|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 33/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2021/QĐ-UBND Vĩnh Long
Số hiệu:
|
33/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Liệt
|
Ngày ban hành:
|
11/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
33/2022/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
11 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 04/2021/QĐ-UBND NGÀY 03 THÁNG 3 NĂM 2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 159/TTr-SNN&PTNT ngày
18 tháng 10 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế - kỹ thuật mô hình khuyến nông trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long, như sau:
1. Sửa đổi,
bổ sung “MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA HỮU CƠ” tại số thứ tự 14 Phần B của Phụ lục I ban
hành kèm theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND , như sau:
“14. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA HỮU
CƠ
14.1 Định mức giống, vật tư
(tính cho: 01ha)
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
kg
|
80
|
- Quyết định số
04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Long;
- Quyết định số
663/QĐ-BNN-KN , ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
- Nghị định số 98/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ
- TCVN 11041-2:2017
|
- Mức hỗ trợ theo quy định hiện
hành
- Phân hữu cơ: hỗ trợ liên tiếp
3 vụ để thực hiện chuyển đổi sản xuất.
|
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi
sinh,…)
|
|
|
|
- Sản xuất vụ thứ nhất
|
kg
|
1.500
|
|
- Sản xuất lặp lại vụ thứ hai
|
kg
|
1.200
|
|
- Sản xuất lặp lại vụ thứ ba
|
kg
|
600
|
|
3. Phân bón lá hữu cơ
|
lít
|
06
|
|
4. Thuốc BVTV sinh học
|
1.000 đ
|
1.000
|
|
14.2 Định mức triển khai mô
hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
Tháng/vụ
|
4
|
Thực hiện 3 vụ liên tiếp
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
Ngày/lớp/vụ
|
2
|
2 ngày/lớp/vụ; 25- 30 người/lớp
|
3. Tham quan, hội thảo
|
Ngày/cuộc
|
1
|
Cho 1 dự án, cho người trong
và ngoài mô hình
|
4. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
1
|
Cho 1 dự án, Kích thước: 1,2
m x 0,8 m, khung nhôm, nền bằng tole (≤ 10 ha/bảng)
|
5. Sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
- Sơ kết
|
Ngày/cuộc
|
1
|
Cho 1 vụ/điểm, cho người
trong và ngoài mô hình
|
- Tổng kết
|
Ngày/cuộc
|
1
|
Cho 1 Dự án, vào năm kết
thúc, cho người trong và ngoài mô hình
|
6. Quy mô cho 01 cán bộ hướng
dẫn kỹ thuật
|
ha
|
5-10
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn
không quá 4 tháng/vụ
|
14.3 Định mức đào tạo, tư vấn,
đánh giá chứng nhận
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
1. Xác định vùng, khu vực đủ
điều kiện sản xuất hữu cơ
|
|
|
- Nghị định số
109/2018/NĐ-CP , ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ
- TCVN 11041-2:2017
|
- Hỗ trợ 100% kinh phí theo
thực tế
- Cấp lần đầu hoặc cấp lại
|
2. Tư vấn xây dựng, hoàn thiện
quy trình sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ
|
|
|
3. Đánh giá chứng nhận hữu cơ
theo TCVN
|
|
|
”
2. Bổ
sung Điều 3a vào sau Điều 3, như sau:
“Điều 3a. Định mức kinh tế -
kỹ thuật (chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)
1. Lĩnh vực trồng trọt có 14 mô
hình được quy định tại Phụ lục I.
2. Lĩnh vực chăn nuôi có 03 mô
hình được quy định tại Phụ lục II.
3. Lĩnh vực thủy sản có 12 mô
hình được quy định tại Phụ lục III.”
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị
xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này; Đồng thời, chịu trách nhiệm quản lý, kiểm tra trong xây dựng các nội
dung định mức nêu trên theo đúng quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, các đơn vị có
liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 22 tháng 11 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ NN&PTNT;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- CT. UBMTTQ tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Sở Tư Pháp;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Các Phòng nghiên cứu;
- TT Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT.4.01.05.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Liệt
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
A. MÔ HÌNH
KHUYẾN NÔNG TRÊN CÂY ĂN TRÁI
1. MÔ
HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM CANH CAM, QUÝT HỮU CƠ
1.1. Định mức vật tư
Tính cho: 01 ha
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất
|
1. Giống trồng mới
|
cây
|
1.200
|
Tham khảo Quyết định số
04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
|
2. Giống trồng dặm (5% giống
trồng mới)
|
cây
|
60
|
|
3. Giống cây phân xanh, cây họ
đậu trồng xen làm cây che phủ đất
|
kg
|
100
|
TCVN 11041-1:2017
TCVN 11041-2:2017
Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo
tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm
FAO)
|
Trường hợp nhà vườn sử dụng
các loại cây trồng khác (vườn cây ăn trái, cây lấy gỗ, cây rau màu,..) phù hợp
theo yêu cầu sản xuất hữu cơ thì không hỗ trợ
|
4. Giống cây trồng vùng đệm:
cây ký chủ sinh vật có ích, cây xua đuổi côn trùng, cây dẫn dụ thiên địch:
|
|
|
4.1 Giống cây so đũa, khuynh
diệp,..
|
cây
|
200
|
4.2 giống cây gừng, sả,..
|
kg
|
30
|
5. Phân hữu cơ:
|
|
|
|
5.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón
qua rễ)
|
tấn
|
12
|
|
5.2 Phân hữu cơ sinh học (bón
qua lá, qua rễ)
|
lít
|
80
|
|
5.3. Phân khoáng hữu cơ (bón
qua rễ)
|
kg
|
350
|
|
6. Thuốc bảo vệ thực vật sinh
học
|
1.000 đ
|
3.000
|
|
Chăm sóc năm thứ hai
|
1. Phân hữu cơ:
|
|
|
|
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón
qua rễ)
|
tấn
|
12
|
|
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón
qua lá, qua rễ)
|
lít
|
100
|
|
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón
qua rễ)
|
kg
|
400
|
|
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh
học
|
1.000 đ
|
3.500
|
|
Chăm sóc năm thứ ba
|
1. Phân hữu cơ:
|
|
|
|
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón
qua rễ)
|
tấn
|
12
|
|
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón
qua lá, qua rễ)
|
lít
|
120
|
|
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón
qua rễ)
|
kg
|
450
|
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh
học
|
1.000 đ
|
4.000
|
|
Giai đoạn chuyển đổi
sang sản xuất hữu cơ cây trồng trong giai đoạn năm thứ 2 đến giai đoạn kinh
doanh; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh sản xuất hữu cơ
|
1. Phân hữu cơ:
|
|
|
|
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón
qua rễ)
|
tấn
|
12
|
|
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón
qua lá, qua rễ)
|
lít
|
150
|
|
3.3. Phân khoáng hữu cơ (bón
qua rễ)
|
kg
|
500
|
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh
học
|
1.000 đ
|
4.500
|
|
1.2 Định mức hỗ trợ cho đầu
tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn hữu
cơ
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
1
|
Tủ thuốc y tế
|
cái
|
3
|
TCVN 11041-1:2017
TCVN 11041-2:2017
Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo
tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm
FAO)
|
Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất
nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,35 ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ
|
2
|
Bảo hộ lao động: Ủng, Quần áo
BHLĐ, Khẩu trang, kính, …
|
Bộ
|
3
|
3
|
Hệ thống bảng báo, hướng dẫn,..
|
bộ
|
3
|
4
|
Hồ sơ tài liệu phục vụ cho việc
sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ
|
Bộ
|
3
|
1.3 Định mức hệ thống tưới
tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng
qua lá
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Giai đoạn trồng mới hoặc chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ
|
1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2
HP - 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..)
|
Bộ
|
3
|
Tham khảo Nghị quyết số
203/2019/NQ-HĐND ngày 17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định
mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày
16/5/2018 của Chính phủ
|
Hỗ trợ theo đúng chiết tính
thiết kế chi tiết hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo
vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện
tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện
tích 0.35ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ; mức hỗ trợ không quá 40 triệu đồng/ha
|
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống
ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học
và dinh dưỡng, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới tiên tiến tiết
kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư
thiết bị điện cung cấp nguồn điện,…)
|
Hệ thống
|
3
|
3. Thiết bị điều khiển tự động,
bán tự động
|
Bộ
|
3
|
4. Hệ thống cung cấp thuốc bảo
vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa thuốc bảo vệ thực vật sinh
học và dinh dưỡng, hệ thống thiết bị cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học
và dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..)
|
Bộ
|
3
|
1.4 Định mức triển khai mô
hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian triển khai
|
Tháng/năm
|
9
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Ngày/cuộc
|
1
|
1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Ngày/lớp
|
4
|
4 ngày/lớp (2 ngày lý thuyết,
2 ngày thực hành); 30 người/lớp
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Ngày/cuộc
|
1
|
30 người/cuộc;
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Ha/bảng
|
≤ 1
|
Kích thước: 1m x 1,4m, khung
nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,..
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Ngày/cuộc
|
1
|
Năm kết thúc dự án
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 05
|
không quá 9 tháng/năm
|
1.5 Một số yêu cầu chung và chỉ
tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô/mô hình
|
Ha
|
≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ);
Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc
bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ
|
2. Mật độ trồng
|
Cây/ha
|
1.200
|
3. Tỷ lệ sống (đối với mô
hình trồng mới)
|
%
|
≥ 95
|
4. Năng suất ổn định
|
Tấn/ha/năm
|
≥ 33
|
2. MÔ
HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM CANH BƯỞI HỮU CƠ
2.1. Định mức vật tư
Tính cho: 01 ha
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Trồng mới, chăm sóc năm
thứ nhất
|
1. Giống trồng mới
|
cây
|
500
|
Tham khảo Quyết định số
04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
|
2. Giống trồng dặm (5% giống
trồng mới)
|
cây
|
25
|
|
3. Giống cây phân xanh, cây họ
đậu (lạc dại) trồng xen làm cây che phủ đất
|
kg
|
100
|
TCVN 11041-1:2017
TCVN 11041-2:2017
Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo
tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm
FAO);
|
Trường hợp nhà vườn sử dụng
các loại cây trồng khác (vườn cây ăn trái, cây lấy gỗ, cây rau màu,..) phù hợp
theo yêu cầu sản xuất hữu cơ thì không hỗ trợ
|
4. Giống cây trồng vùng đệm,
cây ký chủ sinh vật có ích, cây xua đuổi côn trùng, cây dẫn dụ thiên địch:
|
|
|
4.1 Giống cây so đũa, khuynh
diệp,..
|
cây
|
200
|
4.2 giống cây gừng, sả,..
|
kg
|
30
|
5. Phân hữu cơ:
|
|
|
|
5.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón
qua rễ)
|
tấn
|
10
|
|
5.2 Phân hữu cơ sinh học (bón
qua lá, qua rễ)
|
lít
|
40
|
|
5.3. Phân khoáng hữu cơ (bón
qua rễ)
|
kg
|
300
|
|
6. Thuốc bảo vệ thực vật sinh
học
|
1.000 đ
|
2.000
|
|
Chăm sóc năm thứ hai,
ba
|
1. Phân hữu cơ:
|
|
|
|
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón
qua rễ)
|
tấn
|
10
|
|
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón
qua lá, qua rễ)
|
lít
|
60
|
|
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón
qua rễ)
|
kg
|
350
|
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh
học
|
1.000 đ
|
2.500
|
|
Giai đoạn chuyển đổi
sang sản xuất hữu cơ cây trồng trong giai đoạn năm thứ 2 đến giai đoạn kinh
doanh; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh sản xuất hữu cơ
|
1. Phân hữu cơ:
|
|
|
|
|
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón
qua rễ)
|
tấn
|
10
|
|
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón
qua lá, qua rễ)
|
lít
|
80
|
|
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón
qua rễ)
|
kg
|
400
|
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh
học
|
1.000 đ
|
3.000
|
|
2.2 Định mức hỗ trợ cho đầu
tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn hữu
cơ
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
1
|
Tủ thuốc y tế
|
cái
|
3
|
TCVN 11041-1:2017
TCVN 11041-2:2017
Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo
tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm
FAO)
|
Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất
nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,35 ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ
|
2
|
Bảo hộ lao động: Ủng, Quần áo
BHLĐ, Khẩu trang, kính, …
|
Bộ
|
3
|
3
|
Hệ thống bảng báo, hướng dẫn,..
|
bộ
|
3
|
4
|
Hồ sơ tài liệu phục vụ cho việc
sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ
|
Bộ
|
3
|
2.3 Định mức hệ thống tưới
tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng
qua lá
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Giai đoạn trồng mới hoặc chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ
|
1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2
HP - 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..)
|
Bộ
|
3
|
Tham khảo Nghị quyết số
203/2019/NQ-HĐND ngày 17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định
mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày
16/5/2018 của Chính phủ
|
Hỗ trợ theo đúng chiết tính
thiết kế chi tiết hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo
vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện
tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện
tích 0.35ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ; mức hỗ trợ không quá 40 triệu đồng/ha
|
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống
ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học
và dinh dưỡng, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới tiên tiến tiết
kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư
thiết bị điện cung cấp nguồn điện,…)
|
Hệ thống
|
3
|
3. Thiết bị điều khiển tự động,
bán tự động
|
Bộ
|
3
|
4. Hệ thống cung cấp thuốc bảo
vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa thuốc bảo vệ thực vật sinh
học và dinh dưỡng, hệ thống thiết bị cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học
và dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..)
|
Bộ
|
3
|
2.4 Định mức triển khai mô
hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian triển khai
|
Tháng/năm
|
9
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Ngày/cuộc
|
1
|
1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Ngày/lớp
|
4
|
4 ngày/lớp (2 ngày lý thuyết,
2 ngày thực hành); 30 người/lớp
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Ngày/cuộc
|
1
|
30 người/cuộc;
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Ha/bảng
|
≤ 1
|
Kích thước: 1m x 1,4m, khung
nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,..
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Ngày/cuộc
|
1
|
Năm kết thúc dự án
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 05
|
không quá 9 tháng/năm
|
2.5 Một số yêu cầu chung và
chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô/mô hình
|
Ha
|
≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô
hình có áp dụng hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo
vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ
|
2. Mật độ trồng
|
Cây/ha
|
500
|
3. Tỷ lệ sống (đối với mô
hình trồng mới)
|
%
|
≥ 95
|
4. Năng suất ổn định
|
Tấn/ha/năm
|
≥ 18
|
3. MÔ
HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM CANH NHÃN, XOÀI, CHÔM CHÔM HỮU CƠ
3.1. Định mức vật tư
Tính cho: 01 ha
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Trồng mới, chăm sóc năm
thứ nhất
|
1. Giống trồng mới
|
cây
|
400
|
Tham khảo Quyết định số
04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
|
2. Giống trồng dặm (5% giống
trồng mới)
|
cây
|
20
|
|
3. Giống cây phân xanh, cây họ
đậu (lạc dại) trồng xen làm cây che phủ đất
|
kg
|
100
|
TCVN 11041-1:2017
TCVN 11041-2:2017
Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo
tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm
FAO);
|
Trường hợp nhà vườn sử dụng
các loại cây trồng khác (vườn cây ăn trái, cây lấy gỗ, cây rau màu,..) phù hợp
theo yêu cầu sản xuất hữu cơ thì không hỗ trợ
|
4. Giống cây trồng vùng đệm,
cây ký chủ sinh vật có ích, cây xua đuổi côn trùng, cây dẫn dụ thiên địch:
|
|
|
4.1 Giống cây so đũa, khuynh
diệp,..
|
cây
|
200
|
4.2 giống cây gừng, sả,..
|
kg
|
30
|
5. Phân hữu cơ:
|
|
|
|
5.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón
qua rễ)
|
tấn
|
10
|
|
5.2 Phân hữu cơ sinh học (bón
qua lá, qua rễ)
|
lít
|
40
|
|
5.3. Phân khoáng hữu cơ (bón
qua rễ)
|
kg
|
300
|
|
6. Thuốc bảo vệ thực vật sinh
học
|
1.000 đ
|
2.000
|
|
Chăm sóc năm thứ hai,
ba
|
1. Phân hữu cơ:
|
|
|
|
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón
qua rễ)
|
tấn
|
10
|
|
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón
qua lá, qua rễ)
|
lít
|
60
|
|
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón
qua rễ)
|
kg
|
350
|
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh
học
|
1.000 đ
|
2.500
|
|
Giai đoạn chuyển đổi
sang sản xuất hữu cơ cây trồng trong giai đoạn năm thứ 2 đến giai đoạn kinh
doanh; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh sản xuất hữu cơ
|
1. Phân hữu cơ:
|
|
|
|
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón
qua rễ)
|
tấn
|
10
|
|
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón
qua lá, qua rễ)
|
lít
|
80
|
|
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón
qua rễ)
|
kg
|
400
|
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh
học
|
1.000 đ
|
3.000
|
|
3.2 Định mức hỗ trợ cho đầu
tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn hữu
cơ
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
1
|
Tủ thuốc y tế
|
cái
|
3
|
TCVN 11041-1:2017
TCVN 11041-2:2017
Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo
tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm
FAO)
|
Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất
nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,35 ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ
|
2
|
Bảo hộ lao động: Ủng, Quần áo
BHLĐ, Khẩu trang, kính, …
|
Bộ
|
3
|
3
|
Hệ thống bảng báo, hướng dẫn,..
|
bộ
|
3
|
4
|
Hồ sơ tài liệu phục vụ cho việc
sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ
|
Bộ
|
3
|
3.3 Định mức hệ thống tưới
tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng
qua lá
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Giai đoạn trồng mới hoặc chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ
|
1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2
HP - 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..)
|
Bộ
|
3
|
Tham khảo Nghị quyết số
203/2019/NQ-HĐND ngày 17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định
mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày
16/5/2018 của Chính phủ
|
Hỗ trợ theo đúng chiết tính
thiết kế chi tiết hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo
vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện
tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện
tích 0.35ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ; mức hỗ trợ không quá 40 triệu đồng/ha
|
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống
ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học
và dinh dưỡng, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới tiên tiến tiết
kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư
thiết bị điện cung cấp nguồn điện,…)
|
Hệ thống
|
3
|
3. Thiết bị điều khiển tự động,
bán tự động
|
Bộ
|
3
|
4. Hệ thống cung cấp thuốc bảo
vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa thuốc bảo vệ thực vật sinh
học và dinh dưỡng, hệ thống thiết bị cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học
và dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..)
|
Bộ
|
3
|
3.4 Định mức triển khai mô
hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian triển khai
|
Tháng/năm
|
9
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Ngày/cuộc
|
1
|
1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Ngày/lớp
|
4
|
4 ngày/lớp (2 ngày lý thuyết,
2 ngày thực hành); 30 người/lớp
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Ngày/cuộc
|
1
|
30 người/cuộc;
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Ha/bảng
|
≤ 1
|
Kích thước: 1m x 1,4m, khung
nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,..
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Ngày/cuộc
|
1
|
Năm kết thúc dự án
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 05
|
không quá 9 tháng/năm
|
3.5 Một số yêu cầu chung và chỉ
tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô/mô hình
|
Ha
|
≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ);
Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc
bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ
|
2. Mật độ trồng
|
Cây/ha
|
400
|
3. Tỷ lệ sống (đối với mô
hình trồng mới)
|
%
|
≥ 95
|
4. Năng suất ổn định
4.1 Đối với nhãn xuồng
4.2 Đối với nhãn còn lại
4.3 Đới với xoài
|
Tấn/ha/năm
|
≥ 8
≥ 15
≥ 15
|
4. MÔ HÌNH
TRỒNG MỚI, THÂM CANH MÍT HỮU CƠ
4.1. Định mức vật tư
Tính cho: 01 ha
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Trồng mới, chăm sóc năm
thứ nhất
|
1. Giống trồng mới
|
cây
|
1.200
|
Tham khảo Quyết định số
04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Long
|
|
2. Giống trồng dặm (5% giống
trồng mới)
|
cây
|
60
|
|
3. Giống cây phân xanh, cây họ
đậu trồng xen làm cây che phủ đất
|
kg
|
100
|
TCVN 11041-1:2017
TCVN 11041-2:2017
Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo
tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm
FAO);
|
Trường hợp nhà vườn sử dụng
các loại cây trồng khác (vườn cây ăn trái, cây lấy gỗ, cây rau màu,..) phù hợp
theo yêu cầu sản xuất hữu cơ thì không hỗ trợ
|
4. Giống cây trồng vùng đệm,
cây ký chủ sinh vật có ích, cây xua đuổi côn trùng, cây dẫn dụ thiên địch:
|
|
|
4.1 Giống cây so đũa, khuynh
diệp,..
|
cây
|
200
|
4.2 giống cây gừng, sả,..
|
kg
|
30
|
5. Phân hữu cơ:
|
|
|
|
5.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón
qua rễ)
|
tấn
|
12
|
|
5.2 Phân hữu cơ sinh học (bón
qua lá, qua rễ)
|
lít
|
80
|
|
5.3. Phân khoáng hữu cơ (bón
qua rễ)
|
kg
|
250
|
|
6. Thuốc bảo vệ thực vật sinh
học
|
1.000 đ
|
3.000
|
|
Chăm sóc năm thứ hai,
ba
|
1. Phân hữu cơ:
|
|
|
|
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón
qua rễ)
|
tấn
|
12
|
|
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón
qua lá, qua rễ)
|
lít
|
100
|
|
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón
qua rễ)
|
kg
|
300
|
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh
học
|
1.000 đ
|
3.500
|
|
Giai đoạn chuyển đổi
sang sản xuất hữu cơ cây trồng trong giai đoạn năm thứ 2 đến giai đoạn kinh
doanh; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh sản xuất hữu cơ
|
1. Phân hữu cơ:
|
|
|
|
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón
qua rễ)
|
tấn
|
12
|
|
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón
qua lá, qua rễ)
|
lít
|
120
|
|
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón
qua rễ)
|
kg
|
350
|
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh
học
|
1.000 đ
|
4.000
|
|
4.2 Định mức hỗ trợ cho đầu
tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn hữu
cơ
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
1
|
Tủ thuốc y tế
|
cái
|
3
|
TCVN 11041-1:2017
TCVN 11041-2:2017
Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo
tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm
FAO)
|
Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất
nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,35 ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ
|
2
|
Bảo hộ lao động: Ủng,
Quần áo BHLĐ, Khẩu trang,
kính, …
|
Bộ
|
3
|
3
|
Hệ thống bảng báo,
hướng dẫn,..
|
bộ
|
3
|
4
|
Hồ sơ tài liệu phục vụ cho việc
sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ
|
Bộ
|
3
|
4.3 Định mức hệ thống tưới
tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh
dưỡng qua lá
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Giai đoạn trồng mới hoặc chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ
|
1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2
HP - 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..)
|
Bộ
|
3
|
Tham khảo Nghị quyết số
203/2019/NQ-HĐND ngày 17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định
mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày
16/5/2018 của Chính phủ
|
Hỗ trợ theo đúng chiết tính
thiết kế chi tiết hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo
vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện
tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện
tích 0.35ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ; mức hỗ trợ không quá 40 triệu đồng/ha
|
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống
ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học
và dinh dưỡng, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới tiên tiến tiết
kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư
thiết bị điện cung cấp nguồn điện,…)
|
Hệ thống
|
3
|
3. Thiết bị điều khiển tự động,
bán tự động
|
Bộ
|
3
|
4. Hệ thống cung cấp thuốc bảo
vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa thuốc bảo vệ thực vật sinh
học và dinh dưỡng, hệ thống thiết bị cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học
và dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..)
|
Bộ
|
3
|
4.4 Định mức triển khai mô
hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian triển khai
|
Tháng/năm
|
9
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Ngày/cuộc
|
1
|
1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Ngày/lớp
|
4
|
4 ngày/lớp (2 ngày lý thuyết,
2 ngày thực hành); 30 người/lớp
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Ngày/cuộc
|
1
|
30 người/cuộc;
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Ha/bảng
|
≤ 1
|
Kích thước: 1m x 1,4m, khung
nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,..
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Ngày/cuộc
|
1
|
Năm kết thúc dự án
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 05
|
không quá 9 tháng/năm
|
4.5 Một số yêu cầu chung và
chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô/mô hình
|
Ha
|
≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ);
Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc
bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ
|
2. Mật độ trồng
|
Cây/ha
|
1.200
|
3. Tỷ lệ sống (đối với mô
hình trồng mới)
|
%
|
≥ 95
|
4. Năng suất ổn định
|
Tấn/ha/năm
|
≥ 25
|
5. MÔ HÌNH
TRỒNG MỚI, THÂM CANH SẦU RIÊNG HỮU CƠ
5.1. Định mức vật tư
Tính cho: 01 ha
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Trồng mới, chăm sóc năm
thứ nhất
|
1. Giống trồng mới
|
cây
|
200
|
Tham khảo Quyết định số
04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
|
2. Giống trồng dặm (5% giống
trồng mới)
|
cây
|
10
|
|
3. Giống cây phân xanh, cây họ
đậu trồng xen làm cây che phủ đất
|
kg
|
100
|
TCVN 11041-1:2017
TCVN 11041-2:2017
Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo
tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm
FAO)
|
Trường hợp nhà vườn sử dụng
các loại cây trồng khác (vườn cây ăn trái, cây lấy gỗ, cây rau màu,..) phù hợp
theo yêu cầu sản xuất hữu cơ thì không hỗ trợ
|
4. Giống cây trồng vùng đệm,
cây ký chủ sinh vật có ích, cây xua đuổi côn trùng, cây dẫn dụ thiên địch:
|
|
|
4.1 Giống cây so đũa, khuynh
diệp,..
|
cây
|
200
|
4.2 giống cây gừng, sả,..
|
kg
|
30
|
5. Phân hữu cơ:
|
|
|
|
5.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón
qua rễ)
|
tấn
|
10
|
|
5.2 Phân hữu cơ sinh học (bón
qua lá, qua rễ)
|
lít
|
40
|
|
5.3. Phân khoáng hữu cơ (bón
qua rễ)
|
kg
|
300
|
|
6. Thuốc bảo vệ thực vật sinh
học
|
1.000 đ
|
2.500
|
|
Chăm sóc năm thứ hai,
ba
|
1. Phân hữu cơ:
|
|
|
|
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón
qua rễ)
|
tấn
|
10
|
|
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón
qua lá, qua rễ)
|
lít
|
60
|
|
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón
qua rễ)
|
kg
|
300
|
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh
học
|
1.000 đ
|
3.000
|
|
Giai đoạn chuyển đổi sang
sản xuất hữu cơ cây trồng trong giai đoạn năm thứ 2 đến giai đoạn kinh doanh;
Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh sản xuất hữu cơ
|
1. Phân hữu cơ:
|
|
|
|
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón
qua rễ)
|
tấn
|
10
|
|
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón
qua lá, qua rễ)
|
lít
|
60
|
|
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón
qua rễ)
|
kg
|
350
|
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh
học
|
1.000 đ
|
3.500
|
|
5.2 Định mức hỗ trợ cho đầu
tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn hữu
cơ
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
1
|
Tủ thuốc y tế
|
cái
|
3
|
TCVN 11041-1:2017
TCVN 11041-2:2017
Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo
tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm
FAO)
|
Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất
nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,35 ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ
|
2
|
Bảo hộ lao động: Ủng, Quần áo
BHLĐ, Khẩu trang, kính, …
|
Bộ
|
3
|
3
|
Hệ thống bảng báo, hướng dẫn,..
|
bộ
|
3
|
4
|
Hồ sơ tài liệu phục vụ cho việc
sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ
|
Bộ
|
3
|
5.3 Định mức hệ thống tưới
tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng
qua lá
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Giai đoạn trồng mới hoặc chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ
|
1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2
HP - 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..)
|
Bộ
|
3
|
Tham khảo Nghị quyết số
203/2019/NQ-HĐND ngày 17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định
mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày
16/5/2018 của Chính phủ
|
Hỗ trợ theo đúng chiết tính
thiết kế chi tiết hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo
vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện
tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện
tích 0.35ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ; mức hỗ trợ không quá 40 triệu đồng/ha
|
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống
ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học
và dinh dưỡng, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới tiên tiến tiết
kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư
thiết bị điện cung cấp nguồn điện,…)
|
Hệ thống
|
3
|
3. Thiết bị điều khiển tự động,
bán tự động
|
Bộ
|
3
|
4. Hệ thống cung cấp
thuốc bảo vệ thực vật sinh học
và dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, hệ
thống thiết bị cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư,
phụ kiện lắp đặt,..)
|
Bộ
|
3
|
5.4 Định mức triển khai mô
hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian triển khai
|
Tháng/năm
|
9
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Ngày/cuộc
|
1
|
1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Ngày/lớp
|
4
|
4 ngày/lớp (2 ngày lý thuyết,
2 ngày thực hành); 30 người/lớp
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Ngày/cuộc
|
1
|
30 người/cuộc;
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Ha/bảng
|
≤ 1
|
Kích thước: 1m x 1,4m, khung
nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,..
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Ngày/cuộc
|
1
|
Năm kết thúc dự án
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 05
|
không quá 9 tháng/năm
|
5.5 Một số yêu cầu chung và
chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô/mô hình
|
Ha
|
≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ);
Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo
vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ
|
2. Mật độ trồng
|
Cây/ha
|
200
|
3. Tỷ lệ sống (đối với mô
hình trồng mới)
|
%
|
≥ 95
|
4. Năng suất ổn định
|
Tấn/ha/năm
|
≥ 18
|
6. MÔ HÌNH
TRỒNG MỚI, THÂM CANH THANH LONG HỮU CƠ
6.1. Định mức vật tư
Tính cho: 01 ha
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Trồng mới, chăm sóc năm
thứ nhất
|
1. Giống trồng mới
|
hom
|
5.555
|
Tham khảo Quyết định số
04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
|
2. Trụ xi măng
|
Trụ
|
1.200
|
|
3. Giống cây phân xanh, cây họ
đậu trồng xen làm cây che phủ đất
|
kg
|
100
|
TCVN 11041-1:2017
TCVN 11041-2:2017
Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo
tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm
FAO)
|
Trường hợp nhà vườn sử dụng
các loại cây trồng khác (vườn cây ăn trái, cây lấy gỗ, cây rau màu,..) phù hợp
theo yêu cầu sản xuất hữu cơ thì không hỗ trợ
|
4. Giống cây trồng vùng đệm,
cây ký chủ sinh vật có ích, cây xua đuổi côn trùng, cây dẫn dụ thiên địch:
|
|
|
4.1 Giống cây so đũa, khuynh
diệp,..
|
cây
|
200
|
4.2 giống cây gừng, sả,..
|
kg
|
30
|
5. Phân hữu cơ:
|
|
|
|
5.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua
rễ)
|
tấn
|
12
|
|
5.2 Phân hữu cơ sinh học (bón
qua thân lá, qua rễ)
|
lít
|
80
|
|
5.3. Phân khoáng hữu cơ (bón
qua rễ)
|
kg
|
300
|
|
6. Thuốc bảo vệ thực vật sinh
học
|
1.000 đ
|
3.500
|
|
Chăm sóc năm thứ hai,
ba
|
1. Phân hữu cơ:
|
|
|
|
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón
qua rễ)
|
tấn
|
12
|
|
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón
qua thân lá, qua rễ)
|
lít
|
100
|
|
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón
qua rễ)
|
kg
|
350
|
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh
học
|
1.000 đ
|
4.000
|
|
Giai đoạn chuyển đổi sang
sản xuất hữu cơ cây trồng trong giai đoạn năm thứ 2 đến giai đoạn kinh doanh;
Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh sản xuất hữu cơ
|
1. Phân hữu cơ:
|
|
|
|
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón
qua rễ)
|
tấn
|
12
|
|
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón
qua thân lá, qua rễ)
|
lít
|
120
|
|
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón
qua rễ)
|
kg
|
500
|
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh
học
|
1.000 đ
|
4.500
|
|
6.2 Định mức hỗ trợ cho đầu
tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn hữu
cơ
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
1
|
Tủ thuốc y tế
|
cái
|
3
|
TCVN 11041-1:2017
TCVN 11041-2:2017
Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo
tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm
FAO);
|
Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất
nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,35 ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ
|
2
|
Bảo hộ lao động: Ủng, Quần áo
BHLĐ, Khẩu trang, kính, …
|
Bộ
|
3
|
3
|
Hệ thống bảng báo, hướng dẫn,..
|
bộ
|
3
|
4
|
Hồ sơ tài liệu phục vụ cho việc
sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ
|
Bộ
|
3
|
6.3 Định mức hệ thống tưới
tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Giai đoạn trồng mới hoặc chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ
|
1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2
HP - 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..)
|
Bộ
|
3
|
Tham khảo Nghị quyết số
203/2019/NQ-HĐND ngày 17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định
mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày
16/5/2018 của Chính phủ
|
Hỗ trợ theo đúng chiết tính
thiết kế chi tiết hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo
vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện
tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện
tích 0.35ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ; mức hỗ trợ không quá 40 triệu đồng/ha
|
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống
ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học
và dinh dưỡng, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới tiên tiến tiết
kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư
thiết bị điện cung cấp nguồn điện,…)
|
Hệ thống
|
3
|
3. Thiết bị điều khiển tự động,
bán tự động
|
Bộ
|
3
|
4. Hệ thống cung cấp thuốc bảo
vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa thuốc bảo vệ thực vật sinh
học và dinh dưỡng, hệ thống thiết bị cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học
và dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..)
|
Bộ
|
3
|
6.4 Định mức triển khai mô
hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian triển khai
|
Tháng/năm
|
9
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Ngày/cuộc
|
1
|
1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Ngày/lớp
|
4
|
4 ngày/lớp (2 ngày lý thuyết,
2 ngày thực hành); 30 người/lớp
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Ngày/cuộc
|
1
|
30 người/cuộc;
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Ha/bảng
|
≤ 1
|
Kích thước: 1m x 1,4m, khung
nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,..
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Ngày/cuộc
|
1
|
Năm kết thúc dự án
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 05
|
không quá 9 tháng/năm
|
6.5 Một số yêu cầu chung và
chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô/mô hình
|
Ha
|
≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô
hình có áp dụng hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo
vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ
|
2. Mật độ trồng
|
Trụ/ha
|
1.200
|
3. Tỷ lệ sống (đối với mô
hình trồng mới)
|
%
|
≥ 95
|
4. Năng suất ổn định
|
Tấn/ha/năm
|
≥ 25
|
7. MÔ HÌNH
TRỒNG MỚI, THÂM CANH DỪA HỮU CƠ
7.1. Định mức vật tư
Tính cho: 01 ha
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Trồng mới, chăm sóc năm
thứ nhất
|
1. Giống trồng mới
|
cây
|
300
|
Tham khảo Quyết định số
04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Long
|
|
2. Giống trồng dặm (5% giống
trồng mới)
|
cây
|
15
|
|
3. Giống cây phân xanh, cây họ
đậu trồng xen làm cây che phủ đất
|
kg
|
100
|
TCVN 11041-1:2017
TCVN 11041-2:2017
Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo
tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm
FAO)
|
Trường hợp nhà vườn sử dụng
các loại cây trồng khác (vườn cây ăn trái, cây lấy gỗ, cây rau màu,..) phù hợp
theo yêu cầu sản xuất hữu cơ thì không hỗ trợ
|
4. Giống cây trồng vùng đệm,
cây ký chủ sinh vật có ích, cây xua đuổi côn trùng, cây dẫn dụ thiên địch:
|
|
|
4.1 Giống cây so đũa, khuynh
diệp,..
|
cây
|
200
|
4.2 giống cây gừng, sả,..
|
kg
|
30
|
5. Phân hữu cơ:
|
|
|
|
5.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón
qua rễ)
|
tấn
|
10
|
|
5.2 Phân hữu cơ sinh học (bón
qua lá, qua rễ)
|
lít
|
40
|
|
5.3. Phân khoáng hữu cơ (bón
qua rễ)
|
kg
|
250
|
|
6. Thuốc bảo vệ thực vật sinh
học
|
1.000 đ
|
2.000
|
|
Chăm sóc năm thứ hai,
ba
|
1. Phân hữu cơ:
|
|
|
|
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón
qua rễ)
|
tấn
|
10
|
|
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón
qua lá, qua rễ)
|
lít
|
40
|
|
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón
qua rễ)
|
kg
|
250
|
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh
học
|
1.000 đ
|
2.500
|
|
Giai đoạn chuyển đổi
sang sản xuất hữu cơ cây trồng trong giai đoạn năm thứ 2 đến giai đoạn kinh
doanh; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh sản xuất hữu cơ
|
1. Phân hữu cơ:
|
|
|
|
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón
qua rễ)
|
tấn
|
10
|
|
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón
qua lá, qua rễ)
|
lít
|
60
|
|
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón
qua rễ)
|
kg
|
400
|
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh
học
|
1.000 đ
|
3.000
|
|
7.2 Định mức hỗ trợ cho đầu tư
xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn hữu
cơ
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
1
|
Tủ thuốc y tế
|
cái
|
3
|
TCVN 11041-1:2017
TCVN 11041-2:2017
Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo
tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm
FAO);
|
Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất
nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,35 ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ
|
2
|
Bảo hộ lao động: Ủng, Quần áo
BHLĐ, Khẩu trang, kính, …
|
Bộ
|
3
|
3
|
Hệ thống bảng báo, hướng dẫn,..
|
bộ
|
3
|
4
|
Hồ sơ tài liệu phục vụ cho việc
sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ
|
Bộ
|
3
|
7.3 Định mức hệ thống tưới
tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng
qua lá
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Giai đoạn trồng mới hoặc chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ
|
1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2
HP - 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..)
|
Bộ
|
3
|
Tham khảo Nghị quyết số
203/2019/NQ-HĐND ngày 17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định
mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày
16/5/2018 của Chính phủ
|
Hỗ trợ theo đúng chiết tính
thiết kế chi tiết hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo
vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện
tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện
tích 0.35ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ; mức hỗ trợ không quá 40 triệu đồng/ha
|
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống
ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học
và dinh dưỡng, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới tiên tiến tiết
kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư
thiết bị điện cung cấp nguồn điện,…)
|
Hệ thống
|
3
|
3. Thiết bị điều khiển tự động,
bán tự động
|
Bộ
|
3
|
4. Hệ thống cung cấp
thuốc bảo vệ thực vật sinh học
và dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, hệ
thống thiết bị cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư,
phụ kiện lắp đặt,..)
|
Bộ
|
3
|
7.4 Định mức triển khai mô
hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian triển khai
|
Tháng/năm
|
9
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Ngày/cuộc
|
1
|
1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Ngày/lớp
|
4
|
4 ngày/lớp (2 ngày lý thuyết,
2 ngày thực hành); 30 người/lớp
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Ngày/cuộc
|
1
|
30 người/cuộc;
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Ha/bảng
|
≤ 1
|
Kích thước: 1m x 1,4m, khung
nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,..
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Ngày/cuộc
|
1
|
Năm kết thúc dự án
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 05
|
không quá 9 tháng/năm
|
7.5 Một số yêu cầu chung và
chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô/mô hình
|
Ha
|
≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô
hình có áp dụng hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo
vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ
|
2. Mật độ trồng
|
Cây/ha
|
300
|
3. Tỷ lệ sống (đối với mô
hình trồng mới)
|
%
|
≥ 95
|
4. Năng suất ổn định
|
trái/ha/năm
|
32.000
|
8. MÔ HÌNH
TRỒNG MỚI, THÂM CANH CÂY DỨA THEO GAP
8.1 Định mức vật tư
Tính cho: 01 ha
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Năm thứ nhất
|
1. Giống trồng mới
|
cây
|
60.000
|
Tham khảo Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
- Các loại đạm, lân, kali
nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng;
- Mô hình có áp dụng hệ thống
tưới nước, phun thuốc bảo vệ thực vật, dinh dưỡng thì chuyển đổi thành dạng
NPK chuyên dùng phun qua thân lá với tỷ lệ tương ứng.
|
2. Giống trồng dặm (5% giống
trồng mới)
|
cây
|
3.000
|
3. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
460
|
4. Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
kg
|
320
|
5. Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
kg
|
840
|
6. Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
5.000
|
7. Vôi bột
|
kg
|
1.000
|
8. Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đ
|
3.000
|
Năm thứ hai
|
1. Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
460
|
2. Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
kg
|
840
|
3. Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đ
|
3.500
|
8.2 Định mức hỗ trợ cho đầu
tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn
VietGAP
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Năm thực hiện đánh giá
chứng nhận VietGAP
|
1. Kho chứa hoặc dụng cụ chứa
phân bón, thuốc BVTV, dụng cụ sản xuất và hóa chất khác
|
Cái
|
3
|
Tham khảo theo tiêu chuẩn
TCVN 11892-1:2017 (Thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) - Phần 1: Trồng trọt)
|
Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất
nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,35 ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ
|
2. Bể hoặc dụng cụ chứa vỏ
bao bì thuốc bảo vệ thực vật
|
Cái
|
3
|
3. Điểm pha thuốc BVTV, xử lý
thuốc BVTV dư thừa sau khi phun, vệ sinh dụng cụ phun thuốc,..
|
Điểm
|
3
|
4. Hồ sơ ghi chép truy xuất
nguồn gốc sản phẩm
|
Bộ
|
3
|
5. Bảo hộ lao động (Quần áo,
găng tay, khẩu trang, ủng,..)
|
Bộ
|
3
|
6. Tủ thuốc y tế
|
Cái
|
3
|
8.3 Định mức hệ thống tưới
tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng
qua lá
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Giai đoạn trồng mới hoặc chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ
|
1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2
HP - 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..)
|
Bộ
|
3
|
Tham khảo Nghị quyết số
203/2019/NQ-HĐND ngày 17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định
mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày
16/5/2018 của Chính phủ
|
Hỗ trợ theo đúng chiết tính
thiết kế chi tiết hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo
vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện
tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện
tích 0.35ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ; mức hỗ trợ không quá 40 triệu đồng/ha
|
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống
ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học
và dinh dưỡng, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới tiên tiến tiết
kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư
thiết bị điện cung cấp nguồn điện,…)
|
Hệ thống
|
3
|
3. Thiết bị điều khiển tự động,
bán tự động
|
Bộ
|
3
|
4. Hệ thống cung cấp thuốc bảo
vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa thuốc bảo vệ thực vật sinh
học và dinh dưỡng, hệ thống thiết bị cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học
và dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..)
|
Bộ
|
3
|
8.4 Định mức triển khai mô
hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian triển khai
|
Tháng/năm
|
9
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Ngày/cuộc
|
1
|
1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Ngày/lớp
|
2
|
2 ngày/lớp (1 ngày lý thuyết,
1 ngày thực hành); 30 người/lớp
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Ngày/cuộc
|
1
|
30 người/cuộc;
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Ha/bảng
|
≤ 1
|
Kích thước: 1m x 1,4m, khung
nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,..
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Ngày/cuộc
|
1
|
Năm kết thúc dự án
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 05
|
không quá 9 tháng/năm
|
8.5 Một số yêu cầu chung và
chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô/mô hình
|
Ha
|
≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ);
Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiết kiệm hòa dinh dưỡng thì diện tích tham
gia ≥ 0,3 ha/hộ
|
2. Mật độ trồng
|
Cây/ha
|
60.000
|
3. Tỷ lệ sống (đối với mô
hình trồng mới)
|
%
|
≥ 95
|
4. Năng suất ổn định
|
Tấn/ha/năm
|
≥ 45
|
9. MÔ HÌNH
TRỒNG MỚI, THÂM CANH CÂY DỨA HỮU CƠ
9.1. Định mức vật tư
Tính cho: 01 ha
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Trồng mới, chăm sóc năm
thứ nhất
|
1. Giống trồng mới
|
cây
|
60.000
|
Tham khảo Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
2. Giống trồng dặm (5% giống
trồng mới)
|
cây
|
3.000
|
|
3. Giống cây trồng vùng đệm,
cây ký chủ sinh vật có ích, cây xua đuổi côn trùng, cây dẫn dụ thiên địch:
|
|
|
TCVN 11041-1:2017
TCVN 11041-2:2017
Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo
tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm
FAO)
|
Trường hợp nhà vườn sử dụng
các loại cây trồng khác (vườn cây ăn trái, cây lấy gỗ, cây rau màu,..) phù hợp
theo yêu cầu sản xuất hữu cơ thì không hỗ trợ
|
3.1 Giống cây so đũa, khuynh
diệp,..
|
cây
|
200
|
3.2 giống cây gừng, sả,..
|
kg
|
30
|
4. Phân hữu cơ:
|
|
|
|
4.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón
qua rễ)
|
tấn
|
12
|
|
4.2 Phân hữu cơ sinh học (bón
qua thân lá, qua rễ)
|
lít
|
120
|
|
4.3. Phân khoáng hữu cơ (bón
qua rễ)
|
kg
|
500
|
|
5. Thuốc bảo vệ thực vật sinh
học
|
1.000 đ
|
4.000
|
|
Giai đoạn chuyển đổi sang sản
xuất hữu cơ; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh sản xuất hữu cơ
|
1. Phân hữu cơ:
|
|
|
|
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón
qua rễ)
|
tấn
|
12
|
|
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón
qua thân lá, qua rễ)
|
lít
|
150
|
|
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón
qua rễ)
|
kg
|
600
|
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh
học
|
1.000 đ
|
4.000
|
|
9.2 Định mức hỗ trợ cho đầu
tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn hữu
cơ
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
1
|
Tủ thuốc y tế
|
cái
|
3
|
TCVN 11041-1:2017
TCVN 11041-2:2017
Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo
tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm
FAO);
|
Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất
nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,35 ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ
|
2
|
Bảo hộ lao động: Ủng, Quần áo
BHLĐ, Khẩu trang, kính, …
|
Bộ
|
3
|
3
|
Hệ thống bảng báo, hướng dẫn,..
|
bộ
|
3
|
4
|
Hồ sơ tài liệu phục vụ cho việc
sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ
|
Bộ
|
3
|
9.3 Định mức hệ thống tưới
tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng
qua lá
Thời kỳ
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
Giai đoạn trồng mới hoặc chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ
|
1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2
HP - 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..)
|
Bộ
|
3
|
Tham khảo Nghị quyết số
203/2019/NQ-HĐND ngày 17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định
mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày
16/5/2018 của Chính phủ
|
Hỗ trợ theo đúng chiết tính
thiết kế chi tiết hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo
vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện
tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện
tích 0.35ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ; mức hỗ trợ không quá 40 triệu đồng/ha
|
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống
ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học
và dinh dưỡng, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới tiên tiến tiết
kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư
thiết bị điện cung cấp nguồn điện,…)
|
Hệ thống
|
3
|
3. Thiết bị điều khiển tự động,
bán tự động
|
Bộ
|
3
|
4. Hệ thống cung cấp thuốc bảo
vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa thuốc bảo vệ thực vật sinh
học và dinh dưỡng, hệ thống thiết bị cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học
và dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..)
|
Bộ
|
3
|
9.4 Định mức triển khai mô
hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian triển khai
|
Tháng/năm
|
9
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
Ngày/cuộc
|
1
|
1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Ngày/lớp
|
4
|
4 ngày/lớp (2 ngày lý thuyết,
2 ngày thực hành); 30 người/lớp
|
4. Tham quan, hội thảo
|
Ngày/cuộc
|
1
|
30 người/cuộc;
|
5. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Ha/bảng
|
≤ 1
|
Kích thước: 1m x 1,4m, khung
nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,..
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Ngày/cuộc
|
1
|
Năm kết thúc dự án
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo
|
Ha
|
≤ 05
|
không quá 9 tháng/năm
|
9.5 Một số yêu cầu chung và
chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô/mô hình
|
Ha
|
≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ);
Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc
bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ
|
2. Mật độ trồng
|
Cây/ha
|
60.000
|
3. Tỷ lệ sống (đối với mô
hình trồng mới)
|
%
|
≥ 95
|
4. Năng suất ổn định
|
Tấn/ha/năm
|
≥ 35
|
B. MÔ HÌNH
KHUYẾN NÔNG TRÊN CÂY LÚA
10. MÔ
HÌNH SẢN XUẤT LÚA HỮU CƠ
10.1 Định mức giống, vật tư
(tính cho: 01ha)
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
kg
|
80
|
- Quyết định số
4/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
- Quyết định số
663/QĐ-BNN-KN , ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT
- Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ,
ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ
- TCVN 11041-2:2017
|
- Mức hỗ trợ theo quy định hiện
hành
- Phân hữu cơ: hỗ trợ liên tiếp
3 vụ để thực hiện chuyển đổi sản xuất.
|
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi
sinh,…)
|
|
|
- Sản xuất vụ thứ nhất
|
kg
|
1.500
|
- Sản xuất lặp lại vụ thứ hai
|
kg
|
1.200
|
- Sản xuất lặp lại vụ thứ ba
|
kg
|
600
|
3. Phân bón lá hữu cơ
|
lít
|
06
|
4. Thuốc BVTV sinh học
|
1.000 đ
|
1.000
|
10.2 Định mức triển khai mô
hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
Tháng/vụ
|
4
|
Thực hiện 3 vụ liên tiếp
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
Ngày/lớp/vụ
|
2
|
2 ngày/lớp/vụ; 25- 30 người/lớp
|
3. Tham quan, hội thảo
|
Ngày/cuộc
|
1
|
Cho 1 dự án, cho người trong
và ngoài mô hình
|
4. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
1
|
Cho 1 dự án, Kích thước: 1,2
m x 0,8 m, khung nhôm, nền bằng tole (≤ 10 ha/bảng)
|
5. Sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
- Sơ kết
|
Ngày/cuộc
|
1
|
Cho 1 vụ/điểm, cho người
trong và ngoài mô hình
|
- Tổng kết
|
Ngày/cuộc
|
1
|
Cho 1 Dự án, vào năm kết
thúc, cho người trong và ngoài mô hình
|
6. Quy mô cho 01 cán bộ hướng
dẫn kỹ thuật
|
ha
|
5-10
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn
không quá 4 tháng/vụ
|
10.3 Định mức đào tạo, tư vấn,
đánh giá chứng nhận
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
1. Xác định vùng, khu vực đủ
điều kiện sản xuất hữu c
|
|
|
- Nghị định số
109/2018/NĐ-CP , ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ
- TCVN 11041-2:2017
|
- Hỗ trợ 100% kinh phí theo
thực tế
- Cấp lần đầu hoặc cấp lại
|
2. Tư vấn xây dựng, hoàn thiện
quy trình sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ
|
|
|
3. Đánh giá chứng nhận hữu cơ
theo TCVN
|
|
|
C. MÔ HÌNH
KHUYẾN NÔNG TRÊN CÂY RAU MÀU
11. MÔ
HÌNH SẢN XUẤT CÁC CÂY: CẢI XANH ĂN LÁ, RAU DỀN, MÙNG TƠI HỮU CƠ
11.1 Định mức giống, vật tư
Tính
cho: 01ha
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
1. Giống (hạt giống)
|
|
|
- Quyết định số
4/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
- Quyết định số
663/QĐ-BNN-KN , ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT
- Nghị định số 98/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ
- TCVN 11041-2:2017
|
- Mức hỗ trợ theo quy định hiện
hành
- Phân hữu cơ: hỗ trợ liên tiếp
3 vụ để thực hiện chuyển đổi sản xuất.
|
- Cải xanh ăn lá
|
Kg
|
6
|
- Rau dền
|
Kg
|
15
|
- Mùng tơi
|
Kg
|
25
|
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi
sinh,…lượng như nhau cho các loại)
|
|
|
- Sản xuất vụ thứ nhất
|
kg
|
1.500
|
- Sản xuất lặp lại vụ thứ hai
|
kg
|
1.000
|
- Sản xuất lặp lại vụ thứ ba
|
kg
|
500
|
3. Phân bón lá hữu cơ
|
Lít
|
3
|
4. Thuốc trừ sâu sinh học
|
Lít
|
3
|
5. Thuốc trừ bệnh sinh học
|
1.000 đ
|
500
|
11.2 Định mức triển khai mô
hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
Tháng/vụ
|
2
|
Thực hiện 3 vụ liên tiếp
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
Ngày/lớp/vụ
|
2
|
2 ngày/lớp/vụ; 25- 30 người/lớp
|
3. Hội thảo nhân rộng mô hình
|
Ngày/cuộc
|
1
|
Cho 1 dự án, cho người trong
và ngoài mô hình
|
4. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
1
|
Cho 1 dự án, Kích thước: 1,2
x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole (1ha/bảng)
|
5. Sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
- Sơ kết
|
Ngày/cuộc
|
1
|
Cho 1 vụ/điểm, cho người
trong và ngoài mô hình
|
- Tổng kết
|
Ngày/cuộc
|
1
|
Cho 1 Dự án, vào năm kết
thúc, cho người trong và ngoài mô hình
|
6. Quy mô cho 01 cán bộ hướng
dẫn
|
ha
|
1,5 - 3
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn
không quá 2 tháng/vụ
|
11.3 Định mức đào tạo, tư vấn,
đánh giá chứng nhận
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
1. Xác định vùng, khu vực đủ
Điều kiện sản xuất hữu cơ
|
|
|
- Nghị định số
109/2018/NĐ-CP , ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ
- TCVN 11041-2:2017
|
- Hỗ trợ 100% kinh phí theo
thực tế
- Cấp lần đầu hoặc cấp lại
|
2. Tư vấn xây dựng, hoàn thiện
quy trình sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ
|
|
|
3. Đánh giá chứng nhận hữu cơ
theo TCVN
|
|
|
12. MÔ
HÌNH SẢN XUẤT CÂY CẢI BẮP (BẮP CẢI) HỮU CƠ
12.1 Định mức giống, vật tư
Tính
cho: 01ha
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
|
|
- Quyết định số
4/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
- Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN
ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT
- Nghị định số 98/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ
- TCVN 11041- 2:2017
|
- Mức hỗ trợ theo quy định hiện
hành
- Phân hữu cơ: hỗ trợ liên tiếp
3 vụ để thực hiện chuyển đổi sản xuất.
|
- Hạt giống
- Hoặc cây giống
|
Kg
cây
|
0,4
33.000
|
2. Phân hữu cơ (sinh học, vi
sinh,…)
|
|
|
+ Sản xuất vụ thứ nhất
|
kg
|
3.000
|
+ Sản xuất lặp lại vụ thứ hai
|
kg
|
2.000
|
+ Sản xuất lặp lại vụ thứ ba
|
kg
|
1.000
|
3. Phân bón lá hữu cơ
|
Lit
|
5
|
4. Thuốc trừ sâu sinh học
|
Lít
|
4
|
5. Thuốc trừ bệnh sinh học
|
1.000 đ
|
500
|
12.2 Định mức triển khai mô
hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
Tháng/vụ
|
4
|
Thực hiện 3 vụ liên tiếp
|
2. Tập huấn kỹ thuật
|
Ngày/lớp/vụ
|
2
|
2 ngày/lớp/vụ; 25- 30 người/lớp
|
3. Hội thảo nhân rộng mô hình
|
Ngày/cuộc
|
1
|
Cho 1 dự án, cho người trong
và ngoài mô hình
|
4. Pano Thông tin tuyên truyền
|
Bảng
|
1
|
Kích thước: 1,2 x 0,8 khung
nhôm, nền bằng tole (1ha/bảng)
|
5. Sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
- Sơ kết
|
Ngày/cuộc
|
1
|
Cho 1 vụ/điểm, cho người
trong và ngoài mô hình
|
- Tổng kết
|
Ngày/cuộc
|
1
|
Cho 1 dự án, cho người trong
và ngoài mô hình
|
6. Quy mô cho 01 cán bộ hướng
dẫn
|
ha
|
1,5 - 3
|
Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn
không quá 4 tháng/vụ
|
12.3 Định mức đào tạo, tư vấn,
đánh giá chứng nhận
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
1. Xác định vùng, khu vực đủ
Điều kiện sản xuất hữu cơ
|
|
|
- Nghị định số 109/2018/NĐ-CP
ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ
- TCVN 11041-2:2017
|
- Hỗ trợ 100% kinh phí theo
thực tế
- Cấp lần đầu hoặc cấp lại
|
2. Tư vấn xây dựng, hoàn thiện
quy trình sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ
|
|
|
3. Đánh giá chứng nhận hữu cơ
theo TCVN
|
|
|
D. TRỒNG
RAU, CỦ, QUẢ TRONG NHÀ MÀNG CÔNG NGHỆ CAO
13. NHÓM ĐỐI
TƯỢNG RAU ĂN LÁ, CỦ, QUẢ CÁC LOẠI TRỒNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦY CANH TRONG NHÀ
MÀNG
13.1 Định mức vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
1. Hạt giống F1, tỷ lệ nảy mầm
≥ 95%
|
kg
|
0,7 - 1,0
|
Quyết định 03/2021/QĐ-UBND TP
Hồ Chí Minh về việc Ban hành ĐMKTKT về KN trên địa bàn và Kết quả thực hiện dự
án “Đầu tư xây dựng mô hình nông nghiệp công nghệ cao theo chuỗi giá trị trên
lĩnh vực rau màu, hoa cúc tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2018-2020”
|
Lượng hạt giống yêu cầu bằng mật độ trồng thêm 10% hao hụt.
|
2. Dung dịch dinh dưỡng thủy
canh
|
bộ
|
1
|
|
3. Giá thể (mút xốp, sơ dừa,
…)
|
miếng/viên
|
3.000
|
|
4. Nhà màng
|
cái
|
1
|
|
5. Hệ thống lưới cắt nắng tự
động
|
bộ
|
1
|
|
6. Quạt đối lưu: giúp tăng cường
cưỡng bức lượng gió lưu thông trong nhà.
|
bộ
|
10
|
|
7. Giàn thủy canh
|
bộ
|
50
|
|
8. Hệ thống cấp, hồi, máy
bơm, bồn chứa, nhà điều hành
|
bộ
|
1
|
|
9. Giàn ươm thủy canh
|
bộ
|
3
|
|
10. Thiết bị đo lường
|
bộ
|
1
|
|
11. Rọ trồng
|
cái
|
3.000
|
|
13.2 Định mức triển khai mô
hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian triển khai
|
Tháng/năm
|
09
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
ngày/cuộc
|
01
|
01 cuộc/tỉnh; 30 người/cuộc
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
ngày/lớp
|
01
|
01 ngày/lớp
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng
mô hình
|
ngày/cuộc
|
01
|
30 người/cuộc
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
bảng/MH
|
01
|
Kích thước: 1 x 0,8m, khung
nhôm, nền bằng nhựa
|
6. Hội nghị tổng kết
|
ngày/cuộc
|
01
|
Năm kết thúc dự án
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo/mô
hình
|
1 người
|
01 mô hình
|
03 tháng/năm
|
13.3 Một số yêu cầu chung và
chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô/mô hình
|
m2
|
≥ 1.000m2/hộ
|
2. Thời gian trồng
|
ngày
|
45
|
3. Tỷ lệ sống
|
%
|
≥ 95
|
4. Năng suất ổn định
|
kg/vụ
|
≥ 1.500
|
5. Nhà màng
|
1.000m2
|
- Nhà màng 1 mái hở hoặc mái
vòm. Khung kèo thép mạ kẽm, tải gió 108km/h. Chiều cao đỉnh mái từ 4,5-6,5m.
- Hệ thống khung sắt hộp mạ kẽm;
sắt; vật liệu cứng khác.
- Màng PE mái: Độ dày 100-150
micron.
- Lưới côn trùng: Loại lưới
50MESH.
- Cửa 2 lớp: Cửa cách ly 2 lớp,
kích thước (RxC) 1000 x 2000. Vách dùng lưới côn trùng 50 MESH, mái dốc dùng
màng.
- Cột chính 60x60 dày 1.4mm.
- Cột phụ thép hộp 60 x 60 x
1.4mm.
- Xà ngang đỡ vòm hộp 40 x 40
x 1.4mm.
- Thanh uốn vòm Ø42 x 1.4mm.
- Giằng đỉnh 30 x 30 x 1.1mm.
- Giằng vòm, chống vòm Ø34 x
1.4mm.
- Giằng bao quanh hộp 30 x 30
x 1.1 mm.
|
6. Hệ thống lưới cắt nắng tự
động
|
1.000m2
|
- Lưới cắt nắng màu xanh hoặc
đen 70%.
- Hệ thống thanh ray:
+ Sắt D27.
+ Bát treo, ghim đầu bạt.
+ Thanh nhôm nẹp lưới.
+ Móc treo lưới.
+ Dây cáp nhựa đỡ lưới.
+ Đối trọng giữ lưới.
+ Hệ thống tủ điện điều khiển
motor.
- Motor tời cuốn đảo chiều
thu, dải lưới.
|
7. Quạt đối lưu: Lưu lượng tối
thiểu 1600m3/h, AC220V 50Hz. Điều khiển bằng tủ điện chuyên dụng.
|
10 chiếc/MH
(1.000m2)
|
- Đường kính quạt 800 x 800 x
300mm.
- Tủ điện điều khiển công tắc
tay.
- Thép phụ trợ, cáp điện + phụ
kiện lắp đặt.
- Công lắp đặt.
|
8. Giàn thủy canh
|
50 bộ/1.000m2
|
- Kích thước giàn (DxRxC):
5800 x 2000 x 1200mm.
- Mỗi giàn 1 tầng để 10 ống
thuỷ canh, mỗi ống dài 6m.
- Đầu thoát được thiết kế để
thuận tiện vệ sinh, tháo rời, di chuyển. Bao gồm:
+ Khung đỡ ống thuỷ canh.
+ Khung sắt hộp vuông
30x30x1,2 mm.
+ Bê tông chống lún.
+ Phụ kiện ống thuỷ canh.
+ Gồm đầu bịt, đầu thoát cho ống
thuỷ canh, zon cao su khởi thuỷ, dây dẫn nước
+ Ống thuỷ canh lục giác.
+ Rọ trồng thuỷ canh.
|
9. Hệ thống cấp, hồi, máy
bơm, bồn chứa, nhà điều hành
|
25m2/MH
|
- Bồn chứa dinh dưỡng.
- Hệ thống máy bơm hồi lưu.
- Máng hồi PVC.
- Vật tư thi công và gia
công, lắp đặt.
|
10. Giàn ươm thủy canh
|
03 bộ/MH
|
- Kích thước (DxRxC): 3.000 x
1.500 x 800mm
- Khung sắt hộp vuông
30x30x1,2mm.
- Máng ươm chuyên dụng.
- Hệ thống cấp nước cho giàn
ươm.
- Vật tư thi công và gia
công, lắp đặt.
|
11. Thiết bị đo lường
|
bộ
|
- Bút đo TDS&EC
- Bút đo pH.
|
12. Giá thể (mút xốp, sơ dừa,…)
|
miếng/viên
|
Quy cách 300x250x25mm
|
Các hạng mục phụ trợ (khuyến
khích sử dụng)
|
13. Thiết bị châm phân tự động;
|
bộ
|
Chất liệu: nhựa cao cấp
Lưu lượng hút trộn phân kèm
dòng nước: 100-300 L/h
Áp suất hao hụt:10% tổng áo
suất chung của bơm
|
14. Hệ thống điều khiển máy
bơm và thiết bị châm phân tự động;
|
bộ
|
Hệ thống máy tự động
|
15. Hệ thống tạo oxy, làm mát
dinh dưỡng
|
bộ
|
Máy tạo oxy, dây dẫn, đá sục
khí
|
16. Hệ thống phun sương và bộ
điều khiển trung tâm;
|
bộ
|
máy bơm (2-3 cái, động cơ 2
HP); bồn (kim loại, nhựa hoặc bê tông); đầu phụ, ống, dây và phụ kiện khác.
|
17. Hệ thống kiểm soát ẩm độ,
không khí, nhiệt độ
|
bộ
|
Máy đo chuyên dụng
|
18. Khu xử lý giá thể và các
vật liệu có liên quan
|
bộ
|
Quy cách nhà tiền chế hoặc
nhà cấp 4
|
14. NHÓM ĐỐI
TƯỢNG RAU ĂN QUẢ, CỦ TRỒNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP TƯỚI NHỎ GIỌT TRONG NHÀ MÀNG
14.1 Định mức vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Tài liệu viện dẫn
|
Ghi chú
|
1. Hạt giống F1, tỷ lệ nảy mầm
≥ 85%
|
kg
|
0,7 - 1,0
|
Quyết định 03/2021/QĐ-UBND TP
Hồ Chí Minh về việc Ban hành ĐMKTKT về KN trên địa bàn và Kết quả thực hiện dự
án “Đầu tư xây dựng mô hình nông nghiệp công nghề cao theo chuỗi giá trị trên
lĩnh vực rau màu, hoa cúc tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2018-2020”
|
Lượng hạt giống yêu cầu bằng
mật độ trồng thêm 15% hao hụt.
|
2. Phân bón tưới nhỏ giọt
|
bộ
|
1
|
|
Thuốc BVTV (sinh học, hóa học)
|
|
|
|
3. Giá thể
|
bao
|
100
|
|
4. Nhà màng
|
cái
|
1
|
|
5. Vật tư, phụ kiện
|
bộ
|
1
|
|
6. Quạt đối lưu: giúp tăng cường
cưỡng bức lượng gió lưu thông trong nhà.
|
bộ
|
6
|
|
7. Hệ thống tưới nhỏ giọt
|
bộ
|
1
|
|
8. Hệ thống cấp, hồi, máy
bơm, bồn chứa, nhà điều hành
|
bộ
|
1-2
|
|
9. Giàn ươm cây con
|
bộ
|
3
|
|
10. Thiết bị đo lường
|
bộ
|
1
|
|
11. Túi đóng bầu (chứa giá thể
trồng cây)
|
cái
|
3.000
|
|
12. Vôi
|
kg
|
|
|
14.2 Định mức triển khai mô
hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian triển khai
|
Tháng/năm
|
09
|
|
2. Hội nghị triển khai
|
ngày/cuộc
|
01
|
01 cuộc/tỉnh; 30 người/cuộc
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
ngày/lớp
|
01
|
01 ngày/lớp
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng
mô hình
|
ngày/cuộc
|
01
|
30 người/cuộc
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
bảng/MH
|
01
|
Kích thước: 1 x 0,8m, khung
nhôm, nền bằng nhựa
|
6. Hội nghị tổng kết
|
ngày/cuộc
|
01
|
Năm kết thúc dự án
|
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo/mô
hình
|
1 người
|
01 mô hình
|
03 tháng/năm
|
14.3 Một số yêu cầu chung và chỉ
tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Quy mô/mô hình
|
m2
|
≥ 1.000m2/hộ
|
2. Số gốc trồng
|
1.000m2
|
3.000 gốc
|
3. Tỷ lệ sống
|
%
|
≥ 85
|
4. Thời gian trồng
|
ngày
|
≥ 90 ngày
|
5. Vụ trồng
|
vụ/năm
|
3 - 4
|
6. Năng suất ổn định
|
kg/vụ
|
≥ 3.000
|
7. Nhà màng
|
1.000m2
|
- Nhà màng 1 mái hở hoặc mái
vòm. Khung kèo thép mạ kẽm, tải gió 108km/h. Chiều cao đỉnh mái từ 4,5- 6,5m.
Khẩu độ 8m. Tải trọng treo 25kg/m2
- Hệ thống khung sắt hộp mạ kẽm.
- Vòm kèo hệ D42x1.4mm
- Cột đầu hồi: hộp
60x60x1.4mm
- Móng - cột: Móng cột chính
đào sâu 600mm, đường kính hố móng 300mm.
- Máng xối thoát nước: 480mm,
được gắn trên hệ cột chính của nhà, chiều cao 4m tính từ mặt đất.
- Hệ kèo mái: D42x1.4mm.
- Màng PE mái: Độ dày 100-150
micron.
- Lưới côn trùng: Loại lưới
50MESH.
- Cửa 2 lớp: Cửa cách ly 2 lớp,
kích thước (RxC) 1.000 x 2.000mm. Vách dùng lưới côn trùng 50 MESH, mái dốc
dùng màng.
- Cột chính 60x60 dày 1.4mm.
- Cột phụ thép hộp 60 x 60 x
1.4mm.
- Xà ngang đỡ vòm hộp 40 x 40
x 1.4mm.
- Thanh uốn vòm Ø42 x 1.4mm.
- Giằng đỉnh 30 x 30 x 1.1mm.
- Giằng vòm, chống vòm Ø34 x
1.4mm.
- Giằng bao quanh hộp 30 x 30
x 1.1 mm.
|
8. Vật tư, phụ kiện
|
1.000m2
|
- Kẹp nhựa cố định thân cây.
Đường kính: 3cm. Phù hợp cho cây con từ 2.0 đến 4.5mm.
- Kẹp nhựa treo trái. Thiết kế:
Chữ U có 2 móc treo.
- Móc treo dây chuyên dụng.
Chất liệu: Inox. Đường kính 3mm.
- Túi PE trồng cây: Kích thước
túi (d x r x c cm): 15x15x33, 17x17 x 33, 18x18x36,
20x20x40.
- Sợi SE nông nghiệp. Chất liệu:
Nhựa PP. Định lượng dài: 900 mét/kg. Độ chịu lực: 45kg. Sử dụng để trồng dưa
lưới hoặc các cây thân leo.
- Bạt trải nền.
|
9. Quạt đối lưu: Lưu lượng tối
thiểu 1600m3/h, AC220V 50Hz. Điều khiển bằng tủ điện chuyên dụng.
|
06 chiếc/MH
(1.000m2)
|
- Đường kính quạt 800 x 800 x
300mm.
- Tủ điện điều khiển công tắc
tay.
- Thép phụ trợ, cáp điện + phụ
kiện lắp đặt.
- Công lắp đặt.
|
10. Hệ thống tưới nhỏ giọt
|
1.000m2
|
- Ống tưới. Đường kính Ø12 -
16mm.
- Đầu tưới.
- Van xả khí.
- Khởi thủy , khớp nối, phụ
kiện.
- Thiết bị lọc.
|
11. Hệ thống cấp, hồi, máy
bơm, bồn chứa, nhà điều hành
|
25m2/MH
|
- Bồn chứa dinh dưỡng.
- Hệ thống máy bơm hồi lưu.
- Máng hồi PVC.
- Vật tư thi công và gia
công, lắp đặt.
|
12. Giàn ươm cây con
|
03 bộ/MH
|
- Kích thước (DxRxC): 3.000 x
1.500 x 800mm.
- Khung sắt hộp vuông
30x30x1,2mm.
- Máng ươm chuyên dụng.
- Hệ thống cấp nước cho giàn
ươm.
- Vật tư thi công và gia
công, lắp đặt.
|
13. Thiết bị đo lường
|
bộ
|
- Bút đo TDS&EC
- Bút đo pH.
|
14. Giá thể
|
miếng/viên
|
- Đất sạch, xơ dừa, tro trấu,…
|
Các hạng mục phụ trợ (khuyến
khích sử dụng)
|
15. Thiết bị châm phân tự động;
|
bộ
|
Chất liệu: nhựa cao cấp
Lưu lượng hút trộn phân kèm
dòng nước: 100-300 L/h
Áp suất hao hụt:10% tổng áo
suất chung của bơm
|
16. Hệ thống điều khiển máy
bơm và thiết bị châm phân tự động;
|
bộ
|
Hệ thống máy tự động
|
17. Hệ thống tạo oxy, làm mát
dinh dưỡng
|
bộ
|
Máy tạo oxy, dây dẫn, đá sục
khí
|
18. Hệ thống phun sương và bộ
điều khiển trung tâm;
|
bộ
|
máy bơm (2-3 cái, động cơ 2
HP); bồn (kim loại, nhựa hoặc bê tông); đầu phụ, ống, dây và phụ kiện khác.
|
19. Hệ thống kiểm soát ẩm độ,
không khí, nhiệt độ
|
bộ
|
Máy đo chuyên dụng
|
20. Khu xử lý giá thể và các
vật liệu có liên quan
|
bộ
|
Quy cách nhà tiền chế hoặc
nhà cấp 4
|
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số …../2022/QĐ-UBND
ngày tháng năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
1. MÔ
HÌNH CHĂN NUÔI GÀ THỊT THEO HƯỚNG HỮU CƠ
Tính
cho: 01 con
1. Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Gà giống (gà lông màu lai)
|
con
|
01
|
Áp dụng theo Quyết định số:
663/QĐ-BNN-KN , ngày 03 tháng 02 năm 2021
|
2. Thức ăn
|
|
|
- Giai đoạn 1-21 ngày tuổi
(Hàm lượng đạm 20-21%)
|
Kg
|
0,7
|
- Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất
chuồng (Hàm lượng đạm 17-18%)
|
Kg
|
5,9
|
3. Vaccin (Gum (2); ND-IB
(2); New (1); đậu (1); Cúm GC (2)
|
Liều
|
8
|
|
4. Hóa chất sát trùng (đã quy
đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định)
|
Lít
|
0,5
|
|
5. Chế phẩm sinh học (được
phép SX, kinh doanh, lưu hành theo quy định pháp luật)
|
|
|
|
- Chế phẩm xử lý chuồng trại
|
Kg
|
0,01
|
- Chế phẩm trộn vào thức ăn,
nước uống (Bột tỏi, bột gừng, bột nghệ,…)
|
Kg
|
0,04
|
2. Định mức triển khai mô
hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
Tháng
|
4
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô
hình 4 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
Cuộc
|
01
|
01 ngày/cuộc
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lớp
|
01
|
01 ngày/lớp
|
4. Tham quan, hội thảo mô
hình
|
Cuộc
|
01
|
01 ngày/cuộc
|
5. Pano tuyên truyền
|
Bảng
|
01
|
01 bảng/hộ
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Cuộc
|
01
|
01 ngày/cuộc
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình
diễn
|
01 người
|
01
|
01 điểm tương ứng 01 huyện
|
3. Một số yêu cầu chung và
chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Yêu cầu về giống (gà lông
màu)
|
|
Nằm trong danh mục được phép
SX, kinh doanh theo quy định pháp luật
|
2. Số con/điểm trình diễn tối
thiểu-tối đa
|
Con
|
3.000 - 5.000
|
3. Mức hỗ trợ tối thiểu - tối
đa/hộ
|
Con
|
300 - 1.000
|
4. Chỉ tiêu kỹ thuật
|
|
|
- Tỷ lệ sống đến xuất bán
|
%
|
≥ 93
|
- Khối lượng xuất chuồng
|
Kg
|
≥1,6
|
- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng.
|
Kg
|
≤ 2,8
|
2. MÔ
HÌNH CHĂN NUÔI HEO THỊT THEO HƯỚNG HỮU CƠ.
Tính
cho: 01 con
1. Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Heo giống
|
Con
|
01
|
Áp dụng theo Quyết định số:
663/QĐ-BNN-KN , ngày 03 tháng 02 năm 2021
|
- Heo ngoại
|
Kg
|
10
|
- Heo nội lai, Heo bản địa,
heo rừng lai,…
|
kg
|
5-7
|
2. Thức ăn
|
|
|
- Heo ngoại
|
Kg
|
225
|
- Heo nội lai, Heo bản địa,
heo rừng lai,…
|
kg
|
158
|
3. Vaccin (Dịch tả (1); LMLM
(1); Tai xanh (1); Tụ huyết trùng (1); Phó thương hàn (1), Dịch tả heo châu
phi (1)
|
Liều
|
6
|
|
4. Hóa chất sát trùng (đã quy
đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định)
|
Lít
|
15
|
|
5. Chế phẩm sinh học (được
phép SX, kinh doanh, lưu hành theo quy định pháp luật)
|
|
|
|
- Chế phẩm xử lý chuồng trại,
độn chuồng
|
Kg
|
0,1
|
- Chế phẩm bổ sung vào thức
ăn
|
Tỷ lệ %
|
0,7
|
- Chế phẩm sinh học bổ sung
nước uống
|
lít
|
0,1
|
2. Định mức triển khai mô
hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
Tháng
|
5
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô
hình 5 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
Cuộc
|
01
|
01 ngày/cuộc
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lớp
|
01
|
01 ngày/lớp
|
4. Tham quan, hội thảo mô
hình
|
Cuộc
|
01
|
01 ngày/cuộc
|
5. Pano tuyên truyền
|
Bảng
|
01
|
01 bảng/hộ
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Cuộc
|
01
|
01 ngày/cuộc
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình
diễn
|
Người
|
01
|
01 điểm tương ứng 01 huyện
|
3. Một số yêu cầu chung và
chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Yêu cầu về giống (heo giống)
|
|
Giống được công nhận TBKT, hoặc
được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định pháp luật
|
2. Số con/điểm trình diễn tối
thiểu-tối đa
|
Con
|
50 - 100
|
3. Mức hỗ trợ tối thiểu - tối
đa/hộ
|
Con
|
5 - 10
|
4. Chỉ tiêu kỹ thuật
|
|
|
- Tỷ lệ sống đến xuất bán
|
%
|
≥ 90
|
- Trọng lượng xuất chuồng
|
|
|
+ Heo ngoại
|
Kg
|
100
|
+ Heo nội lai, Heo bản địa,
heo rừng lai,…
|
Kg
|
40
|
- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng.
|
|
|
+ Heo ngoại
|
Kg
|
2,5
|
+ Heo nội lai, Heo bản địa,
heo rừng lai,…
|
Kg
|
4,5
|
3. MÔ
HÌNH CHĂN NUÔI BÒ THỊT THEO HƯỚNG HỮU CƠ
Tính
cho: 01 con
1. Định mức giống, vật tư
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Bò giống nuôi thương phẩm
|
Con
|
01
|
Bò ≥ 6 tháng tuổi
|
- Bò siêu thịt
|
Kg
|
≥150
|
- Bò lai hướng thịt
|
kg
|
≥120
|
2. Thức ăn hỗn hợp
|
Kg
|
270
|
Hàm lượng protein thô ≥16%
|
3. Vaccin; LMLM (2); Viêm da
nổi cụt (2) Tụ huyết trùng (2);
|
Liều
|
6
|
|
4. Thuốc tẩy nội, ngoại ký
sinh trùng
|
Liều
|
4
|
|
5. Hóa chất sát trùng (đã quy
đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định)
|
Lít
|
3
|
|
6. Chế phẩm sinh học (được
phép SX, kinh doanh, lưu hành theo quy định pháp luật)
- Chế phẩm trộn vào thức ăn,
nước uống (được phép lưu hành trên thị trường Việt Nam)
|
Kg
|
4
|
|
2. Định mức triển khai mô
hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
Tháng
|
18
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô
hình 18 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
Cuộc
|
01
|
01 ngày/cuộc
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lớp
|
02
|
01 ngày/lớp
|
4. Tham quan, hội thảo mô
hình
|
Cuộc
|
01
|
01 ngày/cuộc
|
5. Pano tuyên truyền
|
Bảng
|
01
|
01 bảng/hộ
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Cuộc
|
01
|
01 ngày/cuộc
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình
diễn
|
Người
|
01
|
01 điểm tương ứng 01 huyện
|
3. Một số yêu cầu chung và
chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Yêu cầu về giống (bò giống
nuôi thương phẩm)
|
|
Giống được công nhận TBKT, hoặc
được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định pháp luật
|
2. Số con/điểm trình diễn tối
thiểu-tối đa
|
Con
|
20 - 100
|
3. Mức hỗ trợ tối thiểu - tối
đa/hộ
|
Con
|
2 - 10
|
4. Chỉ tiêu kỹ thuật
|
|
|
- Tỷ lệ sống đến xuất bán
|
%
|
≥ 90
|
- Tăng trọng trung bình
|
Kg/ngày
|
0,7 - 0,9
|
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC THUỶ SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
1. MÔ
HÌNH NUÔI LƯƠN THỊT THEO HƯỚNG HỮU CƠ
1.1. Định mức giống, vật tư
Tính cho: 10 m2 bể nuôi
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Lươn giống
|
con
|
2.500
|
Áp dụng theo Quyết định số:
04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021; ứng dụng hệ thống nuôi lươn tuần
hoàn tiết kiệm nước của Trường Đại học Cần Thơ
|
2.Thức ăn (Hàm lượng đạm 44%)
|
kg
|
525
|
3. Chế phẩm sinh học (được
phép SX, kinh doanh, lưu hành theo quy định pháp luật)
|
|
|
- Chế phẩm sinh học xử lý nước
|
Lít
|
2
|
|
- Chế phẩm sinh học trộn vào
thức ăn cho lươn ăn (Dịch trùn quế, bột tỏi, gừng, nghệ,….)
|
kg
|
10
|
|
4. Hệ thống lọc nước tuần
hoàn
|
Bộ
|
1
|
|
1.2. Định mức triển khai mô
hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
Tháng
|
10
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô
hình 10 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
Cuộc
|
01
|
01 ngày/cuộc
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lớp
|
01
|
02 ngày/lớp
|
4. Tham quan, hội thảo mô
hình
|
Cuộc
|
01
|
01 ngày/cuộc
|
5. Pano tuyên truyền
|
Bảng
|
01
|
01 bảng/hộ
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Cuộc
|
01
|
01 ngày/cuộc
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình
diễn
|
01 người
|
01
|
01 điểm tương ứng với 01 huyện
|
1.3. Một số yêu cầu chung và
chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Yêu cầu về kích cỡ giống
|
Con/kg
|
300 - 500
|
2. Mật độ
|
Con/m2
|
250
|
3. Tỷ lệ sống
|
%
|
≥ 70
|
4. Kích cỡ thu hoạch
|
Kg/con
|
0,15-0,3
|
5. Năng suất
|
Kg/m2
|
28-32
|
6. Tiêu tốn thức ăn/kg tăng
trọng
|
kg
|
≤ 1,5
|
2. MÔ
HÌNH NUÔI CÁ TRONG RUỘNG LÚA THEO HƯỚNG HỮU CƠ
2.1. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2 mặt nước
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Giống (cá lóc, cá rô, cá sặc
rằn, cá hường, cá chép,...
|
con
|
2.000
|
- Căn cứ Quyết định số
663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành
các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương;
- Giống khỏe, sạch bệnh, sinh
trưởng tốt, bảo vệ đa dạng sinh học, bền vững môi trường sinh thái, có xuất xứ
nguồn gốc rõ ràng.
- Thức ăn có chất lượng tốt,
đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của đối tượng thủy sản nuôi, hạn chế tối đa ảnh hưởng
xấu đến môi trường, hệ sinh thái. Không dùng thức ăn có các chất bổ sung tổng
hợp, không tự nhiên trong sản xuất thức ăn.
- Lấy phòng bệnh là chính,
trong trường hợp có bệnh các biện pháp áp dụng phải giảm thiểu tối đa stress
đến vật nuôi và ảnh hưởng xấu tới môi trường sinh thái.
|
2. Thức ăn tỷ lệ đạm ≥ 40% với
cá lóc và cá rô, ≥ 22% đối với cá khác
|
kg
|
120
|
3. Vật tư khác (vôi, men tiêu
hóa, Premix khoáng, vitamin, chế phẩm sinh học trong phòng trị bệnh...)
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo
quy định mức hỗ trợ ≤ 10 triệu đồng/ha
|
2.2. Định mức triển khai mô
hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
08
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không
quá 08 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
Cuộc
|
01
|
1 ngày cho 1 cuộc
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lớp
|
01
|
1 ngày cho 1 lớp
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng
mô hình
|
Cuộc
|
01
|
1 ngày cho 1 cuộc
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
Bảng
|
01
|
Kích thước: 0,8x1m, khung
nhôm, nền bằng nhựa
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Cuộc
|
01
|
1 ngày cho 1 cuộc
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình
diễn
|
người
|
01
|
01 điểm tương ứng với 01 huyện
|
2.3. Một số yêu cầu chung và
chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
Ghi chú
|
1. Kích cỡ con giống
|
cm/con
|
Cá lóc ≥ 8; cá rô ≥ 5; cá sặc
rằn ≥ 5,5; cá hường ≥ 5,5; cá chép ≥ 5,5
|
|
2. Mật độ
|
con/m2
|
02
|
|
3. Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥ 65
|
|
4. Cỡ thu hoạch
|
kg/con
|
0,1 - 0,5
|
|
5. Năng suất
|
tấn/ha
|
0,9 - 1,2
|
|
6. Hệ số thức ăn
|
FCR
|
≤ 1,2
|
|
7. Thời gian nuôi
|
tháng
|
8
|
|
3. MÔ
HÌNH NUÔI XEN CANH TÔM CÀNG XANH TRONG RUỘNG LÚA THEO HƯỚNG HỮU CƠ
3.1. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2 mặt nước
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
con
|
2.000
|
- Căn cứ Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ,
ngày 03/02/2021 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành các định mức
kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương;
- Giống khỏe, sạch bệnh, sinh
trưởng tốt, bảo vệ đa dạng sinh học, bền vững môi trường sinh thái, có xuất xứ
nguồn gốc rõ ràng.
- Thức ăn có chất lượng tốt,
đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của đối tượng thủy sản nuôi, hạn chế tối đa ảnh hưởng
xấu đến môi trường, hệ sinh thái. Không dùng thức ăn có các chất bổ sung tổng
hợp, không tự nhiên trong sản xuất thức ăn.
- Lấy phòng bệnh là chính,
trong trường hợp có bệnh các biện pháp áp dụng phải giảm thiểu tối đa stress
đến vật nuôi và ảnh hưởng xấu tới môi trường sinh thái.
|
2. Thức ăn tỷ lệ đạm ≥ 25%
|
kg
|
80
|
3. Vật tư khác (vôi, men tiêu
hóa, Premix khoáng, vitamin, chế phẩm sinh học trong phòng trị bệnh...)
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định mức hỗ trợ ≤ 10 triệu đồng/ha
|
3.2. Định mức triển khai mô
hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
08
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không
quá 08 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
Cuộc
|
01
|
1 ngày cho 1 cuộc
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
Lớp
|
01
|
1 ngày cho 1 lớp
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng
mô hình
|
Cuộc
|
01
|
1 ngày cho 1 cuộc
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
Bảng
|
01
|
Kích thước: 0,8x1m, khung
nhôm, nền bằng nhựa
|
6. Hội nghị tổng kết
|
Cuộc
|
01
|
1 ngày cho 1 cuộc
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình
diễn
|
người
|
01
|
01 điểm tương ứng với 01 huyện
|
3.3 Một số yêu cầu chung và chỉ
tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
Ghi chú
|
1. Kích cỡ con giống
|
Cm/con
|
≥ 2
|
|
2. Mật độ
|
Con/m2
|
02
|
|
3. Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥ 65
|
|
4. Cỡ thu hoạch
|
g/con
|
≥ 50
|
|
5. Năng suất
|
Tấn/ha
|
0,5 - 0,6
|
|
6. Hệ số thức ăn
|
FCR
|
≤ 1,3
|
|
7. Thời gian nuôi
|
Tháng
|
8
|
|
4. MÔ
HÌNH NUÔI XEN CANH CÁ CHẠCH ĐỒNG TRONG RUỘNG LÚA
4.1. Định mức giống, vật tư Tính
cho 1.000 m2 mặt nước
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Giống
|
con
|
20.000
|
- Căn cứ Quyết định số
663/QĐ-BNN-KN , ngày 03/02/2021 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành
các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương;
- Giống khỏe, sạch bệnh, sinh
trưởng tốt, có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng.
- Thức ăn nằm trong danh mục
được phép sản xuất kinh doanh của BNN&PTNT, thời hạn sử dụng dưới 3
tháng.
|
2. Thức ăn tỷ lệ đạm ≥ 30%
|
kg
|
365
|
3. Vật tư khác (vôi, men tiêu
hóa, Premix khoáng, vitamin, chế phẩm sinh học trong phòng trị bệnh...)
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định mức hỗ trợ ≤ 10 triệu đồng/ha
|
4.2. Định mức triển khai mô
hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
08
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không
quá 08 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
Cuộc
|
01
|
1 ngày cho 1 cuộc
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
lớp
|
01
|
1 ngày cho 1 lớp
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng
mô hình
|
cuộc
|
01
|
1 ngày cho 1 cuộc
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
chiếc/hộ
|
01
|
Kích thước: 0,8x1m, khung
nhôm, nền bằng nhựa
|
6. Hội nghị tổng kết
|
cuộc
|
01
|
1 ngày cho 1 cuộc
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình
diễn
|
người
|
01
|
01 điểm tương ứng với 01 huyện
|
4.3. Một số yêu cầu chung và
chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
Ghi chú
|
1. Kích cỡ con giống
|
gr/con
|
≥ 5
|
|
2. Mật độ
|
con/m2
|
20
|
|
3. Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥ 65
|
|
4. Cỡ thu hoạch
|
gr/con
|
≥ 20
|
|
5. Năng suất
|
tấn/ha
|
2,5 - 2,6
|
|
6. Hệ số thức ăn
|
FCR
|
≤ 1,3
|
|
7. Thời gian nuôi
|
tháng
|
8
|
|
5. MÔ
HÌNH ƯƠNG GIỐNG CÁ TRA TRONG AO
5.1 Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1.000 m2 mặt nước
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Cá bột
|
con
|
1.000.000
|
Theo Thực tế sản xuất tại
Theo Quyết định 663/QĐ-BNN-KN
ngày 03/02/2021 của Bộ NN về việc ban hành các định mức kinh tế, kỹ thuật
khuyến nông Trung ương; Thực tế sản xuất tại Trại Giống Thủy sản - Trung tâm
Giống Nông nghiệp
|
2.Thức ăn tỷ lệ đạm ≥30%
|
kg
|
2.100-3.000
|
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa,
Premix khoáng, Vitamin, thuốc xử lý môi trường)
|
đồng
|
2.000.000
|
4. Thuốc phòng trị bệnh
|
đồng
|
3.000.000
|
5.2 Định mức triển khai mô
hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
04
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không
quá 4 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
cuộc
|
01
|
1 ngày cho 1 cuộc
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
lớp
|
01
|
1 ngày cho 1 lớp
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng
mô hình
|
cuộc
|
01
|
1 ngày cho 1 cuộc
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
chiếc/hộ
|
01
|
Kích thước: 0.8x1m, khung
nhôm, nền bằng nhựa
|
6 .Hội nghị tổng kết
|
cuộc
|
01
|
1 ngày cho 1 cuộc
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình
diễn
|
1 người
|
10 điểm
|
Có chuyên môn phù hợp
|
5.3 Một số yêu cầu chung và chỉ
tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Kích cỡ cá bột
|
con
|
Sau khi nở khoảng 18-20 giờ
|
2.Mật độ
|
con/m2
|
1.000
|
3.Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
7-10
|
4.Cỡ thu hoạch
|
con/kg
|
≥50
|
5. Năng suất
|
tấn/ha
|
≥ 14
|
6. Hệ số thức ăn
|
|
1.5
|
7. Thời gian ương
|
tháng
|
≥4
|
6. MÔ
HÌNH ƯƠNG LƯƠN GIỐNG TRONG BỂ LÓT BẠT
6.1 Định mức giống, vật tư
Tính cho: 10 m2 mặt nước
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Cá bột
|
con
|
20.000
|
Theo Thực tế sản xuất tại Trại
Giống Thủy sản - Trung tâm Giống Nông nghiệp
|
2.Thức ăn
|
kg
|
378
|
Bột Cá
|
kg
|
126
|
Thức ăn ≥ 40% đạm (0,5-1 ly)
|
kg
|
252
|
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa,
Premix khoáng, Vitamin, thuốc xử lý môi trường)
|
đồng
|
1.000.000
|
|
4. Thuốc phòng trị bệnh
|
đồng
|
2.000.000
|
|
6.2 Định mức triển khai mô
hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
03
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không
quá 3 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
cuộc
|
01
|
1 ngày cho 1 cuộc
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
lớp
|
01
|
1 ngày cho 1 lớp
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng
mô hình
|
cuộc
|
01
|
1 ngày cho 1 cuộc
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
chiếc/hộ
|
01
|
Kích thước: 0.8x1m, khung
nhôm, nền bằng nhựa
|
6. Hội nghị tổng kết
|
cuộc
|
01
|
1 ngày cho 1 cuộc
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình
diễn
|
1 người
|
10 điểm
|
Có chuyên môn phù hợp
|
6.3 Một số yêu cầu chung và
chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Kích cỡ con bột
|
con/kg
|
20.000-25.000
|
2. Mật độ
|
con/m2
|
2.000
|
3. Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
70
|
4. Cỡ thu hoạch
|
con/kg
|
≥ 500
|
5. Năng suất
|
kg
|
14- 28
|
6. Khẩu phần ăn
|
|
10-15% trọng lượng thân (tùy
thuộc vào giai đoạn phát triển của lươn giống mà khẩu phần ăn thay đổi hàng
ngày)
|
7. Thời gian ương
|
tháng
|
≥ 3
|
7. MÔ
HÌNH ƯƠNG GIỐNG CÁ RÔ PHI/ĐIÊU HỒNG/ ĐIÊU HỒNG ĐƠN TÍNH ĐỰC TRONG AO
7.1 Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1.000 m2 mặt nước
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Cá bột
|
con
|
150.000
|
Theo QĐ: 3276/QĐ-BNN-KHCN: Định
mức kỹ thuật mô hình khuyến ngư và Thực tế sản xuất tại Trại Giống Thủy sản -
Trung tâm Giống Nông nghiệp
|
2.Thức ăn tỷ lệ đạm ≥30%
|
kg
|
1.800
|
3. Vật tư khác (Hormon chuyển
giới tính, Men tiêu hóa, Premix khoáng, Vitamin, xử lý môi trường)
|
đồng
|
2.000.000
|
4. Thuốc phòng trị bệnh
|
đồng
|
2.000.000
|
|
7.2 Định mức triển khai mô
hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
04
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không
quá 4 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
cuộc
|
01
|
1 ngày cho 1 cuộc
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
lớp
|
01
|
1 ngày cho 1 lớp
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng
mô hình
|
cuộc
|
01
|
1 ngày cho 1 cuộc
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
chiếc/hộ
|
01
|
Kích thước: 0.8x1m, khung
nhôm, nền bằng nhựa
|
6. Hội nghị tổng kết
|
cuộc
|
01
|
1 ngày cho 1 cuộc
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình
diễn
|
1 người
|
10 điểm
|
Có chuyên môn phù hợp
|
7.3 Một số yêu cầu chung và
chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Kích cỡ cá bột
|
con
|
Sau khi hết noãn hoàng
|
2. Mật độ
|
con/m2
|
150
|
3. Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
40
|
4. Cỡ thu hoạch
|
con/kg
|
30-40
|
5. Năng suất
|
kg
|
≥1.500
|
6. Hệ số thức ăn
|
|
1,2
|
7. Thời gian ương
|
tháng
|
≥4
|
8. MÔ
HÌNH ƯƠNG GIỐNG CÁ TAI TƯỢNG TRONG AO
8.1 Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1.000 m2 mặt nước
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Cá bột
|
con
|
100.000
|
Thực tế sản xuất tại Trại Giống
Thủy sản - Trung tâm Giống Nông nghiệp
|
2.Thức ăn tỷ lệ đạm ≥ 40%
|
kg
|
150-300
|
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa,
Premix khoáng, Vitamin, chế phẩm sinh học)
|
đồng
|
2.000.000
|
4. Thuốc phòng trị bệnh
|
đồng
|
2.000.000
|
|
8.2 Định mức triển khai mô
hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
03
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không
quá 3 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
cuộc
|
01
|
1 ngày cho 1 cuộc
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
lớp
|
01
|
1 ngày cho 1 lớp
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng
mô hình
|
cuộc
|
01
|
1 ngày cho 1 cuộc
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
chiếc/hộ
|
01
|
Kích thước: 0.8x1m, khung
nhôm, nền bằng nhựa
|
6. Hội nghị tổng kết
|
cuộc
|
01
|
1 ngày cho 1 cuộc
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình
diễn
|
1 người
|
10 điểm
|
Có chuyên môn phù hợp
|
8.3 Một số yêu cầu chung và
chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Kích cỡ cá bột
|
con
|
Sau khi hết noãn hoàng
|
2.Mật độ
|
con/m2
|
100
|
3.Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥20
|
4.Cỡ thu hoạch
|
con/kg
|
100-150
|
5. Năng suất
|
con
|
≥ 10.000
|
6. Hệ số thức ăn
|
|
1,5
|
7. Thời gian ương
|
tháng
|
≥ 3
|
9. MÔ
HÌNH ƯƠNG GIỐNG CÁ TRÊ TRONG AO
9.1 Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1.000 m2 mặt nước
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Cá bột
|
con
|
300.000-400.000
|
Thực tế sản xuất tại Trại Giống
Thủy sản - Trung tâm Giống Nông nghiệp
|
2.Thức ăn tỷ lệ đạm ≥ 35%
|
kg
|
900-1.200
|
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa,
Premix khoáng, Vitamin, chế phẩm sinh học)
|
đồng
|
2.000.000
|
4. Thuốc phòng trị bệnh
|
đồng
|
2.000.000
|
|
9.2 Định mức triển khai mô
hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
03
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo
không quá 3 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
cuộc
|
01
|
1 ngày cho 1 cuộc
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
lớp
|
01
|
1 ngày cho 1 lớp
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng
mô hình
|
cuộc
|
01
|
1 ngày cho 1 cuộc
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
chiếc/hộ
|
01
|
Kích thước: 0.8x1m, khung
nhôm, nền bằng nhựa
|
6 .Hội nghị tổng kết
|
cuộc
|
01
|
1 ngày cho 1 cuộc
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình
diễn
|
1 người
|
10 điểm
|
Có chuyên môn phù hợp
|
9.3 Một số yêu cầu chung và
chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Kích cỡ cá bột
|
con
|
Sau khi hết noãn hoàng
|
2.Mật độ
|
con/m2
|
300-400
|
3.Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥30
|
4.Cỡ thu hoạch
|
con/kg
|
100-200
|
5. Năng suất
|
kg
|
≥ 600
|
6. Hệ số thức ăn
|
|
1.5
|
7. Thời gian ương
|
tháng
|
≥ 3
|
10. MÔ HÌNH
ƯƠNG GIỐNG CÁ SẶC RẰN TRONG AO
10.1 Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1.000 m2 mặt nước
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Cá bột
|
con
|
1.000.000
|
Thực tế sản xuất tại Trại Giống
Thủy sản - Trung tâm Giống Nông nghiệp
|
2.Thức ăn
|
kg
|
1.000-1.200
|
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa,
Premix khoáng, Vitamin, xử lý môi trường)
|
đồng
|
2.000.000
|
4. Thuốc phòng trị bệnh
|
đồng
|
2.000.000
|
|
10.2 Định mức triển khai mô
hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
03
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không
quá 3 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
cuộc
|
01
|
1 ngày cho 1 cuộc
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
lớp
|
01
|
1 ngày cho 1 lớp
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng
mô hình
|
cuộc
|
01
|
1 ngày cho 1 cuộc
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
chiếc/hộ
|
01
|
Kích thước: 0.8x1m, khung
nhôm, nền bằng nhựa
|
6. Hội nghị tổng kết
|
cuộc
|
01
|
1 ngày cho 1 cuộc
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình
diễn
|
1 người
|
10 điểm
|
Có chuyên môn phù hợp
|
10.3 Một số yêu cầu chung và chỉ
tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Kích cỡ cá bột
|
con
|
Sau khi hết noãn hoàng
|
2. Mật độ
|
con/m2
|
1.000
|
3. Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥10
|
4. Cỡ thu hoạch
|
con/kg
|
100-150
|
5. Năng suất
|
kg
|
≥600
|
6. Hệ số thức ăn
|
|
1,2
|
7. Thời gian ương
|
tháng
|
≥3
|
11. MÔ
HÌNH ƯƠNG GIỐNG CÁ CHẠCH LẤU TRONG AO
11.1 Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1.000 m2 mặt nước
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Cá bột
|
con
|
1.000.000
|
Theo định mức KTKT sản xuất
giống cá Chạch lấu tại Trại TS năm 2017
|
2.Thức ăn
|
kg
|
3.400
|
- Thức ăn trùn chỉ 100% (20
ngày x 0.25 kg/ngày/1.000 con x 100.000 con)
|
kg
|
500
|
- Thức ăn trùn quế 50% (30
ngày x 0.3 kg/ngày/1.000 con x 100.000 con)
|
kg
|
900
|
- Thức ăn viên nổi ≥ 40% đạm
(50 ngày x 20%P x 100.000/500)
|
kg
|
2.000
|
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa,
Premix khoáng, Vitamin, xử lý môi trường)
|
đồng
|
2.000.000
|
4. Thuốc phòng trị bệnh
|
đồng
|
3.000.000
|
|
11.2 Định mức triển khai mô
hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
04
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không
quá 4 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
cuộc
|
01
|
1 ngày cho 1 cuộc
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
lớp
|
01
|
1 ngày cho 1 lớp
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng
mô hình
|
cuộc
|
01
|
1 ngày cho 1 cuộc
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
chiếc/hộ
|
01
|
Kích thước: 0.8x1m, khung
nhôm, nền bằng nhựa
|
6 .Hội nghị tổng kết
|
cuộc
|
01
|
1 ngày cho 1 cuộc
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình
diễn
|
1 người
|
10 điểm
|
Có chuyên môn phù hợp
|
11.3 Một số yêu cầu chung và
chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Kích cỡ cá bột
|
con
|
Sau khi hết noãn hoàng
|
2. Mật độ
|
con/m2
|
1.000
|
3.Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
10
|
4.Cỡ thu hoạch
|
con/kg
|
300-500
|
5. Năng suất
|
kg
|
300
|
6. Hệ số thức ăn/Khẩu phần ăn
|
|
10-50%
|
7. Thời gian ương
|
tháng
|
≥4
|
12. MÔ
HÌNH ƯƠNG GIỐNG CÁ RÔ ĐỒNG/NHÍM TRONG AO
12.1 Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1.000 m2 mặt nước
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu mô hình
|
Ghi chú
|
1. Cá bột
|
con
|
1.000.000
|
Thực tế sản xuất tại Trại Giống
Thủy sản - Trung tâm Giống Nông nghiệp
|
2.Thức ăn
|
kg
|
3.000
|
3. Vật tư khác (Men tiêu hóa,
Premix khoáng, Vitamin, xử lý môi trường)
|
đồng
|
2.000.000
|
4. Thuốc phòng trị bệnh
|
đồng
|
2.000.000
|
|
12.2 Định mức triển khai mô
hình
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Thời gian thực hiện
|
tháng
|
03
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không
quá 3 tháng
|
2. Hội nghị triển khai
|
cuộc
|
01
|
1 ngày cho 1 cuộc
|
3. Tập huấn kỹ thuật
|
lớp
|
01
|
1 ngày cho 1 lớp
|
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng
mô hình
|
cuộc
|
01
|
1 ngày cho 1 cuộc
|
5. Bảng Pano tuyên truyền
|
chiếc/hộ
|
01
|
Kích thước: 0.8x1m, khung
nhôm, nền bằng nhựa
|
6. Hội nghị tổng kết
|
cuộc
|
01
|
1 ngày cho 1 cuộc
|
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình
diễn
|
1 người
|
10 điểm
|
Có chuyên môn phù hợp
|
12.3 Một số yêu cầu chung và
chỉ tiêu kỹ thuật
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
1. Kích cỡ cá bột
|
con
|
Sau khi hết noãn hoàng
|
2. Mật độ
|
con/m2
|
1.000
|
3. Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
30
|
4. Cỡ thu hoạch
|
con/kg
|
100-200
|
5. Năng suất
|
kg
|
≥1.500
|
6. Hệ số thức ăn/Khẩu phần ăn
|
|
1,5
|
7. Thời gian ương
|
tháng
|
≥3
|
Quyết định 33/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 33/2022/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 sửa đổi Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
1.925
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|