Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi Ngân sách địa phương năm 2009 do tỉnh Lai Châu ban hành
Số hiệu:
|
28/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Lò Văn Giàng
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
28/2008/QĐ-UBND
|
Lai
Châu, ngày 09 tháng 12 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2009
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật tổ chức
HĐND và UBND ban hành ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ngân sách
Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số
1676/QĐ-TTg ngày 19/11/2008 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số
2615/QĐ-BTC ngày 20/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2008.
Căn cứ Nghị quyết số
129/2008/NQ-HĐND12 ngày 05/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII kỳ họp
thứ 13, về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2009;
Xét, đề nghị của Giám
đốc sở Tài chính,
QUYẾT
ĐỊNH
Điều
1.
Giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2009 cho
các Sở, Ban, Ngành, cơ quan Đảng và Đoàn thể thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân các
Huyện, Thị xã (theo biểu chi tiết đính kèm).
Điều
2.
1.
Đối với các Sở, Ngành thuộc tỉnh có trách nhiệm thống nhất với sở Tài chính bằng
văn bản theo qui định của Luật ngân sách nhà nước và thực hiện giao dự toán cho
các đơn vị trực thuộc theo đúng qui định tại Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày
17/10/2005 của Chính phủ qui định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng
biên chế và kinh phí quản lý hành chính (đối với chỉ quản lý hành chính) và Nghị
định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ về qui định quyền tự chủ, tự
chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy biên chế và tài chính đối
với đơn vị sự nghiệp công lập (đối với đơn vị sự nghiệp). Riêng phần không tự
chủ, yêu cầu đơn vị thực hiện đúng nội dung được giao trong dự toán, Kho bạc
nhà nước chỉ được thanh toán cấp phát sau khi có thẩm định của sở Tài chính bằng
văn bản.
2. Đối với
các cơ quan Đảng, Đoàn thể, các tổ chức chính trị - xã hội căn cứ Nghị định số
130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ qui định chế độ tự chủ, tự chịu
trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính và Thông tư số
03/2006/TTLT-BTC-BNV ngày 17/01/2006 hướng dẫn thực hiện Nghị định 130/2005/NĐ-CP
ngày 17/10/2005 của Chính phủ để xem xét tự quyết định việc thực hiện chế độ tự
chủ của cơ quan đơn vị mình sau khi thống nhất bằng văn bản với sở Tài chính.
3. Đối với
các Huyện, Thị xã căn cứ dự toán thu, chi Ngân sách Địa phương năm 2009 được
giao; UBND các Huyện, Thị xã, báo cáo - Trình Hội đồng nhân dân cùng cấp phê
chuẩn và tổ chức thực hiện giao dự toán thu chi ngân sách cho các đơn vị trực
thuộc và UBND các Xã, Phường, Thị trấn.
4. về thời
gian: Yêu cầu các Sở, Ban, Ngành, cơ quan Đảng và Đoàn thể thuộc tỉnh và UBND
các Huyện, Thị xã tổ chức thực hiện giao dự toán ngân sách 2009 cho các đơn vị
sử dụng ngân sách trực thuộc trước ngày 31/12/2008.
5. về tạo nguồn
để thực hiện cải cách tiền lương của các Sở, Ban, Ngành, cơ quan Đảng và Đoàn
thể thuộc tỉnh và UBND các Huyện, Thị xã được thực hiện như sau:
- Tiết kiệm
10% chi thường xuyên (không kể các khoản chỉ lương, phụ cấp lương và các khoản
có tính chất lương) và 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2008 (riêng ngành
Y tế sử dụng tối thiểu 35% sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hóa chất,
vật tư thay thế, vật tư tiêu hao) đã được giao trong dự toán năm 2009 của các Sở,
Ban, Ngành, các cơ quan Đảng, Đoàn thể; các đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí
và UBND Huyện, Thị xã.
- Riêng đối với
việc sử dụng 50% tăng thu ngân sách các huyện, thị xã để thực hiện cải cách tiền
lương: giao cho sở Tài chính xác định và thông báo cho UBND các huyện, thị xã
trên cơ sở kết quả thu ngân sách năm 2008.
- Đối với các
Sở, ban, ngành, các cơ quan Đảng, Đoàn thể, các đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ
phí và UBND các Huyện, Thị xã. Sau khi thực hiện các biện pháp tạo nguồn nêu
trên mà không đủ nguồn, ngân sách tỉnh sẽ bổ sung để đảm bảo nguồn thực hiện cải
cách tiền lương khi nhà nước quyết định tăng mức lương tối thiểu chung.
Điều
3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các ông (Bà):
Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh,
Cục trưởng cục Thuế Nhà nước tỉnh, Cục trưởng cục Hải quan, Thủ trưởng các Sở,
Ban, Ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể thuộc tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, Thị
xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 3;
- Văn phòng Chính Phủ; (Báo cáo)
- Bộ Tài chính; (Báo cáo)
- KTNN;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh; (phối hợp)
- Đ/c Chủ tịch, các đ/c Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Viện KSND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: Lãnh đạo, chuyên viên;
- Lưu VP, TM, TH,VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Lò Văn Giàng
|
MỤC LỤC
HỆ THỐNG BIỂU KẾ HOẠCH 2009
STT
|
TÊN BIỂU
|
Trang
|
I
|
CHỈ TIÊU TỔNG
HỢP KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH LAI CHÂU
|
|
1
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG
DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP
|
|
2
|
CÁC CHỈ
TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
|
|
3
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG
DẪN PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU
|
|
4
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG
DẪN PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VẬN TẢI
|
|
5
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG
DẪN VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
|
6
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG
DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GĐ VÀ TRẺ EM
|
|
7
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG
DẪN VỀ PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP Y TẾ
|
|
8
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG
DẪN VỀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
9
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG
DẪN VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN, THỂ DỤC - THỂ THAO
|
|
10
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG
DẪN PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
|
|
II
|
TỔNG HỢP KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
1
|
VỐN ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG
|
|
2
|
VỐN ĐẦU TƯ
THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT 37/NQ-TW
|
|
3
|
VỐN ĐẦU TƯ
HẠ TẦNG TỈNH, HUYỆN MỚI CHIA TÁCH
|
|
4
|
VỐN ĐẦU TƯ
NGUỒN HỖ TRỢ KHÁC
|
|
5
|
VỐN ĐẦU TƯ
THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 120/QĐ-TTg
|
|
6
|
VỐN ĐẦU TƯ
HẠ TẦNG KINH TẾ CỬA KHẨU
|
|
7
|
HỖ TRỢ VỐN
ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA
|
|
8
|
HỖ TRỢ ĐẦU
TƯ Y TẾ TỈNH
|
|
9
|
VỐN ĐẦU TƯ
HẠ TẦNG DU LỊCH
|
|
10
|
ĐẦU TƯ THỰC
HIỆN QUYẾT ĐỊNH 193/2006/QĐ-TTG VỀ BỐ TRÍ DÂN CƯ CÁC VÙNG
|
|
11
|
VỐN ĐẦU TƯ
HẠ TẦNG QUẢN LÝ BẢO VỆ BIÊN GIỚI
|
|
12
|
HỖ TRỢ ĐẦU
TƯ TRỤ SỞ XÃ
|
|
13
|
HỖ TRỢ ĐẦU
TƯ CÁC DỰ ÁN TRUNG TÂM CỤM XÃ
|
|
14
|
ĐẦU TƯ THỰC
HIỆN QUYẾT ĐỊNH 33/2007/QĐ-TTG VỀ ĐỊNH CANH ĐỊNH CƯ CHO ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU
SỐ
|
|
15
|
VỐN ĐẦU TƯ
THEO MỘT SỐ MỤC TIÊU KHÁC
|
|
III
|
TỔNG HỢP
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ DỰ ÁN LỚN
|
|
1
|
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ GIẢM NGHÈO
|
|
2
|
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM
|
|
3
|
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG MA TÚY
|
|
4
|
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM
|
|
5
|
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
|
|
6
|
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ PHÒNG CHỐNG MỘT SỐ BỆNH XÃ HỘI, BỆNH DỊCH NGUY HIỂM
VÀ HIV/AIDS
|
|
7
|
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ VĂN HOÁ
|
|
8
|
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
|
|
9
|
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ NƯỚC SẠCH VÀ VSMT NÔNG THÔN
|
|
10
|
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
11
|
CHƯƠNG
TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II
|
|
12
|
DỰ ÁN TRỒNG
MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG
|
|
IV
|
TỔNG HỢP KẾ
HOẠCH VỐN SỰ NGHIỆP
|
|
1
|
KINH PHÍ THỰC
HIỆN QUYẾT ĐỊNH 19/2004/QĐ-TTg VỀ TRẺ EM
|
|
2
|
KINH PHÍ THỰC
HIỆN CHƯƠNG TRÌNH BỐ TRÍ LẠI DÂN CƯ
|
|
3
|
HỖ TRỢ
TRANG THIẾT BỊ PHÁT SÓNG TRUYỀN THANH, TRUYỀN HÌNH
|
|
4
|
DỰ ÁN HỖ TRỢ
PHÁT TRIỂN DÂN TỘC ÍT NGƯỜI
|
|
5
|
KINH PHÍ HỖ
TRỢ SÁNG TẠO TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT VÀ BÁO CHÍ
|
|
6
|
CHƯƠNG
TRÌNH QUỐC GIA BẢO HỘ, AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
|
|
TỔNG HỢP CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ -
XÃ HỘI
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai
Châu)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Thực hiện năm 2007
|
Ước TH 2008
|
Kế hoạch 2009
|
So sánh %
|
Ghi chú
|
Ước TH 2008/KH 2008
|
KH 2009/Ước TH 2008
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4=2/1
|
5=3/2
|
6
|
I
|
CÁC CHỈ
TIÊU VỀ KINH TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tốc độ tăng
trưởng
|
%
|
15.8
|
14.95
|
14.50
|
|
|
|
|
- Tổng giá
trị gia tăng GDP (giá 94)
|
Tỷ
đồng
|
784.23
|
901.47
|
1,032.18
|
98.80
|
114.50
|
|
|
+ Nông,
lâm, ngư nghiệp
|
Tỷ đồng
|
322.87
|
337.78
|
352.08
|
96.82
|
104.23
|
|
|
+ Công nghiệp,
xây dựng
|
Tỷ đồng
|
225.31
|
292.08
|
363.02
|
109.75
|
124.29
|
|
|
+ Dịch vụ
|
Tỷ đồng
|
236.05
|
271.61
|
317.09
|
91.32
|
116.74
|
|
|
- Cơ cấu
GDP theo ngành kinh tế (giá hh)
|
%
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
|
+ Nông,
lâm, ngư nghiệp
|
%
|
39.97
|
36.36
|
32.70
|
-1.03
|
-3.66
|
So sánh tuyệt đối
|
|
+ Công nghiệp,
xây dựng
|
%
|
30.24
|
33.04
|
35.80
|
0.94
|
2.76
|
|
+ Dịch vụ
|
%
|
29.78
|
30.60
|
31.50
|
0.09
|
0.90
|
2
|
Bình quân
GDP/ đầu người/ năm (giá hh)
|
Triệu đồng
|
4.95
|
6.38
|
7.53
|
112.69
|
|
|
3
|
Tổng sản lượng
lương thực
|
Tấn
|
137,355
|
141,640
|
146,500
|
100.45
|
103.43
|
|
|
Bình quân
lương thực/ đầu người/ năm
|
Kg
|
407.66
|
412
|
417.6
|
100.4
|
101.36
|
|
4
|
Diện tích
cây công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
cây cao su
|
Ha
|
626.5
|
1,538
|
4,038
|
94.56
|
262.55
|
|
|
Trong đó:
trồng mới
|
Ha
|
494
|
912
|
2,500
|
91
|
274.12
|
|
|
- Diện tích
cây chè
|
Ha
|
3,233
|
3,293
|
3,393
|
98.71
|
103.04
|
|
|
Trong đó:
trồng mới
|
Ha
|
94.5
|
60
|
100
|
60
|
166.67
|
|
|
+ Sản lượng
chè búp tươi
|
Tấn
|
16,532
|
20,076
|
20,840
|
106.90
|
103.81
|
|
|
- Diện tích
cây thảo quả
|
Ha
|
3,931
|
4,267
|
4,647
|
103.12
|
108.90
|
|
|
Trong đó:
trồng mới
|
Ha
|
446
|
336
|
380
|
112
|
113.1
|
|
5
|
Tốc độ tăng
trưởng đàn gia súc
|
%
|
7.50
|
4.98
|
5.71
|
-2.01
|
0.73
|
So
sánh tuyệt đối
|
6
|
Kim ngạch
xuất khẩu hàng địa phương
|
Triệu USD
|
|
2.02
|
2.05
|
|
101.49
|
|
7
|
Thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
152.1
|
165
|
170
|
110
|
103.03
|
|
8
|
Tái định cư
các thủy điện
|
Hộ
|
1,472
|
1,275
|
1,600
|
56.04
|
125.49
|
|
|
- Thủy điện
Sơn La
|
Hộ
|
1,366
|
1,075
|
550
|
100
|
|
|
|
- Thủy điện
Huổi Quảng, Bản Chát
|
Hộ
|
106
|
200
|
1,000
|
16.67
|
500
|
|
|
- Thủy điện
Lai Châu
|
Hộ
|
|
|
50
|
|
|
|
II
|
CÁC CHỈ
TIÊU VỀ XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Dân số
trung bình
|
Người
|
336,936
|
343,787
|
350,816
|
100.05
|
102.04
|
|
|
- Tỷ lệ
tăng dân số
|
%
|
2.06
|
2.033
|
2.04
|
107.36
|
100.55
|
|
|
- Mức giảm
tỷ lệ sinh
|
%o
|
1.22
|
0.87
|
0.90
|
81.56
|
103.45
|
|
|
- Tỷ lệ
tăng dân số tự nhiên
|
%o
|
20.97
|
19.14
|
18.75
|
104.76
|
97.96
|
|
10
|
Số xã có điện
|
Xã
|
60
|
66
|
88
|
88
|
133.33
|
|
|
- Tỷ lệ số
hộ được sử dụng điện
|
%
|
58.6
|
61
|
75
|
84.14
|
122.95
|
|
11
|
Phát thanh
- Truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ số
hộ được nghe đài phát thanh
|
%
|
70
|
82
|
89.7
|
105.13
|
109.35
|
|
|
- Tỷ lệ số
hộ được xem truyền hình
|
%
|
60
|
71.8
|
80
|
107.16
|
111.42
|
|
12
|
Phổ cập
giáo dục trung học cơ sở (lũy kế)
|
Xã
|
50
|
75
|
98
|
104.17
|
130.67
|
|
|
- Trong đó
được công nhận mới trong năm
|
Xã
|
26
|
25
|
23
|
|
|
|
13
|
Số xã có trạm
y tế đạt chuẩn quốc gia
|
Xã
|
24
|
30
|
35
|
100
|
116.67
|
|
14
|
Tỷ lệ bác sỹ/
1 vạn dân
|
%
|
3.32
|
3.55
|
4.10
|
97
|
115.67
|
|
15
|
Số trạm y tế
có bác sỹ
|
Xã
|
1
|
3
|
3
|
100
|
100
|
|
16
|
Tỷ lệ hộ
đói nghèo
|
%
|
39.89
|
34.71
|
28.95
|
-3.33
|
-5.76
|
So
sánh tuyệt đối
|
17
|
Tỷ lệ lao động
qua đào tạo
|
%
|
16.2
|
21.3
|
26.0
|
101.43
|
122.07
|
|
18
|
Số người
lao động được giải quyết việc làm mới trong năm
|
Người
|
4,100
|
4,200
|
4,300
|
100
|
102.38
|
|
19
|
Số lượt người
được tổ chức cai nghiện
|
Lượt người
|
891
|
951
|
1,000
|
95.1
|
105.15
|
|
20
|
Văn hóa, xã
hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ gia
đình đạt tiêu chuẩn văn hóa
|
%
|
55
|
58
|
63.8
|
100
|
110.06
|
|
|
- Tỷ lệ số
thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa
|
%
|
16.4
|
36.8
|
45.8
|
133.94
|
124.43
|
|
|
- Tỷ lệ cơ
quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa
|
%
|
35.5
|
50
|
66
|
99.84
|
132
|
|
III
|
CÁC CHỈ
TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Tỷ lệ che
phủ rừng
|
%
|
37.88
|
38.18
|
41
|
-3.82
|
2.82
|
So
sánh tuyệt đối
|
22
|
Tỷ lệ dân số
được sử dụng nước sinh hoạt
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ dân
số đô thị được sử dụng nước sạch
|
%
|
35
|
45
|
50
|
100
|
111.11
|
|
|
- Tỷ lệ dân
số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh
|
%
|
50
|
62
|
73.5
|
100
|
118.55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN
PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12
năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Ước TH 2008
|
Kế hoạch năm 2009
|
|
|
|
KH năm 2009/ Ước TH 2008
(%)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Theo huyện, thị
|
|
|
|
Thị xã Lai Châu
|
Huyện Tam Đường
|
Huyện Phong Thổ
|
Huyện Sìn Hồ
|
Huyện Mường Tè
|
Huyện Tân Uyên
|
Huyện Than Uyên
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=2/1
|
11
|
A
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Sản lượng
cây lương thực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng SLLT
có hạt
|
Tấn
|
141,640
|
146,500
|
3,243
|
25,550
|
25,364
|
30,172
|
18,554
|
21,142
|
22,475
|
103.43
|
|
|
Trong đó: -
Thóc
|
Tấn
|
103,536
|
103,848
|
1,955
|
18,235
|
13,884
|
21,290
|
14,074
|
17,170
|
17,240
|
100.30
|
|
|
- Riêng
thóc ruộng
|
Tấn
|
96,631
|
97,880
|
1,955
|
18,235
|
12,924
|
18,230
|
12,826
|
16,770
|
16,940
|
101.29
|
|
|
Cơ cấu thóc
ruộng trong TSLLT
|
%
|
68.22
|
66.81
|
60.28
|
71.37
|
50.95
|
60.42
|
69.13
|
79.32
|
75.37
|
97.93
|
|
|
Tổng diện
tích đất gieo trồng
|
Ha
|
47,734
|
48,295
|
810
|
7,320
|
7,960
|
14,305
|
7,260
|
5,210
|
5,430
|
101.18
|
|
1
|
Lúa mùa: Diện
tích
|
Ha
|
17,844
|
17,920
|
460
|
3,300
|
2,600
|
4,630
|
2,230
|
2,500
|
2,200
|
100.43
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/Ha
|
39.61
|
39.78
|
42.5
|
44.5
|
40.1
|
33.6
|
40
|
42
|
42
|
100.42
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
70,681
|
71,283
|
1,955
|
14,685
|
10,426
|
15,557
|
8,920
|
10,500
|
9,240
|
100.85
|
|
2
|
Lúa chiêm
xuân: Diện tích
|
Ha
|
5,200
|
5,315
|
|
710
|
460
|
675
|
930
|
1,140
|
1,400
|
102.21
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/Ha
|
49.9
|
50.04
|
|
50
|
54.3
|
39.6
|
42
|
55
|
55
|
100.28
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
25,950
|
26,597
|
|
3,550
|
2,498
|
2,673
|
3,906
|
6,270
|
7,700
|
102.49
|
|
3
|
Lúa nương:
Diện tích
|
Ha
|
6,794
|
5,800
|
|
|
800
|
3,000
|
1,300
|
400
|
300
|
85.37
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/Ha
|
10.16
|
10.29
|
|
|
12
|
10.2
|
9.6
|
10
|
10
|
101.24
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
6,905
|
5,968
|
|
|
960
|
3,060
|
1,248
|
400
|
300
|
864.30
|
|
4
|
Cây ngô: Diện
tích
|
Ha
|
17,896
|
19,260
|
350
|
3,310
|
4,100
|
6,000
|
2,800
|
1,170
|
1,530
|
107.62
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/Ha
|
21.29
|
22.15
|
36.8
|
22.1
|
28
|
14.8
|
16
|
33.95
|
34.22
|
104.01
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
38,104
|
42,653
|
1,288
|
7,315
|
11,480
|
8,882
|
4,480
|
3,972
|
5,236
|
111.94
|
|
II
|
Cây Công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cây Công
nghiệp ngắn ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cây lạc: Diện
tích
|
Ha
|
1,279
|
1,462
|
3
|
250
|
350
|
220
|
419
|
62
|
158
|
114.31
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/Ha
|
8.31
|
9.23
|
7.8
|
12
|
10
|
6.9
|
7
|
10
|
12
|
111.03
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1,063
|
1,349
|
2
|
300
|
350
|
152
|
293
|
62
|
190
|
126.92
|
|
b
|
Cây đậu
tương: Diện tích
|
Ha
|
2,302
|
2,533
|
47
|
645
|
450
|
471
|
400
|
220
|
300
|
110.03
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/Ha
|
9.43
|
10.13
|
9
|
13
|
10
|
7
|
7
|
12
|
12
|
107.41
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
2,170
|
2,565
|
42
|
839
|
450
|
330
|
280
|
264
|
360
|
118.19
|
|
2
|
Cây Công
nghiệp lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cây chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện
tích chè
|
Ha
|
3,293
|
3,393
|
630
|
1,185
|
33
|
20
|
|
1,312
|
213
|
103.04
|
|
|
Trong đó: +
Trồng mới
|
Ha
|
60
|
100
|
|
85
|
|
|
|
15
|
|
166.67
|
|
|
+ DT chè
kinh doanh
|
Ha
|
2,265
|
2,413
|
612
|
650
|
30
|
|
|
908
|
213
|
106.53
|
|
|
- Sản lượng
chè búp tươi
|
Tấn
|
20,076
|
20,840
|
7,250
|
2,470
|
120
|
|
|
9,100
|
1,900
|
103.81
|
|
b
|
Cây thảo quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
Ha
|
4,267
|
4,647
|
44
|
1,012
|
1,373
|
228
|
1,465
|
361
|
164
|
108.90
|
|
|
Trong đó: +
DT trồng mới
|
Ha
|
336
|
380
|
10
|
60
|
70
|
40
|
150
|
25
|
25
|
113.10
|
|
|
- Sản lượng
|
Tấn
|
651
|
690
|
|
175
|
210
|
15
|
220
|
41.4
|
28.5
|
105.98
|
|
c
|
Cây cao su
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
Ha
|
1,538
|
4,038
|
|
15
|
1,131
|
2,875
|
|
17
|
|
262.55
|
|
|
Trong đó: +
DT trồng mới
|
Ha
|
912
|
2,500
|
|
|
500
|
2,000
|
|
|
|
274.12
|
|
III
|
Chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng đàn
gia súc
|
Con
|
281,972
|
298,066
|
15,563
|
41,129
|
54,078
|
69,517
|
33,906
|
36,271
|
47,602
|
105.71
|
|
|
Đàn trâu
|
Con
|
88,968
|
91,629
|
2,132
|
13,820
|
18,181
|
22,277
|
10,000
|
13,701
|
11,518
|
102.99
|
|
|
Đàn bò
|
Con
|
13,600
|
14,560
|
341
|
845
|
913
|
1,470
|
5,685
|
1,120
|
4,186
|
107.06
|
|
|
Đàn lợn
|
Con
|
179,404
|
191,877
|
13,090
|
26,464
|
34,984
|
45,770
|
18,221
|
21,450
|
31,898
|
106.95
|
|
2
|
Tốc độ tăng
trưởng đàn gia súc
|
%
|
4.98
|
5.71
|
6.86
|
5.56
|
5.38
|
5.23
|
6.01
|
6.11
|
6.02
|
114.61
|
|
B
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Diện tích mặt
nước nuôi trồng TS
|
Ha
|
621
|
650
|
55
|
110
|
20
|
165
|
50
|
90
|
160
|
104.65
|
|
2
|
Sản lượng
(bao gồm cả đánh bắt)
|
Tấn
|
1,026
|
1,010
|
190
|
230
|
70
|
280
|
60
|
60
|
120
|
98.44
|
|
C
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ che
phủ rừng
|
%
|
38.18
|
41
|
23.3
|
46.4
|
40.22
|
36.55
|
47.74
|
28.99
|
32.49
|
107.39
|
|
2
|
Trồng rừng
mới
|
Ha
|
|
2,300
|
100
|
350
|
350
|
300
|
150
|
550
|
500
|
|
|
3
|
Bảo vệ rừng
|
Ha
|
|
158,358
|
|
5,971
|
27,658
|
8,333
|
112,835
|
3,224
|
337
|
|
|
4
|
Khoanh nuôi
tái sinh
|
Ha
|
|
103,008
|
|
8,493
|
20,039
|
17,353
|
49,777
|
5,116
|
2,230
|
|
|
|
Trong đó:
Khoanh nuôi, bảo vệ rừng bằng nguồn vốn NSĐP
|
Ha
|
|
40,000
|
|
|
|
|
40,000
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU HUỚNG DẪN
PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Ước TH 2008
|
Kế hoạch năm 2009
|
|
|
|
|
KH năm 2009/Ước TH 2008
(%)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Theo huyện, thị
|
|
|
|
|
Thị xã Lai Châu
|
Huyện Tam Đường
|
Huyện Phong Thổ
|
Huyện Sìn Hồ
|
Huyện Mường Tè
|
Huyện Tân Uyên
|
Huyện Than Uyên
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=2/1
|
11
|
I
|
GIÁ TRỊ SẢN
XUẤT CÔNG NGHIỆP (GIÁ 94)
|
Triệu đồng
|
130,199
|
164,195
|
38,625
|
29,417
|
8,582
|
6,860
|
5,314
|
57,363
|
18,034
|
126.11
|
|
1
|
Quốc doanh
|
Triệu
đồng
|
39,309
|
49,258
|
14,535
|
6,638
|
1,719
|
314
|
764
|
24,700
|
588
|
125.31
|
|
2
|
Ngoài quốc
doanh
|
Triệu
đồng
|
88,811
|
112,659
|
24,090
|
22,779
|
6,863
|
4,268
|
4,550
|
32,663
|
17,446
|
126.85
|
|
3
|
Khu vực có
vốn đầu tư nước ngoài
|
Triệu
đồng
|
2,079
|
2,278
|
|
|
|
2,278
|
|
|
|
109.57
|
|
II
|
SẢN PHẨM CHỦ
YẾU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện phát
ra
|
1000Kw.h
|
2,425
|
14,315
|
|
12,285
|
0
|
|
1380
|
|
650
|
590.31
|
|
2
|
Đá xây dựng
|
Nghìn
m3
|
396
|
409
|
131
|
122
|
52
|
34
|
28
|
16
|
26
|
103.28
|
|
3
|
Đá đen
|
1000
viên
|
550
|
700
|
|
|
|
700
|
|
|
|
127.27
|
|
4
|
Nông cụ cầm
tay
|
Nghìn
cái
|
34.27
|
42
|
9.62
|
1.13
|
8.90
|
5.62
|
5.82
|
3.28
|
7.64
|
122.59
|
|
5
|
Gỗ xẻ
|
m3
|
876
|
950
|
94
|
109
|
115
|
244
|
285
|
23
|
80
|
108.45
|
|
6
|
Gỗ đồ mộc
|
m3
|
970
|
1,020
|
365
|
65
|
89
|
41
|
75
|
77
|
308
|
105.15
|
|
7
|
Gạch đất
nung
|
1.000.000v
|
52.1
|
93
|
25.5
|
24.2
|
7.2
|
|
1.1
|
7
|
28
|
178.50
|
|
8
|
Nước máy SX
|
1000m3
|
1,704
|
2,058
|
1,680
|
42
|
42
|
36
|
72
|
|
186
|
120.77
|
|
9
|
Chè chế biến
|
Tấn
|
3,125
|
3,400
|
1,100
|
400
|
|
|
|
1,900
|
|
108.80
|
|
10
|
Trang in
|
Triệu
trang
|
20
|
17
|
6
|
3
|
3
|
1
|
1
|
1
|
2
|
85.00
|
|
11
|
Bột giấy
|
Tấn
|
|
300
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
12
|
Sản phẩm
may mặc
|
1000
cái
|
121
|
162
|
65
|
23
|
20
|
12
|
10
|
10
|
22
|
133.88
|
|
13
|
Quặng các
loại
|
Nghìn
tấn
|
15.9
|
36.7
|
|
23.3
|
9.0
|
4.4
|
|
|
|
230.82
|
|
14
|
Xi măng
|
Tấn
|
2,793
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
179.02
|
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN
THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai
Châu)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Ước TH 2008
|
Kế hoạch 2009
|
KH năm 2009/ ước TH 2008
(%)
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3 = 2/1
|
4
|
I
|
Thương mại
DV - DL
|
|
|
|
|
|
|
Tổng mức
lưu chuyển hàng hóa bán lẻ và dịch vụ thương mại
|
Tỷ đồng
|
1,028
|
1,250
|
121.60
|
|
|
+ Quốc
doanh
|
Tỷ
đồng
|
247
|
285
|
115.38
|
|
|
+ Ngoài quốc
doanh
|
Tỷ
đồng
|
781
|
965
|
123.56
|
|
1
|
Kinh doanh
thương mại
|
|
|
|
|
|
|
Mặt hàng chủ
yếu
|
|
|
|
|
|
|
- Xăng dầu
|
Tấn
|
25,500
|
28,000
|
110
|
|
|
Trong đó: Dầu
hỏa
|
Tấn
|
162
|
270
|
166.67
|
|
|
- Muối I ốt
|
Tấn
|
2,370
|
2,440
|
102.95
|
|
|
- Giống
nông nghiệp
|
Tấn
|
900
|
1,000
|
111.11
|
|
|
- Phân bón
|
Tấn
|
10,600
|
12,000
|
113.21
|
|
|
- Thuốc chữa
bệnh, vật tư y tế
|
Triệu
đồng
|
18,000
|
20,500
|
113.89
|
|
|
- Giấy vở
|
Tấn
|
215
|
220
|
102.33
|
|
2
|
Dịch vụ du lịch
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số
cơ sở kinh doanh DV - DL
|
Cơ
sở
|
135
|
142
|
105.19
|
|
|
- Tổng số
lượt khách
|
Lượt
người
|
68,000
|
74,000
|
108.82
|
|
|
Trong đó:
khách quốc tế
|
Lượt người
|
6,500
|
8,000
|
123.08
|
|
II
|
Xuất nhập
khẩu
|
|
|
|
|
|
|
Tổng kim ngạch
XNK
|
Triệu
USD
|
25.58
|
55
|
215.01
|
|
1
|
Giá trị xuất
khẩu qua địa bàn
|
Triệu USD
|
20.38
|
49
|
240.43
|
|
|
Trong đó:
Kim ngạch xuất khẩu hàng địa phương
|
Triệu USD
|
2.02
|
2.05
|
101.49
|
|
|
Mặt hàng xuất
khẩu chủ lực (của ĐP)
|
|
|
|
|
|
|
- Thảo quả
|
Tấn
|
550
|
570
|
103.64
|
|
|
- Chè
|
Tấn
|
1,985
|
2,200
|
110.83
|
|
|
- Đá đen
|
1.000
viên
|
60
|
100
|
167
|
|
|
- Hàng hóa
khác
|
Tấn
|
3,200
|
4,000
|
125
|
|
2
|
Giá trị nhập
khẩu
|
Triệu USD
|
5.2
|
6.0
|
115.38
|
|
|
- Hàng tiêu
dùng
|
Triệu
USD
|
2.8
|
3.4
|
121.43
|
|
|
- Hàng hóa khác
|
Triệu
USD
|
2.4
|
2.6
|
108.33
|
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ
VẬN TẢI
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai
Châu)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Ước TH 2008
|
Kế hoạch 2009
|
KH năm 2009/Ước TH 2008
|
Ghi chú
|
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3 = 2/1
|
4
|
|
I
|
Giá trị sản
xuất (giá cố định 94)
|
Triệu đồng
|
22,603
|
25,533
|
112.97
|
|
|
1
|
Vận tải
hành khách
|
Triệu
đồng
|
15,332
|
17,172
|
112
|
|
|
2
|
Vận tải hàng
hóa
|
Triệu
đồng
|
7,271
|
8,362
|
115
|
|
|
II
|
Sản phẩm chủ
yếu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vận tải hàng
hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khối lượng
hàng hóa vận chuyển
|
1000 tấn
|
708
|
814
|
114.97
|
|
|
|
- Khối lượng
hàng hóa luân chuyển
|
1000 T.km
|
17,154
|
19,727
|
115
|
|
|
2
|
Vận tải
hành khách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khối lượng
hành khách vận chuyển
|
1000 hk
|
681
|
763
|
112.04
|
|
|
|
- Khối lượng
hành khách luân chuyển
|
1000hk.km
|
13,996
|
15,676
|
112
|
|
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN
VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
(Kèm
theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Lai
Châu)
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Ước TH 2008
|
Kế hoạch năm 2009
|
KH năm 2009/Ước TH 2008
(%)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Theo huyện, thị
|
Thị xã Lai Châu
|
Huyện Tam Đường
|
Huyện Phong Thổ
|
Huyện Sìn Hồ
|
Huyện Mường Tè
|
Huyện Tân Uyên
|
Huyện Than Uyên
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=2/1
|
11
|
1
|
Xóa đói giảm
nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số hộ
|
Hộ
|
67,033
|
69,660
|
6,000
|
8,960
|
12,370
|
14,060
|
8,920
|
8,594
|
10,756
|
103.92
|
|
|
- Số hộ đói
nghèo
|
Hộ
|
23,269
|
20,170
|
190
|
2,050
|
3,640
|
5,180
|
3,100
|
2,944
|
3,066
|
86.68
|
|
|
- Tỷ lệ hộ
nghèo
|
%
|
34.71
|
28.95
|
3.17
|
22.88
|
29.43
|
36.84
|
34.75
|
34.26
|
28.51
|
83.41
|
|
|
- Số hộ
thoát nghèo trong năm
|
Hộ
|
2,525
|
2,946
|
36
|
310
|
540
|
760
|
440
|
390
|
470
|
116.67
|
|
|
- Tỷ lệ giảm
hộ nghèo
|
%
|
5.18
|
5.76
|
0.53
|
4.98
|
5.94
|
7.22
|
5.99
|
4.54
|
4.37
|
111.16
|
|
2
|
Cung cấp
các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu cho các xã đặc biệt khó khăn và người
nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số xã
toàn tỉnh
|
Xã
|
98
|
98
|
5
|
14
|
18
|
23
|
16
|
10
|
12
|
100
|
|
|
- Tổng số
xã đặc biệt khó khăn (theo tiêu chuẩn chương trình 135)
|
Xã
|
72
|
72
|
1
|
9
|
15
|
20
|
14
|
5
|
8
|
100
|
|
|
- Số xã có
đường ô tô đến trung tâm xã
|
Xã
|
92
|
96
|
5
|
14
|
18
|
22
|
15
|
10
|
12
|
104.35
|
|
|
Tỷ lệ %
trên tổng số xã
|
%
|
93.88
|
97.96
|
100
|
100
|
100
|
95.65
|
93.75
|
100
|
100
|
|
|
|
- Số xã có
đường ô tô đi được quanh năm
|
Xã
|
52
|
59
|
5
|
8
|
12
|
11
|
5
|
8
|
10
|
113.46
|
|
|
- Số xã có
trường tiểu học, nhà trẻ, lớp mẫu giáo
|
xã
|
98
|
98
|
5
|
14
|
18
|
23
|
16
|
10
|
12
|
100
|
|
|
Tỷ lệ %
trên tổng số xã
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
- Số xã có
bưu điện văn hóa xã
|
Xã
|
69
|
74
|
2
|
13
|
13
|
22
|
11
|
6
|
7
|
107.25
|
|
|
Tỷ lệ % trên
tổng số xã
|
%
|
70.41
|
83.15
|
100
|
92.86
|
76.47
|
100
|
73.33
|
66.67
|
63.64
|
118.09
|
|
|
- Số xã có
điện
|
Xã
|
66
|
88
|
5
|
14
|
18
|
19
|
13
|
9
|
10
|
133.33
|
|
|
- Tỷ lệ số
hộ được sử dụng điện
|
%
|
61
|
75
|
100
|
92
|
80
|
51
|
40
|
87.2
|
86.8
|
122.95
|
|
3
|
Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ số
hộ được sử dụng nước sạch khu vực thành thị
|
%
|
45
|
50
|
70
|
60
|
45
|
|
|
|
65
|
122.95
|
|
|
- Tỷ lệ số
hộ sử dụng nước hợp vệ sinh khu vực nông thôn (qua hệ thống lọc thô)
|
%
|
62
|
73.5
|
83.3
|
80.4
|
61.3
|
63.1
|
72.9
|
76.9
|
76.6
|
118.55
|
|
4
|
Số giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất được cấp
|
Giấy
|
2,210
|
9,779
|
1,962
|
1,546
|
1,507
|
900
|
1,424
|
1,440
|
1,000
|
442.5
|
|
5
|
Lao động việc
làm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số
người trong độ tuổi lao động
|
Người
|
177,634
|
183,387
|
11,016
|
23,467
|
33,514
|
38,080
|
27,080
|
22,192
|
28,038
|
103.24
|
|
|
Tỷ lệ so với
dân số
|
%
|
51.67
|
52.27
|
52.5
|
53
|
52.80
|
51.94
|
52.95
|
51.45
|
51.45
|
101.17
|
|
|
- Số lao động
chia theo khu vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Lao động
thành thị
|
Người
|
26,750
|
28,100
|
7,900
|
2,840
|
2,920
|
1,940
|
4,200
|
3,667
|
4,633
|
105.05
|
|
|
+ Lao động
nông thôn
|
Người
|
150,884
|
155,287
|
3,116
|
20,627
|
30,594
|
36,140
|
22,880
|
18,525
|
23,405
|
102.92
|
|
|
- Số người
trong độ tuổi có khả năng lao động
|
Người
|
175,280
|
180,708
|
10,860
|
23,141
|
33,047
|
37,509
|
26,674
|
21,859
|
27,618
|
103.1
|
|
|
- Số lao động
được đào tạo trong năm
|
Người
|
9,100
|
8,500
|
735
|
1,250
|
1,440
|
1,580
|
1,345
|
1,050
|
1,100
|
93.41
|
|
|
Trong đó: +
Lao động nữ
|
Người
|
3,400
|
3,600
|
500
|
600
|
600
|
500
|
600
|
400
|
400
|
105.88
|
|
|
+ Đào tạo
nghề
|
Người
|
8,600
|
8,000
|
600
|
1,200
|
1,400
|
1,500
|
1,300
|
1,000
|
1,000
|
93.02
|
|
|
- Tỷ lệ lao
động được đào tạo so với tổng số lao động có khả năng lao động
|
%
|
21.30
|
26.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số LĐ được
tạo việc làm mới trong năm
|
Người
|
4,200
|
4,300
|
300
|
480
|
710
|
660
|
540
|
800
|
810
|
102.38
|
|
|
Trong đó:
Lao động nữ
|
Người
|
2,100
|
2,142
|
148
|
240
|
350
|
329
|
268
|
400
|
407
|
102
|
|
|
- Số hộ được
vay vốn tạo việc làm
|
Hộ
|
600
|
614
|
197
|
79
|
80
|
85
|
82
|
45
|
46
|
102.33
|
|
|
Trong đó: Hộ
nghèo
|
Hộ
|
300
|
309
|
99
|
40
|
40
|
43
|
41
|
23
|
23
|
103.00
|
|
|
- Số lao động
chưa có việc làm ổn định
|
Người
|
5,572
|
5,040
|
340
|
630
|
900
|
1,050
|
740
|
680
|
700
|
90.45
|
|
|
- Tỷ lệ lao
động thất nghiệp khu vực thành thị
|
%
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ lao
động nữ thất nghiệp khu vực thành thị
|
%
|
1.8
|
1.8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ thời
gian làm việc được sử dụng của lao động ở khu vực nông thôn
|
%
|
78
|
78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ thời
gian làm việc được sử dụng của lao động nữ ở khu vực nông thôn
|
%
|
78
|
78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lao động
xuất khẩu trong năm
|
Người
|
50
|
200
|
20
|
40
|
35
|
30
|
20
|
27
|
28
|
250
|
|
6
|
Trật tự an
toàn xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số người
lạm dụng ma túy
|
Người
|
2,890
|
2,749
|
172
|
384
|
644
|
463
|
543
|
271
|
272
|
95.12
|
|
|
- Số lượt
người được tổ chức cai nghiện
|
Lượt
người
|
951
|
1,000
|
95
|
135
|
220
|
160
|
220
|
85
|
85
|
105.15
|
|
|
Trong đó: +
Cai tại trung tâm 05 - 06
|
Lượt người
|
50
|
50
|
5
|
5
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
100
|
|
|
+ Cai tại
các huyện, thị
|
Lượt người
|
901
|
950
|
90
|
130
|
210
|
150
|
210
|
80
|
80
|
105.44
|
|
7
|
Giảm khả
năng dễ bị tổn thương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu nhập
bình quân của 20% hộ nghèo nhất/năm
|
1000
đồng/năm
|
5,760
|
6,491
|
7,490
|
6,700
|
6,590
|
5,860
|
5,680
|
6,560
|
6,560
|
112.7
|
|
|
- Thu nhập
bình quân của 20% hộ giàu nhất/năm
|
1000
đồng/năm
|
41,760
|
48,037
|
55,426
|
49,580
|
48,766
|
43,364
|
42,032
|
48,544
|
48,544
|
115.03
| | |