Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 726/QĐ-BNN-KN 2022 định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trung ương
Số hiệu:
|
726/QĐ-BNN-KN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Trần Thanh Nam
|
Ngày ban hành:
|
24/02/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 726/QĐ-BNN-KN
|
Hà Nội, ngày 24
tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG TRUNG
ƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(PTNT);
Căn cứ Nghị định số
83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số
06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ
Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Quyết định số
2166/QĐ-BNN-TCCB ngày 12/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Ban hành
Quy chế quản lý chương trình, dự án khuyến nông Trung ương và nhiệm vụ khuyến
nông thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số
4906/QĐ-BNN-KN ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
thành lập Hội đồng thẩm định Định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương
Căn cứ Báo cáo kết quả thẩm
định Định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương của các Hội đồng theo Quyết
định số 4906/QĐ-BNN-KN ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Theo đề nghị của Giám đốc
Trung tâm Khuyến nông Quốc gia tại Tờ trình số 42/TTr-KN ngày 26 tháng 01 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung
ương áp dụng cho các hoạt động khuyến nông Trung ương do Bộ Nông nghiệp và phát
triển nông thôn quản lý (Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, các Quy định
trước đây trái
Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc
gia, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu: VT, KN (VTH: 45 bản).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Thanh Nam
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT- BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KN
ngày tháng năm 2022
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Cây
Lương thực
1.1. Mô
hình sản xuất lúa thuần - Mã sản phẩm: TR1111
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
5
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
|
tính 10ha-15ha /vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị, máy móc
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy làm đất
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Khâu gieo cấy
|
|
|
|
-
|
Máy sạ hàng
|
|
|
|
-
|
Máy trộn đất
|
|
|
|
-
|
Máy gieo hạt
|
|
|
|
-
|
Máy cấy
|
|
|
|
3
|
Máy phun thuốc BVTV
|
|
|
|
4
|
Máy gặt đập liên hợp
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Các tỉnh miền Trung và phía Bắc
|
Các tỉnh ĐBSCL
|
1
|
Giống lúa
|
|
35
|
50
|
Từ cấp xác nhận trở lên
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
90
|
80
|
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
70
|
60
|
4
|
Ka li nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
70
|
60
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.000
|
2.000
|
6
|
Thuốc BVTV
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
7
|
Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ
sản xuất
|
|
|
|
Theo quy trình kỹ thuật
|
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
1.2. Mô
hình sản xuất lúa hữu cơ - Mã sản phẩm: TR1112
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
5
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
|
tính 10ha-15ha /vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị, máy móc
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy làm đất
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Khâu gieo cấy
|
|
|
|
-
|
Máy sạ hàng
|
|
|
|
-
|
Máy trộn đất
|
|
|
|
-
|
Máy gieo hạt
|
|
|
|
-
|
Máy cấy
|
|
|
|
3
|
Máy gặt đập liên hợp
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống lúa
|
|
|
|
|
|
Miền Bắc
|
Kg
|
50
|
Từ cấp xác nhận trở lên, sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ
|
|
Miền Nam
|
kg
|
80
|
2
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
1.000
|
TCCS
|
3
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.000
|
4
|
Thuốc phòng trừ sâu bệnh, thảo
mộc, sinh học
|
Đồng
|
600.000
|
|
|
5
|
Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ
sản xuất
|
|
|
Theo quy trình kỹ thuật
|
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
1.3. Mô
hình sản xuất lúa bản địa - Mã sản phẩm: TR1113
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
5
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
|
tính 10ha-15ha /vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị, máy móc
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy làm đất
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
|
|
2
|
Máy gặt đập liên hợp
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Kg
|
40 - 50
|
Các chỉ tiêu tương đương cấp
XN
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
80-100
|
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
90
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
90
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
1.200
|
TCCS
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đ
|
1.000
|
|
|
7
|
Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ
sản xuất
|
|
|
Theo quy trình kỹ thuật
|
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy trình kỹ thuật.
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
1.4. Mô
hình nhân giống lúa chất lượng - Mã sản phẩm: TR1114
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
5
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
|
tính 10ha /vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị, máy móc
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy làm đất
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
|
|
2
|
Máy phun thuốc BVTV
|
|
|
(động cơ đeo vai)
|
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Các tỉnh miền Trung và phía Bắc
|
Các tỉnh
ĐBSCL
|
1
|
Giống lúa
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất cấp NC
|
|
30-35
|
40-50
|
Cấp SNC
|
|
Sản xuất xác nhận
|
|
30-35
|
80-100
|
Cấp NC
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
90
|
80
|
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
70
|
60
|
4
|
Ka li nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
70
|
60
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.000
|
2.000
|
6
|
Thuốc BVTV
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
7
|
Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ
sản xuất
|
|
|
|
Theo quy trình kỹ thuật
|
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
1.5 - Mô
hình nhân giống lúa lai - Mã sản phẩm: TR1115
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
5
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
|
tính 10ha /vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị, máy móc
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy làm đất
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Máy phun thuốc BVTV
|
|
|
(động cơ đeo vai)
|
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Hạt giống lúa
|
|
|
|
|
|
+ Hạt giống lúa bố
|
kg
|
8 -10
|
TCCS
|
|
+ Hạt giống lúa mẹ
|
kg
|
35 - 40
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
120
|
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
93
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
150
|
5
|
KH2PO4
|
kg
|
4,5
|
6
|
GA3
|
|
|
|
+ Tổ hợp 3 dòng
|
gam
|
250
|
|
|
|
+ Tổ hợp 2 dòng
|
gam
|
200
|
|
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
5.000
|
|
|
8
|
Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ
sản xuất
|
|
|
Theo quy trình, kỹ thuật
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
2. Cây
ngô lai
2.1 - Mô
hình sản xuất ngô sinh khối - Mã sản phẩm: TR1121
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
4
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
|
tính 10ha /vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị, máy móc
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy gieo hạt
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống ngô lai
|
kg
|
25-28
|
Hạt lai F1
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
180
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
100
|
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
100
|
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1.200
|
6
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.000
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
2.2 - Mô
hình canh tác ngô trên đất dốc - Mã sản phẩm: TR1122
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
4
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
|
tính 10ha /vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị, máy móc
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống ngô lai
|
kg
|
18-20
|
Hạt lai F1
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
160
|
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
80
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
85
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
600
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
2.3 - Mô
hình sản xuất ngô thương phẩm - Mã sản phẩm: TR1123
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
4
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
|
tính 10ha /vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị, máy móc
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy gieo hạt
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống ngô lai
|
kg
|
18
|
Hạt lai F1
|
Ngô đường, ngô ngọt theo lượng khuyến cáo
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
160
|
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
80
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
85
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1.000
|
6
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
600
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
3. Mô
hình cây có củ
3.1. Mô
hình sản xuất cây khoai lang - Mã sản phẩm: TR2301
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
4
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
|
tính 10ha/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy làm đất
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Máy lên luống
|
|
|
|
3
|
Máy thu hoạch
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
MH nhân giống
|
MH sản xuất
|
1
|
Hom giống
|
kg
|
2500
|
1500
|
Từ cấp xác nhận trở lên
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
90
|
90
|
TCCS,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
60
|
60
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
90
|
100
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
700
|
1.000
|
6
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
500
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
700
|
700
|
TCCS
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/ HN
|
3.2. Mô
hình sản xuất cây khoai tây - Mã sản phẩm: TR2302
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
5
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
|
tính 10ha/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy làm đất
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Máy lên luống
|
|
|
|
3
|
Máy thu hoạch
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
|
Vùng Tây nguyên
|
kg
|
1.800
|
Từ cấp xác nhận trở lên
|
|
|
Vùng khác
|
kg
|
1.500
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
150
|
TCCS,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
150
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
180
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
2.000
|
6
|
Vôi bột
|
kg
|
1.000
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
3.000
|
TCCS
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
3.3. Mô
hình sản xuất cây khoai sọ - Mã sản phẩm: TR2303
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
6
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
|
tính 10ha/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
kg
|
1.400
|
Từ cấp Xác nhận trở lên
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
150
|
TCCS,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
100
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
180
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
2.000
|
6
|
Vôi bột
|
kg
|
1.000
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.000
|
TCCS
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
3.4. Mô
hình sản xuất sắn bền vững trên đất dốc: - Mã sản phẩm: TR2304
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
10
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
|
tính 10ha/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống sắn
|
hom
|
12.000
|
85% diện tích
|
|
|
Giống cỏ/ cây họ đậu
|
kg
|
1,0-1,5/
18-20
|
15% diện tích, phân bón cây
trồng xen đối ứng hoàn toàn
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
120
|
TCCS,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
55
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
110
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
3.000
|
TCCS
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
3.5. Mô
hình sản xuất thâm canh sắn an toàn dịch bệnh - Mã sản phẩm:
TR2305
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
10
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
|
tính 10ha/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy cày (rạch hàng)
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Máy rạch hàng cầm tay
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống sắn
|
hom
|
12.000 - 14.000
|
Giống sạch bệnh, tỉnh lệ nảy
mầm trêm 95%
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
140
|
TCCS,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
50
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
180
|
5
|
Thuốc xử lý hom giống
|
1.000đ
|
2.000
|
6
|
Thuốc cỏ
|
1.000đ
|
2.400
|
7
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
04
|
TCCS
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
3.6. Mô hình
sản xuất dong riềng - Mã sản phẩm: TR2306
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
10
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
|
tính 10ha/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống*
|
kg
|
2.300
|
TCCS
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
230
|
TCCS,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
108
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
216
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
3.000
|
TCCS
|
6
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
TCCS
|
* Củ giống (tương
đương 33.000 - 33.500 mầm củ giống); nếu năm tiếp theo triển khai tại địa
điểm của năm trước thì không hỗ trợ giống.
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
4. Mô hình
cây đậu đỗ
4.1. Mô
hình sản xuất đậu xanh - Mã sản phẩm: TR3401
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
3
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
|
tính 10ha/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy làm đất
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
kg
|
30
|
cấp Xác nhận trở lên
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
46
|
TCCS,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
66
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
72
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
TCCS
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
4.2. Mô
hình sản xuất đậu tương- Mã sản phẩm: TR3402
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
4
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
|
tính 10ha/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy làm đất
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
kg
|
90
|
TCCS
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
40
|
TCCS,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
90
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
80
|
5
|
Thuốc BVTV sinh học
|
1.000đ
|
2.000
|
TCCS
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
4.3. Mô
hình sản xuất lạc - Mã sản phẩm: TR3403
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
4
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
|
tính 10ha/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy làm đất
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
1 vụ
|
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống lạc
|
kg
|
220
|
cấp Xác nhận trở lên
|
|
2
|
Nilon che phủ
|
kg
|
100
|
TCCS
|
3
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
46
|
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
4
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
120
|
5
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
90
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1.000
|
TCCS
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
TCCS
|
8
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.000
|
TCCS
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
4.4. Mô
hình sản xuất vừng - Mã sản phẩm: TR3404
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
3
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
|
tính 10ha/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy làm đất
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
1 vụ
|
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
kg
|
30
|
TCCS
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
46
|
TCCS,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
80
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
72
|
5
|
Vôi bột
|
kg
|
400
|
TCCS
|
6
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
TCCS
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
5. Mô hình
sản xuất rau ăn lá
5.1 Mô
hình sản xuất rau ăn lá, TGST 60-75 ngày (cải xanh ăn lá, mùng tơi, rau rền…)
- Mã sản phẩm: TR4501
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
3
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
|
tính 3ha/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
a
|
Sản xuất hữu cơ nhóm
rau 65 - 75 ngày
|
|
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
Cải xanh ăn lá
|
kg
|
6
|
TCCS
|
|
Rau rền
|
kg
|
15
|
|
Mùng tơi
|
kg
|
25
|
2
|
Phân bón (lượng như nhau
cho các chủng loại)
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1500
|
TCCS
|
|
Phân bón lá hữu cơ
|
lít
|
3
|
TCCS
|
|
Phân bón gốc hữu cơ
|
kg
|
250
|
TCCS
|
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
56
|
Sử dụng phân tự nhiên (Roc
phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5
≥ 14%
|
|
Phân Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
18
|
Sử dụng Kali sulphate (K2O
≤ 30%)
|
|
Chất điều hòa sinh trưởng
|
kg
|
700
|
Vôi bột hoặc Dolomit
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật (lượng
như nhau cho các chủng loại)
|
|
Trichoderma
|
kg
|
30
|
|
|
Chế phẩm sinh học BVTV
|
Kg/lít
|
3
|
|
|
Bẫy Feromom
|
Chiếc
|
20
|
|
|
|
Xử lý phế phụ phẩm
|
1000 đ
|
500
|
|
b
|
Sản xuất an toàn Theo
VietGAP nhóm rau 65 - 75 ngày
|
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
|
Cải xanh ăn lá
|
kg
|
6
|
TCCS
|
|
Rau rền
|
kg
|
15
|
|
Mùng tơi
|
kg
|
25
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
35
|
TCCS,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
25
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
45
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1.500
|
TCCS
|
6
|
Phân bón lá
|
1000 đ
|
500
|
TCCS
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1000 đ
|
500
|
TCCS
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
5.2 Mô hình
sản xuất rau ăn lá TGST 90 - 100 ngày (bắp cải, súp lơ, cải thảo…) -
Mã sản phẩm: TR4502
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
4
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
|
tính 3ha/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
Sản xuất hữu cơ
|
|
|
|
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
|
Bắp cải
|
kg
|
0.3
|
TCCS
|
|
Súp lơ
|
kg
|
0.3
|
|
Cải thảo
|
kg
|
0.3
|
2
|
Phân bón (lượng như nhau
cho các chủng loại)
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2000
|
TCCS
|
|
Phân bón lá hữu cơ
|
lít
|
5
|
|
Phân bón gốc hữu cơ
|
kg
|
550
|
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
84
|
Sử dụng phân tự nhiên (Roc
phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5
≥ 14%
|
|
Phân Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
48
|
Sử dụng Kali sulphate (K2O
≤ 30%)
|
|
Chất điều hòa sinh trưởng
|
kg
|
700
|
Vôi bột hoặc Dolomit
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật (lượng
như nhau cho các chủng loại)
|
|
Trichoderma
|
kg
|
30
|
TCCS
|
|
Chế phẩm sinh học BVTV
|
Kg/lít
|
8
|
|
Bẫy Feromom
|
Chiếc
|
20
|
|
Xử lý phế phụ phẩm
|
1000 đ
|
2000
|
|
|
|
Sản xuất an toàn Theo
VietGAP
|
|
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
|
Bắp cải
|
kg
|
0.3
|
TCCS
|
|
Súp lơ
|
kg
|
0.3
|
|
Cải thảo
|
kg
|
0.3
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
120
|
TCCS,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
60
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
20
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1.500
|
TCCS
|
6
|
Phân bón lá
|
1000 đ
|
1000
|
TCCS
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1000 đ
|
1000
|
TCCS
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
5.3 Mô
hình sản xuất cây rau ăn lá TGST 90 - 100 ngày (su hào, hành lá…) - Mã
sản phẩm: TR4503
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
4
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
|
tính 3ha/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
Sản xuất hữu cơ
|
|
|
|
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
|
Su hào
|
kg
|
0.7
|
TCCS
|
|
Hành lá
|
kg
|
6
|
2
|
Phân bón (lượng như nhau
cho các chủng loại)
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1500
|
TCCS
|
|
Phân bón lá hữu cơ
|
lít
|
3
|
|
Phân bón gốc hữu cơ
|
kg
|
250
|
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
56
|
Sử dụng phân tự nhiên (Roc
phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5
≥ 14%
|
|
Phân Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
75
|
Sử dụng Kali sulphate (K2O
≤ 30%)
|
|
Chất điều hòa sinh trưởng
|
kg
|
300
|
Vôi bột hoặc Dolomit
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật (lượng
như nhau cho các chủng loại)
|
|
Trichoderma
|
kg
|
30
|
TCCS
|
|
Chế phẩm sinh học BVTV
|
Kg/lít
|
5
|
TCCS
|
|
Bẫy Feromom
|
Chiếc
|
20
|
TCCS
|
|
Xử lý phế phụ phẩm
|
1000đ
|
500
|
TCCS
|
|
Sản xuất an toàn theo
VietGAP
|
|
|
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
|
Su hào
|
kg
|
0.7
|
TCCS
|
|
Hành lá
|
kg
|
6
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
100
|
TCCS,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
60
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
90
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1.500
|
TCCS
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1000 đ
|
1000
|
TCCS
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
5.4 Mô
hình sản xuất rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu
tương rau…) - Mã sản phẩm: TR4504
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
5
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
|
tính 3ha/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy làm đất
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
a
|
Sản xuất hữu cơ rau ăn
quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau…)
|
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
|
Cà chua
|
kg
|
0,25
|
TCCS
|
|
Dưa chuột
|
kg
|
0,7
|
|
Mướp đắng
|
kg
|
2,5
|
|
Bí xanh
|
kg
|
1
|
|
Đậu quả
|
kg
|
45
|
|
Đậu tương rau
|
kg
|
80
|
2
|
Phân bón (lượng như nhau
cho các chủng loại)
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2000
|
TCCS
|
|
Phân bón lá hữu cơ
|
lít
|
5
|
TCCS
|
|
Phân bón gốc hữu cơ
|
kg
|
400
|
TCCS
|
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
78
|
Sử dụng phân tự nhiên (Roc
phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5
≥ 14%
|
|
Phân Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
120
|
Sử dụng Kali sulphate (K2O
≤ 30%)
|
|
Chất điều hòa sinh trưởng
|
kg
|
700
|
Vôi bột hoặc Dolomit
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật (lượng
như nhau cho các chủng loại)
|
|
Trichoderma
|
kg
|
30
|
|
|
Chế phẩm sinh học BVTV
|
Kg/lít
|
8
|
|
|
Bẫy Feromom
|
Chiếc
|
30
|
|
|
Xử lý phế phụ phẩm
|
1000 đ
|
2000
|
|
b
|
Sản xuất VietGAP rau ăn
quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau…)
|
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
|
Cà chua
|
kg
|
0,25
|
TCCS
|
|
Dưa chuột
|
kg
|
0,7
|
|
Mướp đắng
|
kg
|
2,5
|
|
Bí xanh
|
kg
|
1
|
|
Đậu quả
|
kg
|
45
|
|
Đậu tương rau
|
kg
|
80
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
120
|
TCCS,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
90
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
120
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2000
|
TCCS
|
6
|
Phân bón lá
|
1000 đ
|
1000
|
TCCS
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1000 đ
|
1000
|
TCCS
|
c
|
Vật rẻ tiền mau hỏng phục
vụ sản xuất
|
|
|
Theo quy trình kỹ thuật
|
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
5.5 Mô
hình sản xuất rau ăn củ (cà rốt, cải củ…) - Mã sản phẩm: TR4505
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
4
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
|
tính 10ha/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy làm đất
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
|
Cà rốt
|
kg
|
3
|
TCCS
|
|
Cải củ
|
kg
|
3
|
TCCS
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
120
|
TCCS,
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
90
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
120
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2.000
|
TCCS
|
6
|
Phân bón lá
|
1.000đ
|
1.000
|
TCCS
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.000
|
TCCS
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
5.6 Mô
hình ứng dụng phân hữu cơ nano trong sản xuất rau - Mã sản phẩm: TR4506
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
4
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
|
tính 3ha/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
Mô hình cải bắp, súp lơ
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học khi thay
thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy
trình của loại phân bón đó
|
1
|
Giống:
|
|
|
TCCS
|
|
Hạt giống
|
kg
|
0,4
|
|
|
Hoặc Cây giống
|
cây
|
33.000
|
|
2
|
Phân hữu cơ sinh học
|
|
|
TCCS
|
|
Sản xuất vụ thứ nhất
|
kg
|
3.000
|
|
|
Sản xuất lặp lại vụ thứ 2
|
kg
|
2.000
|
|
|
Sản xuất lặp lại vụ thứ 3
|
kg
|
1.000
|
|
3
|
Phân hữu cơ Nano
|
Gram
|
25
|
TCCS
|
4
|
Thuốc trừ sâu sinh học (Neem
ferno,…)
|
lít
|
4
|
TCCS
|
5
|
Thuốc trừ bệnh sinh học
|
1.000đ
|
500
|
TCCS
|
II
|
Mô hình cải ăn lá các
loại
|
|
|
1
|
Hạt giống
|
kg
|
6
|
TCCS
|
2
|
Phân hữu cơ sinh học
|
|
|
TCCS
|
|
Sản xuất vụ thứ nhất
|
kg
|
1.500
|
|
|
Sản xuất lặp lại vụ thứ 2
|
kg
|
1.000
|
|
|
Sản xuất lặp lại vụ thứ 3
|
kg
|
500
|
|
3
|
Phân hữu cơ Nano
|
Gram
|
25
|
TCCS
|
4
|
Thuốc trừ sâu sinh học (Neem
ferno,…)
|
lít
|
3
|
TCCS
|
5
|
Thuốc trừ bệnh sinh học
|
1.000đ
|
500
|
TCCS
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
5.7 Mô
hình ứng dụng giá thể để sản xuất rau, quả - Mã sản phẩm: TR4507
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
4
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
|
tính 3ha/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
a
|
Mô hình dưa thơm
|
|
|
|
- N, P2O5,
K2O nguyên chất trong phân tổng hợp có thể chứa SW, ME,..
|
1
|
Giá thể:
|
|
|
|
|
Xơ dừa
|
tấn
|
40
|
|
|
Hỗn hợp đất
|
m3
|
33
|
|
2
|
Hạt giống
|
hạt
|
22.000 - 23.000
|
Hạt lai F1
|
3
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
135
|
TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5,
K2O tương ứng
|
4
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
125
|
5
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
135
|
6
|
MgSO4
|
kg
|
300
|
|
7
|
Ca(NO3)2
|
kg
|
50
|
|
8
|
Thuốc BVTV sinh học
|
1.000đ
|
1.000
|
TCCS
|
9
|
Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ
sản xuất
|
|
|
Theo quy trình kỹ thuật
|
|
b
|
Mô hình dưa chuột
|
|
|
|
|
1
|
Gía thể:
|
|
|
|
|
Xơ dừa
|
tấn
|
30
|
|
|
Hỗn hợp đất
|
m3
|
100
|
|
2
|
Hạt giống
|
hạt
|
22.000 - 23.000
|
Hạt lai F1
|
3
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
135
|
TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5,
K2O tương ứng
|
4
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
125
|
5
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
135
|
6
|
MgSO4
|
kg
|
100
|
|
7
|
Ca(NO3)2
|
kg
|
50
|
|
8
|
Thuốc BVTV sinh học
|
1.000đ
|
1.000
|
TCCS
|
|
c
|
Mô hình cà chua
|
|
|
|
|
1
|
Gía thể:
|
|
|
|
|
Xơ dừa
|
tấn
|
35
|
|
|
Hỗn hợp đất
|
m3
|
66
|
|
2
|
Hạt giống
|
hạt
|
22.000 - 23.000
|
TCCS
|
3
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
190
|
TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5,
K2O tương ứng
|
4
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
190
|
5
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
190
|
6
|
MgSO4
|
kg
|
400
|
|
7
|
Ca(NO3)2
|
kg
|
50
|
|
8
|
Thuốc BVTV sinh học
|
1.000đ
|
1.000
|
TCCS
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
5.8 Mô
hình sản xuất măng tây Theo hướng hữu cơ - Mã sản phẩm: TR4508
A. Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
9
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
|
tính 3ha/vụ/người
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy làm đất
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Máy lên luống
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1ha
Thời kỳ
|
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Năm thứ nhất
|
1
|
Hạt giống
|
Hạt
|
18.500
|
TCCS
|
Phân hữu cơ sinh học/vi sinh
khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân
bón đó
|
|
Hạt giống trồng dặm
|
Hạt
|
3.500
|
TCCS
|
2
|
| | |