|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2347/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
24/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2347/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 24
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ; LĨNH
VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN; LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/01/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày
28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt
nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày
13/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày
06/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học
và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh
vực hoạt động khoa học và công nghệ; lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức
xạ và hạt nhân; lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung 07 thủ tục hành chính và 07 quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử,
an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh ban hành
kèm theo Quyết định số 1962/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 về công bố danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ, UBND tỉnh Lâm Đồng.
2. Thay thế 03 thủ tục hành chính và 03 quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày
19/10/2023 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ và quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh Lâm Đồng.
3. Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính số thứ tự 10 tại mục
I phần A Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 11/02/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng và bãi bỏ 01 quy trình nội bộ số thứ tự 10 phần B
ban hành kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ tại cấp
tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc/Thủ trưởng các sở,
ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Hiệp
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ THAY THẾ
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ; LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN; LĨNH VỰC
SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 2340/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
I. LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN
TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN (07 thủ tục)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm/Cách
thức thực hiện
|
Phí/Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế
Mã TTHC 2.002385
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khai
báo.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh số 36, Trần Phú, Phường 4, thành
phố Đà Lạt hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2018/QH12 ngày
03/6/2008;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử;
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của
Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành
công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành.
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Mã TTHC 2.002380
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ
phí.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh số 36, Trần Phú, Phường 4, thành
phố Đà Lạt hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng
|
- Phí thẩm định cấp giấy phép:
+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1
thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1
thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/1
thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường:
3.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/
1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình:
5.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính
(CT Scanner): 8.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
+ Sử dụng hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/1
thiết bị.
|
3
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Mã TTHC 2.002381
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ
phí.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh số 36, Trần Phú, Phường 4, thành
phố Đà Lạt hoặc nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng
|
- Phí thẩm định cấp giấy phép:
+ Thiết bị X-quang chụp răng: 1.500.000 đồng/1
thiết bị.
+ Thiết bị X-quang chụp vú: 1.500.000 đồng/1 thiết
bị.
+ Thiết bị X-quang di động: 1.500.000 đồng/1 thiết
bị.
+ Thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường:
2.250.000 đồng/1 thiết bị.
+ Thiết bị đo mật độ xương: 2.250.000 đồng/1 thiết
bị.
+ Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình:
3.750.000 đồng.
+ Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT
Scanner): 6.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Hệ thiết bị PET/CT: 12.000.000 đồng/1 thiết bị.
|
4
|
Thủ tục Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Mã TTHC 2.002382
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh số 36, Trần Phú, Phường 4, thành
phố Đà Lạt hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng
|
Không quy định
|
5
|
Thủ tục Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Mã TTHC 2.002383
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh số 36, Trần Phú, Phường 4, thành
phố Đà Lạt hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng
|
Không quy định
|
6
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Mã TTHC 2.002384
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh số 36, Trần Phú, Phường 4, thành
phố Đà Lạt hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng
|
Không quy định
|
7
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với
người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
Mã TTHC: 2.002379
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
và phí, lệ phí theo quy định.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh số 36, Trần Phú, Phường 4, thành
phố Đà Lạt hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng
|
Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng chỉ.
|
II. LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
(03 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm/cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở
hữu công nghiệp
Mã TTHC 1.011937
|
01 tháng từ ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh số 36, Trần Phú, Phường 4, thành
phố Đà Lạt
|
Lệ phí 250.000 đồng
|
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005,
được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009, Luật số
42/2019/QH14 ngày 14/6/2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16/6/2022;
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công
nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản
lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công
nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày
14/11/2016.
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định
sở hữu công nghiệp
Mã TTHC 1.011938
|
20 ngày từ ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh số 36, Trần Phú, Phường 4, thành
phố Đà Lạt
|
250.000 đồng
|
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày
29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009,
Luật số 42/2019/QH14 ngày 14/6/2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16/6/2022;
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của
Chính phủ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
3
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định
sở hữu công nghiệp
Mã TTHC 1.011939
|
03 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh số 36, Trần Phú, Phường 4, thành
phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày
29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009,
Luật số 42/2019/QH14 ngày 14/6/2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16/6/2022;
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của
Chính phủ.
|
B. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ (01
TTHC)
TT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản quy
phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
1.001565
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp
nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN ngày 12/10/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc tuyển chọn, giao trực tiếp tổ
chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng
ngân sách nhà nước
|
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN
TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
1. Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
Mã TTHC: 2.002379
1.1. Quy trình ban hành thông báo mức phí, lệ
phí: Tổng thời gian thực hiện 05 ngày làm việc
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải
quyết
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ và thông
báo bằng văn bản mức phí đối với hồ sơ hợp lệ hoặc thông báo văn bản yêu cầu
sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên
ngành
|
02 ngày
|
B3
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy Văn bản thông báo
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên
ngành
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét phê duyệt Văn bản thông báo
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ
|
1,5 ngày
|
B5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
|
1.2. Quy trình cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ
(đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ được phí, lệ phí và hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải
quyết
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ thực thế và dự thảo Chứng chỉ hoặc
dự thảo văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên
ngành
|
02 ngày
|
B3
|
Kiểm duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ
|
01 ngày
|
B5
|
Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ
|
0,5 ngày
|
B6
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, xử lý
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm
định hồ sơ, lập phiếu trình, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ do
chuyên viên trình, cho ý kiến vào Phiếu trình và ký nháy dự thảo Chứng chỉ
(hoặc văn bản trả lời) trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B9
|
Xem xét ký kết quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B10
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành chuyển
Trung tâm phục vụ hành chính công trả kết quả cho người dân, tổ chức
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B11
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
2. Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Mã TTHC: 2.002380
2.1. Quy trình ban hành thông báo mức phí, lệ
phí: Tổng thời gian thực hiện TTHC 05 ngày làm việc
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải
quyết
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ và thông
báo bằng văn bản mức phí đối với hồ sơ hợp lệ hoặc thông báo văn bản yêu cầu
sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên
ngành
|
02 ngày
|
B3
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy Văn bản thông báo
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Quản lý Công nghệ
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét phê duyệt Văn bản thông báo
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ
|
1,5 ngày
|
B5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
|
2.2. Quy trình cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ được phí, lệ phí và hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải
quyết
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ thực tế và dự thảo Giấy phép hoặc
dự thảo văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên
ngành
|
10,5 ngày
|
B3
|
Kiểm duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên
ngành
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ
|
01 ngày
|
B5
|
Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ
|
0,5 ngày
|
B6
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, xử lý
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm
định hồ sơ, lập phiếu trình, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ do
chuyên viên trình, cho ý kiến vào Phiếu trình và ký nháy dự thảo Giấy phép
(hoặc văn bản trả lời) trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B9
|
Xem xét ký kết quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B10
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành chuyển
Trung tâm phục vụ hành chính công trả kết quả cho người dân, tổ chức
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B11
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
3. Thủ tục Gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Mã TTHC: 2.002381
3.1. Quy trình ban hành thông báo mức phí, lệ
phí: Tổng thời gian thực hiện TTHC 05 ngày làm việc
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải
quyết
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ và thông
báo bằng văn bản mức phí đối với hồ sơ hợp lệ hoặc thông báo văn bản yêu cầu
sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên
ngành
|
02 ngày
|
B3
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy Văn bản thông báo
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên
ngành
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét phê duyệt Văn bản thông báo
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ
|
1,5 ngày
|
B5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
3.2. Quy trình gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ được phí, lệ phí và hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải
quyết
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ thực tế và dự thảo Giấy phép hoặc
dự thảo văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên
ngành
|
10,5 ngày
|
B3
|
Kiểm duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên
ngành
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ
|
01 ngày
|
B5
|
Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ
|
0,5 ngày
|
B6
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, xử lý
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm
định hồ sơ, lập phiếu trình, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ do
chuyên viên trình, cho ý kiến vào Phiếu trình và ký nháy dự thảo Giấy phép
(hoặc văn bản trả lời) trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B9
|
Xem xét ký kết quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B10
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành chuyển
Trung tâm phục vụ hành chính công trả kết quả cho người dân, tổ chức
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B11
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
4. Thủ tục Sửa đổi giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Mã TTHC: 2.002382
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải
quyết
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ thực thế và dự thảo chứng chỉ hoặc
dự thảo văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết hoặc văn bản trả yêu
cầu bổ sung hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
02 ngày
|
B3
|
Kiểm duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ
|
01 ngày
|
B5
|
Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ
|
0,5 ngày
|
B6
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, xử lý
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm
định hồ sơ, lập phiếu trình, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ do
chuyên viên trình, cho ý kiến vào Phiếu trình và ký nháy dự thảo Giấy phép
(hoặc văn bản trả lời) trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B9
|
Xem xét ký kết quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B10
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành chuyển
Trung tâm phục vụ hành chính công trả kết quả cho người dân, tổ chức
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B11
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
5. Thủ tục Bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Mã TTHC: 2.002383
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải
quyết
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ thực tế và dự thảo Giấy phép hoặc
dự thảo văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
|
Chuyên viên Phòng Quản lý CN&CN
|
10,5 ngày
|
B3
|
Kiểm duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý CN&CN
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
01 ngày
|
B5
|
Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ
|
0,5 ngày
|
B6
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, xử lý
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm
định hồ sơ, lập phiếu trình, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ do
chuyên viên trình, cho ý kiến vào Phiếu trình và ký nháy dự thảo Giấy phép
(hoặc văn bản trả lời) trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B9
|
Xem xét ký kết quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B10
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành chuyển
Trung tâm phục vụ hành chính công trả kết quả cho người dân, tổ chức
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B11
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
6. Thủ tục Cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Mã TTHC: 2.002384
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải
quyết
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ thực thế và dự thảo Giấy phép hoặc
dự thảo văn bản trả hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết hoặc văn bản trả yêu
cầu bổ sung hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên
ngành
|
02 ngày
|
B3
|
Kiểm duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ
|
01 ngày
|
B5
|
Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ
|
0,5 ngày
|
B6
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, xử lý
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm
định hồ sơ, lập phiếu trình, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ do
chuyên viên trình, cho ý kiến vào Phiếu trình và ký nháy dự thảo Giấy phép
(hoặc văn bản trả lời) trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B9
|
Xem xét ký kết quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B10
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành chuyển
Trung tâm phục vụ hành chính công trả kết quả cho người dân, tổ chức
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B11
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
7. Khai báo thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế
Mã TTHC: 2.002385
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận phiếu khai báo
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải
quyết
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ thực thế và dự thảo Giấy chứng nhận
khai báo
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên
ngành
|
0,5 ngày
|
B3
|
Kiểm duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
0,5 ngày
|
B4
|
Xem xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ
|
0,5 ngày
|
B5
|
Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ
|
0,5 ngày
|
B6
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, xử lý
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm
định hồ sơ, lập phiếu trình, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ do
chuyên viên trình, cho ý kiến vào Phiếu trình và ký nháy dự thảo Giấy chứng
nhận khai báo (hoặc văn bản trả lời) trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Xem xét ký kết quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B10
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành chuyển
Trung tâm phục vụ hành chính công trả kết quả cho người dân, tổ chức
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B11
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
II. LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
Mã TTHC: 1.011937
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải
quyết
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ thực tế và dự thảo Giấy chứng nhận
hoặc dự thảo thông báo trả hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý CN&CN
|
12 ngày
|
B3
|
Kiểm duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý CN&CN
|
02 ngày
|
B4
|
Xem xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
02 ngày
|
B5
|
Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn Phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ
|
0,5 ngày
|
B6
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, xử lý
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm
định hồ sơ, lập phiếu trình, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
06 ngày
|
B8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ do
chuyên viên trình, cho ý kiến vào Phiếu trình và ký nháy dự thảo Giấy chứng
nhận (hoặc văn bản trả lời) trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B9
|
Xem xét ký kết quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B10
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành chuyển Trung
tâm phục vụ hành chính công trả kết quả cho người dân, tổ chức
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B11
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
2. Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
Mã TTHC: 2.001483
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải
quyết
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ thực tế và dự thảo Giấy chứng nhận
hoặc Dự thảo thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý CN&CN
|
10 ngày
|
B3
|
Kiểm duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý CN&CN
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
01 ngày
|
B5
|
Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ
|
0,5 ngày
|
B6
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, xử lý
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm
định hồ sơ, lập phiếu trình, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ do
chuyên viên trình, cho ý kiến vào Phiếu trình và ký nháy dự thảo Giấy chứng
nhận (hoặc văn bản trả lời) trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B9
|
Xem xét ký kết quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B10
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành chuyển
Trung tâm phục vụ hành chính công trả kết quả cho người dân, tổ chức
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B11
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
3. Thủ tục thu hồi Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
Mã TTHC: 1.011939
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 84 ngày kể từ ngày
nhận hồ sơ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải
quyết
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ thực tế và dự thảo Quyết định thu
hồi Giấy chứng nhận hoặc Quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận
|
Chuyên viên Phòng Quản lý CN&CN
|
30 ngày
|
B3
|
Kiểm duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý CN&CN
|
10 ngày
|
B4
|
Xem xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
10 ngày
|
B5
|
Phát hành, chuyển hồ sơ Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, xử lý
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của UBND tỉnh thẩm
định hồ sơ, lập phiếu trình, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
10 ngày
|
B8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ do chuyên
viên trình, cho ý kiến vào Phiếu trình và ký nháy dự Quyết định thu hồi Giấy
chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp hoặc Quyết định từ chối thu hồi
Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
10 ngày
|
B9
|
Xem xét ký kết quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
10 ngày
|
B10
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành chuyển
Trung tâm phục vụ hành chính công trả kết quả cho người dân, tổ chức
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1 ngày
|
B11
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (01 QT)
Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ số thứ tự 10 phần B
ban hành kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC
lĩnh vực khoa học và công nghệ tại cấp tỉnh.
TT
|
Tên quy trình nội
bộ
|
1
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp
nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và thay thế quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2347/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và thay thế quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
274
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|