|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2049/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
12/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2049/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 12
tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH
KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm
2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp;
Căn cứ Nghị định 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của
Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024
của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và
lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày
06/11/2019 của Bộ Lao động -Thương binh - Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền
lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh
phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Thông tư số
10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án
hoàn thành sử dụng nguồn vốn nhà nước; Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày
12/5/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
của Bộ xây dựng Hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư
xây dựng;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Nông nghiệp và PTNT:
Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 Quy định về các biện pháp lâm
sinh và Thông tư sửa đổi, bổ sung số 17/2022/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2022; Thông
tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 về hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu
tư công trình lâm sinh; Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 quy định
về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích rừng sang mục đích khác; Thông tư số
21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 về việc quy định một số định mức kinh tế - kỹ
thuật về Lâm nghiệp; Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 về việc sửa
đổi bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực Lâm nghiệp.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số: 131/TTr-SNN ngày 01 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá
trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích sử dụng
khác trên địa bàn tỉnh Lào Cai là 160.300.000 đồng/ha/7 năm.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn nghiên cứu, tham mưu việc điều chỉnh đơn giá trồng rừng
thay thế khi cần thiết trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng đơn giá trồng
rừng thay đổi.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài
chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước
tỉnh; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này thay thế Văn bản 1636/UBND-NLN ngày
26/4/2021 của UBND tỉnh về việc đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển đổi mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lào Cai và có hiệu lực kể
từ ngày ký, ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- BBT Cổng thông tin Điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TCHC, TH1,2, NLN2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC 01:
ĐƠN GIÁ 01 HA TRỒNG RỪNG THAY THẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO
CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 12/8/2024 của UBND tỉnh
Lào Cai)
TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Định mức
|
CTKT:
F3B2L>2>25°
|
Định mức/1000m2
|
Định mức/1ha
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Đơn giá làm tròn là 160.300.000 đồng/01 ha/7 năm
|
|
|
|
|
|
|
Tổng chi phí trồng, chăm sóc và trồng rừng
TTCMĐSD (I+II+III)
|
|
|
|
|
160.274.458
|
I
|
Chi phí vật tư và nhân
công trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng trồng TTCMĐSD (A+B)
|
|
|
|
|
151.418.877
|
A
|
Phần vật tư
|
|
|
|
|
19.129.425
|
1
|
Cây giống trồng chính
|
|
|
1660
|
5.000
|
8.300.000
|
2
|
Cây giống trồng dặm
|
|
|
|
|
1.660.000
|
-
|
Năm thứ nhất (10%)
|
Cây
|
|
166
|
5.000
|
830.000
|
-
|
Năm thứ hai (10%)
|
Cây
|
|
166
|
5.000
|
830.000
|
3
|
Phân bón NPK
|
|
|
|
|
7.968.000
|
|
Năm thứ nhất (0,2 kg/hố)
|
Kg
|
|
332
|
8.000
|
2.656.000
|
|
Năm thứ hai (0,2 kg/hố)
|
Kg
|
|
332
|
8.000
|
2.656.000
|
|
Năm thứ ba (0,2 kg/hố)
|
Kg
|
|
332
|
8.000
|
2.656.000
|
4
|
Thuốc chống mối
|
|
|
|
|
290.500
|
|
Năm thứ nhất (0,01 kg/hố)
|
Kg
|
|
16,6
|
17.500
|
290.500
|
5
|
Vật tư khác (cuốc, xẻng, dao...)
|
%
|
|
5
|
|
910.925
|
B
|
Nhân công lao động
|
|
|
410,26
|
|
132.289.452
|
-
|
Lao động trực tiếp
|
|
|
403,23
|
|
117.945.155
|
-
|
Lao động gián tiếp
|
|
|
7,03
|
|
14.344.297
|
1
|
Năm thứ nhất
|
|
|
|
|
49.768.871
|
1.1
|
Lao động trực tiếp
|
|
|
146,76
|
|
42.926.445
|
a
|
Trồng rừng
|
Công
|
|
83,13
|
|
24.316.566
|
-
|
Phát dọn thực bì theo băng
|
Công
|
4,08
|
25,12
|
292.500
|
7.346.570
|
-
|
Cuốc hố (30x30x30 cm)
|
Công
|
15,38
|
19,52
|
292.500
|
5.709.663
|
-
|
Lấp hố
|
Công
|
4,9
|
5,41
|
292.500
|
1.581.803
|
-
|
Vận chuyển và bón phân, bảo vệ thực vật, lượng
bón <0,5kg
|
Công
|
5,88
|
12,02
|
292.500
|
3.515.118
|
-
|
Vận chuyển cây con và trồng
|
Công
|
10,31
|
21,07
|
292.500
|
6.163.412
|
b
|
Chăm sóc năm thứ nhất
|
Công
|
|
56,34
|
|
16.480.479
|
-
|
Lần 1
|
|
|
32,23
|
|
9.426.749
|
+
|
Phát chăm sóc
|
Công
|
1,58
|
19,45
|
292.500
|
5.689.991
|
+
|
Xới vun gốc cây trồng <0,8m
|
Công
|
4,76
|
9,81
|
292.500
|
2.870.533
|
+
|
Vận chuyển cây con và trồng dặm
|
công
|
14,49
|
2,96
|
292.500
|
866.225
|
-
|
Lần 2
|
|
|
24,12
|
|
7.053.730
|
+
|
Phát chăm sóc
|
Công
|
1,05
|
12,93
|
292.500
|
3.781.323
|
+
|
Xới vun gốc cây trồng <0,8m
|
Công
|
4,76
|
11,19
|
292.500
|
3.272.407
|
c
|
Bảo vệ rừng
|
Công
|
|
7,28
|
292.500
|
2.129.400
|
2.2
|
Lao động gián tiếp
|
|
|
7,03
|
|
6.842.426
|
a
|
Thiết kế
|
Công
|
|
7,03
|
362.700
|
2.549.781
|
b
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật,
nghiệm thu hàng năm (10%)
|
%
|
|
10
|
|
4.292.645
|
2
|
Năm thứ hai
|
|
|
101,13
|
|
32.538.661
|
2.1
|
Lao động trực tiếp
|
|
|
101,13
|
|
29.580.601
|
-
|
Lần 1
|
Công
|
|
45,62
|
|
13.343.741
|
+
|
Phát chăm sóc
|
Công
|
1,58
|
19,45
|
292.500
|
5.689.991
|
+
|
Xới vun gốc cây trồng <0,8m
|
Công
|
4,76
|
11,19
|
292.500
|
3.272.407
|
-
|
Vận chuyển và bón phân lượng bón <0,5kg
|
Công
|
5,88
|
12,02
|
292.500
|
3.515.118
|
-
|
Vận chuyển cây con và trồng dặm
|
công
|
14,49
|
2,96
|
292.500
|
866.225
|
-
|
Lần 2
|
Công
|
|
24,12
|
|
7.053.730
|
+
|
Phát chăm sóc
|
Công
|
1,05
|
12,93
|
292.500
|
3.781.323
|
+
|
Xới vun gốc cây trồng <0,8m
|
Công
|
4,76
|
11,19
|
292.500
|
3.272.407
|
-
|
Lần 3
|
Công
|
|
24,12
|
|
7.053.730
|
+
|
Phát chăm sóc
|
Công
|
1,05
|
12,93
|
292.500
|
3.781.323
|
+
|
Xới vun gốc cây trồng <0,8m
|
Công
|
4,76
|
11,19
|
292.500
|
3.272.407
|
-
|
Bảo vệ rừng
|
Công
|
|
7,28
|
292.500
|
2.129.400
|
2.2
|
Lao động gián tiếp
|
|
|
|
|
2.958.060
|
-
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật,
nghiệm thu hàng năm
|
Công
|
|
10
|
|
2.958.060
|
3
|
Năm thứ ba
|
|
|
99,65
|
|
32.061.180
|
3.1
|
Lao động trực tiếp
|
Công
|
|
99,65
|
|
29.146.527
|
-
|
Chăm sóc lần 1
|
Công
|
|
39,21
|
|
11.469.163
|
+
|
Phát chăm sóc
|
Công
|
1,30
|
16,01
|
292.500
|
4.681.638
|
+
|
Xới vun gốc cây trồng <0,8m
|
Công
|
4,76
|
11,19
|
292.500
|
3.272.407
|
+
|
Vận chuyển và bón phân lượng bón <0,5kg
|
Công
|
5,88
|
12,02
|
292.500
|
3.515.118
|
-
|
Chăm sóc lần 2
|
Công
|
|
26,58
|
|
7.773.982
|
+
|
Phát chăm sóc
|
Công
|
1,25
|
15,39
|
292.500
|
4.501.575
|
+
|
Xới vun gốc cây trồng <0,8m
|
Công
|
4,76
|
11,19
|
292.500
|
3.272.407
|
-
|
Chăm sóc lần 3
|
Công
|
|
26,58
|
|
7.773.982
|
+
|
Phát chăm sóc
|
Công
|
1,25
|
15,39
|
292.500
|
4.501.575
|
+
|
Xới vun gốc cây trồng <0,8m
|
Công
|
4,76
|
11,19
|
292.500
|
3.272.407
|
-
|
Bảo vệ rừng
|
Công
|
|
7,28
|
292.500
|
2.129.400
|
3.2
|
Lao động gián tiếp
|
|
|
|
|
2.914.653
|
-
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật,
nghiệm thu hàng năm
|
Công
|
|
10
|
|
2.914.653
|
4
|
Năm thứ tư
|
|
|
33,86
|
|
10.893.720
|
4.1
|
Lao động trực tiếp
|
Công
|
|
33,86
|
|
9.903.382
|
+
|
Phát chăm sóc
|
Công
|
1,25
|
15,39
|
292.500
|
4.501.575
|
+
|
Xới vun gốc cây trồng <0,8m
|
Công
|
4,76
|
11,19
|
292.500
|
3.272.407
|
-
|
Bảo vệ rừng
|
Công
|
|
7,28
|
292.500
|
2.129.400
|
4.2
|
Lao động gián tiếp
|
|
|
|
|
990.338
|
-
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật,
nghiệm thu hàng năm
|
%
|
|
10
|
|
990.338
|
5
|
Năm thứ năm
|
|
|
7,28
|
|
2342.340
|
5.1
|
Lao động trực tiếp
|
Công
|
|
7,28
|
|
2.129.400
|
-
|
Bảo vệ rừng
|
Công
|
|
7,28
|
292.500
|
2.129.400
|
5.2
|
Lao động gián tiếp
|
|
|
|
|
212.940
|
-
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật,
nghiệm thu hàng năm
|
%
|
|
10
|
|
212.940
|
6
|
Năm thứ sáu
|
|
|
7,28
|
|
2.342.340
|
6.1
|
Lao động trực tiếp
|
Công
|
|
7,28
|
|
2.129.400
|
-
|
Bảo vệ rừng
|
Công
|
|
7,28
|
292.500
|
2.129.400
|
6.2
|
Lao động gián tiếp
|
|
|
|
|
212.940
|
-
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật,
nghiệm thu hàng năm
|
%
|
|
10
|
|
212.940
|
7
|
Năm thứ bẩy
|
|
|
7,28
|
|
2.342.340
|
7.1
|
Lao động trực tiếp
|
Công
|
|
7,28
|
|
2.129.400
|
-
|
Bảo vệ rừng
|
Công
|
|
7,28
|
292.500
|
2.129.400
|
7.2
|
Lao động gián tiếp
|
|
|
|
|
212.940
|
-
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật,
nghiệm thu hàng năm
|
%
|
|
10
|
|
212.940
|
II
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
1.223.465
|
1
|
Phí thẩm định thiết kế, dự toán
|
%
|
|
0,121
|
|
183.217
|
2
|
Phí thẩm định dự toán
|
%
|
|
0,117
|
|
177.160
|
3
|
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán
|
%
|
|
0,570
|
|
863.088
|
III
|
Chi phí dự phòng
|
%
|
|
5
|
|
7.632.117
|
PHỤ LỤC 02:
TỔNG HỢP KINH PHÍ TRỒNG RỪNG PHÒNG HỘ THAY THẾ KHI CHUYỂN
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 12/8/2024 của UBND tỉnh
Lào Cai)
ĐVT: đồng
TT
|
Hạng mục đầu tư
|
Kế hoạch thực
hiện
|
Tổng
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
Năm 4
|
Năm 5
|
Năm 6
|
Năm 7
|
TỔNG CỘNG LÀM
TRÒN: 160.300.000 đồng/ha/7 năm
|
160.274.458
|
70.748.789
|
36.024.661
|
34.717.180
|
10.893.720
|
2.342.340
|
2.342.340
|
3.205.428
|
I
|
Chi phí vật tư
|
19.129.425
|
12.987.425
|
3.486.000
|
2.656.000
|
|
|
|
|
1
|
Cây giống
|
9.960.000
|
9.130.000
|
830.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Phân bón
|
7.968.000
|
2.656.000
|
2.656.000
|
2.656.000
|
|
|
|
|
3
|
Thuốc chống mối
|
290.500
|
290.500
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ trang bị bảo hộ
phụ trợ
|
910.925
|
910.925
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi phí nhân công
|
132.289.452
|
49.768.871
|
32.538.661
|
32.061.180
|
10.893.720
|
2.342.340
|
2.342.340
|
2.342.340
|
1
|
Lao động trực tiếp
|
117.945.155
|
42.926.445
|
29.580.601
|
29.146.527
|
9.903.382
|
2.129.400
|
2.129.400
|
2.129.400
|
2
|
Lao động gián tiếp
|
14.344.297
|
6.842.426
|
2.958.060
|
2.914.653
|
990.338
|
212.940
|
212.940
|
212.940
|
-
|
Thiết kế
|
2.549.781
|
2.549.781
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kiểm tra, giám sát, nghiệm thu, chỉ đạo kỹ thuật...
|
11.794.516
|
4.292.645
|
2.958.060
|
2.914.653
|
990.338
|
212.940
|
212.940
|
212.940
|
III
|
Chi phí khác
|
1.223.465
|
360.377
|
|
|
|
|
|
863.088
|
1
|
Phí thẩm định thiết kế, dự toán
|
183.217
|
183.217
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí thẩm định dự toán
|
177.160
|
177.160
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán
|
863.088
|
|
|
|
|
|
|
863.088
|
IV
|
Chi phí dự phòng
|
7.632.117
|
7.632.117
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2049/QĐ-UBND năm 2024 về Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2049/QĐ-UBND ngày 12/08/2024 về Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lào Cai
349
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|