Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1087/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký:
Nguyễn Văn Khước
Ngày ban hành:
18/05/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1087/QĐ-UBND
Vĩnh Phúc, ngày
18 tháng 5 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP
CÔNG THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc
đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn
kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của
đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số
2603/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT của tỉnh
Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số
3327/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bổ sung
danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông
nghiệp và PTNT của tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Tờ trình số 119/TTr- SNN&PTNT ngày 10/05/2023 về đề nghị ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật một số dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực
Nông nghiệp và PTNT.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT tỉnh Vĩnh
Phúc, cụ thể như sau:
TT
Tên định mức kinh tế kỹ thuật ban hành
Đã được ban hành danh mục tại QĐ số 2603/QĐ- UBND ngày 27/9/2017
của UBND tỉnh
Đã được ban hành danh mục tại QĐ số 3327/QĐ- UBND ngày 28/12/2018
UBND tỉnh
Đơn vị xây dựng
Ghi chú
I
Định mức dịch vụ sự nghiệp
công do ngân sách nhà nước đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ
1
Điều tra, khảo sát, đánh giá
chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất sản xuất nông nghiệp
x
Trung tâm Kiểm nghiệm chứng nhận chất lượng đất và vật tư nông nghiệp
Phụ lục số 01
2
Khảo nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm
định giống cây trồng và phân bón
x
Phụ lục số 02
3
Bảo tồn nguồn gen một số loài
thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm trên địa bàn tỉnh
x
Trung tâm Phát triển lâm nông nghiệp
Phụ lục số 04
4
Điều tra, khảo sát theo dõi
diễn biến rừng, các vật liệu gây cháy rừng
x
Phụ lục số 05
5
Phòng chống một số sâu bệnh hại
rừng trên địa bàn tỉnh
x
Phụ lục số 06
II
Định mức dịch vụ sự nghiệp
công do ngân sách nhà nước đảm bảo phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính
vào giá theo lộ trình tính giá
1
Phân tích, đánh giá chất lượng
đất, nước, giống cây trồng, phân bón phục vụ sản xuất nông nghiệp
x
Trung tâm Kiểm nghiệm chứng nhận chất lượng đất và vật tư nông nghiệp
Phụ lục số 03
(Chi
tiết định mức kinh tế - kỹ thuật có phụ lục kèm theo)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện.
1. Sở Nông nghiệp và PTNT hướng
dẫn, kiểm tra giám sát chặt chẽ việc triển khai, thực hiện của các đơn vị bảo đảm
đúng quy định; chịu trách nhiệm toàn diện trước Chủ tịch UBND tỉnh và trước
pháp luật về toàn bộ nội dung thẩm định trình ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông
nghiệp và PTNT.
2. Sở Tài chính chịu trách nhiệm
kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng kinh phí của các đơn vị, đảm bảo thực
hiện đúng quy định pháp luật.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh và
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khước
PHỤ LỤC 01
PHẦN I: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Điều tra, khảo sát, đánh giá chất lượng, theo dõi diễn
biến dinh dưỡng đất sản xuất nông nghiệp
(Kèm
theo Quyết định số: 1087/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc).
PHẦN I: QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm
vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật
(sau đây viết tắt là ĐMKTKT) này được áp dụng thực hiện cho các công việc sau:
- Đối với hoạt động điều tra,
khảo sát, đánh giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất sản xuất nông
nghiệp nhằm đánh giá thực trạng chất lượng, tiềm năng đất sản xuất nông nghiệp,
đề xuất các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và định hướng sử dụng đất bền vững;
2. Đối tượng
áp dụng
Định mức này áp dụng cho các tổ
chức, cá nhân có thực hiện hoạt động điều tra, khảo sát, đánh giá chất lượng,
theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất sản xuất nông nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
3. Căn cứ
xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Nghị định số 60/2021/NĐ-CP
ngày 10/4/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự
nghiệp công lập;
- Thông tư số 35/2014/TT-BTNMT
ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và môi trường quy định về việc điều tra, đánh
giá đất đai;
- Thông tư số 60/2015/TT-BTNMT
ngày 15/12/2015 của Bộ Tài nguyên và môi trường về kỹ thuật điều tra, đánh giá
đất đai;
- Thông tư số 33/2016/TT-BTNMT
ngày 07/11/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ
thuật điều tra, đánh giá đất đai;
- Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT
ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật hoạt động quan trắc môi trường;
- Thông tư số 45/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu
hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước
giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp;
- Thông tư số
06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PNTN Quy định về xây dựng,
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp
và PTNT quản lý;
- Quyết định số 2603/QĐ-UBND
ngày 27/9/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban hành danh mục dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp & PTNT của
tỉnh Vĩnh Phúc;
4. Phương
pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Phương pháp thống kê: đây là
phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập về hao phí thời
gian (sản lượng) thực tế để hoàn thành công việc theo từng thời điểm, công đoạn
khác nhau. Thời gian (sản lượng) quy định trong mức thường lấy bằng giá trị trung
bình.
- Phương pháp phân tích khảo
sát: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập được
trong khảo sát hoặc qua phiếu điều tra.
- Phương pháp tiêu chuẩn: căn cứ
các tiêu chuẩn, quy định đã ban hành để xác định mức tiêu hao đối với từng nội
dung chi tiết, trên cơ sở đó tính toán xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật.
- Phương pháp phân tích thực
nghiệm: Trên cơ sở triển khai khảo sát, thực nghiệm theo từng quy trình, nội
dung chi tiết để phân tích, tính toán từng yếu tố cấu thành định mức.
- Về phương pháp, thời gian điều
tra khảo sát: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 35/2014/TT-BTNMT ngày
30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và môi trường quy định về việc điều tra, đánh giá đất
đai; Thông tư số 60/2015/TT- BTNMT ngày 15/12/2015 của Bộ Tài nguyên và môi trường
về kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai cụ thể như sau:
+ Tại điểm a, khoản 3, Điều 4
Thông tư số 35/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và môi trường quy định việc điều
tra, đánh giá đất đai thực hiện định kỳ 5 năm một lần, điều tra toàn diện lần đầu
và rà soát, điều chỉnh, bổ sung cho những lần tiếp theo. Khi tiến hành điều tra
do diện tích toàn tỉnh lớn do vậy điều tra trong cùng một kỳ cũng cần khoảng
2-3 năm.
+ Tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số
60/2015/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và môi trường quy định về kỹ thuật điều tra,
đánh giá đất đai như sau: Nguyên tắc thực hiện điều tra, đánh giá đất đai. Khi
thực hiện các hoạt động điều tra, đánh giá đất đai trong cùng một kỳ (lần đầu
hoặc lần tiếp theo), các sản phẩm phải được kế thừa, đảm bảo không lặp lại nội
dung công việc trên một địa bàn.
- Về địa điểm điều tra: Căn cứ
theo điểm a, khoản 2, Điều 4 Thông tư số 35/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và
môi trường quy định về Hoạt động điều tra, đánh giá đất đai quy định như sau:
Điều tra, đánh giá đất đai của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (cấp tỉnh)
tại điểm a. Điều tra, đánh giá về chất lượng đất, tiềm năng đất đai; điều tra
thoái hóa đất. Đây là điều tra, đánh giá về chất lượng đất toàn tỉnh.
- Việc Điều tra, khảo sát, đánh
giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất sản xuất nông nghiệp được thực
hiện cụ thể như sau:
+ Tại điểm a khoản 1 Điều 6
Thông tư số 35/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và môi trường quy
định: Nội dung điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai; thoái hóa
đất được thực hiện theo quy định sau đây: a. Điều tra, đánh giá lần đầu thực hiện
theo quy định tại Khoản 1 Điều 5 của Thông tư này gồm có (Nội dung điều tra, đánh
giá đất đai lần đầu, gồm: a. Thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ; b.
Lập kế hoạch và điều tra, lấy mẫu đất tại thực địa; c.Tổng hợp, xử lý thông tin
tài liệu nội và ngoại nghiệp; d. Xây dựng bản đồ chất lượng đất, tiềm năng đất
đai; bản đồ thoái hóa đất; đ. Phân tích thực trạng chất lượng đất, tiềm năng đất
đai; thoái hóa đất; e. Đề xuất các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và định hướng
quản lý sử dụng đất bền vững; g. Xây dựng báo cáo đánh giá về chất lượng đất,
tiềm năng đất đai; thoái hóa đất)
+ Tại điểm b khoản 1 Điều 6
Thông tư số 35/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và môi trường quy
định: Điều tra, đánh giá lần tiếp theo thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều
5 của Thông tư này gồm có (Nội dung điều tra, đánh giá đất đai lần tiếp theo, gồm:
a. Điều tra bổ sung thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ, khảo sát thực địa và
xử lý tài liệu điều tra; b. Xây dựng bản đồ chất lượng đất, tiềm năng đất đai;
bản đồ thoái hóa đất; c. Phân tích, đánh giá những thay đổi về chất lượng đất,
tiềm năng đất đai; thoái hóa đất so với kỳ trước và đề xuất bổ sung các giải
pháp bảo vệ, cải tạo đất và định hướng quản lý sử dụng đất bền vững; d. Xây dựng
báo cáo đánh giá về chất lượng đất, tiềm năng đất đai; thoái hóa đất).
5. Định mức
kinh tế kỹ thuật thành phần
Định mức kinh tế kỹ thuật gồm
các định mức thành phần sau: (1) Định mức công lao động; (2) Định mức vật tư
hóa chất; (3) Định mức năng lượng, nhiên liệu; (4) Định mức máy móc thiết bị.
5.1. Định mức lao động
Định mức lao động là mức tiêu
hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để
hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công gồm có: Lao động trực tiếp và lao động
gián tiếp.
- Công lao động trực tiếp, thực
hiện các nội dung công việc: điều tra, khảo sát, đánh giá chất lượng, theo dõi
diễn biến dinh dưỡng đất...trong đó phân ra:
+ Định mức công của lao động có
chuyên môn thực hiện các nội dung công việc: Điều tra, khảo sát, đánh giá chất
lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất; chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân,
phân tích, tính toán, xử lý và báo cáo kết quả... Yêu cầu trình độ đại học trở
lên, được đào tạo chuyên môn phù hợp, có kinh nghiệm làm việc ít nhất 03 năm (tương
đương với hệ số lương bậc 2 (2,67) trở lên).
+ Định mức công lao động phổ
thông thực hiện các nội dung công việc: phục cụ công tác điều tra, khảo sát,
yêu cầu kỹ thuật viên (KTV6 tương đương với hệ số lương bậc 6 (2,86)); chuẩn
bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu, rửa dụng cụ, yêu cầu trình độ từ trung cấp trở
lên, có kinh nghiệm làm việc ít nhất 02 năm trở lên (tương đương với hệ số
lương bậc 2 (2,06) trở lên).
- Công lao động gián tiếp là định
mức lao động quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ thực hiện các nội
dung công việc: Quản lý, duy trì hệ thống, hành chính…Yêu cầu trình độ từ đại học
trở lên, đối với lãnh đạo có ít nhất 10 năm kinh nghiệp; đối với cán bộ hành
chính có ít nhất 3 năm kinh nghiệm (tương đương với số lượng trung bình bậc
4 (3,33) trở lên).
5.2. Định mức vật tư, hóa
chất
Định mức vật tư, hóa chất là mức
tiêu hao từng loại vật tư, hóa chất, dụng cụ cần thiết để hoàn thành một dịch vụ
sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc).
- Định mức sử dụng: là lượng vật
tư hóa chất cần thiết sử dụng để thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
- Định mức thu hồi: là mức độ
thu hồi được của vật tư hóa chất sau khi sử dụng để hoàn thành một sản phẩm; tỷ
lệ thu hồi được hiểu bằng phần trăm.
- Định mức tiêu hao: là lượng vật
tư hóa chất tiêu hao sau khi thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
+ Xác định chủng loại vật tư;
+ Xác định số lượng/khối lượng
theo từng loại vật tư;
+ Xác định tỷ lệ (%) thu hồi vật
tư;
+ Xác định yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của vật tư.
5.3. Định mức năng lượng,
nhiên liệu
Định mức năng lượng, nhiên liệu
là mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự
nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc)
- Xác định mức tiêu hao điện
năng, nước.
- Xác định mức tiêu hao xăng dầu.
5.4. Định mức máy móc,
thiết bị
Định mức máy móc, thiết bị là
thời gian sử dụng máy móc, thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để
hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công; đảm bảo được các tiêu chí, tiêu chuẩn do
cơ quan có thẩm quyền ban hành.
+ Xác định chủng loại thiết bị;
+ Xác định thông số kỹ thuật cơ
bản của thiết bị;
+ Xác định thời gian sử dụng từng
chủng loại thiết bị;
+ Tổng hợp định mức thiết bị.
6. Quy định chữ viết tắt
TT
Chữ viết tắt
Nội dung viết tắt
1
ĐMKTKT
Định mức kinh tế - kỹ thuật
2
KS3
Kỹ sư hạng III
3
KTV 6
Kỹ thuật viên bậc 6
4
LX2
Lái xe bậc 2
5
QCVN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
6
TCVN
Tiêu chuẩn quốc gia
7
TSCĐ
Tài sản cố định
8
PTN
Phòng thí nghiệm
PHẦN II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
1.1. Định mức lao động
TT
Định mức lao động
Định mức (công)
Căn cứ xây dựng
(1)
(2)
(3)
(4)
I
Định mức lao động trực tiếp
Thông tư 33/2016/ TT-TNMT; Bảng 10
Phần 1
Điều tra, khảo sát, đánh
giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất sản xuất nông nghiệp ( không
tính các nội dung điều tra phẫu diễn đất; điều tra khoanh đất; phân tích mẫu
đất)
Bước 1
Điều tra bổ sung thông
tin, tài liệu, số liệu, bản đồ, xác định nội dung và kế hoạch điều tra bổ
sung thực địa
1
Thu thập bổ sung thông tin,
tài liệu, số liệu, bản đồ
1.1
Điều kiện tự nhiên, kinh tế -
xã hội, tình hình quản lý sử dụng đất phục vụ điều tra, đánh giá chất lượng đất,
tiềm năng đất đai lần tiếp theo.(1KTV6, 2KS3, Ngoại nghiệp)
110
1.2
Kết quả điều tra, đánh giá chất
lượng đất, tiềm năng đất đai kỳ trước.(1KTV6, 2KS3, Ngoại nghiệp)
5
1.3
Kết quả quan trắc, giám sát
tài nguyên đất hàng năm.(1KTV6, 2KS3, Ngoại nghiệp)
5
2
Đánh giá, lựa chọn các thông
tin tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập bổ sung
2.1
Tổng hợp, phân tích, đánh giá
về tính chính xác, khách quan và thời sự của các thông tin tài liệu, số liệu,
bản đồ đã thu thập.(4KS3, Nội nghiệp)
32
2.2
Lựa chọn thông tin, tài liệu,
bản đồ chuyên đề sẽ được sử dụng.(4KS3, Nội nghiệp)
20
2.3
Xây dựng báo cáo đánh giá, lựa
chọn các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập bổ sung.(2KS3, Nội
nghiệp)
30
3
Xác định nội dung và kế hoạch
điều tra thực địa
3.1
Chuẩn bị bản đồ kết quả điều
tra.(1KTV6, 3KS3, Nội nghiệp)
30
3.2
Xác định và chỉnh lý ranh giới
các khoanh đất có sự thay đổi so với kỳ điều tra, đánh giá trước; xác định nội
dung và các khu vực cần điều tra tại thực địa.(2KTV6, 2KS3, Nội nghiệp)
70
3.3
Xác định số lượng phẫu diện,
số lượng khoanh đất (phiếu điều tra theo khoanh đất); chấm điểm đào phẫu diện
lên bản đồ kết quả điều tra.(2KTV6, 2KS3, Nội nghiệp )
15
4
Xây dựng báo cáo kết quả điều
tra bổ sung thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ, xác định nội dung và kế hoạch
điều tra bổ sung thực địa.(2KS3, Nội nghiệp).
35
Bước 2
Điều tra, khảo sát thực địa
và xử lý tài liệu điều tra
Thông tư số 33/2016/ TT-TNMT; Bảng 10
1
Điều tra lấy mẫu đất bổ sung
1.1.
Công tác ngoại nghiệp (không
bao gồm điều tra phẫu diện đất).(1LX2, 1KTV6, 2KS3, Ngoại nghiệp)
104
1.2
Công tác nội nghiệp
1.2.1
Thống kê số lượng, đặc điểm
khoanh đất điều tra thực địa.(1KS2, 1KS4, Nội nghiệp)
25
1.2.2
Sao lưu mạng lưới điểm đào phẫu
diện, ranh giới khoanh đất theo kết quả điều tra thực địa lên bản đồ kết quả
điều tra.(2KS3, Nội nghiệp)
35
1.2.3
Xây dựng báo cáo kết quả điều
tra ngoại nghiệp.(2KS3, Nội nghiệp )
55
2
Tổng hợp, xử lý thông tin,
tài liệu, số liệu, bản đồ
2.1
Tổng hợp bảng biểu số liệu, xử
lý bản đồ kết quả điều tra phục vụ xây dựng bản đồ chất lượng đất và bản đồ
tiềm năng đất đai.(1KTV6, 1KS3, Nội nghiệp)
635
2.2
Tổng hợp, xử lý kết quả điều
tra khoanh đất.(2KTV6, 2KS3, Nội nghiệp)
260
2.3
Xây dựng báo cáo kết quả tổng
hợp, xử lý thông tin, tài liệu, số liệu bản đồ đã điều tra.(1KTV6, 1KS3,
Nội nghiệp)
63
Bước 3
Xây dựng bản đồ chất lượng
đất, tiềm năng đất đai
1
Xây dựng bản đồ chất lượng đất
1.1
Nhập, phân cấp các thông tin
thuộc tính theo kết quả điều tra bổ sung đến từng khoanh đất trên bản đồ chất
lượng đất kỳ trước; thành lập các lớp thông tin chuyên đề về đất, địa hình,
khí hậu, chế độ nước, độ phì nhiêu của đất, hiện trạng sử dụng đất
1.1.1
Xác định và phân cấp bộ chỉ
tiêu đánh giá chất lượng đất.(1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp)
4
1.1.2
Nhập thông tin thuộc tính đến
từng khoanh đất theo các lớp thông tin đã thiết kế.(1KTV6, 2KS3, Nội
nghiệp)
100
1.1.3
Phân cấp thông tin theo các
nhóm chỉ tiêu đến từng khoanh đất.(1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp)
60
1.1.4
Thành lập các lớp thông tin
chuyên đề về đất, địa hình, khí hậu, chế độ nước, độ phì nhiêu của đất, tình
hình sử dụng đất.(1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp)
280
1.2
Chồng xếp các lớp thông tin
chuyên đề để xây dựng bản đồ chất lượng đất lần tiếp theo (đất, địa hình, khí
hậu, chế độ nước, độ phì nhiêu của đất để xây dựng bản đồ chất lượng đất).(1KTV6,
2KS3, Nội nghiệp)
120
1.3
Chồng xếp bản đồ chất lượng đất
lần tiếp theo và lớp thông tin về tình hình sử dụng đất để xác định chất lượng
đất theo mục đích sử dụng.(1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp)
154
Thông tư số 33/2016/ TT-TNMT; Bảng 10
1.4
Hoàn thiện và biên tập bản đồ
chất lượng đất.(1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp)
12
1.5
In bản đồ và xây dựng báo cáo
thuyết minh bản đồ chất lượng đất lần tiếp theo.(1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp )
14
2
Xây dựng bản đồ tiềm năng đất
đai
2.1
Nhập, phân cấp các thông tin
thuộc tính theo kết quả điều tra bổ sung đến từng khoanh đất trên bản đồ tiềm
năng đất đai kỳ trước; thành lập các lớp thông tin chuyên đề về hiệu quả kinh
tế (giá trị gia tăng, hiệu quả đầu tư); hiệu quả xã hội (giải quyết nhu cầu
lao động; mức độ chấp nhận của người sử dụng đất; mức độ phù hợp với chiến lược,
quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội; mức độ phù hợp với chiến lược, quy hoạch
ngành); hiệu quả môi trường (tăng khả năng che phủ đất; duy trì bảo vệ đất;
giảm thiểu thoái hóa, ô nhiễm)
2.1.1
Xác định và phân cấp bộ chỉ
tiêu đánh giá tiềm năng đất đai(1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp)
4
2.1.2
Nhập thông tin thuộc tính đến
từng khoanh đất theo các lớp thông tin đã thiết kế.(1KTV6, 2KS3, Nội
nghiệp)
100
2.1.3
Phân cấp thông tin theo các
nhóm chỉ tiêu đến từng khoanh đất.(1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp)
60
2.1.4
Thành lập lớp thông tin
chuyên đề về hiệu quả kinh tế, hiệu quả xã hội và hiệu quả môi trường.(1KTV6,
2KS3, Nội nghiệp)
280
2.2
Chồng xếp các lớp thông tin chuyên
đề và lớp thông tin chất lượng đất để xây dựng bản đồ tiềm năng đất đai lần
tiếp theo (đất, địa hình, khí hậu, chế độ nước, độ phì nhiêu của đất để xây dựng
bản đồ chất lượng đất).(1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp)
120
2.3
Chồng xếp bản đồ tiềm năng đất
đai lần tiếp theo và lớp thông tin về hiện trạng sử dụng đất để xác định tiềm
năng đất đai theo mục đích sử dụng.(1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp)
154
2.4
Hoàn thiện và biên tập bản đồ
tiềm năng đất đai.(1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp)
12
2.5
In bản đồ và xây dựng báo cáo
thuyết minh bản đồ tiềm năng đất đai lần tiếp theo.(1KTV6, 2KS3, Nội
nghiệp)
14
Bước 4
Phân tích, đánh giá những
thay đổi về chất lượng đất, tiềm năng đất đai so với kỳ trước; đề xuất
bổ sung các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và định hướng quản lý sử dụng đất bền
vững
1
Phân tích, đánh giá thực trạng
chất lượng đất, tiềm năng đất đai theo mục đích sử dụng
Thông tư số 33/2016/ TT-TNMT; Bảng 10
1.1
Tổng hợp hệ thống biểu đánh
giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai lần tiếp theo.(2KS3, Nội nghiệp)
55
1.2
Phân tích, đánh giá thực trạng
chất lượng đất, tiềm năng đất đai theo mục đích sử dụng đất.(1KS3, 1KSC2,
Nội nghiệp)
40
2
Phân tích, đánh giá xu thế biến
đổi chất lượng đất, tiềm năng đất đai so với kỳ trước
2.1
Đánh giá sự thay đổi chất lượng
đất so với kỳ trước.(1KS3, 1KSC2, Nội nghiệp)
65
2.2
Đánh giá sự thay đổi tiềm
năng đất đai so với kỳ trước.(1KS3, 1KSC2, Nội nghiệp)
20
2.3
Phân tích, đánh giá xu hướng
và nguyên nhân sự thay đổi về chất lượng và tiềm năng đất đai so với kỳ trước.(1KS3,
1KSC2, Nội nghiệp)
40
3
Đề xuất bổ sung các giải pháp
cải tạo, bảo vệ đất, quản lý sử dụng đất
3.1
Đánh giá tình hình thực hiện
các giải pháp về cải tạo, bảo vệ đất, quản lý sử dụng đất đã đề xuất của kỳ
trước.(1KS3, 1KSC2, Nội nghiệp)
25
3.2
Đề xuất bổ sung các giải pháp
cải tạo, bảo vệ đất, quản lý sử dụng đất phù hợp với chất lượng đất, tiềm
năng đất đai hiện tại.(1KS3, 1KSC2, Nội nghiệp)
25
Bước 5
Xây dựng báo cáo tổng hợp
kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai lần tiếp
theo
1
Xây dựng các phụ lục, bản đồ
thu nhỏ đính kèm báo cáo(1KS4, 1KS6, Nội nghiệp)
55
2
Biên soạn báo cáo tổng hợp kết
quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai lần tiếp theo.(1KS4,
1KS6, 1KSC2, Nội nghiệp)
20
3
Nhân sao tài liệu, tổ chức hội
thảo(KTV6, 1KS3, Nội nghiệp)
2
4
Hoàn chỉnh tài liệu điều tra,
đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai lần tiếp theo.(1KS4, 1KS6, Nội
nghiệp)
10
5
Xây dựng báo cáo tóm tắt, báo
cáo tổng kết dự án.(1KS3, 1KSC2, Nội nghiệp)
15
6
Phục vụ nghiệm thu và bàn
giao kết quả.(KTV6, 1KS3, Nội nghiệp)
2
Phần 2
Điều tra phẫu diện đất
(Đào hoặc khoan, mô tả phẫu diện đất; lấy tiêu bản đất và mẫu đất của phẫu diện)
Thông tư số 33/2016/TT- BTNMT Bảng 8
1
Trường hợp đào phẫu diện, mô
tả phẫu diện đất; lấy tiêu bản đất và mẫu đất. (2KS3, 1KTV6, 1LX2, Ngoại
nghiệp)
- Chính (0,75)
- Phụ (0,38)
- Thăm dò (0,25)
2
Trường hợp khoan phẫu diện,
mô tả phẫu diện đất; lấy tiêu bản đất và mẫu đất.(2KS3, 1KTV6, 1LX2,
Ngoại nghiệp)
- Chính (0,75)
- Phụ (0,38)
-Thăm dò (0,25)
Phần 3
Điều tra khoanh đất (Điều
tra bổ sung sự thay đổi tình hình sử dụng đất, tiềm năng đất đai so với kỳ điều
tra trước)
Thông tư số 33/2016/TT- BTNMT Bảng 11
1
Khoanh đất nông nghiệp khu vực
đồng bằng; ven biển.(1KTV6, 1KS3, Ngoại nghiệp )
- Bản đồ tỷ lệ 1/25.000 (Diện
tích khoanh đất 45ha/0,45 công)
- Bản đồ tỷ lệ 1/50.000 (Diện
tích khoanh đất 180ha/1,13 công)
- Bản đồ tỷ lệ 1/100.000 (Diện
tích khoanh đất 720ha/1,4 công)
2
Khoanh đất nông nghiệp khu vực
đồi núi.(1KTV6, 1KS3, Ngoại nghiệp )
- Bản đồ tỷ lệ 1/25.000 (Diện
tích khoanh đất 75ha/0,83 công)
- Bản đồ tỷ lệ 1/50.000 (Diện
tích khoanh đất 300ha/1,69 công)
- Bản đồ tỷ lệ 1/100.000 (Diện
tích khoanh đất 1200ha/2,25 công)
3
Khoanh đất phi nông nghiệp.(1KTV6,
1KS3, Ngoại nghiệp )
- Bản đồ tỷ lệ 1/25.000 (Diện
tích khoanh đất 15ha/0,2 công)
- Bản đồ tỷ lệ 1/50.000 (Diện
tích khoanh đất 60ha/0,5 công)
- Bản đồ tỷ lệ 1/100.000 (Diện
tích khoanh đất 240ha/0,62 công)
Phần 4
Phân tích mẫu đất
1
Độ chua (pHKCl ). (KS3)
0,4
Thông tư số 33/2016/TT- BTNMT Bảng 28
2
Chất hữu cơ tổng số (OM%). (KS3)
0,4
3
Thành phần cơ giới (TPCG). (KS3)
4
Cát, cát mịn. (KS3)
0,32
5
Limon. (KS3)
0,32
6
Sét. (KS3)
0,32
7
Dung tích hấp thu (CEC). (KS3)
0,4
8
Ni tơ tổng số (N%).(KS3)
0,4
9
Đạm dễ tiêu. (KS3)
0,4
10
Phốt pho tổng số (P2O5%). (KS3)
0,4
11
Phốt pho dễ tiêu. (KS3)
0,4
12
Kali tổng số (K2O%).(KS3)
0,4
13
Kali dễ tiêu. (KS3)
0,4
14
Hàm lượng Pb.(KS3)
0,8
15
Hàm lượng Cd.(KS3)
0,8
16
Hàm lượng As.(KS3)
0,8
17
Hàm lượng Cu.(KS3)
0,8
18
Hàm lượng Zn. (KS3)
0,8
19
Hàm lượng Cr. (KS3)
0,8
20
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ. (KS4)
2
21
Thuốc BVTV nhóm lân hữu cơ. (KS4)
2
II
Định mức công lao động
gián tiếp (Cho một chỉ tiêu) (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên)
-
Công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính...
0,2
1.2. Định mức dụng cụ, vật
tư, hóa chất
TT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Định mức vật tư
Căn cứ xây dựng
Sử dụng
Tỷ lệ (%) thu hồi
Tiêu hao (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
I
Dụng cụ, vật tư
Phần 1-3
Điều tra, khảo sát, đánh
giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất sản xuất nông nghiệp
(Tính cả các nội dung điều tra
phẫu diễn đất; điều tra khoanh đất; phân tích mẫu đất)
1
Quần áo bảo hộ lao động
Bộ
Chất liệu cotton
50
100
Thông tư 33/2016/TT -BTNMT Bảng 31,44 và thực tế
2
Quần áo mưa
Bộ
Chất liệu nilon
50
100
3
Ba lô
Cái
Chất liệu vải
50
100
4
Bình đựng nước uống
Cái
Chất liệu Inox
50
100
5
Bộ dụng cụ đào đất
Bộ
Dụng cụ chuyên dùng trong điều tra, đánh giá chất lượng đắt
10
100
6
Khoan lấy mẫu đất
Cái
10
100
7
Dụng cụ so màu đất (Munsell)
Quyển
10
100
8
Ống đựng dung trọng đất
Ống
10
100
9
Bộ đóng dung trọng đất (thanh
và búa đóng)
Bộ
10
100
10
Hộp tiêu bản/phẫu diện
Hộp
1
100
11
Thước đo phẫu diện/ phẫu diện
Cái
1
100
12
Pin máy ảnh kỹ thuật số và
máy định vị
Cục
1
100
13
Mực in A3
Hộp
Phục vụ cho in khổ giấy lớn
2
100
14
Mực in A4
Hộp
5
100
15
Mực in màu A4
Hộp
2
100
16
Mực in Ploter (06 hộp)
Bộ
2
100
17
Mực phô tô
Hộp
1
100
18
Đầu phun màu A0
Chiếc
1
100
19
Đầu phun màu A4
Chiếc
2
100
20
Giấy A3
Gram
Giấy in
2
100
21
Giấy A4
Gram
17,5
100
22
Giấy in A0
Cuộn
4
100
23
Thước dây 100 m
Cuộn
Dài 100m
5
100
24
Thùng tôn đựng tài liệu
Cái
Chất liệu tôn
4
100
Phần 4
Phân tích mẫu đất
1
Đối với nhóm chỉ tiêu (Độ
chua pHKCl; N-P-K) tính cho một chỉ tiêu
1.1
Chai đựng hóa chất
cái
Chất liệu thủy tinh
3
80
20
Thông tư 33/2016/TT -BTNMT Bảng 144 và thực tế
1.2
Cốc đong 250 ml
cái
Chất liệu thủy tinh, chia vạch
2
80
20
1.3
Cốc đong 100 ml
cái
3
80
20
1.4
Cốc thủy tinh có mỏ 50 ml
cái
2
80
20
1.5
Pipet bầu 50 ml
cái
1
80
20
1.6
Pipet bầu 20 ml
cái
1
80
20
1.7
Pipet bầu 10 ml
cái
1
80
20
1.8
Pipet bầu 5 ml
cái
1
80
20
1.9
Pipet 1ml
cái
1
80
20
1.10
Pipet 2ml
cái
1
80
20
1.11
Pipet 5ml
80
20
1.12
Pipet 10 ml
cái
1
80
20
1.13
Pipet 50 ml
cái
1
80
20
1.14
Bình định mức 50ml
cái
Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích
3
80
20
1.15
Bình định mức 100ml
cái
3
80
20
1.16
Bình định mức 250ml
cái
3
80
20
1.17
Bình định mức 500ml
cái
3
80
20
1.18
Bình định mức 1000ml
cái
3
80
20
1.19
Bình định mức 200ml
cái
3
80
20
1.20
Bình tam giác chịu nhiệt
250ml
cái
Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt
5
80
20
1.21
Phễu lọc Φ6
cái
Chất liệu thủy tinh
3
80
20
Thông tư 33/2016/TT -BTNMT Bảng 144 và thực tế
1.22
Đũa thủy tinh
cái
2
80
20
1.23
Ống công phá mẫu
cái
2
80
20
1.24
Micopipep 5ml
cái
Chất liệu nhựa
2
80
20
1.25
Đầu cone 5 ml
cái
2
80
20
1.26
Cuvet
cái
Thạch anh
2
80
20
1.27
Bình Keldarl
cái
Chất liệu thủy tinh
2
80
20
1.28
Đĩa phơi mẫu
5
80
20
1.29
Khay đựng mẫu sàng rây
cái
2
80
20
1.30
Bình tia
cái
Chất liệu nhựa
1
80
20
1.31
Cốc nhựa
cái
2
80
20
1.32
Quả bóp
cái
Chất liệu cao su
2
80
20
1.33
Chổi cọ bình thí nghiệm
cái
Chất liệu cước
2
80
20
1.34
Chổi cọ bình phá mẫu
cái
2
80
20
1.35
Găng tay một lần
Đôi
Loại hộp: 100 đôi
5
0
100
1.36
Khẩu trang y tế
cái
Khẩu trang dùng trong y tế
5
0
100
1.37
Áo blu
cái
Chất liệu cotton
1
80
20
1.38
Dép đi trong phòng thí nghiệm
Đôi
Chất liệu nhựa
1
80
20
2
Đối với nhóm chỉ tiêu kim
loại nặng (Pb; Cd; As; Cu; Zn; Cr) tính cho một chỉ tiêu
2.1
Chai đựng hóa chất
cái
Chất liệu thủy tinh
3
80
20
2.2
Cốc đong 250 ml
cái
Chất liệu thủy tinh, chia vạch
2
80
20
2.3
Cốc đong 100 ml
cái
3
80
20
2.4
Cốc đong 50 ml
cái
2
80
20
2.5
Pipet bầu 50 ml
cái
1
80
20
2.6
Pipet bầu 20 ml
cái
1
80
20
2.7
Pipet bầu 10 ml
cái
1
80
20
2.8
Pipet bầu 5 ml
cái
1
80
20
2.9
Pipet 1ml
cái
1
80
20
Thông tư 33/2016/TT -BTNMT Bảng 144 và thực tế
2.10
Pipet 2ml
cái
1
80
20
2.11
Pipet 5ml
cái
1
80
20
2.12
Pipet 10 ml
cái
1
80
20
2.13
Pipet 50 ml
cái
1
80
20
2.14
Bình định mức 50ml
cái
Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích
3
80
20
2.15
Bình định mức 100ml
cái
3
80
20
2.16
Bình định mức 250ml
cái
3
80
20
2.17
Bình định mức 500ml
cái
3
80
20
2.18
Bình định mức 1000ml
cái
3
80
20
2.19
Bình định mức 200ml
cái
3
80
20
2.20
Bình tam giác chịu nhiệt
250ml
cái
Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt
5
80
20
2.21
Phễu lọc Φ6
cái
Chất liệu thủy tinh
3
80
20
2.22
Đũa thủy tinh
cái
2
80
20
2.23
Ống công phá mẫu
cái
2
80
20
2.24
Micopipep 5ml
cái
Chất liệu nhựa
2
80
20
2.25
Đầu cone 5 ml
cái
2
80
20
2.26
Cuvet
cái
Thạch anh
2
80
20
2.27
Bình Keldarl
cái
Chất liệu thủy tinh
2
80
20
2.28
Đĩa phơi mẫu
5
80
20
2.29
Khay đựng mẫu sàng rây
cái
2
80
20
2.30
Bình tia
cái
Chất liệu nhựa
1
80
20
2.31
Cốc nhựa
cái
2
80
20
2.32
Quả bóp
cái
Chất liệu cao su
2
80
20
2.33
Chổi cọ bình thí nghiệm
cái
2
80
20
2.34
Chổi cọ bình phá mẫu
cái
2
80
20
2.35
Găng tay loại dùng một lần
Đôi
Loại: Hộp 100 cái
10
0
100
2.36
Khẩu trang y tế
cái
Loại dùng một lần
10
0
100
2.37
Áo blu
cái
Chất liệu cotton
1
80
20
2.38
Dép đi trong phòng thí nghiệm
Đôi
Chất liệu nhựa
1
80
20
3
Đối với nhóm chỉ tiêu Thuốc
BVTV nhóm Clo, lân hữu cơ tính cho một chỉ tiêu
3.1
Chai đựng hóa chất
Cái
Chất liệu thủy tinh
3
80
20
Thông tư 33/2016/TT -BTNMT Bảng 144 và thực tế
3.2
Cột sắc ký thủy tinh
Cái
3
80
20
3.3
Cột tách mao quản
Cái
3
80
20
3.4
Phễu chiết 500ml
Cái
Chất liệu thủy tinh, có chia vạch
2
80
20
3.5
Phễu chiết 1000ml
Cái
2
3.6
Pipet 5 ml
Cái
2
80
20
3.7
Cốc thủy tinh 250ml
Cái
5
80
20
3.8
Micropipet 5 ml
Cái
Chất liệu nhựa
2
80
20
3.9
Bình định mức 50ml
Cái
Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích
5
80
20
3.10
Bình định mức 500ml
Cái
2
80
20
3.11
Bình định mức 1000ml
Cái
2
80
20
3.12
Bình nhựa 2 lít
Cái
Chất liệu nhựa
2
80
20
3.13
Bình nhựa 5 lít
Cái
2
80
20
3.14
Chai nhựa 0,5 lít
Cái
2
80
20
3.15
Áo blu
Cái
Chất liệu cotton
1
80
20
3.16
Dép xốp
Đôi
Chất liệu nhựa
1
80
20
3.17
Găng tay dùng một lần
Đôi
Loại: Hộp 100 cái
4
80
20
3.18
Khẩu trang y tế
Cái
Dùng một lần
4
80
20
3.19
Kim tiêm mẫu (syringe 10uL)
Cái
Chất liệu nhựa, có chia vạch
10
80
20
II
Hóa chất
1
Độ chua (pHKCl )
1.1
KCl
gam
Hóa chất phân tích, thông thường
4
100
1.2
Nước rửa dụng cụ
Lít
Nước rửa dụng cụ phòng thí nghiệm
0,3
100
2
Chất hữu cơ tổng số (OM%)
2.1
K2 Cr2 O7
gam
Hóa chất phân tích, thông thường
13
100
2.2
H2 SO4
ml
12,5
100
2.3
FeSO4 (NH4 )2 SO4 .H2 O
gam
24,5
100
2.4
C12 H8 N2 .H2 O
gam
0,4
100
2.5
H3 PO4
ml
25
100
2.6
Diphenylamin
gam
1
100
2.7
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
10
100
3
Thành phần cơ giới (TPCG)
3.1
Cát, cát mịn
3.1.1
(NaPO3)6
gam
Hóa chất phân tích, thông thường
0,5
100
3.1.2
Na2CO3
gam
0,5
100
3.1.3
Nước rửa dụng cụ
lít
3
100
3.2
Limon (Như Cát, cát mịn)
3.3
Sét (Như Cát, cát mịn)
4
Dung tích hấp thu (CEC)
4.1
CH3 COOH
gam
Hóa chất phân tích thông thường
9,65
100
4.2
NH4 OH
gam
19
100
4.3
Etanol
ml
25
100
4.4
KCl
gam
12,5
100
4.5
HCl
ml
12,5
100
4.6
H3 BO3
gam
5
100
4.7
NaOH
gam
5
100
4.8
H2 SO4
tiêu chuẩn
ml
Ống chuẩn
12,5
100
4.9
Bromocresol xanh
gam
Hóa chất phân tích thông thường
0,2
100
4.10
Metyl đỏ
gam
0,2
100
4.11
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
10
100
4.12
Màng lọc 0,2 mm hoặc tương
đương
Cái
Chất liệu PTFE, kích thước lỗ lọc 0,22 µm
0,5
100
5
Ni tơ tổng số (N%)
5.1
(NH4 )2 SO4
gam
Hóa chất phân tích thông thường
0,5
100
5.2
H3 BO3
gam
0,3
100
5.3
K2 SO4
gam
0,2
100
5.4
NaNO2
gam
0,4
100
5.5
KNO3
ml
0,4
100
5.6
HCl 1N
gam
0,5
100
5.7
Na2 S2 O3
gam
0,5
100
5.8
CuSO4
ml
0,5
100
5.9
NaOH
gam
2
100
5.10
Metyl đỏ
ml
1
100
5.11
Bromocresol xanh
ml
1
100
5.12
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
10
100
5.13
Giấy lọc băng xanh
Hộp
Dạng hộp
0,1
100
6
Đạm dễ tiêu (Như N%)
7
Phốt pho tổng số (P2 O5 %)
7.1
H2 SO4
Gam
Hóa chất phân tích thông thường
0,8
100
7.2
Phenolphtalein
Gam
0,2
100
7.3
K2 S2 O8
Gam
0,2
100
7.4
(NH4 )6 Mo7 O24 .4H2 O
Gam
0,6
100
7.5
NaOH 1N
ml
0,5
100
7.6
Kali antimontatrat
Gam
0,4
100
7.7
Axit Ascorbic
ml
0,3
100
7.8
Dung dịch chuẩn P-PO4
ml
Tinh khiết phân tích
0,5
100
7.9
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
10
100
7.10
Giấy lọc băng xanh
Hộp
Dạng hộp
0,1
100
8
Phốt pho dễ tiêu (Như P2 O5 %)
9
Kali tổng số (K2 O%)
9.1
HF
Gam
Hóa chất phân tích, thông thường
0,8
100
9.2
HCIO4
Gam
0,4
100
9.3
HCl
Gam
0,4
100
9.4
Dung dịch chuẩn K
ml
Tinh khiết phân tích
10
100
9.5
CsCl
Gam
Hóa chất phân tích, thông thường
0,4
100
9.7
Al(NO3 )3
ml
0,5
100
9.8
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
10
100
9.9
Giấy lọc băng xanh
Hộp
Dạng hộp
0,1
100
10
Kali dễ tiêu ( Như K2 O%)
11
Hàm lượng Pb
11.1
Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm
ml
Tinh khiết phân tích
1
100
TT 20/2018/ TT- BTNMT (Phần II.3)
11.2
HNO3 65%
ml
10
100
11.3
H2 O2
30%
ml
Tinh khiết phân tích nồng độ ≥ 30%
10
100
11.4
NaOH
gam
Hóa chất phân tích thông thường
10
100
11.5
NH4 NO3
gam
10
100
11.6
Bột Pb
gam
0,001
100
11.7
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
10
100
11.8
Giấy lọc băng xanh
Hộp
Dạng hộp
0,06
100
11.9
Khí argon
bình
Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 99%
0,002
100
12
Hàm lượng Cd (Như Pb)
13
Hàm lượng As
13.1
Dung dịch chuẩn gốc 000ppm
ml
Tinh khiết phân tích
1
100
TT 20/2018/ TT- BTNMT (Phần II.3)
13.2
H2 O2
30%
ml
Tinh khiết phân tích nồng độ ≥ 30%
10
100
13.3
HNO3
ml
Hóa chất phân tích thông thường
10
100
13.4
H2 SO4 đậm
đặc
ml
Tinh khiết phân tích
2
100
13.5
HCl
ml
Hóa chất phân tích thông thường
5
100
13.6
KI
Gam
2
100
13.7
NaOH
Gam
10
100
13.8
NaBH4
Gam
0,3
100
13.9
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
10
100
13.10
Khí argon
bình
Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 99%
0,002
100
13.11
Khí axetylen
bình
Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 99%
0,002
100
14
Hàm lượng Cu
14.1
Dung dịch chuẩn gốc 000ppm
ml
Tinh khiết phân tích
1
100
TT 20/2018/ TT- BTNMT (Phần II.3)
14.2
HNO3
ml
Hóa chất phân tích thông thường
10
100
14.3
NaOH
gam
10
100
14.4
H2 O2
30%
ml
Tinh khiết phân tích
10
100
14.5
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
10
100
14.6
Giấy lọc
hộp
0,05
100
14.7
Khí argon
bình
Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 99%
0,002
100
14.8
Khí axetylen
bình
Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 99%
0,002
100
15
Hàm lượng Zn (Như Cu)
16
Hàm lượng Cr (Như Cu)
17
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
17.1
Dung dịch chuẩn mix 13
ml
Độ chuẩn phân tích; độ tinh khiết ≥ 98%
0,01
100
TT 33/2016/TT -BTNMT tại Bảng 145
17.2
Dung dịch nội chuẩn
ml
0,01
100
17.3
CH2 CI2
ml
Hóa chất phân tích thông thường
150
100
17.4
Aceton
ml
150
100
17.5
n-Hexan
ml
300
100
17.6
Na2 SO4
Gam
50
100
17.7
Chiếc pha rắn SPE
Cái
Chất liệu thủy tinh
1
100
17.8
Septa cho vial
Cái
1
100
17.9
Vial
Cái
Chất liệu thủy tinh, có nắp
1
100
17.10
Bông thủy tinh
Gam
Chất liệu bằng sợi thủy tinh
10
100
17.11
Pipet Pasteur
Cái
Chất liệu nhựa, chia vạch
1
100
17.12
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
10
100
17.13
Khí Nitơ
bình
Tinh khiết phân tích
0,01
100
17.14
Khí Heli
bình
0,01
100
18
Thuốc BVTV nhóm lân hữu cơ
18.1
Dung dịch chuẩn hỗn hợp nhóm
Pyrethroid
ml
Độ chuẩn phân tích; độ tinh khiết ≥ 98%
0,01
100
TT 33/2016/ TT- BTNMT tại Bảng 145
18.2
Dung dịch nội chuẩn
ml
0,01
100
18.3
CH2 C12
ml
Hóa chất phân tích thông thường
150
100
18.4
Aceton
ml
150
100
18.5
n-Hexan
ml
300
100
18.6
Na2 SO4
Gam
50
100
18.7
Chiếc pha rắn SPE
Cái
Chất liệu thủy tinh
1
100
18.8
Septa cho vial
Cái
1
100
18.9
Vial
Cái
Chất liệu thủy tinh, có nắp
1
100
18.10
Bông thủy tinh
Gam
Chất liệu bằng sợi thủy tinh
10
100
18.11
Pipet Pasteur
Cái
Chất liệu nhựa, chia vạch
1
100
18.12
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
10
100
18.13
Khí Nitơ
Bình
Tinh khiết phân tích
0,01
100
18.14
Khí Heli
Bình
0,01
100
III
Năng lượng nhiên liệu
Phần 1
Điều tra, khảo sát, đánh
giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất sản xuất nông nghiệp ( không
tính các nội dung điều tra phẫu diễn đất; điều tra khoanh đất; phân tích mẫu
đất)
1
Xăng
lít
312
100
2
Nhờn
lít
3
100
Phần 2
Điều tra phẫu diện
1
Xăng
Thông tư 33/2016/ TT- BTNMT tại Bảng 35
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000
lít
- Chính (0,6/đào; 0,45/khoan)
- Phụ, thăm dò (0,45/đào;
0,25/khoan)
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000
lít
- Chính (1,2/đào; 0,9/khoan)
- Phụ, thăm dò (0,9/đào;
0,5/khoan)
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000
lít
- Chính (2,4/đào; 1,8/khoan)
- Phụ, thăm dò (1,8/đào;
1,0/khoan)
2
Dầu nhờn
lít
Bằng số lít xăng (theo tỷ lệ
bản đồ) x 0,01
Phần 3
Điều tra khoan đất (Tính
cho khoanh đất)
1
Xăng
TT33/2016/ TT- BTNMT tại Bảng 46
-
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000
lít
0,9
100
-
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000
lít
1,8
100
-
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000
lít
3,6
100
2
Nhờn
-
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000
lít
0,01
100
-
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000
lít
0,02
100
-
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000
lít
0,04
100
Phần 4
Phần tích mẫu đất (tính
cho từng chỉ tiêu)
1
Điện
KW
15
100
Theo các quy định và theo thực tế
2
Nước
lít
200
100
IV
Chi khác
Theo các quy định và thực tế
1.3. Định mức máy móc, thiết
bị
TT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị
(giờ)/chỉ tiêu
Căn cứ xây dựng
Phần 1-3
Điều tra, khảo sát, đánh
giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất sản xuất nông nghiệp
1
Máy vi tính
CPU Intel Core i5-8550U (1.8
GHz up to 4.0 Ghz); 8GB
2
Thông tư 33/2016/TT- BTNMT Bảng 47
2
Máy điều hòa nhiệt độ
Điều hòa một chiều, công suất
12000BTU
5
3
Máy tính xách tay
Màn hình: 15.6’’,Full HD CPU:
i5, 1115G4, 3GHz
2
4
Máy scan A0
Máy in khổ lớn
1
5
Máy scan A4
0,5
6
Máy in A3
0,5
7
Máy in màu A4
0,5
8
Máy in A4
0,5
9
Máy in Plotter
0,5
10
Máy chiếu Projector
3
11
Máy phô tô
Độ phân giải i600x600 dpi;
A4, A6; Letter
5
12
Máy định vị cầm tay
GPRS
3
13
Đèn led sáng
Bóng dài 1,2m; công suất: 18W
1,0
14
Bàn làm việc
Kích thước: W120 x D700 x
H750 MM
1,0
15
Ghế
Ghế dùng cho phòng thí nghiệm
1,0
16
Tủ đựng tài liệu
Tủ sắt
1,0
Phần 4
Phân tích mẫu đất
I
Đối với nhóm chỉ tiêu tính
cho một chỉ tiêu (Độ chua pHKCl ; N-P-K)
1
Máy khuấy từ
Vận tốc tối đa: 2000rpm; Độ
chính xác: +2%
Công suất tiêu thụ điện năng:
420W
0,4
Thông tư 33/2016/TT- BTNMT Bảng 146
2
pH mette (thiết bị đo pH)
Khoảng đo: pH 0.0 - 14; Nhiệt
độ: -10 ÷ 1100 C; ORP: -199 ÷ 2000 mV
0,4
3
Máy nghiền mẫu
Kích cỡ sàng 0,1 - 1mm
0,4
4
Thiết bị cất
Thiết bị chuyên dụng
0,4
5
Thiết bị lọc
0,4
6
Cân phân tích
Khả năng cân tối đa: 210g; Bước
nháy: 10-4 g; Độ lặp lại: 0,0001g
0,4
7
Cân kỹ thuật
Khả năng cân tối đa: 2200g;
Bước nháy: 10-2 g; Độ lặp lại: 0,01g
0,4
8
Máy lắc
Tốc độ lắc: 0-800 vòng/phút
0,7
9
Tủ sấy
Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới
2200 C
5,0
10
Máy công phá mẫu
Công suất: 1600W; T0 C
tối đa giới hạn ở 4300 C
4,0
11
Máy cất đạm
Công suất điện: 2100W
0,5
12
Máy trắc quang (Máy quang phổ
UV-VIS)
Khoảng bước sóng: 320-1100 nm
Độ chính xác quang:+/- 0,005A
0,6
13
Máy cất nước
Công suất: 4 lít/h
2,0
14
Máy quang kế ngọn lửa
Thang đo: 0-199.9pm; Độ lặp lại:<=1%
0,6
15
Máy hút ẩm
Công suất: 1,5kw
6,0
16
Bếp điện
Công suất: 1000W; nguồn điện
220/110V; tự động điều chỉnh nhiệt độ
17
Hệ thống xử lý khí thải, nước
thải
Công suất 15.000m3 /h
6,0
18
Máy điều hòa nhiệt độ
Điều hòa một chiều, công suất
12000BTU
1,0
19
Tủ lạnh lưu mẫu chuẩn
Tủ lạnh chuyên dụng để bảo quản
hóa chất
2,0
20
Tủ hút
Kích thước ngoài:
1340x713x1410 mm; Kích thước trong: 1340x713x1410mm; vận tốc gió vào: 0,5m/s;
cường độ sáng có thể điều chỉnh: 1000 lux
3,0
21
Lò nung
- Nhiệt độ có thể tối đa:
1200
- Công suất điện tiêu thụ:
4,6 Kw
2,0
Thông tư 33/2016/TT- BTNMT Bảng 146
22
Lò vi sóng
Công suất: 900W
0,6
23
Máy hút bụi
Máy hút bụi cho phòng thí
nghiệm
2,0
24
Thiết bị điều nhiệt lạnh
Điều khiển nhiệt độ bằng độ vi
xử lý PID, hiển thị số trên màn hình TFT
0,5
25
Bình hút ẩm
Chất liệu thủy tinh đường
kính 30-35cm
0,35
26
Bộ rây mẫu tiêu chuẩn
Chuyên dụng
0,5
27
Máy lọc nước siêu sạch
Độ sạch đạt được 18,2 MΩ-cm
0,4
28
Máy vi tính
CPU Intel Core i5-8550U;(1.8GHz
up to 4.0 Ghz); 8GB
1,0
29
Máy in đen trắng
Khổ giấy in: tối đa khổ A4
0,5
30
Quạt trần
Sải cánh: 140cm; công suất:
77W
1,0
31
Quạt thông gió
Hút mùi, hút hơi nóng để tạo
sự thông thoáng
3,0
32
Đèn led sáng
Bóng dài 1,2m; công suất: 18W
1,0
33
Bàn làm việc
Kích thước: W120 x D700 x
H750 MM
1,0
34
Ghế
Ghế dùng cho phòng thí nghiệm
1,0
35
Tủ đựng tài liệu
Tủ sắt
1,0
II
Đối với nhóm chỉ tiêu kim
loại nặng (Pb; Cd; As; Cu; Zn; Cr)
1
Máy quang phổ ASS
Bước sóng: 185 - 900 nm; Độ
chính xác (nm) ± 0, at; 541,94 nm; Độ lặp (nm) ± 0,04 nm
2,0
Thông tư 33/2016/TT- BTNMT Bảng 146
2
Tủ sấy
Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới
2200 C
5,0
3
Máy phá mẫu
Buồng phá mẫu dung tích ≥ 65L;
Tấn số vi sóng: 2450MHz; Công suất lớn nhất vi sóng: 1800W
6,0
4
Máy nghiền mẫu
Kích cỡ sàng 0,1 - 1mm
0,4
5
Cân phân tích
Khả năng cân tối đa: 210g; Bước
nháy: 10-4 g
Độ lặp lại: 0,0001g
0,4
6
Cân kỹ thuật
Khả năng cân tối đa: 2200g; Bước
nháy: 10-2 g
Độ lặp lại: 0,01g
0,4
7
Hệ thống xử lý khí thải, nước
thải
Công suất 15.000m3 /h
6,0
8
Máy cất nước
Công suất: 4 lít/h
2,0
9
Bộ phân tích thủy ngân và
asen
Chuyên phân tích Hg và As
0,9
10
Máy điều hòa nhiệt độ
Điều hòa một chiều, công suất
12000BTU
3,0
11
Lò vi sóng
Công suất: 900W
0,5
12
Máy lọc nước siêu sạch
Độ sạch đạt được 18,2 MΩ-cm
0,4
13
Tủ lạnh lưu mẫu chuẩn
Tủ lạnh chuyên dụng để bảo quản
hóa chất
0,4
14
Tủ hút
Kích thước ngoài: 1340x713x1410
mm; Kích thước trong: 1340x713x1410mm; vận tốc gió vào: 0,5m/s; cường độ sáng
có thể điều chỉnh: 1000 lux
3,0
15
Quạt trần
Sải cánh: 140cm; công suất:
77W
1,0
16
Quạt thông gió
Hút mùi, hút hơi nóng để tạo
sự thông thoáng
3,0
17
Đèn led sáng
Bóng dài 1,2m; công suất: 18W
1,0
18
Bàn làm việc
Kích thước: W120 x D700 x
H750 MM
1,0
19
Ghế
Ghế dùng cho phòng thí nghiệm
1,0
20
Tủ đựng tài liệu
Tủ sắt
1,0
III
Đối với nhóm chỉ tiêu Thuốc
BVTV nhóm Clo, lân hữu cơ
1
Máy sắc ký khí GC
Độ phân giải VGA 640 x 480
pi; Khoảng đo nhiệt: Từ nhiệt độ phòng + 40 C đến 4500 C
2,2
Thông tư 33/2016/TT- BTNMT Bảng 146
2
Máy cất cô quay chân không
+Bộ sinh hàn thủy tinh; Dải tốc
độ điều chỉnh được từ 20 đến 208 vòng/ phút; Thang nhiệt độ; RT-1800 C
2,2
3
Máy cắt quay chân không
Bộ sinh hàn thủy tinh; Dải tốc
độ điều chỉnh được từ 20 đến 280 vòng/phút; Thang T0 C: RT-1800 C
4
Tủ sấy
Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới
2200 C
5,5
5
Cân phân tích
Khả năng cân tối đa: 210g; Bước
nháy: 10-4 g; Độ lặp lại: 0,0001g
0,4
6
Cân kỹ thuật
Khả năng cân tối đa: 2200g;
Bước nháy: 10-2 g Độ lặp lại: 0,01g
0,4
7
Bộ Soxlel
Thể tích chiết: 1000ml; Dải
nhiệt độ: 0-4000 C
72
8
Bể ổn định nhiệt
Thể tích từ 5-20 lít; nhiệt độ
điều nhiệt: 50 C - 1000 C
0,6
1.4. Phương pháp áp dụng bảng
mức
Định mức hoạt động điều tra, khảo
sát, đánh giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất sản xuất nông nghiệp
cấp tỉnh quy định trong tập định mức này (Mttb ) áp dụng cho tỉnh trung
bình có hệ số quy mô diện tích điều tra Kdtt = 1 (diện tích điều tra
trung bình là 500.000 ha); hệ số đơn vị hành chính trực thuộc Khct =
1 (số đơn vị hành chính cấp huyện trung bình là 9 huyện); hệ số mức độ khó khăn
về địa hình Kđht = 1 (tỉnh thuộc vùng đồng bằng).
Khi tính mức cho từng tỉnh cụ
thể căn cứ vào diện tích điều tra, số đơn vị hành chính và địa hình, tỷ lệ bản
đồ thực tế của tỉnh để tính theo công thức sau:
Mt = Mttb
x Kdtt x Khct x Kđht + Mpd + Mkđ
+ Mpt
Trong đó:
- Mt là mức (lao động,
dụng cụ, thiết bị, vật liệu) điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất
đai của tỉnh.
- Mttb là mức (lao động,
dụng cụ, thiết bị, vật liệu) điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất
đai của tỉnh trung bình (không tính các nội dung điều tra phẫu diện đất; điều
tra khoanh đất; phân tích mẫu đất).
- Kdtt là hệ số quy
mô diện tích, được tính theo phương pháp nội suy (Bảng 01).
- Khct là hệ số điều
chỉnh về số đơn vị hành chính, được tính theo phương pháp nội suy (Bảng 02).
- Kđht là hệ số mức độ
khó khăn về địa hình, được tính theo phương pháp bình quân gia quyền (Bảng 03).
- Mpd (lao động, dụng
cụ, thiết bị, vật liệu) là mức điều tra phẫu diện đất của tỉnh = định mức/01 phẫu
diện đất x số lượng phẫu diện đất của tỉnh.
- Mkđ (lao động, dụng
cụ, thiết bị, vật liệu) là mức điều tra khoanh đất = định mức/khoanh đất điều
tra x số lượng khoanh đất điều tra của tỉnh.
- Mpt (lao động, dụng
cụ, thiết bị, vật liệu) là mức phân tích mẫu đất = định mức/mẫu đất x số lượng
mẫu đất phân tích của tỉnh.
Bảng
01: Hệ số quy mô diện tích (Kdtt ) cấp tỉnh
Diện tích điều tra (ha)
Kdtt
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000
< 50.000
0,90
50.000 - < 100.000
0,91 - 0,96
100.000 - < 350.000
0,93 - 0,98
350.000 - < 500.000
0,96 - 0,99
500.000 - < 1.600.000
1,00 - 1,30
≥ 1.600.000
1,31
Bảng
02: Hệ số đơn vị hành chính (Khct ) cấp tỉnh
Số đơn vị hành chính cấp huyện
Khct
< 6
0,94
6 - 10
0,95 - 0,99
11
1,00
12 - 30
1,01 - 1,19
> 30
1,20
Bảng
03: Hệ số mức độ khó khăn về địa hình (Kđht ) cấp tỉnh
Dạng địa hình
Kđht
- Đối với diện tích khu vực đồng bằng, ven biển (S1 )
1,00
- Đối với diện tích khu vực trung du, miền núi (S2 )
1,10
Đối với tỉnh (hoặc vùng) có nhiều
dạng địa hình, hệ số Kđht được tính như sau:
Kđht
= (S1 x 1,0 + S2 x 1,1)/(S1 + S2 )
PHỤ LỤC 02
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Khảo nghiệm, kiểm định, kiểm nghiệm, giống cây
trồng và phân bón
(Kèm
theo Quyết định số: 1087/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc).
PHẦN I: QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm
vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật
(sau đây viết tắt là ĐMKTKT) này được áp dụng thực hiện cho các công việc sau:
- Đối với hoạt động khảo nghiệm,
kiểm nghiệm, kiểm định giống cây trồng và phân bón;
2. Đối tượng
áp dụng
Định mức này áp dụng cho các tổ
chức, cá nhân có thực hiện hoạt động khảo nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định giống
cây trồng và phân bón; sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
3. Căn cứ
xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày
10/4/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp
công lập;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón;
- Thông tư liên tịch số
36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh
nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 45/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu
hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước
giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp;
- Thông tư số
09/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/8/2019 của Bộ Nông nghiệp và PNTN ban hành quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về chất lượng phân bón;
- Thông tư số
26/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về lưu mẫu
giống cây trồng; kiểm định ruộng giống, lấy mẫu vật liệu nhân giống cây trồng;
kiểm tra nhà nước về chất lượng giống cây trồng nhập khẩu;
- Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT
ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PNTN Quy định về xây dựng, ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý;
- Quyết định số 3327/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc ban hành bổ sung danh mục dịch
vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp &
PTNT tỉnh Vĩnh Phúc;
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
8550:2018 Giống cây trồng - Phương pháp kiểm định đồng ruộng; Tiêu chuẩn Việt
Nam TCVN 8548:2011 Hạt giống cây trồng - Phương pháp kiểm nghiệm; Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa QCVN 01-54:2011/BNNPTNT; Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng hạt giống ngô thụ phấn tự do QCVN
01-47/2011/BNNPTNT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lạc QCVN
01-48:2011/BNNPTNT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống đậu
tương QCVN 01-49:2011/BNNPTNT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống
lúa lai 3 dòng QCVN 01-50:2011/BNNPTNT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
hạt giống lúa lai 2 dòng QCVN 01-51:2011/BNNPTNT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
chất lượng củ giống khoai tây QCVN 01-52:2011/BNNPTNT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về chất lượng hạt giống ngô lai QCVN 01-53:2011/BNNPTNT; Quy chuẩn Việt Nam
về chất lượng phân bón QCVN 01-189:2019; QCVN08-MT:2015/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về chất lượng nước mặt;
- Tiêu chuẩn: Lấy mẫu giống cây
trồng (TCVN 8548:2011); Lấy mẫu phân bón (TCVN 9486:2018; Tiêu chuẩn: TCVN
12105:2018 l;
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC
17025:2017 Yêu cầu chung về năng lực của các phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn;
TCVN ISO/IEC 17065:2013 Yêu cầu đối với tổ chức chứng nhận sản phẩm và quá
trình dịch;
4. Phương
pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Phương pháp thống kê: đây là
phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập về hao phí thời
gian (sản lượng) thực tế để hoàn thành công việc theo từng thời điểm, công đoạn
khác nhau. Thời gian (sản lượng) quy định trong mức thường lấy bằng giá trị
trung bình.
- Phương pháp phân tích khảo
sát: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập được
trong khảo sát hoặc qua phiếu điều tra.
- Phương pháp tiêu chuẩn: căn cứ
các tiêu chuẩn, quy định đã ban hành để xác định mức tiêu hao đối với từng nội
dung chi tiết, trên cơ sở đó tính toán xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật.
- Phương pháp phân tích thực
nghiệm: Trên cơ sở triển khai khảo sát, thực nghiệm theo từng quy trình, nội
dung chi tiết để phân tích, tính toán từng yếu tố cấu thành định mức.
- Kiểm nghiệm giống cây trồng
căn cứ Thông tư số 26/2019/TT- BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về
lưu mẫu giống cây trồng; kiểm định ruộng giống, lấy mẫu vật liệu nhân giống cây
trồng; kiểm tra nhà nước về chất lượng giống cây trồng nhập khẩu tại khoản 2 Điều
6 quy định của pháp luật về quản lý chất lượng giống cây trồng; phương pháp kiểm
định ruộng giống, phương pháp lấy mẫu vật liệu nhân giống cây trồng theo TCVN;
Kiểm nghiệm giống cây trồng Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8548:2011 Hạt giống cây trồng
- Phương pháp kiểm nghiệm quy định: Mẫu phải được lấy ngẫu nhiên, xác suất có mặt
của các thành phần trong mẫu là đại diện cho lô hạt giống. Sau khi lấy và lập mẫu,
mẫu phải có khối lượng phù hợp để thực hiện các phép thử cần thiết.
- Kiểm nghiệm phân bón căn cứ
Nghị định số 84/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định quản lý phân bón tại
Điều 22 như sau:
+ Tại điểm a khoản 1 Điều 22
Nghị định số 84/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định quản lý phân bón (
Lấy mẫu phân bón. a. Phương pháp lấy mẫu áp dụng theo Tiêu chuẩn quốc gia về lấy
mẫu phân bón). Mẫu phân bón được lấy để xác định hàm lượng của các chỉ tiêu chất
lượng, yếu tố hạn chế theo phương pháp lấy mẫu được quy định tại TCVN 9486:2018
Phân bón-Phương pháp lấy mẫu và TCVN 12105:2018 Phân bón vi sinh vật - Lấy mẫu.
+Tại điểm a, b khoản 2 Điều 22
Nghị định số 84/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định quản lý phân bón
(Thử nghiệm phân bón a. Việc thử nghiệm chất lượng phân bón phục vụ quản lý nhà
nước trong nhập khẩu, sản xuất, lưu thông trên thị trường do phòng thử nghiệm
đã được chỉ định thực hiện. b. Phương pháp thử nghiệm các chỉ tiêu chất lượng
phân bón, các yếu tố hạn chế trong phân bón được quy định trong quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia) tại Quy chuẩn Việt Nam về chất lượng phân bón QCVN 01-189:2019.
- Kiểm định giống cây trồng căn
cứ Thông tư số 26/2019/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về lưu mẫu
giống cây trồng; kiểm định ruộng giống, lấy mẫu vật liệu nhân giống cây trồng;
kiểm tra nhà nước về chất lượng giống cây trồng nhập khẩu tại khoản 2 Điều 6
quy định của pháp luật về quản lý chất lượng giống cây trồng; phương pháp kiểm
định ruộng giống, phương pháp lấy mẫu vật liệu nhân giống cây trồng theo TCVN;
thực hành kiểm định trên đồng ruộng, lấy mẫu vật liệu nhân giống cây trồng.
Phương pháp kiểm điểm ruộng giống, phương pháp lấy mẫu vật liệu nhân giống cây
trồng theo TCVN như sau: Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8550:2018 Giống cây trồng -
Phương pháp kiểm định đồng ruộng; việc kiểm định thực hiện thường xuyên hàng
năm hoặc hàng vụ tùy từng đối tượng cây trồng.
5. Định mức
kinh tế kỹ thuật thành phần
Định mức kinh tế kỹ thuật gồm
các định mức thành phần sau: (1) Định mức công lao động; (2) Định mức vật tư
hóa chất; (3) Định mức năng lượng, nhiên liệu; (4) Định mức máy móc thiết bị.
5.1. Định mức lao động
Định mức lao động là mức tiêu
hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để
hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công gồm có: Lao động trực tiếp và lao động
gián tiếp.
- Công lao động trực tiếp, thực
hiện các nội dung công việc: kiểm định, đánh giá, kiểm nghiệm, chuẩn bị vật tư,
hóa chất, thiết bị, hoàn thiện biên bản làm việc...trong đó phân ra:
+ Định mức công của lao động có
chuyên môn thực hiện các nội dung công việc: kiểm định, đánh giá, kiểm nghiệm,
chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, xử lý và báo cáo kết
quả... Yêu cầu trình độ đại học trở lên, được đào tạo chuyên môn phù hợp, có
kinh nghiệm làm việc ít nhất 03 năm (tương đương với hệ số lương bậc 2
(2,67) trở lên).
+ Định mức công lao động phổ
thông thực hiện các nội dung công việc: chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu, rửa
dụng cụ, yêu cầu trình độ từ trung cấp trở lên, có kinh nghiệm làm việc ít nhất
02 năm trở lên (tương đương với hệ số lương bậc 2 (2,06) trở lên).
- Công lao động gián tiếp là định
mức lao động quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ thực hiện các nội
dung công việc: Quản lý, duy trì hệ thống, hành chính…Yêu cầu trình độ từ đại học
trở lên, đối với lãnh đạo có ít nhất 10 năm kinh nghiệp; đối với cán bộ hành
chính có ít nhất 3 năm kinh nghiệm (tương đương với số lượng trung bình bậc
4 (3,33) trở lên).
5.2. Định mức vật tư, hóa
chất
Định mức vật tư, hóa chất là mức
tiêu hao từng loại vật tư, hóa chất, dụng cụ cần thiết để hoàn thành một dịch vụ
sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc).
- Định mức sử dụng: là lượng vật
tư hóa chất cần thiết sử dụng để thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
- Định mức thu hồi: là mức độ
thu hồi được của vật tư hóa chất sau khi sử dụng để hoàn thành một sản phẩm; tỷ
lệ thu hồi được hiểu bằng phần trăm.
- Định mức tiêu hao: là lượng vật
tư hóa chất tiêu hao sau khi thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
+ Xác định chủng loại vật tư;
+ Xác định số lượng/khối lượng
theo từng loại vật tư;
+ Xác định tỷ lệ (%) thu hồi vật
tư;
+ Xác định yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của vật tư.
5.3. Định mức năng lượng,
nhiên liệu
Định mức năng lượng, nhiên liệu
là mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự
nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc)
- Xác định mức tiêu hao điện
năng, nước.
- Xác định mức tiêu hao xăng dầu.
5.4. Định mức máy móc,
thiết bị
Định mức máy móc, thiết bị là
thời gian sử dụng máy móc, thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để
hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công; đảm bảo được các tiêu chí, tiêu chuẩn do
cơ quan có thẩm quyền ban hành.
+ Xác định chủng loại thiết bị;
+ Xác định thông số kỹ thuật cơ
bản của thiết bị;
+ Xác định thời gian sử dụng từng
chủng loại thiết bị;
+ Tổng hợp định mức thiết bị.
6. Quy định chữ viết tắt
TT
Chữ viết tắt
Nội dung viết tắt
1
ĐMKTKT
Định mức kinh tế - kỹ thuật
2
KS3
Kỹ sư hạng III
3
KTV 6
Kỹ thuật viên bậc 6
4
LX2
Lái xe bậc 2
5
QCVN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
6
TCVN
Tiêu chuẩn quốc gia
7
TSCĐ
Tài sản cố định
8
PTN
Phòng thí nghiệm
PHẦN II:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
I. KIỂM ĐỊNH,
KIỂM NGHIỆM, GIỐNG CÂY TRỒNG
1. Kiểm định
giống cây ngắn ngày G1 (định mức cho 1 dòng)
1.1. Định mức công lao động
TT
Định mức lao động
Định mức (công)
Căn cứ xây dựng
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Định mức lao động trực tiếp
(Bậc 2 đại học 2,67 trở lên)
0,4
TCVN 8550:2018 Giống cây trồng- phương pháp kiểm định đồng ruộng và
theo thực tế
-
Công kiểm định từng cây giống
0,3
-
Công xử lý tính toán số liệu,
lập biên bản làm việc
0,1
2
Định mức lao gián tiếp (Bậc
4 đại học 3,33 trở lên)
-
Công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính
0,3
1.2. Định mức vật tư
TT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Định mức vật tư
Căn cứ xây dựng
Sử dụng
Tỷ lệ (%) thu hồi
Tiêu hao (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
I
Dụng cụ, vật tư
1
Ủng cao su
Đôi
Chất liệu: Cao su; Độ dày:
0,38-0,55mm
1
100
2
Găng tay
Đôi
Chất liệu: Cao su; Độ dày: 0,38mm
- 0,55mm; Chiều dài: 33 cm
3
100
TCVN 8550:2018 Giống cây
3
Mũ rộng vành
Cái
Chất liệu vải dù
1
100
4
Áo che mưa
Bộ
Chất liệu: Nilon; Độ dày:
0,15 - 0,22 mm
1
100
trồng- phương pháp kiểm định đồng ruộng và theo thực tế
5
Khẩu trang
Hộp
Hộp 50 cái; loại dùng cho y tế
0,2
100
6
Ô che
Cái
Chất liệu: vải dù; khung bằng
thép không gỉ; rộng: 100cm; cao 56
1
100
7
Áo chống nắng
Cái
Chất liệu cotton; co giãn
1
100
8
Sổ công tác
Quyển
Chất liệu giầy; màu trắng; khổ
A4
1
100
9
Bùt ghi
Cái
Bút bi; đầu bi: 0,5 mm
1
100
10
Túi đựng tài liệu
Cái
Túi Clear khổ A vừa ngang tờ
giấy A4
1
100
II
Nguyên vật liệu năng lượng
1
Xăng xe khoán
Km/lít
0,2
100
Theo quy định hiện hành và theo thực tế
2
Điện
KW
2,5
100
3
Nước
Lít
15
100
2. Kiểm định
giống cây ngắn ngày G2 (định mức cho 1 dòng)
2.1. Định mức công lao động
TT
Định mức lao động
Định mức (công)
Căn cứ xây dựng
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Định mức lao động trực tiếp
(Bậc 2 đại học 2,67 trở lên)
0,8
TCVN 8550:2018 Giống cây trồng- phương pháp kiểm định đồng ruộng và
theo thực tế
-
Công kiểm định từng cây giống
0,6
-
Công xử lý tính toán số liệu,
lập biên bản làm việc
0,2
2
Định mức lao động gián tiếp
(Bậc 4 đại học 3,33 trở lên)
-
Công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính
0,3
2.2. Định mức vật tư
TT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Định mức vật tư
Căn cứ xây dựng
Sử dụng
Tỷ lệ (%) thu hồi
Tiêu hao (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
I
Dụng cụ, vật tư
1
Ủng cao su
Đôi
Chất liệu: Cao su; Độ dày:
0,38mm - 0,55mm; Chiều dài: 33 cm
2
100
TCVN 8550:2018 Giống cây trồng- phương pháp kiểm định đồng ruộng và
theo thực tế
2
Găng tay
Đôi
Chất liệu vải
3
100
3
Mũ rộng vành
Cái
Chất liệu vải dù
2
100
4
Áo che mưa
Bộ
Chất liệu: Nilon; Độ dày:
0,15 - 0,22 mm
2
100
5
Khẩu trang
Hộp
Hộp 50 cái
0,2
100
6
Ô che
Cái
Chất liệu: vải dù; khung bằng
thép không gỉ; rộng: 100cm; cao 56
1
100
7
Áo chống nắng
Cái
Chất liệu cotton; co giãn
1
100
8
Sổ công tác
Quyển
Chất liệu giầy; màu trắng; khổ
A4
1
100
9
Bùt ghi
Cái
Bút bi; đầu bi: 0,5 mm
2
100
10
Túi đựng tài liệu
Cái
Túi Clear khổ A vừa ngang tờ
giấy A4
1
100
II
Nguyên vật liệu năng lượng
1
Xăng xe khoán
Km/lít
0,2
100
Theo quy định hiện hành và theo thực tế
2
Điện
KW
2,5
100
3
Nước
Lít
15
100
III
Chi phí khác
Theo các quy định và thực tế
3. Kiểm định
ruộng giống thuần cây ngắn ngày ( Tính cho 1 ha)
3.1. Định mức công lao động
TT
Định mức lao động
Định mức (công)
Căn cứ xây dựng
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Định mức lao động trực tiếp
(Bậc 2 đại học 2,67 trở lên)
4,5
TCVN 8550:2018 Giống cây trồng- phương pháp kiểm định đồng ruộng và
-
Công kiểm định từng cây giống
3
-
Công xử lý tính toán số liệu,
lập biên bản làm việc
1,5
2
Định mức công lao động
gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên)
0,3
-
Công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính
0,3
3.2. Định mức vật tư
TT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Định mức vật tư
Căn cứ xây dựng
Sử dụng
Tỷ lệ (%) thu hồi
Tiêu hao (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
I
Dụng cụ, vật tư
1
Ủng cao su
Đôi
Chất liệu: Cao su
Độ dày: 0,38mm - 0,55mm; Chiều
dài: 33 cm
2
100
TCVN 8550:2018 Giống cây trồng- phương pháp kiểm định đồng ruộng và thực
tế
2
Găng tay
Đôi
3
100
3
Mũ rộng vành
Cái
Chất liệu vải dù
2
100
4
Áo che mưa
Bộ
Chất liệu: Nilon; Độ dày:
0,15 - 0,22 mm
2
100
5
Khẩu trang
Hộp
Hộp 50 cái
0,2
100
6
Ô che
Cái
Chất liệu: vải dù; khung bằng
thép không gỉ; rộng: 100cm; cao 56
1
100
7
Áo chống nắng
Cái
Chất liệu cotton; co giãn
1
100
8
Sổ công tác
Quyển
Chất liệu giầy; màu trắng; khổ
A4
1
100
9
Bùt ghi
Cái
Bút bi; đầu bi: 0,5 mm
2
100
10
Túi đựng tài liệu
Cái
Túi Clear khổ A vừa ngang tờ
giấy A4
2
100
II
Nguyên liệu năng lượng
1
Xăng xe khoán
km/lít
0,2
100
Theo các quy định và thực tế
2
Điện
KW
2,5
100
3
Nước
lít
15
100
III
Chi phí khác
Theo các quy định và thực tế
4. Kiểm định
ruộng giống lai cây ngắn ngày ( Tính cho 1 ha)
4.1. Định mức công lao động
TT
Định mức lao động
Định mức (công)
Căn cứ xây dựng
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Định mức lao động trực tiếp
(Bậc 2 đại học 2,67 trở lên)
5
TCVN 8550:2018 Giống cây trồng- phương pháp kiểm định đồng ruộng và thực
tế
-
Công kiểm định từng cây giống
3
-
Công xử lý tính toán số liệu,
lập biên bản làm việc
2
2
Định mức công lao động
gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên)
0,3
-
Công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính
0,3
4.2. Định mức vật tư
TT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Định mức vật tư
Căn cứ xây dựng
Sử dụng
Tỷ lệ (%) thu hồi
Tiêu hao (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
I
Dụng cụ, vật tư
1
Ủng cao su
Đôi
Chất liệu: Cao su; Độ dày:
0,38mm - 0,55mm; Chiều dài: 33 cm
2
100
2
Găng tay
Đôi
Chất liệu vải
4
100
TCVN 8550:2018 Giống cây trồng- phương pháp kiểm định đồng ruộng và thực
tế
3
Mũ rộng vành
Cái
Chất liệu vải dù
2
100
4
Áo che mưa
Bộ
Chất liệu: Nilon; Độ dày:
0,15 - 0,22 mm
2
100
5
Khẩu trang
Hộp
Hộp 50 cái
0,2
100
6
Ô che
Cái
Chất liệu: vải dù; khung bằng
thép không gỉ; rộng: 100cm; cao 56
1
100
7
Áo chống nắng
Cái
Chất liệu cotton; co giãn
2
100
8
Sổ công tác
Quyển
Chất liệu giầy; màu trắng; khổ
A4
1
100
9
Bùt ghi
Cái
Bút bi; đầu bi: 0,5 mm
2
100
10
Túi đựng tài liệu
Cái
Túi Clear khổ A vừa ngang tờ
giấy A4
2
100
II
Nguyên liệu năng lượng
1
Xăng xe khoán
Km/lít
0,2
100
Theo các quy định và thực tế
2
Điện
KW
2,5
100
3
Nước
Lít
15
100
III
Chi phí khác
Theo các quy định và thực tế
5. Lấy mẫu
giống cây trồng ( Định mức tính cho 1 mẫu)
5.1. Định mức công lao động
TT
Định mức lao động
Định mức (công)
Căn cứ xây dựng
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Định mức lao động trực tiếp
(Bậc 2 đại học 2,67 trở lên)
0,85
Thông tư 36/2015/TTLT- BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 và TCVN 8548:2011 Hạt
giống cây trồng-phương pháp kiểm nghiệm
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị,
lấy mẫu điển hình, lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm
0,7
-
Công xử lý tính toán số liệu,
lập biên bản làm việc
0,15
2
Định mức công lao động
gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên)
0,3
-
Công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính
0,3
5.2. Định mức vật tư
TT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Định mức vật tư
Căn cứ xây dựng
Sử dụng
Tỷ lệ (%) thu hồi
Tiêu hao (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
I
Dụng cụ, vật tư
1
Túi bóng
Cái
Túi kích thước 25 x35 (±) 10 cái/100g và 30x40 (±) 5 cái/100g
15
100
TCVN 8548:2011 Hạt giống cây trồng- phương pháp kiểm nghiệm
2
Găng tay
Đôi
Chất liệu: Cao su Độ dày: 0,38mm - 0,55mm; Chiều dài: 33 cm
1
100
3
Túi đựng tài liệu
Cái
Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy A4
1
100
4
Áo blu
Cái
Chất liệu cotton
1
100
5
Khẩu trang
Hộp
Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 cái
0,05
100
6
Băng dính
Cuộc
Kích thước 1F2; trọng lượng 800g
1
100
7
Kéo cắt
Cái
Chất liệu: Hợp kim; không gỉ
1
100
8
Vòng chun
Kg
Loại: 1000 cái/kg
0,01
100
9
Bùt ghi
Cái
Bút bi; đầu bi: 0,5 mm
2
100
10
Búi lông dầu
Cái
Đầu bút: 0,4 mm và 1,0
1
100
II
Nguyên liệu năng lượng
1
Xăng xe khoán
Km/lít
0,2
100
Theo các quy định và thực tế
2
Điện
KW
2,5
100
3
Nước
Lít
15
100
III
Chi phí khác
Theo các quy định và thực tế
5.3. Định mức máy móc thiết
bị
TT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
Căn cứ xây dựng
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
Cân đĩa loại 5kg
Khả năng cân tối đa: 5000g;
Bước nhảy: 10-1 g
1
TCVN 8548:2011 Hạt giống cây trồng-phương pháp kiểm nghiệm
2
Dụng cụ chia mẫu
Chất liệu Inox
1
3
Xiên lấy mẫu
Chất liệu Inox
1
6. Kiểm
nghiệm mẫu giống cây trồng (định mức cho 01 mẫu)
6.1. Định mức công lao động
TT
Định mức lao động
Định mức (Công)
Căn cứ xây dựng
(1)
(2)
(3)
(4)
I
Định mức lao động trực tiếp
(Bậc 2 đại học 2,67 trở lên)
Thông tư 36/2015/TTLT- BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 và TCVN 8548:2011 Hạt
giống cây trồng- phương pháp kiểm nghiệm
1
Kiểm nghiệm mẫu hạt giống
lúa
1,9
-
Công chia mẫu, chuẩn bị dụng
cụ thiết bị
0,2
-
Xác định độ sạch, hạt khác
loài
0,3
-
Xác định độ ẩm
0,25
-
Xác định khối lượng 1000 hạt
0,25
-
Thử tỷ lệ nảy mầm
0,6
-
Xác định hạt khác giống có thể
phân biệt được
0,3
2
Kiểm nghiệm mẫu hạt giống
ngô
1,35
-
Công chia mẫu, chuẩn bị dụng
cụ thiết bị
0,2
-
Xác định độ sạch
0,3
-
Xác định độ ẩm
0,25
-
Thử tỷ lệ nảy mầm
0,6
3
Kiểm nghiệm mẫu hạt giống
Lạc
1,65
-
Công chia mẫu, chuẩn bị dụng
cụ thiết bị
0,2
-
Xác định độ sạch
0,3
-
Xác định độ ẩm
0,25
-
Thử tỷ lệ nảy mầm
0,6
-
Xác định quả khác giống có thể
phân biệt được
0,3
4
Kiểm nghiệm mẫu hạt giống
Đậu tương
1,65
Thông tư 36/2015/TTLT- BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 và TCVN 8548:2011 Hạt
giống cây trồng- phương pháp kiểm nghiệm
-
Công chia mẫu, chuẩn bị dụng
cụ thiết bị
0,2
-
Xác định độ sạch
0,3
-
Xác định độ ẩm
0,25
-
Thử tỷ lệ nảy mầm
0,6
-
Xác định hạt khác giống có thể
phân biệt được
0,3
5
Kiểm nghiệm mẫu hạt rau
các loại
1,45
-
Công chia mẫu, chuẩn bị dụng
cụ thiết bị
0,2
-
Xác định độ sạch
0,3
-
Xác định độ ẩm
0,25
-
Thử tỷ lệ nảy mầm
0,7
II
Định mức công lao động
gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên)
1
Kiểm nghiệm mẫu hạt giống
lúa
-
Công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính...
0,5
2
Kiểm nghiệm mẫu hạt giống
ngô
-
Công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính...
0,35
3
Kiểm nghiệm mẫu hạt giống
Lạc
-
Công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính...
0,4
3
Kiểm nghiệm mẫu hạt giống
Đậu tương
-
Công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính...
0,45
5
Kiểm nghiệm mẫu hạt rau
các loại
-
Công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính...
0,4
6.2. Định mức vật tư
TT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Định mức vật tư
Căn cứ xây dựng
Sử dụng
Tỷ lệ (%) thu hồi
Tiêu hao (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
I
Dụng cụ, vật tư
1
Khay đựng mẫu
Cái
Chất liệu nhựa
2
80
20
TCVN 8548:2011 Hạt giống cây trồng-phương pháp kiểm nghiệm
2
Dụng cụ gạt mẫu
Cái
Chất liệu Inox
2
80
20
3
Xiểng chia mẫu
Cái
Chất liệu Inox
2
80
20
4
Phanh gắp hạt
Cái
Chất liệu Inox
2
80
20
5
Túi bóng
Cái
Chất liệu PE
20
0
100
6
Găng tay
Đôi
Chất liệu cao su
8
0
100
7
Túi đựng tài liệu
Cái
Chất liệu PE
6
0
100
8
Áo blu
Cái
Chất liệu Cotton
6
80
20
9
Khẩu trang
Hộp
Loại dùng trong y tế; Hộp: 50
cái
0,2
0
100
10
Băng dính
Cuộc
Dạng cuộc
2
0
100
11
Đĩa pettri
Cái
Chất liệu thủy tinh, ĐK 90mm
10
80
20
12
Kéo cắt
Cái
Chất liệu: Hợp kim; không gỉ
1
80
20
13
Vòng chun
Kg
Loại: 1000 cái/kg
0,05
0
100
14
Bùt ghi
Cái
Bút bi; đầu bi: 0,5 mm
2
0
100
15
Búi lông dầu
Cái
Đầu bút: 0,4 mm và 1,0
1
0
100
16
Giấy đặt nẩy mầm
Tờ
Dạng thấm nước
10
0
100
17
Cốc nhôm có nắp
Cái
Chất liệu nhôm
5
80
20
18
Giá đặt nảy mầm
Cái
Chất liệu nhôm
1
80
20
II
Nguyên liệu năng lượng
1
Điện
KW
90
0
100
Theo các quy định và thực tế
2
Nước
Lít
60
0
100
III
Chi phí khác
Theo các quy định và thực tế
6.3. Định mức máy móc thiết
bị
TT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
Căn cứ xây dựng
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
Cân kỹ thuật
Khả năng cân tối đa: 2200g;
Bước nhảy: 10-2 g; Độ lặp lại: 0,01g
1,0
TCVN 8548:2011 Hạt giống cây trồng- phương pháp kiểm nghiệm
2
Cân phân tích
Khả năng cân tối đa: 210g; Bước
nhảy: 10-4 g; Độ lặp lại: 0,0001g
0,5
3
Tủ sấy
Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới
2200 C
20
4
Tủ bảo quản mẫu
Nhiệt độ từ 2 -140 C
4320
5
Tủ đặt tỷ lệ nảy mầm
Dung tích: 300 lít; Nhiệt độ
từ: 0 - 600 C; Độ ẩm từ: 40 - 90%RH
6
Kính hiển vi
Hệ quang học UI2, có ngăn vật
kính 6 vị trí Thị kính 10X có hiệu chỉnh tiêu cự và chia độ Diop
0,85
7
Kính lúp
Độ phóng đại 10X; Đường kính
130mm
0,85
8
Thùng chia mẫu
Inox không gỉ: 07 hàng
rãnh/hàng, chiều rộng hàng rãnh 1cm
1,0
9
Máy điều hoà nhiệt độ 2 chiều
Máy điều hòa nhiệt độ 2 chiều
18.000 BTU
72
10
Máy hút ẩm
Công suất hút ẩm: 16 lít/ngày
; kích thước: 575x315x285
72
11
Máy nghiền hạt thô
Tốc độ nghiền: 3000-6500
vòng/phút; tốc độ lấy mẫu: 5kg/giờ
0,5
12
Máy thổi hạt
Kích thước: khoảng 48 x 56 x 86
cm, chưa gồm ống thổi Công suất motor 1/2 HP; Tốc độ: 3450 vòng/phút
1
II. LẤY MẪU
VÀ KIỂM NGHIỆM CHẤT LƯỢNG PHÂN BÓN
1. Lấy mẫu
phân bón
1.1. Lấy mẫu phân bón dạng rắn
( Định mức tính cho 1 mẫu)
1.1.1. Định mức công lao động
TT
Định mức lao động
Định mức (công)
Căn cứ xây dựng
1
Định mức lao động trực tiếp
(Bậc 2 đại học 2,67 trở lên)
1,0
Tiêu chuẩn: TCVN 9486:2018
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, lấy mẫu điển hình, lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm
0,85
-
Công xử lý tính toán số liệu,
lập biên bản làm việc
0,15
2
Định mức công lao động
gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên)
0,3
-
Công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính
0,3
1.1.2. Định mức vật tư
TT
Tên vật tư
ĐVT
Yêu cầu kỹ thuật
Định mức vật tư
Căn cứ xây dựng
Sử dụng
Thu hồi (%)
Tiêu hao (%)
I
Vật tư tiêu hao
1
Túi bóng
Cái
Túi kích thước 18 x28 (cm) 33
cái/100g
6
100
Tiêu chuẩn: TCVN 9486:2018
2
Găng tay
Đôi
Loại dùng trong y tế; Hộp: 50
đôi
1
100
3
Túi đựng tài liệu
Cái
Túi Clear khổ A vừa ngang tờ
giấy A4
1
100
4
Áo blu
Cái
Chất liệu cotton
1
100
5
Khẩu trang
Hộp
Loại dùng trong y tế; Hộp: 50
cái
0,05
100
6
Băng dính
Cuộn
Kích thước 1F2; trọng lượng
800g
1
100
7
Kéo cắt
Cái
Chất liệu: Hợp kim
1
100
8
Chun vòng
Kg
Loại: 1000 cái/kg
0,01
100
9
Bút ghi
Cái
Bút bi; đầu bi: 0,5 mm
2
100
10
Búi lông
Cái
Đầu bút: 0,4 mm và 1,0
1
100
11
Keo 502
Lọ
Loại 5gram/lọ
0,01
100
12
Giấy A4
Tờ
Loại 500 tờ/gam
10
100
II
Nguyên liệu năng lượng
1
Xăng xe khoán
Km/lít
0,2
100
Theo các quy định và thực tế
2
Điện
KW
2,5
100
3
Nước
Lít
20
100
III
Chi phí khác
Theo các quy định và thực tế
1.1.3. Định mức máy móc thiết
bị
TT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
Căn cứ xây dựng
1
Cân đĩa loại 5kg
Khả năng cân tối đa: 5000g;
Bước nhảy: 10-1 g
1
Tiêu chuẩn: TCVN 9486:2018
2
Dụng cụ chia mẫu
Chất liệu Inox
1
3
Xiên lấy mẫu
Chất liệu Inox
1
1.2. Lấy mẫu phân bón dạng lỏng
( Định mức tính cho 1 mẫu)
1.2.1. Định mức công lao động
TT
Định mức lao động
Định mức (công)
Căn cứ xây dựng
1
Định mức lao động trực tiếp
(Bậc 2 đại học 2,67 trở lên)
1,0
Tiêu chuẩn: TCVN 9486:2018
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị,
lấy mẫu điển hình, lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm
0,85
-
Công xử lý tính toán số liệu,
lập biên bản làm việc
0,15
2
Định mức công lao động
gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên)
0,3
-
Công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính
0,3
1.2.2. Định mức vật tư
TT
Tên vật tư
ĐVT
Yêu cầu kỹ thuật
Định mức vật tư
Căn cứ xây dựng
Sử dụng
Thu hồi (%)
Tiêu hao (%)
I
Vật tư tiêu hao
1
Chai đựng mẫu
Chai
Chai nhựa chịu axit , thể
tích 500 ml
3
100
Tiêu chuẩn: TCVN 9486:2018
2
Găng tay
Đôi
Loại dùng trong y tế; Hộp: 50
đôi
2
100
3
Túi đựng tài liệu
Cái
Túi Clear khổ A vừa ngang tờ
giấy A4
1
100
4
Áo blu
Cái
Chất liệu cotton
1
100
5
Khẩu trang
cái
Loại dùng trong y tế; Hộp: 50
cái
2
100
6
Băng dính
Cuộn
Kích thước 1F2; trọng lượng
800g
1
100
7
Kéo cắt
Cái
Chất liệu: Hợp kim
1
100
8
Bút ghi
Cái
Bút bi; đầu bi: 0,5 mm
2
100
9
Búi lông
Cái
Đầu bút: 0,4 mm và 1,0
1
100
10
Keo 502
Lọ
Loại 5gram/lọ
0,01
100
11
Giấy A4
Tờ
Loại 500 tờ/gam
10
100
II
Nguyên liệu năng lượng
1
Xăng xe khoán
Km/lít
0,2
100
Theo các quy định và thực tế
2
Điện
KW
2,5
100
3
Nước
Lít
20
100
III
Chi phí khác
Theo các quy định và thực tế
1.2.3. Định mức máy móc thiết
bị
TT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
Căn cứ xây dựng
1
Cốc định mức
Cốc thủy tinh có vạch chia mẫu
5 ml, thể tích 1.000 ml
1
Tiêu chuẩn: TCVN 9486:2018
2
Dụng cụ chứa mẫu
Thùng nhựa chịu axit, thể
tích 3 lít
2
3
Phễu
Chất liệu nhựa
1
4
Chai lấy mẫu
Chất liệu thủy tinh, có dây
buộc
1
1.3. Lấy mẫu phân bón vi
sinh ( Định mức tính cho 1 mẫu)
1.3.1. Định mức công lao động
TT
Định mức lao động
Định mức (công)
Căn cứ xây dựng
1
Định mức lao động trực tiếp
(Bậc 2 đại học 2,67 trở lên)
1,15
Tiêu chuẩn: TCVN 12105:2018
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, lấy mẫu điển hình, lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm
1,0
-
Công xử lý tính toán số liệu,
lập biên bản làm việc
0,15
2
Định mức công lao động
gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên)
0,3
-
Công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính
0,3
1.3.2. Định mức vật tư
TT
Tên vật tư
ĐVT
Yêu cầu kỹ thuật
Định mức vật tư
Căn cứ xây
Sử dụng
Thu hồi (%)
Tiêu hao (%)
dựng
I
Vật tư tiêu hao
1
Dụng cụ đựng mẫu
Chai/túi
- Phân bón dạng lỏng:chai nhựa
chịu axit, thể tích 500 ml
- Phân bón dạng rắn: Túi kích
thước 18 x28 (cm) 33 cái/100g
3 6
100
Tiêu chuẩn: TCVN 12105:2018
2
Găng tay
Đôi
Loại dùng trong y tế; Hộp: 50
đôi
2
100
3
Túi đựng tài liệu
Cái
Túi Clear khổ A vừa ngang tờ
giấy A4
1
100
4
Áo blu
Cái
Chất liệu cotton
1
100
5
Khẩu trang
cái
Loại dùng trong y tế; Hộp: 50
cái
2
100
6
Băng dính
Cuộn
Kích thước 1F2; trọng lượng
800g
1
100
7
Kéo cắt
Cái
Chất liệu: Hợp kim
1
100
8
Bút ghi
Cái
Bút bi; đầu bi: 0,5 mm
2
100
9
Búi lông
Cái
Đầu bút: 0,4 mm và 1,0
1
100
10
Keo 502
Lọ
Loại 5gram/lọ
0,01
100
11
Giấy A4
Tờ
Loại 500 tờ/gam
10
100
12
Cồn 90
Lọ
Loại 500 ml/lọ
0,01
100
13
Bông y tế
gói
Loại 5 gram/gói
1
100
II
Nguyên liệu năng lượng
1
Xăng xe khoán
Km/lít
0,2
100
Theo các quy định và thực tế
2
Điện
KW
2,5
100
3
Nước
Lít
20
100
III
Chi phí khác
Theo các quy định và thực tế
1.3.3. Định mức máy móc thiết
bị
TT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
Căn cứ xây dựng
1
Nồi hấp khử trùng
Dải nhiệt độ 5o C÷137o C
Độ phân giải 1o C
Thời gian từ 1÷250 phút
Áp suất hấp sấy tiệt trùng lớn
nhất 0,26Mpa
0,25
Tiêu chuẩn: TCVN 12105:2018
2
Tủ sấy nhiệt ổn định
Dải nhiệt độ: (0 ÷ 250) 0 C
Độ phân giải: 1 o C
2
3
Dụng cụ lấy mẫu
- Phân bón dạng lỏng: Chai lấy
mẫu, chất liệu thủy tinh, có dây buộc
- Phân bón dạng rắn: xiên lấy
mẫu, chất liệu inox
1
4
Dụng cụ chứa mẫu
- Phân bón dạng lỏng: Thùng
nhựa chịu axit, thể tích 3 lít
- Phân bón dạng rắn: Bạt dứa,
kích thước 2x1 m
1
5
Dụng cụ chia mẫu
- Phân bón dạng lỏng: Phễu nhựa,
cốc thủy tinh có vạch chia mẫu 5 ml, thể tích 1.000 ml
- Phân bón dạng rắn: thìa, xẻng
inox
1
2. Kiểm
nghiệm chất lượng phân bón
2.1. Định mức công lao động
TT
Định mức lao động
Định mức (Công)
Căn cứ xây dựng
(1)
(2)
(3)
(4)
I
Định mức lao động trực tiếp
(Bậc 2 đại học 2,67 trở lên)
1
Độ ẩm
0,3
Thông tư 09/2019/TT- BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng
phân bón
Thông tư 09/2019/TT- BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng
phân bón Thông tư
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,25
2
Hàm lượng Nts
0,5
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,45
3
Hàm lượng P2 O5hh
0,7
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,65
4
Hàm lượng K2 Ohh
0,35
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,25
5
Hàm lượng Ca (hoặc CaO)
0,7
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,65
6
Hàm lượng Mg (hoặc MgO)
0,7
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,65
7
Hàm lượng S
0,7
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,65
8
Hàm lượng SiO2hh
1
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,1
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,9
9
Hàm lượng B
0,8
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,75
10
Hàm lượng Mo, Fe
0,7
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,65
11
Hàm lượng Cu
0,7
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,65
12
Hàm lượng Co
1
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,1
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,9
13
Hàm lượng Mn
0,7
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,65
14
Hàm lượng Zn
0,7
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,65
15
Hàm lượng axit humic, axit
fulvic
0,7
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,65
16
Tổng hàm lượng axit amin tự
do
0,4
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,35
17
Hàm lượng axit amin và
axit amin tổng số
0,8
09/2019/TT- BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón
Thông tư 09/2019/TT- BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân
bón
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,75
18
Hàm lượng chất hữu cơ
0,4
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,35
19
Tỷ lệ C/N
0,8
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,75
20
pHH2O
0,35
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,3
21
Khối lượng riêng hoặc tỷ
trọng
0,35
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,3
22
Cỡ hạt
0,8
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,65
23
Hàm lượng axit tự do
0,35
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,3
24
Hàm lượng Biuret
0,7
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,65
25
Hàm lượng Pb
0,9
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,1
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,8
26
Hàm lượng Cd
0,9
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,1
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,8
27
Hàm lượng Hg
0,9
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,1
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,9
Thông tư 09/2019/TT- BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng
phân bón
28
Hàm lượng As
0,9
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,1
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,8
29
Vi sinh vật cố định nitơ
0,9
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,1
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,8
30
Vi sinh vật phân giải phốt
pho khó tan
0,9
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,1
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,8
31
Vi sinh vật phân giải
xenlulo
1,5
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,1
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
1,4
32
Vi sinh vật có ích khác
1,5
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,1
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
1,4
33
Nấm rễ nội cộng sinh
0,8
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,75
34
Vi khuẩn E.coli
0,8
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,75
35
Vi khuẩn Salmonella
0,9
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,1
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,8
II
Định mức công lao động
gián tiếp (Cho một chỉ tiêu) (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên)
-
Công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính...
0,2
2.2. Định mức vật tư, hóa chất
TT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Định mức vật tư
Căn cứ xây dựng
Sử dụng
Tỷ lệ (%) thu hồi
Tiêu hao (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
I
Dụng cụ; vật tư
1
Đối với nhóm chỉ tiêu (Độ ẩm;
N-P-K) tính cho một chỉ tiêu
1.1
Chai đựng hóa chất
cái
Chất liệu thủy tinh
3
80
20
Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng
phân bón
1.2
Cốc đong 250 ml
cái
Chất liệu thủy tinh, chia vạch
2
80
20
1.3
Cốc đong 100 ml
cái
3
80
20
1.4
Cốc thủy tinh có mỏ 50 ml
cái
2
80
20
1.5
Pipet bầu 50 ml
cái
1
80
20
1.6
Pipet bầu 20 ml
cái
1
80
20
1.7
Pipet bầu 10 ml
cái
1
80
20
1.8
Pipet bầu 5 ml
cái
1
80
20
1.9
Pipet 1ml
cái
1
80
20
1.10
Pipet 2ml
cái
1
80
20
1.11
Pipet 5ml
80
20
1.12
Pipet 10 ml
cái
1
80
20
1.13
Pipet 50 ml
cái
1
80
20
1.14
Bình định mức 50ml
cái
Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích
3
80
20
1.15
Bình định mức 100ml
cái
3
80
20
1.16
Bình định mức 250ml
cái
3
80
20
1.17
Bình định mức 500ml
cái
3
80
20
1.18
Bình định mức 1000ml
cái
3
80
20
1.19
Bình định mức 200ml
cái
3
80
20
1.20
Bình tam giác chịu nhiệt
250ml
cái
Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt
5
80
20
Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng
phân bón
1.21
Phễu lọc Φ6
cái
Chất liệu thủy tinh
3
80
20
1.22
Đũa thủy tinh
cái
2
80
20
1.23
Ống công phá mẫu
cái
2
80
20
1.24
Micopipep 5ml
cái
Chất liệu nhựa
2
80
20
1.25
Đầu cone 5 ml
cái
2
80
20
1.26
Cuvet 1cm
cái
Thạch anh
2
80
20
1.27
Bình Keldarl
cái
Chất liệu thủy tinh
2
80
20
1.28
Buret 25ml
1.29
Cối sứ loại nhỏ
Chất liệu sứ
2
80
20
1.30
Cháy sứ
cái
2
80
20
1.31
Chén nung mẫu
1.32
Bình tia
cái
Chất liệu nhựa
1
80
20
1.33
Cốc nhựa
cái
2
80
20
1.34
Quả bóp
cái
Chất liệu cao su
2
80
20
1.35
Chổi cọ bình thí nghiệm
cái
Loại chổi cọ đố thí nghiệm
2
80
20
1.36
Chổi cọ bình phá mẫu
cái
2
80
20
1.37
Găng tay một lần
Đôi
Loại hộp: 100 đôi
5
0
100
1.38
Khẩu trang y tế
cái
Khẩu trang dùng trong y tế
5
0
100
1.39
Áo blu
cái
Chất liệu cotton
1
80
20
1.40
Dép đi trong phòng thí nghiệm
Đôi
Chất liệu nhựa
1
80
20
2
Đối với nhóm chỉ tiêu kim
loại; kim loại nặng, các loại axit… (Ca; Mg; SiO2; Bo; Fe; Cu; Mn; Zn; Hàm lượng
axit humic; axit fulvic; axit tự do; tổng chất hữu cơ; tỷ lệ C/N; Ph; tỷ trọng
…Pb; Cd; As; Cu; Zn; Cr) tính cho một chỉ tiêu
2.1
Chai đựng hóa chất
cái
Chất liệu thủy tinh
3
80
20
Thông tư 09/2019/ TT- BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng
phân bón
2.2
Cốc đong 250 ml
cái
Chất liệu thủy tinh, chia vạch
2
80
20
2.3
Cốc đong 100 ml
cái
3
80
20
2.4
Cốc đong 50 ml
cái
2
80
20
2.5
Pipet bầu 50 ml
cái
1
80
20
2.6
Pipet bầu 20 ml
cái
1
80
20
2.7
Pipet bầu 10 ml
cái
1
80
20
2.8
Pipet bầu 5 ml
cái
1
80
20
2.9
Pipet 1ml
cái
1
80
20
2.10
Pipet 2ml
cái
1
80
20
2.11
Pipet 5ml
cái
1
80
20
2.12
Pipet 10 ml
cái
1
80
20
2.13
Pipet 50 ml
cái
1
80
20
2.14
Bình định mức 50ml
cái
Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích
1
80
20
2.15
Bình định mức 100ml
cái
1
80
20
2.16
Bình định mức 250ml
cái
1
80
20
2.17
Bình định mức 500ml
cái
1
80
20
2.18
Bình định mức 1000ml
cái
1
80
20
2.19
Bình định mức 200ml
cái
1
80
20
2.20
Bình tam giác chịu nhiệt
250ml
cái
Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt
2
80
20
2.21
Phễu lọc Φ6
cái
Chất liệu thủy tinh
3
80
20
2.22
Đũa thủy tinh
cái
2
80
20
2.23
Ống công phá mẫu
cái
2
80
20
2.24
Micopipep 5ml
cái
Chất liệu nhựa
2
80
20
Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng
phân bón
2.25
Micopipep 1ml
cái
2
80
20
2.26
Đầu cone 5 ml
cái
2
80
20
2.27
Cuvet 1cm
cái
Thạch anh
2
80
20
2.28
Bình Keldarl
cái
Chất liệu thủy tinh
2
80
20
2.29
Buret 50 ml
cái
5
80
20
2.30
Đèn D2
cái
Chất liệu thủy tinh
1
80
20
2.31
Đèn HCL
cái
1
80
20
2.32
Màng lọc FLAS
cái
2
0
100
2.33
Bình tia
cái
Chất liệu nhựa
1
80
20
2.34
Cốc nhựa
cái
2
80
20
2.35
Chổi cọ dụng cụ thí nghiệm
cái
Chất liệu cước
2
80
20
2.36
Khẩu trang y tế
cái
Loại dùng một lần
10
0
100
2.37
Áo blu
cái
Chất liệu cotton
1
80
20
2.41
Dép đi trong phòng thí nghiệm
Đôi
Chất liệu nhựa
1
80
20
3
Đối với nhóm chỉ tiêu Vi
sinh vật; vi khuẩn tính cho một chỉ tiêu
3.1
Chai đựng hóa chất
Cái
Chất liệu thủy tinh
3
80
20
Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng
phân bón
3.2
Ống nghiệm có nắp
Cái
Chất liệu thủy tinh, nắp vặn
15
80
20
3.3
Ống nghiệm không nắp
Cái
Chất liệu thủy tinh
15
80
20
3.4
Giá đựng ống nghiệm
Cái
Chất liệu inox
15
80
20
3.5
Túi dập mẫu
cái
400ml; chất liệu Polyethylene
5
80
20
3.6
Đèn cồn
cái
Chất liệu thủy tinh
1
80
20
3.7
Micropipet 0,1ml
Cái
Chất liệu nhựa
2
80
20
3.8
Micropipet 1 ml
Cái
2
80
20
3.9
Micropipet 5 ml
Cái
2
80
20
3.10
Cốc thủy tinh 1000ml
Cái
Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích
2
80
20
3.11
Cốc thủy tinh 250ml
Cái
5
80
20
3.12
Bình định mức 50ml
Cái
5
80
20
3.13
Màng lọc
Cái
Chất liệu PTFE,
2
0
100
3.14
Đĩa petri
Cái
Chất liệu thủy tinh
1
80
20
3.15
Ống đong 1 lít
Cái
1
80
20
3.16
Que cấy trang
Cái
Chất liệu inox
2
80
20
3.17
Đầu cone 0,1ml
Cái
Chất liệu nhựa
1
80
20
3.18
Đầu cone 1ml
Cái
1
3.19
Đầu cone 5 ml
Cái
1
80
20
3.20
Đũa thủy tinh
Cái
Chất liệu thủy tinh
80
20
3.21
Bình định mức 1000ml
Cái
2
80
20
3.22
Bình nhựa 2 lít
Cái
Chất liệu nhựa
2
80
20
3.23
Bình nhựa 5 lít
Cái
2
80
20
3.24
Chai nhựa 0,5 lít
Cái
2
80
20
3.25
Bình xịt cồn
Cái
1
80
20
3.26
Áo blu
Cái
Chất liệu cotton
1
80
20
3.27
Dép xốp
Đôi
Chất liệu nhựa
1
80
20
3.28
Găng tay dùng một lần
Đôi
Loại: Hộp 100 cái
4
80
20
3.29
Khẩu trang y tế
Cái
Dùng một lần
4
80
20
II
Hóa chất
1
Độ ẩm
1.1
Nước rửa dụng cụ
lít
Nước rửa dụng cụ PTN
0,2
100
2
Hàm lượng Nts
2.1
Ống chuẩn A. Sunfuric
ml
Ống chuẩn
300
100
2.2
NaOH
gam
Hóa chất phân tích thông thường
40
100
2.3
H3BO3
gam
10
100
2.4
K2 SO4
gam
60
100
2.5
CuSO4
gam
3
100
2.6
H2SO4 đậm đặc
ml
90
100
2.7
Hỗn Hợp Dewarda
gam
3,6
100
2.8
Đá bọt
gam
Hóa chất phân tích thông thường
1,5
100
2.9
Chất chống tạo bọt
gam
1,5
100
2.10
Na2 S2 O3
gam
0,5
100
2.11
Se
gam
0,3
100
2.12
(NH4)2SO4
gam
0,007
100
2.13
Metyl đỏ
gam
0,1
100
2.14
Bromocresol xanh
gam
0,1
100
2.15
Metyl xanh
gam
0,1
100
2.16
Ống chuẩn HCl 0,1N
gam
Ống chuẩn
200
100
2.17
Ống chuẩn amonisulfat
ml
200
100
2.18
KI
gam
Hóa chất phân tích thông thường
0,25
100
2.19
HgCl2
gam
0,15
100
2.20
Cồn 96 độ
ml
15
100
2.21
Acid Salixilic
gam
0,6
100
2.22
Natri thiosulfat
gam
15
100
2.23
Giấy chỉ thị pH
Tệp
0,0015
100
3
Hàm lượng P2 O5hh
3.1
HCl đặc
ml
Hóa chất phân tích thông thường
45
100
Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng
phân bón
3.2
HNO3 đặc
ml
100
100
3.3
Acid Citric
gam
6
100
3.4
NH4OH đặc
ml
120
100
3.5
NH4Cl
gam
Hóa chất phân tích thông thường
6
100
3.6
Phenolphtalein (25g)
gam
0,1
100
3.7
NH4NO3
gam
60
100
3.8
MgCl2.6H2O; MgCl2
gam
6
100
3.9
AgNO3
gam
0,15
100
3.10
Acid.Nitric
ml
60
100
3.11
Acid Citric
gam
55
100
3.12
Ống Chuẩn A. Sunfuric 0.1N
ml
Ống chuẩn
300
100
3.13
Metyl đỏ
gam
Hóa chất phân tích thông thường
6
100
3.14
Rượu Etylic 95% C2H5OH
ml
12
100
3.15
Amoni hydroxit (NH4OH)
ml
170
100
3.16
Giấy lọc băng xanh
Hộp
Dạng hộp
0,2
100
3.17
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
15
100
4
Hàm lượng K2 Ohh
4.1
Chuẩn gốc 1000ppm
ml
Tinh khiết phân tích
40
100
4.2
Acid clohidric
ml
Hóa chất phân tích thông thường
4
100
4.3
CsCl
gam
13
100
4.4
Giấy lọc băng xanh
Hộp
Dạng hộp
0,2
100
4.5
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
15
100
5
Hàm lượng Ca (hoặc CaO)
5.1
Chuẩn gốc 1000ppm
ml
Tinh khiết phân tích
10
100
Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng
phân bón
5.2
Axit nitric
ml
45
100
5.3
Axit Clohydric
ml
Hóa chất phân tích thông thường
20
100
5.4
HClO4
ml
1
100
5.5
Lantan clorua
gam
15
100
5.6
Chuẩn EDTA
ml
Chất chuẩn phân tích
200
100
5.7
Axit sulfuric (H2 SO4 )
ml
Hóa chất phân tích thông thường
10
100
5.8
Zirconyl clorua (ZrOCl2 .8H2 O)
gam
0,2
100
5.9
Natri hydroxit (NaOH) tinh thể
gam
2
100
5.10
Kali hydroxit (KOH) tinh thể
gam
5
100
5.11
Natri clorua (NaCl) tinh thể
gam
2
100
5.12
Amoni clorua (NH4 Cl)
tinh thể
gam
0,8
100
5.13
Amoni hydroxit (NH4 OH)
đậm đặc
ml
6
100
5.14
Kali cyanua (KCN) tinh thể
gam
2
100
5.15
Chất chỉ thị calcein
gam
0,002
100
5.16
Chất chỉ thị ETOO (C30 H12 N3 O7 SNa)
gam
0,002
100
5.17
Rượu etylic 95 %
ml
2
100
5.18
Giấy lọc băng xanh
Hộp
Dạng hộp
0,2
100
5.19
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
15
100
6
Hàm lượng Mg (hoặc MgO)- Định
mức như Ca (hoặc CaO)
7
Hàm lượng S
7.1
Axit Clohidric
ml
Hóa chất phân tích thông thường
40
100
Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng
phân bón
7.2
Axit.Nitric
ml
90
100
7.3
BaCl2
gam
3
100
7.4
Giấy lọc băng xanh
Hộp
0,2
100
7.5
Cồn lau dụng cụ
ml
15
100
8
Hàm lượng SiO2hh
100
8.1
Chuẩn gốc 1000ppm
ml
Tinh khiết phân tích
10
100
8.2
Axit sulfuric (H2 SO4 )
đậm đặc
ml
2
100
8.3
Amoni molipdat tetrahydrat
[(NH4 )6 Mo7 O24 .4H2 O]
gam
2
100
8.4
Amoni hydroxit (NH4 OH)
đậm đặc (25 %)
ml
1
100
8.5
Natri cacbonat (Na2 CO3 )
dạng rắn
gam
5
100
8.6
Amoni nitrat (NH4 NO3 )
dạng rắn
gam
8
100
8.7
Axit tactaric (C4 H6 O6 )
dạng rắn
gam
0,015
100
8.8
Giấy lọc băng xanh
Hộp
Dạng hộp
0,2
100
8.9
Cồn lau dụng cụ
ml
15
100
9
Hàm lượng Bo
100
9.1
Chuẩn gốc 1000 ppm
ml
Tinh khiết phân tích
10
100
9.2
Axit Clohydric
ml
30
100
9.3
Hydro peroxit (H2 O2 )
đậm đặc
ml
Hóa chất phân tích thông thường
20
100
9.4
Axit axetic (CH3 COOH)
đậm đặc
ml
4
100
9.5
Muối EDTA (EDTA- Na2 )
(C10 H14 N2 Na2 O8 2H2 0)
gam
1
100
9.6
Azomethin - H (C17 H12 NNaO8 S2 )
tinh thể
gam
0,1
100
9.7
Axit ascorbic (C6 H8 O6 )
tinh thể
gam
2
100
9.8
Giấy lọc băng xanh
Hộp
Dạng hộp
0,2
100
9.9
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
15
100
10
Hàm lượng Mo, Fe
10.1
Chuẩn gốc 1000 ppm
ml
Tinh khiết phân tích
10
100
Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng
phân bón
10.2
Axit.Nitric
ml
Hóa chất phân tích thông thường
15
100
10.3
Axit Clohydric
ml
50
100
10.4
HClO4
ml
Tinh khiết phân tích
3
100
10.5
Khí axetylen
bình
Tinh khiết để phân tích; độ tinh khiết ≥ 99%
0,002
100
10.6
Giấy lọc băng xanh
Hộp
Dạng hộp
0,2
100
10.7
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
15
100
11
Hàm lượng Cu (Như Hàm lượng
Fe)
12
Hàm lượng Co (Như Hàm lượng
Fe)
13
Hàm lượng Mn (Như Hàm lượng
Fe)
14
Hàm lượng Zn (Như Hàm lượng
Fe)
15
Hàm lượng axit humic, axit
fulvic
15.1
A.Sunfuric
ml
Hóa chất thông thường để phân tích
300
100
Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng
phân bón
15.2
H3 PO4
ml
60
100
15.3
Na4P2O7.10H2O
gam
14
100
15.4
FeSO4(NH4)2SO4.6H2O
gam
40
100
15.5
O.phenalthrolin monohydrat
(C12H6N2.H2O)
gam
0,06
100
15.6
FeSO4.7H2O
gam
0,02
100
15.7
NaOH
gam
4
100
15.8
K2Cr2O7
gam
6
100
15.9
Giấy lọc băng xanh
Hộp
Dạng hộp
0,2
100
15.10
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
15
100
16
Tổng hàm lượng axit amin tự
do (Như Hàm lượng humic)
17
Hàm lượng axit amin và
axit amin tổng số (Như Hàm lượng humic)
18
Hàm lượng chất hữu cơ (Như
Hàm lượng humic)
19
Tỷ lệ C/N (Như Hàm lượng
humic)
20
pHH2O
20.1
Chuẩn pH 4
ml
Chất chuẩn phân tích
5
100
20.2
Chuẩn pH 7
ml
5
100
20.3
Chuẩn pH 9
ml
5
100
20.4
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
15
100
21
Khối lượng riêng hoặc tỷ
trọng
21.1
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
15
100
22
Cỡ hạt (Như tỷ trọng)
23
Hàm lượng axit tự do
23.1
Ống chuẩn NaOH
ml
Ống chuẩn
200
100
Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT
23.2
Metyl đỏ (C15 H15 N3 O2 )
tinh thể.
gam
Hóa chất thông thường để phân tích
0,003
100
23.3
Metylen xanh (C16 H18 CIN3 S)
tinh thể.
gam
0,0015
100
23.4
Dimetyl vàng (C14 H15 N3 )tinh
thể.
gam
0,0006
100
23.5
Giấy lọc băng xanh
Hộp
Dạng hộp
0,2
100
23.6
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
15
100
24
Hàm lượng Biuret (Như axit
tự do)
25
Hàm lượng Pb
25.1
Chuẩn gốc 1000 ppm
ml
Tinh khiết phân tích
10
100
Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT
25.2
Axit.Nitric
ml
Hóa chất thông thường để phân tích
15
100
25.3
Axit Clohydric
ml
50
100
25.4
HClO4
ml
Tinh khiết phân tích
3
100
25.5
Khí argon
bình
Tinh khiết để phân tích; độ tinh khiết ≥ 99%
0,002
100
25.6
Giấy lọc băng xanh
Hộp
Dạng hộp
0,2
100
25.7
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
15
100
26
Hàm lượng Pb (Như Pb)
27
Hàm lượng Hg
27.1
Chuẩn gốc 1000 ppm
ml
Tinh khiết phân tích
1
100
Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành
quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón
27.2
Axit.Nitric
ml
Hóa chất thông thường để phân tích
15
100
27.3
Axit Clohydric
ml
50
100
27.4
H2SO4 đậm đặc
gam
2
100
27.5
KI
gam
2
100
27.6
NaOH
gam
5
100
27.7
NaBH4
gam
0,3
100
27.8
Khí argon
bình
Tinh khiết để phân tích; độ tinh khiết ≥ 99%
0,002
100
27.9
Khí axetylen
bình
0,002
100
27.10
Giấy lọc băng xanh
Hộp
Dạng hộp
0,2
100
27.11
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
15
100
28
Hàm lượng Hg
28.1
Chuẩn gốc 1000 ppm
ml
Tinh khiết để phân tích
1
100
28.2
Axit.Nitric
ml
Hóa chất thông thường để phân tích
15
100
28.3
Axit Clohydric
ml
50
100
28.4
KI
gam
2
100
28.5
NaOH
gam
5
100
28.6
NaBH4
gam
0,3
100
28.7
Khí argon
bình
Tinh khiết để phân tích; độ tinh khiết ≥ 99%
0,002
100
28.8
Khí axetylen
bình
0,002
100
28.9
Giấy lọc băng xanh
Hộp
Dạng hộp
0,2
100
28.10
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
15
100
29
Vi sinh vật cố định nitơ
29.1
Chuẩn Azotobacter
Chủng
Hóa chất tinh khiết dùng cho vi sinh
0,005
100
Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng
phân bón
29.2
Chuẩn Rhizobium
Chủng
0,005
100
29.3
NaCl
gam
4,25
100
29.4
Pepton
gam
0,5
100
29.5
PCA
gam
6,75
100
29.6
Cồn 96 đ
ml
20
100
29.7
Manitol
gam
1
100
29.8
K2HPO4
gam
0,2
100
29.9
MgSO4
gam
Hóa chất tinh khiết dùng cho vi sinh
0,2
100
29.10
K2SO4
gam
0,1
100
29.11
CaCO3
gam
5
100
29.12
Dung dịch công gô đỏ
gam
0,01
100
29.13
Thạch Agar
gam
15
100
30
Vi sinh vật phân giải phốt
pho khó tan
30.1
Chuẩn Bacellus megaterium
Chủng
Hóa chất tinh khiết dùng cho vi sinh
0,005
100
Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng
phân bón
30.2
NaCl
gam
4,25
100
30.3
Pepton
gam
0,5
100
30.4
PCA
gam
6,75
100
30.5
Cồn 96 đ
ml
20
100
30.6
Ca3(PO4)2
gam
2,5
100
30.7
(NH4)2SO4
gam
0,5
100
30.8
KCl
gam
0,2
100
30.9
MnSO4
gam
0,1
100
30.10
FeSO4
gam
0,1
100
30.11
Glucoza
gam
10
100
30.12
Thạch Agar
gam
20
100
30.13
Nấm men
gam
0,5
100
30.14
Lexitin
gam
2,5
100
31
Vi sinh vật phân giải
xenlulo
31.1
Chuẩn Bacellus megaterium
Chủng
Hóa chất tinh khiết dùng cho vi sinh
0,005
100
Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng
phân bón
31.2
NaCl
gam
4,25
100
31.3
Pepton
gam
0,5
100
31.4
PCA
gam
6,75
100
31.5
Cồn 96 đ
ml
20
100
31.6
K2HPO4
gam
0,75
100
31.7
MgSO4
gam
0,5
100
31.8
(NH4)2SO4
gam
0,5
100
31.9
KCl
gam
0,25
100
31.10
CaCl2
gam
0,1
100
31.11
L-Asparagine
gam
0,25
100
31.12
Thạch Agar
gam
22,5
100
31.13
Nấm men
gam
0,75
100
31.14
Xenlulo
gam
15
100
32
Vi sinh vật có ích khác (
như vi sinh vật phân giải xenlulo)
33
Nấm rễ nội cộng sinh
34
Vi khuẩn E.coli
34.1
Canh thang lactose LT
gam
Hóa chất tinh khiết dùng cho vi sinh
10
100
Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng
phân bón
34.2
Canh thang BGBL
gam
20
100
34.3
NaCl
gam
0,1
100
34.4
C5 H8 NO4 Na
gam
0,1
100
34.5
K2 HPO4
gam
2
100
34.6
C4 H9 OH
ml
25
100
34.7
Pepton
gam
Hóa chất tinh khiết dùng cho vi sinh
10
100
34.8
Lactoza
gam
20
100
34.9
Chất chiết cao thịt bò
ml
6
100
34.10
Bromothymol xanh
gam
0,005
100
34.11
NH4 Cl
gam
0,005
100
34.12
CaCl2
gam
0,2
100
34.13
Aspartic
gam
0,01
100
34.14
MgSO4 .7H2 O
gam
0,01
100
34.15
Pantotenic
gam
0,01
100
34.16
Thiamin
gam
0,01
100
34.17
Ferric citrate
gam
0,01
100
34.18
Thạch Agar
gam
22,5
100
34.19
Môi trường tổng hợp
gam
20
100
34.20
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
15
100
35
Vi khuẩn Salmonella
35.1
Chuẩn Salmonella
Chủng
Hóa chất tinh khiết dùng cho vi sinh
0,005
100
Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng
phân bón
35.2
NaCl
gam
0,1
100
35.3
BPW
gam
4,5
100
35.4
RVS
gam
1,36
100
35.5
MKTTn
gam
0,89
100
35.6
Brila agar
gam
1,04
100
35.7
XLD agar
gam
2,83
100
35.8
TSA
gam
4,0
100
35.9
Ure agar
gam
2,4
100
35.10
Tryptone
gam
1,5
100
35.11
TSI
gam
6,6
100
35.12
LDC
gam
1,4
100
35.13
Kháng nguyên O
ml
0,01
100
35.14
Kháng nguyên Vi
ml
0,01
100
35.15
Kháng nguyên H
ml
0,01
100
35.16
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
150
100
III
Năng lượng nhiên liệu
1
Điện năng
KW
13
100
Theo các quy định và thực tế
2
Nước
lít
220
100
IV
Chi khác
Theo các quy định và thực tế
2.3. Định mức máy móc, thiết
bị
TT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
Căn cứ xây dựng
I
Nhóm với nhóm các chỉ tiêu
chất lượng (N, P,N; hữu cơ; độ ẩm…)
1
Máy nghiền mẫu
Kích cỡ sàng 0,1 - 1mm
0,4
Thông tư 09/2019/ TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng
phân bón
2
Cân phân tích
Khả năng cân tối đa: 210g; Bước
nháy: 10-4 g; Độ lặp lại: 0,0001g
0,4
3
Cân kỹ thuật
Khả năng cân tối đa: 2200g;
Bước nháy: 10-2 g; Độ lặp lại: 0,01g
0,4
4
Máy lắc
Tốc độ lắc: 0-800 vòng/phút
0,7
5
Tủ sấy
Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới
2200 C
5,0
6
Máy công phá mẫu
Công suất: 1600W; nhiệt độ tối
đa giới hạn ở 4300 C
4,0
7
Máy cất đạm
Công suất điện: 2100W
0,5
8
Máy trắc quang (Máy quang phổ
UV-VIS)
Khoảng bước sóng: 320-1100 nm
0,6
9
Máy cất nước
Công suất: 4 lít/h
2,0
10
Máy quang kế ngọn lửa
Thang đo: 0-199.9pm
0,6
11
Máy hút ẩm
Công suất: 1,5kw
6,0
12
Bếp điện
Công suất: 1000W; nguồn điện
220/110V; tự động điều chỉnh nhiệt độ
0,3
13
Hệ thống xử lý khí thải, nước
thải
Công suất 15.000m3 /h
8,0
14
Máy điều hòa nhiệt độ
Điều hòa một chiều, công suất
12000BTU
1,0
15
Tủ lạnh lưu mẫu chuẩn
Tủ lạnh chuyên dụng để bảo quản
hóa chất
1,0
16
Tủ hút
Kích thước ngoài:
1340x713x1410 mm; Kích thước trong: 1340x713x1410mm; vận tốc gió vào: 0,5m/s;
cường độ sáng có thể điều chỉnh được: 1000 lux
5
17
Máy hút bụi
Máy hút bụi công nghiệp
2
Thông tư 09/2019/ TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng
phân bón
18
Thiết bị điều nhiệt lạnh
Điều khiển nhiệt độ bằng độ
vi xử lý PID, hiển thị số trên màn hình TFT
2
19
Bình hút ẩm
Chất liệu thủy tinh đường
kính 30 -35cm
5
20
Máy vi tính
CPU Intel Core i5-8550U
(1.8GHz up to 4.0 Ghz); 8GB
0,3
21
Máy in đen trắng
Khổ giấy in: tối đa khổ A4
0,5
22
Quạt trần
Sải cánh: 140cm; công suất:
77W
1,0
23
Quạt thông gió
Hút mùi, hút hơi nóng để tạo
ra sự thông thoáng
4
24
Đèn led sáng
Bóng dài 1,2m; công suất: 18W
1,0
25
Bàn làm việc
Kích thước: W120 x D700 x
H750 MM
1,0
26
Ghế
Ghế dùng cho phòng thí nghiệm
1,0
27
Tủ đựng tài liệu
Tủ gỗ hoặc sắt
1,0
II
Đối với nhóm chỉ tiêu kim loại,
các loại axit… (Ca; Mg; SiO2; Bo; Fe; Cu; Mn; Zn; Hàm lượng axit humic; axit
fulvic; axit tự do; tổng chất hữu cơ; tỷ lệ C/N; Ph; tỷ trọng …Pb; Cd; As;
Cu; Zn; Cr) tính cho một chỉ tiêu
1
Máy quang phổ ASS
Bước sóng: 185 - 900 nm; Độ chính
xác (nm) ± 0,5 at 541,94 nm; Độ lặp (nm) ± 0,04 nm
2,0
Thông tư 09/2019/ TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng
phân bón
2
Tủ sấy
Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới
2200 C
5,0
3
Máy phá mẫu
Buồng phá mẫu dung tích ≥
65L; Tấn số vi sóng: 2450MHz; Công suất lớn nhất vi sóng: 1800W
6,0
4
Máy nghiền mẫu
Kích cỡ sàng 0,1 - 1mm
0,4
5
Cân phân tích
Khả năng cân tối đa: 210g; Bước
nháy: 10-4 g; Độ lặp lại: 0,0001g
0,4
6
Cân kỹ thuật
Khả năng cân tối đa: 2200g;
Bước nháy: 10-2 g; Độ lặp lại: 0,01g
0,4
7
Hệ thống xử lý khí thải, nước
thải
Công suất 15.000m3 /h
6,0
8
Máy cất nước
Công suất: 4 lít/h
2,0
9
Bộ phân tích thủy ngân và
asen
Dùng phân tích Hg và As
0,9
10
Máy điều hòa nhiệt độ
Điều hòa một chiều, công suất
12000BTU
3,0
11
Lò vi sóng
Công suất: 900W
0,5
12
Máy lọc nước siêu sạch
Độ sạch đạt được 18,2 MΩ-cm
0,4
13
Tủ lạnh lưu hóa chất
Tủ lạnh chuyên dụng để bảo quản
hóa chất
1,0
14
Thiết bị điều nhiệt lạnh
Điều khiển nhiệt độ bằng độ vi
xử lý PID, hiển thị số trên màn hình TFT
2
15
Tủ hút
Kích thước ngoài:
1340x713x1410 mm; Kích thước trong: 1340x713x1410mm; vận tốc gió vào: 0,5m/s;
cường độ sáng có thể điều chỉnh được: 1000 lux
5
16
Máy vi tính
CPU Intel Core
i5-8550U(1.8GHz up to 4.0 Ghz); 8GB
0,5
17
Máy In đen trắng
Khổ giấy in: tối đa khổ A4
0,3
18
Quạt trần
Sải cánh: 140cm; công suất:
77W
1,0
19
Quạt thông gió
Hút mùi, hút hơi nóng tạo ra
sự thông thoáng
2,0
20
Đèn led sáng
Bóng dài 1,2m; công suất: 18W
1,0
21
Bàn làm việc
Kích thước: W120 x D700 x
H750 MM
1,0
22
Ghế
Ghế dùng cho phòng thí nghiệm
1,0
23
Tủ đựng tài liệu
Tủ gỗ hoặc sắt
1,0
III
Đối với nhóm chỉ tiêu Vi
sinh vật; vi khuẩn tính cho một chỉ tiêu
1
Tủ An toàn sinh học
Thể tích dòng khí: 32(m3 /giây)
0,4
Thông tư 09/2019/ TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng
phân bón
2
Hệ thống xử lý khí thải, nước
thải
Công suất 15.000m3 /h
6,0
3
Cân phân tích
Khả năng cân tối đa: 210g; Bước
nháy: 10-4 g; Độ lặp lại: 0,0001g
0,4
4
Cân kỹ thuật
Khả năng cân tối đa: 2200g;
Bước nháy: 10-2 g; Độ lặp lại: 0,01g
0,4
5
Máy cất nước
Công suất: 4 lít/h
4,0
6
Tủ sấy
Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới
2200 C
5,0
7
Tủ ấm
Nhiệt độ từ 0 (ít nhất 200 C
dưới nhiệt độ môi trường) đến 700 C
72
8
Tủ lạnh ấm
Thể tích: 32 lít; Kích thước
trong: rộng 400 x cao 320 x sâu 250 mm; Kích thước ngoài: r585 x c704 x s 524
mm
0,6
9
Tủ lạnh lưu hóa chất
Tủ lạnh chuyên dụng dùng để
lưu hóa chất
0,2
10
Tủ cấy vi sinh
Kích thước ngoài: D1230 x
R745 x C2100mm;
0,6
Kích thước buồng: D1150 x
R635 x C550mm; Tủ cấy có 2 màng lọc: 1 lọc thô và 1 lọc tinh HEPA.
Thông tư 09/2019/ TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng
phân bón
11
Máy lọc nước siêu sạch
Độ sạch đạt được 18,2 MΩ-cm
0,4
12
Nồi hấp sạch
Thang nhiệt độ: 100-1370 C;
Áp suất: 4Bar
1,0
13
Nồi hấp bẩn
Thang nhiệt độ: 100-1370 C;
Áp suất: 4Bar
1,0
14
Lò vi sóng
Công suất: 900W
0,6
15
Máy hút ẩm
Công suất: 1,5kw
8,0
16
Máy vi tính
CPU Intel Core i5-8550U
(1.8GHz up to 4.0 Ghz); 8GB
1,0
17
Máy In đen trắng
Khổ giấy in: tối đa khổ A4
0,5
18
Đèn led sáng
Bóng dài 1,2m; công suất: 18W
1,0
19
Quạt trần
Sải cánh: 140cm; công suất:
77W
2,0
20
Máy điều hòa nhiệt độ
Điều hòa một chiều, công suất
18000BTU
3,0
21
Bàn làm việc
Kích thước: W120 x D700 x
H750 MM
2,0
22
Ghế
Ghế dùng cho phòng thí nghiệm
3,0
23
Tủ đựng tài liệu
Tủ gỗ hoặc sắt
3,5
PHỤ LỤC 03
PHẦN I: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Phân tích đánh giá, chất lượng đất, nước, giống cây
trồng, phân bón phục vụ sản xuất nông nghiệp
(Kèm
theo Quyết định số: 1087/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc).
PHẦN I: QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm
vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật
(sau đây viết tắt là ĐMKTKT) này được áp
- Đối với hoạt động phân tích,
đánh giá chất lượng đất, nước, giống cây trồng, phân bón phục vụ sản xuất nông
nghiệp.
2. Đối tượng
áp dụng
Định mức này áp dụng cho các tổ
chức, cá nhân có thực hiện; hoạt động phân tích, đánh giá chất lượng đất, nước,
giống cây trồng, phân bón phục vụ sản xuất nông nghiệp sử dụng một phân ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
3. Căn cứ
xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày
10/4/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp
công lập;
- Thông tư liên tịch số
36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh
nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 45/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu
hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước
giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp;
- Thông tư số
06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PNTN Quy định về xây dựng,
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp
và PTNT quản lý;
- Quyết định số 3327/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc ban hành bổ sung danh mục dịch
vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp &
PTNT tỉnh Vĩnh Phúc;
- Quy chuẩn Việt Nam
QCVN08-MT:2015/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt;
- Lấy mẫu nước (TCVN 6663 -
3:2016; TCVN 6663-6:2018 ; TCVN 6663-14:2018 ; TCVN 6663-4:2020 );
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO/IEC 17025:2017 Yêu cầu chung về năng lực của các phòng thử nghiệm và hiệu
chuẩn.
4. Phương
pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Phương pháp thống kê: đây là
phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập về hao phí thời
gian (sản lượng) thực tế để hoàn thành công việc theo từng thời điểm, công đoạn
khác nhau. Thời gian (sản lượng) quy định trong mức thường lấy bằng giá trị
trung bình.
- Phương pháp phân tích khảo
sát: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập được
trong khảo sát hoặc qua phiếu điều tra.
- Phương pháp tiêu chuẩn: căn cứ
các tiêu chuẩn, quy định đã ban hành để xác định mức tiêu hao đối với từng nội
dung chi tiết, trên cơ sở đó tính toán xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật.
- Phương pháp phân tích thực
nghiệm: Trên cơ sở triển khai khảo sát, thực nghiệm theo từng quy trình, nội
dung chi tiết để phân tích, tính toán từng yếu tố cấu thành định mức.
5. Định mức
kinh tế kỹ thuật thành phần
Định mức kinh tế kỹ thuật gồm
các định mức thành phần sau: (1) Định mức công lao động; (2) Định mức vật tư
hóa chất; (3) Định mức năng lượng, nhiên liệu; (4) Định mức máy móc thiết bị.
5.1. Định mức lao động
Định mức lao động là mức tiêu
hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để
hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công gồm có: Lao động trực tiếp và lao động
gián tiếp.
- Công lao động trực tiếp, thực
hiện các nội dung công việc: đánh giá, kiểm nghiệm, chuẩn bị vật tư, hóa chất,
thiết bị, hoàn thiện biên bản làm việc...trong đó phân ra:
+ Định mức công của lao động có
chuyên môn thực hiện các nội dung công việc: đánh giá, kiểm nghiệm, chuẩn bị
hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, xử lý và báo cáo kết quả... Yêu
cầu trình độ đại học trở lên, được đào tạo chuyên môn phù hợp, có kinh nghiệm
làm việc ít nhất 03 năm (tương đương với hệ số lương bậc 2 (2,67) trở lên).
+ Định mức công lao động phổ
thông thực hiện các nội dung công việc: chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu, rửa
dụng cụ, yêu cầu trình độ từ trung cấp trở lên, có kinh nghiệm làm việc ít nhất
02 năm trở lên (tương đương với hệ số lương bậc 2 (2,06) trở lên).
- Công lao động gián tiếp là định
mức lao động quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ thực hiện các nội
dung công việc: Quản lý, duy trì hệ thống, hành chính…Yêu cầu trình độ từ đại học
trở lên, đối với lãnh đạo có ít nhất 10 năm kinh nghiệp; đối với cán bộ hành
chính có ít nhất 3 năm kinh nghiệm (tương đương với số lượng trung bình bậc
4 (3,33) trở lên).
5.2. Định mức vật tư, hóa
chất
Định mức vật tư, hóa chất là mức
tiêu hao từng loại vật tư, hóa chất, dụng cụ cần thiết để hoàn thành một dịch vụ
sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc).
- Định mức sử dụng: là lượng vật
tư hóa chất cần thiết sử dụng để thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
- Định mức thu hồi: là mức độ
thu hồi được của vật tư hóa chất sau khi sử dụng để hoàn thành một sản phẩm; tỷ
lệ thu hồi được hiểu bằng phần trăm.
- Định mức tiêu hao: là lượng vật
tư hóa chất tiêu hao sau khi thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
+ Xác định chủng loại vật tư;
+ Xác định số lượng/khối lượng
theo từng loại vật tư;
+ Xác định tỷ lệ (%) thu hồi vật
tư;
+ Xác định yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của vật tư.
5.3. Định mức năng lượng,
nhiên liệu
Định mức năng lượng, nhiên liệu
là mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự
nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc)
- Xác định mức tiêu hao điện
năng, nước.
- Xác định mức tiêu hao xăng dầu.
5.4. Định mức máy móc,
thiết bị
Định mức máy móc, thiết bị là
thời gian sử dụng máy móc, thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để
hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công; đảm bảo được các tiêu chí, tiêu chuẩn do
cơ quan có thẩm quyền ban hành.
+ Xác định chủng loại thiết bị;
+ Xác định thông số kỹ thuật cơ
bản của thiết bị;
+ Xác định thời gian sử dụng từng
chủng loại thiết bị;
+ Tổng hợp định mức thiết bị.
6. Quy định
chữ viết tắt
TT
Chữ viết tắt
Nội dung viết tắt
1
ĐMKTKT
Định mức kinh tế - kỹ thuật
2
KS3
Kỹ sư hạng III
3
KTV 6
Kỹ thuật viên bậc 6
4
LX2
Lái xe bậc 2
5
QCVN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
6
TCVN
Tiêu chuẩn quốc gia
7
TSCĐ
Tài sản cố định
8
PTN
Phòng thí nghiệm
PHẦN II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
1. Định mức
phân tích đánh giá chất lượng đất, giống cây trồng, phân bón phụ lục 01 và 02
2. Lấy mẫu
nước (định mức tính cho 1 mẫu)
2.1. Định mức công lao động
TT
Định mức lao động
Định mức (công)
Căn cứ xây dựng
1
Định mức lao động trực tiếp
(Bậc 2 đại học 2,67 trở lên)
0,85
TCVN 6663 - 3:2016; TCVN 6663-6:2018 ; TCVN 6663-14:2018 ; TCVN
6663-4:2020.
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, lấy mẫu điển hình, lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm
0,7
-
Công xử lý tính toán số liệu,
lập biên bản làm việc
0,15
2
Định mức công lao động
gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên)
0,3
-
Công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính
0,3
2.2. Định mức vật tư
TT
Tên vật tư
ĐVT
Yêu cầu kỹ thuật
Định mức vật tư
Căn cứ xây dựng
Sử dụng
Thu hồi (%)
Tiêu hao (%)
I
Vật tư tiêu hao
1
Chai đựng mẫu
chai
Chai nhựa thể tích 500 ml
4
100
2
Găng tay
Đôi
Loại dùng trong y tế; Hộp: 50
đôi
2
100
3
Túi đựng tài liệu
Cái
Túi Clear khổ A vừa ngang tờ
giấy A4
1
100
4
Áo blu
Cái
Chất liệu cotton
1
100
5
Khẩu trang
cái
Loại dùng trong y tế; Hộp: 50
cái
2
100
6
Băng dính
Cuộn
Kích thước 1F2; trọng lượng
800g
1
100
7
Kéo cắt
Cái
Chất liệu: Hợp kim
1
100
8
Bút bi
Cái
Đầu bi: 0,5 mm
1
100
9
Búi lông
Cái
Đầu bút: 0,4 và 1,0 mm
1
100
10
Giấy A4
Tờ
Loại 500 tờ/gam
10
100
11
Cồn 900
Lọ
Loại 500 ml/lọ
0,01
100
12
Bông y tế
gói
Loại 5 gram/gói
1
100
13
Đá khô
túi
300 gam/túi
5
100
II
Nguyên liệu năng lượng
1
Xăng xe khoán
Km/lít
0,2
100
2
Điện
KW
2,5
100
3
Nước
Lít
250
100
III
Chi phí khác
Theo các quy định và thực tế
2.3.Định mức máy móc thiết bị
TT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
1
Dụng cụ lấy mẫu
Chất liệu Inox
1
2
Dụng cụ sang mẫu
Phễu, Chất liệu nhựa
1
3
Máy định vị vị trí
GPGS
1
4
Nồi hấp cách thủy
Dải nhiệt độ 5o C÷137o C
Độ phân giải 1 o C; Thời gian từ 1÷250 phút; Áp suất hấp sấy tiệt
trùng lớn nhất 0,26Mpa
0,25
5
Thùng đựng mẫu
Thùng giữ nhiệt, bằng nhựa hoặc
inox
2
3. Định mức phân tích nước
phục vụ sản xuất nông nghiệp
3.1. Định mức công lao động
TT
Định mức lao động
Định mức (Công)
Căn cứ xây dựng
(1)
(2)
(3)
(4)
I
Định mức lao động trực tiếp
1
pH (KS3.1)
0,2
Thông tư 20/2017/TT- BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động
quan trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/BTNMT quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng nước mặt
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,15
2
Ôxy hòa tan (DO) (KS3.1)
0,2
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,15
3
Tổng chất rắn lơ lửng
(TSS), (KS3.1)
0,45
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,4
4
COD(KS3.1)
0,55
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0, 5
5
BOD5 (KS3.1)
0,45
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,4
6
Amoni (NH4+ )
(KS3.1)
0,5
Thông tư 20/2017/TT- BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động
quan trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về chất lượng nước mặt
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,45
7
Clorua (Cl- )
(KS3.2)
0,5
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,45
8
Florua (F- )
(KS3.2)
0,5
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,45
9
Nitrit (NO2- )
(KS3.1)
0,5
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,45
10
Nitrat (NO3- )
(KS3.1)
0,5
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,45
11
Photphat (PO43- )
(KS3.2)
0,6
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,55
12
Tổng Nitơ (KS3.2)
0,6
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,55
13
Xyanua (CN- )
(KS3.3)
0,6
Thông tư 20/2017/TT- BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động
quan trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/BTNMT quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng nước mặt
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,55
14
Hàm lượng (As) (KS3.3)
0,9
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,85
15
Hàm lượng (Cd) (KS3.3)
0,9
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,85
16
Hàm lượng (Pb) (KS3.3)
0,9
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,85
17
Hàm lượng (Cr) (KS3.2)
0,7
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,65
18
Hàm lượng Crom (VI)
0,5
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,45
19
Hàm lượng (Cu) (KS3.2)
0,7
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,65
20
Hàm lượng (Zn) (KS3.2)
0,7
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
Thông tư 20/2017/TT- BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động
quan trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/BTNMT quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng nước mặt
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,65
21
Hàm lượng (Ni) (KS3.2)
0,7
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,65
22
Hàm lượng (Mn) (KS3.2)
0,7
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,65
23
Hàm lượng (Fe) (KS3.2)
0,7
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,65
24
Hàm lượng (Hg) (KS3.3)
0,9
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,85
25
Chất hoạt động bề mặt
(KS3.3)
1,0
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,1
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,9
26
Tổng chất dầu mỡ (KS3.3)
0,9
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,1
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,8
27
Tổng Phenol (KS3.3)
1,0
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,1
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,9
Thông tư 20/2017/TT- BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động
quan trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/BTNMT quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng nước mặt
28
Tổng cacbon hữu cơ (TOC)
(KS3.2)
0,8
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,1
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,7
29
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu
cơ (KS3.3)
1,5
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,1
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
1,4
30
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
hữu cơ (KS3.3)
1,5
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,1
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
1,4
31
Ecoli (KS3.2)
0,8
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,75
32
Coliform (KS3.2)
0,8
-
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết
bị, chia mẫu...
0,05
-
Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu,
cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
0,75
II
Định mức công lao động
gián tiếp (Cho một chỉ tiêu) (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên)
-
Công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính...
0,2
3.2. Định mức vật tư hóa chất
TT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Định mức vật tư
Căn cứ xây dựng
Sử dụng
Tỷ lệ (%) thu hồi
Tiêu hao (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
I
Dụng cụ; vật tư
1
Đối với nhóm chỉ tiêu (pH;
DO; TSS; COD; BOD5; NH+ 4; Cl- ; F- ; NO2- ;
NO3- ; PO4- ; CN- ) tính cho một chỉ tiêu
1.1
Chai đựng hóa chất
cái
Chất liệu thủy tinh
3
80
20
Thông tư 20/2017/TT –BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động
quan trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/B TNMT quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng nước mặt
1.2
Cốc đong 250 ml
cái
Chất liệu thủy tinh, chia vạch
2
80
20
1.3
Cốc đong 100 ml
cái
3
80
20
1.4
Cốc thủy tinh có mỏ 50 ml
cái
2
80
20
1.5
Pipet bầu 50 ml
cái
1
80
20
1.6
Pipet bầu 20 ml
cái
1
80
20
1.7
Pipet bầu 10 ml
cái
1
80
20
1.8
Pipet bầu 5 ml
cái
1
80
20
1.9
Pipet 1ml
cái
1
80
20
1.10
Pipet 2ml
cái
1
80
20
1.11
Pipet 5ml
80
20
1.12
Pipet 10 ml
cái
1
80
20
1.13
Pipet 50 ml
cái
1
80
20
1.14
Bình định mức 50ml
cái
Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích
3
80
20
1.15
Bình định mức 100ml
cái
3
80
20
1.16
Bình định mức 250ml
cái
3
80
20
1.17
Bình định mức 500ml
cái
3
80
20
1.18
Bình định mức 1000ml
cái
3
80
20
1.19
Bình định mức 200ml
cái
3
80
20
1.20
Bình tam giác chịu nhiệt
250ml
cái
Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt
5
80
20
1.21
Phễu lọc thủy tinh
cái
Chất liệu thủy tinh
3
80
20
Thông tư 20/2017/TT -BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động
quan trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/B TNMT quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng nước mặt
1.22
Đũa thủy tinh
cái
2
80
20
1.23
Micopipep 5ml
cái
2
80
20
1.24
Micopipep 1ml
cái
2
80
20
1.25
Đầu cone 5 ml
cái
Chất liệu nhựa
2
80
20
1.26
Đầu cone 1 ml
cái
2
80
20
1.27
Cuvet 1cm
cái
Thạch anh
2
80
20
1.28
Bình chưng cất
cái
Chất liệu thủy tinh
2
80
20
1.29
Buret chuẩn độ tự động
cái
1
80
20
1.30
Ống đong 250ml
cái
1
80
20
1.31
Đầu đo
cái
Dụng cụ chuyên dùng
2
80
20
1.32
Chai BOD
cái
2
80
20
1.33
Bộ sục khí
cái
2
80
20
1.34
Xô chứa dung dịch sục khí
cái
2
80
20
1.35
Đầu điện cực
cái
2
80
20
1.36
Ống phá mẫu có nắp
cái
2
80
20
1.37
Màng DO
cái
2
80
20
1.38
Ống chứa mẫu 15ml (có nắp)
cái
2
80
20
1.39
Cái lọc
cái
2
80
20
1.40
Ống hút
cái
2
80
20
1.41
Đèn D2
cái
2
80
20
1.42
Đèn Tungsten
cái
2
80
20
1.43
Bình nhựa 2 lít
cái
Chất liệu nhựa
1
80
20
1.44
Bình nhựa 5 lít
cái
1
80
20
1.45
Chai nhựa 0,5 lít
cái
4
80
100
1.46
Chai bảo quản dung dịch
cái
5
0
100
1.47
Bình tia
cái
1
80
20
1.48
Bình nhỏ giọt
cái
1
80
20
1.49
Cốc nhựa
cái
2
80
20
1.50
Quả bóp
cái
Chất liệu cao su
2
80
20
1.51
Chổi cọ bình thí nghiệm
cái
Loại chổi cọ đố thí nghiệm
2
80
20
1.52
Chổi cọ bình phá mẫu
cái
2
80
20
1.53
Găng tay một lần
Đôi
Loại hộp: 100 đôi
5
0
100
1.54
Khẩu trang y tế
cái
Khẩu trang dùng trong y tế
5
0
100
1.55
Áo blu
cái
Chất liệu cotton
1
80
20
1.56
Dép đi trong phòng thí nghiệm
Đôi
Chất liệu nhựa
1
80
20
2
Đối với nhóm chỉ tiêu kim
loại; kim loại nặng (As;Cd; Pb; Cr; Cr(VI) ; Cu; Mn; Zn; Fe;Ni; Mn; Hg; chất hoạt
động bế mặt, tổng chất dầu, mỡ ; tổng Phenol; Tổng cacbon hữu cơ) tính cho một
chỉ tiêu
2.1
Chai đựng hóa chất
cái
Chất liệu thủy tinh
3
80
20
Thông tư 20/2017/TT- BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động
quan trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/B TNMT quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng nước mặt
2.2
Cốc đong 250 ml
cái
Chất liệu thủy tinh, chia vạch
2
80
20
2.3
Cốc đong 100 ml
cái
3
80
20
2.4
Cốc thủy tinh có mỏ 50 ml
cái
2
80
20
2.5
Pipet bầu 50 ml
cái
1
80
20
2.6
Pipet bầu 20 ml
cái
1
80
20
2.7
Pipet bầu 10 ml
cái
1
80
20
2.8
Pipet bầu 5 ml
cái
1
80
20
2.9
Pipet 1ml
cái
1
80
20
2.10
Pipet 2ml
cái
1
80
20
2.11
Pipet 5ml
cái
80
20
2.12
Pipet 10 ml
cái
1
80
20
2.13
Pipet 50 ml
cái
1
80
20
2.14
Bình định mức 50ml
cái
Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích
3
80
20
2.15
Bình định mức 100ml
cái
3
80
20
2.16
Bình định mức 250ml
cái
3
80
20
2.17
Bình định mức 500ml
cái
3
80
20
2.18
Bình định mức 1000ml
cái
3
80
20
2.19
Bình định mức 200ml
cái
3
80
20
2.20
Bình tam giác chịu nhiệt
250ml
cái
Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt
5
80
20
2.21
Phễu lọc thủy tinh
cái
Chất liệu thủy tinh
3
80
20
2.22
Đũa thủy tinh
cái
2
80
20
2.23
Micopipep 5ml
cái
2
80
20
2.24
Micopipep 1ml
cái
2.25
Đầu cone 5 ml
cái
Chất liệu nhựa
2
80
20
2.26
Đầu cone 1 ml
cái
2.27
Cuvet 1cm
cái
Thạch anh
2
80
20
Thông tư 20/2017/TT -BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động
quan trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/B TNMT quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng nước mặt
2.28
Bình chưng cất
cái
Chất liệu thủy tinh
2
80
20
2.29
Buret chuẩn độ tự động
cái
1
80
20
2.30
Ống đong 250ml
cái
1
80
20
2.31
Đầu đo
cái
Dụng cụ chuyên dùng
2
80
20
2.32
Chai BOD
cái
2
80
20
2.33
Bộ sục khí
cái
2
80
20
2.34
Xô chứa dung dịch sục khí
cái
2
80
20
2.35
Đầu điện cực
cái
1
80
20
2.36
Ống phá mẫu có nắp
cái
1
80
20
2.37
Màng DO
cái
15
80
20
2.38
Ống chứa mẫu 15ml (có nắp)
cái
15
80
20
2.39
Cái lọc
cái
2
80
20
2.40
Ống hút
cái
2
80
20
2.41
Đèn D2
cái
1
80
20
2.42
Đèn Tungsten
cái
1
80
20
2.43
Bình nhựa 2 lít
cái
Chất liệu nhựa
1
80
20
2.44
Bình nhựa 5 lít
cái
1
80
20
2.45
Chai nhựa 0,5 lít
cái
4
80
20
2.46
Chai bảo quản dung dịch
cái
5
0
100
2.47
Bình tia
cái
1
80
20
2.48
Bình nhỏ giọt
cái
1
80
20
2.49
Cốc nhựa
cái
2
80
20
2.50
Quả bóp
cái
Chất liệu cao su
2
80
20
2.51
Chổi cọ bình thí nghiệm
cái
Loại chổi cọ đố thí nghiệm
2
80
20
2.52
Chổi cọ bình phá mẫu
cái
Chổi dùng cọ dụng cụ PTN
2
80
20
2.53
Găng tay một lần
Đôi
Loại hộp: 100 đôi
5
0
100
2.54
Khẩu trang y tế
cái
Khẩu trang dùng trong y tế
5
0
100
2.55
Áo blu
cái
Chất liệu cotton
1
80
20
2.56
Dép đi trong phòng thí nghiệm
cái
Chất liệu nhựa
1
80
20
3
Hóa chất BVTV nhóm Clo;
Photpho hữu cơ
3.1
Chai đựng hóa chất
Cái
Chất liệu thủy tinh
3
80
20
Thông tư 20/2017/TT -BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động
quan trắc môi trường. Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/B TNMT quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng nước mặt
3.2
Cốc đong 250 ml
Cái
Chất liệu thủy tinh, chia vạch
2
80
20
3.3
Cốc đong 100 ml
Cái
3
80
20
3.4
Cốc thủy tinh có mỏ 50 ml
cái
2
80
20
3.5
Pipet bầu 50 ml
cái
Chất liệu thủy tinh
1
80
20
3.6
Pipet bầu 20 ml
cái
1
80
20
3.7
Pipet bầu 10 ml
cái
1
80
20
3.8
Pipet bầu 5 ml
cái
1
80
20
3.9
Pipet 1ml
cái
1
80
20
3.10
Pipet 2ml
cái
1
80
20
3.11
Pipet 5ml
80
20
3.12
Pipet 10 ml
cái
1
80
20
3.13
Bình định mức 50ml
cái
Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích
3
80
20
3.14
Bình định mức 100ml
cái
3
80
20
3.15
Bình định mức 250ml
cái
3
80
20
3.16
Bình định mức 500ml
cái
3
80
20
3.17
Bình định mức 1000ml
cái
3
80
20
3.18
Bình định mức 200ml
cái
3
80
20
3.19
Bình tam giác chịu nhiệt
250ml
cái
Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt
5
80
20
3.20
Micopipep 5ml
cái
Độ chính xác:0.6; 0.3; .15%
2
80
20
3.21
Micopipep 1ml
cái
1
80
20
3.22
Ống đong 250ml
cái
Chất liệu thủy tinh
1
80
20
3.23
Cộc sắc ký thủy tinh
Cái
6
80
20
3.24
Cột tách mao quản
Cái
Chuyên dụng
12
80
20
3.25
Phễu chiết 500ml
Cái
Chất liệu thủy tinh
6
80
20
3.26
Phễu chiết 1.000ml
Cái
6
80
20
3.27
Kim tiêm mẫu (syringe 10uL)
Cái
Chất liệu nhựa
6
80
20
3.28
Bình nhựa 2 lít
Cái
2
80
20
3.29
Bình nhựa 5 lít
Cái
2
80
20
3.30
Cốc nhựa
cái
2
80
20
3.31
Chổi cọ bình thí nghiệm
cái
Loại chổi cọ đố thí nghiệm
2
80
20
3.32
Chổi cọ bình phá mẫu
cái
Loại hộp: 100 đôi
Khẩu trang dùng trong y tế
2
80
20
3.33
Găng tay một lần
Đôi
5
0
100
3.34
Khẩu trang y tế
cái
5
0
100
3.35
Áo blu
cái
Chất liệu cotton
1
80
20
3.36
Dép đi trong phòng thí nghiệm
Đôi
Chất liệu nhựa
1
80
20
4
Ecoli; Coliform
4.1
Chai đựng hóa chất
Cái
Chất liệu thủy tinh
3
80
20
Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động
quan trắc môi trường. Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/B TNMT quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng nước mặt
4.2
Ống nghiệm có nắp
Cái
Chất liệu thủy tinh, nắp vặn
15
80
20
4.3
Ống nghiệm không nắp
Cái
Chất liệu thủy tinh
15
80
20
4.4
Giá đựng ống nghiệm
Cái
Chất liệu inox
15
80
20
4.5
Túi dập mẫu
cái
chất liệu olyethylene
20
80
20
4.6
Đèn cồn
cái
Chất liệu thủy tinh
2
80
20
4.7
Micropipet 0,1ml
Cái
Chất liệu nhựa
2
80
20
4.8
Micropipet 1 ml
Cái
2
4.9
Micropipet 5 ml
Cái
2
80
20
4.10
Cốc thủy tinh 1000ml
Cái
Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích
2
80
20
4.11
Cốc thủy tinh 250ml
Cái
5
80
20
4.12
Bình định mức 50ml
Cái
5
80
20
4.13
Bình định mức 1000ml
Cái
2
0
100
4.14
Đĩa petri
Cái
Chất liệu thủy tinh
1
80
20
4.15
Ống đong 1 lít
Cái
1
80
20
4.16
Ống duham
Cái
1
80
20
4.17
Que cấy trang
Cái
Chất liệu inox
2
80
20
4.18
Đầu cone 0,1ml
Cái
Chất liệu nhựa
1
80
20
4.19
Đầu cone 1ml
Cái
1
4.20
Đầu cone 5 ml
Cái
1
80
20
4.21
Đũa thủy tinh
Cái
Chất liệu thủy tinh
80
20
4.22
Màng lọc
Cái
Chất liệu PTFE
2
80
20
4.23
Bình nhựa 2 lít
Cái
Chất liệu nhựa
2
80
20
4.24
Bình nhựa 5 lít
Cái
2
80
20
4.25
Chai nhựa 0,5 lít
Cái
2
80
20
4.26
Bình xịt cồn
Cái
1
80
20
4.27
Áo blu
Cái
Chất liệu cotton
1
80
20
4.28
Dép xốp
Đôi
Chất liệu nhựa
1
80
20
4.29
Găng tay dùng một lần
Đôi
Loại: Hộp 100 cái
4
80
20
4.30
Khẩu trang y tế
Cái
Dùng một lần
4
80
20
4.31
Số công tác
Cuốn
Sổ thông thường
2
100
4.32
Giấy lau
Hộp
Dạng cuộn
2
100
II
Hóa chất
1
Độ ẩm
1.1
Dung dịch chuẩn pH ở giá trị
pH = 4 và pH = 10
ml
Dung dịch chuẩn phân tích
5
100
Thông tư 20/2017/TT -BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động
quan trắc môi trường. Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/B TNMT quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng nước mặt
1.2
Pin chuyên dụng
cục
Chuyên dụng
0,5
100
1.3
Nước rửa đầu đo
lít
Nước rửa chuyên dụng
0,1
100
1.4
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
60
100
2
Ôxy hòa tan (DO)
2.1
Dung dịch điện cực DO
ml
4
100
2.2
Dung dịch làm sạch điện cực
ml
4
100
2.3
Nước rửa đầu đo
lít
Nước rửa chuyên dụng
0,1
100
2.4
Pin chuyên dụng
Cục
Chuyên dụng
0,3
100
2.5
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
60
100
3
Tổng chất rắn lơ lửng
(TSS)
3.1
Xenlulo
gam
0,01
100
3.2
Giấy lọc
Hộp
Dạng hộp
0,01
100
3.3
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
60
100
4
COD
4.1
K2 Cr2 O7
gam
Hóa chất phân tích
0,29
100
Thông tư 20/2017/TT -BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động
quan trắc môi trường. Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/B TNMT quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng nước mặt
4.2
H2 SO4 đậm
đặc
ml
2,0
100
4.3
Ag2 SO4
gam
0,1
100
4.4
HgSO4
gam
0,2
100
4.5
(NH4)2 Fe(SO4 )2 .6H2 O
gam
0,1
100
4.6
C12 H8 N2 .H2 O
gam
0,01
100
4.7
FeSO4 .7H2 O
gam
0,1
100
4.8
Ống chuẩn K2 C2 O7
0.1N
ống
Tinh khiết để phân tích
0,01
100
4.9
Kaliphatalat
gam
0,3
100
4.10
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
10,0
100
5
BOD5
5.1
FeCl3 , 6H2 O
gam
Hóa chất phân tích thông thường
0,05
100
5.2
CaCl2
gam
0,05
100
5.3
MgSO4 .7H2 O
gam
0,05
100
5.4
KH2 PO4
gam
0,02
100
5.5
K2 HPO4
gam
0,04
100
5.6
Na2 HPO4
gam
0,07
100
5.7
NH4 Cl
gam
0,03
100
5.8
Gluco
gam
0,06
100
5.9
Polyseed
viên
0,10
100
Thông tư 20/2017/TT -BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động
quan trắc môi trường. Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/B TNMT quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng nước mặt
5.10
Glutamic
gam
0,06
100
5.11
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
3,0
100
5.12
Giấy pH
hộp
Giấy chỉ thị
0,01
100
6
Amoni (NH4+ )
100
6.1
Dung dịch NH4+ chuẩn
ml
Dung dịch chuẩn
0,5
100
6.2
NaC7 H5 NaO3
gam
Hóa chất phân tích
0,5
100
6.3
Na3 C6 H5 O7 .2H2 O
gam
0,5
100
6.4
H2 SO4 đậm
đặc
ml
0,6
100
6.5
NaClO
ml
0,3
100
6.6
NaOH
gam
1,0
100
6.7
Na2 [Fe(CN)5 .NO].2H2 O
gam
0,1
100
6.8
C3 N3 O3 Cl2 Na.2H2 O
gam
0,2
100
6.9
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
2,0
100
6.10
Giấy thử pH
hộp
Giấy chỉ thị
0,01
100
7
Clorua (Cl- )
100
7.1
K2 CrO4
gam
Hóa chất phân tích
0,5
100
7.2
NaOH
gam
0,8
100
7.3
CaCO3
gam
0,2
100
7.4
NaCl
gam
0,015
100
7.5
Ống chuẩn AgNO3
0,1N
ống
Dung dịch chuẩn
0,2
100
7.6
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
2,0
100
7.7
Giấy thử pH
hộp
Giấy chỉ thị
0,01
100
7.8
Giấy lọc
hộp
Dạng hộp
0,01
100
8
Florua (F- )
8.1
CH3 COOH
ml
Hóa chất phân tích
1,0
100
Thông tư 20/2017/TT -BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động
quan trắc môi trường. Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/B TNMT quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng nước mặt
8.2
NaOH
gam
2,0
100
8.3
CDTA- C14 H22 N2 O8
gam
0,2
100
8.4
SPADNS (C16 H9 O11 N2 S3 Na3 )
gam
0,1
100
8.5
HCl
ml
25,0
100
8.6
NaAsO2
gam
0,2
100
8.7
H2 SO4 đậm
đặc
ml
5,0
100
8.8
ZrOCl2 .8.H2 O
gam
0,1
100
8.9
NaCl
gam
5,0
100
8.10
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
10,0
100
8.11
Giấy thử pH
hộp
Giấy chỉ thị
0,1
100
8.12
Giấy lọc
hộp
Dạng hộp
0,01
100
9
Nitrit (NO2- )
9.1
CHCl3
ml
Hóa chất phân tích
0,5
100
9.2
NaOH
gam
0,4
100
9.3
Sulfaniamide
gam
0,5
100
9.4
N-(1-naphyl)-ethyllediamine
gam
Hóa chất phân tích
0,5
100
9.5
KmnO4
gam
1,0
100
9.6
HCl
ml
1,0
100
9.7
NH3
ml
1,0
100
9.8
H3 PO4
ml
0,5
100
9.9
H2 SO4 đậm
đặc
ml
2,0
100
9.10
Dung dịch chuẩn NaNO2
ml
Dung dịch chuẩn
0,5
100
9.11
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
2,0
100
9.12
Giấy lọc
hộp
Dạng hộp
0,01
100
10
Nitrat (NO3 - )
10.1
C7 H5 NaO3
gam
Hóa chất phân tích
0,5
100
10.2
K2 C4 H4 O6
gam
5,0
100
10.3
Dung dịch NH3 đặc
ml
0,4
100
10.4
Dung dịch chuẩn NaNO3
ml
Dung dịch chuẩn
0,5
100
10.5
NaOH
gam
Hóa chất phân tích
5,0
100
10.6
H2 SO4 đậm
đặc
ml
1,0
100
10.7
NH4 NO3
gam
0,4
100
10.8
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
2,0
100
10.9
Giấy lọc
hộp
Dạng hộp
0,01
100
11
Photphat (PO4 3- )
11.1
H2 SO4 đậm
đặc
ml
Hóa chất phân tích
5,0
100
11.2
Kali antimontatrat
gam
0,5
100
11.3
(NH4 )6 MO7 O24 .4H2 O
gam
0,5
100
11.4
Axit ascorbic
gam
0,4
100
11.5
KH2 PO4
gam
0,5
100
11.6
Giấy lọc
hộp
Dạng hộp
0,01
100
11.7
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
2,0
100
12
Tổng Nitơ
12.1
NaOH
gam
Hóa chất phân tích
1,000
100
12.2
H3 BO3
gam
0,200
100
12.3
K2 S2 O8
gam
0,200
100
12.4
KNO3
gam
0,600
100
12.5
Glyxin
gam
0,500
100
12.6
NaC7 H5 NaO3
gam
0,500
100
12.7
K2 SO4
gam
2,000
100
12.8
HCl
ml
0,500
100
12.9
H2 SO4 đậm
đặc
ml
5,000
100
12.10
Hợp kim Devarda
gam
0,200
100
12.11
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
10,000
100
12.12
Giấy lọc
hộp
Dạng hộp
0,010
100
13
Cyanua (CN- )
13.1
NaOH
gram
Hóa chất phân tích
0,3
100
13.2
H2 SO4 đậm
đặc
ml
25,0
100
13.3
MgCl2
gam
10,2
100
13.4
CH3 COONa.3H2 O
gram
0,8
100
13.5
CH3 COOH
ml
1,0
100
13.6
Cloramin T
gram
0,2
100
13.7
Axit Bacbituric
gram
0,9
100
13.8
HCl
ml
0,9
100
13.9
NaCN
gam
0,5
100
13.10
AgNO3
gram
0,5
100
13.11
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
10,0
100
13.12
Giấy lọc
hộp
Dạng hộp
0,01
100
14
Hàm lượng As
14.1
Dung dịch chuẩn gốc 1.000ppm
ml
Dung dịch chuẩn phân tích
1,000
100
14.2
HNO3
ml
Hóa chất phân tích
10,000
100
14.3
H2 O2
ml
10,000
100
14.4
H2 SO4 đậm
đặc
ml
2,000
100
14.5
HCl
ml
5,000
100
14.6
KI
gam
2,000
100
Thông tư 20/2017/TT -BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động
quan trắc môi trường. Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/B TNMT quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng nước mặt
14.7
NaOH
gam
10,000
100
14.8
NaBH4
gam
0,500
100
14.9
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
10,000
100
14.10
Giấy lọc
hộp
Dạng hộp
0,010
100
14.11
Khí argon
bình
Tinh khiết để phân tích; độ phân tích ≥ 99%
0,002
100
14.12
Khí axetylen
bình
0,002
100
15
Hàm lượng Cd
15.1
Dung dịch chuẩn gốc 1.000ppm
ml
Dung dịch chuẩn phân tích
1,0
100
15.2
HNO3
ml
Hóa chất phân tích
10,0
100
15.3
H2 O2
ml
10,0
100
15.4
NaOH
gam
10,0
100
15.5
NH4 NO3
gam
10,0
100
15.6
Bột Pd
gam
0,002
100
15.7
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
10,0
100
15.8
Giấy lọc
hộp
Dạng hộp
0,01
100
15.9
Khí argon
bình
Tinh khiết để phân tích; độ phân tích ≥ 99%
0,002
100
16
Hàm lượng Pb (Như Cd)
17
Hàm lượng tổng Cr
17.1
Dung dịch chuẩn gốc 1.000ppm
ml
Dung dịch chuẩn phân tích
1,0
100
17.2
HNO3
ml
Hóa chất phân tích
10,0
100
17.3
NaOH
gam
10,0
100
17.4
H2 O2
ml
10,0
100
17.5
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
10,0
100
17.6
Giấy lọc
hộp
Dạng hộp
0,01
100
17.7
Khí argon
bình
Tinh khiết để phân tích; độ phân tích ≥ 99%
0,002
100
17.8
Khí axetylen
bình
0,002
100
18
Hàm lượng tổng Cr(VI)
100
18.1
Dung dịch chuẩn gốc 1.000ppm
ml
Dung dịch chuẩn phân tích
1,0
100
18.2
1,5-Diphenylcacbazid (C13 H14 N4 O)
gam
Hóa chất phân tích
0,2
100
18.3
H3 PO4
ml
2,0
100
18.4
K2 Cr2 O7
gam
1,0
100
18.5
H2 SO4 đậm
đặc
ml
10,0
100
18.6
Aceton
ml
10,0
100
18.7
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
10,0
100
18.8
Giấy lọc
hộp
Dạng hộp
0,01
100
19
Hàm lượng Cu (Như tổng Cr)
20
Hàm lượng Zn (Như tổng Cr)
21
Hàm lượng Ni (Như tổng Cr)
22
Hàm lượng Mn (Như tổng Cr)
23
Hàm lượng Fe (Như tổng Cr)
24
Hàm lượng Hg
24.1
Dung dịch chuẩn gốc 1.000ppm
ml
Dung dịch chuẩn phân tích
1,0
100
24.2
H2 O2
ml
Hóa chất phân tích
10,0
100
24.3
HNO3
ml
10,0
100
24.4
H2 SO4 đậm
đặc
ml
2,0
100
24.5
HCl
ml
5,0
100
24.6
KmnO4
gam
1,0
100
24.7
K2 S2 O8
gam
2,0
100
24.8
NH4 OCl
gam
2,0
100
24.9
SnCl2 .2H2 O
gam
1,0
100
24.10
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
10,0
100
24.11
Giấy lọc
hộp
Dạng hộp
0,01
100
24.12
Khí argon
bình
Tinh khiết để phân tích; độ phân tích ≥ 99%
0,002
100
24.13
Khí axetylen
bình
0,002
100
25
Chất hoạt động bề mặt
25.1
NaCl
gam
Hóa chất phân tích
5,0
100
Thông tư 20/2017/TT -BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động
quan trắc môi trường. Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/B TNMT quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng nước
25.2
CH3 COOC2 H5
ml
10,0
100
25.3
CHCl3
ml
100,0
100
25.4
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
10,0
100
25.5
Methanol
ml
Hóa chất phân tích
1,0
100
25.6
H2 SO4 đậm
đặc
ml
10,0
100
25.7
NaOH
gam
1,0
100
25.8
NaHCO3
gam
2,4
100
25.9
Na2 CO3
gam
1,5
100
25.10
Methylen xanh
gam
0,2
100
25.11
Na2 B4O7 .10H2 O
gam
2,0
100
25.12
Phenolphtalein
gam
0,2
100
25.13
C19 H3 2O3 S
ml
1,0
100
25.14
Giấy thử pH
Tệp
Giấy chỉ thị
0,1
100
25.15
Giấy lọc
hộp
Dạng hộp
0,01
100
26
Tổng chất dầu mỡ
26.1
HCl
ml
Hóa chất phân tích
4,0
100
26.2
NaOH
gam
0,2
100
26.3
Dung môi
ml
150,0
100
26.4
n-Hexan
ml
30,0
100
26.5
Na2 SO4
gam
20,0
100
26.6
Dung dịch chuẩn gốc 1.000ppm
ml
Dung dịch chuẩn
0,4
100
26.7
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
10,0
100
26.8
Giấy thử pH
hộp
Giấy chỉ thị
0,1
100
26.9
Giấy lọc
hộp
Dạng hộp
0,01
100
27
Tổng Phenol
27.1
K3 Fe(CN)6
gram
Hóa chất phân tích
0,3
100
27.2
CHCl3
ml
100,0
100
27.3
4-Amino-Antypyrin
gram
0,8
100
27.4
NH4 Cl
gam
0,3
100
27.5
NaKC4 H4 O6
gam
2,0
100
27.6
NH4 OH
ml
4,0
100
27.7
NaBr
gam
0,15
100
27.8
HCl
ml
10,0
100
27.9
KI
gam
2,0
100
27.10
Na2 S2 O3
gam
2,0
100
27.11
CuSO4 .5H2 O
gram
1,9
100
27.12
H3 PO4
ml
2,0
100
27.13
NaOH
gram
4,0
100
27.14
Phenol chuẩn
gam
Dung dịch chuẩn
0,2
100
27.15
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
10,0
100
27.16
Giấy lọc
hộp
Dạng hộp
0,010
100
28
Tổng cacbon hữu cơ (TOC)
28.1
Kali hydrrophtalat (C8H5KO4 )
gam
0,213
100
28.2
Na2 CO3
gam
Hóa chất phân tích thông thường
0,415
100
28.3
NaHCO3
gam
0,35
100
28.4
Đồng phtalocyanin
tetrasunfonic (C3 2H12 CuN8 O12 S4 Na4 )
gam
0,126
100
28.5
H3 PO4
ml
2,0
100
28.6
Khí Nitơ
bình
Tinh khiết phân tích
0,01
100
28.7
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
10,0
100
28.8
Giấy thử pH
hộp
Giấy chỉ thị
0,1
100
28.9
Giấy lọc
hộp
Dạng hộp
0,01
100
29
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu
cơ
29.1
Dung dịch chuẩn mix 13
ml
Độ chuẩn phân tích; độ tinh khiết ≥ 98%
0,02
100
Thông tư 20/2017/TT -BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động
quan trắc môi trường. Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/B TNMT quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng nước mặt
29.2
Dung dịch nội chuẩn
ml
0,005
100
29.3
CH2 Cl2
ml
Hóa chất phân tích
150,0
100
29.4
Aceton
ml
150,0
100
29.5
n-Hexan
ml
300,0
100
29.6
Na2 SO4
gam
50,0
100
29.7
Chiết pha rắn SPE
cái
Kích thước hạt 55µm, khối lượng 500 mg, thể tích 3ml
1,0
100
29.8
Septa cho vial
cái
1,0
100
29.9
Vial
cái
Chất liệu thủy tinh
1,0
100
29.10
Bông thủy tinh
gam
Bằng sợi thủy tinh
10,0
100
29.11
Pipet Pasteur
cái
Chất liệu nhựa, chia vạch
1,0
100
29.12
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
10,0
100
29.13
Khí Nitơ
bình
Tinh khiết để phân tích
0,005
100
29.14
Khí Heli
bình
0,005
100
30
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
hữu cơ
30.1
Dung dịch chuẩn mix 13
ml
Độ chuẩn phân tích; độ tinh khiết ≥ 98%
0,02
100
30.2
Dung dịch nội chuẩn
ml
0,005
100
30.3
CH2 Cl2
ml
Hóa chất phân tích thông thường
150,0
100
30.4
Aceton
ml
150,0
100
30.5
n-Hexan
ml
300,0
100
30.6
Na2 SO4
gam
50,0
100
30.7
Chiết pha rắn SPE
cái
Kích thước hạt 55µm, khối lượng 500 mg, thể tích 3ml
1,0
100
30.8
Septa cho vial
cái
1,0
100
30.9
Vial
cái
Chất liệu thủy tinh
1,0
100
30.10
Bông thủy tinh
gam
Bắng sợi thủy tinh
10,0
100
30.11
Pipet Pasteur
cái
Chất liệu nhựa, chia vạch
1,0
100
30.12
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
10,0
100
30.13
Khí Nitơ
bình
Tinh khiết để phân tích
0,005
100
30.14
Khí Heli
bình
0,005
100
31
Ecoli
31.1
Canh thang lactose LT
gam
Hóa chất tinh khiết dùng cho
10,0
100
31.2
Canh thang BGBL
gam
20,0
100
31.3
Cồn lau dụng cụ
ml
Cồn khử trùng
10,0
100
31.4
NaCl
gam
Hóa chất tinh khiết dùng cho vi sinh
0,1
100
31.5
C5 H8 NO4 Na
gam
0,1
100
31.6
K2 HPO4
gam
2,0
100
31.7
C4 H9 OH
ml
Hóa chất tinh khiết dùng cho vi sinh
25,0
100
31.8
Pepton
gam
10,0
100
31.9
Lactoza
gam
20,0
100
31.10
Chất chiết cao thịt bò
ml
6,0
100
31.11
Bromothymol xanh
gam
0,05
100
31.12
NH4 Cl
gam
0,05
100
31.13
CaCl2
gam
0,2
100
31.14
Agar
gam
10,0
100
31.15
Bông
kg
0,01
100
31.16
p -Dimetylamin
benzadehyt
gam
0,5
100
31.17
Tetrametyl-p-phenylendiamin
dihyroclorua
gam
0,1
100
31.18
HCl
ml
50,0
100
31.19
Chất chiết nấm men
gam
6,0
100
31.20
Bromothymol xanh
gam
0,08
100
31.21
2,3,5-Triphenyltetrazoliun
chlorua
gam
0,05
100
31.22
natri heptadecylsunphat
gam
0,2
100
31.23
Aspartic
gam
0,01
100
31.24
MgSO4 .7H2 O
gam
0,01
100
31.25
Pantotenic
gam
0,01
100
31.26
Thiamin
gam
0,01
100
31.27
Ferric citrate
gam
0,01
100
32
Coliform (Như Ecoli)
III
Năng lượng nhiên liệu
1
Điện năng
KW
25
100
2
Nước
lít
200
100
IV
Chi khác
Theo các quy định và thực tế
3.3. Định mức máy móc, thiết
bị
TT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
Căn cứ xây dựng
I
Đối với nhóm chỉ tiêu (pH;
DO; TSS; COD; BOD5 ; NH+ 4 ; Cl- ; F- ;
NO2- ; NO3 - ; PO4 - ; CN-
) tính cho một chỉ tiêu
1
pH mette
Khoảng đo: pH 0.0 - 14; Nhiệt
độ: -10 ÷ 1100 C; ORP: - 199 ÷ 2000 mV
0,4
Thông tư 20/2017/TT- BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động
quan trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/BTNMT quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng nước mặt
2
Cân phân tích
Khả năng cân tối đa: 210g; Bước
nháy: 10-4 g; Độ lặp lại: 0,0001g
0,4
3
Cân kỹ thuật
Khả năng cân tối đa: 2200g;
Bước nháy: 10-2 g; Độ lặp lại: 0,01g
0,4
4
Thiết bị phản ứng COD
Độ ổn định nhiệt: ±0.3°C; Độ
đồng đều nhiệt độ: ±0.3°C; Độ chính xác nhiệt độ cài đặt: ±0.3°C
0,3
5
Tủ sấy
Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới
2200 C
5,0
6
Tủ ủ BOD
Thang nhiệt độ tủ ủ BOD:
3-500C; Độ chính xác nhiệt độ: ± 0.5°C; Độ đồng đều nhiệt độ trong tủ: ±
0.5°C
0,5
7
Máy cất đạm
Công suất điện: 2100W
0,5
8
Máy trắc quang (Máy quang phổ
UV-VIS)
Khoảng bước sóng: 320-1100 nm
0,6
9
Máy cất nước
Công suất: 4 lít/h
2,0
10
Thiết bị đo DO
Kích thước đầu dò: Dài 19 cm
(7,5); ĐK 2,4 cm (0.95 in)
0,8
11
Máy hút ẩm
Công suất: 1,5kw
6,0
12
Thiết bị lọc nước siêu sạch
Độ sạch đạt được 18,2 MΩ-cm
0,3
13
Hệ thống xử lý khí thải, nước
thải
Công suất 15.000m3 /h
8,0
14
Máy điều hòa nhiệt độ
Điều hòa một chiều, công suất
12000BTU
1,0
15
Tủ lạnh lưu mẫu chuẩn
Tủ lạnh chuyên dụng để bảo quản
hóa chất
1,0
16
Tủ hút
Kích thước ngoài: 1340x713x1410
mm; Kích thước trong: 1340x713x1410 mm; vận tốc gió vào: 0,5m/s; cường độ
sáng có thể điều chỉnh được: 1000 lux
5
Thông tư 20/2017/TT- BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động
quan trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/BTNMT quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng nước mặt
17
Máy hút bụi
Máy hút bụi công nghiệp
2
18
Máy lọc chân không
Thiết bị chuyên dụng
19
Máy vi tính
CPU Intel Core i5-8550U
(1.8GHz up to 4.0 Ghz); 8GB
0,3
20
Máy in đen trắng
Khổ giấy in: tối đa khổ A4
0,5
21
Quạt trần
Sải cánh: 140cm; công suất:
77W
1,0
22
Quạt thông gió
Hút mùi, hút hơi nóng để tạo
ra sự thông thoáng
4
23
Đèn led sáng
Bóng dài 1,2m; công suất: 18W
1,0
24
Bàn làm việc
Kích thước: W120 x D700 x
H750 MM
1,0
25
Ghế
Ghế dùng cho phòng thí nghiệm
1,0
26
Tủ đựng tài liệu
Tủ gỗ hoặc sắt
1,0
II
Đối với nhóm chỉ tiêu kim
loại; kim loại nặng (As;Cd; Pb; Cr; Cr(VI) ; Cu; Mn; Zn; Fe;Ni; Mn; Hg; chất hoạt
động bế mặt, tổng chất dầu, mỡ ; tổng Phenol; Tổng cacbon hữu cơ) tính cho một
chỉ tiêu
1
Máy quang phổ ASS
Bước sóng: 185 - 900 nm; Độ
chính xác (nm) ± 0,5 at 541,94 nm; Độ lặp (nm) ± 0,04 nm
2,0
2
Tủ sấy
Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới
2200 C
5,0
3
Máy phá mẫu
Buồng phá mẫu dung tích ≥
65L; Tấn số vi sóng: 2450MHz; Công suất lớn nhất vi sóng: 1800W
6,0
4
Máy nghiền mẫu
Kích cỡ sàng 0,1 - 1mm
0,4
5
Cân phân tích
Khả năng cân tối đa: 210g; Bước
nháy: 10-4 g; Độ lặp lại: 0,0001g
0,4
6
Cân kỹ thuật
Khả năng cân tối đa: 2200g;
Bước nháy: 10-2 g; Độ lặp lại: 0,01g
0,4
7
Hệ thống xử lý khí thải, nước
thải
Công suất 15.000m3 /h
6,0
Thông tư 20/2017/TT- BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động
quan trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/BTNMT quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng nước
8
Máy cất nước
Công suất: 4 lít/h
2,0
9
Bộ phân tích thủy ngân và
asen
Dùng phân tích Hg và As
0,9
10
Máy trắc quang (Máy quang phổ
UV-VIS)
Khoảng bước sóng: 320-1100 nm
0,6
11
Bộ lọc hút chân không
Thiết bị chuyên dụng
0,4
12
Máy điều hòa nhiệt độ
Điều hòa một chiều, công suất
12000BTU
3,0
13
Lò vi sóng
Công suất: 900W
0,5
14
Máy lọc nước siêu sạch
Độ sạch đạt được 18,2 MΩ-cm
0,4
15
Tủ lạnh lưu hóa chất
Tủ lạnh chuyên dụng để bảo quản
hóa chất
1,0
16
Thiết bị điều nhiệt lạnh
Điều khiển nhiệt độ bằng độ
vi xử lý PID, hiển thị số trên màn hình TFT
2
17
Tủ hút
Kích thước ngoài:
1340x713x1410 mm; Kích thước trong: 1340x713x1410 mm; vận tốc gió vào: 0,5m/s;
cường độ sáng có thể điều chỉnh được: 1000 lux
5
18
Máy vi tính
CPU Intel Core i5-8550U
(1.8GHz up to 4.0 Ghz); 8GB
0,5
mặt
19
Máy In đen trắng
Khổ giấy in: tối đa khổ A4
0,3
20
Quạt trần
Sải cánh: 140cm; công suất:
77W
1,0
21
Quạt thông gió
Hút mùi, hút hơi nóng tạo ra
sự thông thoáng
2,0
22
Đèn led sáng
Bóng dài 1,2m; công suất: 18W
1,0
23
Bàn làm việc
Kích thước: W120 x D700 x
H750 MM
1,0
24
Ghế
Ghế dùng cho phòng thí nghiệm
1,0
25
Tủ đựng tài liệu
Tủ gỗ hoặc sắt
1,0
III
Hóa chất BVTV nhóm Clo;
Photpho hữu cơ
1
Máy phân tích sắc ký GC
Độ phân giải VGA 640x480pi
Khoảng nhiệt đô: từ nhiệt độ
phòng +4 0 C-4500 C
0,4
Thông tư 20/2017/TT- BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động
quan trắc môi trường
2
Hệ thống xử lý khí thải, nước
thải
Công suất 15.000m3 /h
6,0
3
Cân phân tích
Khả năng cân tối đa: 210g; Bước
nháy: 10-4 g;
Độ lặp lại: 0,0001g
0,4
4
Cân kỹ thuật
Khả năng cân tối đa: 2200g;
Bước nháy: 10-2 g;
Độ lặp lại: 0,01g
0,4
5
Máy cất nước
Công suất: 4 lít/h
4,0
6
Tủ sấy
Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới
2200 C
5,0
7
Bộ soxlel
Thể tích chiết: 1000ml; Dải
nhiệt độ: 0-4000 C
72
8
Máy cất quay chân không
Bộ sinh hàn thủy tinh; Dải tốc
độ điều chỉnh được từ 20 đến 280 vòng/phút; thang nhiệt độ: -1800 C
0,6
9
Tủ lạnh lưu hóa chất
Tủ lạnh chuyên dụng dùng để
lưu hóa chất
0,2
Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về chất lượng nước mặt
10
Bể ổn định nhiệt
Thể tích từ 5-20 lít; nhiệt độ
điều nhiệt: 50 C -1000 C
0,6
11
Máy lọc nước siêu sạch
Độ sạch đạt được 18,2 MΩ-cm
0,4
12
Bể siêu âm
Dung tích 13-20 lít
1,0
13
Bơm chân không
Độ chân không: 25’’Hg; Lưu lượng;
0,9CFM/1.6 m3 /h; Áp lực nén > 4 Bar
1,0
14
Máy cô nitơ
Nhiệt độ điều chỉnh 50 C
-1000 C, hiển thị số
Độ chính xác nhiệt độ điều chỉnh:
+/-0,1…0.20 C
0,6
15
Máy hút ẩm
Công suất: 1,5kw
8,0
16
Máy vi tính
CPU Intel Core i5-8550U
(1.8GHz up to 4.0 Ghz); 8GB
1,0
17
Máy In đen trắng
Khổ giấy in: tối đa khổ A4
0,5
18
Đèn led sáng
Bóng dài 1,2m; công suất: 18W
1,0
19
Quạt trần
Sải cánh: 140cm; công suất:
77W
2,0
20
Máy điều hòa nhiệt độ
Điều hòa một chiều, công suất
18000BTU
3,0
21
Bàn làm việc
Kích thước: W120 x D700 x
H750 MM
2,0
22
Ghế
Ghế dùng cho phòng thí nghiệm
3,0
23
Tủ đựng tài liệu
Tủ gỗ hoặc sắt
3,5
IV
Ecoli; Coliform
1
Tủ An toàn sinh học
Thể tích dòng khí: 32(m3 /giây)
0,4
Thông tư 20/2017/TT- BTNMT ban
2
Hệ thống xử lý khí thải, nước
thải
Công suất 15.000m3 /h
6,0
3
Cân phân tích
Khả năng cân tối đa: 210g; Bước
nháy: 10-4 g; Độ lặp lại: 0,0001g
0,4
hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường Phần II (mục
2.1) và QCVN08- MT:2015/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
mặt
4
Cân kỹ thuật
Khả năng cân tối đa: 2200g;
Bước nháy: 10-2 g; Độ lặp lại: 0,01g
0,4
5
Máy cất nước
Công suất: 4 lít/h
4,0
6
Tủ sấy
Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới
2200 C
5,0
7
Tủ ấm
Nhiệt độ từ 0 (ít nhất 200 C
dưới nhiệt độ môi trường) đến 700 C
72
8
Tủ lạnh ấm
Thể tích: 32 lít; Kích thước
trong: rộng 400 x cao 320 x sâu 250 mm; Kích thước ngoài: r585 x c704 x s524
mm
0,6
9
Tủ lạnh lưu hóa chất
Tủ lạnh chuyên dụng dùng để
lưu hóa chất
0,2
10
Tủ cấy vi sinh
Kích thước ngoài: D1230 x
R745 x C2100mm; Kích thước buồng: D1150 x R635 x C550mm; Tủ cấy có 2 màng lọc:
1 lọc thô và 1 lọc tinh HEPA.
0,6
11
Máy lọc nước siêu sạch
Độ sạch đạt được 18,2 MΩ-cm
0,4
12
Nồi hấp sạch
Thang nhiệt độ: 100-1370 C;
Áp suất: 4Bar
1,0
13
Nồi hấp bẩn
Thang nhiệt độ: 100-1370 C;
Áp suất: 4Bar
1,0
Thông tư 20/2017/TT- BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động
quan trắc môi trường Phần II (mục
14
Lò vi sóng
Công suất: 900W
0,6
15
Máy hút ẩm
Công suất: 1,5kw
8,0
16
Máy vi tính
CPU Intel Core i5-8550U
(1.8GHz up to 4.0 Ghz); 8GB
1,0
17
Máy In đen trắng
Khổ giấy in: tối đa khổ A4
0,5
18
Đèn led sáng
Bóng dài 1,2m; công suất: 18W
1,0
19
Quạt trần
Sải cánh: 140cm; công suất:
77W
2,0
2.1) và QCVN08- MT:2015/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước mặt
20
Máy điều hòa nhiệt độ
Điều hòa một chiều, công suất
18000BTU
3,0
21
Bàn làm việc
Kích thước: W120 x D700 x
H750 MM
2,0
22
Ghế
Ghế dùng cho phòng thí nghiệm
3,0
23
Tủ đựng tài liệu
Tủ gỗ hoặc sắt
3,5
PHỤ LỤC 04
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Bảo tồn nguồn gen một số loài thực vật rừng quy
cấp, quý hiếm
(Kèm
theo Quyết định số: 1087/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc).
PHẦN 1: QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm
vi áp dụng
Bảo tồn nguồn gen một số loài
thực vật rừng nguy cấp, quý hiếm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
2. Mục
tiêu nhiệm vụ
- Điều tra đánh giá được đa dạng
nguồn gen các loài cây trồng lâm nghiệp, cây dược liệu đặc hữu, quý hiếm có
nguy cơ tuyệt chủng và chủ lực trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
- Xây dựng được danh mục và lựa
chọn ưu tiên bảo tồn phát triển các loài cây Lâm nghiệp, cây dược liệu đặc hữu
quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng và chủ lực trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
- Bảo tồn, khai thác và phát
triển nguồn gen các loài thực vật quý hiếm, đặc hữu, có giá trị khoa học và giá
trị dược liệu nhằm bảo vệ môi trường sinh thái và đa dạng sinh học, bảo vệ sức
khỏe cộng đồng, phát triển kinh tế - xã hội.
- Xây dựng ngân hàng gen giống
cây trồng lâm nghiệp quý hiếm cho tỉnh để các tổ chức, cá nhân có nhiệm vụ bảo
tồn nguồn gen thực hiện xây dựng ngân hàng gen giống cây trồng lâm nghiệp, dược
liệu theo nhu cầu và điều kiện của tổ chức, cá nhân đó.
3. Căn cứ
xây dựng định mức
- Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN
ngày 06/7/2005 của Bộ nông nghiệp & PTNT về việc ban hành định mức kinh tế
kỹ thuật khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
- Thông tư số
06/2021/TT-BNN&PTNT ngày 15/7/2021 của Bộ nông nghiệp & PTNT quy định về
xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ nông nghiệp
& PTNT quản lý;
- Căn cứ Quyết định
2082/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Đề án
khung nhiệm vụ khoa học và công nghệ về quỹ gen tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn
2021-2025;
- Quyết định số
5105/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành
định mức kinh tế kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực Lâm
nghiệp;
- Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
ngày 24/02/2022 của Bộ nông nghiệp & PTNT về việc ban hành định mức kinh tế
kỹ thuật Khuyến nông trung ương.
4. Nội
dung thực hiện
Quy định về bảo tồn nguồn gen
giống cây trồng lâm nghiệp và nghiên cứu, chọn, tạo, khảo nghiệm giống cây trồng
lâm nghiệp theo quy định tại Điều 7, Điều 8, Điều 9 mục I, chương II của Nghị định
27/2021/NĐ-CP nội dung thực hiện gồm các nội dung sau:
- Điều tra, thu thập, đánh giá
nguồn gen giống cây trồng lâm nghiệp
- Lưu giữ và xây dựng ngân hàng
gen giống cây trồng lâm nghiệp
5. Phương
pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Phương pháp thống kê: đây là
phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập về hao phí thời
gian (sản lượng) thực tế để hoàn thành công việc theo từng thời điểm, công đoạn
khác nhau. Thời gian (sản lượng) quy định trong mức thường lấy bằng giá trị
trung bình.
- Phương pháp phân tích khảo
sát: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập được
trong khảo sát hoặc qua phiếu điều tra.
- Phương pháp tiêu chuẩn: căn cứ
các tiêu chuẩn, quy định đã ban hành để xác định mức tiêu hao đối với từng nội
dung chi tiết, trên cơ sở đó tính toán xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật.
- Phương pháp phân tích thực
nghiệm: Trên cơ sở triển khai khảo sát, thực nghiệm theo từng quy trình, nội
dung chi tiết để phân tích, tính toán từng yếu tố cấu thành định mức.
6. Định mức
kinh tế kỹ thuật thành phần
Định mức kinh tế kỹ thuật gồm
các định mức thành phần sau: (1) Định mức công lao động; (2) Định mức vật tư
hóa chất; (3) Định mức năng lượng, nhiên liệu; (4) Định mức máy móc thiết bị.
5.1. Định mức lao động
- Định mức lao động trực tiếp,
thực hiện các nội dung công việc: kiểm định, đánh giá, kiểm nghiệm, chuẩn bị vật
tư, hóa chất, thiết bị, hoàn thiện biên bản làm việc..., trong đó phân ra:
+ Định mức công của lao động có
chuyên môn thực hiện các nội dung công việc: kiểm định, đánh giá, chuẩn bị hóa
chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, xử lý và báo cáo kết quả… Yêu cầu
trình độ từ đại học trở lên, được đào tạo chuyên môn phù hợp, có kinh nghiệm
làm việc ít nhất 03 năm (tương đương với hệ số lương bậc 2 (2,67) trở lên)
+ Định mức công lao động phổ
thông thực hiện các nội dung công việc: làm đất, ươm cây, chăm sóc, dọn thực
bì, trồng cây, bón phân, phun thuốc........Yêu cầu tay nghề công nhân bậc 2 trở
lên (tương đương với hệ số lương bậc 2 (2,42) trở lên).
- Định mức lao động gián tiếp
(quản lý, phục vụ), thực hiện các nội dung công việc: quản lý, duy trì hệ thống,
hành chính … Yêu cầu trình độ từ đại học trở lên, đối với cán bộ lãnh đạo có ít
nhất 10 năm kinh nghiệm; đối với cán bộ hành chính có ít nhất 3 năm kinh nghiệm
(tương đương với hệ số lượng trung bình bậc 4 (3,33) trở lên).
5.2. Định mức vật tư, hóa
chất
Định mức vật tư, hóa chất là mức
tiêu hao từng loại vật tư, hóa chất, dụng cụ cần thiết để hoàn thành một dịch vụ
sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc).
- Định mức sử dụng: là lượng vật
tư hóa chất cần thiết sử dụng để thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
- Định mức thu hồi: là mức độ
thu hồi được của vật tư hóa chất sau khi sử dụng để hoàn thành một sản phẩm; tỷ
lệ thu hồi được hiểu bằng phần trăm.
- Định mức tiêu hao: là lượng vật
tư hóa chất tiêu hao sau khi thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
+ Xác định chủng loại vật tư;
+ Xác định số lượng/khối lượng
theo từng loại vật tư;
+ Xác định tỷ lệ (%) thu hồi vật
tư;
+ Xác định yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của vật tư.
5.3. Định mức năng lượng,
nhiên liệu
Định mức năng lượng, nhiên liệu
là mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự
nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc)
- Xác định mức tiêu hao điện
năng, nước.
- Xác định mức tiêu hao xăng dầu.
5.4. Định mức máy móc,
thiết bị
Định mức máy móc, thiết bị là
thời gian sử dụng máy móc, thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để
hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công; đảm bảo được các tiêu chí, tiêu chuẩn do
cơ quan có thẩm quyền ban hành.
+ Xác định chủng loại thiết bị;
+ Xác định thông số kỹ thuật cơ
bản của thiết bị;
+ Xác định thời gian sử dụng từng
chủng loại thiết bị;
+ Tổng hợp định mức thiết bị.
PHẦN II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
I. Bảo tồn
nguồn gen một số loài thực vật rừng quy cấp, quý hiếm.
1. Điều
tra, thu thập, đánh giá nguồn gen giống cây trồng lâm nghiệp (cho 1 loài (mỗi
loài chọn 5-7 cây trội).
1.1. Định mức về công lao
động
TT
Hạng mục công việc
Đơn vị tính
Khối lượng
Ghi chú
1
Điều tra sơ bộ các lãm phần
có cây trội phân bố
công
50
Căn cứ xây dựng theo Quyết định số 5105 QĐ-BNN- KHCN
ngày 16/12/2020
2
Lập ô tiêu chuẩn trong các
lâm phần có cây trội phân bố
công
30
3
Đo đếm số liệu cây trong ô
tiêu chuẩn theo những chỉ tiêu chọn lọc
công
25
4
Xử lý số liệu, xác định các
cây trội dự tuyển
công
25
5
Lập ô tiêu chuẩn định vị tại
các vị trí có cây trội dự tuyển (mỗi ô có ít nhất là 30 cây để làm cây so
sánh)
công
25
6
Xử lý số liệu, căn cứ vào quy
phạm xây dựng rừng giống, vườn giống của Bộ Lâm nghiệp 1994 để xác định các cây
trội (cây có các chỉ tiêu chọn lọc vượt trội so với trị số trung bình của lâm
phần từ 1,5-2 lần độ lệch chuẩn).
công
15
1.2. Định mức về vật tư
TT
Hạng mục công việc
Đơn vị tính
Khối lượng
Ghi chú
I
Vật tư
Căn cứ xây dựng theo Quyết định số 5105 QĐ-BNN- KHCN
ngày 16/12/2020
1
Mua và sao chụp các tài liệu
có liên quan đến loài cây cần chọn giống
Trang
100
2
Sơn
Kg
1
3
Cọc mốc ô tiêu chuẩn định vị
(bằng gỗ)
Cọc
50
4
Phim ảnh
Cuộn
5
II
Nguyên nhiên liệu, năng lượng
1
Phương tiện, nhiên liệu đi lại
Km
Theo thực tế
2
Công tác phí và lưu trú
Ngày
Theo thực tế
2. Định mức
thu thập, lưu trữ nhân giống tạo cây con từ hạt ( Đơn vị tính: 1 giống/15-20
cá thể; Thời gian đầu tư: 1 năm)
2.1. Định mức về công lao
động
STT
Hạng mục công việc
Đơn vị tính
Khối lượng công việc
Ghi chú
1
Thu thập thông tin về loài hoặc
giống cây thu thập cho mục tiêu lưu giữ
công
5
Căn cứ xây dựng theo Quyết định số 5105 QĐ-BNN- KHCN
ngày 16/12/2020
2
Điều tra nguồn thu thập
công
15
1
Thu thập giống
công
5
2
Tạo cây giống
công
10
3
Làm đất, trồng và chăm sóc
cây
công
10
2.2. Định mức về vật tư
STT
Hạng mục công việc
Đơn vị tính
Khối lượng công việc
Ghi chú
1
Vật tư
Căn cứ xây dựng theo Quyết định số 5105 QĐ-BNN- KHCN ngày
16/12/2020
-
Phân hữu cơ, phân vi sinh kể
cả công vận chuyển và bốc dỡ
- Phân hữu cơ
kg
100
- Phân vi sinh
kg
100
-
Vỏ bầu
kg
0,1
-
Hóa chất, dụng cụ chế biến và
bảo quản hạt
giống
Cụ thể cho từng giống
-
Đất mùn
m
0,2
-
Dụng cụ trồng rừng
2
Nguyên nhiên vật liệu,
năng lượng
-
Phương tiện, nhiên liệu đi lại
km
Theo thực tế
Công tác phí và lưu trú
ngày
Theo thực tế
3. Trồng
chuyển vị lưu trữ nguồn gen một số cây cây gỗ mọc nhanh và cây bản địa.
3.1. Định mức về công lao
động
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Định mức
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Ghi chú
Năm 1
-
Khảo sát hiện trường và bố
trí rừng trồng
công
15
Căn cứ theo Quyết định số 5105/QĐ- BNN-KHCN ngày 16/12/2020
-
Chỉ đạo trồng cây
Công
10
-
Chỉ đạo chăm sóc
công
6
-
Nghiệm thu năm 1
Công/năm
2
-
Xử lý thực bì
m2/công
445
Căn cứ Quyết định số: 38/2005/QĐ- BNN ngày 06/7/2005
-
Đào hố (50x50x50)
hố/công
38
-
Vận chuyển phân bón (<0,5
kg/hố)
cây
170
-
Đảo phân, thuốc mối lấp hố
hố/công
289
-
Chuyển cây con và trồng
cây
235
-
Phát dọn lần 1 năm 1
m2/công
755
-
Phát dọn lần 2 năm 1
m2/công
1009
-
Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60-
80cm)
cây
182
-
Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80-
100cm)
cây
101
-
Bảo vệ
công/ha/năm
9
Năm 2
-
Vận chuyển phân bòn (<0,5
kg/hố)
cây
170
Căn cứ Quyết định số: 38/2005/QĐ- BNN ngày 06/7/2005
-
Phát dọn lần 1 năm 2
m2/công
755
-
Phát dọn lần 2 năm 2
m2/công
1009
-
Phát dọn lần 3 năm 2
m2/công
1009
-
Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60-
80cm)
cây
182
-
Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80-
100cm)
cây
101
-
Bảo vệ
công/ha/năm
6
-
Chỉ đạo chăm sóc
công
6
-
Nghiệm thu năm 2
Công/năm
2
Năm 3
-
Vận chuyển phân bòn (<0,5
kg/hố)
cây
170
Căn cứ Quyết định số: 38/2005/QĐ- BNN ngày 06/7/2005
-
Phát dọn lần 1 năm 3
m2/công
809
-
Phát dọn lần 2 năm 3
m2/công
859
-
Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60-
80cm)
cây
182
-
Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80-
100cm)
cây
101
-
Bảo vệ
công/ha/năm
4
-
Chỉ đạo chăm sóc
công
6
Căn cứ theo quyết định số 5105/QĐ- BNN-KHCN ngày 16/12/2020
-
Nghiệm thu năm 3
Công/năm
2
3.2. Định mức về vật tư
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Định mức
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Ghi chú
1
Vật tư
Căn cứ theo Quyết định số 5105/QĐ- BNN-KHCN ngày 16/12/2020
-
Cây giống
cây
1.666
Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây lâm nghiệp
-
Cây giống trồng dặm
cây
166
-
Phân hữu cơ bón lót (2kg/hố)
kg
3332
TCCS
-
Phân vô cơ bón lót (NPK
300g/hố)
kg
500
-
Phân vô cơ bón thú đối với
cây bản địa bón năm thứ 1 và năm 2 (NPK 200g/cẫy 2 năm)
kg
667
-
Cọc tre thiết kế
cái
1.666
-
Thuốc chống mối
kg
83,5
2
Máy móc thiết bị chuyên dụng
-
Làm đất cơ giới, cày rạch
Ca máy
1,5
Căn cứ theo Quyết định số 5105/QĐ- BNN-KHCN ngày 16/12/2020
-
Nghiệm thu năm 3
Công/năm
2
4. Trồng
chuyển vị lưu trữ nguồn gen Cây Ngũ gia bì gai - Eleutherococcustrifoliatus
(L) S.Y.HU; (Định mức 1,0 ha)
- Cây Ngũ gia bì gai thuộc họ Cuồng
cuồng. Các đặc tính sinh lý, họ thực vật giống cây Đinh lăng ta thuộc họ Cuồng
cuồng, do đó xây dựng định mức kinh tế cây Ngũ gia bì gai theo định mức kinh tế
kỹ thuật của cây Đinh lăng ta áp theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN về việc ban
hành Định mức KTKT khuyến nông Trung ương.
4.1. Định mức về nhân
công
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Định mức
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Ghi chú
1
Nhân công trực tiếp
Năm 1
Căn cứ theo Quyết định số 38/2005/QĐ- BNN ngày 06/7/2005
-
Phát dọn thực bì (nhóm 3)
m2/công
445
-
Làm đất cơ giới
ha/ca máy
0,48
-
Đào hố (30x30x30)
hố/công
125
-
Vận chuyển phân bón (0,7 kg/hố)
cây
165
-
Đảo phân lấp hố
hố/công
289
-
Chuyển cây con và trông
cây
235
-
Phát dọn lần 1 năm 1
m2/công
755
-
Phát dọn lần 2 nam 1
m2/công
1009
-
Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60-
80cm)
cây
182
-
Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80-
100cm)
cây
101
-
Bảo vệ
công/ha/năm
9
Năm 2
-
Vận chuyển phân bòn (<0,5
kg/hố)
cây
193
-
Phát dọn lần 1 năm 2
m2/công
755
1
Nhân công trực tiếp
-
Phát dọn lần 2 năm 2
m2/công
1009
-
Phát dọn lần 3 năm 2
m2/công
1009
-
Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60-
80cm)
cây
182
-
Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80-
100cm)
cây
101
-
Bảo vệ
công/ha/năm
6
Năm 3
-
Vận chuyển phân bòn (<0,5
kg/hố)
cây
193
-
Phát dọn lần 1 năm 3
m2/công
809
-
Phát dọn lần 2 nam 3
m2/công
859
-
Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60-
80cm)
cây
182
-
Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80-
100cm)
cây
101
-
Bảo vệ
công/ha/năm
4
2
Công chỉ đạo hướng dẫn kỹ
thuật
Căn cứ theo Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN ngày 24/02/2022
-
Năm 1 (3 ha/người/8
tháng)=(1/3)*8)
công/ha/năm
2,67
-
Năm 2 (3 ha/người/7
tháng)=(1/3)*7)
công/ha/năm
2,33
-
Năm 3 (3 ha/người/5
tháng=(1/3)*5)
công/ha/năm
1,67
4.2. Định mức về vật tư
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Định mức
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Ghi chú
-
Cây giống
cây
25.000
Cây không sâu bệnh
Căn cứ theo Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN ngày 24/02/2022; Các loại đạm,
lân, kali nguyên chất có thể quy đổi thành phân đơn hoặc phân tổng hợp tới tỷ
lệ tương ứng
-
Cây giống trồng dặm
cây
1.250
-
Phân hữu cơ vi sinh
TCCS
+
Năm 1
kg/năm
2.500
+
Năm 2 và năm 3
kg/năm
2.500
-
Đạm nguyên chất (N)
+
Năm 1
kg/năm
100
+
Năm 2 và năm 3
kg/năm
100
Lân nguyên chất (P2O5)
+
Năm 1
kg/năm
100
+
Năm 2 và năm 3
kg/năm
100
Kali nguyên chất (K2O)
+
Năm 1
kg/năm
150
+
Năm 2 và năm 3
kg/năm
150
Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV
+
Năm 1
triệu đồng/năm
5
+
Năm 2 và năm 3
triệu đồng/năm
1
5. Trồng
chuyển vị lưu trữ nguồn gen Cây Trà hoa trái mỏng - Camellia pleurocarpa
(Gagnep.)Sealy (Định mức cho 1,0 ha)
- Cây Trà hoa trái mỏng thuộc họ
Chè. Các đặc tính sinh lý, họ thực vật giống cây Trà hoa vàng thuộc họ Chè, do
đó xây dựng định mức kinh tế cây Trà hoa trái mỏng theo định mức kinh tế kỹ thuật
của cây Trà hoa vàng áp theo Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN về việc ban hành Định
mức KTKT khuyến nông Trung ương.
5.1. Định mức về nhân
công
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Định mức
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Ghi chú
1
Nhân công trực tiếp
*
Năm 1
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ- BNN ngày 06/7/2005
-
Phát dọn thực bì (nhóm 3)
m2/công
445
-
Làm đất cơ giới
ha/ca máy
0,48
-
Đào hố (30x30x30)
hố/công
125
-
Vận chuyển phân bòn (0,7 kg/hố)
cây
165
-
Đảo phân lấp hố
hố/công
289
-
Chuyển cây con và trông
cây
235
-
Phát dọn lần 1 năm 1
m2/công
755
-
Phát dọn lần 2 nam 1
m2/công
1009
-
Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60-
80cm)
cây
182
-
Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80-
100cm)
cây
101
-
Bảo vệ
công/ha/năm
8,74
Năm 2
-
Vận chuyển phân bòn (<0,5
kg/hố)
cây
193
-
Phát dọn lần 1 năm 2
m2/công
755
-
Phát dọn lần 2 năm 2
m2/công
1009
-
Phát dọn lần 3 năm 2
m2/công
1009
-
Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60-
80cm)
cây
182
-
Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80-
100cm)
cây
101
-
Bảo vệ
công/ha/năm
8,74
Năm 3
-
Vận chuyển phân bòn (<0,5
kg/hố)
cây
193
-
Phát dọn lần 1 năm 3
m2/công
809
-
Phát dọn lần 2 nam 3
m2/công
859
-
Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60-
80cm)
cây
182
-
Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80-
100cm)
cây
101
-
Bảo vệ
công/ha/năm
8,74
2
Công chỉ đạo hướng dẫn kỹ
thuật
-
Năm 1 (3 ha/người/8
tháng)=(1/3)*8)
công/ha/năm
2,67
Căn cứ theo Quyết định số 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/02/2022
-
Năm 2 (3 ha/người/7
tháng)=(1/3)*7)
công/ha/năm
2,33
-
Năm 3 (3 ha/người/5
tháng=(1/3)*5)
công/ha/năm
1,67
5.2. Định mức về vật tư
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Định mức
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Ghi chú
1
Vật tư
Căn cứ theo Quyết định số 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/02/2022 Các loại đạm,
lân, kali nguyên chất có thể quy đổi thành phân đơn hoặc phân tổng hợp tới tỷ
lệ tương ứng
-
Cây giống
cây
2500
Cây không sâu bệnh
-
Cây giống trồng dặm
cây
250
-
Phân hữu cơ vi sinh
TCCS
+
Trồng mới
kg/năm
1500
+
Năm 2 và năm 3
kg/năm
2000
-
Đạm nguyên chất (N)
+
Trồng mới
kg/năm
80
+
Năm 2 và năm 3
kg/năm
150
-
Lân nguyên chất (P2O5)
+
Trồng mới
kg/năm
80
+
Năm 2 và năm 3
kg/năm
150
Kali nguyên chất (K2O)
+
Trồng mới
kg/năm
90
+
Năm 2 và năm 3
kg/năm
150
Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV
+
Trồng mới
triệu đông/năm
1
+
Năm 2 và năm 3
triệu đồng/năm
1
6. Trồng
chuyển vị lưu trữ nguồn gen Giác đế Tam Đảo - Goniathalamustakhtajanii
Bân; (Định mức cho 1,0 ha)
- Cây Giác đế Tam Đảo thuộc họ
Na. Các đặc tính sinh lý, họ thực vật giống cây Na thuộc họ Na, do đó xây dựng
định mức kinh tế cây Giác đế Tam Đảo theo định mức kinh tế kỹ thuật của cây Na
áp theo Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN về việc ban hành Định mức KTKT khuyến nông
Trung ương.
6.1. Định mức về nhân
công
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Định mức
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Ghi chú
1
Nhân công trực tiếp
-
Phát dọn thực bì (nhóm 3)
m2/công
445
Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ- BNN ngày 06/7/2005
-
Làm đất cơ giới
ha/ca máy
0,48
-
Đào hố (40x40x40)
hố/công
71
-
Vận chuyển phân bón (1- 3kg/hố)
cây
81
-
Đảo phân lấp hố
hố/công
289
-
Chuyển cây con và trồng cây
cây
235
-
Phát dọn lần 1 năm 1
m2/công
755
-
Phát dọn lần 2 nam 1
m2/công
1009
-
Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60-
80cm)
cây
182
-
Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80-
100cm)
cây
101
-
Bảo vệ 20 tháng 5ha/cán bộ
công/ha/năm
5
2
Công chỉ đạo hướng dẫn kỹ
thuật
Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/02/2022
-
Mỗi năm (5 ha/người/9 tháng)
=(1/5)*9)
công/ha/năm
1,80
6.2. Định mức về vật tư
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Định mức
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Ghi chú
1
Vật tư
Căn cứ theo Quyết định số 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/02/2022
-
Cây giống
cây
1.100
-
Cây giống trồng dặm
cây
50
Cây không sâu bệnh
-
Phân hữu cơ sinh học
+
Năm 1
kg
2000
TCCS
+
Năm 2+3
kg
2000
+
Năm thứ 4 trở đi
kg
3.000
-
Phân N
+
Năm 1
kg
230
+
Năm 2+3
kg
230
+
Năm thứ 4 trở đi
kg
300
-
Lân nguyên chất (P2O5)
+
Năm 1
kg
160
+
Năm 2+3
kg
160
+
Năm thứ 4 trở đi
kg
240
-
Phân K2O
+
Năm 1
kg
120
+
Năm 2+3
kg
180
+
Năm thứ 4 trở đi
kg
360
-
Vôi xử lý đất năm 1
kg
1.000
-
Thuốc BVTV
+
Năm 1
triệu/năm
1
+
Năm 2+3
triệu/năm
1
+
Năm thứ 4 trở đi
triệu/năm
2
7. Trồng
chuyển vị lưu trữ nguồn gen Huyết rồng- Spatholobussparviflorus (Roxb.
ex G.Don) KuntZe ; (Định mức cho 1,0 ha)
- Cây Huyết rồng thuộc họ Đậu.
Các đặc tính sinh lý, họ thực vật giống cây Cát sâm thuộc họ Đậu, do đó xây dựng
định mức kinh tế cây Huyết rồng theo định mức kinh tế kỹ thuật của cây Cát sâm
áp theo Quyết định số 726/QĐ-BNN- KN về việc ban hành Định mức KTKT khuyến nông
Trung ương.
7.1. Định mức nhân công
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Định mức
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Ghi chú
1
Nhân công trực tiếp
*
Năm 1
Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ- BNN ngày 06/7/2005
-
Phát dọn thực bì (nhóm 3)
m2/công
445
-
Làm đất cơ giới
ha/ca máy
0,48
-
Đào hố (30x30x30)
hố/công
125
1
Nhân công trực tiếp
-
Vận chuyển phân bón (0,7 kg/hố)
cây
165
-
Đảo phân lấp hố
hố/công
289
-
Chuyển cây con và trông
cây
235
-
Phát dọn lần 1 năm 1
m2/công
755
-
Phát dọn lần 2 nam 1
m2/công
1009
-
Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60-
80cm)
cây
182
-
Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80-
100cm)
cây
101
-
Bảo vệ
công/ha/năm
9
Năm 2
-
Vận chuyển phân bòn (<0,5
kg/hố)
cây
193
-
Phát dọn lần 1 năm 2
m2/công
755
-
Phát dọn lần 2 năm 2
m2/công
1009
-
Phát dọn lần 3 năm 2
m2/công
1009
-
Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60-
80cm)
cây
182
-
Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80-
100cm)
cây
101
-
Bảo vệ
công/ha/năm
6
Năm 3
-
Vận chuyển phân bòn (<0,5
kg/hố)
cây
193
-
Phát dọn lần 1 năm 3
m2/công
809
-
Phát dọn lần 2 nam 3
m2/công
859
-
Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60-
80cm)
cây
182
-
Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80-
100cm)
cây
101
-
Bảo vệ
công/ha/năm
4
2
Công chỉ đạo hướng dẫn kỹ
thuật
-
Năm 1 (3 ha/người/8
tháng)=(1/3)*8)
công/ha/năm
2,67
Căn cứ theo Quyết định số 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/02/2022
-
Năm 2 (3 ha/người/7 tháng)=(1/3)*7)
công/ha/năm
2,33
-
Năm 3 (3 ha/người/5
tháng=(1/3)*5)
công/ha/năm
1,67
7.2. Định mức về vật tư
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Định mức
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Ghi chú
-
Cây giống
cây
5.000
Cây không sâu bệnh
Căn cứ theo Quyết định số: 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/02/2022; Các loại đạm,
lân, kali nguyên chất có thể quy đổi thành phân đơn hoặc phân tổng hợp tới tỷ
lệ tương ứng
-
Cây giống trồng dặm
cây
500
-
Phân hữu cơ vi sinh
TCCS
+
Năm 1
kg/năm
250
-
Đạm nguyên chất (N)
+
Năm 1
kg/năm
45
+
Năm 2
kg/năm
40
Lân nguyên chất (P2O5)
+
Năm 1
kg/năm
70
+
Năm 2
kg/năm
60
Kali nguyên chất (K2O)
+
Năm 1
kg/năm
30
+
Năm 2
kg/năm
30
Thuốc BVTV
+
Năm 1
triệu đồng/năm
1
8. Trồng
chuyển vị lưu trữ nguồn gen Hà thủ ô đỏ - Reynoutria multiflora (Thunb.)
Moldenke; Mã sản phẩm: LN3217 (Định mức cho 1,0 ha)
8.1. Định mức về nhân
công
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Định mức
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Ghi chú
1
Nhân công trực tiếp
Năm 1
Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ- BNN ngày 06/7/2005
-
Phát dọn thực bì (nhóm 3)
m2/công
445
-
Làm đất cơ giới
ha/ca máy
0,48
-
Đào hố (30x30x30)
hố/công
125
-
Vận chuyển phân bón (1- 3kg/hố)
cây
81
-
Đảo phân lấp hố
hố/công
289
-
Chuyển cây con và trông
cây
235
-
Phát dọn lần 1 năm 1
m2/công
755
-
Phát dọn lần 2 nam 1
m2/công
1.009
-
Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60-
80cm)
cây
182
-
Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80-
100cm)
cây
101
-
Bảo vệ 20 tháng 5ha/cán bộ
công/ha/năm
5
Năm 2
-
Vận chuyển phân bòn (<0,5
kg/hố)
cây
193
-
Phát dọn lần 1 năm 2
m2/công
755
-
Phát dọn lần 2 năm 2
m2/công
1.009
-
Phát dọn lần 3 năm 2
m2/công
1.009
-
Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60-
80cm)
cây
182
-
Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80-
100cm)
cây
101
-
Bảo vệ
công/ha/năm
6
2
Công chỉ đạo hướng dẫn kỹ
thuật
-
Năm 1 (3 ha/người/8
tháng)=(1/3)*8)
công/ha/năm
2,67
Căn cứ theo Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN ngày 24/02/2022
-
Năm 2 (3 ha/người/7
tháng)=(1/3)*7)
công/ha/năm
2,33
-
Năm 3 (3 ha/người/5
tháng=(1/3)*5)
công/ha/năm
1,67
8.2. Định mức về vật tư
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Định mức
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Ghi chú
-
Cây giống
cây
20.000
Cây không sâu bệnh
Căn cứ Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN ngày 24/02/2022; Các loại đạm, lân,
kali nguyên chất có thể quy đổi thành phân đơn hoặc phân tổng hợp tới tỷ lệ
tương ứng
-
Cây giống trồng dặm
cây
2.000
-
Phân hữu cơ vi sinh
TCCS
+
Trồng mới năm 1
kg/năm
1.000
-
Đạm nguyên chất (N)
+
Năm 1
kg/năm
22
+
Năm 2
kg/năm
88
-
Lân nguyên chất (P2O5)
+
Năm 1
kg/năm
360
+
Năm 2
kg/năm
240
-
Kali nguyên chất (K2O)
+
Năm 1
kg/năm
32
+
Năm 2
kg/năm
48
-
Thuốc BVTV
+
Năm 1
triệu đông/năm
1
-
Chế phẩm sinh học BOKACHI
triệu đồng/năm
1
+
Năm 1
kg
3
+
Năm 2
kg
3
9. Trồng
chuyển vị lưu trữ nguồn gen Cây Khôi tía - Ardisia silvestris Pit; Mã
sản phẩm: LN3221 (Định mức cho 1,0 ha)
9.1. Định mức về nhân
công
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Định mức
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Ghi chú
1
Nhân công trực tiếp
Năm 1
Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ- BNN ngày 06/7/2005
-
Phát dọn thực bì (nhóm 3)
m2/công
445
-
Làm đất cơ giới
ha/ca máy
0,48
-
Đào hố (30x30x30)
hố/công
125
-
Vận chuyển phân bón (0,7 kg/hố)
cây
165
-
Đảo phân lấp hố
hố/công
289
-
Chuyển cây con và trông
cây
235
-
Phát dọn lần 1 năm 1
m2/công
755
-
Phát dọn lần 2 nam 1
m2/công
1009
-
Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60-
80cm)
cây
182
-
Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80-
100cm)
cây
101
-
Bảo vệ
công/ha/năm
9
Năm 2
-
Vận chuyển phân bòn (<0,5
kg/hố)
cây
193
-
Phát dọn lần 1 năm 2
m2/công
755
-
Phát dọn lần 2 năm 2
m2/công
1009
-
Phát dọn lần 3 năm 2
m2/công
1009
-
Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60-
80cm)
cây
182
-
Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80-
100cm)
cây
101
-
Bảo vệ
công/ha/năm
6
Năm 3
-
Vận chuyển phân bòn (<0,5
kg/hố)
cây
193
-
Phát dọn lần 1 năm 3
m2/công
809
-
Phát dọn lần 2 nam 3
m2/công
859
-
Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60-
80cm)
cây
182
-
Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80-
100cm)
cây
101
-
Bảo vệ
công/ha/năm
4
2
Công chỉ đạo hướng dẫn kỹ
thuật
Căn cứ theo quyết định số: 726/QĐ- BNN_KN ngày 24/02/2022
-
Năm 1 (3 ha/người/9
tháng)=(1/3)*9)
công/ha/năm
2,97
9.2. Định mức về vật tư
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Định mức
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Ghi chú
-
Cây giống
cây
10.000
Cây không sâu bệnh
Căn cứ theo Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN ngày 24/02/2022; Các loại đạm,
lân, kali nguyên chất có thể quy đổi thành phân đơn hoặc phân tổng hợp tới tỷ
lệ tương ứng
-
Cây giống trồng dặm
cây
1.000
-
Phân hữu cơ vi sinh
TCCS
+
Năm 1
kg/năm
2.000
+
Năm 2 và năm 3
kg/năm
2.400
-
Đạm nguyên chất (N)
+
Năm 1
kg/năm
100
+
Năm 2 và năm 3
kg/năm
100
Lân nguyên chất (P2O5)
+
Năm 1
kg/năm
90
+
Năm 2 và năm 3
kg/năm
90
Kali nguyên chất (K2O)
+
Năm 1
kg/năm
120
+
Năm 2 và năm 3
kg/năm
120
-
Chế phẩm sinh học/Thuốc
BVTV/năm/3 năm
Triệu/đồng
1
10. Trồng
chuyển vị lưu trữ nguồn gen Sa nhân tím (Wurfbainialongiligularis (T.L.
Wu) Skornick); Mã sản phẩm: LN3227 (Định mức cho 1,0 ha)
10.1. Định mức về nhân
công
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Định mức
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Ghi chú
1
Nhân công trực tiếp
Năm 1
Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ- BNN ngày 06/7/2005
-
Phát dọn thực bì (nhóm 3)
m2/công
445
-
Làm đất cơ giới
ha/ca máy
0,48
-
Đào hố (30x30x30)
hố/công
125
-
Vận chuyển phân bón (0,7 kg/hố)
cây
165
-
Đảo phân lấp hố
hố/công
289
-
Chuyển cây con và trông
cây
235
-
Phát dọn lần 1 năm 1
m2/công
755
-
Phát dọn lần 2 nam 1
m2/công
1009
-
Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60-
80cm)
cây
182
-
Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80-
100cm)
cây
101
-
Bảo vệ
công/ha/năm
9
Năm 2
-
Vận chuyển phân bòn (<0,5
kg/hố)
cây
193
-
Phát dọn lần 1 năm 2
m2/công
755
-
Phát dọn lần 2 năm 2
m2/công
1009
-
Phát dọn lần 3 năm 2
m2/công
1009
-
Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60-
80cm)
cây
182
-
Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80-
100cm)
cây
101
-
Bảo vệ
công/ha/năm
6
Năm 3
-
Vận chuyển phân bòn (<0,5
kg/hố)
cây
193
-
Phát dọn lần 1 năm 3
m2/công
809
-
Phát dọn lần 2 nam 3
m2/công
859
-
Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60-
80cm)
cây
182
-
Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80-
100cm)
cây
101
-
Bảo vệ
công/ha/năm
4
2
Công chỉ đạo hướng dẫn kỹ
thuật
Căn cứ theo Quyết định số 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/02/2022
-
Năm 1 (3 ha/người/8
tháng)=(1/3)*8)
công/ha/năm
2,67
-
Năm 1 (3 ha/người/7
tháng)=(1/3)*7)
công/ha/năm
2,33
-
Năm 1 (3 ha/người/5
tháng)=(1/3)*5)
công/ha/năm
1,67
10.2. Định mức về vật tư
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Định mức
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Ghi chú
-
Cây giống
cây
2.000
Cây không sâu bệnh
Căn cứ theo Quyết định số 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/02/2022;
-
Cây giống trồng dặm
cây
200
-
Phân hữu cơ vi sinh
TCCS
+
Năm 1
kg/năm
1.000
+
Năm 2 và năm 3
kg/năm
1.000
-
Phân NPK 5;10;3
400
PHỤ LỤC 05:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Điều tra, khảo sát theo dõi diễn biến rừng, các
vật liệu gây cháy rừng
(Kèm
theo Quyết định số: 1087/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc).
PHẦN 1: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm
vi áp dụng
Điều tra, khảo sát theo dõi diễn
biến rừng, các vật liệu gây cháy rừng trên diện tích rừng phòng hộ tỉnh Vĩnh
Phúc
2. Mục
tiêu nhiệm vụ
- Điều tra, khảo sát, đánh giá
hiện trạng rừng, diễn biến rừng, các vật liệu gây cháy rừng nhằm cung cấp số liệu,
thông tin cho việc xây dựng kế hoạch, chiến lược, chính sách để bảo vệ và phát
triển rừng.
- Điều tra theo dõi diễn biến
diện tích rừng quản lý. Sử dụng các thiết bị, dụng cụ đo vẽ, cập nhật cần thiết,
bao gồm: máy vi tính cá nhân, máy định vị vệ tinh, máy tính bảng để khoanh vẽ
các lô rừng có biến động.
- Báo cáo đánh giá tình hình diễn
biến rừng, phân tích nguyên nhân tăng, giảm diện tích rừng, diện tích chưa
thành rừng trong kỳ và so với cùng kỳ năm trước;
3. Căn cứ
xây dựng định mức
- Quyết định
690/QĐ-BNN-TCCB ngày 01/4/2013 của Bộ nông nghiệp & PTNT về việc ban hành định
mức kinh tế kỹ thuật điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2012-2015;
- Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ nông nghiệp & PTNT quy định về điều tra, kiểm kê và
theo dõi diễn biến rừng.
- Thông tư số
06/2021/TT-BNN&PTNT ngày 15/7/2021 của Bộ nông nghiệp & PTNT quy định về
xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ nông nghiệp
& PTNT quản lý;
4. Nội
dung thực hiện
- Điều tra, khảo sát, theo dõi
diễn biến rừng: Phương pháp tiêu chuẩn Căn cứ vào các tiêu chuẩn, quy định của
nhà nước về thời gian lao động, chế độ nghỉ ngơi, mức tiêu hao máy móc, thiết bị
để xây dựng định mức lao động, định mức máy móc, thiết bị cho từng công việc hoặc
nhóm công việc.
- Điều tra, khảo sát các vật liệu
gây cháy rừng: Căn cứ kết quả triển khai khảo sát, thực nghiệm theo từng quy
trình, nội dung công việc để phân tích, tính toán từng yếu tố cấu thành định mức
(lựa chọn những công việc không xác định được qua ba phương pháp trên hoặc xác
định được nhưng chưa chính xác mà cần phải kiểm nghiệm thực tế).
- Tổng hợp, báo cáo, đề xuất
các biện pháp bảo vệ và phát triển rừng
5. Phương
pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Phương pháp thống kê: đây là
phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập về hao phí thời
gian (sản lượng) thực tế để hoàn thành công việc theo từng thời điểm, công đoạn
khác nhau. Thời gian (sản lượng) quy định trong mức thường lấy bằng giá trị
trung bình.
- Phương pháp phân tích khảo
sát: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập được
trong khảo sát hoặc qua phiếu điều tra.
- Phương pháp tiêu chuẩn: căn cứ
các tiêu chuẩn, quy định đã ban hành để xác định mức tiêu hao đối với từng nội
dung chi tiết, trên cơ sở đó tính toán xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật.
- Phương pháp phân tích thực
nghiệm: Trên cơ sở triển khai khảo sát, thực nghiệm theo từng quy trình, nội
dung chi tiết để phân tích, tính toán từng yếu tố cấu thành định mức.
6. Định mức
kinh tế kỹ thuật thành phần
Định mức kinh tế kỹ thuật gồm
các định mức thành phần sau: (1) Định mức công lao động; (2) Định mức vật tư
hóa chất; (3) Định mức năng lượng, nhiên liệu; (4) Định mức máy móc thiết bị.
5.1. Định mức lao động
- Định mức lao động trực tiếp,
thực hiện các nội dung công việc: kiểm định, đánh giá, kiểm nghiệm, chuẩn bị vật
tư, hóa chất, thiết bị, hoàn thiện biên bản làm việc..., trong đó phân ra:
+ Định mức công của lao động có
chuyên môn thực hiện các nội dung công việc: kiểm định, đánh giá, chuẩn bị hóa
chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, xử lý và báo cáo kết quả… Yêu cầu
trình độ từ đại học trở lên, được đào tạo chuyên môn phù hợp, có kinh nghiệm
làm việc ít nhất 03 năm (tương đương với hệ số lương bậc 2 (2,67) trở lên)
+ Định mức công lao động trực
tiếp thực hiện nội dung công việc
- Định mức lao động gián tiếp
(quản lý, phục vụ), thực hiện các nội dung công việc: quản lý, duy trì hệ thống,
hành chính … Yêu cầu trình độ từ đại học trở lên, đối với cán bộ lãnh đạo có ít
nhất 10 năm kinh nghiệm; đối với cán bộ hành chính có ít nhất 3 năm kinh nghiệm
(tương đương với hệ số lượng trung bình bậc 4 (3,33) trở lên).
5.2. Định mức vật tư, hóa
chất
Định mức vật tư, hóa chất là mức
tiêu hao từng loại vật tư, hóa chất, dụng cụ cần thiết để hoàn thành một dịch vụ
sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc).
- Định mức sử dụng: là lượng vật
tư hóa chất cần thiết sử dụng để thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
- Định mức thu hồi: là mức độ
thu hồi được của vật tư hóa chất sau khi sử dụng để hoàn thành một sản phẩm; tỷ
lệ thu hồi được hiểu bằng phần trăm.
- Định mức tiêu hao: là lượng vật
tư hóa chất tiêu hao sau khi thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
+ Xác định chủng loại vật tư;
+ Xác định số lượng/khối lượng
theo từng loại vật tư;
+ Xác định tỷ lệ (%) thu hồi vật
tư;
+ Xác định yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của vật tư.
5.3. Định mức năng lượng,
nhiên liệu
Định mức năng lượng, nhiên liệu
là mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự
nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc)
- Xác định mức tiêu hao điện
năng, nước.
- Xác định mức tiêu hao xăng dầu.
5.4. Định mức máy móc,
thiết bị
Định mức máy móc, thiết bị là
thời gian sử dụng máy móc, thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để
hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công; đảm bảo được các tiêu chí, tiêu chuẩn do
cơ quan có thẩm quyền ban hành.
+ Xác định chủng loại thiết bị;
+ Xác định thông số kỹ thuật cơ
bản của thiết bị;
+ Xác định thời gian sử dụng từng
chủng loại thiết bị;
+ Tổng hợp định mức thiết bị.
PHẦN 2: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
I. Điều
tra, khảo sát theo dõi diễn biến rừng, các vật liệu gây cháy rừng
1. Nhiệm
vụ Điều tra, khảo sát theo dõi diễn biến rừng
1.1. Định mức về nhân
công
TT
Nội dung
ĐVT
Định mức (Công)
Hệ số lương
Ghi chú
1
Nhân công trực tiếp
Quyết định 690/QĐ-BNN- TCCB ngày 01/4/2013 của Bộ nông nghiệp &
PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật điều tra, kiểm kê rừng toàn
quốc giai đoạn 2012-2015
-
Xây dựng cây phân loại các đối
tượng rừng và đất lâm nghiệp
cây PL
30
4.32
-
Phân tích, tính toán xác định
ngưỡng ban đầu theo các chỉ tiêu và cây phân loại
tỉnh
60
4.32
-
Thiết kế, lập hệ thống điểm lấy
mẫu trên bản đồ bằng ArGIS
tỉnh
10
4.32
-
Tổng hợp hóa dữ liệu, Biên tập,
in bản đồ phân loại các đối tượng rừng và đất lâm nghiệp phục vụ điều tra ngoại
nghiệp
huyện
15
3.63
-
Di chuyển trong quá trình khảo
sát (20 người; quy đổi 01 ha=0,01km2)
km
0.2
3.99
-
Chuyển quân và rút quân ngoại
nghiệp (20 người)
người
4
3.99
-
Tiếp nhận, kiểm tra tài liệu
ngoại nghiệp
tỉnh
30
4.32
-
Hoàn chỉnh cây phân loại dựa
trên kết quả thực địa
cây PL
15
4.32
-
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ
ngoại nghiệp
ha
0.005
5.42
-
Thống kê các biểu diện tích cấp
xã (Dự kiến 10 xã)
Biểu
0.1
3.66
-
Chỉnh sửa số liệu (dự kiến 10
xã)
xã
3
3.99
-
In ấn và bàn giao thành quả
(10 xã)
xã
5
3.27
2
Chi phí nhân công gián
tiếp
-
Quản lý phí (10% chi phí trực
tiếp)
10%
1.2. Định mức về vật tư
TT
Nội dung
ĐVT
Định mức (Công)
Hệ số lương
Ghi chú
1
Chi phí vật liệu, máy thi
công
Quyết định 690/QĐ-BNN- TCCB ngày 01/4/2013 của
-
Chi phí vật liệu 5% chi phí
nhân công
5%
-
Chi phí máy 20% chi phí nhân
công
20%
2. Điều
tra, khảo sát các vật liệu gây cháy rừng
2.1. Định mức về nhân
công
TT
Nội dung
ĐVT
Định mức (Công)
Hệ số lương
Ghi chú
1
Nhân công trực tiếp
Quyết định 690/QĐ-BNN- TCCB ngày 01/4/2013 của Bộ nông nghiệp &
PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật điều tra, kiểm kê rừng toàn
quốc giai đoạn 2012- 2015
-
Điều tra thu thập số liệu trên
ÔTC rừng trồng (Mỗi ha lập 03 ô tiêu chuẩn, mỗi ô diện tích 300m2)
OTC
1.5
3.33
-
Tính toán xử lý số liệu ÔTC rừng
trồng
OTC
0.125
4.65
-
Phân tích số liệu phục vụ viết
báo cáo
tỉnh
22
4.65
-
Viết báo cáo thuyết minh hiện
trạng rừng cấp tỉnh
tỉnh
40
4.65
-
Thu thập thông tin, tư liệu,
quy trình
Tỉnh
15
3.33
-
Thăm dò biến động
Tỉnh
70
3.99
-
Phân tích, thiết kế hệ thống
ô điều tra
tỉnh
22
4.65
-
Tạo bảng thuộc tính và nhập
thông tin cho từng lô quản lý
ha
0.015
3.66
2
Chi phí gián tiếp
-
Quản lý phí (10% chi phí trực
tiếp)
10%
1.2. Định mức về vật tư
TT
Nội dung
ĐVT
Định mức (Công)
Hệ số lương
Ghi chú
1
Chi phí vật liệu, máy thi
công
Quyết định 690/QĐ-BNN- TCCB ngày 01/4/2013 của
-
Chi phí vật liệu 5% chi phí
nhân công
5%
-
Chi phí máy 20% chi phí nhân
công
20%
PHỤ LỤC 06
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Phòng chống một số sâu bệnh hại rừng
(Kèm
theo Quyết định số: 1087/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc).
PHẦN 1: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm
vi áp dụng
Phòng chống một số sâu bệnh hại
trên rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh.
2. Mục
tiêu nhiệm vụ
- Xác định thành phần loài sâu
hại và thiên địch, nhóm loài sâu hại chính; mức loài cây bị hại từ đó đề xuất
và triển khai một số biện pháp phòng, chống sâu bệnh hại rừng; đảm bảo chức
năng phòng hộ và tỷ lệ che phủ rừng, bảo vệ môi trường sinh thái và chống biến
đổi khí hậu. Áp dụng và tuân thủ nguyên tắc 4 đúng: Đúng thuốc, đúng lúc, đúng
nồng độ liều lượng và đúng cách trong quá trình xử lý sâu bệnh hại.
- Điều tra, khảo sát,
đánh giá hiện trạng rừng, diễn biến rừng, các vật liệu gây cháy rừng nhằm cung
cấp số liệu, thông tin cho việc xây dựng kế hoạch, chiến lược, chính sách để bảo
vệ và phát triển rừng.
- Dự báo các đối tượng sinh vật
gây hại trên rừng sản xuất và rừng tự nhiên, đề ra các biện pháp phòng trống
sinh vật hiệu quả nhất làm cơ sở bảo vệ và phát triển rừng.
3. Căn cứ
xây dựng định mức
- Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8927
: 2013 Phòng trừ sâu hại cây rừng
- Quyết định số:
5105/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ trưởng BNN&PTNT Ban hành định mức
kinh tế kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực lâm nghiệp.
- Thông tư số
06/2021/TT-BNN&PTNT ngày 15/7/2021 của Bộ nông nghiệp & PTNT quy định về
xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ nông nghiệp
& PTNT quản lý;
4. Nội
dung thực hiện.
- Điều tra sâu bệnh hại rừng;
xác định độ tuổi, loại sâu và biện pháp phòng trừ: Phương pháp thống kê tổng hợp
- Phát dọn thực bì, chặt cành
sâu bệnh: Phương pháp tiêu chuẩn
- Thực hiện một số biện pháp
phòng, chống sâu bệnh hại rừng: Phương pháp tiêu chuẩn.
5. Phương
pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Phương pháp thống kê: đây là
phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập về hao phí thời
gian (sản lượng) thực tế để hoàn thành công việc theo từng thời điểm, công đoạn
khác nhau. Thời gian (sản lượng) quy định trong mức thường lấy bằng giá trị
trung bình.
- Phương pháp phân tích khảo
sát: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập được
trong khảo sát hoặc qua phiếu điều tra.
- Phương pháp tiêu chuẩn: căn cứ
các tiêu chuẩn, quy định đã ban hành để xác định mức tiêu hao đối với từng nội
dung chi tiết, trên cơ sở đó tính toán xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật.
- Phương pháp phân tích thực
nghiệm: Trên cơ sở triển khai khảo sát, thực nghiệm theo từng quy trình, nội
dung chi tiết để phân tích, tính toán từng yếu tố cấu thành định mức.
6. Định mức
kinh tế kỹ thuật thành phần
Định mức kinh tế kỹ thuật gồm
các định mức thành phần sau: (1) Định mức công lao động; (2) Định mức vật tư
hóa chất; (3) Định mức năng lượng, nhiên liệu; (4) Định mức máy móc thiết bị.
5.1. Định mức lao động
- Định mức lao động trực tiếp, thực
hiện các nội dung công việc: kiểm định, đánh giá, kiểm nghiệm, chuẩn bị vật tư,
hóa chất, thiết bị, hoàn thiện biên bản làm việc..., trong đó phân ra:
+ Định mức công của lao động có
chuyên môn thực hiện các nội dung công việc: Chuẩn bị vật tư, thu thập số liệu,
điều tra, thu thập, mô tả mẫu, tính toán, xử lý và báo cáo kết quả… Yêu cầu
trình độ từ đại học trở lên, được đào tạo chuyên môn phù hợp, có kinh nghiệm
làm việc ít nhất 03 năm (tương đương với hệ số lương bậc 2 (2,67) trở lên)
+ Định mức công lao động phổ
thông thực hiện các nội dung công việc: Nhân viên hỗ trợ, dẫn đường, phát dọn tạo
tuyến, phun thuốc,.....Yêu cầu tay nghề công nhân bậc 2 trở lên (tương đương
với hệ số lương bậc 2 (2,42) trở lên).
- Định mức lao động gián tiếp (quản
lý, phục vụ), thực hiện các nội dung công việc: quản lý, duy trì hệ thống, hành
chính … Yêu cầu trình độ từ đại học trở lên, đối với cán bộ lãnh đạo có ít nhất
10 năm kinh nghiệm; đối với cán bộ hành chính có ít nhất 3 năm kinh nghiệm (tương
đương với hệ số lượng trung bình bậc 4 (3,33) trở lên).
5.2. Định mức vật tư, hóa
chất
Định mức vật tư, hóa chất là mức
tiêu hao từng loại vật tư, hóa chất, dụng cụ cần thiết để hoàn thành một dịch vụ
sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc).
- Định mức sử dụng: là lượng vật
tư hóa chất cần thiết sử dụng để thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
- Định mức thu hồi: là mức độ
thu hồi được của vật tư hóa chất sau khi sử dụng để hoàn thành một sản phẩm; tỷ
lệ thu hồi được hiểu bằng phần trăm.
- Định mức tiêu hao: là lượng vật
tư hóa chất tiêu hao sau khi thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
+ Xác định chủng loại vật tư;
+ Xác định số lượng/khối lượng
theo từng loại vật tư;
+ Xác định tỷ lệ (%) thu hồi vật
tư;
+ Xác định yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của vật tư.
5.3. Định mức năng lượng,
nhiên liệu
Định mức năng lượng, nhiên liệu
là mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự
nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc)
- Xác định mức tiêu hao điện
năng, nước.
- Xác định mức tiêu hao xăng dầu.
5.4. Định mức máy móc,
thiết bị
Định mức máy móc, thiết bị là
thời gian sử dụng máy móc, thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để
hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công; đảm bảo được các tiêu chí, tiêu chuẩn do
cơ quan có thẩm quyền ban hành.
+ Xác định chủng loại thiết bị;
+ Xác định thông số kỹ thuật cơ
bản của thiết bị;
+ Xác định thời gian sử dụng từng
chủng loại thiết bị;
+ Tổng hợp định mức thiết bị.
PHẦN 2: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
1. Điều
tra mức độ sâu bệnh hại
TT
Hạng mục công việc
ĐVT
Định mức tối đa
Ghi chú
LĐ kỹ thuật
KTV, nhân viên hỗ trợ
1
Định mức điều tra theo
tuyến 1 loài sâu (hoặc bệnh)
-
Thiết kế bảng biểu, chuẩn bị
dụng cụ
công
2
-
Dẫn đường + phát dọn tạo tuyến
5km
công
3
-
Khảo sát chọn địa điểm, thiết
kế tuyến điều tra 5km
công
3
-
Thu thập số liệu về tỷ lệ và
mức độ bị hại
công
2,5
-
Điều tra, thu mẫu, chụp ảnh tại
hiện trường
công
3,5
-
Mô tả sơ bộ mẫu và xác định
sơ bộ loài gây hại
công
4
-
Tập hợp và xử lý số liệu
công
1
2
Định mức điều tra theo
ô tiêu chuẩn 1.000 m2 1 loài sâu (hoặc bệnh)
-
Thiết kế bảng biểu, chuẩn bị
dụng cụ
công
1
-
Thiết kế và lập ô tiêu chuẩn
công
3
-
Mô tả chi tiết đặc điểm hình
thái, giải phẫu và chụp ảnh trong phòng thí nghiệm
công
5
Sâu thuộc bộ cánh cứng x 2,0
-
Thu thập số liệu và mức độ bị
hại
công
3
Từ ôtc thứ 7 đến ô thứ 12 x 0,5; từ ô 13 trở đi x 0,3
-
Điều tra, thu mẫu, chụp ảnh tại
hiện trường
công
4
-
Mô tả sơ bộ mẫu và xác định
sơ bộ loài gây hại
công
4
-
Tập hợp và xử lý số liệu
công
1
2. Phòng
trừ sâu bệnh hại
TT
Hạng mục công việc
ĐVT
Định mức tối đa
Ghi chú
LĐ kỹ thuật
KTV, nhân viên hỗ trợ
1
Định mức phòng trừ cho 1
loài sâu (hoặc bệnh) hại bằng thuốc hóa học trên ôtc = 1.000 m2
*
Định mức về Nhân công
ôtc = 1.000 m2
-
Thiết kế bảng biểu, chuẩn
bị dụng cụ
Công
0,5
-
Thiết kế và lập ô phòng trừ
Công
1
-
Chuẩn bị thuốc
công
0,5
-
Phun thuốc
công
2,5
Cho 1 lần phun
-
Theo dõi và thu số liệu
công
10
-
Tập hợp và xử lý số liệu
công
0,5
*
Định mức về Vật tư trên
ôtc = 1.000 m2
-
Máy phun thuốc trừ sâu
Cái
1
Thuốc hóa học
Chai/gói
20
Vật liệu rẻ tiền mau hỏng
Không quá 5% chi phí nhân công
2
Định mức phòng trừ cho 1
loài sâu (hoặc bệnh) hại bằng thuốc sinh học trên ôtc = 1.000 m2
*
Định mức về Nhân công
ôtc = 1.000 m2
-
Thiết kế bảng biểu, chuẩn
bị dụng cụ
Công
0,5
-
Thiết kế và lập ô phòng trừ
Công
1
-
Chuẩn bị thuốc
công
0,5
-
Phun thuốc
công
2,5
Cho 1 lần phun
-
Theo dõi và thu số liệu
công
15
-
Tập hợp và xử lý số liệu
công
0,5
*
Định mức về Vật tư trên
ôtc = 1.000 m2
-
Máy phun thuốc trừ sâu
Cái
1
-
Thuốc sinh học
Chai/gói
20
-
Vật liệu rẻ tiền mau hỏng
Không quá 5% chi phí nhân công
3
Định mức phòng trừ cho 1
loài sâu (hoặc bệnh) hại bằng biện pháp cơ giới/vật lý trên ôtc =
1.000 m2
*
Định mức về nhân công
ôtc = 1.000 m2
-
Thiết kế bảng biểu, chuẩn
bị dụng cụ
Công
0,5
-
Thiết kế và lập ô phòng trừ
Công
1
-
Thực hiện biện pháp
công
2,5
-
Theo dõi và thu số liệu
công
15
-
Tập hợp và xử lý số liệu
công
0,5
*
Định mức về vật tư trên
ôtc = 1.000 m2
-
Vật liệu rẻ tiền mau hỏng
Không quá 5% chi phí nhân công
4
Định mức phòng trừ cho 1
loài sâu (hoặc bệnh) hại bằng biện pháp lâm sinh trên ôtc = 1.000 m2
*
Định mức về nhân công
ôtc = 1.000 m2
-
Thiết kế bảng biểu, chuẩn
bị dụng cụ
Công
0,5
-
Thiết kế và lập ô phòng trừ
Công
1
-
Thực hiện biện pháp
công
2,5
-
Theo dõi và thu số liệu
công
10
-
Tập hợp và xử lý số liệu
công
0,5
*
Định mức về vật tư trên
ôtc = 1.000 m2
-
Vật liệu rẻ tiền mau hỏng
Không quá 5% chi phí nhân công
5
Định mức phòng trừ cho 1
loài sâu (hoặc bệnh) hại biện pháp tổng hợp trên ÔTC = 1 ha
*
Định mức về nhân công
ôtc = 1ha
-
Thiết kế bảng biểu, chuẩn bị
dụng cụ
Công
1
-
Thiết kế và lập ô phòng trừ
Công
2
-
Chuẩn bị thuốc hóa sinh học
công
2
-
Thực hiện biện pháp phòng trừ
(hóa, sinh học, cơ giới/vật lý, lâm sinh…)
công
25
-
Theo dõi và thu số liệu
công
20
-
Tập hợp và xử lý số liệu
công
1
*
Định mức về vật tư trên
ôtc = 1.000 m2
-
Máy phun thuốc trừ sâu
Cái
1
-
Thuốc sinh học
Chai/gói
50
-
Thuốc hóa học
Chai/gói
50
-
Vật liệu rẻ tiền mau hỏng
Không quá 5% chi phí nhân công
Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2023 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1087/QĐ-UBND ngày 18/05/2023 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
7.110
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng