BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
08/2015/TT-BKHCN
|
Hà Nội, ngày 05
tháng 05 năm 2015
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỢP TÁC NGHIÊN CỨU
SONG PHƯƠNG VÀ ĐA PHƯƠNG VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐẾN NĂM 2020 VÀ CHƯƠNG TRÌNH
TÌM KIẾM VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ NƯỚC NGOÀI ĐẾN NĂM 2020
Căn cứ Nghị định
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01
năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
khoa học và công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Thực hiện Quyết định số 538/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt Chương trình hợp tác nghiên cứu song phương và đa phương về khoa học và công nghệ đến năm 2020;
Thực hiện Quyết định
số 1069/QĐ-TTg ngày 04 tháng 7 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt Chương trình tìm kiếm và chuyển giao công nghệ nước ngoài đến năm
2020;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế và
Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Thông tư quy định thực hiện Chương trình hợp tác nghiên cứu song phương và đa
phương về khoa học và công nghệ đến năm
2020 và Chương trình tìm kiếm và chuyển giao công nghệ nước ngoài đến năm 2020.
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối
tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định thực hiện Chương trình hợp
tác nghiên cứu song phương và đa phương về khoa học và công nghệ đến năm 2020
được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 538/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4
năm 2014 và Chương trình tìm kiếm và chuyển giao công nghệ nước ngoài đến năm
2020 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1069/QĐ-TTg ngày 04
tháng 7 năm 2014 (sau đây viết tắt là Chương trình).
2. Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân thực
hiện và tham gia Chương trình, cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân có liên
quan.
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu
như sau:
1. Văn bản hợp tác nghiên cứu với đối tác nước
ngoài là văn bản thỏa thuận của lãnh
đạo Đảng và Nhà nước với đối tác nước ngoài về khoa học và công nghệ; biên bản
cuộc họp Ủy ban, tiểu ban hợp tác về khoa học và công nghệ của Việt Nam
được Chính phủ giao cho Bộ Khoa học và Công nghệ làm đại diện ký với đối tác nước
ngoài; văn bản thỏa thuận song phương và
đa phương về hợp tác khoa học và công nghệ
được Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hoặc đại diện được ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
ký kết với đối tác nước ngoài; văn bản hợp tác
khoa học và công nghệ của lãnh đạo bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và các cơ quan nhà nước khác ở trung ương (sau đây viết tắt là bộ,
ngành và địa phương) ký với đối tác nước ngoài.
2. Tìm kiếm công nghệ nước ngoài là quá
trình nghiên cứu nhằm phát hiện, đánh giá về tính năng ưu việt của một công nghệ
nước ngoài và khả năng chuyển giao công nghệ đó vào Việt Nam, phục vụ phát triển
khoa học và công nghệ, kinh tế - xã hội của đất nước.
3. Chuyên gia tìm kiếm công nghệ là người có
trình độ, hiểu biết chuyên sâu và khả năng phân tích, đánh giá, tư vấn về chuyển
giao công nghệ để tham gia hoạt động tìm kiếm công nghệ, hỗ trợ chuyển giao
công nghệ.
4. Báo cáo hồ sơ công nghệ là tập hợp thông tin, tài liệu liên quan đến công
nghệ, tính mới của công nghệ, ưu thế cạnh tranh, tiềm năng ứng dụng của công
nghệ; các giai đoạn phát triển của công nghệ (từ ý tưởng, phòng thí nghiệm,
nghiên cứu tiền khả thi/khả thi, đăng ký sở hữu trí tuệ...); đối tượng nắm giữ
công nghệ; điều kiện và khả năng chuyển giao công nghệ phục vụ hoạt động nghiên
cứu, làm chủ và ứng dụng công nghệ.
Điều 3. Nhiệm vụ khoa học và
công nghệ của Chương trình
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Chương trình
(sau đây gọi là nhiệm vụ) là các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân
sách nhà nước cấp quốc gia theo quy định tại Khoản 1 và Khoản
2 Điều 25 Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công
nghệ, bao gồm:
1. Nhiệm vụ hợp tác
nghiên cứu song phương và đa phương là đề tài, dự án khoa học và công nghệ do tổ
chức khoa học và công nghệ Việt Nam hợp tác với đối tác nước ngoài cùng xây dựng,
đóng góp các nguồn lực để tổ chức thực hiện
và đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 6 Thông tư này.
2. Nhiệm vụ tìm kiếm, hỗ trợ chuyển giao công nghệ
nước ngoài là đề tài, dự án khoa học và công nghệ có hoạt động tìm kiếm công
nghệ; có hoạt động hỗ trợ cho các tổ chức,
cá nhân trong nước thực hiện chuyển giao công nghệ, hoàn thiện công nghệ, sản
xuất thử nghiệm và sản xuất sản phẩm.
3. Nhiệm vụ phục vụ công tác quản lý, triển khai
Chương trình là đề tài, dự án khoa học và công nghệ và các hoạt động khác nhằm triển khai mục tiêu, nội dung và giải pháp của
Chương trình.
Điều 4. Nguyên tắc lựa chọn nhiệm
vụ của Chương trình
Nhiệm vụ của Chương trình được lựa chọn theo nguyên
tắc sau:
1. Các bên tham gia thực hiện nhiệm vụ của Chương
trình có nghĩa vụ và trách nhiệm bình đẳng trong việc triển khai các công việc
có liên quan, bảo đảm an ninh quốc gia, tuân thủ luật pháp Việt Nam, điều ước
và thỏa thuận quốc tế.
2. Nhiệm vụ phải phù
hợp với mục tiêu, nội dung và sản phẩm dự kiến (Khung Chương trình), kế
hoạch triển khai Chương trình và kinh phí thực hiện Chương trình.
3. Ưu tiên nhiệm vụ thực hiện với đối tác nước
ngoài là cơ quan, tổ chức có kinh nghiệm, thế mạnh, sẵn sàng hợp tác với Việt
Nam để giải quyết một số vấn đề khoa học và công nghệ mà Việt Nam quan tâm.
Điều 5. Mã số nhiệm vụ của
Chương trình
1. Mã số nhiệm vụ hợp tác nghiên cứu song phương và
đa phương: HNQT/SPĐP/XX.YY.
2. Mã số nhiệm vụ tìm kiếm, hỗ trợ chuyển giao công
nghệ nước ngoài: HNQT/TKCG/XX.YY.
3. Mã số nhiệm vụ phục vụ công tác quản lý, triển
khai Chương trình: HNQT/QL/XX.YY.
Trong đó:
- HNQT là mã số của Đề
án hội nhập quốc tế về khoa học và công nghệ đến năm 2020;
- SPĐP là ký hiệu nhiệm vụ hợp tác nghiên cứu song phương và đa phương;
- TKCG là ký hiệu nhiệm vụ tìm kiếm, hỗ trợ chuyển
giao công nghệ nước ngoài;
- QL là ký hiệu nhiệm vụ phục vụ công tác quản lý,
triển khai Chương trình;
- XX là ký hiệu số thứ tự nhiệm vụ;
- YY là ký hiệu số biểu thị năm bắt đầu thực hiện
nhiệm vụ.
Chương II
NHIỆM VỤ CỦA CHƯƠNG
TRÌNH
Điều 6. Nhiệm vụ hợp tác nghiên
cứu song phương và đa phương
1. Nhiệm vụ hợp tác nghiên cứu song phương và đa
phương được lựa chọn theo nguyên tắc nêu tại Điều 4 Thông tư này
và đáp ứng các điều kiện sau:
a) Mục tiêu của nhiệm vụ phù hợp với văn bản hợp
tác nghiên cứu với đối tác nước ngoài, đồng thời
giải quyết được ít nhất một trong các vấn đề chủ yếu sau:
- Vấn đề khoa học và công nghệ mang tính chất chiến
lược, lâu dài của Việt Nam theo hướng làm chủ, ứng dụng công nghệ cao, công nghệ
tiên tiến vào một số ngành công nghiệp trọng điểm; làm chủ công nghệ thiết kế
và chế tạo, công nghệ chế tác và chế biến sản phẩm có giá trị gia tăng cao, tạo
cơ hội để Việt Nam tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu;
- Vấn đề khoa học và công nghệ trọng tâm, trọng điểm
phục vụ trực tiếp các chương trình khoa học và công nghệ quốc gia;
- Vấn đề khoa học và công nghệ được triển khai
trong chương trình, dự án nghiên cứu quốc tế, dự án đầu tư khoa học và công nghệ
trên thế giới và trong khu vực nhằm tạo
bước đột phá, nâng cao tiềm lực khoa học và công nghệ Việt Nam.
b) Nhiệm vụ hợp tác nghiên cứu song phương và đa
phương phải đạt được một trong các kết quả sau: tạo ra công nghệ mới; nâng cao
chất lượng sản phẩm và dịch vụ với giá trị
gia tăng cao; phát triển các tổ chức, tập thể nghiên cứu mạnh, đạt trình độ
tiên tiến trong khu vực.
c) Tổ chức, cá nhân trong nước tham gia phải có đủ
năng lực thực hiện nhiệm vụ, đáp ứng các yêu cầu theo quy định hiện hành đối với
tổ chức, cá nhân tham gia thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia. Đối tác nước ngoài phải bảo đảm có năng
lực và cam kết hợp tác nghiên cứu theo đúng mục tiêu, nội dung đã thỏa thuận.
d) Có phương án phối hợp cụ thể với đối tác nước ngoài
trong việc triển khai nhiệm vụ, sử dụng và khai thác kết quả hợp tác nghiên cứu;
quy định rõ trách nhiệm và quyền lợi của các bên tham gia thực hiện nhiệm vụ.
2. Căn cứ vào các điều kiện quy định tại Khoản 1 Điều
này, tổ chức, cá nhân trong nước phối hợp với đối tác nước ngoài xây dựng thuyết
minh nhiệm vụ hợp tác song phương và đa phương theo Biểu A-SPĐP tại Phụ lục ban
hành kèm theo Thông tư này.
Điều 7. Nhiệm vụ tìm kiếm, hỗ
trợ chuyển giao công nghệ nước ngoài
1. Nhiệm vụ tìm kiếm, hỗ trợ chuyển giao công nghệ
nước ngoài bao gồm 02 hợp phần: đề tài tìm kiếm công nghệ và dự án hỗ trợ chuyển
giao công nghệ. Nhiệm vụ tìm kiếm, hỗ trợ chuyển giao công nghệ nước ngoài được
lựa chọn theo nguyên tắc nêu tại Điều 4 Thông tư này và đáp ứng
các điều kiện sau:
a) Công nghệ cần tìm kiếm để hỗ trợ chuyển giao được
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ đặt hàng.
b) Mục tiêu chính của nhiệm vụ tìm kiếm, hỗ trợ
chuyển giao công nghệ nước ngoài được phân định theo từng hợp phần cụ thể như sau:
- Hợp phần đề tài tìm kiếm công nghệ thực hiện
nghiên cứu, xây dựng báo cáo hồ sơ công nghệ. Báo cáo hồ sơ công nghệ phải phân
tích, làm rõ được thông tin chính liên quan đến công nghệ, các giai đoạn phát
triển của công nghệ, đối tượng nắm giữ công nghệ, điều kiện và khả năng chuyển
giao công nghệ vào Việt Nam;
- Hợp phần dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ thực
hiện hoạt động chuyển giao công nghệ, nghiên cứu, làm chủ và phát triển công
nghệ. Hoạt động chuyển giao công nghệ phải kèm theo chuyển giao quyền sở hữu hoặc
quyền sử dụng một phần hoặc toàn bộ công nghệ từ bên có quyền chuyển giao công
nghệ sang bên nhận công nghệ kèm theo đối tượng sở hữu trí tuệ theo quy định của
pháp luật;
c) Kết quả của nhiệm vụ tìm kiếm, hỗ trợ chuyển
giao công nghệ nước ngoài là báo cáo hồ sơ công nghệ; công nghệ nước ngoài được
chuyển giao, góp phần hình thành sản phẩm, dịch vụ mới hoặc nâng cao năng suất
và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp. Sản phẩm tạo ra từ nhiệm vụ
có địa chỉ ứng dụng cụ thể, có giá trị gia tăng cao và sản xuất ở quy mô lớn;
d) Tổ chức tham gia thực hiện nhiệm vụ gồm tổ chức
khoa học và công nghệ (có lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ phù hợp với
công nghệ cần tìm kiếm) và doanh nghiệp (có nhu cầu, cam kết thực hiện chuyển
giao công nghệ). Hoạt động chuyển giao công nghệ trong hợp phần dự án hỗ trợ
chuyển giao công nghệ phải bảo đảm có ít nhất 02 doanh nghiệp và 01 nhóm nhà
khoa học và công nghệ thuộc tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam tham gia; có
đủ năng lực (tài chính, nhân lực, tổ chức)
để thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ; có kế hoạch phát triển công nghệ
và tổ chức kinh doanh sản phẩm.
2. Căn cứ vào các điều kiện quy định tại Khoản 1 Điều
này, tổ chức, cá nhân xây dựng thuyết minh nhiệm vụ tìm kiếm, hỗ trợ chuyển
giao công nghệ nước ngoài theo 02 hợp phần gồm: thuyết minh hợp phần đề tài tìm
kiếm công nghệ; thuyết minh hợp phần dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ theo Biểu
B-TKCG tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 8. Nhiệm vụ phục vụ công
tác quản lý, triển khai Chương trình
1. Nhiệm vụ phục vụ công tác quản lý, triển khai
Chương trình phải đáp ứng các điều kiện sau:
a) Phục vụ trực tiếp việc triển khai mục tiêu, nội
dung của Chương trình.
b) Nhiệm vụ phải bao gồm một trong các nội dung
sau:
- Hình thành tổ chức, nhóm nghiên cứu có tiềm năng
để thực hiện nhiệm vụ hợp tác nghiên cứu
song phương và đa phương thuộc các hướng ưu tiên của Chương trình thông qua việc
tham gia dự án và chương trình hợp tác quốc
tế;
- Xây dựng mạng lưới chuyên gia tìm kiếm công nghệ;
- Tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam về các vấn đề khoa học và công nghệ trọng
tâm, trọng điểm, có tính thời sự, cấp bách, có tính liên ngành, liên khu vực;
- Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, tìm hiểu
công nghệ, hợp tác nghiên cứu ngắn hạn ở nước ngoài;
- Xây dựng một số cơ chế, chính sách đặc thù đối với
hoạt động hội nhập quốc tế về khoa học và công nghệ.
c) Kết quả của
nhiệm vụ là báo cáo khoa học; kết quả dự báo; dự thảo đề án; đề xuất về cơ chế,
chính sách; mô hình, quy trình; phương pháp nghiên cứu mới; cơ sở dữ liệu; phát
triển các tổ chức, nhóm nghiên cứu tiềm năng và các sản phẩm khác.
2. Căn cứ vào các điều kiện quy định tại Khoản 1 Điều
này, tổ chức, cá nhân xây dựng thuyết
minh nhiệm vụ phục vụ công tác quản lý, triển
khai Chương trình theo Biểu C-QL tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư
này.
Chương III
TỔ CHỨC XÂY DỰNG VÀ QUẢN
LÝ NHIỆM VỤ CỦA CHƯƠNG TRÌNH
Điều 9. Tổ chức quản lý Chương
trình
Tổ chức bộ máy quản lý Chương trình và hoạt động quản
lý Chương trình thực hiện theo quy định từ Điều 5 đến Điều 9
Thông tư số 05/2015/TT-BKHCN ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ quy định tổ chức quản lý
các Chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia (sau đây viết tắt là Thông
tư số 05/2015/TT-BKHCN).
Điều 10. Đề xuất, xác định,
tuyển chọn, giao trực tiếp và phê duyệt nhiệm vụ của Chương trình
1. Đối với nhiệm vụ hợp tác nghiên cứu song phương
và đa phương
a) Việc đề xuất, xác định, tuyển chọn, giao trực tiếp
và phê duyệt nhiệm vụ được thực hiện theo quy định từ Điều 5 đến
Điều 8; Khoản 2, 3, 4, 5 Điều 10 Thông tư số 12/2014/TT-BKHCN ngày 30 tháng
5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý nhiệm vụ
khoa học và công nghệ theo Nghị định thư (sau đây viết tắt là Thông tư số
12/2014/TT-BKHCN) và Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức
và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân
sách nhà nước được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số
23/2014/TT-BKHCN ngày 19 tháng 9 năm 2014 (sau đây gọi chung là Thông tư số
10/2014/TT-BKHCN).
b) Trên cơ sở đề xuất đặt hàng của các bộ, ngành và
địa phương, văn bản hợp tác nghiên cứu với
đối tác nước ngoài (nếu có), Bộ Khoa học và Công nghệ tiến hành xác định nhiệm
vụ đặt hàng.
Đối với các nhiệm vụ đặt hàng chưa xác định được đối
tác nước ngoài hợp tác thực hiện, Bộ Khoa
học và Công nghệ phối hợp với các tổ chức,
cá nhân có liên quan tìm kiếm đối tác nước ngoài; đàm phán và tổ chức ký kết văn
bản hợp tác nghiên cứu với đối tác nước
ngoài.
c) Hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp bao gồm
thuyết minh nhiệm vụ hợp tác nghiên cứu
song phương và đa phương theo Biểu A-SPĐP và các tài liệu khác quy định tại Khoản 3, Điều 8 Thông tư số 12/2014/TT-BKHCN.
d) Thuyết minh nhiệm vụ hợp tác nghiên cứu song phương và đa phương phải thể hiện được
nguồn lực của đối tác nước ngoài (nguồn lực tài chính, nhân lực, cơ sở vật chất
và các nguồn lực cần thiết khác) đóng góp thực hiện nhiệm vụ, tối thiểu đáp ứng
30% trong tổng kinh phí dự kiến thực hiện. Trường hợp đặc biệt do Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định.
2. Đối với nhiệm vụ tìm kiếm, hỗ trợ chuyển giao
công nghệ nước ngoài
a) Việc xây dựng Danh mục đặt hàng công nghệ cần
tìm kiếm được quy định cụ thể tại Điều 11 Thông tư này.
Căn cứ vào Danh mục đặt hàng công nghệ cần tìm kiếm,
tổ chức, cá nhân tham gia thực hiện nhiệm vụ tìm kiếm, hỗ trợ chuyển giao công
nghệ nước ngoài theo hợp phần đề tài tìm kiếm công nghệ, hợp phần dự án hỗ trợ
chuyển giao công nghệ.
b) Việc tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân
thực hiện hợp phần đề tài tìm kiếm công nghệ được thực hiện theo quy định tại
Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN và một số quy định cụ thể sau:
- Thời gian thực hiện hợp phần đề tài tìm kiếm công
nghệ tối đa không quá 12 tháng;
- Hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp gồm thuyết
minh hợp phần đề tài tìm kiếm công nghệ theo Biểu B-TKCG (theo Phần I và Phần
II.A) và các tài liệu khác theo quy định tại Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN ;
- Phiếu nhận xét, đánh giá của Hội đồng tư vấn tuyển
chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Biểu
NXĐTTKCN và ĐGĐTTKCN tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
c) Kết quả thực hiện hợp phần đề tài tìm kiếm công
nghệ phải được đánh giá nghiệm thu theo quy định hiện hành trước khi thực hiện
hợp phần dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ thuộc nhiệm vụ tìm kiếm, hỗ trợ
chuyển giao công nghệ nước ngoài.
d) Căn cứ vào quyết định công nhận kết quả thực hiện
hợp phần đề tài tìm kiếm công nghệ hoặc báo cáo hồ sơ công nghệ được Bộ Khoa học
và Công nghệ thẩm định và phê duyệt,
doanh nghiệp, tổ chức khoa học và công
nghệ đăng ký thực hiện hợp phần dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ thuộc nhiệm
vụ tìm kiếm, hỗ trợ chuyển giao công nghệ nước ngoài, gửi Bộ Khoa học và Công
nghệ xem xét, giao trực tiếp. Việc giao trực tiếp được thực hiện theo quy định
tại Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN và một số quy định cụ thể sau:
- Thời gian thực hiện hợp phần dự án hỗ trợ chuyển
giao công nghệ tối đa không quá 24 tháng. Trường hợp đặc biệt do Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định;
- Hồ sơ đăng ký giao trực tiếp gồm thuyết minh hợp
phần dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ theo Biểu B-TKCG (theo Phần I và Phần
II.B) và các tài liệu khác theo quy định tại Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN ;
- Phiếu nhận xét, đánh giá của Hội đồng tư vấn giao
trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Biểu NXDACGCN và
ĐGDACGCN tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Đối với nhiệm vụ phục vụ công tác quản lý, triển
khai Chương trình
a) Việc tổ chức đề xuất, xác định, tuyển chọn, giao
trực tiếp và phê duyệt nhiệm vụ được thực hiện theo quy định tại Thông tư số
05/2015/TT-BKHCN .
b) Hồ sơ đăng ký tuyển chọn, xét giao trực tiếp gồm
thuyết minh nhiệm vụ phục vụ công tác quản lý, triển
khai Chương trình theo Biểu C-QL và các tài liệu khác theo quy định tại
Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN .
Điều 11. Xây dựng Danh mục đặt
hàng công nghệ cần tìm kiếm
1. Đề xuất đặt hàng công nghệ cần tìm kiếm
a) Yêu cầu đối với công nghệ cần tìm kiếm:
Công nghệ cần tìm kiếm là công nghệ mới, có tính cạnh
tranh cao; có tác động đột phá về quy mô sản xuất và chất lượng sản phẩm, thúc
đẩy phát triển kinh tế-xã hội, phục vụ quốc phòng, an ninh.
b) Căn cứ đề xuất đặt hàng:
- Yêu cầu của Lãnh đạo Đảng và Nhà nước;
- Chiến lược phát triển khoa học và công nghệ của
quốc gia; chiến lược, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của bộ, ngành và địa
phương phù hợp với mục tiêu, nội dung, nhiệm vụ của Chương trình;
- Nhu cầu thực tiễn để giải quyết các vấn đề khẩn cấp
về an ninh, quốc phòng, thiên tai, dịch bệnh và phát triển khoa học và công nghệ
của Việt Nam;
- Dữ liệu thông tin công nghệ do chuyên gia tìm kiếm
công nghệ cung cấp, đề xuất.
c) Căn cứ quy định nêu tại Điểm a và ít nhất một
trong các quy định nêu tại Điểm b Khoản này, bộ, ngành và địa phương đề xuất đặt
hàng công nghệ cần tìm kiếm theo Biểu PĐX-TKCN tại Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư này, gửi Bộ Khoa học và Công nghệ.
2. Bộ Khoa học và Công nghệ tổng hợp đề xuất đặt
hàng công nghệ cần tìm kiếm; tổ chức đánh giá, lựa chọn những đề xuất có tính cấp
thiết và khả thi để xây dựng và phê duyệt Danh mục đặt hàng công nghệ cần tìm
kiếm làm cơ sở để lựa chọn các nhiệm vụ tìm kiếm, hỗ trợ chuyển giao công nghệ
nước ngoài của Chương trình.
Việc xác định Danh mục đặt hàng công nghệ cần tìm
kiếm được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26
tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ
tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà
nước.
Danh mục đặt hàng công nghệ cần tìm kiếm được Bộ
Khoa học và Công nghệ rà soát, đánh giá, bổ sung
định kỳ (6 tháng) hoặc đột xuất theo yêu cầu.
Điều 12. Tổ chức ký Hợp đồng
thực hiện nhiệm vụ của Chương trình
1. Căn cứ theo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ của
Chương trình, Bộ Khoa học và Công nghệ tổ chức ký hợp đồng thực hiện nhiệm vụ với
tổ chức chủ trì theo quy định. Mẫu hợp đồng thực hiện nhiệm vụ được thực hiện theo
quy định tại Thông tư số 05/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành “Mẫu hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ” (sau đây viết tắt là Thông tư số 05/2014/TT-BKHCN).
2. Tổ chức chủ
trì có trách nhiệm tổ chức triển khai nhiệm vụ theo đúng mục tiêu, nội
dung, tiến độ và sử dụng kinh phí được cấp theo Hợp đồng.
Điều 13. Điều chỉnh, kiểm tra
và đánh giá trong quá trình thực hiện nhiệm vụ
Việc điều chỉnh, kiểm tra và đánh giá được thực hiện
theo quy định tại Thông tư số 04/2015/TT-BKHCN ngày 11 tháng 3 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm
tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. Tổ chức
chủ trì có trách nhiệm chuẩn bị và cung cấp đầy đủ thông tin liên quan đến nhiệm
vụ của Chương trình đang được thực hiện và tạo điều kiện thuận lợi cho việc kiểm
tra, đánh giá.
Điều 14. Chấm dứt hợp đồng
Việc chấm dứt hợp đồng và xử lý các vấn đề liên
quan sau khi chấm dứt hợp đồng được thực hiện theo quy định tại Thông tư số
05/2015/TT-BKHCN .
Điều 15. Đánh giá, nghiệm thu,
công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ của Chương trình
Bộ Khoa học và Công nghệ tổ chức việc đánh giá, nghiệm thu, công nhận và công bố công khai
kết quả thực hiện nhiệm vụ của Chương trình theo quy định tại Thông tư số
11/2014/TT-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước và các văn bản có liên quan.
Điều 16. Thanh lý hợp đồng và
khai thác kết quả nhiệm vụ của Chương trình
1. Bộ Khoa học và Công nghệ tổ chức thanh lý hợp đồng
với tổ chức chủ trì theo quy định.
2. Tổ chức chủ trì có trách nhiệm quản lý, khai
thác, chuyển giao kết quả nhiệm vụ của Chương trình theo quy định của pháp luật.
Quyền sở hữu trí tuệ, quyền sử dụng kết quả thực hiện theo quy định của pháp luật
về khoa học và công nghệ và sở hữu trí tuệ.
3. Việc đăng ký, lưu giữ kết quả nhiệm vụ của
Chương trình thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập,
đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Điều 17. Xử lý tài sản
Việc xử lý tài sản sau khi kết thúc nhiệm vụ của
Chương trình được thực hiện theo các quy định hiện hành.
Điều 18. Kinh phí thực hiện
Chương trình
1. Kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước để thực hiện
Chương trình được cân đối trong dự toán chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
hàng năm, được giao về Bộ Khoa học và Công nghệ để thực hiện. Kinh phí từ các
nguồn khác được thực hiện theo các quy định hiện hành của pháp luật.
2. Cơ chế tài chính thực hiện Chương trình được thực
hiện theo văn bản hướng dẫn của Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ và các
văn bản khác có liên quan đối với việc quản lý và thực hiện các nhiệm vụ khoa học
và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước.
Chương IV
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 19. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20
tháng 6 năm 2015.
Điều 20. Tổ chức thực hiện
1. Thủ trưởng các đơn
vị trực thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và các cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề
nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Khoa học và Công nghệ để nghiên cứu,
xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở KH&CN các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo VPCP;
- Lưu VT, Vụ HTQT.
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Quân
|
PHỤ LỤC
CÁC BIỂU MẪU
(Ban hành kèm theo Thông tư số
08/2015/TT-BKHCN ngày 05 tháng 5 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
1. Biểu A-SPĐP: Thuyết minh nhiệm vụ hợp tác nghiên cứu song phương và đa phương.
2. Biểu B-TKCG: Thuyết minh nhiệm vụ tìm kiếm,
hỗ trợ chuyển giao công nghệ nước ngoài.
3. Biểu C-QL: Thuyết minh nhiệm vụ phục vụ
công tác quản lý, triển khai Chương trình.
4. Biểu NXĐTTKCN: Phiếu nhận xét hồ sơ đăng
ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và
cá nhân chủ trì hợp phần đề tài tìm kiếm công nghệ.
5. Biểu ĐGĐTTKCN: Phiếu đánh giá hồ sơ đăng
ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì hợp phần đề tài tìm kiếm
công nghệ.
6. Biểu NXDACGCN: Phiếu nhận xét hồ sơ đăng
ký giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì hợp phần dự án hỗ trợ chuyển giao
công nghệ.
7. Biểu ĐGDACGCN: Phiếu đánh giá hồ sơ đăng
ký giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì hợp phần dự án hỗ trợ chuyển giao
công nghệ.
8. Biểu PĐX-TKCG: Đề xuất đặt hàng công nghệ
cần tìm kiếm.
Biểu A-SPĐP
08/2015/TT-BKHCN
THUYẾT MINH NHIỆM
VỤ HỢP TÁC NGHIÊN CỨU SONG PHƯƠNG VÀ ĐA PHƯƠNG
I. THÔNG TIN CHUNG
|
1.
|
Tên nhiệm vụ (bằng tiếng Việt và tiếng
Anh)
|
|
|
2.
|
Thuộc Chương trình
|
|
(Nêu tên Chương trình và mã số)
|
3.
|
Thời gian thực hiện
|
…. Tháng
Từ …/… đến …/…
|
4.
|
Kinh phí thực hiện
|
Tổng kinh phí thực hiện: ……………………… triệu đồng,
trong đó:
- Ngân sách sự nghiệp khoa học:
- Nguồn tự có:
- Nguồn vốn khác:
|
5.
|
Lĩnh vực khoa học và công nghệ hợp tác nghiên cứu
|
|
|
6.
|
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ
|
Tên tổ chức chủ trì: …………………………………………………………..
Điện thoại: ……………………Fax: ………..E-mail: ……………………….
Họ và tên thủ trưởng tổ chức chủ trì:…………………………..
Mã số ngân sách: …………………………….
|
7.
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ
|
Họ và
tên:.......................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:
................................................... Nam/Nữ: .........
Học hàm, học vị, chuyên
môn:............................................
Chức danh nghiên cứu khoa học:
...............................Chức vụ:........................
Điện thoại: Cơ quan: ..................... Nhà
riêng: ............Mobile: ...............
Fax: ................................... E-mail:
............................................
|
8
|
Tổ chức
trong nước phối hợp thực hiện nhiệm vụ
(nếu có)
|
Tên tổ chức:
............................................
Điện thoại:
......................................... Fax:
...........................................
E-mail:
............................................
Địa chỉ:
............................................
|
9
|
Tổ chức
nước ngoài phối hợp thực hiện nhiệm vụ
|
Tên tổ chức:
............................................
Điện thoại: .........................................
Fax: ............................................
E-mail:
............................................
Địa chỉ:
.........................................
|
10
|
Cá nhân tham gia thực hiện nhiệm vụ (Lý
lịch khoa học của các thành viên gửi kèm theo Thuyết minh).
|
TT
|
Họ và tên, học
hàm, học vị
|
Cơ quan công
tác
|
Nội dung tham
gia
|
Thời gian tham
gia thực hiện
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
…
|
|
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
|
11
|
Mục tiêu
|
|
|
12
|
Căn cứ đề xuất xây dựng Thuyết minh nhiệm vụ
|
|
a) Làm rõ căn cứ đề xuất việc hợp tác nghiên cứu
(từ văn bản hợp tác nghiên cứu với đối tác nước ngoài; kết quả của các hợp tác nghiên cứu trước đây;
chương trình/dự án quốc tế...)
b) Làm rõ quá trình phối hợp giữa tổ chức chủ trì nhiệm vụ và tổ chức nước ngoài trong việc xây dựng Thuyết
minh nhiệm vụ (quá trình trao đổi thông tin; khảo sát, tìm hiểu năng lực của
đối tác; chuyển giao các kết quả nghiên
cứu...).
|
13
|
Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về nội dung nghiên
cứu
|
13.1
|
Tổng quan
tình hình trong nước
|
|
a) Phân tích, đánh giá tổng quan tình hình
nghiên cứu trong nước về vấn đề cần hợp
tác nghiên cứu trong 05 năm gần nhất, trong đó nêu rõ một số kết quả nổi bật
đã đạt được.
b) Làm rõ một số
khó khăn trong nước đối với việc triển khai vấn đề cần hợp tác nghiên cứu
(phương pháp nghiên cứu; bí quyết công nghệ; trang thiết bị phục vụ phân tích
mẫu; thực hiện các hoạt động nghiên cứu phức tạp; nguồn nhân lực ...).
c) Luận giải sự cần thiết phải phối hợp với tổ chức nước ngoài để hợp tác nghiên cứu.
|
13.2
|
Xu hướng quốc tế và năng lực của tổ chức nước
ngoài phối hợp thực hiện nhiệm vụ
|
|
a) Phân tích, đánh giá xu hướng nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ của quốc
tế đối với về vấn đề cần hợp tác nghiên cứu.
b) Làm rõ năng lực của tổ chức nước ngoài phối
hợp thực hiện nhiệm vụ, trong đó: nêu rõ một số
kết quả nổi bật đã đạt được (trong 05
năm gần nhất) liên quan đến vấn đề cần hợp tác nghiên cứu; kinh nghiệm, thế mạnh
của tổ chức nước ngoài để giải quyết vấn
đề cần hợp tác nghiên cứu (phương pháp nghiên cứu; bí quyết công nghệ; trang
thiết bị phục vụ phân tích mẫu; thực hiện các hoạt động nghiên cứu phức tạp;
đào tạo nguồn nhân lực ...).
|
13.3
|
Luận giải về
nội dung nghiên cứu
|
|
a) Luận giải nội dung của nhiệm vụ bảo đảm giải
quyết được ít nhất một trong các vấn đề chủ yếu sau:
- Vấn đề 1: Vấn đề khoa học và công nghệ mang
tính chất chiến lược, lâu dài của quốc gia
- Vấn đề 2: Vấn đề khoa học và công nghệ trọng
tâm, trọng điểm phục vụ trực tiếp Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2020, Chương trình quốc
gia phát triển công nghệ cao đến năm
2020, Chương trình đổi mới công nghệ quốc gia đến năm 2020.
- Vấn đề 3: Vấn đề khoa học và công nghệ được
triển khai trong các chương trình, dự án nghiên cứu quốc tế, các dự án đầu tư
khoa học và công nghệ trên thế giới và trong khu vực nhằm tạo bước đột phá,
nâng cao tiềm lực khoa học và công nghệ Việt Nam.
b) Nêu rõ kết
quả (dự kiến) thực hiện nhiệm vụ.
c) Giải trình, làm rõ năng lực của tổ chức chủ trì nhiệm vụ.
d) Giải trình, làm rõ năng lực của tổ chức nước ngoài phối hợp thực hiện nhiệm vụ.
đ) Phân tích phương án phối hợp cụ thể với đối
tác nước ngoài trong việc triển khai nhiệm vụ, sử dụng và khai thác kết quả hợp tác nghiên cứu (sử dụng trang thiết
bị, nguyên vật liệu, nhân lực để triển
khai nhiệm vụ...); làm rõ trách nhiệm và quyền lợi của các bên tham gia;
phương án phối hợp trong việc sử dụng và khai thác kết quả hợp tác nghiên cứu.
e) Đánh giá khả năng ứng dụng và phương thức
chuyển giao kết quả hợp tác nghiên cứu:
- Phương thức ứng dụng, chuyển giao kết quả hợp
tác nghiên cứu (chuyển giao công nghệ trọn gói, chuyển giao công nghệ có đào
tạo, chuyển giao theo hình thức trả dần theo tỷ lệ % doanh thu; liên kết với doanh nghiệp để sản xuất hoặc góp vốn; tự thành lập doanh nghiệp
trên cơ sở kết quả nghiên cứu tạo ra...).
- Khả năng liên kết với các doanh nghiệp trong
và ngoài nước để sản xuất kinh doanh sản phẩm
sau khi nhiệm vụ hợp tác nghiên cứu kết thúc.
- Tiềm năng thị trường trong và ngoài nước của
sản phẩm tạo ra từ nhiệm vụ.
|
13.4
|
Tiến độ thực hiện
|
TT
|
Các nội dung,
công việc chủ yếu cần được thực hiện
|
Kết quả phải đạt
|
Thời gian (bắt
đầu - kết thúc)
|
Cá nhân, cơ
quan thực hiện
|
I
|
Nội dung 1:
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
II
|
Nội dung 2.
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
14
|
Giải pháp thực hiện
|
|
Làm rõ một số nội dung sau:
a) Giải pháp huy động nguồn vốn thực hiện nhiệm
vụ: Cơ cấu nguồn vốn; Kinh phí của đối
tác nước ngoài (nếu có); Nguyên tắc huy động nguồn
vốn; tiến độ huy động nguồn vốn.
b) Giải pháp phân kỳ triển khai nhiệm vụ (giải trình các giai đoạn triển khai cụ thể, có tính khả thi cao); huy
động nhân lực tham gia nhiệm vụ (kế hoạch
huy động và phát triển nguồn nhân lực
tham gia nhiệm vụ).
c) Giải pháp thông tin tuyên truyền; hợp tác
quốc tế.
d) Phương thức sản xuất kinh doanh từ công nghệ
được chuyển giao trong nhiệm vụ; phương án phối hợp với các tổ chức nghiên cứu và cơ sở sản xuất trong nước.
|
III.
|
KẾT QUẢ DỰ KIẾN
|
15
|
Sản phẩm
khoa học và công nghệ chính và yêu cầu chất
lượng cần đạt
|
|
a) Kết quả thực hiện nhiệm vụ là công nghệ mới;
sản phẩm và dịch vụ khoa học và công nghệ có giá trị gia tăng cao; tổ chức, tập thể nghiên cứu mạnh, đạt trình độ
tiên tiến trong khu vực.
b) Một số
sản phẩm khác (nếu có):
- Dạng 1: Mẫu; sản phẩm (là hàng hóa có thể tiêu thụ trên thị trường); vật liệu; thiết
bị; máy móc; dây chuyền công nghệ; giống cây trồng; giống vật nuôi; các loại
khác.
- Dạng 2: Nguyên lý ứng dụng; phương pháp;
tiêu chuẩn; quy phạm; phần mềm máy
tính; bản vẽ thiết kế; quy trình công nghệ; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ
liệu; báo cáo phân tích; tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình,
...); đề án, quy hoạch; luận chứng kinh tế
- kỹ thuật, báo cáo nghiên cứu khả thi; và các sản phẩm khác.
- Dạng 3: Bài báo; sách chuyên khảo.
- Dạng 4: Đào tạo/trao đổi cán bộ, chuyên gia.
|
Dạng 1: Mẫu; sản phẩm (là hàng hóa có thể tiêu thụ trên thị trường); vật
liệu; thiết bị; máy móc; dây chuyền công nghệ; giống cây trồng; giống vật
nuôi; các loại khác
|
TT
|
Tên sản phẩm cụ
thể và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu của sản phẩm
|
Đơn vị đo
|
Mức chất lượng
|
Dự kiến số lượng/quy
mô sản phẩm tạo ra
|
Cần đạt
|
Mẫu tương tự
(theo các tiêu chuẩn mới nhất)
|
Trong nước
|
Thế giới
|
i
|
ii
|
iii
|
iv
|
v
|
vi
|
vii
|
1
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
Dạng 2: Nguyên lý ứng dụng; phương pháp;
tiêu chuẩn; quy phạm; phần mềm máy
tính; bản vẽ thiết kế; quy trình công nghệ; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ
liệu; báo cáo phân tích; tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình,
...); đề án, quy hoạch; luận chứng kinh tế - kỹ thuật, báo cáo nghiên cứu khả thi; và các sản phẩm khác
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Yêu cầu khoa học
cần đạt
|
Ghi chú
|
i
|
ii
|
iii
|
iv
|
1
|
|
|
|
2
|
|
…
|
…
|
Dạng 3: Bài báo; sách chuyên khảo
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Số lượng
|
Yêu cầu khoa học
cần đạt
|
Dự kiến nơi
công bố (Tạp chí, nhà xuất bản)
|
Ghi chú
|
i
|
ii
|
iii
|
iv
|
v
|
vi
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
Dạng 4: Đào tạo/trao đổi cán bộ, chuyên
gia
|
TT
|
Cán bộ, chuyên
gia
|
Thời gian
|
Nội dung
|
Ghi chú
|
i
|
ii
|
iii
|
iv
|
v
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
16
|
Sản phẩm dự kiến đăng ký bảo hộ quyền sở hữu
trí tuệ (nếu có)
|
|
17
|
Hiệu quả thực hiện nhiệm vụ
|
|
- Đánh giá hiệu quả về khoa học và công nghệ.
- Đánh giá hiệu quả về kinh tế - xã hội.
|
IV. DỰ KIẾN KINH PHÍ THỰC HIỆN
(Dự toán kinh phí nhiệm vụ hợp tác nghiên cứu
song phương và đa phương được quy định chi tiết tại Phụ lục)
|
18
|
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ (triệu đồng)
|
TT
|
Nguồn kinh phí
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
|
Trả công lao động
|
Nguyên vật liệu,
năng lượng
|
Thiết bị, máy
móc
|
Hợp tác quốc tế
|
Chi khác
|
i
|
ii
|
iii
|
iv
|
v
|
vi
|
vii
|
viii
|
1
|
Ngân sách SNKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn tự có
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nguồn vốn khác
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Một số mục chi cụ thể thực hiện nhiệm vụ
|
Số lượng
|
Thành tiền
|
A
|
Cụ thể
các mục chi mà Việt Nam được thụ hưởng
|
|
|
1
|
Đào tạo cán bộ, nghiên cứu sinh, sinh viên Việt
Nam
|
|
|
2
|
Tổ chức hội
nghị, hội thảo khoa học, diễn đàn, triển
lãm …
|
|
|
3
|
Chi phí đi lại quốc
tế cho cán bộ Việt Nam
|
|
|
4
|
Chi phí phân tích mẫu, trang thiết bị thụ hưởng
|
|
|
5
|
Phần mềm tin học, tài liệu, ấn phẩm KH&CN ...
|
|
|
6
|
Khác
|
|
|
Tổng cộng
|
B
|
Dự kiến kinh phí của đối tác nước ngoài
|
|
- Đối ứng từ Chính phủ:
............................................ USD
- Nguồn tự có của đối
tác:............................................ USD
- Nguồn vốn khác:
............................................ USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày........tháng.....năm
20.....
Chủ nhiệm
nhiệm vụ
(Họ tên và chữ ký)
|
Ngày........tháng.....năm
20.....
Tổ chức chủ
trì
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
|
|
Ngày........tháng.....năm
20.....
Bộ Khoa học
và Công nghệ
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
Ngày........tháng.....năm
20.....
Thủ trưởng
Cơ quan chủ quản nhiệm vụ
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
hoặc
Chủ nhiệm Chương trình
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC
DỰ TOÁN KINH PHÍ NHIỆM VỤ HỢP TÁC NGHIÊN CỨU SONG
PHƯƠNG VÀ ĐA PHƯƠNG
(Kèm theo Thuyết minh nhiệm vụ hợp tác nghiên cứu song phương và đa phương)
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nội dung các
khoản chi
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Kinh phí
|
Tỷ lệ (%)
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng
|
Kinh phí thực
hiện khoán chi
|
1
|
Công lao động (khoa học, phổ thông)
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyên, vật liệu, năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thiết bị, máy móc
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hợp tác quốc tế (đoàn ra, đoàn vào, hội nghị, hội thảo)
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Điều tra, điền dã, phỏng vấn xã hội học (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
GIẢI TRÌNH CÁC
KHOẢN CHI
Khoản 1: Công
lao động (khoa học, phổ thông)
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nội dung lao động
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Mục chi
|
Tổng
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng
|
Khoán chi theo
quy định
|
1
|
Nội dung 1:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nội dung 3:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 2:
Nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng
|
Khoán chi theo quy
định
|
1
|
Nguyên, vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dụng cụ, phụ tùng thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Năng lượng,
nhiên liệu thiết yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sách, tài liệu, số liệu thiết yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 3: Thiết
bị, máy móc
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
1
|
Mua thiết bị, công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mua thiết bị thử nghiệm, đo lường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuê thiết bị
(ghi rõ tên thiết bị và thời gian thuê)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Vận chuyển lắp đặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 4: Hợp
tác quốc tế
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Định mức
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
I
|
Đoàn ra (đi trao đổi, phân tích mẫu, học tập,
nghiên cứu, thực tập,...)
|
|
|
|
|
|
Đoàn 1: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người)
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết tiền vé máy bay, tiền ăn ở, đi lại,
và các chi phí có liên quan khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoàn...: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người)
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết tiền vé máy bay, tiền ăn ở, đi lại, và
các chi phí có liên quan khác
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đoàn vào (nghiên cứu, hội nghị, hội thảo, tập
huấn, đào tạo,...)
|
|
|
|
|
|
Đoàn 1: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người)
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết
tiền vé máy bay, tiền ăn ở, đi lại, và các chi phí có liên quan khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoàn...: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người)
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết
tiền vé máy bay, tiền ăn ở, đi lại, và các chi phí có liên quan khác
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Hội nghị, hội thảo quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội thảo 1: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người)
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự toán chi tiết các chi phí có liên quan đến tổ chức hội nghị, hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội thảo ...: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người)
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự toán chi tiết
các chi phí có liên quan đến tổ chức hội
nghị, hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Khác**
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuê chuyên gia nước ngoài, phân tích mẫu ở nước
ngoài,...
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 5: Chi
khác
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Định mức
|
Tổng kinh phí
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng
|
Khoán chi theo
quy định
|
1
|
Công tác phí trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chuyến 1: (Nội dung, địa điểm, thời gian, số người)
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chuyến 2: (Nội dung, địa điểm, thời gian, số người)
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội nghị, hội thảo, tập huấn ngắn hạn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hội thảo 1: (Nội dung, địa điểm, thời gian, số người)
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hội thảo 2: (Nội dung, địa điểm, thời gian, số người)
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí quản lý (của tổ chức chủ trì, hoặc tổ chức được thuê quản lý nhiệm vụ)
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí đánh giá, kiểm tra, nghiệm thu cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Phụ cấp chủ nhiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
In ấn tài liệu, văn phòng phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dịch tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đăng công bố trên tạp chí quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
Biểu B-TKCG
08/2015/TT-BKHCN
THUYẾT MINH NHIỆM
VỤ TÌM KIẾM, HỖ TRỢ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ NƯỚC NGOÀI
PHẦN I. THÔNG TIN
CHUNG
1
|
Tên nhiệm vụ (bằng tiếng Việt và tiếng
Anh)
|
|
|
2
|
Thuộc Chương trình
|
|
(Nêu tên Chương trình và mã số)
|
3
|
Thời gian thực hiện
|
…. Tháng
Từ …/… đến …/…
|
4
|
Hợp phần của nhiệm vụ tìm kiếm, hỗ trợ chuyển
giao công nghệ nước ngoài
|
□ Hợp phần đề tài tìm kiếm công nghệ (điền các
thông tin đầy đủ theo mục II.A)
□ Hợp phần dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ (điền
các thông tin đầy đủ theo mục II.B)
|
|
|
5
|
Kinh phí thực hiện:
|
|
Tổng kinh phí: …………… triệu đồng, trong đó:
- Từ ngân sách sự nghiệp khoa học: …
- Từ nguồn tự có của tổ chức
- Từ nguồn khác: …
|
6
|
Phương thức khoán chi:
|
|
□ Khoán đến sản phẩm cuối cùng
|
□ Khoán từng phần, trong đó:
- Kinh phí khoán: ……. triệu đồng
- Kinh phí không khoán: ……. triệu đồng
|
7
|
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ
|
|
Tên tổ chức
chủ trì: ............................................
Điện thoại: ...................... Fax:
..........................E-mail: ....................................
Địa chỉ:
............................................
Họ và tên thủ trưởng tổ chức chủ trì:
............................................
Mã số ngân sách:
........................................................................................
|
8
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ
|
|
Họ và tên:
............................................
Ngày, tháng, năm sinh:
........................................... Nam/Nữ: .........
Học hàm, học vị, chuyên môn:
............................................
Chức danh nghiên cứu khoa học:
..............................Chức vụ: ..........
Điện thoại: Cơ quan: ...........................
Nhà riêng: ............ Mobile: ...............
Fax: .....................................
E-mail: ........................................
|
9
|
Thông tin chuyên gia tìm kiếm công nghệ tham
gia (nếu có)
|
|
Họ và tên:
............................................
Ngày, tháng, năm sinh:
........................................ Nam/Nữ: .........
Học hàm, học vị, chuyên môn:
............................................
Chức danh nghiên cứu khoa học: ...............................
Chức vụ:. .....................
Điện thoại: Cơ quan: ............................
Nhà riêng: ............ Mobile: ...............
Fax: …………………………… E-mai: …………………………
Địa chỉ nhà riêng: …………………………………………………………..
|
10
|
Tổ chức doanh nghiệp trong nước, nước ngoài phối
hợp thực hiện (nếu có)
|
|
Tên tổ chức:
............................................ ……………..
Điện thoại: ......................... Fax:
....................................................
E-mail: .................................... …………………………..
Địa chỉ:
..........................................................................
|
11
|
Cá nhân tham gia thực hiện (Lý lịch
khoa học của các thành viên gửi kèm theo Thuyết minh).
|
TT
|
Họ và tên, học
hàm, học vị
|
Cơ quan công
tác
|
Nội dung tham
gia
|
Thời gian tham
gia thực hiện
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
12
|
Thông tin công nghệ của nhiệm vụ tìm kiếm, hỗ
trợ chuyển giao công nghệ
|
|
Mô tả, làm rõ một số thông tin cơ bản về công nghệ cần tìm kiếm, hỗ trợ chuyển giao, cụ thể như sau:
a) Làm rõ tính mới, tính cạnh tranh cao, khả
năng tác động đột phá về sản phẩm và thị trường, thúc đẩy phát triển kinh
tế-xã hội, phục vụ quốc phòng, an ninh
của công nghệ cần tìm kiếm, hỗ trợ chuyển
giao.
b) Hiện trạng nghiên cứu, ứng dụng công nghệ cần
tìm kiếm, hỗ trợ chuyển giao ở Việt Nam.
c) Xuất xứ công nghệ cần tìm kiếm, hỗ trợ chuyển
giao ở nước ngoài; đối tượng nắm giữ công nghệ.
/d) Một số đặc điểm nổi bật của công nghệ cần tìm kiếm, hỗ trợ chuyển
giao (yêu cầu về kỹ thuật, quy trình công nghệ, các điểm mới, sáng tạo và ưu điểm
chính của công nghệ thông qua các thông
số đánh giá cụ thể (chu trình hoạt động,
tính sử dụng đơn giản...); so sánh với các công nghệ hiện có).
đ) Giai đoạn phát triển của công nghệ cần tìm
kiếm, hỗ trợ chuyển giao (công nghệ đang được triển
khai ở giai đoạn nào? Ví dụ: giai đoạn nghiên cứu, thử nghiệm; phân tích thực
hành kỹ thuật; trình diễn; thương mại hóa...).
g) Điều kiện,
định hướng và xác định khả năng chuyển giao công nghệ và các thông tin công
nghệ khác có liên quan.
e) Phạm vi ứng dụng, sử dụng công nghệ cần tìm
kiếm, hỗ trợ chuyển giao trong nhiệm vụ.
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN II. THUYẾT
MINH HỢP PHẦN NHIỆM VỤ
A. HỢP PHẦN ĐỀ TÀI TÌM KIẾM CÔNG NGHỆ
A1. Mục tiêu của đề tài:
(Phát triển
và cụ thể hóa
định hướng mục tiêu theo đặt hàng)
|
A2. Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải
về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề tài
a) Tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực
của công nghệ cần tìm kiếm
(Mô tả, phân tích, đánh giá đầy đủ, rõ ràng mức
độ thành công, hạn chế của các công trình nghiên cứu trong và ngoài nước có
liên quan và những kết quả nghiên cứu mới
nhất trong lĩnh vực công nghệ cần tìm kiếm của đề tài)
b) Luận giải về sự cần thiết, tính cấp
bách, ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
(Trên cơ sở tổng quan tình hình nghiên cứu, xuất
xứ, giai đoạn phát triển, phạm vi ứng dụng, khả năng tác động đột phá về sản phẩm và thị trường thúc đẩy phát triển kinh tế-xã hội của công nghệ cần
tìm kiếm để tiếp nhận chuyển giao, sự sẵn sàng tiếp nhận công nghệ chuyển
giao của tổ chức phối hợp tham gia đề
tài, luận giải sự cần thiết, tính cấp
bách, ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài, nêu rõ cơ sở cho việc cụ thể hóa
mục tiêu và những định hướng nội dung chính cần thực hiện trong đề tài)
|
A3. Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu,
tài liệu trong nước và ngoài nước có liên quan đến đề tài đã trích dẫn khi
đánh giá tổng quan
(Tên công trình, tác giả, nơi và năm công bố, chỉ nêu những danh mục đã được trích
dẫn)
|
A4. Nội dung nghiên cứu của đề tài
(Xác định các nội dung nghiên cứu rõ ràng, có tính hệ thống, logic, phù hợp cần thực hiện để đạt mục tiêu đề ra)
Nội dung 1
Nội dung 2
Nội dung 3
|
A5. Các hoạt động phục vụ nội dung nghiên cứu của
đề tài
(Giải trình các hoạt động cần thiết dưới đây
phục vụ cho nội dung nghiên cứu của đề tài)
- Thu thập, cập nhật thông tin về công nghệ thông qua kết nối chuyên gia công nghệ
trong nước với chuyên gia tìm kiếm công nghệ và mạng lưới cơ quan đại diện
khoa học và công nghệ của Việt Nam ở nước ngoài
- Sưu tầm/dịch tài liệu phục vụ nghiên cứu
(các tài liệu chính)
- Hội thảo/tọa đàm khoa học (số lượng, chủ đề,
mục đích, yêu cầu)
- Đào tạo, tập huấn phục vụ đề tài
- Thuê chuyên gia tư vấn công nghệ, phân tích
sáng chế,..
- Khảo sát, tham dự triển lãm, hội chợ công
nghệ nước ngoài (quy mô, mục đích / yêu cầu, đối tác, nội dung)
- …..
|
A6. Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ
thuật sử dụng:
(Luận cứ rõ cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu, phương
pháp nghiên cứu, kỹ thuật dự kiến sử dụng gần với từng nội dung chính của đề
tài; so sánh với các phương pháp giải quyết tương tự khác và phân tích để làm
rõ được tính ưu việt của phương pháp sử dụng)
a) Cách tiếp cận:
b) Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng:
|
A7. Phương án phối hợp với các tổ chức nghiên
cứu trong nước
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên các tổ
chức phối hợp chính tham gia thực hiện đề tài (kể cả tổ chức sử dụng kết quả
nghiên cứu) và nội dung công việc tham gia trong đề tài; khả năng đóng góp về nhân lực, tài chính - nếu có)
|
A8. Phương án hợp tác quốc tế (nếu có)
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác
nước ngoài; nội dung đã hợp tác - đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội
dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý
do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả
của đề tài)
|
A9. Kế hoạch
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
đề tài tìm kiếm công nghệ tối đa không quá 12 tháng
|
|
Các nội dung,
công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu
|
Kết quả phải đạt
|
Thời gian
(bắt đầu, kết
thúc)
|
Cá nhân, tổ chức
thực hiện*
|
Dự kiến kinh
phí
|
1
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
- Công việc 1
|
|
|
|
|
- Công việc 2
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
- Công việc 1
|
|
|
|
|
- Công việc 2
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
A10. Sản phẩm chính của đề tài và yêu cầu chất
lượng cần đạt
|
Báo cáo khoa học của đề tài (báo cáo tổng hợp
kết quả nghiên cứu, báo cáo kiến nghị); báo cáo hồ sơ công nghệ cần tìm kiếm;
văn bản hoặc hợp đồng mang tính nguyên tắc với đối tác có công nghệ cần tìm kiếm; dự thảo thuyết
minh dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ.
|
TT
|
Tên sản phẩm
(ghi rõ tên từng
sản phẩm)
|
Yêu cầu khoa học
cần đạt
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A11. Lợi ích của đề tài và phương thức chuyển
giao kết quả nghiên cứu
a) Lợi ích của đề tài:
- Tác động đến xã hội và tác động đối với
ngành, lĩnh vực khoa học (đóng góp mới, mở ra ngành nghề mới, sản phẩm mới thông qua công nghệ sẽ được tiếp nhận
và chuyển giao)
- Góp phần nâng cao năng lực nghiên cứu phân
tích công nghệ tổ chức, cá nhân thông
qua tham gia thực hiện đề tài)
b) Phương thức chuyển giao, sử dụng kết quả của
đề tài
(Luận giải nhu cầu của cơ quan/tổ chức ứng dụng; tính khả thi của phương thức
chuyển giao, sử dụng kết quả nghiên cứu
đề tài)
|
A12. Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các
khoản chi (đơn vị tính: triệu đồng)
(Dự toán kinh phí
đề tài tìm kiếm công nghệ được quy định chi tiết tại Phụ lục)
|
|
Nguồn kinh phí
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Trả công lao động
(khoa học, phổ thông)
|
Nguyên, vật liệu,
năng lượng
|
Thiết bị, máy
móc
|
Xây dựng, sửa
chữa nhỏ
|
Chi khác
|
1
|
Tổng kinh phí
Trong đó:
Ngân sách SNKH:
- Năm thứ nhất*:
- Năm thứ hai*:
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn khác (vốn huy động ...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày........tháng.....năm
20.....
Chủ nhiệm đề
tài
(Họ tên và chữ ký)
|
Ngày........tháng.....năm
20.....
Tổ chức chủ
trì
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
|
|
Ngày........tháng.....năm
20.....
Bộ Khoa học
và Công nghệ
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
Ngày........tháng.....năm
20.....
Thủ trưởng
Cơ quan chủ quản đề tài
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
hoặc
Chủ nhiệm Chương trình
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC
DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỀ TÀI TÌM KIẾM CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Thuyết minh đề tài tìm kiếm công nghệ)
Đơn vị tính: triệu
đồng
TT
|
Nội dung các
khoản chi
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Kinh phí
|
Tỷ lệ (%)
|
Ngân sách SNKH
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định *
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=(7+9)
|
6=(8+10)
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Trả công lao động (khoa học, phổ thông) gồm:
Nội dung 1
Nội dung 2
Nội dung 3...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyên, vật liệu, năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thiết bị, máy móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi khác
Trong đó:
- Công tác trong nước (địa điểm, thời
gian)
- Hợp tác quốc tế (nước, số người)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt (theo
quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh
phí đối với các đề tài, dự án SXTN)
GIẢI TRÌNH CÁC
KHOẢN CHI
Khoản 1. Công
lao động (khoa học, phổ thông)
Đơn vị tính: triệu
đồng
TT
|
Nội dung lao động
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Mục chi
|
Ngân sách SNKH
|
Ngân sách SNKH
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=(7+9)
|
6=(8+10)
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2
- Sản phẩm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt (theo quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án SXTN)
Khoản 2.
Nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị tính: triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định *
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định *
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định *
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
Nguyên, vật liệu
(Dự toán chi tiết theo thứ tự nội dung nghiên
cứu nêu tại thuyết minh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năng lượng, nhiên liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Mua sách, tài liệu, số liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt (theo
quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh
phí đối với các đề tài, dự án SXTN)
Khoản 3. Thiết
bị, máy móc
Đơn vị tính: triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Mục chi
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Khác
|
Tổng
|
Năm thứ nhất*
|
Năm thứ hai*
|
1
|
2
|
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
Thiết bị hiện có tham gia thực hiện đề tài
(chỉ ghi tên thiết bị và giá trị còn lại, không cộng vào tổng kinh phí của
Khoản 3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị mua mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị, thời gian
thuê)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt (theo
quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh
phí đối với các đề tài, dự án SXTN)
Khoản 4. Chi
khác
Đơn vị tính: triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Mục chi
|
Tổng
|
Ngân sách SNKH
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định *
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Công tác trong nước (địa điểm, thời gian,
số lượt người)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hợp tác quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Đoàn vào (số người, số ngày, số lần...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí quản lý (của cơ quan chủ trì)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ, nghiệm thu
các cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí kiểm tra nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi nghiệm thu trung gian
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí nghiệm thu nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí nghiệm thu ở cấp quản lý đề tài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dịch tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.
|
Phụ cấp chủ nhiệm đề tài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt (theo quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với
các đề tài, dự án SXTN)
B. HỢP PHẦN DỰ ÁN
HỖ TRỢ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
B1. Xuất xứ
Ghi rõ xuất xứ của dự án từ một trong các nguồn sau:
a) Từ kết quả của đề tài tìm kiếm công nghệ
(báo cáo hồ sơ công nghệ và các tài liệu có
liên quan) đã được Hội đồng khoa học và công nghệ cấp nhà nước đánh giá, nghiệm thu; kèm theo Biên bản đánh giá
nghiệm thu; Quyết định công nhận kết quả đánh giá nghiệm thu của cấp có thẩm quyền.
b) Từ báo cáo hồ sơ công nghệ được Bộ Khoa học
và Công nghệ thẩm định và phê duyệt. Báo cáo hồ sơ công nghệ được xây dựng từ
kết quả khoa học công nghệ của nước
ngoài (hợp đồng chuyển giao công nghệ; tên văn bằng, chứng chỉ, ngày cấp nếu có; nguồn
gốc, xuất xứ và các hồ sơ khác có liên
quan).
|
B2. Luận cứ về sự cần thiết, tính khả thi và
hiệu quả (dựa trên cơ sở báo cáo hồ sơ công nghệ được thẩm định và phê duyệt)
a) Làm rõ về công nghệ lựa chọn (Tính mới, ưu
việt, tiên tiến của công nghệ; trình độ công nghệ so với công nghệ hiện có ở
Việt Nam, khả năng triển khai công nghệ
trong nước, tính phù hợp của công nghệ đối với
phương án sản xuất và yêu cầu của thị trường...).
b) Lợi ích kinh tế, khả năng thị trường và cạnh
tranh của sản phẩm (Hiệu quả kinh tế mang lại khi áp dụng kết quả của dự án; khả năng mở rộng thị trường
ở trong nước và xuất khẩu: nêu rõ các yếu
tố chủ yếu làm tăng khả năng cạnh tranh về chất lượng, giá thành của sản phẩm dự án so với các sản phẩm cùng loại, chẳng hạn: sử dụng nguồn
nguyên liệu trong nước, giá nhân công rẻ, phí vận chuyển thấp, tính ưu việt của
công nghệ...).
c) Tác động của kết quả dự án đến kinh tế-xã hội,
an ninh, quốc phòng (Tác động của sản phẩm dự án đến phát triển kinh tế-xã hội,
môi trường, khả năng tạo thêm việc làm,
ngành nghề mới, ảnh hưởng đến sức khỏe
con người, đảm bảo an ninh, quốc phòng...).
d) Năng lực thực hiện dự án (Mức độ cam kết và
năng lực thực hiện của các tổ chức tham gia chính trong dự án: năng lực khoa
học, công nghệ của người thực hiện và cơ sở vật chất-kỹ thuật, các cam kết bằng
hợp đồng về mức đóng góp vốn, sử dụng cơ sở vật chất kỹ thuật, lao động,
bao tiêu sản phẩm, phân chia lợi ích về khai thác quyền sở hữu trí tuệ, chia
sẻ rủi ro).
đ) Khả năng ứng dụng, chuyển giao, nhân rộng kết
quả của dự án (Nêu rõ phương án về tổ chức
sản xuất; nhân rộng, chuyển giao công
nghệ; thành lập doanh nghiệp mới để sản xuất-kinh doanh...).
|
B3. Mục tiêu
a) Mục tiêu của dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ
(tiếp nhận và làm chủ công nghệ trên cơ sở quy mô sản xuất thử nghiệm)
b) Mục tiêu của sản xuất sau khi được chuyển
giao công nghệ (Chất lượng sản phẩm; quy mô sản xuất công nghiệp-nếu có)
|
B4. Nội dung
Dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ được thực
hiện với một số nội dung chủ yếu sau:
a) Mô tả công nghệ, sơ đồ hoặc quy trình công
nghệ (là xuất xứ của dự án) để triển khai trong dự án
b) Phân tích những vấn đề mà dự án cần giải
quyết để tiếp nhận, hoàn thiện và làm chủ công nghệ (Hiện trạng của công nghệ
và việc hoàn thiện, thử nghiệm; nắm vững, làm chủ quy trình công nghệ và các
thông số kỹ thuật; ổn định chất lượng sản
phẩm, chủng loại sản phẩm; nâng cao khối lượng sản phẩm cần sản xuất
thử nghiệm để khẳng định công nghệ và quy mô của dự án sản xuất trong điều
kiện thực tế của Việt Nam)
c) Liệt kê và mô tả nội dung, các bước công việc
cần thực hiện để giải quyết những vấn đề đặt ra, kể cả đào tạo bồi dưỡng đội
ngũ cán bộ, công nhân kỹ thuật đáp ứng cho việc thực hiện dự án
|
B5. Phương án triển khai
a) Phương án tổ
chức sản xuất ở quy mô thử nghiệm, quy mô công nghiệp (nếu có)
- Phương thức tổ
chức thực hiện:
(Đơn vị chủ trì cần làm rõ năng lực triển khai
tiếp nhận và hoàn thiện làm chủ công nghệ theo mục tiêu trong dự án; phương
án liên doanh, phối hợp với các tổ chức
khoa học và công nghệ, với đối tác sở hữu công
nghệ chuyển giao trong việc hoàn thiện, phát triển công nghệ trong điều kiện thực tế tại Việt Nam; đặc biệt là sự
sẵn sàng và phương án kế hoạch chuyển
giao công nghệ của đối tác nước ngoài cho tổ
chức chủ trì dự án).
- Mô tả, phân tích và đánh giá các điều kiện
triển khai dự án:
+ Địa điểm thực hiện dự án (nêu địa chỉ cụ thể,
nêu thuận lợi và hạn chế về cơ sở hạ tầng như giao thông, liên lạc, điện nước....
của địa bàn triển khai dự án); nhà xưởng
mặt bằng hiện có (m2), dự kiến cải tạo, mở rộng...;
+ Trang thiết bị chủ yếu đảm bảo cho triển
khai dự án (làm rõ những trang thiết bị đã có, bao gồm cả liên doanh với các
đơn vị tham gia, trang thiết bị cần thuê, mua hoặc tự thiết kế chế tạo; khả
năng cung ứng trang thiết bị của thị trường cho dự án; .....);
+ Nguyên vật liệu (khả năng cung ứng nguyên vật
liệu chủ yếu thông qua quá trình sản xuất
thử nghiệm để tiếp nhận và làm chủ công nghệ được chuyển giao, làm rõ những
nguyên vật liệu cần nhập của nước ngoài; ....);
+ Nhân lực cần cho triển khai dự án: số cán bộ
khoa học công nghệ và công nhân lành nghề tham gia thực hiện dự án; kế hoạch tổ chức nhân lực tham gia dự án; nhu
cầu đào tạo phục vụ dự án (số lượng cán bộ, kỹ thuật viên, công nhân);
+ Môi trường (đánh giá tác động môi trường do
việc triển khai dự án và giải pháp khắc phục).
b) Phương án tài chính (Phân tích và tính toán
tài chính của quá trình thực hiện dự án) trên cơ sở:
+ Tổng vốn đầu tư để triển khai dự án, trong
đó nêu rõ vốn cố định, vốn lưu động cho một khối lượng sản phẩm, vật mẫu cần thiết nhằm tiếp nhận, hoàn
thiện và làm chủ công nghệ để sản xuất ổn định tiếp theo;
+ Phương án huy động và sử dụng các nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước tham gia dự án
(kèm theo các văn bản pháp lý minh chứng cho việc huy động các nguồn vốn:
báo cáo tài chính của doanh nghiệp trong 2-3 năm gần nhất; cam kết cho vay vốn
hoặc bảo lãnh vay vốn của ngân hàng; cam kết
pháp lý về việc đóng góp vốn của các tổ chức tham gia dự án,...);
+ Phương án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ từ ngân
sách Nhà nước (các nội dung chi bằng nguồn vốn
này).
+ Tính toán, phân tích giá thành sản phẩm của dự án (theo từng loại sản phẩm của dự án nếu có); thời gian thu hồi vốn.
c) Dự báo nhu cầu thị trường và phương án kinh
doanh sản phẩm của dự án
+ Dự báo nhu cầu thị trường (dự báo nhu cầu
chung và thống kê danh mục các đơn đặt hàng hoặc hợp đồng mua sản phẩm dự án);
+ Phương án tiếp thị sản phẩm của dự án (tuyên
truyền, quảng cáo, xây dựng trang web, tham gia hội chợ triển lãm, trình diễn công nghệ, tờ rơi...);
+ Phân tích giá thành, giá bán dự kiến của sản
phẩm trong thời gian sản xuất thử nghiệm; giá bán khi ổn định sản xuất (so sánh với giá sản phẩm nhập khẩu, giá
thị trường trong nước hiện tại; dự báo xu thế giá sản phẩm cho những năm tới); các phương thức hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm dự án;
+ Phương án tổ chức mạng lưới phân phối sản phẩm
khi phát triển sản xuất quy mô công
nghiệp.
|
B6. Sản phẩm của Dự án
(Phân tích, làm rõ các thông số và so sánh với các sản phẩm cùng loại
trong nước, trong khu vực, và của thế giới: (i) Dây chuyền công nghệ, các thiết
bị, quy trình công nghệ đã được ổn định (quy mô, các thông số và tiêu chuẩn kỹ thuật); (ii) Sản phẩm đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp,
quyền đối với giống cây trồng; (iii) ấn
phẩm; (iv) Đào tạo cán bộ; (v) Sản phẩm sản xuất
thử nghiệm (chủng loại, khối lượng,
tiêu chuẩn chất lượng)).
|
B7. Phương án phát triển của dự án sau khi được
hỗ trợ chuyển giao (sau khi tiếp nhận và làm chủ công nghệ)
a) Phương thức triển
khai
(Mô tả rõ phương án triển khai lựa chọn trong
các loại hình sau đây: (i) Đưa vào sản xuất công nghiệp của doanh nghiệp;
(ii) Nhân rộng, chuyển giao kết quả của
dự án; (iii) Liên doanh, liên kết; (iv) Thành lập doanh nghiệp khoa học và
công nghệ mới để tiến hành sản xuất - kinh
doanh; (v) Hình thức khác: Nêu rõ).
b) Quy mô sản xuất (Công nghệ, nhân lực, sản
phẩm,...)
c) Tổng số vốn
của dự án sản xuất.
|
B8. Phân tích tài chính của dự án
|
Tổng kinh
phí đầu tư cần thiết để triển khai dự
án hỗ trợ chuyển giao công nghệ (tiếp nhận và làm chủ công nghệ thông qua việc triển khai công nghệ ở quy mô sản xuất
thử nghiệm) = Vốn cố định đầu tư mới (không tính giá trị còn lại của thiết bị,
nhà xưởng đã có) + Kinh phí mua công
nghệ (kinh phí phải trả cho chủ sở hữu công nghệ - nếu có) + vốn lưu động (chỉ
tính chi phí để sản xuất khối lượng sản phẩm,
vật mẫu cần thiết để tiếp nhận, hoàn thiện và làm chủ công nghệ).
* Vốn cố định của Dự án sản xuất gồm: (i) Thiết
bị, máy móc đã có (giá trị còn lại);
(ii) Thiết bị, máy móc mua mới; (iii) Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại); (iv)
Nhà xưởng xây mới hoặc cải tạo; Kinh phí
mua công nghệ (kinh phí phải trả cho chủ
sở hữu công nghệ - nếu có).
* Vốn lưu động: chỉ tính chi phí để sản xuất
khối lượng sản phẩm cho một chu kỳ sản xuất để tiêu thụ và tái quay vòng sản
xuất chu kỳ tiếp theo.
Bảng 1. Tổng
kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai dự án
(Dự toán kinh phí dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ
được quy định chi tiết tại Phụ lục)
Đơn vị: triệu đồng
|
Nguồn vốn
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Vốn cố định
|
Vốn lưu động
|
Thiết bị, máy
móc mua mới
|
Nhà xưởng xây
dựng mới và cải tạo
|
Chi phí công
nghệ
|
Chi phí lao động
|
Nguyên vật liệu,
năng lượng
|
Thuê thiết bị,
nhà xưởng
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
Ngân sách SNKH:
- Năm thứ nhất:
- Năm thứ hai:
- …..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các nguồn vốn khác
2.1. Vốn tự có của đơn vị:
- Năm thứ nhất:
- Năm thứ hai:
- …..
2.2. Khác (vốn huy động, ...)
- Năm thứ nhất:
- Năm thứ hai:
- ……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 2. Tổng
chi phí và giá thành sản phẩm thử nghiệm
(Trong thời gian
thực hiện dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ)
|
Nội dung
|
Tổng số chi
phí
(1.000 đ)
|
Trong đó theo
sản phẩm
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
A
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên vật liệu, bao bì
|
|
|
|
|
Khoản 5
|
2
|
Điện, nước, xăng dầu
|
|
|
|
|
Khoản 6
|
3
|
Chi phí lao động
|
|
|
|
|
Khoản 4
|
4
|
Sửa chữa, bảo trì thiết bị
|
|
|
|
|
Khoản 7
|
5
|
Chi phí quản lý
|
|
|
|
|
Khoản 7
|
B
|
Chi phí gián tiếp và khấu hao tài sản cố định
|
|
|
|
|
|
6
|
Khấu hao thiết bị cho dự án
- Khấu hao thiết bị cũ
- Khấu hao thiết bị mới
|
|
|
|
|
Khoản 1
|
7
|
Khấu hao nhà xưởng cho dự án
- Khấu hao nhà xưởng cũ
- Khấu hao nhà xưởng mới
|
|
|
|
|
Khoản 2
|
8
|
Thuê thiết bị
|
|
|
|
|
Khoản 1
|
9
|
Thuê nhà xưởng
|
|
|
|
|
Khoản 2
|
10
|
Chi phí công nghệ
|
|
|
|
|
Khoản 3
|
11
|
Tiếp thị, quảng cáo
|
|
|
|
|
Khoản 7
|
12
|
Khác (trả lãi vay, các loại phí,...)
|
|
|
|
|
|
- Tổng chi phí sản xuất thử nghiệm (A+B):
|
|
|
|
|
|
- Giá thành 1 đơn vị sản phẩm:
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Khấu hao thiết bị và tài sản cố định:
tính theo quy định của Nhà nước đối với từng loại thiết bị của từng ngành kinh tế tương ứng.
- Chi phí
công nghệ: phân bổ vào giá thành sản phẩm theo vòng đời công nghệ (dự kiến).
Bảng 3. Tổng
doanh thu
(Trong thời gian
thực hiện dự án hỗ trợ chuyển giao công
nghệ)
TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Đơn giá
(1.000 đ)
|
Thành tiền
(1.000 đ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
Bảng 4. Tổng doanh thu
(Cho 1 năm sau khi
đã làm chủ công nghệ sản xuất ổn định)
TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Đơn giá
(1.000 đ)
|
Thành tiền
(1.000 đ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
Bảng 5. Tính
toán sơ bộ hiệu quả kinh tế dự án
(làm chủ công nghệ
sản xuất ổn định)
TT
|
Nội dung
|
Thành tiền
(1.000 đ)
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Tổng vốn
đầu tư cho Dự án
|
|
2
|
Tổng chi
phí, trong một năm
|
|
3
|
Tổng doanh thu, trong một năm
|
|
4
|
Lãi gộp (3) - (2)
|
|
5
|
Lãi ròng : (4) - (thuế + lãi vay + các loại
phí)
|
|
6
|
Khấu hao thiết bị, XDCB và chi phí công nghệ
trong 1 năm
|
|
7
|
Thời gian thu hồi vốn T (năm, ước tính)
|
|
8
|
Tỷ lệ lãi ròng so với vốn đầu tư, % (ước tính)
|
|
9
|
Tỷ lệ lãi ròng so với tổng doanh thu, % (ước
tính)
|
|
Chú thích:
- Tổng vốn đầu tư bao gồm: tổng giá trị còn lại
của thiết bị, máy móc và nhà xưởng đã có + tổng
giá trị của thiết bị, máy móc mua mới và nhà xưởng bổ sung mới (kể cả cải tạo) + chi phí công nghệ;
- Thuế: gồm thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế
giá trị gia tăng và các loại thuế khác nếu có, trong 1 năm;
- Lãi vay: là các khoản lãi vay phải trả trong
1 năm.
|
Thời gian thu hồi vốn T =
|
Tổng vốn Đầu tư
|
=
|
|
=
|
…. năm
|
Lãi ròng + Khấu
hao
|
|
Tỷ lệ lãi ròng
so với vốn đầu tư =
|
Lãi ròng
|
x 100
|
=
|
|
x 100
|
= …. %;
|
Tổng vốn Đầu tư
|
|
Tỷ lệ lãi ròng
so với doanh thu =
|
Lãi ròng
|
x 100
|
=
|
|
x 100
|
= …. %
|
Tổng doanh thu
|
|
B9. Hiệu quả kinh tế - xã hội
(Tiết kiệm nguyên nhiên vật liệu, năng lượng,
giảm giá thành và tăng sức cạnh tranh của sản phẩm
hàng hóa, giảm nhập khẩu, tạo công ăn việc làm, bảo vệ môi trường....)
|
Ngày........tháng.....năm
20.....
Chủ nhiệm dự
án
(Họ tên và chữ ký)
|
Ngày........tháng.....năm
20.....
Tổ chức chủ
trì
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
|
|
Ngày........tháng.....năm
20.....
Bộ Khoa học
và Công nghệ
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
Ngày........tháng.....năm
20.....
Thủ trưởng
Cơ quan chủ quản dự án
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
hoặc
Chủ nhiệm Chương trình
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC
DỰ TOÁN KINH PHÍ DỰ ÁN HỖ TRỢ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Thuyết minh dự án hỗ trợ
chuyển giao công nghệ)
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nội dung các
khoản chi
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Kinh phí
|
Tỷ lệ
(%)
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định *
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định *
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định *
|
Năm thứ ba
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định *
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Thiết bị, máy móc mua mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí công nghệ (mua, hoàn thiện, làm chủ công
nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nguyên vật liệu, năng lượng (điện, nước, xăng dầu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuê thiết bị, nhà xưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi dự án được phê duyệt
GIẢI TRÌNH CÁC
KHOẢN CHI
Khoản 1: Yêu cầu
về thiết bị, máy móc
Đơn vị: triệu đồng
1. Thiết bị hiện có (tính giá trị còn lại)
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
Thiết bị công nghệ
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thiết bị thử nghiệm, đo lường
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
2. Thiết bị mới bổ sung, thuê thiết bị
TT
|
Mục chi*
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất*
|
Năm thứ hai*
|
Năm thứ ba*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
|
Mua thiết bị công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Mua thiết bị thử nghiệm, đo lường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Mua phần mềm máy tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Vận chuyển lắp đặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
Thuê thiết bị (nêu các thiết bị cần thuê, giá
thuê và chỉ ghi vào cột 7 để tính vốn lưu động)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú ý: Ngân sách Nhà nước chỉ hỗ trợ mua nguyên
chiếc thiết bị, máy móc
* Chỉ dự toán khi dự án được phê duyệt
Khoản 2: Đầu
tư cơ sở hạ tầng
Đơn vị: triệu đồng
1. Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại)
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Cộng A:
|
|
|
|
|
2. Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo
TT
|
Mục chi*
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất*
|
Năm thứ hai*
|
Năm thứ ba*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
|
Xây dựng nhà xưởng mới
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Chi phí sửa chữa cải tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Chi phí lắp đặt hệ thống điện
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Chi phí lắp đặt hệ thống nước
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng B:
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi dự án được phê duyệt
Khoản 3: Chi
phí công nghệ
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi*
|
Nội dung
|
Chi phí
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất*
|
Năm thứ hai*
|
Năm thứ ba*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
|
Chi phí công nghệ (mua, hoàn thiện, làm chủ
các hạng mục công nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
- Chi phí mua công nghệ, mua bản quyền sáng chế
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
- Hoàn thiện, nắm vững và làm chủ quy trình công
nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
- Hoàn thiện các thông số về kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
- ổn định thông số và chất lượng nguyên vật liệu
đầu vào
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
- ổn định chất lượng sản phẩm; kiểm định chất lượng, xây dựng tiêu chuẩn sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
|
Chi phí đào tạo công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
- Cán bộ công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
- Công nhân vận hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi dự án được phê duyệt
Khoản 4: Chi
phí lao động
(Để sản xuất khối
lượng sản phẩm, vật mẫu cần thiết để tiếp
thu, hoàn thiện, làm chủ công nghệ)
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi*
|
Nội dung
|
Số người
|
Số tháng
|
Chi phí tr. đ/
người/ tháng
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất*
|
Năm thứ hai*
|
Năm thứ ba*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
|
Chủ nhiệm Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Kỹ sư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Công nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi dự án được phê duyệt
Khoản 5: Nhu cầu
nguyên vật liệu
(Để sản xuất khối lượng sản phẩm, vật mẫu cần thiết để
tiếp thu, hoàn thiện, làm chủ công nghệ)
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi*
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán
chi*
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán
chi*
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán
chi*
|
Năm thứ ba
|
Trong đó, khoán
chi*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
|
Nguyên, vật liệu chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Nguyên, vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi dự án được phê duyệt (theo quy
định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với
các đề tài, dự án SXTN)
Khoản 6: Nhu cầu
điện, nước, xăng dầu
(Để sản xuất khối
lượng sản phẩm, vật mẫu cần thiết để tiếp
thu, hoàn thiện, làm chủ công nghệ)
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi*
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
|
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định *
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định *
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định *
|
Năm thứ ba
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định *
|
Tự có
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
|
Về điện:
|
kW/h
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điện sản xuất:
Tổng công suất thiết bị, máy móc....kW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Về nước:
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Về xăng dầu:
|
Lít
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cho thiết bị sản xuất ….. tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cho phương tiện vận tải ........ tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi dự án được phê duyệt (theo quy
định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với
các đề tài, dự án SXTN)
Khoản 7: Chi
khác
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi*
|
Nội dung
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định *
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định *
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định *
|
Năm thứ ba
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định *
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
|
Công tác phí
- Trong nước
- Ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Quản lý phí
- Quản lý hành chính thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Sửa chữa, bảo trì thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Chi phí kiểm tra,
đánh giá nghiệm thu:
- Chi phí kiểm tra trung gian
- Chi phí nghiệm thu cấp cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
Chi khác:
- Hội thảo, hội nghị,
- Đăng ký bảo hộ sở hữu trí tuệ,
- Thông tin tuyên truyền, tiếp thị, quảng cáo, hỗ
trợ tiêu thụ sản phẩm,
- Báo cáo tổng kết,
- In ấn,
- Phụ cấp chủ nhiệm dự án,...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi dự án được phê duyệt (theo quy
định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án SXTN)
Kế hoạch tiến độ thực hiện
TT
|
Nội dung công
việc
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
1
|
Sửa chữa, xây dựng nhà xưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoàn thiện công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chế tạo, mua thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Lắp đặt thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đào tạo công nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sản xuất thử nghiệm (các đợt)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thử nghiệm mẫu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hiệu chỉnh công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đánh giá nghiệm thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Về khả năng chấp nhận của thị trường
1. Nhu cầu thị trường
TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị đo
|
Số lượng có thể tiêu thụ trong năm:
|
Chú thích
|
20..
|
20..
|
20..
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phương án sản phẩm
TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị đo
|
Số lượng sản xuất
trong năm:
|
Tổng số
|
Cơ sở tiêu thụ
|
20..
|
20..
|
20..
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Danh mục chỉ tiêu chất lượng sản phẩm
TT
|
Tên sản phẩm và
chỉ tiêu chất lượng chủ yếu
|
Đơn vị đo
|
Mức chất lượng
|
Ghi chú
|
Cần đạt
|
Tương tự mẫu
|
Trong nước
|
Thế giới
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu C-QL
08/2015/TT-BKHCN
THUYẾT MINH
NHIỆM VỤ PHỤC VỤ
CÔNG TÁC QUẢN LÝ, TRIỂN KHAI CHƯƠNG TRÌNH
I. THÔNG TIN CHUNG
|
1
|
Tên nhiệm vụ
|
|
|
2
|
Thuộc Chương trình
|
|
(Nêu tên Chương trình và mã số)
|
3
|
Thời gian thực hiện
|
…. tháng
Từ …/… đến …/…
|
4
|
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ
|
|
Tên tổ chức chủ trì:
……………………………………………………………………………
Điện thoại: ………..……… Fax: ………………. E-mail:
………………………………
Họ và tên thủ trưởng tổ chức chủ trì: …………………………..
Mã số ngân sách: …………………………….
|
5
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ
|
|
Họ và tên:
............................................
Ngày, tháng, năm sinh:
........................................ Nam/Nữ:.........
Học hàm, học vị, chuyên môn:
............................................
Chức danh nghiên cứu khoa học:
.................................Chức vụ: .............................
Điện thoại: Cơ quan:
........................................... Nhà riêng: ............Mobile:
...............
Fax: ............................................
.. E-mail: ............................................
Địa chỉ nhà riêng: ………………………………………………………………………
|
6.
|
Tổ chức, cơ quan phối hợp thực hiện nhiệm vụ
(nếu có)
|
|
Tên tổ chức: ……………………………………………………………………………
Điện thoại: …………..……….. Fax: ……………..………..
E-mail: …………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………
|
7
|
Cá nhân tham gia thực hiện nhiệm vụ (Lý
lịch khoa học của các thành viên gửi kèm theo Thuyết minh).
|
TT
|
Họ và tên, học
hàm, học vị
|
Cơ quan công
tác
|
Nội dung tham
gia
|
Thời gian tham
gia thực hiện
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
…
|
|
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
|
8
|
Mục tiêu
|
|
|
9
|
Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về nội
dung nghiên cứu
|
9.1
|
Tổng quan
tình hình nghiên cứu, sự cần thiết thực hiện
các nội dung nghiên cứu
|
|
a) Phân tích, đánh giá tổng quan tình hình
nghiên cứu trong nước, trong đó nêu một số kết quả cụ thể đạt được; làm rõ một
số khó khăn trong nước đối với việc triển
khai nội dung nghiên cứu (phương pháp nghiên cứu; trang thiết bị; nguồn nhân lực...).
b) Phân tích, đánh giá thực trạng, xu hướng quốc
tế trong việc nghiên cứu đối với lĩnh vực của nhiệm vụ.
c) Luận giải sự cần thiết thực hiện các nội
dung nghiên cứu (nêu rõ những vấn đề còn tồn tại, chỉ ra những hạn chế cụ thể, từ đó nêu được hướng giải quyết mới
và cụ thể hóa
mục tiêu đặt ra của nhiệm vụ nhằm triển khai
mục tiêu, nội dung giải pháp thực hiện Chương trình)
|
9.2
|
Luận giải về
nội dung nghiên cứu
|
|
a) Luận giải nội dung của nhiệm vụ bảo đảm giải
quyết được ít nhất một trong các vấn đề chủ yếu sau:
- Vấn đề 1: Hình thành tổ chức, nhóm nguyên tắc
có tiềm năng để thực hiện nhiệm vụ hợp
tác nghiên cứu song phương và đa phương thuộc các hướng ưu tiên của Chương
trình thông qua việc tham gia các dự án và chương trình hợp tác quốc tế;
- Vấn đề 2: Xây dựng mạng lưới chuyên gia tìm
kiếm công nghệ;
- Vấn đề 3: Tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
tai Viêt Nam về các vấn đề khoa học và công nghệ trọng tâm, trọng điểm, có tính thời sự, cấp bách, có tính liên
ngành, liên khu vực;
- Vấn đề 4: Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn,
tìm hiểu công nghệ, hợp tác nghiên cứu ngắn hạn ở nước ngoài;
- Vấn đề 5: Xây dựng một số cơ chế, chính sách
đặc thù đối với hoạt động hội nhập quốc tế
về khoa học và công nghệ.
b) Nêu rõ kết quả (dự kiến) thực hiện nhiệm vụ.
c) Giải trình, làm rõ năng lực của tổ chức chủ trì nhiệm vụ.
d) Phân tích phương án phối hợp với đối tác
trong nước và ngoài nước (nếu có) trong việc sử dụng và khai thác kết quả của nhiệm vụ; làm rõ trách nhiệm và
quyền lợi của các bên tham gia.
|
9.3
|
Tiến độ thực hiện
|
II
|
Các nội dung,
công việc chủ yếu cần được thực hiện
|
Kết quả phải đạt
|
Thời gian (bắt
đầu - kết thúc)
|
Cá nhân, cơ
quan thực hiện
|
I
|
Nội dung 1:
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
II
|
Nội dung 2:
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
III. KẾT QUẢ DỰ KIẾN
|
|
10
|
Sản phẩm KH&CN chính và yêu cầu chất lượng
cần đạt
|
|
a) Kết quả
của nhiệm vụ là báo cáo khoa học; kết quả dự báo; dự thảo đề án; đề xuất về
cơ chế, chính sách; mô hình, quy trình; phương pháp nghiên cứu mới; cơ sở dữ
liệu; phát triển các tổ chức, nhóm nghiên cứu tiềm năng và các sản
phẩm khác.
b) Một số
sản phẩm khác của nhiệm vụ (nếu có):
+ Dạng 1: Nguyên lý ứng dụng; phương pháp;
tiêu chuẩn; quy phạm; phần mềm máy tính; bản vẽ thiết kế; quy trình công nghệ;
sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu; báo cáo phân tích; tài liệu dự báo
(phương pháp, quy trình, mô hình, ...); đề án, quy hoạch; luận chứng kinh tế - kỹ thuật, báo cáo nghiên cứu khả thi;
và các sản phẩm khác.
+ Dạng 2: Đào tạo/trao đổi cán bộ, chuyên gia.
|
Dạng 1: Nguyên lý ứng dụng; phương pháp;
tiêu chuẩn; quy phạm; phần mềm máy tính; bản vẽ thiết kế; quy trình công nghệ;
sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu; báo cáo phân tích; tài liệu dự báo (phương
pháp, quy trình, mô hình, ...); đề án, quy hoạch; luận chứng kinh tế - kỹ
thuật, báo cáo nghiên cứu khả thi; và các sản phẩm
khác
TT
|
Tên sản phẩm
|
Yêu cầu khoa
học cần đạt
|
Ghi chú
|
i
|
ii
|
iii
|
iv
|
|
|
|
|
Dạng 2: Đào tạo/trao đổi cán bộ, chuyên
gia
TT
|
Cán bộ,
chuyên gia
|
Thời gian
|
Nội dung
|
Ghi chú
|
I
|
ii
|
iii
|
iv
|
v
|
|
|
|
|
|
11
|
Phương thức chuyển giao, sử dụng kết quả nghiên cứu
|
|
IV. DỰ KIẾN KINH PHÍ THỰC HIỆN (phụ lục
chi tiết kèm theo)
|
12
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ (triệu đồng)
(Phụ lục dự toán kinh
phí nhiệm vụ phục vụ công tác quản lý, triển
khai Chương trình kèm theo)
|
II
|
Nguồn kinh phí
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Trả công lao
động
|
Hợp tác quốc
tế
|
Chi khác
|
i
|
ii
|
iii
|
iv
|
v
|
vi
|
1
|
Ngân sách SNKH
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn tự
có
|
|
|
|
|
3
|
Nguồn vốn khác
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày........tháng.....năm
20.....
Chủ nhiệm đề
án
(Họ tên và chữ ký)
|
Ngày........tháng.....năm
20.....
Tổ chức chủ
trì
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
|
|
Ngày........tháng.....năm
20.....
Bộ Khoa học
và Công nghệ
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
Ngày........tháng.....năm
20.....
Thủ trưởng
Cơ quan chủ quản dự án
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
hoặc
Chủ nhiệm Chương trình
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC
DỰ TOÁN KINH PHÍ NHIỆM VỤ PHỤC VỤ CÔNG TÁC QUẢN LÝ,
TRIỂN KHAI CHƯƠNG TRÌNH
(Kèm theo Thuyết minh nhiệm vụ phục vụ công tác quản lý, triển khai Chương trình)
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nội dung các
khoản chi
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Kinh phí
|
Tỷ lệ
(%)
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng
|
Kinh phí thực
hiện khoán chi
|
1
|
Công lao động (khoa học, phổ thông)
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hợp tác quốc tế
(đoàn ra, đoàn vào, hội nghị, hội thảo)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Điều tra, điền dã, phỏng vấn xã hội học (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
GIẢI TRÌNH CÁC
KHOẢN CHI
Khoản 1: Công
lao động (khoa học, phổ thông)
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nội dung lao động
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Mục chi
|
Tổng
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng
|
Khoán chi theo
quy định
|
1
|
Nội dung 1:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nội dung 3:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 2: Hợp
tác quốc tế
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Định mức
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
1
|
Đoàn ra
|
|
|
|
|
-
|
Đoàn 1: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người)
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Chi tiết
tiền vé máy bay, tiền ăn ở, đi lại, và chi phí liên quan khác
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoàn...: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người)
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Chi tiết tiền vé máy bay, tiền ăn ở, đi lại,
và chi phí liên quan khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đoàn vào
|
|
|
|
|
-
|
Đoàn 1: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người)
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Chi tiết tiền vé máy bay, tiền ăn ở, đi lại,
và chi phí liên quan khác
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoàn...: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người)
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Chi tiết tiền vé máy bay, tiền ăn ở, đi lại,
và chi phí liên quan khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội nghị, hội thảo quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hội thảo 1: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người)
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Dự toán chi tiết chi phí liên quan đến tổ chức hội nghị, hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hội thảo ...: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người)
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Dự toán chi tiết các chi phí có liên quan tổ chức hội nghị, hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 3: Chi
khác
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Định mức
|
Tổng kinh phí
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng
|
Khoán chi theo quy định
|
1
|
Công tác phí trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chuyến 1: (Nội dung, địa điểm, thời gian, số người)
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chuyến 2: (Nội dung, địa điểm, thời gian, số người)
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội nghị, hội thảo, tập huấn ngắn hạn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội thảo 1: (Nội dung, địa điểm, thời gian, số người)
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hội thảo 2: (Nội dung, địa điểm, thời gian, số người)
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí
quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí đánh giá, kiểm tra, nghiệm thu cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Phụ cấp
chủ nhiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
In ấn tài liệu, văn phòng phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dịch tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
Biểu NXĐTTKCN
08/2015/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
….., ngày … tháng
… năm 20…
|
PHIẾU NHẬN XÉT
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN
CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ HỢP PHẦN ĐỀ TÀI TÌM KIẾM CÔNG
NGHỆ
Chuyên gia/Ủy viên phản biện
|
|
Ủy viên hội đồng
|
|
Họ và tên chuyên gia:
1. Tên đề tài:
|
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
|
Tiêu chí đánh
giá
|
Nhận xét của
chuyên gia
|
4
|
3
|
2
|
1
|
0
|
1. Tổng quan tình hình nghiên cứu [Mục
12, A2 và A3]
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
- Tính đầy đủ và cập nhật thông tin về công nghệ, tình hình nghiên cứu trong, ngoài nước.
|
- Tính khoa học và thực tiễn việc luận giải cụ thể
hóa mục tiêu và nội dung nghiên cứu đáp ứng yêu cầu đặt hàng và làm rõ được sự
cần thiết phải nghiên cứu tìm kiếm công nghệ.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 1:
|
2. Nội dung và hoạt động hỗ trợ nghiên cứu [Mục A4 và A5]
|
|
|
|
|
|
- Tính hệ thống, logic, đầy đủ, rõ ràng của các nội
dung nghiên cứu.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
- Tính hợp lý, khả thi của các hoạt động phục vụ
nội dung nghiên cứu
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 2:
|
3. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu
[Mục A6]
|
|
|
|
|
|
- Cách tiếp cận đề tài với công nghệ tìm kiếm,
nghiên cứu.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
- Phương pháp nghiên cứu và kỹ thuật sử dụng phù hợp nội dung nghiên cứu, tìm kiếm.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 3:
|
4. Tính khả thi về kế hoạch và kinh phí thực
hiện [Mục: A7, A8, A9, A12 và giải trình các khoản chi của dự toán]
|
|
|
|
|
|
- Phương án phối hợp
các tổ chức, cá nhân trong/ngoài nước và kế hoạch thực hiện.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
- Tính hợp lý
trong việc dự toán kinh phí cho nội dung nghiên cứu, phù hợp với định mức các khoản chi theo quy định hiện hành.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 4:
|
5. Tính mới của công nghệ, lợi ích kết quả của
đề tài và phương án sử dụng kết quả của doanh nghiệp tham gia tìm kiếm và cam
kết ứng dụng [Mục: A10, A11]
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm dự kiến đạt được của đề tài đáp ứng
theo yêu cầu đặt hàng.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
- Tác động đến xã hội, ngành, lĩnh vực (đóng góp,
tạo ngành nghề mới, sản phẩm mới thông
qua công nghệ sẽ được chuyển giao; góp phần nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân tham gia.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
- Phương án sử dụng kết quả của doanh nghiệp tham
gia tìm kiếm và cam kết ứng dụng
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 5:
|
6. Năng lực tổ chức và cá nhân [Mục 11
và Hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch
của khoa học của cá nhân tham gia]
|
|
|
|
|
|
- Cơ quan chủ trì đề tài và tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
- Năng lực và thành tích nghiên cứu của chủ trì
và của các thành viên tham gia nghiên cứu.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 6:
|
Ý kiến đánh giá
tổng hợp
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
Ghi chú: Điểm nhận xét của chuyên gia theo
thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt;
2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
□ 1. Đề nghị thực hiện:
1.1. Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng
□ 1.2. Khoán từng phần □
□ 2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới
đây.
□ 3. Không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng hợp
là “Kém” hoặc “Rất kém”).
Nhận xét, giải thích cho kiến nghị trên:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
|
Ngày…. tháng …
năm 20…
(Chuyên gia đánh giá ký, ghi rõ họ tên)
|
Biểu ĐGĐTTKCN
08/2015/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
….., ngày … tháng
… năm 20…
|
PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ
SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ HỢP PHẦN ĐỀ
TÀI TÌM KIẾM CÔNG NGHỆ
1. Tên đề tài:
|
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì:
|
Tên tổ chức:
|
Họ và tên cá nhân:
|
Tiêu chí đánh
giá
|
Chuyên gia
đánh giá
|
Hệ số
|
Điểm
|
Σ
|
Điểm tối đa
|
4
|
3
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
1. Tổng quan tình hình nghiên cứu [Mục
12, A2 và A3]
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
1
|
|
|
12
|
- Tính đầy đủ và cập nhật thông tin về công nghệ,
tình hình nghiên cứu trong, ngoài nước.
|
- Tính khoa học và thực tiễn việc luận giải cụ thể
hóa mục tiêu và nội dung nghiên cứu đáp ứng yêu cầu đặt hàng và làm rõ được sự
cần thiết phải nghiên cứu tìm kiếm công nghệ.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
2
|
|
|
2. Nội dung và hoạt động hỗ trợ nghiên cứu [Mục A4 và A5]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
- Tính hệ thống, logic, đầy đủ, rõ ràng của các nội
dung nghiên cứu.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
2
|
|
|
- Tính hợp lý, khả thi của các hoạt động phục vụ
nội dung nghiên cứu
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
1
|
|
|
3. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu
[Mục A6]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
- Cách tiếp cận đề tài với công nghệ tìm kiếm,
nghiên cứu.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
1
|
|
|
- Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng phù hợp nội dung nghiên cứu.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
2
|
|
|
4. Tính khả thi về kế hoạch và kinh phí thực
hiện [Mục: A7, A8, A9, A12 và giải trình các khoản chi của dự toán]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
- Phương án phối hợp
tổ chức, cá nhân trong/ngoài nước và kế hoạch thực hiện.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
2
|
|
|
- Tính hợp lý
trong việc dự toán kinh phí cho nội dung nghiên cứu, phù hợp với định mức các khoản chi theo quy định.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
3
|
|
|
5. Tính mới của công nghệ, lợi ích kết quả của
đề tài và phương án sử dụng kết quả của doanh nghiệp tham gia tìm kiếm và cam
kết ứng dụng [Mục: A10, A11]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
- Sản phẩm dự kiến đạt được của đề tài đáp ứng
theo yêu cầu đặt hàng.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
2
|
|
|
- Tác động đến xã hội, ngành, lĩnh vực (đóng góp,
tạo ngành nghề mới, sản phẩm mới thông
qua công nghệ sẽ được chuyển giao; góp phần nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân tham gia).
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
2
|
|
|
- Phương án ứng dụng, sử dụng kết quả đề tài.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
2
|
|
|
/6. Năng lực tổ chức và cá nhân [Mục 11 và Hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch của khoa học của cá nhân
tham gia]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
- Cơ quan chủ trì đề tài và tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
2
|
|
|
- Năng lực và thành tích nghiên cứu của chủ trì
và của các thành viên tham gia nghiên cứu.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
3
|
|
|
Ý kiến đánh giá
tổng hợp
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Điểm đánh giá của chuyên gia theo
thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt;
2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
□ 1. Đề nghị thực hiện:
1.1. Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng
□ 1.2. Khoán từng phần □
□ 2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới
đây.
□ 3. Không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng hợp
là “Kém” hoặc “Rất kém”).
(Hồ sơ trúng tuyển là hồ sơ có tổng số điểm của
các tiêu chí đánh giá lớn hơn 70 điểm)
Nhận xét, kiến nghị:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
|
Ngày…. tháng …
năm 20…
(Chuyên gia đánh giá ký, ghi rõ họ tên)
|
Biểu NXDACGCN
08/2015/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN GIAO TRỰC TIẾP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
….., ngày … tháng
… năm 20…
|
PHIẾU NHẬN XÉT
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ
GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ HỢP PHẦN DỰ ÁN HỖ TRỢ CHUYỂN GIAO
CÔNG NGHỆ
Chuyên gia/Ủy viên phản biện
|
|
Ủy viên hội đồng
|
|
Họ và tên chuyên gia:
1. Tên dự án:
|
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
|
Tiêu chí đánh
giá
|
Nhận xét của
chuyên gia
|
4
|
3
|
2
|
1
|
0
|
1. Tổng quan về các vấn đề công nghệ và thị
trường của dự án [Mục 12, B1, B2]
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
- Mức độ làm rõ được xuất xứ của công nghệ và chứng minh sự cần thiết phải thực hiện
dự án.
|
- Khả năng triển
khai, hoàn thiện và làm chủ công nghệ; khả năng sản xuất, kinh doanh từ công
nghệ sau khi hoàn thiện.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 1:
|
2. Nội dung và phương án triển khai [Mục B4, B5]
|
|
|
|
|
|
- Mức độ hợp lý của các vấn đề công nghệ mà dự án
đề xuất cần giải quyết để đạt được mục tiêu, yêu cầu và phù hợp với các vấn đề
công nghệ được đặt ra trong báo cáo hồ sơ công nghệ.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
- Tính hợp lý các nội dung cần triển khai thực hiện.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
- Tính khả thi của phương án thực hiện.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 2:
|
3. Tính mới
và tính khả thi của công nghệ [Mục B2 (điểm
a), B6]
|
|
|
|
|
|
- Trình độ công nghệ của dự án so với công nghệ
trong và ngoài nước.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
- Khả năng tạo ra sản phẩm mới từ công nghệ của dự án.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 3:
|
4. Khả năng phát triển và hiệu quả kinh tế-xã hội dự kiến của dự án [Mục
B2 (điểm b, c, đ), B5 (điểm c), B7 và Phụ lục dự toán kinh phí dự án
hỗ trợ chuyển giao công nghệ (biểu về
khả năng chấp nhận của thị trường)]
|
|
|
|
|
|
- Làm rõ các thông số của sản phẩm và công nghệ.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
- Khả năng cạnh tranh của công nghệ, sản phẩm tạo ra bằng công nghệ của dự án.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
- Khả năng ứng dụng, chuyển giao, nhân rộng, hiệu
quả kinh tế-xã hội, an ninh, quốc phòng.
|
|
|
|
|
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 4:
|
5. Phương án tài chính [Mục B2 (điểm
d), B5 (điểm b), B8, Phụ lục dự toán kinh phí
dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ (khoản
1 đến khoản 7) và các văn bản pháp lý nguồn
lực có liên quan]
|
|
|
|
|
|
- Phương án huy động vốn ngoài ngân sách SNKH để
thực hiện.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
- Sự phù hợp của tổng dự toán và dự toán chi tiết.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 5:
|
6. Năng lực thực hiện [Mục B2 (điểm d), B5, B8]
|
|
|
|
|
|
- Năng lực tổ chức, quản lý của chủ trì dự án và
các cá nhân tham gia.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
- Điều kiện và năng lực của cơ quan chủ trì và tổ
chức phối hợp chính.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 6:
|
Ý kiến đánh giá
tổng hợp
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
Ghi chú: Điểm nhận xét của chuyên gia theo
thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt;
2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
□ 1. Đề nghị thực hiện:
1.1. Khoán đến sản phẩm cuối cùng
□ 1.2. Khoán từng
phần □
□ 2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới
đây.
□ 3. Không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng hợp
là “Kém” hoặc “Rất kém”).
Nhận xét, giải thích cho kiến nghị trên:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
|
Ngày…. tháng …
năm 20…
(Chuyên gia đánh giá ký, ghi rõ họ tên)
|
Biểu ĐGDACGCN
08/2015/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN GIAO TRỰC TIẾP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
….., ngày … tháng
… năm 20…
|
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ
GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ HỢP PHẦN DỰ ÁN HỖ TRỢ CHUYỂN GIAO
CÔNG NGHỆ
1. Tên dự án:
|
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
|
Tiêu chí đánh
giá
|
Chuyên gia
đánh giá
|
Hệ số
|
Điểm
|
Σ
|
Điểm tối đa
|
4
|
3
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
1. Tổng quan về các vấn đề công nghệ và thị
trường của dự án [Mục 12, B1, B2]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
- Mức độ làm rõ được xuất xứ của công nghệ và chứng minh sự cần thiết phải thực hiện
dự án.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
1
|
|
|
- Khả năng triển
khai, hoàn thiện và làm chủ công nghệ; khả năng sản xuất, kinh doanh từ công
nghệ sau khi hoàn thiện.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
1
|
|
|
2. Nội dung và phương án triển khai [Mục B4, B5]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mức độ hợp lý của các vấn đề công nghệ mà dự án
đề xuất cần giải quyết để đạt được mục tiêu, yêu cầu và phù hợp với các vấn đề
công nghệ được đặt ra trong báo cáo hồ sơ công nghệ.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
1
|
|
|
24
|
- Tính hợp lý các nội dung cần triển khai thực hiện.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
2
|
|
|
- Tính khả thi của phương án thực hiện.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
3
|
|
|
3. Tính mới
và tính khả thi của công nghệ [Mục B2 (điểm
a), B6]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trình độ công nghệ của dự án so với công nghệ
trong và ngoài nước.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
1
|
|
|
12
|
- Khả năng tạo ra sản phẩm mới từ công nghệ của dự án.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
2
|
|
|
4. Khả năng phát triển và hiệu quả kinh tế-xã hội dự kiến của dự án [Mục
B2 (điểm b, c, đ), B5 (điểm c), B7 và Phụ lục dự toán kinh phí dự án
hỗ trợ chuyển giao công nghệ (biểu về khả
năng chấp nhận của thị trường)]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Làm rõ các thông số của sản phẩm và công nghệ.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
1
|
|
|
16
|
- Khả năng cạnh tranh của công nghệ, sản phẩm tạo ra bằng công nghệ của dự án.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
1
|
|
|
- Khả năng ứng dụng, chuyển giao, nhân rộng, hiệu
quả kinh tế-xã hội, an ninh, quốc phòng.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
2
|
|
|
5. Phương án tài chính [Mục B2 (điểm
d), B5 (điểm b), B8, Phụ lục dự toán kinh phí
dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ (khoản
1 đến khoản 7) và các văn bản pháp lý nguồn
lực có liên quan]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phương án huy động vốn ngoài ngân sách SNKH để
thực hiện.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
3
|
|
|
24
|
- Sự phù hợp của tổng dự toán và dự toán chi tiết.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
3
|
|
|
6. Năng lực thực hiện [Mục B2 (điểm d), B5, B8]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
- Năng lực tổ chức, quản lý của chủ trì dự án và
các cá nhân tham gia.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
2
|
|
|
- Điều kiện và năng lực của cơ quan chủ trì và tổ
chức phối hợp chính.
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
2
|
|
|
Ý kiến đánh giá
tổng hợp
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
|
|
|
100
|
Ghi chú: Điểm đánh giá của chuyên gia theo
thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt;
2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
□ 1. Đề nghị thực hiện:
1.1. Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng
□ 1.2. Khoán từng phần □
□ 2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới
đây.
□ 3. Không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng hợp
là “Kém” hoặc “Rất kém”).
(Hồ sơ trúng tuyển là hồ sơ có tổng số điểm của
các tiêu chí đánh giá lớn hơn 70 điểm)
Nhận xét, kiến nghị:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
|
Ngày…. tháng …
năm 20…
(Chuyên gia đánh giá ký, ghi rõ họ tên)
|
Biểu PĐX-TKCG
08/2015/TT-BKHCN
BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA
PHƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…, ngày … tháng …
năm 20…
|
ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG
CÔNG NGHỆ CẦN TÌM KIẾM1
1. Tên công nghệ.
2. Xuất xứ của công nghệ cần tìm kiếm (thông tin
về nguồn
sở hữu công nghệ đang tìm kiếm: quốc gia, chủ sở hữu công nghệ, đặc tính công
nghệ...).
3. Lý do đề xuất (tính cấp thiết, tầm quan trọng
của công nghệ cần tìm kiếm phải thực hiện ở cấp quốc
gia trong Chương trình tìm kiếm và chuyển giao công nghệ nước ngoài đến năm
2020; nhu cầu, khả năng ứng dụng của công nghệ cần tìm kiếm trong sản xuất và đời
sống...)2.
4. Mục tiêu, mục đích tiếp nhận và ứng dụng công
nghệ cần tìm kiếm.
5. Yêu cầu đối với các chỉ tiêu kỹ thuật của công
nghệ cần tìm kiếm.
6. Nhu cầu thị trường (khả năng thị trường tiêu
thụ, phương thức chuyển giao và thương mại hóa
các sản phẩm của dự án)..
7. Năng lực của tổ chức, cơ quan được (dự kiến) chủ
trì tiếp nhận và ứng dụng công nghệ cần tìm kiếm.
8. Yêu cầu đối với thời gian thực hiện.
9. Phương án huy động các nguồn lực (nhân lực, tài
chính, cơ sở vật chất và các nguồn lực khác) của tổ chức, cơ quan dự kiến chủ
trì để thực hiện dự án.
Bộ (ngành và địa phương)....... cam kết có phương
án tổ chức thực hiện việc tiếp nhận và ứng dụng công nghệ được chuyển giao.
PHÊ DUYỆT CỦA
LÃNH ĐẠO BỘ (NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG)
(Họ, tên, chữ ký
và đóng dấu)
** Trong một số trường
hợp có nội dung tài chính đặc biệt, cần có sự thẩm định của hội đồng tư vấn do
Bộ KH&CN thành lập và các cấp có thẩm quyền liên quan
1 Ghi chú: Phiếu
đề xuất được trình bày không quá 4 trang giấy khổ A4.
2 Lưu ý: nếu là
đề xuất đặt hàng nhằm đáp ứng yêu cầu của
Lãnh đạo Đảng, nhà nước cần trích dẫn đầy đủ; nếu đặt hàng từ nguồn đề xuất của các tổ chức cá nhân cần tóm tắt ngắn gọn.