STT
|
Nội
dung
|
Tổng
mức đầu tư
|
Lũy kế giá trị thanh toán KLHT từ khởi công
|
Quyết
toán năm 2015
|
|
Tổng
số:
|
11.724.765
|
2.415.505
|
2.106.208
|
|
Vốn trong nước
|
11.522.209
|
2.415.505
|
1.953.392
|
|
Vốn
ngoài nước
|
202.556
|
-
|
152.816
|
I
|
Nguồn vốn XDCB tập trung
|
6.356.842
|
1.010.001
|
1.026.957
|
1
|
Vốn chuẩn bị đầu tư
|
239.223
|
-
|
850
|
|
Nâng cấp đập và hệ thống kênh mương
xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai
|
3.504
|
|
50
|
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn
xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai
|
9.000
|
|
150
|
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn
xã Phú Cường - Minh Tiến, huyện Đại Từ
|
9.000
|
|
150
|
|
Nâng cấp đường Giang Tiên - Phú
Đô - Núi Phấn, Huyện Phú Lương
|
90.719
|
|
200
|
|
Đầu tư xây dựng, nâng cấp cơ sở hạ
tầng, phát triển sản xuất giống cây trồng, vật nuôi tỉnh
Thái Nguyên
|
70.000
|
|
200
|
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ
thông tin tập trung
|
57.000
|
|
100
|
2
|
Vốn thực hiện dự án
|
6.117.619
|
1.010.001
|
1.026.107
|
2.1
|
Nông lâm - Thủy lợi
|
591.074
|
115.588
|
58.627
|
|
Kiên cố kênh Đông Núi Cốc
|
8.428
|
8.128
|
53
|
|
Kè chống xói lở bờ sông con xã Vính Sơn, Sông Công
|
14.975
|
1.511
|
3.227
|
|
Kè chống xói lở
bờ sông Cầu (kè xóm Nghế và Hà Châu), Phú Bình
|
19.876
|
|
3.313
|
|
Nâng cấp Hồ Làng Gầy, huyện Định
Hóa
|
7.675
|
406
|
8
|
|
Kè Soi Miễu, xã Hà Châu, Phú Bình
|
14.059
|
6.412
|
2.537
|
|
Hồ Nà Mạt - Đập Khe Dạt xã Ôn Lương, huyện Phú Lương
|
7.194
|
40
|
659
|
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ Kim Đĩnh - Trại
Gạo xã Tân Kim
|
17.014
|
5.603
|
19
|
|
Kè Sông Cầu thành phố Thái Nguyên
(giai đoạn I)
|
36.315
|
2.414
|
1.575
|
|
Cứng hóa mặt đê Gang thép đoàn từ K1+890 đến K8+300
|
15.821
|
63
|
265
|
|
Tô tạo, áp trúc đê Gang thép từ
K7+500 đến K8+300
|
3.679
|
|
91
|
|
Cải tạo, kiên cố hóa hệ thống kênh
sau Hồ Quẫn, huyện Phú Bình
|
3.994
|
3.150
|
219
|
|
Cải tạo, kiên cố hóa hệ thống kênh
sau Hồ Phượng Hoàng, huyện Đại Từ
|
10.835
|
|
692
|
|
Lấp đầm ao và đắp cơ đê tuyến đê
Chã, đê Sông Công, Phổ Yên
|
23.839
|
|
1.498
|
|
Di chuyển tuyến kênh giữa Hồ Núi Cốc
(đoạn K9+177-K11+434) qua khu vực nhà
máy SamSung
|
92.669
|
8.419
|
83
|
|
Củng cố, nâng cấp tuyến đê Chã, Phổ Yên (đoạn ứng cứu đến K3+100)
|
121.999
|
|
4.477
|
|
Hồ Cây Vỉ, xã Tân Thái, huyện Đại Từ
(thuộc dự án đầu tư tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc)
|
38.305
|
|
15.196
|
|
Dự án thủy lợi 2 xã Minh lập, Hóa
thượng, Đồng Hỷ
|
19.920
|
18.830
|
1.089
|
|
Cụm Hồ cầu Cong, Bờ La, huyện Phú Bình
|
12.700
|
11.412
|
475
|
|
Hồ Bó Vàng
|
19.161
|
1.422
|
249
|
|
Hồ Đồng Cẩu, xã Hòa Bình, huyện Đồng
Hỷ
|
24.684
|
21.971
|
2.713
|
|
Dự án xây dựng công trình kè chống
xói lở bờ sông Chu, huyện Định Hóa (từ cầu Nà Linh đến đường tràn)
|
|
|
8.345
|
|
Cụm công trình thủy lợi xã Thần Sa
|
2.265
|
934
|
668
|
|
Cụm công trình
thủy lợi xã Cúc Đường
|
3.273
|
1.475
|
888
|
|
Trạm bơm điện
An Thành, Thượng Nung
|
1.846
|
519
|
1.076
|
|
Cụm công trình thủy lợi xã Vũ Chấn
|
3.561
|
1.040
|
2.433
|
|
Cụm công trình
thủy lợi xã Cúc Đường
|
3.273
|
4.734
|
896
|
|
Hồ Ngô Xá xã Bản
Đạt, huyện Phú Bình
|
13.047
|
9.105
|
5.428
|
|
Hồ chứa nước
Đèo Bụt, xã Phượng Tiến, huyện Định Hóa
|
50.667
|
8.000
|
455
|
2.2
|
Giao thông vận tải
|
1.055.272
|
323.090
|
233.746
|
|
DA Đường cứu hộ, cứu nạn trong vùng
mưa lũ huyện Phú Bình
|
44.046
|
|
291
|
|
Láng nhựa, mở rộng mặt đường ĐT.261
(Km1-Km4 và Km 38+256)
|
1.080
|
622
|
345
|
|
Cổng chào cửa ô vào tỉnh Thái
Nguyên khu vực cầu Đa Phúc, QL3
|
7.614
|
2.091
|
957
|
|
Xây kè bảo vệ nền, mặt đường khu vực
đầu cầu Đa Phúc, QL3
|
5.668
|
4.750
|
222
|
|
Mở rộng mặt đường
cửa ô vào tỉnh TN khu vực cầu Đa Phúc, QL3
|
7.614
|
4.464
|
20.000
|
|
Di chuyển đường điện phục vụ giải phóng
mặt bằng các tuyến giao thông nông thôn WB3
|
5.541
|
1.935
|
215
|
|
Bồi thường giải
phóng mặt bằng các công trình công
cộng của dự án tăng cường an toàn giao thông trên Quốc lộ
3
|
67.182
|
888
|
12.900
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường Ba Hàng - Tiên
Phong, Phổ Yên, đoạn từ K0-Km1+635
|
44.928
|
|
4.931
|
|
Sửa chữa, cải tạo đường ĐT.267 (đoạn
từ đập chính Hồ Núi Cốc qua đập phụ
số 3...)
|
49.510
|
18.000
|
19.727
|
|
Đường gom từ QL3 mới (HN- TN) đoạn
từ KCN Yên Bình đến ĐT 266 (KCN Điềm Thụy)
|
76.833
|
|
49.615
|
|
Nâng cấp, cải
tạo đường ĐT.269 (đoạn Km 2-Km27+300)
|
82.733
|
1.000
|
26.525
|
|
Nâng cấp, cải tạo đường hạ tầng du
lịch từ ngã ba Đán - Làng chè Tân Cương đập chính Hồ Núi
Cốc
|
131.615
|
51.804
|
13.362
|
|
Đường Vũ Trấn, Nghinh Tường, Sảng Mộc,
Võ Nhai
|
86.170
|
3.881
|
8.759
|
|
Đường giao thông liên xã Cúc Đường-Thượng Nung-Sảng Mộc
|
88.508
|
64.191
|
7.845
|
|
Đường Cây Thị
- Văn Hán
|
15.111
|
13.215
|
1.896
|
|
07 cầu thuộc tuyến Hóa Thượng - Hòa Bình
|
16.100
|
12.343
|
3.757
|
|
Đường giao thông TX Sông Công (nay
là TP Sông Công)
|
53.007
|
8.482
|
1.678
|
|
Đường giao thông Bảo Cường - Đồng Thịnh - Bảo Linh, Định Hóa
|
18.225
|
80
|
201
|
|
Đường Phủ Lý ATK Hợp Thành, Phú
Lương
|
17.323
|
6.693
|
279
|
|
CBĐT nâng cấp đường trục chính từ
UBND Thần Sa đi xóm
|
|
|
920
|
|
Nâng cấp tuyến từ Tân thành đi Lũng
Hoài, Thượng Nung
|
24.940
|
7.866
|
697
|
|
Đường Lữ Vân-Tân
Đức-Thanh Ninh-Dương Thành, Phú Bình
|
23.079
|
2.190
|
578
|
|
Đường Minh Tiến-Phúc
Lương, Đại Từ
|
39.407
|
33.027
|
6.333
|
|
Đường Bản Cái-Na Hấu, xã Nghinh Tường,
huyện Võ Nhai
|
39.151
|
33.027
|
3.198
|
|
Giải phóng mặt bằng, tái định cư địa
bàn TP Thái Nguyên thuộc dự án tăng cường an toàn giao
thông trên các quốc lộ phía Bắc
|
|
|
15.000
|
|
Đường từ xã Thượng Lương, xã
Nghinh Tường, huyện Võ Nhai đến địa giới huyện Bình Gia, tỉnh Lạng
Sơn
|
9.892
|
7.825
|
2.067
|
|
Đường nội thị TT Đình Cả, Võ Nhai
(đoạn từ QL1B Km108+200)
|
10.264
|
3.200
|
1.718
|
|
Dự án Đường đến trung tâm xã Tân Đức
- Tân Hòa - Tân Thành - Tân Kim, huyện Phú Bình
|
32.187
|
|
6.082
|
|
Đường giao thông nông thôn xã
Minh Lập
|
9.901
|
5.041
|
4.860
|
|
Đường giao thông liên xã Tiên Hội-Hoàng
Nông
|
32.895
|
28.903
|
3.992
|
|
Lắp đặt hệ thống chiếu sáng trên đường
ĐT.270 (địa phận huyện Đại Từ) đoạn qua khu du lịch Hồ Núi Cốc đến ngã ba giao với đường Quốc lộ 37 huyện
Đại Từ
|
|
|
3.152
|
|
Đường Sơn Phú
- Điềm Mặc, huyện Định Hóa
|
14.748
|
7.572
|
11.645
|
2.3
|
Đào tạo và dạy nghề
|
528.671
|
146.994
|
61.627
|
|
Cụm số 1 công trình Nhà ở sinh viên Đại học Thái
Nguyên
|
145.573
|
|
513
|
|
Trường Trung cấp nghề giao thông vận
tải Thái Nguyên
|
138.000
|
|
7.447
|
|
Trường PTTH Chuyên Thái Nguyên
(giai đoạn I)
|
6.507
|
4.800
|
193
|
|
Trường THPT Võ Nhai
|
9.668
|
8.217
|
20
|
|
Nhà ở sinh viên
Trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên
|
|
|
865
|
|
Cải tạo, mở rộng
Trường THPT Lưu Nhân Chú (giai đoạn II)
|
|
5.900
|
2.766
|
|
Nhà lớp học số 2 Trường THPT Võ Nhai
|
4.699
|
4.014
|
27
|
|
Trường THPT Võ Nhai (mới)
|
5.284
|
5.077
|
47
|
|
Trường THPT Kỹ thuật Mỏ Khánh Hòa
|
27.976
|
19.137
|
6.985
|
|
Nâng cấp hoàn thiện cơ sở vật chất Trường THPT Võ Nhai
|
14.042
|
10.762
|
2.736
|
|
Cải tạo nâng cấp Trường THPT Lương
Ngọc Quyến
|
33.878
|
11.690
|
5.610
|
|
Cải tạo, sửa chữa Nhà số 1 thành nhà học, thực hành, thực tập, thí nghiệm, thư viện, Cao đẳng
Y tế Thái Nguyên
|
|
4.379
|
2.571
|
|
Trạm Y tế Trường Cao đẳng Kinh tế -
Tài chính
|
|
1.000
|
600
|
|
Dự án nhà lớp học Trường PTDTBT THCS Vũ Chấn, huyện Võ Nhai; Nhà lớp học Trường THCS Kim Sơn, huyện Định Hóa; Nhà
lớp học, nhà công vụ giáo viên Trường
THCS Vô Tranh, huyện Phú Lương
|
|
|
212
|
|
Trường PTDT NT huyện Đồng Hỷ
|
|
12.000
|
1.933
|
|
Mở rộng, hoàn
thiện cơ sở vật chất Trường THPT Điềm Thụy, Phú Bình
|
|
|
4.812
|
|
Trường THPT Bắc
Sơn (hạng mục: Nhà lớp học bộ môn, thư viện)
|
|
1.500
|
599
|
|
Xây dựng Trường THPT Lương Ngọc Quyến (CT GD&ĐT)
|
|
|
253
|
|
Nhà lớp học 2T đa chức năng Trường
THPT Lê Hồng Phong
|
|
|
339
|
|
Nhà luyện tập và thi đấu thể dục thể thao Trường THPT Đại Từ
|
4.893
|
2.000
|
1.092
|
|
Dự án nâng cấp, mở rộng Trường
Trung cấp nghề Nam Thái Nguyên
|
|
12.000
|
9.666
|
|
Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông
dân (Hội Nông dân tỉnh)
|
44.200
|
|
1.152
|
|
Nhà ở sinh viên Trường Cao đẳng
Kinh tế - Tài chính Thái Nguyên
|
|
2.311
|
743
|
|
Nhà Lớp học 2 tầng - Minh Lập
|
1.075
|
943
|
131
|
|
Xây dựng công trình Trường Chính trị
tỉnh (giai đoạn 2013-2014)
|
46.570
|
|
3.500
|
|
NLH 2 tầng, 14 phòng và 4 phòng CV
Trường THCS Phú Xá
|
|
492
|
867
|
|
NLH 2 tầng 6 phòng Trường Mầm non Cốc
Hóa
|
|
|
306
|
|
NLH 2 tầng 6 phòng Trường Mầm non
Túc Duyên
|
|
|
295
|
|
NLH 2 tầng 6 phòng Trường Mầm non
Trưng Vương
|
2.664
|
|
435
|
|
NLH 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học
Độc Lập
|
4.446
|
300
|
315
|
|
NLH 2 tầng 6 phòng Trường Tiểu học
Tích Lương 1
|
2.551
|
|
115
|
|
NLH 2 tầng 8 phòng, 3 phòng CV Trường
THCS Gia Sàng
|
|
500
|
165
|
|
NLH 2 tầng 6 phòng Trường THCS
Hương Sơn
|
|
|
205
|
|
NLH 2 tầng 6 phòng Trường THCS Tích
Lương
|
|
100
|
246
|
|
NLH 2 tầng 14 phòng và 4 phòng CV
Trường THCS Cam Giá
|
|
180
|
801
|
|
NCV 1 tầng 10 phòng Trường THCS Tân
Cương
|
|
380
|
226
|
|
NLH 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học
Trung Thành
|
|
400
|
383
|
|
NLH 2 tầng 6 phòng Trường Mầm non Quyết
Thắng
|
|
150
|
373
|
|
NLH 2 tầng 6 phòng và 2 phòng CV
Trường TH Phúc Trìu TPTN
|
|
|
322
|
|
2T6P Mầm non Cao Ngạn
|
|
200
|
403
|
|
TT Bồi dưỡng chính trị huyện Võ
Nhai
|
11.385
|
11.208
|
176
|
|
Trường Tiểu học Liên Minh (năm
2010)
|
|
2.993
|
430
|
|
Trường Mầm non Tân Quang
|
4.839
|
4.256
|
753
|
2.4
|
Y tế
|
637.386
|
68.014
|
32.623
|
|
Bệnh viện Gang Thép (dự án mới)
|
10.925
|
1.891
|
284
|
|
Bệnh viện Tâm thần tỉnh Thái Nguyên
(giai đoạn 2)
|
|
|
142
|
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Định Hóa
|
28.779
|
|
1.928
|
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Đồng Hỷ
|
21.405
|
2.280
|
49
|
|
Trung tâm y tế huyện Định Hóa
|
25.212
|
1.339
|
1.945
|
|
Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ
|
18.533
|
1.069
|
1.448
|
|
Trung tâm y tế huyện Võ Nhai
|
25.011
|
12.900
|
621
|
|
Cải tạo, mở
rộng và nâng cấp Bệnh viện C Thái Nguyên
|
380.817
|
|
4.178
|
|
Cải tạo, nâng cấp Nhà khoa dược và khoa dinh dưỡng - Bệnh viện Y học cổ
truyền tỉnh Thái Nguyên
|
5.179
|
1.646
|
3.072
|
|
Xây dựng 05 trạm y tế xã (cấp bách) tỉnh Thái Nguyên
|
14.998
|
11.662
|
7.377
|
|
Trạm y tế xã Tân
Quang, TP Sông Công
|
4.380
|
1.017
|
1.342
|
|
Xây dựng 06 trạm
Y tế xã (cấp bách) của tỉnh Thái Nguyên
|
23.592
|
8.213
|
1.302
|
|
Xây dựng 03 trạm Y tế xã (cấp bách) tỉnh Thái Nguyên
|
9.982
|
4.253
|
1.456
|
|
Xây dựng 04 trạm y tế xã cấp bách tỉnh
Thái Nguyên năm 2015 Vô Tranh, Phủ Lý, Linh Sơn, Bảo Cường)
|
13.678
|
4.865
|
4.865
|
|
Trung tâm y tế huyện Phú Bình
|
24.726
|
7.067
|
568
|
|
Trung tâm y tế dự phòng huyện Đại Từ
|
21.611
|
6.912
|
217
|
|
Trạm y tế xã Bình Sơn
|
4.343
|
1.700
|
1.000
|
|
Trạm y tế phường Cải Đan
|
4.215
|
1.200
|
700
|
|
Trạm y tế xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
|
|
|
130
|
2.5
|
Xã hội
|
10.013
|
11.136
|
9.347
|
|
Sửa chữa, cải
tạo Trung tâm chỉnh hình và PHCN trẻ
tàn tật Bắc Thái
|
3.284
|
2.219
|
929
|
|
Trung tâm quản lý tâm thần (CBDT)
|
3.969
|
8.917
|
4.107
|
|
Trung tâm chữa bệnh, giáo dục lao động
xã hội tỉnh (giai đoạn 2)
|
|
|
1.553
|
|
Cơ sở tạm lánh Trung tâm công tác xã hội tỉnh Thái Nguyên
|
2.760
|
|
2.759
|
2.6
|
Hạ tầng - Đô thị - Cấp thoát nước
|
2.733.537
|
161.017
|
262.684
|
|
Khu tái định
cư di dân khẩn cấp vùng thiên tai sạt lở đất và có nguy
cơ xảy ra lũ ống, lũ quét xã Linh Thông, huyện Định Hóa
|
14.916
|
|
320
|
|
Công trình cấp
nước sinh hoạt xã Nga My, Phú Bình
|
6.993
|
971
|
809
|
|
Ổn định dân cư vùng thiên tai xóm Bầu,
xã Bình Long, Võ Nhai
|
13.249
|
3.031
|
11.449
|
|
Dự án năng lượng
Nông thôn II (REE II)
|
|
3.370
|
112
|
|
Dự án năng lượng nông thôn II Mở rộng
|
|
5.925
|
6.661
|
|
GPMB và đầu tư hạ tầng KCN Điềm Thụy
từ nguồn thuê đất
|
|
|
144.494
|
|
Hệ thống cấp nước chữa cháy thành
phố Thái Nguyên
|
11.862
|
8.318
|
3.246
|
|
Nâng công suất
nhà máy nước Tích Lương
|
14.922
|
6.050
|
344
|
|
Cấp nước thị trấn đu Huyện Phú
Lương và đình cả
|
30.505
|
2.506
|
839
|
|
Cấp nước phía Nam huyện Phổ Yên và
Khu Điềm Thụy huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên
|
40.041
|
|
1.341
|
|
ĐTXDTT nâng cấp
cơ sở hạ tầng khu du lịch Hồ Núi Cốc
|
21.207
|
6.737
|
1.842
|
|
Hạ tầng du lịch
cúc đường KDL khảo cổ Thần Sa
|
13.656
|
763
|
2.671
|
|
Hạ tầng cụm khu DT ATK Phú Đình
(giai đoạn II)
|
5.194
|
1.455
|
963
|
|
San nền & hệ thống thoát nước 21.74 ha thuộc giai đoạn II
|
91.599
|
10.128
|
1.780
|
|
Nhà máy xử lý nước thải khu B KCN
Sông Công
|
22.320
|
406
|
1.718
|
|
Hạ tầng KCN Sông Công I, giai đoạn
2 (lô A, B, C, H1)
|
235.944
|
2.775
|
928
|
|
Xây dựng Khu công nghiệp Điềm Thụy,
phần diện tích 180ha
|
1.416.954
|
66.000
|
15.000
|
|
Hạ tầng KCN SC I-GĐII (san lấp mặt bằng khu vực
Cty Hoa Hằng)
|
11.755
|
|
4.369
|
|
Hạ tầng KCN SC I-GĐ III (san mặt bằng 0,97ha KV Cty Hoa Hằng)
|
676.000
|
3.617
|
13.726
|
|
Công trình modun hóa lý của nhà máy xử lý nước thải KCN Sông công I
|
48.868
|
|
5.000
|
|
Bãi chôn lấp rác thải huyện Phú
Bình
|
2.572
|
1.737
|
167
|
|
Bãi chôn lấp rác thải thị trấn Chợ Chu Định Hóa
|
16.085
|
13.361
|
762
|
|
Chợ Quang Sơn
|
7.717
|
|
67
|
|
Chợ đầu mối nông sản Cầu Mây xã Xuân Phương huyện Phú Bình
|
14.761
|
4.125
|
3.950
|
|
Xây dựng khu tái định cư Bồ Hội, xã
Thuận Thành, huyện Phổ Yên
|
|
|
2.000
|
|
Trồng cây cảnh và hoa trang trí dải
phân cách đoạn đường đôi Khu du lịch Hồ núc cốc
|
2.481
|
1.707
|
671
|
|
Nhà máy nhiệt điện An Khánh II
|
|
|
30.550
|
|
Khu chôn lấp
chất thải rắn - Tân quang
|
6.843
|
6.069
|
502
|
|
Cấp nước sinh hoạt xóm Viến Ván xã Quang Sơn
|
941
|
868
|
73
|
|
Cấp nước SHTT xóm Kẹm xã La Bằng huyện Đại Từ
|
|
|
22
|
|
Cấp nước SHTT xóm Lược 2 xã Phục
Linh huyện Đại Từ
|
|
|
78
|
|
Cấp nước SHTT xóm Tân Yên 1 xã
Quân Chu huyện Đại Từ
|
|
|
71
|
|
Trường THCS Tiên Hội - NLH 2 tầng
10 phòng
|
|
|
1.446
|
|
Trường THCS Văn Yên - NLH 2 tầng 10
phòng
|
|
|
1.022
|
|
Cấp nước SHTT
xóm Vụ Tây xã Quân Chu
|
|
|
50
|
|
Cấp nước sinh hoạt tập trung xóm Cây Ngái xã Phúc Lương huyện Đại Từ
|
|
|
235
|
|
XD hệ thống điện chiếu sáng trên đường ĐT 270 đoạn từ ranh giới xã Phúc Xuân-Tân Thái đến KDL Hồ Núi
Cốc (địa phận huyện Đại Từ)
|
6.152
|
3.000
|
2.285
|
|
Thoát nước mưa KV Nam Phổ Yên
|
|
7.128
|
1.121
|
2.7
|
Văn
hóa - Thông tin - Thể thao
|
68.568
|
40.348
|
25.972
|
|
Trung tâm hội nghị văn hóa tỉnh Thái Nguyên
|
|
771
|
1.109
|
|
Xây dựng không gian văn hóa chè tại
xã Tân Cương
|
9.100
|
18.348
|
3.651
|
|
Tu bổ, tôn tạo DT Chùa Mai Sơn, Kha
Sơn, Phú Bình
|
7.869
|
|
570
|
|
Dự án Bảo tồn
làng cổ Bản Quyên, Điềm Mặc, Định Hóa
|
9.027
|
1.109
|
1.670
|
|
Trung tâm hoạt
động thanh thiếu niên tỉnh Thái
Nguyên
|
|
5.254
|
5.254
|
|
Sơn như gỗ Nhà
tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
|
1.139
|
426
|
|
Trung tâm VHTT huyện Phú Bình (HM: Nhà hội nghị, TT)
|
42.572
|
7.000
|
8.977
|
|
Trung tâm văn hóa huyện Phổ Yên
|
|
6.727
|
4.316
|
2.8
|
Khoa học công nghệ-Thông tin truyền thông
|
8.630
|
20.496
|
3.568
|
|
Dự án ĐT XD CS công nghệ nhân giống
cây trồng mô tế bào
|
6.222
|
5.000
|
261
|
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và
truyền thông tỉnh Thái Nguyên
|
|
15.183
|
3.000
|
|
TC CSVC cho HTTT & TT SC miền
núi (Sở TT&TT)
|
2.408
|
313
|
307
|
2.9
|
Quốc phòng-an ninh
|
87.936
|
41.076
|
26.869
|
|
Kinh phí GPMB dự án Đồn Công an và
đội CS PCCC cứu hộ, cứu nạn KCN Yên Bình
|
|
|
-
|
|
Nhà ở công vụ
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên
|
14.568
|
4.486
|
2.082
|
|
Xây dựng cải tạo nâng cấp các công trình trong CQ Bộ CHQS
|
7.812
|
6.770
|
1.042
|
|
Xây dựng 03 phòng họp trong căn cứ hậu phương thuộc khu vực phòng
thủ tỉnh TN
|
38.382
|
4.629
|
10.000
|
|
Trụ sở Đội CS PCCC - cứu nạn - cứu
hộ TP Sông Công
|
|
10.000
|
7.420
|
|
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp doanh trại
BCHQS TP Thái Nguyên
|
14.071
|
5.932
|
1.104
|
|
Cụm kho vũ khí đạn X84 của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên
|
2.640
|
|
490
|
|
Nhà ở, làm việc CBCQ & XD cổng gác BCH Quân sự TP
Sông Công
|
5.745
|
5.636
|
3.636
|
|
Mở rộng trụ sở làm việc Huyện ủy
huyện Đại Từ
|
4.718
|
3.623
|
1.095
|
2.10
|
Trụ sở quản lý Nhà nước
|
102.182
|
81.632
|
66.895
|
|
Nhà làm việc
BQL khu bảo tồn thần sa Phượng Hoàng
|
8061
|
4.198
|
3.625
|
|
Trụ sở phòng công chứng số 2 Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên
|
5102
|
3.094
|
1.506
|
|
Trụ sở Trung tâm kiểm định chất lượng xây dựng Thái Nguyên
|
|
5.007
|
2.385
|
|
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới Thái
Nguyên - Cơ sở 2
|
15457
|
4.500
|
6.320
|
|
Nhà làm việc Ban quản lý các dự án
giao thông Thái Nguyên
|
21045
|
200
|
6.077
|
|
Cải tạo, mở rộng
trụ sở Sở Văn hóa TT và Du lịch
|
6104
|
3.767
|
406
|
|
Trụ sở làm việc Chi cục môi trường
|
9995
|
7.503
|
1.874
|
|
Ban Bảo vệ sức
khỏe Cán bộ tỉnh Thái Nguyên
|
|
4.057
|
216
|
|
Trụ sở làm việc
04 cơ quan Ban Đảng Tỉnh ủy Thái Nguyên
|
|
11.666
|
27.433
|
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh
|
|
1.953
|
195
|
|
Sửa chữa hàng rào bao quanh khuôn viên, cổng ra vào và xây dựng
nhà để xe máy VP UBND tỉnh
|
|
2.434
|
-
|
|
Hoàn thiện cơ sở vật chất trụ sở
làm việc BQL KDL vùng hồ Núi Cốc
|
2297
|
1.416
|
828
|
|
Cải tạo sửa chữa nhà làm việc các
phòng ban UBND huyện Phú Lương
|
18.542
|
17.596
|
5.539
|
|
Sửa chữa cải tạo
trụ sở làm việc HĐND-UBND huyện Phú Bình
|
6.408
|
5.054
|
1.015
|
|
Trụ sở làm việc khối đoàn thể huyện Phú Bình
|
9.171
|
4.159
|
1.064
|
|
Ghi thu, ghi chi tiền thu tiền bán
đấu giá quyền sử dụng đất Sở Tài nguyên
và Môi trường, Trung tâm Phát triển nhà đất
|
|
|
8.011
|
|
Trụ sở làm việc liên cơ quan - UBND
huyện Đại Từ 2011
|
|
5.028
|
402
|
2.11
|
Trả nợ vốn vay Bộ Tài chính, vay Ngân hàng Phát
triển VN
|
|
|
200.000
|
2.12
|
Trả nợ vốn vay tín dụng (Ngân hàng Phát triển)
|
|
|
43.000
|
2.13
|
Hỗ trợ bảo vệ phát triển rừng
|
294.350
|
610
|
1.150
|
|
Hỗ trợ và bảo vệ phát triển rừng
Hạt Kiểm Lâm huyện Phú Lương
|
85.991
|
|
215
|
|
Dự án trồng rừng
sản xuất 661 huyện Phú Bình
|
14780
|
|
76
|
|
Trồng rừng sản xuất 2014
|
2995
|
|
9
|
|
Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng huyện
Đồng Hỷ
|
|
|
206
|
|
Dự án 661 Lâm trường Đại Từ
|
|
55
|
6
|
|
Đầu tư bảo vệ
và phát triển rừng tỉnh Thái Nguyên của các đơn vị giai đoạn 2011-2020
|
|
387
|
198
|
|
BQLDA Bảo vệ và PT rừng giai đoạn
2011-2020 huyện Võ Nhai
|
|
|
95
|
|
BQLDA Bảo vệ và PT rừng giai đoạn
2011-2020 (Hạt Kiểm Lâm)
|
6332
|
|
59
|
|
Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng
huyện Định Hóa
|
|
|
203
|
|
Bảo vệ và phát
biển rừng phòng hộ bảo vệ môi trường Hồ Núi Cốc tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2011-2020
|
145488
|
37
|
32
|
|
Xây dựng dự án bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2012-2015 Phổ Yên
|
38764
|
131
|
53
|
II
|
Nguồn vốn chương trình hỗ trợ có mục
tiêu
|
4.440.827
|
720.940
|
520.274
|
1
|
Đầu tư các dự án vùng ATK
|
70.380
|
52.936
|
30.293
|
|
Đập thủy lợi Nghinh Tác xã Sảng Mộc,
huyện Võ Nhai
|
31.229
|
14.835
|
10.129
|
|
CBĐT nâng cấp tuyến đường trục
chính từ UBND Thần Sa đi xóm
|
|
4.009
|
2.742
|
|
Đường Bản Cái-Na Hấu xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai
|
39.151
|
34.092
|
1.704
|
|
Đường Bản Cái
Thượng Lương - xã Nghinh Tường - Võ Nhai
|
|
|
15.718
|
2
|
Đầu tư hạ tầng du lịch
|
47.123
|
23.128
|
14.500
|
|
Đường vào Khu DL Chùa Thiên Tây
Trúc, xã Quân Chu, Đại Từ
|
47.123
|
23.128
|
14.500
|
3
|
Chống
sạt lở đê kè, phòng
chống lụt bão (dự phòng TW bổ sung)
|
20.000
|
16.868
|
20.000
|
|
Kè xóm mới xã
Thượng Đình, huyện Phú Bình
|
20.000
|
16.868
|
20.000
|
4
|
Hỗ
trợ y tế tỉnh
|
49.735
|
22.480
|
17.500
|
|
Trung tâm y tế thành phố Thái
Nguyên
|
27.705
|
18.980
|
2.500
|
|
Xây dựng Trung tâm Y tế huyện Phổ Yên
|
22.030
|
3.500
|
11.700
|
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng (hạng mục: Khoa Dinh
dưỡng và kiểm soát nhiễm khuẩn)
|
|
|
3.300
|
5
|
Đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp
|
1.762.756
|
66.000
|
129.770
|
|
Đường nối từ QL3 mới (HN-TN) từ KCN
Yên Bình I đến Km1+631.8
|
345.801
|
|
89.881
|
|
Xây dựng Khu công nghiệp Điềm Thụy,
phần diện tích 180ha
|
1.416.955
|
66.000
|
39.889
|
6
|
Vốn
hỗ trợ sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước (nguồn vốn dự phòng ngân sách Trung ương bổ sung)
|
72.435
|
0
|
16.348
|
|
Cụm công trình thủy lợi huyện Phú Lương
|
36.521
|
|
6.348
|
|
Hồ chứa nước
Khuôn Lân xã Hợp Thành, huyện Phú Lương
|
35.914
|
|
10.000
|
7
|
Hỗ trợ đầu tư trung tâm lao động xã hội
|
55.584
|
3.000
|
8.851
|
|
Trung tâm Quản lý tâm thần (CBDT)
|
55.584
|
3.000
|
8.851
|
8
|
Hỗ trợ đầu tư theo Quyết định số
193/QĐ-TTg
|
50.668
|
13.538
|
6.000
|
|
Đường Khe Nhe, xã Yên Ninh huyện
Phú Lương (Thuộc Dự án Bố trí dân cư đặc biệt khó khăn 2
xã)
|
8.321
|
4.710
|
1.025
|
|
Đường GTNT Đồng Đình-La Bằng-Non Bẹo, xã La Bằng
|
7.042
|
350
|
1.370
|
|
Đường GTNT
Khuôn Thông-xóm Chiềng-Minh Tiến, xã Phú Cường
|
12.979
|
1.331
|
1.054
|
|
Hệ thống kênh
mương xóm Khuôn Thông & Chiềng, xã Phú Cường
|
4.846
|
700
|
649
|
|
Đường GTNT xóm Đồi-Phú Lạc, xã Đức
Lương
|
5.789
|
3.600
|
971
|
|
Đường GTNT rừng Vần-Thôn Kẹm, Đại Từ
|
11.691
|
2.847
|
931
|
9
|
Nâng cấp hệ thống đê sông
|
19.928
|
18.154
|
16.683
|
|
Xây mới cống số 1 đê Chã, số 6 đê
Chã và cống số 8 đê Sông Công
|
13.848
|
6.654
|
6.146
|
|
Củng cố, nâng cấp tuyến đê Chã, Phổ Yên (đoạn ứng cứu đến K3+100)
|
|
7.000
|
8.037
|
|
KP vữa gia cố thân đê tuyến đê Sông Công đoạn từ K1+800-K6+100
|
6.080
|
4.500
|
2.500
|
10
|
Hạ tầng giống cây nông, lâm nghiệp,
thủy sản
|
66.488
|
42.208
|
10.670
|
|
Nâng cấp các cơ sở sản xuất giống vật
nuôi trên địa bàn tỉnh TN
|
21.688
|
6.600
|
8.400
|
|
Dự án đầu tư phát triển giống cây
lâm nghiệp giai đoạn 2010-2015
|
44.800
|
35.608
|
2.270
|
11
|
Hỗ trợ có mục tiêu từ Trung ương cho địa phương - Chương trình phát triển kinh tế xã hội
các vùng
|
626.581
|
108.218
|
160.649
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đê Mỏ Bạch
kết hợp làm đường giao thông vào trường ĐH Nông Lâm
|
75.441
|
34.911
|
24.592
|
|
Khu TĐC xã Tân Thái, Đại Từ (thuộc
DA ĐTTT bố trí ổn định dân cơ vùng bán ngập HNC)
|
19.150
|
|
16.639
|
|
Khu TĐC xã Vạn
Thọ, ĐTừ (thuộc DA ĐTTT bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập HNC)
|
16.119
|
|
10.286
|
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.272 Quang
Sơn-Phú Đô-Núi Phấn
(Km12+264-Km17+835)
|
107.753
|
7.422
|
37.870
|
|
Trường Trung cấp nghề Nam Thái Nguyên
|
299.878
|
34.609
|
44.131
|
|
Phục hồi, tôn tạo cụm di tích lịch sử kỷ niệm các hoạt động quốc tế đảng
và nhà nước
|
23.232
|
7.346
|
4.782
|
|
Đầu tư trường
quay tổng hợp và sản xuất chương trình PTTH tiếng dân tộc
|
44.067
|
17.082
|
8.000
|
|
Đường GTLX QL 3- Khe Mát xã Phấn Mễ huyện Phú Lương
|
40.941
|
6.848
|
14.349
|
12
|
Hỗ trợ có mục tiêu từ Trung ương cho địa phương - Đầu tư phát triển KT-XH vùng căn cứ cách mạng tỉnh Thái nguyên
|
216.565
|
152.162
|
47.729
|
|
Hồ Suối Diễu xã
Khôi Kỳ huyện Đại Từ
|
41.250
|
30.423
|
2.000
|
|
Đường GTLX Cát nê - Thậm Thình -
Quân Chu đại từ
|
57.617
|
39.739
|
8.000
|
|
Đường Bản Ngoại - Phú Lạc Đại Từ
|
92.837
|
58.500
|
10.000
|
|
Đường nội thị TT Đình Cả, Võ Nhai (đoạn từ QL.1B Km108+200)
|
10.264
|
3.200
|
4.000
|
|
Đường giao thông Hòa Khê I - La Đàn
Văn Hán huyện Đồng Hỷ
|
14.597
|
3.300
|
4.610
|
|
Đường Tân Thịnh - Khe Thí, huyện Định
Hóa
|
|
17.000
|
16.127
|
|
Hồ chứa nước Đồng
Lá xã Điềm Mặc, huyện Định Hóa
|
|
|
2.332
|
|
Đường nội thị TT Đình Cả, Võ Nhai
(đoạn từ QL.1B Km 108+200)
|
|
|
660
|
13
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển rừng
|
1.382.584
|
95.921
|
38.334
|
|
Dự án hàng cây đời đời nhớ ơn Bác Hồ tỉnh TN giai đoạn 2014-2016
|
|
|
1.000
|
|
BQL Bảo vệ & Phát triển rừng GĐ
2011-2020
|
|
147
|
124
|
|
Hỗ trợ và bảo
vệ phát triển rừng Hạt Kiểm Lâm huyện Phú Lương
|
318.267
|
5.925
|
2.578
|
|
Dự án trồng rừng sản xuất 661 huyện
Phú Bình
|
14.780
|
583
|
1.337
|
|
Trồng rừng sản xuất 2015
|
|
104
|
104
|
|
Dự án Bảo vệ và PT rừng huyện Đồng
Hỷ
|
546.706
|
678
|
3.169
|
|
Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thái Nguyên của các đơn vị giai đoạn 2011-2020
|
57.003
|
5.864
|
2.128
|
|
BQLDA bảo vệ và PT rừng G.đoạn
2011-2020 huyện Võ Nhai
|
154.338
|
4.448
|
4.576
|
|
DA trồng rừng sản xuất CT 661 huyện
Võ Nhai
|
|
6.391
|
954
|
|
Xây dựng bốn nhà trạm kiểm lâm
|
2.445
|
804
|
1.000
|
|
Bảo vệ và Phát triển rừng phòng hộ bảo
vệ môi trường Hồ Núi Cốc tỉnh TN, GĐ 2011-2020
|
|
599
|
1.100
|
|
Xây dựng DA bảo vệ và phát triển rừng
GĐ 2012-2015
|
|
1.422
|
663
|
|
Đường GT từ UBND xã Tân Dương đi Làng Tràng Làng Bẩy
|
23.245
|
11.398
|
3.871
|
|
Đường GT bản Nóm đi Tẩm Củm Quy Kỳ
|
5.076
|
3.449
|
840
|
|
Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng
huyện Định Hóa
|
205.899
|
7.233
|
5.632
|
|
Đường Nà Mỵ-Nà Nó-Tân Trào Linh Thông (DA661)
|
10.953
|
8.160
|
1.526
|
|
Đường UBND xã Lam
Vỹ-Nà Tấc (DA661)
|
19.182
|
15.190
|
3.233
|
|
Đường An Thịnh - Khuối Chao xã
Bảo Linh (DA661)
|
24.690
|
7.507
|
4.500
|
14
|
Hỗ trợ đối ứng ODA
|
0
|
106.327
|
2.947
|
|
Dự án Hệ thống
thoát nước và Xử lý nước thải TP Thái Nguyên
|
|
106.327
|
2.947
|
III
|
Nguồn vốn khác
|
724.540
|
329.385
|
253.393
|
1
|
Trích Quỹ phát triển đất
|
|
|
52.087
|
2
|
Bổ sung
Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
|
|
30.000
|
3
|
Vốn cấp quyền sử dụng đất
|
143.900
|
75.438
|
33.350
|
|
Khu dân cư số 6
phường Thịnh đán
|
|
9.700
|
1.020
|
|
Khu dân dư số 10 phường Phan đình
Phùng
|
|
10.568
|
2.500
|
|
Khu dân cư số 4
phường Tân Thịnh
|
|
20.976
|
1.342
|
|
Trung tâm Y tế huyện Phú Lương
|
|
7.227
|
400
|
|
Cải tạo, sửa
chữa Trung tâm văn hóa tỉnh Thái Nguyên
|
8.895
|
|
2.900
|
|
Trụ sở làm việc
04 cơ quan Ban Đảng Tỉnh ủy Thái Nguyên
|
92.433
|
|
18.808
|
|
Nhà làm việc Trung tâm Phát triển
quỹ nhà đất và Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật tỉnh Thái
Nguyên
|
|
10.797
|
480
|
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư số
3 phường Trưng Vương
|
|
3.298
|
1.437
|
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư số
4 phường Trưng Vương
|
|
1.372
|
73
|
|
Trụ sở Câu lạc bộ Hưu trí Thái Nguyên, hạng mục: Nhà làm việc 4
|
|
|
2.100
|
|
Xây dựng Trường Chính trị tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2013-2014
|
|
4.500
|
716
|
|
Trung tâm VHTT huyện Phú Bình (HM:
Nhà hội nghị, TT)
|
42.572
|
7,000
|
1.574
|
4
|
Vốn vay tồn ngân Kho bạc Nhà nước
|
451.455
|
219.377
|
114.572
|
|
Đường nối QL.3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) Khu công nghiệp Yên Bình
I, tỉnh Thái Nguyên
|
|
53.300
|
18.248
|
|
Nâng cấp, cải tạo đường ĐT đoạn từ
ngã tư Điềm Thụy-Hà Châu
|
|
6.000
|
10.250
|
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu TĐC và nhà ở
cho KCN Điềm Thụy
|
198.337
|
4.577
|
5.292
|
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng KDC số 4
P.Trưng Vương
|
|
1.000
|
116
|
|
Đường gom từ QL.3
mới (HN- TN) đoạn từ nút giao thông Yên Bình đến KCN Yên
Bình
|
|
70.000
|
48
|
|
Đường gom từ QL.3
mới đoạn KCN Yên Bình đến ĐT (KCN Điềm Thụy)
|
229.336
|
75.000
|
71.688
|
|
Dự án kè chống xói lở bờ Sông Cầu, xóm Đò, xã Nga My, Phú Bình
|
23.782
|
9.500
|
8.930
|
5
|
Vốn vay Ngân hàng phát triển
|
129.185
|
34.570
|
23.384
|
|
Kè Suối Long, xã Tiên Hội huyện Đại Từ
|
25.698
|
|
5.000
|
|
Cụm công trình thủy lợi xã Tân Thái huyện Đại Từ (thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư)
|
4.850
|
180
|
1.956
|
|
Đường liên xã từ TL.261 - Trạm biến
áp Văn Thanh, Trường TH Lục Ba và từ Xóm Bình Hương-Thành Lập
|
17.390
|
390
|
390
|
|
Dự án Đường cứu hộ, cứu nạn trong
vùng mưa lũ huyện Phú Bình
|
|
|
1.239
|
|
Sửa chữa, nâng cấp kênh tưới N17-11-8 đoạn từ Cầu Căng đi Đồng Trũng, xã
Nga My, Phú Bình
|
1.646
|
|
1.500
|
|
Kiên cố hóa
kênh mương sau hồ Khe Dạt, xã Tức Tranh, Phú Lương
|
2.000
|
|
1.288
|
|
Kiên cố hóa
kênh mương sau hồ Khuôn Lân, xã Hợp Thành, Phú Lương
|
1.000
|
|
595
|
|
Kè chống xói lở sông Cái xã Văn Yên,
sông Chi xã Mỹ Yên - Đại Từ
|
|
11.000
|
4.000
|
|
Đường giao thông
nông thôn từ cầu treo Văn Khánh đi xóm Bản Tèn (GĐ I Km0-Km2+200)
|
44.850
|
8.000
|
3.350
|
|
Đầu tư xây dựng Đường đến TT xã Tân Đức - Tân Hòa - Tân Thành - Tân Kim,
Phú Bình
|
31.751
|
|
4.040
|
|
Hồ Suối Diễu xã Khôi Kỳ huyện Đại Từ
|
|
15.000
|
26
|
IV
|
Nguồn
vốn nước ngoài
|
202.556
|
0
|
152.816
|
|
Đường giao thông liên xã Bình Thành-Phú Đình, huyện Định Hóa
|
36.804
|
|
6.855
|
|
Cấp nước TP Sông Công
|
165.752
|
|
6.876
|
|
Dự án đầu tư tiểu DA HTKT sử dụng vốn
PPTAF chương trình Đô thị miền núi phía Bắc
|
|
|
94.420
|
|
Hệ thống xử lý và thoát nước thải
TP Thái Nguyên
|
|
|
44.665
|
V
|
Nguồn vốn chương trình mục tiêu
quốc gia
|
|
355.179
|
152.767
|
1
|
Chương
trình MTQG Nước sạch & VSMT
|
|
55.598
|
17.251
|
|
CTrình cấp nước SH xã Nga My Phú Bình
|
|
4.721
|
-
|
|
Cấp nước xóm Phú cốc - Tân Phú -
Phổ Yên
|
|
4.075
|
245
|
|
Cấp nước sinh hoạt liên xã Ký Phú,
Vạn Thọ, huyện Đại Từ.
|
|
5.710
|
4.608
|
|
Cấp nước sinh
hoạt xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình
|
|
5.030
|
86
|
|
Cấp nước sinh hoạt xã Huống Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
|
3.582
|
2.512
|
|
Cấp nước sinh hoạt xã Bình Thành, huyện Định Hóa
|
|
6.030
|
2.470
|
|
Cấp nước sinh hoạt xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
|
9.870
|
300
|
|
NC, MR công
trình cấp nước SH xã Đồng Bẩm, TPTN
|
|
2.560
|
410
|
|
NC, MR công trình nước SH xã Nam Tiến,
Phổ Yên
|
|
1.280
|
350
|
|
NC, MR CT cấp
nước SH xã Thịnh Đức TPTN
|
|
3.523
|
620
|
|
Cấp nước SH xã Tân Hương, Phổ Yên,
TN
|
|
6.154
|
1.650
|
|
Nhà VS các Trường Mầm non, tiểu học,
THCS tỉnh TN năm 2012
|
|
3.063
|
4.000
|
2
|
Chương trình MTQG Phòng chống HIV/AIDS
|
|
19.976
|
2.583
|
|
XD mới TT phòng chống HIV/AIDS&Da liễu tỉnh TN
|
|
19.976
|
2.583
|
3
|
Chương
trình MTQG về Giáo dục và Đào tạo
|
|
91.391
|
8.900
|
|
Trường PTDT NT huyện Đồng Hỷ
|
|
22.744
|
4.560
|
|
Trường PTDT NT huyện Đại Từ
|
|
36.633
|
1.780
|
|
Trường PTDT NT huyện Phú Lương
|
|
32.014
|
2.560
|
4
|
Chương trình MTQG về Văn hóa
|
|
1.840
|
7.698
|
|
Sửa chữa hội trường rạp Đoàn nghệ
thuật tỉnh Thái Nguyên
|
|
0
|
1.862
|
|
Điểm vui chơi cho trẻ em H.Võ Nhai
|
|
0
|
4.836
|
|
Tu bổ tôn tạo di tích Chùa Hạ, Nhã
Lộng huyện Phú Bình, Thái Nguyên
|
|
1.840
|
1.000
|
5
|
Chương trình MTQG về Y tế
|
|
30.098
|
5.751
|
|
NC, bổ sung trang TBị y tế & hệ thống xử lý chất
thải TTYTDP
|
|
11.982
|
2.779
|
|
DA CT, NC, SC mở rộng TT CS SKSS tỉnh
Thái Nguyên
|
|
7.428
|
0
|
|
DA CT, NC, SC mở rộng TT CS SKSS tỉnh Thái Nguyên
|
|
10.688
|
2.972
|
6
|
Chương trình MTQG đưa TT về cơ sở
MN
|
|
7.218
|
0
|
|
DA TCCSVC cho HTTT & TT CS MN
(Sở TT&TT)
|
|
7.218
|
-
|
7
|
Chương trình MTQG khắc phục ô nhiễm & cải thiện môi trường
|
|
45.000
|
4.441
|
|
Thoát nước & xử lý nước thải
TPTN
|
|
45.000
|
4.441
|
8
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
|
104.058
|
106.143
|
*
|
Võ Nhai
|
|
33.997
|
29.589
|
|
NC tuyến đường
từ Tân Thành đi Lũng Hoài, Thượng Nung, Võ Nhai
|
|
2.000
|
4.440
|
|
Đường An Long đi Long Thành xã Bình
Long huyện Võ Nhai
|
|
9.580
|
5.714
|
|
Đường GT xóm Thâm xã Liêm Minh Rừng
Khuôn Mánh Võ Nhai
|
|
3.445
|
2.215
|
|
Cầu tràn lên hợp xóm Bình An, xã
Bình Long, huyện Võ Nhai
|
|
1.492
|
1.325
|
|
Đường bê tông Xóm Đại Long, xã Bình
Long, huyện Võ Nhai
|
|
0
|
32
|
|
Đường BT xóm Vẽn, xã Bình Long
|
|
0
|
48
|
|
Đường bê tông
xóm Phố, xã Bình Long
|
|
0
|
48
|
|
Đường BT xóm Nà Sọc, xã Bình Long
|
|
0
|
48
|
|
Đường BT xóm Đồng
Bản, xã Bình Long
|
|
0
|
48
|
|
Đường BT xóm Đèo Ngà, xã Bình Long
|
|
0
|
76
|
|
Đường giao thông từ xóm Khuôn Đã đi
xóm Kẹ, xã Liên Minh, Võ Nhai
|
|
750
|
1.000
|
|
Đường bê tông
xóm Nho (GĐ II), xã Liên Minh, huyện
Võ Nhai
|
|
20
|
180
|
|
Đường bê tông xóm Thâm, xã Liên
Minh, huyện Võ Nhai
|
|
17
|
120
|
|
Đường BT xóm Suối Cạn
|
|
314
|
93
|
|
Đường BT xóm Mỏ Gà, xã Phú Thượng
|
|
519
|
182
|
|
Đường BT xóm
Nà Kháo, xã Phú Thượng
|
|
480
|
163
|
|
Đường BT xóm Cao Lầm, xã Phú Thượng
|
|
302
|
15
|
|
Đường BT xóm Phượng Hoàng, xã Phú
Thượng
|
|
364
|
47
|
|
Đường GT xóm
Tiền Phong, TT Đình Cả (Giai đoạn II)
|
|
40
|
1.000
|
|
Trường MN xã Vũ Chấn, Võ Nhai
|
|
2.000
|
500
|
|
Đường giao thông xóm Đồng Đình, xã
Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
|
|
1.350
|
1.000
|
|
Đường bê tông
xóm Na Đồng, xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
|
|
0
|
50
|
|
Đường bê tông
Suối Cáo, xóm Khe Nọi, xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
|
|
0
|
85
|
|
Đường bê tông Suối Giang, xóm Khe
Cái, xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
|
|
0
|
47
|
|
Đường bê tông xóm Đồng Đình, xã
Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
|
|
0
|
118
|
|
Đường giao thông xóm Khuân Ngục, xã
La Hiên, huyện Võ Nhai
|
|
0
|
150
|
|
Đường giao thông xóm Đồng Dong, xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
|
0
|
150
|
|
Đường bê tông xóm Lục Thành, xã Thượng
Nung, huyện Võ Nhai
|
|
527
|
300
|
|
Đường bê tông xóm Nà Lay, xã Sảng Mộc,
huyện Võ Nhai
|
|
152
|
300
|
|
Đường bê tông xóm Nà Châu, xã
Nghinh Tường, huyện Võ Nhai
|
|
0
|
300
|
|
Đường bê tông từ ngã 3 Ngọc Sơn II, xóm Xuyên Sơn, xã Thần Xa
|
|
0
|
300
|
|
Đường bê tông
xóm Mỏ Đinh
|
|
0
|
100
|
|
Đường BT xóm Đồng Tác, xã Tràng Xá
|
|
0
|
80
|
|
Đường BT xóm
Nà Lưu, xã Tràng Xá
|
|
0
|
55
|
|
Đường BT xóm Đồng Én, xã Tràng Xá
|
|
0
|
65
|
|
Đường BT xóm Tân Tiến, xã Dân Tiến
|
|
0
|
44
|
|
Đường BT xóm Ba Phiêng, xã Dân Tiến
|
|
0
|
30
|
|
Đường giao thông xóm Chòi Hồng, xã
Tràng Xá, huyện Võ Nhai
|
|
1.763
|
1.446
|
|
Đường Đồng Ruộng - Khuân Mánh, xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai
|
|
50
|
1.000
|
|
Đường BT xóm Nà Khoan, Phương Giao
|
|
0
|
45
|
|
Đường BT xóm Cao, xã Phương Giao
|
|
0
|
40
|
|
Đường BT xóm Kẽm, xã Phương Giao
|
|
0
|
45
|
|
Đường BT xóm Na Bả, xã Phương Giao
|
|
200
|
50
|
|
Đường BT xóm
Làng Cũ, xã Phương Giao
|
|
0
|
45
|
|
Đường bê tông xóm Đồng Dong, xã Phương Giao, huyện Võ Nhai
|
|
0
|
75
|
|
Đường BT xóm Bình Sơn, xã Cúc Đường
|
|
0
|
80
|
|
Trường MN Cúc Đường, H.Võ Nhai
|
|
1.400
|
1.415
|
|
Đường BT xóm
Lam Sơn xã Cúc Đường
|
|
0
|
220
|
|
Kiên cố hóa kênh mương xóm Thịnh Khánh, xã Dân Tiến
|
|
0
|
25
|
|
Kiên cố hóa
kênh mương xóm Đồng Chuối, xã Dân Tiến
|
|
0
|
39
|
|
Phòng học bộ môn trường THCS xã Dân
Tiến, huyện Võ Nhai
|
|
1.616
|
1.095
|
|
Đường bê tông xóm Làng Chẽ, xã Dân
Tiến, huyện Võ Nhai
|
|
0
|
83
|
|
Đường bê tông xóm Đồng Quán, xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai
|
|
0
|
30
|
|
Đường bê tông xóm Đồng Rã, xã Dân
Tiến, huyện Võ Nhai
|
|
0
|
51
|
|
Trường mầm non Thống Nhất xã Bình
Long: Nhà lớp học, nhà công vụ giáo viên và phụ trợ
|
|
1.270
|
349
|
|
Trường MN xã Liên Minh, Võ Nhai
|
|
4.296
|
688
|
|
Trường TH Bình Long I, xã Bình Long, huyện Võ Nhai HM: Cổng hàng rào, nhà
|
|
50
|
2.300
|
*
|
Định
Hóa
|
|
15.589
|
23.021
|
|
Kênh nội đồng Đồng Cóc - Làng Mới,
xã Phúc Chu
|
|
67
|
20
|
|
Kênh mương nội đồng Nà Lẹng, xã
Đồng Thịnh
|
|
0
|
16
|
|
Kênh mương nội đồng Đèo Tọt 1, xã Đồng
Thịnh
|
|
0
|
16
|
|
Kênh mương nội đồng Đồng Phương, xã
Đồng Thịnh
|
|
0
|
14
|
|
Kênh mương nội đồng Búc 2, Đồng Thịnh
|
|
0
|
4
|
|
Kênh mương nội đồng Đồng Làn, Đồng
Thịnh
|
|
0
|
28
|
|
Kênh bê tông sau hồ Thẩm Bỏn, xóm Mờu,
xã Phượng Tiến
|
|
0
|
179
|
|
Kênh bê tông xóm Cấm, xã Phượng Tiến
|
|
0
|
112
|
|
Kênh bê tông xóm Định, xã Phượng Tiến
|
|
0
|
113
|
|
Kênh BT xóm Nạ Liền, xã Phượng Tiến
|
|
0
|
36
|
|
Kênh BT xóm Nạ Pọoc, xã Phượng Tiến
|
|
0
|
66
|
|
Kênh BT xóm Pa Goải, xã Phượng Tiến
|
|
0
|
44
|
|
Kênh bê tông Nà Mu, xã Bảo Cường
|
|
0
|
100
|
|
Đường GTNT Yên Thông - Thẩm Khoa, xã Bình Yên
|
|
220
|
100
|
|
Đường nội đồng Đồng My, Nà Hốu, xã Bảo Cường
|
|
450
|
260
|
|
Đường liên thôn 5 - thôn 1, xã Phú Tiến
|
|
580
|
54
|
|
Đường GTNT xóm Đèo Muồng (Giai đoạn
3), xã Bảo Linh
|
|
920
|
341
|
|
Đường GTNT Khẩu Đưa - Đồng Ban, xã
Phú Đình
|
|
165
|
54
|
|
Đường GTNT Bản Giáo 4 - Phú Hộ 1,
xã Sơn Phú
|
|
625
|
173
|
|
Đường GTNT Sơn Dầu 1 - Sơn Thắng, xã Sơn Phú
|
|
0
|
19
|
|
Đường GTNT Thanh Bần (giai đoạn II) ra đường JICA, xã Bình Thành
|
|
720
|
438
|
|
Đường GTNT Tân Vinh - Ngã ba Văn Lương, xã Trung Lương
|
|
960
|
176
|
|
Đường GTNT xóm Bản Lại - Làng Mới,
xã Linh Thông
|
|
939
|
747
|
|
Đường nội đồng Nà Táp, xã Đồng Thịnh
|
|
0
|
12
|
|
Đường nội đồng Ru Nghệ 1, Đồng Bén,
xã Đồng Thịnh
|
|
0
|
18
|
|
Công trình đường nội đồng Búc 1, xã Đồng Thịnh
|
|
0
|
11
|
|
Đường nội đồng ru Nghệ 2, xã Đồng Thịnh
|
|
0
|
20
|
|
Đường nội đồng Co Quân, xã Đồng Thịnh
|
|
0
|
16
|
|
Đường nội đồng Làng Bèn, xã Đồng Thịnh
|
|
0
|
14
|
|
Đường nội đồng Đồng Bo - tuyến 1,
xã Đồng Thịnh
|
|
0
|
11
|
|
Đường Nội đồng
Làng Bâng, xã Đồng Thịnh
|
|
0
|
15
|
|
Đường nội đồng
Khuôn Ca, xã Đồng Thịnh
|
|
0
|
22
|
|
Đường GTNT xóm
Thâm Bây, xã Đồng Thịnh
|
|
0
|
36
|
|
Đường GTNT xóm Nà Táp, xã Đồng Thịnh
|
|
0
|
53
|
|
Đường GTNT xóm Khuôn ca (Giai đoạn II), xã Đồng Thịnh
|
|
0
|
22
|
|
Đường GTNT xóm Búc 2 (Giai đoạn 2)
xã Đồng Thịnh
|
|
0
|
51
|
|
Đường GTNT Đồng Phương - Đồng Mòn,
xã Đồng Thịnh
|
|
98
|
38
|
|
Đường GTNT Ru Nghệ 1 - Ru Nghệ 2,
xã Đồng Thịnh
|
|
48
|
40
|
|
Đường GTNT Đồng
Đình - Búc 1 (Giai đoạn 2), xã Đồng Thịnh
|
|
0
|
19
|
|
Đường GTNT Túc Duyên, xã Quy Kỳ
|
|
0
|
44
|
|
Đường GTNT Gốc Hồng, xã Quy Kỳ
|
|
0
|
45
|
|
Đường nội đồng xóm Nạ á, xã Phượng
Tiến
|
|
0
|
22
|
|
Đường nội đồng xóm Cấm, xã Phượng Tiến
|
|
0
|
45
|
|
Đường nội đồng xóm Pải, Phượng Tiến
|
|
0
|
8
|
|
Đường nội đồng xóm Tổ, xã Phượng Tiến
|
|
0
|
17
|
|
Đường nội đồng xóm Nạ Pọoc, xã Phượng
Tiến
|
|
0
|
20
|
|
Đường nội đồng xóm Héo xã Phượng Tiến
|
|
0
|
24
|
|
Đường GTNT xóm Đình, xã Phượng Tiến
|
|
0
|
72
|
|
Đường GTNT xóm Phỉnh, xã Phượng Tiến
|
|
0
|
102
|
|
Đường GTNT xóm Hợp Thành, xã Phượng
Tiến
|
|
0
|
55
|
|
Đường GTNT xóm Làng Mạ - Đoàn Kết
2, xã Trung Hội
|
|
0
|
35
|
|
Đường CTNT xóm 3+4 Kim Tân (Giai đoạn
2, xã Kim Sơn
|
|
0
|
32
|
|
Đường GTNT Xóm 2, Kim Tiến, xã Kim Sơn
|
|
0
|
42
|
|
Đường GTNT Trung Tâm - Đồng Chùng, xã Phú Đinh
|
|
0
|
91
|
|
Đường GTNT Trung Tâm - Đồng Chùng,
xã Phú Đinh
|
|
350
|
182
|
|
Đường GTNT Nà Tiếm (Giai đoạn II), xã Lam Vỹ
|
|
0
|
52
|
|
Đường giao thông Làng Hống (Giai đoạn
2), xã Lam Vỹ
|
|
0
|
8
|
|
Đường GTNT Bàn Cáu, xã Lam Vỹ
|
|
88
|
37
|
|
Đường GTNT Chú 1, Đồng Tâm, xã Bộc
Nhiêu
|
|
300
|
85
|
|
Đường GTNT Nà Chèn - Cỏ Bánh, xã Thanh Định
|
|
194
|
119
|
|
Đường GTNT Lạc Nhiêu - Dạo 2, xã
Bộc Nhiêu
|
|
0
|
58
|
|
Đường GTNT Đồng Màn, xã Bảo Cương
|
|
0
|
19
|
|
Đường GTNT Nà Chèn - Cỏ Bánh, xã Thanh Định
|
|
0
|
46
|
|
Đường GT xóm Bãi Đá (Tuyến 2, nhánh 1+2) xã Trung Hội
|
|
0
|
26
|
|
Đường GTNT Đồng Màn, xã Bảo Cương
|
|
0
|
46
|
|
Đường GTNT xóm 5A-5B, xóm 6, xã Tân
Dương
|
|
0
|
44
|
|
Đường GTNT Bãi Hội, xã Bảo Cường
|
|
0
|
370
|
|
Đường GTNT
Làng Mới, xã Bảo Cường
|
|
0
|
44
|
|
Đường GTNT Làng Chùa 1 (Giai đoạn
II), xã Bảo Cường
|
|
0
|
53
|
|
Đường GTNT xóm
5A-5B, xóm 6, xã Tân Dương
|
|
0
|
31
|
|
Đường GTNT Thẩm Quản - Cầu Đá (Giai đoạn 3) xã Trung Lương
|
|
0
|
50
|
|
Đường GTNT xóm Nà To, xã Định Biên
|
|
0
|
44
|
|
Đường GTNT nhà văn hóa xóm Bảo Hoa
1, xã Bảo Linh
|
|
0
|
13
|
|
Đường GTNT Đoàn Kết - Nà Pục, xã Bình Yên
|
|
0
|
73
|
|
Đường GTNT Thẩm Kẻ - Nạ Pục (Giai đoạn 2) xã Bình Yên
|
|
392
|
53
|
|
Đường GTNT Làng Pháng, xã Bình Thành
|
|
690
|
300
|
|
Đường GTNT xóm Đồng Uẩn - Đông Tủm, xã Phúc Chu
|
|
0
|
313
|
|
Đường GTNT nhà
văn hóa xóm Bảo Hoa 1, xã Bảo Linh
|
|
720
|
600
|
|
Đường GTNT Bản Kết, xã Kim Phượng
|
|
625
|
285
|
|
Đường nội đồng Đồng Mục, Nà Cây, xã
Bảo Cường
|
|
870
|
727
|
|
Đường GTNT Đòn Thỏi - Thẩm Vậy -
Rèo Cái, xã Bình Yên
|
|
0
|
71
|
|
Đường Bắc Chẩu
- Thẩm Dọoc 1 - Song Thái 3, xã Điềm Mặc
|
|
560
|
128
|
|
Đường GTNT Làng Vai - Hoàng Hanh, xã
Trung Hội
|
|
820
|
440
|
|
Đường GTNT Nạ
Dọ, xã Định Biên
|
|
463
|
140
|
|
Đường GTNT Túc
Duyên - Tân Hợp, Quy Kỳ
|
|
0
|
23
|
|
Đường GT xóm
Thâm Yên, xã Tân Thịnh
|
|
0
|
58
|
|
Đường GTNT xóm
1 Kim Tân (Giai đoạn 2), xã Kim Sơn
|
|
64
|
90
|
|
Đường GTNT Đòn Thỏi, Khang Hạ, Bình
Yên
|
|
0
|
29
|
|
Đường GTNT xóm Tả - xóm Tràng xã Tân Dương
|
|
0
|
27
|
|
Cầu thoát lũ thôn Đồng Uốn, xã Phúc Chu
|
|
320
|
982
|
|
Đường nội đồng xóm Tân Tiến, tuyến 3 xã Trung Hội
|
|
0
|
220
|
|
Đường GTNT Ru Nghệ - Khuôn Hác xã Đồng Thịnh
|
|
0
|
108
|
|
Đường GTNT xóm
đoàn kết 2 (nhánh 2)
|
|
0
|
118
|
|
Đường GTNT Nam Cơ (Giai đoạn III), xã Kim Phượng
|
|
0
|
330
|
|
Đường GTNT Đòn Thỏi, Khang Hạ, Bình
Yên
|
|
0
|
235
|
|
Đường GTNT Làng Quăng A-3, trường
tiểu học Định Biên
|
|
0
|
321
|
|
Đường GTNT Bản
Ngói - Khuẩy Bánh xã Kim Phượng
|
|
0
|
107
|
|
Đường GTNT Khau Lầu Pác Mác, Định
Biên
|
|
0
|
255
|
|
Đường GTNT Túc Duyên - Tân Hợp (Giai
đoạn II), xã Quy Kỳ
|
|
0
|
197
|
|
Đường GTNT Nong Nia - Định Biên
|
|
0
|
118
|
|
Đường GTNT Ru Nghệ - Khuôn Hác xã Đồng
Thịnh
|
|
1.050
|
411
|
|
Đường GTNT Co Quân (Giai đoạn II)
xã Đồng Thịnh
|
|
0
|
141
|
|
Đường GTNT Tân
Vinh - Ngã ba Văn Lương, (giai đoạn II) xã Trung Lương
|
|
0
|
364
|
|
Đường GTNT Rẻo Cái - Đá Bay, Bình
Yên
|
|
0
|
339
|
|
Đường GTNT Bản Giáo 4 - Phú Hộ 1
(Giai đoạn 2), xã Sơn Phú
|
|
0
|
196
|
|
Đường GTNT Bản Ngói - Khuẩy Bánh xã Kim Phượng
|
|
0
|
246
|
|
Đường GTNT Cạm Phước, xã Kim Phượng
|
|
0
|
95
|
|
Đường GTNT Túc Duyên - Tân Hợp
(Giai đoạn II), xã Quy Kỳ
|
|
0
|
39
|
|
Đường GTNT Nà Mòn - Bản Noong, Quy
Kỳ
|
|
0
|
64
|
|
Đường GTNT Bắc Chẩu-Thẩm Dọc 1-Song Thái 3 (gđ II) xã Điềm Mặc
|
|
0
|
50
|
|
Đường GTNT Dạo 2 (Giai đoạn 4), xã
Bộc Nhiêu
|
|
0
|
840
|
|
Đường GTNT Phú
Ninh 3, xã Phú Đình
|
|
0
|
108
|
|
Đường GTNT xóm Đạo 1 xóm Đình, xã Bộc Nhiêu
|
|
0
|
113
|
|
Đường GTNT Thanh Bần - Cây Thị, xã
Bình Thành
|
|
0
|
157
|
|
Đường GTNT Đồng
Thành, xã Bình Thành
|
|
0
|
382
|
|
Đường GTNT Đòn Thỏi - Thẩm Vậy - Rèo Cái (gđ II) xã
Bình Yên
|
|
0
|
288
|
|
Đường GTNT Làng Dọ (giai đoạn 2) xã Định Biên
|
|
0
|
173
|
|
Đường GTNT Làng Quặng B, xã Định Biên
|
|
0
|
824
|
|
Đường GTNT Khau Viềng xã Lam Vỹ
|
|
0
|
700
|
|
Đường nội đồng Làng Mố - Quỳnh Hội,
xã Trung Hội
|
|
0
|
840
|
|
Đường nội đồng xóm Nà Khao (giai đoạn
2) xã Trung Hội
|
|
0
|
123
|
|
Đường GTNT từ trung tâm đi Đồng Kệu xã Phú Đình
|
|
320
|
600
|
|
Đường GTNT Phú Ninh 3, xã Phú Đình
|
|
0
|
800
|
|
Đường GTNT xóm Tả (giai đoạn 2) xã Tân Dương
|
|
0
|
770
|
|
Đường GTNT xóm Tràng (Giai đoạn 2)
xã Tân Dương
|
|
1.171
|
600
|
|
Đường GTNT xóm Bản Cái - Khảu Cuộng xã Thanh Định
|
|
800
|
249
|
|
Đường GTNT Đòn Thỏi - Thẩm Vậy - Rèo Cái (GĐ II) xã Bình Yên
|
|
0
|
45
|
|
Đường GTNT Thẩm Kẻ - Nạ Pục (Giai đoạn III) xã Bình
Yên
|
|
0
|
827
|
|
Đường GTNT Tiếp Tế - Phú Hộ, Sơn Phú
|
|
0
|
800
|
*
|
Phổ
Yên
|
|
5.200
|
5.203
|
|
Đường GTNT và kênh mương nội đồng
xã Vạn Phái
|
|
1.000
|
475
|
|
Đường BTXM xóm 1, xã Phúc Tân, huyện Phổ Yên
|
|
0
|
250
|
|
Đường BTXM xóm 2, xã Phúc Tân, huyện Phổ Yên
|
|
0
|
250
|
|
Đường BTXM Nhội, Vạn Phú, Xuân Hà 3 đi tiểu học 2, xã Thành Công
|
|
0
|
288
|
|
Đường BTXM từ Tr. TH 3 đi cầu Lan,
xóm Chùa - xóm Tom, xã Thành Công
|
|
0
|
250
|
|
Cống tiêu cầu mang xóm Xuân Trù, xã
Tiên Phong
|
|
0
|
350
|
|
Đường GTNT xóm Lầy 5, Trầm 7a, xóm
Tân lập xã Minh Đức (GĐ2)
|
|
0
|
315
|
|
Đường GTNT xóm Khe Đù, khe Lánh, xã
Phúc Thuận (GĐ2)
|
|
400
|
205
|
|
Đường GTNT xóm Khe Đù, khe Lánh, xã
Phúc Thuận
|
|
600
|
196
|
|
Đường GTNT xóm lầy, xóm trầm 7a, xóm Tân Lập, xã Minh Đức
|
|
0
|
286
|
|
Đường BTXM xóm Trung Quân, Tiên
Phong
|
|
0
|
210
|
|
Đường BTXM xóm Cơ Phi đi xóm Đình,
xã Vạn Phái
|
|
1.000
|
526
|
|
XD trạm biến
áp 35/0,4KV xã Phúc Tân
|
|
1.000
|
500
|
|
Xây dựng đường GTNT xã Thành Công, huyện Phổ Yên
|
|
1.000
|
462
|
|
Nhà văn hóa xã Tiên Phong
|
|
200
|
440
|
|
Nhà văn hóa xóm Trung, TT Bắc Sơn
|
|
0
|
100
|
|
Công trình phụ trợ Nhà văn hóa xóm Trung, TT Bắc Sơn
|
|
0
|
100
|
*
|
Phú Lương
|
|
18.131
|
8.574
|
|
Cải tạo, dải cấp phối đường GTNT
xóm Ao Then xã Yên Đổ (GĐ 2)
|
|
90
|
14
|
|
Đường Khe Nhe xã Yên Ninh
|
|
0
|
1.000
|
|
Đường bê tông xóm Kẻm, xã Yên Đổ
|
|
0
|
400
|
|
Kênh mương xóm Khuân Lặng (GĐ 2) xã
Yên Trạch
|
|
0
|
300
|
|
Nhà văn hóa đa
năng xã Yên Trạch
|
|
0
|
720
|
|
Đường BT Khau Ca - Na Tủn, Ôn Lương
|
|
0
|
100
|
|
Đường BT Phú Thọ - Phú Đô 2 HM: Nền
đường, cống rãnh
|
|
0
|
700
|
|
Cổng, hàng rào trường MN, trường TH
xã Ôn Lương
|
|
0
|
500
|
|
Đường GT Bằng Ninh - Đồng Phủ 2 - Đồng
Kem, xã Yên Ninh
|
|
3.000
|
236
|
|
Đường GT xóm Phú Thành - Làng Mới, xã Hợp Thành
|
|
3.800
|
290
|
|
Kênh mương xóm Khuân Lặng, xã Yên
Trạch
|
|
650
|
30
|
|
Đường bê tông xóm Đồng Đao, Khuân
Lân xã Hợp Thành đoàn Km 0 + Km 373,79
|
|
0
|
200
|
|
Kênh mương xóm Đồng Phủ 2, xã Yên Ninh
|
|
1.254
|
264
|
|
Trung tâm học tập cộng đồng xã Yên
Lạc
|
|
1.500
|
500
|
|
Trung tâm học tập cộng đồng xã Phủ Lý
|
|
1.500
|
500
|
|
Nhà văn hóa xã Hợp Thành, Phú Lương
|
|
1.010
|
500
|
|
Đường vào TT xóm Na Sàng, xã Phú Đô
|
|
700
|
300
|
|
Đường BT xóm Gốc Mít, xã Tức Tranh
|
|
200
|
200
|
|
Đường BT đi trường MN xã Yên Trạch
|
|
479
|
160
|
|
Đập tràn, kênh mương xóm Đá Mài, Yên Đổ
|
|
367
|
157
|
|
Đường GTNT xóm Đồng Nghè 2 xã Động
Đạt
|
|
0
|
571
|
|
Đường bê tông xóm Bản Cái đi Khau
Lai
|
|
570
|
100
|
|
Đường BT xóm Thâm Trung đi Phú Tiến
|
|
540
|
100
|
|
Đường BT quốc lộ 3 - An Thắng, Yên
Đổ
|
|
70
|
558
|
|
Đập chứa nước kênh mương xóm Ao
Then, xã Yên Đổ (GĐ 3)
|
|
172
|
104
|
|
SC nhà LH 3P trường TH Dương Tự
Minh; phân hiệu C (GĐ 2)
|
|
77
|
3
|
|
Trường MN Yên Trạch HM: Nhà đa năng
|
|
1.019
|
-
|
|
XD các hạng mục nhà sinh hoạt cộng
đồng xã Ôn Lương
|
|
1.133
|
67
|
*
|
Đại Từ
|
|
20.283
|
25.823
|
|
Nhà văn hóa xã
Phú Xuyên
|
|
988
|
1.194
|
|
Đối ứng đường GTNT xóm Đồi- Phú Lạc,
xã Đức Lương
|
|
0
|
200
|
|
Đối ứng đường GTNT Khuôn Thông- Xóm
Chiềng- Minh Tiến xã Phú Cường
|
|
0
|
1.000
|
|
NVH xã Minh Tiến, huyện Đại Từ
|
|
0
|
1.247
|
|
Trường tiểu học Bản Ngoại (HM: Nhà
lớp học 2, tầng 8 phòng)
|
|
0
|
904
|
|
Nhà văn hóa xã
Mỹ Yên, huyện Đại Từ
|
|
0
|
568
|
|
Nhà văn hóa xã Ký Phú
|
|
1.000
|
1.352
|
|
NVH xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ
|
|
0
|
1.100
|
|
Trường THCS Bàn Ngoại, huyện Đại Từ; HM: Nhà lớp học 2 tầng, 8 phòng
|
|
1.813
|
303
|
|
Nhà luyện tập và thi đấu thể dục thể
thao xã Hà Thượng
|
|
1.000
|
650
|
|
Kênh mương xã
Hùng Sơn; Hạng mục: Kênh mương nội đồng xóm Phú Thịnh
|
|
0
|
280
|
|
Đường BTXM xã
Cát Nê: Tuyến từ đường 261 đến ngã ba ông Xuân Hồng
|
|
0
|
345
|
|
Đường BTXM xã Cát nê, tuyến từ trục đường 261 đến Nhà văn hóa
xóm Đồng Nghè
|
|
0
|
752
|
|
Trường THCS Cát Nê, Đại Từ: HM: sân
bê tông, bồn hoa, nhà để xe học sinh
|
|
228
|
28
|
|
Trường Tiểu học xã Cát Nê, huyện Đại
Từ. HM: Xây dựng hai phòng chức năng
|
|
0
|
-
|
|
Duy tu, sửa chữa tuyến đường xóm
Mon Đình - Thống Nhất xã Đức Lương
|
|
0
|
39
|
|
Đường GTNT vào xóm Cây Xoan và xóm Hữu Sào, xã Đức Lương
|
|
2.089
|
239
|
|
Đường giao thông liên xóm Chùa
Chinh, xóm Đồi, xã Đức Lương, huyện Đại Từ
|
|
809
|
389
|
|
Duy tu, sửa chữa đường giao thông xóm Hữu Sào, xã Đức Lương
|
|
0
|
78
|
|
Trường tiểu học Hà Thượng, huyện Đại
Từ; HM: Sân trường, bồn hoa, xây kè
|
|
0
|
350
|
|
Xây dựng tuyến kênh mương xã Khôi Kỳ,
huyện Đại Từ
|
|
0
|
329
|
|
Đường GT liên
xóm Chùa - Gò Thang, xã Khôi kỳ, Đại Từ: Hạng mục: Nền
|
|
658
|
535
|
|
Trường TH Khôi Kỳ, Đại Từ: HM: Sửa chữa (hệ thống mái, trần, nền) 04
|
|
508
|
39
|
|
Trạm y tế xã
Khôi Kỳ, Đại Từ, HM: Cổng, hàng rào, kè
đá, bồn hoa + Sân
|
|
0
|
97
|
|
Đường tràn liên hợp cống vào các xóm Dứa, Cá, Đặn 2 xã Ký Phú, Đại Từ
|
|
0
|
600
|
|
Đường bê tông xóm Tiến Thành - Kẹm xã La Bằng huyện Đại Từ
|
|
916
|
511
|
|
Đường BT xóm Tiến Thành, Kẹm La Bằng
|
|
0
|
229
|
|
Trường THCS La Bằng, Đại Từ; HM: S/c nhà hội đồng và các
phòng chức năng
|
|
0
|
260
|
|
Trường THCS xã Lục Ba HM: XD 03
phòng học chức năng, sân bê tông, cổng
|
|
854
|
226
|
|
Trường MN Lục Ba, Đại Từ; HM: Nhà bếp
ăn bán trú, nhà hiệu bộ
|
|
0
|
741
|
|
Đập vai Làng xóm Chùa xã Mỹ Yên,
huyện Đại Từ
|
|
792
|
558
|
|
Trạm y tế xã Mỹ Yên, Đại Từ; HM: Nhà
vệ sinh, nhà chờ khám đông y...
|
|
0
|
80
|
|
Trường THCS Mỹ Yên; HM: Xây dựng tường
rào
|
|
0
|
-
|
|
Đường GTLX Cầu
Bất - Ao Soi - Cây Thổ; HM nền đường rãnh thoát nước
|
|
0
|
400
|
|
Trường THCS Việt Ấn, xã Na Mao, Đại Từ; HM: S/c
08 phòng học, cổng...
|
|
1.000
|
600
|
|
Sân vận động xã Phú Cường, huyện Đại Từ (Giai đoạn 2)
|
|
0
|
221
|
|
Đường GTLX La Thức - Đồng Vẽn xã
Phú Lạc; HM: Nền đường, rãnh...
|
|
198
|
150
|
|
Trường Mầm Non Phú lạc; HM: Xây dựng nhà bếp ăn bán trú
|
|
380
|
130
|
|
Trường Tiểu học Phú Lạc, huyện Đại
Từ; hạng mục: xây dựng 6 phòng học
|
|
643
|
1.107
|
|
Đường GTLX Đồng Chằm - Vũ Thịnh 2,
xã Phú Thịnh
|
|
0
|
653
|
|
Đường GTLX Tân Quy-Cường Thịnh; Tân Quy-Vũ Thịnh 1-Kim Tào-Đổ
|
|
1.000
|
347
|
|
Trường MN xã Phục
Linh, Đại Từ; HM: Sửa chữa 2 phòng học chức năng
|
|
450
|
64
|
|
Trường THCS xã Phục Linh, Đại Từ; HM: Sửa chữa nhà lớp học 3 phòng...
|
|
550
|
248
|
|
Trường tiểu học Phục Linh, Đại Từ;
Hạng mục: Nhà lớp học 3 phòng
|
|
0
|
688
|
|
Đường GTLX Cầu
Tuất - Hàm Rồng, xã Phúc Lương, huyện Đại Từ
|
|
1.285
|
341
|
|
Đường GTLX Cầu Tuất - Hàm Rồng, xã Phúc Lương, ĐT, HM: Nền đường
|
|
1.186
|
135
|
|
Đường GTLX Cầu
Tuất - Hàm Rồng, xã Phúc Lương (đoạn
từ cây Ngái)
|
|
0
|
496
|
|
Kênh mương nội đồng xóm Vang, xóm Chiểm 1, Hòa Bình 2, xã Quân Chu
|
|
0
|
712
|
|
Đường GTLX Chiểm 1 đi Chiểm 2, xã Quân Chu, HM: Nền đường, rãnh
|
|
720
|
230
|
|
Trường THCS xã Quân Chu, Đại Từ; Hạng
mục: cải tạo 2 phòng chức năng
|
|
0
|
58
|
|
Đường GTLX (Đoạn
từ ngã ba ông Chử đến ngã tư ông
Thành) xã Tân Lập
|
|
0
|
1.081
|
|
XD mương thoát nước khu QHDC xóm Đồng Mạc, Phố Dầu, xã
Tiên Hội
|
|
0
|
885
|
|
S/c NVH xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
|
0
|
255
|
|
Đường GTLX 8,
HM Nền đường, cống ngang, rãnh thoát nước
|
|
200
|
200
|
|
Đường GTLX 7. Hạng mục: Nền, mặt đường,
cống ngang, rãnh thoát nước
|
|
200
|
200
|
|
XD Nhà văn hóa xóm 10, xã Vạn Thọ
|
|
200
|
200
|
|
Sửa chữa nhà văn hóa xóm Giữa 2, xã Văn Yên, huyện Đại Từ
|
|
200
|
68
|
|
Đường giao thông xóm Giữa 2, xã Văn
Yên, huyện Đại Từ
|
|
0
|
131
|
|
Trường tiểu học Yên Lãng 1, Đại Từ;
HM: Sửa chữa 8 phòng học
|
|
416
|
600
|
|
Trường tiểu học Yên Lãng 1, huyện Đại Từ; HM: Sửa chữa 03 phòng học...
|
|
0
|
400
|
|
Trường THCS xã Minh Tiến. HM: Sửa
chữa 8 phòng học, nhà hội đồng
|
|
0
|
-
|
*
|
Đồng Hỷ
|
|
5.058
|
8.338
|
|
Cổng, tường rào nhà lớp học trường
TH Quang Sơn - điểm Trung Sơn
|
|
0
|
200
|
|
Trạm biến áp 75 KVA xóm Lân Đăm, xã Quang Sơn
|
|
200
|
120
|
|
Cải tạo SC tuyến đường xóm Lân Đăm, xã Quang Sơn
|
|
0
|
80
|
|
XD 2 phòng học trường TH Hợp Tiến,
phân trường Đèo Bụt
|
|
0
|
102
|
|
Cải tạo SC 2P trường TH Hợp Tiến,
phân trường Đèo Bụt
|
|
378
|
169
|
|
Đường tràn suối nguồn - suối bùn xóm Mỏ Sắt, xã Hợp Tiến
|
|
722
|
494
|
|
Đường BT xóm Cao Phong, xã Hợp Tiến
|
|
0
|
34
|
|
Đường BT xóm Đoàn Kết, xã Hợp Tiến
|
|
0
|
66
|
|
Đường BT xóm Hữu Nghị, xã Hợp Tiến
|
|
0
|
40
|
|
Đường Bt xóm Bãi Bông, xã Hợp Tiến
|
|
0
|
33
|
|
Đường BT xóm Suối Khách, xã Hợp Tiến
|
|
0
|
27
|
|
Cải tạo SC trạm
y tế xã Văn Hán
|
|
0
|
200
|
|
Đường BT xóm
Ba Quà, xã Văn Hán
|
|
0
|
250
|
|
Đường bê tông liên xóm Thịnh Đức 2
- Đoàn Lâm, xã Văn Hán
|
|
272
|
150
|
|
Đường BT xóm Tái Hưng, xã Văn Hán
|
|
0
|
400
|
|
XD nhà lớp học
4P và các CT phụ trợ, cụm trưởng MN xóm Hoan xã Cây Thị
|
|
1.000
|
800
|
|
XD cổng, hàng rào và CT phụ trợ cụm
phân trường MN xóm Hoan xã Cây Thị
|
|
0
|
200
|
|
Cải tạo SC trạm
y tế xã Nam Hòa
|
|
0
|
278
|
|
Đường BT xóm Chí Son, xã Nam Hòa
|
|
0
|
30
|
|
Đường BT Đồng Mỏ, xã Nam Hòa
|
|
0
|
60
|
|
Đường BT xóm Na Tranh - Na Quán -
Trung Lợi, xã Nam Hòa
|
|
0
|
60
|
|
Nhà văn hóa trung tâm xã Nam Hòa
|
|
0
|
452
|
|
Đường BT xóm Trại Gai, xã Nam Hòa
|
|
0
|
36
|
|
Đường BT xóm Quang Trung, xã Nam
Hòa
|
|
0
|
24
|
|
Đường bê tông liên xóm Na Quán -
Trung Lợi, xã Nam Hòa
|
|
0
|
30
|
|
Đường BTLX Đầm Diềm - Đầm Ninh, xã
Nam Hòa
|
|
0
|
30
|
|
Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ
UBND xã đi xóm Văn Lăng, xã Văn
Lăng
|
|
940
|
400
|
|
CT, NC tuyến đường từ xóm Tân Lập II, đi xóm Văn Khánh, xã Văn Lăng
|
|
0
|
600
|
|
XD NVH xóm Trại Cài, xã Minh Lập
|
|
200
|
200
|
|
SC, NC NVH và các CT phụ trợ NVH
xóm Cây Sơn, xã Linh Sơn
|
|
200
|
200
|
|
Trường MN trung tâm xã Tân Long, HM: nhà lớp học 4 phòng
|
|
568
|
1.000
|
|
XD đường BT xóm Dọc Hèo, xã Khe Mo
|
|
0
|
200
|
|
XD đường BT xóm Đèo Khế, xã Khe Mo
|
|
0
|
200
|
|
Đường BT xóm Trại Đèo, xã Tân Lợi
|
|
0
|
50
|
|
Đường BT xóm Bảo Nang, xã Tân Lợi
|
|
0
|
100
|
|
XD nhà lớp học 4P, cụm trường MN
xóm Trại Đèo, xã Tân Lợi
|
|
578
|
458
|
|
Đường BT xóm Tân Lập, xã Tân Lợi
|
|
0
|
35
|
|
Đường BT xóm Làng Chàng, xã Tân Lợi
|
|
0
|
220
|
|
Đường BT xóm Cầu
Đã, xã Tân Lợi
|
|
0
|
70
|
|
Đường BT xóm Cầu Lưu, xã Tân Lợi
|
|
0
|
40
|
|
XD đường BTXM xóm Già, xã Huống Thượng
|
|
0
|
200
|
*
|
Phú
Bình
|
|
5.800
|
5.395
|
|
Trường MN xã Kha sơn, HM: San nền,
cổng hàng rào
|
|
300
|
200
|
|
Nhà văn hóa xóm La Muối, xã Tân
Khánh (CT135) 2014
|
|
160
|
244
|
|
Xây dựng đường bê tông xi măng tuyến
từ ngã ba xóm La Tú đi nhà thờ, Tân
Khánh, (CT135) 2014
|
|
160
|
68
|
|
Đường BTXM từ dốc Cuối, làng Ngò
(nhà chị Hải Lập) đến NVH xóm Đông
|
|
160
|
60
|
|
XD đường BTXM, tuyến từ nhà ông Cường đến cổng nhà ông Nghiệp, xóm Cầu Cong
|
|
160
|
60
|
|
XD đường BTXM tuyến
đường từ ngã ba cổng nhà ông Tý đi cầu Cổ Dạ, xóm Trại mới
|
|
160
|
250
|
|
XD đường bê tông từ sân bóng đi xóm
Hân, xã Tân Hòa
|
|
1.000
|
1.000
|
|
Xây dựng đường bê tông xi măng xóm suối lửa xã Tân Thành
|
|
580
|
250
|
|
Tuyến đường BTXM xóm Hòa Lâm (xã
Tân Thành)
|
|
420
|
750
|
|
Đường BTXM xóm Bờ La, xã Tân Kim, (CT135) 2014
|
|
500
|
159
|
|
Đường BTXM xóm Quyết Tiến, xã Tân
Kim (CT135) 2014
|
|
500
|
101
|
|
Tuyến đường BTXM tuyến từ ngã ba Núi
Mó, xóm Tây Bắc đi xóm Mai Sơn, (CT135) 2014
|
|
700
|
313
|
|
Xây dựng đường bê tông tuyến từ đường
UBND xã Bàn Đạt đi xã Đào Xá
|
|
1.000
|
750
|
|
Nhà hội trường kết hợp nhà văn hóa UBND xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
|
0
|
450
|
|
XD tuyến đường
MTXM xóm Tân Thái, đoạn từ cổng nhà ông Mùi đi xóm Tân Thái
|
|
0
|
240
|
|
Xây dựng đường BTXM từ sân NVH xóm
La Đào đi xóm Trại, xã Tân Kim
|
|
0
|
250
|
|
Cầu cuồng xã Bàn
đạt, huyện Phú Bình
|
|
0
|
250
|
*
|
Sông
Công
|
|
0
|
200
|
|
Đường giao thông xóm Phú Sơn, HM: Mặt đường nhánh 4
|
|
0
|
200
|