (KCM)
|
-
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trạm quản lý bảo vệ rừng
xã Pa Tần (KCM)
|
-
|
350
|
|
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Hoạt động khuyến lâm (Sở
Nông nghiệp và PTNT - Chi cục Lâm nghiệp)
|
|
806.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Quản lý bảo vệ rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chi phí SN quản lý
|
|
4,677.5
|
|
1,428.6
|
-
|
638.5
|
-
|
1,046.5
|
-
|
359.8
|
-
|
74.9
|
-
|
158.2
|
-
|
188.9
|
|
|
- Chủ dự án (8%)
|
|
3,895
|
|
1,428.6
|
|
638.5
|
|
1,046.5
|
|
359.8
|
-
|
74.9
|
|
158.2
|
|
188.9
|
|
|
- Chi phí quản lý ban chỉ
đạo tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT - Chi cục Lâm nghiệp)
|
|
782.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỰC
HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH THEO QUY ĐỊNH (KINH PHÍ SỰ NGHIỆP) - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
triệu đồng
STT
|
Tên chương trình mục tiêu
|
Kế hoạch năm 2009
|
Ghi chú
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
43,393
|
|
|
1
|
Kinh phí thực hiện Quyết định
19/2004/QĐ-TTG về Trẻ em
|
190
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
|
2
|
Kinh phí thực hiện chương
trình bố trí dân cư
|
2,500
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
|
3
|
Chương trình phát triển
NNNT giai đoạn 2007-2012 và hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường
|
31,768
|
|
|
4
|
Kinh phí hỗ trợ trang thiết
bị phát sóng truyền thanh, truyền hình
|
4,000
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
|
5
|
Kinh phí hỗ trợ sáng tạo
tác phẩm, công trình ở các Hội văn học nghệ thuật và các Hội nhà báo địa
phương
|
215
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
|
6
|
Dự án hỗ trợ phát triển
dân tộc ít người và chương trình 304
|
320
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
|
7
|
Chương trình Quốc gia bảo
hộ, an toàn, vệ sinh lao động
|
400
|
Có
biểu chi tiết kèm theo
|
|
8
|
Hỗ trợ chương trình cải cách
hành chính
|
4,000
|
|
|
KINH
PHÍ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 19/2004/QĐ-TTg VỀ TRẺ EM - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch năm 2009
(Vốn sự nghiệp)
|
Ghi chú
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
190
|
|
|
I
|
Sở Lao động thương binh và
xã hội
|
190
|
|
|
1
|
Đề án Truyền thông vận động
và nâng cao năng lực quản lý
|
140
|
|
|
|
- Tuyên truyền vận động
|
80
|
|
|
|
- Nâng cao năng lực quản
lý
|
60
|
|
|
2
|
Đề án ngăn ngừa và giải
quyết tình trạng trẻ em bị xâm hại tình dục
|
30
|
|
|
3
|
Đề án ngăn ngừa và giải
quyết trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm
|
20
|
|
|
KINH
PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH BỐ TRÍ LẠI DÂN CƯ - NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai
Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Địa điểm
xây dựng
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
|
Kế hoạch năm 2009
(Vốn sự nghiệp)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
2,500
|
|
|
I
|
UBND huyện Tam Đường
|
|
|
|
1,450
|
|
|
1
|
Điểm dân cư bản Nà Can xã
Bản Bo
|
Tam
Đường
|
|
|
1,050
|
|
|
|
- Thủy lợi Nà Can xã Bản
Bo
|
|
ha
|
12
|
1,050
|
Chuyển
tiếp
|
|
2
|
Điểm dân cư bản Tà Chải xã
Hồ Thầu
|
Tam
Đường
|
|
12
|
400
|
Dự
án mới
|
|
|
- Hỗ trợ di chuyển
|
|
hộ
|
12
|
120
|
|
|
|
- Nhà lớp học tiểu học
|
|
|
|
280
|
|
|
II
|
UBND huyện Sìn Hồ
|
|
|
|
128
|
|
|
1
|
Điểm dân cư bản Nà Phân xã
Pu Sam Cáp
|
Sìn
Hồ
|
|
|
128
|
Chuyển
tiếp
|
|
|
- Nhà lớp học bản Nà Phân
1,2
|
|
Công
trình
|
2
|
128
|
Chuyển
tiếp
|
|
III
|
UBND huyện Phong Thổ
|
|
|
|
922
|
|
|
1
|
Điểm dân cư bản Chàng
Phàng, Chùng Hồ, Rèn Sung xã Sin Súi Hồ
|
Phong
Thổ
|
hộ
|
31
|
922
|
Dự
án mới
|
|
|
- Hỗ trợ di chuyển
|
|
hộ
|
31
|
620
|
|
|
|
- Nhà lớp học tiểu học
|
|
|
|
302
|
|
|
HỖ
TRỢ TRANG THIẾT BỊ PHÁT SÓNG TRUYỀN THANH, TRUYỀN HÌNH NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Tên chương trình mục tiêu
|
Kế hoạch năm 2009
(Vốn sự nghiệp)
|
Ghi chú
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
4,000
|
|
|
I
|
Đài Phát thanh truyền hình
tỉnh
|
4,000
|
|
|
1
|
Kè chống sạt khu TT truyền
dẫn phát sóng Đài PT-TH tỉnh
|
635
|
|
|
2
|
Đài TT - TH huyện Tam Đường
|
1,365
|
|
|
3
|
Tháp Anten truyền hình thuộc
trung tâm truyền dẫn phát sóng và SXCT Đài PT-TH tỉnh
|
600
|
|
|
4
|
Đài PT-TH huyện Phong Thổ
|
700
|
|
|
5
|
Đầu tư thiết bị cho Đài
PT-TH huyện Tân Uyên
|
700
|
|
|
DỰ
ÁN HỖ TRỢ DÂN TỘC ÍT NGƯỜI - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Tên chương trình, dự án
|
Kế hoạch năm 2009
(Vốn sự nghiệp)
|
Ghi chú
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
320
|
|
|
I
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
320
|
|
|
1
|
Hỗ trợ sản xuất
|
62
|
|
|
2
|
Hỗ trợ làm nhà ở
|
40
|
|
|
3
|
Hỗ trợ giáo dục
|
200
|
|
|
4
|
Chi phí quản lý dự án
|
18
|
|
|
KINH
PHÍ HỖ TRỢ SÁNG TẠO TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT VÀ BÁO CHÍ - NĂM 2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Tên chương trình mục tiêu
|
Kế hoạch năm 2009
(Vốn sự nghiệp)
|
Ghi chú
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
215
|
|
|
I
|
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh
|
170
|
|
|
1
|
Hỗ trợ sáng tạo tác phẩm
nghệ thuật
|
170
|
|
|
II
|
Toàn soạn báo tỉnh
|
45
|
|
|
1
|
Hỗ trợ báo chí
|
45
|
|
|
CHƯƠNG
TRÌNH QUỐC GIA VỀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG, AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG - NĂM
2009
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Tên chương trình mục tiêu
|
Kế hoạch năm 2009
(Vốn sự nghiệp)
|
Ghi chú
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
400
|
|
|
I
|
Sở Lao động thương binh và
xã hội
|
400
|
|
|
1
|
Nâng cao năng lực quản lý
nhà nước
|
210
|
|
|
|
- Nâng cao năng lực quản
lý nhà nước
|
200
|
|
|
|
- Quản lý, giám sát
|
10
|
|
|
2
|
Phòng chống bệnh nghề nghiệp
|
40
|
|
|
3
|
Tuyên truyền, huấn luyện
an toàn lao động
|
150
|
|
|
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2009 do tỉnh Lai Châu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2009 do tỉnh Lai Châu ban hành
1.056
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|