|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
05/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
25/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
05/2024/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 25
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI
TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường
ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
89/2013/NĐ-CP ngày 06 ngày 8 tháng 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá; Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt
hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài
chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số
24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối
với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số
18/2010/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế
cho trạm quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số
25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định
phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số
56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số
41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường: Quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ
cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều
tra cơ bản tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn
quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số
20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số
10/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu
quan trắc chất lượng môi trường;
Căn cứ Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số
23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế
độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị
và tài sản cố định do Nhà nước giao cho Doanh nghiệp quản lý không tính thành
phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị quyết số
25/2023/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về
việc sửa đổi, bổ sung một số Phụ lục quy định tại Điều 2 Nghị quyết số
79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 22/TTr-STNMT ngày 18 tháng 01 năm 2024
về việc đề nghị ban hành Quyết định quy phạm pháp luật về Đơn giá dịch vụ hoạt
động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Quyết định này quy định Đơn giá
dịch vụ công đối với hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh
Kon Tum, để làm cơ sở cho việc giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu, cung cấp
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí chi thường xuyên ngân sách nhà nước,
theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với
các cơ quan, đơn vị quản lý nhà nước, tham mưu quản lý nhà nước và tổ chức, cá
nhân có liên quan đến hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn
tỉnh Kon Tum sử dụng kinh phí chi thường xuyên ngân sách nhà nước.
Điều 3. Đơn
giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Kon
Tum
Đơn giá dịch vụ hoạt động quan
trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum, từ Phụ lục 01- đến Phụ
lục số 12 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4.
Trách nhiệm của Sở Tài nguyên Môi trường; Sở Tài chính
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Hướng dẫn, kiểm tra việc thực
hiện giá dịch vụ kèm theo Quyết định này;
b) Công khai giá dịch vụ trên
Trang thông tin điện tử của Sở để các tổ chức, cá nhân biết và thực hiện;
c) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài
chính tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh giá dịch vụ trong
trường hợp Nhà nước thay đổi quy định về cơ sở tính toán;
d) Tổng hợp những khó khăn, vướng
mắc trong quá trình thực hiện để tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải
quyết cho phù hợp.
2. Giao Sở Tài chính theo dõi,
quản lý giá dịch vụ theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Hiệu
lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành, kể từ ngày 04 tháng 02 năm 2024.
2. Bãi bỏ Quyết định số
1526/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc
ban hành Bộ đơn giá quan trắc các thành phần môi trường trên địa bàn tỉnh Kon
Tum.
Điều 6 . Tổ
chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố, Giám đốc Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và
Môi trường và Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh và các tổ chức,
cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6 (t/h);
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh;
- Phòng Văn thư - Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, KTTH, NNTN.HVT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC 1
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
XUNG QUANH(*), TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị tính: Đồng
TT
|
Thông số phân tích
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Giá sản phẩm
|
Giá sản phẩm (trừ chi phí khấu hao thiết bị)
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Chi phí công cụ, dụng cụ
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí năng lượng
|
Tổng chi phí trực tiếp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(1)+(2)+
(3)+(4)+(5)
|
(7)=20%*(6)
|
(8)=(6)+(7)
|
(9)=(8)-(3)-20%*(3)
|
I
|
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC
VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
|
1
|
Nhiệt độ
|
51.916
|
10.045
|
892
|
4.994
|
0
|
67.846
|
13.569
|
81.415
|
80.345
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
51.916
|
10.045
|
892
|
4.994
|
0
|
67.846
|
13.569
|
81.415
|
80.345
|
2
|
Độ ẩm
|
51.916
|
10.045
|
892
|
4.994
|
0
|
67.846
|
13.569
|
81.415
|
80.345
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
51.916
|
10.045
|
892
|
4.994
|
0
|
67.846
|
13.569
|
81.415
|
80.345
|
3
|
Tốc độ gió
|
51.916
|
10.045
|
844
|
4.994
|
0
|
67.798
|
13.560
|
81.358
|
80.345
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
51.916
|
10.045
|
844
|
4.994
|
0
|
67.798
|
13.560
|
81.358
|
80.345
|
4
|
Hướng gió
|
51.916
|
10.045
|
844
|
4.994
|
0
|
67.798
|
13.560
|
81.358
|
80.345
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
51.916
|
10.045
|
844
|
4.994
|
0
|
67.798
|
13.560
|
81.358
|
80.345
|
5
|
Áp suất khí quyển
|
51.916
|
10.045
|
844
|
4.994
|
0
|
67.798
|
13.560
|
81.358
|
80.345
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
51.916
|
10.045
|
844
|
4.994
|
0
|
67.798
|
13.560
|
81.358
|
80.345
|
6
|
TSP
|
246.839
|
2.453
|
14.300
|
73.427
|
5.653
|
342.670
|
68.534
|
411.204
|
394.045
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
201.695
|
1.857
|
9.798
|
35.149
|
2.444
|
250.942
|
50.188
|
301.130
|
289.373
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
45.144
|
596
|
4.502
|
38.278
|
3.209
|
91.728
|
18.346
|
110.074
|
104.672
|
7
|
Pb
|
342.770
|
47.001
|
390.938
|
164.976
|
25.655
|
971.340
|
194.268
|
1.165.608
|
696.482
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
201.695
|
1.857
|
9.798
|
35.149
|
2.444
|
250.942
|
50.188
|
301.130
|
289.373
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
141.075
|
45.144
|
381.141
|
129.828
|
23.210
|
720.398
|
144.080
|
864.478
|
407.109
|
8
|
Bụi PM10
|
519.669
|
2.453
|
390.938
|
73.427
|
25.655
|
1.012.141
|
202.428
|
1.214.569
|
745.443
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
474.525
|
1.857
|
9.798
|
35.149
|
2.444
|
523.773
|
104.755
|
628.527
|
616.770
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
45.144
|
596
|
381.141
|
38.278
|
23.210
|
488.369
|
97.674
|
586.042
|
128.673
|
9
|
Bụi PM2,5
|
519.669
|
2.453
|
390.938
|
73.427
|
25.655
|
1.012.141
|
202.428
|
1.214.569
|
745.443
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
474.525
|
1.857
|
9.798
|
35.149
|
2.444
|
523.773
|
104.755
|
628.527
|
616.770
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
45.144
|
596
|
381.141
|
38.278
|
23.210
|
488.369
|
97.674
|
586.042
|
128.673
|
10
|
CO (TCVN
7725:2005)
|
129.661
|
7.599
|
239.577
|
113.887
|
0
|
490.723
|
98.145
|
588.868
|
301.376
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
129.661
|
7.599
|
239.577
|
113.887
|
0
|
490.723
|
98.145
|
588.868
|
301.376
|
11
|
CO (TCVN
5972:1995)
|
270.736
|
15.524
|
698.599
|
228.805
|
56.792
|
1.270.455
|
254.091
|
1.524.546
|
686.227
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
129.661
|
8.054
|
9.295
|
19.721
|
2.444
|
169.176
|
33.835
|
203.011
|
191.856
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
141.075
|
7.470
|
689.304
|
209.083
|
54.347
|
1.101.279
|
220.256
|
1.321.535
|
494.370
|
12
|
CO (Phương pháp
phân tích so màu)
|
270.736
|
23.061
|
128.388
|
205.836
|
15.873
|
643.894
|
128.779
|
772.673
|
618.607
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
129.661
|
8.054
|
9.295
|
132.336
|
2.444
|
281.790
|
56.358
|
338.148
|
326.994
|
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
141.075
|
15.007
|
119.093
|
73.500
|
13.429
|
362.104
|
72.421
|
434.524
|
291.613
|
13
|
NO2
|
256.628
|
27.796
|
167.831
|
133.209
|
17.018
|
602.482
|
120.496
|
722.979
|
521.581
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
129.661
|
12.789
|
15.783
|
51.515
|
3.589
|
213.338
|
42.668
|
256.005
|
237.065
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
126.968
|
15.007
|
152.048
|
81.694
|
13.429
|
389.145
|
77.829
|
466.974
|
284.516
|
14
|
SO2
|
256.628
|
28.251
|
186.978
|
81.147
|
15.208
|
568.212
|
113.642
|
681.854
|
457.481
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
129.661
|
13.125
|
15.783
|
19.698
|
3.589
|
181.856
|
36.371
|
218.227
|
199.287
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
126.968
|
15.126
|
171.194
|
61.450
|
11.619
|
386.356
|
77.271
|
463.627
|
258.194
|
15
|
O3
|
270.736
|
52.679
|
99.363
|
87.522
|
16.663
|
526.962
|
105.392
|
632.354
|
513.119
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
129.661
|
49.100
|
10.760
|
66.598
|
5.548
|
261.667
|
52.333
|
314.000
|
301.089
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
141.075
|
3.579
|
88.603
|
20.923
|
11.114
|
265.295
|
53.059
|
318.354
|
212.030
|
16
|
Amoniac (NH3)
|
299.849
|
21.719
|
204.769
|
30.684
|
16.859
|
573.880
|
114.776
|
688.656
|
442.933
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
172.881
|
9.768
|
10.760
|
11.559
|
5.548
|
210.517
|
42.103
|
252.620
|
239.708
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
126.968
|
11.951
|
194.009
|
19.125
|
11.310
|
363.363
|
72.673
|
436.036
|
203.225
|
17
|
Hydrosulfua (H2S)
|
299.849
|
22.117
|
204.769
|
47.890
|
16.750
|
591.374
|
118.275
|
709.649
|
463.926
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
172.881
|
10.124
|
10.760
|
9.905
|
5.440
|
209.109
|
41.822
|
250.931
|
238.019
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
126.968
|
11.993
|
194.009
|
37.986
|
11.310
|
382.265
|
76.453
|
458.718
|
225.907
|
18
|
Hơi axit (HCl)
|
299.849
|
22.354
|
128.372
|
90.969
|
13.359
|
554.902
|
110.980
|
665.882
|
511.836
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
172.881
|
10.403
|
10.760
|
13.254
|
5.548
|
212.847
|
42.569
|
255.416
|
242.504
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
126.968
|
11.951
|
117.612
|
77.714
|
7.810
|
342.055
|
68.411
|
410.466
|
269.332
|
19
|
Hơi axit (HF)
|
299.849
|
22.354
|
128.372
|
90.969
|
13.359
|
554.902
|
110.980
|
665.882
|
511.836
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
172.881
|
10.403
|
10.760
|
13.254
|
5.548
|
212.847
|
42.569
|
255.416
|
242.504
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
126.968
|
11.951
|
117.612
|
77.714
|
7.810
|
342.055
|
68.411
|
410.466
|
269.332
|
20
|
Hơi axit (HNO3)
|
299.849
|
22.354
|
128.372
|
90.969
|
13.359
|
554.902
|
110.980
|
665.882
|
511.836
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
172.881
|
10.403
|
10.760
|
13.254
|
5.548
|
212.847
|
42.569
|
255.416
|
242.504
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
126.968
|
11.951
|
117.612
|
77.714
|
7.810
|
342.055
|
68.411
|
410.466
|
269.332
|
21
|
Hơi axit (H2SO4)
|
299.849
|
22.354
|
128.372
|
90.969
|
13.359
|
554.902
|
110.980
|
665.882
|
511.836
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
172.881
|
10.403
|
10.760
|
13.254
|
5.548
|
212.847
|
42.569
|
255.416
|
242.504
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
126.968
|
11.951
|
117.612
|
77.714
|
7.810
|
342.055
|
68.411
|
410.466
|
269.332
|
22
|
Hơi axit (HCN)
|
299.849
|
22.354
|
128.372
|
90.969
|
13.359
|
554.902
|
110.980
|
665.882
|
511.836
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
172.881
|
10.403
|
10.760
|
13.254
|
5.548
|
212.847
|
42.569
|
255.416
|
242.504
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
126.968
|
11.951
|
117.612
|
77.714
|
7.810
|
342.055
|
68.411
|
410.466
|
269.332
|
23
|
Benzen (C6H6)
|
390.137
|
42.805
|
678.692
|
55.641
|
20.987
|
1.188.262
|
237.652
|
1.425.914
|
611.484
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
172.881
|
10.274
|
10.760
|
10.620
|
5.440
|
209.976
|
41.995
|
251.971
|
239.059
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
217.256
|
32.530
|
667.932
|
45.021
|
15.547
|
978.286
|
195.657
|
1.173.943
|
372.425
|
24
|
Toluen(C6H5CH3)
|
390.137
|
42.805
|
678.692
|
55.641
|
20.987
|
1.188.262
|
237.652
|
1.425.914
|
611.484
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
172.881
|
10.274
|
10.760
|
10.620
|
5.440
|
209.976
|
41.995
|
251.971
|
239.059
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
217.256
|
32.530
|
667.932
|
45.021
|
15.547
|
978.286
|
195.657
|
1.173.943
|
372.425
|
25
|
Xylen
|
390.137
|
42.805
|
678.692
|
55.641
|
20.987
|
1.188.262
|
237.652
|
1.425.914
|
611.484
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
172.881
|
10.274
|
10.760
|
10.620
|
5.440
|
209.976
|
41.995
|
251.971
|
239.059
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
217.256
|
32.530
|
667.932
|
45.021
|
15.547
|
978.286
|
195.657
|
1.173.943
|
372.425
|
26
|
Styren
|
390.137
|
42.805
|
678.692
|
55.641
|
20.987
|
1.188.262
|
237.652
|
1.425.914
|
611.484
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
172.881
|
10.274
|
10.760
|
10.620
|
5.440
|
209.976
|
41.995
|
251.971
|
239.059
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
217.256
|
32.530
|
667.932
|
45.021
|
15.547
|
978.286
|
195.657
|
1.173.943
|
372.425
|
II
|
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC
TIẾNG ỒN
|
|
Tiếng ồn giao
thông
|
1
|
LAeq
|
121.581
|
1.619
|
18.346
|
32.186
|
1.482
|
175.213
|
35.043
|
210.256
|
188.241
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
70.794
|
1.224
|
17.994
|
11.263
|
0
|
101.275
|
20.255
|
121.530
|
99.937
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
50.787
|
394
|
352
|
20.923
|
1.482
|
73.939
|
14.788
|
88.726
|
88.304
|
2
|
LAmax
|
121.581
|
1.619
|
18.346
|
32.186
|
1.482
|
175.213
|
35.043
|
210.256
|
188.241
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
70.794
|
1.224
|
17.994
|
11.263
|
0
|
101.275
|
20.255
|
121.530
|
99.937
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
50.787
|
394
|
352
|
20.923
|
1.482
|
73.939
|
14.788
|
88.726
|
88.304
|
3
|
Cường độ dòng xe
|
264.965
|
4.125
|
612
|
39.812
|
2.768
|
312.282
|
62.456
|
374.739
|
374.004
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
188.784
|
3.623
|
0
|
18.889
|
0
|
211.296
|
42.259
|
253.555
|
253.555
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
76.181
|
502
|
612
|
20.923
|
2.768
|
100.987
|
20.197
|
121.184
|
120.449
|
|
Tiếng ồn Khu
công nghiệp và đô thị
|
1
|
LAeq
|
121.581
|
1.966
|
18.385
|
32.186
|
1.482
|
175.599
|
35.120
|
210.719
|
188.657
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
70.794
|
1.571
|
18.033
|
11.263
|
0
|
101.661
|
20.332
|
121.993
|
100.353
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
50.787
|
394
|
352
|
20.923
|
1.482
|
73.939
|
14.788
|
88.726
|
88.304
|
2
|
LAmax
|
121.581
|
1.966
|
18.385
|
32.186
|
1.482
|
175.599
|
35.120
|
210.719
|
188.657
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
70.794
|
1.571
|
18.033
|
11.263
|
0
|
101.661
|
20.332
|
121.993
|
100.353
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
50.787
|
394
|
352
|
20.923
|
1.482
|
73.939
|
14.788
|
88.726
|
88.304
|
3
|
LA50
|
121.581
|
1.966
|
18.385
|
32.186
|
1.482
|
175.599
|
35.120
|
210.719
|
188.657
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
70.794
|
1.571
|
18.033
|
11.263
|
0
|
101.661
|
20.332
|
121.993
|
100.353
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
50.787
|
394
|
352
|
20.923
|
1.482
|
73.939
|
14.788
|
88.726
|
88.304
|
4
|
Mức ồn theo tần
số (dải Octa)
|
195.068
|
4.440
|
18.840
|
32.186
|
2.943
|
253.477
|
50.695
|
304.173
|
281.565
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
106.191
|
3.938
|
18.228
|
11.263
|
0
|
139.619
|
27.924
|
167.543
|
145.670
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
88.877
|
502
|
612
|
20.923
|
2.943
|
113.858
|
22.772
|
136.630
|
135.895
|
III
|
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC
ĐỘ RUNG
|
1
|
Độ rung
|
156.978
|
3.374
|
9.502
|
13.348
|
2.943
|
186.145
|
37.229
|
223.374
|
211.972
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
106.191
|
2.872
|
8.890
|
9.921
|
0
|
127.874
|
25.575
|
153.448
|
142.780
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
50.787
|
502
|
612
|
3.427
|
2.943
|
58.272
|
11.654
|
69.926
|
69.192
|
PHỤ LỤC 2
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC
ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: Đồng
TT
|
Thông số
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Giá sản phẩm
|
Giá sản phẩm (trừ chi phí khấu hao thiết bị)
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Chi phí công cụ, dụng cụ
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí năng lượng
|
Tổng chi phí trực tiếp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(1)+(2)+
(3)+(4)+(5)
|
(7)=20%*(6)
|
(8)=(6)+(7)
|
(9)=(8)-(3)-20%*(3)
|
1
|
Nhiệt độ nước
|
43.776
|
6.561
|
18.725
|
20.364
|
0
|
89.427
|
17.885
|
107.312
|
84.842
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
43.776
|
6.561
|
18.725
|
20.364
|
|
89.427
|
17.885
|
107.312
|
84.842
|
2
|
pH
|
43.776
|
6.561
|
18.725
|
27.692
|
0
|
96.754
|
19.351
|
116.105
|
93.635
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
43.776
|
6.561
|
18.725
|
27.692
|
|
96.754
|
19.351
|
116.105
|
93.635
|
3
|
Thế oxi hóa khử
(ORP)
|
43.776
|
8.959
|
18.725
|
16.906
|
0
|
88.366
|
17.673
|
106.039
|
83.569
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
43.776
|
8.959
|
18.725
|
16.906
|
|
88.366
|
17.673
|
106.039
|
83.569
|
4
|
Oxy hòa tan (DO)
|
43.776
|
9.053
|
18.725
|
52.994
|
0
|
124.549
|
24.910
|
149.458
|
126.988
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
43.776
|
9.053
|
18.725
|
52.994
|
|
124.549
|
24.910
|
149.458
|
126.988
|
5
|
Độ đục
|
43.776
|
7.476
|
18.725
|
122.748
|
0
|
192.725
|
38.545
|
231.271
|
208.801
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
43.776
|
7.476
|
18.725
|
122.748
|
|
192.725
|
38.545
|
231.271
|
208.801
|
6
|
Tổng chất rắn
hòa tan (TDS)
|
43.776
|
11.728
|
18.725
|
57.592
|
0
|
131.820
|
26.364
|
158.185
|
135.715
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
43.776
|
11.728
|
18.725
|
57.592
|
|
131.820
|
26.364
|
158.185
|
135.715
|
7
|
Độ dẫn điện (EC)
|
43.776
|
11.728
|
18.725
|
57.592
|
0
|
131.820
|
26.364
|
158.185
|
135.715
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
43.776
|
11.728
|
18.725
|
57.592
|
|
131.820
|
26.364
|
158.185
|
135.715
|
8
|
Đo đồng thời đa chỉ
tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện
(EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục
|
201.695
|
109.668
|
46.928
|
218.726
|
0
|
577.016
|
115.403
|
692.419
|
636.106
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
201.695
|
109.668
|
46.928
|
218.726
|
|
577.016
|
115.403
|
692.419
|
636.106
|
9
|
Tổng chất rắn lơ
lửng (TSS)
|
142.785
|
13.841
|
14.993
|
48.343
|
8.148
|
228.110
|
45.622
|
273.732
|
255.741
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
51.984
|
2.800
|
3.705
|
24.485
|
|
82.974
|
16.595
|
99.569
|
95.123
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
90.801
|
11.041
|
11.288
|
23.859
|
8.148
|
145.136
|
29.027
|
174.164
|
160.618
|
10
|
Nhu cầu oxy sinh
hóa (BOD5)
|
153.558
|
43.813
|
51.161
|
37.696
|
8.747
|
294.975
|
58.995
|
353.970
|
292.576
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
51.984
|
2.800
|
3.705
|
24.358
|
|
82.848
|
16.570
|
99.417
|
94.971
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
101.574
|
41.012
|
47.456
|
13.337
|
8.747
|
212.127
|
42.425
|
254.552
|
197.605
|
11
|
Nhu cầu oxy hóa
học (COD)
|
176.130
|
22.002
|
40.435
|
49.501
|
12.984
|
301.053
|
60.211
|
361.263
|
312.741
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
51.984
|
2.800
|
3.705
|
24.358
|
|
82.848
|
16.570
|
99.417
|
94.971
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
124.146
|
19.202
|
36.730
|
25.142
|
12.984
|
218.205
|
43.641
|
261.846
|
217.770
|
12
|
Amoni (NH4+)
|
170.487
|
17.130
|
45.486
|
40.223
|
13.089
|
286.415
|
57.283
|
343.698
|
289.115
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
2.800
|
6.019
|
23.974
|
|
90.420
|
18.084
|
108.504
|
101.282
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
112.860
|
14.330
|
39.467
|
16.249
|
13.089
|
195.995
|
39.199
|
235.194
|
187.833
|
13
|
Nitrit (NO2-)
|
170.487
|
20.958
|
47.426
|
176.064
|
13.089
|
428.024
|
85.605
|
513.629
|
456.718
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
2.800
|
6.019
|
23.974
|
|
90.420
|
18.084
|
108.504
|
101.282
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
112.860
|
18.158
|
41.407
|
152.090
|
13.089
|
337.604
|
67.521
|
405.125
|
355.437
|
14
|
Nitrat (NO3-)
|
170.487
|
22.168
|
47.426
|
84.008
|
13.089
|
337.178
|
67.436
|
404.614
|
347.703
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
2.800
|
6.019
|
23.974
|
|
90.420
|
18.084
|
108.504
|
101.282
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
112.860
|
19.368
|
41.407
|
60.034
|
13.089
|
246.758
|
49.352
|
296.110
|
246.421
|
15
|
Tổng P
|
235.382
|
30.112
|
48.802
|
65.740
|
21.821
|
401.856
|
80.371
|
482.228
|
423.665
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
2.800
|
6.019
|
23.974
|
|
90.420
|
18.084
|
108.504
|
101.282
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
177.755
|
27.312
|
42.783
|
41.766
|
21.821
|
311.436
|
62.287
|
373.723
|
322.384
|
16
|
Tổng N
|
260.775
|
24.255
|
50.264
|
62.505
|
27.077
|
424.876
|
84.975
|
509.851
|
449.534
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
2.800
|
6.019
|
23.974
|
|
90.420
|
18.084
|
108.504
|
101.282
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
203.148
|
21.454
|
44.246
|
38.531
|
27.077
|
334.456
|
66.891
|
401.347
|
348.252
|
17
|
Sulphat (SO42-)
|
209.988
|
23.381
|
33.779
|
86.005
|
9.814
|
362.968
|
72.594
|
435.561
|
395.026
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
2.800
|
6.019
|
23.974
|
|
90.420
|
18.084
|
108.504
|
101.282
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
152.361
|
20.581
|
27.760
|
62.031
|
9.814
|
272.548
|
54.510
|
327.057
|
293.745
|
18
|
Photphat (PO43-)
|
209.988
|
21.765
|
67.921
|
52.793
|
15.266
|
367.733
|
73.547
|
441.280
|
359.775
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
2.800
|
6.019
|
23.974
|
|
90.420
|
18.084
|
108.504
|
101.282
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
152.361
|
18.965
|
61.902
|
28.819
|
15.266
|
277.313
|
55.463
|
332.776
|
258.493
|
19
|
Clorua (Cl-)
|
184.595
|
13.612
|
31.035
|
41.891
|
7.810
|
278.942
|
55.788
|
334.731
|
297.489
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
2.800
|
6.019
|
23.974
|
|
90.420
|
18.084
|
108.504
|
101.282
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
126.968
|
10.811
|
25.016
|
17.917
|
7.810
|
188.522
|
37.704
|
226.227
|
196.208
|
20
|
Florua (F-)
|
184.595
|
21.765
|
31.213
|
127.370
|
15.613
|
380.556
|
76.111
|
456.667
|
419.211
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
2.800
|
6.019
|
23.974
|
|
90.420
|
18.084
|
108.504
|
101.282
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
126.968
|
18.965
|
25.194
|
103.396
|
15.613
|
290.136
|
58.027
|
348.163
|
317.930
|
21
|
Crom (VI)
|
184.595
|
21.765
|
33.957
|
68.095
|
15.613
|
324.026
|
64.805
|
388.831
|
348.082
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
2.800
|
6.019
|
23.974
|
|
90.420
|
18.084
|
108.504
|
101.282
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
126.968
|
18.965
|
27.938
|
44.121
|
15.613
|
233.605
|
46.721
|
280.326
|
246.800
|
22
|
Kim loại nặng
(Pb)
|
297.155
|
61.959
|
99.102
|
118.202
|
48.999
|
625.417
|
125.083
|
750.501
|
631.578
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
43.220
|
2.800
|
6.019
|
23.974
|
|
76.013
|
15.203
|
91.216
|
83.993
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
253.935
|
59.159
|
93.083
|
94.228
|
48.999
|
549.404
|
109.881
|
659.285
|
547.585
|
23
|
Kim loại nặng
(Cd)
|
297.155
|
61.959
|
99.102
|
118.202
|
48.999
|
625.417
|
125.083
|
750.501
|
631.578
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
43.220
|
2.800
|
6.019
|
23.974
|
|
76.013
|
15.203
|
91.216
|
83.993
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
253.935
|
59.159
|
93.083
|
94.228
|
48.999
|
549.404
|
109.881
|
659.285
|
547.585
|
24
|
Kim loại nặng
(As)
|
297.155
|
90.227
|
112.035
|
112.371
|
49.472
|
661.260
|
132.252
|
793.512
|
659.070
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
43.220
|
2.800
|
6.019
|
23.974
|
|
76.013
|
15.203
|
91.216
|
83.993
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
253.935
|
87.426
|
106.016
|
88.397
|
49.472
|
585.247
|
117.049
|
702.296
|
575.077
|
25
|
Kim loại nặng
(Hg)
|
297.155
|
93.908
|
112.035
|
135.190
|
49.472
|
687.760
|
137.552
|
825.312
|
690.871
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
43.220
|
2.800
|
6.019
|
23.974
|
|
76.013
|
15.203
|
91.216
|
83.993
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
253.935
|
91.108
|
106.016
|
111.216
|
49.472
|
611.747
|
122.349
|
734.096
|
606.877
|
26
|
Kim loại (Fe)
|
220.975
|
29.430
|
100.868
|
68.912
|
38.389
|
458.574
|
91.715
|
550.289
|
429.247
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
43.220
|
2.800
|
6.019
|
23.974
|
|
76.013
|
15.203
|
91.216
|
83.993
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
177.755
|
26.630
|
94.849
|
44.938
|
38.389
|
382.561
|
76.512
|
459.073
|
345.254
|
27
|
Kim loại (Cu)
|
220.975
|
29.430
|
100.868
|
68.912
|
38.389
|
458.574
|
91.715
|
550.289
|
429.247
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
43.220
|
2.800
|
6.019
|
23.974
|
|
76.013
|
15.203
|
91.216
|
83.993
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
177.755
|
26.630
|
94.849
|
44.938
|
38.389
|
382.561
|
76.512
|
459.073
|
345.254
|
28
|
Kim loại (Zn)
|
220.975
|
29.430
|
100.868
|
68.912
|
38.389
|
458.574
|
91.715
|
550.289
|
429.247
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
43.220
|
2.800
|
6.019
|
23.974
|
|
76.013
|
15.203
|
91.216
|
83.993
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
177.755
|
26.630
|
94.849
|
44.938
|
38.389
|
382.561
|
76.512
|
459.073
|
345.254
|
29
|
Kim loại (Mn)
|
220.975
|
29.430
|
100.868
|
68.912
|
38.389
|
458.574
|
91.715
|
550.289
|
429.247
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
43.220
|
2.800
|
6.019
|
23.974
|
|
76.013
|
15.203
|
91.216
|
83.993
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
177.755
|
26.630
|
94.849
|
44.938
|
38.389
|
382.561
|
76.512
|
459.073
|
345.254
|
30
|
Kim loại (Cr)
|
220.975
|
29.430
|
100.868
|
68.912
|
38.389
|
458.574
|
91.715
|
550.289
|
429.247
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
43.220
|
2.800
|
6.019
|
23.974
|
|
76.013
|
15.203
|
91.216
|
83.993
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
177.755
|
26.630
|
94.849
|
44.938
|
38.389
|
382.561
|
76.512
|
459.073
|
345.254
|
31
|
Kim loại (Ni)
|
220.975
|
29.430
|
100.868
|
68.912
|
38.389
|
458.574
|
91.715
|
550.289
|
429.247
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
43.220
|
2.800
|
6.019
|
23.974
|
|
76.013
|
15.203
|
91.216
|
83.993
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
177.755
|
26.630
|
94.849
|
44.938
|
38.389
|
382.561
|
76.512
|
459.073
|
345.254
|
32
|
Tổng dầu, mỡ
|
311.562
|
62.642
|
32.846
|
292.851
|
33.153
|
733.054
|
146.611
|
879.664
|
840.249
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
2.645
|
3.705
|
23.974
|
|
87.950
|
17.590
|
105.541
|
101.095
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
253.935
|
59.997
|
29.141
|
268.877
|
33.153
|
645.103
|
129.021
|
774.124
|
739.155
|
33
|
Coliform (TCVN
6187-1:2009)
|
260.775
|
10.311
|
44.626
|
475.842
|
41.807
|
833.361
|
166.672
|
1.000.033
|
946.482
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
2.800
|
3.705
|
25.526
|
|
89.658
|
17.932
|
107.590
|
103.144
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
203.148
|
7.511
|
40.921
|
450.316
|
41.807
|
743.703
|
148.741
|
892.444
|
843.339
|
34
|
E.Coli (TCVN
6187-1:2009)
|
260.775
|
10.311
|
44.626
|
475.842
|
41.807
|
833.361
|
166.672
|
1.000.033
|
946.482
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
2.800
|
3.705
|
25.526
|
|
89.658
|
17.932
|
107.590
|
103.144
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
203.148
|
7.511
|
40.921
|
450.316
|
41.807
|
743.703
|
148.741
|
892.444
|
843.339
|
35
|
Coliform (TCVN
6187-2:2009)
|
260.775
|
10.311
|
44.626
|
390.719
|
41.807
|
748.238
|
149.648
|
897.885
|
844.334
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
2.800
|
3.705
|
25.526
|
|
89.658
|
17.932
|
107.590
|
103.144
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
203.148
|
7.511
|
40.921
|
365.193
|
41.807
|
658.580
|
131.716
|
790.296
|
741.190
|
36
|
E.Coli (TCVN 6187-2:2009)
|
260.775
|
10.311
|
44.626
|
390.719
|
41.807
|
748.238
|
149.648
|
897.885
|
844.334
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
2.800
|
3.705
|
25.526
|
|
89.658
|
17.932
|
107.590
|
103.144
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
203.148
|
7.511
|
40.921
|
365.193
|
41.807
|
658.580
|
131.716
|
790.296
|
741.190
|
37
|
Tổng cacbon hữu
cơ (TOC)
|
260.775
|
30.112
|
31.848
|
228.423
|
35.265
|
586.424
|
117.285
|
703.709
|
665.491
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
2.800
|
5.869
|
23.802
|
|
90.099
|
18.020
|
108.118
|
101.075
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
203.148
|
27.312
|
25.979
|
204.622
|
35.265
|
496.325
|
99.265
|
595.590
|
564.416
|
38
|
Hóa chất BVTV
nhóm Clo hữu cơ
|
486.495
|
135.848
|
109.543
|
994.923
|
98.554
|
1.825.363
|
365.073
|
2.190.436
|
2.058.984
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
63.270
|
2.800
|
1.469
|
24.303
|
|
91.842
|
18.368
|
110.210
|
108.448
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
423.225
|
133.048
|
108.074
|
970.620
|
98.554
|
1.733.521
|
346.704
|
2.080.225
|
1.950.537
|
39
|
Hóa chất BVTV
nhóm Photpho hữu cơ
|
486.495
|
130.638
|
109.543
|
994.923
|
98.554
|
1.820.153
|
364.031
|
2.184.183
|
2.052.732
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
63.270
|
2.800
|
1.469
|
24.303
|
|
91.842
|
18.368
|
110.210
|
108.448
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
423.225
|
127.838
|
108.074
|
970.620
|
98.554
|
1.728.311
|
345.662
|
2.073.973
|
1.944.284
|
40
|
Xyanua (CN )
|
226.917
|
27.593
|
38.411
|
146.904
|
41.085
|
480.912
|
96.182
|
577.094
|
531.000
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
2.800
|
6.526
|
23.911
|
|
90.865
|
18.173
|
109.038
|
101.207
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
169.290
|
24.793
|
31.886
|
122.993
|
41.085
|
390.047
|
78.009
|
468.056
|
429.794
|
41
|
Chất hoạt động bề
mặt
|
345.420
|
77.473
|
35.249
|
263.972
|
37.983
|
760.098
|
152.020
|
912.117
|
869.818
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
63.270
|
2.800
|
6.526
|
23.911
|
|
96.508
|
19.302
|
115.809
|
107.978
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
282.150
|
74.673
|
28.723
|
240.061
|
37.983
|
663.590
|
132.718
|
796.308
|
761.840
|
42
|
Phenol
|
345.420
|
57.754
|
38.411
|
215.540
|
43.788
|
700.913
|
140.183
|
841.096
|
795.002
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
63.270
|
2.800
|
6.526
|
23.911
|
|
96.508
|
19.302
|
115.809
|
107.978
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
282.150
|
54.954
|
31.886
|
191.628
|
43.788
|
604.406
|
120.881
|
725.287
|
687.024
|
43
|
Phân tích đồng
thời các kim loại
|
282.150
|
22.799
|
90.092
|
1.273.845
|
73.873
|
1.742.760
|
348.552
|
2.091.312
|
1.983.201
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
282.150
|
22.799
|
90.092
|
1.273.845
|
73.873
|
1.742.760
|
348.552
|
2.091.312
|
1.983.201
|
PHỤ LỤC 3
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: Đồng
TT
|
Thông số
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Giá sản phẩm
|
Giá sản phẩm (trừ chi phí khấu hao thiết bị)
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Chi phí công cụ, dụng cụ
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí năng lượng
|
Tổng chi phí trực tiếp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(1)+(2)+
(3)+(4)+(5)
|
(7)=20%*(6)
|
(8)=(6)+(7)
|
(9)=(8)-(3)-20%*(3)
|
1
|
Tổng P2O5
|
57.182
|
1.636
|
8.469
|
13.043
|
0
|
80.330
|
16.066
|
96.396
|
86.233
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.182
|
1.636
|
8.469
|
13.043
|
0
|
80.330
|
16.066
|
96.396
|
86.233
|
2
|
P2O5
dễ tiêu
|
57.182
|
1.636
|
8.469
|
13.043
|
0
|
80.330
|
16.066
|
96.396
|
86.233
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.182
|
1.636
|
8.469
|
13.043
|
0
|
80.330
|
16.066
|
96.396
|
86.233
|
3
|
K2O dễ
tiêu
|
57.182
|
1.636
|
8.469
|
13.043
|
0
|
80.330
|
16.066
|
96.396
|
86.233
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.182
|
1.636
|
8.469
|
13.043
|
0
|
80.330
|
16.066
|
96.396
|
86.233
|
4
|
Tổng muối tan
|
57.182
|
1.636
|
8.469
|
13.043
|
0
|
80.330
|
16.066
|
96.396
|
86.233
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.182
|
1.636
|
8.469
|
13.043
|
0
|
80.330
|
16.066
|
96.396
|
86.233
|
5
|
Cl-
|
158.756
|
12.526
|
121.092
|
34.627
|
11.554
|
338.555
|
67.711
|
406.266
|
260.956
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.182
|
1.636
|
8.469
|
13.043
|
0
|
80.330
|
16.066
|
96.396
|
86.233
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
101.574
|
10.890
|
112.623
|
21.584
|
11.554
|
258.225
|
51.645
|
309.870
|
174.723
|
6
|
SO4-
|
158.756
|
9.792
|
134.814
|
53.491
|
18.267
|
375.120
|
75.024
|
450.144
|
288.367
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.182
|
1.636
|
8.469
|
13.043
|
0
|
80.330
|
16.066
|
96.396
|
86.233
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
101.574
|
8.156
|
126.345
|
40.449
|
18.267
|
294.790
|
58.958
|
353.748
|
202.134
|
7
|
HCO3-
|
158.756
|
9.353
|
134.814
|
53.491
|
18.267
|
374.682
|
74.936
|
449.618
|
287.841
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.182
|
1.636
|
8.469
|
13.043
|
0
|
80.330
|
16.066
|
96.396
|
86.233
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
101.574
|
7.717
|
126.345
|
40.449
|
18.267
|
294.352
|
58.870
|
353.222
|
201.608
|
8
|
Tổng K2O
|
158.756
|
16.694
|
203.392
|
73.235
|
25.833
|
477.910
|
95.582
|
573.492
|
329.422
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.182
|
1.636
|
8.469
|
13.043
|
0
|
80.330
|
16.066
|
96.396
|
86.233
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
101.574
|
15.058
|
194.923
|
60.193
|
25.833
|
397.580
|
79.516
|
477.096
|
243.189
|
9
|
Tổng N
|
247.634
|
31.878
|
158.759
|
63.333
|
21.584
|
523.187
|
104.637
|
627.825
|
437.314
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.182
|
1.636
|
8.469
|
13.043
|
0
|
80.330
|
16.066
|
96.396
|
86.233
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
190.451
|
30.242
|
150.290
|
50.290
|
21.584
|
442.858
|
88.572
|
531.429
|
351.081
|
10
|
Tổng P
|
247.634
|
15.916
|
158.759
|
49.627
|
21.584
|
493.519
|
98.704
|
592.223
|
401.713
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.182
|
1.636
|
8.469
|
13.043
|
0
|
80.330
|
16.066
|
96.396
|
86.233
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
190.451
|
14.280
|
150.290
|
36.585
|
21.584
|
413.190
|
82.638
|
495.827
|
315.480
|
11
|
Tổng cacbon hữu
cơ
|
158.756
|
16.258
|
107.039
|
259.616
|
22.263
|
563.932
|
112.786
|
676.719
|
548.272
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.182
|
1.636
|
8.469
|
13.043
|
0
|
80.330
|
16.066
|
96.396
|
86.233
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
101.574
|
14.622
|
98.570
|
246.573
|
22.263
|
483.602
|
96.720
|
580.323
|
462.039
|
12
|
Ca2+
|
171.453
|
14.817
|
121.672
|
133.097
|
21.961
|
463.000
|
92.600
|
555.600
|
409.594
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.182
|
1.600
|
8.469
|
13.043
|
0
|
80.294
|
16.059
|
96.353
|
86.190
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
114.271
|
13.217
|
113.203
|
120.055
|
21.961
|
382.706
|
76.541
|
459.247
|
323.404
|
13
|
Mg2+
|
171.453
|
14.817
|
121.672
|
132.881
|
21.961
|
462.784
|
92.557
|
555.340
|
409.334
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.182
|
1.600
|
8.469
|
13.043
|
0
|
80.294
|
16.059
|
96.353
|
86.190
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
114.271
|
13.217
|
113.203
|
119.839
|
21.961
|
382.490
|
76.498
|
458.988
|
323.145
|
14
|
K+
|
171.453
|
10.814
|
232.611
|
119.514
|
25.336
|
559.729
|
111.946
|
671.674
|
392.542
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.182
|
1.600
|
8.469
|
13.043
|
0
|
80.294
|
16.059
|
96.353
|
86.190
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
114.271
|
9.214
|
224.142
|
106.472
|
25.336
|
479.435
|
95.887
|
575.322
|
306.352
|
15
|
Na+
|
171.453
|
10.814
|
232.611
|
119.514
|
25.336
|
559.729
|
111.946
|
671.674
|
392.542
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.182
|
1.600
|
8.469
|
13.043
|
0
|
80.294
|
16.059
|
96.353
|
86.190
|
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
114.271
|
9.214
|
224.142
|
106.472
|
25.336
|
479.435
|
95.887
|
575.322
|
306.352
|
16
|
Al3+
|
171.453
|
10.814
|
121.672
|
200.547
|
21.961
|
526.447
|
105.289
|
631.736
|
485.730
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.182
|
1.600
|
8.469
|
13.043
|
0
|
80.294
|
16.059
|
96.353
|
86.190
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
114.271
|
9.214
|
113.203
|
187.505
|
21.961
|
446.153
|
89.231
|
535.384
|
399.541
|
17
|
Fe3+
|
171.453
|
18.937
|
105.692
|
34.518
|
22.776
|
353.376
|
70.675
|
424.051
|
297.221
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.182
|
1.600
|
8.469
|
13.043
|
0
|
80.294
|
16.059
|
96.353
|
86.190
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
114.271
|
17.337
|
97.223
|
21.476
|
22.776
|
273.082
|
54.616
|
327.698
|
211.031
|
18
|
Mn2+
|
171.453
|
18.937
|
121.133
|
42.432
|
23.920
|
377.875
|
75.575
|
453.450
|
308.091
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.182
|
1.600
|
8.469
|
13.043
|
0
|
80.294
|
16.059
|
96.353
|
86.190
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
114.271
|
17.337
|
112.664
|
29.389
|
23.920
|
297.582
|
59.516
|
357.098
|
221.901
|
19
|
Pb
|
171.453
|
63.759
|
189.650
|
111.881
|
54.189
|
590.933
|
118.187
|
709.119
|
481.540
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.182
|
1.600
|
8.469
|
13.043
|
0
|
80.294
|
16.059
|
96.353
|
86.190
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
114.271
|
62.159
|
181.181
|
98.839
|
54.189
|
510.639
|
102.128
|
612.767
|
395.350
|
20
|
Cd
|
171.453
|
63.759
|
189.650
|
111.881
|
54.189
|
590.933
|
118.187
|
709.119
|
481.540
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.182
|
1.600
|
8.469
|
13.043
|
0
|
80.294
|
16.059
|
96.353
|
86.190
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
114.271
|
62.159
|
181.181
|
98.839
|
54.189
|
510.639
|
102.128
|
612.767
|
395.350
|
21
|
Kim loại nặng
(As)
|
297.010
|
93.481
|
376.400
|
98.842
|
54.710
|
920.443
|
184.089
|
1.104.532
|
652.852
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.182
|
1.600
|
8.469
|
13.043
|
0
|
80.294
|
16.059
|
96.353
|
86.190
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
239.828
|
91.882
|
367.931
|
85.799
|
54.710
|
840.149
|
168.030
|
1.008.179
|
566.662
|
22
|
Kim loại nặng
(Hg)
|
297.010
|
92.212
|
376.400
|
97.109
|
54.710
|
917.441
|
183.488
|
1.100.929
|
649.250
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.182
|
1.600
|
8.469
|
13.043
|
0
|
80.294
|
16.059
|
96.353
|
86.190
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
239.828
|
90.612
|
367.931
|
84.067
|
54.710
|
837.147
|
167.429
|
1.004.577
|
563.060
|
23
|
Kim loại (Fe)
|
234.937
|
24.423
|
189.650
|
61.648
|
52.808
|
563.467
|
112.693
|
676.160
|
448.580
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.182
|
1.600
|
8.469
|
13.043
|
0
|
80.294
|
16.059
|
96.353
|
86.190
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
177.755
|
22.824
|
181.181
|
48.606
|
52.808
|
483.173
|
96.635
|
579.807
|
362.391
|
24
|
Kim loại (Cu)
|
234.937
|
24.423
|
189.650
|
61.648
|
52.808
|
563.467
|
112.693
|
676.160
|
448.580
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.182
|
1.600
|
8.469
|
13.043
|
0
|
80.294
|
16.059
|
96.353
|
86.190
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
177.755
|
22.824
|
181.181
|
48.606
|
52.808
|
483.173
|
96.635
|
579.807
|
362.391
|
25
|
Kim loại (Mn)
|
234.937
|
24.423
|
189.650
|
61.648
|
52.808
|
563.467
|
112.693
|
676.160
|
448.580
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.182
|
1.600
|
8.469
|
13.043
|
0
|
80.294
|
16.059
|
96.353
|
86.190
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
177.755
|
22.824
|
181.181
|
48.606
|
52.808
|
483.173
|
96.635
|
579.807
|
362.391
|
26
|
Kim loại (Zn)
|
234.937
|
24.423
|
189.650
|
61.648
|
52.808
|
563.467
|
112.693
|
676.160
|
448.580
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.182
|
1.600
|
8.469
|
13.043
|
0
|
80.294
|
16.059
|
96.353
|
86.190
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
177.755
|
22.824
|
181.181
|
48.606
|
52.808
|
483.173
|
96.635
|
579.807
|
362.391
|
27
|
Kim loại (Cr)
|
234.937
|
24.423
|
189.650
|
61.648
|
52.808
|
563.467
|
112.693
|
676.160
|
448.580
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.182
|
1.600
|
8.469
|
13.043
|
0
|
80.294
|
16.059
|
96.353
|
86.190
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
177.755
|
22.824
|
181.181
|
48.606
|
52.808
|
483.173
|
96.635
|
579.807
|
362.391
|
28
|
Kim loại (Ni)
|
234.937
|
24.423
|
189.650
|
61.648
|
52.808
|
563.467
|
112.693
|
676.160
|
448.580
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.182
|
1.600
|
8.469
|
13.043
|
0
|
80.294
|
16.059
|
96.353
|
86.190
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
177.755
|
22.824
|
181.181
|
48.606
|
52.808
|
483.173
|
96.635
|
579.807
|
362.391
|
29
|
Thuốc BVTV nhóm
Clo hữu cơ
|
425.021
|
135.860
|
248.001
|
1.410.039
|
94.251
|
2.313.173
|
462.635
|
2.775.807
|
2.478.206
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
86.441
|
1.777
|
8.469
|
19.234
|
0
|
115.921
|
23.184
|
139.105
|
128.942
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
338.580
|
134.083
|
239.533
|
1.390.805
|
94.251
|
2.197.252
|
439.450
|
2.636.702
|
2.349.263
|
30
|
Thuốc BVTV nhóm
Pyrethroid
|
425.021
|
135.830
|
246.445
|
1.410.039
|
101.914
|
2.319.249
|
463.850
|
2.783.099
|
2.487.365
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
86.441
|
1.747
|
8.469
|
19.234
|
0
|
115.890
|
23.178
|
139.068
|
128.906
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
338.580
|
134.083
|
237.976
|
1.390.805
|
101.914
|
2.203.359
|
440.672
|
2.644.030
|
2.358.459
|
31
|
Thuốc BVTV nhóm
Photpho hữu cơ
|
425.021
|
135.830
|
248.001
|
1.367.239
|
94.251
|
2.270.342
|
454.068
|
2.724.410
|
2.426.809
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
86.441
|
1.747
|
8.469
|
19.234
|
0
|
115.890
|
23.178
|
139.068
|
128.906
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
338.580
|
134.083
|
239.533
|
1.348.005
|
94.251
|
2.154.451
|
430.890
|
2.585.342
|
2.297.903
|
32
|
PCBs
|
425.021
|
135.830
|
246.445
|
1.410.039
|
101.914
|
2.319.249
|
463.850
|
2.783.099
|
2.487.365
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
86.441
|
1.747
|
8.469
|
19.234
|
0
|
115.890
|
23.178
|
139.068
|
128.906
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
338.580
|
134.083
|
237.976
|
1.390.805
|
101.914
|
2.203.359
|
440.672
|
2.644.030
|
2.358.459
|
33
|
Phân tích đồng
thời kim loại
|
282.150
|
23.224
|
119.093
|
1.068.305
|
69.355
|
1.562.127
|
312.425
|
1.874.553
|
1.731.641
|
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
282.150
|
23.224
|
119.093
|
1.068.305
|
69.355
|
1.562.127
|
312.425
|
1.874.553
|
1.731.641
|
PHỤ LỤC 4
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: Đồng
TT
|
Thông số
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Giá sản phẩm
|
Giá sản phẩm
(trừ chi phí khấu hao thiết bị)
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Chi phí công cụ, dụng cụ
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí năng lượng
|
Tổng chi phí trực tiếp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(1)+(2)+
(3)+(4)+(5)
|
(7)=20%*(6)
|
(8)=(6)+(7)
|
(9)=(8)-(3)-20%*(3)
|
1
|
Nhiệt độ
|
51.984
|
6.391
|
15.723
|
15.375
|
0
|
89.473
|
17.895
|
107.367
|
88.499
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
51.984
|
6.391
|
15.723
|
15.375
|
|
89.473
|
17.895
|
107.367
|
88.499
|
2
|
pH
|
51.984
|
6.391
|
15.723
|
19.288
|
0
|
93.386
|
18.677
|
112.063
|
93.195
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
51.984
|
6.391
|
15.723
|
19.288
|
|
93.386
|
18.677
|
112.063
|
93.195
|
3
|
Oxy hòa tan (DO)
|
51.984
|
9.303
|
15.723
|
47.579
|
0
|
124.589
|
24.918
|
149.507
|
130.640
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
51.984
|
9.303
|
15.723
|
47.579
|
|
124.589
|
24.918
|
149.507
|
130.640
|
4
|
Độ đục
|
51.984
|
7.702
|
15.723
|
49.932
|
0
|
125.341
|
25.068
|
150.409
|
131.541
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
51.984
|
7.702
|
15.723
|
49.932
|
|
125.341
|
25.068
|
150.409
|
131.541
|
5
|
Độ dẫn điện (EC)
|
51.984
|
11.954
|
15.723
|
47.399
|
0
|
127.059
|
25.412
|
152.471
|
133.603
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
51.984
|
11.954
|
15.723
|
47.399
|
|
127.059
|
25.412
|
152.471
|
133.603
|
6
|
Thế Ôxy hóa khử
(ORP)
|
51.984
|
6.391
|
15.723
|
47.579
|
0
|
121.677
|
24.335
|
146.013
|
127.145
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
51.984
|
6.391
|
15.723
|
47.579
|
|
121.677
|
24.335
|
146.013
|
127.145
|
7
|
Tổng chất rắn
hòa tan (TDS)
|
51.984
|
6.391
|
15.723
|
47.399
|
0
|
121.497
|
24.299
|
145.796
|
126.928
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
51.984
|
6.391
|
15.723
|
47.399
|
|
121.497
|
24.299
|
145.796
|
126.928
|
8
|
Lấy mẫu, phân
tích đồng thời:
|
201.695
|
177.360
|
15.723
|
229.220
|
0
|
623.998
|
124.800
|
748.798
|
729.930
|
|
Nhiệt độ, pH, Oxy
hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn
hòa tan (TDS)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
201.695
|
177.360
|
15.723
|
229.220
|
|
623.998
|
124.800
|
748.798
|
729.930
|
9
|
Tổng chất rắn lơ
lửng (TSS)
|
146.786
|
9.403
|
47.566
|
76.037
|
12.252
|
292.046
|
58.409
|
350.455
|
293.375
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
51.984
|
5.998
|
3.783
|
28.339
|
|
90.103
|
18.021
|
108.124
|
103.585
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
94.802
|
3.405
|
43.784
|
47.699
|
12.252
|
201.942
|
40.388
|
242.331
|
189.790
|
10
|
Chất rắn tổng số
(TS)
|
136.732
|
9.403
|
47.566
|
76.037
|
12.252
|
281.991
|
56.398
|
338.389
|
281.309
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
51.984
|
5.998
|
3.783
|
28.339
|
|
90.103
|
18.021
|
108.124
|
103.585
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
84.748
|
3.405
|
43.784
|
47.699
|
12.252
|
191.887
|
38.377
|
230.265
|
177.725
|
11
|
Độ cứng tổng số
theo CaCO3
|
136.732
|
14.846
|
65.333
|
94.584
|
10.629
|
322.123
|
64.425
|
386.548
|
308.149
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
51.984
|
5.998
|
3.783
|
28.339
|
|
90.103
|
18.021
|
108.124
|
103.585
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
84.748
|
8.848
|
61.550
|
66.246
|
10.629
|
232.020
|
46.404
|
278.424
|
204.564
|
12
|
Chỉ số
Permanganat
|
152.429
|
24.843
|
83.012
|
51.091
|
12.958
|
324.332
|
64.866
|
389.199
|
289.585
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.998
|
3.783
|
31.041
|
|
97.448
|
19.490
|
116.938
|
112.398
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
94.802
|
19.845
|
79.229
|
20.050
|
12.958
|
226.884
|
45.377
|
272.261
|
177.187
|
13
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
152.429
|
19.950
|
83.403
|
46.981
|
14.132
|
316.895
|
63.379
|
380.274
|
280.191
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.998
|
3.783
|
31.041
|
|
97.448
|
19.490
|
116.938
|
112.398
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
94.802
|
14.952
|
79.620
|
15.940
|
14.132
|
219.447
|
43.889
|
263.337
|
167.792
|
14
|
Nitrit (NO2-)
|
152.429
|
23.778
|
86.119
|
183.816
|
13.067
|
459.210
|
91.842
|
551.052
|
447.709
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.998
|
3.783
|
31.041
|
|
97.448
|
19.490
|
116.938
|
112.398
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
94.802
|
18.780
|
82.336
|
152.776
|
13.067
|
361.762
|
72.352
|
434.114
|
335.311
|
15
|
Nitrat (NO3-)
|
152.429
|
24.458
|
83.403
|
91.760
|
14.132
|
366.183
|
73.237
|
439.419
|
339.336
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.998
|
3.783
|
31.041
|
|
97.448
|
19.490
|
116.938
|
112.398
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
94.802
|
19.460
|
79.620
|
60.720
|
14.132
|
268.735
|
53.747
|
322.481
|
226.937
|
16
|
Sulphat (SO42-)
|
152.429
|
22.904
|
59.855
|
93.757
|
15.584
|
344.529
|
68.906
|
413.435
|
341.609
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.998
|
3.783
|
31.041
|
|
97.448
|
19.490
|
116.938
|
112.398
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
94.802
|
17.907
|
56.072
|
62.716
|
15.584
|
247.081
|
49.416
|
296.497
|
229.211
|
17
|
Florua (F-)
|
164.280
|
24.210
|
83.403
|
135.122
|
14.494
|
421.508
|
84.302
|
505.810
|
405.726
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.998
|
3.783
|
31.041
|
|
97.448
|
19.490
|
116.938
|
112.398
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
106.653
|
19.213
|
79.620
|
104.081
|
14.494
|
324.060
|
64.812
|
388.872
|
293.328
|
18
|
Photphat (PO43-)
|
164.280
|
24.210
|
73.444
|
60.545
|
18.343
|
340.822
|
68.164
|
408.986
|
320.853
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.998
|
3.783
|
31.041
|
|
97.448
|
19.490
|
116.938
|
112.398
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
106.653
|
19.213
|
69.661
|
29.504
|
18.343
|
243.373
|
48.675
|
292.048
|
208.455
|
19
|
Oxyt Silic (SiO3)
|
164.280
|
24.458
|
83.403
|
49.484
|
14.132
|
335.757
|
67.151
|
402.909
|
302.825
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.998
|
3.783
|
31.041
|
|
97.448
|
19.490
|
116.938
|
112.398
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
106.653
|
19.460
|
79.620
|
18.444
|
14.132
|
238.309
|
47.662
|
285.971
|
190.426
|
20
|
Tổng N
|
235.382
|
24.035
|
94.894
|
70.257
|
27.033
|
451.600
|
90.320
|
541.920
|
428.047
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.998
|
3.783
|
31.041
|
|
97.448
|
19.490
|
116.938
|
112.398
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
177.755
|
19.037
|
91.111
|
39.216
|
27.033
|
354.152
|
70.830
|
424.982
|
315.649
|
21
|
Tổng P
|
222.685
|
32.754
|
94.894
|
74.357
|
21.786
|
446.476
|
89.295
|
535.771
|
421.898
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.998
|
3.783
|
31.041
|
|
97.448
|
19.490
|
116.938
|
112.398
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
165.058
|
27.756
|
91.111
|
43.317
|
21.786
|
349.027
|
69.805
|
418.833
|
309.500
|
22
|
Clorua (Cl-)
|
164.280
|
18.533
|
59.722
|
49.643
|
17.481
|
309.659
|
61.932
|
371.590
|
299.925
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.998
|
3.783
|
31.041
|
|
97.448
|
19.490
|
116.938
|
112.398
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
106.653
|
13.536
|
55.939
|
18.602
|
17.481
|
212.211
|
42.442
|
254.653
|
187.526
|
23
|
Sulfua
|
164.280
|
19.160
|
83.403
|
64.941
|
14.132
|
345.917
|
69.183
|
415.100
|
315.016
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.998
|
3.783
|
31.041
|
|
97.448
|
19.490
|
116.938
|
112.398
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
106.653
|
14.163
|
79.620
|
33.901
|
14.132
|
248.468
|
49.694
|
298.162
|
202.618
|
24
|
Crom (Cr6+)
|
164.280
|
24.210
|
83.403
|
76.156
|
14.494
|
362.543
|
72.509
|
435.051
|
334.967
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.998
|
3.783
|
31.041
|
|
97.448
|
19.490
|
116.938
|
112.398
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
106.653
|
19.213
|
79.620
|
45.115
|
14.494
|
265.094
|
53.019
|
318.113
|
222.569
|
25
|
Kim loại nặng
(Pb)
|
297.455
|
64.601
|
136.452
|
125.903
|
41.195
|
665.605
|
133.121
|
798.727
|
634.984
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.998
|
3.783
|
31.041
|
|
97.448
|
19.490
|
116.938
|
112.398
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
239.828
|
59.603
|
132.669
|
94.862
|
41.195
|
568.157
|
113.631
|
681.789
|
522.585
|
26
|
Kim loại nặng
(Cd)
|
297.455
|
64.601
|
136.452
|
125.903
|
41.195
|
665.605
|
133.121
|
798.727
|
634.984
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.998
|
3.783
|
31.041
|
|
97.448
|
19.490
|
116.938
|
112.398
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
239.828
|
59.603
|
132.669
|
94.862
|
41.195
|
568.157
|
113.631
|
681.789
|
522.585
|
27
|
Kim loại nặng
(As)
|
297.455
|
92.705
|
375.077
|
381.955
|
59.235
|
1.206.427
|
241.285
|
1.447.712
|
997.619
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.998
|
3.783
|
31.041
|
|
97.448
|
19.490
|
116.938
|
112.398
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
239.828
|
87.707
|
371.294
|
350.915
|
59.235
|
1.108.979
|
221.796
|
1.330.774
|
885.221
|
28
|
Kim loại nặng
(Se)
|
297.455
|
92.705
|
375.077
|
381.955
|
59.235
|
1.206.427
|
241.285
|
1.447.712
|
997.619
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.998
|
3.783
|
31.041
|
|
97.448
|
19.490
|
116.938
|
112.398
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
239.828
|
87.707
|
371.294
|
350.915
|
59.235
|
1.108.979
|
221.796
|
1.330.774
|
885.221
|
29
|
Kim loại nặng
(Hg)
|
297.455
|
96.453
|
375.077
|
215.123
|
59.235
|
1.043.342
|
208.668
|
1.252.011
|
801.918
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.998
|
3.783
|
31.041
|
|
97.448
|
19.490
|
116.938
|
112.398
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
239.828
|
91.455
|
371.294
|
184.082
|
59.235
|
945.894
|
189.179
|
1.135.073
|
689.520
|
30
|
Kim loại (Fe)
|
235.382
|
31.874
|
103.842
|
76.664
|
53.873
|
501.636
|
100.327
|
601.963
|
477.352
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.998
|
3.783
|
31.041
|
|
97.448
|
19.490
|
116.938
|
112.398
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
177.755
|
26.877
|
100.059
|
45.624
|
53.873
|
404.187
|
80.837
|
485.025
|
364.954
|
31
|
Kim loại (Cu)
|
235.382
|
31.874
|
103.842
|
76.664
|
53.873
|
501.636
|
100.327
|
601.963
|
477.352
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.998
|
3.783
|
31.041
|
|
97.448
|
19.490
|
116.938
|
112.398
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
177.755
|
26.877
|
100.059
|
45.624
|
53.873
|
404.187
|
80.837
|
485.025
|
364.954
|
32
|
Kim loại (Zn)
|
235.382
|
31.874
|
103.842
|
76.664
|
53.873
|
501.636
|
100.327
|
601.963
|
477.352
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.998
|
3.783
|
31.041
|
|
97.448
|
19.490
|
116.938
|
112.398
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
177.755
|
26.877
|
100.059
|
45.624
|
53.873
|
404.187
|
80.837
|
485.025
|
364.954
|
33
|
Kim loại (Mn)
|
235.382
|
31.874
|
103.842
|
76.664
|
53.873
|
501.636
|
100.327
|
601.963
|
477.352
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.998
|
3.783
|
31.041
|
|
97.448
|
19.490
|
116.938
|
112.398
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
177.755
|
26.877
|
100.059
|
45.624
|
53.873
|
404.187
|
80.837
|
485.025
|
364.954
|
34
|
Kim loại (Cr)
|
235.382
|
31.874
|
103.842
|
76.664
|
53.873
|
501.636
|
100.327
|
601.963
|
477.352
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.998
|
3.783
|
31.041
|
|
97.448
|
19.490
|
116.938
|
112.398
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
177.755
|
26.877
|
100.059
|
45.624
|
53.873
|
404.187
|
80.837
|
485.025
|
364.954
|
35
|
Kim loại (Ni)
|
235.382
|
31.874
|
103.842
|
76.664
|
53.873
|
501.636
|
100.327
|
601.963
|
477.352
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.998
|
3.783
|
31.041
|
|
97.448
|
19.490
|
116.938
|
112.398
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
177.755
|
26.877
|
100.059
|
45.624
|
53.873
|
404.187
|
80.837
|
485.025
|
364.954
|
36
|
Cyanua (CN-)
|
222.685
|
30.274
|
111.597
|
154.906
|
21.786
|
541.248
|
108.250
|
649.497
|
515.582
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.998
|
3.783
|
31.041
|
|
97.448
|
19.490
|
116.938
|
112.398
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
165.058
|
25.277
|
107.814
|
123.865
|
21.786
|
443.800
|
88.760
|
532.560
|
403.183
|
37
|
Coliform (TCVN
6187-1:2009)
|
235.382
|
11.520
|
73.054
|
445.492
|
36.002
|
801.449
|
160.290
|
961.739
|
874.074
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.998
|
3.783
|
31.041
|
|
97.448
|
19.490
|
116.938
|
112.398
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
177.755
|
6.522
|
69.271
|
414.451
|
36.002
|
704.001
|
140.800
|
844.801
|
761.676
|
38
|
E.Coli (TCVN
6187-1:2009)
|
235.382
|
11.520
|
73.054
|
445.492
|
36.002
|
801.449
|
160.290
|
961.739
|
874.074
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.998
|
3.783
|
31.041
|
|
97.448
|
19.490
|
116.938
|
112.398
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
177.755
|
6.522
|
69.271
|
414.451
|
36.002
|
704.001
|
140.800
|
844.801
|
761.676
|
39
|
Coliform (TCVN
6187-2:2009)
|
235.382
|
11.520
|
73.054
|
395.925
|
36.002
|
751.882
|
150.376
|
902.258
|
814.593
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.998
|
3.783
|
31.041
|
|
97.448
|
19.490
|
116.938
|
112.398
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
177.755
|
6.522
|
69.271
|
364.884
|
36.002
|
654.434
|
130.887
|
785.320
|
702.195
|
40
|
E.Coli (TCVN
6187-2:2009)
|
235.382
|
11.520
|
73.054
|
395.925
|
36.002
|
751.882
|
150.376
|
902.258
|
814.593
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.998
|
3.783
|
31.041
|
|
97.448
|
19.490
|
116.938
|
112.398
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
177.755
|
6.522
|
69.271
|
364.884
|
36.002
|
654.434
|
130.887
|
785.320
|
702.195
|
39
|
Thuốc BVTV nhóm
Clo hữu cơ
|
627.570
|
139.081
|
115.354
|
1.000.889
|
82.946
|
1.965.839
|
393.168
|
2.359.007
|
2.220.582
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
63.270
|
4.998
|
3.783
|
31.041
|
|
103.091
|
20.618
|
123.709
|
119.170
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
564.300
|
134.083
|
111.571
|
969.848
|
82.946
|
1.862.748
|
372.550
|
2.235.297
|
2.101.412
|
41
|
Thuốc BVTV nhóm
Phot pho hữu cơ
|
627.570
|
139.081
|
115.354
|
1.001.198
|
82.946
|
1.966.148
|
393.230
|
2.359.377
|
2.220.953
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
63.270
|
4.998
|
3.783
|
31.041
|
|
103.091
|
20.618
|
123.709
|
119.170
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
564.300
|
134.083
|
111.571
|
970.157
|
82.946
|
1.863.056
|
372.611
|
2.235.668
|
2.101.783
|
42
|
Phenol
|
283.347
|
63.938
|
94.894
|
223.355
|
33.709
|
699.242
|
139.848
|
839.091
|
725.218
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.998
|
3.783
|
31.041
|
|
97.448
|
19.490
|
116.938
|
112.398
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
225.720
|
58.940
|
91.111
|
192.314
|
33.709
|
601.794
|
120.359
|
722.153
|
612.820
|
43
|
Phân tích đồng
thời các kim loại
|
253.935
|
35.916
|
161.055
|
1.064.638
|
112.673
|
1.628.217
|
325.643
|
1.953.860
|
1.760.595
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
253.935
|
35.916
|
161.055
|
1.064.638
|
112.673
|
1.628.217
|
325.643
|
1.953.860
|
1.760.595
|
PHỤ LỤC 5
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG NƯỚC MƯA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05 /2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: Đồng
TT
|
Thông số
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Giá sản phẩm
|
Giá sản phẩm (trừ chi phí khấu hao thiết bị)
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Chi phí công cụ, dụng cụ
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí năng lượng
|
Tổng chi phí trực tiếp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(1)+(2)+
(3)+(4)+(5)
|
(7)=20%*(6)
|
(8)=(6)+(7)
|
(9)=(8)-(3)-20%*(3)
|
1
|
Nhiệt độ
|
35.021
|
7.291
|
17.656
|
23.959
|
0
|
83.926
|
16.785
|
100.711
|
79.524
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35.021
|
7.291
|
17.656
|
23.959
|
0
|
83.926
|
16.785
|
100.711
|
79.524
|
2
|
pH
|
35.021
|
7.291
|
17.656
|
23.959
|
0
|
83.926
|
16.785
|
100.711
|
79.524
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35.021
|
7.291
|
17.656
|
23.959
|
0
|
83.926
|
16.785
|
100.711
|
79.524
|
3
|
Độ dẫn điện (EC)
|
35.021
|
13.192
|
17.656
|
58.462
|
0
|
124.330
|
24.866
|
149.196
|
128.009
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
35.021
|
13.192
|
17.656
|
58.462
|
0
|
124.330
|
24.866
|
149.196
|
128.009
|
4
|
Thế oxy hóa khử
(ORP)
|
41.587
|
15.138
|
17.656
|
16.707
|
0
|
91.088
|
18.218
|
109.306
|
88.119
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
41.587
|
15.138
|
17.656
|
16.707
|
0
|
91.088
|
18.218
|
109.306
|
88.119
|
5
|
Độ đục
|
41.587
|
8.203
|
17.656
|
96.238
|
0
|
163.684
|
32.737
|
196.421
|
175.234
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
41.587
|
8.203
|
17.656
|
96.238
|
0
|
163.684
|
32.737
|
196.421
|
175.234
|
6
|
Tổng chất rắn
hòa tan (TDS)
|
41.587
|
13.192
|
17.656
|
17.690
|
0
|
90.125
|
18.025
|
108.150
|
86.962
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
41.587
|
13.192
|
17.656
|
17.690
|
0
|
90.125
|
18.025
|
108.150
|
86.962
|
7
|
Oxy hoà tan (DO)
|
41.587
|
15.138
|
17.656
|
16.707
|
0
|
91.088
|
18.218
|
109.306
|
88.119
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
41.587
|
15.138
|
17.656
|
16.707
|
0
|
91.088
|
18.218
|
109.306
|
88.119
|
8
|
Đo đồng thời đa chỉ
tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC); Thế oxy hóa khử (ORP); Độ đục; Tổng chất
rắn hòa tan (TDS); Oxy hòa tan (DO)
|
230.508
|
91.672
|
17.656
|
70.824
|
0
|
410.660
|
82.132
|
492.792
|
471.605
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
230.508
|
91.672
|
17.656
|
70.824
|
0
|
410.660
|
82.132
|
492.792
|
471.605
|
9
|
Clorua (Cl-)
|
157.491
|
16.268
|
122.019
|
42.364
|
15.887
|
354.029
|
70.806
|
424.835
|
278.412
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
43.220
|
2.732
|
6.097
|
23.762
|
0
|
75.811
|
15.162
|
90.973
|
83.657
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
114.271
|
13.536
|
115.922
|
18.602
|
15.887
|
278.218
|
55.644
|
333.861
|
194.754
|
10
|
Florua (F-)
|
157.491
|
20.351
|
142.288
|
127.688
|
33.502
|
481.320
|
96.264
|
577.584
|
406.838
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
43.220
|
2.732
|
6.097
|
23.762
|
0
|
75.811
|
15.162
|
90.973
|
83.657
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
114.271
|
17.618
|
136.191
|
103.927
|
33.502
|
405.509
|
81.102
|
486.611
|
323.181
|
11
|
Nitrit (NO2-)
|
157.491
|
20.351
|
157.066
|
175.431
|
21.222
|
531.560
|
106.312
|
637.872
|
449.393
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
43.220
|
2.732
|
6.097
|
23.762
|
0
|
75.811
|
15.162
|
90.973
|
83.657
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
114.271
|
17.618
|
150.969
|
151.669
|
21.222
|
455.749
|
91.150
|
546.898
|
365.736
|
12
|
Nitrat (NO3-)
|
157.491
|
22.066
|
157.066
|
83.375
|
21.222
|
441.219
|
88.244
|
529.462
|
340.984
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
43.220
|
2.732
|
6.097
|
23.762
|
0
|
75.811
|
15.162
|
90.973
|
83.657
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
114.271
|
19.333
|
150.969
|
59.613
|
21.222
|
365.407
|
73.081
|
438.489
|
257.326
|
13
|
Sulphat (SO42-)
|
170.188
|
20.639
|
150.441
|
69.438
|
22.230
|
432.936
|
86.587
|
519.524
|
338.995
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
43.220
|
2.732
|
6.097
|
23.762
|
0
|
75.811
|
15.162
|
90.973
|
83.657
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
126.968
|
17.907
|
144.344
|
45.677
|
22.230
|
357.125
|
71.425
|
428.550
|
255.338
|
14
|
Crom (VI) (Cr6+)
|
170.188
|
21.663
|
150.441
|
67.883
|
22.230
|
432.405
|
86.481
|
518.886
|
338.357
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
43.220
|
2.732
|
6.097
|
23.762
|
0
|
75.811
|
15.162
|
90.973
|
83.657
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
126.968
|
18.931
|
144.344
|
44.121
|
22.230
|
356.593
|
71.319
|
427.912
|
254.700
|
15
|
Na+
|
195.581
|
17.159
|
247.198
|
119.953
|
39.227
|
619.118
|
123.824
|
742.941
|
446.304
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
43.220
|
2.732
|
6.097
|
23.762
|
0
|
75.811
|
15.162
|
90.973
|
83.657
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
152.361
|
14.426
|
241.101
|
96.192
|
39.227
|
543.307
|
108.661
|
651.968
|
362.647
|
16
|
NH4+
|
170.188
|
17.270
|
96.147
|
39.589
|
21.707
|
344.901
|
68.980
|
413.881
|
298.504
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
43.220
|
2.732
|
6.097
|
23.762
|
0
|
75.811
|
15.162
|
90.973
|
83.657
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
126.968
|
14.538
|
90.050
|
15.827
|
21.707
|
269.090
|
53.818
|
322.908
|
214.847
|
17
|
K+
|
195.581
|
17.159
|
247.198
|
101.892
|
39.227
|
601.057
|
120.211
|
721.268
|
424.631
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
43.220
|
2.732
|
6.097
|
23.762
|
0
|
75.811
|
15.162
|
90.973
|
83.657
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
152.361
|
14.426
|
241.101
|
78.130
|
39.227
|
525.245
|
105.049
|
630.294
|
340.973
|
18
|
Mg2+
|
170.188
|
15.336
|
119.587
|
74.059
|
39.983
|
419.154
|
83.831
|
502.985
|
359.480
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
43.220
|
2.732
|
6.097
|
23.762
|
0
|
75.811
|
15.162
|
90.973
|
83.657
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
126.968
|
12.604
|
113.490
|
50.298
|
39.983
|
343.343
|
68.669
|
412.011
|
275.823
|
19
|
Ca2+
|
170.188
|
15.336
|
119.587
|
90.464
|
39.848
|
435.423
|
87.085
|
522.508
|
379.003
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
43.220
|
2.732
|
6.097
|
23.762
|
0
|
75.811
|
15.162
|
90.973
|
83.657
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
126.968
|
12.604
|
113.490
|
66.703
|
39.848
|
359.612
|
71.922
|
431.534
|
295.346
|
20
|
Kim loại nặng
(Pb)
|
297.155
|
64.892
|
202.851
|
117.630
|
41.239
|
723.767
|
144.753
|
868.520
|
625.099
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
43.220
|
2.732
|
6.097
|
23.762
|
0
|
75.811
|
15.162
|
90.973
|
83.657
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
253.935
|
62.159
|
196.754
|
93.868
|
41.239
|
647.956
|
129.591
|
777.547
|
541.442
|
21
|
Kim loại nặng
(Cd)
|
297.155
|
64.892
|
202.851
|
117.630
|
41.239
|
723.767
|
144.753
|
868.520
|
625.099
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
43.220
|
2.732
|
6.097
|
23.762
|
0
|
75.811
|
15.162
|
90.973
|
83.657
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
253.935
|
62.159
|
196.754
|
93.868
|
41.239
|
647.956
|
129.591
|
777.547
|
541.442
|
22
|
Kim loại nặng
(As)
|
325.370
|
96.272
|
389.601
|
109.561
|
45.708
|
966.513
|
193.303
|
1.159.816
|
692.294
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
43.220
|
2.732
|
6.097
|
23.762
|
0
|
75.811
|
15.162
|
90.973
|
83.657
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
282.150
|
93.540
|
383.504
|
85.799
|
45.708
|
890.702
|
178.140
|
1.068.842
|
608.637
|
23
|
Kim loại nặng
(Hg)
|
325.370
|
96.272
|
389.601
|
109.561
|
45.708
|
966.513
|
193.303
|
1.159.816
|
692.294
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
43.220
|
2.732
|
6.097
|
23.762
|
0
|
75.811
|
15.162
|
90.973
|
83.657
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
282.150
|
93.540
|
383.504
|
85.799
|
45.708
|
890.702
|
178.140
|
1.068.842
|
608.637
|
24
|
Kim loại (Fe)
|
152.361
|
35.005
|
196.754
|
44.630
|
40.329
|
469.078
|
93.816
|
562.894
|
326.789
|
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
152.361
|
35.005
|
196.754
|
44.630
|
40.329
|
469.078
|
93.816
|
562.894
|
326.789
|
25
|
Kim loại (Cu)
|
152.361
|
35.005
|
196.754
|
44.630
|
40.329
|
469.078
|
93.816
|
562.894
|
326.789
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
152.361
|
35.005
|
196.754
|
44.630
|
40.329
|
469.078
|
93.816
|
562.894
|
326.789
|
26
|
Kim loại (Zn)
|
152.361
|
35.005
|
196.754
|
44.630
|
40.329
|
469.078
|
93.816
|
562.894
|
326.789
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
152.361
|
35.005
|
196.754
|
44.630
|
40.329
|
469.078
|
93.816
|
562.894
|
326.789
|
27
|
Kim loại (Cr)
|
152.361
|
35.005
|
196.754
|
44.630
|
40.329
|
469.078
|
93.816
|
562.894
|
326.789
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
152.361
|
35.005
|
196.754
|
44.630
|
40.329
|
469.078
|
93.816
|
562.894
|
326.789
|
28
|
Kim loại (Mn)
|
152.361
|
35.005
|
196.754
|
44.630
|
40.329
|
469.078
|
93.816
|
562.894
|
326.789
|
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
152.361
|
35.005
|
196.754
|
44.630
|
40.329
|
469.078
|
93.816
|
562.894
|
326.789
|
29
|
Kim loại (Ni)
|
152.361
|
35.005
|
196.754
|
44.630
|
40.329
|
469.078
|
93.816
|
562.894
|
326.789
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
152.361
|
35.005
|
196.754
|
44.630
|
40.329
|
469.078
|
93.816
|
562.894
|
326.789
|
30
|
Phân tích đồng
thời các Kim loại
|
282.150
|
13.168
|
173.265
|
1.064.329
|
71.155
|
1.604.067
|
320.813
|
1.924.880
|
1.716.963
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
282.150
|
13.168
|
173.265
|
1.064.329
|
71.155
|
1.604.067
|
320.813
|
1.924.880
|
1.716.963
|
31
|
Phân tích đồng
thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-,
SO42-
|
282.150
|
38.652
|
149.291
|
110.214
|
50.863
|
631.170
|
126.234
|
757.404
|
578.255
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
282.150
|
38.652
|
149.291
|
110.214
|
50.863
|
631.170
|
126.234
|
757.404
|
578.255
|
PHỤ LỤC 6
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH CÁC THÔNG SỐ PHÓNG XẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05 /2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: Đồng
TT
|
Thông số
|
Chi phí trực tiếp
|
Tổng Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Giá sản phẩm
|
Giá sản phẩm (trừ chi phí khấu hao thiết bị)
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Chi phí công cụ, dụng cụ
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí năng lượng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(1)+(2)+
(3)+(4)+(5)
|
(7)=20%*(6)
|
(8)=(6)+(7)
|
(9)=(8)-(3)-20%*(3)
|
1
|
Các đồng vị
phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210;Pb212;
Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228,
Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
|
1.253.430
|
7.151
|
583.003
|
745.573
|
100.104
|
2.689.261
|
537.852
|
3.227.113
|
2.527.509
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
632.700
|
2.947
|
10.445
|
487.995
|
50.052
|
1.184.139
|
236.828
|
1.420.967
|
1.408.433
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
620.730
|
4.204
|
572.558
|
257.577
|
50.052
|
1.505.122
|
301.024
|
1.806.146
|
1.119.076
|
2
|
Đồng vị phóng xạ
90Sr trong mẫu sol khí
|
1.005.138
|
50.799
|
106.037
|
5.765.536
|
100.104
|
7.027.613
|
1.405.523
|
8.433.136
|
8.305.891
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
632.700
|
2.947
|
10.445
|
487.995
|
50.052
|
1.184.139
|
236.828
|
1.420.967
|
1.408.433
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
372.438
|
47.852
|
95.592
|
5.277.540
|
50.052
|
5.843.474
|
1.168.695
|
7.012.169
|
6.897.458
|
3
|
Đồng vị phóng xạ
239,240Pu trong mẫu sol khí
|
1.005.138
|
50.858
|
121.257
|
6.266.083
|
100.104
|
7.543.440
|
1.508.688
|
9.052.128
|
8.906.620
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
632.700
|
2.947
|
10.445
|
487.995
|
50.052
|
1.184.139
|
236.828
|
1.420.967
|
1.408.433
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
372.438
|
47.912
|
110.812
|
5.778.087
|
50.052
|
6.359.301
|
1.271.860
|
7.631.161
|
7.498.187
|
4
|
Gamma trong
không khí
|
688.788
|
6.813
|
600.922
|
4.731.530
|
50.052
|
6.078.106
|
1.215.621
|
7.293.727
|
6.572.620
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
316.350
|
2.609
|
9.590
|
4.652.688
|
0
|
4.981.237
|
996.247
|
5.977.484
|
5.965.976
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
372.438
|
4.204
|
591.332
|
78.842
|
50.052
|
1.096.869
|
219.374
|
1.316.243
|
606.644
|
5
|
Hàm lượng Randon
trong không khí
|
688.788
|
6.813
|
173.845
|
12.002.464
|
50.052
|
12.921.963
|
2.584.393
|
15.506.355
|
15.297.741
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
316.350
|
2.609
|
13.940
|
4.906.812
|
0
|
5.239.711
|
1.047.942
|
6.287.653
|
6.270.925
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
372.438
|
4.204
|
159.905
|
7.095.652
|
50.052
|
7.682.252
|
1.536.450
|
9.218.702
|
9.026.816
|
6
|
Tổng hoạt độ
Anpha
|
937.080
|
6.813
|
192.307
|
276.939
|
50.052
|
1.463.192
|
292.638
|
1.755.830
|
1.525.061
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
316.350
|
2.609
|
13.940
|
168.123
|
0
|
501.022
|
100.204
|
601.226
|
584.498
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
620.730
|
4.204
|
178.367
|
108.816
|
50.052
|
962.170
|
192.434
|
1.154.604
|
940.563
|
7
|
Tổng hoạt độ
Beta
|
937.080
|
6.813
|
192.307
|
276.939
|
50.052
|
1.463.192
|
292.638
|
1.755.830
|
1.525.061
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
316.350
|
2.609
|
13.940
|
168.123
|
0
|
501.022
|
100.204
|
601.226
|
584.498
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
620.730
|
4.204
|
178.367
|
108.816
|
50.052
|
962.170
|
192.434
|
1.154.604
|
940.563
|
8
|
Các đồng vị
phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng (12 thông số): Pb210; Pb212;
Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228,
Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
|
1.253.430
|
11.006
|
599.357
|
999.217
|
53.098
|
2.916.108
|
583.222
|
3.499.330
|
2.780.101
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
632.700
|
6.583
|
8.025
|
551.097
|
0
|
1.198.405
|
239.681
|
1.438.086
|
1.428.456
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
620.730
|
4.423
|
591.332
|
448.120
|
53.098
|
1.717.703
|
343.541
|
2.061.244
|
1.351.645
|
9
|
Tổng hoạt độ
Anpha
|
688.788
|
11.006
|
184.357
|
301.727
|
53.098
|
1.238.976
|
247.795
|
1.486.771
|
1.265.542
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
316.350
|
6.583
|
8.025
|
214.455
|
0
|
545.413
|
109.083
|
654.496
|
644.866
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
372.438
|
4.423
|
176.332
|
87.272
|
53.098
|
693.563
|
138.713
|
832.275
|
620.677
|
10
|
Tổng hoạt độ
Beta
|
688.788
|
11.006
|
184.357
|
301.727
|
53.098
|
1.238.976
|
247.795
|
1.486.771
|
1.265.542
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
316.350
|
6.583
|
8.025
|
214.455
|
0
|
545.413
|
109.083
|
654.496
|
644.866
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
372.438
|
4.423
|
176.332
|
87.272
|
53.098
|
693.563
|
138.713
|
832.275
|
620.677
|
11
|
Các đồng vị
phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214,
Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226,
Cs137, K40, 131I, Be7
|
937.080
|
7.405
|
600.609
|
488.155
|
53.408
|
2.086.657
|
417.331
|
2.503.988
|
1.783.258
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
316.350
|
2.982
|
8.354
|
40.035
|
0
|
367.720
|
73.544
|
441.264
|
431.240
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
620.730
|
4.423
|
592.255
|
448.120
|
53.408
|
1.718.936
|
343.787
|
2.062.724
|
1.352.018
|
12
|
Đồng vị phóng xạ
90Sr trong mẫu đất
|
688.788
|
7.405
|
600.609
|
488.155
|
53.408
|
1.838.365
|
367.673
|
2.206.038
|
1.485.307
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
316.350
|
2.982
|
8.354
|
40.035
|
0
|
367.720
|
73.544
|
441.264
|
431.240
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
372.438
|
4.423
|
592.255
|
448.120
|
53.408
|
1.470.644
|
294.129
|
1.764.773
|
1.054.067
|
13
|
Đồng vị phóng xạ
239,240Pu trong mẫu đất
|
688.788
|
7.405
|
600.609
|
488.155
|
53.408
|
1.838.365
|
367.673
|
2.206.038
|
1.485.307
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
316.350
|
2.982
|
8.354
|
40.035
|
0
|
367.720
|
73.544
|
441.264
|
431.240
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
372.438
|
4.423
|
592.255
|
448.120
|
53.408
|
1.470.644
|
294.129
|
1.764.773
|
1.054.067
|
14
|
Các đồng vị
phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214,
Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226,
Cs137, K40, Be7
|
937.080
|
29.375
|
609.782
|
2.457.180
|
53.408
|
4.086.825
|
817.365
|
4.904.190
|
4.172.451
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
316.350
|
15.256
|
11.723
|
114.621
|
0
|
457.950
|
91.590
|
549.540
|
535.473
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
620.730
|
14.119
|
598.060
|
2.342.559
|
53.408
|
3.628.875
|
725.775
|
4.354.650
|
3.636.978
|
15
|
Đồng vị phóng xạ
90Sr trong mẫu nước
|
937.080
|
31.666
|
609.782
|
562.741
|
53.408
|
2.194.678
|
438.936
|
2.633.614
|
1.901.875
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
316.350
|
17.548
|
11.723
|
114.621
|
0
|
460.241
|
92.048
|
552.290
|
538.223
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
620.730
|
14.119
|
598.060
|
448.120
|
53.408
|
1.734.437
|
346.887
|
2.081.324
|
1.363.652
|
16
|
Đồng vị phóng xạ
239,240Pu trong mẫu nước
|
937.080
|
31.666
|
609.782
|
562.741
|
53.408
|
2.194.678
|
438.936
|
2.633.614
|
1.901.875
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
316.350
|
17.548
|
11.723
|
114.621
|
0
|
460.241
|
92.048
|
552.290
|
538.223
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
620.730
|
14.119
|
598.060
|
448.120
|
53.408
|
1.734.437
|
346.887
|
2.081.324
|
1.363.652
|
17
|
Đồng vị phóng xạ
131I trong mẫu nước
|
937.080
|
29.572
|
640.429
|
2.457.180
|
53.408
|
4.117.669
|
823.534
|
4.941.203
|
4.172.688
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
316.350
|
15.454
|
11.723
|
114.621
|
0
|
458.147
|
91.629
|
549.777
|
535.710
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
620.730
|
14.119
|
628.707
|
2.342.559
|
53.408
|
3.659.522
|
731.904
|
4.391.427
|
3.636.978
|
18
|
Hàm lượng Randon
trong nước
|
688.788
|
17.162
|
174.020
|
12.107.764
|
53.408
|
13.041.143
|
2.608.229
|
15.649.371
|
15.440.547
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
316.350
|
3.043
|
14.115
|
4.906.812
|
0
|
5.240.320
|
1.048.064
|
6.288.384
|
6.271.446
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
372.438
|
14.119
|
159.905
|
7.200.952
|
53.408
|
7.800.822
|
1.560.164
|
9.360.987
|
9.169.100
|
19
|
Tổng hoạt độ
Anpha
|
688.788
|
17.056
|
236.687
|
152.584
|
53.408
|
1.148.524
|
229.705
|
1.378.229
|
1.094.204
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
316.350
|
2.938
|
11.723
|
65.313
|
0
|
396.323
|
79.265
|
475.587
|
461.520
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
372.438
|
14.119
|
224.965
|
87.272
|
53.408
|
752.201
|
150.440
|
902.642
|
632.684
|
20
|
Tổng hoạt độ
Beta
|
688.788
|
17.056
|
236.687
|
152.584
|
53.408
|
1.148.524
|
229.705
|
1.378.229
|
1.094.204
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
316.350
|
2.938
|
11.723
|
65.313
|
0
|
396.323
|
79.265
|
475.587
|
461.520
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
372.438
|
14.119
|
224.965
|
87.272
|
53.408
|
752.201
|
150.440
|
902.642
|
632.684
|
21
|
Các đồng vị
phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210;
Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208,
Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I,
Be7
|
1.092.263
|
15.406
|
501.634
|
490.963
|
53.408
|
2.153.674
|
430.735
|
2.584.408
|
1.982.448
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
316.350
|
2.761
|
7.890
|
42.843
|
0
|
369.844
|
73.969
|
443.813
|
434.345
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
775.913
|
12.645
|
493.744
|
448.120
|
53.408
|
1.783.829
|
356.766
|
2.140.595
|
1.548.103
|
22
|
Đồng vị phóng xạ
90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm
|
937.080
|
15.406
|
501.634
|
490.963
|
53.408
|
1.998.491
|
399.698
|
2.398.189
|
1.796.229
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
316.350
|
2.761
|
7.890
|
42.843
|
0
|
369.844
|
73.969
|
443.813
|
434.345
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
620.730
|
12.645
|
493.744
|
448.120
|
53.408
|
1.628.647
|
325.729
|
1.954.376
|
1.361.884
|
23
|
Đồng vị phóng xạ
239,240Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm
|
937.080
|
15.406
|
501.634
|
490.963
|
53.408
|
1.998.491
|
399.698
|
2.398.189
|
1.796.229
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
316.350
|
2.761
|
7.890
|
42.843
|
0
|
369.844
|
73.969
|
443.813
|
434.345
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
620.730
|
12.645
|
493.744
|
448.120
|
53.408
|
1.628.647
|
325.729
|
1.954.376
|
1.361.884
|
24
|
Tổng hoạt độ
Anpha
|
937.080
|
15.406
|
232.495
|
127.307
|
53.408
|
1.365.696
|
273.139
|
1.638.835
|
1.359.841
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
316.350
|
2.761
|
7.890
|
40.035
|
0
|
367.036
|
73.407
|
440.443
|
430.975
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
620.730
|
12.645
|
224.605
|
87.272
|
53.408
|
998.659
|
199.732
|
1.198.391
|
928.866
|
25
|
Tổng hoạt độ
Beta
|
937.080
|
15.406
|
232.495
|
127.307
|
53.408
|
1.365.696
|
273.139
|
1.638.835
|
1.359.841
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
316.350
|
2.761
|
7.890
|
40.035
|
0
|
367.036
|
73.407
|
440.443
|
430.975
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
620.730
|
12.645
|
224.605
|
87.272
|
53.408
|
998.659
|
199.732
|
1.198.391
|
928.866
|
PHỤ LỤC 7
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: Đồng
TT
|
Thông số
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Giá sản phẩm
|
Giá sản phẩm (trừ chi phí khấu hao thiết bị)
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Chi phí công cụ, dụng cụ
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí năng lượng
|
Tổng chi phí trực tiếp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(1)+(2)+
(3)+(4)+(5)
|
(7)=20%x(6)
|
(8)=(6)+(7)
|
(9)=(8)-(3)-20%x(3)
|
a
|
Các thông số khí
tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhiệt độ
|
89.322
|
19.809
|
534
|
4.855
|
0
|
114.520
|
22.904
|
137.425
|
136.784
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
89.322
|
19.809
|
534
|
4.855
|
0
|
114.520
|
22.904
|
137.425
|
136.784
|
2
|
Độ ẩm
|
89.322
|
19.809
|
534
|
4.855
|
0
|
114.520
|
22.904
|
137.425
|
136.784
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
89.322
|
19.809
|
534
|
4.855
|
0
|
114.520
|
22.904
|
137.425
|
136.784
|
3
|
Vận tốc gió
|
89.322
|
19.809
|
534
|
4.855
|
0
|
114.520
|
22.904
|
137.425
|
136.784
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
89.322
|
19.809
|
534
|
4.855
|
0
|
114.520
|
22.904
|
137.425
|
136.784
|
4
|
Hướng gió
|
89.322
|
19.809
|
534
|
4.855
|
0
|
114.520
|
22.904
|
137.425
|
136.784
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
89.322
|
19.809
|
534
|
4.855
|
0
|
114.520
|
22.904
|
137.425
|
136.784
|
5
|
Áp suất khí quyển
|
89.322
|
19.809
|
3.000
|
4.852
|
0
|
116.983
|
23.397
|
140.380
|
136.780
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
89.322
|
19.809
|
3.000
|
4.852
|
0
|
116.983
|
23.397
|
140.380
|
136.780
|
b
|
Các thông số khí
thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b1
|
Các thông số
đo tại hiện trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhiệt độ khí thải
(đo nhanh)
|
173.993
|
59.053
|
221.080
|
5.979
|
25.686
|
485.791
|
97.158
|
582.949
|
317.653
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
173.993
|
59.053
|
221.080
|
5.979
|
25.686
|
485.791
|
97.158
|
582.949
|
317.653
|
2
|
Vận tốc
|
237.263
|
13.905
|
10.690
|
5.979
|
25.686
|
293.522
|
58.704
|
352.227
|
339.399
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
237.263
|
13.905
|
10.690
|
5.979
|
25.686
|
293.522
|
58.704
|
352.227
|
339.399
|
3
|
Hàm ẩm
|
100.847
|
25.483
|
13.245
|
9.367
|
25.220
|
174.162
|
34.832
|
208.994
|
193.100
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
100.847
|
25.483
|
13.245
|
9.367
|
25.220
|
174.162
|
34.832
|
208.994
|
193.100
|
4
|
Khối lượng mol
phân tử khí khô
|
100.847
|
28.638
|
27.325
|
6.163
|
25.220
|
188.193
|
37.639
|
225.832
|
193.042
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
100.847
|
28.638
|
27.325
|
6.163
|
25.220
|
188.193
|
37.639
|
225.832
|
193.042
|
5
|
Áp suất khí thải
|
158.474
|
59.053
|
6.414
|
5.979
|
936
|
230.857
|
46.171
|
277.029
|
269.332
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
158.474
|
59.053
|
6.414
|
5.979
|
936
|
230.857
|
46.171
|
277.029
|
269.332
|
6
|
Khí Oxy (O2)
(sử dụng thiết bị đo trực tiếp)
|
237.263
|
27.933
|
133.100
|
262.601
|
25.686
|
686.582
|
137.316
|
823.898
|
664.178
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
237.263
|
27.933
|
133.100
|
262.601
|
25.686
|
686.582
|
137.316
|
823.898
|
664.178
|
7
|
Khí CO (sử dụng
thiết bị đo trực tiếp)
|
237.263
|
31.427
|
133.100
|
340.360
|
25.686
|
767.835
|
153.567
|
921.402
|
761.682
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
237.263
|
31.427
|
133.100
|
340.360
|
25.686
|
767.835
|
153.567
|
921.402
|
761.682
|
8
|
Khí NO (sử dụng
thiết bị đo trực tiếp)
|
237.263
|
31.057
|
133.100
|
262.601
|
25.686
|
689.706
|
137.941
|
827.647
|
667.927
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
237.263
|
31.057
|
133.100
|
262.601
|
25.686
|
689.706
|
137.941
|
827.647
|
667.927
|
9
|
Khí Nitơ dioxit
(NO2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)
|
237.263
|
31.551
|
133.100
|
262.601
|
25.686
|
690.200
|
138.040
|
828.240
|
668.520
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
237.263
|
31.551
|
133.100
|
262.601
|
25.686
|
690.200
|
138.040
|
828.240
|
668.520
|
10
|
Khí Lưu huỳnh
dioxit (SO2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)
|
237.263
|
31.745
|
133.100
|
262.601
|
0
|
664.708
|
132.942
|
797.650
|
637.930
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
237.263
|
31.745
|
133.100
|
262.601
|
0
|
664.708
|
132.942
|
797.650
|
637.930
|
b2
|
Lấy mẫu ngoài
hiện trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khí NOx
|
424.593
|
33.094
|
222.322
|
140.661
|
27.610
|
848.279
|
169.656
|
1.017.935
|
751.149
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
221.445
|
32.411
|
221.970
|
68.946
|
25.686
|
570.458
|
114.092
|
684.550
|
418.186
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
203.148
|
682
|
352
|
71.714
|
1.924
|
277.821
|
55.564
|
333.385
|
332.963
|
2
|
Khí Lưu huỳnh
dioxit (SO2)
|
424.593
|
32.427
|
222.322
|
121.257
|
1.924
|
802.524
|
160.505
|
963.028
|
696.242
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
221.445
|
31.745
|
221.970
|
28.764
|
0
|
503.924
|
100.785
|
604.709
|
338.345
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
203.148
|
682
|
352
|
92.494
|
1.924
|
298.600
|
59.720
|
358.320
|
357.898
|
3
|
Khí cacbon
monoxit (CO)
|
424.593
|
24.926
|
222.322
|
80.787
|
1.924
|
754.552
|
150.910
|
905.462
|
638.676
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
221.445
|
24.244
|
221.970
|
13.346
|
0
|
481.005
|
96.201
|
577.206
|
310.842
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
203.148
|
682
|
352
|
67.441
|
1.924
|
273.547
|
54.709
|
328.256
|
327.834
|
4
|
Bụi tổng số
|
1.581.408
|
34.624
|
235.569
|
216.918
|
61.595
|
2.130.114
|
426.023
|
2.556.137
|
2.273.454
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
1.378.260
|
29.416
|
221.970
|
183.609
|
25.686
|
1.838.941
|
367.788
|
2.206.729
|
1.940.365
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
203.148
|
5.208
|
13.599
|
33.309
|
35.909
|
291.173
|
58.235
|
349.408
|
333.090
|
5
|
Bụi PM10
|
1.581.408
|
34.624
|
235.569
|
216.918
|
61.595
|
2.130.114
|
426.023
|
2.556.137
|
2.273.454
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
1.378.260
|
29.416
|
221.970
|
183.609
|
25.686
|
1.838.941
|
367.788
|
2.206.729
|
1.940.365
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
203.148
|
5.208
|
13.599
|
33.309
|
35.909
|
291.173
|
58.235
|
349.408
|
333.090
|
6
|
Hơi axit (HCl)
|
447.165
|
39.221
|
415.437
|
282.637
|
44.366
|
1.228.825
|
245.765
|
1.474.590
|
976.066
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
221.445
|
25.429
|
232.660
|
124.456
|
25.686
|
629.676
|
125.935
|
755.611
|
476.419
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
225.720
|
13.792
|
182.777
|
158.181
|
18.680
|
599.150
|
119.830
|
718.980
|
499.647
|
7
|
Hơi axit (HF)
|
447.165
|
39.221
|
415.437
|
281.294
|
44.366
|
1.227.483
|
245.497
|
1.472.980
|
974.455
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
221.445
|
25.429
|
232.660
|
124.456
|
25.686
|
629.676
|
125.935
|
755.611
|
476.419
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
225.720
|
13.792
|
182.777
|
156.838
|
18.680
|
597.807
|
119.561
|
717.369
|
498.037
|
8
|
Hơi axit H2SO4
|
447.165
|
39.221
|
415.437
|
261.408
|
44.366
|
1.207.597
|
241.519
|
1.449.116
|
950.592
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
221.445
|
25.429
|
232.660
|
124.456
|
25.686
|
629.676
|
125.935
|
755.611
|
476.419
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
225.720
|
13.792
|
182.777
|
136.952
|
18.680
|
577.921
|
115.584
|
693.505
|
474.173
|
9
|
Kim loại Pb
|
466.916
|
89.642
|
972.115
|
314.528
|
86.324
|
1.929.525
|
385.905
|
2.315.430
|
1.148.892
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
241.196
|
28.373
|
221.970
|
216.796
|
25.686
|
734.020
|
146.804
|
880.824
|
614.460
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
225.720
|
61.270
|
750.145
|
97.732
|
60.639
|
1.195.505
|
239.101
|
1.434.606
|
534.432
|
10
|
Kim loại Cd
|
466.916
|
89.642
|
972.115
|
314.528
|
86.324
|
1.929.525
|
385.905
|
2.315.430
|
1.148.892
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
241.196
|
28.373
|
221.970
|
216.796
|
25.686
|
734.020
|
146.804
|
880.824
|
614.460
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
225.720
|
61.270
|
750.145
|
97.732
|
60.639
|
1.195.505
|
239.101
|
1.434.606
|
534.432
|
11
|
Kim loại As
|
466.916
|
124.725
|
1.308.896
|
718.909
|
104.374
|
2.723.819
|
544.764
|
3.268.583
|
1.697.908
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
241.196
|
28.373
|
221.970
|
216.796
|
25.686
|
734.020
|
146.804
|
880.824
|
614.460
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
225.720
|
96.352
|
1.086.926
|
502.113
|
78.688
|
1.989.799
|
397.960
|
2.387.759
|
1.083.448
|
12
|
Kim loại Sb
|
466.916
|
124.725
|
1.308.896
|
718.909
|
104.374
|
2.723.819
|
544.764
|
3.268.583
|
1.697.908
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
241.196
|
28.373
|
221.970
|
216.796
|
25.686
|
734.020
|
146.804
|
880.824
|
614.460
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
225.720
|
96.352
|
1.086.926
|
502.113
|
78.688
|
1.989.799
|
397.960
|
2.387.759
|
1.083.448
|
13
|
Kim loại Se
|
466.916
|
124.725
|
1.308.896
|
718.909
|
104.374
|
2.723.819
|
544.764
|
3.268.583
|
1.697.908
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
241.196
|
28.373
|
221.970
|
216.796
|
25.686
|
734.020
|
146.804
|
880.824
|
614.460
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
225.720
|
96.352
|
1.086.926
|
502.113
|
78.688
|
1.989.799
|
397.960
|
2.387.759
|
1.083.448
|
14
|
Kim loại Hg
|
466.916
|
124.725
|
1.308.896
|
718.909
|
104.374
|
2.723.819
|
544.764
|
3.268.583
|
1.697.908
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
241.196
|
28.373
|
221.970
|
216.796
|
25.686
|
734.020
|
146.804
|
880.824
|
614.460
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
225.720
|
96.352
|
1.086.926
|
502.113
|
78.688
|
1.989.799
|
397.960
|
2.387.759
|
1.083.448
|
15
|
Kim loại Cu
|
466.916
|
54.008
|
897.035
|
265.289
|
79.594
|
1.762.842
|
352.568
|
2.115.411
|
1.038.969
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
241.196
|
28.373
|
221.970
|
216.796
|
25.686
|
734.020
|
146.804
|
880.824
|
614.460
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
225.720
|
25.636
|
675.065
|
48.493
|
53.909
|
1.028.823
|
205.765
|
1.234.587
|
424.509
|
16
|
Kim loại Cr
|
466.916
|
54.008
|
897.035
|
265.289
|
79.594
|
1.762.842
|
352.568
|
2.115.411
|
1.038.969
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
241.196
|
28.373
|
221.970
|
216.796
|
25.686
|
734.020
|
146.804
|
880.824
|
614.460
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
225.720
|
25.636
|
675.065
|
48.493
|
53.909
|
1.028.823
|
205.765
|
1.234.587
|
424.509
|
17
|
Kim loại Mn
|
466.916
|
54.008
|
897.035
|
265.289
|
79.594
|
1.762.842
|
352.568
|
2.115.411
|
1.038.969
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
241.196
|
28.373
|
221.970
|
216.796
|
25.686
|
734.020
|
146.804
|
880.824
|
614.460
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
225.720
|
25.636
|
675.065
|
48.493
|
53.909
|
1.028.823
|
205.765
|
1.234.587
|
424.509
|
18
|
Kim loại Zn
|
466.916
|
54.008
|
897.035
|
265.289
|
79.594
|
1.762.842
|
352.568
|
2.115.411
|
1.038.969
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
241.196
|
28.373
|
221.970
|
216.796
|
25.686
|
734.020
|
146.804
|
880.824
|
614.460
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
225.720
|
25.636
|
675.065
|
48.493
|
53.909
|
1.028.823
|
205.765
|
1.234.587
|
424.509
|
19
|
Kim loại Ni
|
466.916
|
54.008
|
897.035
|
265.289
|
79.594
|
1.762.842
|
352.568
|
2.115.411
|
1.038.969
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
241.196
|
28.373
|
221.970
|
216.796
|
25.686
|
734.020
|
146.804
|
880.824
|
614.460
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
225.720
|
25.636
|
675.065
|
48.493
|
53.909
|
1.028.823
|
205.765
|
1.234.587
|
424.509
|
20
|
Hg (method 30B)
|
639.198
|
172.315
|
972.115
|
215.325
|
86.798
|
2.085.751
|
417.150
|
2.502.901
|
1.336.363
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
413.478
|
75.963
|
221.970
|
144.142
|
25.686
|
881.239
|
176.248
|
1.057.487
|
791.123
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
225.720
|
96.352
|
750.145
|
71.183
|
61.112
|
1.204.511
|
240.902
|
1.445.414
|
545.240
|
21
|
Hợp chất hữu cơ
|
723.843
|
79.387
|
1.229.950
|
308.767
|
105.680
|
2.447.627
|
489.525
|
2.937.152
|
1.461.212
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
413.478
|
26.924
|
232.660
|
266.067
|
25.686
|
964.815
|
192.963
|
1.157.778
|
878.586
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
310.365
|
52.462
|
997.290
|
42.700
|
79.994
|
1.482.812
|
296.562
|
1.779.374
|
582.626
|
22
|
Tổng các hợp chất
hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)
|
689.985
|
79.387
|
1.229.950
|
308.767
|
105.680
|
2.413.769
|
482.754
|
2.896.522
|
1.420.582
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
379.620
|
26.924
|
232.660
|
266.067
|
25.686
|
930.957
|
186.191
|
1.117.148
|
837.957
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
310.365
|
52.462
|
997.290
|
42.700
|
79.994
|
1.482.812
|
296.562
|
1.779.374
|
582.626
|
23
|
Phân tích đồng
thời các kim loại (Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn)
|
282.150
|
26.036
|
833.127
|
1.024.462
|
108.155
|
2.273.930
|
454.786
|
2.728.716
|
1.728.964
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
282.150
|
26.036
|
833.127
|
1.024.462
|
108.155
|
2.273.930
|
454.786
|
2.728.716
|
1.728.964
|
c
|
Các đặc tính nguồn
thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chiều cao nguồn
thải
|
288.135
|
2.163
|
405
|
2.915
|
0
|
293.618
|
58.724
|
352.342
|
351.856
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
288.135
|
2.163
|
405
|
2.915
|
0
|
293.618
|
58.724
|
352.342
|
351.856
|
2
|
Đường kính trong
miệng ống khói
|
288.135
|
2.163
|
405
|
2.915
|
0
|
293.618
|
58.724
|
352.342
|
351.856
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
288.135
|
2.163
|
405
|
2.915
|
0
|
293.618
|
58.724
|
352.342
|
351.856
|
3
|
Lưu lượng khí thải
|
344.565
|
41.345
|
19.097
|
5.982
|
25.686
|
436.675
|
87.335
|
524.010
|
501.094
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
344.565
|
41.345
|
19.097
|
5.982
|
25.686
|
436.675
|
87.335
|
524.010
|
501.094
|
PHỤ LỤC 8
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG NƯỚC THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05 /2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: Đồng
TT
|
Thông số
|
Chi phí trực tiếp
|
Tổng Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Giá sản phẩm
|
Giá sản phẩm (trừ chi phí khấu hao thiết bị)
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Chi phí công cụ, dụng cụ
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí năng lượng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(1)+(2)+
(3)+(4)+(5)
|
(7)=20%*(6)
|
(8)=(6)+(7)
|
(9)=(8)-(3)-20%*(3)
|
1
|
Nhiệt độ
|
51.984
|
3.942
|
3.510
|
16.081
|
0
|
75.517
|
15.103
|
90.621
|
86.408
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
51.984
|
3.942
|
3.510
|
16.081
|
0
|
75.517
|
15.103
|
90.621
|
86.408
|
2
|
pH
|
51.984
|
3.942
|
3.510
|
22.602
|
0
|
82.039
|
16.408
|
98.447
|
94.234
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
51.984
|
3.942
|
3.510
|
22.602
|
0
|
82.039
|
16.408
|
98.447
|
94.234
|
3
|
Vận tốc
|
115.254
|
22.047
|
1.272
|
2.321
|
0
|
140.895
|
28.179
|
169.074
|
167.547
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
115.254
|
22.047
|
1.272
|
2.321
|
0
|
140.895
|
28.179
|
169.074
|
167.547
|
4
|
Tổng chất rắn
hòa tan (TDS)
|
51.984
|
4.080
|
2.317
|
18.608
|
0
|
76.988
|
15.398
|
92.386
|
89.606
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
51.984
|
4.080
|
2.317
|
18.608
|
0
|
76.988
|
15.398
|
92.386
|
89.606
|
5
|
Độ màu
|
51.984
|
4.080
|
2.317
|
18.608
|
0
|
76.988
|
15.398
|
92.386
|
89.606
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
51.984
|
4.080
|
2.317
|
18.608
|
0
|
76.988
|
15.398
|
92.386
|
89.606
|
6
|
Nhu cầu oxi sinh
học BOD5
|
158.072
|
45.868
|
25.666
|
32.150
|
8.747
|
270.504
|
54.101
|
324.605
|
293.805
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
51.984
|
4.031
|
1.277
|
18.222
|
0
|
75.514
|
15.103
|
90.616
|
89.084
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
106.088
|
41.837
|
24.389
|
13.928
|
8.747
|
194.991
|
38.998
|
233.989
|
204.722
|
7
|
Nhu cầu oxi hóa
học (COD)
|
176.130
|
24.305
|
57.445
|
51.473
|
12.984
|
322.338
|
64.468
|
386.806
|
317.872
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
51.984
|
4.080
|
1.277
|
24.855
|
0
|
82.196
|
16.439
|
98.635
|
97.103
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
124.146
|
20.226
|
56.168
|
26.618
|
12.984
|
240.142
|
48.028
|
288.170
|
220.769
|
8
|
Tổng chất rắn lơ
lửng (TSS)
|
158.072
|
15.394
|
29.064
|
25.801
|
12.274
|
240.605
|
48.121
|
288.727
|
253.850
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
51.984
|
4.080
|
1.277
|
19.029
|
0
|
76.370
|
15.274
|
91.644
|
90.111
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
106.088
|
11.314
|
27.787
|
6.772
|
12.274
|
164.236
|
32.847
|
197.083
|
163.739
|
9
|
Coliform (TCVN
6187-1:2009)
|
265.854
|
10.935
|
48.264
|
439.762
|
37.985
|
802.800
|
160.560
|
963.360
|
905.444
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.052
|
1.277
|
25.311
|
0
|
88.267
|
17.653
|
105.921
|
104.388
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
208.227
|
6.883
|
46.987
|
414.451
|
37.985
|
714.533
|
142.907
|
857.439
|
801.056
|
10
|
E. Coli (TCVN
6187-1:2009)
|
271.497
|
10.935
|
48.264
|
439.762
|
37.985
|
808.443
|
161.689
|
970.132
|
912.215
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
63.270
|
4.052
|
1.277
|
25.311
|
0
|
93.910
|
18.782
|
112.692
|
111.160
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
208.227
|
6.883
|
46.987
|
414.451
|
37.985
|
714.533
|
142.907
|
857.439
|
801.056
|
11
|
Coliform (TCVN
6187-2:2009)
|
265.854
|
10.935
|
48.264
|
390.195
|
37.985
|
753.233
|
150.647
|
903.879
|
845.963
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.052
|
1.277
|
25.311
|
0
|
88.267
|
17.653
|
105.921
|
104.388
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
208.227
|
6.883
|
46.987
|
364.884
|
37.985
|
664.965
|
132.993
|
797.959
|
741.575
|
12
|
E. Coli (TCVN
6187-2:2009)
|
271.497
|
10.935
|
48.264
|
390.195
|
37.985
|
758.876
|
151.775
|
910.651
|
852.734
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
63.270
|
4.052
|
1.277
|
25.311
|
0
|
93.910
|
18.782
|
112.692
|
111.160
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
208.227
|
6.883
|
46.987
|
364.884
|
37.985
|
664.965
|
132.993
|
797.959
|
741.575
|
13
|
Tổng dầu, mỡ
khoáng
|
304.508
|
68.014
|
38.730
|
297.855
|
57.383
|
766.491
|
153.298
|
919.790
|
873.313
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
63.270
|
5.643
|
1.277
|
25.311
|
0
|
95.502
|
19.100
|
114.602
|
113.069
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
241.238
|
62.371
|
37.453
|
272.544
|
57.383
|
670.990
|
134.198
|
805.188
|
760.244
|
14
|
Xyanua (CN-)
|
215.067
|
29.725
|
47.877
|
157.915
|
17.844
|
468.428
|
93.686
|
562.114
|
504.661
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.067
|
1.277
|
31.067
|
0
|
94.039
|
18.808
|
112.847
|
111.314
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
157.440
|
25.658
|
46.600
|
126.848
|
17.844
|
374.389
|
74.878
|
449.267
|
393.347
|
15
|
Tổng P (TP)
|
215.067
|
31.135
|
69.327
|
76.987
|
21.821
|
414.337
|
82.867
|
497.204
|
414.011
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.080
|
1.277
|
28.903
|
0
|
91.887
|
18.377
|
110.264
|
108.731
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
157.440
|
27.055
|
68.050
|
48.084
|
21.821
|
322.450
|
64.490
|
386.940
|
305.280
|
16
|
Tổng N (TN)
|
215.067
|
35.549
|
75.971
|
73.773
|
27.077
|
427.437
|
85.487
|
512.925
|
421.759
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.080
|
1.277
|
28.903
|
0
|
91.887
|
18.377
|
110.264
|
108.731
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
157.440
|
31.470
|
74.694
|
44.871
|
27.077
|
335.551
|
67.110
|
402.661
|
313.028
|
17
|
Amoni (NH4+)
|
175.001
|
18.651
|
58.612
|
46.143
|
14.154
|
312.563
|
62.513
|
375.075
|
304.740
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.080
|
1.277
|
28.903
|
0
|
91.887
|
18.377
|
110.264
|
108.731
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
117.374
|
14.572
|
57.335
|
17.241
|
14.154
|
220.676
|
44.135
|
264.811
|
196.009
|
18
|
Sulfua (S2-)
|
184.595
|
18.651
|
47.877
|
61.603
|
13.089
|
325.816
|
65.163
|
390.979
|
333.526
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.080
|
1.277
|
28.903
|
0
|
91.887
|
18.377
|
110.264
|
108.731
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
126.968
|
14.572
|
46.600
|
32.701
|
13.089
|
233.929
|
46.786
|
280.715
|
224.795
|
19
|
Crom (VI)
|
189.673
|
23.391
|
58.612
|
80.412
|
14.523
|
366.612
|
73.322
|
439.934
|
369.599
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.080
|
1.277
|
28.903
|
0
|
91.887
|
18.377
|
110.264
|
108.731
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
132.046
|
19.311
|
57.335
|
51.510
|
14.523
|
274.725
|
54.945
|
329.671
|
260.868
|
20
|
Nitrate (NO3-)
|
175.001
|
40.213
|
60.552
|
197.546
|
13.089
|
486.402
|
97.280
|
583.683
|
511.020
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.080
|
1.277
|
28.903
|
0
|
91.887
|
18.377
|
110.264
|
108.731
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
117.374
|
36.133
|
59.275
|
168.644
|
13.089
|
394.516
|
78.903
|
473.419
|
402.288
|
21
|
Sulphat (SO42-)
|
184.595
|
22.367
|
34.288
|
93.635
|
15.613
|
350.498
|
70.100
|
420.598
|
379.451
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.080
|
1.277
|
28.903
|
0
|
91.887
|
18.377
|
110.264
|
108.731
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
126.968
|
18.288
|
33.011
|
64.732
|
15.613
|
258.611
|
51.722
|
310.334
|
270.720
|
22
|
Photphat (PO43-)
|
184.595
|
23.391
|
137.905
|
57.311
|
18.372
|
421.574
|
84.315
|
505.888
|
340.402
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.080
|
1.277
|
28.903
|
0
|
91.887
|
18.377
|
110.264
|
108.731
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
126.968
|
19.311
|
136.628
|
28.409
|
18.372
|
329.687
|
65.937
|
395.624
|
231.671
|
23
|
Florua (F-)
|
189.673
|
23.391
|
47.877
|
206.295
|
13.458
|
480.695
|
96.139
|
576.834
|
519.381
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.080
|
1.277
|
28.903
|
0
|
91.887
|
18.377
|
110.264
|
108.731
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
132.046
|
19.311
|
46.600
|
177.393
|
13.458
|
388.808
|
77.762
|
466.570
|
410.650
|
24
|
Clorua (Cl-)
|
162.553
|
15.440
|
34.155
|
51.273
|
11.690
|
275.111
|
55.022
|
330.134
|
289.148
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.080
|
1.277
|
28.903
|
0
|
91.887
|
18.377
|
110.264
|
108.731
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
104.926
|
11.361
|
32.878
|
22.370
|
11.690
|
183.225
|
36.645
|
219.870
|
180.416
|
25
|
Clo dư (Cl2)
|
311.562
|
15.864
|
81.666
|
66.582
|
7.810
|
483.484
|
96.697
|
580.181
|
482.182
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.080
|
1.277
|
28.903
|
0
|
91.887
|
18.377
|
110.264
|
108.731
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
253.935
|
11.784
|
80.388
|
37.679
|
7.810
|
391.597
|
78.319
|
469.917
|
373.451
|
26
|
Kim loại nặng
(Pb)
|
268.940
|
64.064
|
226.521
|
126.747
|
41.239
|
727.511
|
145.502
|
873.013
|
601.188
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
43.220
|
4.080
|
1.277
|
28.903
|
0
|
77.480
|
15.496
|
92.976
|
91.443
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
225.720
|
59.984
|
225.244
|
97.845
|
41.239
|
650.031
|
130.006
|
780.037
|
509.745
|
27
|
Kim loại nặng
(Cd)
|
268.940
|
64.064
|
226.521
|
126.747
|
41.239
|
727.511
|
145.502
|
873.013
|
601.188
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
43.220
|
4.080
|
1.277
|
28.903
|
0
|
77.480
|
15.496
|
92.976
|
91.443
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
225.720
|
59.984
|
225.244
|
97.845
|
41.239
|
650.031
|
130.006
|
780.037
|
509.745
|
28
|
Kim loại nặng
(As)
|
268.940
|
96.342
|
413.271
|
116.196
|
59.288
|
954.037
|
190.807
|
1.144.845
|
648.920
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
43.220
|
4.080
|
1.277
|
28.903
|
0
|
77.480
|
15.496
|
92.976
|
91.443
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
225.720
|
92.262
|
411.994
|
87.293
|
59.288
|
876.558
|
175.312
|
1.051.869
|
557.477
|
29
|
Kim loại nặng
(Hg)
|
268.940
|
96.342
|
413.271
|
109.493
|
59.288
|
947.334
|
189.467
|
1.136.801
|
640.876
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
43.220
|
4.080
|
1.277
|
28.903
|
0
|
77.480
|
15.496
|
92.976
|
91.443
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
225.720
|
92.262
|
411.994
|
80.590
|
59.288
|
869.855
|
173.971
|
1.043.826
|
549.433
|
30
|
Kim loại (Cu)
|
220.975
|
27.284
|
226.521
|
73.532
|
38.389
|
586.701
|
117.340
|
704.041
|
432.216
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
43.220
|
4.080
|
1.277
|
28.903
|
0
|
77.480
|
15.496
|
92.976
|
91.443
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
177.755
|
23.204
|
225.244
|
44.630
|
38.389
|
509.221
|
101.844
|
611.065
|
340.773
|
31
|
Kim loại (Zn)
|
220.975
|
27.284
|
226.521
|
73.532
|
38.389
|
586.701
|
117.340
|
704.041
|
432.216
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
43.220
|
4.080
|
1.277
|
28.903
|
0
|
77.480
|
15.496
|
92.976
|
91.443
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
177.755
|
23.204
|
225.244
|
44.630
|
38.389
|
509.221
|
101.844
|
611.065
|
340.773
|
32
|
Kim loại (Mn)
|
220.975
|
27.284
|
226.521
|
73.532
|
38.389
|
586.701
|
117.340
|
704.041
|
432.216
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
43.220
|
4.080
|
1.277
|
28.903
|
0
|
77.480
|
15.496
|
92.976
|
91.443
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
177.755
|
23.204
|
225.244
|
44.630
|
38.389
|
509.221
|
101.844
|
611.065
|
340.773
|
33
|
Kim loại (Fe)
|
220.975
|
27.284
|
226.521
|
73.532
|
38.389
|
586.701
|
117.340
|
704.041
|
432.216
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
43.220
|
4.080
|
1.277
|
28.903
|
0
|
77.480
|
15.496
|
92.976
|
91.443
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
177.755
|
23.204
|
225.244
|
44.630
|
38.389
|
509.221
|
101.844
|
611.065
|
340.773
|
34
|
Kim loại (Cr)
|
220.975
|
27.284
|
226.521
|
73.532
|
38.389
|
586.701
|
117.340
|
704.041
|
432.216
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
43.220
|
4.080
|
1.277
|
28.903
|
0
|
77.480
|
15.496
|
92.976
|
91.443
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
177.755
|
23.204
|
225.244
|
44.630
|
38.389
|
509.221
|
101.844
|
611.065
|
340.773
|
35
|
Kim loại (Ni)
|
220.975
|
27.284
|
226.521
|
73.532
|
38.389
|
586.701
|
117.340
|
704.041
|
432.216
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
43.220
|
4.080
|
1.277
|
28.903
|
0
|
77.480
|
15.496
|
92.976
|
91.443
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
177.755
|
23.204
|
225.244
|
44.630
|
38.389
|
509.221
|
101.844
|
611.065
|
340.773
|
36
|
Phenol
|
255.132
|
63.388
|
47.877
|
220.608
|
33.797
|
620.802
|
124.160
|
744.962
|
687.509
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.067
|
1.277
|
25.311
|
0
|
88.283
|
17.657
|
105.939
|
104.407
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
197.505
|
59.321
|
46.600
|
195.297
|
33.797
|
532.519
|
106.504
|
639.023
|
583.103
|
37
|
Chất hoạt động bề
mặt
|
255.132
|
81.448
|
47.877
|
269.039
|
37.983
|
691.480
|
138.296
|
829.776
|
772.323
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
57.627
|
4.067
|
1.277
|
25.311
|
0
|
88.283
|
17.657
|
105.939
|
104.407
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
197.505
|
77.381
|
46.600
|
243.728
|
37.983
|
603.197
|
120.639
|
723.837
|
667.916
|
38
|
Hóa chất BVTV
nhóm Clo hữu cơ
|
500.603
|
138.494
|
219.556
|
995.622
|
83.034
|
1.937.310
|
387.462
|
2.324.772
|
2.061.304
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
63.270
|
4.031
|
1.277
|
25.311
|
0
|
93.889
|
18.778
|
112.667
|
111.134
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
437.333
|
134.464
|
218.279
|
970.311
|
83.034
|
1.843.421
|
368.684
|
2.212.105
|
1.950.170
|
39
|
Hóa chất BVTV
nhóm Photpho hữu cơ
|
500.603
|
138.494
|
219.556
|
999.792
|
83.034
|
1.941.480
|
388.296
|
2.329.775
|
2.066.308
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
63.270
|
4.031
|
1.277
|
25.311
|
0
|
93.889
|
18.778
|
112.667
|
111.134
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
437.333
|
134.464
|
218.279
|
974.481
|
83.034
|
1.847.591
|
369.518
|
2.217.109
|
1.955.174
|
40
|
PCBs
|
500.603
|
138.494
|
219.556
|
999.792
|
83.034
|
1.941.480
|
388.296
|
2.329.775
|
2.066.308
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
63.270
|
4.031
|
1.277
|
25.311
|
0
|
93.889
|
18.778
|
112.667
|
111.134
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
437.333
|
134.464
|
218.279
|
974.481
|
83.034
|
1.847.591
|
369.518
|
2.217.109
|
1.955.174
|
41
|
Phân tích đồng
thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu)
|
282.150
|
23.605
|
163.156
|
1.068.305
|
112.658
|
1.649.874
|
329.975
|
1.979.849
|
1.784.061
|
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
282.150
|
23.605
|
163.156
|
1.068.305
|
112.658
|
1.649.874
|
329.975
|
1.979.849
|
1.784.061
|
PHỤ LỤC 9
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05 /2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: Đồng
TT
|
Thông số
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Giá sản phẩm
|
Giá sản phẩm (trừ chi phí khấu hao thiết bị)
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Chi phí công cụ, dụng cụ
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí năng lượng
|
Tổng chi phí trực tiếp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(1)+(2)+
(3)+(4)+(5)
|
(7)=20%*(6)
|
(8)=(6)+(7)
|
(9)=(8)-(3)-20%*(3)
|
1
|
pHH2O,
pHKCl
|
239.400
|
16.236
|
40.809
|
56.690
|
8.683
|
361.818
|
72.364
|
434.181
|
385.211
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
103.968
|
3.770
|
16.125
|
19.080
|
0
|
142.943
|
28.589
|
171.532
|
152.182
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
135.432
|
12.465
|
24.684
|
37.611
|
8.683
|
218.875
|
43.775
|
262.650
|
233.029
|
2
|
Tổng cabon hữu
cơ
|
273.258
|
11.724
|
77.529
|
265.653
|
28.083
|
656.248
|
131.250
|
787.498
|
694.462
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
103.968
|
3.770
|
16.125
|
19.080
|
0
|
142.943
|
28.589
|
171.532
|
152.182
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
169.290
|
7.954
|
61.404
|
246.573
|
28.083
|
513.305
|
102.661
|
615.966
|
542.281
|
3
|
Dầu mỡ
|
354.782
|
14.153
|
96.861
|
311.617
|
54.098
|
831.511
|
166.302
|
997.814
|
881.581
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
100.847
|
3.770
|
16.125
|
19.080
|
0
|
139.822
|
27.964
|
167.787
|
148.437
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
253.935
|
10.383
|
80.736
|
292.537
|
54.098
|
691.689
|
138.338
|
830.027
|
733.144
|
4
|
Cyanua (CN-)
|
354.782
|
18.832
|
120.471
|
146.121
|
17.277
|
657.483
|
131.497
|
788.980
|
644.415
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
100.847
|
3.770
|
16.125
|
19.080
|
0
|
139.822
|
27.964
|
167.787
|
148.437
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
253.935
|
15.062
|
104.346
|
127.041
|
17.277
|
517.661
|
103.532
|
621.193
|
495.978
|
5
|
Tổng P
|
291.299
|
31.282
|
652.224
|
55.280
|
21.586
|
1.051.672
|
210.334
|
1.262.006
|
479.337
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
100.847
|
3.770
|
16.125
|
19.361
|
0
|
140.103
|
28.021
|
168.124
|
148.774
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
190.451
|
27.512
|
636.099
|
35.920
|
21.586
|
911.569
|
182.314
|
1.093.882
|
330.563
|
6
|
Tổng N
|
291.299
|
27.927
|
652.224
|
58.560
|
21.584
|
1.051.594
|
210.319
|
1.261.913
|
479.244
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
100.847
|
3.770
|
16.125
|
19.361
|
0
|
140.103
|
28.021
|
168.124
|
148.774
|
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
190.451
|
24.157
|
636.099
|
39.200
|
21.584
|
911.491
|
182.298
|
1.093.790
|
330.470
|
7
|
Phenol
|
382.997
|
63.091
|
101.012
|
317.744
|
38.418
|
903.262
|
180.652
|
1.083.915
|
962.700
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
100.847
|
3.770
|
16.125
|
19.361
|
0
|
140.103
|
28.021
|
168.124
|
148.774
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
282.150
|
59.321
|
84.887
|
298.383
|
38.418
|
763.159
|
152.632
|
915.791
|
813.927
|
8
|
Kim loại nặng
(Pb)
|
326.567
|
62.609
|
443.489
|
117.205
|
60.863
|
1.010.733
|
202.147
|
1.212.879
|
680.693
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
100.847
|
3.770
|
16.125
|
19.361
|
0
|
140.103
|
28.021
|
168.124
|
148.774
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
225.720
|
58.838
|
427.364
|
97.845
|
60.863
|
870.630
|
174.126
|
1.044.756
|
531.919
|
9
|
Kim loại nặng
(Cd)
|
326.567
|
62.609
|
443.489
|
117.205
|
60.863
|
1.010.733
|
202.147
|
1.212.879
|
680.693
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
100.847
|
3.770
|
16.125
|
19.361
|
0
|
140.103
|
28.021
|
168.124
|
148.774
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
225.720
|
58.838
|
427.364
|
97.845
|
60.863
|
870.630
|
174.126
|
1.044.756
|
531.919
|
10
|
Kim loại nặng
(As)
|
382.997
|
101.603
|
567.989
|
103.427
|
78.960
|
1.234.977
|
246.995
|
1.481.972
|
800.385
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
100.847
|
3.770
|
16.125
|
19.361
|
0
|
140.103
|
28.021
|
168.124
|
148.774
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
282.150
|
97.833
|
551.864
|
84.067
|
78.960
|
1.094.874
|
218.975
|
1.313.848
|
651.612
|
11
|
Kim loại nặng
(Hg)
|
382.997
|
101.603
|
567.989
|
103.427
|
78.960
|
1.234.977
|
246.995
|
1.481.972
|
800.385
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
100.847
|
3.770
|
16.125
|
19.361
|
0
|
140.103
|
28.021
|
168.124
|
148.774
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
282.150
|
97.833
|
551.864
|
84.067
|
78.960
|
1.094.874
|
218.975
|
1.313.848
|
651.612
|
12
|
Kim loại nặng
(Zn)
|
303.995
|
26.975
|
443.489
|
67.966
|
54.089
|
896.514
|
179.303
|
1.075.817
|
543.630
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
100.847
|
3.770
|
16.125
|
19.361
|
0
|
140.103
|
28.021
|
168.124
|
148.774
|
|
Phân tích trong phòng
thí nghiệm
|
203.148
|
23.204
|
427.364
|
48.606
|
54.089
|
756.411
|
151.282
|
907.693
|
394.856
|
13
|
Kim loại nặng
(Cu)
|
303.995
|
26.975
|
443.489
|
67.966
|
54.089
|
896.514
|
179.303
|
1.075.817
|
543.630
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
100.847
|
3.770
|
16.125
|
19.361
|
0
|
140.103
|
28.021
|
168.124
|
148.774
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
203.148
|
23.204
|
427.364
|
48.606
|
54.089
|
756.411
|
151.282
|
907.693
|
394.856
|
14
|
Kim loại nặng
(Cr)
|
303.995
|
26.975
|
443.489
|
67.966
|
54.089
|
896.514
|
179.303
|
1.075.817
|
543.630
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
100.847
|
3.770
|
16.125
|
19.361
|
0
|
140.103
|
28.021
|
168.124
|
148.774
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
203.148
|
23.204
|
427.364
|
48.606
|
54.089
|
756.411
|
151.282
|
907.693
|
394.856
|
15
|
Kim loại nặng
(Mn)
|
303.995
|
26.975
|
443.489
|
67.966
|
54.089
|
896.514
|
179.303
|
1.075.817
|
543.630
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
100.847
|
3.770
|
16.125
|
19.361
|
0
|
140.103
|
28.021
|
168.124
|
148.774
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
203.148
|
23.204
|
427.364
|
48.606
|
54.089
|
756.411
|
151.282
|
907.693
|
394.856
|
16
|
Kim loại nặng
(Ni)
|
303.995
|
26.975
|
443.489
|
67.966
|
54.089
|
896.514
|
179.303
|
1.075.817
|
543.630
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
100.847
|
3.770
|
16.125
|
19.361
|
0
|
140.103
|
28.021
|
168.124
|
148.774
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
203.148
|
23.204
|
427.364
|
48.606
|
54.089
|
756.411
|
151.282
|
907.693
|
394.856
|
17
|
Tổng K2O
|
203.832
|
19.268
|
399.334
|
79.553
|
25.833
|
727.821
|
145.564
|
873.385
|
394.184
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
90.972
|
3.770
|
16.125
|
19.361
|
0
|
130.228
|
26.046
|
156.273
|
136.924
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
112.860
|
15.498
|
383.209
|
60.193
|
25.833
|
597.593
|
119.519
|
717.112
|
257.260
|
18
|
Thuốc BVTV nhóm
Clo hữu cơ
|
439.427
|
138.234
|
388.246
|
988.226
|
180.484
|
2.134.618
|
426.924
|
2.561.541
|
2.095.646
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
100.847
|
3.770
|
16.125
|
18.378
|
0
|
139.120
|
27.824
|
166.944
|
147.594
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
338.580
|
134.464
|
372.121
|
969.848
|
180.484
|
1.995.497
|
399.099
|
2.394.597
|
1.948.051
|
19
|
Thuốc BVTV nhóm
Photpho hữu cơ
|
439.427
|
138.234
|
388.246
|
988.226
|
180.484
|
2.134.618
|
426.924
|
2.561.541
|
2.095.646
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
100.847
|
3.770
|
16.125
|
18.378
|
0
|
139.120
|
27.824
|
166.944
|
147.594
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
338.580
|
134.464
|
372.121
|
969.848
|
180.484
|
1.995.497
|
399.099
|
2.394.597
|
1.948.051
|
20
|
Thuốc BVTV nhóm
Pyrethroid
|
439.427
|
138.234
|
388.246
|
988.226
|
180.484
|
2.134.618
|
426.924
|
2.561.541
|
2.095.646
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
100.847
|
3.770
|
16.125
|
18.378
|
0
|
139.120
|
27.824
|
166.944
|
147.594
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
338.580
|
134.464
|
372.121
|
969.848
|
180.484
|
1.995.497
|
399.099
|
2.394.597
|
1.948.051
|
21
|
Polycyclic
aromatic hydrocarbon (PAHs)
|
439.427
|
138.234
|
388.246
|
825.156
|
180.484
|
1.971.548
|
394.310
|
2.365.857
|
1.899.962
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
100.847
|
3.770
|
16.125
|
18.378
|
0
|
139.120
|
27.824
|
166.944
|
147.594
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
338.580
|
134.464
|
372.121
|
806.778
|
180.484
|
1.832.427
|
366.485
|
2.198.913
|
1.752.368
|
22
|
PCBs
|
439.427
|
138.234
|
388.246
|
989.318
|
180.484
|
2.135.710
|
427.142
|
2.562.852
|
2.096.957
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
100.847
|
3.770
|
16.125
|
18.378
|
0
|
139.120
|
27.824
|
166.944
|
147.594
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
338.580
|
134.464
|
372.121
|
970.940
|
180.484
|
1.996.590
|
399.318
|
2.395.907
|
1.949.362
|
23
|
Phân tích đồng
thời các kim loại
|
310.365
|
13.549
|
157.776
|
1.068.305
|
69.355
|
1.619.351
|
323.870
|
1.943.221
|
1.753.889
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
310.365
|
13.549
|
157.776
|
1.068.305
|
69.355
|
1.619.351
|
323.870
|
1.943.221
|
1.753.889
|
PHỤ LỤC 10
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG CHẤT THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05 /2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: Đồng
TT
|
Thông số
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Giá sản phẩm
|
Giá sản phẩm (trừ chi phí khấu hao thiết bị)
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Chi phí công cụ, dụng cụ
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí năng lượng
|
Tổng chi phí trực tiếp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(1)+(2)+ (3)+(4)+(5)
|
(7)=20%*(6)
|
(8)=(6)+(7)
|
(9)=(8)-(3)-20%*(3)
|
1
|
Độ ẩm (%)
|
183.483
|
8.680
|
18.488
|
12.250
|
9.898
|
232.800
|
46.560
|
279.360
|
257.174
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
82.593
|
3.270
|
6.431
|
8.550
|
0
|
100.843
|
20.169
|
121.012
|
113.295
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
100.890
|
5.411
|
12.057
|
3.701
|
9.898
|
131.957
|
26.391
|
158.348
|
143.879
|
2
|
pH
|
218.025
|
20.294
|
61.550
|
22.614
|
8.973
|
331.455
|
66.291
|
397.746
|
323.886
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
82.593
|
3.270
|
8.588
|
12.888
|
0
|
107.338
|
21.468
|
128.806
|
118.501
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
135.432
|
17.024
|
52.962
|
9.726
|
8.973
|
224.117
|
44.823
|
268.940
|
205.386
|
3
|
Cyanua (CN-)
|
429.552
|
22.650
|
91.796
|
134.087
|
44.273
|
722.358
|
144.472
|
866.830
|
756.675
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
90.972
|
3.270
|
8.588
|
8.550
|
0
|
111.379
|
22.276
|
133.655
|
123.350
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
338.580
|
19.381
|
83.208
|
125.538
|
44.273
|
610.979
|
122.196
|
733.175
|
633.325
|
4
|
Crom (VI)
|
243.333
|
22.746
|
91.796
|
91.654
|
13.458
|
462.987
|
92.597
|
555.584
|
445.430
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
90.972
|
3.270
|
8.588
|
8.550
|
0
|
111.379
|
22.276
|
133.655
|
123.350
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
152.361
|
19.477
|
83.208
|
83.104
|
13.458
|
351.608
|
70.322
|
421.930
|
322.080
|
5
|
Florua (F-)
|
243.333
|
22.746
|
91.796
|
112.631
|
13.458
|
483.964
|
96.793
|
580.756
|
470.602
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
90.972
|
3.270
|
8.588
|
8.550
|
0
|
111.379
|
22.276
|
133.655
|
123.350
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
152.361
|
19.477
|
83.208
|
104.081
|
13.458
|
372.585
|
74.517
|
447.102
|
347.252
|
6
|
Kim loại nặng
(Pb)
|
373.122
|
52.662
|
419.755
|
107.388
|
41.239
|
994.166
|
198.833
|
1.193.000
|
689.293
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
90.972
|
3.270
|
8.588
|
8.550
|
0
|
111.379
|
22.276
|
133.655
|
123.350
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
282.150
|
49.393
|
411.168
|
98.839
|
41.239
|
882.787
|
176.557
|
1.059.345
|
565.944
|
7
|
Kim loại nặng
(Cd)
|
373.122
|
52.662
|
419.755
|
107.388
|
41.239
|
994.166
|
198.833
|
1.193.000
|
689.293
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
90.972
|
3.270
|
8.588
|
8.550
|
0
|
111.379
|
22.276
|
133.655
|
123.350
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
282.150
|
49.393
|
411.168
|
98.839
|
41.239
|
882.787
|
176.557
|
1.059.345
|
565.944
|
8
|
Kim loại nặng
(As)
|
373.122
|
101.574
|
606.505
|
94.849
|
59.288
|
1.235.339
|
247.068
|
1.482.407
|
754.600
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
90.972
|
3.270
|
8.588
|
8.550
|
0
|
111.379
|
22.276
|
133.655
|
123.350
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
282.150
|
98.305
|
597.918
|
86.299
|
59.288
|
1.123.960
|
224.792
|
1.348.752
|
631.251
|
9
|
Kim loại nặng
(Hg)
|
373.122
|
105.112
|
606.505
|
93.116
|
59.288
|
1.237.144
|
247.429
|
1.484.573
|
756.766
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
90.972
|
3.270
|
8.588
|
8.550
|
0
|
111.379
|
22.276
|
133.655
|
123.350
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
282.150
|
101.842
|
597.918
|
84.567
|
59.288
|
1.125.765
|
225.153
|
1.350.918
|
633.417
|
10
|
Kim loại nặng
(Cu)
|
268.727
|
32.937
|
419.755
|
56.162
|
38.389
|
815.969
|
163.194
|
979.163
|
475.457
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
90.972
|
3.270
|
8.588
|
8.550
|
0
|
111.379
|
22.276
|
133.655
|
123.350
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
177.755
|
29.668
|
411.168
|
47.612
|
38.389
|
704.590
|
140.918
|
845.508
|
352.107
|
11
|
Kim loại nặng
(Zn)
|
268.727
|
32.937
|
419.755
|
56.162
|
38.389
|
815.969
|
163.194
|
979.163
|
475.457
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
90.972
|
3.270
|
8.588
|
8.550
|
0
|
111.379
|
22.276
|
133.655
|
123.350
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
177.755
|
29.668
|
411.168
|
47.612
|
38.389
|
704.590
|
140.918
|
845.508
|
352.107
|
12
|
Kim loại nặng
(Mn)
|
268.727
|
32.937
|
419.755
|
56.162
|
38.389
|
815.969
|
163.194
|
979.163
|
475.457
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
90.972
|
3.270
|
8.588
|
8.550
|
0
|
111.379
|
22.276
|
133.655
|
123.350
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
177.755
|
29.668
|
411.168
|
47.612
|
38.389
|
704.590
|
140.918
|
845.508
|
352.107
|
13
|
Kim loại nặng
(Ta)
|
268.727
|
32.937
|
419.755
|
56.162
|
38.389
|
815.969
|
163.194
|
979.163
|
475.457
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
90.972
|
3.270
|
8.588
|
8.550
|
0
|
111.379
|
22.276
|
133.655
|
123.350
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
177.755
|
29.668
|
411.168
|
47.612
|
38.389
|
704.590
|
140.918
|
845.508
|
352.107
|
14
|
Kim loại nặng
(Cr)
|
268.727
|
32.937
|
419.755
|
56.162
|
38.389
|
815.969
|
163.194
|
979.163
|
475.457
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
90.972
|
3.270
|
8.588
|
8.550
|
0
|
111.379
|
22.276
|
133.655
|
123.350
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
177.755
|
29.668
|
411.168
|
47.612
|
38.389
|
704.590
|
140.918
|
845.508
|
352.107
|
15
|
Kim loại nặng
(Ni)
|
268.727
|
32.937
|
419.755
|
56.162
|
38.389
|
815.969
|
163.194
|
979.163
|
475.457
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
90.972
|
3.270
|
8.588
|
8.550
|
0
|
111.379
|
22.276
|
133.655
|
123.350
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
177.755
|
29.668
|
411.168
|
47.612
|
38.389
|
704.590
|
140.918
|
845.508
|
352.107
|
16
|
Kim loại (Ba)
|
268.727
|
32.937
|
419.755
|
56.162
|
38.389
|
815.969
|
163.194
|
979.163
|
475.457
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
90.972
|
3.270
|
8.588
|
8.550
|
0
|
111.379
|
22.276
|
133.655
|
123.350
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
177.755
|
29.668
|
411.168
|
47.612
|
38.389
|
704.590
|
140.918
|
845.508
|
352.107
|
17
|
Kim loại (Se)
|
268.727
|
32.937
|
419.755
|
56.162
|
38.389
|
815.969
|
163.194
|
979.163
|
475.457
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
90.972
|
3.270
|
8.588
|
8.550
|
0
|
111.379
|
22.276
|
133.655
|
123.350
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
177.755
|
29.668
|
411.168
|
47.612
|
38.389
|
704.590
|
140.918
|
845.508
|
352.107
|
18
|
Kim loại (Mo)
|
268.727
|
32.937
|
419.755
|
56.162
|
38.389
|
815.969
|
163.194
|
979.163
|
475.457
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
90.972
|
3.270
|
8.588
|
8.550
|
0
|
111.379
|
22.276
|
133.655
|
123.350
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
177.755
|
29.668
|
411.168
|
47.612
|
38.389
|
704.590
|
140.918
|
845.508
|
352.107
|
19
|
Kim loại (Be)
|
268.727
|
32.937
|
419.755
|
56.162
|
38.389
|
815.969
|
163.194
|
979.163
|
475.457
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
90.972
|
3.270
|
8.588
|
8.550
|
0
|
111.379
|
22.276
|
133.655
|
123.350
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
177.755
|
29.668
|
411.168
|
47.612
|
38.389
|
704.590
|
140.918
|
845.508
|
352.107
|
20
|
Kim loại (Va)
|
268.727
|
32.937
|
419.755
|
56.162
|
38.389
|
815.969
|
163.194
|
979.163
|
475.457
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
90.972
|
3.270
|
8.588
|
8.550
|
0
|
111.379
|
22.276
|
133.655
|
123.350
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
177.755
|
29.668
|
411.168
|
47.612
|
38.389
|
704.590
|
140.918
|
845.508
|
352.107
|
21
|
Kim loại (Ag)
|
268.727
|
32.937
|
419.755
|
56.162
|
38.389
|
815.969
|
163.194
|
979.163
|
475.457
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
90.972
|
3.270
|
8.588
|
8.550
|
0
|
111.379
|
22.276
|
133.655
|
123.350
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
177.755
|
29.668
|
411.168
|
47.612
|
38.389
|
704.590
|
140.918
|
845.508
|
352.107
|
22
|
Dầu mỡ
|
439.427
|
61.716
|
64.351
|
284.076
|
57.383
|
906.953
|
181.391
|
1.088.344
|
1.011.123
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
100.847
|
3.270
|
8.588
|
8.550
|
0
|
121.254
|
24.251
|
145.505
|
135.200
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
338.580
|
58.446
|
55.763
|
275.526
|
57.383
|
785.699
|
157.140
|
942.839
|
875.923
|
23
|
Phenol
|
439.427
|
58.946
|
67.095
|
200.864
|
33.797
|
800.129
|
160.026
|
960.155
|
879.641
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
100.847
|
3.270
|
8.588
|
8.550
|
0
|
121.254
|
24.251
|
145.505
|
135.200
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
338.580
|
55.676
|
58.508
|
192.314
|
33.797
|
678.875
|
135.775
|
814.650
|
744.441
|
24
|
Hóa chất BVTV
Clo hữu cơ
|
665.147
|
136.685
|
412.656
|
983.396
|
83.034
|
2.280.918
|
456.184
|
2.737.102
|
2.241.914
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
100.847
|
3.270
|
8.588
|
8.550
|
0
|
121.254
|
24.251
|
145.505
|
135.200
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
564.300
|
133.415
|
404.069
|
974.846
|
83.034
|
2.159.664
|
431.933
|
2.591.597
|
2.106.715
|
25
|
Hóa chất BVTV
Photpho hữu cơ
|
665.147
|
136.234
|
412.656
|
982.446
|
83.034
|
2.279.517
|
455.903
|
2.735.421
|
2.240.233
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
100.847
|
3.270
|
8.588
|
8.550
|
0
|
121.254
|
24.251
|
145.505
|
135.200
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
564.300
|
132.964
|
404.069
|
973.896
|
83.034
|
2.158.263
|
431.653
|
2.589.916
|
2.105.033
|
26
|
Polycyclic
aromatic hydrocarbon (PAHs)
|
721.577
|
136.234
|
412.656
|
1.006.309
|
83.034
|
2.359.811
|
471.962
|
2.831.773
|
2.336.585
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
100.847
|
3.270
|
8.588
|
8.550
|
0
|
121.254
|
24.251
|
145.505
|
135.200
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
620.730
|
132.964
|
404.069
|
997.760
|
83.034
|
2.238.557
|
447.711
|
2.686.268
|
2.201.385
|
27
|
PCBs
|
65.147
|
136.685
|
412.656
|
985.890
|
83.034
|
2.283.412
|
456.682
|
2.740.094
|
2.244.907
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
100.847
|
3.270
|
8.588
|
8.550
|
0
|
121.254
|
24.251
|
145.505
|
135.200
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
564.300
|
133.415
|
404.069
|
977.340
|
83.034
|
2.162.158
|
432.432
|
2.594.589
|
2.109.707
|
28
|
Phân tích đồng thời
các kim loại
|
411.212
|
16.800
|
172.872
|
1.079.837
|
108.155
|
1.788.877
|
357.775
|
2.146.653
|
1.939.206
|
|
Quan trắc ngoài hiện
trường
|
100.847
|
3.270
|
8.588
|
8.550
|
0
|
121.254
|
24.251
|
145.505
|
135.200
|
|
Phân tích trong
phòng thí nghiệm
|
310.365
|
13.531
|
164.285
|
1.071.287
|
108.155
|
1.667.623
|
333.525
|
2.001.148
|
1.804.006
|
PHỤ LỤC 11
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI
TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05 /2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: Đồng
TT
|
Thông số
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Giá sản phẩm
|
Giá sản phẩm (trừ chi phí khấu hao thiết bị)
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Chi phí công cụ, dụng cụ
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí năng lượng
|
Tổng chi phí trực tiếp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(1)+(2)+
(3)+(4)+(5)
|
(7)=
20%*(6)
|
(8)=
(6)+(7)
|
(9)=(8)-(3)-20%*(3)
|
I
|
Hoạt động quan
trắc không khí của Trạm quan trắc tự động cố định liên tục
|
1
|
Modul quan trắc khí
tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ
|
25.648
|
19.032
|
56.908
|
54.607
|
4.792
|
160.988
|
32.198
|
193.185
|
124.896
|
2
|
Modul quan trắc khí
tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm
|
25.648
|
19.032
|
56.908
|
54.607
|
4.792
|
160.988
|
32.198
|
193.185
|
124.896
|
3
|
Modul quan trắc khí
tượng (Meteorology), đo thông số tốc độ gió
|
25.648
|
32.490
|
71.440
|
54.607
|
4.792
|
188.978
|
37.796
|
226.773
|
141.045
|
4
|
Modul quan trắc khí
tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió
|
25.648
|
32.490
|
71.440
|
54.607
|
4.792
|
188.978
|
37.796
|
226.773
|
141.045
|
5
|
Modul quan trắc khí
tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời
|
25.648
|
32.490
|
71.440
|
54.607
|
4.792
|
188.978
|
37.796
|
226.773
|
141.045
|
6
|
Modul quan trắc khí
tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển
|
25.648
|
32.490
|
71.440
|
54.607
|
4.792
|
188.978
|
37.796
|
226.773
|
141.045
|
7
|
Modul quan trắc bụi
TSP
|
52.276
|
17.334
|
269.589
|
155.898
|
7.644
|
502.740
|
100.548
|
603.288
|
279.781
|
8
|
Modul quan trắc bụi
PM-10
|
52.276
|
17.334
|
269.589
|
155.898
|
7.644
|
502.740
|
100.548
|
603.288
|
279.781
|
9
|
Modul quan trắc bụi
PM-2,5
|
52.276
|
17.334
|
269.589
|
155.898
|
7.644
|
502.740
|
100.548
|
603.288
|
279.781
|
10
|
Modul quan trắc bụi
PM-1
|
52.276
|
17.334
|
269.589
|
155.898
|
7.644
|
502.740
|
100.548
|
603.288
|
279.781
|
11
|
Modul quan trắc khí
NO
|
52.276
|
48.507
|
439.881
|
102.562
|
7.644
|
650.869
|
130.174
|
781.043
|
253.186
|
12
|
Modul quan trắc khí
NO2
|
52.276
|
48.507
|
439.881
|
102.562
|
7.644
|
650.869
|
130.174
|
781.043
|
253.186
|
13
|
Modul quan trắc khí
NOx
|
52.276
|
48.507
|
439.881
|
102.562
|
7.644
|
650.869
|
130.174
|
781.043
|
253.186
|
14
|
Modul quan trắc khí
SO2
|
52.276
|
50.694
|
536.014
|
100.418
|
7.644
|
747.045
|
149.409
|
896.454
|
253.238
|
15
|
Modul quan trắc khí
CO
|
52.276
|
51.536
|
516.104
|
109.347
|
7.644
|
736.906
|
147.381
|
884.288
|
264.962
|
16
|
Modul quan trắc khí
O3
|
52.276
|
45.570
|
424.006
|
47.582
|
7.644
|
577.077
|
115.415
|
692.492
|
183.685
|
17
|
Modul quan trắc khí
THC
|
52.276
|
65.733
|
623.249
|
151.098
|
7.644
|
900.000
|
180.000
|
1.080.000
|
332.101
|
18
|
Modul quan trắc khí
BTEX
|
52.276
|
43.815
|
514.398
|
372.965
|
7.935
|
991.388
|
198.278
|
1.189.666
|
572.389
|
II
|
Hoạt động quan
trắc không khí của Trạm quan trắc tự động di động liên tục
|
1
|
Modul quan trắc khí
tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ
|
28.761
|
21.249
|
22.053
|
54.607
|
11.582
|
138.252
|
27.650
|
165.902
|
139.438
|
2
|
Modul quan trắc khí
tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm
|
28.761
|
21.249
|
22.053
|
54.607
|
11.582
|
138.252
|
27.650
|
165.902
|
139.438
|
3
|
Modul quan trắc khí
tượng (Meteorology), đo thông số tốc độ gió
|
28.761
|
34.707
|
43.044
|
54.607
|
11.582
|
172.701
|
34.540
|
207.241
|
155.588
|
4
|
Modul quan trắc khí
tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió
|
28.761
|
34.707
|
46.406
|
54.607
|
11.582
|
176.063
|
35.213
|
211.275
|
155.588
|
5
|
Modul quan trắc khí
tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời
|
28.761
|
34.707
|
50.936
|
54.607
|
11.582
|
180.593
|
36.119
|
216.712
|
155.588
|
6
|
Modul quan trắc khí
tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển
|
28.761
|
34.707
|
54.519
|
54.607
|
11.582
|
184.175
|
36.835
|
221.010
|
155.588
|
7
|
Modul quan trắc bụi
TSP
|
53.578
|
17.530
|
151.776
|
127.475
|
11.582
|
361.940
|
72.388
|
434.328
|
252.197
|
8
|
Modul quan trắc bụi
PM-10
|
53.578
|
17.530
|
151.776
|
127.475
|
11.582
|
361.940
|
72.388
|
434.328
|
252.197
|
9
|
Modul quan trắc bụi
PM-2,5
|
53.578
|
17.530
|
151.776
|
127.475
|
11.582
|
361.940
|
72.388
|
434.328
|
252.197
|
10
|
Modul quan trắc khí
NO
|
53.578
|
51.654
|
849.935
|
96.489
|
11.582
|
1.063.238
|
212.648
|
1.275.885
|
255.963
|
11
|
Modul quan trắc khí
NO2
|
53.578
|
51.654
|
849.935
|
96.489
|
11.582
|
1.063.238
|
212.648
|
1.275.885
|
255.963
|
12
|
Modul quan trắc khí
NOx
|
53.578
|
51.654
|
849.935
|
96.489
|
11.582
|
1.063.238
|
212.648
|
1.275.885
|
255.963
|
13
|
Modul quan trắc khí
SO2
|
53.578
|
51.479
|
835.152
|
96.521
|
11.582
|
1.048.311
|
209.662
|
1.257.974
|
255.791
|
14
|
Modul quan trắc khí
CO
|
53.578
|
54.683
|
276.139
|
102.969
|
11.582
|
498.951
|
99.790
|
598.741
|
267.374
|
15
|
Modul quan trắc khí
O3
|
53.578
|
48.717
|
534.961
|
194.182
|
11.582
|
843.019
|
168.604
|
1.011.623
|
369.670
|
16
|
Modul quan trắc khí
CxHy
|
53.578
|
15.425
|
649.701
|
105.788
|
12.901
|
837.393
|
167.479
|
1.004.871
|
225.230
|
PHỤ LỤC 12
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI
TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05 /2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: Đồng
TT
|
Thông số phân tích
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Giá sản phẩm
|
Giá sản phẩm (trừ chi phí khấu hao thiết bị)
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Chi phí công cụ, dụng cụ
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí năng lượng
|
Tổng chi phí trực tiếp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(1)+(2)+
(3)+(4)+(5)
|
(7)=20%*(6)
|
(8)=(6)+(7)
|
(9)=(8)-(3)-20%*(3)
|
I
|
Hoạt động quan
trắc nước mặt của Trạm quan trắc tự động cố định liên tục
|
1
|
Nhiệt độ
|
46.633
|
10.054
|
72.084
|
58.280
|
13.386
|
200.437
|
40.087
|
240.524
|
154.023
|
2
|
pH
|
46.633
|
10.054
|
72.084
|
58.280
|
13.386
|
200.437
|
40.087
|
240.524
|
154.023
|
3
|
Thế oxi hóa khử
(ORP)
|
46.633
|
10.054
|
72.084
|
58.280
|
13.386
|
200.437
|
40.087
|
240.524
|
154.023
|
4
|
Oxy hòa tan (DO)
|
46.633
|
14.190
|
98.828
|
142.447
|
13.386
|
315.484
|
63.097
|
378.581
|
259.988
|
5
|
Độ dẫn điện (EC)
|
46.633
|
30.829
|
118.584
|
153.940
|
13.386
|
363.372
|
72.674
|
436.047
|
293.746
|
6
|
Độ đục
|
46.633
|
16.408
|
75.100
|
353.085
|
13.386
|
504.613
|
100.923
|
605.536
|
515.415
|
7
|
Tổng chất rắn lơ lửng
(TSS)
|
46.633
|
14.945
|
66.113
|
142.766
|
13.386
|
283.843
|
56.769
|
340.612
|
261.276
|
8
|
Amoni (NH4+)
|
46.633
|
22.368
|
67.057
|
172.559
|
13.386
|
322.003
|
64.401
|
386.404
|
305.936
|
9
|
Nitrat (NO3-)
|
46.633
|
24.167
|
69.828
|
174.103
|
13.386
|
328.118
|
65.624
|
393.742
|
309.948
|
10
|
Tổng Nitơ (TN)
|
46.633
|
39.966
|
79.452
|
152.871
|
13.386
|
332.308
|
66.462
|
398.769
|
303.426
|
11
|
Tổng Photpho (TP)
|
46.633
|
45.121
|
80.039
|
182.465
|
13.386
|
367.644
|
73.529
|
441.173
|
345.126
|
12
|
Tổng Cacbon hữu cơ
(TOC)
|
46.633
|
26.773
|
101.212
|
284.611
|
13.386
|
472.616
|
94.523
|
567.139
|
445.685
|
II
|
Hoạt động quan trắc
nước mặt của Trạm quan trắc tự động di động liên tục
|
1
|
Nhiệt độ
|
47.935
|
20.449
|
87.790
|
60.197
|
13.386
|
229.757
|
45.951
|
275.709
|
170.360
|
2
|
pH
|
47.935
|
20.449
|
87.790
|
60.197
|
13.386
|
229.757
|
45.951
|
275.709
|
170.360
|
3
|
Thế oxi hóa khử
(ORP)
|
47.935
|
20.449
|
87.790
|
60.197
|
13.386
|
229.757
|
45.951
|
275.709
|
170.360
|
4
|
Oxy hòa tan (DO)
|
47.935
|
21.328
|
106.107
|
145.039
|
13.386
|
333.794
|
66.759
|
400.553
|
273.225
|
5
|
Độ dẫn điện (EC)
|
47.935
|
40.958
|
165.492
|
168.382
|
13.386
|
436.153
|
87.231
|
523.384
|
324.793
|
6
|
Tổng chất rắn hòa tan
(TDS)
|
47.935
|
40.958
|
165.492
|
168.382
|
13.386
|
436.153
|
87.231
|
523.384
|
324.793
|
7
|
Độ đục
|
53.578
|
27.043
|
76.159
|
346.916
|
13.386
|
517.083
|
103.417
|
620.499
|
529.108
|
8
|
Amoni (NH4+)
|
53.578
|
33.266
|
76.159
|
164.649
|
13.386
|
341.039
|
68.208
|
409.246
|
317.855
|
9
|
Nitrat (NO3-)
|
53.578
|
35.002
|
76.159
|
164.720
|
13.386
|
342.845
|
68.569
|
411.414
|
320.023
|
10
|
Photphat (PO43-)
|
53.578
|
37.806
|
88.742
|
169.550
|
13.386
|
363.062
|
72.612
|
435.674
|
329.184
|
(*) Không khí xung quanh đồng nghĩa
với Không khí ngoài trời nêu tại các Văn bản pháp luật hiện hành.
Quyết định 05/2024/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 05/2024/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 về Đơn giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum
295
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|