ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1595/QĐ-UBND
|
Bắc Giang,
ngày 23 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN
ngày 13/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ tại Tờ trình số 72/TTr-SKHCN ngày 20/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi, chức năng quản
lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng, trình Chủ tịch
UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông rà soát, sửa đổi quy trình điện tử và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày Quyết định được ký ban hành.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan; Văn phòng UBND tỉnh, Sở Khoa học và
Công nghệ, Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành chính công và tổ
chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
-
VP Chính phủ (Cục KSTTHC);
-
TT Tỉnh ủy, TT
HĐND tỉnh;
-
CT, các PCT UBND tỉnh;
-
VP UBND tỉnh:
+
LĐVP; TH, KGVX (Tr.Anh);
+
TTPVHCC, TTTT;
+
Lưu: VT, NC-KSTT.
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Mai
Sơn
|
PHỤ
LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1595/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
PHẦN I. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Lĩnh vực/Thủ
tục hành chính
|
Cơ chế giải quyết
|
Thời hạn giải
quyết
|
Thời hạn giải
quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm)
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Ghi chú
|
Theo quy định
|
Sau cắt giảm
|
Sở
|
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
Trả kết quả
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định
sở hữu công nghiệp
|
MC
|
30 ngày
|
30 ngày
|
23 ngày
|
07 ngày
|
250.000đ
|
x
|
x
|
2060/QĐ- BKHCN ngày 13/9/2023
|
2
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám
định sở hữu công nghiệp
|
MC
|
20 ngày
|
20 ngày
|
13 ngày
|
07 ngày
|
250.000đ
|
x
|
x
|
2060/QĐ- BKHCN ngày 13/9/2023
|
3
|
3
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám
định sở hữu công nghiệp
|
MC
|
90 ngày
|
90 ngày
|
80 ngày
|
10 ngày
|
Không
|
x
|
x
|
2060/QĐ- BKHCN ngày 13/9/2023
|
PHẦN II. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
1
|
066.01
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Nghị định 65/2023/NĐ-CP ngày
23/8/2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí
tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công
nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
|
Sở hữu trí tuệ
|
Đã được công bố tại Quyết định số
124/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
066.02
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Nghị định 65/2023/NĐ-CP ngày
23/8/2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí
tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công
nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
|
Sở hữu trí tuệ
|
Đã được công bố tại Quyết định số
124/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
PHẦN III. NỘI
DUNG CỤ THỂ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Tổ chức nộp 01 bộ hồ sơ đến Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Bắc Giang.
- Bước 2: Thẩm định hồ sơ:
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận
hồ sơ, Sở Khoa học và Công nghệ xem xét hồ sơ theo quy định sau đây:
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học
và Công nghệ trình Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định sở hữu công nghiệp và thông báo cho Cục Sở hữu trí tuệ về việc cấp Giấy
chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày ra quyết định;
+ Trường hợp hồ sơ thiếu sót, Sở Khoa
học và Công nghệ trình Ủy ban nhân dân tỉnh ra thông báo dự định từ chối chấp
nhận hồ sơ, nêu rõ lý do và ấn định thời hạn 30 ngày để tổ chức nộp hồ sơ sửa
chữa hoặc có ý kiến phản đối. Nếu tổ chức nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót,
hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối
không xác đáng, Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận
tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (nêu rõ lý do).
b. Cách thức thực hiện:
- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
tới Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh.
c. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai yêu cầu cấp Giấy chứng nhận
tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 05 - Phụ lục VI Nghị định số
65/2023/NĐ-CP);
+ Bản sao quyết định tuyển dụng hoặc hợp
đồng lao động giữa tổ chức và giám định viên sở hữu công nghiệp hoạt động cho tổ
chức (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng
thực);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí
(trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài
khoản của cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ.
đ. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân tỉnh.
g. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Quyết định cấp/từ chối cấp Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp;
- Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở
hữu công nghiệp (Mẫu số 07 - Phụ lục VI Nghị định số 65/2023/NĐ-CP) (Mẫu kèm
theo).
h. Phí, lệ phí:
- Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp Giấy
chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 250.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Tờ khai yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số
05 - Phụ lục VI Nghị định số 65/2023/NĐ-CP) (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
Điều kiện thành lập Tổ chức giám định:
- Doanh nghiệp, hợp tác xã, đơn vị sự
nghiệp, tổ chức hành nghề luật sư được thành lập và hoạt động theo quy định của
pháp luật, trừ tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài hành nghề tại Việt Nam;
- Có ít nhất một cá nhân có Thẻ giám định
viên sở hữu công nghiệp hoạt động cho tổ chức đó.
l. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11
ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009,
Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16
tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23
tháng 8 năm 2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu
trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với
giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14
tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC
ngày 04 tháng 5 năm 2020.
Phụ lục VI -
Mẫu số 05
Nghị
định số 65/2023/NĐ-CP
TỜ
KHAI
YÊU CẦU CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC GIÁM
ĐỊNH SỞ
HỮU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi[1]:
………………………………………
Người nộp đơn
dưới đây yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp[2]
|
DẤU NHẬN
ĐƠN
(Dành
cho cán bộ nhận đơn)
|
NGƯỜI
NỘP ĐƠN
(Tổ chức
yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp)
Tên đầy đủ:
Mã số doanh nghiệp:
Địa chỉ:
Điện
thoại:
Email:
Chuyên ngành giám
định:
|
DANH
SÁCH GIÁM ĐỊNH VIÊN THUỘC TỔ CHỨC
STT
|
Họ và tên
|
Số Thẻ
giám định viên
|
Chuyên
ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÍ,
LỆ PHÍ
|
Loại
phí, lệ phí
|
Số tiền
|
□ Phí thẩm định hồ
sơ yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
|
□ Phí, lệ phí khác:
|
|
Tổng số phí và lệ
phí nộp theo đơn là:
|
|
Số chứng từ (trường
hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản
của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp):
|
CÁC TÀI
LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
□ Tờ khai theo mẫu
□ Bản sao Quyết định
tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động giữa tổ chức và giám định viên thuộc tổ chức
□ Bản chính
để đối chiếu
□ Bản sao chứng
từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp
trực tiếp vào tài khoản của cơ quan cấp Giấy chứng nhận)
|
KIỂM TRA
DANH MỤC TÀI LIỆU
(Dành
cho cán bộ nhận đơn)
|
□
□
□
□
|
|
Cán bộ
nhận đơn
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
CAM KẾT CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN
Tôi xin cam đoan các thông tin, tài
liệu trong đơn là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
Khai tại:
………… ngày … tháng … năm …
Chữ
ký, họ tên người nộp đơn
(Ghi rõ chức vụ và đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục VI -
Mẫu số 07
Nghị
định số 65/2023/NĐ-CP
[CƠ QUAN
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN]
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /CN-
[chữ viết tắt tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận]
|
Hà Nội, ngày tháng năm
|
GIẤY CHỨNG
NHẬN
Tổ chức giám
định sở hữu công nghiệp
[THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN]
Căn cứ Điều lệ tổ chức và hoạt động
của [Cơ quan cấp Giấy chứng nhận] ban hành theo Quyết định số … ngày… của…;
Căn cứ điểm c3 khoản 2 Điều 110 của
Nghị định số …/2023/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2023 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công
nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản
lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
CHỨNG NHẬN:
Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp:
Tên đầy đủ:
Tên giao dịch:
Địa chỉ:
Chuyên ngành giám định của tổ chức:
Danh sách giám
định viên sở hữu công nghiệp là thành viên của tổ chức:
STT
|
Họ và tên
|
Số chứng
minh nhân dân/căn cước công dân
|
Số Thẻ giám định viên
|
Chuyên
ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận
này được cấp theo Quyết định số… ngày … tháng…năm… của [Thủ trưởng cơ quan ban
hành Quyết định].
|
[THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN]
|
2. Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Tổ chức nộp 01 bộ hồ sơ đến Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Bắc Giang.
- Bước 2: Thẩm định hồ sơ
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận
hồ sơ, Sở Khoa học và Công nghệ xem xét hồ sơ theo quy định sau đây:
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học
và Công nghệ trình Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp;
+ Trường hợp hồ sơ thiếu sót, Sở Khoa
học và Công nghệ trình Ủy ban nhân dân tỉnh ra thông báo dự định từ chối chấp
nhận hồ sơ, nêu rõ lý do và ấn định thời hạn 30 ngày để tổ chức nộp hồ sơ sửa
chữa hoặc có ý kiến phản đối. Nếu tổ chức nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót,
hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối
không xác đáng, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định từ chối cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp trong đó nêu rõ lý do từ chối.
b. Cách thức thực hiện:
- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin
tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
tới Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh.
c. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 06 - Phụ lục VI Nghị định số
65/2023/NĐ-CP);
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đã được sửa đổi của tổ chức giám định
sở hữu công nghiệp trong trường hợp có sự thay đổi thông tin của tổ chức (xuất
trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực), trừ
trường hợp trong Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu
công nghiệp đã có thông tin về Mã số doanh nghiệp;
+ Bản sao Quyết định tuyển dụng, hợp đồng
lao động hoặc quyết định chấm dứt hợp đồng lao động giữa tổ chức và giám định
viên sở hữu công nghiệp hoạt động cho tổ chức trong trường hợp có sự thay đổi về
giám định viên sở hữu công nghiệp (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường
hợp bản sao đã được chứng thực);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí
(trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài
khoản của cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục).
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ.
đ. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân tỉnh.
g. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Quyết định cấp lại/từ chối cấp lại
Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp;
- Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở
hữu công nghiệp (Mẫu số 07 - Phụ lục VI Nghị định số 65/2023/NĐ-CP) (Mẫu kèm
theo).
h. Phí, lệ phí:
- Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp Giấy
chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 250.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu
số 06 - Phụ lục VI Nghị định số 65/2023/NĐ-CP) (Mẫu kèm theo).
k. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
Điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp:
- Giấy chứng nhận bị mất, bị lỗi, bị hỏng
(rách, bẩn, phai mờ...) đến mức không sử dụng được;
- Có sự thay đổi về thông tin đã được
ghi nhận trong Giấy chứng nhận.
l. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23
tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp,
quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14
tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư
số 31/2020/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020.
Phụ lục VI -
Mẫu số 06
Nghị
định số 65/2023/NĐ-CP
TỜ KHAI
YÊU CẦU CẤP
LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
TỔ
CHỨC GIÁM
ĐỊNH SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi[3]:
……………………………………….
Người nộp đơn dưới đây yêu cầu cấp
lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp[4]
|
DẤU NHẬN
ĐƠN
(Dành
cho cán bộ nhận đơn)
|
NGƯỜI
NỘP ĐƠN
(Tổ chức
giám định sở hữu công nghiệp yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận)
Tên đầy đủ:
Mã số doanh nghiệp:
Địa chỉ:
Điện thoại: Email:
Chuyên ngành giám định:
Số Giấy chứng nhận:
|
LÝ
DO CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
□ Giấy chứng nhận bị
mất □ Giấy chứng
nhận bị lỗi □ Giấy chứng
nhận bị hỏng
□ Thông tin
của tổ chức được ghi nhận trong Giấy chứng nhận thay đổi
□ Thay đổi chuyên
ngành giám định
□ Thay đổi giám định
viên thuộc tổ chức
DANH SÁCH
GIÁM ĐỊNH VIÊN THUỘC TỔ CHỨC
|
STT
|
Họ và tên
|
Số Thẻ
giám định viên
|
Chuyên
ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÍ,
LỆ PHÍ
|
Loại
phí, lệ phí
|
Số tiền
|
□ Phí
thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công
nghiệp
|
|
□ Phí, lệ
phí khác:
|
|
Tổng số phí và lệ
phí nộp theo đơn là:
|
|
Số chứng từ (trường
hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản
của cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu công nghiệp):
|
m CÁC TÀI
LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
□ Tờ khai
theo mẫu
□ Bản sao Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động, trừ trường
hợp Mã số doanh nghiệp đã có trong mục 1 của Tờ khai này (trường hợp có sự
thay đổi thông tin của tổ chức)
□ Bản chính để đối chiếu
□ Bản sao Quyết định tuyển dụng, hợp
đồng lao động hoặc Quyết định chấm dứt hợp đồng lao động giữa tổ chức và giám
định viên thuộc tổ chức (trong trường hợp có sự thay đổi về giám định viên)
□ Bản chính để
đối chiếu
□ Bản sao chứng
từ nộp phí, lệ phí (nếu nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực
tiếp vào tài khoản của cơ quan cấp Giấy chứng nhận)
|
KIỂM TRA
DANH MỤC TÀI LIỆU
(Dành
cho cán bộ nhận đơn)
|
□
□
□
□
□
□
|
|
Cán bộ
nhận đơn
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
CAM
KẾT CỦA NGƯỜI NỘP ĐƠN
Tôi xin cam đoan
các thông tin, tài liệu trong đơn là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật.
|
Khai tại:
………… ngày … tháng … năm …
Chữ
ký, họ tên người nộp đơn
(Ghi rõ chức vụ và đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục VI -
Mẫu số 07
Nghị
định số 65/2023/NĐ-CP
[CƠ QUAN
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN]
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /CN-
[chữ viết tắt tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận]
|
Hà Nội, ngày tháng năm
|
GIẤY CHỨNG
NHẬN
Tổ chức giám
định sở hữu công nghiệp
[THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN]
Căn cứ Điều lệ tổ chức và hoạt động
của [Cơ quan cấp Giấy chứng nhận] ban hành theo Quyết định số … ngày… của…;
Căn cứ điểm c3 khoản 2 Điều 110 của
Nghị định số …/2023/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2023 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công
nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý
nhà nước về sở hữu trí tuệ.
CHỨNG NHẬN:
Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp:
Tên đầy đủ:
Tên giao dịch:
Địa chỉ:
Chuyên ngành giám định của tổ chức:
Danh sách giám
định viên sở hữu công nghiệp là thành viên của tổ chức:
STT
|
Họ và tên
|
Số chứng
minh nhân dân/căn cước công dân
|
Số Thẻ giám định viên
|
Chuyên
ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận
này được cấp theo Quyết định số… ngày … tháng…năm… của [Thủ trưởng cơ quan ban
hành Quyết định].
|
[THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN]
|
3. Thủ tục
thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Tổ chức nộp 01 bộ hồ sơ đến Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Bắc Giang.
- Bước 2: Thẩm định hồ sơ
+ Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận
được yêu cầu thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp, Sở
Khoa học và Công nghệ trình Ủy ban nhân dân tỉnh ra thông báo bằng văn bản về
yêu cầu này cho tổ chức được cấp Giấy chứng nhận và ấn định thời hạn là 30 ngày
kể từ ngày ra thông báo để tổ chức đó có ý kiến;
+ Trên cơ sở xem xét ý kiến của các
bên, Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định
sở hữu công nghiệp hoặc quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám
định sở hữu công nghiệp cho các bên.
b. Cách thức thực hiện:
- Trực tuyến qua Hệ thống thông tin
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
tới Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn yêu cầu thu hồi Giấy chứng nhận
tổ chức giám định sở hữu công nghiệp;
+ Chứng cứ chứng minh căn cứ đề nghị
thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 03 tháng kể
từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Tổ chức, cá nhân
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
Ủy ban nhân dân tỉnh
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Quyết định thu hồi/từ chối thu hồi
Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp.
h. Phí, lệ phí:
Không quy định
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Không quy định.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính:
Điều kiện thu hồi Giấy chứng nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp:
- Có chứng cứ khẳng định rằng Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp được cấp trái với quy định pháp luật;
- Tổ chức được cấp Giấy chứng nhận
không còn đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 2 Điều 201 của Luật Sở hữu
trí tuệ;
- Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
chấm dứt hoạt động giám định;
- Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
vi phạm quy định pháp luật bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền đề nghị xử lý bằng
hình thức thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2005, được sửa đổi, bổ sung theo các Luật số 36/2009/QH12
ngày 19 tháng 6 năm 2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật
số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23
tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp,
quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ....
Ghi chú:
- Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công cấp
tỉnh;
- Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ - Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang. Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng
trường 3/2, Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang; Website:
http://hcc.bacgiang.gov.vn; Số điện thoại lễ tân/tổng đài: (0204) 3531.111 -
(0204) 3831.818; Số điện thoại trực tiếp nhận hồ sơ của Sở Khoa học và Công nghệ:
(0204) 3662011