Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1087/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Nguyễn Văn Khước
Ngày ban hành: 18/05/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1087/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 18 tháng 5 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 2603/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT của tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 3327/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT của tỉnh Vĩnh Phúc;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 119/TTr- SNN&PTNT ngày 10/05/2023 về đề nghị ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật một số dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT tỉnh Vĩnh Phúc, cụ thể như sau:

TT

Tên định mức kinh tế kỹ thuật ban hành

Đã được ban hành danh mục tại QĐ số 2603/QĐ- UBND ngày 27/9/2017 của UBND tỉnh

Đã được ban hành danh mục tại QĐ số 3327/QĐ- UBND ngày 28/12/2018 UBND tỉnh

Đơn vị xây dựng

Ghi chú

I

Định mức dịch vụ sự nghiệp công do ngân sách nhà nước đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ

1

Điều tra, khảo sát, đánh giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất sản xuất nông nghiệp

x

Trung tâm Kiểm nghiệm chứng nhận chất lượng đất và vật tư nông nghiệp

Phụ lục số 01

2

Khảo nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định giống cây trồng và phân bón

x

Phụ lục số 02

3

Bảo tồn nguồn gen một số loài thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm trên địa bàn tỉnh

x

Trung tâm Phát triển lâm nông nghiệp

Phụ lục số 04

4

Điều tra, khảo sát theo dõi diễn biến rừng, các vật liệu gây cháy rừng

x

Phụ lục số 05

5

Phòng chống một số sâu bệnh hại rừng trên địa bàn tỉnh

x

Phụ lục số 06

II

Định mức dịch vụ sự nghiệp công do ngân sách nhà nước đảm bảo phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá

1

Phân tích, đánh giá chất lượng đất, nước, giống cây trồng, phân bón phục vụ sản xuất nông nghiệp

x

Trung tâm Kiểm nghiệm chứng nhận chất lượng đất và vật tư nông nghiệp

Phụ lục số 03

(Chi tiết định mức kinh tế - kỹ thuật có phụ lục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn, kiểm tra giám sát chặt chẽ việc triển khai, thực hiện của các đơn vị bảo đảm đúng quy định; chịu trách nhiệm toàn diện trước Chủ tịch UBND tỉnh và trước pháp luật về toàn bộ nội dung thẩm định trình ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT.

2. Sở Tài chính chịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng kinh phí của các đơn vị, đảm bảo thực hiện đúng quy định pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Khước

PHỤ LỤC 01

PHẦN I: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Điều tra, khảo sát, đánh giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất sản xuất nông nghiệp

(Kèm theo Quyết định số: 1087/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc).

PHẦN I: QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi điều chỉnh

Định mức kinh tế - kỹ thuật (sau đây viết tắt là ĐMKTKT) này được áp dụng thực hiện cho các công việc sau:

- Đối với hoạt động điều tra, khảo sát, đánh giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất sản xuất nông nghiệp nhằm đánh giá thực trạng chất lượng, tiềm năng đất sản xuất nông nghiệp, đề xuất các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và định hướng sử dụng đất bền vững;

2. Đối tượng áp dụng

Định mức này áp dụng cho các tổ chức, cá nhân có thực hiện hoạt động điều tra, khảo sát, đánh giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất sản xuất nông nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.

3. Căn cứ xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật

- Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 10/4/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

- Thông tư số 35/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và môi trường quy định về việc điều tra, đánh giá đất đai;

- Thông tư số 60/2015/TT-BTNMT ngày 15/12/2015 của Bộ Tài nguyên và môi trường về kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai;

- Thông tư số 33/2016/TT-BTNMT ngày 07/11/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai;

- Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

- Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp;

- Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PNTN Quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý;

- Quyết định số 2603/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp & PTNT của tỉnh Vĩnh Phúc;

4. Phương pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật

- Phương pháp thống kê: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập về hao phí thời gian (sản lượng) thực tế để hoàn thành công việc theo từng thời điểm, công đoạn khác nhau. Thời gian (sản lượng) quy định trong mức thường lấy bằng giá trị trung bình.

- Phương pháp phân tích khảo sát: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập được trong khảo sát hoặc qua phiếu điều tra.

- Phương pháp tiêu chuẩn: căn cứ các tiêu chuẩn, quy định đã ban hành để xác định mức tiêu hao đối với từng nội dung chi tiết, trên cơ sở đó tính toán xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật.

- Phương pháp phân tích thực nghiệm: Trên cơ sở triển khai khảo sát, thực nghiệm theo từng quy trình, nội dung chi tiết để phân tích, tính toán từng yếu tố cấu thành định mức.

- Về phương pháp, thời gian điều tra khảo sát: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 35/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và môi trường quy định về việc điều tra, đánh giá đất đai; Thông tư số 60/2015/TT- BTNMT ngày 15/12/2015 của Bộ Tài nguyên và môi trường về kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai cụ thể như sau:

+ Tại điểm a, khoản 3, Điều 4 Thông tư số 35/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và môi trường quy định việc điều tra, đánh giá đất đai thực hiện định kỳ 5 năm một lần, điều tra toàn diện lần đầu và rà soát, điều chỉnh, bổ sung cho những lần tiếp theo. Khi tiến hành điều tra do diện tích toàn tỉnh lớn do vậy điều tra trong cùng một kỳ cũng cần khoảng 2-3 năm.

+ Tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 60/2015/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và môi trường quy định về kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai như sau: Nguyên tắc thực hiện điều tra, đánh giá đất đai. Khi thực hiện các hoạt động điều tra, đánh giá đất đai trong cùng một kỳ (lần đầu hoặc lần tiếp theo), các sản phẩm phải được kế thừa, đảm bảo không lặp lại nội dung công việc trên một địa bàn.

- Về địa điểm điều tra: Căn cứ theo điểm a, khoản 2, Điều 4 Thông tư số 35/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và môi trường quy định về Hoạt động điều tra, đánh giá đất đai quy định như sau: Điều tra, đánh giá đất đai của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (cấp tỉnh) tại điểm a. Điều tra, đánh giá về chất lượng đất, tiềm năng đất đai; điều tra thoái hóa đất. Đây là điều tra, đánh giá về chất lượng đất toàn tỉnh.

- Việc Điều tra, khảo sát, đánh giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất sản xuất nông nghiệp được thực hiện cụ thể như sau:

+ Tại điểm a khoản 1 Điều 6 Thông tư số 35/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và môi trường quy định: Nội dung điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai; thoái hóa đất được thực hiện theo quy định sau đây: a. Điều tra, đánh giá lần đầu thực hiện theo quy định tại Khoản 1 Điều 5 của Thông tư này gồm có (Nội dung điều tra, đánh giá đất đai lần đầu, gồm: a. Thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ; b. Lập kế hoạch và điều tra, lấy mẫu đất tại thực địa; c.Tổng hợp, xử lý thông tin tài liệu nội và ngoại nghiệp; d. Xây dựng bản đồ chất lượng đất, tiềm năng đất đai; bản đồ thoái hóa đất; đ. Phân tích thực trạng chất lượng đất, tiềm năng đất đai; thoái hóa đất; e. Đề xuất các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và định hướng quản lý sử dụng đất bền vững; g. Xây dựng báo cáo đánh giá về chất lượng đất, tiềm năng đất đai; thoái hóa đất)

+ Tại điểm b khoản 1 Điều 6 Thông tư số 35/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và môi trường quy định: Điều tra, đánh giá lần tiếp theo thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 5 của Thông tư này gồm có (Nội dung điều tra, đánh giá đất đai lần tiếp theo, gồm: a. Điều tra bổ sung thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ, khảo sát thực địa và xử lý tài liệu điều tra; b. Xây dựng bản đồ chất lượng đất, tiềm năng đất đai; bản đồ thoái hóa đất; c. Phân tích, đánh giá những thay đổi về chất lượng đất, tiềm năng đất đai; thoái hóa đất so với kỳ trước và đề xuất bổ sung các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và định hướng quản lý sử dụng đất bền vững; d. Xây dựng báo cáo đánh giá về chất lượng đất, tiềm năng đất đai; thoái hóa đất).

5. Định mức kinh tế kỹ thuật thành phần

Định mức kinh tế kỹ thuật gồm các định mức thành phần sau: (1) Định mức công lao động; (2) Định mức vật tư hóa chất; (3) Định mức năng lượng, nhiên liệu; (4) Định mức máy móc thiết bị.

5.1. Định mức lao động

Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công gồm có: Lao động trực tiếp và lao động gián tiếp.

- Công lao động trực tiếp, thực hiện các nội dung công việc: điều tra, khảo sát, đánh giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất...trong đó phân ra:

+ Định mức công của lao động có chuyên môn thực hiện các nội dung công việc: Điều tra, khảo sát, đánh giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất; chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, xử lý và báo cáo kết quả... Yêu cầu trình độ đại học trở lên, được đào tạo chuyên môn phù hợp, có kinh nghiệm làm việc ít nhất 03 năm (tương đương với hệ số lương bậc 2 (2,67) trở lên).

+ Định mức công lao động phổ thông thực hiện các nội dung công việc: phục cụ công tác điều tra, khảo sát, yêu cầu kỹ thuật viên (KTV6 tương đương với hệ số lương bậc 6 (2,86)); chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu, rửa dụng cụ, yêu cầu trình độ từ trung cấp trở lên, có kinh nghiệm làm việc ít nhất 02 năm trở lên (tương đương với hệ số lương bậc 2 (2,06) trở lên).

- Công lao động gián tiếp là định mức lao động quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ thực hiện các nội dung công việc: Quản lý, duy trì hệ thống, hành chính…Yêu cầu trình độ từ đại học trở lên, đối với lãnh đạo có ít nhất 10 năm kinh nghiệp; đối với cán bộ hành chính có ít nhất 3 năm kinh nghiệm (tương đương với số lượng trung bình bậc 4 (3,33) trở lên).

5.2. Định mức vật tư, hóa chất

Định mức vật tư, hóa chất là mức tiêu hao từng loại vật tư, hóa chất, dụng cụ cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc).

- Định mức sử dụng: là lượng vật tư hóa chất cần thiết sử dụng để thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.

- Định mức thu hồi: là mức độ thu hồi được của vật tư hóa chất sau khi sử dụng để hoàn thành một sản phẩm; tỷ lệ thu hồi được hiểu bằng phần trăm.

- Định mức tiêu hao: là lượng vật tư hóa chất tiêu hao sau khi thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.

+ Xác định chủng loại vật tư;

+ Xác định số lượng/khối lượng theo từng loại vật tư;

+ Xác định tỷ lệ (%) thu hồi vật tư;

+ Xác định yêu cầu kỹ thuật cơ bản của vật tư.

5.3. Định mức năng lượng, nhiên liệu

Định mức năng lượng, nhiên liệu là mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc)

- Xác định mức tiêu hao điện năng, nước.

- Xác định mức tiêu hao xăng dầu.

5.4. Định mức máy móc, thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị là thời gian sử dụng máy móc, thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công; đảm bảo được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

+ Xác định chủng loại thiết bị;

+ Xác định thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị;

+ Xác định thời gian sử dụng từng chủng loại thiết bị;

+ Tổng hợp định mức thiết bị.

6. Quy định chữ viết tắt

TT

Chữ viết tắt

Nội dung viết tắt

1

ĐMKTKT

Định mức kinh tế - kỹ thuật

2

KS3

Kỹ sư hạng III

3

KTV 6

Kỹ thuật viên bậc 6

4

LX2

Lái xe bậc 2

5

QCVN

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

6

TCVN

Tiêu chuẩn quốc gia

7

TSCĐ

Tài sản cố định

8

PTN

Phòng thí nghiệm

PHẦN II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

1.1. Định mức lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Căn cứ xây dựng

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

Thông tư 33/2016/ TT-TNMT; Bảng 10

Phần 1

Điều tra, khảo sát, đánh giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất sản xuất nông nghiệp (không tính các nội dung điều tra phẫu diễn đất; điều tra khoanh đất; phân tích mẫu đất)

Bước 1

Điều tra bổ sung thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ, xác định nội dung và kế hoạch điều tra bổ sung thực địa

1

Thu thập bổ sung thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ

1.1

Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, tình hình quản lý sử dụng đất phục vụ điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai lần tiếp theo.(1KTV6, 2KS3, Ngoại nghiệp)

110

1.2

Kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai kỳ trước.(1KTV6, 2KS3, Ngoại nghiệp)

5

1.3

Kết quả quan trắc, giám sát tài nguyên đất hàng năm.(1KTV6, 2KS3, Ngoại nghiệp)

5

2

Đánh giá, lựa chọn các thông tin tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập bổ sung

2.1

Tổng hợp, phân tích, đánh giá về tính chính xác, khách quan và thời sự của các thông tin tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập.(4KS3, Nội nghiệp)

32

2.2

Lựa chọn thông tin, tài liệu, bản đồ chuyên đề sẽ được sử dụng.(4KS3, Nội nghiệp)

20

2.3

Xây dựng báo cáo đánh giá, lựa chọn các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập bổ sung.(2KS3, Nội nghiệp)

30

3

Xác định nội dung và kế hoạch điều tra thực địa

3.1

Chuẩn bị bản đồ kết quả điều tra.(1KTV6, 3KS3, Nội nghiệp)

30

3.2

Xác định và chỉnh lý ranh giới các khoanh đất có sự thay đổi so với kỳ điều tra, đánh giá trước; xác định nội dung và các khu vực cần điều tra tại thực địa.(2KTV6, 2KS3, Nội nghiệp)

70

3.3

Xác định số lượng phẫu diện, số lượng khoanh đất (phiếu điều tra theo khoanh đất); chấm điểm đào phẫu diện lên bản đồ kết quả điều tra.(2KTV6, 2KS3, Nội nghiệp)

15

4

Xây dựng báo cáo kết quả điều tra bổ sung thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ, xác định nội dung và kế hoạch điều tra bổ sung thực địa.(2KS3, Nội nghiệp).

35

Bước 2

Điều tra, khảo sát thực địa và xử lý tài liệu điều tra

Thông tư số 33/2016/ TT-TNMT; Bảng 10

1

Điều tra lấy mẫu đất bổ sung

1.1.

Công tác ngoại nghiệp (không bao gồm điều tra phẫu diện đất).(1LX2, 1KTV6, 2KS3, Ngoại nghiệp)

104

1.2

Công tác nội nghiệp

1.2.1

Thống kê số lượng, đặc điểm khoanh đất điều tra thực địa.(1KS2, 1KS4, Nội nghiệp)

25

1.2.2

Sao lưu mạng lưới điểm đào phẫu diện, ranh giới khoanh đất theo kết quả điều tra thực địa lên bản đồ kết quả điều tra.(2KS3, Nội nghiệp)

35

1.2.3

Xây dựng báo cáo kết quả điều tra ngoại nghiệp.(2KS3, Nội nghiệp )

55

2

Tổng hợp, xử lý thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ

2.1

Tổng hợp bảng biểu số liệu, xử lý bản đồ kết quả điều tra phục vụ xây dựng bản đồ chất lượng đất và bản đồ tiềm năng đất đai.(1KTV6, 1KS3, Nội nghiệp)

635

2.2

Tổng hợp, xử lý kết quả điều tra khoanh đất.(2KTV6, 2KS3, Nội nghiệp)

260

2.3

Xây dựng báo cáo kết quả tổng hợp, xử lý thông tin, tài liệu, số liệu bản đồ đã điều tra.(1KTV6, 1KS3, Nội nghiệp)

63

Bước 3

Xây dựng bản đồ chất lượng đất, tiềm năng đất đai

1

Xây dựng bản đồ chất lượng đất

1.1

Nhập, phân cấp các thông tin thuộc tính theo kết quả điều tra bổ sung đến từng khoanh đất trên bản đồ chất lượng đất kỳ trước; thành lập các lớp thông tin chuyên đề về đất, địa hình, khí hậu, chế độ nước, độ phì nhiêu của đất, hiện trạng sử dụng đất

1.1.1

Xác định và phân cấp bộ chỉ tiêu đánh giá chất lượng đất.(1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp)

4

1.1.2

Nhập thông tin thuộc tính đến từng khoanh đất theo các lớp thông tin đã thiết kế.(1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp)

100

1.1.3

Phân cấp thông tin theo các nhóm chỉ tiêu đến từng khoanh đất.(1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp)

60

1.1.4

Thành lập các lớp thông tin chuyên đề về đất, địa hình, khí hậu, chế độ nước, độ phì nhiêu của đất, tình hình sử dụng đất.(1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp)

280

1.2

Chồng xếp các lớp thông tin chuyên đề để xây dựng bản đồ chất lượng đất lần tiếp theo (đất, địa hình, khí hậu, chế độ nước, độ phì nhiêu của đất để xây dựng bản đồ chất lượng đất).(1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp)

120

1.3

Chồng xếp bản đồ chất lượng đất lần tiếp theo và lớp thông tin về tình hình sử dụng đất để xác định chất lượng đất theo mục đích sử dụng.(1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp)

154

Thông tư số 33/2016/ TT-TNMT; Bảng 10

1.4

Hoàn thiện và biên tập bản đồ chất lượng đất.(1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp)

12

1.5

In bản đồ và xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ chất lượng đất lần tiếp theo.(1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp)

14

2

Xây dựng bản đồ tiềm năng đất đai

2.1

Nhập, phân cấp các thông tin thuộc tính theo kết quả điều tra bổ sung đến từng khoanh đất trên bản đồ tiềm năng đất đai kỳ trước; thành lập các lớp thông tin chuyên đề về hiệu quả kinh tế (giá trị gia tăng, hiệu quả đầu tư); hiệu quả xã hội (giải quyết nhu cầu lao động; mức độ chấp nhận của người sử dụng đất; mức độ phù hợp với chiến lược, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội; mức độ phù hợp với chiến lược, quy hoạch ngành); hiệu quả môi trường (tăng khả năng che phủ đất; duy trì bảo vệ đất; giảm thiểu thoái hóa, ô nhiễm)

2.1.1

Xác định và phân cấp bộ chỉ tiêu đánh giá tiềm năng đất đai(1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp)

4

2.1.2

Nhập thông tin thuộc tính đến từng khoanh đất theo các lớp thông tin đã thiết kế.(1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp)

100

2.1.3

Phân cấp thông tin theo các nhóm chỉ tiêu đến từng khoanh đất.(1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp)

60

2.1.4

Thành lập lớp thông tin chuyên đề về hiệu quả kinh tế, hiệu quả xã hội và hiệu quả môi trường.(1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp)

280

2.2

Chồng xếp các lớp thông tin chuyên đề và lớp thông tin chất lượng đất để xây dựng bản đồ tiềm năng đất đai lần tiếp theo (đất, địa hình, khí hậu, chế độ nước, độ phì nhiêu của đất để xây dựng bản đồ chất lượng đất).(1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp)

120

2.3

Chồng xếp bản đồ tiềm năng đất đai lần tiếp theo và lớp thông tin về hiện trạng sử dụng đất để xác định tiềm năng đất đai theo mục đích sử dụng.(1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp)

154

2.4

Hoàn thiện và biên tập bản đồ tiềm năng đất đai.(1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp)

12

2.5

In bản đồ và xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ tiềm năng đất đai lần tiếp theo.(1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp)

14

Bước 4

Phân tích, đánh giá những thay đổi về chất lượng đất, tiềm năng đất đai so với kỳ trước; đề xuất bổ sung các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và định hướng quản lý sử dụng đất bền vững

1

Phân tích, đánh giá thực trạng chất lượng đất, tiềm năng đất đai theo mục đích sử dụng

Thông tư số 33/2016/ TT-TNMT; Bảng 10

1.1

Tổng hợp hệ thống biểu đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai lần tiếp theo.(2KS3, Nội nghiệp)

55

1.2

Phân tích, đánh giá thực trạng chất lượng đất, tiềm năng đất đai theo mục đích sử dụng đất.(1KS3, 1KSC2, Nội nghiệp)

40

2

Phân tích, đánh giá xu thế biến đổi chất lượng đất, tiềm năng đất đai so với kỳ trước

2.1

Đánh giá sự thay đổi chất lượng đất so với kỳ trước.(1KS3, 1KSC2, Nội nghiệp)

65

2.2

Đánh giá sự thay đổi tiềm năng đất đai so với kỳ trước.(1KS3, 1KSC2, Nội nghiệp)

20

2.3

Phân tích, đánh giá xu hướng và nguyên nhân sự thay đổi về chất lượng và tiềm năng đất đai so với kỳ trước.(1KS3, 1KSC2, Nội nghiệp)

40

3

Đề xuất bổ sung các giải pháp cải tạo, bảo vệ đất, quản lý sử dụng đất

3.1

Đánh giá tình hình thực hiện các giải pháp về cải tạo, bảo vệ đất, quản lý sử dụng đất đã đề xuất của kỳ trước.(1KS3, 1KSC2, Nội nghiệp)

25

3.2

Đề xuất bổ sung các giải pháp cải tạo, bảo vệ đất, quản lý sử dụng đất phù hợp với chất lượng đất, tiềm năng đất đai hiện tại.(1KS3, 1KSC2, Nội nghiệp)

25

Bước 5

Xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai lần tiếp theo

1

Xây dựng các phụ lục, bản đồ thu nhỏ đính kèm báo cáo(1KS4, 1KS6, Nội nghiệp)

55

2

Biên soạn báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai lần tiếp theo.(1KS4, 1KS6, 1KSC2, Nội nghiệp)

20

3

Nhân sao tài liệu, tổ chức hội thảo(KTV6, 1KS3, Nội nghiệp)

2

4

Hoàn chỉnh tài liệu điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai lần tiếp theo.(1KS4, 1KS6, Nội nghiệp)

10

5

Xây dựng báo cáo tóm tắt, báo cáo tổng kết dự án.(1KS3, 1KSC2, Nội nghiệp)

15

6

Phục vụ nghiệm thu và bàn giao kết quả.(KTV6, 1KS3, Nội nghiệp)

2

Phần 2

Điều tra phẫu diện đất (Đào hoặc khoan, mô tả phẫu diện đất; lấy tiêu bản đất và mẫu đất của phẫu diện)

Thông tư số 33/2016/TT- BTNMT Bảng 8

1

Trường hợp đào phẫu diện, mô tả phẫu diện đất; lấy tiêu bản đất và mẫu đất. (2KS3, 1KTV6, 1LX2, Ngoại nghiệp)

- Chính (0,75)

- Phụ (0,38)

- Thăm dò (0,25)

2

Trường hợp khoan phẫu diện, mô tả phẫu diện đất; lấy tiêu bản đất và mẫu đất.(2KS3, 1KTV6, 1LX2, Ngoại nghiệp)

- Chính (0,75)

- Phụ (0,38)

-Thăm dò (0,25)

Phần 3

Điều tra khoanh đất (Điều tra bổ sung sự thay đổi tình hình sử dụng đất, tiềm năng đất đai so với kỳ điều tra trước)

Thông tư số 33/2016/TT- BTNMT Bảng 11

1

Khoanh đất nông nghiệp khu vực đồng bằng; ven biển.(1KTV6, 1KS3, Ngoại nghiệp)

- Bản đồ tỷ lệ 1/25.000 (Diện tích khoanh đất 45ha/0,45 công)

- Bản đồ tỷ lệ 1/50.000 (Diện tích khoanh đất 180ha/1,13 công)

- Bản đồ tỷ lệ 1/100.000 (Diện tích khoanh đất 720ha/1,4 công)

2

Khoanh đất nông nghiệp khu vực đồi núi.(1KTV6, 1KS3, Ngoại nghiệp)

- Bản đồ tỷ lệ 1/25.000 (Diện tích khoanh đất 75ha/0,83 công)

- Bản đồ tỷ lệ 1/50.000 (Diện tích khoanh đất 300ha/1,69 công)

- Bản đồ tỷ lệ 1/100.000 (Diện tích khoanh đất 1200ha/2,25 công)

3

Khoanh đất phi nông nghiệp.(1KTV6, 1KS3, Ngoại nghiệp)

- Bản đồ tỷ lệ 1/25.000 (Diện tích khoanh đất 15ha/0,2 công)

- Bản đồ tỷ lệ 1/50.000 (Diện tích khoanh đất 60ha/0,5 công)

- Bản đồ tỷ lệ 1/100.000 (Diện tích khoanh đất 240ha/0,62 công)

Phần 4

Phân tích mẫu đất

1

Độ chua (pHKCl). (KS3)

0,4

Thông tư số 33/2016/TT- BTNMT Bảng 28

2

Chất hữu cơ tổng số (OM%). (KS3)

0,4

3

Thành phần cơ giới (TPCG). (KS3)

4

Cát, cát mịn. (KS3)

0,32

5

Limon. (KS3)

0,32

6

Sét. (KS3)

0,32

7

Dung tích hấp thu (CEC). (KS3)

0,4

8

Ni tơ tổng số (N%).(KS3)

0,4

9

Đạm dễ tiêu. (KS3)

0,4

10

Phốt pho tổng số (P2O5%). (KS3)

0,4

11

Phốt pho dễ tiêu. (KS3)

0,4

12

Kali tổng số (K2O%).(KS3)

0,4

13

Kali dễ tiêu. (KS3)

0,4

14

Hàm lượng Pb.(KS3)

0,8

15

Hàm lượng Cd.(KS3)

0,8

16

Hàm lượng As.(KS3)

0,8

17

Hàm lượng Cu.(KS3)

0,8

18

Hàm lượng Zn. (KS3)

0,8

19

Hàm lượng Cr. (KS3)

0,8

20

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ. (KS4)

2

21

Thuốc BVTV nhóm lân hữu cơ. (KS4)

2

II

Định mức công lao động gián tiếp (Cho một chỉ tiêu) (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên)

-

Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính...

0,2

1.2. Định mức dụng cụ, vật tư, hóa chất

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Căn cứ xây dựng

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Dụng cụ, vật tư

Phần 1-3

Điều tra, khảo sát, đánh giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất sản xuất nông nghiệp

(Tính cả các nội dung điều tra phẫu diễn đất; điều tra khoanh đất; phân tích mẫu đất)

1

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

Chất liệu cotton

50

100

Thông tư 33/2016/TT -BTNMT Bảng 31,44 và thực tế

2

Quần áo mưa

Bộ

Chất liệu nilon

50

100

3

Ba lô

Cái

Chất liệu vải

50

100

4

Bình đựng nước uống

Cái

Chất liệu Inox

50

100

5

Bộ dụng cụ đào đất

Bộ

Dụng cụ chuyên dùng trong điều tra, đánh giá chất lượng đắt

10

100

6

Khoan lấy mẫu đất

Cái

10

100

7

Dụng cụ so màu đất (Munsell)

Quyển

10

100

8

Ống đựng dung trọng đất

Ống

10

100

9

Bộ đóng dung trọng đất (thanh và búa đóng)

Bộ

10

100

10

Hộp tiêu bản/phẫu diện

Hộp

1

100

11

Thước đo phẫu diện/ phẫu diện

Cái

1

100

12

Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị

Cục

1

100

13

Mực in A3

Hộp

Phục vụ cho in khổ giấy lớn

2

100

14

Mực in A4

Hộp

5

100

15

Mực in màu A4

Hộp

2

100

16

Mực in Ploter (06 hộp)

Bộ

2

100

17

Mực phô tô

Hộp

1

100

18

Đầu phun màu A0

Chiếc

1

100

19

Đầu phun màu A4

Chiếc

2

100

20

Giấy A3

Gram

Giấy in

2

100

21

Giấy A4

Gram

17,5

100

22

Giấy in A0

Cuộn

4

100

23

Thước dây 100 m

Cuộn

Dài 100m

5

100

24

Thùng tôn đựng tài liệu

Cái

Chất liệu tôn

4

100

Phần 4

Phân tích mẫu đất

1

Đối với nhóm chỉ tiêu (Độ chua pHKCl; N-P-K) tính cho một chỉ tiêu

1.1

Chai đựng hóa chất

cái

Chất liệu thủy tinh

3

80

20

Thông tư 33/2016/TT -BTNMT Bảng 144 và thực tế

1.2

Cốc đong 250 ml

cái

Chất liệu thủy tinh, chia vạch

2

80

20

1.3

Cốc đong 100 ml

cái

3

80

20

1.4

Cốc thủy tinh có mỏ 50 ml

cái

2

80

20

1.5

Pipet bầu 50 ml

cái

1

80

20

1.6

Pipet bầu 20 ml

cái

1

80

20

1.7

Pipet bầu 10 ml

cái

1

80

20

1.8

Pipet bầu 5 ml

cái

1

80

20

1.9

Pipet 1ml

cái

1

80

20

1.10

Pipet 2ml

cái

1

80

20

1.11

Pipet 5ml

80

20

1.12

Pipet 10 ml

cái

1

80

20

1.13

Pipet 50 ml

cái

1

80

20

1.14

Bình định mức 50ml

cái

Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích

3

80

20

1.15

Bình định mức 100ml

cái

3

80

20

1.16

Bình định mức 250ml

cái

3

80

20

1.17

Bình định mức 500ml

cái

3

80

20

1.18

Bình định mức 1000ml

cái

3

80

20

1.19

Bình định mức 200ml

cái

3

80

20

1.20

Bình tam giác chịu nhiệt 250ml

cái

Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt

5

80

20

1.21

Phễu lọc Φ6

cái

Chất liệu thủy tinh

3

80

20

Thông tư 33/2016/TT -BTNMT Bảng 144 và thực tế

1.22

Đũa thủy tinh

cái

2

80

20

1.23

Ống công phá mẫu

cái

2

80

20

1.24

Micopipep 5ml

cái

Chất liệu nhựa

2

80

20

1.25

Đầu cone 5 ml

cái

2

80

20

1.26

Cuvet

cái

Thạch anh

2

80

20

1.27

Bình Keldarl

cái

Chất liệu thủy tinh

2

80

20

1.28

Đĩa phơi mẫu

5

80

20

1.29

Khay đựng mẫu sàng rây

cái

2

80

20

1.30

Bình tia

cái

Chất liệu nhựa

1

80

20

1.31

Cốc nhựa

cái

2

80

20

1.32

Quả bóp

cái

Chất liệu cao su

2

80

20

1.33

Chổi cọ bình thí nghiệm

cái

Chất liệu cước

2

80

20

1.34

Chổi cọ bình phá mẫu

cái

2

80

20

1.35

Găng tay một lần

Đôi

Loại hộp: 100 đôi

5

0

100

1.36

Khẩu trang y tế

cái

Khẩu trang dùng trong y tế

5

0

100

1.37

Áo blu

cái

Chất liệu cotton

1

80

20

1.38

Dép đi trong phòng thí nghiệm

Đôi

Chất liệu nhựa

1

80

20

2

Đối với nhóm chỉ tiêu kim loại nặng (Pb; Cd; As; Cu; Zn; Cr) tính cho một chỉ tiêu

2.1

Chai đựng hóa chất

cái

Chất liệu thủy tinh

3

80

20

2.2

Cốc đong 250 ml

cái

Chất liệu thủy tinh, chia vạch

2

80

20

2.3

Cốc đong 100 ml

cái

3

80

20

2.4

Cốc đong 50 ml

cái

2

80

20

2.5

Pipet bầu 50 ml

cái

1

80

20

2.6

Pipet bầu 20 ml

cái

1

80

20

2.7

Pipet bầu 10 ml

cái

1

80

20

2.8

Pipet bầu 5 ml

cái

1

80

20

2.9

Pipet 1ml

cái

1

80

20

Thông tư 33/2016/TT -BTNMT Bảng 144 và thực tế

2.10

Pipet 2ml

cái

1

80

20

2.11

Pipet 5ml

cái

1

80

20

2.12

Pipet 10 ml

cái

1

80

20

2.13

Pipet 50 ml

cái

1

80

20

2.14

Bình định mức 50ml

cái

Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích

3

80

20

2.15

Bình định mức 100ml

cái

3

80

20

2.16

Bình định mức 250ml

cái

3

80

20

2.17

Bình định mức 500ml

cái

3

80

20

2.18

Bình định mức 1000ml

cái

3

80

20

2.19

Bình định mức 200ml

cái

3

80

20

2.20

Bình tam giác chịu nhiệt 250ml

cái

Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt

5

80

20

2.21

Phễu lọc Φ6

cái

Chất liệu thủy tinh

3

80

20

2.22

Đũa thủy tinh

cái

2

80

20

2.23

Ống công phá mẫu

cái

2

80

20

2.24

Micopipep 5ml

cái

Chất liệu nhựa

2

80

20

2.25

Đầu cone 5 ml

cái

2

80

20

2.26

Cuvet

cái

Thạch anh

2

80

20

2.27

Bình Keldarl

cái

Chất liệu thủy tinh

2

80

20

2.28

Đĩa phơi mẫu

5

80

20

2.29

Khay đựng mẫu sàng rây

cái

2

80

20

2.30

Bình tia

cái

Chất liệu nhựa

1

80

20

2.31

Cốc nhựa

cái

2

80

20

2.32

Quả bóp

cái

Chất liệu cao su

2

80

20

2.33

Chổi cọ bình thí nghiệm

cái

2

80

20

2.34

Chổi cọ bình phá mẫu

cái

2

80

20

2.35

Găng tay loại dùng một lần

Đôi

Loại: Hộp 100 cái

10

0

100

2.36

Khẩu trang y tế

cái

Loại dùng một lần

10

0

100

2.37

Áo blu

cái

Chất liệu cotton

1

80

20

2.38

Dép đi trong phòng thí nghiệm

Đôi

Chất liệu nhựa

1

80

20

3

Đối với nhóm chỉ tiêu Thuốc BVTV nhóm Clo, lân hữu cơ tính cho một chỉ tiêu

3.1

Chai đựng hóa chất

Cái

Chất liệu thủy tinh

3

80

20

Thông tư 33/2016/TT -BTNMT Bảng 144 và thực tế

3.2

Cột sắc ký thủy tinh

Cái

3

80

20

3.3

Cột tách mao quản

Cái

3

80

20

3.4

Phễu chiết 500ml

Cái

Chất liệu thủy tinh, có chia vạch

2

80

20

3.5

Phễu chiết 1000ml

Cái

2

3.6

Pipet 5 ml

Cái

2

80

20

3.7

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

5

80

20

3.8

Micropipet 5 ml

Cái

Chất liệu nhựa

2

80

20

3.9

Bình định mức 50ml

Cái

Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích

5

80

20

3.10

Bình định mức 500ml

Cái

2

80

20

3.11

Bình định mức 1000ml

Cái

2

80

20

3.12

Bình nhựa 2 lít

Cái

Chất liệu nhựa

2

80

20

3.13

Bình nhựa 5 lít

Cái

2

80

20

3.14

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

2

80

20

3.15

Áo blu

Cái

Chất liệu cotton

1

80

20

3.16

Dép xốp

Đôi

Chất liệu nhựa

1

80

20

3.17

Găng tay dùng một lần

Đôi

Loại: Hộp 100 cái

4

80

20

3.18

Khẩu trang y tế

Cái

Dùng một lần

4

80

20

3.19

Kim tiêm mẫu (syringe 10uL)

Cái

Chất liệu nhựa, có chia vạch

10

80

20

II

Hóa chất

1

Độ chua (pHKCl )

1.1

KCl

gam

Hóa chất phân tích, thông thường

4

100

1.2

Nước rửa dụng cụ

Lít

Nước rửa dụng cụ phòng thí nghiệm

0,3

100

2

Chất hữu cơ tổng số (OM%)

2.1

K2Cr2O7

gam

Hóa chất phân tích, thông thường

13

100

2.2

H2SO4

ml

12,5

100

2.3

FeSO4(NH4)2SO4.H2O

gam

24,5

100

2.4

C12H8N2.H2O

gam

0,4

100

2.5

H3PO4

ml

25

100

2.6

Diphenylamin

gam

1

100

2.7

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

10

100

3

Thành phần cơ giới (TPCG)

3.1

Cát, cát mịn

3.1.1

(NaPO3)6

gam

Hóa chất phân tích, thông thường

0,5

100

3.1.2

Na2CO3

gam

0,5

100

3.1.3

Nước rửa dụng cụ

lít

3

100

3.2

Limon (Như Cát, cát mịn)

3.3

Sét (Như Cát, cát mịn)

4

Dung tích hấp thu (CEC)

4.1

CH3COOH

gam

Hóa chất phân tích thông thường

9,65

100

4.2

NH4OH

gam

19

100

4.3

Etanol

ml

25

100

4.4

KCl

gam

12,5

100

4.5

HCl

ml

12,5

100

4.6

H3BO3

gam

5

100

4.7

NaOH

gam

5

100

4.8

H2SO4 tiêu chuẩn

ml

Ống chuẩn

12,5

100

4.9

Bromocresol xanh

gam

Hóa chất phân tích thông thường

0,2

100

4.10

Metyl đỏ

gam

0,2

100

4.11

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

10

100

4.12

Màng lọc 0,2 mm hoặc tương đương

Cái

Chất liệu PTFE, kích thước lỗ lọc 0,22 µm

0,5

100

5

Ni tơ tổng số (N%)

5.1

(NH4)2SO4

gam

Hóa chất phân tích thông thường

0,5

100

5.2

H3BO3

gam

0,3

100

5.3

K2SO4

gam

0,2

100

5.4

NaNO2

gam

0,4

100

5.5

KNO3

ml

0,4

100

5.6

HCl 1N

gam

0,5

100

5.7

Na2S2O3

gam

0,5

100

5.8

CuSO4

ml

0,5

100

5.9

NaOH

gam

2

100

5.10

Metyl đỏ

ml

1

100

5.11

Bromocresol xanh

ml

1

100

5.12

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

10

100

5.13

Giấy lọc băng xanh

Hộp

Dạng hộp

0,1

100

6

Đạm dễ tiêu (Như N%)

7

Phốt pho tổng số (P2O5%)

7.1

H2SO4

Gam

Hóa chất phân tích thông thường

0,8

100

7.2

Phenolphtalein

Gam

0,2

100

7.3

K2S2O8

Gam

0,2

100

7.4

(NH4)6Mo7O24.4H2O

Gam

0,6

100

7.5

NaOH 1N

ml

0,5

100

7.6

Kali antimontatrat

Gam

0,4

100

7.7

Axit Ascorbic

ml

0,3

100

7.8

Dung dịch chuẩn P-PO4

ml

Tinh khiết phân tích

0,5

100

7.9

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

10

100

7.10

Giấy lọc băng xanh

Hộp

Dạng hộp

0,1

100

8

Phốt pho dễ tiêu (Như P2O5%)

9

Kali tổng số (K2O%)

9.1

HF

Gam

Hóa chất phân tích, thông thường

0,8

100

9.2

HCIO4

Gam

0,4

100

9.3

HCl

Gam

0,4

100

9.4

Dung dịch chuẩn K

ml

Tinh khiết phân tích

10

100

9.5

CsCl

Gam

Hóa chất phân tích, thông thường

0,4

100

9.7

Al(NO3)3

ml

0,5

100

9.8

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

10

100

9.9

Giấy lọc băng xanh

Hộp

Dạng hộp

0,1

100

10

Kali dễ tiêu ( Như K2O%)

11

Hàm lượng Pb

11.1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

Tinh khiết phân tích

1

100

TT 20/2018/ TT- BTNMT (Phần II.3)

11.2

HNO3 65%

ml

10

100

11.3

H2O2 30%

ml

Tinh khiết phân tích nồng độ ≥ 30%

10

100

11.4

NaOH

gam

Hóa chất phân tích thông thường

10

100

11.5

NH4NO3

gam

10

100

11.6

Bột Pb

gam

0,001

100

11.7

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

10

100

11.8

Giấy lọc băng xanh

Hộp

Dạng hộp

0,06

100

11.9

Khí argon

bình

Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 99%

0,002

100

12

Hàm lượng Cd (Như Pb)

13

Hàm lượng As

13.1

Dung dịch chuẩn gốc 000ppm

ml

Tinh khiết phân tích

1

100

TT 20/2018/ TT- BTNMT (Phần II.3)

13.2

H2O2 30%

ml

Tinh khiết phân tích nồng độ ≥ 30%

10

100

13.3

HNO3

ml

Hóa chất phân tích thông thường

10

100

13.4

H2SO4 đậm đặc

ml

Tinh khiết phân tích

2

100

13.5

HCl

ml

Hóa chất phân tích thông thường

5

100

13.6

KI

Gam

2

100

13.7

NaOH

Gam

10

100

13.8

NaBH4

Gam

0,3

100

13.9

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

10

100

13.10

Khí argon

bình

Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 99%

0,002

100

13.11

Khí axetylen

bình

Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 99%

0,002

100

14

Hàm lượng Cu

14.1

Dung dịch chuẩn gốc 000ppm

ml

Tinh khiết phân tích

1

100

TT 20/2018/ TT- BTNMT (Phần II.3)

14.2

HNO3

ml

Hóa chất phân tích thông thường

10

100

14.3

NaOH

gam

10

100

14.4

H2O2 30%

ml

Tinh khiết phân tích

10

100

14.5

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

10

100

14.6

Giấy lọc

hộp

0,05

100

14.7

Khí argon

bình

Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 99%

0,002

100

14.8

Khí axetylen

bình

Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 99%

0,002

100

15

Hàm lượng Zn (Như Cu)

16

Hàm lượng Cr (Như Cu)

17

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

17.1

Dung dịch chuẩn mix 13

ml

Độ chuẩn phân tích; độ tinh khiết ≥ 98%

0,01

100

TT 33/2016/TT -BTNMT tại Bảng 145

17.2

Dung dịch nội chuẩn

ml

0,01

100

17.3

CH2CI2

ml

Hóa chất phân tích thông thường

150

100

17.4

Aceton

ml

150

100

17.5

n-Hexan

ml

300

100

17.6

Na2SO4

Gam

50

100

17.7

Chiếc pha rắn SPE

Cái

Chất liệu thủy tinh

1

100

17.8

Septa cho vial

Cái

1

100

17.9

Vial

Cái

Chất liệu thủy tinh, có nắp

1

100

17.10

Bông thủy tinh

Gam

Chất liệu bằng sợi thủy tinh

10

100

17.11

Pipet Pasteur

Cái

Chất liệu nhựa, chia vạch

1

100

17.12

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

10

100

17.13

Khí Nitơ

bình

Tinh khiết phân tích

0,01

100

17.14

Khí Heli

bình

0,01

100

18

Thuốc BVTV nhóm lân hữu cơ

18.1

Dung dịch chuẩn hỗn hợp nhóm Pyrethroid

ml

Độ chuẩn phân tích; độ tinh khiết ≥ 98%

0,01

100

TT 33/2016/ TT- BTNMT tại Bảng 145

18.2

Dung dịch nội chuẩn

ml

0,01

100

18.3

CH2C12

ml

Hóa chất phân tích thông thường

150

100

18.4

Aceton

ml

150

100

18.5

n-Hexan

ml

300

100

18.6

Na2SO4

Gam

50

100

18.7

Chiếc pha rắn SPE

Cái

Chất liệu thủy tinh

1

100

18.8

Septa cho vial

Cái

1

100

18.9

Vial

Cái

Chất liệu thủy tinh, có nắp

1

100

18.10

Bông thủy tinh

Gam

Chất liệu bằng sợi thủy tinh

10

100

18.11

Pipet Pasteur

Cái

Chất liệu nhựa, chia vạch

1

100

18.12

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

10

100

18.13

Khí Nitơ

Bình

Tinh khiết phân tích

0,01

100

18.14

Khí Heli

Bình

0,01

100

III

Năng lượng nhiên liệu

Phần 1

Điều tra, khảo sát, đánh giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất sản xuất nông nghiệp (không tính các nội dung điều tra phẫu diễn đất; điều tra khoanh đất; phân tích mẫu đất)

1

Xăng

lít

312

100

2

Nhờn

lít

3

100

Phần 2

Điều tra phẫu diện

1

Xăng

Thông tư 33/2016/ TT- BTNMT tại Bảng 35

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

lít

- Chính (0,6/đào; 0,45/khoan)

- Phụ, thăm dò (0,45/đào; 0,25/khoan)

Tỷ lệ bản đồ 1/50.000

lít

- Chính (1,2/đào; 0,9/khoan)

- Phụ, thăm dò (0,9/đào; 0,5/khoan)

Tỷ lệ bản đồ 1/100.000

lít

- Chính (2,4/đào; 1,8/khoan)

- Phụ, thăm dò (1,8/đào; 1,0/khoan)

2

Dầu nhờn

lít

Bằng số lít xăng (theo tỷ lệ bản đồ) x 0,01

Phần 3

Điều tra khoan đất (Tính cho khoanh đất)

1

Xăng

TT33/2016/ TT- BTNMT tại Bảng 46

-

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

lít

0,9

100

-

Tỷ lệ bản đồ 1/50.000

lít

1,8

100

-

Tỷ lệ bản đồ 1/100.000

lít

3,6

100

2

Nhờn

-

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

lít

0,01

100

-

Tỷ lệ bản đồ 1/50.000

lít

0,02

100

-

Tỷ lệ bản đồ 1/100.000

lít

0,04

100

Phần 4

Phần tích mẫu đất (tính cho từng chỉ tiêu)

1

Điện

KW

15

100

Theo các quy định và theo thực tế

2

Nước

lít

200

100

IV

Chi khác

Theo các quy định và thực tế

1.3. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị
(giờ)/chỉ tiêu

Căn cứ xây dựng

Phần 1-3

Điều tra, khảo sát, đánh giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất sản xuất nông nghiệp

1

Máy vi tính

CPU Intel Core i5-8550U (1.8 GHz up to 4.0 Ghz); 8GB

2

Thông tư 33/2016/TT- BTNMT Bảng 47

2

Máy điều hòa nhiệt độ

Điều hòa một chiều, công suất 12000BTU

5

3

Máy tính xách tay

Màn hình: 15.6’’,Full HD CPU: i5, 1115G4, 3GHz

2

4

Máy scan A0

Máy in khổ lớn

1

5

Máy scan A4

0,5

6

Máy in A3

0,5

7

Máy in màu A4

0,5

8

Máy in A4

0,5

9

Máy in Plotter

0,5

10

Máy chiếu Projector

3

11

Máy phô tô

Độ phân giải i600x600 dpi; A4, A6; Letter

5

12

Máy định vị cầm tay

GPRS

3

13

Đèn led sáng

Bóng dài 1,2m; công suất: 18W

1,0

14

Bàn làm việc

Kích thước: W120 x D700 x H750 MM

1,0

15

Ghế

Ghế dùng cho phòng thí nghiệm

1,0

16

Tủ đựng tài liệu

Tủ sắt

1,0

Phần 4

Phân tích mẫu đất

I

Đối với nhóm chỉ tiêu tính cho một chỉ tiêu (Độ chua pHKCl; N-P-K)

1

Máy khuấy từ

Vận tốc tối đa: 2000rpm; Độ chính xác: +2%

Công suất tiêu thụ điện năng: 420W

0,4

Thông tư 33/2016/TT- BTNMT Bảng 146

2

pH mette (thiết bị đo pH)

Khoảng đo: pH 0.0 - 14; Nhiệt độ: -10 ÷ 1100 C; ORP: -199 ÷ 2000 mV

0,4

3

Máy nghiền mẫu

Kích cỡ sàng 0,1 - 1mm

0,4

4

Thiết bị cất

Thiết bị chuyên dụng

0,4

5

Thiết bị lọc

0,4

6

Cân phân tích

Khả năng cân tối đa: 210g; Bước nháy: 10-4 g; Độ lặp lại: 0,0001g

0,4

7

Cân kỹ thuật

Khả năng cân tối đa: 2200g; Bước nháy: 10-2 g; Độ lặp lại: 0,01g

0,4

8

Máy lắc

Tốc độ lắc: 0-800 vòng/phút

0,7

9

Tủ sấy

Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 2200C

5,0

10

Máy công phá mẫu

Công suất: 1600W; T0C tối đa giới hạn ở 4300C

4,0

11

Máy cất đạm

Công suất điện: 2100W

0,5

12

Máy trắc quang (Máy quang phổ UV-VIS)

Khoảng bước sóng: 320-1100 nm

Độ chính xác quang:+/- 0,005A

0,6

13

Máy cất nước

Công suất: 4 lít/h

2,0

14

Máy quang kế ngọn lửa

Thang đo: 0-199.9pm; Độ lặp lại:<=1%

0,6

15

Máy hút ẩm

Công suất: 1,5kw

6,0

16

Bếp điện

Công suất: 1000W; nguồn điện 220/110V; tự động điều chỉnh nhiệt độ

17

Hệ thống xử lý khí thải, nước thải

Công suất 15.000m3/h

6,0

18

Máy điều hòa nhiệt độ

Điều hòa một chiều, công suất 12000BTU

1,0

19

Tủ lạnh lưu mẫu chuẩn

Tủ lạnh chuyên dụng để bảo quản hóa chất

2,0

20

Tủ hút

Kích thước ngoài: 1340x713x1410 mm; Kích thước trong: 1340x713x1410mm; vận tốc gió vào: 0,5m/s; cường độ sáng có thể điều chỉnh: 1000 lux

3,0

21

Lò nung

- Nhiệt độ có thể tối đa: 1200

- Công suất điện tiêu thụ: 4,6 Kw

2,0

Thông tư 33/2016/TT- BTNMT Bảng 146

22

Lò vi sóng

Công suất: 900W

0,6

23

Máy hút bụi

Máy hút bụi cho phòng thí nghiệm

2,0

24

Thiết bị điều nhiệt lạnh

Điều khiển nhiệt độ bằng độ vi xử lý PID, hiển thị số trên màn hình TFT

0,5

25

Bình hút ẩm

Chất liệu thủy tinh đường kính 30-35cm

0,35

26

Bộ rây mẫu tiêu chuẩn

Chuyên dụng

0,5

27

Máy lọc nước siêu sạch

Độ sạch đạt được 18,2 MΩ-cm

0,4

28

Máy vi tính

CPU Intel Core i5-8550U;(1.8GHz up to 4.0 Ghz); 8GB

1,0

29

Máy in đen trắng

Khổ giấy in: tối đa khổ A4

0,5

30

Quạt trần

Sải cánh: 140cm; công suất: 77W

1,0

31

Quạt thông gió

Hút mùi, hút hơi nóng để tạo sự thông thoáng

3,0

32

Đèn led sáng

Bóng dài 1,2m; công suất: 18W

1,0

33

Bàn làm việc

Kích thước: W120 x D700 x H750 MM

1,0

34

Ghế

Ghế dùng cho phòng thí nghiệm

1,0

35

Tủ đựng tài liệu

Tủ sắt

1,0

II

Đối với nhóm chỉ tiêu kim loại nặng (Pb; Cd; As; Cu; Zn; Cr)

1

Máy quang phổ ASS

Bước sóng: 185 - 900 nm; Độ chính xác (nm) ± 0, at; 541,94 nm; Độ lặp (nm) ± 0,04 nm

2,0

Thông tư 33/2016/TT- BTNMT Bảng 146

2

Tủ sấy

Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 2200C

5,0

3

Máy phá mẫu

Buồng phá mẫu dung tích ≥ 65L; Tấn số vi sóng: 2450MHz; Công suất lớn nhất vi sóng: 1800W

6,0

4

Máy nghiền mẫu

Kích cỡ sàng 0,1 - 1mm

0,4

5

Cân phân tích

Khả năng cân tối đa: 210g; Bước nháy: 10-4 g

Độ lặp lại: 0,0001g

0,4

6

Cân kỹ thuật

Khả năng cân tối đa: 2200g; Bước nháy: 10-2 g

Độ lặp lại: 0,01g

0,4

7

Hệ thống xử lý khí thải, nước thải

Công suất 15.000m3/h

6,0

8

Máy cất nước

Công suất: 4 lít/h

2,0

9

Bộ phân tích thủy ngân và asen

Chuyên phân tích Hg và As

0,9

10

Máy điều hòa nhiệt độ

Điều hòa một chiều, công suất 12000BTU

3,0

11

Lò vi sóng

Công suất: 900W

0,5

12

Máy lọc nước siêu sạch

Độ sạch đạt được 18,2 MΩ-cm

0,4

13

Tủ lạnh lưu mẫu chuẩn

Tủ lạnh chuyên dụng để bảo quản hóa chất

0,4

14

Tủ hút

Kích thước ngoài: 1340x713x1410 mm; Kích thước trong: 1340x713x1410mm; vận tốc gió vào: 0,5m/s; cường độ sáng có thể điều chỉnh: 1000 lux

3,0

15

Quạt trần

Sải cánh: 140cm; công suất: 77W

1,0

16

Quạt thông gió

Hút mùi, hút hơi nóng để tạo sự thông thoáng

3,0

17

Đèn led sáng

Bóng dài 1,2m; công suất: 18W

1,0

18

Bàn làm việc

Kích thước: W120 x D700 x H750 MM

1,0

19

Ghế

Ghế dùng cho phòng thí nghiệm

1,0

20

Tủ đựng tài liệu

Tủ sắt

1,0

III

Đối với nhóm chỉ tiêu Thuốc BVTV nhóm Clo, lân hữu cơ

1

Máy sắc ký khí GC

Độ phân giải VGA 640 x 480 pi; Khoảng đo nhiệt: Từ nhiệt độ phòng + 40C đến 4500C

2,2

Thông tư 33/2016/TT- BTNMT Bảng 146

2

Máy cất cô quay chân không

+Bộ sinh hàn thủy tinh; Dải tốc độ điều chỉnh được từ 20 đến 208 vòng/ phút; Thang nhiệt độ; RT-1800C

2,2

3

Máy cắt quay chân không

Bộ sinh hàn thủy tinh; Dải tốc độ điều chỉnh được từ 20 đến 280 vòng/phút; Thang T0C: RT-1800C

4

Tủ sấy

Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 2200C

5,5

5

Cân phân tích

Khả năng cân tối đa: 210g; Bước nháy: 10-4g; Độ lặp lại: 0,0001g

0,4

6

Cân kỹ thuật

Khả năng cân tối đa: 2200g; Bước nháy: 10-2 g Độ lặp lại: 0,01g

0,4

7

Bộ Soxlel

Thể tích chiết: 1000ml; Dải nhiệt độ: 0-4000C

72

8

Bể ổn định nhiệt

Thể tích từ 5-20 lít; nhiệt độ điều nhiệt: 50C - 1000C

0,6

1.4. Phương pháp áp dụng bảng mức

Định mức hoạt động điều tra, khảo sát, đánh giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất sản xuất nông nghiệp cấp tỉnh quy định trong tập định mức này (Mttb) áp dụng cho tỉnh trung bình có hệ số quy mô diện tích điều tra Kdtt = 1 (diện tích điều tra trung bình là 500.000 ha); hệ số đơn vị hành chính trực thuộc Khct = 1 (số đơn vị hành chính cấp huyện trung bình là 9 huyện); hệ số mức độ khó khăn về địa hình Kđht = 1 (tỉnh thuộc vùng đồng bằng).

Khi tính mức cho từng tỉnh cụ thể căn cứ vào diện tích điều tra, số đơn vị hành chính và địa hình, tỷ lệ bản đồ thực tế của tỉnh để tính theo công thức sau:

Mt = Mttb x Kdtt x Khct x Kđht + Mpd + M + Mpt

Trong đó:

- Mt là mức (lao động, dụng cụ, thiết bị, vật liệu) điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai của tỉnh.

- Mttb là mức (lao động, dụng cụ, thiết bị, vật liệu) điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai của tỉnh trung bình (không tính các nội dung điều tra phẫu diện đất; điều tra khoanh đất; phân tích mẫu đất).

- Kdtt là hệ số quy mô diện tích, được tính theo phương pháp nội suy (Bảng 01).

- Khct là hệ số điều chỉnh về số đơn vị hành chính, được tính theo phương pháp nội suy (Bảng 02).

- Kđht là hệ số mức độ khó khăn về địa hình, được tính theo phương pháp bình quân gia quyền (Bảng 03).

- Mpd (lao động, dụng cụ, thiết bị, vật liệu) là mức điều tra phẫu diện đất của tỉnh = định mức/01 phẫu diện đất x số lượng phẫu diện đất của tỉnh.

- M (lao động, dụng cụ, thiết bị, vật liệu) là mức điều tra khoanh đất = định mức/khoanh đất điều tra x số lượng khoanh đất điều tra của tỉnh.

- Mpt (lao động, dụng cụ, thiết bị, vật liệu) là mức phân tích mẫu đất = định mức/mẫu đất x số lượng mẫu đất phân tích của tỉnh.

Bảng 01: Hệ số quy mô diện tích (Kdtt) cấp tỉnh

Diện tích điều tra (ha)

Kdtt

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

Tỷ lệ bản đồ 1/50.000

Tỷ lệ bản đồ 1/100.000

< 50.000

0,90

50.000 - < 100.000

0,91 - 0,96

100.000 - < 350.000

0,93 - 0,98

350.000 - < 500.000

0,96 - 0,99

500.000 - < 1.600.000

1,00 - 1,30

≥ 1.600.000

1,31

Bảng 02: Hệ số đơn vị hành chính (Khct) cấp tỉnh

Số đơn vị hành chính cấp huyện

Khct

< 6

0,94

6 - 10

0,95 - 0,99

11

1,00

12 - 30

1,01 - 1,19

> 30

1,20

Bảng 03: Hệ số mức độ khó khăn về địa hình (Kđht) cấp tỉnh

Dạng địa hình

Kđht

- Đối với diện tích khu vực đồng bằng, ven biển (S1)

1,00

- Đối với diện tích khu vực trung du, miền núi (S2)

1,10

Đối với tỉnh (hoặc vùng) có nhiều dạng địa hình, hệ số Kđht được tính như sau:

Kđht = (S1 x 1,0 + S2 x 1,1)/(S1 + S2)

PHỤ LỤC 02

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Khảo nghiệm, kiểm định, kiểm nghiệm, giống cây trồng và phân bón

(Kèm theo Quyết định số: 1087/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc).

PHẦN I: QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi điều chỉnh

Định mức kinh tế - kỹ thuật (sau đây viết tắt là ĐMKTKT) này được áp dụng thực hiện cho các công việc sau:

- Đối với hoạt động khảo nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định giống cây trồng và phân bón;

2. Đối tượng áp dụng

Định mức này áp dụng cho các tổ chức, cá nhân có thực hiện hoạt động khảo nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định giống cây trồng và phân bón; sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.

3. Căn cứ xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật

- Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 10/4/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón;

- Thông tư liên tịch số 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật;

- Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp;

- Thông tư số 09/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/8/2019 của Bộ Nông nghiệp và PNTN ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng phân bón;

- Thông tư số 26/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về lưu mẫu giống cây trồng; kiểm định ruộng giống, lấy mẫu vật liệu nhân giống cây trồng; kiểm tra nhà nước về chất lượng giống cây trồng nhập khẩu;

- Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PNTN Quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý;

- Quyết định số 3327/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc ban hành bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp & PTNT tỉnh Vĩnh Phúc;

- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8550:2018 Giống cây trồng - Phương pháp kiểm định đồng ruộng; Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8548:2011 Hạt giống cây trồng - Phương pháp kiểm nghiệm; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa QCVN 01-54:2011/BNNPTNT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống ngô thụ phấn tự do QCVN 01-47/2011/BNNPTNT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lạc QCVN 01-48:2011/BNNPTNT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống đậu tương QCVN 01-49:2011/BNNPTNT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa lai 3 dòng QCVN 01-50:2011/BNNPTNT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa lai 2 dòng QCVN 01-51:2011/BNNPTNT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng củ giống khoai tây QCVN 01-52:2011/BNNPTNT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống ngô lai QCVN 01-53:2011/BNNPTNT; Quy chuẩn Việt Nam về chất lượng phân bón QCVN 01-189:2019; QCVN08-MT:2015/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt;

- Tiêu chuẩn: Lấy mẫu giống cây trồng (TCVN 8548:2011); Lấy mẫu phân bón (TCVN 9486:2018; Tiêu chuẩn: TCVN 12105:2018 l;

- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2017 Yêu cầu chung về năng lực của các phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn; TCVN ISO/IEC 17065:2013 Yêu cầu đối với tổ chức chứng nhận sản phẩm và quá trình dịch;

4. Phương pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật

- Phương pháp thống kê: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập về hao phí thời gian (sản lượng) thực tế để hoàn thành công việc theo từng thời điểm, công đoạn khác nhau. Thời gian (sản lượng) quy định trong mức thường lấy bằng giá trị trung bình.

- Phương pháp phân tích khảo sát: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập được trong khảo sát hoặc qua phiếu điều tra.

- Phương pháp tiêu chuẩn: căn cứ các tiêu chuẩn, quy định đã ban hành để xác định mức tiêu hao đối với từng nội dung chi tiết, trên cơ sở đó tính toán xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật.

- Phương pháp phân tích thực nghiệm: Trên cơ sở triển khai khảo sát, thực nghiệm theo từng quy trình, nội dung chi tiết để phân tích, tính toán từng yếu tố cấu thành định mức.

- Kiểm nghiệm giống cây trồng căn cứ Thông tư số 26/2019/TT- BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về lưu mẫu giống cây trồng; kiểm định ruộng giống, lấy mẫu vật liệu nhân giống cây trồng; kiểm tra nhà nước về chất lượng giống cây trồng nhập khẩu tại khoản 2 Điều 6 quy định của pháp luật về quản lý chất lượng giống cây trồng; phương pháp kiểm định ruộng giống, phương pháp lấy mẫu vật liệu nhân giống cây trồng theo TCVN; Kiểm nghiệm giống cây trồng Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8548:2011 Hạt giống cây trồng - Phương pháp kiểm nghiệm quy định: Mẫu phải được lấy ngẫu nhiên, xác suất có mặt của các thành phần trong mẫu là đại diện cho lô hạt giống. Sau khi lấy và lập mẫu, mẫu phải có khối lượng phù hợp để thực hiện các phép thử cần thiết.

- Kiểm nghiệm phân bón căn cứ Nghị định số 84/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định quản lý phân bón tại Điều 22 như sau:

+ Tại điểm a khoản 1 Điều 22 Nghị định số 84/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định quản lý phân bón ( Lấy mẫu phân bón. a. Phương pháp lấy mẫu áp dụng theo Tiêu chuẩn quốc gia về lấy mẫu phân bón). Mẫu phân bón được lấy để xác định hàm lượng của các chỉ tiêu chất lượng, yếu tố hạn chế theo phương pháp lấy mẫu được quy định tại TCVN 9486:2018 Phân bón-Phương pháp lấy mẫu và TCVN 12105:2018 Phân bón vi sinh vật - Lấy mẫu.

+Tại điểm a, b khoản 2 Điều 22 Nghị định số 84/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định quản lý phân bón (Thử nghiệm phân bón a. Việc thử nghiệm chất lượng phân bón phục vụ quản lý nhà nước trong nhập khẩu, sản xuất, lưu thông trên thị trường do phòng thử nghiệm đã được chỉ định thực hiện. b. Phương pháp thử nghiệm các chỉ tiêu chất lượng phân bón, các yếu tố hạn chế trong phân bón được quy định trong quy chuẩn kỹ thuật quốc gia) tại Quy chuẩn Việt Nam về chất lượng phân bón QCVN 01-189:2019.

- Kiểm định giống cây trồng căn cứ Thông tư số 26/2019/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về lưu mẫu giống cây trồng; kiểm định ruộng giống, lấy mẫu vật liệu nhân giống cây trồng; kiểm tra nhà nước về chất lượng giống cây trồng nhập khẩu tại khoản 2 Điều 6 quy định của pháp luật về quản lý chất lượng giống cây trồng; phương pháp kiểm định ruộng giống, phương pháp lấy mẫu vật liệu nhân giống cây trồng theo TCVN; thực hành kiểm định trên đồng ruộng, lấy mẫu vật liệu nhân giống cây trồng. Phương pháp kiểm điểm ruộng giống, phương pháp lấy mẫu vật liệu nhân giống cây trồng theo TCVN như sau: Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8550:2018 Giống cây trồng - Phương pháp kiểm định đồng ruộng; việc kiểm định thực hiện thường xuyên hàng năm hoặc hàng vụ tùy từng đối tượng cây trồng.

5. Định mức kinh tế kỹ thuật thành phần

Định mức kinh tế kỹ thuật gồm các định mức thành phần sau: (1) Định mức công lao động; (2) Định mức vật tư hóa chất; (3) Định mức năng lượng, nhiên liệu; (4) Định mức máy móc thiết bị.

5.1. Định mức lao động

Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công gồm có: Lao động trực tiếp và lao động gián tiếp.

- Công lao động trực tiếp, thực hiện các nội dung công việc: kiểm định, đánh giá, kiểm nghiệm, chuẩn bị vật tư, hóa chất, thiết bị, hoàn thiện biên bản làm việc...trong đó phân ra:

+ Định mức công của lao động có chuyên môn thực hiện các nội dung công việc: kiểm định, đánh giá, kiểm nghiệm, chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, xử lý và báo cáo kết quả... Yêu cầu trình độ đại học trở lên, được đào tạo chuyên môn phù hợp, có kinh nghiệm làm việc ít nhất 03 năm (tương đương với hệ số lương bậc 2 (2,67) trở lên).

+ Định mức công lao động phổ thông thực hiện các nội dung công việc: chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu, rửa dụng cụ, yêu cầu trình độ từ trung cấp trở lên, có kinh nghiệm làm việc ít nhất 02 năm trở lên (tương đương với hệ số lương bậc 2 (2,06) trở lên).

- Công lao động gián tiếp là định mức lao động quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ thực hiện các nội dung công việc: Quản lý, duy trì hệ thống, hành chính…Yêu cầu trình độ từ đại học trở lên, đối với lãnh đạo có ít nhất 10 năm kinh nghiệp; đối với cán bộ hành chính có ít nhất 3 năm kinh nghiệm (tương đương với số lượng trung bình bậc 4 (3,33) trở lên).

5.2. Định mức vật tư, hóa chất

Định mức vật tư, hóa chất là mức tiêu hao từng loại vật tư, hóa chất, dụng cụ cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc).

- Định mức sử dụng: là lượng vật tư hóa chất cần thiết sử dụng để thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.

- Định mức thu hồi: là mức độ thu hồi được của vật tư hóa chất sau khi sử dụng để hoàn thành một sản phẩm; tỷ lệ thu hồi được hiểu bằng phần trăm.

- Định mức tiêu hao: là lượng vật tư hóa chất tiêu hao sau khi thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.

+ Xác định chủng loại vật tư;

+ Xác định số lượng/khối lượng theo từng loại vật tư;

+ Xác định tỷ lệ (%) thu hồi vật tư;

+ Xác định yêu cầu kỹ thuật cơ bản của vật tư.

5.3. Định mức năng lượng, nhiên liệu

Định mức năng lượng, nhiên liệu là mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc)

- Xác định mức tiêu hao điện năng, nước.

- Xác định mức tiêu hao xăng dầu.

5.4. Định mức máy móc, thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị là thời gian sử dụng máy móc, thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công; đảm bảo được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

+ Xác định chủng loại thiết bị;

+ Xác định thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị;

+ Xác định thời gian sử dụng từng chủng loại thiết bị;

+ Tổng hợp định mức thiết bị.

6. Quy định chữ viết tắt

TT

Chữ viết tắt

Nội dung viết tắt

1

ĐMKTKT

Định mức kinh tế - kỹ thuật

2

KS3

Kỹ sư hạng III

3

KTV 6

Kỹ thuật viên bậc 6

4

LX2

Lái xe bậc 2

5

QCVN

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

6

TCVN

Tiêu chuẩn quốc gia

7

TSCĐ

Tài sản cố định

8

PTN

Phòng thí nghiệm

PHẦN II:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

I. KIỂM ĐỊNH, KIỂM NGHIỆM, GIỐNG CÂY TRỒNG

1. Kiểm định giống cây ngắn ngày G1(định mức cho 1 dòng)

1.1. Định mức công lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Căn cứ xây dựng

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Định mức lao động trực tiếp (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên)

0,4

TCVN 8550:2018 Giống cây trồng- phương pháp kiểm định đồng ruộng và theo thực tế

-

Công kiểm định từng cây giống

0,3

-

Công xử lý tính toán số liệu, lập biên bản làm việc

0,1

2

Định mức lao gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên)

-

Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính

0,3

1.2. Định mức vật tư

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Căn cứ xây dựng

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Dụng cụ, vật tư

1

Ủng cao su

Đôi

Chất liệu: Cao su; Độ dày: 0,38-0,55mm

1

100

2

Găng tay

Đôi

Chất liệu: Cao su; Độ dày: 0,38mm - 0,55mm; Chiều dài: 33 cm

3

100

TCVN 8550:2018 Giống cây

3

Mũ rộng vành

Cái

Chất liệu vải dù

1

100

4

Áo che mưa

Bộ

Chất liệu: Nilon; Độ dày: 0,15 - 0,22 mm

1

100

trồng- phương pháp kiểm định đồng ruộng và theo thực tế

5

Khẩu trang

Hộp

Hộp 50 cái; loại dùng cho y tế

0,2

100

6

Ô che

Cái

Chất liệu: vải dù; khung bằng thép không gỉ; rộng: 100cm; cao 56

1

100

7

Áo chống nắng

Cái

Chất liệu cotton; co giãn

1

100

8

Sổ công tác

Quyển

Chất liệu giầy; màu trắng; khổ A4

1

100

9

Bùt ghi

Cái

Bút bi; đầu bi: 0,5 mm

1

100

10

Túi đựng tài liệu

Cái

Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy A4

1

100

II

Nguyên vật liệu năng lượng

1

Xăng xe khoán

Km/lít

0,2

100

Theo quy định hiện hành và theo thực tế

2

Điện

KW

2,5

100

3

Nước

Lít

15

100

2. Kiểm định giống cây ngắn ngày G2(định mức cho 1 dòng)

2.1. Định mức công lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Căn cứ xây dựng

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Định mức lao động trực tiếp (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên)

0,8

TCVN 8550:2018 Giống cây trồng- phương pháp kiểm định đồng ruộng và theo thực tế

-

Công kiểm định từng cây giống

0,6

-

Công xử lý tính toán số liệu, lập biên bản làm việc

0,2

2

Định mức lao động gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên)

-

Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính

0,3

2.2. Định mức vật tư

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Căn cứ xây dựng

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Dụng cụ, vật tư

1

Ủng cao su

Đôi

Chất liệu: Cao su; Độ dày: 0,38mm - 0,55mm; Chiều dài: 33 cm

2

100

TCVN 8550:2018 Giống cây trồng- phương pháp kiểm định đồng ruộng và theo thực tế

2

Găng tay

Đôi

Chất liệu vải

3

100

3

Mũ rộng vành

Cái

Chất liệu vải dù

2

100

4

Áo che mưa

Bộ

Chất liệu: Nilon; Độ dày: 0,15 - 0,22 mm

2

100

5

Khẩu trang

Hộp

Hộp 50 cái

0,2

100

6

Ô che

Cái

Chất liệu: vải dù; khung bằng thép không gỉ; rộng: 100cm; cao 56

1

100

7

Áo chống nắng

Cái

Chất liệu cotton; co giãn

1

100

8

Sổ công tác

Quyển

Chất liệu giầy; màu trắng; khổ A4

1

100

9

Bùt ghi

Cái

Bút bi; đầu bi: 0,5 mm

2

100

10

Túi đựng tài liệu

Cái

Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy A4

1

100

II

Nguyên vật liệu năng lượng

1

Xăng xe khoán

Km/lít

0,2

100

Theo quy định hiện hành và theo thực tế

2

Điện

KW

2,5

100

3

Nước

Lít

15

100

III

Chi phí khác

Theo các quy định và thực tế

3. Kiểm định ruộng giống thuần cây ngắn ngày (Tính cho 1 ha)

3.1. Định mức công lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Căn cứ xây dựng

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Định mức lao động trực tiếp (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên)

4,5

TCVN 8550:2018 Giống cây trồng- phương pháp kiểm định đồng ruộng và

-

Công kiểm định từng cây giống

3

-

Công xử lý tính toán số liệu, lập biên bản làm việc

1,5

2

Định mức công lao động gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên)

0,3

-

Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính

0,3

3.2. Định mức vật tư

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Căn cứ xây dựng

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Dụng cụ, vật tư

1

Ủng cao su

Đôi

Chất liệu: Cao su

Độ dày: 0,38mm - 0,55mm; Chiều dài: 33 cm

2

100

TCVN 8550:2018 Giống cây trồng- phương pháp kiểm định đồng ruộng và thực tế

2

Găng tay

Đôi

3

100

3

Mũ rộng vành

Cái

Chất liệu vải dù

2

100

4

Áo che mưa

Bộ

Chất liệu: Nilon; Độ dày: 0,15 - 0,22 mm

2

100

5

Khẩu trang

Hộp

Hộp 50 cái

0,2

100

6

Ô che

Cái

Chất liệu: vải dù; khung bằng thép không gỉ; rộng: 100cm; cao 56

1

100

7

Áo chống nắng

Cái

Chất liệu cotton; co giãn

1

100

8

Sổ công tác

Quyển

Chất liệu giầy; màu trắng; khổ A4

1

100

9

Bùt ghi

Cái

Bút bi; đầu bi: 0,5 mm

2

100

10

Túi đựng tài liệu

Cái

Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy A4

2

100

II

Nguyên liệu năng lượng

1

Xăng xe khoán

km/lít

0,2

100

Theo các quy định và thực tế

2

Điện

KW

2,5

100

3

Nước

lít

15

100

III

Chi phí khác

Theo các quy định và thực tế

4. Kiểm định ruộng giống lai cây ngắn ngày (Tính cho 1 ha)

4.1. Định mức công lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Căn cứ xây dựng

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Định mức lao động trực tiếp (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên)

5

TCVN 8550:2018 Giống cây trồng- phương pháp kiểm định đồng ruộng và thực tế

-

Công kiểm định từng cây giống

3

-

Công xử lý tính toán số liệu, lập biên bản làm việc

2

2

Định mức công lao động gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên)

0,3

-

Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính

0,3

4.2. Định mức vật tư

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Căn cứ xây dựng

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Dụng cụ, vật tư

1

Ủng cao su

Đôi

Chất liệu: Cao su; Độ dày: 0,38mm - 0,55mm; Chiều dài: 33 cm

2

100

2

Găng tay

Đôi

Chất liệu vải

4

100

TCVN 8550:2018 Giống cây trồng- phương pháp kiểm định đồng ruộng và thực tế

3

Mũ rộng vành

Cái

Chất liệu vải dù

2

100

4

Áo che mưa

Bộ

Chất liệu: Nilon; Độ dày: 0,15 - 0,22 mm

2

100

5

Khẩu trang

Hộp

Hộp 50 cái

0,2

100

6

Ô che

Cái

Chất liệu: vải dù; khung bằng thép không gỉ; rộng: 100cm; cao 56

1

100

7

Áo chống nắng

Cái

Chất liệu cotton; co giãn

2

100

8

Sổ công tác

Quyển

Chất liệu giầy; màu trắng; khổ A4

1

100

9

Bùt ghi

Cái

Bút bi; đầu bi: 0,5 mm

2

100

10

Túi đựng tài liệu

Cái

Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy A4

2

100

II

Nguyên liệu năng lượng

1

Xăng xe khoán

Km/lít

0,2

100

Theo các quy định và thực tế

2

Điện

KW

2,5

100

3

Nước

Lít

15

100

III

Chi phí khác

Theo các quy định và thực tế

5. Lấy mẫu giống cây trồng (Định mức tính cho 1 mẫu)

5.1. Định mức công lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Căn cứ xây dựng

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Định mức lao động trực tiếp (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên)

0,85

Thông tư 36/2015/TTLT- BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 và TCVN 8548:2011 Hạt giống cây trồng-phương pháp kiểm nghiệm

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, lấy mẫu điển hình, lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm

0,7

-

Công xử lý tính toán số liệu, lập biên bản làm việc

0,15

2

Định mức công lao động gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên)

0,3

-

Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính

0,3

5.2. Định mức vật tư

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Căn cứ xây dựng

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Dụng cụ, vật tư

1

Túi bóng

Cái

Túi kích thước 25 x35 (±) 10 cái/100g và 30x40 (±) 5 cái/100g

15

100

TCVN 8548:2011 Hạt giống cây trồng- phương pháp kiểm nghiệm

2

Găng tay

Đôi

Chất liệu: Cao su Độ dày: 0,38mm - 0,55mm; Chiều dài: 33 cm

1

100

3

Túi đựng tài liệu

Cái

Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy A4

1

100

4

Áo blu

Cái

Chất liệu cotton

1

100

5

Khẩu trang

Hộp

Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 cái

0,05

100

6

Băng dính

Cuộc

Kích thước 1F2; trọng lượng 800g

1

100

7

Kéo cắt

Cái

Chất liệu: Hợp kim; không gỉ

1

100

8

Vòng chun

Kg

Loại: 1000 cái/kg

0,01

100

9

Bùt ghi

Cái

Bút bi; đầu bi: 0,5 mm

2

100

10

Búi lông dầu

Cái

Đầu bút: 0,4 mm và 1,0

1

100

II

Nguyên liệu năng lượng

1

Xăng xe khoán

Km/lít

0,2

100

Theo các quy định và thực tế

2

Điện

KW

2,5

100

3

Nước

Lít

15

100

III

Chi phí khác

Theo các quy định và thực tế

5.3. Định mức máy móc thiết bị

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

Căn cứ xây dựng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Cân đĩa loại 5kg

Khả năng cân tối đa: 5000g; Bước nhảy: 10-1g

1

TCVN 8548:2011 Hạt giống cây trồng-phương pháp kiểm nghiệm

2

Dụng cụ chia mẫu

Chất liệu Inox

1

3

Xiên lấy mẫu

Chất liệu Inox

1

6. Kiểm nghiệm mẫu giống cây trồng (định mức cho 01 mẫu)

6.1. Định mức công lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (Công)

Căn cứ xây dựng

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên)

Thông tư 36/2015/TTLT- BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 và TCVN 8548:2011 Hạt giống cây trồng- phương pháp kiểm nghiệm

1

Kiểm nghiệm mẫu hạt giống lúa

1,9

-

Công chia mẫu, chuẩn bị dụng cụ thiết bị

0,2

-

Xác định độ sạch, hạt khác loài

0,3

-

Xác định độ ẩm

0,25

-

Xác định khối lượng 1000 hạt

0,25

-

Thử tỷ lệ nảy mầm

0,6

-

Xác định hạt khác giống có thể phân biệt được

0,3

2

Kiểm nghiệm mẫu hạt giống ngô

1,35

-

Công chia mẫu, chuẩn bị dụng cụ thiết bị

0,2

-

Xác định độ sạch

0,3

-

Xác định độ ẩm

0,25

-

Thử tỷ lệ nảy mầm

0,6

3

Kiểm nghiệm mẫu hạt giống Lạc

1,65

-

Công chia mẫu, chuẩn bị dụng cụ thiết bị

0,2

-

Xác định độ sạch

0,3

-

Xác định độ ẩm

0,25

-

Thử tỷ lệ nảy mầm

0,6

-

Xác định quả khác giống có thể phân biệt được

0,3

4

Kiểm nghiệm mẫu hạt giống Đậu tương

1,65

Thông tư 36/2015/TTLT- BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 và TCVN 8548:2011 Hạt giống cây trồng- phương pháp kiểm nghiệm

-

Công chia mẫu, chuẩn bị dụng cụ thiết bị

0,2

-

Xác định độ sạch

0,3

-

Xác định độ ẩm

0,25

-

Thử tỷ lệ nảy mầm

0,6

-

Xác định hạt khác giống có thể phân biệt được

0,3

5

Kiểm nghiệm mẫu hạt rau các loại

1,45

-

Công chia mẫu, chuẩn bị dụng cụ thiết bị

0,2

-

Xác định độ sạch

0,3

-

Xác định độ ẩm

0,25

-

Thử tỷ lệ nảy mầm

0,7

II

Định mức công lao động gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên)

1

Kiểm nghiệm mẫu hạt giống lúa

-

Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính...

0,5

2

Kiểm nghiệm mẫu hạt giống ngô

-

Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính...

0,35

3

Kiểm nghiệm mẫu hạt giống Lạc

-

Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính...

0,4

3

Kiểm nghiệm mẫu hạt giống Đậu tương

-

Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính...

0,45

5

Kiểm nghiệm mẫu hạt rau các loại

-

Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính...

0,4

6.2. Định mức vật tư

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Căn cứ xây dựng

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Dụng cụ, vật tư

1

Khay đựng mẫu

Cái

Chất liệu nhựa

2

80

20

TCVN 8548:2011 Hạt giống cây trồng-phương pháp kiểm nghiệm

2

Dụng cụ gạt mẫu

Cái

Chất liệu Inox

2

80

20

3

Xiểng chia mẫu

Cái

Chất liệu Inox

2

80

20

4

Phanh gắp hạt

Cái

Chất liệu Inox

2

80

20

5

Túi bóng

Cái

Chất liệu PE

20

0

100

6

Găng tay

Đôi

Chất liệu cao su

8

0

100

7

Túi đựng tài liệu

Cái

Chất liệu PE

6

0

100

8

Áo blu

Cái

Chất liệu Cotton

6

80

20

9

Khẩu trang

Hộp

Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 cái

0,2

0

100

10

Băng dính

Cuộc

Dạng cuộc

2

0

100

11

Đĩa pettri

Cái

Chất liệu thủy tinh, ĐK 90mm

10

80

20

12

Kéo cắt

Cái

Chất liệu: Hợp kim; không gỉ

1

80

20

13

Vòng chun

Kg

Loại: 1000 cái/kg

0,05

0

100

14

Bùt ghi

Cái

Bút bi; đầu bi: 0,5 mm

2

0

100

15

Búi lông dầu

Cái

Đầu bút: 0,4 mm và 1,0

1

0

100

16

Giấy đặt nẩy mầm

Tờ

Dạng thấm nước

10

0

100

17

Cốc nhôm có nắp

Cái

Chất liệu nhôm

5

80

20

18

Giá đặt nảy mầm

Cái

Chất liệu nhôm

1

80

20

II

Nguyên liệu năng lượng

1

Điện

KW

90

0

100

Theo các quy định và thực tế

2

Nước

Lít

60

0

100

III

Chi phí khác

Theo các quy định và thực tế

6.3. Định mức máy móc thiết bị

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

Căn cứ xây dựng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Cân kỹ thuật

Khả năng cân tối đa: 2200g; Bước nhảy: 10-2g; Độ lặp lại: 0,01g

1,0

TCVN 8548:2011 Hạt giống cây trồng- phương pháp kiểm nghiệm

2

Cân phân tích

Khả năng cân tối đa: 210g; Bước nhảy: 10-4g; Độ lặp lại: 0,0001g

0,5

3

Tủ sấy

Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 2200C

20

4

Tủ bảo quản mẫu

Nhiệt độ từ 2 -140C

4320

5

Tủ đặt tỷ lệ nảy mầm

Dung tích: 300 lít; Nhiệt độ từ: 0 - 600C; Độ ẩm từ: 40 - 90%RH

6

Kính hiển vi

Hệ quang học UI2, có ngăn vật kính 6 vị trí Thị kính 10X có hiệu chỉnh tiêu cự và chia độ Diop

0,85

7

Kính lúp

Độ phóng đại 10X; Đường kính 130mm

0,85

8

Thùng chia mẫu

Inox không gỉ: 07 hàng rãnh/hàng, chiều rộng hàng rãnh 1cm

1,0

9

Máy điều hoà nhiệt độ 2 chiều

Máy điều hòa nhiệt độ 2 chiều 18.000 BTU

72

10

Máy hút ẩm

Công suất hút ẩm: 16 lít/ngày ; kích thước: 575x315x285

72

11

Máy nghiền hạt thô

Tốc độ nghiền: 3000-6500 vòng/phút; tốc độ lấy mẫu: 5kg/giờ

0,5

12

Máy thổi hạt

Kích thước: khoảng 48 x 56 x 86 cm, chưa gồm ống thổi Công suất motor 1/2 HP; Tốc độ: 3450 vòng/phút

1

II. LẤY MẪU VÀ KIỂM NGHIỆM CHẤT LƯỢNG PHÂN BÓN

1. Lấy mẫu phân bón

1.1. Lấy mẫu phân bón dạng rắn (Định mức tính cho 1 mẫu)

1.1.1. Định mức công lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Căn cứ xây dựng

1

Định mức lao động trực tiếp (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên)

1,0

Tiêu chuẩn: TCVN 9486:2018

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, lấy mẫu điển hình, lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm

0,85

-

Công xử lý tính toán số liệu, lập biên bản làm việc

0,15

2

Định mức công lao động gián tiếp(Bậc 4 đại học 3,33 trở lên)

0,3

-

Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính

0,3

1.1.2. Định mức vật tư

TT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Căn cứ xây dựng

Sử dụng

Thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

I

Vật tư tiêu hao

1

Túi bóng

Cái

Túi kích thước 18 x28 (cm) 33 cái/100g

6

100

Tiêu chuẩn: TCVN 9486:2018

2

Găng tay

Đôi

Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 đôi

1

100

3

Túi đựng tài liệu

Cái

Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy A4

1

100

4

Áo blu

Cái

Chất liệu cotton

1

100

5

Khẩu trang

Hộp

Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 cái

0,05

100

6

Băng dính

Cuộn

Kích thước 1F2; trọng lượng 800g

1

100

7

Kéo cắt

Cái

Chất liệu: Hợp kim

1

100

8

Chun vòng

Kg

Loại: 1000 cái/kg

0,01

100

9

Bút ghi

Cái

Bút bi; đầu bi: 0,5 mm

2

100

10

Búi lông

Cái

Đầu bút: 0,4 mm và 1,0

1

100

11

Keo 502

Lọ

Loại 5gram/lọ

0,01

100

12

Giấy A4

Tờ

Loại 500 tờ/gam

10

100

II

Nguyên liệu năng lượng

1

Xăng xe khoán

Km/lít

0,2

100

Theo các quy định và thực tế

2

Điện

KW

2,5

100

3

Nước

Lít

20

100

III

Chi phí khác

Theo các quy định và thực tế

1.1.3. Định mức máy móc thiết bị

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

Căn cứ xây dựng

1

Cân đĩa loại 5kg

Khả năng cân tối đa: 5000g; Bước nhảy: 10-1g

1

Tiêu chuẩn: TCVN 9486:2018

2

Dụng cụ chia mẫu

Chất liệu Inox

1

3

Xiên lấy mẫu

Chất liệu Inox

1

1.2. Lấy mẫu phân bón dạng lỏng (Định mức tính cho 1 mẫu)

1.2.1. Định mức công lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Căn cứ xây dựng

1

Định mức lao động trực tiếp (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên)

1,0

Tiêu chuẩn: TCVN 9486:2018

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, lấy mẫu điển hình, lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm

0,85

-

Công xử lý tính toán số liệu, lập biên bản làm việc

0,15

2

Định mức công lao động gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên)

0,3

-

Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính

0,3

1.2.2. Định mức vật tư

TT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Căn cứ xây dựng

Sử dụng

Thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

I

Vật tư tiêu hao

1

Chai đựng mẫu

Chai

Chai nhựa chịu axit , thể tích 500 ml

3

100

Tiêu chuẩn: TCVN 9486:2018

2

Găng tay

Đôi

Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 đôi

2

100

3

Túi đựng tài liệu

Cái

Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy A4

1

100

4

Áo blu

Cái

Chất liệu cotton

1

100

5

Khẩu trang

cái

Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 cái

2

100

6

Băng dính

Cuộn

Kích thước 1F2; trọng lượng 800g

1

100

7

Kéo cắt

Cái

Chất liệu: Hợp kim

1

100

8

Bút ghi

Cái

Bút bi; đầu bi: 0,5 mm

2

100

9

Búi lông

Cái

Đầu bút: 0,4 mm và 1,0

1

100

10

Keo 502

Lọ

Loại 5gram/lọ

0,01

100

11

Giấy A4

Tờ

Loại 500 tờ/gam

10

100

II

Nguyên liệu năng lượng

1

Xăng xe khoán

Km/lít

0,2

100

Theo các quy định và thực tế

2

Điện

KW

2,5

100

3

Nước

Lít

20

100

III

Chi phí khác

Theo các quy định và thực tế

1.2.3. Định mức máy móc thiết bị

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

Căn cứ xây dựng

1

Cốc định mức

Cốc thủy tinh có vạch chia mẫu 5 ml, thể tích 1.000 ml

1

Tiêu chuẩn: TCVN 9486:2018

2

Dụng cụ chứa mẫu

Thùng nhựa chịu axit, thể tích 3 lít

2

3

Phễu

Chất liệu nhựa

1

4

Chai lấy mẫu

Chất liệu thủy tinh, có dây buộc

1

1.3. Lấy mẫu phân bón vi sinh (Định mức tính cho 1 mẫu)

1.3.1. Định mức công lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Căn cứ xây dựng

1

Định mức lao động trực tiếp (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên)

1,15

Tiêu chuẩn: TCVN 12105:2018

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, lấy mẫu điển hình, lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm

1,0

-

Công xử lý tính toán số liệu, lập biên bản làm việc

0,15

2

Định mức công lao động gián tiếp(Bậc 4 đại học 3,33 trở lên)

0,3

-

Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính

0,3

1.3.2. Định mức vật tư

TT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Căn cứ xây

Sử dụng

Thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

dựng

I

Vật tư tiêu hao

1

Dụng cụ đựng mẫu

Chai/túi

- Phân bón dạng lỏng:chai nhựa chịu axit, thể tích 500 ml

- Phân bón dạng rắn: Túi kích thước 18 x28 (cm) 33 cái/100g

3 6

100

Tiêu chuẩn: TCVN 12105:2018

2

Găng tay

Đôi

Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 đôi

2

100

3

Túi đựng tài liệu

Cái

Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy A4

1

100

4

Áo blu

Cái

Chất liệu cotton

1

100

5

Khẩu trang

cái

Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 cái

2

100

6

Băng dính

Cuộn

Kích thước 1F2; trọng lượng 800g

1

100

7

Kéo cắt

Cái

Chất liệu: Hợp kim

1

100

8

Bút ghi

Cái

Bút bi; đầu bi: 0,5 mm

2

100

9

Búi lông

Cái

Đầu bút: 0,4 mm và 1,0

1

100

10

Keo 502

Lọ

Loại 5gram/lọ

0,01

100

11

Giấy A4

Tờ

Loại 500 tờ/gam

10

100

12

Cồn 90

Lọ

Loại 500 ml/lọ

0,01

100

13

Bông y tế

gói

Loại 5 gram/gói

1

100

II

Nguyên liệu năng lượng

1

Xăng xe khoán

Km/lít

0,2

100

Theo các quy định và thực tế

2

Điện

KW

2,5

100

3

Nước

Lít

20

100

III

Chi phí khác

Theo các quy định và thực tế

1.3.3. Định mức máy móc thiết bị

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

Căn cứ xây dựng

1

Nồi hấp khử trùng

Dải nhiệt độ 5oC÷137oC Độ phân giải 1oC

Thời gian từ 1÷250 phút

Áp suất hấp sấy tiệt trùng lớn nhất 0,26Mpa

0,25

Tiêu chuẩn: TCVN 12105:2018

2

Tủ sấy nhiệt ổn định

Dải nhiệt độ: (0 ÷ 250) 0C Độ phân giải: 1 oC

2

3

Dụng cụ lấy mẫu

- Phân bón dạng lỏng: Chai lấy mẫu, chất liệu thủy tinh, có dây buộc

- Phân bón dạng rắn: xiên lấy mẫu, chất liệu inox

1

4

Dụng cụ chứa mẫu

- Phân bón dạng lỏng: Thùng nhựa chịu axit, thể tích 3 lít

- Phân bón dạng rắn: Bạt dứa, kích thước 2x1 m

1

5

Dụng cụ chia mẫu

- Phân bón dạng lỏng: Phễu nhựa, cốc thủy tinh có vạch chia mẫu 5 ml, thể tích 1.000 ml

- Phân bón dạng rắn: thìa, xẻng inox

1

2. Kiểm nghiệm chất lượng phân bón

2.1. Định mức công lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (Công)

Căn cứ xây dựng

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên)

1

Độ ẩm

0,3

Thông tư 09/2019/TT- BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón

Thông tư 09/2019/TT- BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón Thông tư

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,25

2

Hàm lượng Nts

0,5

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,45

3

Hàm lượng P2O5hh

0,7

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,65

4

Hàm lượng K2Ohh

0,35

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,25

5

Hàm lượng Ca (hoặc CaO)

0,7

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,65

6

Hàm lượng Mg (hoặc MgO)

0,7

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,65

7

Hàm lượng S

0,7

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,65

8

Hàm lượng SiO2hh

1

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,1

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,9

9

Hàm lượng B

0,8

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,75

10

Hàm lượng Mo, Fe

0,7

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,65

11

Hàm lượng Cu

0,7

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,65

12

Hàm lượng Co

1

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,1

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,9

13

Hàm lượng Mn

0,7

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,65

14

Hàm lượng Zn

0,7

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,65

15

Hàm lượng axit humic, axit fulvic

0,7

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,65

16

Tổng hàm lượng axit amin tự do

0,4

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,35

17

Hàm lượng axit amin và axit amin tổng số

0,8

09/2019/TT- BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón Thông tư 09/2019/TT- BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,75

18

Hàm lượng chất hữu cơ

0,4

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,35

19

Tỷ lệ C/N

0,8

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,75

20

pHH2O

0,35

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,3

21

Khối lượng riêng hoặc tỷ trọng

0,35

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,3

22

Cỡ hạt

0,8

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,65

23

Hàm lượng axit tự do

0,35

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,3

24

Hàm lượng Biuret

0,7

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,65

25

Hàm lượng Pb

0,9

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,1

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,8

26

Hàm lượng Cd

0,9

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,1

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,8

27

Hàm lượng Hg

0,9

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,1

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,9

Thông tư 09/2019/TT- BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón

28

Hàm lượng As

0,9

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,1

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,8

29

Vi sinh vật cố định nitơ

0,9

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,1

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,8

30

Vi sinh vật phân giải phốt pho khó tan

0,9

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,1

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,8

31

Vi sinh vật phân giải xenlulo

1,5

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,1

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

1,4

32

Vi sinh vật có ích khác

1,5

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,1

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

1,4

33

Nấm rễ nội cộng sinh

0,8

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,75

34

Vi khuẩn E.coli

0,8

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,75

35

Vi khuẩn Salmonella

0,9

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,1

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,8

II

Định mức công lao động gián tiếp (Cho một chỉ tiêu) (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên)

-

Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính...

0,2

2.2. Định mức vật tư, hóa chất

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Căn cứ xây dựng

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Dụng cụ; vật tư

1

Đối với nhóm chỉ tiêu (Độ ẩm; N-P-K) tính cho một chỉ tiêu

1.1

Chai đựng hóa chất

cái

Chất liệu thủy tinh

3

80

20

Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón

1.2

Cốc đong 250 ml

cái

Chất liệu thủy tinh, chia vạch

2

80

20

1.3

Cốc đong 100 ml

cái

3

80

20

1.4

Cốc thủy tinh có mỏ 50 ml

cái

2

80

20

1.5

Pipet bầu 50 ml

cái

1

80

20

1.6

Pipet bầu 20 ml

cái

1

80

20

1.7

Pipet bầu 10 ml

cái

1

80

20

1.8

Pipet bầu 5 ml

cái

1

80

20

1.9

Pipet 1ml

cái

1

80

20

1.10

Pipet 2ml

cái

1

80

20

1.11

Pipet 5ml

80

20

1.12

Pipet 10 ml

cái

1

80

20

1.13

Pipet 50 ml

cái

1

80

20

1.14

Bình định mức 50ml

cái

Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích

3

80

20

1.15

Bình định mức 100ml

cái

3

80

20

1.16

Bình định mức 250ml

cái

3

80

20

1.17

Bình định mức 500ml

cái

3

80

20

1.18

Bình định mức 1000ml

cái

3

80

20

1.19

Bình định mức 200ml

cái

3

80

20

1.20

Bình tam giác chịu nhiệt 250ml

cái

Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt

5

80

20

Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón

1.21

Phễu lọc Φ6

cái

Chất liệu thủy tinh

3

80

20

1.22

Đũa thủy tinh

cái

2

80

20

1.23

Ống công phá mẫu

cái

2

80

20

1.24

Micopipep 5ml

cái

Chất liệu nhựa

2

80

20

1.25

Đầu cone 5 ml

cái

2

80

20

1.26

Cuvet 1cm

cái

Thạch anh

2

80

20

1.27

Bình Keldarl

cái

Chất liệu thủy tinh

2

80

20

1.28

Buret 25ml

1.29

Cối sứ loại nhỏ

Chất liệu sứ

2

80

20

1.30

Cháy sứ

cái

2

80

20

1.31

Chén nung mẫu

1.32

Bình tia

cái

Chất liệu nhựa

1

80

20

1.33

Cốc nhựa

cái

2

80

20

1.34

Quả bóp

cái

Chất liệu cao su

2

80

20

1.35

Chổi cọ bình thí nghiệm

cái

Loại chổi cọ đố thí nghiệm

2

80

20

1.36

Chổi cọ bình phá mẫu

cái

2

80

20

1.37

Găng tay một lần

Đôi

Loại hộp: 100 đôi

5

0

100

1.38

Khẩu trang y tế

cái

Khẩu trang dùng trong y tế

5

0

100

1.39

Áo blu

cái

Chất liệu cotton

1

80

20

1.40

Dép đi trong phòng thí nghiệm

Đôi

Chất liệu nhựa

1

80

20

2

Đối với nhóm chỉ tiêu kim loại; kim loại nặng, các loại axit… (Ca; Mg; SiO2; Bo; Fe; Cu; Mn; Zn; Hàm lượng axit humic; axit fulvic; axit tự do; tổng chất hữu cơ; tỷ lệ C/N; Ph; tỷ trọng …Pb; Cd; As; Cu; Zn; Cr) tính cho một chỉ tiêu

2.1

Chai đựng hóa chất

cái

Chất liệu thủy tinh

3

80

20

Thông tư 09/2019/ TT- BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón

2.2

Cốc đong 250 ml

cái

Chất liệu thủy tinh, chia vạch

2

80

20

2.3

Cốc đong 100 ml

cái

3

80

20

2.4

Cốc đong 50 ml

cái

2

80

20

2.5

Pipet bầu 50 ml

cái

1

80

20

2.6

Pipet bầu 20 ml

cái

1

80

20

2.7

Pipet bầu 10 ml

cái

1

80

20

2.8

Pipet bầu 5 ml

cái

1

80

20

2.9

Pipet 1ml

cái

1

80

20

2.10

Pipet 2ml

cái

1

80

20

2.11

Pipet 5ml

cái

1

80

20

2.12

Pipet 10 ml

cái

1

80

20

2.13

Pipet 50 ml

cái

1

80

20

2.14

Bình định mức 50ml

cái

Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích

1

80

20

2.15

Bình định mức 100ml

cái

1

80

20

2.16

Bình định mức 250ml

cái

1

80

20

2.17

Bình định mức 500ml

cái

1

80

20

2.18

Bình định mức 1000ml

cái

1

80

20

2.19

Bình định mức 200ml

cái

1

80

20

2.20

Bình tam giác chịu nhiệt 250ml

cái

Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt

2

80

20

2.21

Phễu lọc Φ6

cái

Chất liệu thủy tinh

3

80

20

2.22

Đũa thủy tinh

cái

2

80

20

2.23

Ống công phá mẫu

cái

2

80

20

2.24

Micopipep 5ml

cái

Chất liệu nhựa

2

80

20

Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón

2.25

Micopipep 1ml

cái

2

80

20

2.26

Đầu cone 5 ml

cái

2

80

20

2.27

Cuvet 1cm

cái

Thạch anh

2

80

20

2.28

Bình Keldarl

cái

Chất liệu thủy tinh

2

80

20

2.29

Buret 50 ml

cái

5

80

20

2.30

Đèn D2

cái

Chất liệu thủy tinh

1

80

20

2.31

Đèn HCL

cái

1

80

20

2.32

Màng lọc FLAS

cái

2

0

100

2.33

Bình tia

cái

Chất liệu nhựa

1

80

20

2.34

Cốc nhựa

cái

2

80

20

2.35

Chổi cọ dụng cụ thí nghiệm

cái

Chất liệu cước

2

80

20

2.36

Khẩu trang y tế

cái

Loại dùng một lần

10

0

100

2.37

Áo blu

cái

Chất liệu cotton

1

80

20

2.41

Dép đi trong phòng thí nghiệm

Đôi

Chất liệu nhựa

1

80

20

3

Đối với nhóm chỉ tiêu Vi sinh vật; vi khuẩn tính cho một chỉ tiêu

3.1

Chai đựng hóa chất

Cái

Chất liệu thủy tinh

3

80

20

Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón

3.2

Ống nghiệm có nắp

Cái

Chất liệu thủy tinh, nắp vặn

15

80

20

3.3

Ống nghiệm không nắp

Cái

Chất liệu thủy tinh

15

80

20

3.4

Giá đựng ống nghiệm

Cái

Chất liệu inox

15

80

20

3.5

Túi dập mẫu

cái

400ml; chất liệu Polyethylene

5

80

20

3.6

Đèn cồn

cái

Chất liệu thủy tinh

1

80

20

3.7

Micropipet 0,1ml

Cái

Chất liệu nhựa

2

80

20

3.8

Micropipet 1 ml

Cái

2

80

20

3.9

Micropipet 5 ml

Cái

2

80

20

3.10

Cốc thủy tinh 1000ml

Cái

Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích

2

80

20

3.11

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

5

80

20

3.12

Bình định mức 50ml

Cái

5

80

20

3.13

Màng lọc

Cái

Chất liệu PTFE,

2

0

100

3.14

Đĩa petri

Cái

Chất liệu thủy tinh

1

80

20

3.15

Ống đong 1 lít

Cái

1

80

20

3.16

Que cấy trang

Cái

Chất liệu inox

2

80

20

3.17

Đầu cone 0,1ml

Cái

Chất liệu nhựa

1

80

20

3.18

Đầu cone 1ml

Cái

1

3.19

Đầu cone 5 ml

Cái

1

80

20

3.20

Đũa thủy tinh

Cái

Chất liệu thủy tinh

80

20

3.21

Bình định mức 1000ml

Cái

2

80

20

3.22

Bình nhựa 2 lít

Cái

Chất liệu nhựa

2

80

20

3.23

Bình nhựa 5 lít

Cái

2

80

20

3.24

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

2

80

20

3.25

Bình xịt cồn

Cái

1

80

20

3.26

Áo blu

Cái

Chất liệu cotton

1

80

20

3.27

Dép xốp

Đôi

Chất liệu nhựa

1

80

20

3.28

Găng tay dùng một lần

Đôi

Loại: Hộp 100 cái

4

80

20

3.29

Khẩu trang y tế

Cái

Dùng một lần

4

80

20

II

Hóa chất

1

Độ ẩm

1.1

Nước rửa dụng cụ

lít

Nước rửa dụng cụ PTN

0,2

100

2

Hàm lượng Nts

2.1

Ống chuẩn A. Sunfuric

ml

Ống chuẩn

300

100

2.2

NaOH

gam

Hóa chất phân tích thông thường

40

100

2.3

H3BO3

gam

10

100

2.4

K2SO4

gam

60

100

2.5

CuSO4

gam

3

100

2.6

H2SO4 đậm đặc

ml

90

100

2.7

Hỗn Hợp Dewarda

gam

3,6

100

2.8

Đá bọt

gam

Hóa chất phân tích thông thường

1,5

100

2.9

Chất chống tạo bọt

gam

1,5

100

2.10

Na2S2O3

gam

0,5

100

2.11

Se

gam

0,3

100

2.12

(NH4)2SO4

gam

0,007

100

2.13

Metyl đỏ

gam

0,1

100

2.14

Bromocresol xanh

gam

0,1

100

2.15

Metyl xanh

gam

0,1

100

2.16

Ống chuẩn HCl 0,1N

gam

Ống chuẩn

200

100

2.17

Ống chuẩn amonisulfat

ml

200

100

2.18

KI

gam

Hóa chất phân tích thông thường

0,25

100

2.19

HgCl2

gam

0,15

100

2.20

Cồn 96 độ

ml

15

100

2.21

Acid Salixilic

gam

0,6

100

2.22

Natri thiosulfat

gam

15

100

2.23

Giấy chỉ thị pH

Tệp

0,0015

100

3

Hàm lượng P2O5hh

3.1

HCl đặc

ml

Hóa chất phân tích thông thường

45

100

Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón

3.2

HNO3 đặc

ml

100

100

3.3

Acid Citric

gam

6

100

3.4

NH4OH đặc

ml

120

100

3.5

NH4Cl

gam

Hóa chất phân tích thông thường

6

100

3.6

Phenolphtalein (25g)

gam

0,1

100

3.7

NH4NO3

gam

60

100

3.8

MgCl2.6H2O; MgCl2

gam

6

100

3.9

AgNO3

gam

0,15

100

3.10

Acid.Nitric

ml

60

100

3.11

Acid Citric

gam

55

100

3.12

Ống Chuẩn A. Sunfuric 0.1N

ml

Ống chuẩn

300

100

3.13

Metyl đỏ

gam

Hóa chất phân tích thông thường

6

100

3.14

Rượu Etylic 95% C2H5OH

ml

12

100

3.15

Amoni hydroxit (NH4OH)

ml

170

100

3.16

Giấy lọc băng xanh

Hộp

Dạng hộp

0,2

100

3.17

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

15

100

4

Hàm lượng K2Ohh

4.1

Chuẩn gốc 1000ppm

ml

Tinh khiết phân tích

40

100

4.2

Acid clohidric

ml

Hóa chất phân tích thông thường

4

100

4.3

CsCl

gam

13

100

4.4

Giấy lọc băng xanh

Hộp

Dạng hộp

0,2

100

4.5

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

15

100

5

Hàm lượng Ca (hoặc CaO)

5.1

Chuẩn gốc 1000ppm

ml

Tinh khiết phân tích

10

100

Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón

5.2

Axit nitric

ml

45

100

5.3

Axit Clohydric

ml

Hóa chất phân tích thông thường

20

100

5.4

HClO4

ml

1

100

5.5

Lantan clorua

gam

15

100

5.6

Chuẩn EDTA

ml

Chất chuẩn phân tích

200

100

5.7

Axit sulfuric (H2SO4)

ml

Hóa chất phân tích thông thường

10

100

5.8

Zirconyl clorua (ZrOCl2.8H2O)

gam

0,2

100

5.9

Natri hydroxit (NaOH) tinh thể

gam

2

100

5.10

Kali hydroxit (KOH) tinh thể

gam

5

100

5.11

Natri clorua (NaCl) tinh thể

gam

2

100

5.12

Amoni clorua (NH4Cl) tinh thể

gam

0,8

100

5.13

Amoni hydroxit (NH4OH) đậm đặc

ml

6

100

5.14

Kali cyanua (KCN) tinh thể

gam

2

100

5.15

Chất chỉ thị calcein

gam

0,002

100

5.16

Chất chỉ thị ETOO (C30H12N3O7SNa)

gam

0,002

100

5.17

Rượu etylic 95 %

ml

2

100

5.18

Giấy lọc băng xanh

Hộp

Dạng hộp

0,2

100

5.19

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

15

100

6

Hàm lượng Mg (hoặc MgO)- Định mức như Ca (hoặc CaO)

7

Hàm lượng S

7.1

Axit Clohidric

ml

Hóa chất phân tích thông thường

40

100

Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón

7.2

Axit.Nitric

ml

90

100

7.3

BaCl2

gam

3

100

7.4

Giấy lọc băng xanh

Hộp

0,2

100

7.5

Cồn lau dụng cụ

ml

15

100

8

Hàm lượng SiO2hh

100

8.1

Chuẩn gốc 1000ppm

ml

Tinh khiết phân tích

10

100

8.2

Axit sulfuric (H2SO4) đậm đặc

ml

2

100

8.3

Amoni molipdat tetrahydrat [(NH4)6Mo7O24.4H2O]

gam

2

100

8.4

Amoni hydroxit (NH4OH) đậm đặc (25 %)

ml

1

100

8.5

Natri cacbonat (Na2CO3) dạng rắn

gam

5

100

8.6

Amoni nitrat (NH4NO3) dạng rắn

gam

8

100

8.7

Axit tactaric (C4H6O6) dạng rắn

gam

0,015

100

8.8

Giấy lọc băng xanh

Hộp

Dạng hộp

0,2

100

8.9

Cồn lau dụng cụ

ml

15

100

9

Hàm lượng Bo

100

9.1

Chuẩn gốc 1000 ppm

ml

Tinh khiết phân tích

10

100

9.2

Axit Clohydric

ml

30

100

9.3

Hydro peroxit (H2O2) đậm đặc

ml

Hóa chất phân tích thông thường

20

100

9.4

Axit axetic (CH3COOH) đậm đặc

ml

4

100

9.5

Muối EDTA (EDTA- Na2) (C10H14N2Na2O82H20)

gam

1

100

9.6

Azomethin - H (C17H12NNaO8S2) tinh thể

gam

0,1

100

9.7

Axit ascorbic (C6H8O6) tinh thể

gam

2

100

9.8

Giấy lọc băng xanh

Hộp

Dạng hộp

0,2

100

9.9

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

15

100

10

Hàm lượng Mo, Fe

10.1

Chuẩn gốc 1000 ppm

ml

Tinh khiết phân tích

10

100

Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón

10.2

Axit.Nitric

ml

Hóa chất phân tích thông thường

15

100

10.3

Axit Clohydric

ml

50

100

10.4

HClO4

ml

Tinh khiết phân tích

3

100

10.5

Khí axetylen

bình

Tinh khiết để phân tích; độ tinh khiết ≥ 99%

0,002

100

10.6

Giấy lọc băng xanh

Hộp

Dạng hộp

0,2

100

10.7

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

15

100

11

Hàm lượng Cu (Như Hàm lượng Fe)

12

Hàm lượng Co (Như Hàm lượng Fe)

13

Hàm lượng Mn (Như Hàm lượng Fe)

14

Hàm lượng Zn (Như Hàm lượng Fe)

15

Hàm lượng axit humic, axit fulvic

15.1

A.Sunfuric

ml

Hóa chất thông thường để phân tích

300

100

Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón

15.2

H3PO4

ml

60

100

15.3

Na4P2O7.10H2O

gam

14

100

15.4

FeSO4(NH4)2SO4.6H2O

gam

40

100

15.5

O.phenalthrolin monohydrat (C12H6N2.H2O)

gam

0,06

100

15.6

FeSO4.7H2O

gam

0,02

100

15.7

NaOH

gam

4

100

15.8

K2Cr2O7

gam

6

100

15.9

Giấy lọc băng xanh

Hộp

Dạng hộp

0,2

100

15.10

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

15

100

16

Tổng hàm lượng axit amin tự do (Như Hàm lượng humic)

17

Hàm lượng axit amin và axit amin tổng số (Như Hàm lượng humic)

18

Hàm lượng chất hữu cơ (Như Hàm lượng humic)

19

Tỷ lệ C/N (Như Hàm lượng humic)

20

pHH2O

20.1

Chuẩn pH 4

ml

Chất chuẩn phân tích

5

100

20.2

Chuẩn pH 7

ml

5

100

20.3

Chuẩn pH 9

ml

5

100

20.4

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

15

100

21

Khối lượng riêng hoặc tỷ trọng

21.1

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

15

100

22

Cỡ hạt (Như tỷ trọng)

23

Hàm lượng axit tự do

23.1

Ống chuẩn NaOH

ml

Ống chuẩn

200

100

Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT

23.2

Metyl đỏ (C15H15N3O2) tinh thể.

gam

Hóa chất thông thường để phân tích

0,003

100

23.3

Metylen xanh (C16H18CIN3S) tinh thể.

gam

0,0015

100

23.4

Dimetyl vàng (C14H15N3)tinh thể.

gam

0,0006

100

23.5

Giấy lọc băng xanh

Hộp

Dạng hộp

0,2

100

23.6

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

15

100

24

Hàm lượng Biuret (Như axit tự do)

25

Hàm lượng Pb

25.1

Chuẩn gốc 1000 ppm

ml

Tinh khiết phân tích

10

100

Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT

25.2

Axit.Nitric

ml

Hóa chất thông thường để phân tích

15

100

25.3

Axit Clohydric

ml

50

100

25.4

HClO4

ml

Tinh khiết phân tích

3

100

25.5

Khí argon

bình

Tinh khiết để phân tích; độ tinh khiết ≥ 99%

0,002

100

25.6

Giấy lọc băng xanh

Hộp

Dạng hộp

0,2

100

25.7

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

15

100

26

Hàm lượng Pb (Như Pb)

27

Hàm lượng Hg

27.1

Chuẩn gốc 1000 ppm

ml

Tinh khiết phân tích

1

100

Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón

27.2

Axit.Nitric

ml

Hóa chất thông thường để phân tích

15

100

27.3

Axit Clohydric

ml

50

100

27.4

H2SO4 đậm đặc

gam

2

100

27.5

KI

gam

2

100

27.6

NaOH

gam

5

100

27.7

NaBH4

gam

0,3

100

27.8

Khí argon

bình

Tinh khiết để phân tích; độ tinh khiết ≥ 99%

0,002

100

27.9

Khí axetylen

bình

0,002

100

27.10

Giấy lọc băng xanh

Hộp

Dạng hộp

0,2

100

27.11

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

15

100

28

Hàm lượng Hg

28.1

Chuẩn gốc 1000 ppm

ml

Tinh khiết để phân tích

1

100

28.2

Axit.Nitric

ml

Hóa chất thông thường để phân tích

15

100

28.3

Axit Clohydric

ml

50

100

28.4

KI

gam

2

100

28.5

NaOH

gam

5

100

28.6

NaBH4

gam

0,3

100

28.7

Khí argon

bình

Tinh khiết để phân tích; độ tinh khiết ≥ 99%

0,002

100

28.8

Khí axetylen

bình

0,002

100

28.9

Giấy lọc băng xanh

Hộp

Dạng hộp

0,2

100

28.10

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

15

100

29

Vi sinh vật cố định nitơ

29.1

Chuẩn Azotobacter

Chủng

Hóa chất tinh khiết dùng cho vi sinh

0,005

100

Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón

29.2

Chuẩn Rhizobium

Chủng

0,005

100

29.3

NaCl

gam

4,25

100

29.4

Pepton

gam

0,5

100

29.5

PCA

gam

6,75

100

29.6

Cồn 96 đ

ml

20

100

29.7

Manitol

gam

1

100

29.8

K2HPO4

gam

0,2

100

29.9

MgSO4

gam

Hóa chất tinh khiết dùng cho vi sinh

0,2

100

29.10

K2SO4

gam

0,1

100

29.11

CaCO3

gam

5

100

29.12

Dung dịch công gô đỏ

gam

0,01

100

29.13

Thạch Agar

gam

15

100

30

Vi sinh vật phân giải phốt pho khó tan

30.1

Chuẩn Bacellus megaterium

Chủng

Hóa chất tinh khiết dùng cho vi sinh

0,005

100

Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón

30.2

NaCl

gam

4,25

100

30.3

Pepton

gam

0,5

100

30.4

PCA

gam

6,75

100

30.5

Cồn 96 đ

ml

20

100

30.6

Ca3(PO4)2

gam

2,5

100

30.7

(NH4)2SO4

gam

0,5

100

30.8

KCl

gam

0,2

100

30.9

MnSO4

gam

0,1

100

30.10

FeSO4

gam

0,1

100

30.11

Glucoza

gam

10

100

30.12

Thạch Agar

gam

20

100

30.13

Nấm men

gam

0,5

100

30.14

Lexitin

gam

2,5

100

31

Vi sinh vật phân giải xenlulo

31.1

Chuẩn Bacellus megaterium

Chủng

Hóa chất tinh khiết dùng cho vi sinh

0,005

100

Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón

31.2

NaCl

gam

4,25

100

31.3

Pepton

gam

0,5

100

31.4

PCA

gam

6,75

100

31.5

Cồn 96 đ

ml

20

100

31.6

K2HPO4

gam

0,75

100

31.7

MgSO4

gam

0,5

100

31.8

(NH4)2SO4

gam

0,5

100

31.9

KCl

gam

0,25

100

31.10

CaCl2

gam

0,1

100

31.11

L-Asparagine

gam

0,25

100

31.12

Thạch Agar

gam

22,5

100

31.13

Nấm men

gam

0,75

100

31.14

Xenlulo

gam

15

100

32

Vi sinh vật có ích khác ( như vi sinh vật phân giải xenlulo)

33

Nấm rễ nội cộng sinh

34

Vi khuẩn E.coli

34.1

Canh thang lactose LT

gam

Hóa chất tinh khiết dùng cho vi sinh

10

100

Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón

34.2

Canh thang BGBL

gam

20

100

34.3

NaCl

gam

0,1

100

34.4

C5H8NO4Na

gam

0,1

100

34.5

K2HPO4

gam

2

100

34.6

C4H9OH

ml

25

100

34.7

Pepton

gam

Hóa chất tinh khiết dùng cho vi sinh

10

100

34.8

Lactoza

gam

20

100

34.9

Chất chiết cao thịt bò

ml

6

100

34.10

Bromothymol xanh

gam

0,005

100

34.11

NH4Cl

gam

0,005

100

34.12

CaCl2

gam

0,2

100

34.13

Aspartic

gam

0,01

100

34.14

MgSO4.7H2O

gam

0,01

100

34.15

Pantotenic

gam

0,01

100

34.16

Thiamin

gam

0,01

100

34.17

Ferric citrate

gam

0,01

100

34.18

Thạch Agar

gam

22,5

100

34.19

Môi trường tổng hợp

gam

20

100

34.20

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

15

100

35

Vi khuẩn Salmonella

35.1

Chuẩn Salmonella

Chủng

Hóa chất tinh khiết dùng cho vi sinh

0,005

100

Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón

35.2

NaCl

gam

0,1

100

35.3

BPW

gam

4,5

100

35.4

RVS

gam

1,36

100

35.5

MKTTn

gam

0,89

100

35.6

Brila agar

gam

1,04

100

35.7

XLD agar

gam

2,83

100

35.8

TSA

gam

4,0

100

35.9

Ure agar

gam

2,4

100

35.10

Tryptone

gam

1,5

100

35.11

TSI

gam

6,6

100

35.12

LDC

gam

1,4

100

35.13

Kháng nguyên O

ml

0,01

100

35.14

Kháng nguyên Vi

ml

0,01

100

35.15

Kháng nguyên H

ml

0,01

100

35.16

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

150

100

III

Năng lượng nhiên liệu

1

Điện năng

KW

13

100

Theo các quy định và thực tế

2

Nước

lít

220

100

IV

Chi khác

Theo các quy định và thực tế

2.3. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

Căn cứ xây dựng

I

Nhóm với nhóm các chỉ tiêu chất lượng (N, P,N; hữu cơ; độ ẩm…)

1

Máy nghiền mẫu

Kích cỡ sàng 0,1 - 1mm

0,4

Thông tư 09/2019/ TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón

2

Cân phân tích

Khả năng cân tối đa: 210g; Bước nháy: 10-4 g; Độ lặp lại: 0,0001g

0,4

3

Cân kỹ thuật

Khả năng cân tối đa: 2200g; Bước nháy: 10-2g; Độ lặp lại: 0,01g

0,4

4

Máy lắc

Tốc độ lắc: 0-800 vòng/phút

0,7

5

Tủ sấy

Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 2200C

5,0

6

Máy công phá mẫu

Công suất: 1600W; nhiệt độ tối đa giới hạn ở 4300C

4,0

7

Máy cất đạm

Công suất điện: 2100W

0,5

8

Máy trắc quang (Máy quang phổ UV-VIS)

Khoảng bước sóng: 320-1100 nm

0,6

9

Máy cất nước

Công suất: 4 lít/h

2,0

10

Máy quang kế ngọn lửa

Thang đo: 0-199.9pm

0,6

11

Máy hút ẩm

Công suất: 1,5kw

6,0

12

Bếp điện

Công suất: 1000W; nguồn điện 220/110V; tự động điều chỉnh nhiệt độ

0,3

13

Hệ thống xử lý khí thải, nước thải

Công suất 15.000m3/h

8,0

14

Máy điều hòa nhiệt độ

Điều hòa một chiều, công suất 12000BTU

1,0

15

Tủ lạnh lưu mẫu chuẩn

Tủ lạnh chuyên dụng để bảo quản hóa chất

1,0

16

Tủ hút

Kích thước ngoài: 1340x713x1410 mm; Kích thước trong: 1340x713x1410mm; vận tốc gió vào: 0,5m/s; cường độ sáng có thể điều chỉnh được: 1000 lux

5

17

Máy hút bụi

Máy hút bụi công nghiệp

2

Thông tư 09/2019/ TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón

18

Thiết bị điều nhiệt lạnh

Điều khiển nhiệt độ bằng độ vi xử lý PID, hiển thị số trên màn hình TFT

2

19

Bình hút ẩm

Chất liệu thủy tinh đường kính 30 -35cm

5

20

Máy vi tính

CPU Intel Core i5-8550U (1.8GHz up to 4.0 Ghz); 8GB

0,3

21

Máy in đen trắng

Khổ giấy in: tối đa khổ A4

0,5

22

Quạt trần

Sải cánh: 140cm; công suất: 77W

1,0

23

Quạt thông gió

Hút mùi, hút hơi nóng để tạo ra sự thông thoáng

4

24

Đèn led sáng

Bóng dài 1,2m; công suất: 18W

1,0

25

Bàn làm việc

Kích thước: W120 x D700 x H750 MM

1,0

26

Ghế

Ghế dùng cho phòng thí nghiệm

1,0

27

Tủ đựng tài liệu

Tủ gỗ hoặc sắt

1,0

II

Đối với nhóm chỉ tiêu kim loại, các loại axit… (Ca; Mg; SiO2; Bo; Fe; Cu; Mn; Zn; Hàm lượng axit humic; axit fulvic; axit tự do; tổng chất hữu cơ; tỷ lệ C/N; Ph; tỷ trọng …Pb; Cd; As; Cu; Zn; Cr) tính cho một chỉ tiêu

1

Máy quang phổ ASS

Bước sóng: 185 - 900 nm; Độ chính xác (nm) ± 0,5 at 541,94 nm; Độ lặp (nm) ± 0,04 nm

2,0

Thông tư 09/2019/ TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón

2

Tủ sấy

Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 2200C

5,0

3

Máy phá mẫu

Buồng phá mẫu dung tích ≥ 65L; Tấn số vi sóng: 2450MHz; Công suất lớn nhất vi sóng: 1800W

6,0

4

Máy nghiền mẫu

Kích cỡ sàng 0,1 - 1mm

0,4

5

Cân phân tích

Khả năng cân tối đa: 210g; Bước nháy: 10-4g; Độ lặp lại: 0,0001g

0,4

6

Cân kỹ thuật

Khả năng cân tối đa: 2200g; Bước nháy: 10-2 g; Độ lặp lại: 0,01g

0,4

7

Hệ thống xử lý khí thải, nước thải

Công suất 15.000m3/h

6,0

8

Máy cất nước

Công suất: 4 lít/h

2,0

9

Bộ phân tích thủy ngân và asen

Dùng phân tích Hg và As

0,9

10

Máy điều hòa nhiệt độ

Điều hòa một chiều, công suất 12000BTU

3,0

11

Lò vi sóng

Công suất: 900W

0,5

12

Máy lọc nước siêu sạch

Độ sạch đạt được 18,2 MΩ-cm

0,4

13

Tủ lạnh lưu hóa chất

Tủ lạnh chuyên dụng để bảo quản hóa chất

1,0

14

Thiết bị điều nhiệt lạnh

Điều khiển nhiệt độ bằng độ vi xử lý PID, hiển thị số trên màn hình TFT

2

15

Tủ hút

Kích thước ngoài: 1340x713x1410 mm; Kích thước trong: 1340x713x1410mm; vận tốc gió vào: 0,5m/s; cường độ sáng có thể điều chỉnh được: 1000 lux

5

16

Máy vi tính

CPU Intel Core i5-8550U(1.8GHz up to 4.0 Ghz); 8GB

0,5

17

Máy In đen trắng

Khổ giấy in: tối đa khổ A4

0,3

18

Quạt trần

Sải cánh: 140cm; công suất: 77W

1,0

19

Quạt thông gió

Hút mùi, hút hơi nóng tạo ra sự thông thoáng

2,0

20

Đèn led sáng

Bóng dài 1,2m; công suất: 18W

1,0

21

Bàn làm việc

Kích thước: W120 x D700 x H750 MM

1,0

22

Ghế

Ghế dùng cho phòng thí nghiệm

1,0

23

Tủ đựng tài liệu

Tủ gỗ hoặc sắt

1,0

III

Đối với nhóm chỉ tiêu Vi sinh vật; vi khuẩn tính cho một chỉ tiêu

1

Tủ An toàn sinh học

Thể tích dòng khí: 32(m3/giây)

0,4

Thông tư 09/2019/ TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón

2

Hệ thống xử lý khí thải, nước thải

Công suất 15.000m3/h

6,0

3

Cân phân tích

Khả năng cân tối đa: 210g; Bước nháy: 10-4 g; Độ lặp lại: 0,0001g

0,4

4

Cân kỹ thuật

Khả năng cân tối đa: 2200g; Bước nháy: 10-2g; Độ lặp lại: 0,01g

0,4

5

Máy cất nước

Công suất: 4 lít/h

4,0

6

Tủ sấy

Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 2200C

5,0

7

Tủ ấm

Nhiệt độ từ 0 (ít nhất 200C dưới nhiệt độ môi trường) đến 700C

72

8

Tủ lạnh ấm

Thể tích: 32 lít; Kích thước trong: rộng 400 x cao 320 x sâu 250 mm; Kích thước ngoài: r585 x c704 x s 524 mm

0,6

9

Tủ lạnh lưu hóa chất

Tủ lạnh chuyên dụng dùng để lưu hóa chất

0,2

10

Tủ cấy vi sinh

Kích thước ngoài: D1230 x R745 x C2100mm;

0,6

Kích thước buồng: D1150 x R635 x C550mm; Tủ cấy có 2 màng lọc: 1 lọc thô và 1 lọc tinh HEPA.

Thông tư 09/2019/ TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón

11

Máy lọc nước siêu sạch

Độ sạch đạt được 18,2 MΩ-cm

0,4

12

Nồi hấp sạch

Thang nhiệt độ: 100-1370C; Áp suất: 4Bar

1,0

13

Nồi hấp bẩn

Thang nhiệt độ: 100-1370C; Áp suất: 4Bar

1,0

14

Lò vi sóng

Công suất: 900W

0,6

15

Máy hút ẩm

Công suất: 1,5kw

8,0

16

Máy vi tính

CPU Intel Core i5-8550U (1.8GHz up to 4.0 Ghz); 8GB

1,0

17

Máy In đen trắng

Khổ giấy in: tối đa khổ A4

0,5

18

Đèn led sáng

Bóng dài 1,2m; công suất: 18W

1,0

19

Quạt trần

Sải cánh: 140cm; công suất: 77W

2,0

20

Máy điều hòa nhiệt độ

Điều hòa một chiều, công suất 18000BTU

3,0

21

Bàn làm việc

Kích thước: W120 x D700 x H750 MM

2,0

22

Ghế

Ghế dùng cho phòng thí nghiệm

3,0

23

Tủ đựng tài liệu

Tủ gỗ hoặc sắt

3,5

PHỤ LỤC 03

PHẦN I: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Phân tích đánh giá, chất lượng đất, nước, giống cây trồng, phân bón phục vụ sản xuất nông nghiệp

(Kèm theo Quyết định số: 1087/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc).

PHẦN I: QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi điều chỉnh

Định mức kinh tế - kỹ thuật (sau đây viết tắt là ĐMKTKT) này được áp

- Đối với hoạt động phân tích, đánh giá chất lượng đất, nước, giống cây trồng, phân bón phục vụ sản xuất nông nghiệp.

2. Đối tượng áp dụng

Định mức này áp dụng cho các tổ chức, cá nhân có thực hiện; hoạt động phân tích, đánh giá chất lượng đất, nước, giống cây trồng, phân bón phục vụ sản xuất nông nghiệp sử dụng một phân ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.

3. Căn cứ xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật

- Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 10/4/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

- Thông tư liên tịch số 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật;

- Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp;

- Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PNTN Quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý;

- Quyết định số 3327/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc ban hành bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp & PTNT tỉnh Vĩnh Phúc;

- Quy chuẩn Việt Nam QCVN08-MT:2015/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt;

- Lấy mẫu nước (TCVN 6663 - 3:2016; TCVN 6663-6:2018 ; TCVN 6663-14:2018 ; TCVN 6663-4:2020 );

- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2017 Yêu cầu chung về năng lực của các phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn.

4. Phương pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật

- Phương pháp thống kê: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập về hao phí thời gian (sản lượng) thực tế để hoàn thành công việc theo từng thời điểm, công đoạn khác nhau. Thời gian (sản lượng) quy định trong mức thường lấy bằng giá trị trung bình.

- Phương pháp phân tích khảo sát: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập được trong khảo sát hoặc qua phiếu điều tra.

- Phương pháp tiêu chuẩn: căn cứ các tiêu chuẩn, quy định đã ban hành để xác định mức tiêu hao đối với từng nội dung chi tiết, trên cơ sở đó tính toán xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật.

- Phương pháp phân tích thực nghiệm: Trên cơ sở triển khai khảo sát, thực nghiệm theo từng quy trình, nội dung chi tiết để phân tích, tính toán từng yếu tố cấu thành định mức.

5. Định mức kinh tế kỹ thuật thành phần

Định mức kinh tế kỹ thuật gồm các định mức thành phần sau: (1) Định mức công lao động; (2) Định mức vật tư hóa chất; (3) Định mức năng lượng, nhiên liệu; (4) Định mức máy móc thiết bị.

5.1. Định mức lao động

Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công gồm có: Lao động trực tiếp và lao động gián tiếp.

- Công lao động trực tiếp, thực hiện các nội dung công việc: đánh giá, kiểm nghiệm, chuẩn bị vật tư, hóa chất, thiết bị, hoàn thiện biên bản làm việc...trong đó phân ra:

+ Định mức công của lao động có chuyên môn thực hiện các nội dung công việc: đánh giá, kiểm nghiệm, chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, xử lý và báo cáo kết quả... Yêu cầu trình độ đại học trở lên, được đào tạo chuyên môn phù hợp, có kinh nghiệm làm việc ít nhất 03 năm (tương đương với hệ số lương bậc 2 (2,67) trở lên).

+ Định mức công lao động phổ thông thực hiện các nội dung công việc: chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu, rửa dụng cụ, yêu cầu trình độ từ trung cấp trở lên, có kinh nghiệm làm việc ít nhất 02 năm trở lên (tương đương với hệ số lương bậc 2 (2,06) trở lên).

- Công lao động gián tiếp là định mức lao động quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ thực hiện các nội dung công việc: Quản lý, duy trì hệ thống, hành chính…Yêu cầu trình độ từ đại học trở lên, đối với lãnh đạo có ít nhất 10 năm kinh nghiệp; đối với cán bộ hành chính có ít nhất 3 năm kinh nghiệm (tương đương với số lượng trung bình bậc 4 (3,33) trở lên).

5.2. Định mức vật tư, hóa chất

Định mức vật tư, hóa chất là mức tiêu hao từng loại vật tư, hóa chất, dụng cụ cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc).

- Định mức sử dụng: là lượng vật tư hóa chất cần thiết sử dụng để thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.

- Định mức thu hồi: là mức độ thu hồi được của vật tư hóa chất sau khi sử dụng để hoàn thành một sản phẩm; tỷ lệ thu hồi được hiểu bằng phần trăm.

- Định mức tiêu hao: là lượng vật tư hóa chất tiêu hao sau khi thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.

+ Xác định chủng loại vật tư;

+ Xác định số lượng/khối lượng theo từng loại vật tư;

+ Xác định tỷ lệ (%) thu hồi vật tư;

+ Xác định yêu cầu kỹ thuật cơ bản của vật tư.

5.3. Định mức năng lượng, nhiên liệu

Định mức năng lượng, nhiên liệu là mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc)

- Xác định mức tiêu hao điện năng, nước.

- Xác định mức tiêu hao xăng dầu.

5.4. Định mức máy móc, thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị là thời gian sử dụng máy móc, thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công; đảm bảo được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

+ Xác định chủng loại thiết bị;

+ Xác định thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị;

+ Xác định thời gian sử dụng từng chủng loại thiết bị;

+ Tổng hợp định mức thiết bị.

6. Quy định chữ viết tắt

TT

Chữ viết tắt

Nội dung viết tắt

1

ĐMKTKT

Định mức kinh tế - kỹ thuật

2

KS3

Kỹ sư hạng III

3

KTV 6

Kỹ thuật viên bậc 6

4

LX2

Lái xe bậc 2

5

QCVN

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

6

TCVN

Tiêu chuẩn quốc gia

7

TSCĐ

Tài sản cố định

8

PTN

Phòng thí nghiệm

PHẦN II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

1. Định mức phân tích đánh giá chất lượng đất, giống cây trồng, phân bón phụ lục 01 và 02

2. Lấy mẫu nước (định mức tính cho 1 mẫu)

2.1. Định mức công lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (công)

Căn cứ xây dựng

1

Định mức lao động trực tiếp (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên)

0,85

TCVN 6663 - 3:2016; TCVN 6663-6:2018 ; TCVN 6663-14:2018 ; TCVN 6663-4:2020.

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, lấy mẫu điển hình, lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm

0,7

-

Công xử lý tính toán số liệu, lập biên bản làm việc

0,15

2

Định mức công lao động gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên)

0,3

-

Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính

0,3

2.2. Định mức vật tư

TT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Căn cứ xây dựng

Sử dụng

Thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

I

Vật tư tiêu hao

1

Chai đựng mẫu

chai

Chai nhựa thể tích 500 ml

4

100

2

Găng tay

Đôi

Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 đôi

2

100

3

Túi đựng tài liệu

Cái

Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy A4

1

100

4

Áo blu

Cái

Chất liệu cotton

1

100

5

Khẩu trang

cái

Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 cái

2

100

6

Băng dính

Cuộn

Kích thước 1F2; trọng lượng 800g

1

100

7

Kéo cắt

Cái

Chất liệu: Hợp kim

1

100

8

Bút bi

Cái

Đầu bi: 0,5 mm

1

100

9

Búi lông

Cái

Đầu bút: 0,4 và 1,0 mm

1

100

10

Giấy A4

Tờ

Loại 500 tờ/gam

10

100

11

Cồn 900

Lọ

Loại 500 ml/lọ

0,01

100

12

Bông y tế

gói

Loại 5 gram/gói

1

100

13

Đá khô

túi

300 gam/túi

5

100

II

Nguyên liệu năng lượng

1

Xăng xe khoán

Km/lít

0,2

100

2

Điện

KW

2,5

100

3

Nước

Lít

250

100

III

Chi phí khác

Theo các quy định và thực tế

2.3.Định mức máy móc thiết bị

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Dụng cụ lấy mẫu

Chất liệu Inox

1

2

Dụng cụ sang mẫu

Phễu, Chất liệu nhựa

1

3

Máy định vị vị trí

GPGS

1

4

Nồi hấp cách thủy

Dải nhiệt độ 5oC÷137oC Độ phân giải 1 oC; Thời gian từ 1÷250 phút; Áp suất hấp sấy tiệt trùng lớn nhất 0,26Mpa

0,25

5

Thùng đựng mẫu

Thùng giữ nhiệt, bằng nhựa hoặc inox

2

3. Định mức phân tích nước phục vụ sản xuất nông nghiệp

3.1. Định mức công lao động

TT

Định mức lao động

Định mức (Công)

Căn cứ xây dựng

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

1

pH (KS3.1)

0,2

Thông tư 20/2017/TT- BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,15

2

Ôxy hòa tan (DO) (KS3.1)

0,2

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,15

3

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS), (KS3.1)

0,45

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,4

4

COD(KS3.1)

0,55

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0, 5

5

BOD5 (KS3.1)

0,45

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,4

6

Amoni (NH4+) (KS3.1)

0,5

Thông tư 20/2017/TT- BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,45

7

Clorua (Cl-) (KS3.2)

0,5

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,45

8

Florua (F-) (KS3.2)

0,5

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,45

9

Nitrit (NO2-) (KS3.1)

0,5

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,45

10

Nitrat (NO3-) (KS3.1)

0,5

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,45

11

Photphat (PO43-) (KS3.2)

0,6

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,55

12

Tổng Nitơ (KS3.2)

0,6

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,55

13

Xyanua (CN-) (KS3.3)

0,6

Thông tư 20/2017/TT- BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,55

14

Hàm lượng (As) (KS3.3)

0,9

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,85

15

Hàm lượng (Cd) (KS3.3)

0,9

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,85

16

Hàm lượng (Pb) (KS3.3)

0,9

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,85

17

Hàm lượng (Cr) (KS3.2)

0,7

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,65

18

Hàm lượng Crom (VI)

0,5

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,45

19

Hàm lượng (Cu) (KS3.2)

0,7

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,65

20

Hàm lượng (Zn) (KS3.2)

0,7

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

Thông tư 20/2017/TT- BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,65

21

Hàm lượng (Ni) (KS3.2)

0,7

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,65

22

Hàm lượng (Mn) (KS3.2)

0,7

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,65

23

Hàm lượng (Fe) (KS3.2)

0,7

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,65

24

Hàm lượng (Hg) (KS3.3)

0,9

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,85

25

Chất hoạt động bề mặt (KS3.3)

1,0

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,1

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,9

26

Tổng chất dầu mỡ (KS3.3)

0,9

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,1

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,8

27

Tổng Phenol (KS3.3)

1,0

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,1

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,9

Thông tư 20/2017/TT- BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt

28

Tổng cacbon hữu cơ (TOC) (KS3.2)

0,8

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,1

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,7

29

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ (KS3.3)

1,5

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,1

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

1,4

30

Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ (KS3.3)

1,5

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,1

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

1,4

31

Ecoli (KS3.2)

0,8

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,75

32

Coliform (KS3.2)

0,8

-

Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...

0,05

-

Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả

0,75

II

Định mức công lao động gián tiếp (Cho một chỉ tiêu) (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên)

-

Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính...

0,2

3.2. Định mức vật tư hóa chất

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Căn cứ xây dựng

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Dụng cụ; vật tư

1

Đối với nhóm chỉ tiêu (pH; DO; TSS; COD; BOD5; NH+4; Cl-; F-; NO2-; NO3- ; PO4-; CN- ) tính cho một chỉ tiêu

1.1

Chai đựng hóa chất

cái

Chất liệu thủy tinh

3

80

20

Thông tư 20/2017/TT –BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/B TNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt

1.2

Cốc đong 250 ml

cái

Chất liệu thủy tinh, chia vạch

2

80

20

1.3

Cốc đong 100 ml

cái

3

80

20

1.4

Cốc thủy tinh có mỏ 50 ml

cái

2

80

20

1.5

Pipet bầu 50 ml

cái

1

80

20

1.6

Pipet bầu 20 ml

cái

1

80

20

1.7

Pipet bầu 10 ml

cái

1

80

20

1.8

Pipet bầu 5 ml

cái

1

80

20

1.9

Pipet 1ml

cái

1

80

20

1.10

Pipet 2ml

cái

1

80

20

1.11

Pipet 5ml

80

20

1.12

Pipet 10 ml

cái

1

80

20

1.13

Pipet 50 ml

cái

1

80

20

1.14

Bình định mức 50ml

cái

Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích

3

80

20

1.15

Bình định mức 100ml

cái

3

80

20

1.16

Bình định mức 250ml

cái

3

80

20

1.17

Bình định mức 500ml

cái

3

80

20

1.18

Bình định mức 1000ml

cái

3

80

20

1.19

Bình định mức 200ml

cái

3

80

20

1.20

Bình tam giác chịu nhiệt 250ml

cái

Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt

5

80

20

1.21

Phễu lọc thủy tinh

cái

Chất liệu thủy tinh

3

80

20

Thông tư 20/2017/TT -BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/B TNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt

1.22

Đũa thủy tinh

cái

2

80

20

1.23

Micopipep 5ml

cái

2

80

20

1.24

Micopipep 1ml

cái

2

80

20

1.25

Đầu cone 5 ml

cái

Chất liệu nhựa

2

80

20

1.26

Đầu cone 1 ml

cái

2

80

20

1.27

Cuvet 1cm

cái

Thạch anh

2

80

20

1.28

Bình chưng cất

cái

Chất liệu thủy tinh

2

80

20

1.29

Buret chuẩn độ tự động

cái

1

80

20

1.30

Ống đong 250ml

cái

1

80

20

1.31

Đầu đo

cái

Dụng cụ chuyên dùng

2

80

20

1.32

Chai BOD

cái

2

80

20

1.33

Bộ sục khí

cái

2

80

20

1.34

Xô chứa dung dịch sục khí

cái

2

80

20

1.35

Đầu điện cực

cái

2

80

20

1.36

Ống phá mẫu có nắp

cái

2

80

20

1.37

Màng DO

cái

2

80

20

1.38

Ống chứa mẫu 15ml (có nắp)

cái

2

80

20

1.39

Cái lọc

cái

2

80

20

1.40

Ống hút

cái

2

80

20

1.41

Đèn D2

cái

2

80

20

1.42

Đèn Tungsten

cái

2

80

20

1.43

Bình nhựa 2 lít

cái

Chất liệu nhựa

1

80

20

1.44

Bình nhựa 5 lít

cái

1

80

20

1.45

Chai nhựa 0,5 lít

cái

4

80

100

1.46

Chai bảo quản dung dịch

cái

5

0

100

1.47

Bình tia

cái

1

80

20

1.48

Bình nhỏ giọt

cái

1

80

20

1.49

Cốc nhựa

cái

2

80

20

1.50

Quả bóp

cái

Chất liệu cao su

2

80

20

1.51

Chổi cọ bình thí nghiệm

cái

Loại chổi cọ đố thí nghiệm

2

80

20

1.52

Chổi cọ bình phá mẫu

cái

2

80

20

1.53

Găng tay một lần

Đôi

Loại hộp: 100 đôi

5

0

100

1.54

Khẩu trang y tế

cái

Khẩu trang dùng trong y tế

5

0

100

1.55

Áo blu

cái

Chất liệu cotton

1

80

20

1.56

Dép đi trong phòng thí nghiệm

Đôi

Chất liệu nhựa

1

80

20

2

Đối với nhóm chỉ tiêu kim loại; kim loại nặng (As;Cd; Pb; Cr; Cr(VI) ; Cu; Mn; Zn; Fe;Ni; Mn; Hg; chất hoạt động bế mặt, tổng chất dầu, mỡ ; tổng Phenol; Tổng cacbon hữu cơ) tính cho một chỉ tiêu

2.1

Chai đựng hóa chất

cái

Chất liệu thủy tinh

3

80

20

Thông tư 20/2017/TT- BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/B TNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt

2.2

Cốc đong 250 ml

cái

Chất liệu thủy tinh, chia vạch

2

80

20

2.3

Cốc đong 100 ml

cái

3

80

20

2.4

Cốc thủy tinh có mỏ 50 ml

cái

2

80

20

2.5

Pipet bầu 50 ml

cái

1

80

20

2.6

Pipet bầu 20 ml

cái

1

80

20

2.7

Pipet bầu 10 ml

cái

1

80

20

2.8

Pipet bầu 5 ml

cái

1

80

20

2.9

Pipet 1ml

cái

1

80

20

2.10

Pipet 2ml

cái

1

80

20

2.11

Pipet 5ml

cái

80

20

2.12

Pipet 10 ml

cái

1

80

20

2.13

Pipet 50 ml

cái

1

80

20

2.14

Bình định mức 50ml

cái

Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích

3

80

20

2.15

Bình định mức 100ml

cái

3

80

20

2.16

Bình định mức 250ml

cái

3

80

20

2.17

Bình định mức 500ml

cái

3

80

20

2.18

Bình định mức 1000ml

cái

3

80

20

2.19

Bình định mức 200ml

cái

3

80

20

2.20

Bình tam giác chịu nhiệt 250ml

cái

Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt

5

80

20

2.21

Phễu lọc thủy tinh

cái

Chất liệu thủy tinh

3

80

20

2.22

Đũa thủy tinh

cái

2

80

20

2.23

Micopipep 5ml

cái

2

80

20

2.24

Micopipep 1ml

cái

2.25

Đầu cone 5 ml

cái

Chất liệu nhựa

2

80

20

2.26

Đầu cone 1 ml

cái

2.27

Cuvet 1cm

cái

Thạch anh

2

80

20

Thông tư 20/2017/TT -BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/B TNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt

2.28

Bình chưng cất

cái

Chất liệu thủy tinh

2

80

20

2.29

Buret chuẩn độ tự động

cái

1

80

20

2.30

Ống đong 250ml

cái

1

80

20

2.31

Đầu đo

cái

Dụng cụ chuyên dùng

2

80

20

2.32

Chai BOD

cái

2

80

20

2.33

Bộ sục khí

cái

2

80

20

2.34

Xô chứa dung dịch sục khí

cái

2

80

20

2.35

Đầu điện cực

cái

1

80

20

2.36

Ống phá mẫu có nắp

cái

1

80

20

2.37

Màng DO

cái

15

80

20

2.38

Ống chứa mẫu 15ml (có nắp)

cái

15

80

20

2.39

Cái lọc

cái

2

80

20

2.40

Ống hút

cái

2

80

20

2.41

Đèn D2

cái

1

80

20

2.42

Đèn Tungsten

cái

1

80

20

2.43

Bình nhựa 2 lít

cái

Chất liệu nhựa

1

80

20

2.44

Bình nhựa 5 lít

cái

1

80

20

2.45

Chai nhựa 0,5 lít

cái

4

80

20

2.46

Chai bảo quản dung dịch

cái

5

0

100

2.47

Bình tia

cái

1

80

20

2.48

Bình nhỏ giọt

cái

1

80

20

2.49

Cốc nhựa

cái

2

80

20

2.50

Quả bóp

cái

Chất liệu cao su

2

80

20

2.51

Chổi cọ bình thí nghiệm

cái

Loại chổi cọ đố thí nghiệm

2

80

20

2.52

Chổi cọ bình phá mẫu

cái

Chổi dùng cọ dụng cụ PTN

2

80

20

2.53

Găng tay một lần

Đôi

Loại hộp: 100 đôi

5

0

100

2.54

Khẩu trang y tế

cái

Khẩu trang dùng trong y tế

5

0

100

2.55

Áo blu

cái

Chất liệu cotton

1

80

20

2.56

Dép đi trong phòng thí nghiệm

cái

Chất liệu nhựa

1

80

20

3

Hóa chất BVTV nhóm Clo; Photpho hữu cơ

3.1

Chai đựng hóa chất

Cái

Chất liệu thủy tinh

3

80

20

Thông tư 20/2017/TT -BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường. Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/B TNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt

3.2

Cốc đong 250 ml

Cái

Chất liệu thủy tinh, chia vạch

2

80

20

3.3

Cốc đong 100 ml

Cái

3

80

20

3.4

Cốc thủy tinh có mỏ 50 ml

cái

2

80

20

3.5

Pipet bầu 50 ml

cái

Chất liệu thủy tinh

1

80

20

3.6

Pipet bầu 20 ml

cái

1

80

20

3.7

Pipet bầu 10 ml

cái

1

80

20

3.8

Pipet bầu 5 ml

cái

1

80

20

3.9

Pipet 1ml

cái

1

80

20

3.10

Pipet 2ml

cái

1

80

20

3.11

Pipet 5ml

80

20

3.12

Pipet 10 ml

cái

1

80

20

3.13

Bình định mức 50ml

cái

Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích

3

80

20

3.14

Bình định mức 100ml

cái

3

80

20

3.15

Bình định mức 250ml

cái

3

80

20

3.16

Bình định mức 500ml

cái

3

80

20

3.17

Bình định mức 1000ml

cái

3

80

20

3.18

Bình định mức 200ml

cái

3

80

20

3.19

Bình tam giác chịu nhiệt 250ml

cái

Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt

5

80

20

3.20

Micopipep 5ml

cái

Độ chính xác:0.6; 0.3; .15%

2

80

20

3.21

Micopipep 1ml

cái

1

80

20

3.22

Ống đong 250ml

cái

Chất liệu thủy tinh

1

80

20

3.23

Cộc sắc ký thủy tinh

Cái

6

80

20

3.24

Cột tách mao quản

Cái

Chuyên dụng

12

80

20

3.25

Phễu chiết 500ml

Cái

Chất liệu thủy tinh

6

80

20

3.26

Phễu chiết 1.000ml

Cái

6

80

20

3.27

Kim tiêm mẫu (syringe 10uL)

Cái

Chất liệu nhựa

6

80

20

3.28

Bình nhựa 2 lít

Cái

2

80

20

3.29

Bình nhựa 5 lít

Cái

2

80

20

3.30

Cốc nhựa

cái

2

80

20

3.31

Chổi cọ bình thí nghiệm

cái

Loại chổi cọ đố thí nghiệm

2

80

20

3.32

Chổi cọ bình phá mẫu

cái

Loại hộp: 100 đôi

Khẩu trang dùng trong y tế

2

80

20

3.33

Găng tay một lần

Đôi

5

0

100

3.34

Khẩu trang y tế

cái

5

0

100

3.35

Áo blu

cái

Chất liệu cotton

1

80

20

3.36

Dép đi trong phòng thí nghiệm

Đôi

Chất liệu nhựa

1

80

20

4

Ecoli; Coliform

4.1

Chai đựng hóa chất

Cái

Chất liệu thủy tinh

3

80

20

Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường. Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/B TNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt

4.2

Ống nghiệm có nắp

Cái

Chất liệu thủy tinh, nắp vặn

15

80

20

4.3

Ống nghiệm không nắp

Cái

Chất liệu thủy tinh

15

80

20

4.4

Giá đựng ống nghiệm

Cái

Chất liệu inox

15

80

20

4.5

Túi dập mẫu

cái

chất liệu olyethylene

20

80

20

4.6

Đèn cồn

cái

Chất liệu thủy tinh

2

80

20

4.7

Micropipet 0,1ml

Cái

Chất liệu nhựa

2

80

20

4.8

Micropipet 1 ml

Cái

2

4.9

Micropipet 5 ml

Cái

2

80

20

4.10

Cốc thủy tinh 1000ml

Cái

Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích

2

80

20

4.11

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

5

80

20

4.12

Bình định mức 50ml

Cái

5

80

20

4.13

Bình định mức 1000ml

Cái

2

0

100

4.14

Đĩa petri

Cái

Chất liệu thủy tinh

1

80

20

4.15

Ống đong 1 lít

Cái

1

80

20

4.16

Ống duham

Cái

1

80

20

4.17

Que cấy trang

Cái

Chất liệu inox

2

80

20

4.18

Đầu cone 0,1ml

Cái

Chất liệu nhựa

1

80

20

4.19

Đầu cone 1ml

Cái

1

4.20

Đầu cone 5 ml

Cái

1

80

20

4.21

Đũa thủy tinh

Cái

Chất liệu thủy tinh

80

20

4.22

Màng lọc

Cái

Chất liệu PTFE

2

80

20

4.23

Bình nhựa 2 lít

Cái

Chất liệu nhựa

2

80

20

4.24

Bình nhựa 5 lít

Cái

2

80

20

4.25

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

2

80

20

4.26

Bình xịt cồn

Cái

1

80

20

4.27

Áo blu

Cái

Chất liệu cotton

1

80

20

4.28

Dép xốp

Đôi

Chất liệu nhựa

1

80

20

4.29

Găng tay dùng một lần

Đôi

Loại: Hộp 100 cái

4

80

20

4.30

Khẩu trang y tế

Cái

Dùng một lần

4

80

20

4.31

Số công tác

Cuốn

Sổ thông thường

2

100

4.32

Giấy lau

Hộp

Dạng cuộn

2

100

II

Hóa chất

1

Độ ẩm

1.1

Dung dịch chuẩn pH ở giá trị pH = 4 và pH = 10

ml

Dung dịch chuẩn phân tích

5

100

Thông tư 20/2017/TT -BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường. Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/B TNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt

1.2

Pin chuyên dụng

cục

Chuyên dụng

0,5

100

1.3

Nước rửa đầu đo

lít

Nước rửa chuyên dụng

0,1

100

1.4

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

60

100

2

Ôxy hòa tan (DO)

2.1

Dung dịch điện cực DO

ml

4

100

2.2

Dung dịch làm sạch điện cực

ml

4

100

2.3

Nước rửa đầu đo

lít

Nước rửa chuyên dụng

0,1

100

2.4

Pin chuyên dụng

Cục

Chuyên dụng

0,3

100

2.5

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

60

100

3

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

3.1

Xenlulo

gam

0,01

100

3.2

Giấy lọc

Hộp

Dạng hộp

0,01

100

3.3

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

60

100

4

COD

4.1

K2Cr2O7

gam

Hóa chất phân tích

0,29

100

Thông tư 20/2017/TT -BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường. Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/B TNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt

4.2

H2SO4 đậm đặc

ml

2,0

100

4.3

Ag2SO4

gam

0,1

100

4.4

HgSO4

gam

0,2

100

4.5

(NH4)2Fe(SO4)2.6H2O

gam

0,1

100

4.6

C12H8N2.H2O

gam

0,01

100

4.7

FeSO4.7H2O

gam

0,1

100

4.8

Ống chuẩn K2C2O7 0.1N

ống

Tinh khiết để phân tích

0,01

100

4.9

Kaliphatalat

gam

0,3

100

4.10

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

10,0

100

5

BOD5

5.1

FeCl3, 6H2O

gam

Hóa chất phân tích thông thường

0,05

100

5.2

CaCl2

gam

0,05

100

5.3

MgSO4.7H2O

gam

0,05

100

5.4

KH2PO4

gam

0,02

100

5.5

K2HPO4

gam

0,04

100

5.6

Na2HPO4

gam

0,07

100

5.7

NH4Cl

gam

0,03

100

5.8

Gluco

gam

0,06

100

5.9

Polyseed

viên

0,10

100

Thông tư 20/2017/TT -BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường. Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/B TNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt

5.10

Glutamic

gam

0,06

100

5.11

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

3,0

100

5.12

Giấy pH

hộp

Giấy chỉ thị

0,01

100

6

Amoni (NH4+)

100

6.1

Dung dịch NH4+ chuẩn

ml

Dung dịch chuẩn

0,5

100

6.2

NaC7H5NaO3

gam

Hóa chất phân tích

0,5

100

6.3

Na3C6H5O7.2H2O

gam

0,5

100

6.4

H2SO4 đậm đặc

ml

0,6

100

6.5

NaClO

ml

0,3

100

6.6

NaOH

gam

1,0

100

6.7

Na2[Fe(CN)5.NO].2H2O

gam

0,1

100

6.8

C3N3O3Cl2Na.2H2O

gam

0,2

100

6.9

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

2,0

100

6.10

Giấy thử pH

hộp

Giấy chỉ thị

0,01

100

7

Clorua (Cl-)

100

7.1

K2CrO4

gam

Hóa chất phân tích

0,5

100

7.2

NaOH

gam

0,8

100

7.3

CaCO3

gam

0,2

100

7.4

NaCl

gam

0,015

100

7.5

Ống chuẩn AgNO3 0,1N

ống

Dung dịch chuẩn

0,2

100

7.6

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

2,0

100

7.7

Giấy thử pH

hộp

Giấy chỉ thị

0,01

100

7.8

Giấy lọc

hộp

Dạng hộp

0,01

100

8

Florua (F-)

8.1

CH3COOH

ml

Hóa chất phân tích

1,0

100

Thông tư 20/2017/TT -BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường. Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/B TNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt

8.2

NaOH

gam

2,0

100

8.3

CDTA- C14H22N2O8

gam

0,2

100

8.4

SPADNS (C16H9O11N2S3Na3)

gam

0,1

100

8.5

HCl

ml

25,0

100

8.6

NaAsO2

gam

0,2

100

8.7

H2SO4 đậm đặc

ml

5,0

100

8.8

ZrOCl2.8.H2O

gam

0,1

100

8.9

NaCl

gam

5,0

100

8.10

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

10,0

100

8.11

Giấy thử pH

hộp

Giấy chỉ thị

0,1

100

8.12

Giấy lọc

hộp

Dạng hộp

0,01

100

9

Nitrit (NO2-)

9.1

CHCl3

ml

Hóa chất phân tích

0,5

100

9.2

NaOH

gam

0,4

100

9.3

Sulfaniamide

gam

0,5

100

9.4

N-(1-naphyl)-ethyllediamine

gam

Hóa chất phân tích

0,5

100

9.5

KmnO4

gam

1,0

100

9.6

HCl

ml

1,0

100

9.7

NH3

ml

1,0

100

9.8

H3PO4

ml

0,5

100

9.9

H2SO4 đậm đặc

ml

2,0

100

9.10

Dung dịch chuẩn NaNO2

ml

Dung dịch chuẩn

0,5

100

9.11

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

2,0

100

9.12

Giấy lọc

hộp

Dạng hộp

0,01

100

10

Nitrat (NO3-)

10.1

C7H5NaO3

gam

Hóa chất phân tích

0,5

100

10.2

K2C4H4O6

gam

5,0

100

10.3

Dung dịch NH3 đặc

ml

0,4

100

10.4

Dung dịch chuẩn NaNO3

ml

Dung dịch chuẩn

0,5

100

10.5

NaOH

gam

Hóa chất phân tích

5,0

100

10.6

H2SO4 đậm đặc

ml

1,0

100

10.7

NH4NO3

gam

0,4

100

10.8

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

2,0

100

10.9

Giấy lọc

hộp

Dạng hộp

0,01

100

11

Photphat (PO43-)

11.1

H2SO4 đậm đặc

ml

Hóa chất phân tích

5,0

100

11.2

Kali antimontatrat

gam

0,5

100

11.3

(NH4)6MO7O24.4H2O

gam

0,5

100

11.4

Axit ascorbic

gam

0,4

100

11.5

KH2PO4

gam

0,5

100

11.6

Giấy lọc

hộp

Dạng hộp

0,01

100

11.7

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

2,0

100

12

Tổng Nitơ

12.1

NaOH

gam

Hóa chất phân tích

1,000

100

12.2

H3BO3

gam

0,200

100

12.3

K2S2O8

gam

0,200

100

12.4

KNO3

gam

0,600

100

12.5

Glyxin

gam

0,500

100

12.6

NaC7H5NaO3

gam

0,500

100

12.7

K2SO4

gam

2,000

100

12.8

HCl

ml

0,500

100

12.9

H2SO4 đậm đặc

ml

5,000

100

12.10

Hợp kim Devarda

gam

0,200

100

12.11

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

10,000

100

12.12

Giấy lọc

hộp

Dạng hộp

0,010

100

13

Cyanua (CN-)

13.1

NaOH

gram

Hóa chất phân tích

0,3

100

13.2

H2SO4 đậm đặc

ml

25,0

100

13.3

MgCl2

gam

10,2

100

13.4

CH3COONa.3H2O

gram

0,8

100

13.5

CH3COOH

ml

1,0

100

13.6

Cloramin T

gram

0,2

100

13.7

Axit Bacbituric

gram

0,9

100

13.8

HCl

ml

0,9

100

13.9

NaCN

gam

0,5

100

13.10

AgNO3

gram

0,5

100

13.11

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

10,0

100

13.12

Giấy lọc

hộp

Dạng hộp

0,01

100

14

Hàm lượng As

14.1

Dung dịch chuẩn gốc 1.000ppm

ml

Dung dịch chuẩn phân tích

1,000

100

14.2

HNO3

ml

Hóa chất phân tích

10,000

100

14.3

H2O2

ml

10,000

100

14.4

H2SO4 đậm đặc

ml

2,000

100

14.5

HCl

ml

5,000

100

14.6

KI

gam

2,000

100

Thông tư 20/2017/TT -BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường. Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/B TNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt

14.7

NaOH

gam

10,000

100

14.8

NaBH4

gam

0,500

100

14.9

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

10,000

100

14.10

Giấy lọc

hộp

Dạng hộp

0,010

100

14.11

Khí argon

bình

Tinh khiết để phân tích; độ phân tích ≥ 99%

0,002

100

14.12

Khí axetylen

bình

0,002

100

15

Hàm lượng Cd

15.1

Dung dịch chuẩn gốc 1.000ppm

ml

Dung dịch chuẩn phân tích

1,0

100

15.2

HNO3

ml

Hóa chất phân tích

10,0

100

15.3

H2O2

ml

10,0

100

15.4

NaOH

gam

10,0

100

15.5

NH4NO3

gam

10,0

100

15.6

Bột Pd

gam

0,002

100

15.7

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

10,0

100

15.8

Giấy lọc

hộp

Dạng hộp

0,01

100

15.9

Khí argon

bình

Tinh khiết để phân tích; độ phân tích ≥ 99%

0,002

100

16

Hàm lượng Pb (Như Cd)

17

Hàm lượng tổng Cr

17.1

Dung dịch chuẩn gốc 1.000ppm

ml

Dung dịch chuẩn phân tích

1,0

100

17.2

HNO3

ml

Hóa chất phân tích

10,0

100

17.3

NaOH

gam

10,0

100

17.4

H2O2

ml

10,0

100

17.5

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

10,0

100

17.6

Giấy lọc

hộp

Dạng hộp

0,01

100

17.7

Khí argon

bình

Tinh khiết để phân tích; độ phân tích ≥ 99%

0,002

100

17.8

Khí axetylen

bình

0,002

100

18

Hàm lượng tổng Cr(VI)

100

18.1

Dung dịch chuẩn gốc 1.000ppm

ml

Dung dịch chuẩn phân tích

1,0

100

18.2

1,5-Diphenylcacbazid (C13H14N4O)

gam

Hóa chất phân tích

0,2

100

18.3

H3PO4

ml

2,0

100

18.4

K2Cr2O7

gam

1,0

100

18.5

H2SO4 đậm đặc

ml

10,0

100

18.6

Aceton

ml

10,0

100

18.7

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

10,0

100

18.8

Giấy lọc

hộp

Dạng hộp

0,01

100

19

Hàm lượng Cu (Như tổng Cr)

20

Hàm lượng Zn (Như tổng Cr)

21

Hàm lượng Ni (Như tổng Cr)

22

Hàm lượng Mn (Như tổng Cr)

23

Hàm lượng Fe (Như tổng Cr)

24

Hàm lượng Hg

24.1

Dung dịch chuẩn gốc 1.000ppm

ml

Dung dịch chuẩn phân tích

1,0

100

24.2

H2O2

ml

Hóa chất phân tích

10,0

100

24.3

HNO3

ml

10,0

100

24.4

H2SO4 đậm đặc

ml

2,0

100

24.5

HCl

ml

5,0

100

24.6

KmnO4

gam

1,0

100

24.7

K2S2O8

gam

2,0

100

24.8

NH4OCl

gam

2,0

100

24.9

SnCl2.2H2O

gam

1,0

100

24.10

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

10,0

100

24.11

Giấy lọc

hộp

Dạng hộp

0,01

100

24.12

Khí argon

bình

Tinh khiết để phân tích; độ phân tích ≥ 99%

0,002

100

24.13

Khí axetylen

bình

0,002

100

25

Chất hoạt động bề mặt

25.1

NaCl

gam

Hóa chất phân tích

5,0

100

Thông tư 20/2017/TT -BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường. Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/B TNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước

25.2

CH3COOC2H5

ml

10,0

100

25.3

CHCl3

ml

100,0

100

25.4

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

10,0

100

25.5

Methanol

ml

Hóa chất phân tích

1,0

100

25.6

H2SO4 đậm đặc

ml

10,0

100

25.7

NaOH

gam

1,0

100

25.8

NaHCO3

gam

2,4

100

25.9

Na2CO3

gam

1,5

100

25.10

Methylen xanh

gam

0,2

100

25.11

Na2B4O7.10H2O

gam

2,0

100

25.12

Phenolphtalein

gam

0,2

100

25.13

C19H32O3S

ml

1,0

100

25.14

Giấy thử pH

Tệp

Giấy chỉ thị

0,1

100

25.15

Giấy lọc

hộp

Dạng hộp

0,01

100

26

Tổng chất dầu mỡ

26.1

HCl

ml

Hóa chất phân tích

4,0

100

26.2

NaOH

gam

0,2

100

26.3

Dung môi

ml

150,0

100

26.4

n-Hexan

ml

30,0

100

26.5

Na2SO4

gam

20,0

100

26.6

Dung dịch chuẩn gốc 1.000ppm

ml

Dung dịch chuẩn

0,4

100

26.7

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

10,0

100

26.8

Giấy thử pH

hộp

Giấy chỉ thị

0,1

100

26.9

Giấy lọc

hộp

Dạng hộp

0,01

100

27

Tổng Phenol

27.1

K3Fe(CN)6

gram

Hóa chất phân tích

0,3

100

27.2

CHCl3

ml

100,0

100

27.3

4-Amino-Antypyrin

gram

0,8

100

27.4

NH4Cl

gam

0,3

100

27.5

NaKC4H4O6

gam

2,0

100

27.6

NH4OH

ml

4,0

100

27.7

NaBr

gam

0,15

100

27.8

HCl

ml

10,0

100

27.9

KI

gam

2,0

100

27.10

Na2S2O3

gam

2,0

100

27.11

CuSO4.5H2O

gram

1,9

100

27.12

H3PO4

ml

2,0

100

27.13

NaOH

gram

4,0

100

27.14

Phenol chuẩn

gam

Dung dịch chuẩn

0,2

100

27.15

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

10,0

100

27.16

Giấy lọc

hộp

Dạng hộp

0,010

100

28

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

28.1

Kali hydrrophtalat (C8H5KO4 )

gam

0,213

100

28.2

Na2CO3

gam

Hóa chất phân tích thông thường

0,415

100

28.3

NaHCO3

gam

0,35

100

28.4

Đồng phtalocyanin tetrasunfonic (C32H12CuN8O12S4Na4)

gam

0,126

100

28.5

H3PO4

ml

2,0

100

28.6

Khí Nitơ

bình

Tinh khiết phân tích

0,01

100

28.7

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

10,0

100

28.8

Giấy thử pH

hộp

Giấy chỉ thị

0,1

100

28.9

Giấy lọc

hộp

Dạng hộp

0,01

100

29

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

29.1

Dung dịch chuẩn mix 13

ml

Độ chuẩn phân tích; độ tinh khiết ≥ 98%

0,02

100

Thông tư 20/2017/TT -BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường. Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/B TNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt

29.2

Dung dịch nội chuẩn

ml

0,005

100

29.3

CH2Cl2

ml

Hóa chất phân tích

150,0

100

29.4

Aceton

ml

150,0

100

29.5

n-Hexan

ml

300,0

100

29.6

Na2SO4

gam

50,0

100

29.7

Chiết pha rắn SPE

cái

Kích thước hạt 55µm, khối lượng 500 mg, thể tích 3ml

1,0

100

29.8

Septa cho vial

cái

1,0

100

29.9

Vial

cái

Chất liệu thủy tinh

1,0

100

29.10

Bông thủy tinh

gam

Bằng sợi thủy tinh

10,0

100

29.11

Pipet Pasteur

cái

Chất liệu nhựa, chia vạch

1,0

100

29.12

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

10,0

100

29.13

Khí Nitơ

bình

Tinh khiết để phân tích

0,005

100

29.14

Khí Heli

bình

0,005

100

30

Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ

30.1

Dung dịch chuẩn mix 13

ml

Độ chuẩn phân tích; độ tinh khiết ≥ 98%

0,02

100

30.2

Dung dịch nội chuẩn

ml

0,005

100

30.3

CH2Cl2

ml

Hóa chất phân tích thông thường

150,0

100

30.4

Aceton

ml

150,0

100

30.5

n-Hexan

ml

300,0

100

30.6

Na2SO4

gam

50,0

100

30.7

Chiết pha rắn SPE

cái

Kích thước hạt 55µm, khối lượng 500 mg, thể tích 3ml

1,0

100

30.8

Septa cho vial

cái

1,0

100

30.9

Vial

cái

Chất liệu thủy tinh

1,0

100

30.10

Bông thủy tinh

gam

Bắng sợi thủy tinh

10,0

100

30.11

Pipet Pasteur

cái

Chất liệu nhựa, chia vạch

1,0

100

30.12

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

10,0

100

30.13

Khí Nitơ

bình

Tinh khiết để phân tích

0,005

100

30.14

Khí Heli

bình

0,005

100

31

Ecoli

31.1

Canh thang lactose LT

gam

Hóa chất tinh khiết dùng cho

10,0

100

31.2

Canh thang BGBL

gam

20,0

100

31.3

Cồn lau dụng cụ

ml

Cồn khử trùng

10,0

100

31.4

NaCl

gam

Hóa chất tinh khiết dùng cho vi sinh

0,1

100

31.5

C5H8NO4Na

gam

0,1

100

31.6

K2HPO4

gam

2,0

100

31.7

C4H9OH

ml

Hóa chất tinh khiết dùng cho vi sinh

25,0

100

31.8

Pepton

gam

10,0

100

31.9

Lactoza

gam

20,0

100

31.10

Chất chiết cao thịt bò

ml

6,0

100

31.11

Bromothymol xanh

gam

0,05

100

31.12

NH4Cl

gam

0,05

100

31.13

CaCl2

gam

0,2

100

31.14

Agar

gam

10,0

100

31.15

Bông

kg

0,01

100

31.16

p-Dimetylamin benzadehyt

gam

0,5

100

31.17

Tetrametyl-p-phenylendiamin dihyroclorua

gam

0,1

100

31.18

HCl

ml

50,0

100

31.19

Chất chiết nấm men

gam

6,0

100

31.20

Bromothymol xanh

gam

0,08

100

31.21

2,3,5-Triphenyltetrazoliun chlorua

gam

0,05

100

31.22

natri heptadecylsunphat

gam

0,2

100

31.23

Aspartic

gam

0,01

100

31.24

MgSO4.7H2O

gam

0,01

100

31.25

Pantotenic

gam

0,01

100

31.26

Thiamin

gam

0,01

100

31.27

Ferric citrate

gam

0,01

100

32

Coliform (Như Ecoli)

III

Năng lượng nhiên liệu

1

Điện năng

KW

25

100

2

Nước

lít

200

100

IV

Chi khác

Theo các quy định và thực tế

3.3. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

Căn cứ xây dựng

I

Đối với nhóm chỉ tiêu (pH; DO; TSS; COD; BOD5; NH+4; Cl-; F-; NO2-; NO3- ; PO4-; CN- ) tính cho một chỉ tiêu

1

pH mette

Khoảng đo: pH 0.0 - 14; Nhiệt độ: -10 ÷ 1100 C; ORP: - 199 ÷ 2000 mV

0,4

Thông tư 20/2017/TT- BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt

2

Cân phân tích

Khả năng cân tối đa: 210g; Bước nháy: 10-4 g; Độ lặp lại: 0,0001g

0,4

3

Cân kỹ thuật

Khả năng cân tối đa: 2200g; Bước nháy: 10-2g; Độ lặp lại: 0,01g

0,4

4

Thiết bị phản ứng COD

Độ ổn định nhiệt: ±0.3°C; Độ đồng đều nhiệt độ: ±0.3°C; Độ chính xác nhiệt độ cài đặt: ±0.3°C

0,3

5

Tủ sấy

Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 2200C

5,0

6

Tủ ủ BOD

Thang nhiệt độ tủ ủ BOD: 3-500C; Độ chính xác nhiệt độ: ± 0.5°C; Độ đồng đều nhiệt độ trong tủ: ± 0.5°C

0,5

7

Máy cất đạm

Công suất điện: 2100W

0,5

8

Máy trắc quang (Máy quang phổ UV-VIS)

Khoảng bước sóng: 320-1100 nm

0,6

9

Máy cất nước

Công suất: 4 lít/h

2,0

10

Thiết bị đo DO

Kích thước đầu dò: Dài 19 cm (7,5); ĐK 2,4 cm (0.95 in)

0,8

11

Máy hút ẩm

Công suất: 1,5kw

6,0

12

Thiết bị lọc nước siêu sạch

Độ sạch đạt được 18,2 MΩ-cm

0,3

13

Hệ thống xử lý khí thải, nước thải

Công suất 15.000m3/h

8,0

14

Máy điều hòa nhiệt độ

Điều hòa một chiều, công suất 12000BTU

1,0

15

Tủ lạnh lưu mẫu chuẩn

Tủ lạnh chuyên dụng để bảo quản hóa chất

1,0

16

Tủ hút

Kích thước ngoài: 1340x713x1410 mm; Kích thước trong: 1340x713x1410 mm; vận tốc gió vào: 0,5m/s; cường độ sáng có thể điều chỉnh được: 1000 lux

5

Thông tư 20/2017/TT- BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt

17

Máy hút bụi

Máy hút bụi công nghiệp

2

18

Máy lọc chân không

Thiết bị chuyên dụng

19

Máy vi tính

CPU Intel Core i5-8550U (1.8GHz up to 4.0 Ghz); 8GB

0,3

20

Máy in đen trắng

Khổ giấy in: tối đa khổ A4

0,5

21

Quạt trần

Sải cánh: 140cm; công suất: 77W

1,0

22

Quạt thông gió

Hút mùi, hút hơi nóng để tạo ra sự thông thoáng

4

23

Đèn led sáng

Bóng dài 1,2m; công suất: 18W

1,0

24

Bàn làm việc

Kích thước: W120 x D700 x H750 MM

1,0

25

Ghế

Ghế dùng cho phòng thí nghiệm

1,0

26

Tủ đựng tài liệu

Tủ gỗ hoặc sắt

1,0

II

Đối với nhóm chỉ tiêu kim loại; kim loại nặng (As;Cd; Pb; Cr; Cr(VI) ; Cu; Mn; Zn; Fe;Ni; Mn; Hg; chất hoạt động bế mặt, tổng chất dầu, mỡ ; tổng Phenol; Tổng cacbon hữu cơ) tính cho một chỉ tiêu

1

Máy quang phổ ASS

Bước sóng: 185 - 900 nm; Độ chính xác (nm) ± 0,5 at 541,94 nm; Độ lặp (nm) ± 0,04 nm

2,0

2

Tủ sấy

Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 2200C

5,0

3

Máy phá mẫu

Buồng phá mẫu dung tích ≥ 65L; Tấn số vi sóng: 2450MHz; Công suất lớn nhất vi sóng: 1800W

6,0

4

Máy nghiền mẫu

Kích cỡ sàng 0,1 - 1mm

0,4

5

Cân phân tích

Khả năng cân tối đa: 210g; Bước nháy: 10-4 g; Độ lặp lại: 0,0001g

0,4

6

Cân kỹ thuật

Khả năng cân tối đa: 2200g; Bước nháy: 10-2 g; Độ lặp lại: 0,01g

0,4

7

Hệ thống xử lý khí thải, nước thải

Công suất 15.000m3/h

6,0

Thông tư 20/2017/TT- BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước

8

Máy cất nước

Công suất: 4 lít/h

2,0

9

Bộ phân tích thủy ngân và asen

Dùng phân tích Hg và As

0,9

10

Máy trắc quang (Máy quang phổ UV-VIS)

Khoảng bước sóng: 320-1100 nm

0,6

11

Bộ lọc hút chân không

Thiết bị chuyên dụng

0,4

12

Máy điều hòa nhiệt độ

Điều hòa một chiều, công suất 12000BTU

3,0

13

Lò vi sóng

Công suất: 900W

0,5

14

Máy lọc nước siêu sạch

Độ sạch đạt được 18,2 MΩ-cm

0,4

15

Tủ lạnh lưu hóa chất

Tủ lạnh chuyên dụng để bảo quản hóa chất

1,0

16

Thiết bị điều nhiệt lạnh

Điều khiển nhiệt độ bằng độ vi xử lý PID, hiển thị số trên màn hình TFT

2

17

Tủ hút

Kích thước ngoài: 1340x713x1410 mm; Kích thước trong: 1340x713x1410 mm; vận tốc gió vào: 0,5m/s; cường độ sáng có thể điều chỉnh được: 1000 lux

5

18

Máy vi tính

CPU Intel Core i5-8550U (1.8GHz up to 4.0 Ghz); 8GB

0,5

mặt

19

Máy In đen trắng

Khổ giấy in: tối đa khổ A4

0,3

20

Quạt trần

Sải cánh: 140cm; công suất: 77W

1,0

21

Quạt thông gió

Hút mùi, hút hơi nóng tạo ra sự thông thoáng

2,0

22

Đèn led sáng

Bóng dài 1,2m; công suất: 18W

1,0

23

Bàn làm việc

Kích thước: W120 x D700 x H750 MM

1,0

24

Ghế

Ghế dùng cho phòng thí nghiệm

1,0

25

Tủ đựng tài liệu

Tủ gỗ hoặc sắt

1,0

III

Hóa chất BVTV nhóm Clo; Photpho hữu cơ

1

Máy phân tích sắc ký GC

Độ phân giải VGA 640x480pi

Khoảng nhiệt đô: từ nhiệt độ phòng +4 0C-4500C

0,4

Thông tư 20/2017/TT- BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường

2

Hệ thống xử lý khí thải, nước thải

Công suất 15.000m3/h

6,0

3

Cân phân tích

Khả năng cân tối đa: 210g; Bước nháy: 10-4 g;

Độ lặp lại: 0,0001g

0,4

4

Cân kỹ thuật

Khả năng cân tối đa: 2200g; Bước nháy: 10-2g;

Độ lặp lại: 0,01g

0,4

5

Máy cất nước

Công suất: 4 lít/h

4,0

6

Tủ sấy

Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 2200C

5,0

7

Bộ soxlel

Thể tích chiết: 1000ml; Dải nhiệt độ: 0-4000C

72

8

Máy cất quay chân không

Bộ sinh hàn thủy tinh; Dải tốc độ điều chỉnh được từ 20 đến 280 vòng/phút; thang nhiệt độ: -1800C

0,6

9

Tủ lạnh lưu hóa chất

Tủ lạnh chuyên dụng dùng để lưu hóa chất

0,2

Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt

10

Bể ổn định nhiệt

Thể tích từ 5-20 lít; nhiệt độ điều nhiệt: 50C -1000C

0,6

11

Máy lọc nước siêu sạch

Độ sạch đạt được 18,2 MΩ-cm

0,4

12

Bể siêu âm

Dung tích 13-20 lít

1,0

13

Bơm chân không

Độ chân không: 25’’Hg; Lưu lượng; 0,9CFM/1.6 m3/h; Áp lực nén > 4 Bar

1,0

14

Máy cô nitơ

Nhiệt độ điều chỉnh 50C -1000C, hiển thị số

Độ chính xác nhiệt độ điều chỉnh: +/-0,1…0.20C

0,6

15

Máy hút ẩm

Công suất: 1,5kw

8,0

16

Máy vi tính

CPU Intel Core i5-8550U (1.8GHz up to 4.0 Ghz); 8GB

1,0

17

Máy In đen trắng

Khổ giấy in: tối đa khổ A4

0,5

18

Đèn led sáng

Bóng dài 1,2m; công suất: 18W

1,0

19

Quạt trần

Sải cánh: 140cm; công suất: 77W

2,0

20

Máy điều hòa nhiệt độ

Điều hòa một chiều, công suất 18000BTU

3,0

21

Bàn làm việc

Kích thước: W120 x D700 x H750 MM

2,0

22

Ghế

Ghế dùng cho phòng thí nghiệm

3,0

23

Tủ đựng tài liệu

Tủ gỗ hoặc sắt

3,5

IV

Ecoli; Coliform

1

Tủ An toàn sinh học

Thể tích dòng khí: 32(m3/giây)

0,4

Thông tư 20/2017/TT- BTNMT ban

2

Hệ thống xử lý khí thải, nước thải

Công suất 15.000m3/h

6,0

3

Cân phân tích

Khả năng cân tối đa: 210g; Bước nháy: 10-4 g; Độ lặp lại: 0,0001g

0,4

hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt

4

Cân kỹ thuật

Khả năng cân tối đa: 2200g; Bước nháy: 10-2g; Độ lặp lại: 0,01g

0,4

5

Máy cất nước

Công suất: 4 lít/h

4,0

6

Tủ sấy

Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 2200C

5,0

7

Tủ ấm

Nhiệt độ từ 0 (ít nhất 200C dưới nhiệt độ môi trường) đến 700C

72

8

Tủ lạnh ấm

Thể tích: 32 lít; Kích thước trong: rộng 400 x cao 320 x sâu 250 mm; Kích thước ngoài: r585 x c704 x s524 mm

0,6

9

Tủ lạnh lưu hóa chất

Tủ lạnh chuyên dụng dùng để lưu hóa chất

0,2

10

Tủ cấy vi sinh

Kích thước ngoài: D1230 x R745 x C2100mm; Kích thước buồng: D1150 x R635 x C550mm; Tủ cấy có 2 màng lọc: 1 lọc thô và 1 lọc tinh HEPA.

0,6

11

Máy lọc nước siêu sạch

Độ sạch đạt được 18,2 MΩ-cm

0,4

12

Nồi hấp sạch

Thang nhiệt độ: 100-1370C; Áp suất: 4Bar

1,0

13

Nồi hấp bẩn

Thang nhiệt độ: 100-1370C; Áp suất: 4Bar

1,0

Thông tư 20/2017/TT- BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường Phần II (mục

14

Lò vi sóng

Công suất: 900W

0,6

15

Máy hút ẩm

Công suất: 1,5kw

8,0

16

Máy vi tính

CPU Intel Core i5-8550U (1.8GHz up to 4.0 Ghz); 8GB

1,0

17

Máy In đen trắng

Khổ giấy in: tối đa khổ A4

0,5

18

Đèn led sáng

Bóng dài 1,2m; công suất: 18W

1,0

19

Quạt trần

Sải cánh: 140cm; công suất: 77W

2,0

2.1) và QCVN08- MT:2015/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt

20

Máy điều hòa nhiệt độ

Điều hòa một chiều, công suất 18000BTU

3,0

21

Bàn làm việc

Kích thước: W120 x D700 x H750 MM

2,0

22

Ghế

Ghế dùng cho phòng thí nghiệm

3,0

23

Tủ đựng tài liệu

Tủ gỗ hoặc sắt

3,5

PHỤ LỤC 04

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Bảo tồn nguồn gen một số loài thực vật rừng quy cấp, quý hiếm

(Kèm theo Quyết định số: 1087/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc).

PHẦN 1: QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi áp dụng

Bảo tồn nguồn gen một số loài thực vật rừng nguy cấp, quý hiếm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.

2. Mục tiêu nhiệm vụ

- Điều tra đánh giá được đa dạng nguồn gen các loài cây trồng lâm nghiệp, cây dược liệu đặc hữu, quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng và chủ lực trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

- Xây dựng được danh mục và lựa chọn ưu tiên bảo tồn phát triển các loài cây Lâm nghiệp, cây dược liệu đặc hữu quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng và chủ lực trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

- Bảo tồn, khai thác và phát triển nguồn gen các loài thực vật quý hiếm, đặc hữu, có giá trị khoa học và giá trị dược liệu nhằm bảo vệ môi trường sinh thái và đa dạng sinh học, bảo vệ sức khỏe cộng đồng, phát triển kinh tế - xã hội.

- Xây dựng ngân hàng gen giống cây trồng lâm nghiệp quý hiếm cho tỉnh để các tổ chức, cá nhân có nhiệm vụ bảo tồn nguồn gen thực hiện xây dựng ngân hàng gen giống cây trồng lâm nghiệp, dược liệu theo nhu cầu và điều kiện của tổ chức, cá nhân đó.

3. Căn cứ xây dựng định mức

- Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ nông nghiệp & PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;

- Thông tư số 06/2021/TT-BNN&PTNT ngày 15/7/2021 của Bộ nông nghiệp & PTNT quy định về xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ nông nghiệp & PTNT quản lý;

- Căn cứ Quyết định 2082/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Đề án khung nhiệm vụ khoa học và công nghệ về quỹ gen tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2021-2025;

- Quyết định số 5105/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực Lâm nghiệp;

- Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ nông nghiệp & PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông trung ương.

4. Nội dung thực hiện

Quy định về bảo tồn nguồn gen giống cây trồng lâm nghiệp và nghiên cứu, chọn, tạo, khảo nghiệm giống cây trồng lâm nghiệp theo quy định tại Điều 7, Điều 8, Điều 9 mục I, chương II của Nghị định 27/2021/NĐ-CP nội dung thực hiện gồm các nội dung sau:

- Điều tra, thu thập, đánh giá nguồn gen giống cây trồng lâm nghiệp

- Lưu giữ và xây dựng ngân hàng gen giống cây trồng lâm nghiệp

5. Phương pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật

- Phương pháp thống kê: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập về hao phí thời gian (sản lượng) thực tế để hoàn thành công việc theo từng thời điểm, công đoạn khác nhau. Thời gian (sản lượng) quy định trong mức thường lấy bằng giá trị trung bình.

- Phương pháp phân tích khảo sát: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập được trong khảo sát hoặc qua phiếu điều tra.

- Phương pháp tiêu chuẩn: căn cứ các tiêu chuẩn, quy định đã ban hành để xác định mức tiêu hao đối với từng nội dung chi tiết, trên cơ sở đó tính toán xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật.

- Phương pháp phân tích thực nghiệm: Trên cơ sở triển khai khảo sát, thực nghiệm theo từng quy trình, nội dung chi tiết để phân tích, tính toán từng yếu tố cấu thành định mức.

6. Định mức kinh tế kỹ thuật thành phần

Định mức kinh tế kỹ thuật gồm các định mức thành phần sau: (1) Định mức công lao động; (2) Định mức vật tư hóa chất; (3) Định mức năng lượng, nhiên liệu; (4) Định mức máy móc thiết bị.

5.1. Định mức lao động

- Định mức lao động trực tiếp, thực hiện các nội dung công việc: kiểm định, đánh giá, kiểm nghiệm, chuẩn bị vật tư, hóa chất, thiết bị, hoàn thiện biên bản làm việc..., trong đó phân ra:

+ Định mức công của lao động có chuyên môn thực hiện các nội dung công việc: kiểm định, đánh giá, chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, xử lý và báo cáo kết quả… Yêu cầu trình độ từ đại học trở lên, được đào tạo chuyên môn phù hợp, có kinh nghiệm làm việc ít nhất 03 năm (tương đương với hệ số lương bậc 2 (2,67) trở lên)

+ Định mức công lao động phổ thông thực hiện các nội dung công việc: làm đất, ươm cây, chăm sóc, dọn thực bì, trồng cây, bón phân, phun thuốc........Yêu cầu tay nghề công nhân bậc 2 trở lên (tương đương với hệ số lương bậc 2 (2,42) trở lên).

- Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ), thực hiện các nội dung công việc: quản lý, duy trì hệ thống, hành chính … Yêu cầu trình độ từ đại học trở lên, đối với cán bộ lãnh đạo có ít nhất 10 năm kinh nghiệm; đối với cán bộ hành chính có ít nhất 3 năm kinh nghiệm (tương đương với hệ số lượng trung bình bậc 4 (3,33) trở lên).

5.2. Định mức vật tư, hóa chất

Định mức vật tư, hóa chất là mức tiêu hao từng loại vật tư, hóa chất, dụng cụ cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc).

- Định mức sử dụng: là lượng vật tư hóa chất cần thiết sử dụng để thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.

- Định mức thu hồi: là mức độ thu hồi được của vật tư hóa chất sau khi sử dụng để hoàn thành một sản phẩm; tỷ lệ thu hồi được hiểu bằng phần trăm.

- Định mức tiêu hao: là lượng vật tư hóa chất tiêu hao sau khi thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.

+ Xác định chủng loại vật tư;

+ Xác định số lượng/khối lượng theo từng loại vật tư;

+ Xác định tỷ lệ (%) thu hồi vật tư;

+ Xác định yêu cầu kỹ thuật cơ bản của vật tư.

5.3. Định mức năng lượng, nhiên liệu

Định mức năng lượng, nhiên liệu là mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc)

- Xác định mức tiêu hao điện năng, nước.

- Xác định mức tiêu hao xăng dầu.

5.4. Định mức máy móc, thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị là thời gian sử dụng máy móc, thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công; đảm bảo được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

+ Xác định chủng loại thiết bị;

+ Xác định thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị;

+ Xác định thời gian sử dụng từng chủng loại thiết bị;

+ Tổng hợp định mức thiết bị.

PHẦN II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

I. Bảo tồn nguồn gen một số loài thực vật rừng quy cấp, quý hiếm.

1. Điều tra, thu thập, đánh giá nguồn gen giống cây trồng lâm nghiệp (cho 1 loài (mỗi loài chọn 5-7 cây trội).

1.1. Định mức về công lao động

TT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Khối lượng

Ghi chú

1

Điều tra sơ bộ các lãm phần có cây trội phân bố

công

50

Căn cứ xây dựng theo Quyết định số 5105 QĐ-BNN- KHCN ngày 16/12/2020

2

Lập ô tiêu chuẩn trong các lâm phần có cây trội phân bố

công

30

3

Đo đếm số liệu cây trong ô tiêu chuẩn theo những chỉ tiêu chọn lọc

công

25

4

Xử lý số liệu, xác định các cây trội dự tuyển

công

25

5

Lập ô tiêu chuẩn định vị tại các vị trí có cây trội dự tuyển (mỗi ô có ít nhất là 30 cây để làm cây so sánh)

công

25

6

Xử lý số liệu, căn cứ vào quy phạm xây dựng rừng giống, vườn giống của Bộ Lâm nghiệp 1994 để xác định các cây trội (cây có các chỉ tiêu chọn lọc vượt trội so với trị số trung bình của lâm phần từ 1,5-2 lần độ lệch chuẩn).

công

15

1.2. Định mức về vật tư

TT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Khối lượng

Ghi chú

I

Vật tư

Căn cứ xây dựng theo Quyết định số 5105 QĐ-BNN- KHCN ngày 16/12/2020

1

Mua và sao chụp các tài liệu có liên quan đến loài cây cần chọn giống

Trang

100

2

Sơn

Kg

1

3

Cọc mốc ô tiêu chuẩn định vị (bằng gỗ)

Cọc

50

4

Phim ảnh

Cuộn

5

II

Nguyên nhiên liệu, năng lượng

1

Phương tiện, nhiên liệu đi lại

Km

Theo thực tế

2

Công tác phí và lưu trú

Ngày

Theo thực tế

2. Định mức thu thập, lưu trữ nhân giống tạo cây con từ hạt (Đơn vị tính: 1 giống/15-20 cá thể; Thời gian đầu tư: 1 năm)

2.1. Định mức về công lao động

STT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Khối lượng công việc

Ghi chú

1

Thu thập thông tin về loài hoặc giống cây thu thập cho mục tiêu lưu giữ

công

5

Căn cứ xây dựng theo Quyết định số 5105 QĐ-BNN- KHCN ngày 16/12/2020

2

Điều tra nguồn thu thập

công

15

1

Thu thập giống

công

5

2

Tạo cây giống

công

10

3

Làm đất, trồng và chăm sóc cây

công

10

2.2. Định mức về vật tư

STT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Khối lượng công việc

Ghi chú

1

Vật tư

Căn cứ xây dựng theo Quyết định số 5105 QĐ-BNN- KHCN ngày 16/12/2020

-

Phân hữu cơ, phân vi sinh kể cả công vận chuyển và bốc dỡ

- Phân hữu cơ

kg

100

- Phân vi sinh

kg

100

-

Vỏ bầu

kg

0,1

-

Hóa chất, dụng cụ chế biến và bảo quản hạt

giống

Cụ thể cho từng giống

-

Đất mùn

m

0,2

-

Dụng cụ trồng rừng

2

Nguyên nhiên vật liệu, năng lượng

-

Phương tiện, nhiên liệu đi lại

km

Theo thực tế

Công tác phí và lưu trú

ngày

Theo thực tế

3. Trồng chuyển vị lưu trữ nguồn gen một số cây cây gỗ mọc nhanh và cây bản địa.

3.1. Định mức về công lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

Năm 1

-

Khảo sát hiện trường và bố trí rừng trồng

công

15

Căn cứ theo Quyết định số 5105/QĐ- BNN-KHCN ngày 16/12/2020

-

Chỉ đạo trồng cây

Công

10

-

Chỉ đạo chăm sóc

công

6

-

Nghiệm thu năm 1

Công/năm

2

-

Xử lý thực bì

m2/công

445

Căn cứ Quyết định số: 38/2005/QĐ- BNN ngày 06/7/2005

-

Đào hố (50x50x50)

hố/công

38

-

Vận chuyển phân bón (<0,5 kg/hố)

cây

170

-

Đảo phân, thuốc mối lấp hố

hố/công

289

-

Chuyển cây con và trồng

cây

235

-

Phát dọn lần 1 năm 1

m2/công

755

-

Phát dọn lần 2 năm 1

m2/công

1009

-

Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60- 80cm)

cây

182

-

Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80- 100cm)

cây

101

-

Bảo vệ

công/ha/năm

9

Năm 2

-

Vận chuyển phân bòn (<0,5 kg/hố)

cây

170

Căn cứ Quyết định số: 38/2005/QĐ- BNN ngày 06/7/2005

-

Phát dọn lần 1 năm 2

m2/công

755

-

Phát dọn lần 2 năm 2

m2/công

1009

-

Phát dọn lần 3 năm 2

m2/công

1009

-

Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60- 80cm)

cây

182

-

Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80- 100cm)

cây

101

-

Bảo vệ

công/ha/năm

6

-

Chỉ đạo chăm sóc

công

6

-

Nghiệm thu năm 2

Công/năm

2

Năm 3

-

Vận chuyển phân bòn (<0,5 kg/hố)

cây

170

Căn cứ Quyết định số: 38/2005/QĐ- BNN ngày 06/7/2005

-

Phát dọn lần 1 năm 3

m2/công

809

-

Phát dọn lần 2 năm 3

m2/công

859

-

Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60- 80cm)

cây

182

-

Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80- 100cm)

cây

101

-

Bảo vệ

công/ha/năm

4

-

Chỉ đạo chăm sóc

công

6

Căn cứ theo quyết định số 5105/QĐ- BNN-KHCN ngày 16/12/2020

-

Nghiệm thu năm 3

Công/năm

2

3.2. Định mức về vật tư

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

1

Vật tư

Căn cứ theo Quyết định số 5105/QĐ- BNN-KHCN ngày 16/12/2020

-

Cây giống

cây

1.666

Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây lâm nghiệp

-

Cây giống trồng dặm

cây

166

-

Phân hữu cơ bón lót (2kg/hố)

kg

3332

TCCS

-

Phân vô cơ bón lót (NPK 300g/hố)

kg

500

-

Phân vô cơ bón thú đối với cây bản địa bón năm thứ 1 và năm 2 (NPK 200g/cẫy 2 năm)

kg

667

-

Cọc tre thiết kế

cái

1.666

-

Thuốc chống mối

kg

83,5

2

Máy móc thiết bị chuyên dụng

-

Làm đất cơ giới, cày rạch

Ca máy

1,5

Căn cứ theo Quyết định số 5105/QĐ- BNN-KHCN ngày 16/12/2020

-

Nghiệm thu năm 3

Công/năm

2

4. Trồng chuyển vị lưu trữ nguồn gen Cây Ngũ gia bì gai - Eleutherococcustrifoliatus (L) S.Y.HU; (Định mức 1,0 ha)

- Cây Ngũ gia bì gai thuộc họ Cuồng cuồng. Các đặc tính sinh lý, họ thực vật giống cây Đinh lăng ta thuộc họ Cuồng cuồng, do đó xây dựng định mức kinh tế cây Ngũ gia bì gai theo định mức kinh tế kỹ thuật của cây Đinh lăng ta áp theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN về việc ban hành Định mức KTKT khuyến nông Trung ương.

4.1. Định mức về nhân công

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

1

Nhân công trực tiếp

Năm 1

Căn cứ theo Quyết định số 38/2005/QĐ- BNN ngày 06/7/2005

-

Phát dọn thực bì (nhóm 3)

m2/công

445

-

Làm đất cơ giới

ha/ca máy

0,48

-

Đào hố (30x30x30)

hố/công

125

-

Vận chuyển phân bón (0,7 kg/hố)

cây

165

-

Đảo phân lấp hố

hố/công

289

-

Chuyển cây con và trông

cây

235

-

Phát dọn lần 1 năm 1

m2/công

755

-

Phát dọn lần 2 nam 1

m2/công

1009

-

Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60- 80cm)

cây

182

-

Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80- 100cm)

cây

101

-

Bảo vệ

công/ha/năm

9

Năm 2

-

Vận chuyển phân bòn (<0,5 kg/hố)

cây

193

-

Phát dọn lần 1 năm 2

m2/công

755

1

Nhân công trực tiếp

-

Phát dọn lần 2 năm 2

m2/công

1009

-

Phát dọn lần 3 năm 2

m2/công

1009

-

Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60- 80cm)

cây

182

-

Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80- 100cm)

cây

101

-

Bảo vệ

công/ha/năm

6

Năm 3

-

Vận chuyển phân bòn (<0,5 kg/hố)

cây

193

-

Phát dọn lần 1 năm 3

m2/công

809

-

Phát dọn lần 2 nam 3

m2/công

859

-

Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60- 80cm)

cây

182

-

Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80- 100cm)

cây

101

-

Bảo vệ

công/ha/năm

4

2

Công chỉ đạo hướng dẫn kỹ thuật

Căn cứ theo Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN ngày 24/02/2022

-

Năm 1 (3 ha/người/8 tháng)=(1/3)*8)

công/ha/năm

2,67

-

Năm 2 (3 ha/người/7 tháng)=(1/3)*7)

công/ha/năm

2,33

-

Năm 3 (3 ha/người/5 tháng=(1/3)*5)

công/ha/năm

1,67

4.2. Định mức về vật tư

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

-

Cây giống

cây

25.000

Cây không sâu bệnh

Căn cứ theo Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN ngày 24/02/2022; Các loại đạm, lân, kali nguyên chất có thể quy đổi thành phân đơn hoặc phân tổng hợp tới tỷ lệ tương ứng

-

Cây giống trồng dặm

cây

1.250

-

Phân hữu cơ vi sinh

TCCS

+

Năm 1

kg/năm

2.500

+

Năm 2 và năm 3

kg/năm

2.500

-

Đạm nguyên chất (N)

+

Năm 1

kg/năm

100

+

Năm 2 và năm 3

kg/năm

100

Lân nguyên chất (P2O5)

+

Năm 1

kg/năm

100

+

Năm 2 và năm 3

kg/năm

100

Kali nguyên chất (K2O)

+

Năm 1

kg/năm

150

+

Năm 2 và năm 3

kg/năm

150

Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV

+

Năm 1

triệu đồng/năm

5

+

Năm 2 và năm 3

triệu đồng/năm

1

5. Trồng chuyển vị lưu trữ nguồn gen Cây Trà hoa trái mỏng - Camellia pleurocarpa (Gagnep.)Sealy (Định mức cho 1,0 ha)

- Cây Trà hoa trái mỏng thuộc họ Chè. Các đặc tính sinh lý, họ thực vật giống cây Trà hoa vàng thuộc họ Chè, do đó xây dựng định mức kinh tế cây Trà hoa trái mỏng theo định mức kinh tế kỹ thuật của cây Trà hoa vàng áp theo Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN về việc ban hành Định mức KTKT khuyến nông Trung ương.

5.1. Định mức về nhân công

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

1

Nhân công trực tiếp

*

Năm 1

Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ- BNN ngày 06/7/2005

-

Phát dọn thực bì (nhóm 3)

m2/công

445

-

Làm đất cơ giới

ha/ca máy

0,48

-

Đào hố (30x30x30)

hố/công

125

-

Vận chuyển phân bòn (0,7 kg/hố)

cây

165

-

Đảo phân lấp hố

hố/công

289

-

Chuyển cây con và trông

cây

235

-

Phát dọn lần 1 năm 1

m2/công

755

-

Phát dọn lần 2 nam 1

m2/công

1009

-

Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60- 80cm)

cây

182

-

Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80- 100cm)

cây

101

-

Bảo vệ

công/ha/năm

8,74

Năm 2

-

Vận chuyển phân bòn (<0,5 kg/hố)

cây

193

-

Phát dọn lần 1 năm 2

m2/công

755

-

Phát dọn lần 2 năm 2

m2/công

1009

-

Phát dọn lần 3 năm 2

m2/công

1009

-

Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60- 80cm)

cây

182

-

Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80- 100cm)

cây

101

-

Bảo vệ

công/ha/năm

8,74

Năm 3

-

Vận chuyển phân bòn (<0,5 kg/hố)

cây

193

-

Phát dọn lần 1 năm 3

m2/công

809

-

Phát dọn lần 2 nam 3

m2/công

859

-

Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60- 80cm)

cây

182

-

Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80- 100cm)

cây

101

-

Bảo vệ

công/ha/năm

8,74

2

Công chỉ đạo hướng dẫn kỹ thuật

-

Năm 1 (3 ha/người/8 tháng)=(1/3)*8)

công/ha/năm

2,67

Căn cứ theo Quyết định số 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/02/2022

-

Năm 2 (3 ha/người/7 tháng)=(1/3)*7)

công/ha/năm

2,33

-

Năm 3 (3 ha/người/5 tháng=(1/3)*5)

công/ha/năm

1,67

5.2. Định mức về vật tư

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

1

Vật tư

Căn cứ theo Quyết định số 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/02/2022 Các loại đạm, lân, kali nguyên chất có thể quy đổi thành phân đơn hoặc phân tổng hợp tới tỷ lệ tương ứng

-

Cây giống

cây

2500

Cây không sâu bệnh

-

Cây giống trồng dặm

cây

250

-

Phân hữu cơ vi sinh

TCCS

+

Trồng mới

kg/năm

1500

+

Năm 2 và năm 3

kg/năm

2000

-

Đạm nguyên chất (N)

+

Trồng mới

kg/năm

80

+

Năm 2 và năm 3

kg/năm

150

-

Lân nguyên chất (P2O5)

+

Trồng mới

kg/năm

80

+

Năm 2 và năm 3

kg/năm

150

Kali nguyên chất (K2O)

+

Trồng mới

kg/năm

90

+

Năm 2 và năm 3

kg/năm

150

Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV

+

Trồng mới

triệu đông/năm

1

+

Năm 2 và năm 3

triệu đồng/năm

1

6. Trồng chuyển vị lưu trữ nguồn gen Giác đế Tam Đảo - Goniathalamustakhtajanii Bân; (Định mức cho 1,0 ha)

- Cây Giác đế Tam Đảo thuộc họ Na. Các đặc tính sinh lý, họ thực vật giống cây Na thuộc họ Na, do đó xây dựng định mức kinh tế cây Giác đế Tam Đảo theo định mức kinh tế kỹ thuật của cây Na áp theo Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN về việc ban hành Định mức KTKT khuyến nông Trung ương.

6.1. Định mức về nhân công

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

1

Nhân công trực tiếp

-

Phát dọn thực bì (nhóm 3)

m2/công

445

Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ- BNN ngày 06/7/2005

-

Làm đất cơ giới

ha/ca máy

0,48

-

Đào hố (40x40x40)

hố/công

71

-

Vận chuyển phân bón (1- 3kg/hố)

cây

81

-

Đảo phân lấp hố

hố/công

289

-

Chuyển cây con và trồng cây

cây

235

-

Phát dọn lần 1 năm 1

m2/công

755

-

Phát dọn lần 2 nam 1

m2/công

1009

-

Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60- 80cm)

cây

182

-

Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80- 100cm)

cây

101

-

Bảo vệ 20 tháng 5ha/cán bộ

công/ha/năm

5

2

Công chỉ đạo hướng dẫn kỹ thuật

Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/02/2022

-

Mỗi năm (5 ha/người/9 tháng) =(1/5)*9)

công/ha/năm

1,80

6.2. Định mức về vật tư

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

1

Vật tư

Căn cứ theo Quyết định số 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/02/2022

-

Cây giống

cây

1.100

-

Cây giống trồng dặm

cây

50

Cây không sâu bệnh

-

Phân hữu cơ sinh học

+

Năm 1

kg

2000

TCCS

+

Năm 2+3

kg

2000

+

Năm thứ 4 trở đi

kg

3.000

-

Phân N

+

Năm 1

kg

230

+

Năm 2+3

kg

230

+

Năm thứ 4 trở đi

kg

300

-

Lân nguyên chất (P2O5)

+

Năm 1

kg

160

+

Năm 2+3

kg

160

+

Năm thứ 4 trở đi

kg

240

-

Phân K2O

+

Năm 1

kg

120

+

Năm 2+3

kg

180

+

Năm thứ 4 trở đi

kg

360

-

Vôi xử lý đất năm 1

kg

1.000

-

Thuốc BVTV

+

Năm 1

triệu/năm

1

+

Năm 2+3

triệu/năm

1

+

Năm thứ 4 trở đi

triệu/năm

2

7. Trồng chuyển vị lưu trữ nguồn gen Huyết rồng- Spatholobussparviflorus (Roxb. ex G.Don) KuntZe; (Định mức cho 1,0 ha)

- Cây Huyết rồng thuộc họ Đậu. Các đặc tính sinh lý, họ thực vật giống cây Cát sâm thuộc họ Đậu, do đó xây dựng định mức kinh tế cây Huyết rồng theo định mức kinh tế kỹ thuật của cây Cát sâm áp theo Quyết định số 726/QĐ-BNN- KN về việc ban hành Định mức KTKT khuyến nông Trung ương.

7.1. Định mức nhân công

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

1

Nhân công trực tiếp

*

Năm 1

Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ- BNN ngày 06/7/2005

-

Phát dọn thực bì (nhóm 3)

m2/công

445

-

Làm đất cơ giới

ha/ca máy

0,48

-

Đào hố (30x30x30)

hố/công

125

1

Nhân công trực tiếp

-

Vận chuyển phân bón (0,7 kg/hố)

cây

165

-

Đảo phân lấp hố

hố/công

289

-

Chuyển cây con và trông

cây

235

-

Phát dọn lần 1 năm 1

m2/công

755

-

Phát dọn lần 2 nam 1

m2/công

1009

-

Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60- 80cm)

cây

182

-

Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80- 100cm)

cây

101

-

Bảo vệ

công/ha/năm

9

Năm 2

-

Vận chuyển phân bòn (<0,5 kg/hố)

cây

193

-

Phát dọn lần 1 năm 2

m2/công

755

-

Phát dọn lần 2 năm 2

m2/công

1009

-

Phát dọn lần 3 năm 2

m2/công

1009

-

Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60- 80cm)

cây

182

-

Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80- 100cm)

cây

101

-

Bảo vệ

công/ha/năm

6

Năm 3

-

Vận chuyển phân bòn (<0,5 kg/hố)

cây

193

-

Phát dọn lần 1 năm 3

m2/công

809

-

Phát dọn lần 2 nam 3

m2/công

859

-

Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60- 80cm)

cây

182

-

Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80- 100cm)

cây

101

-

Bảo vệ

công/ha/năm

4

2

Công chỉ đạo hướng dẫn kỹ thuật

-

Năm 1 (3 ha/người/8 tháng)=(1/3)*8)

công/ha/năm

2,67

Căn cứ theo Quyết định số 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/02/2022

-

Năm 2 (3 ha/người/7 tháng)=(1/3)*7)

công/ha/năm

2,33

-

Năm 3 (3 ha/người/5 tháng=(1/3)*5)

công/ha/năm

1,67

7.2. Định mức về vật tư

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

-

Cây giống

cây

5.000

Cây không sâu bệnh

Căn cứ theo Quyết định số: 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/02/2022; Các loại đạm, lân, kali nguyên chất có thể quy đổi thành phân đơn hoặc phân tổng hợp tới tỷ lệ tương ứng

-

Cây giống trồng dặm

cây

500

-

Phân hữu cơ vi sinh

TCCS

+

Năm 1

kg/năm

250

-

Đạm nguyên chất (N)

+

Năm 1

kg/năm

45

+

Năm 2

kg/năm

40

Lân nguyên chất (P2O5)

+

Năm 1

kg/năm

70

+

Năm 2

kg/năm

60

Kali nguyên chất (K2O)

+

Năm 1

kg/năm

30

+

Năm 2

kg/năm

30

Thuốc BVTV

+

Năm 1

triệu đồng/năm

1

8. Trồng chuyển vị lưu trữ nguồn gen Hà thủ ô đỏ - Reynoutria multiflora (Thunb.) Moldenke; Mã sản phẩm: LN3217 (Định mức cho 1,0 ha)

8.1. Định mức về nhân công

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

1

Nhân công trực tiếp

Năm 1

Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ- BNN ngày 06/7/2005

-

Phát dọn thực bì (nhóm 3)

m2/công

445

-

Làm đất cơ giới

ha/ca máy

0,48

-

Đào hố (30x30x30)

hố/công

125

-

Vận chuyển phân bón (1- 3kg/hố)

cây

81

-

Đảo phân lấp hố

hố/công

289

-

Chuyển cây con và trông

cây

235

-

Phát dọn lần 1 năm 1

m2/công

755

-

Phát dọn lần 2 nam 1

m2/công

1.009

-

Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60- 80cm)

cây

182

-

Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80- 100cm)

cây

101

-

Bảo vệ 20 tháng 5ha/cán bộ

công/ha/năm

5

Năm 2

-

Vận chuyển phân bòn (<0,5 kg/hố)

cây

193

-

Phát dọn lần 1 năm 2

m2/công

755

-

Phát dọn lần 2 năm 2

m2/công

1.009

-

Phát dọn lần 3 năm 2

m2/công

1.009

-

Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60- 80cm)

cây

182

-

Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80- 100cm)

cây

101

-

Bảo vệ

công/ha/năm

6

2

Công chỉ đạo hướng dẫn kỹ thuật

-

Năm 1 (3 ha/người/8 tháng)=(1/3)*8)

công/ha/năm

2,67

Căn cứ theo Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN ngày 24/02/2022

-

Năm 2 (3 ha/người/7 tháng)=(1/3)*7)

công/ha/năm

2,33

-

Năm 3 (3 ha/người/5 tháng=(1/3)*5)

công/ha/năm

1,67

8.2. Định mức về vật tư

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

-

Cây giống

cây

20.000

Cây không sâu bệnh

Căn cứ Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN ngày 24/02/2022; Các loại đạm, lân, kali nguyên chất có thể quy đổi thành phân đơn hoặc phân tổng hợp tới tỷ lệ tương ứng

-

Cây giống trồng dặm

cây

2.000

-

Phân hữu cơ vi sinh

TCCS

+

Trồng mới năm 1

kg/năm

1.000

-

Đạm nguyên chất (N)

+

Năm 1

kg/năm

22

+

Năm 2

kg/năm

88

-

Lân nguyên chất (P2O5)

+

Năm 1

kg/năm

360

+

Năm 2

kg/năm

240

-

Kali nguyên chất (K2O)

+

Năm 1

kg/năm

32

+

Năm 2

kg/năm

48

-

Thuốc BVTV

+

Năm 1

triệu đông/năm

1

-

Chế phẩm sinh học BOKACHI

triệu đồng/năm

1

+

Năm 1

kg

3

+

Năm 2

kg

3

9. Trồng chuyển vị lưu trữ nguồn gen Cây Khôi tía - Ardisia silvestris Pit; sản phẩm: LN3221 (Định mức cho 1,0 ha)

9.1. Định mức về nhân công

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

1

Nhân công trực tiếp

Năm 1

Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ- BNN ngày 06/7/2005

-

Phát dọn thực bì (nhóm 3)

m2/công

445

-

Làm đất cơ giới

ha/ca máy

0,48

-

Đào hố (30x30x30)

hố/công

125

-

Vận chuyển phân bón (0,7 kg/hố)

cây

165

-

Đảo phân lấp hố

hố/công

289

-

Chuyển cây con và trông

cây

235

-

Phát dọn lần 1 năm 1

m2/công

755

-

Phát dọn lần 2 nam 1

m2/công

1009

-

Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60- 80cm)

cây

182

-

Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80- 100cm)

cây

101

-

Bảo vệ

công/ha/năm

9

Năm 2

-

Vận chuyển phân bòn (<0,5 kg/hố)

cây

193

-

Phát dọn lần 1 năm 2

m2/công

755

-

Phát dọn lần 2 năm 2

m2/công

1009

-

Phát dọn lần 3 năm 2

m2/công

1009

-

Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60- 80cm)

cây

182

-

Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80- 100cm)

cây

101

-

Bảo vệ

công/ha/năm

6

Năm 3

-

Vận chuyển phân bòn (<0,5 kg/hố)

cây

193

-

Phát dọn lần 1 năm 3

m2/công

809

-

Phát dọn lần 2 nam 3

m2/công

859

-

Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60- 80cm)

cây

182

-

Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80- 100cm)

cây

101

-

Bảo vệ

công/ha/năm

4

2

Công chỉ đạo hướng dẫn kỹ thuật

Căn cứ theo quyết định số: 726/QĐ- BNN_KN ngày 24/02/2022

-

Năm 1 (3 ha/người/9 tháng)=(1/3)*9)

công/ha/năm

2,97

9.2. Định mức về vật tư

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

-

Cây giống

cây

10.000

Cây không sâu bệnh

Căn cứ theo Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN ngày 24/02/2022; Các loại đạm, lân, kali nguyên chất có thể quy đổi thành phân đơn hoặc phân tổng hợp tới tỷ lệ tương ứng

-

Cây giống trồng dặm

cây

1.000

-

Phân hữu cơ vi sinh

TCCS

+

Năm 1

kg/năm

2.000

+

Năm 2 và năm 3

kg/năm

2.400

-

Đạm nguyên chất (N)

+

Năm 1

kg/năm

100

+

Năm 2 và năm 3

kg/năm

100

Lân nguyên chất (P2O5)

+

Năm 1

kg/năm

90

+

Năm 2 và năm 3

kg/năm

90

Kali nguyên chất (K2O)

+

Năm 1

kg/năm

120

+

Năm 2 và năm 3

kg/năm

120

-

Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV/năm/3 năm

Triệu/đồng

1

10. Trồng chuyển vị lưu trữ nguồn gen Sa nhân tím (Wurfbainialongiligularis (T.L. Wu) Skornick); Mã sản phẩm: LN3227 (Định mức cho 1,0 ha)

10.1. Định mức về nhân công

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

1

Nhân công trực tiếp

Năm 1

Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ- BNN ngày 06/7/2005

-

Phát dọn thực bì (nhóm 3)

m2/công

445

-

Làm đất cơ giới

ha/ca máy

0,48

-

Đào hố (30x30x30)

hố/công

125

-

Vận chuyển phân bón (0,7 kg/hố)

cây

165

-

Đảo phân lấp hố

hố/công

289

-

Chuyển cây con và trông

cây

235

-

Phát dọn lần 1 năm 1

m2/công

755

-

Phát dọn lần 2 nam 1

m2/công

1009

-

Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60- 80cm)

cây

182

-

Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80- 100cm)

cây

101

-

Bảo vệ

công/ha/năm

9

Năm 2

-

Vận chuyển phân bòn (<0,5 kg/hố)

cây

193

-

Phát dọn lần 1 năm 2

m2/công

755

-

Phát dọn lần 2 năm 2

m2/công

1009

-

Phát dọn lần 3 năm 2

m2/công

1009

-

Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60- 80cm)

cây

182

-

Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80- 100cm)

cây

101

-

Bảo vệ

công/ha/năm

6

Năm 3

-

Vận chuyển phân bòn (<0,5 kg/hố)

cây

193

-

Phát dọn lần 1 năm 3

m2/công

809

-

Phát dọn lần 2 nam 3

m2/công

859

-

Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60- 80cm)

cây

182

-

Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80- 100cm)

cây

101

-

Bảo vệ

công/ha/năm

4

2

Công chỉ đạo hướng dẫn kỹ thuật

Căn cứ theo Quyết định số 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/02/2022

-

Năm 1 (3 ha/người/8 tháng)=(1/3)*8)

công/ha/năm

2,67

-

Năm 1 (3 ha/người/7 tháng)=(1/3)*7)

công/ha/năm

2,33

-

Năm 1 (3 ha/người/5 tháng)=(1/3)*5)

công/ha/năm

1,67

10.2. Định mức về vật tư

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Định mức

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

-

Cây giống

cây

2.000

Cây không sâu bệnh

Căn cứ theo Quyết định số 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/02/2022;

-

Cây giống trồng dặm

cây

200

-

Phân hữu cơ vi sinh

TCCS

+

Năm 1

kg/năm

1.000

+

Năm 2 và năm 3

kg/năm

1.000

-

Phân NPK 5;10;3

400

PHỤ LỤC 05:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Điều tra, khảo sát theo dõi diễn biến rừng, các vật liệu gây cháy rừng

(Kèm theo Quyết định số: 1087/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc).

PHẦN 1: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi áp dụng

Điều tra, khảo sát theo dõi diễn biến rừng, các vật liệu gây cháy rừng trên diện tích rừng phòng hộ tỉnh Vĩnh Phúc

2. Mục tiêu nhiệm vụ

- Điều tra, khảo sát, đánh giá hiện trạng rừng, diễn biến rừng, các vật liệu gây cháy rừng nhằm cung cấp số liệu, thông tin cho việc xây dựng kế hoạch, chiến lược, chính sách để bảo vệ và phát triển rừng.

- Điều tra theo dõi diễn biến diện tích rừng quản lý. Sử dụng các thiết bị, dụng cụ đo vẽ, cập nhật cần thiết, bao gồm: máy vi tính cá nhân, máy định vị vệ tinh, máy tính bảng để khoanh vẽ các lô rừng có biến động.

- Báo cáo đánh giá tình hình diễn biến rừng, phân tích nguyên nhân tăng, giảm diện tích rừng, diện tích chưa thành rừng trong kỳ và so với cùng kỳ năm trước;

3. Căn cứ xây dựng định mức

- Quyết định 690/QĐ-BNN-TCCB ngày 01/4/2013 của Bộ nông nghiệp & PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2012-2015;

- Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ nông nghiệp & PTNT quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng.

- Thông tư số 06/2021/TT-BNN&PTNT ngày 15/7/2021 của Bộ nông nghiệp & PTNT quy định về xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ nông nghiệp & PTNT quản lý;

4. Nội dung thực hiện

- Điều tra, khảo sát, theo dõi diễn biến rừng: Phương pháp tiêu chuẩn Căn cứ vào các tiêu chuẩn, quy định của nhà nước về thời gian lao động, chế độ nghỉ ngơi, mức tiêu hao máy móc, thiết bị để xây dựng định mức lao động, định mức máy móc, thiết bị cho từng công việc hoặc nhóm công việc.

- Điều tra, khảo sát các vật liệu gây cháy rừng: Căn cứ kết quả triển khai khảo sát, thực nghiệm theo từng quy trình, nội dung công việc để phân tích, tính toán từng yếu tố cấu thành định mức (lựa chọn những công việc không xác định được qua ba phương pháp trên hoặc xác định được nhưng chưa chính xác mà cần phải kiểm nghiệm thực tế).

- Tổng hợp, báo cáo, đề xuất các biện pháp bảo vệ và phát triển rừng

5. Phương pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật

- Phương pháp thống kê: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập về hao phí thời gian (sản lượng) thực tế để hoàn thành công việc theo từng thời điểm, công đoạn khác nhau. Thời gian (sản lượng) quy định trong mức thường lấy bằng giá trị trung bình.

- Phương pháp phân tích khảo sát: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập được trong khảo sát hoặc qua phiếu điều tra.

- Phương pháp tiêu chuẩn: căn cứ các tiêu chuẩn, quy định đã ban hành để xác định mức tiêu hao đối với từng nội dung chi tiết, trên cơ sở đó tính toán xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật.

- Phương pháp phân tích thực nghiệm: Trên cơ sở triển khai khảo sát, thực nghiệm theo từng quy trình, nội dung chi tiết để phân tích, tính toán từng yếu tố cấu thành định mức.

6. Định mức kinh tế kỹ thuật thành phần

Định mức kinh tế kỹ thuật gồm các định mức thành phần sau: (1) Định mức công lao động; (2) Định mức vật tư hóa chất; (3) Định mức năng lượng, nhiên liệu; (4) Định mức máy móc thiết bị.

5.1. Định mức lao động

- Định mức lao động trực tiếp, thực hiện các nội dung công việc: kiểm định, đánh giá, kiểm nghiệm, chuẩn bị vật tư, hóa chất, thiết bị, hoàn thiện biên bản làm việc..., trong đó phân ra:

+ Định mức công của lao động có chuyên môn thực hiện các nội dung công việc: kiểm định, đánh giá, chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, xử lý và báo cáo kết quả… Yêu cầu trình độ từ đại học trở lên, được đào tạo chuyên môn phù hợp, có kinh nghiệm làm việc ít nhất 03 năm (tương đương với hệ số lương bậc 2 (2,67) trở lên)

+ Định mức công lao động trực tiếp thực hiện nội dung công việc

- Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ), thực hiện các nội dung công việc: quản lý, duy trì hệ thống, hành chính … Yêu cầu trình độ từ đại học trở lên, đối với cán bộ lãnh đạo có ít nhất 10 năm kinh nghiệm; đối với cán bộ hành chính có ít nhất 3 năm kinh nghiệm (tương đương với hệ số lượng trung bình bậc 4 (3,33) trở lên).

5.2. Định mức vật tư, hóa chất

Định mức vật tư, hóa chất là mức tiêu hao từng loại vật tư, hóa chất, dụng cụ cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc).

- Định mức sử dụng: là lượng vật tư hóa chất cần thiết sử dụng để thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.

- Định mức thu hồi: là mức độ thu hồi được của vật tư hóa chất sau khi sử dụng để hoàn thành một sản phẩm; tỷ lệ thu hồi được hiểu bằng phần trăm.

- Định mức tiêu hao: là lượng vật tư hóa chất tiêu hao sau khi thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.

+ Xác định chủng loại vật tư;

+ Xác định số lượng/khối lượng theo từng loại vật tư;

+ Xác định tỷ lệ (%) thu hồi vật tư;

+ Xác định yêu cầu kỹ thuật cơ bản của vật tư.

5.3. Định mức năng lượng, nhiên liệu

Định mức năng lượng, nhiên liệu là mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc)

- Xác định mức tiêu hao điện năng, nước.

- Xác định mức tiêu hao xăng dầu.

5.4. Định mức máy móc, thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị là thời gian sử dụng máy móc, thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công; đảm bảo được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

+ Xác định chủng loại thiết bị;

+ Xác định thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị;

+ Xác định thời gian sử dụng từng chủng loại thiết bị;

+ Tổng hợp định mức thiết bị.

PHẦN 2: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

I. Điều tra, khảo sát theo dõi diễn biến rừng, các vật liệu gây cháy rừng

1. Nhiệm vụ Điều tra, khảo sát theo dõi diễn biến rừng

1.1. Định mức về nhân công

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức (Công)

Hệ số lương

Ghi chú

1

Nhân công trực tiếp

Quyết định 690/QĐ-BNN- TCCB ngày 01/4/2013 của Bộ nông nghiệp & PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2012-2015

-

Xây dựng cây phân loại các đối tượng rừng và đất lâm nghiệp

cây PL

30

4.32

-

Phân tích, tính toán xác định ngưỡng ban đầu theo các chỉ tiêu và cây phân loại

tỉnh

60

4.32

-

Thiết kế, lập hệ thống điểm lấy mẫu trên bản đồ bằng ArGIS

tỉnh

10

4.32

-

Tổng hợp hóa dữ liệu, Biên tập, in bản đồ phân loại các đối tượng rừng và đất lâm nghiệp phục vụ điều tra ngoại nghiệp

huyện

15

3.63

-

Di chuyển trong quá trình khảo sát (20 người; quy đổi 01 ha=0,01km2)

km

0.2

3.99

-

Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp (20 người)

người

4

3.99

-

Tiếp nhận, kiểm tra tài liệu ngoại nghiệp

tỉnh

30

4.32

-

Hoàn chỉnh cây phân loại dựa trên kết quả thực địa

cây PL

15

4.32

-

Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp

ha

0.005

5.42

-

Thống kê các biểu diện tích cấp xã (Dự kiến 10 xã)

Biểu

0.1

3.66

-

Chỉnh sửa số liệu (dự kiến 10 xã)

3

3.99

-

In ấn và bàn giao thành quả (10 xã)

5

3.27

2

Chi phí nhân công gián tiếp

-

Quản lý phí (10% chi phí trực tiếp)

10%

1.2. Định mức về vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức (Công)

Hệ số lương

Ghi chú

1

Chi phí vật liệu, máy thi công

Quyết định 690/QĐ-BNN- TCCB ngày 01/4/2013 của

-

Chi phí vật liệu 5% chi phí nhân công

5%

-

Chi phí máy 20% chi phí nhân công

20%

2. Điều tra, khảo sát các vật liệu gây cháy rừng

2.1. Định mức về nhân công

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức (Công)

Hệ số lương

Ghi chú

1

Nhân công trực tiếp

Quyết định 690/QĐ-BNN- TCCB ngày 01/4/2013 của Bộ nông nghiệp & PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2012- 2015

-

Điều tra thu thập số liệu trên ÔTC rừng trồng (Mỗi ha lập 03 ô tiêu chuẩn, mỗi ô diện tích 300m2)

OTC

1.5

3.33

-

Tính toán xử lý số liệu ÔTC rừng trồng

OTC

0.125

4.65

-

Phân tích số liệu phục vụ viết báo cáo

tỉnh

22

4.65

-

Viết báo cáo thuyết minh hiện trạng rừng cấp tỉnh

tỉnh

40

4.65

-

Thu thập thông tin, tư liệu, quy trình

Tỉnh

15

3.33

-

Thăm dò biến động

Tỉnh

70

3.99

-

Phân tích, thiết kế hệ thống ô điều tra

tỉnh

22

4.65

-

Tạo bảng thuộc tính và nhập thông tin cho từng lô quản lý

ha

0.015

3.66

2

Chi phí gián tiếp

-

Quản lý phí (10% chi phí trực tiếp)

10%

1.2. Định mức về vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức (Công)

Hệ số lương

Ghi chú

1

Chi phí vật liệu, máy thi công

Quyết định 690/QĐ-BNN- TCCB ngày 01/4/2013 của

-

Chi phí vật liệu 5% chi phí nhân công

5%

-

Chi phí máy 20% chi phí nhân công

20%

PHỤ LỤC 06

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Phòng chống một số sâu bệnh hại rừng

(Kèm theo Quyết định số: 1087/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc).

PHẦN 1: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi áp dụng

Phòng chống một số sâu bệnh hại trên rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh.

2. Mục tiêu nhiệm vụ

- Xác định thành phần loài sâu hại và thiên địch, nhóm loài sâu hại chính; mức loài cây bị hại từ đó đề xuất và triển khai một số biện pháp phòng, chống sâu bệnh hại rừng; đảm bảo chức năng phòng hộ và tỷ lệ che phủ rừng, bảo vệ môi trường sinh thái và chống biến đổi khí hậu. Áp dụng và tuân thủ nguyên tắc 4 đúng: Đúng thuốc, đúng lúc, đúng nồng độ liều lượng và đúng cách trong quá trình xử lý sâu bệnh hại.

- Điều tra, khảo sát, đánh giá hiện trạng rừng, diễn biến rừng, các vật liệu gây cháy rừng nhằm cung cấp số liệu, thông tin cho việc xây dựng kế hoạch, chiến lược, chính sách để bảo vệ và phát triển rừng.

- Dự báo các đối tượng sinh vật gây hại trên rừng sản xuất và rừng tự nhiên, đề ra các biện pháp phòng trống sinh vật hiệu quả nhất làm cơ sở bảo vệ và phát triển rừng.

3. Căn cứ xây dựng định mức

- Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8927 : 2013 Phòng trừ sâu hại cây rừng

- Quyết định số: 5105/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ trưởng BNN&PTNT Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực lâm nghiệp.

- Thông tư số 06/2021/TT-BNN&PTNT ngày 15/7/2021 của Bộ nông nghiệp & PTNT quy định về xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ nông nghiệp & PTNT quản lý;

4. Nội dung thực hiện.

- Điều tra sâu bệnh hại rừng; xác định độ tuổi, loại sâu và biện pháp phòng trừ: Phương pháp thống kê tổng hợp

- Phát dọn thực bì, chặt cành sâu bệnh: Phương pháp tiêu chuẩn

- Thực hiện một số biện pháp phòng, chống sâu bệnh hại rừng: Phương pháp tiêu chuẩn.

5. Phương pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật

- Phương pháp thống kê: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập về hao phí thời gian (sản lượng) thực tế để hoàn thành công việc theo từng thời điểm, công đoạn khác nhau. Thời gian (sản lượng) quy định trong mức thường lấy bằng giá trị trung bình.

- Phương pháp phân tích khảo sát: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập được trong khảo sát hoặc qua phiếu điều tra.

- Phương pháp tiêu chuẩn: căn cứ các tiêu chuẩn, quy định đã ban hành để xác định mức tiêu hao đối với từng nội dung chi tiết, trên cơ sở đó tính toán xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật.

- Phương pháp phân tích thực nghiệm: Trên cơ sở triển khai khảo sát, thực nghiệm theo từng quy trình, nội dung chi tiết để phân tích, tính toán từng yếu tố cấu thành định mức.

6. Định mức kinh tế kỹ thuật thành phần

Định mức kinh tế kỹ thuật gồm các định mức thành phần sau: (1) Định mức công lao động; (2) Định mức vật tư hóa chất; (3) Định mức năng lượng, nhiên liệu; (4) Định mức máy móc thiết bị.

5.1. Định mức lao động

- Định mức lao động trực tiếp, thực hiện các nội dung công việc: kiểm định, đánh giá, kiểm nghiệm, chuẩn bị vật tư, hóa chất, thiết bị, hoàn thiện biên bản làm việc..., trong đó phân ra:

+ Định mức công của lao động có chuyên môn thực hiện các nội dung công việc: Chuẩn bị vật tư, thu thập số liệu, điều tra, thu thập, mô tả mẫu, tính toán, xử lý và báo cáo kết quả… Yêu cầu trình độ từ đại học trở lên, được đào tạo chuyên môn phù hợp, có kinh nghiệm làm việc ít nhất 03 năm (tương đương với hệ số lương bậc 2 (2,67) trở lên)

+ Định mức công lao động phổ thông thực hiện các nội dung công việc: Nhân viên hỗ trợ, dẫn đường, phát dọn tạo tuyến, phun thuốc,.....Yêu cầu tay nghề công nhân bậc 2 trở lên (tương đương với hệ số lương bậc 2 (2,42) trở lên).

- Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ), thực hiện các nội dung công việc: quản lý, duy trì hệ thống, hành chính … Yêu cầu trình độ từ đại học trở lên, đối với cán bộ lãnh đạo có ít nhất 10 năm kinh nghiệm; đối với cán bộ hành chính có ít nhất 3 năm kinh nghiệm (tương đương với hệ số lượng trung bình bậc 4 (3,33) trở lên).

5.2. Định mức vật tư, hóa chất

Định mức vật tư, hóa chất là mức tiêu hao từng loại vật tư, hóa chất, dụng cụ cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc).

- Định mức sử dụng: là lượng vật tư hóa chất cần thiết sử dụng để thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.

- Định mức thu hồi: là mức độ thu hồi được của vật tư hóa chất sau khi sử dụng để hoàn thành một sản phẩm; tỷ lệ thu hồi được hiểu bằng phần trăm.

- Định mức tiêu hao: là lượng vật tư hóa chất tiêu hao sau khi thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.

+ Xác định chủng loại vật tư;

+ Xác định số lượng/khối lượng theo từng loại vật tư;

+ Xác định tỷ lệ (%) thu hồi vật tư;

+ Xác định yêu cầu kỹ thuật cơ bản của vật tư.

5.3. Định mức năng lượng, nhiên liệu

Định mức năng lượng, nhiên liệu là mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc)

- Xác định mức tiêu hao điện năng, nước.

- Xác định mức tiêu hao xăng dầu.

5.4. Định mức máy móc, thiết bị

Định mức máy móc, thiết bị là thời gian sử dụng máy móc, thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công; đảm bảo được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

+ Xác định chủng loại thiết bị;

+ Xác định thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị;

+ Xác định thời gian sử dụng từng chủng loại thiết bị;

+ Tổng hợp định mức thiết bị.

PHẦN 2: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

1. Điều tra mức độ sâu bệnh hại

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức tối đa

Ghi chú

LĐ kỹ thuật

KTV, nhân viên hỗ trợ

1

Định mức điều tra theo tuyến 1 loài sâu (hoặc bệnh)

-

Thiết kế bảng biểu, chuẩn bị dụng cụ

công

2

-

Dẫn đường + phát dọn tạo tuyến 5km

công

3

-

Khảo sát chọn địa điểm, thiết kế tuyến điều tra 5km

công

3

-

Thu thập số liệu về tỷ lệ và mức độ bị hại

công

2,5

-

Điều tra, thu mẫu, chụp ảnh tại hiện trường

công

3,5

-

Mô tả sơ bộ mẫu và xác định sơ bộ loài gây hại

công

4

-

Tập hợp và xử lý số liệu

công

1

2

Định mức điều tra theo ô tiêu chuẩn 1.000 m2 1 loài sâu (hoặc bệnh)

-

Thiết kế bảng biểu, chuẩn bị dụng cụ

công

1

-

Thiết kế và lập ô tiêu chuẩn

công

3

-

Mô tả chi tiết đặc điểm hình thái, giải phẫu và chụp ảnh trong phòng thí nghiệm

công

5

Sâu thuộc bộ cánh cứng x 2,0

-

Thu thập số liệu và mức độ bị hại

công

3

Từ ôtc thứ 7 đến ô thứ 12 x 0,5; từ ô 13 trở đi x 0,3

-

Điều tra, thu mẫu, chụp ảnh tại hiện trường

công

4

-

Mô tả sơ bộ mẫu và xác định sơ bộ loài gây hại

công

4

-

Tập hợp và xử lý số liệu

công

1

2. Phòng trừ sâu bệnh hại

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức tối đa

Ghi chú

LĐ kỹ thuật

KTV, nhân viên hỗ trợ

1

Định mức phòng trừ cho 1 loài sâu (hoặc bệnh) hại bằng thuốc hóa học trên ôtc = 1.000 m2

*

Định mức về Nhân công ôtc = 1.000 m2

-

Thiết kế bảng biểu, chuẩn bị dụng cụ

Công

0,5

-

Thiết kế và lập ô phòng trừ

Công

1

-

Chuẩn bị thuốc

công

0,5

-

Phun thuốc

công

2,5

Cho 1 lần phun

-

Theo dõi và thu số liệu

công

10

-

Tập hợp và xử lý số liệu

công

0,5

*

Định mức về Vật tư trên ôtc = 1.000 m2

-

Máy phun thuốc trừ sâu

Cái

1

Thuốc hóa học

Chai/gói

20

Vật liệu rẻ tiền mau hỏng

Không quá 5% chi phí nhân công

2

Định mức phòng trừ cho 1 loài sâu (hoặc bệnh) hại bằng thuốc sinh học trên ôtc = 1.000 m2

*

Định mức về Nhân công ôtc = 1.000 m2

-

Thiết kế bảng biểu, chuẩn bị dụng cụ

Công

0,5

-

Thiết kế và lập ô phòng trừ

Công

1

-

Chuẩn bị thuốc

công

0,5

-

Phun thuốc

công

2,5

Cho 1 lần phun

-

Theo dõi và thu số liệu

công

15

-

Tập hợp và xử lý số liệu

công

0,5

*

Định mức về Vật tư trên ôtc = 1.000 m2

-

Máy phun thuốc trừ sâu

Cái

1

-

Thuốc sinh học

Chai/gói

20

-

Vật liệu rẻ tiền mau hỏng

Không quá 5% chi phí nhân công

3

Định mức phòng trừ cho 1 loài sâu (hoặc bệnh) hại bằng biện pháp cơ giới/vật lý trên ôtc = 1.000 m2

*

Định mức về nhân công ôtc = 1.000 m2

-

Thiết kế bảng biểu, chuẩn bị dụng cụ

Công

0,5

-

Thiết kế và lập ô phòng trừ

Công

1

-

Thực hiện biện pháp

công

2,5

-

Theo dõi và thu số liệu

công

15

-

Tập hợp và xử lý số liệu

công

0,5

*

Định mức về vật tư trên ôtc = 1.000 m2

-

Vật liệu rẻ tiền mau hỏng

Không quá 5% chi phí nhân công

4

Định mức phòng trừ cho 1 loài sâu (hoặc bệnh) hại bằng biện pháp lâm sinh trên ôtc = 1.000 m2

*

Định mức về nhân công ôtc = 1.000 m2

-

Thiết kế bảng biểu, chuẩn bị dụng cụ

Công

0,5

-

Thiết kế và lập ô phòng trừ

Công

1

-

Thực hiện biện pháp

công

2,5

-

Theo dõi và thu số liệu

công

10

-

Tập hợp và xử lý số liệu

công

0,5

*

Định mức về vật tư trên ôtc = 1.000 m2

-

Vật liệu rẻ tiền mau hỏng

Không quá 5% chi phí nhân công

5

Định mức phòng trừ cho 1 loài sâu (hoặc bệnh) hại biện pháp tổng hợp trên ÔTC = 1 ha

*

Định mức về nhân công ôtc = 1ha

-

Thiết kế bảng biểu, chuẩn bị dụng cụ

Công

1

-

Thiết kế và lập ô phòng trừ

Công

2

-

Chuẩn bị thuốc hóa sinh học

công

2

-

Thực hiện biện pháp phòng trừ (hóa, sinh học, cơ giới/vật lý, lâm sinh…)

công

25

-

Theo dõi và thu số liệu

công

20

-

Tập hợp và xử lý số liệu

công

1

*

Định mức về vật tư trên ôtc = 1.000 m2

-

Máy phun thuốc trừ sâu

Cái

1

-

Thuốc sinh học

Chai/gói

50

-

Thuốc hóa học

Chai/gói

50

-

Vật liệu rẻ tiền mau hỏng

Không quá 5% chi phí nhân công

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1087/QĐ-UBND ngày 18/05/2023 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


7.036

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.136.95
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!