Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 138/NQ-HĐND 2022 phân bổ ngân sách địa phương Khánh Hòa 2023

Số hiệu: 138/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Trần Mạnh Dũng
Ngày ban hành: 09/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 138/NQ-HĐND

Khánh Hòa, ngày 09 tháng 12 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Triển khai thực hiện Quyết định số 2562/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Xét Báo cáo số 322/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 207/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và ngân sách các huyện, thị xã, thành phố năm 2023 như sau:

I. Ngân sách cấp tỉnh

1. Tổng thu cân đối NS cấp tỉnh được hưởng

:

10.765.187 triệu đồng

a) Thu cân đối NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

:

8.625.014 triệu đồng

b) Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

:

2.140.173 triệu đồng

2. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh

:

11.984.487 triệu đồng

2.1. Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh

:

9.375.439 triệu đồng

a) Chi đầu tư phát triển

:

5.646.268 triệu đồng

Trong đó: chi đầu tư từ nguồn bội chi

:

1.219.300 triệu đồng

b) Chi thường xuyên

:

3.245.846 triệu đồng

c) Chi trả nợ lãi vay

:

11.526 triệu đồng

d) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

:

1.170 triệu đồng

đ) Dự phòng chi cấp tỉnh

:

123.250 triệu đồng

e) Chi chương trình mục tiêu quốc gia

:

347.379 triệu đồng

2.2. Chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới

:

2.609.048 triệu đồng

3. Bội chi ngân sách

:

1.219.300 triệu đồng

II. Ngân sách các huyện, thị xã, thành phố:

1. Thu NS các huyện, thị xã, thành phố

:

5.865.671 triệu đồng

a) Thu cân đối NS hưởng theo phân cấp

:

3.256.623 triệu đồng

b) Nguồn bsung từ ngân sách cấp trên

:

2.609.048 triệu đồng

2. Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố

:

5.865.671 triệu đồng

a) Chi đầu tư phát triển

:

932.000 triệu đồng

b) Chi thường xuyên

:

4.819.288 triệu đồng

c) Dự phòng chi

:

114.383 triệu đồng

(Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021 - 2026, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Mạnh Dũng

PHỤ LỤC I

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2022

ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2022

DỰ TOÁN NĂM 2023

SO SÁNH%

Tuyệt đối

Tương đối

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

I

Nguồn thu ngân sách

6.734.951

10.670.331

10.765.187

4.030.236

159,84

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

5.498.207

6.595.304

8.625.014

3.126.807

156,87

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

795.240

1.043.880

1.403.410

608.170

176,48

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

4.702.967

5.551.424

7.221.604

2.518.637

153,55

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

1.236.744

1.536.565

2.140.173

903.429

173,05

- Bổ sung cân đối ngân sách

- Bổ sung có mục tiêu

1.236.744

1.536.565

2.140.173

903.429

173,05

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

4

Nguồn tăng thu

287.594

5

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

1.503.000

6

Nguồn tiết kiệm chi

721.426

7

Nguồn cải cách tiền lương

24.959

8

Nguồn ngân sách cấp dưới nộp lên

1.340

9

Nguồn tài chính khác

143

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

7.007.551

10.913.110

11.984.487

4.976.936

171,02

1

Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh

4.875.206

6.573.542

9.233.594

4.358.388

189,40

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.107.357

3.242.471

2.609.048

501.691

123,81

a

Chi bổ sung cân đối ngân sách

2.107.357

2.107.357

2.609.048

501.691

123,81

b

Chi bổ sung có mục tiêu

1.135.114

3

Chi nộp ngân sách cấp trên

4

Tăng thu dự toán chưa phân bổ

1.097.097

5

Chi trả nợ gốc các khoản vay

24.988

141.845

116.857

III

Bội chi ngân sách/bội thu ngân sách

-272.600

-242.779

-1.219.300

-946.700

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

I

Nguồn thu ngân sách

5.729.562

9.461.270

5.865.671

136.109

102,38

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

3.622.205

5.342.718

3.256.623

-365.582

89,91

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

1.186.460

1.644.000

1.362.690

176.230

114,85

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

2.435.745

3.698.718

1.893.933

-541.812

77,76

2

Bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.107.357

3.242.471

2.609.048

501.691

123,81

- Bổ sung cân đối ngân sách

2.107.357

2.107.357

2.609.048

501.691

123,81

- Bổ sung có mục tiêu

1.135.114

3

Nguồn ngân sách cấp dưới nộp lên

4

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

170.873

5

Thu kết dư ngân sách năm trước

6

Nguồn cải cách tiền lương

7

Nguồn NS huyện

705.208

II

Chi ngân sách

5.729.562

9.461.270

5.865.671

136.109

102,38

1

Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách huyện

5.729.562

9.461.270

5.865.671

136.109

102,38

2

Chi bổ sung NS cấp dưới

3

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

III

Kết dư

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Địa phương

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I-Thu nội địa

Bao gồm

II-Thu từ dầu thô

III-Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1. Thu từ DNNN Trung ương

2.Thu từ DNNN địa phương

3. Thu từ DNNN có vốn đầu tư nước ngoài

4. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh

5. Lệ phí trước bạ

6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

8. Thuế thu nhập cá nhân

9. Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện

10. Thu phí và lệ phí

11. Tiền sử dụng đất

12. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

13. Thu tiền bán và thuê nhà thuộc SHNN

14. Thu khác ngân sách

15. Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản khác

16. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Tổng cộng

3.686.000

3.635.320

2.232.220

1.687.220

1.687.220

1.403.100

545.000

16.000

800.480

40.000

78.700

550.000

40

183.000

19.000

1

Nha Trang

1.913.000

1.913.000

15.400

17.270

9.080

714.550

275.000

13.520

453.880

500

36.000

266.500

111.000

300

2

Cam Ranh

393.000

393.000

200

1.550

149.000

56.000

1.530

67.450

35.000

7.000

55.000

20

20.000

250

3

Ninh Hòa

411.000

411.000

2.850

182.250

55.000

90

74.790

6.000

65.000

20

16.000

9.000

4

Vạn Ninh

192.000

192.000

550

40.000

34.700

60

38.190

5.000

60.000

9.000

4.500

5

Diên Khánh

286.000

286.000

900

120.850

45.300

200

58.000

12.000

34.000

12.000

2.750

6

Cam Lâm

349.000

349.000

550

1.000

132.000

60.000

600

85.000

10.000

50.000

8.500

1.350

7

Khánh Vĩnh

115.000

115.000

1.280

54.200

13.000

17.970

4.500

2.200

16.000

5.000

850

8

Khánh Sơn

27.000

27.000

50

10.250

6.000

5.200

500

3.500

1.500

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Cấp tỉnh

Cấp huyện

A

B

1=2+3

2

3

TỔNG CHI NSĐP

15.241.110

9.375.439

5.865.671

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

14.893.731

9.028.060

5.865.671

I

Chi đầu tư phát triển

6.578.268

5.646.268

932.000

1

Chi đầu tư cho các dự án

6.436.423

5.504.423

932.000

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

650.000

210.000

440.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

220.000

220.000

-

Chi đầu tư từ nguồn bội chi

1.219.300

1.219.300

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

3

Chi đầu tư phát triển khác

141.845

141.845

-

Chi trả nợ gốc

141.845

141.845

II

Chi thường xuyên

8.065.134

3.245.846

4.819.288

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.871.397

675.332

2.196.065

2

Chi khoa học và công nghệ

28.594

28.594

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

11.526

11.526

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.170

1.170

V

Dự phòng ngân sách

237.633

123.250

114.383

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

347.379

347.379

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

347.379

347.379

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

PHỤ LỤC IV

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng dự toán

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

A

B

1=2+3+4

2

3

4

TỔNG CHI NSĐP

18.594.605

11.984.487

5.495.549

1.114.569

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.353.495

2.609.048

744.447

B

CHI NGÂN SÁCH NSĐP THEO LĨNH VỰC

14.893.731

9.028.060

4.751.102

1.114.569

I

Chi đầu tư phát triển

6.578.268

5.646.268

738.764

193.236

I.1

Chi đầu tư các dự án chia theo nguồn

6.436.423

5.504.423

738.764

193.236

1

Chi XDCB tập trung

2.605.361

2.113.361

364.764

127.236

2

Chi ĐT từ nguồn tiền sử dụng đất

650.000

210.000

374.000

66.000

- Chi từ nguồn thu tiền SDĐ cấp tỉnh

210.000

210.000

- Chi từ nguồn thu tiền SDĐ cấp huyện

440.000

374.000

66.000

3

Chi đầu tư từ nguồn bội chi

1.219.300

1.219.300

4

Chi ĐT từ vốn BS mục tiêu NSTƯ

1.741.762

1.741.762

a

Vốn trong nước

1.489.100

1.489.100

b

Vốn nước ngoài

252.662

252.662

5

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT

220.000

220.000

I.2.

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

I.3.

Chi đầu tư phát triển khác

141.845

141.845

II

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

11.526

11.526

III

Chi thường xuyên

8.065.134

3.245.846

3.919.811

899.477

-

Chi quốc phòng

216.543

81.702

30.372

104.469

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

73.541

10.618

7.328

55.595

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.871.397

675.332

2.190.081

5.984

-

Chi khoa học và công nghệ

28.594

28.594

-

Chi y tế, dân số và gia đình

716.754

661.038

55.716

-

Chi văn hóa thông tin

271.187

244.959

19.155

7.073

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

37.721

20.221

13.754

3.746

-

Chi thể dục thể thao

78.750

67.616

8.045

3.089

-

Chi bảo vệ môi trường

160.341

54.341

106.000

-

Chi các hoạt động kinh tế

1.525.286

724.665

723.130

77.491

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

1.363.497

423.373

316.349

623.775

-

Chi bảo đảm xã hội

523.732

80.733

430.153

12.846

-

Chi thường xuyên khác

197.791

172.654

19.728

5.409

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.170

1.170

V

Dự phòng ngân sách

237.633

123.250

92.527

21.856

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

C

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

347.379

347.379

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

PHỤ LỤC V

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do Chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

TỔNG SỐ

9.375.439

5.646.268

3.245.846

11.526

1.170

123.250

347.379

235.753

111.626

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

8.892.114

5.646.268

3.245.846

1

Văn phòng Đoàn đại biểu QH và HĐND tỉnh

17.320

17.320

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân

19.758

19.758

3

Sở Ngoại vụ

5.259

5.259

4

Sở Nông nghiệp và PTNT

153.112

153.112

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9.644

9.644

6

Sở Tư pháp

10.058

10.058

7

Sở Công thương

11.418

11.418

8

Sở Khoa học công nghệ

34.038

34.038

9

Sở Tài chính

11.299

11.299

10

Sở Xây dựng

13.751

13.751

11

Sở Giao thông Vận tải

72.070

72.070

12

Sở Giáo dục Đào tạo

353.368

353.368

13

Trường Đại học Khánh Hòa

42.700

42.700

14

Trường Cao đẳng y tế

15.169

15.169

15

Trường Cao đẳng KTCN Nha Trang

38.425

38.425

16

Sở Y tế

363.516

363.516

17

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

150.519

150.519

18

Sở Văn hóa và Thể thao

116.155

116.155

19

Sở Du lịch

10.368

10.368

20

Sở Tài nguyên Môi trường

55.148

55.148

21

Sở Thông tin truyền thông

13.271

13.271

22

Sở Nội vụ

24.845

24.845

23

Thanh tra tỉnh Khánh Hòa

7.792

7.792

24

Hội đồng Liên minh các hợp tác xã

2.597

2.597

25

Ban dân tộc

3.387

3.387

26

BQL Khu kinh tế Vân Phong

6.452

6.452

27

BQL Khu du lịch Bán đảo Cam Ranh

20.107

20.107

28

Tỉnh ủy Khánh Hòa

98.151

98.151

29

Trường Chính trị

10.415

10.415

30

Ủy ban mặt trận tổ quốc

7.141

7.141

31

Tỉnh đoàn Khánh Hòa

9.232

9.232

32

Hội Liên hiệp phụ nữ

5.049

5.049

33

Hội Nông dân

8.762

8.762

34

Hội Cựu chiến binh

2.590

2.590

35

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật

1.956

1.956

36

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

2.131

2.131

37

Hội Nhà báo

1.622

1.622

38

Hội Văn học nghệ thuật

2.812

2.812

39

Hội Đông y

815

815

40

Hội Chữ thập đỏ

3.221

3.221

41

Đài Phát thanh truyền hình

221

221

42

Hỗ trợ các hội tổ chức xã hội nghề nghiệp

5.100

5.100

43

BCH Quân sự tỉnh Khánh Hòa

32.124

32.124

44

BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh Khánh Hòa

7.578

7.578

45

Công an tỉnh Khánh Hòa

10.618

10.618

46

Bù Kinh phí Cty KTCTTL KH

15.000

15.000

47

ĐH Nha Trang

1.787

1.787

48

Bảo hiểm xã hội

26.720

26.720

49

Làng trẻ em SOS

1.585

1.585

50

Kinh phí bảo hiểm các đối tượng

310.000

310.000

51

Kinh phí hỗ trợ cho các đối tượng tham gia BHXH tự nguyện

5.683

5.683

52

Hỗ trợ cho công nhân trực tiếp thu dọn rác nhân dịp Tết Nguyên đán

600

600

53

Cục quản lý thị trường

200

200

54

Kinh phí sự nghiệp các chương trình

62.500

62.500

55

Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ theo mục tiêu tại Nghị quyết 09-NQ/TW của Bộ Chính trị

468.000

468.000

56

Các nội dung khác

562.687

562.687

57

Các dự án, công trình

5.504.423

5.504.423

58

Chi trả nợ gốc

141.845

141.845

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

11.526

11.526

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.170

1.170

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

123.250

123.250

V

CHI TẠO NGUỒN ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

VI

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

347.379

347.379

235.753

111.626

PHỤ LỤC VI

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung từ ngân sách cấp trên

Trong đó

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6=7+8

7

8

9=2+6

TỔNG SỐ

3.686.000

3.256.623

1.362.690

2.247.100

1.893.933

2.609.048

2.609.048

5.865.671

1

Thành phố Nha Trang

1.913.000

1.685.410

691.810

1.207.230

993.600

1.685.410

2

Thành phố Cam Ranh

393.000

324.030

134.850

245.200

189.180

303.689

303.689

627.719

3

Thị xã Ninh Hòa

411.000

374.116

142.060

257.840

232.056

596.047

596.047

970.163

4

Huyện Vạn Ninh

192.000

177.126

108.960

75.740

68.166

451.627

451.627

628.753

5

Huyện Diên Khánh

286.000

255.725

102.950

169.750

152.775

352.511

352.511

608.236

6

Huyện Cam Lâm

349.000

315.361

134.110

201.390

181.251

208.000

208.000

523.361

7

Huyện Khánh Vĩnh

115.000

100.305

37.350

74.450

62.955

346.213

346.213

446.518

8

Huyện Khánh Sơn

27.000

24.550

10.600

15.500

13.950

318.872

318.872

343.422

9

Huyện Trường Sa

32.089

32.089

32.089

PHỤ LỤC VII

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi chương trình mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có)

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ (2)

A

B

1=2+15+19

2=3+9+12+13+14

3=6+7+8

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15=16+17

+18

16

17

18

19

TỔNG SỐ

5.865.671

5.865.671

932.000

492.000

440.000

4.819.288

2.196.065

114.383

1

Thành phố Nha Trang

1.685.410

1.685.410

315.536

102.336

213.200

1.336.826

553.271

33.048

2

Thành phố Cam Ranh

627.719

627.719

96.644

52.644

44.000

518.767

252.735

12.308

3

Thị xã Ninh Hòa

970.163

970.163

123.832

71.832

52.000

827.308

375.601

19.023

4

Huyện Vạn Ninh

628.753

628.753

103.104

55.104

48.000

513.321

240.996

12.328

5

Huyện Diên Khánh

608.236

608.236

91.652

64.452

27.200

504.658

216.338

11.926

6

Huyện Cam Lâm

523.361

523.361

89.200

49.200

40.000

423.899

208.831

10.262

7

Huyện Khánh Vĩnh

446.518

446.518

68.396

55.596

12.800

369.367

198.716

8.755

8

Huyện Khánh Sơn

343.422

343.422

43.636

40.836

2.800

293.053

149.577

6.733

9

Huyện Trường Sa

32.089

32.089

32.089

PHỤ LỤC VIII

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

Sự nghiệp kinh tế khác

CHI THƯỜNG XUYÊN

3.245.846

81.702

10.618

675.332

28.594

661.038

244.959

20.221

67.616

54.341

724.665

102.506

133.667

488.492

423.373

80.733

172.654

1

Văn phòng Đoàn đại biểu QH và HĐND tỉnh

17.320

17.320

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

6.589

6.589

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

5.053

5.053

- Kinh phí hoạt động theo định mức

1.536

1.536

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

10.731

10.731

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

59

59

- Kinh phí hoạt động của HĐND tỉnh

10.172

10.172

- Kinh phí hoạt động của Đoàn ĐBQH

500

500

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân

19.758

1.031

1.031

18.727

2.1

Chi Quản lý nhà nước

18.727

18.727

2.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

10.550

10.550

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

7.792

7.792

- Kinh phí hoạt động theo định mức

2.758

2.758

2.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

8.177

8.177

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

96

96

- Tiêu chí bổ sung

7.000

7.000

- KP Đoàn công tác Trường Sa

1.000

1.000

- Kinh phí may trang phục Ban Tiếp công dân

21

21

- Kinh phí kiểm soát thủ tục hành chính

60

60

2.2

Kinh phí sự nghiệp

1.031

1.031

1.031

2.2.1

Trung tâm Công báo

958

958

958

2.2.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

874

874

874

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

618

618

618

- Kinh phí hoạt động theo định mức

256

256

256

2.2.1.3

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

84

84

84

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

10

10

10

- Phục vụ trang tin

62

62

62

- Bảo quản đóng hộp Công báo

12

12

12

2.2.2

Trung tâm Văn hóa và Nhà khách tỉnh

73

73

73

- Trung tâm báo chí

40

40

40

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

33

33

33

3

Sở Ngoại vụ

5.259

5.259

3.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

3.088

3.088

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

2.137

2.137

- Kinh phí hoạt động theo định mức

951

951

3.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2.171

2.171

- Tổ chức gặp mặt khách quốc tế và kiều bào nhân dịp Tết Nguyên đán

100

100

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

31

31

- Kinh phí đảm bảo thực hiện điều ước quốc tế và thỏa thuận quốc tế

50

50

- Kinh phí đoàn ra, đoàn vào

1.490

1.490

- Kinh phí thực hiện đề án bồi dưỡng cán bộ ngoại vụ

200

200

- Kinh phí hoạt động trang thông tin điện tử của Sở

100

100

- Kinh phí hoạt động Trang thông tin điện tử phục vụ công tác đối ngoại (có trang tiếng Anh)

50

50

- Kinh phí hoạt động Ban Chỉ đạo chiến lược phát triển bền vững kinh tế tỉnh Khánh Hòa

50

50

- Kinh phí hoạt động Ban hội nhập quốc tế

100

100

4

Sở Nông nghiệp và PTNT

153.112

3.924

97.285

97.285

51.903

4.1

Chi quản lý hành chính

51.903

51.903

4.1.1

Văn phòng Sở

7.831

7.831

4.1.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

6.874

6.874

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

5.023

5.023

- Kinh phí hoạt động theo định mức

1.851

1.851

4.1.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

957

957

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

57

57

- Chi nhuận bút biên tập trang thông tin điện tử Sở Nông nghiệp & PTNT

50

50

- KP kiểm mẫu

65

65

- KP trang phục

50

50

- KP thiết lập hệ thống họp trực tuyến, hệ thống mạng các đơn vị trực thuộc

660

660

- KP thực hiện khảo sát, đánh giá hệ thống an toàn thông tin Sở NN và PTNT (thực hiện KH 4263/KH-UBND ngày 13/5/2022)

75

75

4.1.2

Chi cục Phát triển nông thôn

2.168

2.168

4.1.2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.795

1.795

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

1.269

1.269

- Kinh phí hoạt động theo định mức

526

526

4.1.2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

373

373

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

18

18

- KP Trang phục thanh tra chuyên ngành

14

14

- KP triển khai đề án đổi mới, phát triển các hình thức kinh tế hợp tác

55

55

- KP Phát triển ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh KH giai đoạn 2021-2025

286

286

4.1.3

Chi cục Thủy lợi

1.693

1.693

4.1.3.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.666

1.666

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

1.140

1.140

- Kinh phí hoạt động theo định mức

526

526

4.1.3.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

27

27

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

20

20

- KP Trang phục thanh tra chuyên ngành

7

7

4.1.4

Chi cục Kiểm lâm

25.792

25.792

4.1.4.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

25.109

25.109

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

19.076

19.076

- Kinh phí hoạt động theo định mức

6.033

6.033

4.1.4.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

683

683

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

233

233

- KP trang phục

400

400

- KP trưng cầu giám định đối với các vụ việc có dấu hiệu hình sự

50

50

4.1.5

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

4.224

4.224

4.1.5.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

2.138

2.138

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

1.528

1.528

- Kinh phí hoạt động theo định mức

610

610

4.1.5.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2.086

2.086

- KP đề án phát triển, nhân rộng mô hình chuỗi liên kết sản xuất, chế biến và tiêu thụ nông, lâm thủy sản giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh

530

530

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

21

21

- KP trang phục thanh tra chuyên ngành

35

35

- KP thực hiện công tác kiểm tra tuyên truyền QLCL NLSTS

1.500

1.500

4.1.6

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

3.119

3.119

4.1.6.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

3.068

3.068

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

2.204

2.204

- Kinh phí hoạt động theo định mức

864

864

4.1.6.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

51

51

- KP trang phục thanh tra chuyên ngành

21

21

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

30

30

4.1.7

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

2.550

2.550

4.1.7.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

2.474

2.474

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

1.737

1.737

- Kinh phí hoạt động theo định mức

737

737

4.1.7.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

76

76

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

26

26

- KP trang phục thanh tra chuyên ngành

50

50

4.1.8

Chi cục Thủy sản

3.419

3.419

4.1.8.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

3.345

3.345

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

2.692

2.692

- Kinh phí hoạt động theo định mức

653

653

4.1.8.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

74

74

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

33

33

- Trang phục thanh tra chuyên ngành

41

41

4.1.9

Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Hòn Bà

1.107

1.107

4.1.9.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.097

1.097

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

744

744

- Kinh phí hoạt động theo định mức

353

353

4.1.9.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

10

10

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

10

10

4.2

Chi sự nghiệp kinh tế

97.285

97.285

97.285

4.2.1

Nông nghiệp

24.625

24.625

24.625

4.2.1.1

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

10.891

10.891

10.891

4.2.1.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

4.487

4.487

4.487

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

3.143

3.143

3.143

- Kinh phí hoạt động theo định mức

1.344

1.344

1.344

4.2.1.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

6.404

6.404

6.404

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

55

55

55

- Kinh phí phòng chống dịch

6.000

6.000

6.000

- Kinh phí thuê trụ sở

96

96

96

- Kinh phí quản lý giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi và cơ sở chăn nuôi trên địa bàn tỉnh

160

160

160

- Kinh phí duy trì ISO trạm CĐXN

93

93

93

4.2.1.2

Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

3.589

3.589

3.589

4.2.1.2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

2.696

2.696

2.696

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

1.896

1.896

1.896

- Kinh phí hoạt động theo định mức

800

800

800

4.2.1.2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

893

893

893

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

33

33

33

- KP thực hiện chương trình quản lý dịch hại tổng hợp IPM

500

500

500

- KP thuê nhà trạm Cam Lâm Khánh Vĩnh

60

60

60

- KP chương trình tập huấn sử dụng thuốc BVTV an toàn, hiệu quả; quy trình kỹ thuật chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh trên các loại cây chủ lực

300

300

300

4.2.1.3

Trung tâm Khuyến nông

8.467

8.467

8.467

4.2.1.3.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

2.534

2.534

2.534

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

2.058

2.058

2.058

- Kinh phí hoạt động theo định mức

476

476

476

4.2.1.3.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

5.933

5.933

5.933

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

43

43

43

- Kế hoạch thực hiện khuyến nông theo NĐ 83

5.890

5.890

5.890

4.2.1.4

Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

560

560

560

- KP thực hiện Bộ chỉ số theo dõi - Đánh giá nước sạch nông thôn

560

560

560

4.2.1.5

Trung tâm Điều tra khảo sát TK NLN PTNT

1.118

1.118

1.118

4.2.1.5.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.104

1.104

1.104

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

917

917

917

- Kinh phí hoạt động theo định mức

187

187

187

4.2.1.5.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

14

14

14

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

14

14

14

4.2.2

Lâm nghiệp

27.611

27.611

27.611

4.2.2.1

BQL Rừng phòng hộ Nam Khánh Hòa

5.104

5.104

5.104

4.2.2.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

4.302

4.302

4.302

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

3.150

3.150

3.150

- Kinh phí hoạt động theo định mức

1.152

1.152

1.152

4.2.2.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

802

802

802

- KP Phòng cháy chữa cháy rừng

600

600

600

- Kinh phí mua sắm công cụ PPCR

150

150

150

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

52

52

52

4.2.2.2

BQL Rừng phòng hộ Bắc Khánh Hòa

5.585

5.585

5.585

4.2.2.2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

4.731

4.731

4.731

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

3.864

3.864

3.864

- Kinh phí hoạt động theo định mức

867

867

867

4.2.2.2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

854

854

854

- KP phòng chống cháy rừng

630

630

630

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

70

70

70

- Kinh phí mua sắm công cụ PPCR

100

100

100

- KP khoán bảo vệ rừng Căm Xe

54

54

54

4.2.2.3

Văn phòng Sở

15.472

15.472

15.472

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

15.472

15.472

15.472

KP đặt hàng cty Trầm Hương

7.832

7.832

7.832

KP đặt hàng cty Lâm sản

7.640

7.640

7.640

4.2.2.4

Chi cục Kiểm lâm

1.450

1.450

1.450

- Kinh phí Ban Chỉ huy các vấn đề cấp bách phòng chống cháy rừng

100

100

100

- Phòng chống cháy rừng

1.350

1.350

1.350

4.2.3

Thủy lợi

33.763

33.763

33.763

4.2.3.1

Chi cục Thủy lợi

33.763

33.763

33.763

- BCH Phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn

1.250

1.250

1.250

- KP đặt hàng công ty khai thác thủy lợi

30.943

30.943

30.943

- KP điều tra thuộc lĩnh vực thuỷ lợi (điều tra hoạt động công trình thuỷ lợi và công tác quản lý khai thác, vận hành công trình Thuỷ lợi)

170

170

170

- KP xây dựng bản đồ ngập lụt vùng hạ lưu đập các hồ chứa nước

1.400

1.400

1.400

4.2.4

Thủy sản

9.828

9.828

9.828

4.2.4.1

Chi cục Thủy sản

9.828

9.828

9.828

4.2.4.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

3.664

3.664

3.664

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

2.384

2.384

2.384

- Kinh phí hoạt động theo định mức

1.280

1.280

1.280

4.2.4.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

6.164

6.164

6.164

- KP thực hiện chính sách theo QĐ 48/2010/QĐ-TTG

255

255

255

- KP tuyên truyền nâng cao nhận thức theo KH 10823/KH-UBND ngày 28/10/2021 (KH triển khai chiến lược phát triển thủy sản Việt Nam đến năm 2030)

80

80

80

- KP tuyên truyền, tập huấn, điều tra sản lượng khai thác

70

70

70

- KP hỗ trợ lễ, Tết Nguyên Đán

52

52

52

- KP chỉ thị 01, chương trình kinh tế biển

270

270

270

- KP chế độ bồi dưỡng đi biển

447

447

447

- KP xăng dầu tuần tra

4.000

4.000

4.000

- KP mua bảo hiểm tàu

260

260

260

- KP chỉ thị 689

230

230

230

- KP hoạt động 4 văn phòng thanh tra, kiểm soát nghề cá

400

400

400

- KP thả giống tái tạo nguồn lợi thủy sản

100

100

100

4.2.5

Chương trình nông thôn mới (hoạt động của Văn phòng điều phối)

1.458

1.458

1.458

4.2.5.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

559

559

559

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

367

367

367

- Kinh phí hoạt động theo định mức

192

192

192

4.2.5.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

899

899

899

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

9

9

9

- Hoạt động BCĐ Chương trình nông thôn mới

400

400

400

- Kp đào tạo tập huấn

340

340

340

- Kp tuyên truyền

150

150

150

4.3

SN môi trường (BQL Khu bảo tồn thiên nhiên Hòn Bà)

3.924

3.924

4.3.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

3.461

3.461

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

2.501

2.501

- Kinh phí hoạt động theo định mức

960

960

4.3.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

463

463

- Kinh phí phòng cháy chữa cháy rừng

380

380

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

43

43

- KP thực hiện nhiệm vụ về nghiên cứu khoa học và bảo tồn nguồn gen, đa dạng sinh học

40

40

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9.644

1.896

1.896

7.748

5.1

Chi quản lý hành chính

7.748

7.748

5.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

7.304

7.304

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

5.296

5.296

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP của 2 HĐ đường dây nóng của tỉnh

114

114

- Kinh phí hoạt động theo định mức

1.894

1.894

5.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

444

444

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

59

59

- Trang phục thanh tra viên (4 người)

30

30

- Tiêu chí bổ sung

200

200

- Thù lao nhuận bút

100

100

- KP duy trì, cải tiến thường xuyên hệ thống QLCL ISO TCVN 2001-2008 hàng năm

15

15

- Kinh phí xây dựng mở rộng hệ thống Quản lý chất lượng ISO 9001

40

40

5.2

Kinh phí sự nghiệp (Trung tâm Xúc tiến đầu tư)

1.896

1.896

1.896

5.2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.012

1.012

1.012

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

724

724

724

- Kinh phí hoạt động định mức

288

288

288

5.2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

884

884

884

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

14

14

14

- Sao chép đĩa USB, chỉnh sửa, cập nhật nội dung video

120

120

120

- Giới thiệu hình ảnh, thông tin của tỉnh trên báo chí

30

30

30

- Biên tập, in ấn, dịch tài liệu sang tiếng nước ngoài

150

150

150

- Kinh phí hội nghị, hội thảo, tập huấn, học tập kinh nghiệm, gian hàng, hội chợ, phiên dịch...phục vụ công tác kêu gọi đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp

150

150

150

- Tổ chức các lớp đào tạo doanh nghiệp nhỏ và vừa

50

50

50

- Tiền nhuận bút,… đưa tin lên trang web của Sở KHĐT

20

20

20

- Kinh phí tổ chức hội nghị đối thoại doanh nghiệp, cà phê doanh nhân, gặp gỡ doanh nghiệp

350

350

350

6

Sở Tư pháp

10.058

2.981

2.981

7.077

6.1

Chi quản lý hành chính

7.077

7.077

6.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

5.060

5.060

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

3.704

3.704

- Kinh phí hoạt động theo định mức

1.356

1.356

6.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2.017

2.017

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

40

40

- Kinh phí phổ biến pháp luật

800

800

- Kinh phí trang Web của Sở Tư pháp

50

50

- Kinh phí thẩm định văn bản

76

76

- Kinh phí Ban Chỉ đạo Trợ giúp pháp lý

90

90

- Chi đoàn ra, đoàn vào (Đoàn Lào)

350

350

- Mua trang thiết bị hỗ trợ cho Lào

350

350

- Hoạt động thanh tra (thanh tra chuyên đề, phụ cấp, trang phục,,)

12

12

- Kinh phí quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật

- Hoạt động hộ tịch, quốc tịch, chứng thực, nuôi con nuôi

50

50

- Hoạt động bồi thường NN, giao dịch bảo đảm

40

40

- Kinh phí xử lý thông tin lý lịch tư pháp tồn đọng

50

50

- Hoạt động bổ trợ tư pháp

59

59

- KP mua sắm tài sản phục vụ công tác

- KP phòng họp trực tuyến

- H/động kiểm soát TTHC -cán bộ đầu mối

- Công tác cải cách hành chính

- Sửa chữa, thay mới thang máy khu nhà làm việc

- KP duy trì trang thông tin điện tử PBGDPL

50

50

- Phần mềm công chứng (QĐ số 2340/QĐ-UBND ngày 23/8/2022)

- Xử lý tài liệu tích đống (2005-2010)

6.2

Chi sự nghiệp

2.981

2.981

2.981

6.2.1

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

2.171

2.171

2.171

6.2.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.786

1.786

1.786

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

1.274

1.274

1.274

- Kinh phí hoạt động theo định mức

512

512

512

6.2.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

385

385

385

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

25

25

25

- H/động TGPL theo TT 10 về TGPL trong hoạt động tố tụng

125

125

125

- Kế hoạch 4692/KH-UBND cho người khuyết tật

135

135

135

- Hoạt động theo Thông tư số 59/2020/TT-BTC

50

50

50

- Trang phục cho Trợ giúp viên

50

50

50

6.2.2

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản

794

794

794

6.2.2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

784

784

784

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP

648

648

648

- Kinh phí hoạt động theo định mức

136

136

136

6.2.2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

10

10

10

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

10

10

10

6.2.3

Phòng công chứng số 01

16

16

16

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

16

16

16

7

Sở Công thương

11.418

5.315

5.315

6.103

7.1

Chi quản lý hành chính

6.103

6.103

7.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

5.111

5.111

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

3.575

3.575

- Kinh phí hoạt động theo định mức

1.536

1.536

7.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

992

992

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

46

46

- Trang phục thanh tra

18

18

- Hội nhập kinh tế quốc tế

100

100

- Thương mại điện tử

195

195

- Bảo vệ quyền lợi người tiệu dùng

94

94

- Kinh phí phục vụ công tác quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm

168

168

- Kinh phí chi trả nhuận bút, thù lao tin bài trang thông tin điện tử

45

45

- Kinh phí phục vụ công tác quản lý nhà nước trong hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh

20

20

- Kinh phí phục vụ công tác quản lý nhà nước về công nghiệp hỗ trợ

186

186

- Kinh phí chi bồi dưỡng cho người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh

10

10

- Kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

10

10

- Kinh phí thực hiện Kế hoạch ứng phó sự cố, bảo đảm an toàn thông tin mạng

100

100

7.2

Trung tâm Khuyến công và xúc tiến thương mại

5.315

5.315

5.315

7.2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.947

1.947

1.947

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

1.590

1.590

1.590

- Kinh phí hoạt động theo định mức

357

357

357

7.2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

3.368

3.368

3.368

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

27

27

27

- Kinh phí xúc tiến thương mại

1.195

1.195

1.195

- Kinh phí khuyến công địa phương

2.146

2.146

2.146

8

Sở Khoa học và Công nghệ

34.038

28.594

5.444

8.1

Chi quản lý hành chính

5.444

5.444

8.1.1

Văn phòng Sở

3.530

3.530

8.1.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

3.460

3.460

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

2.464

2.464

- Kinh phí hoạt động theo định mức

996

996

8.1.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

70

70

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

30

30

- Trang phục thanh tra

10

10

- Kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

30

30

8.1.2

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

1.914

1.914

8.1.2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.896

1.896

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

1.370

1.370

- Kinh phí hoạt động theo định mức

526

526

8.1.2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

18

18

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

18

18

8.2

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

28.594

28.594

8.2.1

Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

17

17

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

17

17

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

17

17

8.2.2

Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KHKT

1.010

1.010

8.2.2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

994

994

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

790

790

- Kinh phí hoạt động theo định mức

204

204

8.2.2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

16

16

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

16

16

8.2.3

Sự nghiệp khoa học cấp tỉnh

26.302

26.302

8.2.4

Sự nghiệp khoa học cấp cơ sở

1.265

1.265

9

Sở Tài chính

11.299

11.299

9.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

7.888

7.888

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

5.389

5.389

- Kinh phí hoạt động theo định mức

2.499

2.499

9.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

3.411

3.411

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

78

78

- Chi tiền nhuận bút viết tin, bài lên Cổng thông tin điện tử của Sở

30

30

- Khóa sổ và quyết toán ngân sách

250

250

- Kinh phí công tác xác định giá đất và Hội đồng thẩm định giá đất

1.045

1.045

- Kinh phí phục vụ cho Hội đồng tố tụng hình sự

71

71

- Trang phục thanh tra

41

41

- Tiêu chí bổ sung

200

200

- Kinh phí thu thập, báo cáo giá thị trường

15

15

- Kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

150

150

- Kinh phí xây dựng và quản lý Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá

5

5

- Kinh phí bảo trì Phần mềm QLNS Dự án đầu tư Pabmis

300

300

- Kinh phí trang bị phương tiện làm việc cho Phó Giám đốc Sở

45

45

- Kinh phí bồi dưỡng tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh

78

78

- Kinh phí mua sấm tài sản phục vụ công tác bảo vệ bí mật nhà nước

175

175

- Kinh phí chỉnh lý, số hóa tài liệu hình thành từ năm 2020 trở về trước

928

928

10

Sở Xây dựng

13.751

873

873

12.878

10.1

Văn phòng Sở

10.007

10.007

10.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

5.360

5.360

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

3.689

3.689

- Kinh phí hoạt động theo định mức

1.671

1.671

10.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

4.647

4.647

- Bổ sung chế độ lễ, Tết Nguyên đán

49

49

- Kinh phí thẩm định giá vật liệu xây dựng

200

200

- Kinh phí lập và công bố chỉ số giá xây dựng

400

400

- Kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo chính sách nhà ở và thị trường BĐS

50

50

- Kinh phí hoạt động của Hội đồng tư vấn nhà đất tỉnh

17

17

- Kinh phí của Hội đồng xác định giá bán nhà ở cũ

12

12

- Kinh phí Hội đồng xét cấp chứng chỉ hoạt động xây dựng

20

20

- Kinh phí xây dựng đơn giá nhân công, giá ca máy và giá dịch vụ công ích đô thị

850

850

- Kinh phí Đề án số hóa tài liệu lưu trữ vĩnh viễn giai đoạn 2021 - 2026 tại Sở Xây dựng Khánh Hòa

1.174

1.174

- Kinh phí Đề án xác định chỉ số giá giao dịch và chi số lượng giao dịch một sổ loại bất động sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2023

1.200

1.200

- Thu thập bổ sung thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản tỉnh Khánh Hòa năm 2023

400

400

- Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Khánh Hòa năm 2024

275

275

10.2

Thanh tra Sở Xây dựng

2.871

2.871

10.2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

2.746

2.746

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

1.967

1.967

- Kinh phí hoạt động theo định mức

779

779

10.2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

125

125

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

25

25

- Trang phục thanh tra

50

50

- Bồi dưỡng CBCC làm công tác tiếp công dân theo Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND

50

50

10.3

Trung tâm Quản lý nhà và chung cư (KTX sinh viên và KTX Y tế )

826

826

826

10.3.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

559

559

559

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

559

559

559

10.3.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

267

267

267

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

37

37

37

- Kinh phí điện, nước, VPP, vệ sinh dịch tễ

230

230

230

10.4

Trung tâm Quy hoạch và kiểm định xây dựng

47

47

47

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

47

47

47

11

Sở Giao thông Vận tải

72.070

55.715

55.715

16.355

11.1

Chi quản lý nhà nước

16.355

16.355

11.1.1

Văn phòng Sở

9.245

9.245

11.1.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

4.824

4.824

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

3.423

3.423

- Kinh phí hoạt động theo định mức

1.401

1.401

11.1.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

4.421

4.421

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

43

43

- KP Đội bảo vệ Khu liên cơ 2 (gồm lễ, tết, điện, nước...)

1.100

1.100

- Kinh phí giao phục vụ thu lệ phí

3.278

3.278

11.1.2

Thanh tra giao thông

6.785

6.785

11.1.2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

6.541

6.541

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

5.027

5.027

- Kinh phí hoạt động theo định mức

1.514

1.514

11.1.2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

244

244

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

60

60

- Trang phục thanh tra

184

184

- Kinh phí ATGT

11.1.3

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

325

325

- Kinh phí được cấp theo Thông tư 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016

278

278

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

47

47

11.2

Sự nghiệp giao thông

55.715

55.715

55.715

- Sửa chữa bão dưỡng thường xuyên đường tỉnh

40.000

40.000

40.000

- Kinh phí thực hiện trợ giá hoạt động 8 tuyến xe buýt

15.715

15.715

15.715

12

Sở Giáo dục và Đào tạo

353.368

344.940

8.428

12.1

Chi quản lý hành chính

8.428

8.428

12.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

8.163

8.163

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

6.010

6.010

- Kinh phí hoạt động theo định mức

2.153

2.153

12.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

265

265

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

64

64

- Kinh phí trang phục thanh tra

21

21

- Thù lao cung cấp thông tin Website

150

150

- Công tác PCCC

30

30

12.2

Chi sự nghiệp giáo dục

342.740

342.740

12.2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

302.959

302.959

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

268.686

268.686

- Kinh phí đào tạo

34.273

34.273

Địa bàn TP, TX & các huyện đồng bằng

31.405

31.405

- Trung học phổ thông

27.725

27.725

- Trung học phổ thông chuyên

1.446

1.446

- Giáo dục hướng nghiệp

1.326

1.326

- Gíáo dục thường xuyên

908

908

Địa bàn huyện Khánh Vĩnh

1.623

1.623

- Trung học phổ thông

1.623

1.623

Địa bàn huyện Khánh Sơn

749

749

- Trung học phổ thông

749

749

Trường Phổ thông dân tộc nội trú

496

496

- Học sinh dân tộc nội trú

419

419

- Học sinh năng khiếu TDTT (đồng bằng)

77

77

12.2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

39.781

39.781

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

3.114

3.114

- Chi hoạt động toàn ngành (bao gồm trang thiết bị dạy giáo dục AN-QP), các khoản phục vụ Hội đồng thi tốt nghiệp THPT, THCS

13.500

13.500

- Học bổng học sinh DTTS đang học tại các trường đại học, cao đẳng (NQ 17/2012/NQ-HĐND)

1.500

1.500

- Bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh dân tộc nội trú (trường chuyên biệt)

1.500

1.500

- Cấp bù học phí theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 (thay thế NĐ 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ) và NQ 32/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND

956

956

- Hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ

2.924

2.924

- Học bổng học sinh (NQ 17/2012/NQ-HĐND)

7.689

7.689

- Hỗ trợ trang phục cho học sinh dân tộc nội trú (NQ 17/2012/NQ-HĐND)

110

110

- Trang bị ban đầu cho học sinh dân tộc nội trú (TTLT 109/2009/TTLT/BTC-BGDĐT)

600

600

- Hỗ trợ kinh phí cho học sinh ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo NĐ 116/2016 (tiền ăn 40% lương cơ sở, tiền nhà 10% lương cơ sở, nhu cầu gạo 15 kg/tháng)

3.231

3.231

- Chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật theo TTLT 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC

387

387

- Chính sách ưu đãi đối với giáo viên trực tiếp giảng dạy người khuyết tật (Nghị định 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ)

1.950

1.950

- Kinh phí biên soạn chương trình giáo dục phổ thông theo TT 51/2019/TT-BTC

2.000

2.000

- Kinh phí hoạt động PCCC các đơn vị trực thuộc Sở (Điều 48 Nghị định 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của CP)

320

320

12.3

Chi sự nghiệp đào tạo

2.200

2.200

- Chi đào tạo ngành giáo dục (bao gồm hỗ trợ luận văn thạc sĩ, tiến sĩ)

2.200

2.200

13

Trường Đại học Khánh Hòa

42.700

42.700

13.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

36.318

36.318

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

30.169

30.169

- Kinh phí hoạt động theo định mức

6.149

6.149

+ Ngành Sư phạm

+ Hệ đại học

+ Hệ cao đẳng

+ Ngành nghệ thuật

+ Hệ cao đẳng

+ Hệ sơ trung cấp

+ Ngành văn hóa và du lịch

+ Hệ đại học

+ Hệ cao đẳng

13.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

6.382

6.382

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

364

364

- Hỗ trợ hoạt động triển khai nhiệm vụ KH&CN

- Cấp bù học phí

533

533

- Kinh phí học bổng dân tộc thiểu số theo NQ17/2012/NQ-HDND (840.000 đồng/SV/tháng)

510

510

- Kinh phí biểu diễn nghệ thuật đường phố

630

630

- Kinh phí hỗ trợ chi phí sinh hoạt sinh viên sư phạm theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP

4.066

4.066

- Kinh phí biểu diễn phục vụ kiều bào tết nguyên đán

64

64

- Chính sách nội trú cho sinh viên theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015

215

215

14

Trường Cao đẳng y tế

15.169

15.169

14.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

14.633

14.633

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

10.545

10.545

- Kinh phí đào tạo theo định mức

4.088

4.088

+ Hệ cao đẳng

3.836

3.836

+ Hệ trung cấp

252

252

14.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

536

536

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

126

126

- Cấp bù học phí

250

250

- Kinh phí học bổng dân tộc thiểu số theo NQ17/2012 (840.000 đồng/SV/tháng)

160

160

15

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang

38.425

38.425

15.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

26.316

26.316

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

15.086

15.086

- Kinh phí hoạt động theo định mức

11.230

11.230

+ Kinh phí đào tạo hệ trung cấp

4.695

4.695

+ Kinh phí đào tạo hệ cao đẳng

5.132

5.132

+ Giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông

1.403

1.403

15.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

12.109

12.109

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

176

176

- Kinh phí học bổng dân tộc thiểu số theo NQ17/2012 (840.000 đồng/SV/tháng)

252

252

- Kinh phí cấp bù học phí

11.134

11.134

- Cấp bù chính sách nội trú HSSV

547

547

16

Sở Y tế

363.516

1.663

351.038

400

0

10.415

16.1

Chi quản lý hành chính

10.415

10.415

16.1.1

Văn phòng Sở Y tế

6.187

6.187

16.1.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

5.247

5.247

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

3.711

3.711

- Kinh phí hoạt động theo định mức

1.536

1.536

16.1.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

940

940

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

46

46

- Vận động viện trợ NGO

300

300

- Chuyên gia

200

200

- Vốn đối ứng CTMT

200

200

- Trang phục thanh tra

24

24

- Bình đẳng giới

170

170

16.1.2

Chi cục Dân số KHH GĐ

1.981

1.981

16.1.2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.738

1.738

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

1.212

1.212

- Kinh phí hoạt động theo định mức

526

526

16.1.2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

243

243

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

18

18

- Chương trình dân số (Kinh phí ĐP)

225

225

16.1.3

Chi cục ATVSTP

2.247

2.247

16.1.3.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.815

1.815

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

1.289

1.289

- Kinh phí hoạt động theo định mức

526

526

16.1.3.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

432

432

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

18

18

- Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm

389

389

- Trang phục thanh tra

25

25

16.2

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

351.038

351.038

16.2.1

Trong định mức

285.002

285.002

16.2.1.1

Hệ điều trị

56.715

56.715

- Bệnh viện Đa khoa Cam Ranh

5.355

5.355

- Bệnh viện chuyên khoa tuyến tỉnh

-

+ Bệnh viện Da liễu

4.500

4.500

+ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi

4.500

4.500

+ Bệnh viện Ung bướu

9.000

9.000

+ Bệnh viện Chuyên khoa tâm thần

5.250

5.250

+ Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới

2.900

2.900

+ Trung tâm Y tế Nha Trang (nhà hộ sinh và phòng khám)

3.770

3.770

+ Trung tâm Y tế Cam Ranh (phòng khám)

760

760

+ Trung tâm Y tế Ninh Hòa (bệnh viện và phòng khám)

3.080

3.080

+ Trung tâm Y tế Vạn Ninh (bệnh viện và phòng khám)

5.100

5.100

+ Trung tâm Y tế Diên Khánh (bệnh viện và phòng khám)

3.990

3.990

+ Trung tâm Y tế Cam Lâm (bệnh viện và phòng khám)

3.680

3.680

+ Trung tâm Y tế Khánh Vĩnh (bệnh viện và phòng khám)

2.750

2.750

+ Trung tâm Y tế Khánh Sơn (bệnh viện và phòng khám)

2.080

2.080

16.2.1.2

Hệ dự phòng

74.119

74.119

Trong đó: bao gồm cơ số phòng chống dịch 10%

7.412

7.412

16.2.1.3

Các TT Dân số KHHGD các huyện, TX, TP thuộc các TTYT

1.664

1.664

16.2.1.4

Y tế xã

117.184

117.184

- Trạm y tế xã (136 xã)

108.800

108.800

- Phân trạm (20 trạm)

4.000

4.000

- Cán bộ chuyên trách dân số KHHGĐ

4.384

4.384

16.2.1.5

Kinh phí tiền lương cho cán bộ DS-KHHGĐ

14.658

14.658

16.2.1.6

Kinh phí tiền lương của Ban Bảo vệ sức khỏe

251

251

16.2.1.7

Kinh phí tiền lương cho HĐ 68 theo Thông tư 03/2019/TT-BNV

10.013

10.013

16.2.1.8

Bổ sung phụ cấp thâm niên nhà giáo theo Nghị định 54/2011/NĐ-CP

150

150

16.2.1.9

Hỗ trợ chế độ cho vùng khó khăn theo Nghị định 76/2019/NĐ-CP

10.248

10.248

16.2.2

Ngoài định mức

66.036

66.036

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

7.076

7.076

- Phụ cấp y tế thôn bản

-

+ Miền núi, vùng khó khăn (83)

742

742

+ Đồng bằng (629)

3.374

3.374

- Chế độ trợ cấp cho CBCC, VC đang công tác tại miền núi và hải đảo khu vực 2 và 3 (100.000 đồng/người/tháng theo Quyết định số 77/2005/QĐ-UBND ngày 27/9/2005 của UBND tỉnh)

365

365

- Mua sắm trang thiết bị ngành y tế

20.000

20.000

- TT Phục hồi chức năng - Giáo dục trẻ em khuyết tật

270

270

- Chương trình Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng

200

200

- Trung tâm Pháp y

671

671

- Trung tâm Kiểm nghiệm (lấy mẫu kiểm nghiệm)

500

500

- ISO cho kiểm nghiệm

180

180

- Chương trình mắt

50

50

- Cấp cứu 115

600

600

- Trung tâm Huyết học truyền máu

270

270

- Chương trình ISO cho Y học dự phòng

230

230

- Nha học đường

200

200

- Bảo hiểm cháy nổ

1.400

1.400

- Chương trình chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ tỉnh Khánh Hòa (QĐ số 502/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh)

200

200

- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân điều trị nội trú là đồng bào DTTS, người thuộc diện hộ nghèo trên địa bàn tỉnh (NQ số 30/2012/NQ-HĐND ngày 05/12/2012 của HĐND tỉnh)

4.209

4.209

- Kinh phí thực hiện Đề án "Cử cán bộ chuyên môn luân phiên từ bệnh viện tuyến trên về hỗ trợ các bệnh viện tuyến dưới nhằm nâng cao chất lượng khám chữa bệnh" theo Quyết định số 1816/QĐ-BYT ngày 26/5/2008 của Bộ Y tế

175

175

- Chế độ ưu đãi đối với cán bộ ngành y tế theo Nghị quyết số 17/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 của HĐND tỉnh

6.066

6.066

- Kinh phí thực hiện Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC về chính sách giáo dục đối với người khuyết tật

75

75

- Kinh phí các hoạt động, nhiệm vụ thuộc CTMT y tế - dân số chuyển thành nhiệm vụ thường xuyên của ngân sách địa phương (gồm: kinh phí bệnh không lây nhiễm, bệnh lây nhiễm, phòng chống HIV/IADS, truyền thông GDSK, tiêm chủng mở rộng, dinh dưỡng)

10.800

10.800

- Kinh phí thực hiện điều trị Methadone

394

394

- Mua thẻ bảo hiểm y tế cho bnh nhân AIDS

161

161

- Kinh phí đối ứng dự án Rai3E

412

412

- Kinh phí thuê chuyên gia

600

600

- Chương trình trợ giúp người khuyết tật trên địa bàn tỉnh (Kế hoạch số 4692/KH-UBND ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh)

100

100

- KP hoạt động cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em thuộc CTMT quốc gia giảm nghèo bền vững

360

360

- Chương trình chăm sóc SKSS, SKTD cho vị thành niên, thanh niên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (Kế hoạch số 8738/KH-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh)

295

295

- KP hoạt động cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (Kế hoạch số 4598/KH-UBND ngày 24/5/2022 của UBND tỉnh)

260

260

- KP thực hiện chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người DTTS khi sinh con đúng chính sách dân số (Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27/4/2015 của Chính phủ)

668

668

- Chương trình mở rộng tầm soát, chẩn đoán, điều trị một số bệnh, tật trước sinh và sơ sinh (Kế hoạch số 3889/KH-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh)

891

891

- Chương trình điều chỉnh mức sinh (QĐ số 2200/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 của UBND tỉnh)

890

890

- KP thực hiện Đề án kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh (Kế hoạch số 11436/KH-UBND ngày 11/11/2021 của UBND tỉnh)

500

500

- Kinh phí thực hiện Kế hoạch chăm sóc sức khỏe người cao tuổi tỉnh Khánh Hòa đến năm 2030 (Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của UBND tỉnh)

780

780

- Chương trình củng cố, phát triển và nâng cao chất lượng dịch vụ KHHGĐ (Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh)

713

713

- Kinh phí hoạt động phòng, chống bệnh lao

441

441

- Kinh phí hoạt động phòng, chống bệnh không lây nhiễm (bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính, hen phế quản) theo Kế hoạch số 7963/KH-UBND ngày 23/8/2022 của UBND tỉnh

252

252

- Kinh phí chương trình Phong

290

290

- Chương trình phòng chống rối loạn sức khỏe tâm thần tại cộng đồng theo Kế hoạch số 7963/KH-UBND ngày 23/8/2022 của UBND tỉnh

376

376

16.3

Sự nghiệp đào tạo

1.663

1.663

- Đào tạo theo địa chỉ

1.663

1.663

16.4

Sự nghiệp môi trường:

400

400

- Kinh phí đốt rác thải ngành y tế

400

400

17

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

150.519

94.580

9.194

46.745

17.1

Chi quản lý hành chính

9.194

9.194

17.1.1

Văn phòng Sở

9.194

9.194

17.1.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

7.866

7.866

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

5.540

5.540

- Kinh phí hoạt động theo định mức

2.326

2.326

17.1.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

1.328

1.328

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

73

73

- Trang phục thanh tra

35

35

- Kinh phí hoạt động thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

80

80

- Kinh phí xét tuyển viên chức sự nghiệp

40

40

- Kinh phí phòng chống mại dâm

200

200

- Công tác hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trở về

50

50

- Kinh phí phòng chống ma túy

850

850

17.2

Chi đảm bảo xã hội

46.745

46.745

17.2.1

Văn phòng Sở

7.010

7.010

- Đảm bảo thương binh liệt sĩ

1.500

1.500

- Đảm bảo bảo vệ và chăm sóc trẻ em

700

700

- Đảm bảo lao động tiền lương - BHXH

120

120

- Đảm bảo bảo trợ xã hội - giảm nghèo

2.500

2.500

- Đảm bảo hoạt động bình đẳng giới

300

300

- Kinh phí hoạt động của Hội đồng trọng tài tỉnh

45

45

- Kinh phí trang thông tin điện tử của Sở

75

75

- Kinh phí pháp chế

30

30

- Kinh phí xác minh, giải quyết đơn thư khiếu nại tố cáo

10

10

- Kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

30

30

- Đề án giải quyết lao động, việc làm trên địa bàn tỉnh

1.200

1.200

- Chương trình an toàn vệ sinh lao động tỉnh

500

500

17.2.2

Trung tâm Điều dưỡng và chăm sóc người có công - Công tác xã hội tỉnh

3.316

3.316

17.2.2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

2.570

2.570

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

2.281

2.281

- Kinh phí hoạt động theo định mức

289

289

17.2.2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

746

746

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

34

34

- Chi đối tượng tại Trung tâm Điều dưỡng và chăm sóc người có công

282

282

- Kinh phí hoạt động công tác xã hội

200

200

- Hỗ trợ chi phí phẫu thuật tim cho trẻ em

205

205

- Kinh phí duy trì trang thông tin điện tử

25

25

17.2.3

Trung tâm Bảo trợ xã hội và Công tác xã hội thị xã Ninh Hòa

3.356

3.356

17.2.3.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

2.594

2.594

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

2.050

2.050

- Kinh phí hoạt động theo định mức

544

544

17.2.3.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

762

762

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

30

30

- Chi đối tượng tại Trung tâm Bảo trợ xã hội và Công tác xã hội thị xã Ninh Hòa

618

618

- Hoạt động cung cấp dịch vụ công tác xã hội

100

100

- Kinh phí duy trì trang thông tin điện tử

14

14

17.2.4

Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh

8.582

8.582

17.2.4.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

4.028

4.028

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

3.228

3.228

- Kinh phí hoạt động theo định mức

800

800

17.2.4.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

4.554

4.554

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

40

40

- Chi chế độ các đối tượng, quà Tết Nguyên đán

4.494

4.494

- Kinh phí duy trì trang thông tin điện tử

20

20

17.2.5

Cơ sở cai nghiện ma túy

13.607

13.607

17.2.5.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

6.716

6.716

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

5.500

5.500

- Kinh phí hoạt động theo định mức

1.216

1.216

17.2.5.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

6.891

6.891

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

55

55

- Chi đối tượng tại Cơ sở cai nghiện ma túy

6.826

6.826

- Kinh phí trang thông tin điện tử

10

10

17.2.6

Nghĩa trang Hòn Dung

1.001

1.001

17.2.6.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

470

470

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

470

470

17.2.6.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

531

531

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

9

9

- Kinh phí phục vụ các ngày lễ (thăm viếng nghĩa trang), các khoản chi điện thắp sáng, nước, tưới cây, phân bón, dụng cụ lao động, sửa chữa, trực lễ…

522

522

17.2.7

Trung tâm Bảo trợ xã hội, chăm sóc phục hồi chức năng người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí Khánh Hòa

8.390

8.390

17.2.7.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

3.713

3.713

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

2.913

2.913

- Kinh phí hoạt động theo định mức

800

800

17.2.7.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

4.677

4.677

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

40

40

- Chi đối tượng tại Trung tâm Bảo trợ xã hội, chăm sóc phục hồi chức năng người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí Khánh Hòa

4.487

4.487

- Kinh phí hoạt động

150

150

17.2.8

Trung tâm Dịch vụ việc làm Khánh hòa

1.483

1.483

17.2.8.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.436

1.436

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP

1.147

1.147

- Kinh phí hoạt động theo định mức

289

289

17.2.8.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

47

47

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

22

22

- Kinh phí trả tiền nhuận bút, thù lao thực hiện Trang thông tin điện tử

25

25

17.3

Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

94.580

94.580

17.3.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

49.005

49.005

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

30.758

30.758

- Trường Trung cấp nghề Cam Ranh

1.891

1.891

- Trường Trung cấp nghề Ninh Hòa

4.333

4.333

- Trường Trung cấp nghề Vạn Ninh

2.525

2.525

- Trường Trung cấp nghề Cam Lâm

1.710

1.710

- Trường Trung cấp nghề Diên Khánh

1.961

1.961

- Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú Khánh Vĩnh

1.343

1.343

- Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú Khánh Sơn

1.303

1.303

- Trường trung cấp kinh tế

3.181

3.181

17.3.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

45.575

45.575

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

410

410

- Đào tạo nghề bộ đội xuất ngũ

4.300

4.300

- Dạy nghề cho người khuyết tật

300

300

- KP hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa theo Thông tư số 32/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018

1.500

1.500

- Cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập

23.008

23.008

- Kinh phí quản lý dạy nghề

650

650

- Học bổng học sinh và hỗ trợ khác theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg

13.171

13.171

- Học bổng học sinh theo Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND và Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND

2.166

2.166

- Kinh phí hoạt động của ký túc xá phục vụ học sinh ở nội trú

70

70

18

Sở Văn hóa và Thể thao

116.155

43.322

67.616

5.217

18.1

Văn phòng Sở

5.217

5.217

18.1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

4.813

4.813

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

3.412

3.412

- Kinh phí hoạt động theo định mức

1.401

1.401

18.1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

404

404

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

42

42

- Trang phục thanh tra viên

20

20

- Nhuận bút, thù lao hoạt động cổng thông tin điện tử Sở

152

152

- Kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

30

30

- Kinh phí xét tuyển viên chức

30

30

- Đánh giá an toàn thông tin năm 2023

90

90

- Đào tạo, huấn luyện ứng cứu sự cố an toàn an ninh mạng

40

40

18.2

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

43.322

43.322

18.2.1

Văn phòng Sở

6.150

6.150

- Phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa

250

250

- Kinh phí hoạt động gia đình, bình đẳng giới

170

170

- Đề án bảo tồn và phát huy di sản nghệ thuật Bài chòi

1.515

1.515

- Tuần lễ văn hóa mừng Đảng, mừng Xuân

500

500

- Công tác xét và trao tặng danh hiệu vinh dự nhà nước (giải thưởng văn học nghệ thuật, nghệ nhân nhân dân và nghệ nhân ưu tú, nghệ sĩ nhân dân và nghệ sĩ ưu tú)

98

98

- Lễ kỷ niệm ngày thành lập Đảng Cộng sản VN 3/2

517

517

- Kinh phí kiểm kê dân ca, dân nhạc dân vũ của các dân tộc thiểu số theo Kế hoạch số 1460/KH-UBND ngày 21/02/2022

100

100

- Tổ chức các hoạt động văn hóa, thể thao hằng năm (bao gồm chương trình dịp lễ 30/4, 2/9 và chào đón năm mới)

3.000

3.000

18.2.2

Bảo tàng Khánh Hòa

2.466

2.466

18.2.2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.743

1.743

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

1.437

1.437

- Kinh phí hoạt động theo định mức

306

306

18.2.2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

723

723

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

23

23

- Kinh phí nghiệp vụ

700

700

18.2.3

Thư viện tỉnh

3.469

3.469

18.2.3.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

2.160

2.160

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

1.786

1.786

- Kinh phí hoạt động theo định mức

374

374

18.2.3.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

1.309

1.309

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

29

29

- Kinh phí nghiệp vụ

1.200

1.200

- Số hóa tài liệu thư viện tỉnh

80

80

18.2.4

Trung tâm Văn hóa - điện ảnh

12.311

12.311

18.2.4.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

6.353

6.353

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

4.657

4.657

- Kinh phí hoạt động theo định mức

1.696

1.696

18.2.4.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

5.958

5.958

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

75

75

- Kinh phí nghiệp vụ

1.400

1.400

- Tuyên truyền pano tại lô cốt quân sự

50

50

- Ngày Văn hóa các dân tộc Việt Nam

300

300

- Hoạt động đội tuyên truyền lưu động tỉnh

350

350

- Chương trình biểu diễn nghệ thuật đường phố

450

450

- Thực hiện đề án người khuyết tật

150

150

- Biểu diễn hô bài chòi

450

450

- Công tác cho thuê vị trí quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh

800

800

- Kinh phí chiếu phim lưu động

1.090

1.090

- Giải thưởng mỹ thuật thiếu nhi Khánh Hòa

443

443

- Tham gia năm du lịch quốc gia

250

250

- Tham gia Ngày hội văn hóa, thể thao và du lịch các dân tộc Miền Trung lần thứ III tại Bình Định

150

150

18.2.5

Đoàn Ca múa nhạc Hải Đăng

4.987

4.987

18.2.5.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

2.865

2.865

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

2.780

2.780

- Kinh phí hoạt động theo định mức

85

85

18.2.5.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2.122

2.122

- Bổ sung chế độ Lễ, Tết Nguyên đán

46

46

- Xây dựng chương trình mới

600

600

- Chương trình biểu diễn tại Trường Sa

110

110

- Kinh phí nghiệp vụ (biểu diễn phục vụ chính trị)

500

500

- Tham gia liên hoan chuyên nghiệp toàn quốc

800

800

- Tiền thưởng huy chương theo Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND

66

66

18.2.6

Nhà hát Nghệ thuật truyền thống

13.793

13.793

18.2.6.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

9.207

9.207

- Kinh phí tiền lương theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP

6.935