|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 384/QĐ-UBND công khai quyết toán ngân sách Nhà nước Ninh Bình 2014 2016
Số hiệu:
|
384/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Đinh Chung Phụng
|
Ngày ban hành:
|
16/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 384/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 16 tháng 3 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH NINH BÌNH NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế
công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước, các đơn vị dự toán
ngân sách, các tổ chức được ngân sách Nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử
dụng vốn ngân sách Nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ
ngân sách Nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC
ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn
thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế
độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Ninh Bình khóa XIII kỳ họp thứ
15 về việc phê chuẩn Quyết toán NSNN tỉnh Ninh Bình năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 352/STC-THNS ngày 08/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách
Nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2014 (có
các biểu kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành, hội, đoàn thể, các đơn vị của tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám
đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh và Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Viện Kiểm sát
nhân dân tỉnh;
- Tòa án
nhân dân tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu VT, VP2, VP5.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Chung Phụng
|
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 16/03/2016 của UBND tỉnh
Ninh Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Quyết
toán 2014
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
5.178.486
|
1
|
Thu nội địa
|
2.803.637
|
2
|
Thu từ Xuất khẩu, nhập khẩu
|
318.525
|
3
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
1.576
|
4
|
Các khoản thu quản lý qua NSNN
|
115.075
|
5
|
Kết dư ngân sách năm trước
|
64.514
|
6
|
Thu chuyển nguồn
từ NS năm trước
|
1.615.159
|
7
|
Huy động ĐT theo K3- Đ8 của luật
NSNN
|
260.000
|
B
|
Thu ngân sách địa phương
|
12.001.050
|
1
|
Thu NSĐP hưởng
theo phân cấp
|
2.773.962
|
|
- Các
khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
1.043.219
|
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
1.730.743
|
2
|
Bổ sung ngân
sách cấp trên
|
7.168.786
|
|
- Bổ sung cân
đối
|
3.339.211
|
|
- Bổ sung để
thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
3.829.575
|
|
Tr. đó: Vốn XDCB ngoài nước
|
639.094
|
3
|
Thu chuyển nguồn
từ NS năm trước
|
1.615.159
|
4
|
Huy động ĐT theo K3- Đ8 của luật
NSNN
|
260.000
|
5
|
Kết dư ngân sách năm trước
|
64.514
|
6
|
Các khoản thu quản lý qua NSNN
|
115.075
|
7
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
1.978
|
8
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
1.576
|
C
|
Chi ngân sách địa phương
|
11.979.813
|
1
|
Chi đầu tư phát triển (đã tách trả nợ vay)
|
961.983
|
2
|
Chi thường xuyên
|
4.213.803
|
3
|
Chi cải cách tiền lương
|
|
4
|
Chi trả nợ gốc,
lãi tiền huy động ĐTXD
|
139.050
|
5
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
6
|
Các khoản thu quản lý qua NSNN
|
115.075
|
7
|
Chi từ nguồn bổ sung của NSTW
|
1.127.552
|
8
|
Chi nộp Ngân sách cấp trên
|
1.978
|
9
|
Chi trợ cấp trùng tại NSĐP
|
3.302.780
|
10
|
Chi chuyển nguồn NS năm sau
|
2.116.592
|
Mẫu
số 11/CKTC-NSĐP
QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2014
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Quyết
toán
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
I
|
Nguồn
thu ngân sách cấp tỉnh
|
7.404.742
|
1
|
Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
|
1.783.316
|
|
- Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng
100%
|
359.841
|
|
- Các khoản thu phân chia NST hưởng
theo tỷ lệ %
|
1.423.475
|
2
|
Bổ sung từ NSTW
|
3.866.006
|
|
- Bổ sung cân
đối
|
2.098.398
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.767.608
|
|
Tr.đó: Vốn XDCB ngoài nước
|
639.094
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ NS năm trước
|
1.391.667
|
4
|
Huy động ĐT theo khoản 3 điều 8 của
luật NSNN
|
260.000
|
5
|
Thu kết dư năm trước
|
58.007
|
6
|
Các khoản thu quản lý qua NSNN
|
42.375
|
7
|
Thu ngân sách
cấp dưới nộp lên
|
1.795
|
8
|
Thu viện trợ
không hoàn lại
|
1.576
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
7.396.682
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho NSĐP cấp dưới trực tiếp)
|
3.309.836
|
2
|
Bổ sung cho NS
huyện, thị xã
|
2.585.535
|
|
- Bổ sung cân
đối
|
868.201
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.717.334
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
1.501.311
|
B
|
Ngân sách huyện, thị xã
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện, thị
xã
|
4.596.308
|
1
|
Thu NS cấp huyện hưởng theo phân cấp
|
990.646
|
|
- Các khoản thu NS cấp huyện hưởng
100%.
|
683.378
|
|
- Các khoản thu phân chia NSH hưởng
theo tỷ lệ %
|
307.268
|
2
|
Bổ sung từ NS tỉnh
|
3.302.780
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.240.813
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
2.061.967
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ NS năm trước sang
|
223.492
|
4
|
Các khoản thu quản lý qua NSNN
|
72.700
|
5
|
Thu kết dư năm trước
|
6.507
|
6
|
Thu trợ cấp từ ngân sách huyện
|
183
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thị xã
|
4.583.131
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
93.716
|
8.1
|
Thu phí, lệ phí Trung ương
|
13.069
|
8.2
|
Thu phí, lệ
phí tỉnh, huyện
|
69.870
|
8.3
|
Thu phí, lệ
phí xã
|
10.777
|
9
|
Các khoản thu về nhà, đất
|
583.270
|
9.1
|
Thuế nhà đất
|
12.793
|
9.2
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
-
|
9.3
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
20.644
|
9.4
|
Thu tiền sử dụng
đất
|
543.146
|
9.5
|
Thu tiền bán
và thuê nhà ở thuộc sở hữu N.nước
|
6.687
|
10
|
Thu sự nghiệp (không kể thu tại xã)
|
-
|
11
|
Thu tại xã
|
55.428
|
11.1
|
Thu từ quỹ đất công ích và đất công
(xã)
|
44.332
|
|
Thu đền bù thiệt hại
khi NN thu hồi đất
|
21.072
|
11.2
|
Thu tiền cho thuê quầy bán hàng
|
-
|
11.3
|
Thu sự nghiệp do xã quản lý
|
-
|
11.4
|
Thu hồi khoản
chi năm trước (xã)
|
97
|
11.5
|
Thu phạt, tịch thu (xã)
|
2.133
|
11.6
|
Thu khác (xã)
|
8.866
|
12
|
Thu khác ngân sách
|
62.396
|
12.1
|
Thu từ quỹ đất công ích và đất công
(tỉnh, huyện)
|
-
|
|
Tr.đó: Thu đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất
|
-
|
12.2
|
Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ
|
-
|
12.3
|
Thu tiền phạt (không kể phạt tại xã)
|
41.286
|
|
Phạt vi phạm an toàn giao thông
|
31.143
|
12.4
|
Thu tịch thu
(không kể tịch thu tại xã)
|
9.855
|
|
Tr.đó: Tịch thu chống lậu
|
3.385
|
12.5
|
Thu tiền bán
hàng hóa vật tư dự trữ
|
-
|
12.6
|
Thu bán tài sản
|
339
|
12.7
|
Thu thanh lý nhà làm việc
|
-
|
12.8
|
Thu tiền cho thuê quầy bán hàng
|
-
|
12.9
|
Thu hồi các
khoản chi năm trước
|
8.416
|
12.10
|
Thu khác còn lại (không kể thu khác tại xã)
|
2.501
|
II
|
Thu Hải quan
|
318.525
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
104
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
82.552
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
|
34
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
81
|
|
Thuế giá trị
gia tăng hàng nhập khẩu
|
235.599
|
|
Thu khác
|
155
|
III
|
Thu viện trợ (không kể viện trợ về cho vay lại)
|
1.576
|
IV
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
V
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
64.514
|
VI
|
Thu chuyển nguồn
|
1.615.159
|
Mẫu
số 12/CKTC-NSĐP
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
Đơn vị: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Quyết
toán
|
A
I
1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
3
3.1
3.1.1
3.1.2
3.1.3
3.1.4
3.1.5
3.1.6
3.2
3.2.1
3.2.2
3.2.3
3.2.4
3.2.5
3.2.6
4
5
6
7
VII
B
1
2
3
4
5
6
7
8
1
-
-
2
3
4
5
6
7
8
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B)
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Thu nội địa
Thu từ kinh tế quốc doanh
Thuế GTGT hàng sản xuất, kinh doanh trong nước
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất
trong nước
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thu từ thu nhập sau thuế
Thuế tài nguyên
Thuế môn bài
Thu khác
Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài
Thuế GTGT hàng
sản xuất, kinh doanh trong nước
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất
trong nước
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
Khí lãi được
chia của nước chủ nhà
Thuế tài nguyên
Thuế môn bài
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt
biển
Thu khác
Thu từ khu vực công thương nghiệp - NQD
Thu từ doanh nghiệp dân doanh
Thuế GTGT hàng sản xuất, kinh doanh
trong nước
Thuế tiêu thụ
đặc biệt hàng sản xuất trong nước
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế tài nguyên
Thuế môn bài
Thu khác
Thu từ cá nhân SX, KD hàng hóa, dịch vụ
Thuế GTGT hàng
sản xuất, kinh doanh trong nước
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất
trong nước
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế tài nguyên
Thuế môn bài
Thu khác
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Thuế
thu nhập cá nhân
Lệ phí trước bạ
Thu phí xăng dầu
Thu huy động đầu tư theo quy
định của K3 Đ8 Luật
NSNN
CÁC KHOẢN THU QUẢN LÝ QUA NSNN
Học phí
Viện phí
Thu xổ số kiến
thiết
Các khoản huy động đóng góp xây dựng
CSHT
Các khoản huy động đóng góp khác
Thu chuyển nguồn (chuyển nguồn đóng góp)
Thu trợ cấp (chuyển nguồn và xổ số)
Phí vệ sinh
Thu ngân sách địa phương
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
Các khoản thu phân chia
NSĐP hưởng theo tỷ lệ (%)
Bổ sung ngân
sách cấp trên
- Bổ sung cân đối
- Bổ sung có mục
tiêu
Tr.đó: Vốn XDCB ngoài nước
Thu chuyển nguồn
từ NS năm trước
Huy động ĐT
theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Kết dư ngân
sách năm trước
Các khoản thu quản lý qua NSNN
Thu viện trợ
(không kể viện trợ về cho vay lại)
Thu từ ngân
sách cấp dưới nộp lên
|
5.178.486
5.063.411
2.803.637
231.463
187.492
0
34.750
0
7.593
372
1.256
45.167
20.471
-
15.967
-
3.441
92
4.273
923
1.384.483
1.347.921
964.183
217.953
104.167
49.274
4.139
8.205
36.562
32.599
0
13
169
3.754
27
250
143.802
113.295
90.367
260.000
115.075
57.376
0
32.949
11.554
5.720
1.923
5.195
358
12.001.050
2.773.962
1.043.219
1.730.743
7.168.786
3.339.211
3.829.575
639.094
1.615.159
260.000
64.514
115.075
1.576
1.978
|
Mẫu
số 13/CKTC-NSĐP
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
Đơn vị: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Quyết
toán
|
|
Tổng
số chi ngân sách
|
11.979.813
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
961.983
|
|
Trong đó
|
|
1
|
Chi GD-ĐT và dạy nghề
|
163.497
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.213.803
|
|
Trong đó
|
|
1
|
Chi GD-ĐT và dạy nghề
|
1.588.439
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
37.171
|
III
|
Chi trả nợ các khoản tiền huy động theo khoản 3
Điều 8
|
139.050
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng
|
|
VI
|
Chi thực hiện cải cách tiền lương
|
|
VII
|
Chi chuyển nguồn NS năm sau
|
2.116.592
|
VIII
|
Chi từ nguồn bổ sung của NSTW
|
1.127.552
|
IX
|
Chi quản lý qua NSNN
|
115.075
|
X
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
1.978
|
XI
|
Chi trợ cấp trùng tại NSĐP
|
3.302.780
|
Mẫu
số 14/CKTC-NSĐP
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014
Đơn vị: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Quyết
toán
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
7.396.682
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.347.941
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
|
1.289.941
|
2
|
Chi hỗ trợ vốn DNNN và các quỹ
|
58.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.816.620
|
1
|
Chi Quốc phòng
|
44.088
|
2
|
Chi An ninh
|
13.362
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy
nghề
|
408.467
|
4
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
7.710
|
5
|
Chi SN Y tế
|
504.139
|
6
|
Chi SN khoa học công nghệ
|
34.553
|
7
|
Chi SN văn hóa thông tin
|
49.624
|
8
|
Chi SN phát thanh truyền hình
|
14.013
|
9
|
Chi SN thể dục
thể thao
|
15.332
|
10
|
Chi đảm bảo xã hội
|
79.753
|
11
|
Chi SN Kinh tế
|
285.554
|
12
|
Chi quản lý hành chính
|
313.251
|
13
|
Chi trợ giá hàng chính sách
|
17.174
|
14
|
Chi khác ngân
sách
|
29.600
|
III
|
Trả
nợ gốc, lãi huy động ĐT theo Khoản 3 điều 8
|
139.050
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
2.588.730
|
VI
|
Chi chuyển nguồn
|
1.503.341
|
Mẫu số 15/CKTC-NSĐP
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Quyết toán năm 2014
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên (theo lĩnh vực)
|
Chi CTMT quốc gia
|
Dự án 5 triệu ha rừng
|
Nhiệm vụ khác
|
Tổng số
|
Trong đó: Chi đầu tư XDCB
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Gồm
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
Giáo dục đào tạo và dạy
|
Chi SN KHCN
|
Chi NS Giáo dục ĐT
|
Chi SN Y tế
|
Chi SN KHCN
|
Chi SN kinh tế
|
Chi QL HC Đảng đoàn thể
|
Chi SN khác còn lại
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.771.533
|
157.295
|
157.295
|
157.295
|
0
|
0
|
0
|
1.186.687
|
371.336
|
367.255
|
16.248
|
110.112
|
170.600
|
152.374
|
75.084
|
0
|
229.532
|
I
|
Các Sở, ban,
ngành
|
1.635.847
|
157.295
|
157.295
|
157.295
|
-
|
-
|
-
|
1.174.234
|
370.706
|
366.043
|
16.248
|
110.012
|
160.189
|
152.274
|
74.834
|
-
|
229.484
|
1
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH
& HĐND tỉnh
|
12.264
|
700
|
700
|
700
|
-
|
-
|
-
|
11.564
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.564
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
24.395
|
6.627
|
6.627
|
6.627
|
-
|
-
|
-
|
17.768
|
-
|
-
|
-
|
70
|
17.448
|
250
|
-
|
-
|
-
|
3
|
TT Tin học và công
báo
|
1.240
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.240
|
-
|
-
|
-
|
|
1.240
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
9.296
|
700
|
700
|
700
|
-
|
-
|
-
|
8.596
|
120
|
-
|
-
|
50
|
8.126
|
300
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Trung tâm tư vấn đầu
tư
|
1.719
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.719
|
-
|
-
|
-
|
1.719
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Sở Tài chính
|
15.264
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
-
|
-
|
-
|
13.964
|
-
|
-
|
-
|
50
|
13.464
|
450
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Trung tâm tư vấn và
dịch vụ tài chính công
|
2.807
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.807
|
518
|
-
|
-
|
2.289
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Sở Nội vụ
|
8.595
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
7.195
|
1.374
|
-
|
-
|
30
|
5.791
|
-
|
400
|
-
|
-
|
9
|
Ban thi đua khen
thưởng
|
9.957
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.957
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.657
|
8.300
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Ban tôn giáo
|
2.252
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.252
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.252
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Chi cục Văn thư lưu
trữ
|
2.501
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.501
|
86
|
-
|
-
|
-
|
2.415
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Sở Xây dựng
|
10.436
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.436
|
-
|
-
|
-
|
6.090
|
4.346
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14
|
Chi cục kiểm định
CL CTXD
|
1.297
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.297
|
-
|
-
|
-
|
1.297
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
Viện quy hoạch xây
dựng
|
1.178
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.178
|
-
|
-
|
-
|
1.178
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16
|
Thanh tra nhà nước
tỉnh
|
4.254
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.254
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.254
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17
|
Sở Tư pháp
|
6.986
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
5.986
|
752
|
-
|
-
|
-
|
5.234
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18
|
Phòng công
chứng số 1
|
475
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
475
|
-
|
-
|
-
|
-
|
475
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19
|
Phòng công
chứng số 2
|
446
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
446
|
-
|
-
|
-
|
-
|
446
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20
|
Trung tâm trợ giúp
pháp lý
|
1.493
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.493
|
1.493
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21
|
Trung tâm bán đấu giá tài sản
|
859
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
859
|
-
|
-
|
-
|
859
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22
|
Sở Văn Hóa
Thể thao và Du lịch
|
117.870
|
12.900
|
12.900
|
12.900
|
-
|
-
|
-
|
89.479
|
45.517
|
300
|
-
|
160
|
8.800
|
34.702
|
2.476
|
-
|
13.015
|
23
|
Trung tâm
xúc tiến du lịch
|
2.073
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.073
|
34
|
-
|
-
|
1.589
|
-
|
450
|
|
-
|
-
|
24
|
BQL quần
thể danh thắng Tràng An
|
42.654
|
5.500
|
5.500
|
5.500
|
-
|
-
|
-
|
9.154
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.154
|
1.000
|
-
|
27.000
|
25
|
Sở Công
Thương
|
7.408
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.408
|
-
|
-
|
-
|
330
|
6.878
|
200
|
-
|
-
|
-
|
26
|
Trung tâm KC và
xúc tiến TM
|
2.243
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
2.243
|
70
|
-
|
-
|
2.173
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
27
|
Chi cục quản lý thị trường
|
10.024
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
-
|
-
|
-
|
8.924
|
85
|
-
|
-
|
-
|
8.839
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28
|
Sở Khoa học
công nghệ
|
16.208
|
500
|
500
|
500
|
-
|
-
|
-
|
15.708
|
-
|
-
|
12.851
|
-
|
2.857
|
-
|
-
|
|
-
|
29
|
Chi cục Tiêu chuẩn
chất lượng
|
1.680
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.680
|
-
|
-
|
1.680
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
30
|
Trung tâm ứng dụng
khoa học và công nghệ
|
793
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
793
|
-
|
-
|
793
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31
|
Trung tâm kỹ
thuật Tiêu chuẩn
Đo lường chất lượng
|
924
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
924
|
-
|
-
|
924
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
32
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
266.182
|
5.450
|
5.450
|
5.450
|
-
|
-
|
-
|
236.642
|
227.820
|
-
|
-
|
30
|
8.792
|
-
|
15.530
|
|
8.560
|
33
|
Trường Đại học Hoa Lư
|
58.826
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
43.826
|
43.826
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.000
|
34
|
Trường Chính trị
|
11.015
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.015
|
11.015
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35
|
Sở Y tế
|
418.391
|
1.219
|
1.219
|
1.219
|
-
|
-
|
-
|
377.123
|
11.427
|
361.145
|
-
|
30
|
4.521
|
|
17.688
|
-
|
22.361
|
36
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
138.620
|
64.300
|
64.300
|
64.300
|
-
|
-
|
-
|
24.320
|
87
|
-
|
-
|
13.880
|
9.245
|
1.108
|
-
|
-
|
50.000
|
37
|
Ban An toàn giao
thông
|
850
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
850
|
-
|
-
|
-
|
850
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
38
|
Quỹ Bảo trì đường
bộ
|
383
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
383
|
-
|
-
|
|
383
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39
|
Sở Lao động
TBXH
|
91.464
|
786
|
786
|
786
|
-
|
-
|
-
|
66.051
|
5.916
|
4.598
|
-
|
30
|
6.052
|
49.455
|
7.229
|
-
|
17.398
|
40
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
194.879
|
35.003
|
35.003
|
35.003
|
-
|
-
|
-
|
70.360
|
4.938
|
-
|
-
|
56.408
|
8.514
|
500
|
21.666
|
-
|
67.850
|
55
|
Sở Tài
nguyên môi trường
|
15.627
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.627
|
-
|
-
|
-
|
3.191
|
5.436
|
-
|
7 000
|
-
|
-
|
56
|
Chi cục quản
lý Biển, đảo
|
1.393
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.393
|
85
|
-
|
-
|
1.308
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
57
|
Trung tâm kỹ
thuật đo đạc bản đồ
|
7.720
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
-
|
-
|
-
|
3.220
|
-
|
-
|
|
3.220
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
58
|
VP Đăng ký quyền sử dụng đất
|
7.986
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
-
|
-
|
-
|
3.486
|
-
|
-
|
-
|
3 486
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
59
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất
|
1.291
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.291
|
-
|
-
|
-
|
1.291
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
60
|
Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
2.846
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.846
|
-
|
-
|
-
|
2.846
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
61
|
TT quan trắc và
phân tích môi trường
|
671
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
671
|
-
|
-
|
-
|
671
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
62
|
Đài phát thanh truyền
hình
|
13.491
|
300
|
300
|
300
|
-
|
-
|
-
|
13.191
|
74
|
-
|
-
|
100
|
-
|
13.017
|
-
|
-
|
-
|
63
|
Công an tỉnh
|
7.012
|
4.800
|
4.800
|
4.800
|
-
|
-
|
-
|
2.212
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
2.162
|
-
|
-
|
-
|
64
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
56.351
|
2.950
|
2.950
|
2.950
|
-
|
-
|
-
|
45.401
|
14.777
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30.624
|
-
|
-
|
8.000
|
65
|
Ban Quản lý
các KCN
|
3.632
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.632
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.632
|
-
|
-
|
-
|
-
|
66
|
Công ty
phát triển hạ tầng KCN
|
3.067
|
1.690
|
1.690
|
1.690
|
-
|
-
|
-
|
1.377
|
-
|
-
|
-
|
1.377
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
67
|
BCĐ Phòng chống tội
phạm
|
3.297
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.452
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.452
|
1.845
|
-
|
-
|
68
|
Liên minh các hợp tác xã
|
2.413
|
20
|
20
|
20
|
-
|
-
|
-
|
2.093
|
190
|
-
|
-
|
-
|
1.903
|
-
|
-
|
-
|
300
|
69
|
Sở Thông tin truyền
thông
|
7.282
|
450
|
450
|
450
|
-
|
-
|
-
|
6.832
|
312
|
-
|
-
|
1.600
|
4.770
|
150
|
-
|
-
|
-
|
70
|
Trung tâm CNTT và truyền thông
|
1.567
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.567
|
190
|
-
|
-
|
1.377
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
71
|
Ban quản lý dự án CCHC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
1.238
|
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Khối Đảng
|
90.448
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
-
|
-
|
-
|
89.048
|
3.348
|
3.224
|
-
|
220
|
64.757
|
17.499
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Đoàn thể
|
27.873
|
400
|
400
|
400
|
-
|
-
|
-
|
26.461
|
3.324
|
-
|
-
|
470
|
22.567
|
100
|
971
|
-
|
41
|
1
|
Ủy ban mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
5.087
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.087
|
170
|
-
|
-
|
50
|
4.867
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Hội liên hiệp phụ nữ
|
6.168
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.897
|
203
|
-
|
-
|
50
|
5.544
|
100
|
250
|
-
|
21
|
3
|
Tỉnh đoàn TNCS
TPHCM
|
4.860
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.800
|
177
|
-
|
-
|
200
|
4.423
|
-
|
50
|
-
|
10
|
4
|
Hội nông dân
|
5.643
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.172
|
136
|
-
|
-
|
100
|
4.936
|
-
|
471
|
-
|
-
|
5
|
Hội Cựu chiến binh
|
3.273
|
400
|
400
|
400
|
-
|
-
|
-
|
2.873
|
176
|
-
|
-
|
50
|
2.647
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Liên đoàn lao động tỉnh
|
519
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
309
|
139
|
-
|
-
|
20
|
150
|
-
|
200
|
-
|
10
|
7
|
Trung tâm
thanh thiếu nhi
|
2.323
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.323
|
2.323
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
IV
|
Các tổ
chức chính trị xã hội, xã hội
nghề nghiệp, hội quần chúng và đơn
|
17.365
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
-
|
-
|
-
|
15.123
|
748
|
1.793
|
1.321
|
2.520
|
3.746
|
5.025
|
-
|
-
|
642
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
1.239
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.212
|
-
|
1.212
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27
|
2
|
Hội người mù
|
714
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
714
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
714
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Hội Văn học Nghệ
thuật
|
2.480
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.965
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.965
|
-
|
-
|
515
|
4
|
Hội Đông y
|
581
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
581
|
-
|
581
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Hội Luật gia
|
604
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
604
|
-
|
-
|
-
|
-
|
601
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Hội nhà báo
|
511
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
411
|
-
|
-
|
-
|
-
|
411
|
-
|
-
|
-
|
100
|
7
|
Ban đại diện hội người cao tuổi
|
149
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
149
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
149
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Liên hiệp các
hội KH-KT
|
2.406
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.406
|
40
|
-
|
1.321
|
-
|
1.045
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Hội sinh vật cảnh
|
51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Hội khuyến học
|
257
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
257
|
257
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Đoàn luật sư
|
126
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
126
|
-
|
-
|
-
|
-
|
126
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Hội cựu thanh niên xung phong
|
238
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
238
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
238
|
-
|
-
|
-
|
13
|
Hội Liên hiệp thanh niên
|
669
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
669
|
-
|
-
|
-
|
-
|
669
|
|
-
|
-
|
-
|
14
|
Bộ Chỉ huy BĐ biên phòng tỉnh
|
2.400
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
-
|
-
|
-
|
800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
800
|
-
|
-
|
-
|
15
|
Trường Quân sự
|
386
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
386
|
386
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16
|
Trung tâm dự báo khí tượng thủy
văn
|
110
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
110
|
-
|
-
|
-
|
110
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17
|
Hội nạn nhân chất độc da cam
|
279
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
279
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
279
|
-
|
-
|
-
|
18
|
Liên hiệp các tổ chức hữu
nghị
|
300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19
|
Ban Quản lý DA các công trình trọng điểm
|
1.702
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.702
|
-
|
-
|
-
|
1.702
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20
|
Cục Thống
kê
|
700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
400
|
300
|
-
|
-
|
-
|
21
|
Liên đoàn Cầu lông tỉnh
|
150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
150
|
-
|
-
|
-
|
22
|
Liên đoàn Quần
vợt tỉnh
|
150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
150
|
-
|
-
|
-
|
23
|
Liên đoàn bóng bàn
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
-
|
-
|
-
|
24
|
Hội Bảo vệ thiên nhiên và môi trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
|
-
|
-
|
-
|
|
25
|
Ngân hàng nhà nước
|
20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20
|
-
|
-
|
-
|
20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26
|
Cục Thi
hành án dân sự
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27
|
Hội Hỗ trợ Gia đình
liệt sỹ
|
80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
80
|
-
|
-
|
-
|
28
|
Hội Golf
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
-
|
-
|
-
|
29
|
Hội Khoa học lịch sử
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
Câu Lạc bộ cán bộ trẻ
|
85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
85
|
35
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31
|
Hội Kiến trúc
sư
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
32
|
Tòa án nhân dân
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33
|
Hội làm vườn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34
|
Hội kế hoạch hóa
gia đình
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35
|
Hiệp hội doanh nghiệp
|
658
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
658
|
-
|
-
|
-
|
658
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
36
|
Hội cựu giáo chức
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
37
|
Hội Hữu nghị Việt
Nam - Campuchia
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
38
|
Cục thuế tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39
|
Viện kiểm sát nhân
dân
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40
|
Chi cục hải quan
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41
|
Ban liên lạc CCB bị
địch bắt tù đầy
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
42
|
Hội Hữu nghị Việt -
Nga và SNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Mẫu
số 16/CKTC-NSĐP
QUYẾT
TOÁN CHI XDCB CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ NĂM 2014
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian khởi công
hoàn thành
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng dự toán duyệt
|
GTKL TH từ KC - 2013
|
Đã TT từ KC đến 2013
|
Kế hoạch năm 2014
|
Quyết
toán năm 2014
|
Tổng số
|
TĐó: TTKL các năm trước
chuyển sang
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số
|
TĐó: TTKL các năm
trước chuyển sang
|
Chia theo nguồn vốn
|
Vốn trong nước
|
TĐ: K3 điều 8 Luật NS NN
|
Vốn
nước ngoài
|
Vốn trong nước
|
TĐ: K3 điều 8 Luật NS NN
|
Vốn
nước ngoài
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
446.708
|
0
|
446.708
|
60.000
|
0
|
1.091.900
|
29.190
|
458.132
|
64.748
|
633.768
|
|
Các
dự án chuyển tiếp (dự án nhóm
A, B)
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
446.708
|
0
|
446.708
|
60.000
|
0
|
1.091.900
|
29.190
|
458.132
|
64.748
|
633.768
|
I
|
Ngành giao thông
|
|
|
|
|
|
|
251.500
|
0
|
251.500
|
60.000
|
0
|
249.270
|
11.928
|
249.270
|
64.748
|
0
|
1
|
Nâng cấp đê
Hữu sông Đáy đoạn từ cống Địch Lộng đến cầu Gián Khẩu
(K0+000 đến K8+000) huyện Gia Viễn
|
Gia Viễn
|
2013- 2015
|
|
239.212
|
|
10.000
|
11.500
|
|
11.500
|
0
|
|
13.532
|
2.532
|
13.532
|
0
|
|
2
|
Đường ô
tô đến trung tâm xã Khánh Lợi, Khánh Thiện, Khánh Cường,
Khánh Trung, Khánh Mậu, huyện Yên Khánh gđ 1
|
Yên Khánh
|
2010-2015
|
|
62.341
|
|
5.300
|
5.000
|
|
5.000
|
0
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
3
|
Xây dựng
nâng cấp đường tỉnh ĐT477B và cầu Trường Yên
|
Hoa Lư, Gia
Viễn
|
|
|
1.308.000
|
|
71.800
|
110.000
|
|
110.000
|
0
|
|
109.174
|
|
109.174
|
0
|
|
4
|
Đường cứu hộ cứu nạn vùng lũ các xã Yên
Phú Yên Mỹ đến sông Bút
|
Yên Mô
|
2010-2014
|
|
187.659
|
|
81.500
|
46.400
|
|
46.400
|
20.000
|
|
41.564
|
5.614
|
41.564
|
23.998
|
|
5
|
Đường cứu hộ cứu nạn cho nhân dân vùng mưa lũ
các xã Yên Nhân, Yên Từ, Yên Phong
|
Yên Mô
|
2011- 2014
|
|
239.200
|
|
3.200
|
1.100
|
|
1.100
|
0
|
|
1.100
|
|
1.100
|
0
|
|
6
|
Nâng cấp
các tuyến đường đến trung tâm cụm xã nghèo huyện Nho Quan (giai đoạn 1)
|
Nho Quan
|
|
|
295.557
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
7
|
Đầu tư xây dựng đường ô tô đến trung tâm 9 xã huyện
Nho Quan
|
Nho Quan
|
2010-2014
|
|
220.754
|
|
95.000
|
9.000
|
|
9.000
|
0
|
|
9.750
|
750
|
9.750
|
750
|
|
8
|
Đường ô tô
đến trung tâm các xã Mai Sơn, Khánh Thượng, Khánh Thịnh xã Yên Mô
|
Yên Mô
|
2010-2014
|
|
163.877
|
0
|
18.200
|
3.000
|
|
3.000
|
0
|
|
2.618
|
|
2.618
|
0
|
|
9
|
Đường ứng cứu
hộ vườn Quốc gia Cúc Phương ổn định dân cư phát triển kinh tế các vùng đặc
biệt khó khăn phía tây tỉnh Ninh Bình
|
Nho Quan
|
2011-2014
|
|
372.139
|
|
70.500
|
30.000
|
|
30.000
|
30.000
|
|
31.200
|
1.200
|
31.200
|
30.000
|
|
10
|
Đường vành
đai cấp bách chống lũ thượng nguồn đảm bảo an sinh và PT KTXH của các
xã miền núi khó khăn TX Tam Điệp
|
TXTĐ
|
2011-2015
|
|
498.367
|
|
18.400
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
11
|
Đường 5 xã
huyện Nho Quan
|
Nho Quan
|
2008-2013
|
|
72.371
|
|
22.120
|
0
|
|
0
|
|
|
65
|
65
|
65
|
|
|
12
|
Nâng cấp
tuyến đê hữu sông Đáy đoạn từ Km33+600 đến Km38+00 và đoạn từ
Km42+295 đến Km43+9500 huyện Yên Khánh
|
Yên Khánh
|
2012-2015
|
|
275.346
|
|
17.605
|
16.500
|
|
16.500
|
|
|
16.267
|
1.767
|
16.267
|
|
|
II
|
Ngành thủy
lợi
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
0
|
100.000
|
0
|
0
|
100.000
|
0
|
100.000
|
0
|
0
|
1
|
Đầu tư xây
dựng công trình xử lý khẩn cấp kè sông lang bảo vệ tuyến đê Hiền Quang
- Ráng
|
Nho Quan
|
2013-2016
|
|
70.017
|
|
|
55.000
|
|
55.000
|
|
|
55.000
|
|
55.000
|
|
|
2
|
Sửa chữa,
nâng cấp bảo đảm an toàn các hồ chứa Làng Cả, Bồng
Lai, Trổ Lưới, huyện Nho Quan
|
Nho Quan
|
|
|
67.250
|
|
14.000
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
III
|
Ngành Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
17.500
|
0
|
17.500
|
0
|
0
|
15.488
|
0
|
15.488
|
0
|
0
|
1
|
Dự án nước sạch
(WB)
|
toàn tỉnh
|
2006-2013
|
|
62.820
|
|
42.500
|
500
|
|
500
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
2
|
Trung tâm
giống thủy sản nước ngọt
|
Yên Khánh
|
2009-2015
|
|
78.015
|
|
68.500
|
10.000
|
|
10.000
|
0
|
|
10.000
|
|
10.000
|
0
|
|
3
|
Cơ sở hạ tầng
nuôi trồng thủy sản huyện Kim Sơn
|
Kim sơn
|
2006-2008
|
|
138.099
|
|
127.945
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
4.988
|
|
4.988
|
|
|
IV
|
Ngành giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
0
|
8.000
|
0
|
0
|
6.404
|
0
|
6.404
|
0
|
0
|
1
|
Trường THPT Hoa Lư A xây chuẩn quốc gia
|
Hoa Lư
|
2011-2016
|
|
48.466
|
|
10.530
|
550
|
|
550
|
|
|
550
|
|
550
|
|
|
2
|
Cải tạo sửa chữa
nhà hiệu bộ và xây mới nhà 5 tầng trường THPT Lương Văn Tuy
|
TPNB
|
2012-2016
|
|
34.426
|
|
5.700
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
4.404
|
|
4.404
|
|
|
3
|
Trường Vũ
Duy Thanh xây chuẩn quốc gia
|
Yên Mô
|
2010-2015
|
|
30.184
|
|
9.800
|
950
|
|
950
|
|
|
950
|
|
950
|
|
|
4
|
Trường THPT
Dân tộc nội trú tỉnh Ninh Bình giai đoạn 1
|
Nho Quan
|
2012-2017
|
|
35.050
|
|
2.000
|
500
|
|
500
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
V
|
Ngành Văn hóa Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
39.595
|
0
|
39.595
|
0
|
0
|
39.595
|
0
|
39.595
|
0
|
0
|
1
|
Đầu tư CSHT
khu du lịch Tam cốc bích động
|
Hoa Lư
|
2001-2010
|
|
199.850
|
|
157.570
|
8.095
|
|
8.095
|
|
|
8.095
|
|
8.095
|
|
|
2
|
Tu bổ, tôn tạo
di tích động Hoa Lư
|
Gia Viễn
|
2007- 2011
|
|
50.520
|
|
46.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
3
|
Tu bổ, tôn
tạo cố đô Hoa lư, hạng mục chùa Ngần
|
Hoa Lư
|
2005-2013
|
|
32.443
|
|
26.330
|
500
|
|
500
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
4
|
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Mống, lá
|
Nho Quan
|
2008-2009
|
|
36.619
|
|
22.657
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
5
|
GSHT khu
du lịch sinh thái Tràng An
|
Nho Quan
|
2003-2015
|
|
8.998.680
|
|
2.118.153
|
27.000
|
|
27.000
|
|
|
27.000
|
0
|
27.000
|
|
|
VI
|
Ngành Y tế
|
|
|
|
|
|
|
500
|
0
|
500
|
0
|
0
|
500
|
0
|
500
|
0
|
0
|
1
|
Trang thiết bị y tế bệnh viện
tuyến huyện và bệnh viện khu vực Nho Quan
|
toàn tỉnh
|
2009-2012
|
|
164.843
|
|
35.239
|
500
|
|
500
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
VII
|
Ngành khác
|
|
|
|
|
|
|
29.613
|
0
|
29.613
|
0
|
0
|
680.643
|
17.262
|
46.875
|
0
|
633.768
|
1
|
Xây dựng
đồn Biên phòng Kim Sơn
|
Kim Sơn
|
2011-2013
|
|
32.606
|
|
12.000
|
1.600
|
|
1.600
|
|
|
1.600
|
|
1.600
|
|
|
2
|
Đầu tư xây
dựng kết cấu hạ tầng nông thôn huyện Kim Sơn, Gia Viễn, Hoa Lư
|
toàn tỉnh
|
2012-2015
|
|
409.896
|
|
|
0
|
|
|
|
|
220.687
|
|
|
|
220.687
|
3
|
Xây dựng hệ
thống thoát nước, thu gom và xử lý nước thải thành phố Ninh Bình
|
TPNB
|
2011- 2016
|
|
385.783
|
|
|
0
|
|
|
|
|
984
|
|
|
|
984
|
4
|
Quản lý và
xử lý chất thải rắn tỉnh Ninh Bình
|
Tam Điệp
|
2010-2013
|
|
1.198.566
|
|
|
0
|
|
|
|
|
412.097
|
|
|
|
412.097
|
5
|
Trung tâm dự
bị động viên tỉnh
|
TPNB
|
2010-2014
|
|
63.238
|
|
19.000
|
500
|
|
500
|
|
|
500
|
0
|
500
|
|
|
6
|
Nhà thiếu
nhi huyện Nho Quan
|
Nho Quan
|
2012-2016
|
|
38.616
|
|
4.500
|
1.013
|
|
1.013
|
|
|
1.013
|
|
1.013
|
|
|
7
|
Đầu tư xây
dựng mở rộng Trung tâm PHCN tâm thần tỉnh Ninh Bình
|
Yên Mô
|
2013-2017
|
|
94.995
|
|
6.512
|
11.000
|
|
11.000
|
|
|
13.000
|
2.000
|
13.000
|
|
|
8
|
Trung cấp nghề Nho Quan
|
Nho Quan
|
|
|
75.161
|
|
30.434
|
500
|
|
500
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
9
|
Xây dựng
trường Đại học Hoa Lư
|
TPNB
|
|
|
1.352.051
|
|
197.945
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
30.262
|
15.262
|
30.262
|
|
|
Mẫu số 17/CKTC-NSĐP
QUYẾT
TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135 DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU
HA RỪNG 2014
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Số
quyết toán
|
Chia
ra
|
Vốn
đầu tư
|
Vốn
sự nghiệp
|
|
Tổng số
|
1.127.553
|
1.055.552
|
72.001
|
I
|
Chi CTMT quốc gia
|
88.889
|
38.737
|
50.152
|
1
|
Chương trình Việc làm và dạy nghề
|
10.693
|
45
|
10.648
|
2
|
Chương trình Giảm nghèo bền vững
|
13.921
|
11.791
|
2.130
|
3
|
Chương trình
Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
17.647
|
15.797
|
1.850
|
4
|
Chương trình Y tế
|
6.236
|
3.000
|
3.236
|
5
|
Chương trình
Dân số & KHHGĐ
|
4.164
|
0
|
4.164
|
6
|
Chương trình Vệ sinh AT thực phẩm
|
1.696
|
1.000
|
696
|
7
|
Chương trình Văn hóa
|
4.676
|
3.700
|
976
|
8
|
Chương trình
Giáo dục và Đào tạo
|
15.023
|
0
|
15.023
|
9
|
Chương trình Phòng chống ma túy
|
1.660
|
0
|
1.660
|
10
|
Chương trình
Phòng chống tội phạm
|
185
|
0
|
185
|
11
|
Chương trình XD nông thôn mới
|
9.008
|
0
|
9.008
|
12
|
Chương trình phòng chống HIV/AIDS
|
2.576
|
2.000
|
576
|
13
|
Chương trình mục tiêu quốc gia ứng
phó biến đổi khí hậu
|
396
|
396
|
0
|
14
|
Chương trình Khắc phục ô nhiễm và cải
thiện môi trường
|
1.008
|
1.008
|
0
|
II
|
Chương trình 135
|
5.143
|
3.200
|
1.943
|
|
Trong đó: ĐT
các xã 135
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Dự
án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
Một số MT, nhiệm vụ khác
|
1.033.521
|
1.013.615
|
19.906
|
1
|
Chương trình giống cây trồng vật nuôi, giống thủy sản
|
12.000
|
12.000
|
0
|
2
|
Chương trình phát triển hạ tầng
nuôi trồng thủy sản
|
4.988
|
4.988
|
0
|
3
|
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng
|
124.836
|
124.836
|
0
|
4
|
Chương trình củng cố nâng cấp đê sông
|
29.799
|
29.799
|
0
|
5
|
Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh
|
10.850
|
10.850
|
0
|
6
|
Hỗ trợ vốn đối ứng ODA
|
65
|
65
|
0
|
7
|
Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản
xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt
khó khăn theo Quyết định số 755/QĐ-TTg
|
1.000
|
1.000
|
0
|
8
|
Hỗ trợ hạ tầng du lịch
|
35.666
|
35.666
|
0
|
9
|
Phát triển và bảo vệ rừng bền vững
|
8.493
|
7.000
|
1.493
|
10
|
Hỗ trợ các trung tâm giáo dục, lao
động xã hội
|
13.000
|
13.000
|
0
|
11
|
Chương trình phân lũ chậm lũ
|
600
|
600
|
0
|
12
|
Vốn chuẩn bị động
viên
|
8.000
|
0
|
8.000
|
13
|
Chương trình bố trí, sắp xếp lại dân cư
|
2.000
|
0
|
2.000
|
14
|
Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí
|
4.158
|
0
|
4.158
|
15
|
Chương trình hành động phòng chống
mại dâm
|
200
|
0
|
200
|
16
|
Chương trình quốc gia về bình đẳng
giới
|
240
|
0
|
240
|
17
|
Đề án phát triển nghề công tác xã hội
|
53
|
0
|
53
|
18
|
Kinh phí đào tạo
bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã, tổ hợp
tác
|
300
|
0
|
300
|
19
|
Quỹ sáng tạo tác phẩm văn học nghệ thuật
|
615
|
0
|
615
|
20
|
Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
21
|
Kinh phí thực hiện quyết định 19 về
trẻ em
|
829
|
0
|
829
|
22
|
Chương trình quốc gia bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động
|
518
|
0
|
518
|
23
|
Kinh phí khoán bảo vệ rừng và
khoanh nuôi rừng tái sinh tự nhiên
|
1.500
|
0
|
1.500
|
24
|
Kinh phí hỗ trợ giáo viên mầm non
|
0
|
0
|
0
|
25
|
Hỗ trợ khác
|
773.811
|
773.811
|
0
|
Mẫu
số 18/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH
CỦA HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Huyện,
thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
|
Tổng chi cân đối ngân sách huyện
|
Bổ
sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện
|
Tổng
số
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
1
|
Huyện Nho Quan
|
74.339
|
677.286
|
480.777
|
198.335
|
282.442
|
2
|
Huyện Gia Viễn
|
95.901
|
721.822
|
502.523
|
119.513
|
383.010
|
3
|
Huyện Hoa Lư
|
65.400
|
309.586
|
190.807
|
72.869
|
117.938
|
4
|
Huyện Yên Khánh
|
81.362
|
551.030
|
359.577
|
146.897
|
212.680
|
5
|
Huyện Yên Mô
|
76.541
|
480.769
|
323.532
|
127.640
|
195.892
|
6
|
Huyện Kim Sơn
|
132.141
|
645.552
|
401.071
|
151.657
|
249.414
|
7
|
Thị xã Tam Điệp
|
196.806
|
385.593
|
151.019
|
51.290
|
99.729
|
8
|
Thành phố Ninh Bình
|
565.658
|
811.526
|
179.425
|
|
179.425
|
|
Tổng cộng
|
1.288.148
|
4.583.164
|
2.588.730
|
868.201
|
1.720.529
|
Mẫu số 19/CKTC-NSĐP
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN
SÁCH
TỪNG HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014
Đơn vị
tính: %
TT
|
Đơn vị
|
Chi tiết các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
|
Thu từ xổ số trên địa bàn huyện
|
Thuế GTGT, TNDN từ khu vực NQD do Chi cục thuế thu
(không gồm thu từ hoạt động xổ số)
|
Thu sự nghiệp của các đơn vị huyện, thị xã quản lý
|
Thuế môn bài (trừ thuế MB thu của các hộ KD trên địa
bàn xã)
|
Lệ phí trước bạ
|
Thu phí và lệ phí do các đơn vị thuộc huyện,
thị xã nộp
|
Thu phí tham quan danh lam thắng cảnh di
tích lịch sử
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Thuế nhà đất
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
do Cty Cấp nước thu
|
Thuế tài nguyên (không bao gồm tài nguyên nước)
|
Thu tiền thuê đất
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Thu thanh lý tài sản, thu khác ngân sách của các đơn vị thuộc
huyện quản lý
|
Thu từ các DN do Chi cục thuế huyện, thị xã quản lý
|
Thu từ các hộ KD tại các chợ huyện, thị xã quản lý
|
Thu từ các hộ SXKD trên địa bàn các xã, thị trấn
|
Thu từ các hộ SXKD trên địa bàn các phường
|
Lệ phí trước bạ nhà, đất
|
Lệ phí trước bạ khác
|
1
|
Huyện Nho
Quan
|
100
|
100
|
100
|
30
|
|
100
|
100
|
30
|
100
|
100
|
30
|
30
|
30
|
30
|
50
|
50
|
50
|
50
|
100
|
2
|
Huyện Gia
Viễn
|
100
|
100
|
100
|
30
|
|
100
|
100
|
30
|
100
|
100
|
30
|
30
|
30
|
30
|
50
|
50
|
50
|
50
|
100
|
3
|
Huyện Hoa Lư
|
100
|
100
|
100
|
30
|
|
100
|
100
|
30
|
100
|
100
|
30
|
30
|
30
|
30
|
50
|
50
|
50
|
30
|
100
|
4
|
Huyện Yên
Khánh
|
100
|
100
|
100
|
30
|
|
100
|
100
|
30
|
100
|
100
|
30
|
30
|
30
|
30
|
50
|
50
|
50
|
30
|
100
|
5
|
Huyện Yên Mô
|
100
|
100
|
100
|
30
|
|
100
|
100
|
30
|
100
|
100
|
30
|
30
|
30
|
30
|
50
|
50
|
50
|
30
|
100
|
6
|
Huyện Kim
Sơn
|
100
|
100
|
100
|
30
|
|
100
|
100
|
30
|
100
|
100
|
30
|
30
|
30
|
30
|
50
|
50
|
50
|
30
|
100
|
7
|
Thị xã Tam Điệp
|
100
|
100
|
100
|
30
|
80
|
100
|
100
|
30
|
100
|
100
|
30
|
30
|
30
|
30
|
50
|
60
|
50
|
60
|
100
|
8
|
T.phố Ninh Bình
|
100
|
100
|
100
|
30
|
80
|
100
|
100
|
30
|
100
|
100
|
30
|
30
|
30
|
30
|
50
|
50
|
50
|
30
|
100
|
Ghi chú: Riêng tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu tiền sử
dụng đất ngân sách huyện được hưởng ở Biểu số 20b/CKTC-NSĐP
Mẫu
số 20/CKTC-NSĐP
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN
SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2014
Đơn vị tính: %
TT
|
Đơn
vị
|
Chi tiết các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
|
Thuế GTGT, TNDN từ
khu vực NQD do Chi cục thuế thu
|
Thu sự nghiệp của các đơn vị xã, phường, thị trấn quản
lý
|
Thuế môn bài thu từ các hộ
kinh doanh trên
địa bàn xã
|
Lệ phí trước bạ nhà đất
|
Thu phí và lệ phí do cấp xã, phường, thị
trấn quản lý
|
Thu phí tham quan
danh lam thắng cảnh di
tích lịch sử
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Thuế nhà đất
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
Thu thanh lý tài sản, thu khác ngân
sách do xã quản lý
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản
|
Thuế tài nguyên (không bao gồm tài
nguyên nước)
|
Phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải sinh hoạt do cấp xã thu
|
Thu quỹ đất công
ích, hoa lợi công sản
|
Từ các hộ SXKD trên địa bàn các
xã, thị trấn
|
Từ các hộ SXKD trên địa bàn các
phường
|
1
|
Các xã, thị
trấn của huyện Nho Quan
|
70
|
|
100
|
100
|
70
|
100
|
20
|
70
|
70
|
70
|
100
|
40
|
10
|
20
|
100
|
2
|
Các xã, thị
trấn của huyện Gia Viễn
|
70
|
|
100
|
100
|
70
|
100
|
20
|
70
|
70
|
70
|
100
|
40
|
10
|
20
|
100
|
3
|
Các xã, thị
trấn của huyện Hoa Lư
|
70
|
|
100
|
100
|
70
|
100
|
20
|
70
|
70
|
70
|
100
|
40
|
10
|
40
|
100
|
4
|
Các xã, thị
trấn của huyện Yên Khánh
|
70
|
|
100
|
100
|
70
|
100
|
20
|
70
|
70
|
70
|
100
|
40
|
10
|
40
|
100
|
5
|
Các xã, thị
trấn của huyện Yên Mô
|
70
|
|
100
|
100
|
70
|
100
|
20
|
70
|
70
|
70
|
100
|
40
|
10
|
40
|
100
|
6
|
Các xã, thị
trấn của huyện Kim Sơn
|
70
|
|
100
|
100
|
70
|
100
|
20
|
70
|
70
|
70
|
100
|
40
|
10
|
40
|
100
|
7
|
Các xã, phường
của thị xã Tam Điệp
|
70
|
20
|
100
|
100
|
70
|
100
|
20
|
70
|
70
|
70
|
100
|
40
|
-
|
-
|
100
|
8
|
Các xã, phường
của TP. Ninh Bình
|
70
|
20
|
100
|
100
|
70
|
100
|
20
|
70
|
70
|
70
|
100
|
40
|
10
|
40
|
100
|
Ghi chú: Riêng tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu tiền sử dụng
đất ngân sách xã được hưởng ở Biểu số 20b/CKTC-NSĐP
Mẫu số 20b/CKTC-NSĐP
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
CHO CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 2014
TT
|
Đơn
vị
|
Tỷ
lệ phần trăm (%) phân chia
|
NS
cấp tỉnh
|
NS
cấp huyện
|
NS
cấp xã
|
A
|
Đối với diện tích đất thu hồi của
các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp, cơ quan Đảng, Đoàn thể, các tổ chức chính trị - xã hội, các
doanh nghiệp Nhà nước và các đơn vị thuê đất phân chia như sau:
|
|
|
|
1
|
Thu từ đất có tài sản thanh lý trên
đất do cơ quan thuộc tỉnh quản lý
|
100
|
|
|
2
|
Thu từ đất có tài sản thanh lý trên
đất do cơ quan thuộc huyện, thị xã quản lý
|
|
100
|
|
3
|
Thu từ đất có tài sản thanh lý trên đất do cơ quan thuộc xã, phường, thị trấn quản lý
|
|
|
100
|
B
|
Đối với diện tích đất khác
(ngoài đất tại điểm A trên đây) số tiền sử dụng đất thu được từ giao đất, đấu
giá quyền sử dụng đất, sau khi trừ chi phí về đền bù giải phóng mặt bằng và chi phí đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng không vượt quá 35% được phân chia như sau
|
|
|
|
1
|
Huyện Nho Quan
|
|
|
|
|
Thị trấn Nho
Quan và các xã Đồng Phong, Lạng Phong, Lạc Vân
|
10
|
50
|
40
|
|
Các xã Sơn
Thành, Cúc Phương
|
10
|
30
|
60
|
|
Các xã Thạch Bình, Kỳ Phú, Phú Long,
Văn Phương, Văn Phong, Thanh Lạc, Thượng Hòa, Gia Sơn,
Quảng Lạc
|
10
|
|
90
|
|
Các xã còn lại
|
10
|
40
|
50
|
2
|
Huyện Gia Viễn
|
|
|
|
|
Thị trấn Me và xã Gia Vượng, Gia Trấn, Gia Lập
|
10
|
50
|
40
|
|
Các xã Gia Tân,
Gia Thanh, Gia Vân, Gia Sinh
|
10
|
45
|
45
|
|
Các xã Gia Xuân, Gia Tiến, Gia Hưng, Liên Sơn, Gia Thắng, Gia
Phương, Gia Phú, Gia Thịnh, Gia Hòa
|
10
|
40
|
50
|
|
Xã Gia Lạc, Gia Minh, Gia Phong,
Gia Trung
|
10
|
|
90
|
3
|
Huyện Hoa Lư
|
|
|
|
|
Thị trấn Thiên
Tôn
|
30
|
40
|
30
|
|
Các xã Ninh Hòa, Ninh Xuân
|
30
|
|
70
|
|
Các xã còn lại
|
30
|
30
|
40
|
4
|
Huyện Yên Khánh
|
|
|
|
|
Thị trấn Yên
Ninh và các xã Khánh Phú, Khánh An, Khánh Cư, Khánh Vân và
xã Khánh Nhạc
|
10
|
45
|
45
|
|
Xã Khánh Công
|
10
|
|
90
|
|
Các xã Khánh Thành, Khánh Tiên,
Khánh Thủy
|
10
|
25
|
65
|
|
Các xã còn lại
|
10
|
35
|
55
|
5
|
Huyện Yên Mô
|
|
|
|
|
Các xã Yên Đồng, Yên Thái, Yên
Thành
|
10
|
|
90
|
|
Các xã, thị trấn còn lại
|
10
|
40
|
50
|
6
|
Huyện Kim Sơn
|
|
|
|
|
Các xã Kim
Tân, Định Hóa, Văn Hải, Kim Mỹ, Côn Thoi, thị trấn Bình Minh
|
10
|
20
|
70
|
|
Các xã Kim Trung, Kim Hải, Xuân Thiện, Chính Tâm, Chất Bình, Hồi Ninh, Kim Định, Yên Mật
|
10
|
|
90
|
|
Các xã Ân Hoà,
Hùng Tiến, Như Hoà, Quang Thiện, Đồng Hướng, Kim Chính,
Yên Lộc, Lai Thành, Kim Đông
|
10
|
40
|
50
|
|
Các xã Thượng Kiệm, Lưu Phương,
Tân Thành, thị trấn Phát Diệm
|
10
|
50
|
40
|
7
|
Thị xã Tam Điệp
|
|
|
|
|
Các phường: Bắc Sơn, Trung Sơn, Nam Sơn, Tân Bình và xã Yên Bình
|
30
|
50
|
20
|
|
Các xã Quang Sơn và phường Tây Sơn
|
20
|
50
|
30
|
|
Các xã Yên Sơn, Yên Đông
|
20
|
40
|
40
|
8
|
Thành phố Ninh Bình
|
50
|
44
|
6
|
Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2016 công khai quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2014
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 384/QĐ-UBND ngày 16/03/2016 công khai quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2014
2.481
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|