HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 69/NQ-HĐND
|
Bến Tre, ngày 08
tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 4
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng
3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch
tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương,
kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ
ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Thông tư số 61/2021/TT-BTC ngày 26 tháng
7 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm
2022, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2022-2024;
Thực hiện Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03
tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà
nước năm 2022;
Thực hiện Quyết định số 2324/QĐ-BTC ngày 07
tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2022;
Xét Tờ trình số 7777/TTr-UBND ngày 25 tháng
11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết phân bổ ngân
sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ ngân sách địa phương tỉnh Bến
Tre năm 2022, như sau:
1. Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân
cấp là 4.745.400 triệu đồng (Bốn ngàn bảy trăm bốn mươi lăm tỷ bốn trăm triệu
đồng). Bao gồm:
a) Ngân sách cấp tỉnh: 3.781.600 triệu đồng (Ba
ngàn bảy trăm tám mươi mốt tỷ sáu trăm triệu đồng);
b) Ngân sách huyện, thành phố: 963.800 triệu đồng
(Chín trăm sáu mươi ba tỷ tám trăm triệu đồng).
2. Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 6.383.141
triệu đồng (Sáu ngàn ba trăm tám mươi ba tỷ một trăm bốn mươi mốt triệu
đồng). Bao gồm:
a) Bổ sung cân đối: 4.435.602 triệu đồng (Bốn ngàn
bốn trăm ba mươi lăm tỷ sáu trăm lẻ hai triệu đồng);
b) Bổ sung có mục tiêu: 1.947.539 triệu đồng (Một
ngàn chín trăm bốn mươi bảy tỷ năm trăm ba mươi chín triệu đồng).
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 11.287.941 triệu
đồng (Mười một ngàn hai trăm tám mươi bảy tỷ chín trăm bốn mươi mốt triệu
đồng). Trong đó:
a) Chi đầu tư phát triển: 2.265.500 triệu đồng (Hai
ngàn hai trăm sáu mươi lăm tỷ năm trăm triệu đồng). Bao gồm:
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước:
386.100 triệu đồng (Ba trăm tám mươi sáu tỷ một trăm triệu đồng);
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 250.000
triệu đồng (Hai trăm năm mươi tỷ đồng);
- Chi đầu tư từ nguồn vốn xổ số kiến thiết:
1.470.000 triệu đồng (Một ngàn bốn trăm bảy mươi tỷ đồng).
- Chi đầu tư từ bội chi ngân sách: 159.400 triệu
đồng (Một trăm năm mươi chín tỷ bốn trăm triệu đồng).
b) Chi thường xuyên: 6.721.194 triệu đồng (Sáu ngàn
bảy trăm hai mươi mốt tỷ một trăm chín mươi bốn triệu đồng). Trong đó:
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 2.753.858
triệu đồng (Hai ngàn bảy trăm năm mươi ba tỷ tám trăm năm mươi tám triệu
đồng);
- Chi khoa học và công nghệ: 39.881 triệu đồng (Ba
mươi chín tỷ tám trăm tám mươi mốt triệu đồng);
- Chi các sự nghiệp khác: 3.927.455 triệu đồng (Ba
ngàn chín trăm hai mươi bảy tỷ bốn trăm năm mươi lăm triệu đồng).
c) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương:
1.000 triệu đồng (Một tỷ đồng).
d) Dự phòng ngân sách: 186.808 triệu đồng (Một trăm
tám mươi sáu tỷ tám trăm lẻ tám triệu đồng). Bao gồm:
- Ngân sách tỉnh: 89.180 triệu đồng (Tám mươi chín
tỷ một trăm tám mươi triệu đồng);
- Ngân sách huyện, thành phố: 97.628 triệu đồng
(Chín mươi bảy tỷ sáu trăm hai mươi tám triệu đồng).
đ) Chi trả nợ lãi vay: 7.000 triệu đồng (Bảy tỷ
đồng).
e) Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương: 158.900
triệu đồng (Một trăm năm mươi tám tỷ chín trăm triệu đồng).
g) Chi các chương trình mục tiêu: 1.947.539 triệu
đồng (Một ngàn chín trăm bốn mươi bảy tỷ năm trăm ba mươi chín triệu đồng).
4. Bội chi ngân sách địa phương: 159.400 triệu đồng
(Một trăm năm mươi chín tỷ bốn trăm triệu đồng).
Điều 2. Số liệu chi tiết về phân bổ ngân
sách địa phương năm 2022 được quy định tại các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI,
VII, VIII, IX, X, XI và XII ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai
thực hiện đồng bộ, có hiệu quả dự toán ngân sách tỉnh năm 2022. Căn cứ khả năng
tài chính - ngân sách và đặc điểm tình hình ở địa phương, Ủy ban nhân dân tỉnh
phân bổ chi ngân sách địa phương đảm bảo phù hợp từng cấp chính quyền, phù hợp
tình hình thực tế của từng lĩnh vực chi và theo đúng quy định của Luật ngân
sách nhà nước.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến
Tre khóa X, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi
hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
CHỦ TỊCH
Hồ Thị Hoàng Yến
|
PHỤ LỤC I
CÂN ĐỐI NGUỒN THU,
CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2022
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
10.164.741
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
3.781.600
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
6.383.141
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.435.602
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.947.539
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
-
|
4
|
Thu kết dư
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
10.324.141
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
|
6.406.574
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
3.917.567
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
3.714.567
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
203.000
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
-
|
III
|
Bội chi ngân sách địa phương
|
159.400
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
4.881.367
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
963.800
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.917.567
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.714.567
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
203.000
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
4.881.367
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện
|
4.881.367
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
-
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI
NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
A
|
B
|
1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
8.377.623
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3.918.588
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
4.459.035
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.943.670
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.943.670
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
364.514
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
-
|
Chi quốc phòng
|
4.500
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
6.000
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
49.200
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
23.500
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
14.000
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
4.500
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1.461.726
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
15.730
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
-
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
-
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh
tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
-
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.259.285
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
495.659
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
39.881
|
-
|
Chi quốc phòng
|
87.666
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
7.400
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
533.324
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
43.883
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
22.888
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
21.519
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
27.356
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
370.362
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
317.596
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
115.602
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
176.149
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
7.000
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
89.180
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
158.900
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền ĐP vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Chi thực hiện Chương trình, nhiệm vụ khác (TW BSMT)
|
Chi chương trình CTMTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
10.324.141
|
3.917.567
|
1.943.670
|
2.259.285
|
7.000
|
1.000
|
89.180
|
158.900
|
1.947.539
|
-
|
-
|
-
|
-
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
|
6.150.494
|
-
|
1.943.670
|
2.259.285
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.947.539
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Khối Đảng tỉnh
|
79.165
|
|
|
79.165
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
21.477
|
|
|
21.477
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
3
|
VP Đoàn ĐBQH và
HĐND tỉnh
|
21.312
|
|
|
21.312
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
4
|
Sở Tài chính
|
13.956
|
|
|
13.956
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
5
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường và các đơn vị trực thuộc
|
44.968
|
|
|
44.968
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
6
|
Sở Nông nghiệp và
các đơn vị trực thuộc
|
65.751
|
|
|
65.751
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
7
|
Sở Tư Pháp và các
đơn vị trực thuộc
|
10.805
|
|
|
10.805
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
8
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
375.237
|
|
|
375.237
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
9
|
Sở Xây dựng
|
26.028
|
|
|
26.028
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
10
|
Sở Thông tin và
truyền thông
|
22.482
|
|
5.500
|
16.982
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
11
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
74.151
|
|
|
74.151
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
12
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
37.605
|
|
20.000
|
17.605
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
13
|
Sở Y tế và các đơn
vị trực thuộc
|
125.097
|
|
|
125.097
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
14
|
Thanh tra tỉnh
|
6.804
|
|
|
6.804
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
15
|
Sở Giao thông Vận
tải và các đơn vị trực thuộc
|
51.527
|
|
|
51.527
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
16
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du Lịch
|
73.500
|
|
2.000
|
71.500
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
17
|
Sở Công thương
|
20.622
|
|
|
20.622
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
18
|
Sở Nội vụ và các
đơn vị trực thuộc
|
28.214
|
|
|
28.214
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
19
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
44.633
|
|
|
44.633
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
20
|
Ban Quản lý các Khu
công nghiệp
|
3.464
|
|
|
3.464
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
21
|
Ban an toàn giao
thông
|
1.898
|
|
|
1.898
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
22
|
Văn phòng điều phối
CTMTQG XDNTM
|
766
|
|
|
766
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
23
|
Đài Phát thanh -
Truyền hình Bến Tre
|
22.444
|
|
14.000
|
8.444
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
24
|
Ủy ban Mặt trận tổ
quốc
|
6.712
|
|
|
6.712
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
25
|
Tỉnh Đoàn TNCS Hồ
Chí Minh và các đơn vị trực thuộc
|
8.078
|
|
|
8.078
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
26
|
Hội Liên hiệp phụ
nữ tỉnh
|
5.072
|
|
|
5.072
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
27
|
Hội Nông dân
|
3.813
|
|
|
3.813
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
28
|
Hội Cựu chiến binh
|
3.193
|
|
|
3.193
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
29
|
Trường Cao đẳng
Bến Tre
|
26.616
|
|
|
26.616
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
30
|
Trường Chính trị
|
8.790
|
|
|
8.790
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
31
|
Bộ chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
40.500
|
|
2.500
|
38.000
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
32
|
Bộ chỉ huy Bộ đội
biên phòng tỉnh
|
5.768
|
|
2.000
|
3.768
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
33
|
Công an tỉnh
|
12.000
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
34
|
Hội văn học nghệ
thuật Nguyễn Đình Chiểu
|
1.320
|
|
|
1.320
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
35
|
Tỉnh hội Đông y
|
713
|
|
|
713
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
36
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3.448
|
|
|
3.448
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
37
|
Hội người mù
|
1.101
|
|
|
1.101
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
38
|
Hội Người cao tuổi
|
460
|
|
|
460
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
39
|
Liên hiệp các tổ
chức hữu nghị
|
2.173
|
|
|
2.173
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
40
|
Liên hiệp các hội
KH & kỹ thuật
|
2.194
|
|
|
2.194
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
41
|
Liên minh các Hợp
tác xã
|
2.273
|
|
|
2.273
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
42
|
Hội nhà báo
|
649
|
|
|
649
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
43
|
Hội Luật gia
|
223
|
|
|
223
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
44
|
Hội Khuyến học
|
573
|
|
|
573
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
45
|
Hội nạn nhân chất
độc da cam
|
886
|
|
|
886
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
46
|
Hội Cựu thanh niên
xung phong
|
503
|
|
|
503
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
47
|
Hội Sinh vật cảnh
|
340
|
|
|
340
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
48
|
Hội người tiêu dùng
|
384
|
|
|
384
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
49
|
Hội cựu giáo chức
|
330
|
|
|
330
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
50
|
Hiệp hội dừa
|
274
|
|
|
274
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
51
|
Ban QLDA ĐT Phát
triển hạ tầng
|
705.620
|
|
705.620
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
52
|
Ban QLDA ĐT các
công trình Dân Dụng và Công nghiệp
|
411.420
|
|
411.420
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
53
|
Ban QLDA ĐT các
công trình Giao thông
|
114.000
|
|
114.000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
54
|
Ban QLDA ĐT các
công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
130.920
|
|
130.920
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
55
|
UBND Thành phố Bến
Tre
|
33.000
|
|
33.000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
56
|
UBND huyện Châu
Thành
|
110.513
|
|
110.513
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
57
|
UBND huyện Giồng
Trôm
|
42.000
|
|
42.000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
58
|
UBND huyện Mỏ Cày
Nam
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
59
|
UBND huyện Mỏ Cày
Bắc
|
13.800
|
|
13.800
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
60
|
UBND huyện Chợ Lách
|
2.401
|
|
2.401
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
61
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
62
|
UBND huyện Ba Tri
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
63
|
UBND huyện Bình Đại
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
64
|
Các nội dung chi
khác
|
3.249.528
|
|
300.996
|
1.000.993
|
|
|
|
|
1.947.539
|
-
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ LÃI
CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐP VAY
|
7.000
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ
DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ PHÒNG
NGÂN SÁCH
|
89.180
|
|
|
|
|
|
89.180
|
|
|
-
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN,
ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
158.900
|
|
|
|
|
|
|
158.900
|
|
-
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ SUNG CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3.917.567
|
3.917.567
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM
2022
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bến Tre)
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG
XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Trong đó:
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
Tiết kiệm 10%
|
Trích từ nguồn thu
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
2.259.285
|
495.659
|
39.881
|
87.666
|
7.400
|
533.324
|
43.883
|
22.888
|
21.519
|
27.356
|
370.362
|
42.664
|
132.879
|
317.596
|
115.602
|
176.149
|
48.644
|
35.590
|
I
|
Các đơn vị, cơ
quan, tổ chức cấp tỉnh
|
1.258.292
|
446.267
|
39.881
|
41.768
|
5.000
|
101.218
|
42.883
|
8.444
|
18.630
|
17.356
|
154.674
|
38.610
|
39.635
|
302.957
|
65.214
|
14.000
|
36.229
|
35.590
|
1
|
Khối Đảng tỉnh
|
79.165
|
1.100
|
|
|
|
|
10.542
|
|
|
|
|
|
|
59.177
|
8.346
|
|
2.887
|
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
21.477
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.200
|
|
|
18.127
|
|
|
392
|
100
|
3
|
VP Đoàn ĐBQH và
HĐND tỉnh
|
21.312
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.272
|
|
|
1.686
|
|
4
|
Sở Tài chính
|
13.956
|
356
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.600
|
|
|
177
|
|
5
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường và các đơn vị trực thuộc
|
44.968
|
33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.556
|
22.286
|
|
|
7.093
|
-
|
-
|
3.816
|
333
|
6
|
Sở Nông nghiệp và
các đơn vị trực thuộc
|
65.751
|
384
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.515
|
|
39.515
|
25.852
|
|
|
2.130
|
|
7
|
Sở Tư Pháp và các
đơn vị trực thuộc
|
10.805
|
286
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.731
|
|
|
6.788
|
|
|
489
|
26
|
8
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
375.237
|
367.795
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
7.442
|
-
|
-
|
6.315
|
10.148
|
9
|
Sở Xây dựng
|
26.028
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.010
|
|
|
16.898
|
|
|
757
|
266
|
10
|
Sở Thông tin và
truyền thông
|
16.982
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.697
|
|
|
4.270
|
|
|
526
|
|
11
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
74.151
|
8.078
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.501
|
|
|
6.704
|
56.868
|
|
777
|
1.669
|
12
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
17.605
|
1.039
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.797
|
|
|
6.769
|
|
|
1.229
|
10
|
13
|
Sở Y tế và các đơn
vị trực thuộc
|
125.097
|
13.889
|
|
|
|
101.028
|
|
|
|
|
|
|
|
10.180
|
|
|
3.436
|
11.809
|
14
|
Thanh tra tỉnh
|
6.804
|
140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.664
|
|
|
220
|
|
15
|
Sở Giao thông Vận
tải và các đơn vị trực thuộc
|
51.527
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.610
|
38.610
|
|
12.867
|
|
|
4.215
|
301
|
16
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du Lịch
|
71.500
|
16.346
|
|
|
|
190
|
30.049
|
|
18.630
|
|
|
|
|
6.285
|
|
|
1.352
|
325
|
17
|
Sở Công thương
|
20.622
|
160
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
13.207
|
|
|
6.755
|
|
|
444
|
|
18
|
Sở Nội vụ và các
đơn vị trực thuộc
|
28.214
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.134
|
|
14.000
|
598
|
51
|
19
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
44.633
|
70
|
38.748
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.815
|
|
|
921
|
|
20
|
Ban Quản lý các Khu
công nghiệp
|
3.464
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
3.149
|
|
|
59
|
|
21
|
Ban an toàn giao
thông
|
1.898
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.898
|
|
|
129
|
|
22
|
Văn phòng điều phối
CTMTQG XDNTM
|
766
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
120
|
646
|
|
|
27
|
|
23
|
Đài Phát thanh -
Truyền hình Bến Tre
|
8.444
|
|
|
|
|
|
|
8.444
|
|
|
|
|
|
|
|
|
844
|
|
24
|
Ủy ban Mặt trận tổ
quốc
|
6.712
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.687
|
|
|
390
|
|
25
|
Tỉnh Đoàn TNCS Hồ
Chí Minh và các đơn vị trực thuộc
|
8.078
|
433
|
|
|
|
|
1.626
|
|
|
|
|
|
|
6.019
|
|
|
492
|
100
|
26
|
Hội Liên hiệp phụ
nữ tỉnh
|
5.072
|
155
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.917
|
|
|
258
|
|
27
|
Hội Nông dân
|
3.813
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.713
|
|
|
159
|
|
28
|
Hội Cựu chiến binh
|
3.193
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.193
|
|
|
154
|
|
29
|
Trường Cao đẳng
Bến Tre
|
26.616
|
26.616
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
362
|
10.322
|
30
|
Trường Chính trị
|
8.790
|
8.790
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86
|
130
|
31
|
Bộ chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
38.000
|
|
|
38.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Bộ chỉ huy Bộ đội
biên phòng tỉnh
|
3.768
|
|
|
3.768
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Công an tỉnh
|
6.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
34
|
Hội văn học nghệ
thuật Nguyễn Đình Chiểu
|
1.320
|
|
|
|
|
|
666
|
|
|
|
|
|
|
654
|
|
|
32
|
|
35
|
Tỉnh hội Đông y
|
713
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
713
|
|
|
15
|
|
36
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3.448
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|