Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1194/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị Thanh Hóa

Số hiệu: 1194/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Mai Xuân Liêm
Ngày ban hành: 07/04/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1194 /QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 07 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ về quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ về quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ các Quyết định của Bộ Xây dựng: Số 591/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 về công bố Định mức dự toán duy trì hệ thống thoát nước đô thị; số 592/QĐ- BXD ngày 30/5/2014 về công bố Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 về công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị; số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 về công bố Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị;

Căn cứ Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa Về việc quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương để làm cơ sở xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2032/TTr-SXD ngày 29/3/2022 về việc đề nghị phê duyệt Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký thay thế Bộ đơn giá được ban hành kèm theo Quyết định 3598/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 của UBND tỉnh về việc Công bố đơn giá xây dựng Công trình - Phần dịch vụ công ích đô thị.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Xuân Liêm

 

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 07/ 4 /2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Bộ Đơn giá dịch vụ công ích đô thị là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị như: Thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị; duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; duy trì hệ thống thoát nước đô thị và duy trì cây xanh.

I. NỘI DUNG BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH THANH HÓA

Bộ Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Thanh hóa bao gồm 4 phần:

- Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị tỉnh Thanh Hóa.

- Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị tỉnh Thanh Hóa.

- Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị tỉnh Thanh Hóa.

- Đơn giá duy trì cây xanh đô thị tỉnh Thanh Hóa.

II. CÁC CĂN CỨ XÁC LẬP BỘ ĐƠN GIÁ

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ, Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

- Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

- Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ Xây dựng; hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị.

- Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 6/1/2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương; chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện.

- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

- Quyết định số 591/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống thoát nước đô thị;

- Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị;

- Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị;

- Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị;

- Giá vật liệu xây dựng, vật tư thiết bị đến hiện trường xây lắp thời điểm tháng 02/2022;

- Các tài liệu khác có liên quan theo quy định hiện hành của Nhà nước.

IV. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

- Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị là cơ sở tham khảo, sử dụng vào việc xác định giá trị dự toán các công tác thuộc lĩnh vực công ích đô thị và là cơ sở để thương thảo, xem xét, quyết định đơn giá dịch vụ công ích đô thị thực hiện theo phương thức đấu thầu, đặt hàng hoặc giao kế hoạch cho tổ chức, cá nhân thực hiện các khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

- Khu vực I trong Bđơn giá bao gồm: Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương với Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hđc) so với mức lương cơ sở là 0,6. Khu vực các huyện còn lại với Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hđc) so với mức lương cơ sở là 0,5.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các Ngành, các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan phản ánh (bằng văn bản) về Sở Xây dựng Thanh Hóa tập hợp trình cấp có thẩm quyền giải quyết.

 

BỘ ĐƠN GIÁ

DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ
PHẦN THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1194/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

Đơn giá công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị bao gồm chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và một số phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị;

Phạm vi các công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị trong đơn giá bao gồm các công việc liên quan đến quá trình thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị để đảm bảo việc duy trì vệ sinh môi trường đô thị.

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ

1. Chi phí vật liệu:

Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật tư, vật liệu cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị. Giá vật liệu trong đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Trong quá trình áp dụng đơn giá, giá vật liệu được xác định theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng tại Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

2. Chi phí nhân công

Chi phí nhân công trong đơn giá tính với mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng, hệ số lương cấp bậc được tính cho loại công tác nhóm I phụ lục 2.3 mục I ban hành kèm theo Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/01/2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.

Chi phí nhân công đã bao gồm Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương theo quy định tại Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh.

3. Chi phí sử dụng máy thi công:

Là chi phí sử dụng các loại máy móc thiết bị chạy bằng động cơ điện, động cơ điêzen, hơi nước .. trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị.

Chi phí máy thi công trong đơn giá được tính theo Phụ lục số V Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ

Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị bao gồm 5 chương, được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất.

- Chương I

: Công tác quét, gom rác trên hè, đường phố bằng thủ công.

- Chương II

: Công tác thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt, phế thải xây dựng và chất thải rắn y tế bằng cơ giới.

- Chương III

: Công tác xử lý chất thải rắn sinh hoạt và phế thải xây dựng.

- Chương IV

: Công tác xử lý chất thải rắn y tế.

- Chương V

: Công tác quét rác đường phố và tưới nước rửa đường bằng cơ giới.

 

CHƯƠNG I

CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG

MT1.01.00  CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH ĐƯỜNG PHỐ BAN NGÀY BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Di chuyển công cụ thu rác dọc tuyến đường, nhặt hết các loại rác, các loại phế thải trên hè phố, xúc hết rác trên đường phố trong phạm vi đường được phân công trong ca làm việc.

- Di chuyển công cụ thu gom rác đến điểm tập kết rác và chuyển sang xe chuyên dùng.

- Dọn sạch rác tại các điểm tập kết rác sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.

- Vệ sinh, tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi qui định.

Đơn vị tính: đ/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.01.00

Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công

km

 

 

 

 

 

- Tại Thành phố Thanh Hóa (~ Đô thị loại I, Địa bàn I)

 

 -

 293.727

 -

 293.727

 

- Tại thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Đô thị loại III÷V, Địa bàn I)

 

 -

 247.349

 -

 247.349

 

- Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Đô thị loại III÷V, Địa bàn II)

 

 -

 231.890

 -

 231.890

Ghi chú:

- Bảng đơn giá trên áp dụng cho các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công với qui định thực hiện 2 bên lề.

- Bảng đơn giá trên không áp dụng đối với các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh riêng (các tuyến phố cổ, tuyến phố văn minh thương mại, các tuyến phố thực hiện "điểm" về đảm bảo vệ sinh môi trường).

 

MT1.02.00  CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi làm việc.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Quét rác trên đường phố, vỉa hè, gom thành từng đống nhỏ.

- Quét nước ứ đọng trên đường (nếu có).

- Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa hè.

- Hót xúc rác, cát bụi vào công cụ thu chứa.

- Di chuyển công cụ thu chứa về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dụng.

- Dọn sạch các điểm tập kết rác sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi qui định.

Đơn vị tính: đ/10.000m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân  công

Máy

Đơn giá

MT1.02.01

Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công

10.000m2

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa (~ Đô thị loại I, Địa bàn I)

 

 -

 611.931

 -

 611.931

 

 - Tại thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Đô thị loại III÷V, Địa bàn I)

 

 -

 515.310

 -

 515.310

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Đô thị loại III÷V, Địa bàn II)

 

 -

 483.104

 -

 483.104

MT1.02.02

Công tác quét, gom rác hè phố bằng thủ công

10.000m2

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa (~ Đô thị loại I, Địa bàn I)

 

 -

 440.590

 -

 440.590

 

 - Tại thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Đô thị loại III÷V, Địa bàn I)

 

 -

 371.023

 -

 371.023

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Đô thị loại III÷V, Địa bàn II)

 

 -

 347.835

 -

 347.835

Ghi chú:

- Thời gian làm việc từ 18h00 hôm trước và kết thúc vào 6h00 sáng hôm sau.

- Bảng đơn giá trên áp dụng cho công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công với qui trình nghiệm thu khối lượng diện tích quét, gom rác trên vỉa hè (đối với quét hè) và 2m lòng đường mỗi bên đường kể từ mép ngoài của rãnh thoát nước (đối với quét đường).

 

MT1.03.00  CÔNG TÁC DUY TRÌ DẢI PHÂN CÁCH BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển dụng cụ thu chứa đến nơi làm việc.

- Đặt biển báo cảnh giới an toàn giao thông.

- Dùng chổi quét sạch đường sát dải phân cách có chiều rộng là 1,5m.

- Vun gọn thành đống, xúc lên xe gom. Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh chắn quét sạch cả phần đường đặt dải phân cách.

- Đẩy công cụ thu rác về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.

- Dọn sạch các điểm tập kết sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.03.00

Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công

km

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa (~ Đô thị loại I, Địa bàn I)

 

 -

 195.818

 -

 195.818

 

 - Tại thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Đô thị loại III÷V, Địa bàn I)

 

 -

 164.899

 -

 164.899

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Đô thị loại III÷V, Địa bàn II)

 

 -

 154.593

 -

 154.593

Ghi chú:

- Bảng đơn giá trên áp dụng cho công tác duy trì dải phân cách tại các đô thị có yêu cầu duy trì dải phân cách trên đường phố (dải phân cách cứng, dải phân cách mềm).

 

MT1.04.00  CÔNG TÁC TUA VỈA HÈ, THU DỌN PHẾ THẢI Ở GỐC CÂY, CỘT ĐIỆN, MIỆNG CỐNG HÀM ẾCH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Dùng xẻng, chổi tua sạch thành vỉa và vỉa. Dùng chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc rác ở miệng hàm ếch.

- Dọn sạch rác, phế thải ở gốc cây, cột điện (khối lượng phế thải < 0,5m3) (nếu có); bấm nhổ cỏ xung quanh (nếu có); phát cây 2 bên vỉa hè (nếu có), xúc rác lên phương tiện chứa.

- Di chuyển công cụ thu rác về điểm tập kết để chuyển rác sang xe chuyên dùng.

- Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

 Đơn vị tính: đ/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.04.00

Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch

km

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa (~ Đô thị loại I, Địa bàn I)

 

 -

 195.818

 -

 195.818

 

 - Tại thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Đô thị loại III÷V, Địa bàn I)

 

 -

 164.899

 -

 164.899

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Đô thị loại III÷V, Địa bàn II)

 

 -

 154.593

 -

 154.593

 

MT1.05.00  CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH NGÕ XÓM BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển công cụ thu chứa dọc ngõ, gõ kẻng và thu rác nhà dân.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.

- Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác dọc ngõ xóm (nếu có) lên công cụ thu chứa và di chuyển về vị trí tập kết qui định.

- Đối với những ngõ rộng, có vỉa hè, rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên công cụ thu chứa; dùng chổi quét, gom rác trên hè, trên ngõ.

- Di chuyển công cụ thu rác về điểm tập kết để chuyển rác sang xe chuyên dùng.

- Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi qui định.

Đơn vị tính: đ/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.05.00

Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm bằng thủ công

km

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa (~ Đô thị loại I, Địa bàn I)

 

 -

 318.204

 -

 318.204

 

 - Tại thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Đô thị loại III÷V, Địa bàn I)

 

 -

 267.961

 -

267.961

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Đô thị loại III÷V, Địa bàn II)

 

 -

 251.214

 -

 251.214

Ghi chú:

- Bảng đơn giá trên áp dụng cho công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm có chiều rộng ≥ 1,5m.

 

MT1.06.00  CÔNG TÁC XÚC RÁC SINH HOẠT TẠI ĐIỂM TẬP KẾT RÁC TẬP TRUNG LÊN XE ÔTÔ BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Cào rác từ bể chứa rác hoặc đống rác, xúc lên công cụ thu chứa di chuyển ra điểm tập kết rác lên ôtô, quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, phủ bạt kín trước khi xe chạy.

- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi qui định.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi qui định.

Đơn vị tính: đ/1 tấn rác sinh hoạt

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.06.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công

1 tấn

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

 -

 180.359

 -

 180.359

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

 -

 169.086

 -

 169.086

 

MT1.07.00  CÔNG TÁC XÚC DỌN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cào, cuốc làm tơi phế thải xây dựng và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ôtô, san gạt đất đều trên thùng xe, phủ bạt kín trước khi xe chạy.

- Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được thu dọn phế thải.

- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi qui định.

Đơn vị tính: đ/1 tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.07.00

Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công

1 tấn

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

 -

 115.945

 -

 115.945

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

 -

 108.698

 -

 108.698

 

CHƯƠNG II

CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT, PHẾ THẢI XÂY DỰNG VÀ RÁC Y TẾ BẰNG CƠ GIỚI

MT2.01.00  CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ CÁC XE THÔ SƠ (XE ĐẨY TAY) TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT LÊN XE ÉP RÁC, VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 20 KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến điểm tập kết rác.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Nạp rác từ công cụ thu chứa rác vào máng hứng, ép vào xe.

- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.

- Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng qui định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đ/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT2.01.01

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác ≤5 tấn, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km

1 tấn rác

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

 -

 43.286

 134.946

 178.232

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

 -

 40.581

 133.709

 174.289

MT2.01.02

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác 5 tấn đến <10 tấn, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km

1 tấn rác

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

-

33.753

122.554

156.306

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

 -

 31.643

 121.592

 153.235

MT2.01.03

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác ≥10 tấn, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km

1 tấn rác

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

 -

 23.962

 105.900

 129.862

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

 -

 22.464

 104.981

 127.446

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 15

15 < L ≤ 20

20 < L ≤ 25

25 < L ≤ 30

30 < L ≤ 35

35 < L ≤ 40

40 < L ≤ 45

45 < L ≤ 50

50 < L ≤ 55

55 < L ≤ 60

60 < L ≤ 65

0,95

1,00

1,11

1,22

1,30

1,38

1,45

1,51

1,57

1,62

1,66

 

MT2.02.00  CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ CÁC THÙNG RÁC VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 20 KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Kéo thùng trên vỉa hè hoặc từ điểm tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.

- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.

- Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng qui định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đ/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT2.02.01

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km, bằng xe ép rác ≤5 tấn

1 tấn rác

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

 2.720

 71.628

 280.816

 355.164

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

 2.720

 67.151

 278.241

 348.113

MT2.02.02

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km, bằng xe ép rác 5 tấn đến <10 tấn

1 tấn rác

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

 2.720

 51.016

 245.670

 299.406

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

 2.720

 47.827

 243.742

 294.290

MT2.02.03

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km, bằng xe ép rác ≥10 tấn

1 tấn rác

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

 27.200

 48.439

 222.708

 298.347

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

 27.200

 45.412

 220.776

 293.388

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 15

15 < L ≤ 20

20 < L ≤ 25

25 < L ≤ 30

30 < L ≤ 35

35 < L ≤ 40

40 < L ≤ 45

45 < L ≤ 50

50 < L ≤ 55

55 < L ≤ 60

60 < L ≤ 65

0,95

1,00

1,11

1,22

1,30

1,38

1,45

1,51

1,57

1,62

1,66

 

MT2.03.00  CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT BẰNG XE ÉP RÁC KÍN (HOOKLIP) VỚI CỰ LY THU GOM VÀ VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 20KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu rác.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Khi rác được xúc đầy lên xe, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe về bãi đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng qui định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: 1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân  công

Máy

Đơn giá

MT2.03.01

Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip) <10 tấn, với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 20 km

1 tấn rác

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

 -

14.429

111.989

126.417

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

 -

13.527

110.885

124.412

MT2.03.02

Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip) ≥10 tấn, với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 20 km

1 tấn rác

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

 -

10.306

96.702

107.008

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

 -

 9.662

 95.913

105.575

Ghi chú: Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì chi phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 15

15 < L ≤ 20

20 < L ≤ 25

25 < L ≤ 30

30 < L ≤ 35

35 < L ≤ 40

40 < L ≤ 45

45 < L ≤ 50

50 < L ≤ 55

55 < L ≤ 60

60 < L ≤ 65

0,95

1,00

1,11

1,22

1,30

1,38

1,45

1,51

1,57

1,62

1,66

 

MT2.04.00  CÔNG TÁC VỆ SINH THÙNG THU GOM RÁC SINH HOẠT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm đặt thùng.

- Xếp thùng ngay ngắn, đúng vị trí đặt thùng.

- Dùng giẻ lau, bàn chải cước, xà phòng cọ rửa thùng.

- Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc khử mùi bên trong thùng.

- Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đ/100 thùng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT2.04.00

Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt

100 thùng

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

 -

454.702

-

454.702

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

 -

426.284

-

426.284

 

MT2.05.00  CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM CỦA CÁC CƠ SỞ Y TẾ VỀ KHU XỬ LÝ VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 65KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu rác.

- Kéo thùng nhựa từ kho chứa rác y tế, rác bệnh phẩm của các bệnh viện, cơ sở y tế ra ngoài để cân, xác định khối lượng và chuyển lên xe. Chuyển các thùng sạch từ xe vào vị trí cũ.

- Đối với thùng chứa rác y tế, bệnh phẩm bằng carton: dựng, dán thùng; mở thùng rác y tế, bệnh phẩm cho vào thùng carton. Dán thùng carton đưa lên bàn cân xác định khối lượng chuyển lên xe.

- Thu gom đến khi hết rác y tế, bệnh phẩm.

- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.

- Điều khiển xe về khu xử lý, bốc xuống, giao cho nhân viên kho. Ghi sổ số lượng, khối lượng.

- Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đ/ 1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT2.05.01

Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý với cự ly bình quân 65 km, thùng nhựa

1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

 -

839.955

1.616.052

2.456.007

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

 -

787.460

1.592.045

2.379.505

MT2.05.02

Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý với cự ly bình quân 65 km, thùng carton

1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

 -

 1.007.431

 1.933.314

 2.940.745

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

 -

944.468

1.904.594

2.849.063

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì chi phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 40

40 < L ≤ 50

50 < L ≤ 60

60 < L ≤ 70

70 < L ≤ 80

0,65

0,80

0,95

1,00

1,05

 

MT2.06.00  CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT BẰNG XE TẢI VỀ BÃI ĐỔ VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 10KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.

- San, cào phế thải xây dựng, phủ bạt, buộc dây

- Điều khiển xe về bãi đổ.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng qui định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đ/1 tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT2.06.01

Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng ô tô tự đổ 1,2 tấn về bãi đổ với cự ly bình quân 10 km

1 tấn

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

-

153.562

141.772

295.335

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

-

143.965

138.135

282.099

MT2.06.02

Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng ô tô tự đổ 2 tấn về bãi đổ với cự ly bình quân 10 km

1 tấn

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

-

153.562

128.185

281.748

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

-

143.965

125.991

269.956

MT2.06.03

Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng ô tô tự đổ 4 tấn về bãi đổ với cự ly bình quân 10 km

1 tấn

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

-

153.562

131.872

285.434

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

-

143.965

130.193

274.158

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì chi phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 10

10 < L ≤ 15

15 < L ≤ 20

20 < L ≤ 25

1,00

1,18

1,40

1,60

 

MT2.07.00  CÔNG TÁC XÚC RÁC SINH HOẠT TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT RÁC TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc rác.

- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn lượng rác vào điểm tập trung.

- Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.

- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.

- Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi qui định, giao ca.

Đơn vị tính: đ/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT2.07.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng máy xúc công suất 16T/giờ

1 tấn rác

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

 -

2.293

17.529

19.822

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

 -

2.150

17.399

19.549

 

MT2.08.00  CÔNG TÁC XÚC PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc phế thải xây dựng.

- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn phế thải xây dựng.

- Xúc phế thải xây dựng lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.

- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.

- Tiếp tục xúc rác các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi qui định, giao ca.

 Đơn vị tính: đ/1 tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT2.08.00

Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng máy xúc công suất 16T/giờ

1 tấn phế thải XD

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

 -

1.829

13.984

15.813

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

 -

1.715

13.880

15.595

 

MT2.09.00  CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG XE TẢI VỚI CỰ LY VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 20 KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy phế thải xây dựng.

- Khi phế thải được xúc đầy lên xe, vun gọn phế thải trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.

- Thu gom, quét dọn phế thải rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe về bãi đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng qui định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: 1 tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT2.09.01

Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải <10 tấn với cự ly vận chuyển bình quân 20 km

1 tấn phế thải XD

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

 -

13.398

57.332

70.730

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

 -

12.561

56.566

69.127

MT2.09.02

Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải ≥10 tấn với cự ly vận chuyển bình quân 20 km

1 tấn phế thải XD

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

 -

8.760

47.121

55.881

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

 -

8.213

46.548

54.761

Ghi chú: Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì chi phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 15

15 < L ≤ 20

20 < L ≤ 25

25 < L ≤ 30

30 < L ≤ 35

35 < L ≤ 40

40 < L ≤ 45

45 < L ≤ 50

50 < L ≤ 55

55 < L ≤ 60

60 < L ≤ 65

0,95

1,00

1,11

1,22

1,30

1,38

1,45

1,51

1,57

1,62

1,66

 

MT2.10.00  CÔNG TÁC VỚT RÁC TRÊN MẶT KÊNH, MƯƠNG BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm vớt rác.

- Công nhân dùng vợt lưới đứng trên cầu phao vớt rác, dùng sào đẩy rác ra tầm thu của cánh thu rác.

- Gấp túi khi rác đầy, tra móc, điều chỉnh lưới rác lên tàu, công việc được tiếp diễn.

- Khi túi lên tầu được đưa đến vị trí tiếp nhận, thực hiện các thao tác đưa rác vào phương tiện chứa.

- Làm sạch túi lưới, các thao tác được tiếp diễn đến hết ca làm việc.

- Hết ca đưa phương tiện về bến đậu vệ sinh phương tiện, giao tầu ghe cho người trực.

Đơn vị tính: đ/10.000m2 (diện tích mặt nước)

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT2.10.01

Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng xuồng vớt rác công suất 24CV

10.000m2 (diện tích M.Nước)

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

 -

190.922

149.974

340.896

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

 -

178.990

144.493

323.483

MT2.10.02

Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng xuồng vớt rác công suất 4CV

10.000m2 (diện tích M.Nước)

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

 -

644.138

418.024

1.062.161

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

 -

603.880

395.540

999.420

 

CHƯƠNG III

CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC

MT3.01.00  CÔNG TÁC VẬN HÀNH BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI SINH HOẠT, CÔNG SUẤT BÃI ≤ 500 TẤN/NGÀY.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Tiếp nhận rác, hướng dẫn xe qua cân điện tử, ghi chép số liệu và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Đổ, cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe.

- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, xa lầy.

- San ủi các đống rác thành bãi phẳng, đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.

- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM), rải Bokashi để khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.

- Sau một lớp rác vừa san ủi lại phủ một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.

- Rắc vôi bột, hóa chất để diệt trừ ruồi, muỗi.

- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.

- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.

- Quét dọn đảm bảo vệ sinh khu vực bãi, khu vực cân điện tử, trạm rửa xe.

- Duy trì cây xanh khu vực bãi.

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn. Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi qui định, giao ca.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.

- Độ dày lớp đất phủ là 0,15m đến 0,2m.

Đơn vị tính: đ/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT3.01.00

Công tác vận hành bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt, công suất bãi ≤500 tấn/ngày

1 tấn rác

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

36.313

16.615

9.074

62.002

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

36.313

15.576

8.988

60.877

 

MT3.02.00  CÔNG TÁC VẬN HÀNH BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI SINH HOẠT, CÔNG SUẤT BÃI TỪ 500 TẤN/NGÀY ĐẾN 1.500 TẤN/NGÀY.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác. Kiểm tra cảm quang các loại rác không được phép chôn lấp.

- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không ùn tắc và xa lầy.

- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.

- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.

- Rắc vôi bột và một số hóa chất để trừ muỗi.

- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM) khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.

- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.

- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi qui định, giao ca.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Có hệ thống xử lý nước rác theo phương pháp sinh học

- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.

Đơn vị tính: đ/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT3.02.00

Công tác vận hành bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày

1 tấn rác

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

34.451

13.015

7.208

54.674

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

34.451

12.201

7.147

53.800

 

MT3.03.00  CÔNG TÁC VẬN HÀNH BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI SINH HOẠT HỢP VỆ SINH, CÔNG SUẤT BÃI TỪ 1.500 TẤN/NGÀY ĐẾN 3.500 TẤN/NGÀY.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Đổ rác theo phương pháp đổ lấn và chiều dày lớp rác là 2m, riêng lớp rác đầu tiên phải tạo đường dẫn xuống đáy bãi. Bố trí cho xe ra vào bãi đảm bảo không ùn tắc và sa lầy.

- Các xe ôtô vào đổ rác thành từng đống theo đúng vị trí do công nhân điều hành bãi hướng dẫn, được máy ủi xích san gạt và máy đềm chuyên dùng đầm từ 8-10 lần tạo thành các lớp rác chặt.

- Sử dụng máy ủi san gạt bề mặt bãi, đảm bảo ôtô chở rác có thể đi lại dễ dàng trên bề mặt.

- Sau khi tạo lớp rác đầy đúng tiêu chuẩn phải phủ đất lên trên mặt (đỉnh và taluy) toàn bộ diện tích rác đã đổ, đất phủ phải được san đều trên bề mặt rác và đầm nén kỹ trước khi đổ lớp rác khác lên phía trên.

- Kiểm tra san lấp các khu vực bị lún, lở trên toàn khu vực bãi; San gạt tạo mặt bằng mái, tạo độ dốc thoát nước sửa chữa lại nền đường.

- Xử lý rác bằng Enchoice và Bokashi theo qui trình kỹ thuật tiêu chuẩn.

- Đảm bảo công tác duy trì thông thoát khí ga đối với các ô bắt đầu và đang trong quá trình chôn lấp rác cũng như các ô khi đóng bãi tạm thời

- Bơm hút nước rác từ ô chôn lấp về hồ sinh học.

- Đắp bờ bao, làm đường công vụ vào đổ rác để đảm bảo cho xe vào đổ rác.

- Xử lý hóa chất trên phạm vi toàn bãi cũng như khu dân cư lân cận theo đúng qui định, rắc vôi bột tại các vị trí nhằm hạn chế phát sinh ruồi muỗi.

- Nhặt rác, làm vệ sinh đoạn đường vào bãi xe ôtô, tưới nước chống bụi các khu vực bãi, đường dẫn vào bãi.

- Vệ sinh các phương tiện, dụng cụ, rửa bánh xe trước khi ra khỏi bãi tập kết về địa điểm qui định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Bãi chôn lấp có yêu cầu kỹ thuật cao, có hệ thống xử lý nước của rác theo phương pháp sinh học.

- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.

Đơn vị tính: đ/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT3.03.00

Công tác vận hành bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt hợp vệ sinh, công suất bãi từ 1.500 tấn/ngày đến 3.500 tấn/ngày

1 tấn rác

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

37.384

19.384

24.350

81.118

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

37.384

18.172

24.123

79.680

 

MT3.04.00  CÔNG TÁC XỬ LÝ PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI BÃI CHÔN LẤP VỚI CÔNG SUẤT BÃI < 500 TẤN/NGÀY.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm bảo không gây ùn tắc và xa lầy.

- Xe ủi phế thải xây dựng thành đống để ôtô có thể liên tiếp vào đổ phế thải xây dựng.

- Phun xịt nước chống bụi hàng ngày

- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc

- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi rác

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi qui định, giao ca.

Đơn vị tính: 1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT3.04.00

Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày

1 tấn

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

-

9.936

7.355

17.291

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

-

9.315

7.291

16.605

 

MT3.05.00  CÔNG TÁC XỬ LÝ PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI BÃI CHÔN LẤP VỚI CÔNG SUẤT BÃI TỪ 500 TẤN/NGÀY ĐẾN 1.000 TẤN/NGÀY.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm bảo không gây ùn tắc và xa lầy.

- Xe ủi phế thải xây dựng thành đống để ôtô có thể liên tiếp vào đổ phế thải xây dựng.

- Phun xịt nước chống bụi hàng ngày

- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc

- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi rác

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi qui định, giao ca.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT3.05.00

Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1000 tấn/ngày

1 tấn

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

-

5.820

8.209

14.029

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

-

5.456

8.121

13.577

 

CHƯƠNG IV

CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ

MT4.01.00  CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM BẰNG LÒ GAS

Thành phần công việc:

* Đốt rác y tế, bệnh phẩm

- Kiểm tra các thiết bị an toàn của lò đốt, khởi động các hệ thống, thực hiện giai đoạn hâm nóng lò đốt.

- Chuyển thùng nhựa hoặc thùng carton chứa rác y tế, rác bệnh phẩm trong lò đến các vị trí nạp rác của lò đốt.

- Rửa các thùng chứa rác bằng nhựa và đưa vào vị trí qui định.

- Theo dõi, nạp hóa chất đầy đủ vào phễu để xử lý khói.

- Sau mỗi đợt đốt, cào tro vào 2 thùng tôn ở sau cửa lò. Tưới nước làm nguội tro, cho vào các túi nhựa, cột chặt và đưa vào các xuồng có nắp đậy để lưu chứa. Tiếp tục đốt các đợt tiếp theo.

- Kết thúc ca làm việc, vệ sinh các thiết bị của lò.

* Chôn tro

- Vận chuyển tro đến bãi chôn lấp tại nghĩa trang

- Đào hố chôn; lót tấm nylon chống thấm; rắc vôi bột bề mặt và lấp đất kín; đóng cọc mốc.

- Vệ sinh cá nhân và phương tiện làm việc.

Đơn vị tính: đ/1 tấn rác y tế, rác bệnh phẩm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT4.01.00

Công tác xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng lò gas

1 tấn

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

7.481.454

2.298.361

1.362.706

11.142.521

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

7.481.454

2.154.713

1.353.970

10.990.137

 

CHƯƠNG V

CÔNG TÁC QUÉT RÁC TRÊN ĐƯỜNG PHỐ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI

MT5.01.00  CÔNG TÁC QUÉT ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động

- Xe ôtô quét hút theo đúng lịch trình quy định, tới điểm quét đỗ cách mép vỉa 0,2m - 0,3m, bật đèn công tác, kiểm tra các thông số trước khi cho xe vận hành.

- Đảm bảo tốc độ xe khi quét hút đạt từ 4km/h - 5km/h.

- Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế thải đúng nơi qui định.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm qui định.

Đơn vị tính: đ/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT5.01.00

Công tác quét đường phố bằng ôtô quét hút 5-7m3

1 km

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa (~ Đô thị loại I, Địa bàn I)

 

8.322

-

82.059

90.381

 

 - Tại thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Đô thị loại III÷V, Địa bàn I)

 

7.446

-

73.421

80.867

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Đô thị loại III÷V, Địa bàn II)

 

7.008

-

68.631

75.639

 

MT5.02.00  CÔNG TÁC TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

 - Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và trang thiết bị bảo hộ lao động

- Xe lấy nước vào đúng vị trí qui định, các van phải được khóa, vòi phun phải được thông và để ở vị trí cao.

- Để miệng téc đúng họng nước, khi téc đầy khoá van họng nước, đậy nắp téc, khoá chặt.

- Xe ô tô đến điểm rửa đi với tốc độ 6km/giờ, bép chếch 5o, áp lực phun nước 5kg/cm2

- Tiến hành phun tưới nước rửa đường theo đúng lộ trình qui định.

- Sau khi xả hết téc nước xe về điểm lấy nước và lặp lại thao tác như trên.

- Sau khi hoàn thành công việc xoay bép lên phía trên để tránh vỡ khi gặp ổ gà.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm qui định.

Đơn vị tính: đ/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT5.02.01

Công tác tưới nước rửa đường, bằng ôtô tưới nước <10m3

1 km

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

50.298

-

276.194

326.492

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

50.298

-

272.251

322.549

MT5.02.02

Công tác tưới nước rửa đường, bằng ôtô tưới nước ≥10m3

1 km

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

50.298

-

269.598

319.896

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

50.298

-

266.523

316.821

 

MT5.03.00  CÔNG TÁC VẬN HÀNH HỆ THỐNG BƠM NƯỚC CUNG CẤP NƯỚC RỬA ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ.

- Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường ống, téc chứa nước, đồng hồ đo lưu lượng nước, máy bơm bảo đảm trạng thái hoạt động tốt.

- Đóng cầu dao điện bơm nước lên téc.

- Đóng mở van xả nước khi xe đến lấy nước.

- Định kì bảo dưỡng động cơ máy bơm, téc chứa nước, họng hút, đồng hồ đo lưu lượng nước.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đ/100m3 nước

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT5.03.00

Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường

100m3 nước

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

-

107.693

48.735

156.428

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

-

100.962

46.792

147.754

 

BỘ ĐƠN GIÁ

DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ
PHẦN DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1194/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

- Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị bao gồm các chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và một số phương tiện để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị.

- Phạm vi các công việc duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị được định mức bao gồm các công việc liên quan đến quá trình duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị để đảm bảo việc cho việc hoạt động của hệ thống chiếu sáng đô thị.

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ

1. Chi phí vật liệu:

Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật tư, vật liệu cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị. Giá vật liệu trong đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Trong quá trình áp dụng đơn giá, giá vật liệu được xác định theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng tại Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

2. Chi phí nhân công

Chi phí nhân công trong đơn giá tính với mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng, hệ số lương cấp bậc được tính cho loại công tác nhóm I phụ lục 2.3 mục I ban hành kèm theo Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/01/2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.

Chi phí nhân công đã bao gồm Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương theo quy định tại Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh.

3. Chi phí sử dụng máy thi công:

Là chi phí sử dụng các loại máy móc thiết bị chạy bằng động cơ điện, động cơ điêzen, hơi nước .. trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị.

Chi phí máy thi công trong đơn giá được tính theo quy định tại Phụ lục số V Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ

Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị bao gồm 6 chương, được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất.

Chương I

: Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn.

Chương II

: Kéo dây, kéo cáp - làm đầu cáp khô; Luồn cáp cửa cột, đánh số cột, lắp bảng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện.

Chương III

: Lắp đặt các loại đèn sân vườn.

Chương IV

: Lắp đặt đèn trang trí.

Chương V

: Duy trì lưới điện chiếu sáng.

Chương VI

: Duy trì trạm đèn.

 

CHƯƠNG I

LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHOÁ ĐÈN

CS.1.01.00  LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP, BẰNG CỘT THÉP VÀ CỘT GANG.

Thành phần công việc:

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công.

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 500m.

- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.

- Đào mà, hố móng.

- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đ/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.01.11

Lắp dựng cột đèn bằng thủ công, cột bê tông chiều cao cột ≤10m

cột

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.941.000

973.773

-

2.914.773

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.941.000

912.911

-

2.853.911

CS.1.01.12

Lắp dựng cột đèn bằng thủ công, cột bê tông chiều cao cột >10m

cột

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

3.500.000

1.081.970

-

4.581.970

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

3.500.000

1.014.345

-

4.514.345

CS.1.01.13

Lắp dựng cột đèn bằng thủ công, cột thép, cột gang chiều cao cột ≤8m

cột

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

4.200.000

649.182

-

4.849.182

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

4.200.000

608.607

-

4.808.607

CS.1.01.14

Lắp dựng cột đèn bằng thủ công, cột thép, cột gang chiều cao cột ≤10m

cột

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

5.080.000

973.773

-

6.053.773

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

5.080.000

912.911

-

5.992.911

CS.1.01.15

Lắp dựng cột đèn bằng thủ công, cột thép, cột gang chiều cao cột ≤12m

cột

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

7.250.000

1.081.970

-

8.331.970

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

7.250.000

1.014.345

-

8.264.345

CS.1.01.21

Lắp dựng cột đèn bằng máy, cột bê tông chiều cao cột ≤10m

cột

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.941.000

540.985

212.702

2.694.687

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.941.000

507.173

208.206

2.656.379

CS.1.01.22

Lắp dựng cột đèn bằng máy, cột bê tông chiều cao cột >10m

cột

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

3.500.000

757.379

283.603

4.540.982

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

3.500.000

710.042

277.608

4.487.650

CS.1.01.23

Lắp dựng cột đèn bằng máy, cột thép, cột gang chiều cao cột ≤8m

cột

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

4.200.000

540.985

141.801

4.882.786

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

4.200.000

507.173

138.804

4.845.977

CS.1.01.24

Lắp dựng cột đèn bằng máy, cột thép, cột gang chiều cao cột ≤10m

cột

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

5.080.000

540.985

141.801

5.762.786

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

5.080.000

507.173

138.804

5.725.977

CS.1.01.25

Lắp dựng cột đèn bằng máy, cột thép, cột gang chiều cao cột ≤12m

cột

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

7.250.000

649.182

212.702

8.111.884

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

7.250.000

608.607

208.206

8.066.813

CS.1.01.31

Vận chuyển cột đèn, cột bê tông chiều cao cột ≤10m

cột

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

-

48.828

-

48.828

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

-

48.107

-

48.107

CS.1.01.32

Vận chuyển cột đèn, cột bê tông chiều cao cột >10m

cột

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

-

48.828

-

48.828

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

-

48.107

-

48.107

CS.1.01.33

Vận chuyển cột đèn, cột thép, cột gang chiều cao cột ≤8m

cột

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

-

48.828

-

48.828

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

-

48.107

-

48.107

CS.1.01.34

Vận chuyển cột đèn, cột thép, cột gang chiều cao cột ≤10m

cột

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

-

48.828

 -

 48.828

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

-

 48.107

 -

 48.107

CS.1.01.35

Vận chuyển cột đèn, cột thép, cột gang chiều cao cột ≤12m

cột

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

 -

 48.828

 -

 48.828

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

-

 48.107

 -

 48.107

 

CS.1.02.00  LẮP CHỤP ĐẦU CỘT

CS.1.02.10  LẮP CHỤP ĐẦU CỘT MỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

 Đơn vị tính: đ/1 chiếc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.02.11

Lắp chụp đầu cột (cột mới), chiều dài cột ≤10,5m

chiếc

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.200.000

116.908

210.677

1.527.584

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.200.000

109.601

205.562

1.515.163

CS.1.02.12

Lắp chụp đầu cột (cột mới), chiều dài cột >10,5m

chiếc

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.200.000

128.598

239.502

1.568.101

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.200.000

120.561

234.388

1.554.949

 

CS.1.02.20  LẮP ĐẶT CHỤP ĐẦU CỘT VÀO CỘT TẬN DỤNG (CỘT HẠ THẾ CÓ SẴN)

Thành phần công việc:

 - Chuẩn bị mặt bằng, điều kiện lắp đặt, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có sẵn.

- Tháo kéo lại dây.

- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu có, cắt điện, giám sát an toàn.

- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đ/1 chiếc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.02.20

Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn)

chiếc

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.200.000

116.908

210.677

1.527.584

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.200.000

109.601

205.562

1.515.163

 

CS.1.03.00  LẮP CẦN ĐÈN CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Cắt điện, giám sát an toàn lao động.

- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.1.03.10  LẮP CẦN ĐÈN Φ60

Đơn vị tính: đ/1 cần đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.03.11

Lắp cần đèn Ø60, chiều dài cần đèn ≤2,8m

cần đèn

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

447.000

222.124

210.677

879.801

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

447.000

208.242

205.562

860.804

CS.1.03.12

Lắp cần đèn Ø60, chiều dài cần đèn ≤3,2m

cần đèn

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

507.000

245.506

210.677

963.183

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

507.000

230.162

205.562

942.724

CS.1.03.13

Lắp cần đèn Ø60, chiều dài cần đèn ≤3,6m

cần đèn

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

607.000

266.549

210.677

1.084.226

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

607.000

249.890

205.562

1.062.452

 

CS.1.03.20  LẮP CẦN ĐÈN CHỮ S

Đơn vị tính: đ/1 cần đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.03.21

Lắp cần đèn chữ S, chiều dài cần đèn ≤2,8m

cần đèn

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.073.000

233.815

238.767

1.545.582

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.073.000

219.202

232.970

1.525.172

CS.1.03.22

Lắp cần đèn chữ S, chiều dài cần đèn ≤3,2m

cần đèn

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.106.000

268.887

238.767

1.613.654

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.106.000

252.082

232.970

1.591.053

 

CS.1.03.30  LẮP CẦN ĐÈN SỢI TÓC Φ48

Đơn vị tính: đ/1 cần đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.03.31

Lắp cần đèn sợi tóc Ø48, chiều dài cần đèn ≤1,5m

cần đèn

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

388.000

187.052

121.044

696.096

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

388.000

175.362

117.634

680.995

CS.1.03.32

Lắp cần đèn sợi tóc Ø48, chiều dài cần đèn ≤2,0m

cần đèn

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

388.000

187.052

121.044

696.096

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

388.000

175.362

117.634

680.995

 

CS.1.04.10  LẮP CHOÁ ĐÈN (LẮP LỐP), CHAO CAO ÁP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến nơi lắp đặt trong phạm vi 500m

- Kiểm tra, thử bóng và choá đèn

- Đấu dây vào choá, lắp choá và căn chỉnh

Đơn vị tính: đ/1 choá

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.04.11

Lắp choá cao áp ở độ cao ≤12m

chóa

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

800.000

116.908

210.677

1.127.584

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

800.000

109.601

205.562

1.115.163

CS.1.04.12

Lắp choá cao áp ở độ cao >12m

chóa

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.500.000

163.671

239.502

1.903.173

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.500.000

153.441

234.388

1.887.829

CS.1.04.13

Lắp chao cao áp

chao

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.500.000

70.145

210.677

1.780.821

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.500.000

65.761

205.562

1.771.323

CS.1.04.14

Lắp chóa huỳnh quang

chóa

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

70.000

116.908

210.677

397.584

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

70.000

109.601

205.562

385.163

 

CS.1.05.00  LẮP CÁC LOẠI XÀ, SỨ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m

- Đánh dấu đúng kích thước lỗ

- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao

- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

 

CS.1.05.10  ĐỤC LỖ ĐỂ LẮP XÀ VÀ LUỒN CÁP

Đơn vị tính: đ/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.05.10

Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp

bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

-

58.454

230.051

288.505

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

-

54.801

224.936

279.737

 

CS.1.05.20  LẮP XÀ DỌC

Đơn vị tính: đ/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.05.20

Lắp xà dọc

bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

91.300

292.269

269.524

653.093

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

91.300

274.003

264.410

629.712

 

CS.1.05.30  LẮP XÀ NGANG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đ/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.05.31

Lắp xà ngang bằng máy, loại xà ≤1m

bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

134.600

93.526

153.368

381.494

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

134.600

87.681

149.958

372.238

CS.1.05.32

Lắp xà ngang bằng máy, loại xà >1m

bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

269.200

116.908

153.368

539.475

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

269.200

109.601

149.958

528.759

 

CS.1.05.40  LẮP XÀ NGANG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.05.41

Lắp xà ngang bằng thủ công, loại xà ≤1m

bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

134.600

187.052

-

321.652

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

134.600

175.362

-

309.962

CS.1.05.42

Lắp xà ngang bằng thủ công, loại xà >1m

bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

269.200

233.815

-

503.015

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

269.200

219.202

-

488.402

Ghi chú:

- Nếu lắp xà kép, xà néo thì đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,2.

- Đơn giá trên tính cho cột bê tông tròn, nếu cột bê tông vuông thì chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số 0,8.

 

CS.1.06.00  LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐỊA, BỘ NÉO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m

- Đóng cọc tiếp địa

- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa

- Đấu nối tiếp địa vào cột đèn

- Đấu nối vào dây trung tính lưới điện đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.1.06.10  LÀM TIẾP ĐỊA CHO CỘT ĐIỆN

 Đơn vị tính: đ/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.06.10

Làm tiếp địa cho cột điện

bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

590.000

109.893

-

699.893

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

590.000

103.025

-

693.025

 

CS.1.06.20  LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP NGẦM

Đơn vị tính: đ/1 bộ

 Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.06.20

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm

bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

3.106.044

93.526

34.338

3.233.908

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

3.106.044

87.681

34.338

3.228.063

 

CS.1.06.30  LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP TREO

 Đơn vị tính: đ/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.06.30

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo

bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

590.000

116.908

333.065

1.039.972

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

590.000

109.601

327.950

1.027.551

 

CHƯƠNG II

KÉO DÂY, KÉO CÁP - LÀM ĐẦU CÁP KHÔ

LUỒN CÁP CỬA CỘT - ĐÁNH SỐ CỘT - LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT

LẮP CỬA CỘT - LUỒN DÂY LÊN ĐÈN - LẮP TỦ ĐIỆN

CS.2.01.00  KÉO DÂY, CÁP TRÊN LƯỚI ĐÈN CHIẾU SÁNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí

- Cảnh giới, giám sát an toàn

- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ

- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.01.01

Kéo dây, cáp trên lưới đèn chiếu sáng, tiết diện dây 6÷25mm2

100m

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

6.193.963

350.723

383.419

6.928.104

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

6.193.963

328.803

374.894

6.897.660

CS.2.01.02

Kéo dây, cáp trên lưới đèn chiếu sáng, tiết diện dây 26÷50mm2

100m

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

14.101.473

584.538

1.533.675

16.219.685

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

14.101.473

548.005

1.499.576

16.149.054

Ghi chú:

- Kéo dây tiết diện > 25 mm2, cáp tiết diện >50mm2 thì chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15.

 

CS.2.02.00  LÀM ĐẦU CÁP KHÔ, LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha

- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.

CS.2.02.10  LÀM ĐẦU CÁP KHÔ

 Đơn vị tính: đ/1 đầu cáp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.02.10

Làm đầu cáp khô

đầu cáp

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

8.800

93.526

-

102.326

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

8.800

87.681

-

96.481

 

CS.2.02.20  LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ

 Đơn vị tính: đ/1 cầu chì

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.02.20

Lắp cầu chì đuôi cá

cầu chì

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

38.400

54.099

-

92.499

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

38.400

50.717

-

89.117

 

CS.2.03.10  RẢI CÁP NGẦM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, đưa lô cáp vào vị trí

- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí

- Đặt lưới bảo vệ

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

 Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.03.10

Rải cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC (4x16)

100m

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

27.150.235

324.591

-

27.474.826

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

27.150.235

304.304

-

27.454.539

 

CS.2.04.10  LUỒN CÁP CỬA CỘT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng

- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp

- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột

- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn giao

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đ/1 đầu cáp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.04.10

Luồn cáp cửa cột

đầu cáp

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

-

54.099

-

54.099

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

-

50.717

-

50.717

 

CS.2.05.10  ĐÁNH SỐ CỘT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đ/10 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.05.10

Đánh số cột bê tông ly tâm

10 cột

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

37.800

336.694

-

374.494

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

37.800

315.651

-

353.451

CS.2.05.20

Đánh số cột thép

10 cột

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

4.200

336.694

-

340.894

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

4.200

315.651

-

319.851

 

CS.2.06.00  LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT, LẮP CỬA CỘT

CS.2.06.10  LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột

- Định vị và lắp bulông

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đ/1 bảng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.06.10

Lắp bảng điện cửa cột

bảng

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

40.000

35.072

-

75.072

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

40.000

32.880

-

72.880

 

CS.2.06.20  LẮP CỬA CỘT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột

- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề vào cột

- Lắp cửa cột

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đ/1 cửa

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.06.20

Lắp cửa cột

cửa

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

48.600

64.918

29.837

143.355

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

48.600

60.861

29.837

139.297

 

CS.2.07.10  LUỒN DÂY LÊN ĐÈN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu dây.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đ/100 m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.07.10

Luồn dây từ cáp treo lên đèn

100 m

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.975.190

540.985

1.533.675

4.049.850

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.975.190

507.173

1.499.576

3.981.939

CS.2.07.20

Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn

100 m

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.975.190

540.985

-

2.516.175

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.975.190

507.173

-

2.482.363

 

CS.2.08.00  LẮP GIÁ ĐỠ TỦ, TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG

CS.2.08.10  LẮP GIÁ ĐỠ TỦ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí

- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đ/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.08.10

Lắp giá đỡ tủ

bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

545.114

540.985

-

1.086.099

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

545.114

507.173

-

1.052.287

 

CS.2.08.20  LẮP ĐẶT TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG ĐỘ CAO < 2M

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, mặt bằng xác định vị trí

- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ

- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đ/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.08.20

Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, độ cao <2m

Bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

18.000.000

508.526

-

18.508.526

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

18.000.000

476.742

-

18.476.742

 

CS.2.08.30  LẮP ĐẶT TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG ĐỘ CAO ≥2M

Đơn vị tính: đ/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.08.30

Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, độ cao ≥2m

tủ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

18.000.000

508.526

306.735

18.815.261

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

18.000.000

476.742

299.915

18.776.657

 

CHƯƠNG III

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƯỜN

CS.3.01.10  LẮP DỰNG CỘT ĐÈN SÂN VƯỜN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m

- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.3.01.11

Lắp dựng cột đèn sân vườn, bằng thủ công

cột

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.980.000

701.445

-

2.681.445

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.980.000

657.606

-

2.637.606

CS.3.01.12

Lắp dựng cột đèn sân vườn, bằng cơ giới

cột

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.980.000

350.723

283.603

2.614.325

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.980.000

328.803

277.608

2.586.411

 

CS.3.02.10  LẮP ĐẶT ĐÈN LỒNG

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư

- Đục lỗ bắt tay đèn lồng

- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu nối dây nguồn

- Kiểm tra hoàn thiện

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đ/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.3.02.10

Lắp đặt đèn lồng

bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

950.000

140.289

230.051

1.320.340

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

950.000

131.521

224.936

1.306.458

 

CS.3.03.10  LẮP ĐẶT ĐÈN CẦU, ĐÈN NẤM, ĐÈN CHIẾU SÁNG THẢM CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư

- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật

- Kiểm tra hoàn thiện

- Vệ sinh, hoàn thiện mặt bằng.

Đơn vị tính: đ/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.3.03.11

Lắp đặt đèn cầu

bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

995.000

46.763

230.051

1.271.814

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

995.000

43.840

224.936

1.263.777

CS.3.03.12

Lắp đặt Đèn nấm

bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

950.000

70.145

230.051

1.250.196

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

950.000

65.761

224.936

1.240.697

CS.3.03.13

Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ

bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

590.000

140.289

-

730.289

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

590.000

131.521

-

721.521

 

CHƯƠNG IV

LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ

CS.4.01.00  LẮP ĐÈN MÀU NGANG ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối...

- Cảnh giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các dây đèn

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.01.10  LẮP ĐÈN BÓNG ỐC NGANG ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đ/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.4.01.11

Lắp đèn bóng ốc ngang đường

100 bóng

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

3.758.100

935.260

1.533.675

6.227.035

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

3.758.100

876.808

1.499.576

6.134.484

CS.4.01.12

Lắp đèn bóng ốc ngã 3 ngã 4

100 bóng

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

3.941.800

1.402.890

2.300.513

7.645.203

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

3.941.800

1.315.212

2.249.364

7.506.376

 

CS.4.01.20  LẮP ĐÈN DÂY RẮN NGANG ĐƯỜNG

 Đơn vị tính: đ/10 m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.4.01.21

Lắp đèn dây rắn ngang đường

10 m

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

250.000

233.815

306.735

790.550

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

250.000

219.202

299.915

769.117

CS.4.01.22

Lắp đèn dây rắn ngã 3 ngã 4

10 m

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

250.000

350.723

460.103

1.060.825

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

250.000

328.803

449.873

1.028.676

 

CS.4.02.00  LẮP ĐÈN TRANG TRÍ VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối

- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.02.10  LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

Đơn vị tính: đ/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.4.02.11

Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc, độ cao <3m

100 bóng

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

2.575.000

1.169.075

1.533.675

5.277.750

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

2.575.000

1.096.010

1.499.576

5.170.586

CS.4.02.12

Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc, độ cao ≥3m

100 bóng

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

2.575.000

1.519.798

2.300.513

6.395.310

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

2.575.000

1.424.813

2.249.364

6.249.177

 

CS.4.02.20  LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KIẾN TRÚC

Đơn vị tính: đ/10 m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.4.02.21

Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc, độ cao <3m

10 m

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

250.000

233.815

153.368

637.183

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

250.000

219.202

149.958

619.160

CS.4.02.22

Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc, độ cao ≥3m

10 m

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

250.000

303.960

306.735

860.695

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

250.000

284.963

299.915

834.878

 

CS.4.03.00  LẮP ĐÈN MÀU TRANG TRÍ CÂY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Trải dây đèn lên cây

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

 

CS.4.03.10  LẮP ĐÈN BÓNG ỐC TRANG TRÍ CÂY

Đơn vị tính: đ/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.4.03.11

Lắp đèn bóng ốc trang trí cây, độ cao <3m

100 bóng

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

2.575.000

818.353

306.735

3.700.088

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

2.575.000

767.207

299.915

3.642.122

CS.4.03.12

Lắp đèn bóng ốc trang trí cây, độ cao ≥3m

100 bóng

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

2.575.000

1.169.075

613.470

4.357.545

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

2.575.000

1.096.010

599.830

4.270.840

 

CS.4.03.20  LẮP ĐÈN BÓNG 3W TRANG TRÍ CÂY

Đơn vị tính: đ/1dây (100 bóng)

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.4.03.21

Lắp đèn bóng 3W trang trí cây, độ cao <3m

1 dây (100 bóng)

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

2.500.000

23.382

38.342

2.561.723

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

2.500.000

21.920

37.489

2.559.410

CS.4.03.22

Lắp đèn bóng 3W trang trí cây, độ cao ≥3m

1 dây (100 bóng)

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

2.500.000

46.763

46.010

2.592.773

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

2.500.000

43.840

44.987

2.588.828

 

CS.4.04.00  LẮP ĐÈN MÀU VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt

- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu.

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ; Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

 

CS.4.04.10  LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG

 Đơn vị tính: đ/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.4.04.11

Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng, độ cao <3m

100 bóng

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

2.575.000

935.260

1.226.940

4.737.200

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

2.575.000

876.808

1.199.661

4.651.469

CS.4.04.12

Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng, độ cao ≥3m

100 bóng

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

2.575.000

1.215.838

1.840.410

5.631.248

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

2.575.000

1.139.850

1.799.491

5.514.342

 

CS.4.04.20  LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG

Đơn vị tính: 10 m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.4.04.21

Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng, độ cao <3m

10 m

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

250.000

233.815

230.051

713.866

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

250.000

219.202

224.936

694.138

CS.4.04.22

Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng, độ cao ≥3m

10 m

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

250.000

303.960

460.103

1.014.062

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

250.000

284.963

449.873

984.835

 

CS.4.04.30  LẮP ĐÈN ỐNG VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG

 Đơn vị tính: đ/10 m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.4.04.31

Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng, độ cao <3m

10 m

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

900.000

701.445

306.735

1.908.180

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

900.000

657.606

299.915

1.857.521

CS.4.04.32

Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng, độ cao ≥3m

10 m

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

900.000

935.260

613.470

2.448.730

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

900.000

876.808

599.830

2.376.638

 

CS.4.05.00 LẮP ĐÈN PHA CHIẾU SÁNG TRANG TRÍ CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế

- Kéo dây nguồn đấu điện

- Kiểm tra, hoàn chỉnh

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.05.10  LẮP ĐÈN PHA TRÊN CẠN

 Đơn vị tính: đ/1bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.4.05.11

Lắp đèn pha trên cạn, độ cao <3m

bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.500.000

233.815

230.051

1.963.866

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.500.000

219.202

224.936

1.944.138

CS.4.05.12

Lắp đèn pha trên cạn, độ cao ≥3m

bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.500.000

303.960

287.403

2.091.362

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.500.000

284.963

281.265

2.066.228

 

CS.4.05.20  LẮP ĐÈN PHA DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: đ/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.4.05.20

Lắp đèn pha dưới nước

bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.500.000

420.867

-

1.920.867

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.500.000

394.564

-

1.894.564

 

CS.4.06.00  LẮP KHUNG HOA VĂN, KHUNG CHỮ KHẨU HIỆU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào giá

- Kiểm tra, hoàn chỉnh

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

 

CS.4.06.10  LẮP KHUNG KÍCH THƯỚC 1M X 2M

 Đơn vị tính: đ/1bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.4.06.11

Lắp khung kích thước 1m x 2m, độ cao <3m

bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

640.000

350.723

245.388

1.236.111

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

640.000

328.803

239.932

1.208.735

CS.4.06.12

Lắp khung kích thước 1m x 2m, độ cao ≥3m

bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

640.000

467.630

368.082

1.475.712

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

640.000

438.404

359.898

1.438.302

 

CS.4.06.20  LẮP KHUNG KÍCH THƯỚC 1M X 2M < KHUNG < 2M X 2M

 Đơn vị tính: đ/1bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.4.06.21

Lắp khung kích thước >1m x 2m, độ cao <3m

bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

740.000

467.630

280.903

1.488.533

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

740.000

438.404

274.083

1.452.487

CS.4.06.22

Lắp khung kích thước >1m x 2m, độ cao ≥3m

bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

740.000

607.919

421.354

1.769.273

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

740.000

569.925

411.124

1.721.049

 

CS.4.07.10  LẮP BỘ ĐIỀU KHIỂN NHẤP NHÁY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây điều khiển.

 Đơn vị tính: 1bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.4.07.11

Lắp bộ điều khiển nhấp nháy, 2÷3 kênh

bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

350.000

233.815

-

583.815

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

350.000

219.202

-

569.202

CS.4.07.12

Lắp bộ điều khiển nhấp nháy, ≥4 kênh

bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

380.000

350.723

-

730.723

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

380.000

328.803

-

708.803

 

CHƯƠNG V

DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG

CS.5.01.00  THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC, ĐÈN CAO ÁP, ĐÈN ỐNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp

- Cảnh giới đảm bảo giao thông

- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới

- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính + lốp đèn

- Giám sát an toàn, hoàn thiện

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.01.10  THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.01.10

Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công

20 bóng

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

202.420

779.018

-

981.438

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

202.420

730.328

-

932.748

 

CS.5.01.20  THAY BÓNG CAO ÁP

CS.5.01.2A  THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đ/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.01.21a

Thay bóng cao áp bằng máy, H <10m

20 bóng

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

5.542.020

935.260

1.533.675

8.010.955

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

5.542.020

876.808

1.499.576

7.918.404

CS.5.01.22a

Thay bóng cao áp bằng máy, 10m≤H<18m

20 bóng

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

5.542.020

1.169.075

1.916.020

8.627.115

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

5.542.020

1.096.010

1.875.101

8.513.131

CS.5.01.23a

Thay bóng cao áp bằng máy, 18m≤H<24m

20 bóng

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

5.542.020

1.636.705

2.329.744

9.508.469

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

5.542.020

1.534.414

2.285.416

9.361.850

 

CS.5.01.2B  THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.01.20b

Thay bóng cao áp bằng thủ công, H <10m

20 bóng

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

5.542.020

1.683.468

-

7.225.488

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

5.542.020

1.578.254

-

7.120.274

 

CS.5.01.30  THAY BÓNG ĐÈN ỐNG

CS.5.01.3A  THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đ/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.01.30a

Thay bóng đèn ống bằng máy

20 bóng

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.904.350

865.576

1.533.675

4.303.601

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.904.350

811.476

1.499.576

4.215.402

 

CS.5.01.3B  THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính đ/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.01.30b

Thay bóng đèn ống bằng thủ công

20 bóng

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.904.350

1.558.037

-

3.462.387

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.904.350

1.460.657

-

3.365.007

 

CS.5.02.00  THAY CHOÁ ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kiểm tra vật tư

- Sửa chữa chi tiết tháo lốp cũ, lắp lốp mới

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.02.10  THAY CHOÁ ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG MÁY

 Đơn vị tính: đ/10 lốp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.02.11

Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy, lốp đơn H <12m

10 lốp

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.100.000

2.571.965

3.593.658

7.265.623

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.100.000

2.411.222

3.525.460

7.036.682

CS.5.02.12

Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy, lốp đơn 12m≤H<18m

10 lốp

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.100.000

2.805.780

3.193.366

7.099.146

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.100.000

2.630.424

3.125.168

6.855.592

CS.5.02.13

Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy, lốp đơn 18m≤H<24m

10 lốp

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.100.000

3.039.595

3.763.433

7.903.028

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.100.000

2.849.626

3.691.825

7.641.451

CS.5.02.14

Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy, lốp kép H <12m

10 lốp

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

2.500.000

4.372.341

3.593.658

10.465.999

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

2.500.000

4.099.077

3.525.460

10.124.537

CS.5.02.15

Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy, lốp kép 12m≤H<18m

10 lốp

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

2.500.000

4.559.393

3.193.366

10.252.759

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

2.500.000

4.274.439

3.125.168

9.899.607

CS.5.02.16

Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy, lốp kép 18m≤H<24m

10 lốp

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

2.500.000

4.816.589

3.763.433

11.080.022

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

2.500.000

4.515.561

3.691.825

10.707.386

 

CS.5.02.20  THAY CHOÁ ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/10 lốp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.02.20

Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công, H <10m

10 lốp

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.220.000

4.676.300

-

5.896.300

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.220.000

4.384.040

-

5.604.040

 

CS.5.03.00  THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết

- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ.

- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới

- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra

- Dọn dẹp hiện trường.

CS.5.03.10  THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG MÁY

 Đơn vị tính: đ/01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.03.11

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy, H <10m

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

244.621

180.038

280.903

705.561

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

244.621

168.786

274.083

687.489

CS.5.03.12

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy, 10m≤H<12m

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

244.621

203.419

319.337

767.377

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

244.621

190.706

312.517

747.844

CS.5.03.13

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy, 12m≤H<18m

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

244.621

275.902

319.337

839.859

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

244.621

258.658

312.517

815.796

CS.5.03.14

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy, 18m≤H<24m

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

244.621

308.636

376.343

929.600

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

244.621

289.347

369.183

903.150

 

CS.5.03.20  THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.03.20

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng bộ bằng thủ công, H <10m

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

244.621

268.887

-

513.508

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

244.621

252.082

-

496.703

 

CS.5.03.30  THAY CHẤN LƯU

Đơn vị tính: đ/01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.03.31

Thay chấn lưu, H <10m

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

34.000

163.671

252.812

450.483

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

34.000

153.441

246.675

434.116

CS.5.03.32

Thay chấn lưu, 10m≤H<12m

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

34.000

187.052

252.812

473.864

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

34.000

175.362

246.675

456.036

CS.5.03.33

Thay chấn lưu, 12m≤H<18m

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

34.000

257.197

319.337

610.533

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

34.000

241.122

312.517

587.639

CS.5.03.34

Thay chấn lưu, 18m≤H<24m

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

34.000

280.578

376.343

690.921

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

34.000

263.042

369.183

666.225

 

CS.5.03.50  THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG MÁY

 Đơn vị tính: đ/01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.03.51

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy, H <10m

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

562.771

219.786

337.083

1.119.640

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

562.771

206.050

328.899

1.097.720

CS.5.03.52

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy, 10m≤H<12m

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

562.771

250.182

351.128

1.164.081

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

562.771

234.546

342.604

1.139.921

CS.5.03.53

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy, 12m≤H<18m

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

562.771

341.370

431.104

1.335.245

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

562.771

320.035

421.898

1.304.704

CS.5.03.54

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy, 18m≤H<24m

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

562.771

378.780

501.791

1.443.342

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

562.771

355.107

492.243

1.410.122

 

CS.5.03.60  THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG

 Đơn vị tính: đ/01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.03.60

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ công, H <10m

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

562.771

329.679

-

892.450

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

562.771

309.075

-

871.846

 

CS.5.03.70  THAY THẾ BỘ ĐIỆN TIẾT KIỆM ĐIỆN BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết

- Tháo vỏ chóa đèn, bộ điện tiết kiệm

- Thay bộ điện tiết kiệm điện mới.

- Lắp vỏ chóa, đấu điện, kiểm tra.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường

 Đơn vị tính: đ/01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.03.71

Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy, H <10m

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

451.221

233.815

280.903

965.939

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

451.221

219.202

274.083

944.506

CS.5.03.72

Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy, 10m≤H<12m

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

451.221

257.197

319.337

1.027.754

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

451.221

241.122

312.517

1.004.860

CS.5.03.73

Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy, 12m≤H<18m

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

451.221

327.341

319.337

1.097.899

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

451.221

306.883

312.517

1.070.621

CS.5.03.74

Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy, 18m≤H<24m

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

451.221

350.723

376.343

1.178.287

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

451.221

328.803

369.183

1.149.207

 

CS.5.03.80  THAY THẾ BỘ ĐIỆN TIẾT KIỆM ĐIỆN BẰNG THỦ CÔNG TẠI CÔNG VIÊN, VƯỜN HOA

Đơn vị tính: đ/01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.03.80

Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng thủ công tại công viên, vườn hoa

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

451.221

350.723

-

801.944

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

451.221

328.803

-

780.024

 

CS.5.04.00  THAY CÁC LOẠI XÀ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết

- Tháo vỏ chóa đèn, bộ điện tiết kiệm

- Thay bộ điện tiết kiệm điện mới.

- Lắp vỏ chóa, đấu điện, kiểm tra.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường

 

CS.5.04.10  THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M CÓ SỨ

Đơn vị tính: 01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.10

Thay bộ xà đơn dài 1,2m 4 sứ

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

277.152

631.301

245.388

1.153.841

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

277.152

591.845

239.932

1.108.930

 

CS.5.04.20  THAY BỘ XÀ KÉP DÀI 1,2M CÓ SỨ

Đơn vị tính: đ/01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.20

Thay bộ xà kép dài 1,2m 4 sứ

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

809.264

701.445

276.062

1.786.771

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

809.264

657.606

269.924

1.736.794

 

CS.5.04.30 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M CÓ SỨ

Đơn vị tính: đ/01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.30

Thay bộ xà dài 0,6m có sứ

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

115.276

584.538

245.388

945.202

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

115.276

548.005

239.932

903.213

 

CS.5.04.40  THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: 01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.40

Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng xe thang 9m

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

204.000

350.723

184.041

738.764

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

204.000

328.803

179.949

712.752

 

CS.5.04.50 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: 01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.50

Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng thủ công

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

204.000

701.445

-

905.445

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

204.000

657.606

-

861.606

 

CS.5.04.60  THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M , 0,4M , 0,3M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đ/01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.60

Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ, không dây kết hợp máy

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

118.700

280.578

184.041

583.319

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

118.700

263.042

179.949

561.692

 

CS.5.04.70  THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M;0,4M;0,3M KHÔNG SỨ,KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.70

Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ, không dây bằng thủ công

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

118.700

514.393

-

633.093

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

118.700

482.244

-

600.944

 

CS.5.05.00  THAY CÁC LOẠI CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP, CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP

Thành phần công việc:

- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện

- Tháo chụp, cần cũ

- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát

 

CS.5.05.10  THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đ/01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.05.11

Thay cần đèn cao áp chữ L

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.376.000

584.538

280.903

2.241.440

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.376.000

548.005

274.083

2.198.088

CS.5.05.12

Thay cần đèn cao áp chữ S

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.073.000

818.353

280.903

2.172.255

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.073.000

767.207

274.083

2.114.290

CS.5.05.13

Thay chụp liền cần

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.200.000

818.353

280.903

2.299.255

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.200.000

767.207

274.083

2.241.290

CS.5.05.14

Thay chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

475.000

818.353

280.903

1.574.255

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

475.000

767.207

274.083

1.516.290

 

CS.5.05.20 THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.05.21

Thay cần đèn cao áp bằng thủ công, Cần đèn cao áp chữ L

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

892.500

1.052.168

-

1.944.668

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

892.500

986.409

-

1.878.909

CS.5.05.22

Thay cần đèn cao áp bằng thủ công, Cần đèn cao áp chữ S

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

574.350

1.473.035

-

2.047.385

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

574.350

1.380.973

-

1.955.323

 

CS.5.05.30 THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đ/01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.05.30

Thay cần đèn chao cao áp bằng xe thang 9m

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

589.000

467.630

306.735

1.363.365

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

589.000

438.404

299.915

1.327.319

 

CS.5.05.40  THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: 01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.05.40

Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

589.000

841.734

-

1.430.734

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

589.000

789.127

-

1.378.127

 

CS.5.07.00  THAY CÁC LOẠI DÂY

CS.5.07.10  THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ

- Kéo dây mới, cắt điện

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

 

CS.5.07.1A  THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đ/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.07.11a

Thay dây đồng một ruột M6 bằng xe thang 9m

40m

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

770.994

467.630

260.725

1.499.349

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

770.994

438.404

254.928

1.464.326

CS.5.07.12a

Thay dây đồng một ruột M10 bằng xe thang 9m

40m

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.612.835

584.538

260.725

2.458.097

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.612.835

548.005

254.928

2.415.768

CS.5.07.13a

Thay dây đồng một ruột M16 bằng xe thang 9m

40m

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

2.528.974

584.538

260.725

3.374.236

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

2.528.974

548.005

254.928

3.331.907

CS.5.07.14a

Thay dây đồng một ruột M25 bằng xe thang 9m

40m

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

3.947.213

584.538

260.725

4.792.475

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

3.947.213

548.005

254.928

4.750.146

CS.5.07.15a

Thay dây đồng một ruột A16 bằng xe thang 9m

40m

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.494.080

584.538

260.725

2.339.342

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.494.080

548.005

254.928

2.297.013

CS.5.07.16a

Thay dây đồng một ruột A25 bằng xe thang 9m

40m

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

2.312.576

584.538

260.725

3.157.838

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

2.312.576

548.005

254.928

3.115.509

 

CS.5.07.1B  THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.07.11b

Thay dây đồng một ruột M6 bằng thủ công

40m

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

770.994

841.734

-

1.612.728

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

770.994

789.127

-

1.560.121

CS.5.07.12b

Thay dây đồng một ruột M10 bằng thủ công

40m

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.612.835

1.052.168

-

2.665.003

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.612.835

986.409

-

2.599.244

CS.5.07.13b

Thay dây đồng một ruột M16 bằng thủ công

40m

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

2.528.974

1.052.168

-

3.581.142

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

2.528.974

986.409

-

3.515.383

CS.5.07.14b

Thay dây đồng một ruột M25 bằng thủ công

40m

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

3.947.213

1.052.168

-

4.999.381

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

3.947.213

986.409

-

4.933.622

CS.5.07.15b

Thay dây đồng một ruột A16 bằng thủ công

40m

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.494.080

1.052.168

-

2.546.248

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.494.080

986.409

-

2.480.489

CS.5.07.16b

Thay dây đồng một ruột A25 bằng thủ công

40m

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

2.312.576

1.052.168

-

3.364.744

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

2.312.576

986.409

-

3.298.985

 

CS.5.07.1C  THAY DÂY LÊN ĐÈN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, hạ dây cũ, luồn cửa cột

- Kéo dây mới, cắt điện

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường

Đơn vị tính: đ/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.07.10c

Thay dây lên đèn

40m

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

795.076

1.169.075

766.838

2.730.989

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

795.076

1.096.010

749.788

2.640.874

 

CS.5.07.20  THAY CÁP TREO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa điểm thay cáp, hạ cáp cũ

- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh

- Giám sát an toàn, hoàn thiện

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

 

CS.5.07.2A  THAY CÁP TREO BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đ/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.07.20a

Thay cáp treo bằng xe thang 9m

40m

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sõn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

7.982.878

935.260

766.838

9.684.976

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

7.982.878

876.808

749.788

9.609.474

 

CS.5.07.2B  THAY CÁP TREO BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.07.20b

Thay cáp treo bằng thủ công

40m

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

7.982.878

1.683.468

-

9.666.346

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

7.982.878

1.578.254

-

9.561.133

 

CS.5.07.30  THAY CÁP NGẦM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, tháo đầu nguồn luồn cửa cột

- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột

- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt

- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đ/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.07.31

Thay cáp ngầm nền đất

40m

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

11.240.494

7.482.080

-

18.722.574

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

11.240.494

7.014.464

-

18.254.958

CS.5.07.32

Thay cáp ngầm hè phố

40m

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

11.240.494

9.352.600

-

20.593.094

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

11.240.494

8.768.080

-

20.008.574

CS.5.07.33

Thay cáp ngầm đường nhựa

40m

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

11.240.494

12.158.380

-

23.398.874

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

11.240.494

11.398.504

-

22.638.998

CS.5.07.34

Thay cáp ngầm bê tông atphan

40m

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

11.240.494

12.158.380

-

23.398.874

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

11.240.494

11.398.504

-

22.638.998

Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm hoàn trả hè đường.

 

CS.5.08.10  THAY TỦ ĐIỆN

Thành phần công việc:

 - Chuẩn bị mặt bằng, tháo tủ cũ

- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra

- Giám sát an toàn, hoàn thiện

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đ/tủ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.08.10

Thay tủ điện

tủ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

18.000.000

935.260

306.735

19.241.995

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

18.000.000

876.808

299.915

19.176.723

 

CS.5.09.10  NỐI CÁP NGẦM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm đấu nối

- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối

- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đ/mối nối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.09.11

Nối cáp ngầm nền đất

mối nối

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.682.229

1.169.075

-

2.851.304

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.682.229

1.096.010

-

2.778.239

CS.5.09.12

Nối cáp ngầm hè phố

mối nối

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.682.229

1.402.890

-

3.085.119

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.682.229

1.315.212

-

2.997.441

CS.5.09.13

Nối cáp ngầm đường nhựa

mối nối

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.682.229

1.519.798

-

3.202.027

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.682.229

1.424.813

-

3.107.042

CS.5.09.14

Nối cáp ngầm bê tông atphan

mối nối

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.682.229

1.636.705

-

3.318.934

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.682.229

1.534.414

-

3.216.643

 

CS.5.10.10  THAY CỘT ĐÈN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp

- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ

- Nhận vật tư, trồng cột mới

- Lắp xà, đèn, chụp, dây

- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.

Đơn vị tính: đ/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.10.11

Thay cột đèn, cột BT ly tâm, cột BT chữ H, vữa bê tông mác 150

cột

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

2.589.504

3.596.468

2.572.888

8.758.860

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

2.589.504

3.371.683

2.518.503

8.479.689

CS.5.10.12

Thay cột đèn, cột sắt, vữa bê tông mác 150

cột

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

2.423.276

3.245.910

2.572.888

8.242.074

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

2.423.276

3.043.035

2.518.503

7.984.813

 

CS.5.11.00  CÔNG TÁC SƠN

Thành phần công việc:

- Cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng)

- Đánh số cột

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

 

CS.5.11.10  SƠN CỘT SẮT (CÓ CHIỀU CAO 8  9,5M)

Đơn vị tính: đ/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.10

Sơn cột sắt (có chiều cao 8÷9,5m)

cột

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

116.000

432.788

898.415

1.447.203

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

116.000

405.738

881.365

1.403.103

 

CS.5.11.20  SƠN CHỤP, SƠN CẦN ĐÈN

Đơn vị tính: đ/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.20

Sơn chụp, sơn cần đèn

cột

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

47.950

259.673

421.354

728.977

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

47.950

243.443

411.124

702.517

 

CS.5.11.30  SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG MÁY, CÓ CHIỀU CAO CỘT >4M

Đơn vị tính: đ/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.30

Sơn cột đèn chùm bằng xe nâng 12m

cột

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

85.500

432.788

561.805

1.080.093

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

85.500

405.738

548.166

1.039.404

 

CS.5.11.40  SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG THỦ CÔNG (ÁP DỤNG CỘT CÓ CHIỀU CAO <4M)

Đơn vị tính: đ/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.40

Sơn cột đèn chùm bằng thủ công

cột

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

85.500

865.576

-

951.076

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

85.500

811.476

-

896.976

 

CS.5.11.50  SƠN CỘT ĐÈN 1 CẦU, ĐÈN CHÙA, ĐÈN VƯƠNG MIỆN BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.50

Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công

cột

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

65.850

649.182

-

715.032

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

65.850

608.607

-

674.457

 

CS.5.11.60  SƠN TỦ ĐIỆN CẢ GIÁ ĐỠ

Đơn vị tính: đ/tủ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.60

Sơn tủ điện cả giá đỡ

tủ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

119.800

432.788

-

552.588

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

119.800

405.738

-

525.538

 

CS.5.12.10  THAY SỨ CŨ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, cắt điện

- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây

- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đ/1 quả sứ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.12.10

Thay sứ cũ

quả sứ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

5.000

80.066

153.368

238.433

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

5.000

75.062

149.958

230.019

 

CS.5.13.10  DUY TRÌ CHOÁ ĐÈN CAO ÁP, KÍNH ĐÈN CAO ÁP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, tháo choá, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh choá, kính

- Lắp choá, giám sát an toàn

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đ/01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.13.11

Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp, H <10m

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

5.350

64.918

107.357

177.625

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

5.350

60.861

104.970

171.181

CS.5.13.12

Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp, 10m≤H<12m

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

5.350

86.558

98.316

190.224

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

5.350

81.148

95.929

182.427

CS.5.13.13

Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp, 12m≤H<18m

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

5.350

108.197

127.735

241.282

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

5.350

101.435

125.007

231.791

CS.5.13.14

Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp, 18m≤H<24m

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

5.350

129.836

161.290

296.476

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

5.350

121.721

158.221

285.292

 

CS.5.14.00  THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế

- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa

- Giám sát an toàn

 

CS.5.14.10  THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đ/1 quả

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.14.10

Thay quả cầu nhựa hoặc thuỷ tinh bằng xe thang 9m

quả

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.265.000

129.836

153.368

1.548.204

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.265.000

121.721

149.958

1.536.679

 

CS.5.14.20  THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/1 quả

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.14.20

Thay quả cầu nhựa hoặc thuỷ tinh bằng thủ công

quả

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.265.000

233.706

-

1.498.706

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.265.000

219.099

-

1.484.099

 

CHƯƠNG VI

DUY TRÌ TRẠM ĐÈN

CS.6.01.00  DUY TRÌ TRẠM ĐÈN

Thành phần công việc:

- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn

- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy

- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối

- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn

- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện

- Kiến nghị sửa chữa thay thế.

 

CS.6.01.10  DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/1trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.10

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công

1trạm/ngày

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

-

93.526

-

93.526

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

-

87.681

-

87.681

 

CS.6.01.20  DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ

Đơn vị tính: đ/1trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.20

Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

1trạm/ngày

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

-

72.483

-

72.483

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

-

67.953

-

67.953

 

CS.6.01.30  DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT

Đơn vị tính: đ/1trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.30

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU

1trạm/ngày

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

-

58.454

-

58.454

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

-

54.801

-

54.801

 

CS.6.01.40  DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/1trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.40

Duy trì trạm 2 chế độ bằng tay (buổi tối)

1trạm/ngày

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

-

107.555

-

107.555

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

-

100.833

-

100.833

 

CS.6.01.50  DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ

Đơn vị tính: đ/1trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.50

Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

1trạm/ngày

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

-

79.497

-

79.497

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

-

74.529

-

74.529

 

CS.6.01.60  DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT

Đơn vị tính: đ/1trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.60

Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU

1trạm/ngày

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

-

60.792

-

60.792

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

-

56.993

-

56.993

Ghi chú: Đơn giá duy trì trạm đèn công cộng qui định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì đơn giá điều chỉnh như sau:

- Chiều dài tuyến trạm 1500 ¸ 3000m

- Chiều dài tuyến trạm > 3000m

- Chiều dài tuyến trạm 1000 ¸ 1500m

- Chiều dài tuyến trạm 500 ¸ 1000m

- Chiều dài tuyến trạm < 500m

- Trạm trong ngõ xóm nội thành

- Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành

- Trạm ngoại thành

K1 = 1,1

K1 = 1,2

K1 = 0,9

K1 = 0,8

K1 = 0,5

Kv = 1,2

Kv = 1,1

Kv = 1,2

 

CS.6.01.70  QUẢN LÝ, KIỂM TRA TRẠM BIẾN THẾ ĐÈN CÔNG CỘNG

Thành phần công việc:

- Hàng ngày kiểm tra máy, dàn, ghi nhật ký

- Kiến nghị sửa đổi khi có sự cố

Đơn vị tính: đ/1trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.70

Quản lý, kiểm tra trạm biến thế đèn công cộng

1trạm/ngày

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

-

74.821

-

74.821

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

-

70.145

-

70.145

 

CS.6.02.00  THAY THẾ THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN

CS.6.02.10  THAY MODEM (TẠI TỦ KHU VỰC VÀ TẠI TRUNG TÂM)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra modem cũ

- Lĩnh vật tư, tháo modem

- lắp và đấu modem mới

- Cấu hình cho modem

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đ/01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.10

Thay Modem

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.500.000

149.917

-

1.649.917

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.500.000

140.547

-

1.640.547

 

CS.6.02.20  THAY THẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN PLC MASTER (TẠI TỦ KHU VỰC)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra PLC Master

- Lĩnh vật tư, tháo PLC Master cũ

- Lắp và đấu PLC Master mới

- Nạp chương trình phần mền

- Cấu hình cho PLC Master mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

 Đơn vị tính: đ/01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.20

Thay PLC Master

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

2.500.000

328.258

-

2.828.258

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

2.500.000

307.742

-

2.807.742

 

CS.6.02.30  THAY BỘ ĐIỀU KHIỂN PLC RTU

Thành phần công việc:

- Kiểm tra PLC RTU

- Lĩnh vật tư, tháo PLC RTU cũ

- Lắp và đấu PLC RTU mới

- Nạp chương trình phần mền

- Cấu hình cho PLC RTU mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đ/01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.30

Thay PLC RTU

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

2.500.000

328.258

-

2.828.258

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

2.500.000

307.742

-

2.807.742

 

CS.6.02.40  THAY BỘ ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN (TRANDUCER)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra Tranducer

- Lĩnh vật tư, tháo Tranducer cũ

- Lắp và đấu Tranducer mới

- Nạp chương trình phần mền

- Cấu hình cho Tranducer mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đ/01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.40

Thay bộ đo điện áp và dòng điện

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

7.000

299.834

-

306.834

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

7.000

281.094

-

288.094

 

CS.6.02.50  THAY BỘ ĐO DÒNG ĐIỆN

Thành phần công việc:

- Kiểm tra TI cũ

- Lĩnh vật tư, tháo TI cũ

- Lắp và đấu TI mới

- Nạp chương trình phần mền

- Cấu hình cho TI mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đ/01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.50

Thay bộ đo dòng điện

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

500.000

149.917

-

649.917

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

500.000

140.547

-

640.547

 

CS.6.02.60  THAY COUPLER

Thành phần công việc:

- Kiểm tra Coupler cũ

- Lĩnh vật tư, tháo Coupler cũ

- Lắp và đấu Coupler mới

- Đo và kiểm tra tín hiệu truyền thông giữa 2 trạm (tại Couple)

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ tủ khu vực và từ trung tâm

Đơn vị tính: đ/01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.61

Thay bộ đo dòng điện, ngoài lưới

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

300.000

328.258

505.625

1.133.883

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

300.000

307.742

493.349

1.101.091

CS.6.02.62

Thay bộ đo dòng điện, trong tủ điều khiển

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

300.000

164.129

-

464.129

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

300.000

153.871

-

453.871

 

CS.6.02.70  THAY TỦ ĐIỀU KHIỂN KHU VỰC

Thành phần công việc:

- Tháo Modem, PLC Master, PLC TTU, Tranducer, Aptomat, couple, cần đấu cũ

- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá

- Đi lại dây điện

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm

Đơn vị tính: đ/01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.70

Thay tủ điều khiển khu vực

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

15.000.000

656.516

-

15.656.516

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

15.000.000

615.484

-

15.615.484

 

CS.6.03.00  DUY TRÌ GIÁM SÁT TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN

CS.6.03.10  THAY THẾ PHẦN ĐIỀU KHIỂN GIÁM SÁT TRUNG TÂM TẠI TỦ ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG

Thành phần công việc:

- Tháo Modem, PLC Master, PLC TTU, Tranducer, Aptomat, couple, cần đấu cũ

- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá

- Đi lại dây điện

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm

Đơn vị tính: đ/01 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.03.10

Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng

1 bộ

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

5.000.000

492.387

-

5.492.387

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

5.000.000

461.613

-

5.461.613

 

CS.6.03.20  XỬ LÝ MẤT TRUYỀN THÔNG TIN ( TÍN HIỆU) GIỮA CÁC TỦ

Thành phần công việc:

- Đo kiểm tra tín hiệu giữa các tủ.

- Phân đoạn kiểm tra đường truyền thông.

- Kiểm tra chọn lại đường truyền thông

- Đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ trung tâm

Đơn vị tính: đ/1lần xử lý

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.03.20

Xử lý mất truyền thông tin ( tín hiệu) giữa các tủ.

1 lần xử lý

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

-

328.258

-

328.258

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

-

307.742

-

307.742

 

CS.6.03.30  LỰA CHỌN PHA TRUYỀN THÔNG ĐỂ ĐỒNG BỘ HOÁ TÍN HIỆU GIỮA CÁC TỦ (DO THAY TBA, THAY CÁP NGUỒN).

Thành phần công việc:

- Kiểm tra điện áp pha cấp vào RTU

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ trung tâm

Đơn vị tính: đ/1lần lựa chọn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.03.30

Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn).

1 lần lựa chọn

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

-

164.129

-

164.129

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

-

153.871

-

153.871

 

CS.6.03.40  THAY MẠCH HIỂN THỊ (BOARD MẠCH) TRÊN BẢNG HIỂN THỊ

Thành phần công việc:

- Tháo bảng hin thị, tháo board mạch cũ

- Lắp đặt board mạch mới.

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện

- Kiểm tra lại tín hiệu từ máy tính đến bản hin thị

Đơn vị tính: đ/1lần lựa chọn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.03.40

Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hin thị

1 lần lựa chọn

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.200.000

164.129

-

1.364.129

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.200.000

153.871

-

1.353.871

 

CS.6.03.50  XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY TÍNH TẠI TRUNG TÂM

Thành phần công việc:

- Cài đặt phần mền trên máy tính

- Kiểm tra đồng bộ tín hiệu với bảng hiển thị và các tủ khu vực

Đơn vị tính: đ/1lần xử lý

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.03.50

Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm

1 lần xử lý

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

-

328.258

-

328.258

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

-

307.742

-

307.742

 

BỘ ĐƠN GIÁ

DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ
PHẦN DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1194/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

- Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị bao gồm các chi phí cần thiết về nhân công và một số phương tiện để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống thoát nước đô thị;

- Phạm vi các công việc duy trì hệ thống thoát nước đô thị được định mức bao gồm các công việc liên quan đến quá trình duy trì hệ thống thoát nước đô thị để đảm bảo việc tiêu thoát nước của hệ thống thoát nước đô thị

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ

1. Chi phí nhân công

Chi phí nhân công trong đơn giá tính với mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng, hệ số lương cấp bậc được tính cho loại công tác nhóm I phụ lục 2.3 mục I ban hành kèm theo Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/01/2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.

Chi phí nhân công đã bao gồm Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương theo quy định tại Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh.

2. Chi phí sử dụng máy thi công:

Là chi phí sử dụng các loại máy móc thiết bị chạy bằng động cơ điện, động cơ điêzen, hơi nước .. trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị.

Chi phí máy thi công trong đơn giá được tính theo Phụ lục số V Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ

Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị bao gồm 4 chương:

- Chương I: Nạo vét bùn bằng thủ công

- Chương II: Nạo vét bùn bằng cơ giới.

- Chương III: Vận chuyển bùn bằng cơ giới

- Chương IV: Công tác kiểm tra hệ thống thoát nước

 

CHƯƠNG I

NẠO VÉT BÙN BẰNG THỦ CÔNG

TN1.01.00  NẠO VÉT BÙN CỐNG BẰNG THỦ CÔNG

TN1.01.10  NẠO VÉT BÙN HỐ GA.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Đặt biển báo hiệu công trường.

- Mở nắp ga, cậy tấm đan, chờ khí độc bay đi.

- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi qui định.

 Đơn vị tính: đ/m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.01.11

Nạo vét bùn hố ga, bằng thủ công

m3 bùn

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa (~ Đô thị loại I, Địa bàn I)

 

 

1.082.722

 

1.082.722

 

 - Tại thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Đô thị loại III÷V, Địa bàn I)

 

 

917.960

 

917.960

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Đô thị loại III÷V, Địa bàn II)

 

 

860.587

 

860.587

Ghi chú:

1/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly qui định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:

+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15

+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27

2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.

 

TN1.01.20  NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM (CỐNG TRÒN VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯ­ƠNG) BẰNG THỦ CÔNG.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Đặt biển báo hiệu công trường.

- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Dùng quả găng luồn qua cống, gạt bùn về hố ga.

- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm cự ly bình quân 1000m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi qui định.

Đơn vị tính: đ/m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.01.21

Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công, đường kính cống ≤200mm

m3 bùn

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa (~ Đô thị loại I, Địa bàn I)

 

 

1.643.190

 

1.643.190

 

 - Tại thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Đô thị loại III÷V, Địa bàn I)

 

 

1.393.139

 

1.393.139

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Đô thị loại III÷V, Địa bàn II)

 

 

1.306.068

 

1.306.068

TN1.01.22

Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công, đường kính cống 300÷600mm

m3 bùn

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa (~ Đô thị loại I, Địa bàn I)

 

 

1.597.333

 

1.597.333

 

 - Tại thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Đô thị loại III÷V, Địa bàn I)

 

 

1.354.261

 

1.354.261

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Đô thị loại III÷V, Địa bàn II)

 

 

1.269.619

 

1.269.619

TN1.01.23

Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công, đường kính cống 700÷1000mm

m3 bùn

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa (~ Đô thị loại I, Địa bàn I)

 

 

1.536.191

 

1.536.191

 

 - Tại thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Đô thị loại III÷V, Địa bàn I)

 

 

1.302.423

 

1.302.423

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Đô thị loại III÷V, Địa bàn II)

 

 

1.221.021

 

1.221.021

TN1.01.24

Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công, đường kính cống >1000mm

m3 bùn

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa

 

 

1.497.978

 

1.497.978

 

 - Tại thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương

 

 

1.270.025

 

1.270.025

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh

 

 

1.190.648

 

1.190.648

Ghi chú:

1/ Đơn giá qui định tại bảng trên tương ứng: Lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét: 1/3 tiết diện cống ngầm. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì đơn giá qui định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.

2/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly qui định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:

+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15

+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27

3/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,87.

 

TN1.01.30  NẠO VÉT BÙN CỐNG HỘP NỔI .

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Đặt biển báo hiệu công trường.

- Mở nắp tấm đan, chờ khí độc bay đi.

- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Đóng nắp tấm đa, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi qui định.

Đơn vị tính: đ/m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.01.31

Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B≥300mm + 1000mm; H≥400mm + 1000mm, bằng thủ công

m3 bùn

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa (~ Đô thị loại I, Địa bàn I)

 

 

1.256.326

 

1.256.326

 

 - Tại thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Đô thị loại III÷V, Địa bàn I)

 

 

1.065.146

 

1.065.146

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Đô thị loại III÷V, Địa bàn II)

 

 

998.576

 

998.576

Ghi chú:

1/ Đơn giá qui định tại bảng trên tương ứng: Lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét: 1/3 tiết diện cống hộp nổi. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì đơn giá qui định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.

2/ Trường hợp nạo vét bùn cống hộp có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly qui định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:

+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15

+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27

3/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.

 

TN1.02.00  NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG

TN1.02.10  NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG, MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG ≤ 6M.

TN1.02.1A  ĐỐI VỚI MƯƠNG KHÔNG CÓ HÀNH LANG, KHÔNG CÓ LỐI VÀO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền.

- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi qui định.

Đơn vị tính: đ/m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.02.11a

Nạo vét bùn mương bằng thủ công với mương có chiều rộng ≤6m (không có hành lang, không có lối vào)

m3 bùn

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa

 

 

1.003.983

 

1.003.983

 

 - Tại thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương

 

 

851.203

 

851.203

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh

 

 

798.004

 

798.004

Ghi chú:

1/ Đơn giá tại bảng trên qui định tương ứng: Lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá qui định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.

2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.

 

TN1.02.1B  ĐỐI VỚI MƯƠNG CÓ HÀNH LANG LỐI VÀO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương đoạn thi công.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi qui định.

Đơn vị tính: đ/m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.02.11b

Nạo vét bùn mương bằng thủ công với mương có chiều rộng ≤6m (có hành lang lối vào)

m3 bùn

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa (~ Đô thị loại I, Địa bàn I)

 

 

867.476

 

867.476

 

 - Tại thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Đô thị loại III÷V, Địa bàn I)

 

 

735.469

 

735.469

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Đô thị loại III÷V, Địa bàn II)

 

 

689.503

 

689.503

Ghi chú:

1/ Đơn giá tại bảng trên qui định tương ứng: Lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá qui định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.

2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.

 

TN1.02.20  NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG, MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG > 6M.

TN1.02.2A  ĐỐI VỚI MƯƠNG KHÔNG CÓ HÀNH LANG, KHÔNG CÓ LỐI VÀO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Bắc cầu công tác.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền.

- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi qui định.

Đơn vị tính: đ/m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.02.21a

Nạo vét bùn mương bằng thủ công với mương có chiều rộng >6m (không có hành lang, không có lối vào)

m3 bùn

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa (~ Đô thị loại I, Địa bàn I)

 

 

977.562

 

977.562

 

 - Tại thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Đô thị loại III÷V, Địa bàn I)

 

 

828.803

 

828.803

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Đô thị loại III÷V, Địa bàn II)

 

 

777.004

 

777.004

Ghi chú:

1/ Đơn giá tại Bảng số 6 qui định tương ứng với lượng bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì định mức được điều chỉnh với hệ số K = 0,75.

2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.

 

TN1.02.2B  ĐỐI VỚI MƯƠNG CÓ HÀNH LANG LỐI VÀO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương đoạn thi công.

- Bắc cầu công tác.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi qui định.

 Đơn vị tính: đ/m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.02.21b

Nạo vét bùn mương bằng thủ công với mương có chiều rộng >6m (có hành lang lối vào)

m3 bùn

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa

 

 

838.854

 

838.854

 

 - Tại thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương

 

 

711.202

 

711.202

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh

 

 

666.753

 

666.753

Ghi chú:

1/ Đơn giá tại Bảng số 7 qui định tương ứng với lượng bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì định mức được điều chỉnh với hệ số K = 0,75.

2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.

 

TN1.03.00  NHẶT, THU GOM PHẾ THẢI VÀ VỚT RAU BÈO TRÊN MƯƠNG, SÔNG THOÁT NƯỚC BẰNG THỦ CÔNG.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Đi tua dọc hai bên bờ mương, sông để phát hiện phế thải.

- Nhặt hết rác, các loại phế thải trên bờ, mái của mương, sông thuộc hành lang quản lý và vun thành đống nhỏ xúc đưa lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).

- Nhặt, gom rác, phế thải và rau bèo trên mặt nước của mương, sông.

- Dùng thuyền đưa vào bờ và xúc lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).

- Vận chuyển phế thải về địa điểm tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc rác, phế thải và rau bèo từ vật liệu trung chuyển vào phương tiện để ở nơi tập kết.

- Vệ sinh thu dọn mặt bằng làm việc và tập kết dụng cụ, phương tiện về nơi qui định.

 Đơn vị tính: đ/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.03.01

Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ công, chiều rộng của mương, sông ≤6m

km

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa (~ Đô thị loại I, Địa bàn I)

 

 

948.170

 

948.170

 

 - Tại thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Đô thị loại III÷V, Địa bàn I)

 

 

803.884

 

803.884

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Đô thị loại III÷V, Địa bàn II)

 

 

753.642

 

753.642

TN1.03.02

Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ công, chiều rộng của mương, sông ≤15m

km

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa (~ Đô thị loại I, Địa bàn I)

 

 

1.042.987

 

1.042.987

 

 - Tại thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Đô thị loại III÷V, Địa bàn I)

 

 

884.272

 

884.272

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Đô thị loại III÷V, Địa bàn II)

 

 

829.006

 

829.006

TN1.03.03

Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ công, chiều rộng của mương, sông >15m

km

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa (~ Đô thị loại I, Địa bàn I)

 

 

1.351.143

 

1.351.143

 

 - Tại thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Đô thị loại III÷V, Địa bàn I)

 

 

1.145.534

 

1.145.534

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Đô thị loại III÷V, Địa bàn II)

 

 

1.073.940

 

1.073.940

Ghi chú:

1/ Trường hợp không phải trung chuyển thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.

 

CHƯƠNG II

NẠO VÉT BÙN BẰNG CƠ GIỚI

TN2.01.00  NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG CƠ GIỚI

TN2.01.10 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE HÚT BÙN 3 TẤN (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH ≥ 700MM VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG).

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút.

- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Hút bùn ở hố ga và chui vào lòng cống để hút.

- Xả nước.

- Hút đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi qui định.

Đơn vị tính: đ/m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN2.01.11

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn (cống tròn có đường kính ≥700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương)

m3 bùn

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

 

69.228

77.866

147.093

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

 

64.901

77.357

142.258

Ghi chú: Đơn giá trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15 km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

≤ 8

0,895

8< L ≤10

0,925

10< L ≤14

0,955

15< L ≤18

1,045

18< L ≤20

1,075

 

TN2.01.20  NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE PHUN NƯỚC PHẢN LỰC KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 0,3-0,8M, CỐNG HỘP, BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 0,3-0,8M VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG ).

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trường, cọc phân cách ranh giới

- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Bơm nước từ xe téc chở nước vào xe phun nước phản lực và bình chứa của xe hút chân không.

- Lắp ống cho xe hút, lắp vòi phun

- Hút bùn ở hố ga, lắp đặt bộ giá để định hướng đầu phun nước.

- Tiến hành phun nước để dồn bùn ra hố ga; hút bùn tại hố ga. Hút đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Lặp lại các thao tác trên cho đến khi đạt yêu cầu về nạo vét đoạn cống cần thi công.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi qui định.

Đơn vị tính: đ/m dài

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN2.01.21

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe phun nước phản lực kết hợp với các thiết bị khác (cống tròn có đường kính 0,3m-0,8m, cống hộp, bản có chiều rộng đáy từ 0,3m-0,8m và các loại cống khác có tiết diện tương đương)

1m dài

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

4.087

24.950

100.105

129.141

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

4.087

23.390

99.542

127.019

Ghi chú: Đơn giá trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15 km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

≤ 8

0,895

8<L≤10

0,925

10<L≤14

0,955

15<L≤18

1,045

18<L≤20

1,075

 

TN2.01.30  NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE HÚT BÙN CHÂN KHÔNG CAO (8 TẤN) KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 0,8-1,2M, CỐNG HỘP, BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 0,8-1,2M VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG ).

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút, ống hút; chuẩn bị vòi bơm, máy bơm. Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi, hút bùn ở hố ga.

- Chặn hai đầu đoạn cống cần thi công tại 2 hố ga bằng các túi đựng cát.

- Bơm nước cho đến khi công nhân có thể thi công được trong lòng cống.

- Hút bùn trong cống đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi qui định.

Đơn vị tính: đ/1m dài

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN2.01.31

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn chân không có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp với các thiết bị khác (cống tròn có đường kính 0,8m-1,2m, cống hộp, bản có chiều rộng đáy từ 0,8m-1,2m và các loại cống khác có tiết diện tương đương)

1m dài

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

2.160

47.075

185.412

234.646

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

2.160

44.133

184.277

230.569

Ghi chú: Đơn giá trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15 km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

≤ 8

0,895

8<L≤10

0,925

10<L≤14

0,955

15<L≤18

1,045

18<L≤20

1,075

 

TN2.01.40  NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG MÁY TỜI KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 1,2M <F< 2,5M, CỐNG HỘP, BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 1,2M <B< 2,5M VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG ).

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút, ống hút; chuẩn bị vòi bơm, máy bơm.

- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Hút bùn ở hố ga.

- Luồn dây cáp hoặc gầu múc từ hố ga này đến hố ga kế tiếp.

- Vận hành tời chính và tời phụ dồn bùn từ trong cống về hố ga công tác bằng đĩa di chuyển trong lòng cống.

- Hút bùn trong cống đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi qui định.

Đơn vị tính: đ/1m dài

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN2.01.41

Nạo vét bùn cống ngầm bằng máy tời kết hợp với các thiết bị khác (cống tròn có đường kính 1,2m <Ø< 2,5m, cống hộp, bản có chiều rộng đáy 1,2m <B< 2,5m và các loại cống khác có tiết diện tương đương)

1m dài

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.120

85.150

307.425

393.695

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.120

79.828

305.555

386.503

Ghi chú: Đơn giá trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15 km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

≤ 8

0,895

8<L≤10

0,925

10<L≤14

0,955

15<L≤18

1,045

18<L≤20

1,075

 

TN2.02.00  NẠO VÉT BÙN MƯƠNG THOÁT NƯỚC BẰNG XE HÚT CHÂN KHÔNG KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (MƯƠNG CÓ CHIỀU RÔNG < 5 M).

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trường

- Tính toán khối lượng bùn có trong mương cần thi công

- Vận hành xe hút chân không để hút bùn.

- Hút bùn cho đến khi đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi qui định.

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN2.02.01

Nạo vét bùn mương thoát nước bằng xe hút chân không kết hợp với các thiết bị khác (mương có chiều rộng <5m)

m3

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

2.012

103.320

503.827

609.159

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

2.012

96.862

500.838

599.713

 

CHƯƠNG III

VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG CƠ GIỚI

TN3.01.00  VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG XE ÔTÔ TỰ ĐỔ.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe, dụng cụ lao động.

- Di chuyển xe đến địa điểm tập kết để lấy bùn.

- Thu dọn vệ sinh địa điểm tập kết sau khi lấy bùn

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn.

- Xả, vét bùn xuống địa điểm đổ bùn.

 Đơn vị tính: đ/m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN3.01.01

Vận chuyển bùn bằng xe ôtô tự đổ 2,5 tấn

m3 bùn

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

 

206.124

120.443

326.567

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

 

193.242

119.584

312.826

TN3.01.02

Vận chuyển bùn bằng xe ôtô tự đổ 4 tấn

m3 bùn

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

 

128.828

111.775

240.603

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

 

120.776

128.263

249.039

Ghi chú: Đơn giá trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15 km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

≤ 8

0,895

8<L≤10

0,925

10<L≤14

0,955

15<L≤18

1,045

18<L≤20

1,075

 

CHƯƠNG IV

CÔNG TÁC KIỂM TRA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC

TN4.01.00  CÔNG TÁC KIỂM TRA LÒNG CỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHUI LÒNG CỐNG.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.

- Mở nắp ga hai đầu đoạn cống, chờ khí độc bay đi.

- Chui xuống cống ngầm, soi đèn kiểm tra, tìm điểm hư hỏng.

- Chặt rễ cây hoặc dùng xẻng bới bùn đất để xác định điểm hư hỏng (nếu cần).

- Đo kích thước đoạn hư hỏng, định vị đoạn hư hỏng.

- Chụp ảnh đoạn hư hỏng, rạn nứt.

- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy ga, đem dụng cụ về vị trí qui định.

- Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng, đề xuất kế hoạch sửa chữa.

Đơn vị tính: đ/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN4.01.01

Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống

km

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

 

4.153.665

 

4.153.665

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

 

3.894.060

 

3.894.060

 

TN4.02.00  CÔNG TÁC KIỂM TRA LÒNG CỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GƯƠNG SOI.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.

- Mở nắp ga chờ khí độc bay đi.

- Dùng gương, đèn chiếu soi trong lòng cống từ hai đầu ga xác định điểm hư hỏng, vị trí, kích thước các vết nứt, đánh giá mức độ hư hỏng.

- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy nắp hố ga.

- Lập bản vẽ sơ họa của tuyến cống. Thống kê đánh giá tổng hợp số liệu để báo cáo cơ quan có thẩm quyền.

- Dự kiến kế hoạch cần sửa chữa.

Đơn vị tính: đ/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN4.02.01

Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi

km

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

 

3.046.021

 

3.046.021

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

 

2.855.644

 

2.855.644

 

BỘ ĐƠN GIÁ

DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ
PHẦN DUY TRÌ HỆ THỐNG CÂY XANH ĐÔ THỊ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1194/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

- Đơn giá duy trì cây xanh đô thị bao gồm các chi phí cần thiết về vật liệu (phân bón, thuốc trừ sâu, nước tưới, vật tư khác), nhân công và một số phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sản xuất, trồng mới và duy trì cây xanh đô thị;

- Phạm vi các công việc duy trì cây xanh đô thị được định mức bao gồm các công việc liên quan đến quá trình chăm sóc cây xanh thường xuyên kể từ khi được trồng mới để đảm bảo việc sinh trưởng và phát triển bình thường của cây xanh trong đô thị.

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ

 1. Chi phí vật liệu

Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật tư, vật liệu cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì cây xanh đô thị. Giá vật liệu trong đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Trong quá trình áp dụng đơn giá, giá vật liệu được xác định theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng tại Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

2. Chi phí nhân công

Chi phí nhân công trong đơn giá tính với mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng, hệ số lương cấp bậc được tính cho loại công tác nhóm I phụ lục 2.3 mục I ban hành kèm theo Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/01/2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.

Chi phí nhân công đã bao gồm Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương theo quy định tại Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh.

3. Chi phí sử dụng máy thi công

Là chi phí sử dụng các loại máy móc thiết bị chạy bằng động cơ điện, động cơ điêzen, hơi nước .. trực tiếp sử dụng để hoàn thanh một đơn vị khối lượng công tác duy trì cây xanh đô thị.

Chi phí máy thi công trong đơn giá được tính theo Phụ lục số V Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ

Đơn giá duy trì cây xanh đô thị bao gồm 3 chương, được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất.

Chương I : Duy trì thảm cỏ

Chương II : Duy trì cây trang trí

Chương III : Duy trì cây bóng mát

CHƯƠNG I

DUY TRÌ THẢM CỎ

CX.1.01.00  TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định như sau:

+ Các đô thị ở Vùng I (Thanh Hóa): Lượng nước tưới: 5lít/m2 (cỏ thuần chủng); 6 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lần tưới 140 lần/năm.

CX.1.01.10  TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG MÁY BƠM

Đơn vị tính: đ/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.01.11

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm xăng

100 m2/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

3.593

14.684

21.617

39.893

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

3.593

13.766

20.623

37.982

CX1.01.12

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm điện

100 m2/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

3.593

19.434

18.926

41.953

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

3.593

18.220

17.812

39.624

 

CX.1.01.20  TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.01.21

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công

100 m2/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

3.593

25.912

-

29.505

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

3.593

24.293

-

27.885

 

CX.1.01.30  TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đ/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.01.31

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 5m3

100 m2/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

3.593

21.378

30.362

55.333

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

3.593

20.041

29.843

53.477

CX1.01.32

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 8m3

100 m2/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

3.593

21.378

22.956

47.926

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

3.593

20.041

22.625

46.260

 

CX.1.01.40  TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH) BẰNG MÁY BƠM

Đơn vị tính: đ/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.01.41

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng máy bơm xăng 3CV

100 m2/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

4.311

21.378

25.750

51.438

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

4.311

20.041

24.566

48.919

CX1.01.42

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng máy bơm điện 1,5kw

100 m2/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

4.311

23.321

22.711

50.343

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

4.311

21.863

21.374

47.549

 

CX.1.01.50  TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH) BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.01.51

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng thủ công

100 m2/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

4.311

33.038

-

37.349

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

4.311

30.973

-

35.284

 

CX.1.01.60  TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH) BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đ/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.01.61

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng xe bồn 5m3

100 m2/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

4.311

19.434

33.123

56.868

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

4.311

18.220

32.556

55.087

CX1.01.62

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng xe bồn 8m3

100 m2/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

4.311

19.434

22.956

46.701

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

4.311

18.220

22.625

45.156

 

CX.1.02.00  PHÁT THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tùy theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.

- Dn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30 m.

 

CX.1.02.10  PHÁT THẢM CỎ BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đ/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.02.11

Phát thảm cỏ thuần chủng bằng máy cắt cỏ công suất 3CV

100 m2/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

-

37.360

19.169

56.529

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

-

35.025

18.288

53.313

CX1.02.12

Phát thảm cỏ không thuần chủng bằng máy cắt cỏ công suất 3CV

100 m2/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

-

25.252

14.305

39.557

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

-

23.674

13.648

37.322

 

CX.1.02.20  PHÁT THẢM CỎ THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.02.21

Phát thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công

100 m2/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

-

105.217

-

105.217

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

-

98.641

-

98.641

CX1.02.22

Phát thảm cỏ không thuần chủng bằng thủ công

100 m2/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

-

84.173

-

84.173

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

-

78.913

-

78.913

 

CX.1.03.00  XÉN LỀ CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bó vỉa 10 cm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30 m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/100md/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.03.01

Xén lề cỏ lá tre

100 md/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

-

70.145

-

70.145

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

-

65.761

-

65.761

CX1.03.02

Xén lề cỏ nhung

100 md/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

-

105.217

-

105.217

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

-

98.641

-

98.641

 

CX.1.04.00  LÀM CỎ TẠP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.

- Dn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30 m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.04.01

Làm cỏ tạp

100 m2/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

-

70.145

-

70.145

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

-

65.761

-

65.761

 

CX.1.05.00  TRỒNG DẶM CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.

- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30 m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/1m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.05.01

Trồng dặm cỏ lá tre

1 m2/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

10.002

32.033

-

42.035

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

10.002

30.031

-

40.033

CX1.05.02

Trồng dặm cỏ nhung

1 m2/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

17.058

18.004

-

35.062

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

17.058

16.879

-

33.936

 

CX.1.06.00  PHUN THUỐC PHÒNG TRỪ SÂU CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Phun thuốc trừ sâu cỏ.

- Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.06.01

Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ

100 m2/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

3.750

19.661

-

23.411

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

3.750

18.432

-

22.182

 

CX.1.07.00  BÓN PHÂN THẢM CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đ/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.07.01

Bón phân thảm cỏ

100 m2/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

13.500

21.043

-

34.543

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

13.500

19.728

-

33.228

 

CHƯƠNG II

DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ

CX2.01.00  DUY TRÌ BỒN HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.

- Dn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa được quy định như sau:

+ Các đô thị ở Vùng I (Tỉnh Thanh Hóa): Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau:

+ Các đô thị ở Vùng I (Tỉnh Thanh Hóa): Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.

 

CX2.01.10  TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG MÁY BƠM

Đơn vị tính: đ/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.01.11

Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm xăng 3CV

100 m2/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

3.593

15.547

22.889

42.029

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

3.593

14.576

21.836

40.005

CX2.01.12

Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm điện 1,5kw

100 m2/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

3.593

19.434

18.926

41.953

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

3.593

18.220

17.812

39.624

 

CX2.01.20  TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.01.21

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công

100 m2/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

3.593

31.311

-

34.903

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

3.593

29.354

-

32.946

 

CX2.01.30 TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đ/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.01.31

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 5m3

100 m2/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

3.593

21.594

30.669

55.855

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

3.593

20.244

30.145

53.981

CX2.01.32

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 8m3

100 m2/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

3.593

21.594

23.077

48.263

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

3.593

20.244

22.745

46.582

 

CX2.02.00  CÔNG TÁC THAY HOA BỒN HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.

- Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.

- Dn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.02.01

Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giống

100 m2/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

25.000.000

701.445

-

25.701.445

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

25.000.000

657.606

-

25.657.606

CX2.02.02

Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giỏ

100 m2/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

32.000.000

631.301

-

32.631.301

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

32.000.000

591.845

-

32.591.845

 

CX2.03.00  PHUN THUỐC TRỪ SÂU BỒN HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Pha thuốc, phun thuốc theo quy định.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.03.01

Phun thuốc trừ sâu bồn hoa

100 m2/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

3.750

46.244

-

49.994

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

3.750

43.354

-

47.104

 

CX2.04.00  BÓN PHÂN VÀ XỬ LÝ ĐẤT BỒN HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.

- Bón đều phân vào gốc cây.

- Dn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.04.01

Bón phân và xử lý đất bồn hoa

100 m2/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

42.500

70.378

-

112.878

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

42.500

65.980

-

108.480

 

CX2.05.00  DUY TRÌ BỒN CẢNH LÁ MẦU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.

- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn.

- Bón phân vi sinh

- Phun thuốc trừ sâu cho cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/100m2/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.05.01

Duy trì bồn cảnh lá mầu, có hàng rào

100 m2/năm

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

4.850.750

4.145.540

-

8.996.290

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

4.850.750

3.886.451

-

8.737.201

CX2.05.02

Duy trì bồn cảnh lá mầu, không hàng rào

100 m2/năm

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

7.269.000

5.216.413

-

12.485.413

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

7.269.000

4.890.397

-

12.159.397

 

CX2.06.00  DUY TRÌ CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao quy định, làm cỏ vun gốc.

- Bón phân vi sinh.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/100m2/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.06.01

Duy trì cây hàng rào, đường viền, cao <1m

100 m2/năm

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

30.150

2.840.852

-

2.871.002

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

30.150

2.663.304

-

2.693.454

CX2.06.02

Duy trì cây hàng rào, đường viền, cao ≥1m

100 m2/năm

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

30.150

4.512.630

-

4.542.780

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

30.150

4.230.599

-

4.260.749

 

CX2.07.00  TRỒNG DẶM CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.

- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón phân hữu cơ.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/1m2 trồng dặm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.07.01

Trồng dặm cây hàng rào, đường viền

1 m2 trồng dặm/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

16.201

7.774

-

23.975

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

16.201

7.288

-

23.489

 

CX2.08.00  TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau:

+ Các đô thị ở Vùng I (Tỉnh Thanh Hóa): Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 150 lần/năm.

 

CX2.08.10  TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG MÁY BƠM

Đơn vị tính: đ/100cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.08.11

Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình bằng máy bơm xăng 3CV

100 cây/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

3.593

14.684

21.617

39.893

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

3.593

13.766

20.623

37.982

CX2.08.12

Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình bằng máy bơm điện 1,5kw

100 cây/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

3.593

19.434

18.926

41.953

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

3.593

18.220

17.812

39.624

 

CX2.08.20  TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/100cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.08.21

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công

100 cây/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

3.593

29.151

-

32.744

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

3.593

27.329

-

30.922

 

CX2.08.30  TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đ/100cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.08.31

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng xe bồn 5m3

100 cây/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

3.593

21.378

30.362

55.333

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

3.593

20.041

29.843

53.477

CX2.08.32

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng xe bồn 8m3

100 cây/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

3.593

190.023

20.769

214.385

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

3.593

178.146

20.471

202.210

 

CX2.09.00  DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỔ HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối.

- Bón phân vi sinh

- Phun thuốc trừ sâu cho cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/100cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.09.01

Duy trì cây cảnh trổ hoa

100 cây/năm

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

290.000

10.837.325

-

11.127.325

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

290.000

10.160.013

-

10.450.013

Ghi chú: Đối với công tác duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa, đơn giá nhân công được nhân với hệ số K = 1,1.

 

CX2.10.00  TRỒNG DẶM CÂY CẢNH TRỔ HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh, tưới nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đ/100 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.10.01

Trồng dặm cây cảnh trổ hoa

100 cây

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.500.000

2.915.123

-

4.415.123

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.500.000

2.732.927

-

4.232.927

 

CX2.11.00  DUY TRÌ CÂY CẢNH TẠO HÌNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt tỉa cây theo hình quy định.

- Bón phân vi sinh.

- Phun thuốc trừ sâu cho cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/100cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.11.01

Duy trì cây cảnh tạo hình

100 cây/năm

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

262.500

9.006.554

-

9.269.054

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

262.500

8.443.661

-

8.706.161

 

CX2.12.00  TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau:

+ Các đô thị ở Vùng I (Tỉnh Thanh Hóa): Lượng nước tưới: 3 lít/cây; Số lần tưới 90 lần/năm.

 

CX2.12.10  TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG MÁY BƠM

Đơn vị tính: đ/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.12.11

Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm xăng 3CV

100 chậu/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

2.156

9.717

13.733

25.606

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

2.156

9.110

13.102

24.367

CX2.12.12

Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm điện 1,5kw

100 chậu/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

2.156

13.604

12.302

28.061

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

2.156

12.754

11.578

26.487

 

CX2.12.20  TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đ/100chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.12.21

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công

100 chậu/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

2.156

21.378

-

23.533

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

2.156

20.041

-

22.197

 

CX2.12.30  TƯỚI NƯỚC MÁY CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đ/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.12.31

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 5m3

100 chậu/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

2.156

13.604

20.242

36.001

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

2.156

12.754

19.895

34.805

CX2.12.32

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 8m3

100 chậu/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

2.156

15.547

16.397

34.100

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

2.156

14.576

16.161

32.892

 

CX2.13.00  THAY ĐẤT, PHÂN CHẬU CẢNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: 100chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.13.01

Thay đất, phân chậu cảnh

100 chậu/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.290.000

2.104.335

-

3.394.335

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.290.000

1.972.818

-

3.262.818

 

CX2.14.00  DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt tải cảnh hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6lần/năm.

- Bón phân vi sinh 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.

- Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/100chậu/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.14.01

Duy trì cây cảnh trồng chậu

100 chậu/năm

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

199.500

6.733.872

-

6.933.372

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

199.500

6.313.018

-

6.512.518

 

CX2.15.00  TRỒNG DẶN CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU

Đơn vị tính: đ/100 chậu trồng dặm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.15.01

Trồng dặm cây cảnh trồng chậu

100 chậu trồng dặm

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.522.500

1.943.415

-

3.465.915

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.522.500

1.821.951

-

3.344.451

 

CX2.16.00  THAY CHẬU HỎNG, VỠ

Đơn vị tính: đ/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.16.01

Thay chậu hỏng, vỡ

100 chậu/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

4.500.000

1.870.520

-

6.370.520

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

4.500.000

1.753.616

-

6.253.616

 

CX2.17.00  DUY TRÌ CÂY LEO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Làm cỏ xới gốc, rũ giàn, tưới nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì 1 cây leo quy định như sau:

+ Các đô thị ở Vùng I (Tỉnh Thanh Hóa): Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 120 lần/năm.

Đơn vị tính: đ/10 cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.17.01

Duy trì cây leo

10 cây/lần

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

661

25.252

-

25.913

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

661

23.674

-

24.335

 

CHƯƠNG III

DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT

Phân loại cây bóng mát:

- Cây bóng mát mới trồng: Cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm.

- Cây bóng mát trồng sau 2 năm:

+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao ≤ 6m và có đường kính gốc cây ≤ 20cm.

+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao ≤12m và có đường kính gốc ≤50cm.

+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao > 12m hoặc có đường kính gốc > 50cm.

 

CX3.01.00  DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT MỚI TRỒNG

Thành phần công việc:

- Tưới nước ướt đẫm gốc cây.

- Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.

- Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đ/1cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.01.01

Duy trì cây bóng mát mới trồng

1 cây/năm

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

59.038

244.103

110.408

413.549

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

59.038

228.847

108.521

396.405

 

CX3.02.00  DUY TRÌ THẢM CỎ GỐC BÓNG MÁT

(Diện tích thảm cỏ bình quân 3m2/bồn)

Thành phần công việc:

 - Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Tưới nước bằng xe bồn.

- Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.

- Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.

- Trồng dặm cỏ 30%.

- Bón phân hữu cơ thảm cỏ thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm.

Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ chậu được quy định như sau:

+ Các đô thị ở Vùng I (Tỉnh Thanh Hóa): Lượng nước tưới: 15 lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.

Đơn vị tính: 1 bồn/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.02.01

Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát

1 bồn/năm

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

43.418

853.425

336.174

1.233.018

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

43.418

800.087

330.225

1.173.730

 

CX3.03.00  DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 1

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/1cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.03.01

Duy trì cây bóng mát loại 1

1 cây/năm

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

3.224

94.695

-

97.919

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

3.224

88.777

-

92.001

 

CX3.04.00  DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 2

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/1cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.04.01

Duy trì cây bóng mát loại 2

1 cây/năm

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.019

596.228

121.152

718.399

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.019

558.965

116.910

676.894

 

CX3.05.00  DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 3

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/1cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.05.01

Duy trì cây bóng mát loại 3

1 cây/năm

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.693

1.218.176

199.376

1.419.245

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.693

1.142.042

192.360

1.336.096

 

CX3.06.00  GIẢI TỎA CÀNH CÂY GỖ

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Giải toả cành cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.

- Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.

- Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị trí theo quy định.

Đơn vị tính: đ/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.06.01

Giải tỏa cành cây gẫy, cây loại 1

1 cây

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

-

74.766

13.996

88.762

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

-

70.093

13.216

83.309

CX3.06.02

Giải tỏa cành cây gẫy, cây loại 2

1 cây

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

921

299.064

76.225

376.210

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

921

280.372

73.562

354.855

CX3.06.03

Giải tỏa cành cây gẫy, cây loại 3

1 cây

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.105

498.440

97.486

597.031

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.105

467.287

94.167

562.559

 

CX3.07.00  CẮT THẤP TÁN, KHỐNG CHẾ CHIỀU CAO

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tuỳ từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12 m.

- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển về vị trí theo quy định.

 

Đơn vị tính: đ/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.07.01

Cắt thấp tán, khống chế chiều cao, cây loại 1

1 cây

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

7.152

1.121.490

311.019

1.439.661

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

7.152

1.051.396

304.943

1.363.491

CX3.07.02

Cắt thấp tán, khống chế chiều cao, cây loại 2

1 cây

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

8.583

1.495.319

391.876

1.895.778

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

8.583

1.401.862

384.266

1.794.710

 

CX3.08.00  GỠ PHỤ SINH CÂY CỔ THỤ

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.

Đơn vị tính: 1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.08.01

Gỡ phụ sinh cây cổ thụ

1 cây

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

-

1.993.759

359.533

2.353.292

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

-

1.869.149

352.536

2.221.685

 

CX3.09.00  GIẢI TỎA CÂY GẪY, ĐỔ

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo cắt điện.

- Chuẩn bị dụng cụ giao thông, cảnh giới giao thông.

- Giải toả cây đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5km, san phẳng hố đào gốc cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đ/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.09.01

Giải tỏa cành cây gẫy, đổ, cây loại 1

1 cây

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

-

822.426

59.981

882.407

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

-

771.024

56.639

827.663

CX3.09.02

Giải tỏa cành cây gẫy, đổ, cây loại 2

1 cây

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

-

1.744.539

523.261

2.267.800

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

-

1.635.505

502.324

2.137.829

CX3.09.03

Giải tỏa cành cây gẫy, đổ, cây loại 3

1 cây

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

-

3.738.299

918.495

4.656.794

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

-

3.504.654

879.855

4.384.509

 

CX3.10.00  ĐỐN HẠ CÂY SÂU BỆNH

Thành phần công việc:

- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.

- Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.

- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.

- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: 1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.10.01

Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 1

1 cây

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

 -

808.580

111.076

919.656

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

 -

758.044

104.887

862.931

CX3.10.02

Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 2

1 cây

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

 -

3.165.093

854.381

4.019.474

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

 -

2.967.274

823.859

3.791.132

CX3.10.03

Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 3

1 cây

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

 -

5.358.228

1.531.255

6.889.482

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

 -

5.023.337

1.474.840

6.498.178

 

CX3.11.00  QUÉT VÔI GỐC CÂY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi.

- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đ/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.11.01

Quét vôi gốc cây, cây loại 1

1 cây

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

294

6.478

-

6.772

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

294

6.073

-

6.367

CX3.11.02

Quét vôi gốc cây, cây loại 2

1 cây

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

1.052

10.797

-

11.849

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

1.052

10.122

-

11.174

CX3.11.03

Quét vôi gốc cây, cây loại 3

1 cây

 

 

 

 

 

 - Tại Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn, huyện Đông Sơn, huyện Quảng Xương (~ Địa bàn I)

 

2.104

24.401

-

26.505

 

 - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh (~ Địa bàn II)

 

2.104

22.876

-

24.980

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1194/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 phê duyệt Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.404

DMCA.com Protection Status
IP: 3.140.198.201
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!