1. Quan điểm
- Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -
2025 phải bám sát mục tiêu Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên
lần thứ XX; tập trung thực hiện 3 khâu đột phá chiến lược; huy động, sử dụng hiệu
quả các nguồn lực, nâng cao toàn diện đời sống Nhân dân các dân tộc trong tỉnh;
xây dựng Thái Nguyên trở thành một trong những trung tâm kinh tế công nghiệp hiện
đại của khu vực trung du, miền núi phía Bắc và vùng Thủ đô Hà Nội vào năm 2030.
- Việc quản lý, phân bổ vốn đầu tư có trọng tâm, trọng
điểm, tránh dàn trải, tập trung phát triển cơ sở hạ tầng tại khu vực phía Nam của
tỉnh; ưu tiên đầu tư giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất thu hút các nhà đầu tư;
phát triển hạ tầng giao thông và khu công nghiệp gắn kết với sự phát triển của
vùng Thủ đô Hà Nội.
- Việc phân bổ vốn phải gắn với sử dụng hiệu quả
các nguồn vốn, phù hợp với khả năng cân đối, góp phần huy động các nguồn lực
ngoài ngân sách.
- Trong quá trình điều hành ngân sách nhà nước, các
khoản tăng thu của các cấp ngân sách hằng năm được bố trí, phân bổ theo đúng
quy định của Luật Ngân sách nhà nước năm 2015, đảm bảo nguyên tắc bố trí vốn
các công trình, dự án theo đúng quy định hiện hành và thông qua Hội đồng nhân
dân cùng cấp.
2. Nguyên tắc, thứ tự thực hiện
2.1. Nguyên tắc chung
Tuân thủ các quy định của Luật Đầu tư công năm
2019, Luật Ngân sách nhà nước năm 2015, Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08
tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg
ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ, Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh và các văn bản hướng dẫn
thi hành.
2.2. Nguyên tắc cụ thể
2.2.1. Đối với nguồn ngân sách Trung ương
- Đảm bảo theo đúng danh mục, mức vốn phân bổ kế hoạch
trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
- Ưu tiên bố trí cho các dự án mới có đủ thủ tục đầu
tư, có bố trí vốn đối ứng cho công tác giải phóng mặt bằng để khởi công trong
năm kế hoạch;
- Đảm bảo việc bố trí vốn cho các dự án hoàn thành,
chuyển tiếp phù hợp thông báo vốn kế hoạch hằng năm theo quyết định của Thủ tướng
Chính phủ.
- Bố trí nhiệm vụ, công trình dự án do sở, ban,
ngành, đơn vị cấp tỉnh quản lý 70%: Phân bổ vốn cho các nhiệm vụ, chương trình,
dự án cụ thể bao gồm: Thực hiện các chính sách hỗ trợ theo quy định của Chính
phủ, hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, dự
án kết nối, có tác động liên vùng, dự án có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế
- xã hội nhanh, bền vững của tỉnh, nhiệm vụ quy hoạch tỉnh, các chính sách khác
sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật.
- Bố trí vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn ODA và vốn
vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài, vốn đầu tư của nhà nước tham gia thực
hiện dự án theo phương thức đối tác công tư.
- Phần còn lại phân bổ cho các dự án theo ngành,
lĩnh vực cho các sở, ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh quản lý. Việc bố trí vốn cụ
thể cho các dự án thuộc các ngành, lĩnh vực theo các nguyên tắc, thứ tự ưu tiên
của Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
- Bố trí các nhiệm vụ, công trình dự án do cấp huyện
quản lý 30%: Các huyện chịu trách nhiệm bố trí vốn cụ thể cho các chương trình,
dự án đúng quy định pháp luật và theo các nguyên tắc, thứ tự ưu tiên của Nghị
quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Dự phòng để đối ứng ODA và xử lý các vấn đề phát
sinh trong quá trình thực hiện kế hoạch đầu tư trung hạn của địa phương.
b) Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: Thực hiện theo
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ
lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái
Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2022 - 2025.
c) Nguồn thu xổ số kiến thiết: Bố trí đầu tư cho
lĩnh vực giáo dục và đào tạo, hỗ trợ Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng
nông thôn mới.
3. Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -
2025
3.1. Vốn ngân sách Trung ương: 5.796.978 triệu đồng,
cụ thể:
- Vốn trong nước: 4.950.852 triệu đồng.
- Vốn nước ngoài: 846.126 triệu đồng.
3.2. Vốn đầu tư ngân sách địa phương: 12.981.450
triệu đồng
Trong đó: Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới 319.000 triệu
đồng. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện trên cơ sở nguyên tắc, tiêu chí và định
mức ngân sách địa phương hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
3.2.1. Vốn ngân sách địa phương (xây dựng cơ bản tập
trung): 4.026.800 triệu đồng, bao gồm:
- Vốn xây dựng cơ bản tập trung (cấp tỉnh quản lý):
2.826.800 triệu đồng.
- Vốn xây dựng cơ bản tập trung (cấp huyện quản lý):
1.200.000 triệu đồng.
3.2.2. Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết:
66.000 triệu đồng, trong đó:
- Các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo là
40.000 triệu đồng.
- Hỗ trợ chương trình xây dựng nông thôn mới là
26.000 triệu đồng.
3.2.3. Nguồn vốn từ thu tiền sử dụng đất và sắp xếp
lại nhà đất (cấp tỉnh quản lý): 7.828.215 triệu đồng, bao gồm:
- Các dự án sử dụng nguồn vốn thu tiền sử dụng đất
và hoàn trả vốn vay, ứng từ quỹ đầu tư phát triển, quỹ phát triển đất: 638.800
triệu đồng.
- Các dự án sử dụng nguồn vốn thu tiền sử dụng đất
và sắp xếp lại nhà đất trên địa bàn tỉnh: 7.189.415 triệu đồng.
+ Các dự án chuyển tiếp và khởi công mới: 6.800.296
triệu đồng.
+ Dự phòng cho các dự án đang chuẩn bị đầu tư:
389.119 triệu đồng.
3.2.4. Nguồn vốn nước ngoài vay lại (Bội chi ngân
sách địa phương): 1.060.435 triệu đồng.
3.3. Nguồn thu tiền thuê đất nộp một lần của các
nhà đầu tư và vốn sử dụng đất (cấp tỉnh quản lý): 4.417.389 triệu đồng.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên theo đúng quy định của
Luật Đầu tư công năm 2019 và các văn bản pháp luật có liên quan.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Nguyên Khóa XIV. Kỳ họp thứ tư thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021./.
TT
|
Danh mục dự án/chương trình
|
QĐ chủ trương đầu tư/ QĐ phê duyệt dự án/QĐ phê duyệt
quyết toán
|
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025
|
Kế hoạch vốn năm 2021
|
Số vốn còn lại giai đoạn 2022-2025
|
Chủ đầu tư/ Đơn vị thực hiện
|
Ghi chú
|
Số ngày tháng năm
|
Tổng số
|
Trong đó: Vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG SỐ
|
|
20.163.464
|
7.025.433
|
9.105.539
|
4.026.800
|
730.808
|
3.295.992
|
|
|
A
|
VỐN XÂY DỰNG CƠ
BÀN TẬP TRUNG (CẤP TỈNH QUẢN LÝ)
|
|
20.163.464
|
7.025.433
|
9.105.539
|
2.826.800
|
520.808
|
2.305.992
|
|
|
I
|
GIAO THÔNG VẶN TẢI
|
|
7.479.232
|
4.905.045
|
2.435.099
|
847.767
|
184.392
|
663.375
|
|
|
a
|
Dự án đã phê duyệt
quyết toán
|
|
37.974
|
0
|
37.974
|
37.934
|
5.000
|
32.934
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
đường tỉnh ĐT261 đoạn km46+200- km49+982 và cầu Dẽo tại lý trình km45+136
|
Quyết định số 3474/QĐ-UBND ngày 09/11/2021
|
37.974
|
0
|
37.974
|
37.934
|
5.000,0
|
32.934
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông
|
|
b
|
Dự án hoàn thành
|
|
643.541
|
200.000
|
443.541
|
65.736
|
10.736
|
55.000
|
|
|
1
|
Đường gom Quốc lộ 3
mới Hà Nội - Thái Nguyên đoạn từ Khu công nghiệp Yên Bình đến ĐT 266 Khu công
nghiệp Điềm Thụy
|
Quyết định số 1173/QĐ-UBND ngày 13/6/2014; Quyết định
số 2233/QĐ-UBND ngày 9/10/2014; Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 22/01/2016
|
297.740
|
0
|
297.740
|
28.033
|
5.607,0
|
22.426
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông
|
|
2
|
Đường
nối Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên đến Khu công nghiệp Yên Bình I, tỉnh
Thái Nguyên đoạn từ nút giao Yên Bình đến Km1+631,8.
|
Quyết định số 2073/QĐ-UBND ngày 19/9/2014; Quyết định
số 1234/QĐ-UBND ngày 27/5/2015; Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 30/2/2020; Quyết
định số 1422/QĐ-UBND ngày 04/5/2020
|
345.801
|
200.000
|
145.801
|
37.703
|
5.129,0
|
32.574
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông
|
|
c
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
2.536.332
|
1.392.985
|
1.004.259
|
403.435
|
100.198
|
303.237
|
|
|
1
|
Nâng
cấp đường Cù Văn - An Khánh - Phúc Hà
|
Quyết định số 2992/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; Quyết định
số 394/QĐ-UBND ngày 19/2/2021
|
170.000
|
121.080
|
48.920
|
9.653
|
1.931,0
|
7.722
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông
|
|
2
|
Nâng
cấp đường Hóa Thượng-Hòa Bình (ĐT 273)
|
Quyết định số 3295/QĐ-UBND ngày 27/10/2017; Quyết định
số 395/QĐ-UBND ngày 19/2/2021
|
125.371
|
90.000
|
35.371
|
25.464
|
4.400,0
|
21.064
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông
|
|
3
|
Tiền dự án bồi thường
giải phóng mặt bằng công trình đường trục nối ĐT 261 đến khu vực đền Gàn, Hồ
Núi Cốc huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định số 2378/QĐ-UBND ngày 16/9/2016; Quyết định
số 2373/QĐ-UBND ngày 18/9/2018
|
121.939
|
0
|
121.939
|
92.539
|
43.000,0
|
49.539
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông
|
|
4
|
Xây
dựng đường vành đai V vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn tuyến đi trùng Đại lộ Đông-Tây
khu tổ hợp Yên Bình và cầu vượt sông Cầu).
|
Quyết định số 2187/QĐ- UBND ngày 20/7/2017; Quyết định
số 3006/QĐ-UBND ngày 29/9/2020; Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 19/02/2021
|
966.400
|
760.000
|
206.400
|
205.900
|
40.000,0
|
165.900
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông
|
|
5
|
Đường
giao thông liên xã Tràng Xá- Phương Giao, huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên kết
nối với huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn
|
Quyết định số 2989/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; Quyết định
số 3476/QĐ-UBND ngày 08/11/2017
|
170.000
|
121.080
|
48.920
|
18.173
|
3.635,0
|
14.538
|
Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai
|
|
6
|
Đường Thắng Lợi kéo
dài thành phố Sông Công
|
Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 29/2/2016; Quyết định
số 3480/QĐ-UBND ngày 08/11/2018
|
206.313
|
92.478
|
37.522
|
15.527
|
3.105,0
|
12.422
|
Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công
|
|
7
|
Đường Giang Tiên-
Phú Đô- Núi Phấn, huyện Phú Lương
|
Quyết định số 2991/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; Quyết định
số 3477/QĐ-UBND ngày 08/11/2017
|
90.719
|
64.867
|
25.852
|
10.260
|
1.935,0
|
8.325
|
Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương
|
|
8
|
Đường
Na Giang- Khe Rạc- Cao Sơn xã Vũ Chấn đi Cao Biền xã Phú Thượng, huyện Võ
Nhai
|
Quyết định số 2990/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; Quyết định
số 3492/QĐ-UBND ngày 09/11/2017
|
102.764
|
73.480
|
29.284
|
13.888
|
2.192,0
|
11.696
|
Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai
|
|
9
|
Xây dựng Bến xe
khách phía Nam thành phố Thái Nguyên; Bến xe khách thị xã Phổ Yên; Bến xe
khách huyện Phú Bình; Bến xe khách huyện Đại Từ theo hình thức đối tác công
tư (Hợp đồng BOO)
|
Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 06/6/2017; Quyết định
số 3387/QĐ-UBND ngày 23/10/2020
|
117.826
|
|
55.051
|
1.531
|
|
1.531
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Năm 2021 không giao KH do tiến độ của Nhà đầu tư thực
hiện chậm; NS tỉnh đã bố trí 97%
|
10
|
Nâng cấp mở rộng
tuyến đường từ Km31 (Quốc lộ 3) đến di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt ATK Định
Hóa (Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh)
|
Nghị quyết số 77/NQ-HĐND 11/12/2019; Quyết định số
3050/QĐ-UBND ngày 30/9/2020; Quyết định số 2094/QĐ-UBND 24/6/2021
|
465.000
|
70.000
|
395.000
|
10.500
|
|
10.500
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông
|
Năm 2021 không giao KH do dã sử dụng NSTW 50 tỷ đồng
|
d
|
Dự án khởi công
mới
|
|
4.261.385
|
3.312.060
|
949.325
|
340.662
|
68.458
|
272.204
|
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp đường ĐT.261 đoạn từ Km1+00 đến Km20+00, tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định số 3574/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; Quyết định
số 396/QĐ-UBND ngày 19/02/2021; Quyết định số 1793/QĐ-UBND ngày 03/6/2021;
Quyết định số 3048/QĐ-UBND ngày 28/9/2021
|
218.929
|
197.060
|
21.869
|
20.000
|
2.699,0
|
17.301
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông
|
|
2
|
Cải
tạo, nâng cấp đường ĐT.266 đoạn từ Ngã tư Sông Công (giao Quốc lộ 3 cũ) đến
Ngã tư Điềm Thụy (giao Quốc lộ 37)
|
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 23/3/2021; Quyết định số
1600/QĐ-UBND ngày 21/5/2021
|
200.956
|
0
|
200.956
|
173.740
|
65.659,0
|
108.081
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông
|
|
3
|
Tuyến đường liên kết,
kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 19/5/2021; Quyết định số
3518/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
3.781.000
|
3.115.000
|
666.000
|
112.000
|
|
112.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông
|
Năm 2021 giao vốn chuẩn bị đầu tư từ NSTW
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Gom đoạn từ nút giao Yên Bình đến Khu công nghiệp Yên Bình
(Km0-Km2+100)
|
Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
60.500
|
|
60.500
|
34.922
|
100,0
|
34.822
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông
|
|
II
|
HỖ TRỢ XÂY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI
|
|
319.000
|
|
319.000
|
151.000
|
28.000,0
|
123.000
|
|
Tổng mức vốn NSĐP là số dự kiến
|
III
|
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ
VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 57/NĐ-CP; NGHỊ QUYẾT SỐ
05/2019/NQ-HĐND NGÀY 23/7/2019 CỦA HĐND TỈNH THÁI NGUYÊN
|
|
125.000
|
|
125.000
|
50.000
|
0,0
|
50.000
|
|
|
IV
|
PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG
NÔNG NGHIỆP
|
|
1.615.289
|
783.067
|
713.646
|
235.128
|
32.724,3
|
202.404
|
|
|
a
|
Các dự án hoàn
thành đã quyết toán
|
|
116.035
|
27.134
|
88.901
|
21.496
|
16.368,0
|
5.128
|
|
|
1
|
Sửa
chữa, nâng cấp hè Đồng Xiền, xã Yên Lạc; đập Núi Phấn xã Động Đạt, huyện Phú
Lương
|
Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 26/7/2012
|
30.106
|
27.134
|
2.972
|
366
|
0
|
366
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác
thủy lợi
|
Năm 2021 không giao KH do đang chờ QĐ PD quyết toán
|
2
|
Kè chống sạt lở bờ
sông bảo vệ khu dân cư tại vị trí xóm Soi 2, xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình
|
Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 30/8/2019
|
17.611
|
|
17.611
|
112
|
112,0
|
0
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
3
|
Đường cứu hộ cứu nạn
trong vùng mưa lũ xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
Quyết định số 1222/QĐ-UBND ngày 29/4/2020
|
23.765
|
|
23.765
|
3.864
|
3.864,0
|
0
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
4
|
Kè chống xói lở bờ
sông, bảo vệ khu dân cư tại các vị trí xóm Trại, xóm Múc, xã Úc Kỳ, huyện Phú
Bình
|
Quyết định số 1516/QĐ-UBND ngày 06/6/2019
|
44.554
|
0
|
44.554
|
17.154
|
12.392,0
|
4.762
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
b
|
Các dự án hoàn
thành
|
|
375.432
|
285.606
|
89,826
|
13.768
|
558
|
13.210
|
|
|
1
|
Tuyến đê Hà Châu
(đoạn từ K3+500 đến K3+700 và đoạn từ K4+950 đến K5+350)
|
Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
22.887
|
18.430
|
4.457
|
456
|
456,0
|
0
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
2
|
Công
trình thuỷ lợi hồ Nước Hai huyện Phổ Yên
|
Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 13/6/2012
|
143.750
|
142.114
|
1.636
|
866
|
0
|
866
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác
thủy lợi
|
Năm 2021 không giao KH do đang chờ QĐ PD quyết toán
|
3
|
Cải
tạo, kiên cố hóa hệ thống kênh sau hồ Trại Gạo
|
Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 14/6/2012
|
5.284
|
|
5.284
|
900
|
0
|
900
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác
thủy lợi
|
Năm 2021 không giao KH do đang chờ QĐ PD quyết toán
|
4
|
Xây
dựng cống lấy nước cung cấp nước thô cho Nhà máy nước sạch Yên Bình
|
Quyết định số 1167/QĐ-UBND ngày 12/6/2014
|
15.232
|
|
15.232
|
1.683
|
0
|
1.683
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác
thủy lợi
|
Năm 2021 không giao KH do đang chờ QĐ PD quyết toán
|
5
|
Xây
mới cống số 1, số 6 đê Chã, cống số 8 đê sông Công
|
Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 25/10/2012; Quyết định
số 3819/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 06/6/2017;
Quyết định số 3496/QĐ-UBND ngày 09/11/2017
|
29.098
|
20.510
|
8.588
|
2.665
|
102,0
|
2.563
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
6
|
Xử lý cấp bách đoạn
đê xung yếu tuyến đê Hà Châu (đoạn từ Km8+600- Km 13+700)
|
Quyết định số 556/QĐ-UBND ngày 28/02/2019; Quyết định
số 3128/QĐ-UBND ngày 06/10/2021
|
56.649
|
44.592
|
12.057
|
3.440
|
0
|
3.440
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
Năm 2021 đã giao vốn dự phòng NSĐP
|
7
|
Sửa
chữa, nâng cấp đập Pác Tác, xã Phương Giao, huyện Võ Nhai
|
Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 17/6/2010; số
2920/QĐ-UBND ngày 4/12/2012
|
27.092
|
|
27.092
|
2.584
|
|
2.584
|
Chi cục Thủy lợi
|
Đang trình thẩm tra quyết toán
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến đê Mỏ Bạch kết hợp làm đường giao thông vào trường Đại học Nông Lâm và
Trung tâm KTX Sinh viên Đại học Thái Nguyên
|
Quyết định số 2527/QĐ-UBND ngày 31/10/2012
|
75.441
|
59.960
|
15.481
|
1.174
|
|
1.174
|
Chi cục Thủy lợi
|
Đã có kết quả thẩm tra quyết toán
|
c
|
Các dự án chuyển
tiếp
|
|
938.S74
|
470.327
|
449.971
|
114.917
|
15.798,3
|
99.119
|
|
|
1
|
Kè
Xuân Vinh, xã Trung Thành, huyện Phổ Yên
|
Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 16/6/2010; Quyết định
số 2252/QĐ-UBND ngày 27/7/2020
|
6.699
|
2.159
|
4.540
|
160
|
0
|
160
|
Chi cục Thủy lợi
|
Năm 2021 không giao KH do đang chờ QĐ PD quyết toán
|
2
|
Kè
xóm Soi, huyện Phổ Yên
|
Quyết định số 1285/QĐ-UBND ngày 05/6/2009; Quyết định
số 2539/QĐ-UBND ngày 17/8/2020
|
12.641
|
6.907
|
5.734
|
2.606
|
0
|
2.606
|
Chi cục Thủy lợi
|
Năm 2021 không giao KH do đang chợ QĐ PD quyết toán
|
3
|
Dự
án Xử lý cấp bách đê tả Công đoạn từ K2+000- K5+000
|
Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 03/7/2020
|
25.000
|
20.000
|
5.000
|
5.000
|
0
|
5.000
|
Chi cục Thủy lợi
|
Năm 2021 không giao KH vốn NSĐP, do đang chờ QĐ PD quyết
toán
|
4
|
Dự
án Kè đê Chã K5+050-K5+450
|
Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 03/7/2020
|
45.000
|
35.000
|
10.000
|
10.000
|
0
|
10.000
|
Chi cục Thủy lợi
|
Năm 2021 không giao KH vốn NSĐP, do đang chờ QĐ PD
quyết toán
|
5
|
Củng cố, nâng cấp
tuyến đê Chã, huyện Phổ Yên (đoạn từ đầu đường ứng cứu đến K3+100)
|
Quyết định số 2217/QĐ-UBND ngày 25/10/2013; Quyết định
số 3497/QĐ-UBND ngày 9/11/2017
|
147.241
|
89.641
|
57.600
|
15.471
|
2.882,0
|
12.589
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
6
|
Xây
dựng Khu tái định cư tập trung vùng thiên tai có nguy cơ sạt lở bờ sông và ngập
úng xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định số 3136/QĐ-UBND ngày 12/10/2017; Quyết định
số 3341/QĐ-UBND ngày 16/10/2019; Quyết định số 3761/QĐ-UBND ngày 20/11/2019;
Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 28/6/2021
|
38.000
|
25.000
|
13.000
|
9.723
|
1.950,0
|
7.773
|
Chi cục Phát triển Nông thôn
|
|
7
|
Xây dựng hạ tầng kỹ
thuật vùng sản xuất chè tập trung an toàn, chất lượng cao tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết đình số 4122/QĐ- BNN-TCTL ngày 30/10/2019
|
80.000
|
65.000
|
15.000
|
15.000
|
0
|
15.000
|
Chi cục Thủy lợi
|
Năm 2021 không giao KH vốn NSĐP, do sử dụng NSTW vốn
BNN
|
8
|
Khu tái định cư xã
Vạn Thọ, huyện Đại Từ
|
Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 27/10/2014
|
16.119
|
14.000
|
2.119
|
2.119
|
0
|
2.119
|
Chi cục Phát triển Nông thôn
|
Năm 2021 không giao KH, do đang tạm dừng dự án, chưa
có chủ trương điều chỉnh dự án
|
9
|
Kè
chống xói lở bờ sông Cầu bảo vệ khu dân cư xã Bảo Lý và xã Đào Xá, huyện Phú
Bình
|
Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 22/5/2020
|
35.000
|
20.000
|
15.000
|
5.546
|
0
|
5.546
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
Năm 2021 không giao KH vốn NSĐP, do đang chờ QĐ PD
quyết toán
|
10
|
Đường
cứu hộ, cứu nạn đê Sông Công đoạn từ Quốc lộ 3 (K35+350) đến đê Sông Công (K4+900),
thị xã Phổ Yên
|
Quyết định số 182/QĐ-UBND ngày 22/01/2021
|
16.088
|
0
|
16.088
|
9.688
|
1.200,0
|
8.488
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
11
|
Hồ
chứa nước Vân Hán, xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định số 4405/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
123.100
|
77.424
|
45.676
|
30.308
|
1.620,0
|
28.688
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
12
|
Trồng rừng sản xuất,
phòng hộ, xây dựng Vườn cây Bác Hồ tại ATK và nâng cao năng lực phòng cháy,
chữa cháy rừng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020.
|
Quyết định số 2988/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; Quyết định
số 3224/QĐ-UBND ngày 23/10/2017; Quyết định số 3816/QĐ-UBND ngày 25/11/2021
|
127.999
|
49.451
|
78.548
|
3.121,11
|
3.121,11
|
0
|
Chi Cục kiểm lâm
|
|
13
|
Bảo vệ và phát triển
rừng huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011-2020
|
Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 12/11/2013; Quyết định
số 3495/QĐ-UBND ngày 09/11/2017; Quyết định số 3532/QĐ-UBND ngày 20/11/2018; Quyết
định số 3232/QĐ-UBND ngày 07/10/2019; Quyết định số 4183/QĐ-UBND ngày
30/12/2020
|
154.337
|
28.500
|
104.949
|
1.174,5
|
1.174,5
|
0
|
Hạt kiểm lâm Võ Nhai
|
|
14
|
Bảo vệ và phát triển
rừng huyện Định Hoá, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011-2020
|
Quyết định số 2261/QĐ-UBND ngày 30/10/2013; Quyết định
số 3494/QĐ-UBND ngày 09/11/2017; Quyết định số 4184/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
|
97.485
|
30.080
|
67.405
|
3.850,7
|
3.850,7
|
0
|
Ban quản lý rừng ATK Định Hóa
|
-
|
15
|
Khu nuôi nhốt cách
ly, kiểm dịch động vật
|
Quyết định số 517/QĐ-UBND ngày 26/3/2012
|
14.165
|
7.165
|
9.312
|
1.150
|
0
|
1.150
|
Chi cục Thú y (nay là Chi cục Chăn nuôi, thú y và thủy
sản)
|
DA dừng thực hiện, đang chờ PD quyết toán
|
d
|
Dự án khởi công
mới
|
|
184.947
|
0
|
84.947
|
84.947
|
0
|
84.947
|
|
|
1
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
thiết yếu phục vụ di dân, tái định cư xóm Yên Thái, xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 03/11/2020
|
9.947
|
|
9.947
|
9.947
|
0
|
9.947
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
Chưa có QĐ PD điều chỉnh nguồn vốn đầu tư từ NSTW
sang NSĐP
|
2
|
Xây
dựng kè chống sạt lở bờ sông Con, xã Vinh Sơn, thành phố Sông Công
|
Nghị quyết số 145/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
10.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
3
|
Sửa chữa, khắc phục
Kè Soi Quýt xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên
|
Nghị quyết số 145/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
15.000
|
0
|
15.000
|
15.000
|
0
|
15.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp
các hồ đập trên địa bàn
|
Nghị quyết số 145/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
150.000
|
|
50.000
|
50.000
|
0
|
50.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
V
|
Y TẾ
|
|
443.185
|
76.603
|
231.428
|
215.292
|
16.907
|
198.385
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
69.506
|
23.078
|
46.428
|
30.292
|
1.907,0
|
28.385
|
|
|
1
|
Xây dựng và mua sắm
trang thiết bị cho Trung tâm pháp y
|
Quyết định số 2853/QĐ-UBND ngày 28/10/2016; Quyết định
số 3483/QĐ-UBND ngày 8/11/2017
|
69.506
|
23.078
|
46.428
|
30.292
|
1.907,0
|
28.385
|
Trung Tâm pháp y
|
|
b
|
Dự án khởi công
mới
|
|
373.679
|
53.525
|
185.000
|
185.000
|
15.000
|
170.000
|
|
|
1
|
Xây dựng Bệnh viện
Y học cổ truyền tỉnh Thái Nguyên (giai đoạn I)
|
Quyết định số 3579/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; Quyết định
số 930/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
|
266.725
|
53.525
|
85.000
|
85.000
|
15.000,0
|
70.000
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
|
2
|
Nâng cấp Bệnh viện
Tâm thần Thái Nguyên
|
Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
28.888
|
|
25.000
|
25.000
|
0
|
25.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng 3
trạm y tế xã: La Hiên huyện Võ Nhai; Nhã Lộng, Tân Hòa, huyện Phú Bình
|
Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
13.000
|
|
13.000
|
13.000
|
0
|
13.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
4
|
Khoa khám chữa bệnh,
Bệnh viện Mắt Thái Nguyên
|
Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
25.066
|
|
22.000
|
22.000
|
0
|
22.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp tỉnh
|
|
5
|
Xây
dựng nền tảng tích hợp dữ liệu, điều hành tập trung và phát triển hệ thống
chuyên ngành y tế tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2021-2025
|
Nghị quyết số 168/NQ-HĐND ngày 12/8/2022
|
40.000
|
|
40.000
|
40.000
|
0
|
40.000
|
Sở Y tế
|
|
VI
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
|
|
809.052
|
16.028
|
768.966
|
360.600
|
79.755
|
280.845
|
|
|
a
|
Các dự án hoàn
thành đã quyết toán
|
|
262.047
|
0
|
262.047
|
20.378
|
18.678,0
|
1.700
|
|
|
1
|
Trường THPT Chuyên
Thái Nguyên
|
Quyết định số 2316 ngày 09/9/2016
|
241.520
|
|
241.520
|
13.176
|
11.476,0
|
1.700
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
2
|
Mở rộng, nâng quy
mô Trường PTDTNT THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Quyết định số 3306/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
20.527
|
|
20.527
|
7.202
|
7.202,0
|
0
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
b
|
Dự án hoàn thành
|
|
171.822
|
0
|
147.764
|
60.896
|
31.767,0
|
29.129
|
|
|
1
|
Mở
rộng, nâng quy mô Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Phú Lương
|
Quyết định số 3023/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
|
23.806
|
|
23.806
|
4.306
|
1.000,0
|
3.306
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
2
|
Mở
rộng, nâng quy mô Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Đại Từ
|
Quyết định số 3022/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
|
20.147
|
|
20.147
|
5.147
|
500,0
|
4.647
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
3
|
Mở
rộng, nâng quy mô Trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh
|
Quyết định số 3024/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
|
39.399
|
|
39.399
|
37.399
|
28.300,0
|
9.099
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
4
|
Trường Trung cấp
nghề giao thông vận tải
|
Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 30/10/2010
|
17.300
|
|
17.300
|
812
|
162,0
|
650
|
Tnrờng Trung cấp nghề Giao thông vận tải
|
|
5
|
Mở
rộng, nâng quy mô Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Đồng Hỷ
|
Quyết định số 2875/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
35.585
|
|
35.585
|
11.433
|
1.805,0
|
9.628
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
6
|
Mở rộng, hoàn thiện
CSVC Trường THPT Trần Quốc Tuấn (giai đoạn II)
|
Quyết định số 2552/QĐ-UBND ngày 30/10/2010
|
35.585
|
|
11.527
|
1.799
|
0,0
|
1.799
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Chậm quyết toán
|
c
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
211.833
|
16.028
|
195.805
|
115.976
|
29.310,0
|
86.666
|
|
|
1
|
Trường
phổ thông dân tộc nội trú THCS Định Hóa tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định số 2874/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
63.697
|
16.028
|
47.669
|
15.102
|
3.810,0
|
11.292
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
2
|
Xây
dựng Trường THPT Đội Cấn, huyện Đại Từ
|
Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 08/5/2019
|
98.600
|
|
98.600
|
77.621
|
25.000,0
|
52.621
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
3
|
Xây
dựng Trường THPT Lý Nam Đế, thị xã Phổ Yên
|
Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 23/10/2017; Quyết định
số 3357/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
49.536
|
|
49.536
|
23.253
|
500,0
|
22.753
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Phổ Yên
|
|
d
|
Dự án khởi công
mới
|
|
163.350
|
0
|
163.350
|
163.350
|
0,0
|
163.350
|
|
|
1
|
Trường
phổ thông dân tộc nội trú Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên (giai đoạn 2)
|
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
30.000
|
|
30.000
|
30.000
|
0
|
30.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
2
|
Xây dựng Nhà lớp học
16 phòng, Nhà hiệu bộ trường THPT Lương Ngọc Quyến
|
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
29.850
|
|
29.850
|
29.850
|
0
|
29.850
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
3
|
Xây dựng Nhà lớp học
16 phòng trường THPT Sông Công
|
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
10.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
4
|
Xây dựng Nhà lớp học
15 phòng Trường THPT Định Hóa
|
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
10.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
5
|
Hoàn thiện cơ sở vật
chất Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú tỉnh Thái Nguyên (Xây dựng Nhà
KTX, nhà ăn, nhà đa năng)
|
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 12/8/2022
|
30.000
|
|
30.000
|
30.000
|
0
|
30.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
6
|
Xây dựng Nhà lớp học,
phòng học bộ môn, phòng tổ chuyên môn Trường THPT Đại Từ
|
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
13.000
|
|
13.000
|
13.000
|
0
|
13.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
7
|
Xây dựng Nhà học bộ
môn, phòng học Trường THPT Lương Phú
|
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
7.500
|
|
7.500
|
7.500
|
0
|
7.500
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
8
|
Xây dựng Nhà lớp học
bộ môn, thư viện Trường THPT Phổ Yên
|
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
0
|
5.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
9
|
Xây dựng Nhà đa
năng, nhà lớp học 6 phòng Trường THPT Hoàng Quốc Việt
|
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/3/2021
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
10.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
10
|
Xây dựng Nhà đa
năng Trường THPT Lưu Nhân Chú
|
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
6.000
|
|
6.000
|
6.000
|
0
|
6.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
11
|
Xây dựng Nhà đa
năng Trường THPT Trần Phú, Huyện Võ Nhai
|
Nghị quyết số I55/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
6.000
|
|
6.000
|
6.000
|
0
|
6.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
12
|
Xây dựng Nhà đa
năng Trường THPT Khánh Hòa
|
Nghị quyết số 155/NQ- HĐND ngày 12/8/2021
|
6.000
|
|
6.000
|
6.000
|
0
|
6.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
VII
|
VĂN HÓA THỂ
THAO, DU LỊCH
|
|
625.038
|
150.372
|
454.666
|
147.585
|
9.779
|
137.806
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành
|
|
162.069
|
38.063
|
124.006
|
14.156
|
6.679,0
|
7.477
|
|
|
1
|
Trung
tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định số 21/QĐ-TWĐTN ngày 26/12/2012
|
72.275
|
38.063
|
34.212
|
5.290
|
400,0
|
4.890
|
Tỉnh đoàn Thái Nguyên
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng phù
điêu tại quảng trường Võ Nguyên Giáp, thành phố Thái Nguyên
|
Quyết định số 3297/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
89.794
|
|
89.794
|
8.866
|
6.279,0
|
2.587
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
367.988
|
112.309
|
255.679
|
63.448
|
3.000,0
|
60.448
|
|
|
1
|
Quảng trường Võ
Nguyên Giáp thành phố Thái Nguyên
|
Quyết định số 2386/QĐ-UBND ngày 24/10/2014
|
161.535
|
|
161.535
|
5.000
|
0
|
5.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thái
Nguyên
|
Vướng mắc mặt bằng do chồng lấn DA chỉnh trang 02 bên
bờ Sông Cầu
|
2
|
Đường du lịch ven hồ
Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc- Nam (3km đường + xây mới 2 cầu)
|
Quyết định số 2973a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
123.000
|
87.521
|
35.479
|
4.236
|
0
|
4.236
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
Vướng GPMB, năm 2021 đã ghi KH vốn phải chuyển đi
|
3
|
Đền Lục Giáp, xã Đắc
Sơn, thị xã Phổ Yên
|
Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 06/3/2018
|
23.453
|
|
23.453
|
19.000
|
3.000,0
|
16.000
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
4
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đền thờ Lý Nam Đê xã Tiên Phong- huyện Phổ Yên- tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định số 2279/QĐ-UBND 7/9/2016
|
60.000
|
24.788
|
35.212
|
35.212
|
0
|
35.212
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
Sử dụng NSTW
|
c
|
Dự án khởi công
mới
|
|
94.981
|
0
|
74.981
|
69.981
|
100
|
69.881
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa
Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh, (ATK Định Hóa), xã Phú Đình, huyện Định
Hóa
|
Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
40.000
|
|
20.000
|
20.000
|
100,0
|
19.900
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
2
|
Tu bổ di tích kiến
trúc nghệ thuật quốc gia Đình Xuân La, xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
15.000
|
|
15.000
|
10.000
|
0
|
10.000
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
3
|
Sửa chữa, cải tạo
Nhà thi đấu thể thao Thái Nguyên
|
Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
39.981
|
|
39.981
|
39.981
|
0
|
39.981
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
VIII
|
HẠ TẦNG ĐÔ THỊ
(dự án khởi công mới)
|
|
414.870
|
0
|
304.870
|
66.270
|
51.400
|
14.870
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng quần
thể khu văn hóa- thể thao- công viên cây xanh thị xã Phổ Yên
|
Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 14/6/2021; Nghị quyết
số: 195/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
400.000
|
|
290.000
|
51.400
|
51.400,0
|
0
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Phổ Yên
|
|
2
|
Xây dựng Hồ sự cố kết
hợp hồ sinh học cho hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Thái
Nguyên
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
14.870
|
|
14.870
|
14.870
|
0
|
14.870
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Thoát nước
và phát triển hạ tầng đô thị
|
|
IX
|
ĐỐI ỨNG ODA
|
|
2.390.480
|
93.027
|
676.911
|
132.566
|
10.000
|
122.566
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành
đã quyết toán
|
|
201.318
|
0
|
40.611
|
10.385
|
2.800
|
7.585
|
|
|
1
|
Cấp nước thị xã
Sông Công
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 16/6/2015; Quyết định
số 3080/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
162.752
|
|
32.045
|
7.050
|
1.500,0
|
5.550
|
Công ty cổ phần nước sạch Thái Nguyên
|
|
2
|
Dự án Hỗ trợ chính
sách phát triển năng lượng và tăng cường tiếp nhận năng lượng bền vững tới
khu vực nông thôn, miền núi và hải đảo
|
Quyết định số 3939/QĐ-UBND ngày 21/12/2018; Quyết định
số 3755/QĐ-UBND ngày 29/11/2021
|
38.566
|
0
|
8.566
|
3.335
|
1.300
|
2.035
|
|
|
|
Tiêu dự án Cấp
điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Thái Nguyên - giai đoạn 2018 -2020
- EU tài trợ
|
Quyết định số 3939/QĐ-UBND ngày 21/12/2018; Quyết định
số 3 755/QĐ-UBND ngày 29/11/2021
|
38.566
|
|
8.566
|
3.335
|
1.300,0
|
2.035
|
Ban quản lý dự án năng lượng nông thôn II (RE II)
|
|
b
|
Dự án hoàn thành
|
|
1.229.584
|
0
|
487.894
|
10.971
|
0
|
10.971
|
|
|
1
|
Chương trình phát
triển giáo dục trung học giai đoạn 2
|
Quyết định số 3864/QĐ-UBND ngày 17/12/2018; Quyết định
số 3865/QĐ-UBND ngày 17/12/2018
|
253.626
|
|
228.877
|
763
|
0
|
763
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Chậm quyết toán, chưa được gia hạn thời gian thực hiện
|
2
|
Giáo dục trung học
cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn II
|
Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 02/11/2015; Quyết định
số 338/QĐ-UBND ngày 21/10/2019; Quyết định số 3395/QĐ-UBND ngày 22/10/2019
|
25.470
|
|
6.300
|
1.008
|
0
|
1.008
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Chậm quyết toán, chưa được gia hạn thời gian thực hiện
|
3
|
Dự án Hệ thống
Thoát nước và xử lý nước thải Thành phố Thái Nguyên
|
Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 11/11/2016; Quyết định
số 2303/QĐ-UBND ngày 11/10/2012; Quyết định số 2851/QĐ-UBND ngày 10/9/2021
|
950.488
|
|
252.717
|
9.200
|
0
|
9.200
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên thoát nước
và phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên
|
Chậm quyết toán, chưa được gia hạn thời gian thực hiện
|
c
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
959.578
|
93.027
|
148.406
|
111.210
|
7.200
|
104.010
|
|
|
1
|
Hệ thống thoát nước
và xử lý nước thải khu trung tâm phía Nam thành phố Thái Nguyên
|
Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 27/5/2015
|
438.543
|
93.027
|
93.028
|
90.752
|
0
|
90.752
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên thoát nước
và phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên
|
Năm 2021 DA ưu tiên sử dụng vốn NSTW
|
2
|
Mở
rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định số 3074/QĐ-UBND ngày 22/10/2018; Quyết định
số 4037/QĐ-UBND ngày 16/12/2019; Quyết định số 1322/QĐ-UBND ngày 29/4/2021
|
233.204
|
|
24.879
|
6.915
|
2.500,0
|
4.415
|
Trung tâm nước sạch vệ sinh môi trường nông thôn; Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
3
|
Dự
án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thái Nguyên
|
QĐ số 3250/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; số 580/QĐ-UBND
ngày 4/3/2021
|
127.575
|
|
6.523
|
2.068
|
1.200,0
|
868
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
4
|
Dự
án "Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Thái
Nguyên"
|
Quyết định số 2833/QĐ-UBND ngày 28/6/2016; Quyết định
số 1248/QĐ-UBND ngày 26/4/2021
|
160.256
|
|
23.976
|
11.475
|
3.500,0
|
7.975
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
X
|
LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH XÃ HỘI
|
|
110.000
|
76.271
|
28.729
|
14.691
|
362
|
14.329
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
65.000
|
42.902
|
17.098
|
3.060
|
312
|
2.748
|
|
|
1
|
Trung
tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định số 2994/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
65.000
|
42.902
|
17.098
|
3.060
|
312,0
|
2.748
|
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Thái Nguyên
|
|
b
|
Dự án khởi công
mới
|
|
45.000
|
33.369
|
11.631
|
11.631
|
50
|
11.581
|
|
|
1
|
Dự án: Nâng cấp, cải
tạo cơ sở cai nghiện đa chức năng tỉnh Thái Nguyên
|
Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 21/6/2021
|
45.000
|
33.369
|
11.631
|
11.631
|
50,0
|
11.581
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
XI
|
THÔNG TIN TRUYỀN
THÔNG
|
|
62.100
|
16.208
|
45.892
|
16.410,573
|
12.160,573
|
4.250
|
|
|
a
|
Các dự án hoàn
thành đã quyết toán
|
|
57.600
|
16.208
|
41.392
|
11.910,573
|
11.910,573
|
0
|
|
|
1
|
Dự án Xây dựng hạ tầng
kỹ thuật công nghệ thông tin tập trung tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định số 2967a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; Quyết định
số 418/QĐ-UBND ngày 05/02/20
|
57.600
|
16.208
|
41.392
|
11.910,573
|
11.910,573
|
0
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
|
b
|
Các dự án khởi
công mới
|
|
4.500
|
0
|
4.500
|
4.500
|
250
|
4.250
|
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống
thông tin các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Nghị quyết số 168/NQ-HĐND ngày 21/6/2021
|
4.500
|
|
4.500
|
4.500
|
250,0
|
4.250
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
XII
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
547.355
|
0
|
532.819
|
87.687
|
21.816
|
65.871
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành
|
|
500.878
|
0
|
500.342
|
59.194
|
21.616
|
37.578
|
|
|
1
|
Nhà
đa chức năng của UBND tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định số 3016/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
|
185.000
|
|
185.000
|
19.480
|
16.070,0
|
3.410
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
2
|
Sửa chữa nhà B Văn
phòng Tỉnh ủy Thái Nguyên
|
Quyết định số 3740/QĐ-UBND ngày 06/12/2018
|
11.600
|
|
11.600
|
432
|
432,0
|
0
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
3
|
Trụ sở Thanh tra tỉnh
|
Quyết định số 3101/QĐ-UBND ngày 30/9/2021
|
8.598
|
|
8.598
|
3.620
|
2.132,0
|
1.488,4
|
Thanh tra tỉnh
|
|
4
|
Nhà làm việc Chi cục
quản lý chất lượng nông lâm sản
|
Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 29/3/2017
|
8.541
|
|
8.541
|
288
|
288,0
|
0
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
5
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định số 1157/QĐ-UBND ngày 04/5/2019
|
24.998
|
|
24.998
|
6.444
|
1.464,0
|
4.980
|
Sở Nội vụ
|
|
6
|
Xây dựng trụ sở làm
việc Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Đồng Hỷ và các công trình phụ trợ
|
Quyết định số 3121a/QĐ-UBND ngày 11/10/201; Quyết định
số 3924/QĐ-UBND ngày 04/12/2019
|
227.700
|
|
227.700
|
27.700
|
0
|
27.700
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đồng Hỷ
|
Sử dụng nguồn vốn ngân sách TPTN hỗ trợ
|
7
|
Xây dựng nhà công vụ
và đón khách của Văn phòng Tỉnh ủy
|
Quyết định số 3088/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
34.441
|
|
33.905
|
1.230
|
1.230,0
|
0
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
b
|
Dự án Khởi công
mới
|
|
46.477
|
0
|
32.477
|
28.493
|
200
|
28.293
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc và
các công trình phụ trợ Hạt Kiểm lâm Đồng Hỷ
|
Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định
số 18S1/QĐ-UBND ngày 11/6/2021; Quyết định số 3129/QĐ-UBND ngày 07/10/2021
|
16.979
|
|
16.979
|
12.995
|
200,0
|
12.795
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
2
|
Cải
tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở giao thông Vận tải tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định số 3510/QĐ-UBND ngày 05/11/2020
|
14.497,7
|
|
497,7
|
497,7
|
0
|
497,7
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
3
|
Trụ sở nhà làm việc
Hạt Kiểm lâm Phú Bình
|
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
5.000
|
0
|
5.000
|
5.000
|
0
|
5.000
|
|
|
4
|
Xây dựng nhà đa
năng Trường Chính trị tỉnh.
|
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
10.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
XIII
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
109.358
|
32.177
|
77.181
|
10.181
|
10.181,0
|
0
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành
đã quyết toán
|
|
109.358
|
32.177
|
77.181
|
10.181
|
10.181,0
|
0
|
|
|
1
|
Cấp điện nông thôn
tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016- 2020 (Công trình điện các xã thuộc huyện Võ
Nhai)
|
Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 05/10/2016
|
109.358
|
32.177
|
77.181
|
10.181
|
10.181,0
|
0
|
Ù ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên (Ban quản lý dự án
năng lượng nông thôn H)
|
|
XIV
|
AN NINH QUỐC
PHÒNG
|
|
548.871
|
118.161
|
372.711
|
144.408
|
31.602
|
112.806
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành
|
|
372.813
|
118.161
|
251.653
|
43.346
|
15.602,0
|
27.744
|
|
|
1
|
Sở Chỉ huy A2/Bộ Chỉ
huy quân sự tình
|
Quyết định số 5304/QĐ- BQP ngày 22/11/2017
|
70.000
|
50.000
|
20.000
|
13.525
|
8.525,0
|
5.000
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
2
|
Trung
tâm huấn luyện dự bị động viên - Ban Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 24/7/2012; Quyết định
số 285/QĐ-UBND ngày 09/2/2017
|
89.502
|
68.161
|
21.342
|
1.607
|
321,0
|
1.286
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
3
|
Xây dựng Ban Chỉ
huy quân sự cấp xã năm 2020
|
Quyết định số 2524/QĐ-UBND ngày 17/8/2020
|
14.955
|
|
14.955
|
1.955
|
1.955,0
|
0
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
4
|
Đồn
Công an và Đội Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Khu công
nghiệp Yên Bình
|
Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 28/3/2016
|
75.786
|
|
72.786
|
20.253
|
2.595,0
|
17.658
|
Công an tỉnh
|
|
5
|
Trụ sở làm việc
Công an tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định số 291/QĐ- H41-H45 ngày 31/12/2014
|
122.570
|
|
122.570
|
6.006
|
2.206,0
|
3.800
|
Công an tỉnh
|
|
b
|
Dự án khởi công
mới
|
|
176.058
|
0
|
121.058
|
101.062
|
16.000
|
85.062
|
|
|
1
|
Ban Chỉ huy quân sự
thị xã Phổ Yên (GĐ3)
|
Quyết định số 3454/QĐ-UBND ngày 29/10/2020
|
6.496
|
|
6.496
|
1.500
|
0
|
1.500
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
2
|
Di chuyển Đại đội
kho C29 (ngân sách địa phương thực hiện giải phóng mặt bằng)
|
Quyết định số 2999/QĐ- BQP ngày 06/9/2021
|
74.562
|
|
19.562
|
19.562
|
16.000
|
3.562
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
3
|
Xây dựng trụ sở Ban
Chỉ huy quân sự cấp xã giai đoạn 2021-2025
|
Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
40.000
|
|
40.000
|
40.000
|
0
|
40.000
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
4
|
Rà phá bom mìn, vật
liệu nổ còn sốt lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn
2021-202 5
|
Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
35.000
|
|
35.000
|
20.000
|
0
|
20.000
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
5
|
Trụ sở Phòng cảnh
sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Công an tỉnh
|
Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 04/11/2022
|
20.000
|
|
20.000
|
20.000
|
0
|
20.000
|
Công an tỉnh
|
|
XV
|
QUY HOẠCH TỈNH
|
65.612
|
0
|
65.612
|
35.612
|
28.625,0
|
6.987
|
|
|
|
1
|
Lập
Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên, thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 23/9/2020
|
65.612
|
|
65.612
|
35.612
|
28.625,0
|
6.987
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
XVI
|
HỖ TRỢ THỰC HIỆN
CHÍNH SÁCH VÀ BỔ SUNG CÁC QUỸ NGOÀI NGÂN SÁCH
|
|
103.858
|
0
|
73.858
|
73.858
|
0,0
|
73.858
|
|
|
1
|
Đầu tư các hạng mục
công trình tại cơ sở 1 và cơ sở 2 của Trường Trung cấp nghề Thái Nguyên (tỉnh
đối ứng)
|
Quyết định số 2598/QĐ- TLĐLD ngày 17/5/2021
|
35.000
|
|
5.000
|
5.000
|
0
|
5.000
|
Trường Trung cấp nghề Thái Nguyên
|
|
2
|
Bổ sung vốn điều lệ
Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025
|
Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
14.858
|
|
14.858
|
14.858
|
0
|
14.858
|
Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh
|
|
3
|
Bổ sung vốn điều lệ
Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025
|
Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 11/8/2021
|
14.000
|
|
14.000
|
14.000
|
0
|
14.000
|
Hội Nông dân tỉnh
|
|
4
|
Quỹ phát triển hợp
tác xã
|
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 23/3/2021; Quyết định số
1105/QĐ-UBND ngày 14/4/2021
|
40.000
|
|
40.000
|
40.000
|
0
|
40.000
|
Liên minh hợp tác xã tỉnh Thái Nguyên
|
|
XVII
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
4.160.525
|
758.474
|
1.644.513
|
3.104,137
|
3.104,127
|
0
|
|
|
1
|
Bảo vệ và phát triển
rừng sản xuất, phòng hộ, đặc dụng và nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy
rừng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025
|
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 21/6/2021
|
414.599
|
50.000
|
15.000
|
454,70
|
454,70
|
0
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
2
|
Dự án nâng cấp, cải
tạo tuyến đường từ Ngã tư Thanh Xuyên đi đê Chã, thị xã Phổ Yên
|
Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 14/4/2021
|
70.000
|
|
21.000
|
200
|
200,0
|
0
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Phổ Yên
|
|
3
|
Dự án xây dựng tuyến
đường từ Quốc lộ 3 cũ đi tổ dân phố Kim Thái, Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
|
Nghị quyết 50/NQ-HĐND ngày 11/12/2020
|
50.000
|
|
15.000
|
100
|
100,0
|
0
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Phổ Yên
|
|
4
|
Dự án xây dựng tuyến
đường từ Quốc lộ 3 cũ (Ngã tư Nam Tiến) đi trung tâm văn hóa xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
|
Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 11/12/2020
|
70.000
|
|
21.000
|
200
|
200,0
|
0
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Phổ Yên
|
|
5
|
Dự án nâng cấp, cải
tạo tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ đi Viện Quân y 91, thị xã Phổ Yên
|
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 11/12/2020
|
50.000
|
|
15.000
|
100
|
100,0
|
0
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Phổ Yên
|
|
6
|
Dự án phát triển cơ
sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân
tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc- Tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định số 1395/TTg- QHQT ngày 13/10/2020
|
925.771
|
62.650
|
146.182
|
500
|
500,0
|
0
|
|
|
7
|
Xây dựng sân vận động
tỉnh Thái Nguyên
|
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 19/5/2021
|
466.062
|
200.000
|
266.062
|
300
|
300,0
|
0
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
8
|
Trụ sở tiếp công
dân tỉnh Thái Nguyên
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 19/5/2021
|
20.000
|
|
20.000
|
50
|
50,0
|
0
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
9
|
Trụ sở Đảng ủy khối
các cơ quan tỉnh và một số cơ quan
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 19/5/2021
|
90.000
|
|
90.000
|
100
|
100,0
|
0
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
10
|
Xây dựng trụ sở làm
việc khối các cơ quan tỉnh Thái Nguyên
|
Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 21/6/2021
|
405.000
|
|
405.000
|
300
|
300,0
|
0
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
11
|
Đường vành đai V đoạn
qua khu vực tỉnh Thái Nguyên (Đoạn từ huyện Phú Bình nối với tỉnh Bắc Giang)
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 21/6/2021
|
699.358
|
345.824
|
353.534
|
299,437
|
299,427
|
0
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
12
|
Trụ sở làm việc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các chi cục trực thuộc
|
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 19/5/2021
|
64.453
|
|
64.453
|
100
|
100,0
|
0
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
13
|
Khu nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao Thái Nguyên
|
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 21/6/2021
|
723.000
|
100.000
|
100.000
|
100
|
100,0
|
0
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
14
|
Đường nối Quốc lộ 3
mới Hà Nội - Thái Nguyên đến Khu công nghiệp Yên Bình, từ Km 3+516,9 đến Km
5+434,18 và ĐT 261 - giai đoạn 2
|
Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
82.282
|
|
82.282
|
100
|
100,0
|
0
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông
|
|
15
|
Dự án cải tạo căn cứ
chiến đấu 1, xã Phú Đô, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
|
Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 28/7/2021
|
30.000
|
|
30.000
|
200
|
200,0
|
0
|
Độ chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
XVIII
|
DỰ PHÒNG; ĐỐI ỨNG
ODA
|
|
234.639,50
|
|
234.639,50
|
234.639,50
|
0,00
|
234.639,50
|
|
|
B
|
VỐN XÂY DỰNG CƠ
BẢN TẬP TRUNG (PHÂN CẤP CHO HUYỆN)
|
|
0
|
0
|
0
|
1.200.000
|
210.000
|
990.000
|
|
|
B1
|
PHÂN CẤP CHO
UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
|
|
|
|
|
1.100.000
|
210.000
|
890.000
|
|
|
1
|
Thành phố Thái
Nguyên
|
|
|
|
|
150.079
|
28.651
|
121.428
|
Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên
|
|
2
|
Thành phố Sông Công
|
|
|
|
|
85.560
|
16334
|
69.226
|
Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công
|
|
3
|
Thị xã Phổ Yên
|
|
|
|
|
120.975
|
23095
|
97.880
|
Ủy ban nhân dân thị xã Phổ Yên
|
|
4
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
147.274
|
28116
|
119.158
|
Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ
|
|
5
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
121.676
|
23230
|
98.446
|
Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình
|
|
6
|
Huyện Phú Lương
|
|
|
|
|
113.612
|
21689
|
91.923
|
Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương
|
|
7
|
Huyện Đồng Hỷ
|
|
|
|
|
123.781
|
23631
|
100.150
|
Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ
|
|
8
|
Huyện Định Hóa
|
|
|
|
|
123.781
|
23631
|
100.150
|
Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa
|
|
9
|
Huyện Võ Nhai
|
|
|
|
|
113.262
|
21623
|
91.639
|
Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai
|
|
B2
|
PHẦN CÒN LẠI
CHƯA PHÂN BỔ (Để đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia: giảm
nghèo và an sinh xã hội bền vững; phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân
tộc thiểu số)
|
|
|
|
|
100.000
|
0
|
100.000
|
|
|
STT
|
Danh mục dự án/chương trình
|
QĐ chủ trương đầu tư/ QĐ phê duyệt đầu tư/ QĐ phê duyệt
quyết toán
|
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch năm 2021
|
Số vốn còn lại giai đoạn 2022-2025
|
Chủ đầu tư/ Đơn vị thực hiện
|
Ghi chú
|
Số ngày tháng năm
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
NSTW
|
NSĐP (tỉnh)
|
Vốn huyện, vốn huy động hợp pháp khác
|
Vốn từ nguồn thu sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất
trên địa bàn tỉnh
|
NSTW
|
NSĐP (tỉnh)
|
Vốn huyện, vốn huy động hợp pháp khác
|
Vốn từ nguồn thu sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất
trên địa bàn tỉnh
|
NSTW
|
NSĐP (tỉnh)
|
Vốn từ nguồn thu sử dụng đất và sắp xếp tại nhà đất
trên địa bàn tỉnh
|
NSTW
|
NSĐP (tỉnh)
|
Vốn huyện,vốn huy động hợp pháp khác
|
Vốn từ nguồn thu sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất
trên địa bàn tỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
|
15.831.435
|
4.595.824
|
207.920
|
2.952.819
|
7.357.912
|
14.941.788
|
4.591.300
|
208.674
|
2.952.819
|
7.189.415
|
83.679
|
67.975
|
1.704
|
14.000
|
14.858.110
|
4.523.325
|
207.820
|
2.952.819
|
7.174.765
|
|
|
I
|
Giao thông
|
|
10.246.210
|
3.530.824
|
157.920
|
1.634.720
|
4.922.746
|
10.073.524
|
3.52Ể.300
|
158.219
|
1.634.720
|
4.754.285
|
82.474
|
67.975
|
499
|
14.000
|
9.991.050
|
3.458.325
|
157.820
|
1.634.720
|
4.740.185
|
|
|
1
|
Tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh
Phúc
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 19/5/2021; Quyết định số
3518/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
3.781.000
|
3.115.000
|
112.000
|
|
554.000
|
3.781.000
|
3.115.000
|
112.000
|
|
554.000
|
17.974,61
|
17.974,61
|
|
|
3.763.025
|
3097.025
|
1)2.000
|
|
554.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông
|
|
2
|
Đường vành đai V đoạn
qua khu vực tỉnh Thái Nguyên (Đoạn từ huyện Phú Bình nối với tỉnh Bắc Giang)
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 21/6/2021; Quyết định số
3643/QĐ-UBND ngày 19/11/2021
|
699.358
|
345.824
|
|
|
353,534
|
699.358
|
345.824
|
299,427
|
|
353.235
|
299,427
|
|
299,427
|
|
699.059
|
345.824
|
|
|
353.235
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông
|
|
3
|
Đường vành đai I
(Đoạn Bờ Đậu Phú Lương- Hóa Thượng Đồng Hỷ)
|
Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
1.152.450
|
|
|
|
1.152.450
|
1.152.450
|
|
|
|
1.152.450
|
|
|
|
|
1.152.450
|
|
|
|
1.152.450
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông
|
|
4
|
Đường kết nối
ĐT.265 (xã Bình Long, huyện Võ Nhai) đi Bắc Giang
|
Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
291.055
|
|
|
|
291.055
|
291.055
|
|
|
|
291.055
|
|
|
|
|
291.055
|
|
|
|
291.055
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông
|
|
5
|
Đường kết nối Quốc
lộ 37, Đường vành đai 5, huyện Phú Đình và thành phố Thái Nguyên (đoạn tử Cầu
Xuân Phương' Cầu Mây)
|
Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
274.853
|
|
|
|
274.853
|
274.853
|
|
|
|
274.853
|
|
|
|
|
274.853
|
|
|
|
274.853
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông
|
|
6
|
Đường nối QL3 mới
(Hà Nội, Thái Nguyên) đến Khu công nghiệp Yên Bình đoạn từ KM3+516,9 dền
Km5+434,18 và ĐT261- giai đoạn II
|
Nghị quyết số 15/1NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
82.282
|
|
|
|
82.282
|
82.282
|
|
|
|
82.282
|
100
|
|
100
|
|
82.182
|
|
|
|
82.182
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông
|
|
7
|
Xây dựng cầu An
Long và Đường kết nối tỉnh lộ ĐT.270 với tỉnh lộ ĐT.261 huyện Đại Từ
|
Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
350.000
|
|
|
200.000
|
150.000
|
350.000
|
|
|
200.000
|
150.000
|
|
|
|
|
350.000
|
|
|
200.000
|
150.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông
|
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Gom đoạn từ nút giao Yên Bình đến Khu công nghiệp Yên Bình
(Km0-Km2+100)
|
Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
60.500
|
|
34.922
|
|
25.578
|
60.500
|
|
34.922
|
|
25.578
|
100
|
|
100
|
|
60.400
|
|
34.822
|
|
25.578
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông
|
|
9
|
Trụ sở làm việc của
Sở Giao thông vận tải tỉnh
|
Quyết định số 3510/QĐ-UBND ngày 05/11/2020
|
14.497,70
|
|
497,7
|
|
14.000
|
14.497,7
|
|
497,7
|
|
14.000
|
14.000
|
|
|
14.000
|
497,7
|
|
497,7
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
10
|
Đầu tư xây dựng tuyến
đường gồm bên trái cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên, đoạn từ nút giao Sông Công đến
nút giao Tân Lập
|
Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
863.120
|
|
|
211.120
|
652.000
|
863.120
|
|
|
211.120
|
652.000
|
|
|
|
|
863.120
|
|
|
211.120
|
652.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thái
Nguyên
|
|
11
|
Đầu tư nâng cấp, mở
rộng tuyến đường từ KM31 (Quốc lộ 3) đến Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt
ATK Định Hóa (Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh)
|
Quyết định số 3050/QĐ-UBND ngày 30/9/2020; Quyết định
số 2094/QĐ-UBND ngày 24/6/2021
|
465.000
|
70.000
|
10.500
|
|
384.500
|
460.476
|
65.476
|
10.500
|
-
|
384.500
|
50.000
|
50.000
|
|
|
410.476
|
15.476
|
10.500
|
-
|
384.500
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông
|
|
12
|
Đầu tư xây dựng cầu
Quang Vinh 1, Quang Vinh 2 và hệ thống đường giao thông kết nối phường Đồng Bầm,
phường Quang Vinh và xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên
|
Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 09/11/2021
|
1.596.600
|
|
|
1.223.600
|
373.000
|
1.596.600
|
|
|
1.223.600
|
373.000
|
|
|
|
|
1.596.600
|
|
|
1.223.600
|
373.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thái
Nguyên
|
|
13
|
Đầu tư xây dựng tuyến
đường nối ĐT.261 đến ĐT.266
|
Nghị quyết số 193/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
392.729
|
|
|
|
392.729
|
224.567
|
|
|
|
224.567
|
|
|
|
|
224.567
|
|
|
|
224.567
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông
|
|
14
|
Tuyến đường kết nối
Quốc lộ 37 và đường tỉnh DT269B, tỉnh Thái Nguyên
|
Nghị quyết số 194/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
222.765
|
|
|
|
222.765
|
222.765
|
|
|
|
222.765
|
|
|
|
|
222.765
|
|
|
|
222.765
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông
|
|
II
|
Quản lý nhà nước
|
|
831.162
|
0
|
0
|
0
|
831.162
|
831.162
|
0
|
0
|
0
|
831.162
|
550
|
0
|
550
|
0
|
830.612
|
0
|
0
|
0
|
830.612
|
|
|
1
|
Trụ sở tiếp công
dân tỉnh Thái Nguyên
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 19/5/2021; Quyết định số
3005/QĐ-UBND ngày 23/9/2021
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
50
|
|
50
|
|
19.950
|
|
|
|
19.950
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dựng và công nghiệp tỉnh
|
|
2
|
Trụ sở Đảng ủy khối
các cơ quan tỉnh và một số cơ quan
|
Nghị quyết số 23/NQ.HĐND ngày 19/5/2021
|
90.000
|
|
|
|
90.000
|
90.000
|
|
|
|
90.000
|
100
|
|
100
|
|
89.900
|
|
|
|
89.900
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
3
|
Trụ sở Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thân và Các chi cục trực thuộc
|
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 19/5/202!
|
64452
|
|
|
|
64.452
|
64.452
|
|
|
|
64.452
|
100
|
|
100
|
|
64.352
|
|
|
|
64.352
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
4
|
Xây dựng Trụ sở làm việc khối các cơ quan tỉnh Thái Nguyên
|
Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 21/6/2021
|
405.000
|
|
|
|
405.000
|
405.000
|
|
|
|
405.000
|
300
|
|
300
|
|
404.700
|
|
|
|
404.700
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
5
|
Xây dựng mới Nhà
làm việc, nhà hội trường 250 chỗ của Sở Y tế và Chi cục dân số Kế hoạch hóa
gia đình
|
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
37.000
|
|
|
|
37.000
|
37.000
|
|
|
|
37.000
|
|
|
|
|
37.000
|
|
|
|
37.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
6
|
Dự án đầu tư: Nhà
trung tâm sản xuất chương trình phát thanh truyền hình - Đài phát thanh truyền
hình tỉnh
|
Nghị quyết số 192/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
214.710
|
|
|
|
214.710
|
214.710
|
|
|
|
214.710
|
|
|
|
|
214.710
|
|
|
|
214.710
|
Bạn quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
III
|
Văn hóa- Thể
thao và Du lịch
|
|
818.724
|
200.000
|
0
|
68.000
|
550.724
|
818.724
|
200.000
|
0
|
68.000
|
550.724
|
200
|
0
|
200
|
0
|
818.524
|
200.000
|
0
|
68.000
|
550.524
|
|
|
1
|
Xây dựng Sân vận động
Thái Nguyên
|
Nghị quyết số 179/NQ-HĐND ngày 04/11/2021
|
466.062
|
200.000
|
0
|
|
266.062
|
466,062
|
200.000
|
0
|
|
266.062
|
200
|
|
200
|
|
46S.862
|
200.000
|
0
|
|
265.862
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dựng và công nghiệp tỉnh
|
|
2
|
Xây dựng, mở rộng,
tôn tạo di tích "Nơi thành lập cơ sở Đảng đầu tiên của Đảng bộ tỉnh Thái
Nguyên năm 1936, xã La Bằng huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
|
Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 21/6/2021
|
22.000
|
|
|
7.000
|
15.000
|
22.000
|
|
|
7.000
|
15.000
|
|
|
|
|
22.000
|
|
|
7.000
|
15.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đại Từ
|
|
3
|
Xây dựng cơ sở vật
chất, huấn luyện và thi đấu môn đua thuyền
|
Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
99.662
|
|
|
|
99.662
|
99.662
|
|
|
|
99.662
|
|
|
|
|
99 662
|
|
|
|
99.662
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dựng và công nghiệp tỉnh
|
|
4
|
Xây dựng Trung tâm
thể dục thể thao và Trường phổ thông năng khiếu thể dục thể thao
|
Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
120.000
|
|
|
|
120.000
|
120.000
|
|
|
|
120.000
|
|
|
|
|
120.000
|
|
|
|
120.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
5
|
Xây dựng Sân vận động
huyện Đại Từ (giai đoạn 1)
|
Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
111.000
|
|
|
61.000
|
50.000
|
111.000
|
|
|
61.000
|
50.000
|
|
|
|
|
111.000
|
|
|
61.000
|
50.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
IV
|
Hỗ trợ xây dựng
Nông thôn mới
|
|
319.000
|
|
|
|
142.000
|
142.000
|
|
|
|
142.000
|
|
|
|
|
142.000
|
|
|
|
142.000
|
|
|
V
|
Đầu tư hạ tầng
Nông nghiệp
|
|
1.167.599
|
520.000
|
50,000
|
349.599
|
248.000
|
1.167.599
|
520.000
|
50.455
|
349.599
|
247.545
|
455
|
0
|
455
|
0
|
1.167.144
|
520.000
|
50.000
|
349.599
|
247.545
|
|
|
1
|
Bảo vệ và phát triển
rừng sản xuất, phòng hộ, đặc dụng và nâng cao năng lực Phòng cháy chữa cháy rừng
tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025
|
Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 2W6/2021; Quyết định số
3217/QĐ-UBND ngày 14/10/202!
|
414.599
|
50.000
|
|
349.599
|
15.000
|
414.599
|
50,000
|
454,70
|
349.599
|
14.545
|
454,70
|
|
454,70
|
|
414.144
|
50.000
|
|
349.599
|
14.545
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp
các công trình hồ, đập trên địa bàn
|
Nghị quyết số 145/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
150.000
|
|
50.000
|
|
100.000
|
150.000
|
|
50.000
|
|
100.000
|
|
|
|
|
150.000
|
|
50.000
|
|
100.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
3
|
Dự án Bố trí ấn định
dân cư tại chỗ vùng thiên tai có nguy cơ sạt lở và lũ ống, lũ quét thuộc 06
xã: Na Mao, Đức Lương, Hoàng Nông, Khôi Kỳ, Tân Linh và Kỷ Phú, huyện Đại Từ
|
Nghị quyết số 145/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đại Từ
|
|
4
|
Dự án Khu tái định
cư tập trung vùng thiên tai có nguy cơ sạt lở đất và lũ quét xã Kim Sơn, huyện
Định Hóa
|
Nghị quyết số 145/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
23.000
|
|
|
|
23.000
|
23.000
|
|
|
|
23.000
|
|
|
|
|
23.000
|
|
|
|
23.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp tỉnh
|
|
5
|
Tu bổ xung yếu hệ
thống đê, điều giai đoạn 2021-2025 (Củng cố, nâng cấp tuyến đê Chã, thị xã Phổ
Yên đoạn từ Km4+800 đến K9+500)
|
Nghị quyết số 145/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
50.000
|
30.000
|
|
-
|
20.000
|
50.000
|
30.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
50.000
|
30.000
|
|
-
|
20.000
|
|
|
6
|
Nâng cấp đê Hà Châu
chống lũ, kết hợp làm đường giao thông phục vụ phát triển dân sinh
|
Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 21/6/202l
|
230.000
|
200.000
|
|
|
30.000
|
230.000
|
200.000
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
230.000
|
200.000
|
|
-
|
30.000
|
|
|
7
|
Sửa chữa cấp bách đảm
bảo an toàn hồ, đập chứa nước (Hồ Núi Cốc: Đối mối; cải tạo đập chính; sửa chữa
đập phụ; thay thế cửa van tràn số 1 và số 2. Hạ du: Xây dựng cầu Đá mài (ngầm
tràn số 3); nạo vét cục bộ lòng dẫn sông Công hạ du Hồ Núi Cốc; kè chống sạt
lở hai bên bờ Sông Công (Thành phố Thái Nguyên, Thành phố Sông Công, thị xã
Phổ Yên)
|
Quyết định số 3233/QĐ-BNN-KH ngày 21/7/2021
|
160.000
|
140.000
|
|
|
20.000
|
160.000
|
140.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
160.000
|
140.000
|
|
|
20.000
|
|
|
8
|
Xử lý sạt lở cấp
bách sông, suối một số tỉnh miền núi phía bắc (Kè gia cố chống sạt lở bờ Sông
Công đoạn qua thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên có chiều dài
khoảng 1,9 km)
|
Quyết định số 3385/QĐ-BNN-KH ngày 21/7/2021
|
120.000
|
100.000
|
|
|
20.000
|
120.000
|
100.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
120.000
|
100.000
|
|
|
20.000
|
|
|
VI
|
Lao động- Thương
binh và Xã hội
|
|
350.000
|
245.000
|
0
|
0
|
105.000
|
350.000
|
245.000
|
0
|
0
|
105.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
350.000
|
245.000
|
0
|
0
|
105.000
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp mở
rộng Trung tâm điều dưỡng người có công và người cao tuổi tỉnh Thái Nguyên
(Giai đoạn 1)
|
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
350.000
|
245.000
|
|
|
105.000
|
350.000
|
245.000
|
|
|
105.000
|
|
|
|
|
350.000
|
245.000
|
|
|
105,000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
VII
|
Thông tin và
Truyền thông
|
|
20.000
|
0
|
0
|
0
|
20.000
|
20.000
|
0
|
0
|
0
|
20.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20.000
|
0
|
0
|
0
|
20.000
|
|
|
1
|
Dự án phát triển
thông tin cơ sở giai đoạn 2021-2025
|
Nghị quyết số 168/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
VIII
|
Khoa học và công
nghệ
|
|
50.000
|
0
|
0
|
0
|
50.000
|
50.000
|
0
|
0
|
0
|
50.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50.000
|
0
|
0
|
0
|
50.000
|
|
|
1
|
Xây dựng trại thực
nghiệm của Trung tâm phát triển Khoa học và Công nghệ
|
Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
50.000
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
|
50.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
IX
|
An ninh- Quốc
phòng
|
|
639.540
|
0
|
0
|
0
|
99.580
|
99.580
|
0
|
0
|
0
|
99.580
|
0
|
0
|
0
|
0
|
99.580
|
0
|
0
|
0
|
99.580
|
|
|
1
|
Đề án "Đảm bảo
cơ sở vật chất, trang thiết bị cho lực lượng Công an xã, thị trấn”
|
|
639.540
|
|
|
|
99.580
|
99.580
|
|
|
|
99.580
|
|
|
|
|
99.580
|
|
|
|
99.580
|
Công an tỉnh
|
|
X
|
Dự phòng cho các
dự án đang chuẩn bị đầu tư
|
|
1.389.200
|
100.000
|
0
|
900.500
|
388.700
|
1.389.200
|
100.000
|
0
|
900.500
|
389.119
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.389.200
|
100.000
|
0
|
900.500
|
389.319
|
|
|