|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
115/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Phạm Hoàng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 115/NQ-HĐND
|
Thái Nguyên, ngày
08 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC QUYẾT ĐỊNH THỜI GIAN BỐ TRÍ VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐỐI VỚI DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; THÔNG QUA KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08
tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021
- 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng
7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -
2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14
tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư
công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9
năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Thực hiện Công văn số 8542/BKHĐT-TH ngày 13
tháng 10 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc dự kiến kế hoạch đầu tư vốn
ngân sách nhà nước năm 2024;
Thực hiện Công văn số 8678/BKHĐT-TH ngày 19
tháng 10 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thông báo bổ sung dự kiến Kế
hoạch đầu tư vốn ngân sách địa phương năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 11
tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên quy định nguyên tắc,
tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn
2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 10 tháng
12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua Kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua Kế hoạch đầu
tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7
năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua dự kiến kế hoạch
đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7
năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về quyết định thời gian bố trí
vốn thực hiện dự án đối với dự án sử dụng vốn ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7
năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu
tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7
năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7
năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc cho ý kiến điều chỉnh,
bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân
sách Trung ương tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 31 tháng 8
năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 31 tháng 8
năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc cho ý kiến điều chỉnh,
bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân
sách Trung ương tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9
năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9
năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2023;
Xét Tờ trình số 163/TTr-UBND ngày 12 tháng 11
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua Kế hoạch đầu tư
công tỉnh Thái Nguyên năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định thời gian bố trí vốn thực hiện dự án đối với 10 dự
án sử dụng vốn ngân sách địa phương do cấp tỉnh quản lý.
(Chi tiết tại Phụ
lục I kèm theo)
Điều 2. Thông qua Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2024 với
tổng số vốn: 5.912.041 triệu đồng (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
I. Nguyên tắc phân bổ
1. Vốn ngân sách Trung ương:
a) Bố trí đủ vốn cho dự án đã hoàn thành, bàn giao
đưa vào sử dụng trước ngày 31 tháng 12 năm 2023; bố trí đủ vốn để hoàn trả cho
các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội.
b) Đối với các dự án trọng điểm, các dự án đường
liên vùng của địa phương; các dự án chuyển tiếp; 03 Chương trình mục tiêu quốc
gia bố trí vốn theo tiến độ thực hiện dự án, chương trình.
2. Vốn ngân sách địa phương:
Bố trí vốn theo đúng nguyên tắc đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm
2020 quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân
sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên, trong đó:
a) Bố trí đủ vốn cho: (i) Các dự án đã được phê duyệt
quyết toán; (ii) Các dự án đã hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày
31 tháng 12 năm 2023, dự án chuyển tiếp phải hoàn thành trong năm 2024 theo thời
gian bố trí vốn; (iii) Bố trí đủ vốn đối ứng cho dự án ODA; (iv) Các dự án có
thời gian bố trí vốn đến hết năm 2024 theo các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
tỉnh về quyết định thời gian bố trí vốn thực hiện dự án đối với các dự án sử dụng
vốn ngân sách địa phương;
b) Đối với dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm
2024; dự án khởi công mới năm 2024 bố trí vốn theo nhu cầu và tiến độ triển
khai thực hiện của dự án.
II. Nội dung phân bổ
1. Vốn ngân sách Trung ương: 1.657.440 triệu đồng.
Trong đó:
a) Vốn trong nước: 1.640.040 triệu đồng, bao gồm:
- Vốn ngân sách Trung ương đầu tư theo ngành, lĩnh
vực, dự án trọng điểm, liên vùng: 1.220.530 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ
lục III kèm theo)
- Vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia: 385.040
triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ
lục III kèm theo)
- Vốn Chương trình Phục hồi và phát triển kinh tế -
xã hội: 34.470 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ
lục IV kèm theo)
b) Vốn nước ngoài: 17.400 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ
lục V kèm theo)
2. Vốn ngân sách địa phương: 4.254.601 triệu đồng.
Trong đó:
a) Vốn đầu tư ngân sách địa phương xây dựng cơ bản
tập trung: 839.601 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ
lục VI kèm theo)
b) Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 15.000
triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ
lục VII kèm theo)
c) Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất và bán
tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất: 3.100.000 triệu đồng, bao gồm:
- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất và sắp xếp lại
nhà đất trên địa bàn tỉnh: 1.754.075 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ
lục VIII kèm theo)
- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất của các huyện,
thành phố và chi đầu tư khác: 1.345.925 triệu đồng.
d) Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền thuê đất có cơ sở hạ
tầng nộp một lần của các nhà đầu tư và vốn sử dụng đất: 300.000 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ
lục IX kèm theo)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các cơ quan,
đơn vị có liên quan bố trí đủ vốn để thực hiện và hoàn thành các dự án được Hội
đồng nhân dân tỉnh quyết định thời gian bố trí vốn tại Điều 1 Nghị quyết này và
chỉ đạo Ủy ban nhân dân các cấp bố trí đủ vốn để thực hiện các Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân tỉnh về quyết định thời gian bố trí vốn, đồng thời triển khai kế
hoạch đầu tư công năm 2024 theo đúng quy định của Luật Đầu tư công năm 2019 và
các văn bản pháp luật có liên quan; chỉ bố trí vốn kế hoạch đầu tư công để
thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản theo quy định tại khoản 4 Điều 101 Luật Đầu
tư công năm 2019; đồng thời chịu trách nhiệm về tính chính xác đối với số liệu
của các dự án.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ mười sáu thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023/.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội (Báo cáo);
- Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ Tài chính (Báo cáo);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh Khóa XIV;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Kiểm toán nhà nước Khu vực X;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Thái Nguyên, Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT,CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Hoàng Sơn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH THỜI GIAN BỐ TRÍ VỐN
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (CẤP TỈNH QUẢN LÝ)
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự
án/chương trình
|
Nhóm dự án
|
Thời gian khởi
công và hoàn thành
|
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định phê duyệt dự án/ Quyết định phê duyệt quyết toán
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
|
Số vốn còn lại
giai đoạn 2024 - 2025
|
Quyết định thời
gian bố trí vốn đến năm
|
Chủ đầu tư/ Đơn
vị thực hiện
|
Ghi chú
|
Số ngày tháng
năm
|
Tổng số
|
Trong đó: Vốn
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách địa
phương
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
4.736.346
|
285.038
|
4.196.969
|
1.337.247,986
|
1.120.709,986
|
|
|
|
I
|
Quốc phòng
|
|
|
|
137.464
|
72.011
|
63.604
|
37.845
|
4.358
|
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng
trước 31/12/2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm huấn luyện dự bị động viên - Bộ Chỉ huy
quân sự tỉnh Thái Nguyên
|
B
|
2012-2022
|
Các Quyết định
UBND tỉnh: số 1580/QĐ-UBND ngày 24/7/2012; số 285/QĐ-UBND ngày 09/2/2017
|
89.502
|
68.161
|
21.342
|
3.696
|
2.089
|
2024
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
|
2
|
Dự án Xây dựng, nâng cấp doanh trại Ban Chỉ huy
quân sự huyện Phú Lương
|
C
|
2017-2023
|
Các Quyết định số
354/QĐ-BCH ngày 15/11/2015; số 403/QĐ-BCH ngày 26/9/2017
|
14.462
|
3.850
|
8.762
|
649
|
615
|
2024
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
|
3
|
Xây dựng Trụ sở Ban Chỉ huy quân sự cấp xã năm
2021
|
C
|
2021-2023
|
Quyết định số 3029/QĐ-UBND
ngày 25/9/2021 của UBND tỉnh
|
33.500
|
|
33.500
|
33.500
|
1.654
|
2024
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
|
II
|
Cấp nước, thoát nước
|
|
|
|
438.543
|
93.027
|
93.027
|
90.752
|
87.892
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu trung
tâm phía Nam thành phố Thái Nguyên
|
B
|
2019-2023
|
Quyết định số
1227/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 của UBND tỉnh
|
438.543
|
93.027
|
93.027
|
90.752
|
87.892
|
2025
|
Công ty Trách nhiệm
hữu hạn một thành viên thoát nước và phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên
|
|
III
|
Khu công nghiệp
|
|
|
|
4.160.338
|
120.000
|
4.040.338
|
1.208.650,986
|
1.028.459,986
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn
2024 - 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Điềm Thụy - Khu
A
|
A
|
2012-2025
|
Quyết định số
2638/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND tỉnh
|
1.416.954
|
120.000
|
1.296.954
|
177.653
|
169.553
|
2024-2025
|
Ban Quản lý các
Khu công nghiệp
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư và nhà ở cho
công nhân khu công nghiệp Điềm Thụy (Phần diện tích 180 ha)
|
B
|
2013-2025
|
Quyết định số
1569/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của UBND tỉnh
|
198.337
|
|
198.337
|
165.243,986
|
165.231,986
|
2024-2025
|
Ban Quản lý các
Khu công nghiệp
|
|
3
|
Xây dựng khu tái định cư và nhà ở công nhân tại
xóm Hắng phục vụ Khu công nghiệp Điềm Thụy (thuộc phần diện tích 180ha)
|
B
|
2014-2025
|
Quyết định số
2460/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của UBND tỉnh
|
202.380
|
|
202.380
|
102.697
|
102.690
|
2024-2025
|
Ban Quản lý các
Khu công nghiệp
|
|
4
|
Đường 36m nối Khu công nghiệp Sông Công II với
QL.3 cũ và nút giao Sông Công
|
B
|
2016-2025
|
Quyết định số
2876/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
|
264.564
|
|
264.564
|
142.437
|
72.542,986
|
2024-2025
|
Ban Quản lý các
Khu công nghiệp
|
|
5
|
Xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Sông Công II,
thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên - diện tích 250ha
|
A
|
2017-2025
|
Quyết định số
1018/QĐ-UBND ngày 25/4/2017 của UBND tỉnh
|
1.757.775
|
|
1.757.775
|
403.960
|
327.936,179
|
2024-2025
|
Ban Quản lý các
Khu công nghiệp
|
Dự án đang trình
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh; được HĐND tỉnh cho ý kiến về việc
điều chỉnh chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 31/3/2022
|
6
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phục vụ
giải phóng mặt bằng Khu công nghiệp Sông Công II
|
B
|
2017-2025
|
Quyết định số
2646/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh
|
320.328
|
|
320.328
|
216.660
|
190.505,835
|
2024-2025
|
Ban Quản lý các
Khu công nghiệp
|
|
PHỤ LỤC II
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự kiến kế hoạch
đầu tư công năm 2024
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
5.912.041
|
|
1
|
Vốn ngân sách Trung ương
|
1.657.440
|
|
-
|
Vốn trong nước
|
1.640.040
|
|
|
+ Vốn ngân sách Trung ương đầu tư theo ngành,
lĩnh vực, dự án trọng điểm, liên vùng
|
1.220.530
|
|
|
+ Vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh
tế - xã hội
|
34.470
|
Chi tiết tại Phụ
lục IV
|
|
+ Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
184.155
|
Chí tiết Phụ lục
III
|
|
+ Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
196.493
|
Chi tiết Phụ lục
III
|
|
+ Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
4.392
|
Chi tiết Phụ lục
III
|
-
|
Vốn nước ngoài
|
17.400
|
Chi tiết tại Phụ lục
V
|
2
|
Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương
|
4.254.601
|
|
|
Trong đó: Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới
|
120.000
|
|
2.1
|
Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
839.601
|
Chi tiết tại Phụ lục
VI
|
2.2
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
15.000
|
Chi tiết tại Phụ lục
VII
|
2.3
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất và bán
tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
3.100.000
|
|
-
|
Ngân sách cấp tỉnh quản lý
|
1.754.075
|
Chi tiết tại Phụ lục
VIII
|
-
|
Ngân sách cấp huyện quản lý
|
1.345.925
|
Giao theo dự toán
chi
|
2.4
|
Nguồn thu tiền thuê đất có cơ sở hạ tầng nộp một
lần của các nhà đầu tư và vốn sử dụng đất
|
300.000
|
Chi tiết tại Phụ lục
IX
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 TỈNH THÁI NGUYÊN
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án/ chương trình
|
Thời gian khởi công và hoàn thành
|
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định phê duyệt dự
án/ Quyết định phê duyệt quyết toán
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương
giai đoạn 2021-2025
|
Lũy kế vốn đã bố trí giai đoạn 2021 - 2023
|
Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024
|
Chủ đầu tư/ đơn vị thực hiện
|
Ghi chú
|
Số, ngày, tháng, năm
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Vốn
|
Tổng số
|
Trong đó: Năm 2023
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
|
TỔNG SỐ:
|
|
|
5.657.957
|
4.021.227,61
|
1.217.130,39
|
5.544.039
|
3.225.685
|
1.447.071
|
1.605.570
|
|
|
I
|
Giáo dục, đào tạo
và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
90.000
|
90.000
|
0
|
73.462
|
67.828
|
37.778
|
1.928
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án khởi công
mới trong giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
90.000
|
90.000
|
0
|
73.462
|
67.828
|
37.778
|
1.928
|
|
|
-
|
Dự án hoàn
thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2023
|
|
|
90.000
|
90.000
|
0
|
73.462
|
67.828
|
37.778
|
1.928
|
|
|
1
|
Trường THPT Tức
Tranh, huyện Phú Lương
|
2022-2024
|
Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 21/6/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định số 3216/QĐ-UBND ngày 16/10/2021 của UBND tỉnh
|
90.000
|
90.000
|
|
73.462
|
67.828
|
37.778
|
1.928
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
II
|
Y tế, dân số và
gia đình
|
|
|
200.000
|
130.000
|
0
|
130.000
|
115.887
|
55.887
|
14.113
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án khởi công
mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
200.000
|
130.000
|
0
|
130.000
|
115.887
|
55.887
|
14.113
|
|
|
-
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
200.000
|
130.000
|
0
|
130.000
|
115.887
|
55.887
|
14.113
|
|
|
1
|
Xây dựng mở rộng,
nâng cấp Bệnh viện A Thái Nguyên
|
2022 - 2025
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 19/5/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định số 3207/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của UBND tỉnh
|
200.000
|
130.000
|
|
130.000
|
115.887
|
55.887
|
14.113
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
III
|
Các hoạt động
kinh tế
|
|
|
5.367.957
|
3.801.227,61
|
1.217.130,39
|
3.801.228
|
2.300.453
|
932.661
|
1.187.951
|
|
|
III.1
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
414.599
|
50.000
|
15.000
|
50.000
|
26.500
|
11.500
|
5.000
|
|
|
|
Dự án nhóm B,
nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án khởi công
mới trong giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
414.599
|
50.000
|
15.000
|
50.000
|
26.500
|
11.500
|
5.000
|
|
|
-
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
414.599
|
50.000
|
15.000
|
50.000
|
26.500
|
11.500
|
5.000
|
|
|
1
|
Bảo vệ và phát triển
rừng sản xuất, phòng hộ, đặc dụng và nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy
rừng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025
|
2021 - 2025
|
Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 21/6/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định số 3217/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh
|
414.599
|
50.000
|
15.000
|
50.000
|
26.500
|
11.500
|
5.000
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
III.2
|
Giao thông
|
|
|
4.903.358
|
3.701.227,61
|
1.202.130,39
|
3.701.228
|
2.245.107
|
893.161
|
1.166.034
|
|
|
|
Dự án nhóm A,
nhóm B, nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án khởi công
mới trong giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
4.903.358
|
3.701.227,61
|
1.202.130,39
|
3.701.228
|
2.245.107
|
893.161
|
1.166.034
|
|
|
-
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành trong năm 2024
|
|
|
4.903.358
|
3.701.227,61
|
1.202.130,39
|
3.701.228
|
2.245.107
|
893.161
|
1.166.034
|
|
|
1
|
Đường vành đai V đoạn
qua khu vực tỉnh Thái Nguyên (Đoạn từ huyện Phú Bình nối với tỉnh Bắc Giang)
|
2022-2025
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 21/6/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định số 3643/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND tỉnh
|
699.358
|
345.824
|
353.534
|
345.824
|
282.661
|
182.661
|
13.479,134
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh
|
|
2
|
Tuyến đường liên kết,
kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc
|
2022-2025
|
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh số: 26/NQ-HĐND ngày
19/5/2021; số 88/NQ-HĐND ngày 08/12/2022; Các Quyết định UBND tỉnh số;
3518/QĐ-UBND ngày 12/11/2021; 3195/QĐ-UBND ngày 20/12/2022
|
4.204.000
|
3.355.403,61
|
848.596,39
|
3.355.403,61
|
1.962.445,13
|
710.500
|
1.152.554,866
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh
|
|
III.3
|
Công nghệ thông
tin
|
|
|
50.000
|
50.000
|
0
|
50.000
|
28.846
|
28.000
|
16.917
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án khởi công
mới trong giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
50.000
|
50.000
|
0
|
50.000
|
28.846
|
28.000
|
16.917
|
|
|
-
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
50.000
|
50.000
|
0
|
50.000
|
28.846
|
28.000
|
16.917
|
|
|
1
|
Đầu tư hiện đại hóa
kỹ thuật, công nghệ phục vụ nhiệm vụ chính trị, sự nghiệp phát thanh truyền
hình tỉnh Thái Nguyên
|
2021 - 2025
|
Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21/6/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh
|
50.000
|
50.000
|
|
50.000
|
28.846
|
28.000
|
16.917
|
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Thái Nguyên
|
|
IV
|
Các nhiệm vụ,
chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
1.539.349
|
741.517
|
420.744
|
401.578
|
|
|
IV.1
|
Hoàn trả vốn ứng
trước ngân sách Trung ương giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
43.473
|
37.134
|
6.339
|
16.538
|
0
|
0
|
16.538
|
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
78/NQ-HĐND ngày 31/8/2023
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp
cụm các công trình thủy lợi huyện Phú Bình (hồ Vực Giảng, xã Tân Hòa; hồ Đồng
Quan, xã Bàn Đạt)
|
|
Quyết định số 2472/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 của UBND tỉnh
|
13.367
|
10.000
|
3.367
|
|
0
|
0
|
|
|
Giao UBND tỉnh quyết định giao chi tiết cho dự án sau
khi Thủ tướng Chính phủ quyết định điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021 - 2025
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp
hồ Đồng Xiền, xã Yên Lạc; Đập Núi Phấn, xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
|
Các Quyết định UBND tỉnh số 1609/QĐ-UBND ngày
26/7/2012; số 3936/QĐ-UBND ngày 10/12/2012
|
30.106
|
27.134
|
2.972
|
|
0
|
0
|
|
|
IV.2
|
Ngân sách Trung
ương hỗ trợ các Chương trình MTQG
|
|
|
|
|
|
1.522.811
|
741.517
|
420.744
|
385.040
|
|
|
1
|
Chương trình
mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
778.050
|
409.640
|
231.240
|
184.155
|
|
|
-
|
Thành phố Thái
Nguyên
|
|
|
|
|
|
52.250
|
29.581
|
18.554
|
12.875
|
Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên
|
|
-
|
Thành phố Sông Công
|
|
|
|
|
|
14.250
|
8.067
|
5.060
|
3.511
|
Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công
|
|
-
|
Thành phố Phổ Yên
|
|
|
|
|
|
28.619
|
18.316
|
8.434
|
5.852
|
Ủy ban nhân dân thành phố Phổ Yên
|
|
-
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
|
164.177
|
73.874
|
42.168
|
57.340
|
Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ
|
|
-
|
Huyện Phú Lương
|
|
|
|
|
|
65.131
|
34.135
|
20.241
|
19.758
|
Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương
|
|
-
|
Huyện Đồng Hỷ
|
|
|
|
|
|
93.350
|
38.596
|
20.241
|
19.375
|
Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ
|
|
-
|
Huyện Định Hóa
|
|
|
|
|
|
194.971
|
103.179
|
71.024
|
27.135
|
Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa
|
|
-
|
Huyện Võ Nhai
|
|
|
|
|
|
55.665
|
35.135
|
11.807
|
9.570
|
Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai
|
|
-
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
|
109.637
|
68.757
|
33.711
|
28.739
|
Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình
|
|
2
|
Chương trình
mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
|
12.007
|
4.697
|
3.656
|
4.392
|
|
|
-
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
|
12.007
|
4.697
|
3.656
|
4.392
|
|
|
+
|
Đầu tư, nâng cấp cơ
sở hạ tầng, kỹ thuật thông tin để hiện đại hóa thông tin thị trường lao động
gắn với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
2023-2025
|
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh
|
13.808
|
12.007
|
1.801
|
12.007
|
|
|
4.392
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết
định phê duyệt dự án
|
3
|
Chương trình
mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi
|
|
|
171.239,06
|
74.734,00
|
96.340,06
|
732.754
|
327.180
|
185.848
|
196.493
|
|
|
3.1
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
|
|
1.623
|
1.458
|
-
|
1.458
|
-
|
-
|
1.458
|
|
|
-
|
Đầu tư xây dựng phòng
họp trực tuyến tại Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên
|
2023-2025
|
Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
1.623
|
1.458
|
|
1.458
|
|
|
1.458
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết
định phê duyệt dự án
|
3.2
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
|
|
110.000
|
21.440
|
88.560
|
21.440
|
0
|
0
|
1.000
|
|
|
-
|
Dự án 5
|
|
|
110.000
|
21.440
|
88.560
|
21.440
|
0
|
0
|
1.000
|
|
|
+
|
Tiểu
dự án 1
|
2024-2026
|
|
110.000
|
21.440
|
88.560
|
21.440
|
0
|
0
|
1.000
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
3.3
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
|
|
59.616,06
|
51.836
|
7.780,06
|
52.825
|
19.511
|
9.978
|
19.922
|
|
|
-
|
Dự án 6:
|
|
|
59.616.06
|
51.836
|
7.780,06
|
51.836
|
19.511
|
9.978
|
19.922
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
+
|
Tu bổ, tôn tạo Cụm
di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh ở Khuôn Tát xã Phú Đình, huyện Định Hoá
|
2023-2024
|
Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 của UBND tỉnh
|
4.009,87
|
3.487
|
522,87
|
3.487
|
2.943
|
410
|
347
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
+
|
Bảo tồn làng truyền
thống dân tộc Nùng xóm Tân Đô, xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ
|
2023-2024
|
Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 08/6/2023; số
2174/QĐ-UBND ngày 12/9/2023
|
10.642,19
|
9.253
|
1.389,19
|
9.253
|
8.124
|
1.124
|
388
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
+
|
Tu bổ di tích Nơi
Chủ tịch Hồ Chí Minh ở và làm việc tại Đồi Tin Keo xã Phú Đình, huyện Định
Hoá (1948-1954)
|
2023-2025
|
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh;
Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 của UBND tỉnh
|
3.264
|
2.838
|
426
|
2.838
|
2.000
|
2.000
|
680
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
+
|
Bảo tồn làng truyền
thống dân tộc Tày, xóm Bản Đông, xã Ôn Lương, huyện Phú Lương
|
2023-2025
|
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh;
Các Quyết định UBND tỉnh số 1855/QĐ-UBND ngày 07/8/2023; số 2772/QĐ-UBND ngày
06/11/2023
|
9.000
|
7.825
|
1.175
|
7.825
|
2.700
|
2.700
|
4.190
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
+
|
Bảo tồn làng truyền
thống người Sán Chỉ, xóm Đồng Kệu, xã Phú Đình, huyện Định Hóa
|
2023-2025
|
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 20/7/2023; Quyết định số
1855/QĐ-UBND ngày 07/8/2023; số 2773/QĐ-UBND ngày 06/11/2023
|
10.700
|
9.304
|
1.396
|
9.304
|
3.344
|
3.344
|
5.340
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
+
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Nhà tù Chợ Chu, thị trấn chợ Chu, huyện Định Hoá
|
2023-2025
|
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh;
Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 của UBND tỉnh
|
22.000
|
19.129
|
2.871
|
19.129
|
400
|
400
|
8.977
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
3.4
|
Liên minh Hợp
tác xã tỉnh
|
|
|
|
|
|
972
|
|
|
72
|
|
|
-
|
Hỗ trợ xây dựng và
duy trì chợ sản phẩm trực tuyến vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
1.082
|
972
|
|
972
|
|
|
72
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
Dự án chuẩn bị đầu tư
|
3.5
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
656.059
|
307.669
|
175.870
|
174.041
|
|
|
-
|
Thành phố Thái
Nguyên
|
|
|
|
|
|
2.505
|
1.495
|
808
|
504
|
Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên
|
|
-
|
Thành phố Phổ Yên
|
|
|
|
|
|
3.527
|
2.105
|
1.137
|
710
|
Ủy ban nhân dân thành phố Phổ Yên
|
|
-
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
|
69.965
|
32.176
|
15.626
|
18.880
|
Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ
|
|
-
|
Huyện Phú Lương
|
|
|
|
|
|
56.461
|
29.108
|
19.197
|
13.666
|
Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương
|
|
-
|
Huvện Đồng Hỷ
|
|
|
|
|
|
106.503
|
43.048
|
25.092
|
31.700
|
Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ
|
|
-
|
Huyện Định Hóa
|
|
|
|
|
|
162.261
|
80.416
|
45.646
|
40.890
|
Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa
|
|
-
|
Huyện Võ Nhai
|
|
|
|
|
|
240.863
|
112.175
|
63.941
|
64.280
|
Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai
|
|
-
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
|
13.974
|
7.146
|
4.423
|
3.411
|
Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình
|
|
PHỤ LỤC IV
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
NGUỒN VỐN: CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian khởi
công - hoàn thành
|
Quyết định chủ
trương đầu tư/Quyết định phê duyệt dự án/ Quyết định phê duyệt quyết toán
|
Kế hoạch vốn từ
Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Lũy kế vốn đã bố
trí giai đoạn 2021 - 2023
|
Dự kiến kế hoạch
đầu tư công năm 2024
|
Chủ đầu tư/ Đơn
vị thực hiện
|
Ghi chú
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: Năm
2023
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách địa
phương
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
275.000
|
275.000
|
|
275.000
|
240.530
|
240.530
|
34.470
|
|
|
I
|
Xã hội
|
|
|
70.000
|
70.000
|
|
70.000
|
62.000
|
62.000
|
8.000
|
|
|
1
|
Dự án Trung tâm điều dưỡng và Phục hồi chức năng
tâm thần kinh Thái Nguyên
|
2023-2024
|
Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 16/6/2022; Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 20/02/2023
|
70.000
|
70.000
|
|
70.000
|
62.000
|
62.000
|
8.000
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
II
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
205.000
|
205.000
|
|
205.000
|
178.530
|
178.530
|
26.470
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật
chất và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh
Thái Nguyên
|
2023-2024
|
Nghị quyết số
55/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh; Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày
28/02/2023 của UBND tỉnh
|
30.000
|
30.000
|
|
30.000
|
20.330
|
20.330
|
9.670
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây mới, cải tạo, nâng cấp và mua sắm
trang thiết bị cho 04 bệnh viện đa khoa, Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh
Thái Nguyên
|
2023-2024
|
Nghị quyết số
56/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh; Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày
06/03/2023 của UBND tỉnh
|
163.000
|
163.000
|
|
163.000
|
146.700
|
146.700
|
16.300
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây mới 03 Trạm Y tế tuyến xã, tỉnh
Thái Nguyên
|
2023-2024
|
Nghị quyết số
57/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh; Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 25/3/2023
của UBND tỉnh
|
12.000
|
12.000
|
|
12.000
|
11.500
|
11.500
|
500
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
PHỤ LỤC V
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 TỈNH THÁI NGUYÊN
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian kết
thúc
|
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định phê duyệt dự án/ Quyết định phê duyệt quyết toán
|
Kế hoạch đầu tư
trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025
|
Dự kiến kế hoạch
đầu tư công năm 2024
|
Chủ đầu tư/ Đơn
vị thực hiện
|
Ghi chú
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn nước ngoài
(tính theo tiền Việt) Đưa vào cân đối NSTW
|
Vốn nước ngoài
(tính theo tiền Việt) Đưa vào cân đối NSTW
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài
(theo Hiệp định)
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tinh bằng
nguyên tệ
|
Quy đổi ra tiền
Việt
|
Ngân sách địa
phương
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đưa vào cân đối
NSTW
|
Vay lại
|
|
TỔNG SỐ:
|
|
|
2.250.000
|
967.500
|
967.500
|
0
|
1.282.500
|
384.750
|
897.750
|
1.069.252
|
337.366
|
17.400
|
17.400
|
|
|
|
Các hoạt động kinh tế
|
|
|
2.250.000
|
967.500
|
967.500
|
0
|
1.282.500
|
384.750
|
897.750
|
1.069.252
|
337.366
|
17.400
|
17.400
|
|
|
A
|
Công trình công cộng tại các đô thị
|
|
|
2.250.000
|
967.500
|
967.500
|
0
|
1.282.500
|
384.750
|
897.750
|
1.069.252
|
337366
|
17.400
|
17.400
|
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
2.250.000
|
967.500
|
967.500
|
0
|
1.282.500
|
384.750
|
897.750
|
1.069.252
|
337.366
|
17.400
|
17.400
|
|
|
1
|
Phát triển tổng hợp đô thị động lực - thành phố
Thái Nguyên
|
2023
|
Quyết định số
425/QĐ-TTg ngày 24/3/2021; số 875/QĐ-UBND ngày 03/4/2018; số 2357/QĐ-UBND
ngày 9/7/2021
|
2.250.000
|
967.500
|
967.500
|
57 triệu USD
|
1.282.500
|
384.750
|
897.750
|
1.069.252
|
337.366
|
17.400
|
17.400
|
UBND thành phố
Thái Nguyên
|
Nhà tài trợ cho
phép được giải ngân thêm 04 tháng để kết thúc khoản vay vào ngày 30/4/2024.
|
PHỤ LỤC VI
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 TỈNH THÁI NGUYÊN
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (XDCB TẬP TRUNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án/chương trình
|
Thời gian khởi công và hoàn thành
|
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định phê duyệt dự
án/ Quyết định phê duyệt quyết toán
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
|
Lũy kế vốn đã bố trí giai đoạn 2021 - 2023
|
Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024
|
Chủ đầu tư/ Đơn vị thực hiện
|
Ghi chú
|
Số ngày tháng năm
|
Tổng số
|
Trong đó: Vốn
|
Tổng số
|
Trong đó: Năm 2023
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
8.022.103
|
3.722.335,36
|
3.090.800,89
|
2.907.029
|
1.691.683
|
670.257
|
839.601
|
|
|
I
|
Quốc phòng
|
|
|
233.964
|
122.011
|
110.104
|
77.870
|
21.241
|
10.959
|
47.595
|
|
|
a
|
Dự án hoàn
thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2023
|
|
|
173.964
|
122.011
|
50.104
|
17.870
|
10.132
|
0
|
7.704
|
|
|
1
|
Sở Chỉ huy A2/Bộ Chỉ
huy quân sự tỉnh
|
2017-2023
|
Quyết định số 5304/QĐ-BQP ngày 22/11/2017
|
70.000
|
50.000
|
20.000
|
13.525
|
8.525
|
0
|
5.000
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Dự án được bố trí vốn đến hết năm 2024 theo Nghị quyết
số 28/NQ-HĐND ngày 20/7/2023
|
*
|
Dự án được
quyết định thời gian bố trí vốn thực hiện dự án đến năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm huấn luyện
dự bị động viên - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên
|
2012-2022
|
Các Quyết định UBND tỉnh số: 1580/QĐ-UBND ngày 24/7/2012;
số 285/QĐ-UBND ngày 09/2/2017
|
89.502
|
68.161
|
21.342
|
3.696
|
1.607
|
0
|
2.089
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Phân bổ vốn cho dự án đã hoàn thành và bàn giao đưa
vào sử dụng nhưng chưa bố trí đủ vốn theo quy định tại điểm c, Khoản 8 Điều 4
Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
|
3
|
Dự án Xây dựng,
nâng cấp doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Phú Lương
|
2017-2023
|
Các Quyết định số 2460/QĐ-UBND ngày 14/9/2015; số
2316/QĐ-UBND ngày 04/8/2017
|
14.462
|
3.850
|
8.762
|
649
|
0
|
0
|
615
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
b
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành trong năm 2024
|
|
|
40.000
|
0
|
40.000
|
40.000
|
11.059
|
10.959
|
28.941
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở Ban
Chỉ huy quân sự cấp xã giai đoạn 2021-2025
|
2022-2024
|
Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định số 1376/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của UBND tỉnh
|
40.000
|
|
40.000
|
40.000
|
11.059
|
10.959
|
28.941
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
c
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
20.000
|
0
|
20.000
|
20.000
|
50
|
0
|
10.950
|
|
|
1
|
Rà phá bom mìn, vật
liệu nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn
2021-2025
|
2024-2025
|
Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh
|
20.000
|
|
20.000
|
20.000
|
50
|
0
|
10.950
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
II
|
An ninh và trật
tự, an toàn xã hội
|
|
|
20.000
|
0
|
20.000
|
20.000
|
13.152
|
12.797
|
6.848
|
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành trong năm 2024
|
|
|
20.000
|
0
|
20.000
|
20.000
|
13.152
|
12.797
|
6.848
|
|
|
1
|
Trụ sở Phòng cảnh sát
phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Công an tỉnh
|
2023-2025
|
Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 04/11/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 27/6/2022 của UBND tỉnh
|
20.000
|
|
20.000
|
20.000
|
13.152
|
12.797
|
6.848
|
Công an tỉnh
|
|
III
|
Giáo dục, đào tạo
và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
303.404
|
0
|
244.640
|
239.574
|
54.931
|
42.743
|
128.843
|
|
|
a
|
Dự án hoàn
thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2023
|
|
|
35.585
|
0
|
11.527
|
1.799
|
0
|
0
|
1.799
|
|
|
1
|
Mở rộng, hoàn thiện
cơ sở vật chất Trường THPT Trần Quốc Tuấn (giai đoạn II)
|
2018-2020
|
Quyết định số 2552/QĐ-UBND ngày 30/10/2010 của UBND tỉnh
|
35.585
|
|
11.527
|
1.799
|
0
|
0
|
1.799
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Dự án được bố trí vốn đến hết năm 2024 theo Nghị quyết
số 28/NQ-HĐND ngày 20/7/2023
|
b
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
103.131
|
0
|
76.786
|
76.786
|
23.253
|
11.265
|
30.966
|
|
|
1
|
Xây dựng Trường
THPT Lý Nam Đế, thị xã Phổ Yên (nay là thành phố Phổ Yên)
|
2017-2025
|
Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 23/10/2017; Quyết định
số 3357/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 20/7/2023; Quyết
định số 2735/QĐ-UBND ngày 03/11/2023
|
103.131
|
|
76.786
|
76.786
|
23.253
|
11.265
|
30.966
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phổ Yên
|
|
c
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành trong năm 2024
|
|
|
96.748
|
0
|
88.387
|
91.139
|
30.725
|
30.625
|
57.660
|
|
|
1
|
Trường phổ thông
dân tộc nội trú Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên (giai đoạn 2)
|
2022-2024
|
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số
1334/QĐ-UBND ngày 20/6/2022; Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày 03/10/2022
|
30.000
|
|
21.639
|
21.639
|
6.500
|
6.400
|
15.139
|
Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa
|
|
2
|
Xây dựng Nhà học bộ
môn, phòng học Trường THPT Lương Phú
|
2023-2024
|
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định
số 919/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
7.500
|
|
7.500
|
7.500
|
6.125
|
6.125
|
1.375
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dựng và công nghiệp tỉnh
|
|
3
|
Xây dựng Nhà lớp học
16 phòng trường THPT Sông Công
|
2023-2024
|
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/202; Quyết định số
2833/QĐ-UBND ngày 11/11/2023
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
3.000
|
3.000
|
7.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
4
|
Xây dựng Nhà lớp học
15 phòng Trường THPT Định Hóa
|
2023-2024
|
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định
số 2834/QĐ-UBND ngày 11/11/2023
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
2.900
|
2.900
|
7.099
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
5
|
Xây dựng Nhà lớp học,
phòng học bộ môn, phòng tổ chuyên môn Trường THPT Đại Từ
|
2023-2024
|
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định
số 2835/QĐ-UBND ngày 11/11/2023
|
13.000
|
|
13.000
|
13.000
|
3.700
|
3.700
|
9.300
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp tỉnh
|
|
6
|
Xây dựng Nhà lớp học
bộ môn, thư viện Trường THPT Phổ Yên
|
2023-2024
|
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định
số 2836/QĐ-UBND ngày 11/11/2023
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
1.400
|
1.400
|
3.600
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
7
|
Xây dựng Nhà đa
năng Trường THPT Lưu Nhân Chú
|
2023-2024
|
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định
số 2837/QĐ-UBND ngày 11/11/2023
|
5.927
|
|
5.927
|
6.000
|
1.800
|
1.800
|
4.126
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
8
|
Xây dựng Nhà đa
năng Trường THPT Trần Phú
|
2023-2024
|
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định
số 2839/QĐ-UBND ngày 11/11/2023
|
4.779
|
|
4.779
|
6.000
|
1.700
|
1.700
|
3.079
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
9
|
Xây dựng Nhà đa
năng Trường THPT Khánh Hòa
|
2023-2024
|
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định
số 2838/QĐ-UBND ngày 11/11/2023
|
5.038
|
|
5.038
|
6.000
|
1.800
|
1.800
|
3.238
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
10
|
Dự án mở rộng, nâng
cấp quy mô Trường Trung học phổ thông Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
|
2023-2024
|
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định
số 2840/QĐ-UBND ngày 11/11/2023
|
5.504
|
|
5.504
|
6.000
|
1.800
|
1.800
|
3.704
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
d
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
67.940
|
0
|
67.940
|
69.850
|
953
|
853
|
38.418
|
|
|
1
|
Xây dựng Nhà lớp học
16 phòng, Nhà hiệu bộ trường THPT Lương Ngọc Quyến
|
2024-2025
|
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định
số 2841/QĐ-UBND ngày 11/11/2023
|
29.850
|
|
29.850
|
29.850
|
653
|
653
|
16.418
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp tỉnh
|
|
2
|
Xây dựng Nhà đa
năng, nhà lớp học 6 phòng Trường Trung học phổ thông Hoàng Quốc Việt
|
2024-2025
|
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định
số 3067/QĐ-UBND ngày 05/12/2023
|
8.090
|
|
8.090
|
10.000
|
200
|
200
|
5.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
3
|
Đầu tư hoàn thiện
cơ sở vật chất Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú tỉnh Thái Nguyên (Xây dựng
Nhà KTX, nhà ăn, nhà đa năng)
|
2024-2025
|
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 12/8/2022; Quyết định
số 1155/QĐ-UBND ngày 30/5/2022
|
30.000
|
|
30.000
|
30.000
|
100
|
|
16.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
IV
|
Y tế, dân số và
gia đình
|
|
|
334.542
|
53.525
|
245.863
|
191.463,359
|
100.218
|
40.868
|
60.350
|
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
295.613
|
53.525
|
210.000
|
156.463,359
|
100.068
|
40.868
|
41.250
|
|
|
1
|
Xây dựng Bệnh viện
Y học cổ truyền tỉnh Thái Nguyên (giai đoạn I)
|
2021-2025
|
Quyết định số 3579/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; Quyết định
số 930/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
|
266.725
|
53.525
|
185.000
|
131.463,359
|
86.318
|
27.218
|
30.000
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
|
2
|
Nâng cấp Bệnh viện
Tâm thần Thái Nguyên
|
2022-2024
|
Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/8/2021, Quyết định
số 1154/QĐ-UBND ngày 30/5/2022
|
28.888
|
|
25.000
|
25.000
|
13.750
|
13.650
|
11.250
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
b
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
38.929
|
0
|
35.863
|
35.000
|
150
|
0
|
19.100
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng 3 trạm
y tế xã: La Hiên huyện Võ Nhai; Nhã Lộng, Tân Hòa, huyện Phú Bình
|
2024-2025
|
Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/8/2021, Quyết định
số 1650/QĐ-UBND ngày 14/7/2022; Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
13.863
|
|
13.863
|
13.000
|
50
|
0
|
7.100
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
2
|
Khoa khám chữa bệnh,
Bệnh viện Mắt Thái Nguyên
|
2024-2025
|
Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/8/2021, Quyết định
1666/QĐ-UBND ngày 18/7/2022
|
25.066
|
|
22.000
|
22.000
|
100
|
0
|
12.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
V
|
Văn hóa, thông
tin
|
|
|
164.692
|
0
|
104.915
|
110.451
|
53.960
|
35.750
|
56.491
|
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành trong năm 2024
|
|
|
164.692
|
0
|
104.915
|
110.451
|
53.960
|
35.750
|
56.491
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa
Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh, (ATK Định Hóa), xã Phú Đình, huyện Định
Hóa
|
2022-2024
|
Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định
số 1303/QĐ-UBND ngày 16/6/2022
|
40.000
|
|
20.000
|
20.000
|
10.000
|
9.100
|
10.000
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
2
|
Tu bổ di tích kiến
trúc nghệ thuật quốc gia Đình Xuân La, xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
2021-2024
|
Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định
số 2631/QĐ-UBND ngày 31/10/2022
|
15.000
|
|
10.000
|
10.000
|
7.500
|
7.450
|
2.500
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
3
|
Nhà in Báo Thái
Nguyên
|
2023-2024
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 20/7/2023; Quyết định số
3025/QĐ-UBND ngày 30/11/2023
|
9.989
|
|
|
9.989
|
3.000
|
3.000
|
6.989
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp tỉnh
|
|
4
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Đền Lục Giáp, xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên
|
2019-2024
|
Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 06/3/2018
|
23.453
|
|
23.453
|
19.000
|
9.562
|
1.200
|
9.438
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Dự án được bố trí vốn đến hết năm 2024 theo Nghị quyết
số 28/NQ-HĐND ngày 20/7/2023
|
5
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đền thờ Lý Nam Đế (Đền Mục), xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái
Nguyên
|
2019 - 2024
|
Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 07/9/2016; số
3762/QĐ-UBND ngày 07/12/2018; số 1792/QĐ-UBND ngày 03/6/2021; Nghị quyết số
74/NQ-HĐND ngày 31/8/2023; số 2910/QĐ-UBND ngày 20/11/2023
|
76.250
|
|
51.462
|
51.462
|
23.898
|
15.000
|
27.564
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Dự án được bố trí vốn đến hết năm 2024 theo Nghị quyết
số 28/NQ-HĐND ngày 20/7/2023
|
VI
|
Thể dục, thể
thao
|
|
|
39.981
|
0
|
39.981
|
39.981
|
9.000
|
8.900
|
30.981
|
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành trong năm 2024
|
|
|
39.981
|
0
|
39.981
|
39.981
|
9.000
|
8.900
|
30.981
|
|
|
1
|
Sửa chữa, cải tạo
Nhà thi đấu thể thao Thái Nguyên
|
2023-2024
|
Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định
số 1262/QĐ-UBND ngày 10/6/2022
|
39.981
|
|
39.981
|
39.981
|
9.000
|
8.900
|
30.981
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
VII
|
Các hoạt động
kinh tế
|
|
|
6.139.280
|
3.513.430,61
|
1.575.590,39
|
582.628
|
297.828
|
70.735
|
169.565,70
|
|
|
VII.1
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
257.021
|
65.000
|
92.021
|
92.026
|
46.462
|
43.429
|
41.522,00
|
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
230.000
|
65.000
|
65.000
|
65.000
|
29.565
|
26.732
|
31.398
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ
thuật vùng sản xuất chè tập trung an toàn, chất lượng cao tỉnh Thái Nguyên
|
2020-2024
|
Quyết định số 4122/QĐ-BNN-TCTL ngày 30/10/2019
|
80.000
|
65.000
|
15.000
|
15.000
|
3.646
|
963
|
7.317
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
2
|
Cải tạo nâng cấp
các hồ đập trên địa bàn tỉnh
|
2022-2025
|
Nghị quyết số 145/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; QĐ số
3006/QĐ-UBND ngày 30/11/2022
|
150.000
|
|
50.000
|
50.000
|
25.919
|
25.769
|
24.081
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
b
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành trong năm 2024
|
|
|
27.021
|
0
|
27.021
|
27.026
|
16.897
|
16.697
|
10.124
|
|
|
1
|
Xây dựng kè chống sạt
lở bờ sông Con, phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
2022-2024
|
Nghị quyết số 145/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Nghị quyết số
91/NQ-HĐND ngày 08/12/2022; Quyết định số 3267/QĐ-UBND ngày 26/12/2022
|
12.026
|
|
12.026
|
12.026
|
7.547
|
7.447
|
4.479
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
2
|
Sửa chữa, khắc phục
Kè Soi Quýt xã Tiên Phong, thị xă Phổ Yên (nay là thành phố Phổ Yên)
|
2022-2024
|
Nghị quyết số 145/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; QĐ số
2411/QĐ-UBND ngày 03/10/2022
|
14.995
|
|
14.995
|
15.000
|
9.350
|
9.250
|
5.645
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
VII.2
|
Giao thông
|
|
|
4.284.500
|
3.355.403,61
|
929.09639
|
256.922
|
220.556
|
16.456
|
28.065,700
|
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành trong năm 2024
|
|
|
4.264.500
|
3.355.403,61
|
909.096,39
|
236.922
|
219.856
|
15.756
|
17.065,700
|
|
|
1
|
Tuyến đường liên kết,
kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc
|
2022-2025
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 19/5/2021; Nghị quyết số
88/NQ-HĐND ngày 08/12/2022; Quyết định số 3518/QĐ-UBND ngày 12/11/2021; Số
3195/QĐ-UBND ngày 20/12/2022
|
4.204.000
|
3.355.403.61
|
848.596,39
|
202.000
|
191.475
|
1.475
|
10.525
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Gom đoạn từ nút giao Yên Bình đến Khu công nghiệp Yên Bình
(Km0-Km2+100)
|
2021-2024
|
Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định
số 1821/QĐ-UBND ngày 13/6/2022
|
60.500
|
|
60.500
|
34.922
|
28.381
|
14.281
|
6.540,7
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh
|
|
b
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
20.000
|
0
|
20.000
|
20.000
|
700
|
700
|
11.000
|
|
|
1
|
Đường giao thông
xóm Khe Cái - Suối Khê, xã Vũ Chấn đi xóm Na Hấu, xã Nghinh Tường, huyện Võ
Nhai
|
2024-2025
|
Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 31/8/2023 của HĐND tỉnh
|
20.000
|
|
20.000
|
20.000
|
700
|
700
|
11.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Võ Nhai
|
Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết
định phê duyệt dự án
|
VII.3
|
Cấp nước, thoát
nước
|
|
|
1.403.901
|
93.027
|
360.615
|
114.822
|
5.060
|
2.100
|
51.870
|
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành trong năm 2024
|
|
|
965.358
|
0
|
267.587
|
24.070
|
2.200
|
2.100
|
21.870
|
|
|
1
|
Dự án Hệ thống
Thoát nước và xử lý nước thải Thành phố Thái Nguyên
|
2016-2024
|
Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 11/11/2016; Quyết định
số 2303/QĐ-UBND ngày 11/10/2012; Quyết định số 2851/QĐ-UBND ngày 10/9/2021
|
950.488
|
|
252.717
|
9.200
|
|
|
9.200
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên thoát nước
và phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên
|
Dự án được bố trí vốn đến hết năm 2024 theo Nghị quyết
số 28/NQ-HĐND ngày 20/7/2023
|
2
|
Xây dựng Hồ sự cố kết
hợp hồ sinh học cho hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Thái
Nguyên
|
2023-2024
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
14.870
|
|
14.870
|
14.870
|
2.200
|
2.100
|
12.670
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Thoát nước
và phát triển hạ tầng đô thị
|
|
b
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
438.543
|
93.027
|
93.028
|
90.752
|
2.860
|
|
30.000
|
|
|
*
|
Dự án được
quyết định thời gian bố trí vốn thực hiện dự án đến năm 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống thoát nước
và xử lý nước thải khu trung tâm phía Nam thành phố Thái Nguyên
|
2019-2023
|
Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 27/5/2015
|
438.543
|
93.027
|
93.028
|
90.752
|
2.860
|
|
30.000
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên thoát nước
và phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên
|
Giao UBND tỉnh giao kế hoạch đầu tư công năm 2024 sau
khi dự án được phê duyệt điều chỉnh
|
VII.4
|
Hỗ trợ thực hiện
chính sách và bổ sung các quỹ ngoài ngân sách; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
|
|
193.858
|
0
|
193.858
|
118.858
|
25.750
|
8.750
|
48.108
|
|
|
1
|
Bổ sung vốn điều lệ
Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025
|
|
Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định
số 3875/QĐ-UBND ngày 06/12/2021
|
14.858
|
|
14.858
|
14.858
|
7.000
|
2.000
|
7.858
|
Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh
|
|
2
|
Bổ sung vốn điều lệ
Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025
|
|
Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 11/8/2021; Quyết định
số 3901/QĐ-UBND ngày 07/12/2021
|
14.000
|
|
14.000
|
14.000
|
8.750
|
1.750
|
5.250
|
Hội Nông dân tỉnh
|
|
3
|
Quỹ phát triển hợp
tác xã
|
|
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 23/3/2021; Quyết định số
1105/QĐ-UBND ngày 14/4/2021
|
40.000
|
|
40.000
|
40.000
|
10.000
|
5.000
|
30.000
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Thái Nguyên
|
|
4
|
Hỗ trợ đầu tư vào
nông nghiệp nông thôn theo Nghị định số 57/NĐ-CP;
Nghị quyết số
05/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên
|
|
|
125.000
|
|
125.000
|
50.000
|
|
|
5.000
|
|
|
VIII
|
Hoạt động của
các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và
các tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
422.240
|
0
|
419.077
|
102.689
|
88.812
|
81.812
|
8.040
|
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành trong năm 2024
|
|
|
405.000
|
0
|
405.000
|
88.612
|
88.312
|
81.312
|
300
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở làm
việc khối các cơ quan tỉnh Thái Nguyên
|
2023-2024
|
Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 21/6/2021; số
2758/QĐ-UBND ngày 11/11/2022
|
405.000
|
|
405.000
|
88.612
|
88.312
|
81.312
|
300
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
b
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
17.240
|
0
|
14.077
|
14.077
|
500
|
500
|
7.740
|
|
|
1
|
Trụ sở nhà làm việc
Hạt Kiểm lâm Phú Bình
|
2024-2025
|
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
5.000
|
0
|
5.000
|
5.000
|
200
|
200
|
2.750
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết
định phê duyệt dự án
|
2
|
Xây dựng Trụ sở Hạt
kiểm lâm Đại Từ
|
2023-2024
|
Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 31/8/2023 của HĐND tỉnh
|
12.240
|
|
9.077
|
9.077
|
300
|
300
|
4.990
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết
định phê duyệt dự án
|
IX
|
Xã hội
|
|
|
45.000
|
33.369
|
11.631
|
11.631
|
5.050
|
5.000
|
6.581
|
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành trong năm 2024
|
|
|
45.000
|
33.369
|
11.631
|
11.631
|
5.050
|
5.000
|
6.581
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo
cơ sở cai nghiện đa chức năng tỉnh Thái Nguyên
|
2021-2024
|
Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 21/6/2021, Quyết định số
3215/QĐ-UBND ngày 14/10/2021
|
45.000
|
33.369
|
11.631
|
11.631
|
5.050
|
5.000
|
6.581
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
X
|
Các nhiệm vụ,
chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật
|
|
|
319.000
|
0
|
319.000
|
1.530.742
|
1.047.491
|
360.693
|
324.306,300
|
|
|
X.1
|
Hỗ trợ xây dựng
nông thôn mới
|
|
|
319.000
|
|
319.000
|
151.000
|
127.980
|
55.980
|
23.020
|
|
|
1
|
Thành phố Sông Công
|
|
|
|
|
|
745
|
|
|
745
|
Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công
|
|
2
|
Thành phố Phổ Yên
|
|
|
|
|
|
3.726
|
2.000
|
2.000
|
1.726
|
Ủy ban nhân dân thành phố Phổ Yên
|
|
3
|
Huyện Phú Lương
|
|
|
|
|
|
11.226
|
10.000
|
2.000
|
1.226
|
Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương
|
|
4
|
Huyện Đồng Hỷ
|
|
|
|
|
|
20.663
|
9.000
|
5.000
|
11.663
|
Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ
|
|
5
|
Huyện Võ Nhai
|
|
|
|
|
|
20.464
|
12.804
|
4.804
|
7.660
|
Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai
|
|
X.2
|
Số vốn chuẩn bị
đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.244,3
|
|
|
X.3
|
VỐN XÂY DỰNG CƠ
BẢN TẬP TRUNG (PHÂN CẤP CHO HUYỆN)
|
|
|
|
|
|
1.379.742
|
919.511
|
304.713
|
278.042
|
|
|
1
|
PHÂN CẤP CHO
UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
|
1.280.000
|
885.290
|
285.290
|
246.000
|
|
|
1.1
|
Thành phố Thái
Nguyên
|
|
|
|
|
|
155.079
|
117.109
|
54.807
|
31.517
|
Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên
|
|
1.2
|
Thành phố Sông Công
|
|
|
|
|
|
105.560
|
70.635
|
17.967
|
17.967
|
Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công
|
|
1.3
|
Thành phố Phổ Yên
|
|
|
|
|
|
220.975
|
171.595
|
25.405
|
25.405
|
Ủy ban nhân dân thành phố Phổ Yên
|
|
1.4
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
|
162.274
|
133.160
|
61.928
|
29.114
|
Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ
|
|
1.5
|
Huyện Phú Lương
|
|
|
|
|
|
118.612
|
72.236
|
23.858
|
40.672
|
Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương
|
Dự kiến huyện về đích NTM năm 2024
|
1.6
|
Huyện Đồng Hỷ
|
|
|
|
|
|
128.781
|
78.256
|
25.994
|
25.994
|
Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ
|
|
1.7
|
Huyện Định Hóa
|
|
|
|
|
|
128.781
|
78.256
|
25.994
|
25.994
|
Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa
|
|
1.8
|
Huyện Võ Nhai
|
|
|
|
|
|
118.262
|
72.031
|
23.785
|
23.785
|
Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai
|
|
1.9
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
|
141.676
|
92.012
|
25.552
|
25.552
|
Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình
|
|
2
|
Đối ứng thực hiện
các Chương trình mục tiêu quốc gia: giảm nghèo và an sinh xã hội bền vững;
phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số)
|
|
|
|
|
|
99.742
|
34.221
|
19.423
|
32.042
|
|
|
2.1
|
Đối ứng ngân
sách tỉnh cho Chương trình MTQG giảm nghèo
|
|
|
13.808
|
12.007
|
1.801
|
1.801
|
704
|
548
|
500
|
|
|
*
|
Dự án Phát
triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững (Dự án 4)
|
|
|
13.808
|
12.007
|
1.801
|
1.801
|
704
|
548
|
500
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
-
|
Dự án hỗ trợ việc
làm bền vững (Tiểu dự án 3)
|
|
|
13.808
|
12.007
|
1.801
|
1.801
|
704
|
548
|
500
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
Đầu tư, nâng cấp cơ
sở hạ tầng, kỹ thuật thông tin để hiện đại hóa thông tin thị trường lao động
gắn với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
2023-2025
|
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh
|
13.808
|
12.007
|
1.801
|
1.801
|
|
|
500
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết
định phê duyệt dự án
|
2.2
|
Vốn đối ứng ngân
sách tỉnh hỗ trợ Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến
năm 2025
|
|
|
|
|
|
97.941
|
33.517
|
18.875
|
31.542
|
|
|
*
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
|
|
1.623
|
1.458
|
165
|
165
|
60
|
60
|
105
|
|
|
-
|
Đầu tư xây dựng
phòng họp trực tuyến tại Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên
|
|
Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 29/9/2023
|
1623
|
1458
|
165
|
165
|
60
|
60
|
105
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết
định phê duyệt dự án
|
*
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
|
110.000
|
21.440
|
88.560
|
3.216
|
0
|
0
|
150
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
-
|
Tiểu
dự án 1, Dự án 5
|
|
|
110.000
|
21.440
|
88.560
|
3.216
|
|
|
150
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
*
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
|
59.616
|
51.836
|
7.780,06
|
7.780
|
2.927
|
1.497
|
2.992
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
-
|
Dự án 6:
|
|
|
59.616
|
51.836
|
7.780,06
|
7.780
|
2.927
|
1.497
|
2.992
|
|
|
+
|
Tu bổ, tôn tạo Cụm
di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh ở Khuôn Tát xã Phú Đình, huyện Định Hoá
|
2023-2024
|
Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 08/6/2023
|
4.010
|
3.487
|
522,87
|
522,87
|
426,87
|
46,87
|
68
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
+
|
Bảo tồn làng truyền
thông dân tộc Nùng xóm Tân Đô, xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ
|
2023-2024
|
Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 08/6/2023; Số
2174/QĐ-UBND ngày 12/9/2023
|
10.642
|
9.253
|
1.389,19
|
1.389
|
1.219
|
169
|
58
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
+
|
Tu bổ di tích Nơi
Chủ tịch Hồ Chí Minh ở và làm việc tại Đồi Tin Keo xã Phú Đình, huyện Định
Hoá (1948-1954)
|
2023-2025
|
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 20/7/2023; Quyết định số
1855/QĐ-UBND ngày 07/8/2023
|
3.264
|
2.838
|
426
|
426
|
300
|
300
|
102
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
+
|
Bảo tồn làng
truyền thống dân tộc Tày, xóm Bản Đông, xã Ôn Lương, huyện Phú Lương
|
2023-2025
|
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 20/7/2023; Quyết định số
1855/QĐ-UBND ngày 07/8/2023; Số 2772/QĐ-UBND ngày 06/11/2023
|
9.000
|
7.825
|
1.175
|
1.175
|
405
|
405
|
630
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
+
|
Bảo tồn làng
truyền thống người Sán Chỉ, xóm Đồng Kệu, xã Phú Đình, huyện Định Hóa
|
2023-2025
|
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 20/7/2023; Quyết định số
1855/QĐ-UBND ngày 07/8/2023; Số 2773/QĐ-UBND ngày 06/11/2023
|
10.700
|
9.304
|
1.396
|
1.396
|
516
|
516
|
787
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
+
|
Tu bổ, tôn tạo
di tích Nhà tù Chợ Chu, thị trấn chợ Chu, huyện Định Hoá
|
2023-2025
|
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 20/7/2023; Quyết định số
1855/QĐ-UBND ngày 07/8/2023
|
22.000
|
19.129
|
2.871
|
2.871
|
60
|
60
|
1.347
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
*
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
86.780
|
30.530
|
17.318
|
28.295
|
|
|
-
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
|
11.997
|
3.218
|
1.563
|
4.385
|
Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ
|
|
-
|
Huyện Phú Lương
|
|
|
|
|
|
10.336
|
2.912
|
1.920
|
3.700
|
Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương
|
|
-
|
Huyện Đồng Hỷ
|
|
|
|
|
|
17.663
|
4.305
|
2.509
|
6.800
|
Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ
|
|
-
|
Huyện Định Hóa
|
|
|
|
|
|
16.259
|
8.099
|
4.622
|
4.110
|
Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa
|
|
-
|
Huyện Võ Nhai
|
|
|
|
|
|
29.120
|
11.216
|
6.394
|
8.950
|
Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai
|
|
-
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
|
1.405
|
780
|
310
|
350
|
Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình
|
|
PHỤ LỤC VII
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 TỈNH THÁI NGUYÊN
NGUỒN VỐN: XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự
án/chương trình
|
Thời gian khởi
công và hoàn thành
|
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định phê duyệt dự án
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
|
Lũy kế vốn đã bố
trí giai đoạn 2021 - 2023
|
Dự kiến kế hoạch
đầu tư công năm 2024
|
Chủ đầu tư/ Đơn
vị thực hiện
|
Ghi chú
|
Số ngày tháng
năm
|
Tổng số
|
Trong đó: Vốn
|
Tổng số
|
Trong đó: Năm
2023
|
Ngân sách trung
ương
|
Ngân sách địa
phương
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
331.000
|
0
|
12.000
|
38.000
|
11.000
|
6.000
|
15.000
|
|
|
I
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
12.000
|
0
|
12.000
|
12.000
|
0
|
0
|
8.600
|
|
|
a
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Nhà đa năng Trường Trung học phổ thông
Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
2024-2025
|
Nghị quyết số
155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
6.000
|
|
6.000
|
6.000
|
0
|
0
|
4.300
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Giao UBND tỉnh
giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết định phê duyệt dự án
|
2
|
Xây dựng Nhà đa năng Trường Trung học phổ thông
Trần Quốc Tuấn
|
2024-2025
|
Nghị quyết số
155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
6.000
|
|
6.000
|
6.000
|
0
|
0
|
4.300
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
II
|
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo
quy định của pháp luật
|
|
|
319.000
|
0
|
0
|
26.000
|
11.000
|
6.000
|
6.400
|
|
|
B
|
Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới
|
|
|
319.000
|
|
|
26.000
|
11.000
|
6.000
|
6.400
|
|
|
1
|
Thành phố Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
513
|
0,00
|
0,00
|
513
|
Ủy ban nhân dân
thành phố Thái Nguyên
|
|
2
|
Thành phố Sông Công
|
|
|
|
|
|
128
|
0,00
|
0,00
|
128
|
Ủy ban nhân dân
thành phố Sông Công
|
|
3
|
Thành phố Phổ Yên
|
|
|
|
|
|
641
|
0,00
|
0,00
|
641
|
Ủy ban nhân dân
thành phố Phổ Yên
|
|
4
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
|
6.158
|
1.500
|
500
|
1.385
|
Ủy ban nhân dân
huyện Đại Từ
|
|
5
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
|
2.053
|
500
|
500
|
600
|
Ủy ban nhân dân
huyện Phú Bình
|
|
6
|
Huyện Phú Lương
|
|
|
|
|
|
1.933
|
1.500
|
500
|
433
|
Ủy ban nhân dân
huyện Phú Lương
|
|
7
|
Huyện Đồng Hỷ
|
|
|
|
|
|
3.558
|
1.500
|
500
|
800
|
Ủy ban nhân dân
huyện Đồng Hỷ
|
|
8
|
Huyện Định Hóa
|
|
|
|
|
|
7.492
|
4.500
|
3.500
|
1.100
|
Ủy ban nhân dân
huyện Định Hóa
|
|
9
|
Huyện Võ Nhai
|
|
|
|
|
|
3.524
|
1.500
|
500
|
800
|
Ủy ban nhân dân
huyện Võ Nhai
|
|
PHỤ LỤC VIII
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 TỈNH THÁI NGUYÊN
NGUỒN VỐN: THU TIỀN SỬ DỰNG ĐẤT VÀ SẮP XẾP LẠI NHÀ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục dự án/chương trình
|
Thời gian khởi công và hoàn thành
|
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định phê duyệt dự
án/ Quyết định phê duyệt quyết toán
|
Kế hoạch đầu tư giai đoạn 2021 - 2025
|
Lũy kế vốn đã bố trí giai đoạn 2021 -
|
Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024
|
Chủ đầu tư/ Đơn vị thực hiện
|
Ghi chú
|
Số ngày tháng năm
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó: Năm 2023
|
Ngân sách Trung ương
|
Vốn từ nguồn thu sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất
trên địa bàn tỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
11.701.464
|
4.254.041,61
|
4.300.482,39
|
5.628.833
|
1.361.877,187
|
801.709,187
|
1.754.075
|
|
|
I
|
Quốc phòng
|
|
|
33.500
|
0
|
33.500,0
|
33.500
|
31.200
|
3.955
|
1.654
|
|
|
a
|
Dự án hoàn
thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2023
|
|
|
33.500
|
0
|
33.500
|
33.500
|
31.200
|
3.955
|
1.654
|
|
|
*
|
Dự án được
quyết định thời gian bố trí vốn thực hiện dự án đến năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trụ sở Ban
Chỉ huy quân sự cấp xã năm 2021
|
2021-2023
|
Quyết định số 3029/QĐ-UBND ngày 25/9/2021
|
33.500
|
|
33.500
|
33.500
|
31.200
|
3.955
|
1.654
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
II
|
An ninh và trật
tự, an toàn xã hội
|
|
|
108.141
|
0
|
99.580
|
99.580
|
43.388,651
|
43.388,651
|
34.300
|
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
108.141
|
0
|
99.580
|
99.580
|
43.388,651
|
43.388,651
|
34.300
|
|
|
|
Dự án Trụ sở làm việc
Công an các xã, thị trấn giai đoạn 2021-2025
|
2022-2025
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 31/3/2022; số 69/NQ-HĐND
ngày 28/10/2022; Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 04/5/2023
|
108.141
|
|
99.580
|
99.580
|
43.388,651
|
43.388,651
|
34.300
|
Công an tỉnh
|
|
III
|
Thể dục, thể
thao
|
|
|
766.992
|
200.000
|
436.062
|
505.692
|
127.683
|
97.583
|
273.137
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
535.992
|
200.000
|
266.062
|
335.692
|
127.583
|
97.583
|
145.637
|
|
|
1
|
Xây dựng Sân vận động
tỉnh Thái Nguyên
|
2022-2025
|
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 19/5/2021; số 179/NQ-HĐND
ngày 04/11/2021; Quyết định số 3931/QĐ-UBND ngày 09/12/2021; Nghị quyết số
68/NQ-HĐND ngày 28/10/2022; Quyết định số 2800/QĐ-UBND ngày 15/11/2022
|
535.992
|
200.000
|
266.062
|
335.692
|
127.583
|
97.583
|
145.637
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
b
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
231.000
|
0
|
170.000
|
170.000
|
100
|
0
|
127.500
|
|
|
1
|
Xây dựng Sân vận động
huyện Đại Từ (giai đoạn 1)
|
2021-2025
|
Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
111.000
|
|
50.000
|
50.000
|
-
|
0
|
27.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đại Từ
|
Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết
định phê duyệt dự án
|
2
|
Xây dựng Trung tâm
thể dục thể thao và Trường phổ thông năng khiếu thể dục thể thao
|
2021-2025
|
Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
120.000
|
|
120.000
|
120.000
|
100
|
0
|
100.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết
định phê duyệt dự án
|
IV
|
Các hoạt động kinh
tế
|
|
|
10.196.379
|
4.054.041,61
|
3.134.888,39
|
4.158.686
|
806.861
|
365.595
|
1.170.799
|
|
|
IV.1
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
708.330
|
195.293
|
163.438
|
162.983
|
26.500
|
23.500
|
86.000
|
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
523.037
|
50.000
|
123.438
|
122.983
|
26.500
|
23.500
|
55.000
|
|
|
1
|
Dự án cấp nước sinh
hoạt tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2022-2025
|
2022-2025
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 16/6/2022; Quyết định số
602/QĐ-UBND ngày 24/3/2023
|
108.438
|
|
108.438
|
108.438
|
26.500
|
23.500
|
50.000
|
Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông
thôn
|
|
2
|
Bảo vệ và phát triển
rừng sản xuất, phòng hộ, đặc dụng và nâng cao năng lực Phòng cháy chữa cháy rừng
tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025
|
2021-2025
|
Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 21/6/2021; Quyết định số
3217/QĐ-UBND ngày 14/10/2021
|
414.599
|
50.000
|
15.000
|
14.545
|
-
|
0
|
5.000
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
b
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
185.293
|
145.293
|
40.000
|
40.000
|
-
|
-
|
31.000
|
|
|
1
|
Dự án Bố trí ổn định
dân cư tại chỗ vùng thiên tai có nguy cơ sạt lở và lũ ống, lũ quét thuộc 06
xã: Na Mao, Đức Lương, Hoàng Nông, Khôi Kỳ, Tân Linh và Ký Phú, huyện Đại Từ
|
2024-2025
|
Nghị quyết số 145/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
20.000
|
|
20.000
|
20.000
|
-
|
0
|
11.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đại Từ
|
Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết
định phê duyệt dự án
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng
dự án thành phần số 1: Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn Hồ Núi Cốc và hạ du,
tỉnh Thái Nguyên, thuộc dự án Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ, đập chứa
nước
|
2024-2026
|
Quyết định số 1421/QĐ-BNN-KH ngày 07/4/2023; số
2603/QĐ-BNN-TL ngày 29/6/2023
|
165.293
|
145.293
|
20.000
|
20.000
|
-
|
0
|
20.000
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
IV.2
|
Giao thông
|
|
|
9.345.049
|
3.771.227,61
|
2.915.971,39
|
3.752.460
|
675.037
|
239.145
|
949.880
|
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành trong năm 2024
|
|
|
5.105.640
|
3.701.227,61
|
1.404.412,39
|
1.117.112,96
|
547.492
|
112.200
|
286.180
|
|
|
1
|
Đường nối QL3 mới (Hà
Nội- Thái Nguyên) đến Khu công nghiệp Yên Bình đoạn từ KM3+516,9 đến
Km5+434,18 và ĐT261- giai đoạn II
|
2023-2024
|
Nghị quyết số 15/1NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
82.282
|
|
82.282
|
82.282
|
62.200
|
62.200
|
7.800
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng tuyến
đường từ vành đai V vùng thủ đô Hà Nội đi Khu di tích Lý Nam Đế, xã Tiên
Phong, thị xã Phổ Yên (đoạn tuyến từ đường Vành đai V vùng Thủ đô mở mới về
phía Nam đến khu Chùa Hương Ấp)
|
2021-2024
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 19/5/2021; Quyết định số
2782/QĐ-UBND ngày 30/8/2021
|
120.000
|
|
120.000
|
35.000
|
7.620
|
0
|
27.380
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phổ Yên
|
|
3
|
Tuyến đường liên kết,
kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc
|
2022-2025
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 19/5/2021; Nghị quyết số
88/NQ-HĐND ngày 08/12/2022; Quyết định số 3518/QĐ-UBND ngày 12/11/2021; số
3195/QĐ-UBND ngày 20/12/2022
|
4.204.000
|
3.355.403,61
|
848.596,39
|
646.596,39
|
417.672
|
20.000
|
10.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh
|
|
4
|
Đường vành đai V đoạn
qua khu vực tỉnh Thái Nguyên (Đoạn từ huyện Phú Bình nối với tỉnh Bắc Giang)
|
2022-2024
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 21/6/2021; Quyết định số
3643/QĐ-UBND ngày 19/11/2021
|
699.358
|
345.824
|
353.534
|
353.234,573
|
60.000
|
30.000
|
241.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh
|
|
b
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
917.504
|
70.000
|
847.504
|
668.842
|
127.345
|
126.945
|
261.700
|
|
|
1
|
Đầu tư nâng cấp, mở
rộng tuyến đường từ KM31 (Quốc lộ 3) đến Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt
ATK Định Hóa (Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh)
|
2021-2025
|
Quyết định số 3050/QĐ-UBND ngáy 30/9/2020; số
3403/QĐ-UBND ngày 30/12/2022; Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 10/5/2023; Quyết
định số 1834/QĐ-UBND ngày 03/8/2023
|
302.010
|
70.000
|
232.010
|
221.510
|
28.583
|
28.583
|
30.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng tuyến
đường nối ĐT.261 đến ĐT.266
|
2023 - 2025
|
Nghị quyết số 193/NQHĐND ngày 10/12/2021; Quyết định
số 1690/QĐ-UBND ngày 20/7/2023
|
392.729
|
|
392.729
|
224.567
|
21.700
|
21.500
|
121.700
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh
|
|
3
|
Tuyến đường kết nối
Quốc lộ 37 và đường tỉnh ĐT269B, tỉnh Thái Nguyên
|
2023 - 2025
|
Nghị quyết số 194/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; Quyết định
số 218/QĐ-UBND ngày 17/02/2023
|
222.765
|
|
222.765
|
222.765
|
77.062
|
76.862
|
110.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh
|
|
c
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
3.321.905
|
0
|
664.055
|
1.966.505
|
200
|
0
|
402.000
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng cầu
Quang Vinh 1, Quang Vinh 2 và hệ thống đường giao thông kết nối phường Đồng Bẩm,
phường Quang Vinh và xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên
|
2023 - 2025
|
Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 09/11/2021
|
1.528.400
|
|
373.000
|
373.000
|
-
|
0
|
152.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thái
Nguyên
|
Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết
định phê duyệt dự án
|
2
|
Xây dựng cầu An
Long và Đường kết nối tỉnh lộ ĐT.270 với tỉnh lộ ĐT.261 huyện Đại Từ
|
2023 - 2025
|
Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
350.000
|
|
|
150.000
|
-
|
0
|
50.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đại Từ
|
Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết
định phê duyệt dự án
|
3
|
Đường kết nối
ĐT.265 (xã Bình Long, huyện Võ Nhai) đi Bắc Giang
|
2023-2025
|
Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
291.055
|
|
291.055
|
291.055
|
-
|
0
|
50.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh
|
Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết
định phê duyệt dự án
|
4
|
Đường vành đai I
(Đoạn Bờ Đậu Phú Lương- Hóa Thượng Đồng Hỷ)
|
2023 - 2025
|
Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
1.152.450
|
|
|
1.152.450
|
200
|
0
|
150.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh
|
Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết
định phê duyệt Dự án
|
IV.3
|
Công nghệ thông
tin
|
|
|
20.000
|
0
|
20.000
|
20.000
|
3.000
|
2.950
|
14.000
|
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành trong năm 2024
|
|
|
20.000
|
0
|
20.000
|
20.000
|
3.000
|
2.950
|
14.000
|
|
|
1
|
Dự án phát triển
thông tin cơ sở giai đoạn 2021-2025
|
2023-2025
|
Nghị quyết số 168/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định
số 3003/QĐ-UBND ngày 30/11/2022
|
20.000
|
|
20.000
|
20.000
|
3.000
|
2.950
|
14.000
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
IV.4
|
Du lịch
|
|
|
123.000
|
87.521
|
35.479
|
23.243
|
2.324
|
0
|
20.919
|
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành trong năm 2024
|
|
|
123.000
|
87.521
|
35.479
|
23.243
|
2.324
|
0
|
20.919
|
|
|
1
|
Đường du lịch ven hồ
Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc - Nam (3km đường + xây mới 2 cầu)
|
2016-2023
|
Quyết định số 2973a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
123.000
|
87.521
|
35.479
|
23.243
|
2.324
|
0
|
20.919
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
Dự án được bố trí vốn đến hết năm 2024 theo Nghị quyết
số 28/NQ-HĐND ngày 20/7/2023
|
IV.5
|
Hỗ trợ thực hiện
chính sách và bổ sung các quỹ ngoài ngân sách; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
|
|
|
|
|
200.000
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
-
|
1
|
Cấp bổ sung vốn điều
lệ cho Quỹ đầu tư phát triển tỉnh giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
200.000
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh
|
|
V
|
Hoạt động của
các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và
các tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
596.452
|
0
|
596.452
|
507.840
|
165.432,536
|
105.787,536
|
180.000
|
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 12024
|
|
|
64.452
|
0
|
64.452
|
64.452
|
9.600
|
9.600
|
33.000
|
|
|
1
|
Trụ sở Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn và Các chi cục trực thuộc
|
2022-2025
|
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 19/5/2021, Quyết định số
159/QĐ-UBND ngày 09/02/2023
|
64.452
|
|
64.452
|
64.452
|
9.600
|
9.600
|
33.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
b
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành trong năm 2024
|
|
|
532.000
|
0
|
532.000
|
443.388
|
155.832,536
|
96.187,536
|
147.000
|
|
|
1
|
Trụ sở Đảng ủy khối
các cơ quan tỉnh và một số cơ quan
|
2022-2023
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND 19/5/2021; Quyết định số
3897/QĐ-UBND ngày 06/12/2021
|
90.000
|
|
90.000
|
90.000
|
70.438
|
40.843
|
3.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp tỉnh
|
|
2
|
Xây dựng Trụ sở làm
việc khối các cơ quan tỉnh Thái Nguyên
|
2023-2024
|
Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 21/6/2021; Quyết định số
2758/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh
|
405.000
|
|
405.000
|
316.388
|
79.044,536
|
49.044,536
|
125.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
3
|
Xây dựng mới Nhà
làm việc, nhà hội trường 250 chỗ của Sở Y tế và Chi cục dân số Kế hoạch hóa
gia đình
|
2022-2025
|
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 12/8/2021, Quyết định
số 2730/QĐ-UBND ngày 08/11/2022
|
37.000
|
|
37.000
|
37.000
|
6.350
|
6.300
|
18.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
VI
|
Các nhiệm vụ,
chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
323.535
|
185.400
|
185.400
|
94.185
|
|
|
VI.1
|
Số vốn chuẩn bị
đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.605
|
|
|
VI.2
|
Hỗ trợ xây dựng
Nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
323.535
|
185.400
|
185.400
|
90.580
|
|
|
1
|
Thành phố Thái
Nguyên
|
|
|
|
|
|
13.123
|
6.700
|
6.700
|
6.423
|
Ủy ban nhân dân Thành phố Thái Nguyên
|
|
2
|
Thành phố Sông Công
|
|
|
|
|
|
3.522
|
0,00
|
0
|
927
|
Ủy ban nhân dân Thành phố Sông Công
|
|
3
|
Thành phố Phổ Yên
|
|
|
|
|
|
7.958
|
3.500
|
3.500
|
1.133
|
Ủy ban nhân dân Thành phố Phổ Yên
|
|
4
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
|
57.102
|
32.737
|
32.737
|
24.365
|
Ủy ban nhân dân Huyện Đại Từ
|
|
5
|
Huyện Phú Lương
|
|
|
|
|
|
21.988
|
7.100
|
7.100
|
14.888
|
Ủy ban nhân dân Huyện Phú Lương
|
Dự kiến huyện về đích NTM năm 2024
|
6
|
Huyện Đồng Hỷ
|
|
|
|
|
|
29.926
|
11.700
|
11.700
|
4.338
|
Ủy ban nhân dân Huyện Đồng Hỷ
|
|
7
|
Huyện Định Hóa
|
|
|
|
|
|
130.829
|
105.588
|
105.588
|
15.146
|
Ủy ban nhân dân Huyện Định Hóa
|
|
8
|
Huyện Võ Nhai
|
|
|
|
|
|
30.724
|
8.496
|
8.496
|
4.576
|
Ủy ban nhân dân Huyện Võ Nhai
|
|
9
|
Huvện Phú Bình
|
|
|
|
|
|
28.363
|
9.579
|
9.579
|
18.784
|
Ủy ban nhân dân Huyện Phú Bình
|
|
PHỤ LỤC IX
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 TỈNH THÁI NGUYÊN
NGUỒN VỐN: THU TIỀN THUÊ ĐẤT CÓ CƠ SỞ HẠ TẦNG TRẢ NỘP MỘT LẦN CỦA CÁC NHÀ ĐẦU
TƯ VÀ VỐN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian khởi
công và hoàn thành
|
Quyết định chủ
trương đầu tư/Quyết định phê duyệt dự án/ Quyết định phê duyệt quyết toán
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
|
Lũy kế vốn đã bố
trí giai đoạn 2021 - 2023
|
Dự kiến kế hoạch
đầu tư công năm 2024 (thu tiền thuê đất có cơ sở hạ tầng nộp một lần của các
nhà đầu tư và vốn sử dụng đất)
|
Chủ đầu tư/ Đơn
vị thực hiện
|
Ghi chú
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó: Năm
2023
|
Ngân sách trung
ương
|
Ngân sách địa
phương (NSNN và các nguồn vốn khác)
|
Thu hồi các khoản
vốn tạm ứng NSĐP, hoàn trả vốn ứng quỹ phát triển đất
|
Nguồn thu tiền
thuê đất có cơ sở hạ tầng nộp một lần của các nhà đầu tư và vốn sử dụng đất
|
|
TỔNG SỐ:
|
|
|
4.160.338
|
120.000
|
4.040.338
|
1.208.651
|
328.659
|
879.992
|
180.191
|
136.952
|
300.000
|
|
|
|
Các hoạt động kinh tế
|
|
|
4.160.338
|
120.000
|
4.040.338
|
1.208.651
|
328.659
|
879.992
|
180.191
|
136.952
|
300.000
|
|
|
I
|
Khu công nghiệp
|
|
|
4.160.338
|
120.000
|
4.040.338
|
1.208.651
|
328.659
|
879.992
|
180.191
|
136.952
|
300.000
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn
2024 - 2025
|
|
|
4.160.338
|
120.000
|
4.040.338
|
1.208.651
|
328.659
|
879.992
|
180.191
|
136.952
|
300.000
|
|
|
*
|
Dự án được quyết định thời gian bố trí vốn
thực hiện dự án đến năm 2024 - 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Điềm Thụy - Khu
A
|
2012-2025
|
Quyết định số
2638/QĐ-UBND ngày 24/10/2011
|
1.416.954
|
120.000
|
1.296.954
|
177.653
|
38.658
|
138.995
|
8.100
|
8.100
|
60.000
|
Ban quản lý các
Khu công nghiệp
|
Giao UBND tỉnh
giao kế hoạch đầu tư công năm 2024 sau khi dự án được phê duyệt điều chỉnh
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư và nhà ở cho
công nhân khu công nghiệp Điềm Thụy (Phần diện tích 180 ha).
|
2013-2025
|
Quyết định số
1569/QĐ-UBND ngày 20/8/2013
|
198.337
|
|
198.337
|
165.244
|
|
165.244
|
12
|
12
|
70.000
|
Ban quản lý các
Khu công nghiệp
|
|
3
|
Xây dựng khu tái định cư và nhà ở công nhân tại
xóm Hắng phục vụ Khu công nghiệp Điềm Thụy (thuộc phần diện tích 180ha)
|
2014-2025
|
Quyết định số
2460/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
202.380
|
|
202.380
|
102.697
|
|
102.697
|
7
|
7
|
10.000
|
Ban quản lý các
Khu công nghiệp
|
|
4
|
Đường 36m nối Khu công nghiệp Sông Công II với
QL.3 cũ và nút giao Sông Công
|
2016-2025
|
Quyết định số
2876/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
264.564
|
|
264.564
|
142.437
|
107.706
|
34.731
|
69.894
|
44.370
|
20.000
|
Ban quản lý các Khu
công nghiệp
|
|
5
|
Xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Sông Công II -
diện tích 250ha
|
2017-2025
|
Quyết định số
1018/QĐ-UBND ngày 25/4/2017
|
1.757.775
|
|
1.757.775
|
403.960
|
151.237
|
252.723
|
76.024
|
76.024
|
80.000
|
Ban quản lý các
Khu công nghiệp
|
Giao UBND tỉnh giao
kế hoạch đầu tư công năm 2024 sau khi dự án được phê duyệt điều chỉnh
|
6
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phục vụ
giải phóng mặt bằng Khu công nghiệp Sông Công II
|
2017-2025
|
Quyết định số
2646/QĐ-UBND ngày 30/8/2017
|
320.328
|
|
320.328
|
216.660
|
31.058
|
185.602
|
26.154
|
8.439
|
60.000
|
Ban quản lý các
Khu công nghiệp
|
|
Nghị quyết 115/NQ-HĐND năm 2023 quyết định thời gian bố trí vốn thực hiện dự án đối với dự án sử dụng vốn ngân sách địa phương; thông qua Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 115/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 quyết định thời gian bố trí vốn thực hiện dự án đối với dự án sử dụng vốn ngân sách địa phương; thông qua Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2024
497
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|