|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
79/2021/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Dương Văn Trang
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
79/2021/NQ-HĐND
|
Kon Tum, ngày 14
tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
BAN
HÀNH DANH MỤC CHI TIẾT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân
sách nhà nước:
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng
6 năm 2021 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp
công lập;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng
4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường
xuyên;
Xét Tờ trình số 209/TTr-UBND ngày 16 tháng 11
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết Ban hành danh mục dịch
vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 396/BC-UBND ngày 05
tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tiếp thu, giải trình ý kiến
thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết về ban hành Danh
mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Kon Tum.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố, cơ quan quản lý nhà nước trực thuộc được ủy quyền giao nhiệm vụ, đặt
hàng, hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
từ nguồn kinh phí chi thường xuyên.
b) Đơn vị sự nghiệp công lập cung cấp dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước hoặc phục vụ quản lý nhà nước.
c) Tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ
chức chính trị xã hội - nghề nghiệp được cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ, đặt
hàng hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn
kinh phí chi thường xuyên.
d) Doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế, tổ chức,
đơn vị, hợp tác xã có tư cách pháp nhân, các cá nhân hành nghề độc lập, đăng ký
kinh doanh theo quy định của pháp luật có chức năng cung ứng sản phẩm, dịch vụ
sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước phù hợp với yêu cầu cung cấp sản phẩm,
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước theo quy định; Các cơ quan, tổ
chức có liên quan đến việc tổ chức thực hiện và cung cấp sản phẩm, dịch vụ
công.
Điều 2. Ban hành Danh mục chi
tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh Kon Tum theo ngành, lĩnh vực
1. Phụ lục I: Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước thuộc Lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
2. Phụ lục II: Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước thuộc Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
3. Phụ lục III: Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử
dụng ngân sách nhà nước thuộc Lĩnh vực y tế - dân số.
4. Phụ lục IV: Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước thuộc Lĩnh vực thông tin và truyền thông.
5. Phụ lục V: Danh mục dịch
vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc Lĩnh vực văn hóa, gia đình,
thể thao và du lịch.
6. Phụ lục VI: Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước thuộc Lĩnh vực khoa học và công nghệ.
7. Phụ lục VII: Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử
dụng ngân sách nhà nước thuộc Lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội.
8. Phụ lục VIII: Danh mục dịch
vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc Lĩnh vực kinh tế.
9. Phụ lục IX: Danh mục dịch
vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc Lĩnh vực tư pháp.
10. Phụ lục X: Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước thuộc Lĩnh vực khác.
11. Phụ lục XI: Danh mục dịch
vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc Lĩnh vực đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức.
(Chi tiết tại các
Phụ lục ban hành kèm theo)
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon
Turn Khóa XII Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ
ngày 24 tháng 12 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội
- Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ ;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản pháp luật);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Bộ Y tế;
- Bộ Lao động Thương binh và Xã hội;
- Bộ Giao thông Vận tải;
- Bộ Xây dựng;
- Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Bộ Nội vụ;
- Bộ Công thương;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.
|
CHỦ TỊCH
Dương Văn Trang
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
|
I
|
Dịch vụ giáo dục mầm non
và phổ thông.
|
1
|
Dịch vụ giáo dục mầm non:
Các dịch vụ nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ em từ 3 tháng đến 6 tuổi.
|
-
|
Dịch vụ chăm sóc dinh dưỡng;
chăm sóc giấc ngủ; chăm sóc vệ sinh; chăm sóc sức khỏe và bảo đảm an toàn.
|
-
|
Hoạt động chơi; hoạt động học;
hoạt động lao động; hoạt động ngày hội, ngày lễ.
|
-
|
Hoạt động giáo dục hòa nhập
trẻ khuyết tật trong nhà trường
|
-
|
Hoạt động tuyên truyền phổ biến
kiến thức khoa học về nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em cho các cha mẹ trẻ
và cộng đồng.
|
2
|
Dịch vụ giáo dục phổ
thông.
|
2.1
|
Giáo dục tiểu học được thực
hiện trong 5 năm học, từ lớp một đến lớp năm.
|
-
|
Hoạt động dạy học các môn học
bắt buộc và tự chọn trong Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học do Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
|
-
|
Hoạt động giáo dục trải nghiệm
bao gồm: hoạt động vui chơi, thể dục thể thao, tham quan du lịch, giao lưu
văn hóa; các hoạt động xã hội khác.
|
2.2
|
Giáo dục trung học cơ sở
được thực hiện trong 4 năm học, từ lớp sáu đến lớp chín. Học sinh vào học lớp
sáu phải hoàn thành chương trình tiểu học.
|
-
|
Hoạt động giáo dục trong giờ
lên lớp được tiến hành thông qua việc dạy học các môn học bắt buộc và tự chọn
trong chương trình giáo dục của cấp học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành.
|
-
|
Hoạt động giáo dục ngoài giờ
lên lớp bao gồm: các hoạt động ngoại khóa về khoa học, văn học, nghệ thuật,
thể dục thể thao, an toàn giao thông, phòng chống tệ nạn xã hội, giáo dục giới
tính, giáo dục pháp luật, giáo dục hướng nghiệp, giáo dục kỹ năng sống nhằm
phát triển toàn diện và bồi dưỡng năng khiếu; các hoạt động vui chơi, tham
quan, du lịch, giao lưu văn hóa, giáo dục môi trường; hoạt động từ thiện và
các hoạt động xã hội khác phù hợp với đặc điểm tâm sinh lý lứa tuổi học sinh.
|
2.3
|
Giáo dục trung học phổ
thông được thực hiện trong 3 năm học, từ lớp mười đến lớp mười hai. Học sinh
vào học lớp mười phải hoàn thành chương trình trung học cơ sở.
|
-
|
Hoạt động giáo dục trong giờ
lên lớp được tiến hành thông qua việc dạy học các môn học bắt buộc và tự chọn
trong chương trình giáo dục của cấp học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành.
|
-
|
Hoạt động giáo dục ngoài giờ
lên lớp bao gồm các hoạt động ngoại khóa về khoa học, văn học, nghệ thuật, thể
dục thể thao, an toàn giao thông, phòng chống tệ nạn xã hội, giáo dục giới
tính, giáo dục pháp luật, giáo dục hướng nghiệp, giáo dục kỹ năng sống nhằm
phát triển toàn diện và bồi dưỡng năng khiếu; các hoạt động vui chơi, tham
quan, du lịch, giao lưu văn hóa, giáo dục môi trường; hoạt động từ thiện và
các hoạt động xã hội khác phù hợp với đặc điểm tâm sinh lý lứa tuổi học sinh.
|
2.4
|
Giáo dục chuyên biệt.
|
-
|
Hoạt động giáo dục trong trường
phổ thông dân tộc nội trú.
|
-
|
Hoạt động giáo dục trong trường
phổ thông dân tộc bán trú.
|
-
|
Hoạt động giáo dục trong trường
chuyên.
|
II
|
Dịch vụ giáo dục đào tạo
trình độ cao đẳng sư phạm.
|
-
|
Hoạt động Giảng dạy lý thuyết
và thực hành ở trên lớp.
|
-
|
Tổ chức thực tập, thực tập,
nghiên cứu khoa học.
|
-
|
Các hoạt động ngoại khóa bao
gồm: tham quan học tập, sinh hoạt câu lạc bộ, tìm hiểu về chuyên ngành và các
hoạt động khác.
|
III
|
Dịch vụ giáo dục thường
xuyên.
|
-
|
Chương trình xóa mù chữ và
giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ;
|
-
|
Chương trình giáo dục đáp ứng
yêu cầu của người đọc, cập nhận kiến thức, kỹ năng, chuyển giao công nghệ;
|
-
|
Chương trình đào tạo, bồi dưỡng
và nâng cao trình độ về chuyên môn, nghiệp vụ, bao gồm: Chương trình bồi dưỡng
ngoại ngữ, tin học ứng dụng, công nghệ thông tin - truyền thông; chương trình
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn; chương trình đào tạo, bồi dưỡng
nâng cao nghiệp vụ; chương trình dạy tiếng dân tộc thiểu số cho cán bộ, công
chức công tác tại vùng dân tộc, miền núi theo kế hoạch hằng năm của địa
phương.
|
-
|
Chương trình giáo dục thường
xuyên cấp tiểu học trung học cơ sở và trung học phổ thông dành riêng cho các
đối tượng được hưởng chính sách xã hội, người tàn tật, khuyết tật, theo kế hoạch
hằng năm của địa phương.
|
-
|
Chương trình dạy và thực hành
kỹ thuật nghề nghiệp, các hoạt động lao động sản xuất và các hoạt động khác
phục vụ học tập.
|
-
|
Chương trình giáo dục thường
xuyên cấp trung học cơ sở và trung học phổ thông
|
IV
|
Nhóm Dịch vụ khác.
|
-
|
Kiểm định chất lượng giáo dục.
|
-
|
Cấp phát các loại phôi văn bằng,
chứng chỉ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
-
|
Công nhận văn bằng, chứng chỉ.
|
-
|
Bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ
quản lý giáo dục.
|
-
|
Hỗ trợ đào tạo, cung ứng nguồn
nhân lực thông qua việc nghiên cứu xây dựng chiến lược, chính sách, quy hoạch,
kế hoạch về đào tạo nhân lực theo nhu cầu xã hội; điều tra, phân tích và dự
báo nhu cầu nhân lực thông qua việc kết nối cơ sở đào tạo với đơn vị sử dụng
lao động nhằm khai thác các nguồn lực cho hoạt động đào tạo phát triển nguồn
nhân lực.
|
-
|
Tư vấn cho các tổ chức, cá
nhân xây dựng kế hoạch, quy hoạch phát triển nguồn nhân lực, tham gia bồi dưỡng
phát triển các kỹ năng cần thiết cho học sinh, sinh viên.
|
-
|
Đào tạo học sinh Lào,
Campuchia.
|
-
|
Đào tạo, bồi dưỡng giáo viên,
cán bộ quản lý để thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 2018.
|
-
|
Tuyển sinh phổ thông.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
(Kèm theo Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
|
1
|
Dịch vụ đào tạo trình độ
trung cấp, cao đẳng.
|
2
|
Dịch vụ đào tạo nghề trình độ
cao đẳng nghề, trung cấp.
|
3
|
Dịch vụ đào tạo sơ cấp nghề,
đào tạo nghề dưới 03 tháng.
|
4
|
Dịch vụ đào tạo nghề học nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm
|
5
|
Dịch vụ đào tạo liên thông từ
trung cấp lên cao đẳng;
|
6
|
Dịch vụ đào tạo liên thông từ
sơ cấp lên trung cấp;
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ VÀ DÂN SỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
|
I
|
Dịch vụ y tế dự phòng và
chăm sóc sức khỏe ban đầu.
|
1
|
Dịch vụ tiêm chủng mở rộng đối
với trẻ em, phụ nữ tuổi sinh đẻ, phụ nữ có thai phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm
y tế bắt buộc đối với các bệnh truyền nhiễm thuộc Chương trình tiêm chủng mở
rộng.
|
2
|
Dịch vụ tiêm chủng đối với
người có nguy cơ mắc bệnh truyền nhiễm tại vùng có dịch bắt buộc phải sử dụng
vắc xin, sinh phẩm y tế đối với các bệnh có vắc xin, sinh phẩm y tế phòng bệnh
theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
|
3
|
Dịch vụ tiêm chủng đối với
người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cử đến vùng có dịch.
|
4
|
Các dịch vụ phục vụ công tác
giám sát, điều tra, xác minh dịch.
|
5
|
Các dịch vụ xử lý y tế (thực
hiện các biện pháp sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế, cách ly y tế, tẩy uế, diệt
tác nhân gây bệnh truyền nhiễm, trung gian truyền bệnh và các biện pháp y tế
khác) để cắt đứt nguồn lây tại khu vực nơi có người bệnh hoặc ổ dịch truyền
nhiễm.
|
6
|
Quản lý, chăm sóc sức khỏe
ban đầu cho người cao tuổi tại nơi cư trú.
|
7
|
Các dịch vụ phục vụ công tác
kiểm tra, giám sát các điều kiện về vệ sinh lao động; môi trường làm việc của
người lao động; phòng, chống bệnh nghề nghiệp; phòng, chống tai nạn thương
tích; xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường.
|
8
|
Các dịch vụ kiểm dịch y tế, y
tế dự phòng.
|
9
|
Các dịch vụ về khám, theo dõi
sức khỏe định kỳ cho trẻ em và phụ nữ mang thai; chăm sóc sức khỏe ban đầu;
tư vấn, chăm sóc sức khỏe sinh sản, sức khỏe tình dục phù hợp với độ tuổi trẻ
em.
|
II
|
Dịch vụ khám, chữa bệnh,
phục hồi chức năng.
|
1
|
Chăm sóc, nuôi dưỡng, điều trị
người bệnh phong, tâm thần, HIV/AIDS giai đoạn cuối tại các cơ sở y tế công lập.
|
2
|
Khám và điều trị người mắc bệnh
dịch thuộc nhóm A và một số bệnh thuộc nhóm B đang lưu trú tại vùng có dịch bệnh,
người đang bị áp dụng các biện pháp cách ly y tế nhưng có dấu hiệu tiến triển
thành mắc bệnh truyền nhiễm theo quy định của Chính phủ.
|
3
|
Cấp cứu, điều trị người bị
thiên tai, thảm họa theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế, của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh.
|
4
|
Khám và điều trị ARV cho người
nhiễm HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con.
|
5
|
Khám sức khỏe, chi phí điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho các đối tượng tham gia điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện trong cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng, trại giam, trại
tạm giam.
|
6
|
Khám và điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone cho một số đối tượng theo
quy định của pháp luật.
|
7
|
Khám và điều trị bệnh lao
theo quy định của pháp luật.
|
8
|
Các dịch vụ khám, chữa bệnh
trường hợp chưa tính đủ chi phí để thực hiện dịch vụ, nhà nước phải bảo đảm
các chi phí chưa tính trong giá dịch vụ.
|
III
|
Dịch vụ kiểm nghiệm, kiểm
định
|
1
|
Các dịch vụ kiểm nghiệm thuốc,
mỹ phẩm, an toàn thực phẩm, kiểm định vắc xin, sinh phẩm y tế (bao gồm cả chi
phí mua, vận chuyển, bảo quản mẫu) theo quyết định của cấp có thẩm quyền để
phục vụ công tác quản lý nhà nước (thanh tra, kiểm tra, giám sát, đánh giá chất
lượng sản phẩm, hàng hóa).
|
2
|
Các dịch vụ kiểm định, giám định,
đánh giá trang thiết bị y tế, chất lượng dịch vụ y tế theo quyết định của cấp
có thẩm quyền.
|
IV
|
Dịch vụ giám định.
|
1
|
Các dịch vụ giám định y khoa.
|
2
|
Các dịch vụ giám định pháp y,
giám định pháp y tâm thần.
|
V
|
Dịch vụ y tế khác.
|
1
|
Dịch vụ truyền thông, giáo dục
sức khỏe về: phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm, bệnh không lây nhiễm và bệnh
chưa rõ nguyên nhân; phòng, chống bệnh nghề nghiệp; phòng, chống tai nạn
thương tích; nâng cao sức khỏe; dinh dưỡng cộng đồng; an toàn thực phẩm và
các yếu tố có hại đến sức khỏe và môi trường sống; sức khỏe trường học và
phòng, chống bệnh tật học đường.
|
2
|
Các dịch vụ truyền thông,
giáo dục, tư vấn nâng cao nhận thức của người dân về công tác dân số - kế hoạch
hóa gia đình, nâng cao chất lượng dân số, giảm tỷ lệ chênh lệch giới tính khi
sinh, tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống, giảm tỷ lệ người chưa thành niên,
thanh niên mang thai ngoài ý muốn.
|
3
|
Các dịch vụ về chỉ đạo tuyến,
nâng cao năng lực cho tuyến dưới.
|
4
|
Các dịch vụ phục vụ sinh hoạt
của người đang bị áp dụng các biện pháp cách ly y tế nhưng có dấu hiệu tiến
triển thành mắc bệnh truyền nhiễm theo quy định của Chính phủ.
|
5
|
Dịch vụ điều chế máu và các
chế phẩm máu trong khi chưa được tính đủ chi phí.
|
6
|
Các dịch vụ phục vụ việc điều
phối về hiến, lấy và ghép mô, bộ phận cơ thể người giữa ngân hàng mô và cơ sở
y tế.
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
|
I
|
Báo chí truyền thông.
|
1
|
Thông tin tuyên truyền phục vụ
nhiệm vụ chính trị gồm:
|
|
Sản xuất các chương trình thời
sự chính luận; bản tin trong nước, quốc tế; tin, bài, phóng sự; phóng sự
chuyên mục, chuyên đề; chương trình tạo đàm, giao lưu; phim tài liệu, ký sự;
chương trình ghi hình, truyền hình trực tiếp phát trên sóng phát thanh, truyền
hình tỉnh
|
2
|
Thông tin tuyên truyền phục vụ
nhiệm vụ bảo đảm an ninh - quốc phòng gồm:
|
|
Sản xuất các chương trình thời
sự chính luận; bản tin trong nước, quốc tế; tin, bài, phóng sự; phóng sự
chuyên mục, chuyên đề; chương trình tạo đàm, giao lưu; phim tài liệu, ký sự;
chương trình ghi hình, truyền hình trực tiếp phát trên sóng phát thanh, truyền
hình tỉnh.
|
3
|
Thông tin tuyên truyền phục vụ
tuyên truyền đối ngoại:
|
|
Sản xuất chương trình phát
thanh, truyền hình, tin, bài, phóng sự, chuyên mục, chuyên đề, phim tài liệu,
thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ đối ngoại và hội nhập quốc tế
|
4
|
Sản xuất chương trình phát
thanh, truyền hình, tin, bài, phóng sự, chuyên mục, chuyên đề, phim tài liệu,
thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội;
bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân; phòng chống thiên tai, dịch bệnh;
phục vụ cộng đồng; phục vụ thanh thiếu niên, nhi đồng, người khiếm thính, khiếm
thị; phục vụ đồng bào các dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và các nhiệm vụ
phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội khác phù hợp với từng thời kỳ theo Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ
|
II
|
Công nghệ thông tin.
|
1
|
Điều phối hoạt động ứng cứu sự
cố an toàn thông tin mạng của các cơ quan Đảng, nhà nước, tổ chức chính trị -
xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
2
|
Thu thập, phân tích và cảnh
báo nguy cơ, sự cố tấn công mạng cho các cơ quan Đảng, nhà nước, tổ chức
chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
3
|
Diễn tập phòng chống tấn công
mạng đảm bảo an toàn thông tin cho các lĩnh vực quan trọng của Đảng, nhà nước
trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
4
|
Giám sát phòng, chống, ngăn
chặn thư rác, tin nhắn rác cho các cơ quan Đảng, nhà nước, tổ chức chính trị
- xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
5
|
Giám sát an toàn thông tin
cho các lĩnh vực quan trọng và hệ thống thông tin phục vụ Chính phủ điện tử
trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
6
|
Rà quét, xử lý mã độc cho các
cơ quan Đảng, nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
7
|
Kiểm tra, đánh giá, phát hiện
lỗ hổng bảo mật, điểm yếu an toàn thông tin cho các cơ quan nhà nước trên địa
bàn tỉnh Kon Tum.
|
8
|
Giám sát an toàn không gian mạng
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
PHỤ LỤC X
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
|
I
|
Dịch vụ Quản lý, vận hành
các tòa nhà/trụ sở cơ quan nhà nước thuộc tỉnh quản lý tại Khu Hành chính của
tỉnh
|
1
|
Tổ chức công tác vệ sinh tại
các khu vực dùng chung, phòng tiếp khách chung, sảnh, hành lang và khu vệ
sinh, thang máy, thang bộ, bãi đậu xe và khu vực dùng chung khác; thu gom rác
thải từ các cơ quan, đơn vị để xử lý theo quy định
|
2
|
Đảm bảo an ninh, trật tự; bảo
vệ, quản lý các tài sản được giao quản lý; điều phối lượng phương tiện xe
ôtô, xe máy ra/vào Tòa nhà/trụ sở
|
3
|
Vận hành, bảo dưỡng, bảo trì,
đảm bảo hoạt động thường xuyên đối với hệ thống thang máy, điều hòa, điện, nước,
internet, âm thanh, ánh sáng, họp trực tuyến (nếu có) và các hệ thống khác
|
4
|
Hướng dẫn khách đến liên hệ
công tác và hướng dẫn chung các quy định cho cán bộ, công chức, viên chức và
người lao động làm việc; bố trí, sắp xếp phòng họp dùng chung khi có đề nghị
các sở, ngành
|
5
|
Chăm sóc cây xanh, duy trì và
cải tạo tiểu cảnh trong khuôn viên các tòa nhà/ trụ sở
|
II
|
Dịch vụ Quản lý, vận hành
trụ sở hội trường do tỉnh quản lý.
|
1
|
Vận hành, bảo dưỡng, bảo trì,
đảm bảo hoạt động các hệ thống điện, nước, điều hòa, âm thanh, ánh sáng và
các hệ thống khác
|
2
|
Vận hành, bảo dưỡng, bảo trì
và đảm bảo hoạt động thường xuyên hệ thống họp trực tuyến của tỉnh
|
3
|
Đảm bảo an ninh, trật tự; bảo
vệ, quản lý tài sản; điều phối lượng phương tiện xe ôtô, xe máy ra/vào hội
trường
|
4
|
Tổ chức công tác vệ sinh;
chăm sóc cây xanh; duy trì, cải tạo các tiểu cảnh
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC THUỘC LƾNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
|
A
|
Danh mục dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của tỉnh Kon
Tum
|
I.
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
-
|
Ứng dụng khoa học và kỹ thuật
phục vụ công tác lưu giữ, phát triển một số giống cây trồng, dược liệu đặc
thù, có giá trị trên địa bàn tỉnh.
|
-
|
Chứng nhận VietGap trong lĩnh
vực trồng trọt.
|
-
|
Kiểm tra AND và phân tích hàm
lượng saponin tổng hợp Sâm Ngọc Linh.
|
II
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng và Năng lượng điện tử
|
|
Duy trì, bảo quản và sử dụng
hệ thống chuẩn, thiết bị, năng lực đo lường thử nghiệm, năng lượng nguyên tử
phục vụ công tác quản lý nhà nước về đo lường, chất lượng sản phẩm, hàng hóa
và an toàn bức xạ - hạt nhân.
|
B
|
Áp dụng Danh mục dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Khoa học và Công nghệ (theo quy định tại Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN)
|
I.
|
Hoạt động khoa học và công
nghệ.
|
1
|
Truyền thông, khai thác, ứng
dụng nhiệm vụ khoa học và công nghệ, phát triển công nghệ (1)
|
2
|
Công bố kết quả nhiệm vụ khoa
học và công nghệ; phát hành ấn phẩm khoa học, kỹ thuật và công nghệ; Thông
tin, phổ biến kiến thức về khoa học và công nghệ (2)
|
II
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
|
Kiểm định, hiệu chuẩn, thử
nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
|
-
|
Kiểm định phương tiện đo.
|
-
|
Hiệu chuẩn phương tiện đo.
|
-
|
Thử nghiệm phương tiện đo.
|
(1) Tên danh mục theo Quyết định
số 2099/QĐ-TTg ngày 27/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Khoa học và Công nghệ.
(2) Danh mục chi tiết theo quy
định tại Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về quy định
quy trình xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ.
PHỤ LỤC VII
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
|
I
|
Dịch vụ chăm sóc người có
công
|
1
|
Dịch vụ điều dưỡng luân phiên
Người có công với cách mạng
|
2
|
Dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng,
thương binh, bệnh binh
|
II
|
Dịch vụ về việc làm
|
1
|
Hoạt động tư vấn
|
2
|
Giới thiệu việc làm, định hướng
nghề nghiệp cho người lao động;
|
3
|
Thu thập thông tin người tìm
việc; thu thập thông tin việc làm trống;
|
4
|
Phân tích, dự báo thị trường
lao động, kết nối thị trường lao động.
|
5
|
Dịch vụ cung ứng và tuyển lao
động theo yêu cầu của người sử dụng lao động, trừ đối tượng thuộc bảo hiểm thất
nghiệp chi trả
|
III
|
Dịch vụ trợ giúp xã hội và
bảo vệ chăm sóc trẻ em; dịch vụ xã hội trong cơ sở bảo trợ xã hội
|
1
|
Dịch vụ chăm sóc đối tượng cần
sự bảo vệ khẩn cấp gồm: Sơ cấp cứu và chăm sóc sức khỏe ban đầu; Cung cấp chỗ
ở tạm thời; Cung cấp thực phẩm, thức ăn; Cung cấp quần áo và các vật dụng
sinh hoạt thiết yếu; Hỗ trợ tâm lý; Trị liệu; Phục hồi thể chất; các dịch vụ
cần thiết khác;
|
2
|
Dịch vụ chăm sóc dài hạn cho
đối tượng bảo trợ xã hội gồm: Sàng lọc và tiếp nhận đối tượng; Đánh giá nhu cầu
chăm sóc trung hạn hoặc dài hạn; Kiểm tra và chăm sóc sức khỏe ban đầu; Xây dựng
kế hoạch chăm sóc; Tổ chức thực hiện kế hoạch chăm sóc; Cung cấp chỗ ở, thức
ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt; Quản lý đối tượng;
Xác minh, tiếp xúc với gia đình của đối tượng; Hỗ trợ đối tượng trở về gia
đình, cộng đồng; Tổ chức giáo dục; Dạy nghề; Dạy kỹ năng sống; Vật lý trị liệu;
Lao động trị liệu; Trị liệu tâm lý; Phục hồi chức năng; Tổ chức các hoạt động
văn hóa, vui chơi, giải trí; Chăm sóc y tế; Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về
gia đình, cộng đồng;
|
3
|
Dịch vụ công tác xã hội và
chăm sóc bán trú cho đối tượng gồm:
|
-
|
Dịch vụ công tác xã hội: Dịch
vụ tư vấn, tham vấn; Trị liệu; Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng; Trợ giúp
pháp lý; Hòa giải; Vận động nguồn lực; Kết nối; Chuyển tuyến; Phòng ngừa,
ngăn chặn đối tượng bị xâm hại, bạo lực, ngược đãi hoặc có nguy cơ rơi vào
hoàn cảnh khó khăn khác; Hoạt động can thiệp; Hỗ trợ đối tượng hòa nhập cộng
đồng; Quản lý đối tượng; Giáo dục xã hội và nâng cao năng lực; Phát triển cộng
đồng; Tư vấn, truyền thông,
|
-
|
Dịch vụ chăm sóc, nhận nuôi:
Dịch vụ tuyển chọn, tư vấn, nâng cao năng lực và phát triển mạng lưới gia
đình, cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội có thời hạn;
Đánh giá nhu cầu, lập hồ sơ đối tượng bảo trợ xã hội cần tìm kiếm gia đình,
cá nhân nhận chăm sóc nuôi dưỡng; Lập hồ sơ đăng ký nhận chăm sóc nuôi dưỡng
đối tượng bảo trợ xã hội có thời hạn của gia đình, cá nhân; Đánh giá, chứng
nhận điều kiện nhận chăm sóc, nuôi dưỡng của gia đình, cá nhân đăng ký; Tập
huấn, nâng cao năng lực gia đình, cá nhân nhận chăm sóc nuôi dưỡng đối tượng
đủ điều kiện; Hỗ trợ tâm lý cho đối tượng; Đưa đối tượng về gia đình, cá nhân
nhận chăm sóc, nuôi dưỡng; Kiểm tra, theo dõi việc nhận chăm sóc, nuôi dưỡng.
|
-
|
Dịch vụ chăm sóc bán trú.
|
4
|
Dịch vụ được cung cấp tại
Trung tâm: Đánh giá tình trạng ban đầu và nhu cầu của đối tượng; Chăm sóc sức
khỏe; Phục hồi thể chất; Dạy kĩ năng sinh hoạt hàng ngày; Chuẩn bị các kĩ
năng học đường; Dạy kỹ năng sống; Tổ chức các hoạt động văn hóa, vui chơi, giải
trí; Phục hồi chức năng; Dạy nghề; Trị liệu tâm lý; Vật lý trị liệu;
|
5
|
Dịch vụ được cung cấp tại gia
đình: Thăm, khám sức khỏe và đánh giá nhu cầu của đối tượng theo yêu cầu; Phục
hồi chức năng; Trị liệu; Tư vấn; Tham vấn; Chăm sóc.
|
6
|
Dịch vụ chăm sóc, nuôi dưỡng
dài hạn cho đối tượng tự nguyện sống;
|
7
|
Dịch vụ công tác xã hội và
chăm sóc bán trú cho đối tượng tự nguyện.
|
V
|
Dịch vụ phòng, chống tệ nạn
xã hội
|
-
|
Dịch vụ tư vấn dự phòng nghiện
ma túy; tư vấn điều trị, cai nghiện ma túy, cai nghiện phục hồi; đào tạo nghề,
tạo việc làm cho người nghiện ma túy tại cơ sở cai nghiện công lập;
|
-
|
Dịch vụ hỗ trợ cho người bán
dâm tại cộng đồng và Trung tâm công tác xã hội;
|
-
|
Dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp, hỗ
trợ phục hồi và hòa nhập cộng đồng cho nạn nhân mua bán.
|
VI
|
Dịch vụ về an toàn vệ sinh
lao động.
|
|
Dịch vụ Huấn luyện an toàn vệ
sinh lao động cho Người lao động (Nhóm 4)
|
PHỤ LỤC VIII
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC KINH TẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
|
I
|
Hoạt động kinh tế nông
nghiệp và phát triển nông thôn.
|
1
|
Hoạt động thuộc lĩnh vực
thủy sản
|
|
Điều tra, quy hoạch thuộc
lĩnh vực thủy sản
|
|
Thông tin, thống kê, dự báo
và ứng dụng công nghệ thông tin thuộc lĩnh vực thủy sản
|
|
Hoạt động kiểm tra, xác nhận
chất lượng giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường
nuôi trồng thủy sản xuất nhập khẩu
|
2
|
Hoạt động thuộc lĩnh vực
lâm nghiệp
|
|
Bảo vệ và phát triển rừng
|
|
Bảo tồn, cứu hộ, phục hồi
sinh thái và tài nguyên rừng
|
|
Điều tra, quy hoạch thuộc
lĩnh vực lâm nghiệp
|
|
Thống kê, kiểm kê thuộc lĩnh
vực lâm nghiệp
|
|
Bảo tàng, bảo quản mẫu thuộc
lĩnh vực lâm nghiệp
|
3
|
Hoạt động thuộc lĩnh vực
thủy lợi
|
|
Giám sát, dự báo chất lượng
nước trong hệ thống công trình thủy lợi, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp
|
|
Dự báo nguồn nước và xây dựng
kế hoạch sử dụng nguồn nước, phục vụ chỉ đạo điều hành cấp nước cho sản xuất
nông nghiệp các lưu vực sông
|
|
Thống kê, thông tin thuộc
lĩnh vực thủy lợi, phòng chống thiên tai
|
|
Xây dựng bản đồ thuộc lĩnh vực
thủy lợi, phòng chống thiên tai
|
|
Điều tra, quy hoạch thuộc
lĩnh vực thủy lợi, phòng chống thiên tai và nước sạch nông thôn.
|
|
Sửa chữa, duy tu, bảo dưỡng,
bảo trì, nâng cấp các công trình thủy lợi, đê điều, phòng chống thiên tai nước
sạch nông thôn.
|
|
Thu thập số liệu, phân tích để
dự báo, cảnh báo về rủi ro thiên tai
|
|
Quản lý an toàn đập, hồ chứa
nước.
|
|
Công tác theo dõi, đánh giá Bộ
chỉ số nước sạch nông thôn, kiểm tra, đánh giá chất lượng nước và công trình
cấp nước.
|
4
|
Hoạt động thuộc lĩnh vực
trồng trọt
|
|
Điều tra, quy hoạch lĩnh vực
trồng trọt
|
|
Thống kê thuộc lĩnh vực trồng
trọt
|
|
Thu thập, bảo quản mẫu chuẩn giống
trồng trọt
|
5
|
Hoạt động thuộc lĩnh vực
chăn nuôi
|
|
Điều tra, quy hoạch lĩnh vực
chăn nuôi
|
|
Khảo nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm
định giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, môi trường chăn nuôi
|
|
Đánh giá, giám sát chất lượng
giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và chế phẩm sinh học xử lý cải tạo môi trường
trong chăn nuôi
|
|
Thống kê, thông tin thuộc
lĩnh vực chăn nuôi
|
6
|
Hoạt động thuộc lĩnh vực bảo
vệ thực vật
|
|
Điều tra lĩnh vực bảo vệ thực
vật
|
|
Khảo nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm
định thuốc bảo vệ thực vật
|
|
Phân tích nguy cơ dịch hại đối
với thực vật, sản phẩm thực vật nhập khẩu
|
|
Giám định sinh vật gây hại lạ,
sinh vật là đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam
|
|
Kiểm định các chỉ tiêu an
toàn thực phẩm nguồn gốc thực vật nhập khẩu
|
|
Khảo sát nhằm đưa ra biện
pháp phòng trừ sinh vật hại thực vật bảo vệ sản xuất
|
|
Đánh giá dịch bệnh, sâu bệnh
|
|
Thống kê thuộc lĩnh vực bảo vệ
thực vật
|
7
|
Hoạt động thuộc lĩnh vực
thú y.
|
|
Điều tra lĩnh vực thú y.
|
|
Chẩn đoán thú y, thẩm định an
toàn dịch bệnh.
|
|
Thống kê thuộc lĩnh vực thú
y.
|
|
Đánh giá an toàn dịch bệnh.
|
8
|
Hoạt động thuộc lĩnh vực
quản lý chất lượng.
|
|
Điều tra lĩnh vực quản lý chất
lượng.
|
9
|
Hoạt động sự nghiệp khác.
|
|
Hoạt động khuyến nông: Thông
tin, tuyên truyền; bồi dưỡng, tập huấn; đào tạo, xây dựng và nhân rộng mô
hình trình diễn và dự án.
|
|
Hoạt động xúc tiến thương mại
nông, lâm, thủy sản.
|
|
Điều tra, quy hoạch các lĩnh
vực phát triển nông thôn và chế biến.
|
|
Hoạt động nước sạch nông
thôn: Thông tin, tuyên truyền, tập huấn, đào tạo, dự án.
|
10
|
Dịch vụ khác
|
|
Lưu trữ nguồn gen cây nông
lâm nghiệp, nuôi giữ duy trì nguồn giống gốc đầu dòng, ông bà cụ kỵ đến hạt
nhân và nhân gốc từ Trung ương cấp cho địa phương
|
|
Nghiên cứu, chọn tạo, sản xuất
thử nghiệm, khảo nghiệm, kiểm nghiệm và khu vực hóa các giống mới, phục
tráng, gia hóa đối với thủy sản những giống có đặc tính tốt, nghiên cứu quy
trình sản xuất, bảo quản giống.
|
|
Cung cấp các loại giống cây
trồng, vật nuôi chủ lực thực hiện các Chương trình, dự án trên địa bàn tỉnh
|
|
Hoạt động quản lý, khai thác
và vận hành các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
|
Hoạt động quản lý, khai thác
và vận hành các công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
II
|
Hoạt động kinh tế giao
thông vận tải
|
1
|
Quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ (trong trường hợp dịch vụ này có định mức kinh tế - kỹ
thuật và đơn giá được cấp có thẩm quyền ban hành để làm cơ sở đặt hàng cho
doanh nghiệp thực hiện),
|
1.1
|
Kiểm tra, quan trắc, kiểm định
chất lượng công trình đường bộ.
|
1.2
|
Quản lý, bảo dưỡng thường
xuyên công trình đường bộ: Gồm các hạng mục công việc theo tiêu chuẩn kỹ thuật
về bảo dưỡng thường xuyên kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và quy trình bảo
trì.
|
1.3
|
Sửa chữa công trình đường bộ,
bao gồm:
|
-
|
Sửa chữa định kỳ: Sửa chữa hư
hỏng, thay thế bộ phận công trình, thiết kế công trình được thực hiện định kỳ
theo quy định của quy trình bảo trì công trình đường bộ nhằm khôi phục, cải
thiện tình trạng kỹ thuật của công trình đường bộ mà bảo dưỡng thường xuyên
công trình không đáp ứng được.
|
-
|
Sửa chữa đột xuất công trình
đường bộ bị hư hỏng do chịu các tác động đột xuất như mưa bão, lũ lụt, động đất,
va đập, cháy nổ hoặc những tác động thiên tai đột xuất khác hoặc khi có biểu
hiện có thể gây hư hỏng đột biến ảnh hưởng đến an toàn sử dụng, khai thác
công trình hoặc có khả năng xảy ra sự cố dẫn tới thảm họa.
|
2
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, xe máy chuyên
dùng.
|
III
|
Hoạt động kinh tế tài
nguyên môi trường
|
1
|
Dịch vụ lĩnh vực quản lý đất
đai
|
-
|
Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
cấp quốc gia, cấp vùng;
|
-
|
Điều tra thu thập thông tin
xây dựng, điều chỉnh khung giá các loại đất;
|
-
|
Điều tra, đánh giá đất đai của
cả nước, các vùng.
|
-
|
Lập phương án sử dụng đất đối
với khu đất được UBND tỉnh thu hồi bàn giao về địa phương quản lý.
|
-
|
Thống kê, kiểm kê, lập bản đồ
hiện trạng sử dụng đất.
|
-
|
Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất hàng năm, kế hoạch đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh, huyện.
|
-
|
Kiểm đếm, thống kê, lập, thẩm
định phương án bồi thường.
|
-
|
Đo đạc, cắm mốc, chỉnh lý bản
đồ địa chính khu đất, lập thủ tục đất đai phục vụ công tác bồi thường, quản
lý đất đai ở địa phương.
|
2
|
Dịch vụ lĩnh vực đo đạc và
bản đồ và viễn thám.
|
-
|
Thiết lập hệ quy chiếu quốc
gia và hệ thống số liệu gốc đo đạc quốc gia, hệ thống điểm đo đạc cơ sở quốc
gia;
|
-
|
Thành lập và hiện chỉnh hệ thống
bản đồ địa hình quốc gia;
|
-
|
Lập bản đồ hành chính toàn quốc,
cấp tỉnh;
|
-
|
Đo đạc, thành lập, cập nhật bản
đồ và hồ sơ địa giới hành chính phục vụ việc phân định, chia tách, sáp nhập,
điều chỉnh địa giới hành chính;
|
-
|
Giám sát tài nguyên môi trường,
thiên tai bằng công nghệ viễn thám.
|
3
|
Dịch vụ lĩnh vực địa chất
và khoáng sản.
|
-
|
Khoanh định khu vực có khoáng
sản phân tán nhỏ, lẻ; khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia; khu vực không đấu
giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền của Trung ương;
|
-
|
Điều tra cơ bản địa chất về
khoáng sản;
|
-
|
Bảo tàng địa chất khoáng sản.
|
4
|
Dịch vụ lĩnh vực tài
nguyên nước
|
-
|
Quy hoạch tài nguyên nước
chung của cả nước và theo lưu vực sông và nguồn nước liên tỉnh;
|
-
|
Điều tra, đánh giá tài nguyên
nước, điều tra hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước; xả thải vào nguồn
nước đối với các nguồn nước liên quốc gia, nguồn nước liên tỉnh; lập quy
trình vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông liên tỉnh;
|
-
|
Quan trắc, giám sát tài nguyên
nước quốc gia.
|
5
|
Dịch vụ lĩnh vực khí tượng
thủy văn và biến đổi khí hậu.
|
-
|
Điều tra, khảo sát, quan trắc,
giám sát tác động và dự báo, cảnh báo về khí tượng thủy văn.
|
-
|
Giám sát biến đổi khí hậu:
Đánh giá khí hậu quốc gia; đánh giá tác động của biến đổi khí hậu.
|
-
|
Thực hiện xây dựng hệ số phát
thải phục vụ kiểm kê khí nhà kính quốc gia.
|
6
|
Dịch vụ Môi trường.
|
-
|
Quản lý chất thải, kiểm soát
ô nhiễm môi trường quốc gia và liên tỉnh có tính chất chi thường xuyên thuộc
trách nhiệm của Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định của Luật Bảo vệ môi
trường, Luật Đa dạng sinh học;
|
-
|
Quy hoạch bảo vệ môi trường cấp
quốc gia;
|
-
|
Quan trắc môi trường quốc
gia; thống kê môi trường quốc gia; lập báo cáo hiện trạng môi trường quốc
gia.
|
-
|
Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học
|
-
|
Quy hoạch tổng thể bảo tồn đa
dạng sinh học của cả nước;
|
-
|
Quan trắc về đa dạng sinh học
quốc gia;
|
-
|
Xây dựng danh mục, chương
trình bảo tồn loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ; Biên soạn sách Đỏ
Việt Nam.
|
-
|
Dịch vụ thu gom, phân loại, vận
chuyển, xử lý chất thải rắn, vệ sinh công cộng
|
-
|
Phân loại, thu gom, vận chuyển,
xử lý chất thải sinh hoạt, bao gói thuốc bảo vệ thực vật, y tế công lập, trường
học, các cơ sở giam giữ của Nhà nước.
|
IV
|
Hoạt động kinh tế công
thương.
|
1
|
Dịch vụ lĩnh vực về khuyến
công.
|
-
|
Hỗ trợ xây dựng mô hình trình
diễn để phổ biến công nghệ mới, sản xuất sản phẩm mới.
|
-
|
Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết
bị tiên tiến, chuyển giao công nghệ, tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất
công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp.
|
-
|
Hỗ trợ tổ chức hội chợ triển
lãm hàng công nghiệp nông thôn, hàng thủ công mỹ nghệ trong nước.
|
-
|
Hỗ trợ tổ chức bình chọn sản
phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh.
|
-
|
Hỗ trợ trưng bày để giới thiệu,
quảng bá sản phẩm công nghiệp nông thôn
|
-
|
Hỗ trợ thuê tư vấn, trợ giúp
các cơ sở công nghiệp nông thôn
|
-
|
Hỗ trợ hình thành cụm liên kết
doanh nghiệp công nghiệp và hiệp hội ngành nghề.
|
-
|
Hỗ trợ lập quy hoạch chi tiết
cụm công nghiệp.
|
-
|
Hỗ trợ cung cấp thông tin về
các chính sách phát triển công nghiệp
|
-
|
Hỗ trợ xây dựng mô hình thí
điểm về áp dụng sản xuất sạch hơn trong công nghiệp cho các cơ sở sản xuất
công nghiệp.
|
2
|
Lĩnh vực xúc tiến thương mại
|
-
|
Tổ chức hội chợ, triển lãm
|
-
|
Tham gia hội chợ, triển lãm
|
-
|
Tổ chức phiên chợ
|
-
|
Tổ chức Chương trình đưa hàng
Việt về nông thôn
|
-
|
Đào tạo, tập huấn ngắn hạn
|
-
|
Tuyên truyền, quảng bá
|
-
|
Hỗ trợ “Điểm bán hàng Việt cố
định” , “Điểm giới thiệu và bán sản phẩm OCOP”
|
-
|
Tổ chức, tham gia hội nghị kết
nối giao thương
|
-
|
Hỗ trợ xây dựng thương hiệu sản
phẩm của tỉnh
|
-
|
Tổ chức đoàn giao dịch thương
mại trong và ngoài nước.
|
3
|
Dịch vụ lĩnh vực thương mại
điện tử
|
-
|
Tổ chức các hoạt động tuyên
truyền về hoạt động thương mại điện tử trên các phương tiện thông tin đại
chúng;
|
-
|
Tổ chức lớp đào tạo tập huấn,
hội nghị, hội thảo, diễn đàn về các hoạt động thương mại điện tử
|
-
|
Duy trì, phát triển các hạ tầng
thương mại điện tử trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
-
|
Phát triển sản phẩm, hỗ trợ
các doanh nghiệp tham gia các ứng dụng thương mại điện tử.
|
-
|
Tư vấn, hỗ trợ doanh nghiệp
xây dựng và phát triển thương hiệu hàng Việt Nam; Quảng bá thương hiệu, sản
phẩm hàng hóa, cung cấp các thông tin có liên quan đến hoạt động thương mại
điện tử theo quy định của pháp luật.
|
4
|
Dịch vụ lĩnh vực điện lực,
tiết kiệm năng lượng, hiệu quả
|
-
|
Truyền thông nâng cao nhận thức
cộng đồng về sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả.
|
-
|
Hỗ trợ kỹ thuật, thúc đẩy các
dự án đầu tư về sử dụng năng lượng tiết kiệm điện và hiệu quả đối với các hoạt
động sản xuất, cải tạo, chuyển đổi thị trường phương tiện, trang thiết bị,
máy móc, dây chuyền sản xuất.
|
V
|
Hoạt động kinh tế xây dựng
|
1
|
Dịch vụ lập các đồ án quy hoạch
và các nội dung khác có liên quan đến quy hoạch theo phân cấp không thuộc phạm
vi hệ thống quy hoạch quốc gia theo Luật quy hoạch trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
2
|
Dịch vụ nghiên cứu thiết kế
điển hình, thiết kế mẫu và các nội dung khác có liên quan đến kiến trúc trong
các lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh
Kon Tum
|
3
|
Dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu,
đo đạc, thành lập bản đồ chuyên ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
4
|
Dịch vụ xây dựng, thu thập,
duy trì hệ thống cơ sở dữ liệu trong lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành xây
dựng, phát triển cổng thông tin điện của tỉnh Kon Tum.
|
5
|
Dịch vụ điều tra thống kê:
Đơn giá xây dựng; thông báo giá vật liệu xây dựng, giá nhân công, giá ca máy,
thuê máy và thiết bị thi công, chỉ số giá xây dựng.
|
6
|
Lập phương án tổng mặt bằng
các lô đất, khu đất.
|
7
|
Dịch vụ quản lý công viên, trồng
và quản lý chăm sóc xây xanh, hoa cảnh vỉa hè, đường phố, dải phân cách, vòng
xoay.
|
8
|
Dịch vụ chiếu sáng đô thị.
|
PHỤ LỤC IX
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Kèm theo Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
|
1
|
Dịch vụ thuộc lĩnh vực trợ
giúp pháp lý.
|
-
|
Cung cấp dịch vụ pháp lý miễn
phí cho người được trợ giúp pháp lý theo quy định của pháp luật.
|
-
|
Tiếp nhận, cung cấp thông tin
về trợ giúp pháp lý cho người được trợ giúp pháp lý theo quy định của pháp luật.
|
2
|
Dịch
vụ thuộc lĩnh vực lý lịch tư pháp.
|
-
|
Dịch vụ lập lý lịch tư pháp,
cấp Phiếu lý lịch tư pháp đối với Công dân Việt Nam, Người nước ngoài đã cư
trú tại Việt Nam, cơ quan tiến hành tố tụng và cơ quan, tổ chức khác theo quy
định.
|
-
|
Tiếp nhận, cập nhật, xử lý
thông tin lý lịch tư pháp do Viện kiểm sát nhân dân, Tòa án nhân dân, các cơ
quan, tổ chức có liên quan theo quy định.
|
-
|
Cung cấp lý lịch tư pháp và
thông tin bổ sung giữa các cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định.
|
3
|
Dịch vụ thuộc lĩnh vực đấu
giá tài sản.
|
|
Cung cấp dịch vụ đấu giá tài
sản mà pháp luật quy định phải bán thông qua đấu giá cho các tổ chức, cá nhân
theo quy định.
|
4
|
Dịch
vụ thuộc lĩnh vực công chứng, chứng thực.
|
-
|
Dịch vụ công chứng hợp đồng,
giao dịch.
|
-
|
Dịch vụ công chứng di chúc,
nhận lưu giữ di chúc.
|
-
|
Dịch vụ công chứng văn bản thỏa
thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản, văn bản từ chối nhận di sản.
|
-
|
Dịch vụ công chứng bản dịch.
|
-
|
Dịch vụ chứng thực bản sao từ
bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài
cấp hoặc chứng nhận.
|
-
|
Dịch vụ chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản, trừ việc chứng thực chữ ký người dịch.
|
5
|
Dịch vụ cung cấp thông
tin, hỗ trợ pháp luật.
|
-
|
Tiếp nhận, cung cấp thông tin
về xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật cho các tổ chức,
cá nhân liên quan theo quy định của pháp luật.
|
PHỤ LỤC X
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
|
I
|
Dịch vụ Quản lý, vận hành
các tòa nhà/trụ sở cơ quan nhà nước thuộc tỉnh quản lý tại Khu Hành chính của
tỉnh
|
1
|
Tổ chức công tác vệ sinh tại
các khu vực dùng chung, phòng tiếp khách chung, sảnh, hành lang và khu vệ
sinh, thang máy, thang bộ, bãi đậu xe và khu vực dùng chung khác; thu gom rác
thải từ các cơ quan, đơn vị để xử lý theo quy định
|
2
|
Đảm bảo an ninh, trật tự; bảo
vệ, quản lý các tài sản được giao quản lý; điều phối lượng phương tiện xe
ôtô, xe máy ra/vào Tòa nhà/trụ sở
|
3
|
Vận hành, bảo dưỡng, bảo trì,
đảm bảo hoạt động thường xuyên đối với hệ thống thang máy, điều hòa, điện, nước,
internet, âm thanh, ánh sáng, họp trực tuyến (nếu có) và các hệ thống khác
|
4
|
Hướng dẫn khách đến liên hệ
công tác và hướng dẫn chung các quy định cho cán bộ, công chức, viên chức và
người lao động làm việc; bố trí, sắp xếp phòng họp dùng chung khi có đề nghị
các sở, ngành
|
5
|
Chăm sóc cây xanh, duy trì và
cải tạo tiểu cảnh trong khuôn viên các tòa nhà/ trụ sở
|
II
|
Dịch vụ Quản lý, vận hành
trụ sở hội trường do tỉnh quản lý.
|
1
|
Vận hành, bảo dưỡng, bảo trì,
đảm bảo hoạt động các hệ thống điện, nước, điều hòa, âm thanh, ánh sáng và
các hệ thống khác
|
2
|
Vận hành, bảo dưỡng, bảo trì
và đảm bảo hoạt động thường xuyên hệ thống họp trực tuyến của tỉnh
|
3
|
Đảm bảo an ninh, trật tự; bảo
vệ, quản lý tài sản; điều phối lượng phương tiện xe ôtô, xe máy ra/vào hội
trường
|
4
|
Tổ chức công tác vệ sinh;
chăm sóc cây xanh; duy trì, cải tạo các tiểu cảnh
|
PHỤ LỤC XI
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
|
I
|
Dịch vụ đào tạo.
|
1
|
Trình độ Đại học
|
-
|
Đào tạo trình độ đại học được
thực hiện từ 4 đến 6 năm học tùy theo ngành nghề đào tạo đối với người có bằng
tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp; từ 2,5 đến 4
năm học đối với người có bằng tốt nghiệp trung cấp cùng chuyên ngành; từ 1,5
đến 2 năm học đối với người có bằng tốt nghiệp cao đẳng cùng chuyên ngành;
|
-
|
Vừa làm vừa học và đào tạo từ
xa (là hình thức đào tạo theo các lớp học, khóa học tại cơ sở giáo dục đại học
hoặc cơ sở liên kết đào tạo, phù hợp với nhu cầu của người học để thực hiện
chương trình đào tạo trình độ đại học)
|
2
|
Đào tạo trình độ Cao đẳng
|
3
|
Đào tạo trình độ Trung cấp
|
II
|
Dịch vụ bồi dưỡng.
|
1
|
Bồi dưỡng lý luận chính trị
|
-
|
Bồi dưỡng lý luận chính trị
theo tiêu chuẩn chức vụ lãnh đạo, quản lý
|
-
|
Bồi dưỡng lý luận chính trị
theo tiêu chuẩn ngạch, tiêu chuẩn chức danh cán bộ, công chức, viên chức
|
2
|
Bồi dưỡng kiến thức quốc
phòng và an ninh.
|
-
|
Bồi dưỡng kiến thức quốc
phòng và an ninh theo tiêu chuẩn chức vụ lãnh đạo, quản lý
|
-
|
Bồi dưỡng kiến thức quốc
phòng và an ninh theo tiêu chuẩn ngạch, tiêu chuẩn chức danh cán bộ, công chức,
viên chức
|
3
|
Bồi dưỡng kiến thức quản
lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch công chức.
|
-
|
Bồi dưỡng ngạch chuyên viên
cao cấp và tương đương
|
-
|
Bồi dưỡng ngạch chuyên viên
chính và tương đương
|
-
|
Bồi dưỡng ngạch chuyên viên
và tương đương
|
-
|
Bồi dưỡng ngạch cán sự và
tương đương
|
4
|
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn
chức vụ lãnh đạo, quản lý
|
-
|
Bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
Sở và tương đương
|
-
|
Bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
huyện và tương đương
|
-
|
Bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
phòng và tương đương
|
-
|
Bồi dưỡng cập nhật kiến thức
đối tượng 3
|
-
|
Bồi dưỡng cập nhật kiến thức
đối tượng 4
|
5
|
Bồi dưỡng kiến thức, kỹ
năng lãnh đạo quản lý cấp xã.
|
6
|
Bồi dưỡng theo yêu cầu của
vị trí việc làm, kiến thức, kỹ năng chuyên ngành.
|
-
|
Bồi dưỡng cho đối tượng cán bộ,
công chức, viên chức .
|
-
|
Bồi dưỡng đại biểu Hội đồng
nhân dân các cấp.
|
-
|
Bồi dưỡng cho người hoạt động
không chuyên trách cấp xã, ở thôn, tổ dân phố và cán bộ cơ sở (đối tượng
không hưởng lương)
|
7
|
Tập huấn, cập nhật kiến thức,
kỹ năng chuyên môn, nghiệp vụ.
|
-
|
Bồi dưỡng cho đối tượng cán bộ,
công chức, viên chức
|
-
|
Bồi dưỡng cho người hoạt động
không chuyên trách cấp xã, ở thôn, tổ dân phố và cán bộ cơ sở (đối tượng
không hưởng lương).
|
8
|
Bồi dưỡng ngoại ngữ
|
9
|
Bồi dưỡng tin học
|
10
|
Bồi dưỡng tiếng dân tộc
thiểu số.
|
Nghị quyết 79/2021/NQ-HĐND về Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 79/2021/NQ-HĐND ngày 14/12/2021 về Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
5.750
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|