Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 5183/QĐ-BNN-KN Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: Trần Thanh Nam
Ngày ban hành: 06/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5183/QĐ-BNN-KN

Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông;

Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;

Căn cứ Quyết định số 2166/QĐ-BNN-TCCB ngày 12/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành Quy chế quản lý chương trình, dự án khuyến nông Trung ương và nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên;

Căn cứ Quyết định số 4159/QĐ-BNN-KN ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thành lập Hội đồng đánh giá hồ sơ đăng ký nội dung, kinh phí và thẩm định Định mức kinh tế kỹ thuật dự án khuyến nông Trung ương thực hiện từ năm 2024 và các Biên bản họp Hội đồng thẩm định định mức kinh tế kỹ thuật;

Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia tại Tờ trình số 1322/TTr-KN ngày 01/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương áp dụng cho hoạt động khuyến nông Trung ương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý, chi tiết theo Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, các Quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia, Thủ trưởng các đơn vị và các cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Vụ: Vụ KHCN &MT, Vụ Tài chính;
- Lưu: VT, KN (PTH.05b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Thanh Nam

QUY ĐỊNH

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5183/QĐ-BNN-KN ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Phần I - Quy định chung

1. Phạm vi điều chỉnh

- Định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông được áp dụng trong hoạt động khuyến nông, sử dụng nguồn ngân sách Trung ương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;

- Định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông là cơ sở, căn cứ để xây dựng, phê duyệt thuyết minh dự án khuyến nông trung ương sử dụng nguồn kinh phí do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;

2. Đối tượng áp dụng

Định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện các hoạt động khuyến nông thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

3. Căn cứ xây dựng

- Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông;

- Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04/11/2019 của Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;

- Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;

- Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 về cơ chế, chính sách khuyến khích phát doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

- Quyết định số 2166/QĐ-BNN-TCCB ngày 12/6/2020 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chế quản lý chương trình, dự án khuyến nông Trung ương và nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên;

- Các quy trình công nghệ, quy trình sản xuất đã được ban hành, công nhận trong lĩnh vực;

3.1. Đối với lĩnh vực Trồng trọt và Lâm nghiệp

- Quyết định số 45/QĐ-PTNLN ngày 22 tháng 11 năm 2021 của Viện Khoa học và Công nghệ Phát triển Nông Lâm nghiệp về việc công nhận Quy trình sử dụng phân bón hữu cơ UPLML NANO cho cây chè trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.

- Định mức giống, vật tư xây dựng và áp dụng theo: Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định về định mức kỹ thuật các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hậu Giang; Quyết định số 551/QĐ-SNN&PTNT ngày 23/12/2022 của Sở Nông nghiệp và PTNT Đồng Tháp về ban hành quy trình kỹ thuật sản xuất hai vụ lúa kết hợp mùa lũ;

- Quy trình kỹ thuật canh tác lúa sử dụng khoáng tự nhiên với công nghệ phun bằng dây bay ban hành kèm theo Quyết định số 316/QĐ-TT-VPPN của Cục trưởng Cục Trồng trọt ngày 31/8/2023.

- Quy trình ghép cải tạo bưởi được ban hành kèm theo Quyết định công nhận quy trình cấp cơ sở số 363/QĐ-VRQ-KH ngày 30/12/2023 của Viện nghiên cứu Rau quả.

- Quy trình xử lý bã thải dong riềng được áp dụng theo Quyết định 106/QĐ-MTNN-KH ngày 02 tháng 03 năm 2023 Của Viện Môi trường Nông nghiệp về việc về việc công nhận Quy trình kỹ thuật cấp cơ sở đối với Quy trình xử lý bã thải dong riềng làm phân bón hữu cơ, phân hữu cơ sinh học.

- Quyết định số 91/QĐ-KHLN-KH ngày 25 tháng 03 năm 2022 của Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam về việc ban hành Quy trình kỹ thuật nhân giống và quy trình kỹ thuật trồng thâm canh Vù hương (Cinnamomum balansae H.Lec).

- Quyết định 60/QĐ-NCLS ngày 28/6/2021 của Viện Nghiên cứu Lâm sinh về ban hành Quy trình kỹ thuật trồng thâm canh Dẻ Trùng Khánh (Castanea mollissima Blume) bằng cây ghép.

- Quyết định số 1591/QĐ-ĐHHĐ ngày 15/6/2023 của Trường đại học Hồng Đức về việc ban hành Quy trình kỹ thuật nhân giống trồng, thu hoạch, sơ chế và bảo quản cây Sachi.

- Quyết định số 5105/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ NN và PTNT ban hành định mức kinh tế - Kỹ thuật đối với hoạt động Khoa học và công nghệ lĩnh vực lâm nghiệp.

3.2. Lĩnh vực Khuyến ngư

- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10325:2014 Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng. Tại mục: 4.2. Yêu cầu về chỉ tiêu lý, hóa; Chỉ tiêu số 3 - hàm lượng protein thô; Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9964:2014 Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú. Tại mục: 4.2. Yêu cầu về chỉ tiêu lý, hóa; Chỉ tiêu số 5 - Hàm lượng protein thô;

- Căn cứ QĐ số 145/QĐ-TS ngày 25/5/2022 về công nhận quy trình nuôi thương phẩm cá chình áp dụng cho chuyển giao công nghệ và sản xuất và kết quả Dự án Hoàn thiện công nghệ ương giống và nuôi thương phẩm cá chình hoa theo hình thức công nghiệp Mã số KC.06.DA19/11-15 của Viện nghiên cứu NTTS 3;

- Căn cứ kết quả nghiên cứu ứng dụng đèn LED 500W cho nghề lưới chụp khai thác hải sản ở vùng biển khơi tỉnh Nghệ An (đã được UBND tỉnh Nghệ An phê duyệt tại quyết định số 4047/QĐ-UBND ngày 20/12/2022);

Căn cứ Quyết định số 1263/QĐ-TCTS-KHCN&HTQT ngày 29/12/2017 của Tổng cục Thủy sản về việc công nhận tiến bộ kỹ thuật “Giải pháp ứng dụng hệ thống tời thủy lực cho nghề lưới chụp ở vùng biển xa bờ Việt Nam”;

- Quyết định 4214/QĐ-BNN-TS ngày 13/10/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công nhận Tiến bộ kỹ thuật sinh sản nhân tạo và ương giống cá chim vây vàng;

- Quyết định số 008/QTKT-HC ngày 10/8/2023 của Công ty CP Phát triển CNC Hoan Châu và văn bản số 4568/SNN-QLKTKHCN ngày 14/11/2023 của Sở Nông nghiệp và PTNT Nghệ An Chấp thuận áp dụng Quy trình kỹ thuật nuôi thương phẩm lươn trong bể không bùn;

- Quyết định số 1229/QĐ-BNN ngày 05/9/2023 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Cà Mau về công nhận quy trình kỹ thuật nuôi tôm sú - sò huyết dưới tán rừng;

- Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Cà Mau về Nuôi tôm sú quảng canh cải tiến;

- Quyết định số 448/QĐ-SNNPTNT ngày 21/7/2023 của Sở Nông nghiệp và PTNT Thừa Thiên Huế về việc hướng dẫn kỹ thuật nuôi cá nâu (Scatophagus argus) thương phẩm trong ao.

- Các tiêu chuẩn quốc gia.

- Văn bản quy định khác.

4. Quy định chữ viết tắt:

- Kinh tế kỹ thuật: KTKT

- Khuyến nông: KN

- Kỹ thuật: KT

- Trồng trọt: TTr

- Bảo vệ thực vật: BVTV

- Thủy sản: TS

- Khai thác Thủy sản: KTTS

- Nuôi trồng thủy sản: NTTS

- Khuyến ngư: KN

- Lâm nghiệp: LN

- Đơn vị tính: ĐVT

- Tiêu chuẩn cơ sở: TCCS

- Dự án: DA

- Hội nghị: HN

- Mô hình: MH

- Tiến bộ kỹ thuật: TBKT

- Hệ số chuyển đổi thức ăn: FCR

- Trung tâm Khuyến nông Quốc gia: TTKNQG

5. Cơ cấu trong 1 bộ định mức bao gồm:

- Phần I. Quy định chung

- Phần II. Định mức Kinh tế kỹ thuật

6. Định mức là mức tối đa, có thể hỗ trợ thấp hơn định mức tuỳ theo quy trình kỹ thuật, kinh phí được phê duyệt;

7. Mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông được áp dụng theo Nghị định số 83/2018/NĐ-CP , ngày 24/5/2018 của chính phủ về khuyến nông và các quy định hiện hành.

PHẦN II - ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT

(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)

Phụ lục I: Định mức KTKT khuyến nông lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật

Phụ lục II: Định mức KTKT khuyến nông lĩnh vực Lâm nghiệp

Phụ lục III: Định mức KTKT khuyến nông lĩnh vực Khuyến ngư

Phụ lục IV: Định mức KTKT khuyến nông điều chỉnh, bổ sung lĩnh vực Khuyến ngư

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT - BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5183/QĐ-BNN-KN ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. Mô hình sản xuất lúa cá - Mã sản phẩm: TR 1124

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án, mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu

3

Thiết bị máy nạo vét, cải tạo ruộng/ao ...

C. Định mức giống, vật tư

Định mức áp dụng cho 1 ha

TT

Tên giống/ vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Mô hình lúa vụ Đông xuân (từ tháng 11 đến tháng 2)

Theo ĐMKTKT mô hình sản xuất lúa thuần - Mã sản phẩm: TR1111, Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN)

2

Mô hình lúa vụ Hè thu (từ tháng 4 đến tháng 7)

3

Mô hình cá

Giống cá: Cá lóc …

Con

≤ 3300

- Kích cỡ: Chiều dài: 5,1-7,5 cm; trọng lượng: 1,0 - 2,5 g/con

- Cá sạch bệnh, khỏe mạnh, không dị hình, không dị tật.

Có thể bổ sung thêm cá sặc, cá thát lát,… không quá 30% so với lượng cá lóc.

Thức ăn

FCR

≤ 1,2

Loại thức ăn có hàm lượng đạm 38-40% đạm.

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

D. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

- Số lần

Lần

1

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

- Thời gian

Ngày

1

01 ngày/lần

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

1

1 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

1

1-2 ngày/HN

2. Mô hình canh tác lúa sử dụng khoáng tự nhiên phun bằng dây bay

- Mã sản phẩm: TR 1125

A. Định mức công lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

10ha - 15ha /người/vụ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy làm đất

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Khâu gieo cấy

-

Máy sạ

-

Máy trộn đất

-

Máy gieo hạt

-

Máy cấy

3

Thiết bị thổi gió (phun khoáng, rải phân)

cái

0,2

Động cơ 2 thì, bình rải 25kg

5 hecta 1 máy

4

Ống dây bay 30m

cái

2

Dây PE 7-8g/m, đục lỗ 10mm@500mm

1 hecta 2 sợi

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống lúa

Sạ lan

kg

80

Từ cấp xác nhận trở lên

Sạ cụm, sạ hàng

kg

60

2

Phân hữu cơ bổ sung vi sinh, phân hữu cơ vi sinh chứa 5x10^5 Trichoderma sp.

kg

10

TCCS

3

Phân trung lượng thành phần chính là canxi >=20%

kg

300-500

TCCS

4

Đạm nguyên chất (N)

kg

90-100

TCCS

5

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

50-60

TCCS

6

Kali nguyên chất (K2O)

kg

30

TCCS

7

Phân trung lượng thành phần Ca 21,45% - Mg 5,43%, dạng bột mịn, có chứng nhận OMRI hoặc tương đương

kg

250-300

TCCS

8

Phân vi lượng thành phần Cu 15000ppm, dạng bột mịn, có chứng nhận OMRI hoặc tương đương

kg

50-60

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

- Số lần

Lần

1

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

- Thời gian

Ngày

01

01 ngày/lần

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

1

1 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

1

1-2 ngày/HN

3. Mô hình ghép cải tạo bưởi - Mã sản phẩm: TR6824

A- Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ nhất

1

Mắt ghép (15 mắt/cây)

Mắt

6.000

Cành mắt ghép, khai thác từ cây đầu dòng

Hỗ trợ năm thứ nhất

2

Dây ghép

kg

2

Dây nilon mềm 0,02 mm, 4 cuộn

3

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

92

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của từng loại phân bón đó.

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

64

5

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

6

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

TCCS

7

Thuốc BVTV

Đảm bảo theo quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình

Năm thứ 2

1

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

147

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

77

3

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

144

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

Đảm bảo theo quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình

Năm thứ 3

1

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

184

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

96

3

Phân Kali nguyên chất (K2O)

Kg

240

4

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

Đảm bảo theo quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

01-02

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

Thời gian

Ngày

1

1 - 2/HN

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

1

1 ngày/HN

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1

1-2 ngày/HN

4. Mô hình sử dụng phân hữu cơ nano và chế phẩm sinh học BVTV cho sản xuất chè

- Mã sản phẩm: TR7912

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên

Tính 3-5 ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên máy móc, thiết bị

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy hái chè

Phù hợp với quy trình, quy mô dự án TCCS; tưới nước kết hợp bón phân

2

Hệ thống tưới phun mưa

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kinh doanh (năm 1)

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

257

TCCS

Giảm so với định mức khuyến nông là 7%

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

104

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

167

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.790

5

Phân sinh học

Kg

23

6

Phân hữu cơ nano UPLML

Gam

255

Tỷ lệ chất hữu cơ: 50%; tỷ lệ C/N: 9,5; pHH20: 6; Độ ẩm: 30%

7

Chế phẩm sinh học BVTV AGIAZA 4.5 EC (phòng trừ sâu)

Lít

27

Thành phần Azadirachtin 4,5g/L và các phụ gia đặc biệt

Đặc trị các loại sâu bệnh hại chủ yếu như: Rầy xanh; Bọ cánh tơ; Bọ hung nâu; nhện hại chè; Tuyến trùng; Bọ xít muỗi; Rệp muội đen; Sâu cuốn lá chè.

Thời kỳ kinh doanh (năm 2)

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

234

Giảm so với định mức khuyến nông là 15%

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

95

TCCS

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

153

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.550

5

Phân sinh học

Kg

21

6

Phân hữu cơ nano UPLML

Gam

255

Tỷ lệ chất hữu cơ: 50%; tỷ lệ C/N: 9,5; pHH20: 6; Độ ẩm: 30%

7

Chế phẩm sinh học BVTV AGIAZA 4.5 EC (phòng trừ sâu)

Lít

27

Thành phần Azadirachtin 4,5g/L và các phụ gia đặc biệt

Đặc trị các loại sâu bệnh hại chủ yếu: Rầy xanh; Bọ cánh tơ; Bọ hung nâu; nhện hại chè; Tuyến trùng; Bọ xít muỗi; Rệp muội đen; Sâu cuốn lá chè.

Thời kỳ kinh doanh (năm 3)

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

205

TCCS

Giảm so với định mức khuyến nông là 25%

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

84

3

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

135

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2250

5

Phân sinh học

Kg

19

6

Phân hữu cơ nano UPLML

Gam

255

Tỷ lệ chất hữu cơ: 50%; tỷ lệ C/N: 9,5; pHH20: 6; Độ ẩm: 30%

7

Chế phẩm sinh học BVTV AGIAZA 4.5 EC (phòng trừ sâu)

Lít

27

Thành phần Azadirachtin 4,5g/L và các phụ gia đặc biệt

Đặc trị các loại sâu bệnh hại như: Rầy xanh; Bọ cánh tơ; Bọ hung nâu; nhện hại chè; Tuyến trùng; Bọ xít muỗi; Rệp muội đen; Sâu cuốn lá chè.

D. Định mức triển khai

TT

Tên máy, thiết bị

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

- Số lần

Lần

1

-Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

- Thời gian

Ngày

1 - 2

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

-Hội nghị sơ kết

HN

1

01 ngày/HN

-Hội nghị tổng kết

HN

1

1-2 ngày/HN

5. Mô hình xử lý bã thải dong riềng thành phân bón hữu cơ vi sinh

Mã sản phẩm: TR2307

A. Định mức công lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

2

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

100 tấn bã thải/người/vụ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy xúc

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Máy nghiền, sàng

C. Định mức nguyên vật liệu

Định mức cho 1 tấn bã thải

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Chế phẩm sinh học

Kg

0,2

TCCS

2

Chế phẩm vi sinh vật

Kg

2

TCCS

3

Đạm nguyên chất (N)

Kg

2,3

TCCS

4

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

1,6

TCCS

5

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

1,2

TCCS

6

Vôi bột

Kg

15

7

Rỉ mật

Kg

3

D. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

- Số lần

Lần

1

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

- Thời gian

Ngày

01

01 ngày/lần

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

1

1 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

1

1 ngày/HN

6. Mô hình trồng, thâm canh táo - Mã sản phẩm: TR6825

A. Định mức lao động

T T

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5ha /vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

C. Định mức giống, vật tư

Định mức cho 1 ha

Thời kỳ

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu chất lượng

Ghi chú

Năm thứ nhất

1

Giống trồng mới

cây

600

Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30 cm

- Lượng vật tư sử dụng cho từng năm.

- Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2

Giống trồng dặm (5%)

cây

30

3

Trụ

cây

500

4

Cây choái

cây

500

5

Dây thép kéo giàn

kg

1.200

3

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

230

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

80

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

210

6

Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

Kg

500

8

Thuốc BVTV

Đảm bảo theo quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình

Từ năm thứ 2 trở đi

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

276

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

120

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

210

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Vôi bột

Kg

500

6

Thuốc BVTV

Đảm bảo theo quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

1-2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

1

1 ngày/HN

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1

1-2 ngày/HN

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5183/QĐ-BNN-KN ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. Mô hình Trồng thâm canh Vù Hương - Mã sản phẩm: LN3304

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 5-10 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 15º

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Cây

1.100

Chiều cao cây giống ≥ 40 cm. Cây sinh trưởng tốt, cây không cong queo, sâu bệnh

Cây giống đạt từ 6-8 tháng tuổi

2

Giống trồng dặm

Cây

110

3

Phân bón NPK

(16:16:8)

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

Kg

Kg

220

220

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp khác có hàm lượng tương đương

4

Phân hữu cơ vi sinh

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

Kg

Kg

1.100

550

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

1-2

- Theo quy trình kỹ thuật và thời vụ trồng trong năm.

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

Thời gian

Ngày

1

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

1

1 ngày/HN

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1

1-2 ngày/HN

2. Mô hình Trồng thâm canh Dẻ trùng khánh bằng cây ghép - Mã sản phẩm: LN3305

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 15º

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Cây

500

Chiều cao cây giống ≥ 40cm, trong đó, chiều dài cành ghép ≥ 20cm. Cây sinh trưởng tốt, vết ghép liền sẹo, cây không sâu bệnh.

Tuổi cây ghép xuất vườn từ 4-6 tháng

2

Giống trồng dặm

Cây

50

3

Phân bón NPK

(16:16:8)

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

Kg

Kg

Kg

250

500

500

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp khác có hàm lượng tương đương

4

Phân hữu cơ vi sinh

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

Kg

Kg

Kg

1.000

500

500

TCCS

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

1-2

- Theo quy trình kỹ thuật và thời vụ trồng trong năm.

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

Thời gian

Ngày

1

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

1

1 ngày/HN

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1

1-2 ngày/HN

3. Mô hình Trồng cây Sachi - Mã sản phẩm: LN3306

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Lao động phổ thông

Công

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Làm đất bằng cơ giới

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

Độ dốc ≤ 15º

C. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 01 ha

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống trồng mới

Cây

2.500

Cây có 8 - 9 lá thật. Cây giống đạt từ 35-40 ngày tuổi.

2

Giống trồng dặm

Cây

250

3

Phân bón NPKSi (15:15:15:1)

+ Trồng mới

+ Chăm sóc năm 2

+ Chăm sóc năm 3

Kg

Kg

Kg

1.500

1.500

1.500

TCCS

Có thể sử dụng phân hỗn hợp khác có hàm lượng tương đương

4

Phân hữu cơ vi sinh bón lót

Kg

5.000

TCCS

5

Vôi bột

+ Năm 1

+ Năm 2

+ Năm 3

Kg

Kg

Kg

500

250

250

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

1-2

- Theo quy trình kỹ thuật và thời vụ trồng trong năm.

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

Thời gian

Ngày

1

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

1

1 ngày/HN

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1

1-2 ngày/HN

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC KHUYẾN NGƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5183/QĐ-BNN-KN ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. Tời thủy lực thu lưới chụp - Mã sản phẩm: TS 41203

Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Theo quy trình kỹ thuật và thực tế sản xuất

Chủ mô hình đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/cán bộ

6 - 8

Trung cấp kỹ thuật trở lên, chuyên môn phù hợp.

01 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (Tời, cẩu, bộ thiết bị lắp ráp cơ khí…)

Bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án.

2

Sử dụng dịch vụ: (Vận chuyển, nâng hạ vật tư, thiết bị lắp đặt mô hình…)

C. Định mức trang bị vật tư

TT

Tên vật tư, thiết bị

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Két dầu thủy lực

Bộ

01

- Vật liệu: Inox

- Lượng dầu chứa trong thùng: ≥150 lít

2

Bơm thủy lực

Cái

01

- Loại bơm: Bơm piston hoặc bơm piston cong hoặc bánh răng

- Áp suất làm việc: 210 at

- Lưu lượng riêng: 250 cc/vòng

- Vòng tua: 1.400 - 1.450 vòng/phút

3

Mô tơ điện

Cái

01

- Mô tơ điện 3 pha

- Công suất: ≥ 45 Hp

4

Sinh hàn

Cái

01

- Làm mát bằng nước

- Thể tích: 350 - 600 lít

5

Hộp số

Cái

01

3 cấp

6

Hộp giảm tốc

Cái

01

Tỷ số truyền 1.21.5

7

Hệ thống van điều chỉnh

Bộ

01

Đồng bộ

8

Đường dầu đi

Bộ

01

- Đường kính: 20 - 24mm

- Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường

- Áp suất: 100 - 700 bar

9

Đường dầu về

Bộ

01

- Đường kính: 20 - 24mm

- Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường

- Áp suất: 100 - 700 bar

10

Đường dầu hồi

Bộ

01

- Đường kính: 16 - 18mm

- Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường

- Áp suất: 100 - 700 bar

11

Tang thu dây giềng rút

Bộ

01

- Vật liệu: Inox, thép

- Kích thước: Theo thực tế

12

Tang thu dây ganh

Bộ

01

- Vật liệu: Inox, thép

- Kích thước: Theo thực tế

13

Động cơ thủy lực

Cái

01

- Loại động cơ: piston hoặc bánh răng.

- Áp suất làm việc: 210 at

- Lưu lượng trung bình: 150,40 lít/phút.

14

Khác (đinh, vít, ròng rọc, dây giềng rút,…)

Bộ

01

Đồng bộ

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

01-02

Số lượng không quá 30 người/lớp

Thời gian

Ngày/lần

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

1 ngày/HN

Hội nghị tổng kết

HN/DA

01

1-2 ngày/HN

2- Sinh sản nhân tạo giống cá chim vây vàng - Mã sản phẩm: TS 41204

Quy mô: Áp dụng cho 40-60 vạn cá giống; cỡ cá giống ≥ 5cm/con

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Chủ mô hình đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

3

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01 - 02 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ, lưới, vợt…

Bộ

02-04

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Lồng nuôi (100m³/lồng)

Cái

2

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống (cá bố, mẹ)

Cá đực

Số lượng

Con

17 - 26

Cá khỏe mạnh, tỉ lệ giới tính cá bố mẹ: đực/cái: 1/1, tuổi sinh sản 4+

Kích cỡ

Kg/con

≥ 4

Cá cái

Số lượng

Con

17 - 26

Kích cỡ

Kg/con

≥ 4

2

Thức ăn cho cá bố mẹ

2.1

Thức ăn nuôi cá bố mẹ

% khối lượng cá /ngày

≤ 5

TACN hàm lượng protein ≥40%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

2.2

Thức ăn tươi sống nuôi vỗ tích cực

% khối lượng cá /ngày

≤ 9

Thức ăn là mực, cá tạp đảm bảo tươi sống, không lẫn tạp chất

3

Sức sinh sản

Cá bột/kg cá cái

≥ 32.000

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy trình, định mức hiện hành.

4

Tỷ lệ sống từ cá bột lên cá hương

%

≥ 22%

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy trình, quy mô dự án.

5

Tỷ lệ sống từ cá hương lên cá giống

%

≥ 81%

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy trình, quy mô dự án.

6

Kích dục tố

LRHa

Cá đực

µg/ kg cá bố mẹ

20

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy trình, định mức hiện hành.

Cá cái

40

HCG

Cá đực

UI/kg cá bố mẹ

1.000

Cá cái

2.000

7

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

% (so với tổng chi phí thức ăn)

≤ 5

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy trình, định mức hiện hành.

8

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt, lưới…)

%(so với tổng chi phí thức ăn)

≤ 10

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

1 ngày/HN

Hội nghị tổng kết

HN

01

1-2 ngày/HN

3- Ương giống chim vây vàng từ cá bột lên cá giống - Mã sản phẩm: TS 41025

Quy mô: Áp dụng cho 40-60 vạn cá giống; cỡ cá giống ≥ 5cm/con

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án.

Chủ mô hình đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

3

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp.

01 - 02 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước

Bộ/ Mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống thổi khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Mô hình

01

4

Thiết bị, dụng cụ: xô, chậu, vợt, rổ lọc cá, van khí...

% (so với tổng chi phí thức ăn)

≤ 10

5

Bể ương cá bột lên cá hương (5-10 m³)

Cái

8 - 16

Bể ương cá hương lên cá giống (10 - 20 m³)

Cái

10-20

6

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá,...

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Giống

1

Cá bột

Con/m³

40.000 - 50.000

Quy cỡ giống 0,2 - 0,25 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng.

2

Thức ăn

Thức ăn sống

Động vật phù du

Kg/vạn con/ngày

≤ 0,33

Không nhiễm tạp chất

Artemia

≤ 0,25

3

Chất dinh dưỡng làm giàu thức ăn

kg/ vạn cá bột

≤ 0,7

Thành phần dinh dưỡng có chất đạm, chất béo ≥ 25%

4

Cá hương

Con/m³

2.000 - 2.500

5

Thức ăn công nghiệp dành cho cá bột lên cá giống

% khối lượng cá /ngày

≤ 10

Thành phần dinh dưỡng có độ đạm ≥ 40%

6

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học…

% (so với tổng chi phí thức ăn)

≤ 5

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy trình, định mức hiện hành.

7

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt, lưới…)

% (so với tổng chi phí thức ăn)

≤ 10

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

HN/MH

01

1 ngày/HN

Hội nghị tổng kết

HN

01

1-2 ngày/HN

4 - Nuôi thương phẩm cá nâu - Mã sản phẩm: TS 41206

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Chủ mô hình đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

8-10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/ Mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Hệ thống quạt nước

Bộ/ Mô hình

01-02

3

Máy phát điện

Bộ/ Mô hình

01-02

4

Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới…

Bộ/ Mô hình

01-02

5

Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét ao...

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Cá Nâu giống

con/m²

3-5

Quy cỡ giống 4cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤ 2.0

Hàm lượng protein thức ăn ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép SXKD của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng > 2 tháng.

3

Hóa chất phòng bệnh

Chế phẩm sinh học

Kg/ha

25

Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng

Vitamin C

Kg/ha

10

Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng

Vôi

Kg/ha

3.000

Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng

4

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

HN/MH

1

1 ngày/HN

Hội nghị tổng kết

HN

1

1-2 ngày/HN

5 - Nuôi lươn thương phẩm trong bể không bùn - Mã sản phẩm: TS 41207

Quy mô: Áp dụng cho 500 m²

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án.

Chủ mô hình đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp.

1 - 2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/Mô hình

01-02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật; quy mô dự án; mô hình.

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02-04

3

Máy phát điện

Bộ/Mô hình

01

4

Dụng cụ: xô, chậu, giỏ lưới…

Bộ

02-04

5

Hệ thống bể

Theo quy trình kỹ thuật, phù hợp với quy mô dự án.

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Lươn giống

Con/m²

150 - 200

- Cỡ giống: 40 - 50 con/kg (khoảng 20 gr/con; chiều dài ≥ 15 cm).

- Lươn khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định.

3

Thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 2

- Hàm lượng protein ≥ 30%.

- Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

4

Thuốc tắm phòng bệnh lươn

Kg/100 m²

≤ 5

- Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng.

- Được phép lưu hành trên thị trường.

- Phù hợp với quy trình kỹ thuật và công bố chất lượng.

5

Men tiêu hóa

Gr/ Kg thức ăn

≤ 5

6

Vitamin C

Gr/ Kg thức ăn

≤ 6

8

Chế phẩm, hóa chất xử lý nước

Kg/100 m2

≤ 5

9

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt…)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

HN/MH

1

1 ngày/HN

Hội nghị tổng kết

HN

1

1-2 ngày/HN

6 - Nuôi tôm sú - sò huyết kết hợp dưới tán rừng - Mã sản phẩm: TS 41208

Quy mô: Áp dụng cho 01 ha

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Chủ mô hình đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng/ cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

01 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thiết bị dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy thu tôm, vợt sò..

Cái

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

2

Sử dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, máy cày bừa, nạo vét...

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

C. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1

Tôm sú giống

Con/m²

2-4

Quy cỡ: tôm giống 2 giai đoạn, kích cỡ ≥ 2 cm; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Sò huyết giống

Con/m²

80 - 100

Quy cỡ giống 1.000 - 2.000 con/kg, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định

4

Diệt tạp

Kg/ha

≤ 120

- Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng.

- Được phép lưu hành trên thị trường.

- Phù hợp với quy trình kỹ thuật và công bố chất lượng.

5

Diệt khuẩn

Lít/ha

≤ 12

6

Vôi

Kg/ha

≤ 250

7

Phân hữu cơ, phân sinh học.

Kg/ha

≤ 250

8

Chế phẩm sinh học

Kg/ha

≤ 10

9

Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...)

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

D. Định mức triển khai

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

Thời gian

Ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

HN/MH

1

1 ngày/HN

Hội nghị tổng kết

HN

1

1-2 ngày/HN

7. Nuôi thương phẩm cá chình - Mã sản phẩm: TS 41209

Quy mô: Áp dụng cho 500 - 1.000 m³

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Chủ mô hình đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật.

Tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1-2 cán bộ

B. Định mức máy móc, thiết bị

TT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bơm nước

Bộ/mô hình

01 - 02

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án.

2

Hệ thống sục khí

Bộ

02 - 04

3

Máy phát điện

Mô hình

01 - 02

4

Dụng cụ: xô, chậu, lưới vợt…

Bộ

01 - 02

5

Hệ thống bể

Theo quy trình/ TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án

C. Định mức giống vật tư:

TT

Tên giống, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống cá chình

Tiêu chuẩn

Giai đoạn 1

Con/m³

75

Cỡ giống: 50 gr/con;

Giai đoạn 2

Con/m³

20

Cỡ giống: 200 gr/con;

Giai đoạn 3

Con/m³

10

Cỡ giống: 600 gr/con;

Giai đoạn 4

Con/m³

6

Cỡ giống: 1.200 gr/con;

Yêu cầu kỹ thuật:

- Giống khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤ 2,1

- Thức ăn tổng hợp, protein ≥ 43%,

- Đảm bảo chất lượng;

- Không chứa các chất cấm sử dụng trong sản xuất và kinh doanh thủy sản theo quy định hiện hành;

- Bảo quản để nơi khô ráo thoáng mát.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học….

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.

4

Vật tư thiết yếu khác (test kit bệnh môi trường).

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

D. Định mức triển khai:

TT

Diễn giải nội dung

ĐV tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Số lần

Lần

1-2

≤ 30 người/lớp

Thời gian

Ngày/lần

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

Hội nghị sơ kết

HN/MH

1

1 ngày/HN

Hội nghị tổng kết

HN/DA

1

1-2 ngày/HN

PHỤ LỤC IV:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG LĨNH VỰC: KHUYẾN NGƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5183/QĐ-BNN-KN ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Tên định mức

Nội dung đã phê duyệt

(Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022)

Điều chỉnh

1

Nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh

Mã sản phẩm: TS4105. Tại mục C, số thứ tự 2 - Thức ăn: Hàm lượng protein 33-38%

Hàm lượng protein ≥ 32%

2

Nuôi tôm thẻ chân trắng 2 giai đoạn

Mã sản phẩm: TS4106. Tại mục C, số thứ tự 2 - Thức ăn: Hàm lượng protein 33-38%

Hàm lượng protein ≥ 32%

3

Nuôi tôm sú bán thâm canh trong ao

Mã sản phẩm: TS408. Tại mục C, số thứ tự 2 - Thức ăn: Hàm lượng protein 35-42%

Hàm lượng protein ≥ 35%

4

Nuôi tôm sú quảng canh cải tiến

Mã sản phẩm: TS4108. Tại mục C, số thứ tự 2 - Thức ăn: Hàm lượng protein 35-42%

Hàm lượng protein ≥ 35%

5

Nuôi tôm sú 2 giai đoạn trong rừng ngập mặn

Mã sản phẩm: TS4110. Tại mục C, số thứ tự 2 - Thức ăn: Hàm lượng protein 35-42%

Hàm lượng protein ≥ 35%

6

Nuôi tôm sú 2 giai đoạn - lúa

Mã sản phẩm: TS4111. Tại mục C, số thứ tự 2 - Thức ăn: Hàm lượng protein 35-42%

Hàm lượng protein ≥ 35%

7

Nuôi tôm sú luân canh

Mã sản phẩm: TS4112. Tại mục C, số thứ tự 2 - Thức ăn: Hàm lượng protein 35-42%

Hàm lượng protein ≥ 35%

8

Nuôi tôm sú thâm canh trong ao

Mã sản phẩm: TS4107. Tại mục C, số thứ tự 2 - Thức ăn: Hàm lượng protein 35-42%

Hàm lượng protein ≥ 35%

9

Ứng dụng đèn led cho nghề lưới chụp khai thác vùng khơi.

Mã sản phẩm: TS4196, Tại mục C, số thứ tự 1 - Định mức trang bị vật tư:

- Số lượng 150 - 250 cái

- Thông số kỹ thuật/01 đèn:

+ Điện áp: AC 100 - 277 V

+ Công suất: 200 - 300W

+ Quang thông:(26000-39000) lm

+ Hiệu suất: 130 lm/W

+ Nhiệt độ màu: 4.000K - 5.000K

+ Ánh sáng: Vàng/trắng

+ Cấp bảo vệ (IP): 66

+ Tuổi thọ: 20.000 giờ

+ Trọng lượng: (4,0 - 5,2) kg

- Số lượng: 100 - 250 cái.

-Thông số kỹ thuật/01 đèn:

+ Điện áp: AC 100 -277 V

+ Công suất: 200 - 500W

+ Quang thông: 26.000-65.000 lm

+ Hiệu suất: 130 lm/W

+ Nhiệt độ màu: 4.000 - 5.000K

+ Ánh sáng: Vàng/trắng

+ Cấp bảo vệ (IP): 66

+ Tuổi thọ: 20.000 giờ

+ Trọng lượng: ≤ 7,2 kg

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 5183/QĐ-BNN-KN ngày 06/12/2023 về Định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


58

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.130.149
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!