BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 10/2014/TT-BKHCN
|
Hà Nội,
ngày 30 tháng 05 năm 2014
|
THÔNG
TƯ
QUY
ĐỊNH TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật khoa học và công nghệ ngày
18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật khoa học và công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày
26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch
- Tổng hợp và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành Thông tư quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
Chương I
QUY
ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi và
đối tượng điều chỉnh
1. Thông tư này quy định việc tuyển
chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước (sau đây gọi là nhiệm vụ khoa học
và công nghệ), bao gồm:
a) Đề tài khoa học và công nghệ cấp quốc
gia (gồm đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ, đề tài nghiên cứu
khoa học xã hội và nhân văn, đề tài trong các lĩnh vực khác, sau đây gọi là đề
tài);
b) Dự án sản xuất thử nghiệm cấp quốc
gia (sau đây gọi là dự án);
c) Đề án khoa học cấp quốc gia (sau
đây gọi là đề án).
2. Việc tuyển chọn, giao trực tiếp tổ
chức và cá nhân thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia được
quy định tại điểm đ, e, g, h, Khoản 2 Điều 25 Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật khoa học và công nghệ, nhiệm vụ được xét tài trợ, cho vay, bảo lãnh
vốn vay từ các Quỹ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ, nhiệm vụ liên kết giữa
các tổ chức khoa học và công nghệ, nhà khoa học với các doanh nghiệp và tổ chức
khác không thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư này.
3. Thông tư này áp dụng đối với tổ
chức khoa học và công nghệ, cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ, cơ quan
nhà nước, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Giải thích từ
ngữ
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới
đây được hiểu như sau:
1. Tuyển chọn là việc lựa chọn
tổ chức, cá nhân có năng lực và kinh nghiệm tốt nhất để thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ theo đặt hàng của cơ quan có thẩm quyền thông qua việc xem
xét, đánh giá các hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn theo những yêu cầu, tiêu
chí quy định trong Thông tư này.
2. Giao trực tiếp là việc chỉ
định tổ chức, cá nhân có đủ năng lực, điều kiện và chuyên môn phù hợp để thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo đặt hàng của cơ quan có thẩm quyền.
3. Bộ chủ trì nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp quốc gia là Bộ Khoa học và Công nghệ hoặc các Bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ được Thủ tướng Chính phủ giao chủ trì tổ chức
thực hiện các chương trình/đề án quốc gia về khoa học và công nghệ (sau đây gọi
là Bộ chủ trì nhiệm vụ).
Điều 3. Nguyên tắc
tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ
1. Nguyên tắc chung:
a) Tuyển chọn, giao trực tiếp phải bảo
đảm công khai, công bằng, dân chủ, khách quan; kết quả tuyển chọn, giao trực
tiếp phải được công bố công khai trên cổng thông tin điện tử hoặc các phương
tiện thông tin đại chúng, trừ các nhiệm vụ thuộc bí mật quốc gia và đặc thù
phục vụ an ninh, quốc phòng;
b) Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức
chủ trì và cá nhân chủ nhiệm thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ được thực
hiện thông qua Hội đồng khoa học và công nghệ (sau đây gọi là hội đồng) do Bộ
trưởng Bộ chủ trì nhiệm vụ quyết định thành lập;
c) Bộ trưởng Bộ chủ trì nhiệm vụ chịu
trách nhiệm trước pháp luật về quyết định chọn tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ sau khi có ý kiến tư vấn của hội đồng. Trong trường
hợp cần thiết, Bộ trưởng Bộ chủ trì nhiệm vụ có quyền lấy ý kiến của chuyên gia
tư vấn độc lập trước khi quyết định;
d) Việc đánh giá hồ sơ đăng ký tham
gia tuyển chọn, giao trực tiếp được tiến hành bằng cách chấm điểm theo các nhóm
tiêu chí cụ thể quy định tại Điều 12 của Thông tư này;
đ) Mỗi cá nhân chỉ được đăng ký chủ
nhiệm một (01) nhiệm vụ khoa học và công nghệ. Khuyến khích việc hợp tác thực
hiện giữa các tổ chức, cá nhân tham gia tuyển chọn nhằm huy động được tối đa
nguồn lực để thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
2. Nguyên tắc tuyển chọn:
a) Đáp ứng các nguyên tắc chung quy
định tại Khoản 1 Điều này;
b) Tuyển chọn được áp dụng đối với
nhiệm vụ khoa học và công nghệ có nhiều tổ chức và cá nhân có khả năng tham gia
thực hiện;
c) Danh mục các nhiệm vụ khoa học và
công nghệ, điều kiện, thủ tục tham gia tuyển chọn được thông báo công khai trên
cổng thông tin điện tử của Bộ chủ trì nhiệm vụ hoặc trên các phương tiện thông
tin đại chúng khác trong thời gian 30 ngày làm việc để tổ chức và cá nhân tham
gia tuyển chọn chuẩn bị hồ sơ đăng ký.
3. Đối với các nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được giao trực tiếp phải đáp ứng một trong các trường hợp quy định
tại Khoản 1 Điều 30 của Luật khoa học và công nghệ và đảm
bảo các nguyên tắc chung quy định tại Khoản 1 Điều này.
Giao trực tiếp được thực hiện bằng
hình thức gửi văn bản đến tổ chức, cá nhân được chỉ định để yêu cầu chuẩn bị hồ
sơ đăng ký thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sau khi đã có ý kiến của
hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
Điều 4. Điều kiện
tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
1. Các tổ chức khoa học và công nghệ
có đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, có chức năng hoạt động phù hợp với
lĩnh vực chuyên môn của nhiệm vụ khoa học và công nghệ có quyền tham gia đăng
ký tuyển chọn hoặc được giao trực tiếp chủ trì thực hiện, trừ một trong các trường
hợp sau đây:
a) Đến thời điểm nộp hồ sơ chưa hoàn
trả đầy đủ kinh phí thu hồi theo hợp đồng thực hiện các dự án trước đây;
b) Nộp hồ sơ đánh giá nghiệm thu các
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia khác chậm so với thời hạn kết thúc hợp
đồng nghiên cứu trên 30 ngày mà không có ý kiến chấp thuận của Bộ trưởng Bộ chủ
trì nhiệm vụ sẽ không được tham gia tuyển chọn, xét giao trực tiếp trong thời
hạn một (01) năm kể từ ngày kết thúc hợp đồng.
c) Tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học
và công nghệ có sai phạm dẫn đến bị đình chỉ thực hiện nhiệm vụ hoặc sau khi
kết thúc mà không triển khai ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ vào sản xuất, đời sống theo hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ và yêu cầu của bên đặt hàng, không được đăng ký tham gia đăng
ký tuyển chọn, giao trực tiếp trong thời gian ba (03) năm, tính từ thời điểm có
kết luận của cơ quan có thẩm quyền.
d) Không thực hiện nghĩa vụ đăng ký,
nộp lưu giữ các kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân
sách nhà nước; không báo cáo ứng dụng kết quả của nhiệm vụ theo quy định sẽ
không được đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp trong thời gian hai (02) năm.
2. Đối với cá nhân đăng ký làm chủ
nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ phải đáp ứng đồng thời các yêu cầu:
a) Có trình độ đại học trở lên;
b) Có chuyên môn hoặc vị trí công tác
phù hợp và đang hoạt động trong cùng lĩnh vực khoa học với nhiệm vụ trong năm
(05) năm gần đây, tính đến thời điểm nộp hồ sơ;
c) Là người chủ trì hoặc tham gia
chính xây dựng thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
d) Có đủ khả năng trực tiếp tổ chức
thực hiện và bảo đảm đủ thời gian để chủ trì thực hiện công việc nghiên cứu của
nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
3. Cá nhân thuộc một trong các trường
hợp sau đây không đủ điều kiện tham gia đăng ký tuyển chọn, xét giao trực tiếp
làm chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ:
a) Đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ vẫn
đang làm chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia (bao gồm: đề
tài, dự án thuộc chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia; đề án khoa
học cấp quốc gia; đề tài, dự án sản xuất thử nghiệm cấp quốc gia; dự án khoa
học và công nghệ cấp quốc gia; đề tài, dự án khoa học và công nghệ theo nghị
định thư; đề tài, dự án do các Quỹ về khoa học và công nghệ quốc gia tài trợ
hoặc đề tài, dự án thực hiện bằng hình thức vay vốn hoặc được bảo lãnh vay vốn
từ các quỹ của nhà nước);
b) Cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học
và công nghệ nộp hồ sơ đánh giá nghiệm thu cấp quốc gia chậm theo quy định hiện
hành từ 30 ngày đến 6 tháng mà không có ý kiến chấp thuận của Bộ trưởng Bộ chủ
trì nhiệm vụ sẽ không được tham gia đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp trong
thời gian hai (02) năm;
c) Cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học
và công nghệ được đánh giá nghiệm thu ở mức “không đạt” mà không được Bộ chủ
trì nhiệm vụ gia hạn thời gian thực hiện để hoàn chỉnh kết quả hoặc được gia
hạn nhưng hết thời hạn cho phép vẫn chưa hoàn thành kết quả sẽ không được tham
gia đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp trong thời hạn ba (03) năm kể từ thời điểm
có kết luận của hội đồng đánh giá nghiệm thu cấp quốc gia;
d) Cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học
và công nghệ các cấp có sai phạm dẫn đến bị đình chỉ thực hiện và truy cứu
trách nhiệm hình sự sẽ không được tham gia đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp
trong thời hạn năm (05) năm kể từ ngày có quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
Chương II
HỒ
SƠ ĐĂNG KÝ THAM GIA TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
Điều 5. Hồ sơ đăng ký
tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Tổ chức và cá nhân chuẩn bị hồ sơ đăng
ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo
hướng dẫn và các Biểu mẫu của Phụ lục I kèm theo Thông tư này:
1. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học
và công nghệ.
2. Đơn đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ (Biểu B1-1-ĐON).
3. Thuyết minh đề tài (Biểu B1-2a-TMĐTCN
hoặc Biểu B1-2b-TMĐTXH); thuyết minh dự án (Biểu B1-2c-TMDA); thuyết minh đề án
(Biểu B1-2d-TMĐA).
4. Tóm tắt hoạt động khoa học và công
nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ (Biểu B1-3-LLTC)
và gửi kèm theo kết quả đánh giá hoạt động hàng năm của tổ chức khoa học và
công nghệ (nếu có);
5. Lý lịch khoa học của cá nhân đăng
ký chủ nhiệm và các cá nhân đăng ký thực hiện chính nhiệm vụ khoa học và công
nghệ có xác nhận của cơ quan quản lý nhân sự (Biểu B1-4-LLCN).
6. Sơ yếu lý lịch khoa học của chuyên
gia nước ngoài kèm theo giấy xác nhận về mức lương chuyên gia (trường hợp thuê
chuyên gia nước ngoài).
7. Văn bản xác nhận về sự đồng ý của
các tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (nếu có),
(Biểu B1-5-PHNC).
8. Văn bản chứng minh năng lực về nhân
lực khoa học và công nghệ, trang thiết bị của đơn vị phối hợp và khả năng huy
động vốn từ nguồn khác để thực hiện (trường hợp có đơn vị phối hợp, huy động
vốn từ nguồn khác).
9. Đối với dự án: văn
bản pháp lý cam kết và giải trình khả năng huy động vốn từ các nguồn ngoài ngân
sách nhà nước đạt ít nhất 70% tổng kinh phí đầu tư (báo cáo tài chính của doanh
nghiệp trong 02 - 03 năm gần nhất; cam kết cho vay vốn hoặc bảo lãnh vay vốn
của các tổ chức tín dụng; cam kết pháp lý và giấy tờ xác nhận về việc đóng góp
vốn của tổ chức chủ trì và các tổ chức tham gia dự án).
10. Báo giá thiết bị, nguyên vật liệu
chính cần mua sắm để thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Điều 6. Nộp hồ sơ
đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ
1. Hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn,
giao trực tiếp gồm một (01) bộ hồ sơ gốc (có dấu và chữ ký trực tiếp) trình bày
và in trên khổ giấy A4, sử dụng phông chữ tiếng Việt của bộ mã ký tự Unicode
theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001 , cỡ chữ 14 và một (01) bản điện tử của
hồ sơ ghi trên đĩa quang (dạng PDF, không đặt mật khẩu) được đóng gói trong túi
hồ sơ có niêm phong và bên ngoài ghi rõ:
a) Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ
(tên, mã số của chương trình - nếu có);
b) Tên, địa chỉ của tổ chức đăng ký
chủ trì và tổ chức tham gia phối hợp thực hiện (chỉ ghi danh sách tổ chức đã có
xác nhận tham gia phối hợp);
c) Họ tên của cá nhân đăng ký chủ
nhiệm và danh sách cá nhân tham gia chính thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ;
d) Danh mục tài liệu có trong hồ sơ.
2. Hồ sơ và thời hạn nộp hồ sơ đăng ký
tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp được nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện
đến địa chỉ theo thông báo của Bộ chủ trì nhiệm vụ được đăng tải trên các
phương tiện thông tin đại chúng.
3. Ngày chứng thực nhận hồ sơ là ngày
ghi ở dấu của bưu điện (trường hợp gửi qua bưu điện) hoặc dấu đến của Bộ chủ
trì nhiệm vụ (trường hợp nộp trực tiếp).
4. Trong thời hạn quy định nộp hồ sơ,
tổ chức và cá nhân đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp có quyền rút hồ
sơ đã nộp để thay bằng hồ sơ mới hoặc bổ sung hồ sơ đã nộp. Việc thay hồ sơ mới
và bổ sung hồ sơ phải hoàn tất trước thời hạn nộp hồ sơ theo quy định; văn bản
bổ sung là bộ phận cấu thành của hồ sơ.
Điều 7. Mở và kiểm
tra xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
1. Kết thúc thời hạn nhận hồ sơ đăng
ký tuyển chọn, trong thời hạn 10 ngày làm việc, Bộ chủ trì nhiệm vụ tiến hành
mở, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ với sự tham dự của đại diện các
cơ quan liên quan (nếu cần), đại diện tổ chức, cá nhân đăng ký tham gia tuyển
chọn, giao trực tiếp.
2. Hồ sơ hợp lệ được đưa vào xem xét,
đánh giá là hồ sơ được chuẩn bị theo đúng các biểu mẫu và đáp ứng được các yêu
cầu quy định tại Điều 4, Điều 5 và Điều 6 của Thông tư này.
3. Kết quả mở hồ sơ được ghi thành
biên bản theo mẫu Biểu B2-1-BBHS của Phụ lục II ban hành
kèm theo Thông tư này.
Chương III
HỘI
ĐỒNG TUYỀN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP VÀ TỒ THẨM ĐỊNH KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Điều 8. Hội đồng tuyển
chọn, giao trực tiếp và tổ thẩm định kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ
1. Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp
và tổ thẩm định kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ do Bộ trưởng
Bộ chủ trì quyết định.
2. Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp
tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có 09 thành viên
gồm chủ tịch, phó chủ tịch, hai (02) ủy viên phản biện, ủy viên thư ký khoa học
và các ủy viên, trong đó:
a) Sáu (06) thành viên là các chuyên
gia có chuyên môn phù hợp với nhiệm vụ khoa học và công nghệ được lựa chọn từ
cơ sở dữ liệu chuyên gia khoa học và công nghệ của Bộ Khoa học và Công nghệ;
b) Ba (03) thành viên là đại diện của
cơ quan đặt hàng, cơ quan đề xuất đặt hàng, nhà quản lý hoặc nhà kinh doanh có
năng lực và chuyên môn phù hợp với nhiệm vụ tư vấn;
c) Trường hợp cần chuyên gia của hội
đồng không thuộc cơ sở dữ liệu chuyên gia khoa học và công nghệ của Bộ Khoa học
và Công nghệ hoặc cần nhiều thành viên hội đồng hơn do Bộ trưởng Bộ chủ trì
nhiệm vụ quyết định.
3. Cá nhân thuộc các trường hợp sau
không được là thành viên hội đồng đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực
tiếp:
a) Cá nhân đăng ký chủ nhiệm hoặc tham
gia thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
b) Cá nhân thuộc tổ chức đăng ký chủ
trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
4. Các chuyên gia, các ủy viên phản
biện đã tham gia hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ được
ưu tiên mời tham gia hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp đối với các nhiệm vụ
khoa học và công nghệ tương ứng.
5. Tổ thẩm định kinh
phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ (sau đây gọi là tổ thẩm định) có năm (05)
thành viên, trong đó:
a) Tổ trưởng tổ thẩm định là lãnh đạo
đơn vị quản lý nhiệm vụ thuộc Bộ chủ trì nhiệm vụ;
b) Hai (02) tổ phó tổ thẩm định là
lãnh đạo đơn vị quản lý tài chính thuộc Bộ chủ trì nhiệm vụ và đại diện đơn vị tổng
hợp kế hoạch khoa học và công nghệ của Bộ Khoa học và Công nghệ;
c) Một (01) thành viên là chủ tịch
hoặc phó chủ tịch hoặc chuyên gia phản biện của hội đồng tuyển chọn, giao trực
tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
d) Một (01) thành viên là chuyên gia
tài chính.
6. Hội đồng và tổ thẩm định làm việc
theo nguyên tắc, trình tự và nội dung quy định tại Điều 10, Điều
11, Điều 12, Điều 13 và Điều 14 của Thông tư này và có
02 thư ký hành chính giúp việc.
Điều 9. Chuẩn bị cho
các phiên họp của hội đồng
Thư ký hành chính có trách nhiệm chuẩn
bị và gửi tài liệu tới tất cả thành viên hội đồng và thành viên tổ thẩm định
hoặc chuyên gia (nếu có) tối thiểu là năm (05) ngày trước phiên họp đánh giá hồ
sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp và ba (03) ngày trước phiên họp thẩm
định.
1. Hồ sơ phục vụ của phiên họp đánh
giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp:
a) Quyết định thành lập hội đồng và
danh sách kèm theo;
b) Trích lục danh mục nhiệm vụ khoa
học và công nghệ được phê duyệt;
c) Bản sao hồ sơ gốc hoặc bản điện tử
của hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn hoặc giao trực tiếp;
d) Phiếu nhận xét nhiệm vụ khoa học và
công nghệ theo các mẫu Biểu của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này: đề
tài (Biểu B2-2a-NXĐTCN hoặc Biểu B2-2b-NXĐTXH); dự án (Biểu B2-2c-NXDA); đề án (Biểu B2-2d-NXĐA);'
đ) Tài liệu liên quan khác.
2. Hồ sơ phục vụ phiên họp thẩm định
kinh phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ:
a) Bản giải trình của chủ nhiệm nhiệm
vụ khoa học và công nghệ các nội dung đã chỉnh sửa kèm theo thuyết minh và dự
toán chi tiết;
b) Biên bản kết luận của hội đồng
tuyển chọn, giao trực tiếp;
c) Phiếu thẩm định nhiệm vụ khoa học
và công nghệ theo các mẫu Biểu của Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này:
đề tài/đề án (Biểu B3-1a-TĐĐT/A); dự án (Biểu B3-1b-TĐDA);
d) Các hồ sơ khác có liên quan.
Điều 10. Nguyên tắc
làm việc và trách nhiệm của hội đồng
1. Nguyên tắc làm việc của hội đồng:
a) Phải có mặt ít nhất 2/3 số thành
viên hội đồng, trong đó có chủ tịch hoặc phó chủ tịch, hai (02) ủy viên phản
biện và ủy viên thư ký khoa học;
b) Khi thư ký hành chính đã nhận được
đầy đủ ý kiến nhận xét bằng văn bản của các thành viên hội đồng;
c) Chủ tịch hội đồng chủ trì các phiên
họp hội đồng. Trong trường hợp chủ tịch hội đồng vắng mặt, phó chủ tịch hội
đồng được ủy quyền bằng văn bản chủ trì phiên họp (Giấy ủy quyền của chủ tịch
hội đồng theo mẫu B2-7-UQ của Phụ lục II kèm theo Thông
tư này);
d) Thư ký khoa học ghi chép ý kiến
chuyên môn của các thành viên và kết luận của hội đồng trong biên bản làm việc
và các văn bản liên quan của hội đồng.
2. Trách nhiệm của các thành viên hội
đồng:
a) Gửi ý kiến nhận xét bằng văn bản
đối với từng hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp tới thư ký hành
chính của hội đồng tối thiểu trước một (01) ngày phiên họp đánh giá của hội
đồng.
b) Đánh giá một cách trung thực, khách
quan và công bằng; chịu trách nhiệm cá nhân về kết quả đánh giá của mình và
trách nhiệm tập thể về kết luận chung của hội đồng. Các thành viên hội đồng,
chuyên gia (nếu có), và thư ký hành chính hội đồng có trách nhiệm giữ bí mật về
các thông tin liên quan đến quá trình đánh giá hồ sơ tuyển chọn, giao trực
tiếp.
c) Nghiên cứu, phân tích từng nội dung
và thông tin đã kê khai trong hồ sơ; nhận xét đánh giá mặt manh, mặt yếu và
đánh giá chung từng hồ sơ theo các yêu cầu đã quy định; viết nhận xét - đánh
giá và luận giải cho việc đánh giá; cho điểm theo các tiêu chí tại biểu mẫu quy
định.
d) Chấm điểm độc lập theo các nhóm
tiêu chí đánh giá và thang điểm quy định. Trước khi chấm điểm, hội đồng thảo
luận chung để thống nhất quan điểm, phương thức cho điểm đối với từng tiêu chí.
đ) Kiến nghị phương thức khoán chi đến
sản phẩm cuối cùng hoặc khoán chi từng phần đối với nhiệm vụ khoa học và công
nghệ.
Điều 11. Trình tự,
nội dung làm việc của hội đồng
1. Thư ký hành chính đọc quyết định
thành lập hội đồng, biên bản mở hồ sơ, giới thiệu thành phần hội đồng và các
đại biểu tham dự.
2. Đại diện Bộ chủ trì nhiệm vụ nêu
những yêu cầu và nội dung chủ yếu về việc tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ
khoa học và công nghệ.
3. Hội đồng trao đổi thống nhất nguyên
tắc làm việc và bầu thư ký khoa học của hội đồng.
4. Cá nhân được tổ chức đăng ký tham
gia tuyển chọn hoặc giao trực tiếp cử làm chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công
nghệ trình bày tóm tắt trước hội đồng về đề cương nghiên cứu, đề xuất phương
thức khoán chi đến sản phẩm cuối cùng hoặc khoán chi từng phần, trả lời các câu
hỏi của thành viên hội đồng (nếu có) và không tiếp tục tham dự phiên họp của
hội đồng.
5. Hội đồng tiến hành đánh giá các hồ
sơ tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp:
a) Các ủy viên phản biện, ủy viên hội
đồng trình bày nhận xét đánh giá từng hồ sơ và so sánh giữa các hồ sơ đăng ký
cùng một (01) nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo các tiêu chí quy định tại Điều 12 của Thông tư này;
b) Thư ký khoa học đọc ý kiến nhận xét
bằng văn bản của thành viên vắng mặt (nếu có) để hội đồng xem xét, tham khảo;
c) Hội đồng thảo luận, đánh giá từng
hồ sơ theo các tiêu chí đánh giá quy định. Trong quá trình thảo luận hội đồng
có thể nêu câu hỏi đối với các ủy viên phản biện, ủy viên hội đồng về ý kiến
nhận xét;
d) Hội đồng cho điểm độc lập từng hồ
sơ theo các tiêu chí, thang điểm quy định tại các mẫu Biểu hướng dẫn của Phụ
lục II kèm theo Thông tư này: đề tài (Biểu B2-3a-ĐGĐTCN hoặc
Biểu B2-3b-ĐGĐTXH); dự án (Biểu B2-3c-ĐGDA); đề án (Biểu B2-3d-ĐGĐA) và bỏ phiếu đánh giá chấm điểm cho từng hồ
sơ theo phương thức bỏ phiếu kín;
đ) Hội đồng bầu ban kiểm phiếu gồm ba
(03) người là ủy viên của hội đồng, trong đó có trưởng ban kiểm phiếu và hai
(02) thành viên.
6. Các thư ký hành chính của hội đồng
giúp ban kiểm phiếu tổng hợp kết quả bỏ phiếu đánh giá của các thành viên hội
đồng theo mẫu Biểu B2-4-KPĐG và xếp hạng các hồ sơ được
đánh giá có tổng số điểm trung bình từ cao xuống thấp theo mẫu Biểu
2-5-THKP của Phụ lục II kèm theo Thông tư này.
7. Hội đồng công bố công khai kết quả
chấm điểm đánh giá và thông qua biên bản làm việc của hội đồng, kiến nghị tổ
chức và cá nhân trúng tuyển hoặc được giao trực tiếp chủ trì nhiệm vụ khoa học
và công nghệ:
a) Tổ chức, cá nhân được hội đồng đề
nghị trúng tuyển là tổ chức, cá nhân có hồ sơ được xếp hạng với tổng số điểm
trung bình của các tiêu chí cao nhất và phải đạt từ 70/100 điểm trở lên. Trong
đó không có tiêu chí nào có quá 1/3 số thành viên hội đồng có mặt cho điểm
không (0 điểm);
b) Đối với các hồ sơ có tổng số điểm
trung bình bằng nhau thì điểm cao hơn của chủ tịch hội đồng (hoặc điểm cao hơn
của phó chủ tịch hội đồng được ủy quyền trong trường hợp chủ tịch hội đồng vắng
mặt) được ưu tiên để xếp hạng.
8. Hội đồng thảo luận để thống nhất
kiến nghị:
a) Những điểm cần bổ sung, sửa đổi
trong thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ, các sản phẩm khoa học và công
nghệ chính với những chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật tương ứng phải đạt;
b) Số lượng chuyên gia trong và ngoài
nước cần thiết để tham gia thực hiện;
c) Phương thức khoán chi đến sản phẩm
cuối cùng hoặc khoán chi từng phần;
d) Lưu ý những điểm cần chỉnh sửa để
hoàn thiện hồ sơ của tổ chức và cá nhân được hội đồng đề nghị trúng tuyển hoặc
giao trực tiếp.
9. Thư ký khoa học hoàn thiện biên bản
làm việc theo mẫu Biểu B2-6-BBHĐ của Phụ lục II kèm theo Thông
tư này.
Điều 12. Đánh giá hồ
sơ tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ
Đánh giá hồ sơ tuyển chọn, giao trực
tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ được đánh giá,
chấm điểm tối đa 100 điểm theo các nhóm tiêu chí và thang điểm sau:
1. Đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát
triển công nghệ:
a) Đánh giá tổng quan (điểm tối đa 8);
b) Nội dung, phương pháp nghiên cứu và
kỹ thuật sử dụng (điểm tối đa 24);
c) Sản phẩm khoa học và công nghệ (điểm
tối đa 16);
d) Khả năng ứng dụng các sản phẩm và
phương án tổ chức để triển khai ứng dụng sản phẩm (điểm tối đa 16);
đ) Tính khả thi của phương án tổ chức
thực hiện (điểm tối đa 16);
e) Năng lực của tổ chức và các cá nhân
tham gia (điểm tối đa 20).
2. Đề tài nghiên cứu khoa học xã hội
và nhân văn:
a) Mục tiêu nghiên cứu (điểm tối đa
4);
b) Tổng quan tình hình nghiên cứu (điểm
tối đa 16);
c) Nội dung, phương án tổ chức thực
hiện (điểm tối đa 24);
d) Cách tiếp cận và phương pháp nghiên
cứu (điểm tối đa 12);
đ) Sản phẩm, lợi ích của đề tài và
phương án chuyển giao kết quả nghiên cứu (điểm tối đa 24);
e) Năng lực và kinh nghiệm của tổ chức,
cá nhân thực hiện (điểm tối đa 20).
3. Đề tài trong các lĩnh vực khác, tùy
thuộc vào nội dung nghiên cứu áp dụng tiêu chí và thang điểm quy định tại Khoản
1 hoặc Khoản 2 của Điều này.
4. Dự án sản xuất thử nghiệm:
a) Đánh giá chung (điểm tối đa 8);
b) Mục tiêu, nội dung và phương án triển
khai (điểm tối đa 24);
c) Giá trị của công nghệ (điểm tối đa
16);
d) Lợi ích của dự án (điểm tối đa 16);
đ) Phương án tài chính (điểm tối đa
20);
e) Năng lực thực hiện (điểm tối đa
16).
5. Đề án khoa học
a) Mục tiêu nghiên cứu của đề án (điểm
tối đa 4);
b) Đánh giá tổng quan (điểm tối đa
16);
c) Nội dung thực hiện (điểm tối đa
24);
d) Cách tiếp cận và phương pháp nghiên
cứu (điểm tối đa 12);
đ) Sản phẩm của đề án (điểm tối đa
24);
e) Năng lực và kinh nghiệm của tổ chức,
cá nhân thực hiện (điểm tối đa 20).
Điều 13. Nguyên tắc
làm việc và trách nhiệm của tổ thẩm định
1. Nguyên tắc làm việc của tổ thẩm
định:
a) Phải có mặt ít
nhất 4/5 số thành viên tổ thẩm định, trong đó phải có thành viên là chủ tịch
hoặc phó chủ tịch hoặc chuyên gia phản biện của hội đồng tuyển chọn, giao trực
tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
b) Tổ trưởng tổ thẩm định chủ trì
phiên họp. Trong trường hợp tổ trưởng tổ thẩm định vắng mặt, tổ phó là lãnh đạo
đơn vị quản lý tài chính được ủy quyền chủ trì phiên họp.
2. Trách nhiệm của tổ thẩm định:
a) Chịu trách nhiệm cá nhân về kết quả
thẩm định của mình và trách nhiệm tập thể về kết luận chung của tổ thẩm định.
Các thành viên tổ thẩm định, chuyên gia (nếu có), và thư ký hành chính có trách
nhiệm giữ bí mật về các thông tin liên quan đến quá trình thẩm định kinh phí;
b) Thẩm định sự phù hợp của các nội
dung nghiên cứu với kết luận của hội đồng, dự toán kinh phí của nhiệm vụ khoa
học và công nghệ với chế độ quy định, định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi
tiêu hiện hành của nhà nước do các cơ quan có thẩm quyền ban hành để xác định:
chi phí công cho các thành viên thực hiện; chi phí thuê chuyên gia trong/ngoài
nước; kinh phí hỗ trợ mua nguyên vật liệu, thiết bị và các khoản chi khác cũng
như thời gian cần thiết để thực hiện;
c) Tổ thẩm định thảo luận chung để
kiến nghị tổng mức kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (bao gồm
kinh phí hỗ trợ từ ngân sách nhà nước và các nguồn khác), thời gian thực hiện
và phương thức khoán chi đến sản phẩm cuối cùng hoặc khoán chi từng phần. Tổ
chức kiểm tra, xác minh phần kinh phí đối ứng (ngoài ngân sách nhà nước) của tổ
chức đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp.
3. Tổ thẩm định có
trách nhiệm báo cáo bằng văn bản cho Bộ trưởng Bộ chủ trì nhiệm vụ và đề xuất
phương án xử lý những vấn đề vượt quá thẩm quyền giải quyết phát sinh trong quá
trình thẩm định nhiệm vụ khoa học và công nghệ để Bộ trưởng Bộ chủ trì nhiệm vụ
xem xét quyết định khi:
a) Có sự thay đổi lớn về mục tiêu, nội
dung của nhiệm vụ khoa học và công nghệ so với quyết định được phê duyệt hoặc
kết luận của hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp;
b) Bất đồng ý kiến giữa tổ thẩm định
và chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ về mục tiêu, nội dung, kinh phí,
thời gian và phương thức thực hiện. Trong đó nêu rõ ý kiến của tổ thẩm định và
ý kiến của chủ nhiệm nhiệm vụ;
c) Có thành viên tổ thẩm định không
nhất trí với kết luận chung của tổ thẩm định và đề nghị bảo lưu ý kiến.
Điều 14. Trình tự,
nội dung làm việc của tổ thẩm định kinh phí
1. Thư ký hành chính đọc quyết định
thành lập tổ thẩm định, giới thiệu thành phần tổ thẩm định và các đại biểu tham
dự, đọc những kết luận chính của hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp tại phiên
họp đánh giá hồ sơ.
2. Tổ trưởng tổ thẩm định nêu những
yêu cầu và nội dung chủ yếu về việc thẩm định kinh phí đối với nhiệm vụ khoa
học và công nghệ.
3. Chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công
nghệ trình bày những nội dung đã tiếp thu, chỉnh sửa theo ý kiến góp ý của hội
đồng tại phiên đánh giá hồ sơ, trả lời các câu hỏi của thành viên tổ thẩm định,
đề xuất chấp nhận phương thức khoán chi đến sản phẩm cuối cùng hoặc khoán chi
từng phần và không tiếp tục tham dự phiên họp của tổ thẩm định.
4. Thành viên tổ thẩm định là chủ tịch
hoặc phó chủ tịch hoặc chuyên gia phản biện của hội đồng cho ý kiến nhận xét
đối với những nội dung nghiên cứu của nhiệm vụ khoa học và công nghệ so với kết
luận của hội đồng.
5. Các thành viên tổ thẩm định nêu ý
kiến thẩm định theo hướng dẫn tại điểm b và c Khoản 2 Điều 13.
6. Thư ký hành chính giúp tổ thẩm định
hoàn thiện biên bản thẩm định theo các mẫu Biểu của Phụ lục III kèm theo Thông
tư này: đề tài/đề án (Biểu B3-2a-BBTĐĐT/A); dự án (Biểu B3-2b-BBTĐDA) và tổng
hợp trình Bộ trưởng Bộ chủ trì quyết định.
Điều 15. Phê duyệt
kết quả
1. Trước khi phê duyệt, Bộ chủ trì
nhiệm vụ xem xét, rà soát các hồ sơ. Trong trường hợp cần thiết có thể lấy ý
kiến của các chuyên gia tư vấn độc lập theo quy định tại Điều
16, Điều 17 của Thông tư này hoặc kiểm tra thực tế cơ sở vật chất - kỹ
thuật, nhân lực và năng lực tài chính của tổ chức, cá nhân được kiến nghị chủ
trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
2. Trên cơ sở kết luận của hội đồng,
của tổ thẩm định và kết quả rà soát, đề nghị của các đơn vị chức năng hoặc ý
kiến của chuyên gia tư vấn độc lập, trong thời hạn 10 ngày làm việc, thư ký
hành chính có trách nhiệm tổng hợp hồ sơ và kết quả trình Bộ trưởng Bộ chủ trì
nhiệm vụ ký quyết định phê duyệt tổ chức chủ trì, cá nhân chủ nhiệm và kinh
phí, phương thức, thời gian thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
3. Tổ chức chủ trì và cá nhân chủ
nhiệm thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có trách nhiệm chỉnh sửa, hoàn
thiện hồ sơ theo kết luận của hội đồng, tổ thẩm định trong thời hạn 15 ngày (kể
từ ngày có quyết định phê duyệt tổ chức thực hiện) và gửi Bộ chủ trì nhiệm vụ
để tiến hành ký kết hợp đồng, làm căn cứ bố trí kế hoạch thực hiện.
4. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ khi ký quyết định phê duyệt, Bộ chủ trì nhiệm vụ có trách nhiệm thông báo
công khai kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp và đăng tải tối thiểu 60 ngày trên
cổng thông tin điện tử của Bộ chủ trì.
Chương IV
CHUYÊN
GIA TƯ VẤN ĐỘC LẬP
Điều 16. Chuyên gia
tư vấn độc lập
1. Chuyên gia tư vấn độc lập đánh giá
hồ sơ nhiệm vụ khoa học và công nghệ phải đáp ứng các điều kiện sau đây:
a) Là chuyên gia thuộc cơ sở dữ liệu
chuyên gia khoa học và công nghệ của Bộ Khoa học và Công nghệ;
b) Có thâm niên công tác trong cùng
lĩnh vực được mời tư vấn từ mười (10) năm trở lên;
c) Có tư cách đạo đức tốt, có năng lực
hành vi dân sự.
2. Bộ trưởng Bộ chủ trì nhiệm vụ quyết
định việc lựa chọn chuyên gia tư vấn độc lập là người nước ngoài hoặc chuyên
gia không thuộc quy định tại Khoản 1 Điều này.
Điều 17. Thủ tục lấy
ý kiến chuyên gia tư vấn độc lập
1. Bộ chủ trì nhiệm vụ tổ chức lấy ý
kiến của ít nhất hai (02) chuyên gia độc lập trong những trường hợp sau đây:
a) Hội đồng tuyển chọn, xét giao trực
tiếp nhiệm vụ không thống nhất về kết quả tuyển chọn, xét giao trực tiếp;
b) Hội đồng vi phạm các quy định về
việc tuyển chọn, xét giao trực tiếp;
c) Có khiếu nại, tố cáo liên quan đến
hoạt động và kết luận của hội đồng.
2. Đơn vị quản lý nhiệm vụ có trách
nhiệm chuẩn bị và gửi các tài liệu sau đây tới chuyên gia tư vấn độc lập:
a) Công văn của Bộ trưởng Bộ chủ trì
nhiệm vụ mời chuyên gia tư vấn độc lập đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao
trực tiếp;
b) Các tài liệu theo quy định tại điểm c, d Khoản 1 Điều 9 của Thông tư này;
c) Hai (02) phong bì dán sẵn tem bưu
điện và ghi rõ tên, địa chỉ người nhận là Bộ trưởng Bộ chủ trì nhiệm vụ.
Điều 18. Trách nhiệm
của chuyên gia tư vấn độc lập
1. Phân tích, đánh giá và đưa ra các ý
kiến phản biện đối với các hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp về
nội dung, mục tiêu nghiên cứu và kết quả cần phải đạt được của nhiệm vụ khoa
học và công nghệ và đánh giá năng lực của tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm
vụ.
2. Hoàn thành báo cáo tư vấn, giữ bí
mật các thông tin đánh giá và gửi trực tiếp tới Bộ trưởng Bộ chủ trì nhiệm vụ
trong phong bì có niêm phong đúng thời hạn quy định.
3. Trong thời hạn được mời tư vấn độc
lập không được tiếp xúc hoặc trao đổi thông tin với tổ chức chủ trì hoặc các cá
nhân tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ. Nếu vi
phạm sẽ bị hủy bỏ kết quả tư vấn và xử lý theo quy định của pháp luật.
Chương V
TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
Điều 19. Lưu giữ hồ
sơ gốc và quản lý thông tin
1. Khi kết thúc quá trình tuyển chọn,
giao trực tiếp, thẩm định kinh phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ, thư ký hành chính
của các hội đồng có trách nhiệm tổng hợp tài liệu và nộp bộ hồ sơ gốc (kể cả
các hồ sơ không trúng tuyển) để lưu trữ theo quy định hiện hành.
2. Thành viên hội đồng tư vấn tuyển
chọn, giao trực tiếp, thư ký hành chính chính và các tổ chức, cá nhân liên quan
phải tuân thủ các quy định về quy trình tuyển chọn, giữ bí mật các thông tin
liên quan đến quá trình đánh giá, tuyển chọn tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học
và công nghệ.
Điều 20. Điều khoản
áp dụng
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có
thể áp dụng Thông tư này hoặc ban hành văn bản riêng phù hợp với điều kiện của
Bộ, ngành, địa phương nhưng không trái với các nguyên tắc cơ bản quy định tại Thông
tư này để tổ chức tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện các
nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc phạm vi và thẩm quyền quản lý.
Điều 21. Hiệu lực thi
hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 01/8/2014 và thay thế Thông tư số 08/2012/TT-BKHCN ngày 02 tháng 4
năm 2012 về việc tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực
hiện đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, dự án sản xuất thử
nghiệm cấp nhà nước và Thông tư số 09/2012/TT-BKHCN ngày 02 tháng 4 năm 2012 về
việc tuyển chọn, xét giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ
nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn cấp nhà nước của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ.
2. Trong quá trình thực hiện nếu phát
sinh vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ
Khoa học và Công nghệ để nghiên cứu, sửa đổi bổ sung./.
Nơi nhận:
-
Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Lưu: VT, KHTH.
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Quân
|
PHỤ
LỤC I
BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO VIỆC NỘP HỒ SƠ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/TT-BKHCN ngày 30
tháng 5 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ)
B1-1-ĐON: Đơn đăng ký chủ trì thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia.
B1-2a-TMĐTCN: Thuyết minh đề tài
nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ.
B1-2b-TMĐTXH: Thuyết minh đề tài
nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn.
B1-2c-TMDA: Thuyết minh dự án sản xuất
thử nghiệm.
B1-2d-TMĐA: Thuyết minh đề án khoa
học.
B1-3-LLTC: Lý lịch hoạt động khoa học
và công nghệ của tổ chức chủ trì.
B1-4-LLCN: Lý lịch khoa học của cá
nhân đăng ký chủ nhiệm và tham gia.
B1-5-PHNC: Giấy xác nhận phối hợp
nghiên cứu.
Biểu
B1-1-ĐON
10/2014/TT-BKHCN
TÊN TỔ CHỨC
ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN
ĐĂNG KÝ 1
CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH & CN
CẤP QUỐC GIA
Kính gửi:
……………. (tên Bộ chủ trì nhiệm vụ)
Căn cứ thông báo của Bộ …………………. về
việc tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp quốc gia năm 20..., chúng tôi:
a) ....................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
(Tên, địa chỉ của tổ chức đăng ký làm
cơ quan chủ trì nhiệm vụ KH&CN)
b) ....................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
(Họ và tên, học vị, chức vụ, địa chỉ
cá nhân đăng ký chủ nhiệm)
Đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ
KH&CN (đề tài hoặc dự án SXTN hoặc đề án...):
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Thuộc lĩnh vực KH&CN:
........................................................................................................................................
Thuộc Chương trình KH&CN (nếu có):
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Mã số của Chương trình: ………………………….
Hồ sơ gồm có:
1. Bản sao giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ;
2. Thuyết minh đề tài theo biểu B1-2a-TMĐTCN
hoặc biểu B1-2b-TMĐTXH; dự án theo biểu B1-2C-TMDA; đề án theo biểu B1-2d-TMĐA
3. Tóm tắt hoạt động khoa học và công
nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì biểu B1-3-LLTC;
4. Kết quả đánh giá hoạt động hàng năm
của tổ chức khoa học và công nghệ (nếu đã có đánh giá);
5. Lý lịch khoa học của cá nhân đăng
ký chủ nhiệm và …..2 cá nhân đăng ký thực hiện chính biểu B1-4-LLCN;
6. Sơ yếu lý lịch khoa học của chuyên
gia nước ngoài kèm theo giấy xác nhận về mức lương chuyên gia (nếu có thuê
chuyên gia nước ngoài);
7. Văn bản xác nhận về sự đồng ý của
các tổ chức đăng ký phối hợp nghiên cứu biểu B1-5-PHCN (nếu có);
8. Văn bản chứng minh năng lực về nhân
lực khoa học công nghệ, trang thiết bị của đơn vị phối hợp và khả năng huy động
vốn từ nguồn khác để thực hiện đề tài (nếu có đơn vị phối hợp, huy động vốn từ
nguồn khác);
9. Các tài liệu khác (theo hướng dẫn
tại Điều 5 của Thông tư để kê khai).
Chúng tôi xin cam đoan những nội dung
và thông tin kê khai trong hồ sơ này là đúng sự thật.
|
…………, ngày
….. tháng ….. năm 20...
THỦ
TRƯỞNG TỔ CHỨC
ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN
(Họ
tên, chữ ký và đóng dấu)
|
Biểu
B1-2a-TMĐTCN
10/2014/TT-BKHCN
THUYẾT
MINH
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG
VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA1
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ
TÀI
1
|
Tên đề tài
|
1a
|
Mã số (được
cấp khi Hồ sơ trúng tuyển)
|
|
|
2
|
Thời gian thực
hiện:
………………. tháng
(Từ tháng /20..
đến tháng /20...)
|
3
|
Cấp quản lý
|
|
Quốc gia £ Bộ
£
Tỉnh £ Cơ sở £
|
4
|
Tổng kinh phí thực
hiện: …………………………….. triệu đồng, trong đó:
|
Nguồn
|
Kinh phí (triệu
đồng)
|
- Từ Ngân sách sự nghiệp khoa học
|
|
- Từ nguồn tự có của tổ chức
|
|
- Từ nguồn khác
|
|
5
|
Phương thức khoán
chi:
|
|
£ Khoán
đến sản phẩm cuối cùng
|
£ Khoán từng phần, trong đó:
|
|
- Kinh phí khoán: ……………………….. triệu
đồng
- Kinh phí không khoán: ………………... triệu
đồng
|
6
|
£ Thuộc Chương trình (Ghi rõ tên chương trình, nếu có), Mã số:
£ Thuộc dự án KH&CN
£ Độc lập
£ Khác
|
|
7
|
Lĩnh vực khoa học
£ Tự nhiên; £ Nông, lâm, ngư
nghiệp;
£ Kỹ thuật và công nghệ; £ Y dược.
|
|
8
|
Chủ nhiệm đề tài
Họ và tên: …………………………………………………………………………………………
Ngày, tháng, năm sinh: ………………………. Giới tính: Nam £ / Nữ: £
Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên
môn: ………………………………………………………
Chức danh khoa học: ………………………………… Chức vụ …………………………...…
Điện thoại:
Tổ chức: …………………… Nhà riêng:
……………………Mobile: …………………………
Fax: ………………………………… E-mail: ……………………………………………………
Tên tổ chức đang công tác: ……………………………………………………………………..
Địa chỉ tổ chức: …………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ nhà riêng:
…………………………………………………………………………………
|
|
9
|
Thư ký đề tài
Họ và tên: …………………………………………………………………………………………
Ngày, tháng, năm sinh: ………………………. Giới tính: Nam £ / Nữ: £
Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên
môn: ……………………………………………………….
Chức danh khoa học: ………………………………… Chức vụ ………………………………
Điện thoại:
Tổ chức: …………………… Nhà riêng:
……………………Mobile: …………………………
Fax: ………………………………… E-mail:…………………………………………………….
Tên tổ chức đang công tác:
……………………………………………………………………..
Địa chỉ tổ chức: …………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ nhà riêng: …………………………………………………………………………………
|
|
10
|
Tổ chức chủ trì đề tài
Tên tổ chức chủ trì đề tài:
…………………………………………………………………..……
Điện thoại: …………………………………… Fax
………………………………………………
Website: ……………………………………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………….……….
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ……………………………………………………………………
Số tài khoản: ……………………………………………………………………………………….
Kho bạc nhà nước/Ngân hàng:
………………………………………………………………….
Tên cơ quan chủ quản đề tài:
……………………………………………………………………
|
|
11
|
Các tổ chức phối
hợp chính thực hiện đề tài (nếu có)
1. Tổ chức 1: ………………………………………………………………………………………
Tên cơ quan chủ quản ……………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………………… Fax:
……………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………….….
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ……………………………………………………………………
Số tài khoản: ………………………………………………………………………………………
Ngân hàng: ………………………………………………………………………………………..
2. Tổ chức 2: ……………………………………………………………………………………..
Tên cơ quan chủ quản …………………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………………………………… Fax:
…………………………………………..
Địa chỉ: …………………………………………………………………………..…………………
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ……………………………………………………………………
Số tài khoản: ………………………………………………………………………………………
Ngân hàng:
…………………………………………………………………………………………
|
|
12
|
Các cán bộ thực
hiện đề tài
(Ghi những người có
đóng góp khoa học và chủ trì thực hiện những nội dung chính thuộc tổ
chức và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề tài, không quá 10 người kể cả
chủ nhiệm đề tài. Những thành viên tham gia khác lập danh sách theo mẫu này
và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký)
|
|
TT
|
Họ và tên,
học
hàm học vị
|
Tổ chức
công tác
|
Nội dung,
công
việc chính tham gia
|
Thời gian
làm việc cho đề tài
(Số
tháng quy đổi2)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG KH&CN VÀ
PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
13
|
Mục tiêu của đề tài (Bám sát và cụ thể
hóa định hướng mục tiêu theo đặt hàng
|
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
|
14
|
Tình trạng đề tài
|
|
£ Mới
|
£ Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả
£ Kế tiếp nghiên cứu của người khác
|
15
|
Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải
về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề tài
|
15.1. Đánh giá
tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài
Ngoài nước (Phân tích
đánh giá được những công trình nghiên cứu có liên quan và những kết quả
nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của đề tài; nêu được những bước
tiến và trình độ KH&CN của những kết quả nghiên cứu đó)
Trong nước (Phân tích,
đánh giá tình hình nghiên cứu trong nước thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề
tài, đặc biệt phải nêu cụ thể được những kết quả KH&CN liên quan đến đề
tài mà các cán bộ tham gia đề tài đã thực hiện. Nếu có các đề tài cùng bản
chất đã và đang được thực hiện ở cấp khác, nơi khác thì phải giải trình rõ
các nội dung kỹ thuật liên quan đến đề tài này; Nếu phát hiện có đề tài đang
tiến hành mà đề tài này có thể phối hợp nghiên cứu được thì cần ghi rõ Tên đề
tài, Tên Chủ nhiệm đề tài và cơ quan chủ trì đề tài đó)
15.2. Luận giải về
việc đặt ra mục tiêu và những nội dung cần nghiên cứu của đề tài
(Trên cơ sở đánh
giá tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước, phân tích những công trình
nghiên cứu có liên quan, những kết quả mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu đề
tài, đánh giá những khác biệt về trình độ KH&CN trong nước và thế giới,
những vấn đề đã được giải quyết, cần nêu rõ những vấn đề còn tồn tại, chỉ ra
những hạn chế cụ thể, từ đó nêu được hướng giải quyết mới - luận giải và cụ
thể hóa mục tiêu đặt ra của đề tài và những nội dung cần thực hiện trong đề
tài để đạt được mục tiêu)
|
16
|
Liệt kê danh mục các công trình
nghiên cứu, tài liệu có liên quan đến đề tài đã trích dẫn khi đánh giá tổng
quan
|
Tên công trình, tác
giả, nơi và năm công bố, chỉ nêu những danh mục đã được trích dẫn để luận
giải cho sự cần thiết nghiên cứu đề tài).
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
|
17
|
Nội dung nghiên cứu khoa học và triển khai
thực nghiệm của đề tài và phương án thực hiện
|
(Liệt kê và mô tả
chi tiết những nội dung nghiên cứu và triển khai thực nghiệm phù hợp cần thực
hiện để giải quyết vấn đề đặt ra kèm theo các nhu cầu về nhân lực, tài chính
và nguyên vật liệu trong đó chỉ rõ những nội dung mới, những nội dung kế thừa
kết quả nghiên cứu của các đề tài trước đó; dự kiến những nội dung có tính
rủi ro và giải pháp khắc phục - nếu có).
|
|
Nội dung 1: ………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Nội dung 2: ………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Nội dung 3: ………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
|
18
|
Cách tiếp cận,
phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng
|
(Luận cứ rõ cách
tiếp cận vấn đề nghiên cứu, thiết kế nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ
thuật sẽ sử dụng gắn với từng nội dung chính của đề tài; so sánh với các
phương pháp giải quyết tương tự khác và phân tích để làm rõ được tính mới,
tính độc đáo, tính sáng tạo của đề tài)
|
|
Cách tiếp cận:
………………………………………………………………………………………………………
Phương pháp nghiên
cứu, kỹ thuật sử dụng:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Tính mới, tính độc
đáo, tính sáng tạo:
………………………………………………………………………………………………………
|
19
|
Phương án phối hợp
với các tổ chức nghiên cứu và cơ sở sản xuất trong nước
|
(Trình bày rõ
phương án phối hợp: tên các tổ chức phối hợp chính tham gia thực hiện đề tài
và nội dung công việc tham gia trong đề tài, kể cả các cơ sở sản xuất hoặc
những người sử dụng kết quả nghiên cứu; khả năng đóng góp về nhân lực, tài
chính, cơ sở hạ tầng-nếu có).
|
20
|
Phương án hợp tác
quốc tế (nếu
có)
|
(Trình bày rõ
phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác- đối với đối
tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình
thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác,
tác động của hợp tác đối với kết quả của đề tài)
|
21
|
Tiến độ thực hiện
|
|
Các nội
dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu
|
Kết quả
phải đạt
|
Thời gian (bắt đầu,
kết thúc)
|
Cá nhân, tổ
chức thực hiện*
|
Dự kiến
kinh phí
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
|
- Công việc 1
|
|
|
|
|
|
- Công việc 2
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
|
- Công việc 1
|
|
|
|
|
|
- Công việc 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ ghi những cá nhân có tên tại Mục
12
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI
22
|
Sản
phẩm KH&CN chính của đề tài và yêu cầu chất lượng cần đạt (Liệt
kê theo dạng sản phẩm)
|
Dạng
I: Mẫu (model, maket); Sản phẩm (là hàng hóa, có
thể được tiêu thụ trên thị trường); Vật liệu; Thiết bị, máy móc; Dây
chuyền công nghệ; Giống cây trồng; Giống vật nuôi và các loại khác;
|
Số TT
|
Tên sản
phẩm cụ thể và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu của sản phẩm
|
Đơn vị đo
|
Mức chất
lượng
|
Dự kiến số
lượng/quy mô sản phẩm tạo ra
|
Cần đạt
|
Mẫu tương
tự
(theo các tiêu chuẩn mới nhất)
|
Trong nước
|
Thế giới
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.1 Mức chất lượng
các sản phẩm (Dạng I) so với các sản phẩm tương tự trong nước và nước ngoài (Làm rõ
cơ sở khoa học và thực tiễn để xác định các chỉ tiêu về chất lượng cần đạt
của các sản phẩm của đề tài)
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
|
Dạng II: Nguyên lý
ứng dụng; Phương pháp; Tiêu chuẩn; Quy phạm; Phần mềm máy tính; Bản vẽ thiết
kế; Quy trình công nghệ; Sơ đồ, bản đồ; số liệu, Cơ sở dữ liệu; Báo cáo phân
tích; Tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình,...);, Đề án,
quy hoạch; Luận chứng kinh tế-kỹ thuật, Báo cáo nghiên cứu khả thi và các sản
phẩm khác
|
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Yêu cầu
khoa học cần đạt
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dạng III: Bài báo;
Sách chuyên khảo; và các sản phẩm khác
|
Số TT
|
Tên sản
phẩm
|
Yêu cầu
khoa học cần đạt
|
Dự kiến nơi
công bố
(Tạp
chí, Nhà xuất bản)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.2 Trình độ khoa
học của sản phẩm (Dạng II & III) so với các sản phẩm tương tự hiện có (Làm rõ cơ
sở khoa học và thực tiễn để xác định các yêu cầu khoa học cần đạt của các sản
phẩm của đề tài
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
|
22.3. Kết quả tham
gia đào tạo sau đại học
|
TT
|
Cấp đào tạo
|
Số lượng
|
Chuyên ngành đào
tạo
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Thạc sỹ
|
|
|
|
|
Tiến sỹ
|
|
|
|
22.4. Sản phẩm dự
kiến đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
|
23
|
Khả năng ứng dụng và phương thức chuyển
giao kết quả nghiên cứu
|
23.1. Khả năng về
thị trường (Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước, nêu tên và nhu
cầu khách hàng cụ thể nếu có; điều kiện cần thiết để có thể đưa sản phẩm ra
thị trường?)
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
23.2. Khả năng về
ứng dụng các kết quả nghiên cứu vào sản xuất kinh doanh (Khả năng
cạnh tranh về giá thành và chất lượng sản phẩm)
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
23.3. Khả năng liên
doanh liên kết các doanh nghiệp trong quá trình nghiên cứu
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
23.4. Mô tả phương
thức chuyển giao
(Chuyển giao công
nghệ trọn gói, chuyển giao công nghệ có đào tạo, chuyển giao theo hình thức
trả dần theo tỷ lệ % của doanh thu; liên kết với doanh nghiệp để sản xuất
hoặc góp góp vốn với đơn vị phối hợp nghiên cứu hoặc với cơ sở sẽ áp dụng kết
quả nghiên cứu theo tỷ lệ đã thỏa thuận để cùng triển khai sản xuất; tự thành
lập doanh nghiệp trên cơ sở kết quả nghiên cứu tạo ra …)
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
|
24
|
Phạm vi và địa chỉ (dự kiến) ứng dụng các
kết quả của đề tài
|
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
|
25
|
Tác động và lợi ích mang lại của kết quả
nghiên cứu
|
25.1. Đối với lĩnh
vực KH&CN có liên quan
(Nêu những dự kiến
đóng góp vào các lĩnh vực khoa học công nghệ ở trong nước và quốc tế)
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
25.2. Đối với tổ
chức chủ trì và các cơ sở ứng dụng kết quả nghiên cứu
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
25.3. Đối với kinh
tế - xã hội và môi trường
(Nêu những tác động
dự kiến của kết quả nghiên cứu đối với sự phát triển kinh tế - xã hội và môi
trường)
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết trong phụ lục kèm
theo)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
26
|
Kinh phí thực hiện
đề tài phân theo các khoản chi
|
|
Nguồn kinh
phí
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Trả công
lao động (khoa
học, phổ thông)
|
Nguyên, vật
liệu, năng lượng
|
Thiết bị,
máy móc
|
Xây dựng, sửa
chữa nhỏ
|
Chi khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
2
3
|
Tổng kinh phí
Trong đó:
Ngân sách SNKH:
- Năm thứ nhất*:
- Năm thứ hai*:
- Năm thứ ba*:
Nguồn tự có của cơ quan
Nguồn khác (vốn huy động, ...)
|
|
|
|
|
|
|
(*): chỉ dự toán khi đề tài đã được
phê duyệt
………, ngày
….. tháng ….. năm 20....
Chủ
nhiệm đề tài
(Họ
tên và chữ ký)
|
..........,
ngày ….. tháng ….. năm 20….
Tổ
chức chủ trì đề tài
(Họ
và tên, chữ ký, đóng dấu)
|
………, ngày
….. tháng ….. năm 20....
Bộ chủ trì
đề tài3
(Họ
và tên, chữ ký, đóng dấu)
|
..........,
ngày ….. tháng ….. năm 20….
Thủ trưởng
Cơ quan chủ quản đề tài4
hoặc
Chủ nhiệm chương
trình5
(Họ
và tên, chữ ký, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC
DỰ TOÁN KINH
PHÍ ĐỀ TÀI
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
các khoản chi
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Kinh phí
|
Tỷ lệ (%)
|
Ngân sách
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi theo
quy định*
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoản
chi theo quy định*
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ ba
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=(7+9+11)
|
6=(8+10+12)
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Trả công lao động
(khoa
học, phổ thông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyên, vật liệu,
năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thiết bị, máy móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng, sửa chữa
nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê
duyệt (theo quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự
án SXTN)
GIẢI TRÌNH
CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1. Công lao động (khoa học,
phổ thông)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Nội dung
lao động
Dự toán chi
tiết theo thứ tự nội dung nghiên cứu nêu tại mục 17 của thuyết minh
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Mục chi
|
Tổng
|
Ngân sách
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi
theo quy định*
|
Năm thứ
nhất
|
Trong đó, khoán chi
theo quy định*
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi
theo quy định *
|
Năm thứ ba
|
Trong đó, khoán chi
theo quy định*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê
duyệt (theo quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự
án SXTN)
Khoản 2. Nguyên vật liệu, năng lượng
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi
theo quy định*
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi theo
quy định*
|
Năm thứ ba
|
Trong đó, khoán chi theo quy định*
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
Nguyên, vật liệu
(Dự toán chi tiết
theo thứ tự nội dung nghiên cứu nêu tại mục 17 của thuyết minh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau
hỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Năng lượng, nhiên liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Than
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điện
|
kW/h
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xăng, dầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiên liệu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nước
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Mua sách, tài liệu, số liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê
duyệt (theo quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự
án SXTN)
Khoản 3. Thiết bị, máy móc
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Mục chi
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng
|
Năm thứ nhất*
|
Năm thứ hai*
|
Năm thứ ba*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
I
|
Thiết bị hiện có
tham gia thực hiện đề tài5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thiết bị, công nghệ
mua mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Khấu hao thiết bị6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thuê thiết bị (ghi tên
thiết bị, thời gian thuê)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Vận chuyển lắp đặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê
duyệt (theo quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự
án SXTN)
Khoản 4. Xây dựng, sửa chữa nhỏ
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng
|
Năm thứ
nhất*
|
Năm thứ
hai*
|
Năm thứ ba*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1
|
Chi phí xây dựng …... m2
nhà xưởng, PTN
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí sửa chữa …… m2
nhà xưởng, PTN
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí lắp đặt hệ thống điện, nước
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê
duyệt (theo quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự
án SXTN)
Khoản 5. Chi khác
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Kinh phí
|
Tỷ lệ (%)
|
Ngân sách
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi
theo quy định*
|
Năm thứ
nhất
|
Trong đó, khoán chi
theo quy định*
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi
theo quy định*
|
Năm thứ ba
|
Trong đó, khoán chi
theo quy định*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Công tác trong nước
(địa
điểm, thời gian, số lượt người)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hợp tác quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đoàn ra (nước đến, số người, số
ngày, số lần,...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Đoàn vào (số người, số ngày, số
lần...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí quản lý
(của
cơ quan chủ trì)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí đánh giá,
kiểm tra nội bộ, nghiệm thu các cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí kiểm tra nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí nghiệm thu trung gian
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí nghiệm thu nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí nghiệm thu ở cấp quản lý
đề tài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dịch tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí
tuệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Phụ cấp chủ nhiệm
đề tài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê
duyệt (theo quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự
án SXTN)
Biểu
B1-2b-TMĐTXH
10/2014/TT-BKHCN
THUYẾT MINH1
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN CẤP QUỐC GIA
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ TÀI
1
|
Tên đề tài:
|
1a. Mã số của đề
tài:
(được cấp khi hồ sơ trúng tuyển)
|
2
|
Loại đề tài:
- £ Thuộc Chương
trình (Ghi rõ tên chương trình), Mã số:
- £ Độc lập
- £ Khác
|
3
|
Thời
gian
thực hiện: ………………… tháng
(từ tháng /năm
20... đến tháng /năm 20...)
|
4
|
Kinh phí thực hiện:
Tổng kinh phí:
(triệu
đồng), trong đó:
- Từ ngân sách sự nghiệp khoa học:
...
- Từ nguồn tự có của tổ chức
- Từ nguồn khác: ...
|
5
|
Phương thức khoán chi:
- £ Khoán đến sản phẩm cuối cùng
|
- £ Khoán
từng phần, trong đó:
- Kinh phí khoán: ……………………… triệu đồng
- Kinh phí không khoán: ……………… triệu đồng
|
6
|
Chủ nhiệm đề tài:
|
|
Họ và tên:
………………………………………………………………………………………………
Ngày, tháng, năm sinh:
………………………………………. Nam/ Nữ: …………………………
Học hàm, học vị:
…..…………………………………………………………………………………..
Chức danh khoa học:
…………………………………………. Chức vụ: …………………………
Điện thoại của tổ chức: ……………………….. Nhà riêng: ……………. Mobile: ………………..
Fax: ……………………………………………… E-mail:
……………………………………………
Tên tổ chức đang công tác:
…………………………………………………………………………..
Địa chỉ tổ chức:
…………………………………………………………………………………………
Địa chỉ nhà riêng:
………………………………………………………………………………………
|
7
|
Thư ký đề tài:
|
|
Họ và tên:
………………………………………………………………………………………………
Ngày, tháng, năm sinh:
………………………………………. Nam/ Nữ: …………………………
Học hàm, học vị:
…..…………………………………………………………………………………..
Chức danh khoa học:
…………………………………………. Chức vụ: …………………………
Điện thoại của tổ chức: ……………………….. Nhà riêng: ……………. Mobile: ……………….
Fax: ……………………………………………… E-mail:
……………………………………………
Tên tổ chức đang công tác:
…………………………………………………………………………..
Địa chỉ tổ chức:
…………………………………………………………………………………………
Địa chỉ nhà riêng:
………………………………………………………………………………………
|
8
|
Tổ chức chủ trì đề
tài2:
|
|
Tên tổ chức chủ trì đề tài:
………..……………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………………………… Fax:
……………………………………………..
E-mail:
……………………………………………………………………………………………………
Website:
…………………………………………………………………………………………………
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:
…………………………………………………………………………
Số tài khoản:
…………………………………………………………………………………………….
Ngân hàng:
…..…………………………………………………………………………………………..
Cơ quan chủ quản đề tài:
………………………………………………………………………………
|
9
|
Các tổ chức phối
hợp chính thực hiện đề tài: (nếu có)
|
|
1. Tổ chức 1: …………………………………………………………………………………………..
Cơ quan chủ quản:
…………………………………………………………………………………….
Điện thoại: ……………………………………… Fax:
………………………………………………..
Địa chỉ:
………………………………………………………………………………………………..…
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:
…………………………………………………………………….…..
Số tài khoản:
………………………………………………………………………………………..…..
Ngân hàng:
………………………………………………………………………………………..…….
2. Tổ chức 2:
…………………………………………………………………………………..……….
Cơ quan chủ quản:
………………………………………………………………………….………….
Điện thoại: ……………………………………… Fax:
……………………………………..………….
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………………..……………
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:
……………………………………………………….………………..
Số tài khoản:
…………………………………………………………………………..………………..
Ngân hàng:
……………………………………………………………………………..……………….
|
10
|
Các cán bộ thực
hiện đề tài:
|
|
(Ghi những người có
đóng góp khoa học và chủ trì thực hiện những nội dung chính thuộc tổ
chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề tài, không quá 10
người kể cả chủ nhiệm đề tài. Những thành viên tham gia khác lập danh sách
theo mẫu và gửi kèm theo hồ sơ đăng ký)
|
|
Họ và tên,
học hàm học vị
|
Tổ chức công tác
|
Nội dung công việc
tham gia
|
Thời gian
làm việc cho đề tài
(Số
tháng quy đổi3)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ
CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
11
|
Mục tiêu của đề
tài: (phát
triển và cụ thể hóa định hướng mục tiêu theo đặt hàng)
|
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
|
12
|
Tình trạng đề tài:
|
£ Mới
|
£ Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính
nhóm tác giả
£ Kế tiếp nghiên cứu của người khác
|
13
|
Tổng quan tình hình
nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề tài:
|
13.1. Tổng quan
tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài
(Mô tả, phân tích,
đánh giá đầy đủ, rõ ràng mức độ thành công, hạn chế của các công trình nghiên
cứu trong và ngoài nước có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất
trong lĩnh vực nghiên cứu của đề tài)
|
14
|
Liệt kê danh mục
các công trình nghiên cứu, tài liệu trong nước và ngoài nước có liên quan đến
đề tài đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan:
|
(tên công trình,
tác giả, nơi và năm công bố, chỉ nêu những danh mục đã được trích dẫn)
|
15
|
Nội dung nghiên cứu
của đề tài
|
(Xác định các nội
dung nghiên cứu rõ ràng, có tính hệ thống, logíc, phù hợp cần thực hiện để
đạt mục tiêu đề ra; ghi rõ các chuyên đề nghiên cứu cần thực hiện trong từng
nội dung)
Nội dung 1:
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Nội dung 2:
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Nội dung 3:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
|
16
|
Các hoạt động phục
vụ nội dung nghiên cứu của đề tài:
|
(giải trình các
hoạt động cần thiết dưới đây phục vụ cho nội dung nghiên cứu của đề tài)
- Sưu tầm/dịch tài liệu phục vụ
nghiên cứu (các tài liệu chính)
- Hội thảo/tọa đàm khoa học (số
lượng, chủ đề, mục đích, yêu cầu)
- Khảo sát/điều tra thực tế trong
nước (quy mô, địa bàn, mục đích/yêu cầu, nội dung, phương pháp)
- Khảo sát nước ngoài (quy mô, mục
đích/yêu cầu, đối tác, nội dung)
- …………….
|
17
|
Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng:
|
(Luận cứ rõ cách
tiếp cận vấn đề nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật dự kiến sử dụng
gắn với từng nội dung chính của đề tài; so sánh với các phương pháp giải
quyết tương tự khác và phân tích để làm rõ được tính ưu việt của phương pháp
sử dụng)
Cách tiếp cận:
………………………………………………………………………………………………………
Phương pháp nghiên
cứu, kỹ thuật sử dụng:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
|
18
|
Phương án phối
hợp với các tổ chức nghiên cứu
trong nước:
|
[Trình bày rõ
phương án phối hợp: tên các tổ chức phối hợp chính tham gia thực hiện đề tài
(kể cả tổ chức sử dụng kết quả nghiên
cứu) và nội dung công việc tham gia trong đề tài; khả năng đóng góp về nhân
lực, tài chính - nếu có]
|
19
|
Phương án hợp tác
quốc tế: (nếu
có)
|
(Trình bày rõ
phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác- đối với đối
tác đã có hợp tác từ trước; nội dung
cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài;
hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp
tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của đề tài)
|
20
|
Kế hoạch thực hiện:
|
|
|
|
|
|
Các nội dung,
công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu
|
Kết quả phải đạt
|
Thời gian
(bắt
đầu, kết thúc)
|
Cá nhân, tổ
chức thực hiện*
|
Dự kiến kinh phí
|
1
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
- Công việc 1
|
|
|
|
|
- Công việc 2
|
|
|
|
|
………….
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
- Công việc 1
|
|
|
|
|
- Công việc 2
|
|
|
|
|
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ ghi những cá nhân có tên tại Mục
10
III. SẢN PHẨM CỦA ĐỀ TÀI
21
|
Sản phẩm chính của
Đề tài và yêu
cầu chất lượng cần đạt: (liệt kê theo dạng sản phẩm)
|
21.1. Dạng I: Báo cáo
khoa học (báo cáo chuyên đề, báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu, báo cáo
kiến nghị); kết quả dự báo; mô hình; quy trình; phương pháp nghiên cứu mới;
sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu và các sản phẩm khác.
|
TT
|
Tên sản
phẩm
(ghi
rõ tên từng sản phẩm )
|
Yêu cầu khoa
học cần đạt
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.2 Dạng II: Bài báo;
Sách chuyên khảo; và các sản phẩm khác
|
TT
|
Tên sản
phẩm
(ghi
rõ tên từng sản phẩm )
|
Yêu cầu
khoa học cần đạt
|
Dự kiến nơi
công bố
(Tạp
chí, Nhà xuất bản)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Lợi ích của đề tài
và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu:
|
22.1. Lợi ích của
đề tài:
a) Tác động đến xã
hội (đóng góp cho việc xây dựng chủ trương, chính sách, pháp luật hoặc có tác
động làm chuyển biến nhận thức của xã hội) và tác động đối với ngành, lĩnh
vực khoa học (đóng góp mới, mở ra hướng nghiên cứu mới thông qua các công
trình công bố ở trong và ngoài nước)
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
b) Nâng cao năng
lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân thông qua tham gia thực hiện đề tài, đào
tạo trên đại học (số người được đào tạo thạc sỹ - tiến sỹ, chuyên ngành đào
tạo)
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
22.2 Phương thức
chuyển giao kết quả nghiên cứu:
(Nêu rõ tên kết quả
nghiên cứu; cơ quan/tổ chức ứng dụng; luận giải nhu cầu của cơ quan/ tổ chức
ứng dụng; tính khả thi của phương thức chuyến giao kết quả nghiên cứu)
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
|
IV. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết trong phụ lục kèm
theo)
Đơn vị tính: triệu
đồng
23
|
Kinh phí thực hiện
đề tài phân theo các khoản chi:
|
|
Nguồn kinh
phí
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Trả công
lao động
(khoa
học, phổ thông)
|
Nguyên, vật
liệu, năng lượng
|
Thiết bị,
máy móc
|
Xây dựng,
sửa chữa nhỏ
|
Chi khác
|
1
|
Tổng kinh phí
Trong đó:
Ngân sách SNKH:
Năm thứ nhất*:
Năm thứ hai*:
………….
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn khác
(vốn huy động,...)
|
|
|
|
|
|
|
(*): chỉ dự toán khi đề tài đã được
phê duyệt
Ngày …..
tháng ….. năm 20....
Chủ
nhiệm đề tài
(Họ
tên và chữ ký)
|
Ngày …..
tháng ….. năm 20….
Tổ
chức chủ trì đề tài
(Họ
tên, chữ ký và đóng dấu)
|
Ngày …..
tháng ….. năm 20....
Bộ chủ trì4
(Họ
tên, chữ ký và đóng dấu)
|
Ngày …..
tháng ….. năm 20….
Thủ trưởng
Cơ quan chủ quản đề tài5
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
hoặc
Đại diện
Ban Chủ nhiệm chương trình6
(Họ
tên, chữ ký và đóng dấu)
|
DỰ TOÁN KINH
PHÍ ĐỀ TÀI
Đơn vị tính: triệu
đồng
TT
|
Nội dung
các khoản chi
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Kinh phí
|
Tỷ lệ (%)
|
Ngân sách
SNKH
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó,
khoán chi theo
quy định*
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi
theo quy định *
|
Năm thứ ba
|
Trong đó,
khoán chi theo
quy định*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=(7+9+11)
|
6=(8+10+12)
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
Trả công lao động (khoa học,
phổ thông) gồm:
Nội dung 1
Nội dung 2
Nội dung 3...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyên, vật liệu,
năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thiết bị, máy móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng, sửa chữa
nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi khác
Trong đó:
- Công tác trong
nước
(địa điểm, thời gian)
- Hợp tác quốc tế (nước, số
người)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê
duyệt (theo quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự
án SXTN)
GIẢI TRÌNH
CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1. Công lao động (khoa học,
phổ thông)
Đơn vị tính: triệu
đồng
TT
|
Nội dung
lao động
Dự toán chi
tiết theo thứ tự nội dung nghiên cứu nêu tại mục 15 của thuyết minh
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Mục chi
|
Ngân sách SNKH
|
Ngân sách
SNKH
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ
nhất
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định *
|
Năm thứ ba
|
Trong đó,
khoán chi theo quy
định*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=(7+9+11)
|
6=(8+10+12)
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm ....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê
duyệt (theo quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự
án SXTN)
Khoản 2. Nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị tính: triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách
SNKH
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó,
khoán chi theo
quy định*
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi theo
quy định*
|
Năm thứ ba
|
Trong đó, khoán chi theo
quy định*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Nguyên, vật liệu
(Dự toán chi tiết
theo thứ tự nội dung nghiên cứu nêu tại thuyết minh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năng lượng, nhiên
liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Mua sách, tài liệu,
số liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê
duyệt (theo quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự
án SXTN)
Khoản 3. Thiết bị, máy móc
Đơn vị tính:
triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Mục chi
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách
SNKH
|
Khác
|
Tổng
|
Năm thứ
nhất*
|
Năm thứ hai
*
|
Năm thứ ba
*
|
1
|
2
|
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Thiết bị hiện có
tham gia thực hiện đề tài (chỉ ghi tên thiết bị và giá trị còn lại,
không cộng vào tổng kinh phí của Khoản 3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị mua mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuê thiết bị (ghi tên
thiết bị, thời gian thuê)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê
duyệt (theo quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự
án SXTN)
Khoản 4. Xây dựng, sửa chữa nhỏ
Đơn vị tính: triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách
SNKH
|
Khác
|
Tổng
|
Năm thứ
nhất*
|
Năm thứ
hai*
|
Năm thứ ba
*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê
duyệt (theo quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự
án SXTN)
Khoản 5. Chi khác
Đơn vị tính:
triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Mục chi
|
Tổng
|
Ngân sách
SNKH
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ ba
|
Trong đó, khoán chi
theo quy định*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
Công tác trong nước (địa điểm,
thời gian, số lượt người)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hợp tác quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đoàn ra (nước đến, số người, số
ngày, số lần)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Đoàn vào (số người, số ngày, số
lần...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí quản lý (của cơ
quan chủ trì)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí đánh giá,
kiểm tra nội bộ, nghiệm thu các cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí kiểm tra nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi nghiệm thu trung gian
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí nghiệm thu nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí nghiệm thu ở cấp quản lý
đề tài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dịch tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí
tuệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Phụ cấp chủ nhiệm
đề tài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê
duyệt (theo quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự
án SXTN)
Biểu
B1-2c-TMDA
10/2014/TT-BKHCN
THUYẾT
MINH1
DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP QUỐC GIA
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1
|
Tên dự án
|
1a
|
Mã số (được cấp khi Hồ sơ
trúng tuyển):
|
|
|
2
|
Thời gian thực
hiện: ……………..
tháng
|
3
|
Cấp quản lý
|
(Từ tháng …../20.... đến
tháng ……/20....)
|
Quốc gia £ Bộ £
Cơ sở £ Tỉnh £
|
4
|
£ Thuộc Chương trình (ghi rõ
tên chương trình, nếu có)
£ Thuộc dự án KH&CN
£ Dự án độc lập
|
5
|
Tổng vốn thực hiện
dự án:
………………………………. triệu đồng, trong đó:
|
Nguồn
|
Kinh phí (triệu
đồng)
|
|
- Từ Ngân sách sự nghiệp khoa học
|
|
|
- Vốn tự có của tổ chức chủ trì
|
|
|
- Khác (liên doanh...)
|
|
|
6
|
Phương thức khoán
chi:
|
|
£ Khoán đến sản phẩm cuối cùng
|
£ Khoán từng phần,
trong đó:
- Kinh phí khoán: ……………. triệu đồng
- Kinh phí không khoán: …………. triệu
đồng
|
7
|
Chủ nhiệm dự án
|
|
Họ và tên: …………………………………………………..
Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………… Giới
tính: Nam £ / Nữ: £
Học hàm, học vị / Trình độ chuyên
môn: …………………………………………………………
Chức danh khoa học: ……………………………. Chức
vụ: …………………………………….
Điện thoại: Tổ chức: ………………… Nhà
riêng: …………………. Mobile: …………………..
Tên tổ chức đang công tác: ………………………………………………………………………..
Địa chỉ tổ chức: ………………………….…………………………………………………………..
Địa chỉ nhà riêng: ……………………….…………………………………………………………...
|
8
|
Thư ký Dự án
|
|
Họ và tên: …………………………………………………..……………………………………….
Năm sinh: ……………………………………………………………
Giới tính: Nam £ / Nữ: £
Học hàm, học vị / Trình độ chuyên
môn: ………………………………………………………...
Chức danh khoa học: …………………………….…………………………………………………
Chức vụ: ……………………………………..………………………………………………………
Điện thoại: Tổ chức: ………………… Nhà
riêng: …………………. Mobile: ………………….
Fax: ……………………………………. E-mail:
..…………………………………………………
Tên tổ chức đang công tác: ……………………………………………………………………….
Địa chỉ tổ
chức: ………………………….………………………………………………………….
Địa chỉ nhà
riêng: ……………………….…………………………………………………………..
|
9
|
Tổ chức chủ trì thực hiện dự án
|
|
Tên tổ chức chủ trì dự án:
…………………………………………………..……………………………………………………
Điện thoại: ………………………………. Fax:
….………………………………………………..
E-mail:
…………………………………………..…………………………………………………..
Website:
…………………………………………..…………………………………………………
Địa chỉ:
…………………………………………..…………………………………………………..
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:
…………………………………………..………………………..
Số tài khoản:
…………………………………………..……………………………………………
Kho bạc Nhà nước/Ngân hàng:
…………………………………………..………………………
Tên cơ quan chủ quản dự án: …………………………………………………………………….
|
10
|
Tổ chức tham gia chính
|
|
10.1. Tổ chức chịu
trách nhiệm về công nghệ
Tên tổ chức chịu trách nhiệm về công
nghệ: …………………………………………..………
…………………………………………..……………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………… Fax:
……………………………………………………
E-mail: ………………………………………….. Website:
……………………………………….
Địa chỉ:
…………………………………………..…………………………………………………..
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:
…………………………………………………………………….
Người chịu trách nhiệm chính về công
nghệ của dự án: ………………………………………
10.2. Tổ chức khác
Tên tổ chức …………………………………………..……………………………………………..
Điện thoại: ……………………………… Fax:
…………………………………………………….
E-mail: ………………………………………….. Website:
……………………………………….
Địa chỉ:
…………………………………………..…………………………………………………..
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:
…………………………………………………………………….
|
11
|
Cán bộ thực hiện Dự
án
|
|
(Ghi những người dự
kiến đóng góp khoa học chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia
thực hiện dự án, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm Dự án - mỗi người có tên
trong danh sách này cần khai báo lý lịch khoa học theo Biểu B1-4-LLCN. Những
thành viên tham gia khác lập danh sách theo mẫu này và gửi kèm theo hồ sơ khi
đăng ký)
|
TT
|
Họ và tên
|
Tổ chức công tác
|
Nội dung công việc
tham gia
|
Thời gian làm việc
cho dự án
(Số
tháng quy đổi2)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
12
|
Xuất xứ
|
|
[Ghi rõ xuất xứ của dự án từ một
trong các nguồn sau:
- Từ kết quả của đề tài nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ (R&D) đã được Hội đồng khoa học và công
nghệ các cấp đánh giá, nghiệm thu và kiến nghị (tên đề tài, thuộc Chương
trình học và công nghệ cấp Nhà nước (nếu có), mã số, ngày tháng năm đánh giá
nghiệm thu; kèm Biên bản đánh giá nghiệm thu/ Quyết định công nhận kết quả
đánh giá nghiệm thu của cấp có thẩm quyền);
- Từ sáng chế, giải pháp hữu ích, sản
phẩm khoa học được giải thưởng khoa học và công nghệ (tên văn bằng, chứng
chỉ, ngày cấp);
- Kết quả khoa học công nghệ từ nước
ngoài (hợp đồng chuyển giao công nghệ; tên văn bằng, chứng chỉ, ngày cấp
nếu có; nguồn gốc, xuất xứ, hồ sơ liên quan);
- Sản phẩm khoa học và công nghệ
khác.]
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
|
13
|
Luận cứ về sự cần
thiết, tính khả thi và hiệu quả của dự án
|
|
13.1. Làm rõ về
công nghệ lựa chọn của dự án (Tính mới, ưu việt, tiên tiến
của công nghệ; trình độ công nghệ so với công nghệ hiện có ở Việt Nam, khả
năng triển khai công nghệ trong nước, tính phù hợp của công nghệ đối với
phương án sản xuất và yêu cầu của thị trường,...).
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
13.2. Lợi ích kinh
tế, khả năng thị trường và cạnh tranh của sản phẩm dự án (Hiệu quả
kinh tế mang lại khi áp dụng kết quả của dự án: khả năng mở rộng thị trường ở
trong nước và xuất khẩu: nêu rõ các yếu tố chủ yếu làm tăng khả năng cạnh
tranh về chất lượng, giá thành của sản phẩm dự án so với các sản phẩm cùng
loại, chẳng hạn: sử dụng nguồn nguyên liệu trong nước, giá nhân công rẻ, phí
vận chuyển thấp, tính ưu việt của công nghệ...).
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
13.3. Tác động của
kết quả dự án đến kinh tế-xã hội, an ninh, quốc phòng (Tác
động của sản phẩm dự án đến phát triển KT-XH, môi trường, khả năng tạo thêm
việc làm, ngành nghề mới, ảnh hưởng đến sức khỏe con người, đảm bảo an ninh,
quốc phòng...).
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
13.4. Năng lực thực
hiện dự án (Mức độ cam kết và năng lực thực hiện của các tổ chức
tham gia chính trong dự án: năng lực khoa học, công nghệ của người thực hiện
và cơ sở vật chất-kỹ thuật, các cam kết bằng hợp đồng về mức đóng góp vốn, sử
dụng cơ sở vật chất kỹ thuật, lao động, bao tiêu sản phẩm, phân chia lợi ích
về khai thác quyền sở hữu trí tuệ, chia sẻ rủi ro).
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
13.5. Khả năng ứng
dụng, chuyển giao, nhân rộng kết quả của dự án (Nêu rõ phương
án về tổ chức sản xuất; nhân rộng, chuyển giao công nghệ; thành lập doanh
nghiệp mới để sản xuất - kinh doanh,...).
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN
TRIỂN KHAI DỰ ÁN
14
|
Mục tiêu
|
|
14.1. Mục tiêu của
dự án sản xuất3 hoặc chuyển giao công nghệ đặt ra (Chất lượng
sản phẩm; quy mô sản xuất);
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
14.2. Mục tiêu của
dự án sản xuất thử nghiệm (Trình độ công nghệ, quy mô sản
phẩm)
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
|
15
|
Nội dung
|
|
15.1. Mô tả công
nghệ, sơ đồ hoặc quy trình công nghệ (là xuất xứ của dự án) để triển khai
trong dự án
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
15.2 Phân tích
những vấn đề mà dự án cần giải quyết về công nghệ (Hiện trạng
của công nghệ và việc hoàn thiện, thử nghiệm tạo ra công nghệ mới; nắm vững,
làm chủ quy trình công nghệ và các thông số kỹ thuật; ổn định chất lượng sản
phẩm, chủng loại sản phẩm; nâng cao khối lượng sản phẩm cần sản xuất thử
nghiệm để khẳng định công nghệ và quy mô của dự án sản xuất thử nghiệm);
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
15.3. Liệt kê và mô
tả nội dung, các bước công việc cần thực hiện để giải quyết những vấn đề đặt
ra, kể cả đào tạo bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, công nhân kỹ thuật đáp ứng cho
việc thực hiện dự án sản xuất thử nghiệm.
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
…………………………………………..…………………………………………………………….
|
16
|
Phương án triển khai
|
16.1. Phương án tổ
chức sản xuất thử nghiệm:
a) Phương thức tổ
chức thực hiện:
(- Đối với đơn vị chủ trì là doanh
nghiệp: cần làm rõ năng lực triển khai thực nghiệm và hoàn thiện công nghệ
theo mục tiêu trong dự án; phương án liên doanh, phối hợp với các tổ chức
KH&CN trong việc phát triển, hoàn thiện công nghệ;
- Đối với đơn vị chủ trì là tổ chức
khoa học và công nghệ: cần làm rõ năng lực triển khai thực nghiệm và hoàn
thiện công nghệ theo mục tiêu trong dự án; việc liên doanh với doanh nghiệp
để tổ chức sản xuất thử nghiệm (kế hoạch/phương án của doanh nghiệp về bố trí
địa điểm, điều kiện cơ sở vật chất, đóng góp về vốn, về nhân lực, về khả năng
tiêu thụ sản phẩm của dự án phục vụ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp,
phương thức phân chia lợi nhuận;...)
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
b) Mô tả, phân tích
và đánh giá các điều kiện triển khai dự án:
- Địa điểm thực hiện dự án (nêu địa
chỉ cụ thể, nêu thuận lợi và hạn chế về cơ sở hạ tầng như giao thông,
liên lạc, điện nước.... của địa bàn triển khai dự án); nhà xưởng, mặt bằng
hiện có (m2), dự kiến cải tạo, mở rộng, ……..;
- Trang thiết bị chủ yếu đảm bảo cho
triển khai dự án sản xuất thử nghiệm (làm rõ những trang thiết bị đã có, bao
gồm cả liên doanh với các đơn vị tham gia, trang thiết bị cần thuê, mua hoặc
tự thiết kế chế tạo; khả năng cung ứng trang thiết bị của thị trường cho dự
án; ………….);
- Nguyên vật liệu (khả năng cung ứng
nguyên vật liệu chủ yếu cho quá trình sản xuất thử nghiệm, làm rõ những
nguyên vật liệu cần nhập của nước ngoài; ………);
- Nhân lực cần cho triển khai dự án:
số cán bộ khoa học công nghệ và công nhân lành nghề tham gia thực hiện dự án;
kế hoạch tổ chức nhân lực tham gia dự án; nhu cầu đào tạo phục vụ dự án (số
lượng cán bộ, kỹ thuật viên, công nhân).
- Môi trường (đánh giá tác động môi
trường do việc triển khai dự án và giải pháp khắc phục);
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
16.2. Phương án tài
chính (Phân tích và tính toán tài chính của quá trình thực
hiện dự án)
trên cơ sở:
- Tổng vốn đầu tư để triển khai dự
án, trong đó nêu rõ vốn cố định, vốn lưu động cho một khối lượng sản phẩm cần
thiết trong một chu kỳ sản xuất thử nghiệm để có thể tiêu thụ và tái sản xuất
cho đợt sản xuất thử nghiệm tiếp theo (trong trường hợp cần thiết);
- Phương án huy động và sử dụng các
nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước tham gia dự án (kèm theo các văn bản pháp
lý minh chứng cho việc huy động các nguồn vốn: báo cáo tài chính của doanh
nghiệp trong 2-3 năm gần nhất; cam kết cho vay vốn hoặc bảo lãnh vay vốn của
ngân hàng; cam kết pháp lý về việc đóng góp vốn của các tổ chức tham gia dự
án,...);
- Phương án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ
từ ngân sách Nhà nước (các nội dung chi bằng nguồn vốn này).
- Tính toán, phân tích giá thành sản
phẩm của dự án (theo từng loại sản phẩm của dự án nếu có); thời gian thu hồi
vốn.
Các số liệu cụ thể
của phương án tài chính được trình bày tại các bảng 1 đến bảng 5 và các phụ
lục 1 đến phụ lục 7)
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
16.3. Dự báo nhu
cầu thị trường và phương án kinh doanh sản phẩm của dự án (Giải
trình và làm rõ thêm các bảng tính toán và phụ lục kèm theo bảng 3-5, phụ lục
9);
- Dự báo nhu cầu thị trường (dự báo
nhu cầu chung và thống kê danh mục các đơn đặt hàng hoặc hợp đồng mua sản
phẩm dự án);
- Phương án tiếp thị sản phẩm của dự
án (tuyên truyền, quảng cáo, xây dựng trang web, tham gia hội chợ triển lãm,
trình diễn công nghệ, tờ rơi,...);
- Phân tích giá thành, giá bán dự
kiến của sản phẩm trong thời gian sản xuất thử nghiệm; giá bán khi ổn định
sản xuất (so sánh với giá sản phẩm nhập khẩu, giá thị trường trong nước hiện
tại; dự báo xu thế giá sản phẩm cho những năm tới); các phương thức hỗ trợ
tiêu thụ sản phẩm dự án;
- Phương án tổ chức mạng lưới phân
phối sản phẩm khi phát triển sản xuất quy mô công nghiệp.
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
|
17
|
Sản phẩm của Dự án
|
[Phân tích, làm rõ các thông số và
so sánh với các sản phẩm cùng loại trong nước và của nước ngoài: (i)Dây
chuyền công nghệ, các thiết bị, quy trình công nghệ đã được ổn định (quy mô,
các thông số và tiêu chuẩn kỹ thuật); (ii)Sản phẩm đăng ký bảo hộ quyền sở
hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng; (iii) Ấn phẩm; (iv) Đào tạo
cán bộ; (v) Sản phẩm sản xuất thử nghiệm (chủng loại, khối lượng, tiêu chuẩn
chất lượng)].
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
|
18
|
Phương án phát
triển của dự án sau khi kết thúc
|
18.1. Phương thức
triển khai [Mô tả rõ phương án triển khai lựa chọn trong các loại
hình sau đây: (i)Đưa vào sản xuất công nghiệp của doanh nghiệp; (ii)Nhân
rộng, chuyển giao kết quả của dự án; (iii)Liên doanh, liên kết; (iv)Thành lập
doanh nghiệp khoa học và công nghệ mới để tiến hành sản xuất- kinh doanh;
(v)Hình thức khác: Nêu rõ].
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
18.2. Quy mô sản
xuất
(Công nghệ, nhân lực, sản phẩm,...)
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
18.3. Tổng số vốn
của dự án sản xuất.
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
…………………………………………..……………………………………………………………….
|
III. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN SẢN
XUẤT THỬ NGHIỆM
Tổng kinh phí cần
thiết để triển khai dự án sản xuất thử nghiệm = Vốn cố định của dự án sản xuất +
Kinh phí hỗ trợ công nghệ + Vốn lưu động.
* Vốn cố định của Dự
án sản xuất gồm: (i)Thiết bị, máy móc đã có (giá trị còn
lại); (ii)Thiết bị, máy móc mua mới; (iii)Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại);
(iv)Nhà xưởng xây mới hoặc cải tạo.
* Vốn lưu động:
chỉ tính chi phí để sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và
tái sản xuất cho đợt sản xuất thử nghiệm tiếp theo.
* Kinh phí hỗ trợ
công nghệ: chi phí hoàn thiện, ổn định các thông số kinh tế-kỹ thuật.
Bảng
1. Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai Dự án
Đơn
vị: triệu đồng
|
Nguồn vốn
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Vốn cố định
|
Kinh phí hỗ
trợ công nghệ
|
Vốn lưu
động
|
Thiết bị, máy
móc mua mới
|
Nhà xưởng
xây dựng mới và cải tạo
|
Chi phí lao động
|
Nguyên vật
liệu, năng lượng
|
Thuê thiết bị,
nhà xưởng
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
Ngân sách SNKH:
- Năm thứ nhất:
- Năm thứ hai:
- Năm thứ ba:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các nguồn vốn khác
2.1. Vốn tự có của cơ sở:
- Năm thứ nhất:
- Năm thứ hai:
- Năm thứ ba:
2.2. Khác (vốn huy động,...)
- Năm thứ nhất:
- Năm thứ hai:
- Năm thứ ba:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 2. Tổng
chi phí và giá thành sản phẩm
(Trong thời
gian thực hiện Dự án)
|
Nội dung
|
Tổng số chi
phí
(1.000
đ)
|
Trong đó
theo sản phẩm
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
A
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên vật liệu, bao bì
|
|
|
|
|
Phụ lục 1
|
2
|
Điện, nước, xăng dầu
|
|
|
|
|
Phụ lục 2
|
3
|
Chi phí lao động
|
|
|
|
|
Phụ lục 6
|
4
|
Sửa chữa, bảo trì thiết bị
|
|
|
|
|
Phụ lục 7
|
5
|
Chi phí quản lý
|
|
|
|
|
Phụ lục 7
|
B
|
Chi phí gián tiếp
và khấu hao tài sản cố định
|
|
|
|
|
|
6
|
Khấu hao thiết bị cho dự án
- Khấu hao thiết bị cũ
- Khấu hao thiết bị mới
|
|
|
|
|
Phụ lục 3
|
7
|
Khấu hao nhà xưởng cho dự án
- Khấu hao nhà xưởng cũ
- Khấu hao nhà xưởng mới
|
|
|
|
|
Phụ lục 5
|
8
|
Thuê thiết bị
|
|
|
|
|
Phụ lục 3
|
9
|
Thuê nhà xưởng
|
|
|
|
|
Phụ lục 5
|
10
|
Phân bổ chi phí hỗ trợ công nghệ
|
|
|
|
|
Phụ lục 4
|
11
|
Tiếp thị, quảng cáo
|
|
|
|
|
Phụ lục 7
|
12
|
Khác (trả lãi vay, các loại phí,...)
|
|
|
|
|
Phụ lục 7
|
- Tổng chi phí sản xuất thử nghiệm
(A+B):
|
|
|
|
|
|
- Giá thành 1 đơn vị sản phẩm:
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Khấu hao thiết bị và tài
sản cố định: tính theo quy định của Nhà nước đối với từng loại thiết bị của
từng ngành kinh tế tương ứng.
- Chi phí hỗ trợ công nghệ: được phân bổ
cho thời gian thực hiện dự án sản xuất thử nghiệm và 01 năm đầu sản xuất ổn
định (tối đa không quá 3 năm).
Bảng 3. Tổng
doanh thu
(Cho thời
gian thực hiện dự án)
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Giá bán dự
kiến
(1.000
đ)
|
Thành tiền
(1.000
đ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
Bảng 4. Tổng doanh
thu
(Cho 1 năm đạt 100%
công suất)
TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Đơn giá
(1.000đ)
|
Thành tiền
(1.000đ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
Bảng 5. Tính toán
hiệu quả kinh tế dự án (cho 1 năm đạt 100% công suất)
TT
|
Nội dung
|
Thành tiền
(1.000đ)
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Tổng vốn đầu tư cho Dự án
|
|
2
|
Tổng chi phí, trong một năm
|
|
3
|
Tổng doanh thu, trong một năm
|
|
4
|
Lãi gộp (3) - (2)
|
|
5
|
Lãi ròng: (4) - (thuế + lãi vay + các loại
phí)
|
|
6
|
Khấu hao thiết bị, XDCB và chi phí hỗ trợ
công nghệ trong 1 năm
|
|
7
|
Thời gian thu hồi vốn T (năm, ước tính)
|
|
8
|
Tỷ lệ lãi ròng so với vốn đầu tư, % (ước
tính)
|
|
9
|
Tỷ lệ lãi ròng so với tổng doanh thu, %
(ước tính)
|
|
Chú thích:
- Tổng vốn đầu tư bao gồm: tổng giá
trị còn lại của thiết bị, máy móc và nhà xưởng đã có + tổng giá trị của thiết
bị, máy móc mua mới và nhà xưởng bổ sung mới (kể cả cải tạo) + chi phí hỗ trợ
công nghệ.
- Thuế: gồm thuế thu nhập doanh
nghiệp, thuế giá trị gia tăng và các loại thuế khác nếu có, trong 1 năm;
- Lãi vay: là các khoản lãi vay phải
trả trong 1 năm.
Thời gian thu hồi
vốn T =
|
Tổng vốn Đầu tư
|
= --------- = ….. năm
|
Lãi ròng + Khấu hao
|
Tỷ lệ lãi ròng so
với vốn đầu tư =
|
Lãi ròng
|
x 100 = ------- x
100 = ….. %
|
Tổng vốn Đầu tư
|
Tỷ lệ lãi ròng so
với tổng doanh =
|
Lãi ròng
|
x 100 = ------- x
100 = ….. %
|
Tổng doanh thu
|
18
|
Hiệu quả kinh tế - xã hội
|
(Tiết kiệm nguyên
nhiên vật liệu, năng lượng, giảm giá thành và tăng sức cạnh tranh của sản
phẩm hàng hóa, giảm nhập khẩu, tạo công ăn việc làm, bảo vệ môi trường …)
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
|
IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
………, ngày ….. tháng
….. năm 20 …
Chủ nhiệm dự án
(Họ,
tên và chữ ký)
|
………, ngày ….. tháng
….. năm 20 …
Tổ chức chủ trì dự
án
(Họ,
tên, chữ ký, đóng dấu)
|
………, ngày
….. tháng ….. năm 20 …
Bộ chủ trì4
(Họ,
tên, chữ ký, đóng dấu)
|
………, ngày
….. tháng ….. năm 20 …
Thủ trưởng
Cơ quan chủ quản dự án5
hoặc
Chủ nhiệm chương
trình6
(Họ, tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Phụ lục-TMDA
DỰ TOÁN KINH
PHÍ DỰ ÁN
(Theo nội
dung chi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
Nội dung
các khoản chi
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Kinh phí
|
Tỷ lệ (%)
|
Ngân sách
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định *
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định *
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định *
|
Năm thứ ba
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định *
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Thiết bị, máy móc mua mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí hỗ trợ công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nguyên vật liệu năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuê thiết bị, nhà xưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề
tài được phê duyệt
Phụ lục 1-TMDA
NHU CẦU
NGUYÊN VẬT LIỆU
(Để sản xuất
khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất đợt tiếp theo)
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi*
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán chi*
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi*
|
Năm thứ ba
|
Trong đó, khoán chi*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
|
Nguyên, vật liệu chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Nguyên, vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau
hỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi được phê duyệt (theo
quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án SXTN)
Phụ lục 2-TMDA
NHU CẦU ĐIỆN,
NƯỚC, XĂNG DẦU
(Để sản xuất
khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất đợt tiếp theo)
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi
theo quy định*
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán chi
theo quy định*
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi
theo quy định *
|
Năm thứ ba
|
Trong đó, khoán chi
theo quy định *
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
|
Về điện :
|
kW/h
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điện sản xuất: Tổng công suất
thiết bị, máy móc ….. kW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Về nước:
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Về xăng dầu:
|
Lít
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cho thiết bị sản xuất ………………… tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cho phương tiện vận tải …………………… tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi được phê duyệt (theo
quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án SXTN)
Phụ lục 3a-TMDA
YÊU CẦU VỀ
THIẾT BỊ, MÁY MÓC
Đơn vị: triệu
đồng
A. Thiết bị hiện có (tính giá
trị còn lại)
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
Thiết bị công nghệ
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thiết bị thử
nghiệm, đo lường
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
Phụ lục 3b-TMDA
YÊU CẦU VỀ
THIẾT BỊ, MÁY MÓC
B. Thiết bị mới bổ sung, thuê thiết bị
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Năm thứ
nhất*
|
Năm thứ
hai*
|
Năm thứ ba*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
|
Mua thiết bị công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Mua thiết bị thử nghiệm, đo lường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Mua bằng sáng chế, bản quyền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Mua phần mềm máy tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
Vận chuyển lắp đặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
Thuê thiết bị (nêu các thiết bị cần
thuê, giá thuê và chỉ ghi vào cột 7 để tính vốn lưu động)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú ý: Ngân sách Nhà nước chỉ hỗ trợ mua
nguyên chiếc thiết bị, máy móc
* Chỉ dự toán khi dự án được phê duyệt
Phụ lục 4-TMDA
CHI PHÍ HỖ
TRỢ CÔNG NGHỆ
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Chi phí
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Năm thứ
nhất*
|
Năm thứ
hai*
|
Năm thứ ba*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
|
Chi phí hỗ trợ cho các
hạng mục công nghệ (kể cả công nghệ nhập)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
- Hoàn thiện, nắm vững và làm chủ
quy trình công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
- Hoàn thiện các thông số về kỹ
thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
- Ổn định các thông số và chất lượng
nguyên vật liệu đầu vào
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
- Ổn định chất lượng sản phẩm; về
khối lượng sản phẩm cần sản xuất thử nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
|
Chi phí đào tạo
công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
- Cán bộ công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
- Công nhân vận hành
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi dự án được phê duyệt
Phụ lục 5-TMDA
ĐẦU TƯ CƠ SỞ
HẠ TẦNG
Đơn vị: triệu
đồng
A. Nhà xưởng đã có (giá trị còn
lại)
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng A:
|
|
|
|
|
B. Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Năm thứ
nhất*
|
Năm thứ
hai*
|
Năm thứ ba*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
|
Xây dựng nhà xưởng mới
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Chi phí sửa chữa cải tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Chi phí lắp đặt hệ thống điện
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Chi phí lắp đặt hệ thống nước
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng B:
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi dự án được phê duyệt
Phụ lục 6-TMDA
CHI PHÍ LAO
ĐỘNG
(Để sản xuất
khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất đợt tiếp theo)
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Số người
|
Số tháng
|
Chi phí tr.đ/người/
tháng
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất*
|
Năm thứ hai*
|
Năm thứ ba*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
|
Chủ nhiệm Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Kỹ sư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Công nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi dự án được phê duyệt
Phụ lục 7-TMDA
CHI KHÁC CHO
DỰ ÁN
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định *
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định *
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định *
|
Năm thứ ba
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định *
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
|
Công tác phí
- Trong nước
- Ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Quản lý phí
- Quản lý hành chính thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Sửa chữa, bảo trì
thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Chi phí kiểm tra,
đánh giá nghiệm thu:
- Chi phí kiểm tra trung gian
- Chi phí nghiệm thu cấp cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
Chi khác:
- Hội thảo, hội nghị,
- Đăng ký bảo hộ sở hữu trí tuệ,
- Thông tin tuyên truyền, tiếp thị,
quảng cáo, hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm
- Báo cáo tổng kết,
- In ấn,
- Phụ cấp chủ nhiệm dự án,...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi được phê duyệt (theo
quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án SXTN)
Phụ lục 8-TMDA
KẾ HOẠCH TIẾN
ĐỘ THỰC HIỆN
TT
|
Nội dung
công việc
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
…
|
1
|
Sửa chữa, xây dựng nhà xưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoàn thiện công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chế tạo, mua thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Lắp đặt thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đào tạo công nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sản xuất thử nghiệm (các đợt)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thử nghiệm mẫu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hiệu chỉnh công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đánh giá nghiệm thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 9-TMDA
VỀ KHẢ NĂNG CHẤP NHẬN
CỦA THỊ TRƯỜNG
TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị đo
|
Số lượng có thể
tiêu thụ trong năm:
|
Chú thích
|
20..
|
20..
|
20..
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Phương án sản phẩm
TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị đo
|
Số lượng sản
xuất trong năm
|
Tổng số
|
Cơ sở tiêu thụ
|
20..
|
20..
|
20..
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Danh mục chỉ tiêu chất lượng sản phẩm
TT
|
Tên sản phẩm và chỉ
tiêu chất lượng chủ yếu
|
Đơn vị đo
|
Mức chất lượng
|
Ghi chú
|
Cần đạt
|
Tương tự mẫu
|
Trong nước
|
Thế giới
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
B1-2d-TMĐA
10/2014/TT-BKHCN
THUYẾT
MINH1
ĐỀ ÁN KHOA HỌC CẤP QUỐC GIA
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ ÁN
1
|
Tên đề án:
|
1a. Mã số của đề
án: (được
cấp khi hồ sơ trúng tuyển)
|
2
|
Loại đề án:
- £ Thuộc Chương trình (Ghi rõ tên chương trình), Mã số:
- £ Độc lập
- £ Khác (ghi rõ tên)
|
3
|
Thời gian thực hiện:
…………….
tháng
(từ tháng /năm 20...
đến tháng /năm 20...)
|
4
|
Kinh phí thực hiện:
Tổng kinh phí: ……………. (triệu
đồng), trong đó:
- Từ ngân sách sự nghiệp khoa học:
...
- Từ nguồn tự có của tổ chức
- Từ nguồn khác: ...
|
5
|
Phương thức khoán
chi:
£ Khoán đến sản phẩm cuối cùng
|
£ Khoán từng phần, trong đó:
- Kinh phí khoán: ……………….. triệu
đồng
- Kinh phí không khoán: ……….. triệu
đồng
|
6
|
Chủ nhiệm đề án:
|
|
Họ và tên: ………………………………………………………………………………………….
Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………..
Nam/Nữ: …………………………….
Học hàm, học vị: . …………………………………………………………………………………
Chức danh khoa học: ……………………………………
Chức vụ: …………………………..
Điện thoại của tổ chức: ……………………Nhà
riêng: ……………. Mobile: ………………..
Fax: ………………………………………… E-mail: …………………………………………….
Tên tổ chức đang công tác: ……………………………………………………………………..
Địa chỉ tổ
chức: ……………………………………………………………………………………
Địa chỉ nhà
riêng: ………………………………………………………………………………….
|
7
|
Thư ký đề án:
|
|
Họ và tên:
………………………………………………………………………………………….
Ngày, tháng, năm sinh:
……………………………….. Nam/Nữ: …………………………….
Học hàm, học vị: .
…………………………………………………………………………………
Chức danh khoa học: ……………………………………
Chức vụ: ……………………………
Điện thoại của tổ chức: ……………………Nhà
riêng: ……………. Mobile: …………………
Fax: ………………………………………… E-mail: ……………………………………………..
Tên tổ chức đang công tác: ………………………………………………………………………
Địa chỉ tổ
chức: …………………………………………………………………………………….
Địa chỉ nhà
riêng: ………………………………………………………………………………….
|
8
|
Tổ chức chủ trì đề án 2:
|
|
Tên tổ chức chủ trì đề án:
……………………………………………………………………….
Điện thoại: …………………………….. Fax:
……………………………………………………
E-mail: ……………………………………………………………………………………………..
Website: ……………………………………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………..
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ……………………………………………………………………
Số tài khoản:
……………………………………………………………………………………….
Ngân hàng:
………………………………………………………………………………………..
Cơ quan chủ quản đề án:
(Mô tả, phân tích, đánh giá đầy đủ, rõ ràng mức độ
thành công, hạn chế của các công trình nghiên cứu trong và ngoài nước có
liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu
của đề án)
|
|
………………………………………………………………………
|
9
|
Các tổ chức phối hợp chính thực hiện đề án:
(nếu
có)
|
|
1. Tổ chức 1: ………………………………………………………………………………………
Cơ quan chủ quản:
………………………………………………………………………………..
Điện thoại: ………………………………….. Fax:
……………………………………………….
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………………………...
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:
……………………………………………………………………
Số tài khoản:
……………………………………………………………………………………….
Ngân hàng:
…………………………………………………………………………………………
2. Tổ chức 2: ………………………………………………………………………………………
Cơ quan chủ quản:
………………………………………………………………………………..
Điện thoại: ………………………………….. Fax:
……………………………………………….
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………………………...
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:
……………………………………………………………………
Số tài khoản:
………………………………………………………………………………………
Ngân hàng:
…………………………………………………………………………………………
3. Tổ chức ……………………
|
10
|
Các cán bộ thực hiện đề án:
|
|
(Ghi những người có
đóng góp khoa học và chủ trì thực hiện những nội dung chính thuộc tổ
chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề án, không quá 10 người
kể cả Chủ nhiệm đề án. Những thành viên tham gia khác lập danh sách theo mẫu
này và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký)
|
|
Họ và tên,
học hàm học vị
|
Tổ chức công tác
|
Nội dung công việc
tham gia
|
Thời gian làm việc
cho đề án
(Số
tháng quy đổi3)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ
CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
11
|
Mục tiêu của đề án: (phát triển và cụ
thể hóa định hướng mục tiêu theo đặt hàng)
|
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
|
12
|
Tình trạng đề án:
£ Mới £ Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả
£ Kế tiếp nghiên cứu
của người khác
|
13
|
Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải
về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề án:
|
13.1. Tổng quan
tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề án
(Mô tả, phân tích,
đánh giá đầy đủ, rõ ràng mức độ thành công, hạn chế của các công trình nghiên
cứu trong và ngoài nước có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất
trong lĩnh vực nghiên cứu của đề án)
13.2 Luận
giải về sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề án
(Trên cơ sở tổng
quan tình hình nghiên cứu, luận giải sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý
luận và thực tiễn của đề án, nêu rõ cơ sở cho việc cụ thể hóa mục tiêu và
những định hướng nội dung chỉnh cần thực hiện trong đề án)
|
14
|
Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu,
tài liệu trong nước và ngoài nước có liên quan đến đề án đã trích dẫn khi
đánh giá tổng quan:
|
(tên công trình,
tác giả, nơi và năm công bố, chỉ nêu những danh mục đã được trích dẫn)
|
15
|
Nội dung nghiên cứu của đề án:
|
(xác định các nội
dung nghiên cứu rõ ràng, có tính hệ thống, logíc, phù hợp cần thực hiện để
đạt mục tiêu đề ra)
Nội dung 1:
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
Nội dung 2:
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
Nội dung 3:
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
|
16
|
Các hoạt động phục vụ nội dung nghiên cứu
của đề án
|
(giải trình các
hoạt động cần thiết dưới đây phục vụ cho nội dung nghiên cứu của đề án)
- Sưu tầm/dịch tài
liệu phục vụ nghiên cứu (các tài liệu chính)
- Hội thảo/tọa đàm khoa học (số
lượng, chủ đề, mục đích, yêu cầu)
- Đào tạo, tập huấn phục vụ đề án
- Khảo sát/điều tra thực tế trong
nước (quy mô, địa bàn, mục đích/yêu cầu, nội dung, phương pháp)
- Khảo sát nước ngoài (quy mô, mục
đích/yêu cầu, đối tác, nội dung)
- ……………..
|
17
|
Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ
thuật sử dụng:
|
(Luận cứ rõ cách
tiếp cận vấn đề nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật dự kiến sử dụng
gắn với từng nội dung chính của đề án; so sánh với các phương pháp giải quyết
tương tự khác và phân tích để làm rõ được tính ưu việt của phương pháp sử
dụng)
Cách tiếp cận:
……………………………………………………………………………………………………………..
Phương pháp nghiên
cứu, kỹ thuật sử dụng:
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
|
18
|
Phương án phối hợp với các tổ chức nghiên
cứu trong nước:
|
[Trình bày rõ
phương án phối hợp: tên các tổ chức phối hợp chính tham gia thực hiện đề án
(kể cả tổ chức sử dụng kết quả nghiên cứu) và nội dung công việc tham gia trong
đề án; khả năng đóng góp về nhân lực, tài chính - nếu có]
|
19
|
Phương án hợp tác quốc tế: (nếu có)
|
(Trình bày rõ
phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác- đối với đối
tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề án; hình
thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác,
tác động của hợp tác đối với kết quả của đề án)
|
20
|
Kế hoạch thực hiện
|
|
Các nội
dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu
|
Kết quả
phải đạt
|
Thời gian
(bắt
đầu, kết thúc)
|
Cá nhân, tổ
chức thực hiện*
|
Dự kiến
kinh phí
|
1
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
- Công việc 1
|
|
|
|
|
- Công việc 2
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
- Công việc 1
|
|
|
|
|
- Công việc 2
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
* Chỉ ghi những cá nhân có tên tại Mục
10
III. SẢN PHẨM CỦA ĐỀ ÁN
21
|
Sản phẩm chính của
đề án và yêu cầu chất lượng cần đạt: (liệt kê theo dạng
sản phẩm)
|
21.1. Dạng I: Báo cáo
khoa học của đề án (báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu, báo cáo kiến nghị); dự
thảo cơ chế chính sách; kết quả dự báo; mô hình; quy trình, quy phạm; phương pháp
nghiên cứu mới, sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu và các sản phẩm khác.
|
TT
|
Tên sản
phẩm
(ghi
rõ tên từng sản phẩm)
|
Yêu cầu
khoa học cần đạt
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.2 Dạng II: Bài báo;
Sách chuyên khảo; và các sản phẩm khác
|
TT
|
Tên sản
phẩm
(ghi
rõ tên từng sản phẩm )
|
Yêu cầu
khoa học cần đạt
|
Dự kiến nơi
công bố
(Tạp
chí, Nhà xuất bản)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Lợi ích của đề án và
phương thức chuyển giao kết
quả nghiên cứu:
|
22.1 Lợi ích của đề
án:
a) Tác động đến xã
hội (đóng góp cho việc hoạch định và thực hiện chủ trương, chính sách, pháp luật
hoặc có tác động làm chuyển biến nhận thức của xã hội) và tác động đối với
ngành, lĩnh vực khoa học (đóng góp mới, mở ra hướng nghiên cứu mới thông qua
các công trình công bố ở trong và ngoài nước)
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
b) Góp phần nâng
cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân thông qua tham gia thực hiện đề
án, đào tạo sau đại học (số người được đào tạo thạc sỹ - tiến sỹ, chuyên
ngành đào tạo)
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
22.2 Phương thức
chuyển giao kết quả nghiên cứu:
(Nêu rõ tên kết quả
nghiên cứu; cơ quan/tổ chức ứng dụng; luận giải nhu cầu của cơ quan/ tổ chức
ứng dụng; tính khả thi của phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu)
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
|
IV. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết trong phụ lục kèm
theo)
Đơn vị tính: triệu
đồng
23
|
Kinh phí thực hiện
đề án phân theo các khoản chi:
|
|
Nguồn kinh
phí
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Trả công
lao động
(khoa
học, phổ thông)
|
Nguyên, vật
liệu, năng lượng
|
Thiết bị,
máy móc
|
Xây dựng,
sửa chữa nhỏ
|
Chi khác
|
1
|
Tổng kinh phí
Trong đó:
Ngân sách SNKH:
- Năm thứ nhất*:
- Năm thứ hai*:
…………….
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn khác
(vốn huy động, ...)
|
|
|
|
|
|
|
(*): chỉ dự toán khi đề tài đã được
phê duyệt
Ngày …..
tháng ….. năm 20....
Chủ
nhiệm đề án
(Họ
tên và chữ ký)
|
Ngày …..
tháng ….. năm 20….
Tổ
chức chủ trì đề tài
(Họ
tên, chữ ký và đóng dấu)
|
Ngày …..
tháng ….. năm 20....
Bộ chủ trì
đề án 4
(Họ
tên, chữ ký và đóng dấu)
|
Ngày …..
tháng ….. năm 20….
Thủ trưởng
Cơ quan chủ quản đề án5
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
hoặc
Đại diện
Ban Chủ nhiệm chương trình6
(Họ
tên, chữ ký và đóng dấu)
|
DỰ TOÁN KINH
PHÍ ĐỀ ÁN
Đơn vị tính: triệu
đồng
TT
|
Nội dung
các khoản chi
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Kinh phí
|
Tỷ lệ (%)
|
Ngân sách
SNKH
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó,
khoán chi theo
quy định*
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi
theo quy định *
|
Năm thứ ba
|
Trong đó,
khoán chi theo
quy định*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=(7+9+11)
|
6=(8+10+12)
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
Trả công lao động (khoa học,
phổ thông) gồm:
Nội dung 1
Nội dung 2
Nội dung 3...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyên,vật liệu,
năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thiết bị, máy móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng, sửa chữa
nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi khác
Trong đó:
- Công tác trong
nước
(địa điểm, thời gian)
- Hợp tác quốc tế (nước, số
người)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề án được phê
duyệt (theo quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự
án SXTN)
GIẢI TRÌNH
CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1. Công lao động (khoa học,
phổ thông)
Đơn vị tính: triệu
đồng
TT
|
Nội dung
lao động
Dự toán chi
tiết theo thứ tự nội dung nghiên cứu nêu tại mục 15 của thuyết minh
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Mục chi
|
Ngân sách SNKH
|
Ngân sách
SNKH
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ
nhất
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ hai
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định *
|
Năm thứ ba
|
Trong đó,
khoán chi theo quy
định*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=(7+9+11)
|
6=(8+10+12)
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm ....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề án được phê
duyệt (theo quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự
án SXTN)
Khoản 2. Nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị tính: triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách
SNKH
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó,
khoán chi theo
quy định*
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ hai
|
Trong đó,
khoán chi theo
quy định*
|
Năm thứ ba
|
Trong đó, khoán chi theo
quy định*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Nguyên, vật liệu
(Dự toán chi tiết
theo thứ tự nội dung nghiên cứu nêu tại thuyết minh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năng lượng, nhiên
liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Mua sách, tài liệu,
số liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề án được phê duyệt
(theo quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án
SXTN)
Khoản 3. Thiết bị, máy móc
Đơn vị tính:
triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Mục chi
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách
SNKH
|
Khác
|
Tổng
|
Năm thứ
nhất*
|
Năm thứ hai
*
|
Năm thứ ba
*
|
1
|
2
|
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Thiết bị hiện có
tham gia thực hiện đề án (chỉ ghi tên thiết bị và giá trị còn lại,
không cộng vào tổng kinh phí của Khoản 3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị mua mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuê thiết bị (ghi tên
thiết bị, thời gian thuê)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê
duyệt (theo quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự
án SXTN)
Khoản 4. Xây dựng, sửa chữa nhỏ
Đơn vị tính: triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách
SNKH
|
Khác
|
Tổng
|
Năm thứ
nhất*
|
Năm thứ
hai*
|
Năm thứ ba
*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê
duyệt (theo quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự
án SXTN)
Khoản 5. Chi khác
Đơn vị tính:
triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Mục chi
|
Tổng
|
Ngân sách
SNKH
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ ba
|
Trong đó, khoán chi
theo quy định*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
Công tác trong nước (địa điểm,
thời gian, số lượt người)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hợp tác quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đoàn ra (nước đến, số người, số
ngày, số lần)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Đoàn vào (số người, số ngày, số
lần...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí quản lý (của cơ
quan chủ trì)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí đánh giá,
kiểm tra nội bộ, nghiệm thu các cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí kiểm tra nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi nghiệm thu trung gian
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí nghiệm thu nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí nghiệm thu ở cấp quản lý
đề án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dịch tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí
tuệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Phụ cấp chủ nhiệm
đề án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề án được phê duyệt
(theo quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án
SXTN)
Biểu
B1-3-LLTC
10/2014/TT-BKHCN
TÓM
TẮT HOẠT ĐỘNG KH&CN 1
CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP
QUÓC GIA
1. Tên tổ chức:
|
|
Năm thành lập:
|
|
Địa chỉ:
|
|
Website:
|
|
Điện thoại:
|
Fax:
|
E-mail:
|
|
2. Chức năng, nhiệm
vụ và loại hình hoạt động KH&CN hoặc sản xuất kinh doanh liên quan đến
nhiệm vụ KH&CN.
|
3. Tổng số cán bộ
có trình độ đại học trở lên của tổ chức
|
TT
|
Cán bộ có
trình độ đại học trở lên
|
Tổng số
|
1
|
Tiến sỹ
|
|
2
|
Thạc sỹ
|
|
3
|
Đại học
|
|
4. Số cán bộ nghiên
cứu của tổ chức trực tiếp tham gia thực hiện nhiệm vụ
|
TT
|
Cán bộ có
trình độ đại học trở lèn
|
Số trực
tiếp tham gia thực hiện nhiệm vụ
|
1
|
Tiến sỹ
|
|
2
|
Thạc sỹ
|
|
3
|
Đại học
|
|
5. Kinh nghiệm và
thành tựu KH&CN trong 5 năm gần nhất liên quan đến nhiệm vụ KH&CN
tuyển chọn/giao trực tiếp của các cán bộ trong tổ chức trực tiếp tham gia đã
kê khai ở mục 4 trên đây (Nêu lĩnh vực chuyên môn có kinh
nghiệm, số năm kinh nghiệm, tên các đề tài/dự án/đề án đã chủ trì hoặc tham
gia, những công trình đã áp dụng vào sản xuất và đời sống, thành tựu hoạt
động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác, ...)
|
6. Cơ sở vật chất
kỹ thuật hiện có liên quan đến nhiệm vụ KH&CN:
- Nhà xưởng:
- Trang thiết bị chủ yếu:
|
7. Khả năng huy
động các nguồn vốn khác (ngoài ngân sách SNKH) cho việc thực hiện nhiệm vụ
KH&CN đăng ký.
· Vốn tự có: …………………. triệu đồng (văn bản chứng
minh kèm theo).
· Nguồn vốn khác: ………….. triệu đồng (văn bản chứng
minh kèm theo).
|
|
……….., ngày
….. tháng ….. năm 20 …
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN
(Họ,
tên và chữ ký của người lãnh đạo tổ chức, đóng dấu)
|
Biểu
B1-4-LLCN
10/2014/TT-BKHCN
LÝ
LỊCH KHOA HỌC
CỦA CÁ NHÂN THỰC HIỆN CHÍNH NHIỆM VỤ KH&CN 1
ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ: £
ĐĂNG KÝ THAM GIA THỰC HIỆN NHIỆM VỤ2: £
1. Họ và tên:
|
2. Năm sinh:
|
|
3. Nam/Nữ:
|
4. Học hàm:
Học vị:
|
|
Năm được phong học hàm:
Năm đạt học vị:
|
5. Chức danh
nghiên cứu:
Chức vụ:
|
6. Địa chỉ
nhà riêng:
|
7. Điện
thoại: CQ:
|
; NR:
|
; Mobile:
|
8. Fax:
|
|
E-mail:
|
9. Tổ chức - nơi
làm việc của cá nhân đăng ký chủ nhiệm:
Tên tổ chức:
Tên người Lãnh đạo:
Điện thoại người Lãnh đạo:
Địa chỉ tổ chức:
|
10. Quá trình đào tạo
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
Đại học
|
|
|
|
Thạc sỹ
|
|
|
|
Tiến sỹ
|
|
|
|
Thực tập sinh khoa học
|
|
|
|
11. Quá trình công
tác
|
Thời gian
(Từ năm ... đến
năm...)
|
Vị trí công
tác
|
Tổ chức
công tác
|
Địa chỉ Tổ
chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Các công trình
công bố chủ yếu
(liệt kê tối đa 05
công trình tiêu biểu đã công bố liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký
trong 5 năm gần nhất)
|
TT
|
Tên công
trình
(bài báo, công trình...)
|
Là tác giả
hoặc là đồng tác giả công trình
|
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng công trình)
|
Năm công bố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Số lượng văn
bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn,
giống cây trồng đã được cấp...
(liên
quan đến đề tài, dự án đăng ký - nếu có)
|
TT
|
Tên và nội
dung văn bằng
|
Năm cấp văn bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Số công trình
được áp dụng trong thực tiễn
(liên
quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có)
|
TT
|
Tên công
trình
|
Hình thức,
quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian
(bắt
đầu - kết thúc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Các đề tài/đề
án, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia
(trong
5 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài/đề án, dự án đăng ký - nếu
có)
|
Tên đề tài/đề
án, dự án,nhiệm vụ khác đã chủ trì
|
Thời gian
(bắt
đầu - kết thúc)
|
Thuộc Chương
trình
(nếu có)
|
Tình trạng
đề tài
(đã
nghiệm thu, chưa nghiệm thu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đề tài/đề
án, dự án, nhiệm vụ khác đã tham gia
|
Thời gian
(bắt
đầu - kết thúc)
|
Thuộc Chương
trình
(nếu có)
|
Tình trạng
đề tài
(đã
nghiêm thu, chưa nghiệm thu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Giải thưởng
(về
KH&CN, về chất lượng sản phẩm,... liên quan đến đề tài/đề án, dự án đăng
ký - nếu có)
|
TT
|
Hình thức
và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng
thưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17. Thành tựu hoạt
động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác
(liên
quan đến đề tài, dự án đăng ký - nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔ CHỨC -
NƠI LÀM VIỆC CỦA CÁ NHÂN
ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM (HOẶC THAM GIA THỰC HIỆN CHÍNH) ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN, DỰ ÁN3
(xác nhận và đóng dấu)
Đơn vị đồng
ý và sẽ dành thời gian cần thiết để Ông, bà ….. chủ trì (tham gia) thực hiện
đề tài/đề án, dự án
|
………, ngày …
tháng … năm 20…
CÁ NHÂN
ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM
(HOẶC THAM GIA THỰC HIỆN CHÍNH)
ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN, DỰ ÁN
(Họ,
tên và chữ ký)
|
Biểu
B1-5-PHNC
10/2014/TT-BKHCN
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
GIẤY
XÁC NHẬN PHỐI HỢP NGHIÊN CỨU1
NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA
Kính gửi: Bộ
………………….
1. Tên đề tài, đề án, dự án SXTN đăng
ký tuyển chọn, giao trực tiếp:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Thuộc Chương trình KH&CN (nếu có):
.............................................................................................................................................
Mã số của Chương
trình: ……………………………
Thuộc lĩnh vực KH&CN:
.............................................................................................................................................
2. Tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì
đề tài, đề án, dự án SXTN
- Tên tổ chức đăng ký chủ trì đề tài,
đề án, dự án SXTN
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Họ và tên, học vị, chức vụ của cá
nhân đăng ký làm chủ nhiệm đề tài, đề án, dự án SXTN
.............................................................................................................................................
3. Tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện
đề tài, đề án, dự án SXTN
- Tên tổ chức đăng ký phối hợp thực
hiện đề tài, đề án, dự án SXTN
.............................................................................................................................................
Địa chỉ
……………………………………………………………………………………………………….
Điện thoại ……………………………………..
4. Nội dung công việc tham gia trong đề
tài, đề án, dự án (và kinh phí tương ứng) của tổ chức phối hợp nghiên
cứu đã được thể hiện trong bản thuyết minh đề tài, đề án, dự án SXTN của hồ sơ
đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp.
Khi Hồ sơ trúng tuyển, chúng tôi cam
đoan sẽ hoàn thành những thủ tục pháp lý do Quý Bộ hướng dẫn về nghĩa vụ và
quyền lợi của mỗi bên để thực hiện tốt nhất và đúng thời hạn mục tiêu, nội dung
và sản phẩm của đề tài, đề án, dự án SXTN.
CÁ NHÂN
ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM
(Họ, tên và chữ ký)
|
..............,
ngày ....tháng ... năm 20....
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ PHỐI HỢP THỰC HIỆN
(Họ,
tên, chữ ký và đóng dấu)
PHỤ
LỤC II
BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO VIỆC ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/TT-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
1. B2-1 -BBHS: Biên bản mở hồ sơ.
2. B2-2a-NXĐTCN: Phiếu nhận xét đề tài
nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ.
3. B2-2b-NXĐTXH: Phiếu nhận xét đề tài
nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn.
4. B2-2c-NXDA: Phiếu nhận xét dự án
sản xuất thử nghiệm.
5. B2-2d-NXĐA: Phiếu nhận xét đề án.
6. B2-3a-ĐGĐTCN: Phiếu đánh giá chấm điểm
đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ.
7. B2-3b-ĐGĐTXH: Phiếu đánh giá chấm điểm
đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn.
8. B2-3c-ĐGDA: Phiếu đánh giá chấm điểm
dự án sản xuất thử nghiệm.
9. B2-3d-ĐGĐA: Phiếu đánh giá chấm điểm
đề án.
10. B2-4-KPĐG: Biên bản kiểm phiếu
đánh giá.
11 .B2-5-THKP: Bảng tổng hợp kiểm
phiếu đánh giá.
12. B2-6-BBHĐ: Biên bản họp hội đồng
đánh giá hồ sơ.
13. B2-7-UQ: Giấy ủy quyền
Biểu
B2-1-BBHS
10/2014/TT-BKHCN
BỘ CHỦ TRÌ
NHIỆM VỤ KH&CN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG
KH&CN TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
KHK&CN CẤP QUỐC GIA
|
………….., ngày tháng năm 20…
|
BIÊN
BẢN MỞ HỒ SƠ
ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP
TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN
CẤP QUỐC GIA
1. Tên nhiệm vụ KH&CN:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3. Địa điểm và thời gian
………………….,
ngày ……./……./20...
4. Đại diện các cơ quan và tổ chức
liên quan tham gia mở hồ sơ
TT Tên cơ quan, tổ
chức Họ và tên đại biểu
5. Tình trạng của các hồ sơ
- Tổng số hồ sơ đăng ký tuyển chọn,
giao trực tiếp chủ trì nhiệm vụ KH&CN: ……. hồ sơ.
- Số hồ sơ được niêm phong kín đến
thời điểm mở hồ sơ:…/….. (tổng số hồ sơ đăng ký).
- Tình trạng của các hồ sơ đăng ký
tuyển chọn, giao trực tiếp được thể hiện trong bảng sau:
TT
|
Tên tổ
chức, cá nhân đăng ký tuyển chọn hoặc giao trực tiếp
|
Tình trạng
Hồ sơ
|
Nộp đúng
hạn1
|
Tính đầy đủ
của Hồ sơ đăng ký2
|
Tư cách pháp nhân
|
Có nhiệm vụ
cấp Quốc gia4
|
Đang chủ
trì nhiệm vụ (chưa nghiệm thu)3
|
Nợ thu hồi
DA SXTN, DA CGCN5
|
Bị đình chỉ
do sai phạm hoặc không ứng dụng kết quả theo HĐ6
|
Hết thời
hạn hợp đồng quá 30 ngày chưa nghiệm thu7
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết luận: Như vậy, trong số ………. hồ sơ
đăng ký, có ………. hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện để đưa vào xem xét đánh giá, cụ thể
như sau:
TT
|
Tên tổ
chức, cá nhân đăng ký chủ trì đề tài/đề án/dự án SXTN
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Các bên thống nhất và ký vào biên bản
mở hồ sơ vào ….. h ….. phút, ngày …../…./ 20....
ĐẠI DIỆN
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NỘP HỒ SƠ
(Họ,
tên và chữ ký)
|
ĐẠI DIỆN
BỘ CHỦ TRÌ
NHIỆM VỤ KH&CN
(Họ,
tên và chữ ký)
|
____________________________
1 Những Hồ sơ nộp quá hạn sẽ được thống kê vào biểu này nhưng không
mở;
2 Hồ sơ gồm đầy đủ các loại tài liệu được quy định tại Điều 5 của Thông tư;
3,5 Tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ;
4 Nhiệm vụ cấp Quốc gia gồm: đề tài, đề án, dự án SXTN, nhiệm vụ Nghị
định thư, Dự án CGCN, NCCB;
6 Nếu vi phạm, không được tham gia tuyển chọn trong 03 năm, tính từ
thời điểm có Kết luận của Hội đồng đánh giá nghiệm thu hoặc có Quyết định đình
chỉ của Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền;
7 Tổ chức vi phạm, không được tham gia tuyển chọn trong 01 năm; Cá
nhân vi phạm, không được tham gia tuyển chọn trong 02 năm.
Biểu
B2-2a-NXĐTCN
10/2014/TT-BKHCN
PHIẾU
NHẬN XÉT
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ
NHÂN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
Chuyên gia/Ủy viên phản
biện
|
|
Ủy viên hội đồng
|
|
Họ và tên chuyên gia:
1. Tên đề tài:
|
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
|
Tiêu chí
đánh giá
|
Nhận xét
của chuyên gia
|
4
|
3
|
2
|
1
|
0
|
1. Đánh giá tổng
quan
[Định hướng mục tiêu theo đặt hàng và Mục 15, 16]
|
|
- Mục tiêu của đề tài đáp ứng được
yêu cầu đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải nghiên cứu.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Tình hình nghiên cứu trong và
ngoài nước.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 1:
|
2. Nội dung, phương
pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng [Mục 17, 18]
|
|
- Các nội dung nghiên cứu phù hợp để
đạt được mục tiêu
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Phương pháp nghiên cứu phù hợp với
các nội dung nghiên cứu đề ra
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Kỹ thuật sử dung trong
nghiên cứu
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 2:
|
3. Sản phẩm khoa
học và công nghệ [Mục 22]
|
|
- Đáp ứng được yêu cầu đặt hàng
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Có khả năng đăng ký sở hữu trí tuệ
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Khả năng được công bố trên các tạp
chí KH&CN uy tín trong/ngoài nước
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Đào tạo sau đại học
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 3:
|
4. Khả năng ứng
dụng và dự toán tác động [Mục 23, 24, 25]
|
|
- Khả năng thị trường của sản phẩm,
công nghệ tạo ra.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Phương án chuyển giao kết quả
nghiên cứu.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Mức độ làm rõ được (tên) các địa
chỉ sẵn sàng (dự kiến) áp dụng kết quả đề tài.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 4:
|
5. Tính khả thi
|
|
- Tính hợp lý và khả thi của phương
án phối hợp [Mục 19 và 20]
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Tính hợp lý trong bố trí kế hoạch [Mục
21].
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Dự toán phù hợp với nội dung và
sản phẩm dự kiến tạo ra của đề tài
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 5:
|
6. Năng lực tổ chức
và cá nhân [Hồ sơ năng lực kèm theo]
|
|
- Cơ quan chủ trì đề tài và tổ chức
phối hợp chính thực hiện đề tài.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Năng lực và thành tích nghiên cứu
của chủ trì và của các thành viên tham gia nghiên cứu.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 6:
|
Ý kiến đánh
giá tổng hợp
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Ghi chú: Điểm nhận xét của
chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình;
1 = Kém; 0 = Rất kém
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
£ 1. Đề nghị thực hiện:
1.1. Khoán đến sản phẩm cuối cùng £ 1.2.
Khoán từng phần £
£ 2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu
dưới đây.
£ 3. Không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng
hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”).
Nhận xét, giải thích cho kiến nghị
trên:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
|
Ngày …..
tháng ….. năm 20 …
(Chuyên gia đánh giá ký, ghi rõ họ tên)
|
Biểu
B2-2b-NXĐTCN
10/2014/TT-BKHCN
PHIẾU
NHẬN XÉT
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ
NHÂN
CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN CẤP QUỐC GIA
Chuyên gia/Ủy viên
phản biện
|
|
Ủy viên hội đồng
|
|
Họ và tên chuyên gia:
1. Tên đề tài:
|
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
|
Tiêu chí
đánh giá
|
Nhận xét
của chuyên gia
|
4
|
3
|
2
|
1
|
0
|
1. Mục tiêu nghiên
cứu của đề tài [Định hướng mục tiêu theo đặt hàng]
|
|
- Mục tiêu của đề tài đáp ứng được
yêu cầu đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải nghiên cứu; cụ thể hóa định
hướng mục tiêu
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 1:
|
2. Tổng quan tình
hình nghiên cứu của đề tài [Mục 13]
|
|
- Tình hình nghiên cứu trong và
ngoài nước.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Luận giải sự cần thiết, cấp bách,
ý nghĩa lý luận và thực tiễn mới của đề tài
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 2:
|
3. Nội dung, phương
án tổ chức thực hiện [Mục 15, 16, 18, 19]
|
|
- Tính hệ thống, logic, đầy đủ, rõ
ràng của các nội dung nghiên cứu
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Tính hợp lý, khả thi của phương án
tổ chức nghiên cứu
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Phương án phối hợp các tổ chức, cá
nhân trong/ngoài nước
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Tính hợp lý trong việc sử dụng
kinh phí cho các nội dung nghiên cứu
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 3:
|
4.
Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu [Mục
17]
|
|
|
|
|
|
- Cách tiếp cận đề
tài với đối tượng nghiên cứu
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Phương pháp
nghiên cứu phù hợp với đối tượng nghiên cứu
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Ý
kiến nhận xét đối với tiêu chí 4:
|
5. Sản phẩm, lợi
ích của đề tài và phương án chuyển giao kết quả [Mục 21, 22]
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm của đề tài phù hợp với mục
tiêu và nội dung nghiên cứu
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Tác động tốt đến xã hội, ngành,
lĩnh vực; nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân (bài báo quốc tế,
đào tạo sau đại học)
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 5:
|
6. Năng lực tổ chức
và cá nhân [Hồ sơ năng lực kèm theo]
|
|
|
|
|
|
- Cơ quan chủ trì đề tài và tổ chức
phối hợp chính thực hiện đề tài.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Năng lực và thành tích nghiên cứu
của chủ trì và của các thành viên tham gia nghiên cứu.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 6:
|
Ý kiến đánh
giá tổng hợp
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Điểm nhận xét của
chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình;
1 = Kém; 0 = Rất kém
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
£ 1. Đề nghị thực hiện:
1.1. Khoán đến sản phẩm cuối cùng £ 1.2.
Khoán từng phần £
£ 2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu
dưới đây.
£ 3. Không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng
hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”).
Nhận xét, giải thích cho kiến nghị
trên:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
|
Ngày …..
tháng ….. năm 20 …
(Chuyên gia đánh giá ký, ghi rõ họ tên)
|
Biểu
B2-2c-NXDA
10/2014/TT-BKHCN
PHIẾU
NHẬN XÉT
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ
NHÂN
CHỦ TRÌ DỰ ÁN SXTN CẤP QUỐC GIA
Chuyên gia/Ủy viên
phản biện
|
|
Ủy viên hội đồng
|
|
Họ và tên chuyên gia:
1. Tên dự án:
|
|
2. Tên tổ chức và cá
nhân đăng ký chủ trì:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
|
Tiêu chí
nhận xét
|
Nhận xét
của chuyên gia
|
4
|
3
|
2
|
1
|
0
|
1. Đánh giá chung [Mục
12, 13]
|
|
- Mức độ làm rõ được xuất xứ của
công nghệ và chứng minh sự cần thiết phải thực hiện dự án.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Sản phẩm của dự án có khả năng tạo
ra cơ hội kinh doanh.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 1:
|
2. Mục tiêu, nội
dung và phương án triển khai [Mục 14, 15, 16]
|
|
- Mục tiêu của hoàn thiện công nghệ
của dự án đáp ứng được yêu cầu đặt hàng của nhà nước.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Mức độ hoàn thiện, cải tiến công
nghệ của dự án so với công nghệ xuất xứ.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Mức độ làm rõ cho giải pháp hoàn
thiện công nghệ.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Tính khả thi của phương án tổ chức
triển khai.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 2:
|
3. Giá trị của công
nghệ
[Mục 13, 14, 15, 17]
|
|
- Trình độ công nghệ của dự án so
với công nghệ trong và ngoài nước.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Khả năng tạo ra sản phẩm mới từ
công nghệ của dự án.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Tính khả thi của công nghệ được
bảo hộ sở hữu trí tuệ.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 3:
|
4. Lợi ích của dự
án [Mục
13.2, 13.2, 16]
|
|
- Làm rõ lợi ích của dự án đối với
đơn vị chủ trì hoặc đơn vị hỗ trợ kinh phí để hoàn thiện công nghệ.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Khả năng cạnh tranh của công nghệ,
sản phẩm tạo ra bằng công nghệ của dự án.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Lợi ích của khách hàng khi sử dụng
sản phẩm dự án.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Định lượng được những lợi ích khi
triển khai dự án
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 4:
|
5. Phương án tài
chính [Phần
III và văn bản pháp lý có liên quan]
|
|
- Phương án huy động vốn ngoài ngân
sách SNKH để thực hiện.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Sự phù hợp của tổng dự toán.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 5:
|
6. Năng lực thực
hiện [Phần
III và Mục 13.4, 16]
|
|
- Năng lực tổ chức, quản lý của chủ
trì dự án và các cá nhân tham gia.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Điều kiện và năng lực của cơ quan
chủ trì và tổ chức phối hợp chính
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Ý kiến đánh
giá tổng hợp
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Ghi chú: Điểm nhận xét của
chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình;
1 = Kém; 0 = Rất kém
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
£ 1. Đề nghị thực hiện:
1.1. Khoán đến sản phẩm cuối cùng £ 1.2.
Khoán từng phần £
£ 2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu
dưới đây.
£ 3. Không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng
hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”).
Nhận xét, giải thích cho kiến nghị
trên:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
|
Ngày …..
tháng ….. năm 20 …
(Chuyên gia đánh giá ký, ghi rõ họ tên)
|
Biểu
B2-2d-NXĐA
10/2014/TT-BKHCN
PHIẾU
NHẬN XÉT
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ
NHÂN
CHỦ TRÌ DỰ ÁN SXTN CẤP QUỐC GIA
Chuyên gia/Ủy viên
phản biện
|
|
Ủy viên hội đồng
|
|
Họ và tên chuyên gia:
1. Tên đề án:
|
|
2. Tên tổ chức và cá
nhân đăng ký chủ trì:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
|
Tiêu chí
đánh giá
|
Nhận xét
của chuyên gia
|
4
|
3
|
2
|
1
|
0
|
1. Mục tiêu nghiên
cứu của đề án [Định hướng mục tiêu theo đặt hàng]
|
|
- Mục tiêu của đề án đáp ứng được
yêu cầu đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải nghiên cứu; cụ thể hóa định
hướng mục tiêu
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 1:
|
2. Đánh giá tổng
quan
[Mục 13]
|
|
- Tình hình nghiên cứu trong và
ngoài nước.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Luận giải sự cần thiết, cấp bách,
ý nghĩa lý luận và thực tiễn mới của đề án
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 2:
|
3. Nội dung, phương
án tổ chức thực hiện [Mục 15, 16, 18, 19]
|
|
- Tính hệ thống, logic, đầy đủ, rõ
ràng của các nội dung nghiên cứu
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Tính hợp lý, khả thi của phương án
tổ chức nghiên cứu
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Phương án phối hợp các tổ chức, cá
nhân trong/ngoài nước
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Tính hợp lý trong việc sử dụng
kinh phí cho các nội dung nghiên cứu
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 3:
|
|
4. Cách tiếp cận và
phương pháp nghiên cứu [Mục 17]
|
|
- Cách tiếp cận đề án
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Phương pháp nghiên cứu
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 4:
|
5. Sản phẩm, lợi
ích của đề án và phương án chuyển giao kết quả [Mục 21, 22]
|
|
- Sản phẩm của đề án phù hợp với mục
tiêu và nội dung nghiên cứu
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Tác động tốt đến xã hội, ngành,
lĩnh vực; nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân (bài báo quốc tế,
đào tạo sau đại học)
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 5:
|
6. Năng lực tổ chức
và cá nhân [Hồ sơ năng lực kèm theo]
|
|
- Cơ quan chủ trì đề án và tổ chức
phối hợp chính thực hiện đề án.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Năng lực và thành tích nghiên cứu
của chủ trì và của các thành viên tham gia nghiên cứu.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 6:
|
Ý kiến đánh
giá tổng hợp
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Ghi chú: Điểm nhận xét của
chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình;
1 = Kém; 0 = Rất kém
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
£ 1. Đề nghị thực hiện:
1.1. Khoán đến sản phẩm cuối cùng £ 1.2.
Khoán từng phần £
£ 2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu
dưới đây.
£ 3. Không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng
hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”).
Nhận xét, giải thích cho kiến nghị
trên:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
|
Ngày …..
tháng ….. năm 20 …
(Chuyên gia đánh giá ký, ghi rõ họ tên)
|
Biểu
B2-3a-ĐGĐTCN
10/2014/TT-BKHCN
BỘ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
KH&CN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG
KH&CN TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
KH&CN CẤP QUỐC GIA
|
……………, ngày … tháng … năm 20 …
|
PHIẾU
ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ
NHÂN
CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
1. Tên đề tài:
|
|
2. Tên tổ chức và cá
nhân đăng ký chủ trì:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
|
Tiêu chí
đánh giá
|
Chuyên gia đánh giá
|
Hệ số
|
Điểm
|
Σ
|
Điểm tối đa
|
4
|
3
|
2
|
1
|
0
|
1. Đánh giá tổng quan
|
|
1
|
|
|
8
|
- Mục tiêu của đề tài đáp ứng được
yêu cầu đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải nghiên cứu [Định hướng mục
tiêu theo đặt hàng và Mục 15]
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Tình hình nghiên cứu trong và
ngoài nước [Mục 16]
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
1
|
2. Nội dung, phương
pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng [Mục 17, 18]
|
|
|
|
|
24
|
- Các nội dung nghiên cứu phù hợp để đạt được mục
tiêu
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
3
|
- Phương pháp nghiên cứu phù hợp với
các nội dung nghiên cứu đề ra
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
2
|
- Kỹ thuật sử dụng trong nghiên cứu
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
1
|
3. Sản phẩm khoa
học và công nghệ [Mục 22]
|
|
|
|
|
16
|
- Đáp ứng được yêu cầu đặt hàng
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
1
|
- Khả thi khi đăng ký sở hữu trí tuệ
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
1
|
- Khả năng được công bố trên các tạp
chí KH&CN uy tín trong/ngoài nước
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
1
|
- Đào đạo sau đại học
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
1
|
4. Khả năng ứng dụng và dự kiến tác động [Mục 23, 24, 25]
|
|
|
|
|
16
|
- Khả năng thị trường của sản phẩm, công
nghệ tạo ra
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
1
|
- Phương án chuyển giao kết quả nghiên cứu.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
1
|
- Mức độ làm rõ được (tên) các địa chỉ sẵn
sàng (dự kiến) áp dụng kết quả đề tài.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
2
|
5. Tính khả thi
|
|
|
|
|
16
|
- Tính hợp lý và khả thi của phương án phối
hợp [Mục 19 và 20]
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
1
|
- Tính hợp lý trong bố trí kế hoạch [Mục
21].
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
1
|
- Dự toán phù hợp với nội dung và sản phẩm
dự kiến tạo ra của đề tài
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
2
|
6. Năng lực tổ chức và cá nhân [Hồ sơ năng lực kèm
theo]
|
|
|
|
|
20
|
- Cơ quan chủ trì đề tài và tổ chức phối
hợp chính thực hiện đề tài.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
2
|
- Năng lực và thành tích nghiên cứu của chủ
trì và của các thành viên tham gia nghiên cứu.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
3
|
Ý kiến đánh giá
tổng hợp
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
|
|
|
100
|
Ghi chú: Điểm nhận
xét của chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình;
1 = Kém; 0 = Rất kém
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
£ 1. Đề nghị thực hiện:
1.1. Khoán đến sản phẩm cuối cùng £ 1.2.
Khoán từng phần £
£ 2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu
dưới đây.
£ 3. Không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng
hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”).
(Hồ sơ trúng tuyển là
hồ sơ có tổng số điểm của các tiêu chí đánh giá lớn hơn 70 điểm)
Nhận xét, kiến nghị:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Biểu
B2-3b-ĐGĐTXH
10/2014/TT-BKHCN
BỘ CHỦ TRÌ
NHIỆM VỤ KH&CN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG
KH&CN TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
KH&CN CẤP QUỐC GIA
|
……………, ngày … tháng … năm 20 …
|
PHIẾU
ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ
NHÂN
CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN CẤP QUỐC GIA
1. Tên đề tài:
|
|
2. Tên tổ chức và cá
nhân đăng ký chủ trì:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
|
Tiêu chí
đánh giá
|
Chuyên gia đánh giá
|
Hệ số
|
Điểm
|
Σ
|
Điểm tối đa
|
4
|
3
|
2
|
1
|
0
|
1. Mục tiêu nghiên cứu
của đề tài
|
|
1
|
|
|
4
|
- Mục tiêu của đề tài đáp ứng được
yêu cầu đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải nghiên cứu; cụ thể hóa định
hướng mục tiêu
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
2. Tổng quan tình hình
nghiên cứu
[Mục 13]
|
|
|
|
|
16
|
- Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
2
|
- Luận giải sự cần thiết, cấp bách, ý nghĩa
lý luận và thực tiễn mới của đề tài
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
2
|
3. Nội dung, phương án
tổ chức thực hiện
[Mục 15, 16, 18, 19]
|
|
|
|
|
24
|
- Tính hệ thống, logic, đầy đủ, rõ ràng của
các nội dung nghiên cứu
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
2
|
- Tính hợp lý, khả thi của phương án tổ
chức nghiên cứu
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
2
|
- Phương án phối hợp các tổ chức, cá nhân
trong/ngoài nước
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
1
|
- Tính hợp lý trong việc sử dụng kinh phí
cho các nội dung nghiên cứu
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
1
|
4. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu [Mục 17]
|
|
|
|
|
12
|
- Cách tiếp cận đề tài với đối tượng nghiên
cứu
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
1
|
- Phương pháp nghiên cứu phù hợp với đối
tượng nghiên cứu
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
2
|
5. Sản phẩm, lợi ích của đề tài và phương
án chuyển giao kết quả [Mục 21, 22]
|
|
|
|
|
24
|
- Sản phẩm của đề tài phù hợp với mục tiêu
và nội dung nghiên cứu
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
3
|
- Tác động tốt đến xã hội, ngành, lĩnh vực;
nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân (bài báo quốc tế, đào tạo
sau đại học)
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
3
|
6. Năng lực tổ chức và cá nhân [Hồ sơ năng lực kèm
theo]
|
|
|
|
|
20
|
- Cơ quan chủ trì đề tài và tổ chức phối
hợp chính thực hiện đề tài.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
2
|
- Năng lực và thành tích nghiên cứu của chủ
trì và của các thành viên tham gia nghiên cứu.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
3
|
Ý kiến đánh giá
tổng hợp
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
|
|
|
100
|
Ghi chú: Điểm nhận
xét của chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình;
1 = Kém; 0 = Rất kém
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
£ 1. Đề nghị thực hiện:
1.1. Khoán đến sản phẩm cuối cùng £ 1.2.
Khoán từng phần £
£ 2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu
dưới đây.
£ 3. Không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng
hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”).
(Hồ sơ trúng tuyển là
hồ sơ có tổng số điểm của các tiêu chí đánh giá lớn hơn 70 điểm)
Nhận xét, kiến nghị:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Biểu
B2-3c-ĐGDA
10/2014/TT-BKHCN
BỘ CHỦ TRÌ
NHIỆM VỤ KH&CN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG
KH&CN TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
KH&CN CẤP QUỐC GIA
|
……………, ngày … tháng … năm 20 …
|
PHIẾU
ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP
TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ DỰ ÁN SXTN CẤP QUỐC GIA
1. Tên dự án:
|
|
2. Tên tổ chức và cá
nhân đăng ký chủ trì:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
|
Tiêu chí
đánh giá
|
Chuyên gia đánh giá
|
Hệ số
|
Điểm
|
Σ
|
Điểm tối đa
|
4
|
3
|
2
|
1
|
0
|
1. Đánh giá chung [Mục 12,
13]
|
|
1
|
|
|
8
|
- Mức độ làm rõ được xuất xứ của
công
nghệ
và chứng minh sự cần thiết phải thực hiện dự án.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Sản phẩm của dự án có khả năng tạo
ra cơ
hội
kinh doanh.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
1
|
2. Mục tiêu, nội
dung và phương án triển khai [Mục
14, 15, 16]
|
|
|
|
|
24
|
- Mục tiêu của hoàn thiện công nghệ
của dự án
đáp
ứng được yêu cầu đặt hàng của nhà nước.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
1
|
- Mức độ hoàn thiện, cải tiến công
nghệ của
dự
án so với công nghệ xuất xứ.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
1
|
- Mức độ làm rõ cho giải pháp hoàn
thiện
công
nghệ.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
2
|
- Tính khả thi của phương án tổ chức
triển khai.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
2
|
3. Giá trị của công
nghệ
[Mục 13, 14, 15, 17]
|
|
|
|
|
16
|
- Trình độ công nghệ của dự án so
với công
nghệ
trong và ngoài nước.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
1
|
- Khả năng tạo ra sản phẩm mới từ
công
nghệ
của dự án.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
2
|
- Tính khả thi của công nghệ được
bảo hộ sở
hữu
trí tuệ.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
1
|
4. Lợi ích của dự án [Mục 13.2, 13.2, 16]
|
|
|
|
|
16
|
- Làm rõ lợi ích của dự án đối với đơn vị
chủ trì hoặc đơn vị hỗ trợ kinh phí để hoàn thiện công nghệ.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
1
|
- Khả năng cạnh tranh của công nghệ, sản
phẩm tạo ra bằng công nghệ của dự án.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
1
|
- Lợi ích của khách hàng khi sử dụng sản
phẩm dự án.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
1
|
- Định lượng được những lợi ích khi triển
khai dự án.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
1
|
5. Phương án tài chính [Phần III và các
văn bản pháp lý có liên quan]
|
|
|
|
|
20
|
- Phương án huy động vốn ngoài ngân sách
SNKH để thực hiện.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
3
|
- Sự phù hợp của tổng dự toán
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
2
|
6. Năng lực thực hiện [Phần III và các Mục
13.4, 16]
|
|
|
|
|
16
|
- Năng lực tổ chức, quản lý của chủ trì dự
án và các cá nhân tham gia.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
2
|
- Điều kiện và năng lực của cơ quan chủ trì
và tổ chức phối hợp chính
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
2
|
Ý kiến đánh giá
tổng hợp
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
|
|
|
100
|
Ghi chú: Điểm nhận
xét của chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình;
1 = Kém; 0 = Rất kém
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
£ 1. Đề nghị thực hiện:
1.1. Khoán đến sản phẩm cuối cùng £ 1.2.
Khoán từng phần £
£ 2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu
dưới đây.
£ 3. Không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng
hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”).
(Hồ sơ trúng tuyển là
hồ sơ có tổng số điểm của các tiêu chí đánh giá lớn hơn 70 điểm)
Nhận xét, kiến nghị:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Biểu
B2-3d-ĐGĐA
10/2014/TT-BKHCN
BỘ CHỦ TRÌ
NHIỆM VỤ KH&CN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG
KH&CN TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
KH&CN CẤP QUỐC GIA
|
……………, ngày … tháng … năm 20 …
|
PHIẾU
ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP
TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ ĐỀ ÁN KHOA HỌC CẤP QUỐC GIA
1. Tên dự án:
|
|
2. Tên tổ chức và cá
nhân đăng ký chủ trì:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
|
Tiêu chí
đánh giá
|
Chuyên giá
đánh giá
|
Hệ số
|
Điểm
|
Σ
|
Điểm tối đa
|
4
|
3
|
2
|
1
|
0
|
1. Mục tiêu nghiên cứu
của đề án
|
|
1
|
|
|
4
|
- Mục tiêu của đề án đáp ứng được yêu
cầu đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải nghiên cứu; cụ thể hóa định
hướng mục tiêu
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
2. Đánh giá tổng quan [Mục 13]
|
|
|
|
|
16
|
- Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
2
|
- Luận giải sự cần thiết, cấp bách, ý nghĩa
lý luận và thực tiễn mới của đề án
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
2
|
3. Nội dung phương án
tổ chức thực hiện
[Mục 15, 16, 18, 19]
|
|
|
|
|
24
|
- Tính hệ thống, logic, đầy đủ, rõ ràng của
các nội dung nghiên cứu
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
2
|
- Tính hợp lý, khả thi của phương án tổ
chức nghiên cứu
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
2
|
- Phương án phối hợp các tổ chức, cá nhân
trong/ngoài nước
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
1
|
- Tính hợp lý trong việc sử dụng kinh phí
cho các nội dung nghiên cứu
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
1
|
4. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu [Mục 17]
|
|
|
|
|
12
|
- Cách tiếp cận đề án với đối tượng nghiên
cứu
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
1
|
- Phương pháp nghiên cứu phù hợp với đối
tượng nghiên cứu
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
2
|
5. Sản phẩm, lợi ích của đề án và phương án
chuyển giao kết quả [Mục 21, 22]
|
|
|
|
|
24
|
- Sản phẩm của đề án phù hợp với mục tiêu
và nội dung nghiên cứu
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
3
|
- Tác động tốt đến xã hội, ngành, lĩnh vực;
nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân (bài báo quốc tế, đào tạo
sau đại học)
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
3
|
6. Năng lực tổ chức và cá nhân [Hồ sơ năng lực kèm
theo]
|
|
|
|
|
20
|
- Cơ quan chủ trì đề án và tổ chức phối hợp
chính thực hiện đề án.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
2
|
- Năng lực và thành tích nghiên cứu của chủ
trì và của các thành viên tham gia nghiên cứu.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
3
|
Ý kiến đánh giá
tổng hợp
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
|
|
|
100
|
Ghi chú: Điểm nhận
xét của chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình;
1 = Kém; 0 = Rất kém
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
£ 1. Đề nghị thực hiện:
1.1. Khoán đến sản phẩm cuối cùng £ 1.2.
Khoán từng phần £
£ 2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu
dưới đây.
£ 3. Không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng
hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”).
(Hồ sơ trúng tuyển là
hồ sơ có tổng số điểm của các tiêu chí đánh giá lớn hơn 70 điểm)
Nhận xét, kiến nghị:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Biểu
B2-4-KPĐG
10/2014/TT-BKHCN
BỘ CHỦ TRÌ
NHIỆM VỤ KH&CN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG
KH&CN TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
KH&CN CẤP QUỐC GIA
|
……………, ngày … tháng … năm 20 …
|
BIÊN
BẢN KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ
HỒ
SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ VÀ CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM
NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA
1. Tên nhiệm vụ:
|
|
2. Tên tổ chức và cá
nhân đăng ký chủ trì:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
|
1. Số phiếu
phát ra:
£
|
2. Số phiếu thu về: £
|
3. Số phiếu hợp lệ:
£
|
4. Số phiếu không hợp lệ: £
|
TT
|
Ủy viên
|
Tiêu chí
đánh giá
|
Tổng số điểm
|
Tiêu chí 1
|
Tiêu chí 2
|
Tiêu chí 3
|
Tiêu chí 4
|
Tiêu chí 5
|
Tiêu chí 6
|
1
|
Ủy viên thứ nhất
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ủy viên thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ủy viên thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
……………….
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số điểm trung
bình
|
|
|
|
|
|
|
|
Các thành viên ban
kiểm phiếu
|
Trưởng ban kiểm
phiếu
(Họ,
tên và chữ ký)
|
Thành viên thứ 1
(Họ,
tên và chữ ký)
|
Thành viên thứ 2
(Họ,
tên và chữ ký)
|
|
|
|
Biểu
B2-5-THKP
10/2014/TT-BKHCN
BỘ CHỦ TRÌ
NHIỆM VỤ KH&CN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG
KH&CN TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
KH&CN CẤP QUỐC GIA
|
……………, ngày … tháng … năm 20 …
|
BẢNG
TỔNG HỢP KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ VÀ CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM
NHIỆM VỤ
KH&CN CẤP QUỐC GIA
Tên nhiệm vụ:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
TT
|
Tên tổ chức
và cá nhân đăng ký chủ trì
|
Tổng số điểm
trung bình của các thành viên hội đồng
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Các thành
viên ban kiểm phiếu
|
Trưởng ban
kiểm phiếu
(Họ,
tên và chữ ký)
|
Thành viên
thứ 1
(Họ,
tên và chữ ký)
|
Thành viên
thứ 2
(Họ,
tên và chữ ký)
|
|
|
|
Biểu
B2-6-BBHĐ
10/2014/TT-BKHCN
BỘ CHỦ TRÌ
NHIỆM VỤ KH&CN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG
KH&CN TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
KH&CN CẤP QUỐC GIA
|
……………, ngày … tháng … năm 20 …
|
BIÊN BẢN
HỌP HỘI ĐỒNG KH&CN
ĐÁNH
GIÁ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP
TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA
A. Thông tin chung
1. Tên đề tài/ dự án SXTN/đề án:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2. Quyết định thành lập Hội đồng
………………………/QĐ-BKHCN
ngày …../…./20… của Bộ trưởng Bộ ………………….
3. Địa điểm và thời gian
……………………, ngày …../…../20
…
4. Số thành viên hội đồng có mặt trên tổng số
thành viên …../……… người. Vắng mặt …….. người, gồm các thành viên:
………………………………………..
………………………………………..
5. Khách mời tham dự họp hội đồng:
TT Họ và tên Đơn
vị công tác
6. Hội đồng nhất trí cử Ông/Bà
………………………………………………………. là thư ký khoa học của hội đồng.
B. Nội dung làm việc của Hội đồng (ghi chép của thư ký
khoa học):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
C. Bỏ phiếu đánh giá
1. Hội đồng đã bầu ban kiểm phiếu với các
thành viên sau:
- Trưởng ban: …………………………………….
- Hai thành viên: …………………………………...
…………………………………….
2. Hội đồng đã bỏ phiếu đánh giá từng hồ
sơ đăng ký.
Kết quả kiểm phiếu đánh giá các hồ sơ
đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN
trong biên bản kiểm phiếu kèm theo.
3. Kết quả bỏ phiếu
Căn cứ kết quả kiểm phiếu, hội đồng
kiến nghị tổ chức, cá nhân sau đây trúng tuyển chủ trì đề tài/dự án SXTN/đề án
nêu trên:
Tên tổ chức: …………………………………………………………………………………………….
Họ và tên cá nhân: ……………………………………………………………………………………..
D. Kết luận, kiến nghị của hội đồng (kiến
nghị về các nội dung cần sửa đổi)
1. Kiến nghị phương thức
khoán chi:
1.1. Khoán chi đến sản phẩm, cuối cùng £
1.2. Khoán chi từng phần £
2. Kiến nghị những nội
dung cần sửa đổi:
Hội đồng đề nghị Bộ ……………………… xem xét
và quyết định.
THƯ KÝ KHOA
HỌC
(Họ,
tên và chữ ký)
|
CHỦ TỊCH
HỘI ĐỒNG
(Họ,
tên và chữ ký)
|
Biểu
B2-7-GUQ
10/2014/TT-BKHCN
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - hạnh phúc
---------------
GIẤY
ỦY QUYỀN
- Căn cứ Bộ Luật Dân Sự nước Cộng Hòa
Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam.
- Căn cứ Quyết định số …../QĐ ……….. ngày
... tháng ... năm 20... của Bộ trưởng Bộ ……………. về việc thành lập Hội đồng khoa
học và công nghệ …………………………………
…………………. , ngày ….. tháng ….. năm ……………………,
chúng tôi gồm có:
I/ Bên ủy quyền:
1. Họ và tên: …………………………………………. Số
điện thoại: ………………………………
2. Ngày, tháng, năm sinh: …………………………………………………………………………….
3. Học hàm, học vị/Trình độ chuyên
môn: ………………………………………………………….
4. Đơn vị công tác: …………………………………………………………………………………….
5. Địa Chỉ: ………………………………………………………………………………………………
6. Số CMND/Hộ chiếu : …………………… Nơi cấp:
…………………… Ngày cấp: ……………
II/ Bên được ủy quyền:
1. Họ và tên: …………………………………………. Số
điện thoại: ………………………………
2. Ngày, tháng, năm sinh: …………………………………………………………………………….
3. Học hàm, học vị/Trình độ chuyên
môn: …………………………………………………………..
4. Đơn vị công tác: …………………………………………………………………………………….
5. Địa Chỉ: ……………………………………………………………………………………………….
6. Số CMND/Hộ chiếu : …………………… Nơi
cấp: …………………… Ngày cấp: ……………
III/ Nội dung ủy quyền:
Ủy quyền cho Ông/Bà: ………………………………. là
Phó chủ tịch Hội đồng KH&CN làm chủ tịch hội đồng KH&CN để tư vấn xét
duyệt nhiệm vụ:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
IV. Cam kết: Hai bên cam kết sẽ
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về mọi thông tin ủy quyền ở trên.
|
Bên ủy
quyền
(Chữ
ký, họ tên)
|
PHỤ
LỤC III
BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO VIỆC THẨM ĐỊNH KINH PHÍ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/TT-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Khoa
học và Công nghệ)
1. B3-1a-TĐĐT/A: Phiếu thẩm định đề
tài/đề án.
2. B3-1b-TĐDA: Phiếu thẩm định dự án.
3. B3-2a-BBTĐĐT/A: Biên bản thẩm định
đề tài/đề án.
4. B3-2b-BBTĐDA: Biên bản thẩm định dự
án.
B3-1a-TĐĐT/A
10/2014/TT-BKHCN
BỘ CHỦ TRÌ
NHIỆM VỤ KH&CN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
TỒ THẨM
ĐỊNH KINH PHÍ
|
|
PHIẾU
NHẬN XÉT
THẨM
ĐỊNH KINH PHÍ ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN KH&CN CẤP QUỐC GIA
1. Tên đề tài/đề án:
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… Mã số ………..….
(nếu có)
Thuộc: - Chương trình cấp
Quốc gia £
- Độc lập: £
- Dự án KH&CN: £
- Khác: £
2. Cơ quan chủ trì:
3. Chủ nhiệm đề tài/đề án:
4. Họ và tên người thẩm định: ……………………………………………………………………
Học hàm, học vị: ………………………………………………………………………………………
Chuyên môn đào tạo: …………………………………………………………………………………
Cơ quan công tác: …………………………………………………………………………………….
5. Ngày nhận Hồ sơ thẩm định: ngày ….. tháng
….. năm 20....
A. Nội dung chuyên môn
I. Nhận xét, đánh giá chung mức độ
hoàn thiện của Thuyết minh theo kết luận của Hội đồng KH&CN tư vấn xét
duyệt:
1. Nhận xét, đánh giá chung (về thông
tin chung; mục tiêu, nội dung KH&CN, phương án tổ chức thực hiện; sản phẩm
KH&CN, thời gian và tổng kinh phí thực hiện....):
a. Đủ điều kiện thẩm định:
b. Không đủ điều kiện thẩm định (nêu
rõ lý do):
II. Nhận xét nội dung nghiên cứu:
1. Nội dung nghiên cứu chính (đề
xuất cụ thể):
- Những nội dung không phù hợp, cần
loại bỏ - lý do:
- Những nội dung cần bổ sung (đề
xuất cụ thể và nêu rõ lý do):
2. Nội dung khảo sát, thí nghiệm, thử
nghiệm (có cần thiết hay không, có bám sát phục vụ nội dung nghiên cứu
không; số lượng, quy mô, đối tượng và địa điểm phù hợp hay không phù hợp)
- Những nội dung không phù hợp, cần
loại bỏ - lý do:
- Những nội dung cần bổ sung (đề
xuất cụ thể và nêu rõ lý do):
3. Phương án Hợp tác quốc tế:
4. Hội thảo khoa học:
5. Tiến độ và thời gian thực hiện: (Sự
phù hợp về tiến độ của từng nội dung nghiên cứu: bắt đầu, kết thúc) thời
gian thực hiện ………….. tháng.
6. Sản phẩm KH&CN chính: (đề
nghị ghi cụ thể):
B. Nhận xét chi tiết về dự toán kinh
phí:
(Nêu ý kiến nhận xét những mục nào trong dự toán chưa phù hợp, nên hiệu
chỉnh như thế nào là hợp lý và sơ bộ dự kiến kinh phí)
1. Công lao động:
2. Nguyên vật liệu và năng lượng:
3. Thiết bị, máy móc:
4. Xây dựng, sửa chữa nhỏ:
5. Chi khác
C. Kiến nghị:
1. Dự kiến tổng kinh phí cần thiết:
………………………………. triệu đồng:
2. Phương thức thực hiện:
2.1. £ Khoán đến sản phẩm cuối cùng
2.2. £ Khoán từng phần, trong đó:
- Kinh phí khoán: …………….. triệu đồng;
- Kinh phí không khoán: ……... triệu đồng.
|
……., ngày
tháng năm ……
Thành
viên Tổ thẩm định
(Ký
tên, ghi rõ họ và tên)
|
B3-1b-TĐDA
10/2014/TT-BKHCN
BỘ CHỦ TRÌ
NHIỆM VỤ KH&CN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
TỒ THẨM
ĐỊNH KINH PHÍ
|
|
PHIẾU
NHẬN XÉT
THẨM
ĐỊNH KINH PHÍ DỰ ÁN SXTN CẤP QUỐC GIA
1. Tên dự án SXTN:
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… Mã số …………...
(nếu có)
Thuộc: - Chương trình cấp
Quốc gia £
- Độc lập: £
- Dự án KH&CN: £
- Khác: £
2. Cơ quan chủ trì:
3. Chủ nhiệm dự án:
4. Họ và tên người thẩm định: ………………………………………………………………………
Học hàm, học vị: ………………………………………………………………………………………..
Chuyên môn đào tạo: …………………………………………………………………………………..
Cơ quan công tác:
………………………………………………………………………………………
5. Ngày nhận Hồ sơ thẩm định: ngày …..
tháng ….. năm 20....
A. Nội dung chuyên môn
I. Nhận xét, đánh giá chung mức độ
hoàn thiện của Thuyết minh theo kết luận của Hội đồng KH&CN tư vấn xét
duyệt:
1. Nhận xét, đánh giá chung (về
thông tin chung; mục tiêu, nội dung KH&CN, phương án tổ chức thực hiện; sản
phẩm KH&CN, thời gian và tổng kinh phí thực hiện....):
a. Đủ điều kiện thẩm định:
b. Không đủ điều kiện thẩm định (nêu
rõ lý do):
II. Nhận xét nội dung nghiên cứu:
1. Nội dung nghiên cứu để hoàn thiện
công nghệ (đề xuất cụ thể):
- Những nội dung không phù hợp, cần
loại bỏ - lý do:
- Những nội dung cần bổ sung (đề xuất
cụ thể và nêu rõ lý do):
2. Nội dung khảo sát, thí nghiệm, thử
nghiệm (có cần thiết hay không, có bám sát phục vụ nội dung nghiên cứu hoàn
thiện công nghệ không; số lượng, quy mô, đối tượng và địa điểm phù hợp hay
không phù hợp)
- Những nội dung không phù hợp, cần
loại bỏ - lý do:
- Những nội dung cần bổ sung (đề
xuất cụ thể và nêu rõ lý do):
3. Phương án Hợp tác quốc tế:
4. Hội thảo khoa học:
5. Tiến độ và thời gian thực hiện: (Sự
phù hợp về tiến độ của từng nội dung nghiên cứu: bắt đầu, kết thúc) thời
gian thực hiện ……… tháng.
6. Sản phẩm KH&CN chính: (đề
nghị ghi cụ thể):
B. Nhận xét chi tiết về dự toán kinh
phí:
(Nêu ý kiến nhận xét những mục nào trong dự toán chưa phù hợp, nên hiệu
chỉnh như thế nào là hợp lý và sơ bộ dự kiến kinh phí)
▪ Thiết bị máy móc:
▪ Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo:
▪ Kinh phí hỗ trợ công nghệ:
▪ Chi phí lao động:
▪ Nguyên vật liệu, năng lượng:
▪ Thuê thiết bị, nhà xưởng:
▪ Chi khác
C. Kiến nghị:
1. Dự kiến tổng kinh phí cần thiết:
………………………………. triệu đồng:
2. Phương thức thực hiện:
2.1. £ Khoán đến sản phẩm cuối cùng
2.2. £ Khoán từng phần, trong đó:
- Kinh phí khoán: …………….. triệu đồng;
- Kinh phí không khoán: ……... triệu đồng.
|
……., ngày
tháng năm ……
Thành
viên Tổ thẩm định
(Ký
tên, ghi rõ họ và tên)
|
B3-2a-BBTĐĐT/A
10/2014/TT-BKHCN
BỘ CHỦ TRÌ
NHIỆM
VỤ KH&CN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
TỒ THẨM
ĐỊNH KINH PHÍ
|
|
BIÊN
BẢN HỌP THẨM ĐỊNH KINH PHÍ
ĐỀ
TÀI/ĐỀ ÁN KH&CN CẤP QUỐC GIA
A. Thông tin chung
1. Tên đề tài/đề án:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Mã số ……………….. (nếu có)
Thuộc: - Chương trình cấp Quốc gia £
- Độc lập: £
- Dự án KH&CN: £
- Khác: £
2. Cơ quan chủ trì:
3. Chủ nhiệm đề tài/đề án:
4. Địa điểm và thời
gian họp Tổ thẩm định:
- Địa điểm:
........................................................
- Thời gian: …………… giờ, ngày ……. tháng
……. năm ………….
5. Số thành viên có mặt
trên tổng số thành viên: ………/………
Vắng mặt: người; Họ
và tên: ……………………………………………..
6. Đại biểu tham dự:
B. Các ý kiến của thành viên tổ thẩm
định: (thư
ký hành chính ghi đầy đủ ý kiến nhận xét của từng thành viên tổ thẩm định)
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
C. Kết luận của Tổ thẩm định
1. Nội dung chuyên
môn:
1.1. Mục tiêu chính của đề tài/đề án (Ghi
cụ thể):
1.2 Các nội dung nghiên cứu chính (Ghi
tên của từng nội dung, tiến độ và thời gian thực hiện):
1.3. Các hoạt động khác phục vụ nội
dung nghiên cứu:
a. Hội thảo khoa học (số lượng và
quy mô, địa điểm tổ chức):
b. Khảo sát, công tác trong nước (Nội
dung khảo sát, số đợt khảo sát, số người tham gia, thời gian, địa điểm):
c. Hợp tác quốc tế (Nội dung dự
kiến hợp tác, số đoàn ra, đoàn vào, số người tham gia, thời gian, địa điểm):
d. Thiết bị, máy móc (thiết bị, máy
móc cần mua: tên, số lượng):
1.4. Dạng sản phẩm, yêu cầu kỹ thuật,
chỉ tiêu chất lượng đối với sản phẩm (Ghi cụ thể các sản phẩm chính):
1.5. Tiến độ và thời gian thực
hiện:.... tháng:
2. Về kinh phí thực
hiện:
2.1. Tổng kinh phí cần thiết: …………… triệu
đồng
Trong đó:
+ Kinh phí từ ngân sách nhà nước: ………………………………………
triệu đồng
(Bằng chữ: ……………………………………………………………………
đồng)
+ Kinh phí từ các nguồn khác: …………………………………….
triệu đồng
2.2. Dự kiến nội dung chi từ ngân sách
nhà nước:
Đơn vị: triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
Các khoản chi
|
Kinh phí
NSNN
|
Ghi chú
|
Kinh phí
|
Tỷ lệ
(%)
|
1
|
Trả công lao động (khoa học, phổ
thông)
|
|
|
|
2
|
Nguyên vật liệu, năng lượng
|
|
|
|
3
|
Thiết bị, máy móc
|
|
|
|
4
|
Xây dựng, sửa chữa nhỏ
|
|
|
|
5
|
Chi khác:
Trong đó: chi đoàn
ra
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
C. Kiến nghị:
1. Phương thức thực hiện:
£ Khoán đến sản phẩm cuối cùng
£ Khoán từng phần, trong đó:
- Kinh phí khoán: ……………………………. triệu
đồng;
- Kinh phí không khoán: …………………… triệu
đồng.
2. Các kiến nghị khác (nếu có):
Biên bản được lập xong lúc ………. giờ,
ngày ….. tháng ….. năm ……………… và đã được Tổ thẩm định nhất trí thông qua.
Tổ trưởng
|
Thư ký
|
Tổ phó
|
Tổ phó
|
Thành viên
|
Thành viên
|
|
|
|
|
B3-2b-BBTĐDA
10/2014/TT-BKHCN
BỘ CHỦ TRÌ
NHIỆM
VỤ KH&CN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
TỒ THẨM
ĐỊNH KINH PHÍ
|
|
BIÊN
BẢN HỌP THẨM ĐỊNH KINH PHÍ
DỰ
ÁN SXTN CẤP QUỐC GIA
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên dự án SXTN: ..................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………
Mã số ……………….. (nếu có)
Thuộc: - Chương trình cấp Quốc gia £
- Độc lập: £
- Dự án KH&CN: £
- Khác: £
2. Cơ quan chủ trì:
3. Chủ nhiệm đề tài/đề án:
4. Địa điểm và thời
gian họp Tổ thẩm định:
- Địa điểm:
........................................................
- Thời gian: …………… giờ, ngày ……. tháng
……. năm ………….
5. Số thành viên có mặt
trên tổng số thành viên: ………/………
Vắng mặt:
người; Họ và tên: ……………………………………………..
6. Đại biểu tham dự:
B. Các ý kiến của thành viên tổ thẩm
định: (thư
ký hành chính ghi đầy đủ ý kiến nhận xét của từng thành viên tổ thẩm định)
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
C. Kết luận của Tổ thẩm định
1. Nội dung chuyên
môn:
1.1. Mục tiêu của dự án (Ghi cụ
thể):
1.2. Các nội dung nghiên cứu mới, nội
dung nghiên cứu hoàn thiện công nghệ (Ghi tên của từng nội dung, tiến độ và
thời gian thực hiện):
1.3. Các hoạt động khác phục vụ nội
dung nghiên cứu:
a. Hội thảo khoa học (số lượng và
quy mô, địa điểm tổ chức):
b. Khảo sát, công tác trong nước (Nội
dung khảo sát, số đợt khảo sát, số người tham gia, thời gian, địa điểm):
c. Hợp tác quốc tế (Nội dung dự
kiến hợp tác, số đoàn ra, đoàn vào, số người tham gia, thời gian, địa điểm):
d. Thiết bị, máy móc (thiết bị, máy
móc cần mua: tên, số lượng):
1.4. Dạng sản phẩm, yêu cầu về chỉ
tiêu kinh tế - kỹ thuật, chất lượng đối với sản phẩm (Ghi cụ thể các sản
phẩm chính):
1.5. Tiến độ và thời gian thực
hiện:.... tháng:
2. Về kinh phí thực
hiện:
2.1. Tổng kinh phí cần thiết: …………… triệu
đồng
Trong đó:
+ Kinh phí từ ngân sách nhà nước:
……………………………………… triệu đồng
(Bằng chữ:
…………………………………………………………………… đồng)
+ Kinh phí từ các nguồn khác:
……………………………………. triệu đồng
2.2. Dự kiến nội dung chi từ ngân sách
nhà nước:
Đơn vị: triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
Các khoản chi
|
Kinh phí NSNN
|
Ghi chú
|
Kinh phí
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
Thiết bị, máy móc
|
|
|
|
2
|
Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo
|
|
|
|
3
|
Kinh phí hỗ trợ công nghệ
|
|
|
|
4
|
Chi phí lao động
|
|
|
|
5
|
Nguyên vật liệu năng lượng
|
|
|
|
6
|
Thuê thiết bị, nhà xưởng
|
|
|
|
7
|
Chi khác
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
C. Kiến nghị:
1. Phương thức thực hiện:
£ Khoán đến sản phẩm cuối cùng
£ Khoán từng phần, trong đó:
- Kinh phí khoán: ……………………………. triệu
đồng;
- Kinh phí không khoán: …………………… triệu
đồng.
2. Các kiến nghị khác (nếu có):
Biên bản được lập xong lúc ………. giờ,
ngày ….. tháng ….. năm ……………… và đã được Tổ thẩm định nhất trí thông qua.
Tổ trưởng
|
Thư ký
|
Tổ phó
|
Tổ phó
|
Thành viên
|
Thành viên
|
|
|
|
|
1 Trình bày và in trên
khổ giấy A4
2 Ghi số người đăng ký tham gia chính thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
1 Bản thuyết minh đề tài này dùng cho hoạt động
nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ thuộc 4 lĩnh vực khoa học nêu tại
mục 7 của Thuyết minh. Thuyết minh được trình bày và in trên khổ A4
2 Một (01) tháng quy đổi là tháng làm việc gồm
22 ngày, mỗi ngày làm việc gồm 8 tiếng
3,4,5 Chỉ ký đóng dấu khi đề tài
được phê duyệt
5 Chỉ ghi tên thiết bị và giá trị còn lại, không
cộng vào tổng kinh phí của Khoản 3.
6 Chỉ khai mục này khi cơ quan chủ trì là
doanh nghiệp.
4,5, 6, Chỉ ký tên, đóng dấu khi
Đề tài được phê duyệt
1 Thuyết minh được trình bày và in ra trên khổ
giấy A4
2 Một (01) tháng quy đổi là tháng gồm 22 ngày
làm việc x 8 tiếng
3 Dự án sản xuất là phương án triển khai sau
khi Dự án sản xuất thử nghiệm kết thúc.
4,5,6 Chỉ ký tên, đóng dấu
khi đề tài được phê duyệt.
1 Thuyết minh được trình bày và in trên khổ A4
2 Tổ chức đăng ký chủ trì đề án là tổ chức có
tư cách pháp nhân, có chức năng hoạt động phù hợp với lĩnh vực chuyên môn của
đề án
3 Một (01) tháng quy đổi là tháng làm việc gồm
22 ngày, mỗi ngày làm việc gồm 8 tiếng
4,5, 6, Chỉ ký tên, đóng dấu khi
Đề tài được phê duyệt
1 Trình bày và in trên khổ giấy A4.
1 Mẫu lý lịch này dùng cho các cá nhân đăng ký
Chủ nhiệm hoặc tham gia thực hiện chính đề tài/đề án hoặc dự án SXTN cấp Quốc
gia. Lý lịch được trình bày và in trên khổ giấy A4.
2 Nếu đăng ký tham gia, ghi số thứ tự theo mục
12 bản thuyết minh đề tài KHCN hoặc mục 10 bản thuyết minh đề tài KHXN/đề án
hoặc mục 11 bản thuyết minh dự án SXTN tương ứng.
3 Nhà khoa học không thuộc tổ chức KH&CN
nào thì không cần làm thủ tục xác nhận này.
1 Giấy xác nhận được trình bày và in ra trên
khổ giấy A4.