|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1122/QĐ-UBND 2017 công khai quyết toán Ngân sách Nhà nước Ninh Bình 2015
Số hiệu:
|
1122/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Đinh Chung Phụng
|
Ngày ban hành:
|
25/08/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH
BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1122/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 25 tháng 08 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 CỦA TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày
06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài
chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện
công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn Quyết toán NSNN tỉnh Ninh Bình năm
2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
tại Văn bản số 1529/STC-QLNS ngày 15/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố công khai quyết toán Ngân sách Nhà nước năm 2015 của tỉnh Ninh Bình (có
các biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành,
đoàn thể của tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
-
Bộ Tài chính;
-
Thường trực Tỉnh ủy;
-
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
-
Tòa án nhân dân
tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, VP2, VP5;
NN/
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ
TỊCH
Đinh Chung Phụng
|
Mẫu
số 10/CKTC - NSĐP
QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày
25/8/2017 của
UBND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Quyết toán
2015
|
A
|
Tổng thu NSNN trên
địa bàn
|
6.592.019
|
1
|
Thu nội địa
|
3.541.093
|
2
|
Thu từ Xuất khẩu, nhập khẩu
|
756.702
|
3
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
4
|
Các khoản thu quản lý qua NSNN
|
140.425
|
5
|
Kết dư ngân sách năm trước
|
17.207
|
6
|
Thu chuyển nguồn từ NS năm trước
|
2.116.592
|
7
|
Huy động ĐT theo K3-Đ8 của luật NSNN
|
20.000
|
B
|
Thu ngân sách địa
phương
|
13.252.674
|
1
|
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
|
3.485.132
|
|
- Các khoản thu
NSĐP hưởng 100%
|
1.393.906
|
|
- Các khoản thu
phân chia NSĐP hưởng
theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
2.091.226
|
2
|
Bổ sung ngân sách cấp trên
|
7.473.318
|
|
- Bổ sung cân đối
|
3.303.650
|
|
- Bổ sung để thực hiện cải cách tiền
lương
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
4.169.668
|
|
Tr.đó: Vốn XDCB
ngoài nước
|
230.944
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ NS năm trước
|
2.116.592
|
4
|
Huy động ĐT theo K3-Đ8 của luật NSNN
|
20.000
|
5
|
Kết dư ngân sách năm trước
|
17.207
|
6
|
Các khoản thu quản lý qua NSNN
|
140.425
|
7
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
8
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
C
|
Chi ngân sách địa
phương
|
13.229.269
|
1
|
Chi đầu tư phát triển (đã tách trả nợ
vay)
|
1.426.929
|
2
|
Chi thường xuyên
|
4.616.112
|
3
|
Chi cải cách tiền lương
|
574.410
|
4
|
Chi trả nợ gốc, lãi tiền huy động
ĐTXD
|
|
5
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
6
|
Các khoản thu quản lý qua NSNN
|
140.425
|
7
|
Chi từ nguồn bổ sung của NSTW
|
1.062.058
|
8
|
Chi nộp Ngân sách cấp trên
|
|
9
|
Chi trợ cấp trùng tại NSĐP
|
3.790.413
|
10
|
Chi chuyển nguồn NS năm sau
|
1.617.922
|
Mẫu
số 11/CKTC - NSĐP
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2015
Đơn vị: triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Quyết toán
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
cấp tỉnh
|
7.417.497
|
1
|
Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
|
2.148.999
|
|
- Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng
100%
|
440.029
|
|
- Các khoản thu phân chia NST hưởng
theo tỷ lệ %
|
1.708.970
|
2
|
Bổ sung từ NSTW
|
3.682.906
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2.058.970
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.623.936
|
|
Tr.đó: Vốn XDCB
ngoài nước
|
230.944
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ NS năm trước
|
1.501.311
|
4
|
Huy động ĐT theo khoản 3 điều 8 của
luật NSNN
|
20.000
|
5
|
Thu kết dư năm trước
|
4.030
|
6
|
Các khoản thu quản lý qua NSNN
|
60.251
|
7
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
8
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
7.415.102
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho NSĐP cấp dưới trực tiếp)
|
3.782.411
|
2
|
Bổ sung cho NS huyện, thị xã
|
2.794.900
|
|
- Bổ sung cân đối
|
868.201
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.926.699
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
837.791
|
B
|
Ngân sách huyện,
thành phố
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
huyện, thành phố
|
5.835.177
|
1
|
Thu NS cấp huyện hưởng theo phân cấp
|
1.336.133
|
|
- Các khoản thu NS cấp huyện hưởng
100%
|
953.877
|
|
- Các khoản thu phân chia NSH hưởng
theo tỷ lệ %
|
382.256
|
2
|
Bổ sung từ NS tỉnh
|
2.794.899
|
|
- Bổ sung cân đối
|
868.201
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.926.698
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ NS năm trước
sang
|
615.281
|
4
|
Các khoản thu quản lý qua NSNN
|
80.174
|
5
|
Thu kết dư năm trước
|
13.177
|
6
|
Thu trợ cấp từ ngân sách huyện
|
995.513
|
II
|
Chi ngân sách huyện,
thành phố
|
5.814.167
|
Mẫu
số 12/CKTC-NSĐP
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
Đơn vị: triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Quyết toán
|
|
TỔNG THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B)
|
6.592.419
|
A
|
THU CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
|
6.451.995
|
I
|
Thu nội địa
|
3.541.494
|
1
|
Thu từ kinh tế quốc doanh
|
243.835
|
1.1
|
Thuế GTGT hàng sản xuất, kinh doanh
trong nước
|
205.604
|
1.2
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất
trong nước
|
0
|
1.3
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
27.107
|
1.4
|
Thu từ thu nhập sau thuế
|
0
|
1.5
|
Thuế tài nguyên
|
7.913
|
1.6
|
Thuế môn bài
|
371
|
1.7
|
Thu khác
|
2.840
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp
đầu tư nước ngoài
|
78.525
|
2.1
|
Thuế GTGT hàng sản xuất, kinh doanh
trong nước
|
15.783
|
2.2
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất
trong nước
|
-
|
2.3
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
58.468
|
2.4
|
Khi lãi được chia của
nước chủ nhà
|
-
|
2.5
|
Thuế tài nguyên
|
1.958
|
2.6
|
Thuế môn bài
|
99
|
2.7
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt
biển
|
|
2.8
|
Thu khác
|
2.217
|
3
|
Thu từ khu vực công
thương nghiệp -
NQD
|
1.537.426
|
3.1
|
Thu từ doanh nghiệp
dân doanh
|
1.492.518
|
3.1.1
|
Thuế GTGT hàng sản xuất, kinh doanh
trong nước
|
941.123
|
3.1.2
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất
trong nước
|
346.864
|
3.1.3
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
137.275
|
3.1.4
|
Thuế tài nguyên
|
37.401
|
3.1.5
|
Thuế môn bài
|
4.518
|
3.1.6
|
Thu khác
|
25.337
|
3.2
|
Thu từ cá nhân SX, KD hàng
hóa, dịch vụ
|
44.908
|
3.2.1
|
Thuế GTGT hàng sản xuất, kinh doanh
trong nước
|
40.908
|
3.2.2
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất
trong nước
|
0
|
3.2.3
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
46
|
3.2.4
|
Thuế tài nguyên
|
48
|
3.2.5
|
Thuế môn bài
|
3.785
|
3.2.6
|
Thu khác
|
121
|
4
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
26
|
5
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
111.910
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
150.754
|
7
|
Thu phí xăng dầu
|
188.862
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
97.910
|
8.1
|
Thu phí, lệ phí Trung ương
|
19.600
|
8.2
|
Thu phí, lệ phí tỉnh, huyện
|
64.913
|
8.3
|
Thu phí, lệ phí xã
|
13.397
|
9
|
Các khoản thu về
nhà, đất
|
998.089
|
9.1
|
Thuế nhà đất
|
13.553
|
9.2
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
-
|
9.3
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
55.567
|
9.4
|
Thu tiền sử dụng đất
|
881.573
|
9.5
|
Thu tiền bán và thuê nhà ở thuộc sở
hữu N.nước
|
46.995
|
10
|
Thu sự nghiệp
(không kể thu tại xã)
|
401
|
11
|
Thu tại xã
|
79.483
|
11.1
|
Thu từ quỹ đất công ích và đất công
(xã)
|
71.848
|
|
Thu đền bù thiệt hại
khi
NN
thu hồi đất
|
50.202
|
11.2
|
Thu tiền cho thuê quầy bán hàng
|
70
|
11.3
|
Thu sự nghiệp do xã quản lý
|
-
|
11.4
|
Thu hồi khoản chi năm trước (xã)
|
169
|
11.5
|
Thu phạt, tịch thu (xã)
|
2.126
|
11.6
|
Thu khác (xã)
|
5.270
|
12
|
Thu khác ngân sách
|
54.273
|
12.1
|
Thu từ quỹ đất công ích và đất công
(tỉnh, huyện)
|
-
|
|
Tr.đó: Thu đền bù
thiệt hại khi NN thu hồi đất
|
-
|
12.2
|
Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ
|
-
|
12.3
|
Thu tiền phạt (không kể phạt tại xã)
|
42.455
|
|
Phạt vi phạm an
toàn giao thông
|
31.610
|
12.4
|
Thu tịch thu (không kể tịch thu tại
xã)
|
4.338
|
|
Tr.đó: Tịch thu chống
lậu
|
1.377
|
12.5
|
Thu tiền bán hàng hóa vật tư dự trữ
|
-
|
12.6
|
Thu bán tài sản
|
644
|
12.7
|
Thu thanh lý nhà làm việc
|
-
|
12.8
|
Thu tiền cho thuê quầy bán hàng
|
-
|
12.9
|
Thu hồi các khoản chi năm trước
|
3.658
|
12.10
|
Thu khác còn lại (không kể thu khác tại
xã)
|
3.178
|
II
|
Thu Hải quan
|
756.702
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
4.181
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
236.676
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
|
-
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
678
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
513.981
|
6
|
Thu khác
|
1.186
|
III
|
Thu viện trợ (không
kể viện trợ về cho vay lại)
|
0
|
IV
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
|
V
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
17.207
|
VI
|
Thu chuyển nguồn
|
2.116.592
|
VII
|
Thu huy động đầu tư theo quy
định của K3 Đ8 Luật NSNN
|
20.000
|
B
|
CÁC KHOẢN THU QUẢN LÝ QUA
NSNN
|
140.425
|
1
|
Học phí
|
59.641
|
2
|
Viện phí
|
0
|
3
|
Thu xổ số kiến thiết
|
31.727
|
4
|
Các khoản huy động đóng góp xây dựng
CSHT
|
7.744
|
5
|
Các khoản huy động đóng góp khác
|
9.648
|
6
|
Thu chuyển nguồn
|
4.455
|
7
|
Thu trợ cấp bổ sung có mục tiêu
|
8.994
|
8
|
Phí vệ sinh
|
3.722
|
|
Thu viện trợ (không kể viện trợ về
cho vay lại)
|
14.489
|
|
Thu khác ngân sách (Tiền lãi thu được
từ các khoản vay nợ, viện trợ của các dự án)
|
5
|
|
Thu ngân sách địa
phương
|
13.252.674
|
1
|
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
|
3.485.132
|
-
|
Các khoản thu NSĐP
hưởng 100%
|
1.393.905
|
-
|
Các khoản thu phân
chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ (%)
|
2.091.227
|
2
|
Bổ sung ngân sách cấp trên
|
7.473.318
|
|
- Bổ sung cân đối
|
3.303.650
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
4.169.668
|
|
Tr.đó: Vốn XDCB
ngoài nước
|
230.944
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ NS năm trước
|
2.116.592
|
4
|
Huy động ĐT theo khoản 3 điều 8 của
luật NSNN
|
20.000
|
5
|
Kết dư ngân sách năm trước
|
17.207
|
6
|
Các khoản thu quản lý qua NSNN
|
140.425
|
7
|
Thu viện trợ (không kể viện trợ về
cho vay lại)
|
0
|
8
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
0
|
Mẫu
số 13/CKTC - NSĐP
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
Đơn vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Quyết toán
|
|
Tổng số chi ngân
sách
|
13.229.269
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.426.929
|
|
Trong đó
|
|
1
|
Chi GD-ĐT và dạy nghề
|
93.925
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.616.112
|
|
Trong đó
|
|
1
|
Chi GD-ĐT và dạy nghề
|
1.795.147
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
19.672
|
III
|
Chi trả nợ các khoản
tiền huy động theo khoản 3 Điều 8
|
574.410
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng
|
|
VI
|
Chi thực hiện cải
cách tiền lương
|
|
VII
|
Chi chuyển nguồn NS
năm sau
|
1.617.922
|
VIII
|
Chi từ nguồn bổ
sung của NSTW
|
1.062.058
|
IX
|
Chi quản lý qua
NSNN
|
140.425
|
X
|
Chi nộp ngân sách cấp
trên
|
-
|
XI
|
Chi trợ cấp trùng tại
NSĐP
|
3.790.413
|
Mẫu
số 14/CKTC - NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015
Đơn vị: triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Quyết toán
|
|
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
7.415.102
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.363.352
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
|
1.344.852
|
2
|
Chi hỗ trợ vốn DNNN và các quỹ
|
18.500
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.837.659
|
1
|
Chi Quốc phòng
|
45.590
|
2
|
Chi An ninh
|
23.051
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy
nghề
|
424.645
|
4
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
7.257
|
5
|
Chi SN Y tế
|
524.674
|
6
|
Chi SN khoa học công nghệ
|
17.037
|
7
|
Chi SN văn hóa thông tin
|
58.404
|
8
|
Chi SN phát thanh truyền hình
|
17.629
|
9
|
Chi SN thể dục thể thao
|
12.253
|
10
|
Chi đảm bảo xã hội
|
74.014
|
11
|
Chi SN Kinh tế
|
268.173
|
12
|
Chi quản lý hành chính
|
330.506
|
13
|
Chi trợ giá hàng chính sách
|
20.162
|
14
|
Chi khác ngân sách
|
14.263
|
III
|
Trả nợ gốc, lãi huy
động ĐT theo Khoản 3 điều 8
|
574.410
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Chi bổ sung cho
ngân sách cấp dưới
|
2.800.634
|
VI
|
Chi chuyển nguồn
|
838.047
|
Mẫu
số 15/CKTC - NSĐP
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Quyết toán
năm 2015
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường
xuyên (theo lĩnh vực)
|
Chi CTMT quốc
gia
|
Dự án 5 triệu
ha rừng
|
Nhiệm vụ
khác
|
Tổng số
|
Trong đó:
Chi đầu tư XDCB
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Gồm
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước
ngoài
|
Giáo dục đào
tạo và dạy
|
Chi SN KHCN
|
Chi SN Giáo
dục ĐT
|
Chi SN Y tế
|
Chi SN KHCN
|
Chi SN kinh
tế
|
Chi QL HC Đảng
đoàn thể
|
Chi SN khác
còn lại
|
|
TỔNG CỘNG
|
2.032.840
|
208.001
|
208.001
|
208.001
|
0
|
0
|
0
|
1.339.417
|
391.950
|
368.805
|
19.215
|
126.692
|
258.287
|
174.468
|
92.890
|
0
|
392.532
|
I
|
Các Sở, ban, ngành
|
1.563.017
|
158.954
|
158.954
|
158.954
|
-
|
-
|
-
|
1.205.722
|
384.426
|
361.583
|
17.891
|
123.114
|
168.977
|
149.731
|
69.540
|
-
|
128.801
|
1
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh
|
13.430
|
1.450
|
1.450
|
1.450
|
-
|
-
|
-
|
11.980
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.980
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
21.001
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
-
|
17.001
|
-
|
-
|
-
|
70
|
16.931
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
TT Tin học và công báo
|
1.455
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.455
|
-
|
-
|
-
|
1.455
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
11.646
|
3.200
|
3.200
|
3.200
|
|
-
|
-
|
8.446
|
-
|
-
|
-
|
50
|
8.196
|
200
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Trung tâm tư vấn đầu tư
|
2.186
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.186
|
-
|
-
|
-
|
2.186
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Sở Tài chính
|
18.959
|
1.670
|
1.670
|
1.670
|
-
|
-
|
-
|
17.289
|
2.750
|
-
|
-
|
850
|
13.339
|
350
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Trung tâm tư vấn và dịch vụ tài chính
công
|
3.633
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.633
|
764
|
-
|
-
|
2.869
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Sở Nội vụ
|
10.368
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
8.668
|
1.746
|
-
|
-
|
30
|
6.892
|
-
|
500
|
-
|
-
|
9
|
Ban thi đua khen thưởng
|
13.975
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
13.975
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
1.675
|
10.300
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Ban tôn giáo
|
2.508
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
2.508
|
137
|
-
|
-
|
-
|
2.371
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Chi cục Văn thư Lưu trữ
|
2.211
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
2.211
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.211
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Sở Xây dựng
|
5.162
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.162
|
69
|
-
|
-
|
807
|
4.286
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13
|
Chi cục kiểm định CL CTXD
|
1.798
|
650
|
650
|
650
|
*
|
-
|
-
|
1.148
|
-
|
-
|
-
|
1.148
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14
|
Viện quy hoạch xây dựng
|
1.535
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
1.535
|
-
|
-
|
-
|
1.535
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
Thanh tra nhà nước tỉnh
|
4.631
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.631
|
100
|
-
|
-
|
-
|
4.531
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16
|
Sở Tư pháp
|
7.650
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
-
|
-
|
-
|
6.350
|
1.035
|
-
|
-
|
-
|
5.315
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17
|
Phòng công chứng số 1
|
464
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
464
|
-
|
-
|
-
|
-
|
464
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18
|
Phòng công chứng số 2
|
437
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
437
|
-
|
-
|
-
|
-
|
437
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý
|
1.667
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.642
|
1.642
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25
|
20
|
Trung tâm bán đấu giá tài sản
|
853
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
853
|
-
|
-
|
-
|
853
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
100.536
|
13.950
|
13.950
|
13.950
|
-
|
-
|
-
|
71.158
|
27.253
|
100
|
-
|
330
|
8.936
|
34.539
|
4.133
|
-
|
11.295
|
22
|
Trung tâm xúc tiến du lịch
|
2.463
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.463
|
40
|
-
|
-
|
1.873
|
-
|
550
|
-
|
-
|
-
|
23
|
BQL quần thể danh thắng Tràng An
|
14.689
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
9.689
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.639
|
-
|
-
|
-
|
24
|
Sở Công Thương
|
10.264
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.264
|
-
|
-
|
-
|
2.061
|
7.903
|
300
|
-
|
-
|
-
|
25
|
Trung tâm KC và xúc tiến TM
|
4.982
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.982
|
2.600
|
-
|
-
|
2.382
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26
|
Chi cục quản lý thị trường
|
9.512
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.512
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.512
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27
|
Sở Khoa học công nghệ
|
18.798
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
16.798
|
63
|
-
|
13.584
|
-
|
2.951
|
200
|
-
|
-
|
-
|
28
|
Chi cục Tiêu chuẩn chất lượng
|
1.641
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.641
|
-
|
-
|
1.641
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29
|
Trung tâm ứng dụng khoa học và công
nghệ
|
878
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
878
|
-
|
-
|
878
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường
chất lượng
|
1.288
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.288
|
-
|
-
|
1.288
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
281.708
|
29.700
|
29.700
|
29.700
|
-
|
-
|
-
|
239.978
|
230.699
|
-
|
-
|
30
|
9.249
|
-
|
12.020
|
-
|
10
|
32
|
Trường Đại học Hoa Lư
|
51.273
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41.273
|
41.273
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
33
|
Trường Chính trị
|
13.649
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.649
|
13.649
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34
|
Sở Y tế
|
417.239
|
8.184
|
8.184
|
8.184
|
-
|
-
|
-
|
375.398
|
12.991
|
357.037
|
-
|
366
|
4.754
|
250
|
24.905
|
-
|
8.752
|
35
|
Sở Giao thông Vận tải
|
35.109
|
8.200
|
8.200
|
8.200
|
-
|
-
|
-
|
26.909
|
-
|
-
|
-
|
20.580
|
6.129
|
200
|
-
|
-
|
-
|
36
|
Ban An toàn giao thông
|
2.637
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
2.637
|
-
|
-
|
-
|
950
|
1.687
|
-
|
-
|
-
|
-
|
37
|
Quỹ Bảo trì đường bộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
38
|
Ban đăng kiểm phương tiện thủy nội địa
|
541
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
541
|
50
|
-
|
-
|
-
|
491
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39
|
Thanh tra giao thông
|
5.563
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.563
|
30
|
-
|
-
|
850
|
4.683
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40
|
Trạm kiểm tra tải trọng xe
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41
|
Sở Lao động TBXH
|
79.803
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
-
|
69.619
|
15.508
|
4.446
|
-
|
30
|
7.256
|
42.379
|
3.875
|
-
|
2.309
|
42
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
131.478
|
7.500
|
7.500
|
7.500
|
-
|
-
|
-
|
13.161
|
1.600
|
-
|
-
|
1.993
|
9.068
|
500
|
17.317
|
-
|
93.500
|
43
|
Chi cục Thú y
|
7.276
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
-
|
-
|
-
|
5.576
|
-
|
-
|
-
|
5.576
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
44
|
Chi cục Thủy sản
|
4.961
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
4.961
|
380
|
-
|
-
|
4.581
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
45
|
Ban Chỉ huy phòng chống lụt bão
và TKCN
|
1.020
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.020
|
-
|
-
|
-
|
1.020
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
46
|
Chi cục Đê điều và phòng chống lụt
bão
|
4.616
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.616
|
-
|
-
|
-
|
4.616
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47
|
Chi cục Kiểm lâm
|
9.390
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.390
|
-
|
-
|
-
|
9.390
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48
|
Trung tâm Khuyến nông
|
4.746
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.746
|
800
|
-
|
-
|
3.946
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
49
|
Chi cục Thủy lợi
|
3.546
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.546
|
-
|
-
|
-
|
3.546
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
6.197
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.197
|
1.845
|
-
|
-
|
4.352
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
51
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
5.207
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.207
|
-
|
-
|
|
3.207
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.000
|
52
|
Trung tâm giống thủy sản nước ngọt
|
1.306
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.306
|
280
|
-
|
-
|
1.026
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
53
|
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản
và TS
|
2.442
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.442
|
600
|
-
|
-
|
1.842
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
54
|
VP điều phối CTMTQG xây dựng NT mới
|
1.923
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.923
|
100
|
-
|
-
|
1.823
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
55
|
Trung tâm nước sạch và VSMT nông thôn
|
2.472
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.472
|
-
|
-
|
-
|
2.472
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
56
|
BQL công viên động vật hoang dã
|
855
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
855
|
100
|
-
|
-
|
755
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
57
|
Trung tâm ứng dụng nông nghiệp công
nghệ cao và XTTM nông nghiệp
|
3.021
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.021
|
-
|
-
|
500
|
2.521
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
58
|
Sở Tài nguyên môi trường
|
14.082
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.082
|
85
|
-
|
-
|
5.291
|
5.706
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
59
|
Chi cục quản lý Biển, đảo
|
3.072
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.072
|
510
|
-
|
-
|
2.562
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
60
|
Trung tâm kỹ thuật đo đạc bản đồ
|
9.074
|
1.750
|
1.750
|
1.750
|
-
|
-
|
-
|
7.324
|
-
|
-
|
-
|
7.324
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
61
|
VP Đăng ký quyền sử dụng đất
|
5.271
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.271
|
-
|
-
|
-
|
5.271
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
62
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
1.677
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.677
|
-
|
-
|
-
|
1.677
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
63
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
3.794
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.794
|
-
|
-
|
-
|
3.794
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
64
|
TT quan trắc và phân tích môi trường
|
965
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
965
|
-
|
-
|
-
|
965
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
65
|
Đài phát thanh truyền hình
|
18.708
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
15.698
|
-
|
-
|
-
|
100
|
-
|
15.598
|
-
|
-
|
10
|
66
|
Công an tỉnh
|
10.116
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
3.026
|
|
-
|
-
|
50
|
-
|
2.976
|
2.090
|
-
|
-
|
67
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
57.952
|
6.600
|
6.600
|
6.600
|
-
|
-
|
-
|
51.352
|
21.002
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30.350
|
-
|
-
|
-
|
68
|
Ban Quản lý các KCN
|
3.649
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.649
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.649
|
-
|
-
|
-
|
-
|
69
|
Công ty phát triển hạ tầng
KCN
|
46.413
|
44.900
|
44.900
|
44.900
|
-
|
-
|
-
|
1.513
|
-
|
-
|
-
|
1.513
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
70
|
BCĐ Phòng chống tội phạm
|
1.450
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.450
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.250
|
-
|
-
|
-
|
71
|
Liên minh các hợp tác xã
|
3.506
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
1.606
|
150
|
-
|
-
|
50
|
1.406
|
-
|
-
|
-
|
900
|
72
|
Sở Thông tin truyền thông
|
12.893
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
8.193
|
528
|
-
|
-
|
546
|
6.969
|
150
|
1.700
|
-
|
-
|
73
|
Trung tâm CNTT và truyền thông
|
1.797
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.797
|
1.797
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
74
|
Ban quản lý dự án CCHC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Khối Đảng
|
101.121
|
10.700
|
10.700
|
10.700
|
-
|
-
|
-
|
90.403
|
1.911
|
5.221
|
-
|
220
|
64.298
|
18.753
|
-
|
-
|
18
|
III
|
Đoàn thể
|
33.152
|
7.150
|
7.150
|
7.150
|
-
|
-
|
-
|
25.127
|
4.313
|
-
|
-
|
470
|
20.244
|
100
|
450
|
-
|
425
|
1
|
Ủy ban mặt trận tổ quốc tỉnh
|
6.255
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
5.255
|
183
|
-
|
-
|
50
|
5.022
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Hội liên hiệp phụ nữ
|
5.591
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.026
|
758
|
-
|
-
|
50
|
4.118
|
100
|
150
|
-
|
415
|
3
|
Tỉnh đoàn TNCS HCM
|
6.425
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
4.875
|
417
|
-
|
-
|
200
|
4.258
|
-
|
50
|
-
|
-
|
4
|
Hội nông dân
|
4.899
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.749
|
136
|
-
|
-
|
100
|
4.513
|
-
|
150
|
-
|
-
|
5
|
Hội Cựu chiến binh
|
5.029
|
2.650
|
2.650
|
2.650
|
-
|
-
|
-
|
2.379
|
176
|
-
|
-
|
50
|
2.153
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Liên đoàn lao động tỉnh
|
387
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
277
|
77
|
-
|
-
|
20
|
180
|
-
|
100
|
-
|
10
|
7
|
Trung tâm thanh thiếu nhi
|
4.566
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
2.566
|
2.566
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV
|
Các tổ chức chính trị
xã hội, xã hội nghề nghiệp, hội quần chúng và đơn
|
335.550
|
31.197
|
31.197
|
31.197
|
-
|
-
|
-
|
18.165
|
1.300
|
2.001
|
1.324
|
2.888
|
4.768
|
5.884
|
22.900
|
-
|
263.288
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
1.034
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.034
|
-
|
1.034
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Hội người mù
|
799
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
799
|
95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
704
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
2.320
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.805
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.805
|
-
|
-
|
515
|
4
|
Hội Đông y
|
601
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
601
|
-
|
601
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Hội Luật gia
|
1.011
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.011
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.011
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Hội nhà báo
|
786
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
691
|
-
|
-
|
-
|
-
|
691
|
-
|
-
|
-
|
95
|
7
|
Ban đại diện hội người cao tuổi
|
387
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
387
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
387
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Liên hiệp các hội KH-KT
|
2.413
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.413
|
-
|
-
|
1.324
|
-
|
1.089
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Hội sinh vật cảnh
|
81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Hội khuyến học
|
492
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
492
|
492
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
11
|
Đoàn luật sư
|
132
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
132
|
-
|
-
|
-
|
-
|
132
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Hội cựu thanh niên xung phong
|
238
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
238
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
238
|
-
|
-
|
-
|
13
|
Hội Liên hiệp thanh niên
|
674
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
674
|
-
|
-
|
-
|
-
|
674
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14
|
Bộ Chỉ huy BĐ biên phòng tỉnh
|
7.170
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
900
|
-
|
-
|
6.270
|
15
|
Trường Quân sự
|
613
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
613
|
613
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16
|
Trung tâm dự báo khí tượng thủy văn
|
110
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
110
|
-
|
-
|
-
|
110
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17
|
Hội nạn nhân chất độc da cam
|
336
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
336
|
-
|
336
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19
|
Ban Quản lý DA các công trình trọng
điểm
|
3.930
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
1.930
|
-
|
-
|
-
|
1.930
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20
|
Cục Thống kê
|
850
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
850
|
-
|
-
|
-
|
-
|
550
|
300
|
-
|
-
|
-
|
21
|
Liên đoàn cầu lông tỉnh
|
450
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
450
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
450
|
-
|
-
|
-
|
22
|
Liên đoàn Quần vợt tỉnh
|
450
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
450
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
450
|
-
|
-
|
-
|
23
|
Liên đoàn bóng bàn
|
400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
400
|
-
|
-
|
-
|
24
|
Hội Bảo vệ thiên nhiên và môi trường
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25
|
Ngân hàng nhà nước
|
20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20
|
-
|
-
|
-
|
20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26
|
Cục Thi hành án dân sự
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27
|
Hội Hỗ trợ Gia đình liệt sỹ
|
80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
80
|
-
|
-
|
-
|
28
|
Hội Golf
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
-
|
-
|
-
|
29
|
Hội Khoa học lịch sử
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
Câu Lạc bộ cán bộ trẻ
|
120
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
120
|
70
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31
|
Hội Kiến trúc sư
|
40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
32
|
Tòa án nhân dân
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33
|
Hội làm vườn
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34
|
Hội kế hoạch hóa gia đình
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35
|
Hiệp hội doanh nghiệp
|
798
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
798
|
-
|
-
|
-
|
798
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
36
|
Hội cựu giáo chức
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
37
|
Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
38
|
Cục Thuế tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39
|
Viện Kiểm sát nhân dân
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40
|
Chi cục hải quan
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41
|
Ban liên lạc CCB bị địch bắt tù đầy
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
42
|
Công ty TNHH MTV Kinh doanh nước sạch
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
43
|
Viễn thông Ninh Bình
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
44
|
Công ty cổ phần Môi trường
và DVĐT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
45
|
Bưu điện tỉnh Ninh Bình
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
46
|
Trường Trung cấp nghề kinh tế-kỹ thuật
công đoàn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47
|
Chi nhánh Ngân hàng phát triển
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48
|
Ngân hàng Chính sách xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
49
|
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
Bảo việt tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
51
|
Công ty TNHH MTV Điện lực NB
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
52
|
Công ty cổ phần In và văn hóa phẩm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
53
|
Công đoàn Viên chức
|
8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
54
|
Hội Hữu nghị VN-LB Nga và CĐ các QGĐL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
55
|
Trường Giáo dưỡng số 2
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
-
|
-
|
56
|
Ban liên lạc Cựu quân nhân
|
40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40
|
-
|
-
|
-
|
57
|
Các đơn vị khác
|
308.397
|
29.197
|
29.197
|
29.197
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22.800
|
-
|
256.400
|
Mẫu
số 16/CKTC-NSĐP
QUYẾT
TOÁN CHI XDCB CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ NĂM 2015
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm xây
dựng
|
Thời gian khởi công hoàn
thành
|
Năng lực thiết
kế
|
Tổng mức đầu
tư
|
GTKL TH từ
KC- 2014
|
Đã TT từ KC
đến 2014
|
Kế hoạch năm
2015
|
Quyết toán
năm 2015
|
Tổng số
|
TĐó: TTKL
các năm trước chuyển sang
|
Chia theo
nguồn vốn
|
Tổng số
|
TĐó: TTKL các
năm trước chuyển sang
|
Chia theo
nguồn vốn
|
Vốn trong nước
|
TĐ: K3 điều
8 Luật NS NN
|
Vốn nước
ngoài
|
Vốn trong nước
|
TĐ: K3 điều
8 Luật NSNN
|
Vốn nước
ngoài
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
767.371
|
0
|
786.089
|
0
|
0
|
1.344.852
|
0
|
1.108.162
|
26.886
|
236.690
|
A
|
CÁC CÔNG
TRÌNH HOÀN THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
137.687
|
0
|
156.405
|
0
|
0
|
186.832
|
0
|
152.812
|
0
|
34.020
|
I
|
Ngành giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
3.000
|
0
|
0
|
3.000
|
0
|
3.000
|
0
|
0
|
1
|
Sửa chữa, khắc phục hậu quả cơn bão số
5, số 6 năm 2013 đối với đường đầu cầu phao Đồng Chưa, Km10+050, đường tỉnh
ĐT477C
|
Gia Viễn
|
2013
|
|
5.895
|
|
1.900
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
II
|
Ngành thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
9.018
|
0
|
0
|
8.874
|
0
|
8.874
|
0
|
0
|
1
|
Sửa chữa cống CT7, xã Kim Đông, huyện
Kim Sơn
|
Kim Sơn
|
2012-2013
|
|
9.741
|
|
9.271
|
|
|
518
|
|
|
479
|
|
479
|
|
|
2
|
Nâng cấp đê biển Bình Minh, giai đoạn II
|
Kim Sơn
|
|
|
402.459
|
|
302.525
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
3
|
Hàn Khẩu và nâng cấp đê biển Bình Minh 3
|
Kim Sơn
|
|
|
628.113
|
|
337.000
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
4
|
Xử lý cấp bách sự cố sạt lở bãi sông
hữu Đáy đoạn K65+620-K66+500 Hồi Ninh
|
Kim Sơn
|
|
|
12.202
|
|
10.000
|
|
|
2.000
|
|
|
1.895
|
|
1.895
|
|
|
5
|
Xử lý khẩn cấp sự cố lún nứt mặt đê đoạn K21+150
đê hữu Vạc thuộc địa phận
xã Thượng Kiệm và đoạn
|
Kim Sơn
|
|
|
5.593
|
|
2.000
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
6
|
Xử lý cứng hóa mặt đê Năm Căn đoạn
K8+920-K9+115 và dốc lên đê thuộc địa phận xã Lạng Phong, huyện NQ
|
Nho Quan
|
|
|
2.097
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
III
|
Ngành giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
0
|
11.700
|
0
|
0
|
11.700
|
0
|
11.700
|
0
|
0
|
1
|
Trường THPT Yên Khánh A xây chuẩn Quốc
gia
|
Yên Khánh
|
2006-2013
|
|
24.713
|
|
21.980
|
|
|
1.700
|
|
|
1.700
|
|
1.700
|
|
|
2
|
THPT Trần Hưng Đạo xây chuẩn Quốc gia
|
TPNB
|
2011-2015
|
|
22.060
|
|
17.040
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
3
|
Trường THPT Gia Viễn A xây chuẩn quốc
gia
|
Gia Viễn
|
|
|
31.742
|
|
11.890
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
IV
|
Ngành Văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
5.454
|
0
|
5.454
|
0
|
0
|
5.454
|
0
|
5.454
|
0
|
0
|
1
|
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Mống, đình
Lá, xã Yên Quang, huyện Nho Quan
|
Nho Quan
|
2008-2009
|
|
36.619
|
|
25.657
|
2.454
|
|
2.454
|
|
|
2.454
|
|
2.454
|
|
|
2
|
Dự án tu bổ, tôn tạo di tích động
Hoa Lư, xã Gia Hưng, huyện Gia Viễn
|
Gia Viễn
|
2007-2011
|
|
50.520
|
|
23.300
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
V
|
Ngành y tế
|
|
|
|
|
|
|
350
|
0
|
350
|
0
|
0
|
6.489
|
0
|
743
|
0
|
5.746
|
1
|
Cải tạo sửa chữa Bệnh viện Mắt tỉnh
|
TPNB
|
2011-2012
|
|
5.815
|
|
5.420
|
350
|
|
350
|
|
|
343
|
|
343
|
|
|
2
|
Trang thiết bị bệnh viện đa khoa tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
400
|
|
400
|
|
|
3
|
Phát triển chăm sóc mắt toàn diện
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
5.746
|
|
|
|
5.746
|
VI
|
Ngành khác
|
|
|
|
|
|
|
126.883
|
0
|
126.883
|
0
|
0
|
151.315
|
0
|
123.041
|
0
|
28.274
|
1
|
Dự án xây dựng Doanh trại đội trinh
sát và cải tạo, nâng cấp nhà N5 thành nhà khách BCH Quân sự tỉnh
|
TPNB
|
2011-2012
|
|
17.144
|
|
15.304
|
1.600
|
|
1.600
|
|
|
1.570
|
|
1.570
|
|
|
2
|
Sửa chữa một số hạng mục phụ trợ của trụ
sở Liên cơ quan và cải tạo, nâng cấp sân, bếp ăn Nhà khách Tỉnh ủy
|
TPNB
|
2012-2015
|
|
5.901
|
|
2.700
|
3.200
|
|
3.200
|
|
|
2.802
|
|
2.802
|
|
|
3
|
Nhà làm việc Trung tâm kỹ thuật đo đạc
bản đồ - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
TPNB
|
2012-2015
|
|
3.944
|
|
2.912
|
1.750
|
|
1.750
|
|
|
1.475
|
|
1.475
|
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
TPNB
|
2014-2015
|
|
3.980
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
1.946
|
|
1.946
|
|
|
5
|
Cải tạo, sửa chữa một số hạng mục của
Khu trụ
sở làm việc của Đoàn đại biểu
|
TPNB
|
2013-2015
|
|
3.178
|
|
1.700
|
1.450
|
|
1.450
|
|
|
1.390
|
|
1.390
|
|
|
6
|
Cải tạo trụ sở làm việc Sở Tài Chính
|
TPNB
|
2013-2015
|
|
5.870
|
|
4.200
|
1.670
|
|
1.670
|
|
|
633
|
|
633
|
|
|
7
|
Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa trụ sở
làm việc Hội Cựu chiến binh tỉnh Ninh Bình
|
TPNB
|
2013-2015
|
|
3.080
|
|
430
|
2.650
|
|
2.650
|
|
|
2.514
|
|
2.514
|
|
|
8
|
Dự án Cải tạo nâng cấp trang thiết bị nhà
thi đấu phục
vụ giải bóng chuyền VTV
năm 2012
|
TPNB
|
2013
|
|
9.810
|
|
7.859
|
2.950
|
|
2.950
|
|
|
850
|
|
850
|
|
|
9
|
Trụ sở làm việc đồn công an khu công
nghiệp Gián Khẩu
|
Gia Viễn
|
2012-2014
|
|
9.034
|
|
5.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
10
|
Trụ sở làm việc đồn công an khu công
nghiệp Khánh Phú
|
Yên Khánh
|
2012-2014
|
|
8.784
|
|
3.500
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
11
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
TPNB
|
2011-2012
|
|
10.057
|
|
6.700
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
12
|
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Sở
Tư pháp
|
TPNB
|
2013-2015
|
|
5.676
|
|
1.530
|
1.300
|
|
1.300
|
|
|
1.300
|
|
1.300
|
|
|
13
|
Cải tạo, sửa chữa khu Trụ sở làm việc
và Trụ sở tiếp công dân của UBND tỉnh
|
TPNB
|
2012-2014
|
|
22.150
|
|
16.800
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
14
|
Đầu tư xây dựng mới nhà làm việc 3 tầng
Sở Nội vụ
|
TPNB
|
2013-2016
|
|
5.564
|
|
1.000
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
15
|
Hạng mục hạ tầng phụ trợ xây dựng tượng
đài chủ tịch Hồ Chí Minh
|
TPNB
|
|
|
6.500
|
|
|
1.213
|
|
1.213
|
|
|
1.213
|
|
1.213
|
|
|
16
|
Sửa chữa nhà khách Tỉnh ủy
|
TPNB
|
|
|
2.820
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
17
|
Trung tâm chỉ huy phòng chống bão biển,
động đất, sóng thần và tìm kiểm cứu nạn trên biển huyện Kim Sơn
|
Kim Sơn
|
2012-2013
|
|
15.268
|
|
13.905
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
18
|
Dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng
phân lũ, chậm lũ tỉnh Ninh Bình
|
Nho Quan,
Gia Viễn
|
2002-2010
|
|
2.041.000
|
|
1.603.870
|
93.700
|
|
93.700
|
|
|
93.700
|
|
93.700
|
|
|
19
|
Xử lý chất thải rắn Ninh Bình
|
Tam Điệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.522
|
|
248
|
|
28.274
|
20
|
Cải tạo, nâng cấp phòng Khánh tiết và
xây dựng nhà để xe tại trụ sở Liên cơ quan tỉnh
|
TPNB
|
2013-2015
|
|
6.678
|
|
1.700
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
B
|
CÁC CÔNG
TRÌNH CHUYỂN TIẾP
|
|
|
|
|
|
|
473.883
|
0
|
473.883
|
0
|
0
|
1.045.047
|
0
|
842.377
|
26.886
|
202.670
|
I
|
Ngành giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
168.500
|
0
|
168.500
|
0
|
0
|
207.292
|
0
|
178.452
|
86
|
28.840
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh ĐT 477C
(Kinh phí GPMB và di chuyển đường dây 10kV lộ 974 Trung gian Me)
|
Gia Viễn
|
|
|
102.786
|
|
52.000
|
2.800
|
|
2.800
|
|
|
2.774
|
|
2.774
|
|
|
2
|
Dự án ĐTXD kết cấu hạ tầng nông thôn
huyện Kim Sơn, Gia Viễn và Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình (giai đoạn I)
|
Kim Sơn, Gia Viễn,
Hoa Lư
|
|
|
494.982
|
|
220.687
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
30.840
|
|
2.000
|
|
28.840
|
3
|
Đường cứu hộ, cứu nạn cho nhân dân
vùng mưa lũ các xã Yên Nhân, Yên Từ, Yên Phong đến đê sông Vạc huyện Yên Mô
|
Yên Mô
|
|
|
239.200
|
|
2.200
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
4
|
Dự án: Tuyến đường bộ ven biển huyện
Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
|
Kim Sơn
|
|
|
395.458
|
|
39.106
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
5
|
Xây dựng tuyến đường còn lại của tuyến
đường từ đường Chi Lăng đến đường Quang Sơn và hệ thống điện chiếu sáng
|
Tam Điệp
|
|
|
14.910
|
|
3.888
|
500
|
|
500
|
|
|
586
|
|
586
|
86
|
|
6
|
Xây dựng đường Thanh Niên phía đông
xã Kim Đông
|
Kim Sơn
|
|
|
2.664
|
|
1.000
|
500
|
|
500
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
7
|
Đường 477 kéo dài
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
2.710
|
|
2.710
|
|
|
8
|
Cầu Trường Yên, thuộc dự án Phân lũ chậm
lũ tỉnh Ninh bình
|
Hoa Lư
|
|
|
1.308.660
|
|
181.870
|
77.500
|
|
77.500
|
|
|
78.616
|
|
78.616
|
|
|
9
|
Dự án đầu tư xây dựng, nâng cấp các tuyến
đường ô tô đến trung tâm 9 xã miền núi (Xích Thổ, Sơn Hà, Phú Sơn, Lạc Vân, Đức
Long, Quỳnh Lưu, Sơn Lai, Gia Lâm, Yên Quang) huyện Nho Quan
|
Nho Quan
|
2010-2014
|
|
416.670
|
|
106.293
|
17.000
|
|
17.000
|
0
|
|
17.000
|
|
17.000
|
|
|
10
|
Đường ô tô đến trung tâm các xã Mai Sơn,
Khánh Thượng, Khánh Thịnh thuộc các xã miền núi mới chia tách của huyện Yên
Mô
|
Yên Mô
|
2010-2014
|
|
163.877
|
|
32.200
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
11.108
|
|
11.108
|
|
|
11
|
Đường cứu hộ, cứu nạn cho vùng lũ các xã
Yên Phú, Yên Mỹ, đến đê sông Bút, hồ Yên Thắng
|
Yên Mô
|
2010-2014
|
|
371.169
|
|
105.900
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
16.958
|
|
16.958
|
|
|
12
|
Đường ô tô đến trung tâm xã Khánh Lợi,
Khánh Thiện, Khánh Cường, Khánh Trung, Khánh Mậu huyện Yên Khánh (giai đoạn
1)
|
Yên Khánh
|
2010-2015
|
|
62.341
|
|
10.500
|
12.650
|
|
12.650
|
0
|
|
12.650
|
0
|
12.650
|
0
|
|
13
|
Đường vành đai cấp bách chống lũ thượng nguồn
đảm bảo an sinh và phát triển KT-XH của xã miền núi khó khăn TX Tam Điệp
|
Tam Điệp
|
2011-2015
|
|
719.287
|
|
22.400
|
30.550
|
|
30.550
|
|
|
30.550
|
|
30.550
|
|
|
II
|
Ngành thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
76.847
|
0
|
76.847
|
0
|
|
119.617
|
0
|
119.617
|
26.800
|
0
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh cống Zem,
huyện Yên Mô
|
Yên Mô
|
2012-2014
|
|
8.774
|
|
3.040
|
1.647
|
|
1.647
|
|
|
1.647
|
|
1.647
|
|
|
2
|
Nạo vét kênh Trạm bơm Vĩnh Lợi huyện Yên Mô
|
Kim Sơn
|
|
|
7.542
|
|
580
|
600
|
|
600
|
|
|
600
|
|
600
|
|
|
3
|
Xử lý cấp bách sự cố đê điều kè Yên Xuyên K30+00-K32+00
và kè Chính Tâm K62+00-K63+150 giai đoạn I
|
Yên Mô
|
|
|
20.819
|
|
8.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
4
|
Nâng cấp trạm bơm Đầm Khánh, xã Yên Thắng,
huyện Yên Mô
|
Yên Khánh
|
|
|
14.928
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
5
|
Dự án kiên cố hóa kênh tưới trạm bơm Khánh
Ninh, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh
|
Kim Sơn
|
|
|
3.661
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
6
|
Xử lý đột xuất sạt lở kè Tá Vạc K23+750 thị
trấn Phát Diệm
|
|
|
|
8.914
|
|
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
7
|
Xử lý đột xuất tại K20+560 đê Hữu Vạc
thuộc địa phận xã Thượng Kiệm và K22+590 thuộc địa phận xã Kim
Chính
|
Kim Sơn
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
8
|
Cải tạo nâng cấp hồ Mang cá, hồ Lỳ, hồ
Bống, đập Sò Cầu
|
Tam Điệp
|
|
|
110.331
|
|
31.900
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
9
|
Nạo vét kênh tiêu Hữu Vạc huyện Kim
Sơn
|
Kim Sơn
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
26.800
|
|
26.800
|
26.800
|
|
10
|
Nạo vét hệ thống sông Ân, sông Cà
Mau, sông Hoành Trực, huyện Kim Sơn
|
Kim Sơn
|
|
|
254.150
|
|
184.700
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
11
|
Nạo vét sông Chất Thành, huyện Kim
Sơn
|
Kim Sơn
|
|
|
142.137
|
|
78.500
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
11.925
|
|
11.925
|
|
|
12
|
Nâng cấp trạm bơm Cổng Mới
|
|
|
|
13.529
|
|
|
600
|
|
600
|
|
|
600
|
|
600
|
|
|
13
|
Kiên cố hóa kênh tưới tiêu trạm bơm Cẩm địa
|
|
|
|
4.173
|
|
600
|
600
|
|
600
|
|
|
600
|
|
600
|
|
|
14
|
Nâng cấp tuyến đê hữu sông
Đáy đoạn từ Km33+600 đến Km38+00 và đoạn từ Km42+295 đến Km43+9500 huyện Yên
Khánh
|
Yên Khánh
|
2012-2015
|
|
275.346
|
|
54.105
|
23.000
|
|
23.000
|
|
|
25.004
|
|
25.004
|
|
|
15
|
Nâng cấp đê Hữu sông đáy đoạn từ cống
Địch Lộng đến cầu Gián Khẩu (K0+000 đến K8+000), huyện Gia Viễn
|
Gia Viễn
|
2013-2015
|
|
239.212
|
|
31.500
|
17.000
|
|
17.000
|
|
|
17.500
|
|
17.500
|
|
|
16
|
Nắn tuyến đê từ Cầu Yên đến Cống Ninh
Phong đảm bảo cao trình chống lũ
|
TPNB
|
|
|
40.326
|
|
|
23.000
|
|
23.000
|
|
|
20.541
|
|
20.541
|
|
|
III
|
Ngành Nông
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
17.504
|
0
|
17.504
|
0
|
0
|
16.709
|
0
|
16.709
|
0
|
0
|
1
|
Trồng mới và phục hồi rừng ngập mặn
phòng hộ ven biển, chống xói lở bờ biển huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình góp phần bảo vệ môi
trường sinh thái và ứng phó với biến đổi khí hậu.
|
Kim Sơn
|
|
|
21.476
|
|
7.000
|
7.504
|
|
7.504
|
|
|
6.709
|
|
6.709
|
|
|
2
|
Trung tâm giống thủy sản nước ngọt
|
Yên Khánh
|
2009-2015
|
|
198.658
|
|
78.500
|
10.000
|
|
10.000
|
0
|
|
10.000
|
|
10.000
|
0
|
|
IV
|
Ngành giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
26.300
|
0
|
26.300
|
0
|
0
|
27.896
|
0
|
27.896
|
0
|
0
|
1
|
Trường THPT Dân tộc Nội trú xây dựng,
cải tạo trường giai đoạn 1
|
Nho Quan
|
2013-2016
|
|
35.050
|
|
3.520
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
2
|
Cải tạo sửa chữa nhà hiệu bộ và xây mới
nhà 5 tầng trường THPT Lương Văn Tụy
|
TPNB
|
2013-2016
|
|
34.426
|
|
12.614
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
6.596
|
|
6.596
|
|
|
3
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Kim
Sơn xây nhà 12 phòng và công trình phụ trợ
|
Kim Sơn
|
2013-2015
|
|
8.332
|
|
1.150
|
2.200
|
|
2.200
|
|
|
2.200
|
|
2.200
|
|
|
4
|
THPT Kim sơn A xây chuẩn Quốc gia
|
Kim Sơn
|
2011-2015
|
|
24.402
|
|
12.130
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
5
|
Trường THPT Hoa Lư A xây chuẩn quốc
gia
|
Hoa Lư
|
|
|
48.466
|
|
11.080
|
5.900
|
|
5.900
|
|
|
5.900
|
|
5.900
|
|
|
6
|
THPT Kim Sơn C san lấp mặt bằng và
xây dựng công trình phụ trợ
|
Kim Sơn
|
2012-2014
|
|
9.000
|
|
600
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
7
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên Ninh
Bình
|
TPNB
|
|
|
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
8
|
Trường THCS xã Kim Mỹ - nhà học 2 tầng
6 phòng
|
Kim Sơn
|
|
|
3.641
|
|
1.750
|
500
|
|
500
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
9
|
Trường THCS xã Kim Hải - Nhà học đa
năng
|
Kim Sơn
|
|
|
5.932
|
|
3.301
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
10
|
Trường mầm non xã Kim
Trung - Nhà học 2 tầng 4 phòng học và các hạng mục phụ trợ
|
Kim Sơn
|
|
|
5.763
|
|
2.300
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
11
|
Trường mầm non xã Kim
Tân - Nhà học 2 tầng 6 phòng học
|
Kim Sơn
|
|
|
5.068
|
|
2.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
V
|
Ngành Văn
hóa Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
43.489
|
0
|
43.489
|
0
|
0
|
362.424
|
0
|
362.424
|
0
|
0
|
1
|
Dự án tu bổ, tôn tạo di tích đền Kiến
Ốc
|
|
|
|
9.978
|
|
2.630
|
2.300
|
|
2.300
|
|
|
2.300
|
|
2.300
|
|
|
2
|
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử, văn
hóa núi Non Nước, thành phố Ninh Bình
|
|
|
|
3.467
|
|
|
1.400
|
|
1.400
|
|
|
1.400
|
|
1.400
|
|
|
3
|
Tu bổ, tôn tạo di tích đền
thờ Vua Đinh Tiên Hoàng và Vua Lê Đại Hành xã Trường Yên, huyện Hoa Lư
|
Hoa Lư
|
2014-2016
|
|
31.298
|
|
|
15.109
|
|
15.109
|
|
|
15.109
|
|
15.109
|
|
|
4
|
Dự án tu bổ, tôn tạo di tích đình Tân
Phong, xã Lạng Phong, huyện Nho Quan
|
Nho Quan
|
2011-2014
|
|
12.309
|
|
9.261
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
5
|
Dự án tu bổ, tôn tạo cụm di tích đình
Trai và chùa Hưng Quốc
|
Nho Quan
|
2009-2015
|
|
38.320
|
|
24.600
|
7.280
|
|
7.280
|
|
|
7.280
|
|
7.280
|
|
|
6
|
Dự án tu bổ, tôn tạo di tích chùa Dầu
|
|
|
|
14.450
|
|
2.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
7
|
Di tích đình Trùng Thượng,
xã Gia Tân, huyện Gia Viễn
|
Gia Viễn
|
2008-2011
|
|
23.096
|
|
9.600
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
8
|
Bảo tồn, tôn tạo di tích lịch
sử văn hóa đình Hương Thịnh, xã Phú Lộc, huyện Nho Quan
|
Nho Quan
|
2013-2015
|
|
8.739
|
|
2.200
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
9
|
Dự án tu bổ, tôn tạo di tích đền Tiên
Yên và chùa Kim Rong
|
|
2011-2013
|
|
27.392
|
|
3.630
|
1.700
|
|
1.700
|
|
|
1.700
|
|
1.700
|
|
|
10
|
CSHT khu du lịch sinh thái Tràng An
|
Hoa Lư
|
|
|
8.998.680
|
|
2.120.153
|
3.700
|
|
3.700
|
|
|
60.802
|
0
|
60.802
|
|
|
11
|
Nhà bảo tàng khu căn cứ cách mạng Quỳnh
lưu
|
Nho Quan
|
|
|
14.965
|
|
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
12
|
Tu bổ, tôn tạo di tích đền Tam Thánh,
chùa Yên Lữ xã Khánh An, huyện Yên Khánh
|
Yên Khánh
|
|
|
14.979
|
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
13
|
Nạo vét tuyến giao thông thủy Bích Động
- Hang Bụt
|
Hoa Lư
|
|
|
78.341
|
|
62.700
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
4.273
|
|
4.273
|
|
|
14
|
Trung tâm học tập cộng đồng - xã Kim
Mỹ
|
Kim Sơn
|
|
|
4.582
|
|
2.100
|
500
|
|
500
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
15
|
Quảng trường và tượng đài Đinh Tiên
Hoàng Đế
|
TPNB
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
258.560
|
|
258.560
|
|
|
VI
|
Ngành y tế
|
|
|
|
|
|
|
23.050
|
0
|
23.050
|
0
|
0
|
46.446
|
0
|
22.706
|
0
|
23.740
|
1
|
Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện
Sản - Nhi tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
152
|
|
152
|
|
|
2
|
Trạm y tế xã Kim Đông
|
Kim Sơn
|
|
|
1.814
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
3
|
Trang thiết bị bệnh viện mắt
|
|
|
|
26.588
|
|
|
6.620
|
|
6.620
|
|
|
6.520
|
|
6.520
|
|
|
4
|
Trang thiết bị Bệnh viện điều dưỡng
phục hồi chức năng
|
|
|
|
14.805
|
|
|
440
|
|
440
|
|
|
440
|
|
440
|
|
|
5
|
Trang thiết bị y tế trung tâm chăm
sóc sức khỏe sinh sản
|
|
|
|
14.966
|
|
|
3.690
|
|
3.690
|
|
|
3.548
|
|
3.548
|
|
|
6
|
Mua sắm trang thiết bị Trung tâm y tế
dự phòng tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
14.967
|
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
7
|
Dự án trang thiết bị trung tâm phòng chống
HIV/AIDS
|
|
|
|
38.630
|
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
3.946
|
|
3.946
|
|
|
8
|
Dự án Thiết bị Y tế Trung tâm chăm
sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
|
|
3.600
|
|
3.600
|
|
|
3.600
|
|
3.600
|
|
|
9
|
Đầu tư trang thiết bị y tế Bệnh viện
tỉnh Ninh Bình (nguồn vốn do Italia tài trợ)
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1.030
|
|
|
|
1.030
|
10
|
Đấu tư trang thiết bị y tế Bệnh viện đa
khoa tỉnh Ninh Bình, quy mô 700 giường (nguồn ODA chính phủ Áo tài trợ)
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
22.710
|
|
|
|
22.710
|
VII
|
Ngành khác
|
|
|
|
|
|
|
118.193
|
0
|
118.193
|
0
|
0
|
264.663
|
0
|
114.573
|
0
|
150.090
|
1
|
Tăng cường năng lực kiểm định chất lượng
các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
TPNB
|
2011-2015
|
|
14.986
|
|
600
|
650
|
|
650
|
|
|
650
|
|
650
|
|
|
2
|
Dự án xây dựng trụ sở làm việc, kho, sân
bãi cho Thanh tra Giao thông Vận tải
|
TPNB
|
2013-2016
|
|
11.107
|
|
3.000
|
2.400
|
|
2.400
|
|
|
2.400
|
|
2.400
|
|
|
3
|
Sửa chữa một số hạng mục công trình
trụ sở Trung tâm thanh thiếu nhi tỉnh Ninh Bình
|
TPNB
|
2013-2015
|
|
7.914
|
|
2.500
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
4
|
Xây dựng trung tâm bồi dưỡng chính trị
huyện Kim Sơn
|
Kim Sơn
|
2013-2016
|
|
14.458
|
|
1.400
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
5
|
Cải tạo, sửa chữa khu nhà làm việc 3
tầng Trụ sở làm việc (cũ) Trung tâm y tế dự phòng tỉnh
|
TPNB
|
2013-2015
|
|
4.988
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
6
|
Cải tạo, sửa chữa nhà làm đề thi và nhà
làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
TPNB
|
2014-2016
|
|
4.687
|
|
430
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
7
|
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Sở
Khoa học và Công nghệ
|
TPNB
|
2013-2015
|
|
6.372
|
|
500
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
8
|
Xây dựng nhà xét nghiệm Chi cục Thú y
tỉnh Ninh Bình
|
TPNB
|
2013-2016
|
|
3.997
|
|
2.100
|
1.700
|
|
1.700
|
|
|
1.700
|
|
1.700
|
|
|
9
|
Cải tạo hang động tự nhiên Sở chỉ huy
trong khu vực phòng thủ của Tỉnh Ninh Bình giai đoạn I
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
10
|
Trả nợ Giải phóng mặt bằng khu công
nghiệp sạch Phúc Sơn
|
TPNB
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
11
|
Xây dựng đoạn đường còn lại từ cuối tuyến đường
số 3 đến nút D3
|
TPNB
|
|
|
6.557
|
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
12
|
Dự án thành phần xây dựng hệ thống thoát
nước và xử lý nước thải KCN Gián Khẩu
|
Gia Viễn
|
|
|
932.612
|
|
393.353
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
13
|
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng phần mở
rộng KCN Gián Khẩu
|
Gia Viễn
|
|
|
101.275
|
|
86.332
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
14
|
Dự án xây dựng kè mái taluy đường
giao thông khu vực nhà máy ô tô Thành công đoạn phía Quốc lộ 1A và xây dựng
tường bao KCN
|
Gia Viễn
|
|
|
4.066
|
|
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
15
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công
nghiệp Khánh Phú
giai
đoạn I
|
TPNB
|
|
|
517.872
|
|
396.637
|
6.970
|
|
6.970
|
|
|
1.917
|
|
1.917
|
|
|
16
|
Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp hạ tầng
kỹ thuật, xử lý môi trường làng nghề thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh
|
Yên Khánh
|
2013-2015
|
|
40.856
|
|
7.419
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
17
|
Đối ứng Tiểu dự án hỗ trợ
y tế các tỉnh vùng đông bắc bộ và đồng bằng sông Hồng
|
Toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
1.934
|
|
1.934
|
|
|
476
|
|
476
|
|
|
18
|
Dự án cải tạo sửa chữa một số
hạng mục của Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội tỉnh
|
Tam Điệp
|
|
|
2.992
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
19
|
Sửa chữa, cải tạo nâng cấp trụ sở cơ
quan UBMTTQ Việt Nam
|
TPNB
|
|
|
3.400
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
20
|
Cải tạo nâng cấp chi cục kiểm lâm
|
TPNB
|
|
|
4.549
|
|
400
|
423
|
|
423
|
|
|
423
|
|
423
|
|
|
21
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trung tâm chữa
bệnh giáo dục lao động xã hội NB (GDD1)
|
Tam Điệp
|
|
|
45.057
|
|
16.772
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
4.445
|
|
4.445
|
|
|
22
|
Dự án xây dựng hệ thống thoát nước,
thu gom và xử lý nước thải thành phố Ninh Bình (vốn đối ứng)
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
23
|
Di chuyển các tuyến đường dây
cao áp để GPMB khu quảng trường và trung tâm hành chính tỉnh Ninh Bình giai
đoạn III
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
24
|
Đầu tư xây dựng mở rộng Trung tâm PHCN
tâm thần tỉnh Ninh Bình
|
Yên Mô
|
2013-2017
|
|
94.995
|
|
0
|
12.200
|
|
12.200
|
|
|
12.200
|
0
|
12.200
|
|
|
25
|
Dự án bố trí sắp xếp dân cư khẩn cấp
ra khỏi vùng sạt lở huyện Nho Quan, Gia Viễn
|
Nho Quan,
Gia Viễn
|
2008-2010
|
|
274.668
|
|
39.407
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
4.232
|
|
4.232
|
|
|
26
|
Dự án đầu tư xây dựng bố trí dân cư
vùng đặc biệt khó khăn huyện Nho Quan tỉnh Ninh Bình
|
Nho Quan
|
2009-2011
|
|
111.330
|
|
49.093
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
2.790
|
|
2.790
|
|
|
27
|
Công trình cấp nước SHNT xã Kim Hải,
huyện Kim Sơn
|
Kim Sơn
|
|
|
13.967
|
|
9.685
|
1.100
|
|
1.100
|
|
|
1.100
|
|
1.100
|
|
|
28
|
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng công
trình cấp nước SHNT xã Gia Hòa, huyện Gia Viễn
|
Gia Viễn
|
|
|
18.130
|
|
10.521
|
1.300
|
|
1.300
|
|
|
1.300
|
|
1.300
|
|
|
29
|
Công trình cấp nước sạch SHNT xã Quỳnh
Lưu, huyện Nho Quan
|
Nho Quan
|
|
|
25.522
|
|
7.850
|
300
|
|
300
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
30
|
Công trình cấp nước sạch SHNT xã
Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh
|
Yên Khánh
|
|
|
29.311
|
|
10.150
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
31
|
Công trình cấp nước SHNT xã Yên Bình,
thị xã Tam Điệp
|
TPTĐ
|
|
|
14.960
|
|
4.665
|
2.065
|
|
2.065
|
|
|
2.077
|
|
2.077
|
|
|
32
|
Công trình nước SHNT xã Ninh Xuân,
huyện Hoa Lư
|
Hoa Lư
|
|
|
14.946
|
|
1.706
|
2.185
|
|
2.185
|
|
|
2.505
|
|
2.505
|
|
|
33
|
Xây dựng hệ thống xử lý môi trường làng
nghề bún bánh Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
|
Yên Khánh
|
|
|
25.262
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
5.792
|
|
5.792
|
|
|
34
|
Xây dựng Đồn Biên phòng Kim Sơn
|
Kim Sơn
|
2011-2013
|
|
32.606
|
|
13.600
|
7.266
|
|
7.266
|
|
|
7.266
|
|
7.266
|
|
|
35
|
Dự án cấp nước và nước thải đô thị
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
150.090
|
|
|
|
150.090
|
C
|
CÁC CÔNG TRÌNH KHỞI
CÔNG MỚI
|
|
|
|
|
|
|
155.801
|
0
|
155.801
|
0
|
0
|
112.973
|
0
|
112.973
|
0
|
0
|
I
|
Ngành giao thông
|
|
|
|
|
|
|
22.506
|
0
|
22.506
|
0
|
0
|
9.404
|
0
|
9.404
|
0
|
0
|
1
|
Xây dựng tuyến đường giao thông phía Đông
Nhà máy giày Aurora (đoạn nút giao D33 đến nút giao D34), Khu công nghiệp Tam
Điệp (giai đoạn I)
|
Tam Điệp
|
|
|
8.341
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
2
|
Xây dựng cầu phao qua sông
Bôi tại thôn Quyết Thắng, xã Xích Thổ, huyện Nho Quan
|
Nho Quan
|
|
|
10.153
|
|
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng
cấp hệ thống đường giao thông nông thôn và kênh tiêu thoát nước xã Quang Sơn
thị xã Tam Điệp
|
Tam Điệp
|
|
|
34.972
|
|
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
4
|
Đầu tư nâng cấp tuyến đường từ đường
ĐT479 vào thôn 8, thôn 9 xã Gia Lâm, huyện Nho Quan
|
Nho Quan
|
|
|
2.835
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
904
|
|
904
|
|
|
5
|
Xây dựng tuyến đường liên xã Phú Lộc
và xã Kỳ Phú vùng đặc biệt khó khăn huyện Nho Quan
|
Nho Quan
|
|
|
278.141
|
|
|
14.506
|
|
14.506
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
II
|
Ngành thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
54.520
|
0
|
54.520
|
0
|
0
|
18.284
|
0
|
18.284
|
0
|
0
|
1
|
Nâng cấp kênh tiêu trạm bơm xã Gia Lạc
|
Yên Khánh
|
|
|
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
2
|
Xử lý đột xuất đê Tả sông cầu Hội, đoạn
K2+40 đến K2+160 (Xử lý phòng chống lụt bão)
|
Yên Mô
|
|
|
1.800
|
|
|
1.800
|
|
1.800
|
|
|
1.650
|
|
1.650
|
|
|
3
|
Kênh dẫn nước TB Đông Hòa
|
|
|
|
415
|
|
|
400
|
|
400
|
|
|
400
|
|
400
|
|
|
4
|
Nạo vét kênh Sông Yêm
|
|
|
|
2.983
|
|
|
2.300
|
|
2.300
|
|
|
2.067
|
|
2.067
|
|
|
5
|
Kênh tiêu trạm bơm Sơn Đông
|
|
|
|
528
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
6
|
Sửa chữa, nâng cấp trạm bơm Khánh
Ninh
|
|
|
|
4.931
|
|
|
900
|
|
900
|
|
|
562
|
|
562
|
|
|
7
|
Cải tạo nâng cấp kênh và đường nội đồng
khu đồng Buôn HTX Đại Phú
|
|
|
|
234
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
8
|
Nạo vét kênh và sửa chữa dàn van cống
điều tiết cửa đình Đông Hội
|
|
|
|
255
|
|
|
220
|
|
220
|
|
|
205
|
|
205
|
|
|
9
|
Dự án xây dựng cấp bách hệ thống gạt
lũ và trạm bơm tiêu úng 6 xã nghèo trong vùng đê Năm Căn huyện Nho Quan
|
Nho Quan
|
2015-2019
|
|
138.279
|
|
|
48.000
|
|
48.000
|
|
|
12.500
|
|
12.500
|
|
|
III
|
Ngành Nông
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
45.000
|
0
|
45.000
|
0
|
0
|
40.132
|
0
|
40.132
|
0
|
0
|
1
|
Xây dựng công viên động vật hoang dã
quốc gia tại tỉnh Ninh Bình
|
Nho Quan
|
|
|
7.363.645
|
|
13.442
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
40.132
|
|
40.132
|
|
|
IV
|
Ngành giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
10.677
|
0
|
10.677
|
0
|
0
|
26.381
|
0
|
26.381
|
0
|
0
|
1
|
Đầu tư xây dựng trường THPT chuyên tỉnh
Ninh Bình
|
TPNB
|
|
|
|
|
|
177
|
|
177
|
|
|
177
|
|
177
|
|
|
2
|
Lộ trình đầu tư xây dựng công trình nước sạch
và nhà tiêu hợp vệ sinh trường học giai đoạn 2012-2015
|
|
|
|
1.000
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
3
|
Xây dựng trường Đại học Hoa Lư
|
TPNB
|
2009-2012
|
|
1.352.051
|
|
221.497
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
25.704
|
0
|
25.704
|
|
|
VI
|
Ngành y tế
|
|
|
|
|
|
|
1.800
|
0
|
1.800
|
0
|
0
|
1.792
|
0
|
1.792
|
0
|
0
|
1
|
Xây dựng mới và sửa chữa một số nhà
tiêu hợp vệ sinh, công trình nước sạch tại một số Trạm Y tế xã
trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
1.800
|
|
|
1.800
|
|
1.800
|
|
|
1.792
|
|
1.792
|
|
|
VII
|
Ngành khác
|
|
|
|
|
|
|
21.298
|
0
|
21.298
|
0
|
0
|
16.980
|
0
|
16.980
|
0
|
0
|
1
|
Sửa chữa trụ sở cơ quan Liên minh Hợp
tác xã và xây dựng khu trưng bày, giới thiệu Sản phẩm của HTX và đơn vị thành
viên
|
TPNB
|
|
|
3.496
|
|
20
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
2
|
Xây dựng Nhà đa năng Tỉnh đoàn Ninh
Bình
|
TPNB
|
|
|
5.066
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
3
|
Dự án cải tạo sửa chữa khoa
điều trị bệnh nhân nam và khoa điều trị bệnh nhân nữ của BV Tâm thần
|
TPNB
|
|
|
3.096
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
4
|
Xây dựng các phòng họp trực tuyến
trên địa bàn tỉnh
|
TPNB
|
|
|
1.570
|
|
|
1.570
|
|
1.570
|
|
|
147
|
|
147
|
|
|
5
|
Xây dựng dịch vụ hành chính công trực
tuyến cấp độ 3: cấp giấy phép xây dựng, cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng
|
TPNB
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
6
|
Nâng cấp toàn bộ hệ thống quản lý văn
bản và điều hành tiến tới mô hình tunrh điện tử (tại
UBND TPNB, UBND huyện Gia Viễn, các Sở: Giao thông vận tải, tài chính, Kế hoạch
và Đầu tư, Công thương, Thông tin và Truyền thông)
|
TPNB
|
|
|
450
|
|
|
450
|
|
450
|
|
|
450
|
|
450
|
|
|
7
|
Dự án ĐTXD phòng họp trực tuyến phục vụ
Tỉnh ủy
|
TPNB
|
|
|
2.239
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
2.191
|
|
2.191
|
|
|
8
|
Nâng cấp hệ thống cơ sở hạ tầng công
nghệ thông tin phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh
|
TPNB
|
|
|
4.668
|
|
|
4.668
|
|
4.668
|
|
|
2.700
|
|
2.700
|
|
|
9
|
Nâng cấp, hoàn thiện mạng Lan (cho 4
đơn vị Sở Nội vụ, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, BQL các KCN)
|
TPNB
|
|
|
480
|
|
|
480
|
|
480
|
|
|
480
|
|
480
|
|
|
10
|
Xây dựng phần mềm quản lý lưu trữ,
khai thác hồ sơ tại VP UBND tỉnh
|
TPNB
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
11
|
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp nghĩa
trang liệt sỹ huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
|
Kim Sơn
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
12
|
San lấp mặt bằng Trung tâm điều dưỡng
người có
công
tỉnh Ninh Bình
|
TPNB
|
|
|
11.285
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
13
|
Công trình cải tạo sân, vườn đài tưởng
niệm liệt sỹ tỉnh Ninh Bình
|
TPNB
|
|
|
4.907
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
882
|
|
882
|
|
|
14
|
XD trụ sở làm việc, HĐND, UBND huyện
Kim Sơn
|
Kim Sơn
|
|
|
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
15
|
Trạm kiểm soát biên phòng Cồn Nổi, đồn
biên phòng Kim Sơn
|
Kim Sơn
|
|
|
14.996
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
16
|
Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống
thông tin và truyền thông cơ sở, miền núi, vùng sâu, vùng xa
|
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
17
|
Chuẩn bị đầu tư tuyến đường phía Đông
cảng khô ICD
|
TPNB
|
|
|
20.755
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
18
|
Xây dựng nhà bảo vệ khu công nghiệp
Gián Khẩu
|
Gia Viễn
|
|
|
573
|
|
|
573
|
|
573
|
|
|
573
|
|
573
|
|
|
19
|
Xây dựng nhà bảo vệ khu công nghiệp
Khánh Phú
|
TPNB
|
|
|
327
|
|
|
327
|
|
327
|
|
|
327
|
|
327
|
|
|
Mẫu
số 17/CKTC - NSĐP
QUYẾT
TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135 DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU
HA RỪNG 2015
Đơn vị: triệu
đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Số quyết
toán
|
Chia ra
|
Vốn đầu tư
|
Vốn sự nghiệp
|
|
Tổng số
|
1.062.058
|
970.785
|
91.273
|
I
|
Chi CTMT quốc gia
|
96.151
|
53.884
|
42.267
|
1
|
Chương trình Việc làm và dạy nghề
|
6.616
|
0
|
6.616
|
2
|
Chương trình Giảm nghèo bền vững
|
18.197
|
13.763
|
4.434
|
3
|
Chương trình Nước sạch và vệ sinh
môi trường nông thôn
|
12.294
|
11.574
|
720
|
4
|
Chương trình Y tế
|
6.941
|
3.600
|
3.341
|
5
|
Chương trình Dân số & KHHGĐ
|
5.387
|
0
|
5.387
|
6
|
Chương trình Vệ sinh AT thực phẩm
|
4.769
|
4.000
|
769
|
7
|
Chương trình Văn hóa
|
4.133
|
3.000
|
1.133
|
8
|
Chương trình Giáo dục và Đào tạo
|
11.020
|
0
|
11.020
|
9
|
Chương trình Phòng chống ma túy
|
1.660
|
0
|
1.660
|
10
|
Chương trình Phòng chống tội phạm
|
230
|
0
|
230
|
11
|
Chương trình XD nông thôn mới
|
6.000
|
0
|
6.000
|
12
|
Chương trình phòng chống HIV/AIDS
|
4.703
|
3.946
|
757
|
13
|
Chương trình mục tiêu quốc gia ứng
phó biến đổi khí hậu
|
6.709
|
6.709
|
0
|
14
|
Chương trình Khắc phục ô nhiễm và cải
thiện môi trường
|
5.792
|
5.792
|
0
|
15
|
Chương trình mục tiêu quốc gia đưa
thông tin về cơ sở
miền
núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới hải đảo
|
1.700
|
1.500
|
200
|
II
|
Chương trình 135
|
2.800
|
2.800
|
0
|
|
Trong đó: ĐT các xã 135
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Dự án trồng mới 5
triệu ha rừng
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
Một số MT, nhiệm vụ
khác
|
963.107
|
914.101
|
49.006
|
1
|
Chương trình giống cây trồng vật
nuôi, giống thủy sản và giống cây nông, lâm nghiệp
|
12.000
|
12.000
|
0
|
2
|
Chương trình phát triển kinh tế - xã
hội các vùng
|
116.266
|
116.266
|
0
|
3
|
Chương trình củng cố nâng cấp đê
sông
|
42.504
|
42.504
|
0
|
4
|
Chương trình phân lũ chậm lũ
|
97.526
|
97.526
|
0
|
5
|
Chương trình bố trí, sắp xếp lại dân
cư
|
7.522
|
7.522
|
0
|
6
|
Hỗ trợ các trung tâm giáo dục, lao động
xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, rối nhiễu tâm trí
|
15.145
|
15.145
|
0
|
7
|
Phát triển và bảo vệ rừng bền vững
|
40.132
|
40.132
|
0
|
8
|
Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh,
huyện
|
10.508
|
10.508
|
0
|
9
|
Các dự án cấp bách khác của địa
phương
|
12.500
|
12.500
|
0
|
10
|
Hỗ trợ hạ tầng du lịch
|
38.887
|
38.887
|
0
|
11
|
Hỗ trợ vốn đối ứng ODA
|
231.192
|
231.192
|
0
|
12
|
Vốn chuẩn bị động viên
|
8.000
|
0
|
8.000
|
13
|
Chương trình bố trí, sắp xếp lại dân
cư
|
2.000
|
0
|
2.000
|
14
|
Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức
năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí
|
1.130
|
0
|
1.130
|
15
|
Chương trình hành động phòng chống mại
dâm
|
200
|
0
|
200
|
16
|
Chương trình quốc gia về bình đẳng
giới
|
260
|
0
|
260
|
17
|
Đề án hỗ trợ phụ nữ học nghề và tạo
việc làm
|
400
|
0
|
400
|
18
|
Đề án phát triển nghề công tác xã hội
|
1.046
|
0
|
1.046
|
19
|
Kinh phí đào tạo bồi dưỡng cán
bộ hợp tác xã,
tổ hợp tác
|
900
|
0
|
900
|
20
|
Quỹ sáng tạo tác phẩm
văn học nghệ thuật
|
610
|
0
|
610
|
21
|
Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
22
|
Kinh phí thực hiện quyết định 19 về
trẻ em
|
991
|
0
|
991
|
23
|
Chươrng trình quốc gia bảo hộ, an
toàn, vệ sinh lao động
|
469
|
0
|
469
|
24
|
Kinh phí khoán bảo vệ rừng và khoanh
nuôi rừng tái sinh tự nhiên
|
1.500
|
0
|
1.500
|
25
|
Kinh phí hỗ trợ giáo viên mầm non
|
30.000
|
-
|
30.000
|
26
|
Dự án hoàn thiện hiện đại hóa hồ sơ,
bản đồ địa giới hành
chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính
|
1.500
|
-
|
1.500
|
27
|
Hỗ trợ khác
|
289.919
|
289.919
|
0
|
Mẫu
số 18/CKTC - NSĐP
QUYẾT
TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015
Đơn vị: triệu
đồng
STT
|
Huyện,
thành phố thuộc tỉnh
|
Tổng thu
NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
|
Tổng chi
cân đối ngân sách huyện
|
Bổ sung từ NS
cấp tỉnh cho NS cấp huyện
|
Tổng số
|
Bổ sung cân
đối
|
Bổ sung có
mục tiêu
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
1
|
Huyện Nho Quan
|
119.534
|
804.787
|
492.387
|
198.335
|
294.052
|
2
|
Huyện Gia Viễn
|
157.374
|
920.489
|
411.335
|
119.513
|
291.822
|
3
|
Huyện Hoa Lư
|
103.510
|
544.389
|
325.333
|
72.869
|
252.464
|
4
|
Huyện Yên Khánh
|
165.291
|
804.922
|
446.849
|
146.897
|
299.952
|
5
|
Huyện Yên Mô
|
80.688
|
569.126
|
362.093
|
127.640
|
234.453
|
6
|
Huyện Kim Sơn
|
107.422
|
748.706
|
461.344
|
151.657
|
309.687
|
7
|
Thành phố Tam Điệp
|
156.529
|
416.209
|
167.669
|
51.290
|
116.379
|
8
|
Thành phố Ninh Bình
|
514.623
|
1.005.539
|
133.624
|
|
133.624
|
|
Tổng cộng
|
1.404.971
|
5.814.167
|
2.800.634
|
868.201
|
1.932.433
|
Mẫu
số 19/CKTC-NSĐP
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ
THUỘC TỈNH NĂM 2015
Đơn vị tính:
%
TT
|
Đơn vị
|
Chi tiết các
khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
|
Thu từ xổ số
trên địa bàn huyện
|
Thuế GTGT,
TNDN từ khu vực NQD do Chi cục thuế thu (không gồm thu từ hoạt động xổ số
|
Thu sự nghiệp
của các đơn vị huyện, thị xã quản lý
|
Thuế môn bài
(trừ thuế MB thu của các hộ KD trên địa bàn xã)
|
Lệ phí trước
bạ
|
Thu phí và lệ
phí do các đơn vị thuộc huyện, thị xã nộp
|
Thu phí tham
quan danh lam thắng cảnh di tích lịch sử
|
Thuế sử dụng
đất nông nghiệp
|
Thuế nhà đất
|
Thuế chuyển
quyền sử dụng đất
|
Phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải sinh hoạt do cty Cấp nước thu
|
Thuế tài
nguyên (không bao gồm tài nguyên nước)
|
Thu tiền
thuê đất
|
Phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Thu thanh lý
tài sản, thu khác ngân sách của các đơn vị thuộc huyện quản lý
|
Thu từ các DN
do Chi cục thuế huyện, thị xã quản lý
|
Thu từ các hộ
KD tại các chợ huyện, thị xã quản lý
|
Thu từ các hộ
SXKD trên địa bàn các xã, thị trấn
|
Thu từ các hộ
SXKD trên địa bàn các phường
|
Lệ phí trước
bạ nhà, đất
|
Lệ phí trước
bạ khác
|
1
|
Huyện Nho Quan
|
100
|
100
|
100
|
30
|
|
100
|
100
|
30
|
100
|
100
|
30
|
30
|
30
|
30
|
50
|
50
|
50
|
50
|
100
|
2
|
Huyện Gia Viễn
|
100
|
100
|
100
|
30
|
|
100
|
100
|
30
|
100
|
100
|
30
|
30
|
30
|
30
|
50
|
50
|
50
|
50
|
100
|
3
|
Huyện Hoa Lư
|
100
|
100
|
100
|
30
|
|
100
|
100
|
30
|
100
|
100
|
30
|
30
|
30
|
30
|
50
|
50
|
50
|
30
|
100
|
4
|
Huyện Yên Khánh
|
100
|
100
|
100
|
30
|
|
100
|
100
|
30
|
100
|
100
|
30
|
30
|
30
|
30
|
50
|
50
|
50
|
30
|
100
|
5
|
Huyện Yên Mô
|
100
|
100
|
100
|
30
|
|
100
|
100
|
30
|
100
|
100
|
30
|
30
|
30
|
30
|
50
|
50
|
50
|
30
|
100
|
6
|
Huyện Kim Sơn
|
100
|
100
|
100
|
30
|
|
100
|
100
|
30
|
100
|
100
|
30
|
30
|
30
|
30
|
50
|
50
|
50
|
30
|
100
|
7
|
TP Tam Điệp
|
100
|
100
|
100
|
30
|
80
|
100
|
100
|
30
|
100
|
100
|
30
|
30
|
30
|
30
|
50
|
60
|
50
|
60
|
100
|
8
|
TP Ninh Bình
|
100
|
100
|
100
|
30
|
80
|
100
|
100
|
30
|
100
|
100
|
30
|
30
|
30
|
30
|
50
|
50
|
50
|
30
|
100
|
Ghi chú: Riêng tỷ lệ
phần trăm phân chia
nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách huyện được hưởng ở Biểu số 20b/CKTC-NSĐP
Mẫu
số 20/CKTC-NSĐP
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH
TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2015
Đơn vị tính:
%
TT
|
Đơn vị
|
Chi tiết các
khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
|
Thuế GTGT,
TNDN từ khu vực NQD do Chi cục thuế thu
|
Thu sự nghiệp
của các đơn vị xã, phường, thị trấn quản lý
|
Thuế môn bài
thu từ các hộ kinh doanh trên địa bàn xã
|
Lệ phí trước
bạ nhà đất
|
Thu phí và lệ
phí do cấp xã, phường, thị trấn quản lý
|
Thu phí tham
quan danh lam thắng cảnh di tích lịch sử
|
Thuế sử dụng
đất nông nghiệp
|
Thuế nhà đất
|
Thuế chuyển
quyền sử dụng đất
|
Thu thanh lý
tài sản, thu khác ngân sách do xã quản lý
|
Phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Thuế tài
nguyên (không bao gồm tài nguyên nước)
|
Phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải sinh hoạt do cấp xã thu
|
Thu quỹ đất
công ích, hoa lợi công sản
|
Từ các hộ
SXKD trên địa bàn
các xã, thị trấn
|
Từ các hộ
SXKD trên địa bàn các phường
|
1
|
Các xã, thị trấn của huyện Nho Quan
|
70
|
|
100
|
100
|
70
|
100
|
20
|
70
|
70
|
70
|
100
|
40
|
10
|
20
|
100
|
2
|
Các xã, thị trấn của huyện Gia Viễn
|
70
|
|
100
|
100
|
70
|
100
|
20
|
70
|
70
|
70
|
100
|
40
|
10
|
20
|
100
|
3
|
Các xã, thị trấn của huyện Hoa Lư
|
70
|
|
100
|
100
|
70
|
100
|
20
|
70
|
70
|
70
|
100
|
40
|
10
|
40
|
100
|
4
|
Các xã, thị trấn của huyện Yên Khánh
|
70
|
|
100
|
100
|
70
|
100
|
20
|
70
|
70
|
70
|
100
|
40
|
10
|
40
|
100
|
5
|
Các xã, thị trấn của huyện Yên Mô
|
70
|
|
100
|
100
|
70
|
100
|
20
|
70
|
70
|
70
|
100
|
40
|
10
|
40
|
100
|
6
|
Các xã, thị trấn của huyện Kim Sơn
|
70
|
|
100
|
100
|
70
|
100
|
20
|
70
|
70
|
70
|
100
|
40
|
10
|
40
|
100
|
7
|
Các xã, phường của TP Tam Điệp
|
70
|
20
|
100
|
100
|
70
|
100
|
20
|
70
|
70
|
70
|
100
|
40
|
-
|
-
|
100
|
8
|
Các xã, phường của TP. Ninh Bình
|
70
|
20
|
100
|
100
|
70
|
100
|
20
|
70
|
70
|
70
|
100
|
40
|
10
|
40
|
100
|
Ghi chú: Riêng tỷ lệ
phần trăm phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách xã được hưởng ở Biểu số
20b/CKTC-NSĐP
Mẫu
số 20b/CKTC-NSĐP
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHO CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM
2015
TT
|
Đơn vị
|
Tỷ lệ phần
trăm (%) phân chia
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
A
|
Đối với diện tích đất
thu hồi của các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp, cơ quan Đảng, Đoàn thể, các tổ chức
chính trị - xã hội, các doanh nghiệp Nhà nước và các đơn vị thuê đất phân
chia như sau:
|
|
|
|
1
|
Thu từ đất có tài sản thanh lý trên đất
do cơ quan thuộc tỉnh quản lý
|
100
|
|
|
2
|
Thu từ đất có tài sản thanh lý trên
đất do cơ quan thuộc huyện, thị xã quản lý
|
|
100
|
|
3
|
Thu từ đất có tài sản thanh lý trên
đất do cơ quan thuộc xã, phường, thị trấn quản lý
|
|
|
100
|
B
|
Đối với diện tích đất
khác (ngoài đất tại điểm A trên đây) số tiền sử dụng đất thu được từ giao đất,
đấu giá quyền sử dụng đất, sau khi trừ chi phí về đền bù giải phóng mặt bằng
và chi phí đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng không vượt
quá 35% được phân chia n
|
|
|
|
1
|
Huyện Nho Quan
|
|
|
|
|
Các xã Đồng Phong, Phú Lộc, Lạng
Phong, Yên Quang, Quỳnh Lưu, Văn Phú, Gia Lâm
|
0
|
0
|
100
|
|
Thị trấn Nho Quan và xã Lạc Vân
|
10
|
50
|
40
|
|
Các xã Sơn Thành, Cúc Phương
|
10
|
30
|
60
|
|
Các xã Thạch Bình, Kỳ Phú, Phú Long,
Văn Phương, Văn Phong, Thanh Lạc, Thượng Hòa, Gia Sơn, Quảng Lạc
|
10
|
|
90
|
|
Các xã còn lại
|
10
|
40
|
50
|
2
|
Huyện Gia Viễn
|
|
|
|
|
Các xã Gia Sinh, Gia Lập, Gia Thanh,
Gia Tân, Gia Vân
|
0
|
0
|
100
|
|
Thị trấn Me và xã Gia Vượng, Gia Trấn
|
10
|
50
|
40
|
|
Các xã Gia Xuân, Gia Tiến, Gia Hưng,
Liên Sơn, Gia Thắng, Gia Phương, Gia Phú, Gia Thịnh, Gia Hòa
|
10
|
40
|
50
|
|
Xã Gia Lạc, Gia Minh, Gia Phong, Gia
Trung
|
10
|
|
90
|
3
|
Huyện Hoa Lư
|
|
|
|
|
Các xã Ninh Giang, Ninh An, Ninh
Vân, Ninh Hải, Ninh Thắng, Trường Yên, Ninh Mỹ
|
0
|
0
|
100
|
|
Thị trấn Thiên Tôn
|
30
|
40
|
30
|
|
Các xã Ninh Hòa, Ninh Xuân
|
30
|
|
70
|
4
|
Huyện Yên Khánh
|
|
|
|
|
Các xã Khánh Thành, Khánh Phú, Khánh
Thiện, Khánh Nhạc, Khánh Hải, Khánh Cường, Khánh Cư, Khánh An, Khánh Thủy,
Khánh Trung
|
0
|
0
|
100
|
|
Thị trấn Yên Ninh và xã Khánh Vân
|
10
|
45
|
45
|
|
Xã Khánh Công
|
10
|
|
90
|
|
Xã Khánh Tiên
|
10
|
25
|
65
|
|
Các xã còn lại
|
10
|
35
|
55
|
5
|
Huyện Yên Mô
|
|
|
|
|
Các xã Yên Thắng, Yên Từ, Yên Thái,
Yên Hòa
|
0
|
0
|
100
|
|
Các xã Yên Đồng, Yên Thành
|
10
|
|
90
|
|
Các xã, thị trấn còn lại
|
10
|
40
|
50
|
6
|
Huyện Kim Sơn
|
|
|
|
|
Các xã Kim Đông, Thượng Kiệm, Quang
Thiện, Yên Lộc, Yên Mật, Tân Thành
|
0
|
0
|
100
|
|
Các xã Kim Tân, Định
Hóa, Văn Hải, Kim Mỹ, Cồn Thoi, thị
trấn Bình Minh
|
10
|
20
|
70
|
|
Các xã Kim Trung, Kim Hải, Xuân Thiện,
Chính Tâm, Chất Bình, Hồi Ninh, Kim Định.
|
10
|
|
90
|
|
Các xã Ân Hòa, Hùng Tiến, Như Hòa, Đồng
Hướng, Kim Chính, Lai Thành
|
10
|
40
|
50
|
|
Các xã Lưu Phương, thị trấn Phát Diệm
|
10
|
50
|
40
|
7
|
Thành phố Tam Điệp
|
|
|
|
|
Các xã Quang Sơn và Yên Bình
|
0
|
0
|
100
|
|
Các phường: Bắc Sơn, Trung Sơn, Nam
Sơn, Tân Bình
|
30
|
50
|
20
|
|
Phường Tây Sơn
|
20
|
50
|
30
|
|
Các xã Yên Sơn, Yên Đông
|
20
|
40
|
40
|
8
|
Thành phố Ninh Bình
|
50
|
44
|
6
|
Quyết định 1122/QĐ-UBND năm 2017 công khai quyết toán Ngân sách Nhà nước năm 2015 của tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1122/QĐ-UBND ngày 25/08/2017 công khai quyết toán Ngân sách Nhà nước năm 2015 của tỉnh Ninh Bình
1.887
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|