|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5183/QĐ-BNN-KN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Trần Thanh Nam
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5183/QĐ-BNN-KN
|
Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ
THUẬT KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
Căn
cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Căn
cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn
cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm,
dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Căn
cứ Quyết định số 2166/QĐ-BNN-TCCB ngày 12/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Ban hành Quy chế quản lý chương trình, dự án khuyến
nông Trung ương và nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên;
Căn
cứ Quyết định số 4159/QĐ-BNN-KN ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc thành lập Hội đồng đánh giá hồ sơ đăng ký nội
dung, kinh phí và thẩm định Định mức kinh tế kỹ thuật dự án khuyến nông Trung
ương thực hiện từ năm 2024 và các Biên bản họp Hội đồng thẩm định định mức kinh
tế kỹ thuật;
Theo
đề nghị của Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia tại Tờ trình số 1322/TTr-KN
ngày 01/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương áp dụng cho hoạt
động khuyến nông Trung ương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý,
chi tiết theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký, các Quy định trước đây trái với Quyết định này đều
bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia, Thủ trưởng các đơn vị và các
cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Vụ: Vụ KHCN &MT, Vụ Tài chính;
- Lưu: VT, KN (PTH.05b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Thanh Nam
|
QUY ĐỊNH
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN
NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5183/QĐ-BNN-KN ngày 06 tháng 12 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Phần I - Quy định chung
1. Phạm vi điều chỉnh
- Định
mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông được áp dụng trong hoạt động khuyến nông, sử dụng
nguồn ngân sách Trung ương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
- Định
mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông là cơ sở, căn cứ để xây dựng, phê duyệt thuyết
minh dự án khuyến nông trung ương sử dụng nguồn kinh phí do Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quản lý;
2. Đối tượng áp dụng
Định
mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện
các hoạt động khuyến nông thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3. Căn cứ xây dựng
- Nghị
định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông;
- Thông
tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04/11/2019 của Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng
kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;
-
Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm,
dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
- Nghị
định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 về cơ chế, chính sách khuyến khích phát
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
- Quyết
định số 2166/QĐ-BNN-TCCB ngày 12/6/2020 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành Quy chế quản lý chương trình, dự án khuyến nông Trung
ương và nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên;
- Các
quy trình công nghệ, quy trình sản xuất đã được ban hành, công nhận trong lĩnh
vực;
3.1.
Đối với lĩnh vực Trồng trọt và Lâm nghiệp
- Quyết
định số 45/QĐ-PTNLN ngày 22 tháng 11 năm 2021 của Viện Khoa học và Công nghệ
Phát triển Nông Lâm nghiệp về việc công nhận Quy trình sử dụng phân bón hữu cơ
UPLML NANO cho cây chè trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
- Định
mức giống, vật tư xây dựng và áp dụng theo: Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày
31 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định về định mức kỹ
thuật các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hậu Giang; Quyết định số
551/QĐ-SNN&PTNT ngày 23/12/2022 của Sở Nông nghiệp và PTNT Đồng Tháp về ban
hành quy trình kỹ thuật sản xuất hai vụ lúa kết hợp mùa lũ;
- Quy
trình kỹ thuật canh tác lúa sử dụng khoáng tự nhiên với công nghệ phun bằng dây
bay ban hành kèm theo Quyết định số 316/QĐ-TT-VPPN của Cục trưởng Cục Trồng trọt
ngày 31/8/2023.
- Quy
trình ghép cải tạo bưởi được ban hành kèm theo Quyết định công nhận quy trình cấp
cơ sở số 363/QĐ-VRQ-KH ngày 30/12/2023 của Viện nghiên cứu Rau quả.
- Quy
trình xử lý bã thải dong riềng được áp dụng theo Quyết định 106/QĐ-MTNN-KH ngày
02 tháng 03 năm 2023 Của Viện Môi trường Nông nghiệp về việc về việc công nhận
Quy trình kỹ thuật cấp cơ sở đối với Quy trình xử lý bã thải dong riềng làm
phân bón hữu cơ, phân hữu cơ sinh học.
- Quyết
định số 91/QĐ-KHLN-KH ngày 25 tháng 03 năm 2022 của Viện Khoa học lâm nghiệp Việt
Nam về việc ban hành Quy trình kỹ thuật nhân giống và quy trình kỹ thuật trồng
thâm canh Vù hương (Cinnamomum balansae H.Lec).
- Quyết
định 60/QĐ-NCLS ngày 28/6/2021 của Viện Nghiên cứu Lâm sinh về ban hành Quy
trình kỹ thuật trồng thâm canh Dẻ Trùng Khánh (Castanea mollissima Blume)
bằng cây ghép.
- Quyết
định số 1591/QĐ-ĐHHĐ ngày 15/6/2023 của Trường đại học Hồng Đức về việc ban
hành Quy trình kỹ thuật nhân giống trồng, thu hoạch, sơ chế và bảo quản cây
Sachi.
- Quyết
định số 5105/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ NN và PTNT ban hành định mức
kinh tế - Kỹ thuật đối với hoạt động Khoa học và công nghệ lĩnh vực lâm nghiệp.
3.2.
Lĩnh vực Khuyến ngư
-
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10325:2014 Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng. Tại
mục: 4.2. Yêu cầu về chỉ tiêu lý, hóa; Chỉ tiêu số 3 - hàm lượng protein thô;
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9964:2014 Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú. Tại mục: 4.2.
Yêu cầu về chỉ tiêu lý, hóa; Chỉ tiêu số 5 - Hàm lượng protein thô;
- Căn
cứ QĐ số 145/QĐ-TS ngày 25/5/2022 về công nhận quy trình nuôi thương phẩm cá
chình áp dụng cho chuyển giao công nghệ và sản xuất và kết quả Dự án Hoàn thiện
công nghệ ương giống và nuôi thương phẩm cá chình hoa theo hình thức công nghiệp
Mã số KC.06.DA19/11-15 của Viện nghiên cứu NTTS 3;
- Căn
cứ kết quả nghiên cứu ứng dụng đèn LED 500W cho nghề lưới chụp khai thác hải sản
ở vùng biển khơi tỉnh Nghệ An (đã được UBND tỉnh Nghệ An phê duyệt tại quyết định
số 4047/QĐ-UBND ngày 20/12/2022);
Căn cứ
Quyết định số 1263/QĐ-TCTS-KHCN&HTQT ngày 29/12/2017 của Tổng cục Thủy sản
về việc công nhận tiến bộ kỹ thuật “Giải pháp ứng dụng hệ thống tời thủy lực
cho nghề lưới chụp ở vùng biển xa bờ Việt Nam”;
- Quyết
định 4214/QĐ-BNN-TS ngày 13/10/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
công nhận Tiến bộ kỹ thuật sinh sản nhân tạo và ương giống cá chim vây vàng;
- Quyết
định số 008/QTKT-HC ngày 10/8/2023 của Công ty CP Phát triển CNC Hoan Châu và
văn bản số 4568/SNN-QLKTKHCN ngày 14/11/2023 của Sở Nông nghiệp và PTNT Nghệ An
Chấp thuận áp dụng Quy trình kỹ thuật nuôi thương phẩm lươn trong bể không bùn;
- Quyết
định số 1229/QĐ-BNN ngày 05/9/2023 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cà Mau về công nhận quy trình kỹ thuật nuôi tôm sú - sò huyết dưới tán rừng;
- Quyết
định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Cà Mau về Nuôi tôm sú quảng
canh cải tiến;
- Quyết
định số 448/QĐ-SNNPTNT ngày 21/7/2023 của Sở Nông nghiệp và PTNT Thừa Thiên Huế
về việc hướng dẫn kỹ thuật nuôi cá nâu (Scatophagus argus) thương phẩm
trong ao.
- Các
tiêu chuẩn quốc gia.
- Văn
bản quy định khác.
4. Quy định chữ viết tắt:
-
Kinh tế kỹ thuật: KTKT
-
Khuyến nông: KN
- Kỹ
thuật: KT
- Trồng
trọt: TTr
- Bảo
vệ thực vật: BVTV
- Thủy
sản: TS
-
Khai thác Thủy sản: KTTS
-
Nuôi trồng thủy sản: NTTS
-
Khuyến ngư: KN
- Lâm
nghiệp: LN
- Đơn
vị tính: ĐVT
-
Tiêu chuẩn cơ sở: TCCS
- Dự
án: DA
- Hội
nghị: HN
- Mô
hình: MH
- Tiến
bộ kỹ thuật: TBKT
- Hệ số
chuyển đổi thức ăn: FCR
-
Trung tâm Khuyến nông Quốc gia: TTKNQG
5. Cơ cấu trong 1 bộ định mức bao gồm:
- Phần
I. Quy định chung
- Phần
II. Định mức Kinh tế kỹ thuật
6. Định mức là mức tối đa, có thể hỗ trợ thấp hơn định mức tuỳ theo quy trình kỹ thuật,
kinh phí được phê duyệt;
7. Mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông được áp dụng theo Nghị định số
83/2018/NĐ-CP , ngày 24/5/2018 của chính phủ về khuyến nông và các quy định hiện
hành.
PHẦN II - ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)
Phụ lục
I: Định mức KTKT khuyến nông lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật
Phụ lục
II: Định mức KTKT khuyến nông lĩnh vực Lâm nghiệp
Phụ lục
III: Định mức KTKT khuyến nông lĩnh vực Khuyến ngư
Phụ lục
IV: Định mức KTKT khuyến nông điều chỉnh, bổ sung lĩnh vực Khuyến ngư
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT - BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5183/QĐ-BNN-KN ngày 06 tháng 12 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Mô hình sản xuất lúa cá - Mã sản phẩm: TR 1124
A.
Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công
lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án, mô hình
|
Nông dân đối ứng
|
2
|
Cán
bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
9
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1-2 cán bộ
|
B.
Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị, máy móc
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Bơm
nước
|
|
|
Phù
hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Dụng
cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu
|
|
|
3
|
Thiết
bị máy nạo vét, cải tạo ruộng/ao ...
|
|
|
C.
Định mức giống, vật tư
Định mức áp dụng cho 1 ha
TT
|
Tên giống/ vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Mô hình
lúa vụ Đông xuân (từ tháng 11 đến tháng 2)
|
|
|
Theo
ĐMKTKT mô hình sản xuất lúa thuần - Mã sản phẩm: TR1111, Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN)
|
|
2
|
Mô
hình lúa vụ Hè thu (từ tháng 4 đến tháng 7)
|
|
|
|
3
|
Mô
hình cá
|
|
|
|
|
|
Giống
cá: Cá lóc …
|
Con
|
≤ 3300
|
-
Kích cỡ: Chiều dài: 5,1-7,5 cm; trọng lượng: 1,0 - 2,5 g/con
-
Cá sạch bệnh, khỏe mạnh, không dị hình, không dị tật.
|
Có
thể bổ sung thêm cá sặc, cá thát lát,… không quá 30% so với lượng cá lóc.
|
|
Thức
ăn
|
FCR
|
≤ 1,2
|
Loại
thức ăn có hàm lượng đạm 38-40% đạm.
|
|
|
Thuốc,
hóa chất, chế phẩm sinh học
|
|
|
Đảm
bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.
|
|
|
Vật
tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường)
|
|
|
Phù
hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
D.
Định mức triển khai
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập
huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
|
- Số
lần
|
Lần
|
1
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
- Đối
tượng: người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình
|
|
|
-
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
01 ngày/lần
|
2
|
Hội
nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
- Hội
nghị sơ kết
|
HN
|
1
|
|
1 ngày/HN
|
|
- Hội
nghị tổng kết
|
HN
|
1
|
|
1-2 ngày/HN
|
2. Mô hình canh tác lúa sử dụng khoáng tự nhiên phun bằng
dây bay
- Mã
sản phẩm: TR 1125
A.
Định mức công lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công
lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân đối ứng
|
2
|
Cán
bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
5
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
10ha
- 15ha /người/vụ
|
B.
Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy
làm đất
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Khâu
gieo cấy
|
|
|
|
|
-
|
Máy
sạ
|
|
|
|
|
-
|
Máy
trộn đất
|
|
|
|
|
-
|
Máy
gieo hạt
|
|
|
|
|
-
|
Máy
cấy
|
|
|
|
|
3
|
Thiết
bị thổi gió (phun khoáng, rải phân)
|
cái
|
0,2
|
Động
cơ 2 thì, bình rải 25kg
|
5
hecta 1 máy
|
4
|
Ống
dây bay 30m
|
cái
|
2
|
Dây
PE 7-8g/m, đục lỗ 10mm@500mm
|
1
hecta 2 sợi
|
C. Định mức giống, vật
tư
|
Định mức cho 1 ha
|
TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
lúa
|
|
|
|
|
|
Sạ
lan
|
kg
|
80
|
Từ
cấp xác nhận trở lên
|
|
|
Sạ
cụm, sạ hàng
|
kg
|
60
|
|
2
|
Phân
hữu cơ bổ sung vi sinh, phân hữu cơ vi sinh chứa 5x10^5 Trichoderma sp.
|
kg
|
10
|
TCCS
|
|
3
|
Phân
trung lượng thành phần chính là canxi >=20%
|
kg
|
300-500
|
TCCS
|
|
4
|
Đạm
nguyên chất (N)
|
kg
|
90-100
|
TCCS
|
|
5
|
Lân
nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
50-60
|
TCCS
|
|
6
|
Kali
nguyên chất (K2O)
|
kg
|
30
|
TCCS
|
|
7
|
Phân
trung lượng thành phần Ca 21,45% - Mg 5,43%, dạng bột mịn, có chứng nhận OMRI
hoặc tương đương
|
kg
|
250-300
|
TCCS
|
|
8
|
Phân
vi lượng thành phần Cu 15000ppm, dạng bột mịn, có chứng nhận OMRI hoặc tương
đương
|
kg
|
50-60
|
TCCS
|
|
D.
Định mức triển khai
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập
huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
- Số
lần
|
Lần
|
1
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
- Đối
tượng: người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình
|
|
|
-
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
01 ngày/lần
|
2
|
Hội
nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
- Hội
nghị sơ kết
|
HN
|
1
|
|
1 ngày/HN
|
|
- Hội
nghị tổng kết
|
HN
|
1
|
|
1-2 ngày/HN
|
3. Mô hình ghép cải tạo bưởi - Mã sản phẩm: TR6824
A-
Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công
lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán
bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
9
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 5ha/vụ/người
|
B.
Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
|
Định mức
cho 1ha
|
Thời kỳ
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Năm thứ nhất
|
1
|
Mắt
ghép (15 mắt/cây)
|
Mắt
|
6.000
|
Cành
mắt ghép, khai thác từ cây đầu dòng
|
Hỗ trợ năm thứ nhất
|
2
|
Dây
ghép
|
kg
|
2
|
Dây
nilon mềm 0,02 mm, 4 cuộn
|
3
|
Phân
đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
92
|
|
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu
cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của từng loại
phân bón đó.
|
4
|
Phân
lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
64
|
|
5
|
Phân
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
120
|
|
6
|
Phân
hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
TCCS
|
7
|
Thuốc
BVTV
|
Đảm bảo theo quy trình kỹ thuật, quy mô mô
hình
|
Năm thứ 2
|
1
|
Phân
đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
147
|
|
2
|
Phân
lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
77
|
|
3
|
Phân
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
144
|
|
4
|
Phân
hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
TCCS
|
5
|
Thuốc
BVTV
|
Đảm bảo theo quy trình kỹ thuật, quy mô mô
hình
|
Năm thứ 3
|
1
|
Phân
đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
184
|
|
2
|
Phân
lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
96
|
|
3
|
Phân
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
240
|
|
4
|
Phân
hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
TCCS
|
5
|
Thuốc
BVTV
|
Đảm bảo theo quy trình kỹ thuật, quy mô mô
hình
|
D.
Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập
huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số
lần
|
Lần
|
01-02
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
- Đối
tượng: người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình
|
|
|
Thời
gian
|
Ngày
|
1
|
1 -
2/HN
|
2
|
Hội
nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
Hội
nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
1
|
|
1
ngày/HN
|
|
Hội
nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
1
|
|
1-2
ngày/HN
|
4. Mô hình sử dụng phân hữu cơ nano và chế phẩm sinh học
BVTV cho sản xuất chè
- Mã
sản phẩm: TR7912
A.
Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công
lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán
bộ chỉ đạo hướng dẫn KT
|
Tháng
|
9
|
Trung cấp trở lên
|
Tính 3-5 ha/vụ/người
|
B.
Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên máy móc, thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy
hái chè
|
|
|
Phù hợp với quy trình, quy mô dự án TCCS; tưới
nước kết hợp bón phân
|
|
2
|
Hệ
thống tưới phun mưa
|
|
|
C.
Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Thời kỳ kinh doanh (năm 1)
|
1
|
Đạm
nguyên chất (N)
|
Kg
|
257
|
TCCS
|
Giảm so với định mức khuyến nông là 7%
|
2
|
Lân
nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
104
|
3
|
Kali
nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
167
|
4
|
Phân
hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.790
|
5
|
Phân
sinh học
|
Kg
|
23
|
6
|
Phân
hữu cơ nano UPLML
|
Gam
|
255
|
Tỷ lệ
chất hữu cơ: 50%; tỷ lệ C/N: 9,5; pHH20: 6; Độ ẩm: 30%
|
|
7
|
Chế
phẩm sinh học BVTV AGIAZA 4.5 EC (phòng trừ sâu)
|
Lít
|
27
|
Thành
phần Azadirachtin 4,5g/L và các phụ gia đặc biệt
|
Đặc
trị các loại sâu bệnh hại chủ yếu như: Rầy xanh; Bọ cánh tơ; Bọ hung nâu; nhện
hại chè; Tuyến trùng; Bọ xít muỗi; Rệp muội đen; Sâu cuốn lá chè.
|
Thời kỳ kinh doanh (năm 2)
|
1
|
Đạm
nguyên chất (N)
|
Kg
|
234
|
|
Giảm so với định mức khuyến nông là 15%
|
2
|
Lân
nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
95
|
TCCS
|
3
|
Kali
nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
153
|
4
|
Phân
hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2.550
|
5
|
Phân
sinh học
|
Kg
|
21
|
6
|
Phân
hữu cơ nano UPLML
|
Gam
|
255
|
Tỷ
lệ chất hữu cơ: 50%; tỷ lệ C/N: 9,5; pHH20: 6; Độ ẩm: 30%
|
|
7
|
Chế
phẩm sinh học BVTV AGIAZA 4.5 EC (phòng trừ sâu)
|
Lít
|
27
|
Thành
phần Azadirachtin 4,5g/L và các phụ gia đặc biệt
|
Đặc
trị các loại sâu bệnh hại chủ yếu: Rầy xanh; Bọ cánh tơ; Bọ hung nâu; nhện hại
chè; Tuyến trùng; Bọ xít muỗi; Rệp muội đen; Sâu cuốn lá chè.
|
Thời kỳ kinh doanh (năm 3)
|
1
|
Đạm
nguyên chất (N)
|
Kg
|
205
|
TCCS
|
Giảm
so với định mức khuyến nông là 25%
|
2
|
Lân
nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
84
|
3
|
Kali
nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
135
|
4
|
Phân
hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2250
|
5
|
Phân
sinh học
|
Kg
|
19
|
6
|
Phân
hữu cơ nano UPLML
|
Gam
|
255
|
Tỷ lệ
chất hữu cơ: 50%; tỷ lệ C/N: 9,5; pHH20: 6; Độ ẩm: 30%
|
|
7
|
Chế
phẩm sinh học BVTV AGIAZA 4.5 EC (phòng trừ sâu)
|
Lít
|
27
|
Thành
phần Azadirachtin 4,5g/L và các phụ gia đặc biệt
|
Đặc
trị các loại sâu bệnh hại như: Rầy xanh; Bọ cánh tơ; Bọ hung nâu; nhện hại
chè; Tuyến trùng; Bọ xít muỗi; Rệp muội đen; Sâu cuốn lá chè.
|
D.
Định mức triển khai
TT
|
Tên máy, thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập
huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
|
- Số
lần
|
Lần
|
1
|
-Theo
quy trình kỹ thuật
- Đối
tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình
|
|
|
-
Thời gian
|
Ngày
|
1 - 2
|
|
2
|
Hội
nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
-Hội
nghị sơ kết
|
HN
|
1
|
|
01
ngày/HN
|
|
-Hội
nghị tổng kết
|
HN
|
1
|
|
1-2
ngày/HN
|
5. Mô hình xử lý bã thải dong riềng thành phân bón hữu cơ
vi sinh
Mã sản
phẩm: TR2307
A.
Định mức công lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công
lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân đối ứng
|
2
|
Cán
bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
2
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
100
tấn bã thải/người/vụ
|
B.
Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy
xúc
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Máy
nghiền, sàng
|
|
|
|
C.
Định mức nguyên vật liệu
Định mức cho 1 tấn bã thải
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Chế
phẩm sinh học
|
Kg
|
0,2
|
TCCS
|
|
2
|
Chế
phẩm vi sinh vật
|
Kg
|
2
|
TCCS
|
|
3
|
Đạm
nguyên chất (N)
|
Kg
|
2,3
|
TCCS
|
|
4
|
Lân
nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
1,6
|
TCCS
|
|
5
|
Kali
nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
1,2
|
TCCS
|
|
6
|
Vôi
bột
|
Kg
|
15
|
|
|
7
|
Rỉ
mật
|
Kg
|
3
|
|
|
D.
Định mức triển khai
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập
huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
- Số
lần
|
Lần
|
1
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
- Đối
tượng: người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình
|
|
|
-
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
01 ngày/lần
|
2
|
Hội
nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
- Hội
nghị sơ kết
|
HN
|
1
|
|
1 ngày/HN
|
|
- Hội
nghị tổng kết
|
HN
|
1
|
|
1 ngày/HN
|
6. Mô hình trồng, thâm canh táo - Mã sản phẩm: TR6825
A.
Định mức lao động
T T
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công
lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người
dân đối ứng
|
2
|
Cán
bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
9
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính
5ha /vụ/người
|
B.
Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
C.
Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu chất lượng
|
Ghi chú
|
Năm thứ nhất
|
1
|
Giống
trồng mới
|
cây
|
600
|
Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30 cm
|
-
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm.
-
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng
nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.
|
2
|
Giống
trồng dặm (5%)
|
cây
|
30
|
3
|
Trụ
|
cây
|
500
|
|
4
|
Cây
choái
|
cây
|
500
|
|
5
|
Dây
thép kéo giàn
|
kg
|
1.200
|
|
3
|
Phân
đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
230
|
|
4
|
Phân
lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
80
|
|
5
|
Phân
kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
210
|
|
6
|
Phân
hữu cơ sinh học
|
Kg
|
3.000
|
TCCS
|
7
|
Vôi
bột
|
Kg
|
500
|
|
8
|
Thuốc
BVTV
|
Đảm bảo theo quy trình kỹ thuật, quy mô mô
hình
|
Từ năm thứ 2 trở đi
|
1
|
Phân
đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
276
|
|
2
|
Phân
lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
120
|
|
3
|
Phân
kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
210
|
|
4
|
Phân
hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
TCCS
|
5
|
Vôi
bột
|
Kg
|
500
|
|
6
|
Thuốc
BVTV
|
Đảm bảo theo quy trình kỹ thuật, quy mô mô
hình
|
D.
Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập
huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số
lần
|
Lần
|
1-2
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
- Đối
tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời
gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội
nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội
nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
1
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội
nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
1
|
|
1-2 ngày/HN
|
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5183/QĐ-BNN-KN ngày 06 tháng 12 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Mô hình Trồng thâm canh Vù Hương - Mã sản phẩm: LN3304
A.
Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Lao
động phổ thông
|
Công
|
|
Phù
hợp với quy trình kỹ thuật
|
Nông
dân đối ứng
|
2
|
Cán
bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
20
|
Trình
độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 5-10 ha/cán bộ
|
Năm
1: 8 tháng
Năm
2: 7 tháng
Năm
3: 5 tháng
|
B.
Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị, máy móc
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Làm
đất bằng cơ giới
|
|
|
Phù
hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
Độ dốc ≤ 15º
|
C.
Định mức giống, vật tư
|
Đơn vị tính: 01 ha
|
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
trồng mới
|
Cây
|
1.100
|
Chiều
cao cây giống ≥ 40 cm. Cây sinh trưởng tốt, cây không cong queo, sâu bệnh
|
Cây
giống đạt từ 6-8 tháng tuổi
|
2
|
Giống
trồng dặm
|
Cây
|
110
|
3
|
Phân
bón NPK
(16:16:8)
+
Trồng mới
+
Chăm sóc năm 2
|
Kg
Kg
|
220
220
|
TCCS
|
Có
thể sử dụng phân hỗn hợp khác có hàm lượng tương đương
|
4
|
Phân
hữu cơ vi sinh
+
Trồng mới
+
Chăm sóc năm 2
|
Kg
Kg
|
1.100
550
|
TCCS
|
D.
Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập
huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số
lần
|
Lần
|
1-2
|
-
Theo quy trình kỹ thuật và thời vụ trồng trong năm.
- Đối
tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình
|
|
|
Thời
gian
|
Ngày
|
1
|
2
|
Hội
nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội
nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
1
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội
nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
1
|
|
1-2
ngày/HN
|
2. Mô hình Trồng thâm canh Dẻ trùng khánh bằng cây ghép - Mã sản phẩm: LN3305
A.
Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Lao động phổ thông
|
Công
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
|
Nông dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
20
|
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6
ha/cán bộ
|
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
|
B.
Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị, máy móc
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Làm đất bằng cơ giới
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
Độ dốc ≤ 15º
|
C. Định mức giống,
vật tư
|
Đơn vị tính: 01 ha
|
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
trồng mới
|
Cây
|
500
|
Chiều
cao cây giống ≥ 40cm, trong đó, chiều dài cành ghép ≥ 20cm. Cây sinh trưởng tốt,
vết ghép liền sẹo, cây không sâu bệnh.
|
Tuổi
cây ghép xuất vườn từ 4-6 tháng
|
2
|
Giống
trồng dặm
|
Cây
|
50
|
3
|
Phân
bón NPK
(16:16:8)
+
Trồng mới
+
Chăm sóc năm 2
+
Chăm sóc năm 3
|
Kg
Kg
Kg
|
250
500
500
|
TCCS
|
Có
thể sử dụng phân hỗn hợp khác có hàm lượng tương đương
|
4
|
Phân
hữu cơ vi sinh
+
Trồng mới
+
Chăm sóc năm 2
+
Chăm sóc năm 3
|
Kg
Kg
Kg
|
1.000
500
500
|
TCCS
|
D.
Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập
huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số
lần
|
Lần
|
1-2
|
-
Theo quy trình kỹ thuật và thời vụ trồng trong năm.
- Đối
tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình
|
|
|
Thời
gian
|
Ngày
|
1
|
2
|
Hội
nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội
nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
1
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội
nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
1
|
|
1-2 ngày/HN
|
3. Mô hình Trồng cây Sachi - Mã sản phẩm: LN3306
A.
Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Lao
động phổ thông
|
Công
|
|
Phù
hợp với quy trình kỹ thuật
|
Nông dân đối ứng
|
2
|
Cán
bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
20
|
Trình
độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ
|
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
|
B.
Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị, máy móc
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Làm
đất bằng cơ giới
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
Độ dốc ≤ 15º
|
C. Định mức giống, vật
tư
|
Đơn vị tính: 01 ha
|
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
trồng mới
|
Cây
|
2.500
|
Cây
có 8 - 9 lá thật. Cây giống đạt từ 35-40 ngày tuổi.
|
|
2
|
Giống
trồng dặm
|
Cây
|
250
|
3
|
Phân
bón NPKSi (15:15:15:1)
+
Trồng mới
+
Chăm sóc năm 2
+ Chăm
sóc năm 3
|
Kg
Kg
Kg
|
1.500
1.500
1.500
|
TCCS
|
Có
thể sử dụng phân hỗn hợp khác có hàm lượng tương đương
|
4
|
Phân
hữu cơ vi sinh bón lót
|
Kg
|
5.000
|
TCCS
|
5
|
Vôi
bột
+
Năm 1
+
Năm 2
+
Năm 3
|
Kg
Kg
Kg
|
500
250
250
|
|
|
D.
Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập
huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số
lần
|
Lần
|
1-2
|
-
Theo quy trình kỹ thuật và thời vụ trồng trong năm.
- Đối
tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình
|
|
|
|
Thời
gian
|
Ngày
|
1
|
|
|
2
|
Hội
nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội
nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
1
|
|
1
ngày/HN
|
|
Hội
nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
1
|
|
1-2
ngày/HN
|
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC KHUYẾN NGƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5183/QĐ-BNN-KN ngày 06 tháng 12 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Tời thủy lực thu lưới chụp - Mã sản phẩm: TS 41203
Quy
mô: Áp dụng cho 01 tàu
A.
Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công
lao động phổ thông
|
Công
|
|
Theo
quy trình kỹ thuật và thực tế sản xuất
|
Chủ
mô hình đối ứng
|
2
|
Cán
bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/cán bộ
|
6 - 8
|
Trung
cấp kỹ thuật trở lên, chuyên môn phù hợp.
|
01
cán bộ
|
B.
Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị, máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Bộ
thiết bị lắp đặt mô hình (Tời, cẩu, bộ thiết bị lắp ráp cơ khí…)
|
Bộ
|
01
|
Phù
hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án.
|
|
2
|
Sử
dụng dịch vụ: (Vận chuyển, nâng hạ vật tư, thiết bị lắp đặt mô hình…)
|
|
|
|
C.
Định mức trang bị vật tư
TT
|
Tên vật tư, thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Két
dầu thủy lực
|
Bộ
|
01
|
- Vật
liệu: Inox
-
Lượng dầu chứa trong thùng: ≥150 lít
|
|
2
|
Bơm
thủy lực
|
Cái
|
01
|
-
Loại bơm: Bơm piston hoặc bơm piston cong hoặc bánh răng
-
Áp suất làm việc: 210 at
-
Lưu lượng riêng: 250 cc/vòng
-
Vòng tua: 1.400 - 1.450 vòng/phút
|
|
3
|
Mô
tơ điện
|
Cái
|
01
|
-
Mô tơ điện 3 pha
-
Công suất: ≥ 45 Hp
|
|
4
|
Sinh
hàn
|
Cái
|
01
|
-
Làm mát bằng nước
-
Thể tích: 350 - 600 lít
|
|
5
|
Hộp
số
|
Cái
|
01
|
3 cấp
|
|
6
|
Hộp
giảm tốc
|
Cái
|
01
|
Tỷ
số truyền 1.21.5
|
|
7
|
Hệ
thống van điều chỉnh
|
Bộ
|
01
|
Đồng
bộ
|
|
8
|
Đường
dầu đi
|
Bộ
|
01
|
-
Đường kính: 20 - 24mm
- Kết
cấu: 2 lớp thép tăng cường
- Áp
suất: 100 - 700 bar
|
|
9
|
Đường
dầu về
|
Bộ
|
01
|
-
Đường kính: 20 - 24mm
- Kết
cấu: 2 lớp thép tăng cường
-
Áp suất: 100 - 700 bar
|
|
10
|
Đường
dầu hồi
|
Bộ
|
01
|
-
Đường kính: 16 - 18mm
- Kết
cấu: 2 lớp thép tăng cường
-
Áp suất: 100 - 700 bar
|
|
11
|
Tang
thu dây giềng rút
|
Bộ
|
01
|
- Vật
liệu: Inox, thép
-
Kích thước: Theo thực tế
|
|
12
|
Tang
thu dây ganh
|
Bộ
|
01
|
- Vật
liệu: Inox, thép
-
Kích thước: Theo thực tế
|
|
13
|
Động
cơ thủy lực
|
Cái
|
01
|
-
Loại động cơ: piston hoặc bánh răng.
-
Áp suất làm việc: 210 at
- Lưu
lượng trung bình: 150,40 lít/phút.
|
|
14
|
Khác
(đinh, vít, ròng rọc, dây giềng rút,…)
|
Bộ
|
01
|
Đồng
bộ
|
|
D.
Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập
huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số
lần
|
Lần
|
01-02
|
Số
lượng không quá 30 người/lớp
|
|
|
Thời
gian
|
Ngày/lần
|
01
|
|
2
|
Hội
nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội
nghị sơ kết
|
HN/MH
|
01
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội
nghị tổng kết
|
HN/DA
|
01
|
|
1-2 ngày/HN
|
2- Sinh sản nhân tạo giống cá chim vây vàng - Mã sản phẩm: TS 41204
Quy
mô: Áp dụng cho 40-60 vạn cá giống; cỡ cá giống ≥ 5cm/con
A.
Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công
lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án
|
Chủ
mô hình đối ứng
|
2
|
Cán
bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/
cán bộ
|
3
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
01
- 02 cán bộ
|
B.
Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị, máy móc
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Thiết
bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ, lưới, vợt…
|
Bộ
|
02-04
|
Phù
hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Lồng
nuôi (100m³/lồng)
|
Cái
|
2
|
|
C.
Định mức giống, vật tư
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
(cá bố, mẹ)
|
|
|
|
|
|
Cá
đực
|
|
|
|
|
Số
lượng
|
Con
|
17 - 26
|
Cá
khỏe mạnh, tỉ lệ giới tính cá bố mẹ: đực/cái: 1/1, tuổi sinh sản 4+
|
|
Kích
cỡ
|
Kg/con
|
≥ 4
|
|
Cá
cái
|
|
|
|
Số
lượng
|
Con
|
17 - 26
|
|
Kích
cỡ
|
Kg/con
|
≥ 4
|
2
|
Thức
ăn cho cá bố mẹ
|
|
|
|
2.1
|
Thức
ăn nuôi cá bố mẹ
|
% khối lượng cá /ngày
|
≤ 5
|
TACN
hàm lượng protein ≥40%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh
doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.
|
2.2
|
Thức
ăn tươi sống nuôi vỗ tích cực
|
% khối lượng cá /ngày
|
≤ 9
|
Thức
ăn là mực, cá tạp đảm bảo tươi sống, không lẫn tạp chất
|
3
|
Sức
sinh sản
|
Cá bột/kg cá cái
|
≥ 32.000
|
Đảm
bảo yêu cầu, chất lượng theo quy trình, định mức hiện hành.
|
|
4
|
Tỷ
lệ sống từ cá bột lên cá hương
|
%
|
≥ 22%
|
Đảm
bảo yêu cầu, chất lượng theo quy trình, quy mô dự án.
|
|
5
|
Tỷ
lệ sống từ cá hương lên cá giống
|
%
|
≥ 81%
|
Đảm
bảo yêu cầu, chất lượng theo quy trình, quy mô dự án.
|
6
|
Kích dục tố
|
LRHa
|
Cá đực
|
µg/ kg cá bố mẹ
|
20
|
Đảm
bảo yêu cầu, chất lượng theo quy trình, định mức hiện hành.
|
|
Cá cái
|
40
|
HCG
|
Cá đực
|
UI/kg cá bố mẹ
|
1.000
|
Cá cái
|
2.000
|
7
|
Thuốc,
hóa chất, chế phẩm sinh học…
|
%
(so với tổng chi phí thức ăn)
|
≤ 5
|
Đảm
bảo yêu cầu, chất lượng theo quy trình, định mức hiện hành.
|
|
8
|
Vật
tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt, lưới…)
|
%(so
với tổng chi phí thức ăn)
|
≤ 10
|
Phù
hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
D.
Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập
huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số
lần
|
Lần
|
1-2
|
≤
30 người/lớp
|
|
|
Thời
gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội
nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội
nghị sơ kết
|
HN/MH
|
01
|
|
1
ngày/HN
|
|
Hội
nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1-2
ngày/HN
|
3- Ương giống chim vây vàng từ cá bột lên cá giống - Mã sản phẩm: TS 41025
Quy
mô: Áp dụng cho 40-60 vạn cá giống; cỡ cá giống ≥ 5cm/con
A.
Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công
lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án.
|
Chủ
mô hình đối ứng
|
2
|
Cán
bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/ cán bộ
|
3
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp.
|
01
- 02 cán bộ
|
B.
Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị, máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy
bơm nước
|
Bộ/ Mô hình
|
01 - 02
|
Phù
hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ
thống thổi khí
|
Bộ
|
02-04
|
3
|
Máy
phát điện
|
Mô hình
|
01
|
4
|
Thiết
bị, dụng cụ: xô, chậu, vợt, rổ lọc cá, van khí...
|
% (so với tổng chi phí thức ăn)
|
≤ 10
|
5
|
Bể
ương cá bột lên cá hương (5-10 m³)
|
Cái
|
8 - 16
|
|
Bể
ương cá hương lên cá giống (10 - 20 m³)
|
Cái
|
10-20
|
6
|
Sử
dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá,...
|
|
|
C.
Định mức giống, vật tư
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
1
|
Cá
bột
|
Con/m³
|
40.000 - 50.000
|
Quy
cỡ giống 0,2 - 0,25 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng.
|
|
2
|
Thức
ăn
|
Thức
ăn sống
|
Động
vật phù du
|
Kg/vạn con/ngày
|
≤ 0,33
|
Không
nhiễm tạp chất
|
|
Artemia
|
≤ 0,25
|
3
|
Chất
dinh dưỡng làm giàu thức ăn
|
kg/ vạn cá bột
|
≤ 0,7
|
Thành
phần dinh dưỡng có chất đạm, chất béo ≥ 25%
|
|
4
|
Cá
hương
|
Con/m³
|
2.000 - 2.500
|
|
|
5
|
Thức
ăn công nghiệp dành cho cá bột lên cá giống
|
% khối lượng cá /ngày
|
≤ 10
|
Thành
phần dinh dưỡng có độ đạm ≥ 40%
|
|
6
|
Thuốc,
hóa chất, chế phẩm sinh học…
|
% (so với tổng chi phí thức ăn)
|
≤ 5
|
Đảm
bảo yêu cầu, chất lượng theo quy trình, định mức hiện hành.
|
|
7
|
Vật
tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt, lưới…)
|
% (so với tổng chi phí thức ăn)
|
≤ 10
|
Phù
hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
D.
Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập
huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số
lần
|
Lần
|
1-2
|
≤ 30
người/lớp
|
|
|
Thời
gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội
nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội
nghị sơ kết
|
HN/MH
|
01
|
|
1
ngày/HN
|
|
Hội
nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1-2
ngày/HN
|
4 - Nuôi thương phẩm cá nâu - Mã sản phẩm: TS 41206
Quy
mô: Áp dụng cho 01 ha
A.
Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công
lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án
|
Chủ
mô hình đối ứng
|
2
|
Cán
bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/ cán bộ
|
8-10
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
01
cán bộ
|
B.
Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị, máy móc
|
Đơn vị
tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Bơm
nước
|
Bộ/ Mô hình
|
01-02
|
Phù
hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ
thống quạt nước
|
Bộ/ Mô hình
|
01-02
|
3
|
Máy
phát điện
|
Bộ/ Mô hình
|
01-02
|
4
|
Thiết
bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới…
|
Bộ/ Mô hình
|
01-02
|
5
|
Sử
dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét ao...
|
|
|
C.
Định mức giống, vật tư
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Cá
Nâu giống
|
con/m²
|
3-5
|
Quy
cỡ giống ≥ 4cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng
nhận chất lượng theo quy định
|
|
2
|
Thức
ăn
|
FCR
|
≤ 2.0
|
Hàm
lượng protein thức ăn ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép SXKD của Bộ
NN&PTNT; thời hạn sử dụng > 2 tháng.
|
|
3
|
Hóa
chất phòng bệnh
|
|
|
|
|
|
Chế
phẩm sinh học
|
Kg/ha
|
25
|
Có
xuất xứ nguồn gốc rõ ràng
|
|
|
Vitamin
C
|
Kg/ha
|
10
|
Có
xuất xứ nguồn gốc rõ ràng
|
|
|
Vôi
|
Kg/ha
|
3.000
|
Có
xuất xứ nguồn gốc rõ ràng
|
|
4
|
Vật
tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt…)
|
Phù
hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
D.
Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập
huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số
lần
|
Lần
|
1-2
|
≤ 30
người/lớp
|
|
|
Thời
gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội
nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội
nghị sơ kết
|
HN/MH
|
1
|
|
1
ngày/HN
|
|
Hội
nghị tổng kết
|
HN
|
1
|
|
1-2
ngày/HN
|
5 - Nuôi lươn thương phẩm trong bể không bùn - Mã sản phẩm: TS 41207
Quy
mô: Áp dụng cho 500 m²
A.
Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công
lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án.
|
Chủ
mô hình đối ứng
|
2
|
Cán
bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/ cán bộ
|
10
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp.
|
1 -
2 cán bộ
|
B.
Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị, máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Bơm
nước
|
Bộ/Mô hình
|
01-02
|
Phù
hợp với quy trình kỹ thuật; quy mô dự án; mô hình.
|
|
2
|
Hệ thống
sục khí
|
Bộ
|
02-04
|
3
|
Máy
phát điện
|
Bộ/Mô hình
|
01
|
4
|
Dụng
cụ: xô, chậu, giỏ lưới…
|
Bộ
|
02-04
|
|
5
|
Hệ
thống bể
|
Theo
quy trình kỹ thuật, phù hợp với quy mô dự án.
|
|
C.
Định mức giống, vật tư
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Lươn
giống
|
Con/m²
|
150 - 200
|
- Cỡ
giống: 40 - 50 con/kg (khoảng 20 gr/con; chiều dài ≥ 15 cm).
-
Lươn khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo
quy định.
|
|
3
|
Thức
ăn công nghiệp
|
FCR
|
≤ 2
|
-
Hàm lượng protein ≥ 30%.
-
Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;
Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.
|
4
|
Thuốc
tắm phòng bệnh lươn
|
Kg/100 m²
|
≤ 5
|
-
Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng.
-
Được phép lưu hành trên thị trường.
-
Phù hợp với quy trình kỹ thuật và công bố chất lượng.
|
5
|
Men
tiêu hóa
|
Gr/ Kg thức ăn
|
≤ 5
|
6
|
Vitamin
C
|
Gr/ Kg thức ăn
|
≤ 6
|
8
|
Chế
phẩm, hóa chất xử lý nước
|
Kg/100 m2
|
≤ 5
|
9
|
Vật
tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt…)
|
Phù
hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
D.
Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập
huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số
lần
|
Lần
|
1-2
|
≤
30 người/lớp
|
|
|
Thời
gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội
nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội
nghị sơ kết
|
HN/MH
|
1
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội
nghị tổng kết
|
HN
|
1
|
|
1-2
ngày/HN
|
6 - Nuôi tôm sú - sò huyết kết hợp dưới tán rừng - Mã sản phẩm: TS 41208
Quy
mô: Áp dụng cho 01 ha
A.
Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công
lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án
|
Chủ
mô hình đối ứng
|
2
|
Cán
bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/ cán bộ
|
12
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
01
cán bộ
|
B.
Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị, máy móc
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Thiết
bị dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy thu tôm, vợt sò..
|
Cái
|
01 - 02
|
Phù
hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Sử
dụng dịch vụ khác: thuê nhân công, máy cày bừa, nạo vét...
|
|
|
Phù
hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
C.
Định mức giống, vật tư
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tôm
sú giống
|
Con/m²
|
2-4
|
Quy
cỡ: tôm giống 2 giai đoạn, kích cỡ ≥ 2 cm; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng
nhận chất lượng theo quy định
|
|
2
|
Sò
huyết giống
|
Con/m²
|
80 - 100
|
Quy
cỡ giống 1.000 - 2.000 con/kg, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng
nhận chất lượng theo quy định
|
4
|
Diệt
tạp
|
Kg/ha
|
≤ 120
|
-
Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng.
- Được
phép lưu hành trên thị trường.
-
Phù hợp với quy trình kỹ thuật và công bố chất lượng.
|
|
5
|
Diệt
khuẩn
|
Lít/ha
|
≤ 12
|
6
|
Vôi
|
Kg/ha
|
≤ 250
|
7
|
Phân
hữu cơ, phân sinh học.
|
Kg/ha
|
≤ 250
|
8
|
Chế
phẩm sinh học
|
Kg/ha
|
≤ 10
|
9
|
Vật
tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường, vợt...)
|
Phù
hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
D.
Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập
huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số
lần
|
Lần
|
1-2
|
≤
30 người/lớp
|
|
|
Thời
gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội
nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội
nghị sơ kết
|
HN/MH
|
1
|
|
1
ngày/HN
|
|
Hội
nghị tổng kết
|
HN
|
1
|
|
1-2
ngày/HN
|
7. Nuôi thương phẩm cá chình - Mã sản phẩm: TS 41209
Quy
mô: Áp dụng cho 500 - 1.000 m³
A.
Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công
lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án
|
Chủ
mô hình đối ứng
|
2
|
Cán
bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật.
|
Tháng
|
12
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1-2
cán bộ
|
B.
Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị, máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Bơm
nước
|
Bộ/mô hình
|
01 - 02
|
Phù
hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án.
|
|
2
|
Hệ
thống sục khí
|
Bộ
|
02 - 04
|
|
|
3
|
Máy
phát điện
|
Mô hình
|
01 - 02
|
|
|
4
|
Dụng
cụ: xô, chậu, lưới vợt…
|
Bộ
|
01 - 02
|
|
|
5
|
Hệ
thống bể
|
Theo
quy trình/ TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
|
|
C.
Định mức giống vật tư:
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
cá chình
|
|
|
Tiêu
chuẩn
|
|
Giai
đoạn 1
|
Con/m³
|
75
|
Cỡ
giống: 50 gr/con;
|
Giai
đoạn 2
|
Con/m³
|
20
|
Cỡ
giống: 200 gr/con;
|
Giai
đoạn 3
|
Con/m³
|
10
|
Cỡ
giống: 600 gr/con;
|
Giai
đoạn 4
|
Con/m³
|
6
|
Cỡ giống:
1.200 gr/con;
|
|
|
|
Yêu
cầu kỹ thuật:
-
Giống khỏe mạnh;
-
Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
|
2
|
Thức
ăn
|
FCR
|
≤ 2,1
|
-
Thức ăn tổng hợp, protein ≥ 43%,
- Đảm
bảo chất lượng;
-
Không chứa các chất cấm sử dụng trong sản xuất và kinh doanh thủy sản theo
quy định hiện hành;
- Bảo
quản để nơi khô ráo thoáng mát.
|
|
3
|
Thuốc,
hóa chất, chế phẩm sinh học….
|
Đảm
bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.
|
4
|
Vật
tư thiết yếu khác (test kit bệnh môi trường).
|
Phù
hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
D.
Định mức triển khai:
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập
huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số
lần
|
Lần
|
1-2
|
≤
30 người/lớp
|
|
|
Thời
gian
|
Ngày/lần
|
01
|
|
2
|
Hội
nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
Hội
nghị sơ kết
|
HN/MH
|
1
|
|
1
ngày/HN
|
|
Hội
nghị tổng kết
|
HN/DA
|
1
|
|
1-2
ngày/HN
|
PHỤ LỤC IV:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
KHUYẾN NÔNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG LĨNH VỰC: KHUYẾN NGƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5183/QĐ-BNN-KN ngày 06 tháng 12 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Tên định
mức
|
Nội dung đã phê duyệt
(Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022)
|
Điều chỉnh
|
1
|
Nuôi
tôm thẻ chân trắng thâm canh
|
Mã
sản phẩm: TS4105. Tại mục C, số thứ tự 2 - Thức ăn: Hàm lượng protein 33-38%
|
Hàm lượng protein ≥ 32%
|
2
|
Nuôi
tôm thẻ chân trắng 2 giai đoạn
|
Mã
sản phẩm: TS4106. Tại mục C, số thứ tự 2 - Thức ăn: Hàm lượng protein 33-38%
|
Hàm lượng protein ≥ 32%
|
3
|
Nuôi
tôm sú bán thâm canh trong ao
|
Mã
sản phẩm: TS408. Tại mục C, số thứ tự 2 - Thức ăn: Hàm lượng protein 35-42%
|
Hàm lượng protein ≥ 35%
|
4
|
Nuôi
tôm sú quảng canh cải tiến
|
Mã
sản phẩm: TS4108. Tại mục C, số thứ tự 2 - Thức ăn: Hàm lượng protein 35-42%
|
Hàm lượng protein ≥ 35%
|
5
|
Nuôi
tôm sú 2 giai đoạn trong rừng ngập mặn
|
Mã
sản phẩm: TS4110. Tại mục C, số thứ tự 2 - Thức ăn: Hàm lượng protein 35-42%
|
Hàm lượng protein ≥ 35%
|
6
|
Nuôi
tôm sú 2 giai đoạn - lúa
|
Mã sản
phẩm: TS4111. Tại mục C, số thứ tự 2 - Thức ăn: Hàm lượng protein 35-42%
|
Hàm lượng protein ≥ 35%
|
7
|
Nuôi
tôm sú luân canh
|
Mã
sản phẩm: TS4112. Tại mục C, số thứ tự 2 - Thức ăn: Hàm lượng protein 35-42%
|
Hàm lượng protein ≥ 35%
|
8
|
Nuôi
tôm sú thâm canh trong ao
|
Mã
sản phẩm: TS4107. Tại mục C, số thứ tự 2 - Thức ăn: Hàm lượng protein 35-42%
|
Hàm lượng protein ≥ 35%
|
9
|
Ứng
dụng đèn led cho nghề lưới chụp khai thác vùng khơi.
|
Mã
sản phẩm: TS4196, Tại mục C, số thứ tự 1 - Định mức trang bị vật tư:
- Số
lượng 150 - 250 cái
-
Thông số kỹ thuật/01 đèn:
+
Điện áp: AC 100 - 277 V
+
Công suất: 200 - 300W
+
Quang thông:(26000-39000) lm
+
Hiệu suất: 130 lm/W
+
Nhiệt độ màu: 4.000K - 5.000K
+
Ánh sáng: Vàng/trắng
+ Cấp
bảo vệ (IP): 66
+ Tuổi
thọ: 20.000 giờ
+
Trọng lượng: (4,0 - 5,2) kg
|
- Số
lượng: 100 - 250 cái.
-Thông
số kỹ thuật/01 đèn:
+
Điện áp: AC 100 -277 V
+
Công suất: 200 - 500W
+
Quang thông: 26.000-65.000 lm
+
Hiệu suất: 130 lm/W
+
Nhiệt độ màu: 4.000 - 5.000K
+
Ánh sáng: Vàng/trắng
+ Cấp
bảo vệ (IP): 66
+
Tuổi thọ: 20.000 giờ
+
Trọng lượng: ≤ 7,2 kg
|
Quyết định 5183/QĐ-BNN-KN năm 2023 về Định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5183/QĐ-BNN-KN ngày 06/12/2023 về Định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
58
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|