|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 34/NQ-HĐND 2020 sửa đổi Nghị quyết 38/NQ-HĐND quyết toán thu chi ngân sách Bạc Liêu
Số hiệu:
|
34/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Ái Nam
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 34/NQ-HĐND
|
Bạc Liêu, ngày 08 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 38/NQ-HĐND NGÀY 06 THÁNG 12 NĂM
2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC NĂM 2018 TỈNH BẠC LIÊU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định
kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ
ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm
2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách
Nhà nước;
Xét Tờ trình số 193/TTr-UBND ngày
01 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
số 38/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê
chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2018 tỉnh Bạc Liêu; báo cáo thẩm
tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 3, khoản 5 điều 1 Nghị quyết
số 38/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê
chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2018 tỉnh Bạc Liêu, cụ thể như
sau:
1. Tổng quyết toán chi ngân sách địa
phương: 8.941.475 triệu đồng (tám ngàn chín trăm bốn
mươi mốt tỷ, bốn trăm bảy mươi lăm triệu đồng).
Trong đó, tổng chi ngân sách địa
phương trong kế hoạch ngân sách: 8.920.129 triệu đồng (tám ngàn chín trăm
hai mươi tỷ, một trăm hai mươi chín triệu đồng).
(Chi
tiết các khoản chi theo Phụ lục 2 đính kèm)
2. Kết dư ngân sách địa phương:
1.430.712 triệu đồng (một ngàn bốn trăm ba mươi tỷ,
bảy trăm mười hai triệu đồng).
- Ngân sách tỉnh: 889.519 triệu đồng.
- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố:
403.557 triệu đồng.
- Ngân sách xã, phường, thị trấn:
137.636 triệu đồng.
(Chi tiết số liệu quyết toán thu,
chi ngân sách Nhà nước tỉnh Bạc Liêu năm 2018 có mẫu số 48, 49, 51, 52, 53 theo
quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ
đính kèm)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh lập thủ tục báo cáo quyết
toán với Bộ Tài chính theo quy định pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Các nội dung khác không nêu tại nghị
quyết này được thực hiện theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm
2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách
Nhà nước năm 2018 tỉnh Bạc Liêu.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bạc Liêu Khóa IX, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và
có hiệu lực thi hành./.
Nơi nhận:
- UBTVQH (báo cáo);
- Chính phủ (báo cáo)
- Bộ TC; Bộ KH & ĐT (báo cáo);
- Tổng Kiểm toán Nhà nước (báo cáo);
- TT. Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT. HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở TC; Sở KH&ĐT;
- Lưu (NH).
|
CHỦ
TỊCH
Lê Thị Ái Nam
|
PHỤ LỤC 2
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN NĂM 2018 TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
NỘI
DUNG
|
KẾ
HOẠCH NGHỊ QUYẾT HĐND
|
QUYẾT
TOÁN NĂM 2018
|
SO
SÁNH (%)
|
QT/KH
|
QT
NĂM 2017
|
1
|
2
|
3
|
4=3/2
|
5
|
TỔNG QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH
TRÊN ĐỊA BÀN (A+B)
|
6,866,675
|
8,941,475
|
130.22
|
116.91
|
A- TỔNG CHI NSĐP TRONG KẾ HOẠCH
NGÂN SÁCH
|
6,780,575
|
8,920,129
|
131.55
|
116.66
|
I/- Chi đầu tư phát triển:
|
2,958,218
|
2,735,483
|
92.47
|
150.95
|
1 - Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
2,957,218
|
2,703,383
|
91.42
|
149.28
|
2- Chi hỗ trợ vốn DNNN
|
1,000
|
31,000
|
3,100.00
|
2,559.87
|
3- Chi đầu tư phát triển khác
|
|
1,100
|
|
|
II/- Chi trả nợ lãi vay
|
2,100
|
1,790
|
|
|
III/- Chi thường xuyên:
|
3,717,097
|
4,067,925
|
109.44
|
107.27
|
1- Chi an ninh quốc phòng
|
112,688
|
177,173
|
157.22
|
114.18
|
2- Chi SN giáo dục - đào tạo
|
1,329,003
|
1,495,219
|
112.51
|
114.01
|
3- Chi SN y tế
|
601,628
|
644,978
|
107.21
|
206.32
|
4- Chi SN khoa học công nghệ
|
16,433
|
9,456
|
57.54
|
88.84
|
5- Chi SN văn hóa, thể thao và du lịch
|
47,742
|
54,225
|
113.58
|
125.59
|
6- Chi SN phát thanh truyền hình
|
14,519
|
20,175
|
138.96
|
105.91
|
7- Chi đảm bảo xã hội
|
247,439
|
255,214
|
103.14
|
46.74
|
8- Chi SN môi trường
|
48,483
|
37,795
|
77.96
|
134.63
|
9- Chi SN kinh tế
|
540,280
|
522,291
|
96.67
|
106.59
|
10- Chi quản lý hành chính
|
685,960
|
799,798
|
116.60
|
97.99
|
11- Chi khác ngân sách
|
72,922
|
51,601
|
70.76
|
86.25
|
IV/- Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
|
2,107,666
|
-
|
103.29
|
V/- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1,000
|
7,265
|
726.50
|
665.90
|
VII/- Chi từ thu phạt vi phạm
hành chính lĩnh vực ATGT
|
|
|
|
|
VIII/- Dự phòng ngân sách
|
102,160
|
|
-
|
-
|
B- CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
21,346
|
|
|
* CHI TRẢ NỢ GỐC
|
86,100
|
86,100
|
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN
(Kể cả chi trả nợ gốc)
|
6,952,775
|
9,027,575
|
|
|
Biểu mẫu số 48
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
6,780,575
|
10,392,187
|
3,587,585
|
337.20
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
2,703,300
|
2,899,513
|
196,213
|
213.70
|
-
|
Thu NSĐP hưởng
100%
|
1,384,750
|
1,710,164
|
325,414
|
123.50
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
1,318,550
|
1,189,349
|
-129,201
|
90.20
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
4,077,275
|
4,337,668
|
260,393
|
106.39
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2,313,097
|
2,404,783
|
91,686
|
103.96
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1,672,492
|
1,841,199
|
168,707
|
110.09
|
3
|
Bổ sung nguồn làm lương
|
91,686
|
91,686
|
0
|
100.00
|
III
|
Thu huy động đóng góp
|
|
610
|
|
|
IV
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
0
|
0
|
|
V
|
Thu kết dư
|
0
|
1,090,439
|
1,090,439
|
|
VI
|
Thu hồi các khoản chi năm trước
|
|
19,353
|
|
|
VII
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
|
4,064
|
|
|
VIII
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
0
|
2,040,540
|
2,040,540
|
|
IX
|
Thu vay để bù đắp bội chi
|
0
|
0
|
0
|
|
X
|
Thu để lại chi quản lý qua ngân
sách
|
0
|
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
6,780,575
|
8,941,475
|
2,686,683
|
131.87
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
5,385,106
|
5,964,123
|
579,017
|
110.75
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1,595,550
|
1,924,376
|
328,826
|
120.61
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3,684,296
|
4,030,692
|
346,396
|
109.40
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
2,100
|
1,790
|
-310
|
85.24
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,000
|
7,265
|
6,265
|
726.50
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
102,160
|
|
-102,160
|
0.00
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
0
|
|
0
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1,395,469
|
848,340
|
0
|
60.79
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
107,541
|
118,161
|
0
|
109.88
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1,287,928
|
730,179
|
0
|
56.69
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
0
|
2,107,666
|
2,107,666
|
|
IV
|
Chi quản lý qua ngân sách
|
0
|
|
|
|
V
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
21,346
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
0
|
|
0
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
0
|
86,100
|
86,100
|
0.00
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
66,100
|
66,100
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
0
|
20,000
|
20,000
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
0
|
0
|
0
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
0
|
0
|
0
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA
NSĐP
|
|
78,600
|
78,600
|
|
Biểu mẫu số 49
QUYẾT TOÁN CÂN NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
6,222,555
|
9,024,706
|
145.03
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
2,145,280
|
2,276,515
|
106.12
|
-
|
Thu thuế, lệ phí, phí và các khoản
thu khác
|
2,145,280
|
2,276,515
|
106.12
|
-
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
4,077,275
|
4,337,668
|
106.39
|
-
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
2,313,097
|
2,404,783
|
103.96
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
1,672,492
|
1,841,199
|
110.09
|
-
|
Bổ sung nguồn làm lương
|
91,686
|
91,686
|
100.00
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
|
|
4
|
Thu kết dư
|
0
|
643,530
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
0
|
1,750,001
|
|
6
|
Thu vay để bù đắp bội chi
|
0
|
0
|
|
7
|
Thu để lại chi quản lý qua ngân
sách
|
0
|
0
|
|
8
|
Thu hồi các khoản chi năm trước
|
|
13,667
|
|
9
|
Thu huy động, đóng góp
|
|
0
|
|
10
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
3,325
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
6,222,555
|
8,115,187
|
130.42
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
|
4,512,324
|
3,679,888
|
81.55
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
1,710,231
|
2,612,888
|
152.78
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
1,545,831
|
1,545,831
|
100.00
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
164,400
|
1,067,057
|
649.06
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
1,805,129
|
|
4
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
17,282
|
|
III
|
Chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu,
tăng thu, tiết kiệm, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
20,000
|
|
IV
|
Kết dư NSĐP
|
|
889,519
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
2,268,251
|
3,980,369
|
175.48
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
558,020
|
622,998
|
111.64
|
-
|
Thu thuế, lệ phí, phí và các khoản
thu khác
|
558,020
|
|
|
-
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
1,710,231
|
2,612,888
|
152.78
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
1,545,831
|
1,545,831
|
100.00
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
164,400
|
1,067,057
|
649.06
|
3
|
Thu kết dư
|
0
|
446,910
|
|
4
|
Thu hồi các khoản chi năm trước
|
|
5,686
|
|
5
|
Thu huy động đóng góp
|
|
610
|
|
6
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
738
|
|
7
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
290,539
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
2,268,251
|
3,439,176
|
151.62
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện (xã)
|
2,268,251
|
3,136,639
|
138.28
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
0
|
0
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
|
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
302,537
|
|
III
|
Kết dư
|
|
541,193
|
|
Biểu mẫu số 50
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)
|
6,985,275
|
6,780,575
|
10,615,555
|
10,392,187
|
151.97
|
153.26
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
2,908,000
|
2,703,300
|
3,125,562
|
2,919,476
|
107.48
|
108.00
|
I
|
Thu nội địa
|
2,908,000
|
2,703,300
|
3,104,330
|
2,899,513
|
106.75
|
107.26
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương
quản lý
|
80,000
|
80,000
|
73,111
|
73,111
|
91.39
|
91.39
|
-
|
Thuế giá trị
gia tăng hàng sản xuất KD trong nước
|
77,000
|
77,000
|
72,060
|
72,060
|
93.58
|
93.58
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX
trong nước
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
3,000
|
3,000
|
1,051
|
1,051
|
35.03
|
35.03
|
-
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu khác DNTW
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
|
442,000
|
442,000
|
351,183
|
351,183
|
79.45
|
79.45
|
-
|
Thuế giá trị
gia tăng hàng sản xuất KD trong nước
|
70,800
|
70,800
|
43,731
|
43,731
|
61.77
|
61.77
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX
trong nước
|
357,000
|
357,000
|
290,144
|
290,144
|
81.27
|
81.27
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
11,000
|
11,000
|
14,075
|
14,075
|
127.95
|
127.95
|
-
|
Thu nhập sau thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
3,200
|
3,200
|
3,233
|
3,233
|
101.03
|
101.03
|
-
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu khác DNĐP
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
12,000
|
12,000
|
22,433
|
22,401
|
186.94
|
186.68
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất KD trong nước
|
350
|
350
|
1,762
|
1,730
|
503.43
|
494.29
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
11,000
|
11,000
|
20,566
|
20,566
|
186.96
|
186.96
|
-
|
Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
150
|
150
|
105
|
105
|
70.00
|
70.00
|
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
442,000
|
442,000
|
374,127
|
374,127
|
84.64
|
84.64
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất
KD trong nước
|
358,600
|
358,600
|
292,775
|
292,775
|
81.64
|
81.64
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX
trong nước
|
1,500
|
1,500
|
1,305
|
1,305
|
87.00
|
87.00
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
79,000
|
79,000
|
76,881
|
76,881
|
97.32
|
97.32
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
2,900
|
2,900
|
3,166
|
3,166
|
109.17
|
109.17
|
-
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
260,000
|
260,000
|
267,313
|
267,313
|
102.81
|
102.81
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
240,000
|
89,300
|
221,182
|
82,280
|
92.16
|
92.14
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất,
kinh doanh trong nước
|
89,300
|
89,300
|
82,280
|
82,280
|
92.14
|
92.14
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
150,700
|
|
138,902
|
|
92.17
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
100,000
|
100,000
|
114,278
|
114,278
|
114.28
|
114.28
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
55,000
|
42,000
|
45,145
|
28,200
|
82.08
|
67.14
|
-
|
Phí và lệ phí Trung ương
|
13,000
|
|
16,945
|
|
130.35
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh, huyện
|
42,000
|
42,000
|
28,200
|
28,200
|
67.14
|
67.14
|
-
|
Phí và lệ phí xã, phường
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
|
15
|
15
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
500
|
500
|
1,994
|
1,994
|
398.80
|
398.80
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
28,000
|
28,000
|
157,133
|
157,133
|
561.19
|
561.19
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
55,000
|
55,000
|
194,268
|
194,268
|
353.21
|
353.21
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu Nhà nước
|
500
|
500
|
7,724
|
7,724
|
1544.87
|
1544.87
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1,100,000
|
1,100,000
|
1,181,061
|
1,181,061
|
107.37
|
107.37
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu nhập sau thuế thu nhập
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu khác XSKT
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
|
|
938
|
938
|
|
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
85,000
|
44,000
|
88,154
|
39,216
|
103.71
|
89.13
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
5,000
|
5,000
|
476
|
476
|
9.53
|
9.53
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
3,000
|
3,000
|
3,794
|
3,794
|
|
|
19
|
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và
lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu hồi các khoản chi năm trước
|
|
|
20,622
|
19353
|
|
|
III
|
Huy động, đóng góp
|
|
|
610
|
610
|
|
|
IV
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
1,090,439
|
1,090,439
|
|
|
D
|
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
TRÊN
|
4,077,275
|
4,077,275
|
4,337,668
|
4,337,668
|
|
|
E
|
THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP
LÊN
|
|
|
21,346
|
4,064
|
|
|
F
|
THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH
|
|
|
0
|
0
|
|
|
I
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC
CHUYỂN SANG
|
|
|
2,040,540
|
2,040,540
|
|
|
Biểu mẫu số 51
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO
LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(không bao gồm chi trả nợ gốc)
|
6,780,575
|
8,941,475
|
131.9
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
5,385,106
|
5,964,123
|
110.8
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1,595,550
|
1,924,376
|
120.6
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1,594,550
|
1,892,276
|
118.7
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
78,800
|
206,602
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
55,000
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
1,100,000
|
834,485
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức
kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
1,000
|
31,000
|
3,100.0
|
3
|
Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa
phương
|
|
-
|
|
4
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
1,100
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3,684,296
|
4,030,692
|
109.4
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
1,323,603
|
1,495,219
|
113.0
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
16,433
|
9,456
|
57.5
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
2,100
|
1,790
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,000
|
7,265
|
726.5
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
102,160
|
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
-
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1,395,469
|
848,340
|
60.8
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
107,541
|
118,161
|
109.9
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
67,800
|
69,797
|
102.9
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
39,741
|
48,365
|
121.7
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
1,287,928
|
730,179
|
56.7
|
1
|
Chương trình mục tiêu phát triển
kinh tế - xã hội các vùng
|
153,950
|
125,274
|
81.4
|
2
|
Chương trình mục tiêu phát triển
kinh tế thủy sản bền vững
|
41,900
|
15,307
|
36.5
|
3
|
Chương trình mục tiêu phát triển
lâm nghiệp bền vững
|
1,000
|
2,222
|
222.2
|
4
|
Chương trình mục tiêu cấp điện nông
thôn, miền núi và hải đảo
|
25,000
|
8,480
|
33.9
|
5
|
Chương trình mục tiêu Y tế-dân số
|
|
7,628
|
|
6
|
Chương trình mục tiêu đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy,... và ma túy
|
|
194
|
|
7
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề
nghiệp, việc làm, ATLĐ
|
|
7,567
|
|
8
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu
kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân
cư
|
25,000
|
23,051
|
92.2
|
9
|
Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển
hệ thống y tế địa phương
|
|
2,895
|
|
10
|
Chương trình mục tiêu ứng phó với
biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
|
102,378
|
|
11
|
Kinh phí khen thưởng nông thôn mới
|
|
9,000
|
|
13
|
Các Chương trình, dự án khác
|
|
56,895
|
|
14
|
Chương trình mục tiêu phát triển hệ
thống trợ giúp xã hội
|
12,150
|
12,848
|
|
15
|
Chương trình mục tiêu công nghệ
thông tin
|
5,000
|
1,429
|
|
16
|
Vốn chương trình hỗ trợ người có
công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013
của Thủ tướng Chính phủ
|
179,968
|
135,582
|
|
17
|
Vốn trái phiếu Chính phủ
|
651,500
|
170,488
|
|
18
|
Vốn nước ngoài
|
192,460
|
48,941
|
|
C
|
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
21,346
|
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
2,107,666
|
|
*
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
|
86,100
|
|
Biểu mẫu số 52
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP (không bao gồm chi
trả nợ gốc)
|
6,222,555
|
8,115,187
|
173,603
|
130.4
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
|
1,710,231
|
2,612,888
|
902,657
|
152.8
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
4,512,324
|
3,679,888
|
(832,436)
|
978
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1,253,930
|
1,981,548
|
727,618
|
158.0
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1,252,930
|
1,953,548
|
700,618
|
155.9
|
-
|
Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
198,000
|
105,666
|
(92,334)
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
|
-
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
14,600
|
16,584
|
1,984
|
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã
hội
|
9,950
|
11,894
|
1,944
|
|
-
|
Chi y tế, dân
số và gia đình
|
285,969
|
190,358
|
(95,611)
|
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
9,500
|
4,525
|
(4,975)
|
|
-
|
Chi phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
52,700
|
49,189
|
(3,511)
|
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi
trường
|
-
|
783
|
783
|
|
-
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
391,298
|
1,472,278
|
1,080,980
|
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
114,802
|
65,531
|
(49,271)
|
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
2,000
|
-
|
(2,000)
|
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
174,111
|
36,740
|
(137,371)
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
1,000
|
28,000
|
27,000
|
2,800.0
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
-
|
-
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1,799,277
|
1,689,285
|
(109,992)
|
93.9
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
274,639
|
318,486
|
43,847
|
116.0
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
14,333
|
8,115
|
(6,218)
|
56.6
|
-
|
Chi an ninh quốc
phòng
|
75,114
|
118,791
|
43,677
|
158.1
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
584,787
|
626,248
|
41,461
|
107.1
|
-
|
Chi văn hóa thông tin và thể dục thể
thao
|
34,959
|
41,203
|
6,244
|
117.9
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
7,982
|
12,646
|
4,664
|
158.4
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
22,743
|
26,260
|
3,517
|
115.5
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
369,980
|
179,279
|
(190,701)
|
48.5
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
229,544
|
256,950
|
27,406
|
111.9
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
120,345
|
67,048
|
(53,297)
|
55.7
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
64,851
|
34,259
|
(30,592)
|
52.8
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
2,100
|
1,790
|
(310)
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,000
|
7,265
|
6,265
|
726.5
|
VI
|
Dự phòng ngân sách
|
60,548
|
|
(60,548)
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
-
|
|
VII
|
Chi Chương trình mục tiêu Quốc
Gia
|
107,541
|
|
(107,541)
|
|
VIII
|
Chi các Chương trình, dự án, nhiệm
vụ khác
|
1,287,928
|
|
(1,287,928)
|
|
C
|
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
17,282
|
17,282
|
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
1,805,129
|
1,805,129
|
|
*
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
|
86,100
|
86,100
|
|
Biểu mẫu số 53
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2018
|
Bao
gồm
|
Quyết
toán
|
Bao
gồm
|
So
sánh (%)
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
6,780,575
|
4,512,324
|
2,268,251
|
8,941,475
|
5,502,299
|
3,439,176
|
131.87
|
121.94
|
151.62
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
5,385,106
|
3,116,855
|
2,268,251
|
5,964,123
|
3,069,748
|
2,894,375
|
110.75
|
98.49
|
127.60
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1,595,550
|
1,253,930
|
341,620
|
1,924,376
|
1,375,762
|
548,614
|
120.61
|
109.72
|
160.59
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1,594,550
|
1,252,930
|
341,620
|
1,892,276
|
1,347,762
|
544,514
|
118.67
|
107.57
|
159.39
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
237,300
|
198,000
|
39,300
|
206,602
|
105,666
|
100,936
|
87.06
|
53.37
|
256.83
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
_
|
.
|
-
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
1,600
|
1,600
|
-
|
.
|
-
|
-
|
0.00
|
0.00
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
954,600
|
954,600
|
-
|
834,485
|
581,368
|
253,117
|
87.42
|
60.90
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
1,000
|
1,000
|
-
|
31,000
|
28,000
|
3,000
|
3100.00
|
2800.00
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
|
|
1,100
|
-
|
1,100
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3,684,296
|
1,799,277
|
1,885,019
|
4,030,692
|
1,684,931
|
2,345,761
|
109.40
|
93.64
|
124.44
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
1,323,603
|
274,639
|
1,048,964
|
1,495,219
|
318,486
|
1,176,733
|
112.97
|
115.97
|
112.18
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
16,433
|
14,333
|
2,100
|
9,456
|
8,115
|
1,341
|
57.54
|
56.62
|
63.86
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
2,100
|
2,100
|
-
|
1,790
|
1,790
|
-
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,000
|
1,000
|
-
|
7,265
|
7,265
|
-
|
726.50
|
726.50
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
102,160
|
60,548
|
41,612
|
-
|
-
|
-
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
VII
|
Chi Chương trình mục tiêu cân đối
trong NSNN
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1,395,469
|
1,395,469
|
-
|
848,340
|
610,140
|
238,200
|
60.79
|
43.72
|
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
107,541
|
107,541
|
-
|
118,161
|
24,543
|
93,618
|
225
|
38
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
67,800
|
67,800
|
|
69,797
|
22,389
|
47,407
|
102.94
|
33.02
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
39,741
|
39,741
|
|
48,365
|
2,154
|
46,211
|
121.70
|
5.42
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1,287,928
|
1,287,928
|
-
|
730,179
|
585,597
|
144,582
|
56.69
|
45.47
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội
các vùng
|
153,950
|
153,950
|
|
125,274
|
125,274
|
|
81.37
|
81.37
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản
bền vững
|
41,91
|
41,900
|
|
15,307
|
15,307
|
|
36.53
|
36.53
|
|
3
|
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
|
1,000
|
1,000
|
|
2,222
|
2,222
|
|
222.20
|
222.20
|
|
4
|
Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền
núi và hải đảo
|
25,000
|
25,000
|
|
8,480
|
8,480
|
|
33.92
|
33.92
|
|
5
|
Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông
nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
25,000
|
25,000
|
|
23,051
|
23,051
|
|
92.20
|
92.20
|
|
6
|
Chương trình mục tiêu Y tế - dân số
|
|
|
|
7,628
|
7,628
|
|
|
|
|
7
|
Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn
giao thông, phòng cháy,…và ma túy
|
|
|
|
194
|
194
|
|
|
|
|
8
|
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp, việc
làm, ATLĐ
|
|
|
|
7,567
|
7,567
|
|
|
|
|
9
|
Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống
y tế địa phương
|
-
|
|
|
2,895
|
2,895
|
|
|
|
|
10
|
Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu
và tăng trưởng xanh.
|
-
|
|
|
102,378
|
102,378
|
|
|
|
|
11
|
Chi đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ (các năm
trước mang sang)
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
12
|
Kinh phí khen thưởng nông thôn mới
|
|
|
|
9,000
|
-
|
9,000
|
|
|
|
13
|
Các Chương trình, dự án khác
|
-
|
|
|
56,895
|
56,895
|
|
|
|
|
14
|
Trung ương bổ sung có mục tiêu từ nguồn vốn nước
ngoài cho Dự án xây dựng cầu và đường kênh 30/4 nối thành phố Bạc Liêu và huyện
Hòa Bình theo Quyết định số 1973/QĐ-BKHĐT ngày 29/7/2017 (Kho bạc nhà nước hạch
toán ghi thu, ghi chi)
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
15
|
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ
giúp xã hội
|
12,150
|
12,150
|
|
12,848
|
12,848
|
|
|
|
|
16
|
Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin
|
5,000
|
5,000
|
|
1,429
|
1,429
|
|
|
|
|
17
|
Vốn chương trình hỗ trợ người có công với cách mạng
về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính
phủ
|
179,968
|
179,968
|
-
|
135,582
|
|
135,582
|
|
|
|
18
|
Vốn trái phiếu Chính phủ
|
651,500
|
651,500
|
|
170,488
|
170,488
|
|
|
|
|
19
|
Vốn nước ngoài
|
192,460
|
192,460
|
|
48,941
|
48,941
|
|
|
|
|
C
|
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
21,346
|
17,282
|
4,064
|
|
|
|
E
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
-
|
-
|
2,107,666
|
1,805,129
|
302,537
|
|
|
|
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2020 sửa đổi Nghị quyết 38/NQ-HĐND về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2018 tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 34/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 sửa đổi Nghị quyết 38/NQ-HĐND về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2018 tỉnh Bạc Liêu
857
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|