Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 726/QĐ-BNN-KN 2022 định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trung ương

Số hiệu: 726/QĐ-BNN-KN Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: Trần Thanh Nam
Ngày ban hành: 24/02/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 726/QĐ-BNN-KN

Hà Nội, ngày 24 tháng 02 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (PTNT);

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;

Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và PTNT;

Căn cứ Quyết định số 2166/QĐ-BNN-TCCB ngày 12/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Ban hành Quy chế quản lý chương trình, dự án khuyến nông Trung ương và nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên;

Căn cứ Quyết định số 4906/QĐ-BNN-KN ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc thành lập Hội đồng thẩm định Định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương

Căn cứ Báo cáo kết quả thẩm định Định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương của các Hội đồng theo Quyết định số 4906/QĐ-BNN-KN ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;

Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia tại Tờ trình số 42/TTr-KN ngày 26 tháng 01 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương áp dụng cho các hoạt động khuyến nông Trung ương do Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn quản lý (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, các Quy định trước đây trái

Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu: VT, KN (VTH: 45 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Thanh Nam

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT- BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KN ngày tháng năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. Cây Lương thực

1.1. Mô hình sản xuất lúa thuần - Mã sản phẩm: TR1111

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha-15ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Khâu gieo cấy

-

Máy sạ hàng

-

Máy trộn đất

-

Máy gieo hạt

-

Máy cấy

3

Máy phun thuốc BVTV

4

Máy gặt đập liên hợp

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Các tỉnh miền Trung và phía Bắc

Các tỉnh ĐBSCL

1

Giống lúa

35

50

Từ cấp xác nhận trở lên

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

80

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

70

60

4

Ka li nguyên chất (K2O)

Kg

70

60

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

2.000

6

Thuốc BVTV

1.000

1.000

1.000

7

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

Theo quy trình kỹ thuật

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

1 ngày/HN

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1-2 ngày/HN

1.2. Mô hình sản xuất lúa hữu cơ - Mã sản phẩm: TR1112

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha-15ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Khâu gieo cấy

-

Máy sạ hàng

-

Máy trộn đất

-

Máy gieo hạt

-

Máy cấy

3

Máy gặt đập liên hợp

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống lúa

Miền Bắc

Kg

50

Từ cấp xác nhận trở lên, sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ

Miền Nam

kg

80

2

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.000

TCCS

3

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

4

Thuốc phòng trừ sâu bệnh, thảo mộc, sinh học

Đồng

600.000

5

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

Theo quy trình kỹ thuật

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

1 ngày/HN

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1-2 ngày/HN

1.3. Mô hình sản xuất lúa bản địa - Mã sản phẩm: TR1113

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ

thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha-15ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Máy gặt đập liên hợp

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Kg

40 - 50

Các chỉ tiêu tương đương cấp XN

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

80-100

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

90

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.200

TCCS

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.000

7

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

Theo quy trình kỹ thuật

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

- Theo quy trình kỹ thuật.

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

1 ngày/HN

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1-2 ngày/HN

1.4. Mô hình nhân giống lúa chất lượng - Mã sản phẩm: TR1114

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

Phù hợp với quy trình kỹ thuật,

quy mô dự án

2

Máy phun thuốc BVTV

(động cơ đeo vai)

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Các tỉnh miền Trung và phía Bắc

Các tỉnh

ĐBSCL

1

Giống lúa

Sản xuất cấp NC

30-35

40-50

Cấp SNC

Sản xuất xác nhận

30-35

80-100

Cấp NC

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

90

80

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

70

60

4

Ka li nguyên chất (K2O)

Kg

70

60

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

2.000

6

Thuốc BVTV

1.000

1.000

1.000

7

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

Theo quy trình kỹ thuật

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

1 ngày/HN

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1-2 ngày/HN

1.5 - Mô hình nhân giống lúa lai - Mã sản phẩm: TR1115

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Máy phun thuốc BVTV

(động cơ đeo vai)

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hạt giống lúa

+ Hạt giống lúa bố

kg

8 -10

TCCS

+ Hạt giống lúa mẹ

kg

35 - 40

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

120

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

93

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

150

5

KH2PO4

kg

4,5

6

GA3

+ Tổ hợp 3 dòng

gam

250

+ Tổ hợp 2 dòng

gam

200

7

Thuốc BVTV

1.000đ

5.000

8

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

Theo quy trình, kỹ thuật

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

1 ngày/HN

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1-2 ngày/HN

2. Cây ngô lai

2.1 - Mô hình sản xuất ngô sinh khối - Mã sản phẩm: TR1121

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy gieo hạt

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống ngô lai

kg

25-28

Hạt lai F1

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

180

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

100

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.200

6

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

1 ngày/HN

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1-2 ngày/HN

2.2 - Mô hình canh tác ngô trên đất dốc - Mã sản phẩm: TR1122

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống ngô lai

kg

18-20

Hạt lai F1

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

160

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

85

5

Thuốc BVTV

1.000đ

600

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

1 ngày/HN

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1-2 ngày/HN

2.3 - Mô hình sản xuất ngô thương phẩm - Mã sản phẩm: TR1123

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy gieo hạt

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống ngô lai

kg

18

Hạt lai F1

Ngô đường, ngô ngọt theo lượng khuyến cáo

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

160

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

85

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.000

6

Thuốc BVTV

1.000đ

600

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

1 ngày/HN

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1-2 ngày/HN

3. Mô hình cây có củ

3.1. Mô hình sản xuất cây khoai lang - Mã sản phẩm: TR2301

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Máy lên luống

3

Máy thu hoạch

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

MH nhân giống

MH sản xuất

1

Hom giống

kg

2500

1500

Từ cấp xác nhận trở lên

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

90

90

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

60

60

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

90

100

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

700

1.000

6

Vôi bột

kg

500

500

7

Thuốc BVTV

1.000đ

700

700

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

1 ngày/HN

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1-2 ngày/ HN

3.2. Mô hình sản xuất cây khoai tây - Mã sản phẩm: TR2302

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Máy lên luống

3

Máy thu hoạch

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Vùng Tây nguyên

kg

1.800

Từ cấp xác nhận trở lên

Vùng khác

kg

1.500

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

150

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

150

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

180

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

2.000

6

Vôi bột

kg

1.000

7

Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

1 ngày/HN

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1-2 ngày/HN

3.3. Mô hình sản xuất cây khoai sọ - Mã sản phẩm: TR2303

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

1.400

Từ cấp Xác nhận trở lên

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

150

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

180

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

2.000

6

Vôi bột

kg

1.000

7

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

1 ngày/HN

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1-2 ngày/HN

3.4. Mô hình sản xuất sắn bền vững trên đất dốc: - Mã sản phẩm: TR2304

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống sắn

hom

12.000

85% diện tích

Giống cỏ/ cây họ đậu

kg

1,0-1,5/

18-20

15% diện tích, phân bón cây trồng xen đối ứng hoàn toàn

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

120

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

55

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

110

5

Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

1 ngày/HN

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1-2 ngày/HN

3.5. Mô hình sản xuất thâm canh sắn an toàn dịch bệnh - Mã sản phẩm: TR2305

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy cày (rạch hàng)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Máy rạch hàng cầm tay

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống sắn

hom

12.000 - 14.000

Giống sạch bệnh, tỉnh lệ nảy mầm trêm 95%

2

Đạm nguyên chất (N)

Kg

140

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

50

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

180

5

Thuốc xử lý hom giống

1.000đ

2.000

6

Thuốc cỏ

1.000đ

2.400

7

Thuốc BVTV

kg

04

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

1 ngày/HN

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1-2 ngày/HN

3.6. Mô hình sản xuất dong riềng - Mã sản phẩm: TR2306

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống*

kg

2.300

TCCS

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

230

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

108

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

216

5

Phân hữu cơ vi sinh

kg

3.000

TCCS

6

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

* Củ giống (tương đương 33.000 - 33.500 mầm củ giống); nếu năm tiếp theo triển khai tại địa điểm của năm trước thì không hỗ trợ giống.

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

1 ngày/HN

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1-2 ngày/HN

4. Mô hình cây đậu đỗ

4.1. Mô hình sản xuất đậu xanh - Mã sản phẩm: TR3401

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

3

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

30

cấp Xác nhận trở lên

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

46

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

66

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

72

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

1 ngày/HN

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1-2 ngày/HN

4.2. Mô hình sản xuất đậu tương- Mã sản phẩm: TR3402

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

90

TCCS

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

40

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

80

5

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

1 ngày/HN

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1-2 ngày/HN

4.3. Mô hình sản xuất lạc - Mã sản phẩm: TR3403

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

1 vụ

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống lạc

kg

220

cấp Xác nhận trở lên

2

Nilon che phủ

kg

100

TCCS

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

46

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

120

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

90

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

500

TCCS

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

1 ngày/HN

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1-2 ngày/HN

4.4. Mô hình sản xuất vừng - Mã sản phẩm: TR3404

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

3

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

1 vụ

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

30

TCCS

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

46

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

72

5

Vôi bột

kg

400

TCCS

6

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

1 ngày/HN

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1-2 ngày/HN

5. Mô hình sản xuất rau ăn lá

5.1 Mô hình sản xuất rau ăn lá, TGST 60-75 ngày (cải xanh ăn lá, mùng tơi, rau rền…) - Mã sản phẩm: TR4501

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

3

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 3ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

a

Sản xuất hữu cơ nhóm rau 65 - 75 ngày

1

Giống

Cải xanh ăn lá

kg

6

TCCS

Rau rền

kg

15

Mùng tơi

kg

25

2

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)

Phân hữu cơ sinh học

kg

1500

TCCS

Phân bón lá hữu cơ

lít

3

TCCS

Phân bón gốc hữu cơ

kg

250

TCCS

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

56

Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%

Phân Kali nguyên chất (K2O)

kg

18

Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)

Chất điều hòa sinh trưởng

kg

700

Vôi bột hoặc Dolomit

3

Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)

Trichoderma

kg

30

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

3

Bẫy Feromom

Chiếc

20

Xử lý phế phụ phẩm

1000 đ

500

b

Sản xuất an toàn Theo VietGAP nhóm rau 65 - 75 ngày

1

Giống

Cải xanh ăn lá

kg

6

TCCS

Rau rền

kg

15

Mùng tơi

kg

25

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

35

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

25

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

45

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

TCCS

6

Phân bón lá

1000 đ

500

TCCS

7

Thuốc BVTV

1000 đ

500

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

1 ngày/HN

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1-2 ngày/HN

5.2 Mô hình sản xuất rau ăn lá TGST 90 - 100 ngày (bắp cải, súp lơ, cải thảo…) - Mã sản phẩm: TR4502

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 3ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Sản xuất hữu cơ

1

Giống

Bắp cải

kg

0.3

TCCS

Súp lơ

kg

0.3

Cải thảo

kg

0.3

2

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)

Phân hữu cơ sinh học

kg

2000

TCCS

Phân bón lá hữu cơ

lít

5

Phân bón gốc hữu cơ

kg

550

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

84

Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%

Phân Kali nguyên chất (K2O)

kg

48

Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)

Chất điều hòa sinh trưởng

kg

700

Vôi bột hoặc Dolomit

3

Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)

Trichoderma

kg

30

TCCS

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

8

Bẫy Feromom

Chiếc

20

Xử lý phế phụ phẩm

1000 đ

2000

Sản xuất an toàn Theo VietGAP

1

Giống

Bắp cải

kg

0.3

TCCS

Súp lơ

kg

0.3

Cải thảo

kg

0.3

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

120

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

60

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

20

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

TCCS

6

Phân bón lá

1000 đ

1000

TCCS

7

Thuốc BVTV

1000 đ

1000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

1 ngày/HN

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1-2 ngày/HN

5.3 Mô hình sản xuất cây rau ăn lá TGST 90 - 100 ngày (su hào, hành lá…) - Mã sản phẩm: TR4503

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 3ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Sản xuất hữu cơ

1

Giống

Su hào

kg

0.7

TCCS

Hành lá

kg

6

2

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)

Phân hữu cơ sinh học

kg

1500

TCCS

Phân bón lá hữu cơ

lít

3

Phân bón gốc hữu cơ

kg

250

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

56

Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%

Phân Kali nguyên chất (K2O)

kg

75

Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)

Chất điều hòa sinh trưởng

kg

300

Vôi bột hoặc Dolomit

3

Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)

Trichoderma

kg

30

TCCS

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

5

TCCS

Bẫy Feromom

Chiếc

20

TCCS

Xử lý phế phụ phẩm

1000đ

500

TCCS

Sản xuất an toàn theo VietGAP

1

Giống

Su hào

kg

0.7

TCCS

Hành lá

kg

6

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

100

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

60

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

90

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

TCCS

7

Thuốc BVTV

1000 đ

1000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

1 ngày/HN

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1-2 ngày/HN

5.4 Mô hình sản xuất rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau…) - Mã sản phẩm: TR4504

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 3ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

a

Sản xuất hữu cơ rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau…)

1

Giống

Cà chua

kg

0,25

TCCS

Dưa chuột

kg

0,7

Mướp đắng

kg

2,5

Bí xanh

kg

1

Đậu quả

kg

45

Đậu tương rau

kg

80

2

Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)

Phân hữu cơ sinh học

kg

2000

TCCS

Phân bón lá hữu cơ

lít

5

TCCS

Phân bón gốc hữu cơ

kg

400

TCCS

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

78

Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%

Phân Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)

Chất điều hòa sinh trưởng

kg

700

Vôi bột hoặc Dolomit

3

Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)

Trichoderma

kg

30

Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

8

Bẫy Feromom

Chiếc

30

Xử lý phế phụ phẩm

1000 đ

2000

b

Sản xuất VietGAP rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau…)

1

Giống

Cà chua

kg

0,25

TCCS

Dưa chuột

kg

0,7

Mướp đắng

kg

2,5

Bí xanh

kg

1

Đậu quả

kg

45

Đậu tương rau

kg

80

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

120

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

2000

TCCS

6

Phân bón lá

1000 đ

1000

TCCS

7

Thuốc BVTV

1000 đ

1000

TCCS

c

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

Theo quy trình kỹ thuật

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

1 ngày/HN

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1-2 ngày/HN

5.5 Mô hình sản xuất rau ăn củ (cà rốt, cải củ…) - Mã sản phẩm: TR4505

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 10ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Cà rốt

kg

3

TCCS

Cải củ

kg

3

TCCS

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

120

TCCS,

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

90

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

TCCS

6

Phân bón lá

1.000đ

1.000

TCCS

7

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

1 ngày/HN

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1-2 ngày/HN

5.6 Mô hình ứng dụng phân hữu cơ nano trong sản xuất rau - Mã sản phẩm: TR4506

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 3ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Mô hình cải bắp, súp lơ

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

1

Giống:

TCCS

Hạt giống

kg

0,4

Hoặc Cây giống

cây

33.000

2

Phân hữu cơ sinh học

TCCS

Sản xuất vụ thứ nhất

kg

3.000

Sản xuất lặp lại vụ thứ 2

kg

2.000

Sản xuất lặp lại vụ thứ 3

kg

1.000

3

Phân hữu cơ Nano

Gram

25

TCCS

4

Thuốc trừ sâu sinh học (Neem ferno,…)

lít

4

TCCS

5

Thuốc trừ bệnh sinh học

1.000đ

500

TCCS

II

Mô hình cải ăn lá các loại

1

Hạt giống

kg

6

TCCS

2

Phân hữu cơ sinh học

TCCS

Sản xuất vụ thứ nhất

kg

1.500

Sản xuất lặp lại vụ thứ 2

kg

1.000

Sản xuất lặp lại vụ thứ 3

kg

500

3

Phân hữu cơ Nano

Gram

25

TCCS

4

Thuốc trừ sâu sinh học (Neem ferno,…)

lít

3

TCCS

5

Thuốc trừ bệnh sinh học

1.000đ

500

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

1 ngày/HN

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1-2 ngày/HN

5.7 Mô hình ứng dụng giá thể để sản xuất rau, quả - Mã sản phẩm: TR4507

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 3ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi

chú

a

Mô hình dưa thơm

- N, P2O5, K2O nguyên chất trong phân tổng hợp có thể chứa SW, ME,..

1

Giá thể:

Xơ dừa

tấn

40

Hỗn hợp đất

m3

33

2

Hạt giống

hạt

22.000 - 23.000

Hạt lai F1

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

135

TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

125

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

135

6

MgSO4

kg

300

7

Ca(NO3)2

kg

50

8

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.000

TCCS

9

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

Theo quy trình kỹ thuật

b

Mô hình dưa chuột

1

Gía thể:

Xơ dừa

tấn

30

Hỗn hợp đất

m3

100

2

Hạt giống

hạt

22.000 - 23.000

Hạt lai F1

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

135

TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

125

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

135

6

MgSO4

kg

100

7

Ca(NO3)2

kg

50

8

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.000

TCCS

c

Mô hình cà chua

1

Gía thể:

Xơ dừa

tấn

35

Hỗn hợp đất

m3

66

2

Hạt giống

hạt

22.000 - 23.000

TCCS

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

190

TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

190

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

190

6

MgSO4

kg

400

7

Ca(NO3)2

kg

50

8

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.000

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

1 ngày/HN

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1-2 ngày/HN

5.8 Mô hình sản xuất măng tây Theo hướng hữu cơ - Mã sản phẩm: TR4508

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

tính 3ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Máy lên luống

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

Thời kỳ

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ nhất

1

Hạt giống

Hạt

18.500

TCCS

Phân hữu cơ sinh học/vi sinh khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó

Hạt giống trồng dặm

Hạt

3.500

TCCS

2