Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 300/QĐ-UBND 2022 định mức kỹ thuật cây trồng vật nuôi vật tư Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
300/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
06/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
300/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 06 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT MỘT SỐ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, VẬT TƯ ÁP DỤNG
TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 21/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP
ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Số 4227/QĐ/BNN-KHCN ngày 31/12/2007 ban
hành định mức tạm thời áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến lâm; số
3073/QĐ- BNN-KHCN ngày 28/10/2009 ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho
các chương trình dự án khuyến nông, khuyến ngư; số 54/QĐ-BNN-KHCN ngày
09/01/2014 ban hành tạm thời các định mức kỹ thuật áp dụng cho các mô hình thuộc
dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực chăn nuôi;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/3/2020; số
1035/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/3/2020; số 1188/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/3/2020; số
2611/QĐ-BNN-KN ngày 10/7/2020; số 3758/QĐ-BNN-KN ngày 21/9/2020 về việc ban
hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông
trung ương; số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 ban hành các định mức kinh tế, kỹ
thuật khuyến nông trung ương;
Căn cứ Quyết định số
2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ
lĩnh vực trồng trọt;
Căn cứ Thông tư số 14/QĐ-BNN-TCLN
ngày 05/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
hướng dẫn kỹ thuật gieo ươm, trồng, chăm sóc, nuôi dưỡng, khai thác, sơ chế và
bảo quản sản phẩm Quế;
Căn cứ Thông tư số
06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm,
dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Căn cứ các Quyết định của Cục Trưởng
Cục Chăn nuôi: Số 294/QĐ-CN-MTCN ngày 23/9/2020 ban hành hướng dẫn kỹ thuật vỗ
béo bò trước khi giết thịt; số 295/QĐ-CN-MTCN ngày 23/9/2020 ban hành hướng dẫn
kỹ thuật vỗ béo trâu trước khi giết thịt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 944/TTr-SNNPTNT ngày 29/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kỹ thuật
một số cây trồng, vật nuôi, vật tư áp dụng trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi làm cơ sở cho các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có
liên quan áp dụng để thực hiện các chương trình, dự án trong lĩnh vực nông nghiệp.
Chi tiết tại Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ
trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan theo dõi, kiểm tra, giám sát quá
trình thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện, nếu có sự thay đổi,
bổ sung về danh mục, định mức các loại cây trồng, vật nuôi, vật tư thì Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định
theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND tỉnh ban hành
Quy định định mức kỹ thuật một số giống cây trồng, vật nuôi, vật tư để thực hiện
dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Lao động
- Thương binh và Xã hội, Khoa học và Công nghệ; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Giám đốc
Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/cáo);
- TT Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTTH, CBTH;
- Lưu: VT, KTNph120.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, VẬT TƯ ÁP DỤNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND Quảng
Ngãi)
I. Danh mục các loại
cây trồng
TT
|
Nhóm
|
Chủng
loại
|
1
|
Cây nông nghiệp, cây công nghiệp,
cây ăn quả, cây nguyên liệu sinh học, các loại hoa, giống cỏ,...
|
a
|
Cây
nông nghiệp
|
Lúa thuần, ngô, khoai lang, lạc,
dâu lai, măng tây, hành tím, ớt, tỏi, đậu xanh, đậu nành; Các loại rau ăn lá,
củ, quả, đậu các loại).
|
b
|
Cây
công nghiệp
|
Chè, cây cau, hồ tiêu, cao su, ca
cao, mắc ca.
|
c
|
Cây
ăn quả
|
Chuối, xoài, mít, bưởi, thanh long,
chôm chôm, bơ, gấc, cam, quýt, dứa, dừa, chanh (trừ chanh dây) sầu riêng, ổi,
mãng cầu.
|
d
|
Cây
nguyên liệu sinh học
|
Cây sắn (mỳ), mía.
|
đ
|
Các loại
hoa
|
Hoa lily, hoa lay ơn, hoa cúc, hoa
hồng,...
|
e
|
Giống
cỏ
|
Cây cỏ làm thức ăn cho bò.
|
2
|
Cây lâm nghiệp và cây dược liệu
|
a
|
Nhóm
cây lấy gỗ
|
Dầu rái, sao đen, giổi xanh, huynh,
sưa đỏ (huỳnh đàn đỏ), lim xanh, muồng đen, xà cừ, chò chỉ, xoan ta, tếch,
gáo, các loại keo (nuôi cấy mô, giâm hom, tai tượng, lá tràm).
|
b
|
Nhóm
cây lâm sản ngoài gỗ
|
Mây, trám trắng, ươi, luồng, lồ ô,
tre, đót, bời lời,...
|
c
|
Cây dược liệu
|
Cây quế,
sa nhân, ba kích, cây tràm,...
|
II. Danh mục các
loại vật nuôi
TT
|
Nhóm
|
Chủng
loại
|
1
|
Gia súc, gia cầm và vật nuôi
khác
|
a
|
Gia
súc
|
- Bò sinh sản
- Bò vỗ béo
- Bò cái vàng địa phương
- Bò cái lai
- Bò đực lai
|
- Trâu Sinh sản
- Trâu vỗ béo
|
- Lợn thương phẩm
- Lợn nội sinh sản, lợn ngoại sinh
sản.
- Lợn thịt theo hướng hữu cơ
|
- Dê thương phẩm
- Dê sinh sản
|
- Thỏ thương phẩm
- Thỏ sinh sản
|
b
|
Gia
cầm
|
- Gà thương phẩm
- Gà sinh sản
- Gà thịt theo hướng hữu cơ
|
- Vịt thương phẩm
- Vịt sinh sản
|
- Ngan thương phẩm
- Ngan sinh sản
|
c
|
Vật
nuôi khác
|
- Ong nội
- Ong ngoại
|
2
|
Nuôi trồng và chế biến thủy sản
|
TT
|
Nhóm
|
Chủng
loại
|
a
|
Nuôi
trồng
|
- Nuôi tôm thẻ chân trắng, tôm sú,
cua xanh, ốc hương, hải sâm, cá mú, cá hồng, cá chim, tôm hùm, cá bớp, cá bè
vẫu, cá rô phi, điêu hồng, cá trắm cỏ, cá lóc, cá chình, cá thát lát, cá bống
tượng, cá trắm đen, cá chim trắng, cá lăng nha, nuôi ếch, nuôi lươn.
|
b
|
Chế
biến thuỷ sản
|
- Vật tư, thiết bị thiết yếu để sản
xuất nước mắm.
|
3
|
Các
loại nấm
|
- Nấm sò, mộc nhĩ, linh chi, nấm
rơm,...
|
PHỤ LỤC SỐ 02
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT MỘT SỐ CÂY TRỒNG, VẬT
NUÔI, VẬT TƯ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND Quảng
Ngãi)
I. Cây trồng
nông nghiệp, cây công nghiệp, cây ăn quả, cây nguyên liệu sinh học, các loại
hoa và giống cỏ (Áp dụng cho 01 ha).
1. Cây nông
nghiệp
1.1. Lúa thuần
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
kg
|
80-90
|
Theo hướng dẫn lịch thời vụ và cơ cấu
giống
|
2
|
Phân bón
|
|
|
Áp dụng theo Quyết định số
2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
150
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
100
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
80
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
1.200
|
3
|
Thuốc BVTV
|
|
Theo
thực tế, tối đa 15% tổng dự toán kinh phí vật tư
|
1.2. Cây ngô
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
kg
|
40
|
Áp dụng theo Quyết định số
2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
150
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
100
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
120
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
1.200
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
3
|
Thuốc BVTV
|
|
Theo
thực tế, tối đa 15% tổng dự toán kinh phí vật tư
|
1.3. Khoai lang
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
kg
|
1.200
|
Áp dụng theo Quyết định số
2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
1.500
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
80
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
80
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
120
|
3
|
Thuốc BVTV
|
|
Theo
các quy định và thực tế
|
1.4. Cây lạc
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống (quả
giống)
|
kg
|
240
|
Áp dụng theo Quyết định số
2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
50
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
120
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
60
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1.500
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
3
|
Thuốc BVTV
|
|
Theo
các quy định và thực tế
|
1.5. Dâu lai
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
42.000
|
Trồng
thâm canh
|
|
Trồng mới
|
cây
|
40.000
|
Áp dụng theo Quyết định số
2611/QĐ-BNN-KN ngày 10/7/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Trồng dặm
|
cây
|
2.000
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
140
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
100
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
150
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1.000
|
Vôi bột
|
kg
|
1.000
|
1.6. Măng tây
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
- Áp dụng theo Quyết định số
663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Tiêu chuẩn hạt giống: Theo tiêu
chuẩn cơ sở (TCCS).
|
|
Trồng mới
|
hạt
|
18.500
|
Trồng dặm
|
hạt
|
3.500
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
Vật tư làm giàn
|
|
|
+ Cọc
|
cây
|
1.200
|
+ Sợi dây cước PE
|
kg
|
160
|
+ Dây buộc (cước PE)
|
kg
|
30 30
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
345
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
288
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
300
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
4.000
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
1.500
|
Chế phẩm BVTV sinh học
|
kg
|
10
|
1.7. Hành tím
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
kg
|
2.400
|
Theo hướng dẫn kỹ thuật canh tác cây
hành truyền thống tại Lý Sơn
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
165
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
85
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
95
|
Phân hữu cơ
|
kg
|
10.000
|
1.8. Cây ớt
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
kg
|
0,5
- 1,5
|
Áp dụng theo Quyết định số
2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
tấn
|
10
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
180
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
120
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
180
|
Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng
|
kg
|
20
|
Vôi bột
|
kg
|
300
|
3
|
Thuốc BVTV
|
|
Theo
các quy định và thực tế
|
1.9. Cây tỏi
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
kg
|
700
|
Tham khảo kết quả sản xuất thực tế
của cây Tỏi tại huyện Lý Sơn và tham khảo tài liệu hướng dẫn kỹ thuật canh
tác cây tỏi truyền thống tại huyện Lý Sơn. (Kèm theo Quyết định số
347/QĐ-UBND ngày 12/7/2010 của Chủ tịch UBND huyện Lý Sơn)
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
Phân hữu cơ
|
tấn
|
10
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
290
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
90
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
270
|
1.10. Đậu xanh
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
kg
|
30
|
Áp dụng theo Quyết định số
2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
1000
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
40
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
60
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
60
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
3
|
Thuốc BVTV
|
|
Theo
các quy định và thực tế
|
1.11. Đậu Nành
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
kg
|
90
|
Áp dụng theo Quyết định số
2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
800
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
40
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
90
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
80
|
3
|
Thuốc BVTV
|
|
Theo
thực tế, tối đa 15% tổng dự toán kinh phí vật tư
|
2. Cây công
nghiệp
2.1. Cây chè
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
Trồng mới + trồng dặm
|
cây
|
25.000
|
Áp dụng theo Quyết định số
2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bô Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
Phân vi sinh (2 năm bón 1 lần)
|
tấn
|
5
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
30
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
100
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
30
|
Phân vi lượng
|
kg
|
2
|
2.2. Cây cau
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Theo tài liệu hướng dẫn của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Ngãi phục vụ Chương trình ISP.
|
|
Trồng mới
|
cây
|
2.500
|
Trồng dặm 5%
|
cây
|
125
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
80
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
80
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
40
|
2.3. Cây hồ tiêu
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Áp dụng theo Quyết định số
2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
Giống hồ tiêu (1.600 cây/ha x 2 bầu/trụ;
Trồng mới + trồng dặm)
|
cây
|
3.300
|
|
Cây trụ sống + thay thế 15%
|
trụ
|
1.800
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
100
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
60
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
90
|
Phân vi sinh
|
tấn
|
3
|
Phân trung, vi lượng
|
kg
|
2
|
Vôi bột (xử lý đất + bón lót)
|
kg
|
2.000
|
3
|
Thuốc BVTV
|
|
Theo
các quy định và thực tế
|
2.4. Cây cao su
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Áp dụng theo Quyết định số
2521/QĐ-BNN-KN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
Trồng mới + trồng dặm
|
cây
|
700
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
25
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
65
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
10
|
Phân vi lượng
|
kg
|
2
|
3
|
Thuốc BVTV
|
|
Theo
các quy định và thực tế
|
2.5. Cây ca cao
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Áp dụng theo Quyết định số
2521/QĐ-BNN-KN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
Cây giống ca cao (Trồng mới + trồng
dặm)
|
cây
|
1.200
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
30
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
100
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
20
|
Phân vi sinh (2 năm bón 1 lần)
|
tấn
|
4
|
Vôi bột (xử lý đất + bón lót)
|
kg
|
2.500
|
3
|
Thuốc BVTV
|
|
Theo
các quy định và thực tế
|
2.6. Cây mắc ca (trồng thuần)
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Áp dụng theo Quyết định số
2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
Trồng mới + trồng dặm
|
cây
|
400
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
40
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
40
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
40
|
Vôi bột (Xử lý đất và bón lót)
|
kg
|
1.000
|
3
|
Thuốc BVTV
|
|
Theo
các quy định và thực tế
|
3. Cây ăn quả
3.1. Cây chuối (các loại)
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Áp dụng theo Quyết định số
2521/QĐ-BNN-KN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
Trồng mới
|
cây
|
1.500
đến 2.000
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
600
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
1.000
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
600
|
Phân vi sinh
|
tấn
|
3
|
3
|
Thuốc BVTV
|
|
Theo
các quy định và thực tế
|
3.2. Cây xoài
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
- Áp dụng theo Quyết định số
663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Chất lượng cây: Cây giống ghép, mầm
ghép ≥30cm.
|
|
Trồng mới
|
cây
|
400
|
Trồng dặm
|
cây
|
20
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
90
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
65
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
90
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
Vôi bột
|
kg
|
400
|
3
|
Thuốc BVTV
|
|
Theo
các quy định và thực tế
|
3.3. Cây mít
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
- Áp dụng theo Quyết định số
663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Chất lượng cây: Cây giống ghép, mầm
ghép ≥30cm.
|
|
Trồng mới
|
cây
|
400
|
Trồng dặm
|
cây
|
20
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
200
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
100
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
100
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
Vôi bột
|
kg
|
400
|
3
|
Thuốc BVTV
|
|
Theo
các quy định và thực tế
|
3.4. Cây bưởi
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Áp dụng theo Quyết định số
1035/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/3/2020 của Bô Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
Trồng mới
|
cây
|
400
|
Trồng dặm
|
cây
|
20
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
90
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
70
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
120
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
Vôi bột
|
kg
|
400
|
3
|
Thuốc BVTV
|
|
Theo
các quy định và thực tế
|
3.5. Cây thanh long
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
hom
|
5.555
|
2
|
Phân bón
|
|
|
Áp dụng theo Quyết định số 724/QĐ-BNN-KHCN
ngày 09/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
Trụ xi măng
|
trụ
|
1.200
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
220
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
300
|
Phân Kali nguyên chất(K2O)
|
kg
|
150
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
Vôi bột
|
kg
|
550
|
3
|
Thuốc BVTV
|
|
Theo
các quy định và thực tế
|
3.6. Cây chôm chôm
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
- Áp dụng theo Quyết định số
663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Chất lượng cây: Cây giống ghép, mầm
ghép ≥25cm.
|
|
Trồng mới
|
cây
|
210
|
Trồng dặm
|
cây
|
10
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
70
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
65
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
60
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
Vôi bột
|
kg
|
200
|
3
|
Thuốc BVTV
|
|
Theo
các quy định và thực tế
|
3.7. Cây bơ
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
- Áp dụng theo Quyết định số
663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Chất lượng cây: Cây giống ghép, mầm
ghép ≥25cm.
|
|
Trồng mới
|
cây
|
200
|
Trồng dặm
|
cây
|
10
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
50
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
35
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
40
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2.000
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
3
|
Thuốc BVTV
|
|
Theo
các quy định và thực tế
|
3.8. Cây gấc
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Tham khảo Quyết định số
3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
Trồng mới
|
cây
|
400
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
120
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
200
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
80
|
3.9. Cây cam, quýt
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Áp dụng theo Quyết định số 724/QĐ-BNN-KHCN
ngày 09/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
Trồng mới
|
cây
|
625
|
Trồng dặm
|
cây
|
30
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
100
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
100
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
120
|
Phân hữu cơ
|
kg
|
3.000
|
Vôi bột
|
kg
|
625
|
3
|
Thuốc BVTV
|
|
Theo
các quy định và thực tế
|
3.10. Cây dứa
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
- Áp dụng theo Quyết định số
1035/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
- Giống và vật tư hỗ trợ trong thời
kỳ kiến thiết cơ bản.
|
|
Trồng mới
|
cây
|
50.000
|
Trồng dặm (10%)
|
cây
|
5.000
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
460
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
320
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
840
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
5.000
|
Vôi bột
|
kg
|
1.000
|
3
|
Thuốc BVTV + Trừ cỏ
|
|
Theo
các quy định và thực tế
|
3.11. Cây dừa
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Áp dụng theo Quyết định số
2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
Trồng mới
|
cây
|
210
|
Trồng dặm
|
cây
|
20
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
Phân hữu cơ
|
tấn
|
4
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
60
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
25
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
60
|
3.12. Cây chanh (trừ chanh dây)
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Áp dụng theo Quyết định số
2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
Trồng mới
|
cây
|
1.000
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
500
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
400
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
500
|
Phân vi sinh
|
tấn
|
4
|
3
|
Thuốc BVTV
|
|
Theo
các quy định và thực tế
|
3.13. Cây sầu riêng
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
- Áp dụng theo Quyết định số
663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Giống và vật tư hỗ trợ trong thời
kỳ kiến thiết cơ bản.
|
|
Trồng mới
|
cây
|
200
|
Trồng dặm
|
cây
|
10
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
46
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
32
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
40
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
3.000
|
Vôi bột
|
kg
|
200
|
3
|
Thuốc BVTV
|
|
Theo
các quy định và thực tế
|
3.14. Cây ổi
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Áp dụng theo Quyết định số
2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
Trồng mới
|
cây
|
1.000
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
300
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
150
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
400
|
Phân vi sinh
|
tấn
|
7
|
3
|
Thuốc BVTV
|
|
Theo
các quy định và thực tế
|
3.15. Cây mãng cầu
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Tham khảo Quyết định số
2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và
một số tài liệu có liên quan.
|
|
Trồng mới
|
cây
|
1.000
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
7.000
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
300
|
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
150
|
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
400
|
|
Vôi bột (xử lý đất + bón lót)
|
kg
|
Theo
các quy định và thực tế
|
3
|
Thuốc BVTV
|
|
Theo
các quy định và thực tế
|
4. Cây nguyên
liệu sinh học
4.1. Cây sắn (mỳ)
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
hom
|
12.000
|
Thâm canh bền vững
|
2
|
Phân bón
|
|
|
Áp dụng theo Quyết định số
2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
100
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
150
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
120
|
Phân vi sinh
|
kg
|
1.500
|
3
|
Thuốc BVTV
|
|
Theo
các quy định và thực tế
|
4.2. Cây mía
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Trồng thâm canh
|
|
Trồng mới + trồng dặm
|
kg
|
40.000
|
Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN
ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
250
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
120
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
220
|
|
Phân vi sinh
|
tấn
|
5
|
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
3
|
Thuốc BVTV
|
|
Theo
các quy định và thực tế
|
5. Cây hoa
5.1. Hoa lily
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống (1
chậu trồng 3 cây)
|
củ
|
150.000
|
Trồng thâm canh
|
2
|
Phân bón
|
|
|
Áp dụng theo Quyết định số 724/QĐ-BNN-KHCN
ngày 09/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
500
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
500
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
375
|
Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng
|
1.000đ
|
15.000
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
7.500
|
Chậu trồng cây (kích thước: đường
kính x chiều cao) 22cm x 25 cm
|
cái
|
50.000
|
Giá thể (Phân chuồng hoai mục + đất
+ sơ dừa/mùn cưa)
|
kg
|
50.000
|
Tương đương 315m3
|
5.2. Hoa lay ơn
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
cây
|
300.000
|
Trồng thâm canh
|
2
|
Phân bón
|
|
|
Áp dụng theo Quyết định số
2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
1.000
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
1.500
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
1.000
|
Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng
|
kg
|
20
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
tấn
|
4
|
3
|
Thuốc BVTV
|
|
Theo
các quy định và thực tế
|
5.3. Hoa cúc
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Trồng thâm canh
|
|
Cúc bông
|
cây
|
400.000
|
- Áp dụng theo Quyết định số
1188/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Cúc cành
|
cây
|
350.000
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
140
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
175
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
150
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
Phân bón lá + kích thích sinh trưởng
|
1.000đ
|
3.000
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
3.000
|
Vôi bột
|
kg
|
800
|
Vật
tư khác (Điện chiếu sáng):
|
+ Dây điện (1,5-2,0 ly)
|
m
|
5.000
|
+ Bóng điện (Compac 20w hoặc sợi đốt
75w)
|
cái
|
1.660
|
5.4. Hoa hồng
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
cây
|
50.000
|
- Áp dụng theo Quyết định số
724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất
được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
460
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
400
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
480
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
5.000
|
Phân bón lá + kích thích sinh trưởng
|
|
Theo
các quy định và thực tế
|
3
|
Thuốc BVTV
|
|
Theo
các quy định và thực tế
|
6. Cây cỏ làm thức
ăn cho bò
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Áp dụng theo Quyết định số
3758/QĐ-BNN-KN ngày 21/9/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
Trồng bằng hom
|
tấn
|
3,5
|
Trồng bằng hạt
|
kg
|
12,0
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
Phân đạm nguyên chất (N):
|
|
|
- Cỏ thân đứng (VA06 và cỏ tương tự)
|
kg
|
250
|
- Cỏ thân bụi, thân bò (cỏ Mombasa và
cỏ tương tự)
|
kg
|
200
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
80
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
100
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
2.500
|
II. Cây trồng
lâm nghiệp và cây dược liệu (Áp dụng cho 01 ha)
1. Nhóm cây lấy
gỗ:
1.1. Cây Dầu rái
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Theo
Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
Trồng mới
|
cây
|
550
|
|
Trồng dặm
|
cây
|
55
|
2
|
Phân NPK
|
kg
|
110
|
1.2. Cây Sao đen
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Theo
Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
Trồng mới
|
cây
|
500
|
|
Trồng dặm
|
cây
|
50
|
2
|
Phân NPK
|
kg
|
100
|
1.3. Cây Giổi xanh
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Theo
Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHC ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
Trồng mới
|
cây
|
1.000
|
|
Trồng dặm
|
cây
|
100
|
2
|
Phân NPK
|
kg
|
200
|
1.4. Cây Huỷnh
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Theo
Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
Trồng mới
|
cây
|
1.250
|
|
Trồng dặm
|
cây
|
125
|
2
|
Phân NPK
|
kg
|
250
|
1.5. Cây Sưa đỏ
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Theo
Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
Trồng mới
|
cây
|
1.650
|
|
Trồng dặm
|
cây
|
165
|
2
|
Phân NPK
|
kg
|
330
|
1.6. Cây Lim xanh
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Theo
hướng dẫn kỹ thuật của Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam
|
|
Trồng mới
|
cây
|
550
|
|
Trồng dặm
|
cây
|
55
|
2
|
Phân NPK
|
kg
|
110
|
1.7. Cây Muồng đen
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
cây
|
500
|
Theo
Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
Trồng dặm
|
cây
|
50
|
2
|
Phân NPK
|
kg
|
100
|
1.8. Cây Xà cừ
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Theo
hướng dẫn kỹ thuật của Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam
|
|
Trồng mới
|
cây
|
550
|
|
Trồng dặm
|
cây
|
55
|
2
|
Phân NPK
|
kg
|
110
|
1.9. Cây Chò chỉ
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Theo
hướng dẫn kỹ thuật của Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam
|
|
Trồng thuần
|
cây
|
540
|
|
Trồng dặm
|
cây
|
54
|
2
|
Phân NPK
|
kg
|
108
|
1.10. Cây Xoan ta
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Theo
Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
Trồng mới
|
Cây
|
1.650
|
|
Trồng dặm
|
Cây
|
165
|
2
|
Phân NPK
|
kg
|
330
|
1.11. Cây Tếch
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Theo
Quyết định 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
|
Trồng mới
|
Cây
|
1.660
|
|
Trồng dặm
|
Cây
|
166
|
2
|
Phân NPK
|
kg
|
498
|
1.12. Cây Gáo
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Trồng
phân tán
|
|
Trồng mới
|
Cây
|
625
|
Theo
Quyết định số 1119/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
|
Trồng dặm
|
Cây
|
63
|
2
|
Phân NPK
|
kg
|
137
|
1.13. Keo các loại
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Trồng
phân tán
|
|
Trồng mới
|
Cây
|
2.000
|
Theo Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN
ngày 03/02/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
Trồng dặm
|
Cây
|
200
|
2
|
Phân NPK
(5:10:3)
|
kg
|
400
|
2. Nhóm cây lâm
sản ngoài gỗ
2.1. Cây Mây
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Trồng
thuần
|
|
Trồng mới
|
cây
|
3.333
|
Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN
ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
Trồng dặm
|
cây
|
333
|
2
|
Phân NPK
|
kg
|
666
|
2.2. Cây Trám trắng
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Theo
Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
|
Trồng mới
|
cây
|
500
|
|
Trồng dặm
|
cây
|
50
|
2
|
Phân NPK
|
kg
|
100
|
2.3. Cây Ươi
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Theo
hướng dẫn kỹ thuật của Cơ quan Kiểm lâm Vùng I
|
|
Trồng mới
|
cây
|
800
- 1.000
|
|
Trồng dặm
|
cây
|
80 -
100
|
2
|
Phân NPK
|
kg
|
160
- 200
|
2.4. Luồng, lồ ô
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Theo
Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
Trồng mới
|
cây
|
300
|
|
Trồng dặm
|
cây
|
30
|
2
|
Phân NPK
|
kg
|
90
|
2.5. Cây Tre
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Theo
Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
Trồng mới
|
cây
|
500
|
|
Trồng dặm
|
cây
|
50
|
2
|
Phân NPK
|
kg
|
150
|
2.6. Cây Đót
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
(4-5 cây/khóm)
|
|
Trồng mới
|
khóm
|
2.500
|
Cây hoang dại; định mức kỹ thuật
tham khảo mô hình khuyến nông tại huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An.
|
|
Trồng dặm
|
khóm
|
250
|
2
|
Phân NPK
|
kg
|
500
|
2.7. Cây Bời lời
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Theo
Quyết định số 230/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
Trồng mới
|
cây
|
3.330
|
|
Trồng dặm
|
cây
|
333
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
Phân NPK
|
kg
|
666
|
|
Thuốc chống mối (0,01 Kg/cây)
|
kg
|
33,3
|
3. Nhóm cây dược
liệu
3.1. Cây Quế:
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
Trồng
thuần
|
Theo
Quyết định số 14/QĐ-BNN-TCLN ngày 05/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
|
Trồng mới
|
cây
|
5.000
|
|
Trồng dặm
|
cây
|
500
|
2
|
Phân NPK
|
kg
|
1.000
|
3.2. Cây Sa nhân:
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
cây
|
2.000
|
Theo
Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
|
Trồng dặm
|
cây
|
200
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
Phân NPK (5:10:3)
|
kg
|
400
|
Phân vi sinh
|
kg
|
1.000
|
3.3. Cây Ba kích:
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Trồng
xen dưới tán rừng
|
|
Trồng mới
|
cây
|
2.000
|
Theo
Quyết định số 5376/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và PTNT.
|
|
Trồng dặm
|
cây
|
200
|
2
|
Phân NPK
|
kg
|
400
|
3.4. Cây Tràm
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Theo
Quyết định số 5376/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
Trồng mới
|
cây
|
10.000
|
|
Trồng dặm
|
cây
|
1.000
|
2
|
Phân lân
|
kg
|
300
|
III. Con vật nuôi
1. Bò sinh sản
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
|
1.1
|
Bò cái
|
kg/con
|
≥220
|
1.2
|
Bò đực
|
kg/con
|
≥300
|
2
|
Thức ăn hỗ hợp
|
|
|
2.1
|
TAHH cho bò cái chửa
|
kg/con
|
540
|
2.2
|
Tảng đá liếm
|
kg/con
|
3
|
3
|
Vắc xin
|
|
|
3.1
|
Lở mồm long móng
|
liều
|
01
|
3.2
|
Tụ huyết trùng
|
01
|
3.3
|
Viêm da nỗi cục
|
01
|
4
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
0.5
|
2. Bò vỗ béo
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
kg/con
|
Áp dụng
theo Quyết định số 294/QĐ-CN-MTCN ngày 23/09/2020 của Cục Chăn nuôi về việc hướng
dẫn kỹ thuật vỗ béo bò trước khi giết thịt
|
Các giống bò nội, bò lai, bò nhập
khẩu không sử dụng để sinh sản, không sử dụng để khai thác sữa, cày kéo ở các
lứa tuổi khác nhau cần vỗ béo trước khi giết thịt.
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp, thức ăn hỗn hợp
hoàn chỉnh
|
kg/con
|
270
|
3
|
Vắc xin
|
|
|
3.1
|
Lở mồm long móng
|
liều
|
01
|
3.2
|
Tụ huyết trùng
|
01
|
3.3
|
Viêm da nỗi cục
|
01
|
4
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
0.5
|
3. Bò cái vàng
địa phương, bò cái lai, bò đực lai
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Bò cái vàng theo TCVN11908- 2017 bò
vàng địa phương.
|
1.1
|
Bò cái vàng địa phương
|
kg/con
|
≥190
|
1.2
|
Bò cái lai
|
kg/con
|
≥220
|
1.3
|
Bò đực lai
|
kg/con
|
≥300
|
2
|
Thức ăn hỗ hợp
|
|
|
2.1
|
TAHH cho bò cái chửa
|
kg/con
|
540
|
2.2
|
Tảng đá liếm
|
kg/con
|
3
|
3
|
Vắc xin
|
|
|
3.1
|
Lở mồm long móng
|
liều/
con
|
01
|
3.2
|
Tụ huyết trùng
|
liều/
con
|
01
|
3.3
|
Viêm da nổi cục
|
liều/
con
|
01
|
4
|
Thuốc sát trùng
|
lít/con
|
0.5
|
4. Trâu vỗ béo
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
Áp dụng
theo Quyết định số 295/QĐ-CN-MTCN ngày 23/09/2020 của Cục Chăn nuôi về việc
hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo trâu trước khi giết thịt.
|
Các giống trâu nội, trâu lai, trâu
nhập khẩu không sử dụng để sinh sản, không sử dụng để cày kéo ở các lứa tuổi
khác nhau cần vỗ béo trước khi giết thịt.
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp, thức ăn hỗn hợp
hoàn chỉnh
|
kg/con
|
270
|
|
3
|
Vắc xin
|
|
|
3.1
|
Lở mồm long móng
|
liều
|
01
|
3.2
|
Tụ huyết trùng
|
liều
|
01
|
4
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
0.5
|
5. Trâu sinh sản
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Theo TCVN 9370:2012 Trâu giống.
|
1.1
|
Trâu cái giống
|
kg/con
|
≥280
|
1.2
|
Trâu đực giống
|
kg/con
|
≥310
|
2
|
Thức ăn
|
|
|
2.1
|
TAHH cho bò cái chửa
|
kg/con
|
660
|
2.2
|
Tảng đá liếm
|
kg/con
|
3
|
3
|
Vắc xin
|
|
|
3.1
|
Lở mồm long móng
|
liều
|
02
|
3.2
|
Tụ huyết trùng
|
liều
|
01
|
4
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
2.5
|
6. Nuôi lợn
thương phẩm
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
|
1.1
|
Lợn ngoại
|
kg
|
10
|
1.2
|
Lợn nội
|
kg
|
5-7
|
2
|
Thức ăn
|
|
|
2.1
|
Lợn ngoại KLXC 100kg, TTTA/kgP
2,5kg, đầu vào 10 kg
|
kg
|
225
|
2.2
|
Lợn Móng Cái (KLXC 60kg, TTTA/kgP
3,5kg, đầu vào 7kg)
|
kg
|
186
|
2.3
|
Lợn bản địa khác (KLXC 40kg,
TTTA/kgP 4,5kg, đầu vào 5kg)
|
kg
|
158
|
3
|
Vắc xin
|
|
|
3.1
|
Dịch tả
|
liều
|
01
|
3.2
|
Lở mồm long móng
|
liều
|
01
|
3.3
|
Phó thương hàn
|
liều
|
01
|
3.4
|
Tụ huyết trùng
|
liều
|
01
|
4
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
0.5
|
7. Lợn nội sinh sản
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Lợn hậu bị
|
kg
|
18-22
|
|
2
|
Thức ăn
|
|
|
2.1
|
Lợn hậu bị chờ phối (hỗ trợ 60
ngày)
|
kg
|
108
|
2.2
|
Lợn nái có chửa (hỗ trợ 114 ngày)
|
kg
|
262
|
2.3
|
Lợn nái nuôi con (hỗ trợ 45 ngày)
|
kg
|
112
|
3
|
Vắc xin
|
|
08
|
3.1
|
Dịch tả
|
liều
|
02
|
3.2
|
Lở mồm long móng
|
liều
|
02
|
3.3
|
Phó thương hàn
|
liều
|
02
|
3.4
|
Tụ huyết trùng
|
liều
|
02
|
4
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
1.5
|
8. Lợn ngoại sinh
sản
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Lợn hậu bì
|
kg
|
≥100
|
|
2
|
Thức ăn
|
|
|
2.1
|
Thức ăn giai đoạn chờ phối (45 ngày
x 2.6 kg /con/ngày)
|
kg
|
117
|
2.2
|
Lợn nái có chửa (hỗ trợ 114 ngày x
2.5 kg /con/ngày)
|
kg
|
285
|
2.3
|
Lợn nái nuôi con (hỗ trợ 25 ngày x
5.3)
|
kg
|
132
|
3
|
Vắc xin
|
|
08
|
3.1
|
Dịch tả
|
liều
|
02
|
3.2
|
Lở mồm long móng
|
liều
|
02
|
3.3
|
Phó thương hàn
|
liều
|
02
|
3.4
|
Tụ huyết trùng
|
liều
|
02
|
4
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
1.5
|
9. Lợn thịt theo
hướng hữu cơ
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
|
1.1
|
Lợn ngoại
|
kg
|
≥10
|
1.2
|
Lợn nội
|
kg
|
5-7
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp
|
|
|
2.1
|
Lợn ngoại KLXC 100kg, TTTA/kgP
2,5kg, đầu vào 10 kg
|
kg
|
225
|
2.2
|
Lợn Móng Cái (KLXC 60kg, TTTA/kgP
3,5kg, đầu vào 7kg)
|
kg
|
186
|
3
|
Vắc xin
|
|
|
3.1
|
Dịch tả
|
liều
|
01
|
3.2
|
Lở mồm long móng
|
liều
|
01
|
3.3
|
Phó thương hàn
|
liều
|
01
|
4
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
0.5
|
10. Ong nội
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Ong giống
|
Đàn/điểm/cơ
sở
|
50
|
Cầu/đàn
≥ 3
|
2
|
Thùng kế
|
Thùng/điểm/cơ
sở
|
50
|
Áp dụng đối với mô hình có thùng kế
|
3
|
Đường
|
Kg/đàn
|
18
|
|
4
|
Phấn hoa
|
Kg/đàn
|
0,2
|
5
|
Tầng chân
|
Cái/đàn
|
4
|
6
|
Máng cho ong ăn
|
Cái/đàn
|
01
|
7
|
Thùng quay mật
|
Cái/hộ
|
01
|
8
|
Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng,
thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động)
|
Bộ/hộ
|
01
|
11. Ong ngoại
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Ong giống
|
Đàn/điểm/cơ
sở
|
100
|
Ong giống
|
2
|
Thùng kế
|
Thùng/điểm/cơ
sở
|
100
|
Thùng kế
|
3
|
Đường
|
Kg/đàn
|
30
|
Đường
|
4
|
Phấn hoa
|
Kg/đàn
|
0,3
|
Phấn hoa
|
5
|
Tầng chân
|
Cái/đàn
|
10
|
Tầng chân
|
6
|
Máng cho ong ăn
|
Cái/đàn
|
01
|
Máng cho ong ăn
|
7
|
Thùng quay mật
|
Cái/hộ
|
01
|
Thùng quay mật
|
8
|
Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng,
thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động)
|
Bộ/hộ
|
01
|
Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng,
thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động)
|
12. Gà thương phẩm
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Ngày tuổi
|
Từ
01 - 28
|
|
2
|
Thức ăn
|
|
|
2.1
|
Giai đoạn 1-21 ngày tuổi
|
Kg
|
0.7
- 0.8
|
2.2
|
Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng
|
Kg
|
4.4
- 5.2
|
3
|
Vắc xin
|
|
|
3.1
|
Gumboro
|
Liều
|
02
|
3.2
|
Newcatson
|
02
|
3.3
|
Đậu gà
|
01
|
3.4
|
Cúm gia cầm
|
01
|
3.5
|
Tụ huyết trùng
|
01
|
4
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
0.5
|
13. Gà thịt theo
hướng hữu cơ
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Ngày
tuổi
|
Từ
01 - 28
|
|
2
|
Thức ăn
|
|
|
2.1
|
Giai đoạn 1-21 ngày tuổi
|
Kg
|
0.7
|
2.2
|
Giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng
|
Kg
|
5.7
|
3
|
Vắc xin
|
|
|
3.1
|
Gumboro
|
Liều
|
02
|
|
3.2
|
Newcatson
|
02
|
3.3
|
Đậu gà
|
01
|
3.4
|
Cúm gia cầm
|
01
|
3.5
|
Tụ huyết trùng
|
01
|
4
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
0.5
|
14. Gà sinh sản
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Ngày tuổi
|
Từ
01 - 28
|
|
2
|
Thức ăn
|
|
|
2.1
|
Giai đoạn 1 - 56 ngày tuổi
|
Kg
|
1.8
|
2.2
|
Giai đoạn 57 -120 ngày
|
Kg
|
5.7
|
3
|
Vắc xin
|
|
11
|
3.1
|
Gumboro
|
Liều
|
03
|
3.2
|
Newcatson
|
04
|
3.3
|
Đậu gà
|
01
|
3.4
|
Cúm gia cầm
|
02
|
3.5
|
Tụ huyết trùng
|
01
|
4
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
2.5
|
15. Nuôi vịt
thương phẩm
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Ngày
tuổi
|
Từ
01 ngày tuổi trở lên
|
Giống được công nhận TBKT hoặc được
phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật.
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp cho vịt hướng thịt
|
|
|
2.1
|
Giai đoạn 1 - 56 ngày tuổi
|
kg
|
1.8
|
2.2
|
Giai đoạn 57 - 120 ngày
|
kg
|
5.7
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp cho vịt kiêm dụng
|
|
|
3.1
|
Giai đoạn 1-28 ngày tuổi
|
kg
|
1,0
|
3.2
|
Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng
|
kg
|
4,4
|
4
|
Thức ăn hỗn hợp cho vịt biển
|
|
|
4.1
|
Giai đoạn 1 - 28 ngày tuổi
|
kg
|
1,2
|
4.2
|
Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng
|
kg
|
5,8
|
5
|
Vắc xin
|
liều
|
|
5.1
|
Dịch tả vịt
|
|
02
|
5.2
|
Viêm gan vịt
|
|
01
|
5.3
|
Cúm gia cầm
|
|
01
|
6
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
0.5
|
16. Vịt sinh sản
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Ngày
tuổi
|
Từ
01 ngày tuổi trở lên
|
Giống được công nhận TBKT hoặc được
phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật.
|
2
|
Thức ăn
|
|
|
2.1
|
Giai đoạn 0-8 tuần tuổi
|
kg
|
3,5
|
2.2
|
Giai đoạn 9-24 tuần tuổi
|
kg
|
9,5
|
3
|
Vắc xin
|
|
|
3.1
|
Dịch tả vịt
|
liều
|
03
|
3.2
|
Viêm gan vịt
|
liều
|
03
|
3.3
|
Cúm gia cầm
|
liều
|
03
|
3.4
|
Tụ huyết trùng
|
liều
|
02
|
4
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
2.5
|
|
17. Ngan thương
phẩm
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Ngày
tuổi
|
Từ
01 ngày tuổi trở lên
|
Giống được công nhận TBKT hoặc được
phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật.
|
2
|
Thức ăn
|
|
|
2.1
|
Giai đoạn 1 - 28 ngày tuổi
|
kg
|
1,4
|
2.2
|
Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng
|
kg
|
8,0
|
3
|
Vắc xin
|
|
|
3.1
|
Dịch tả vịt
|
liều
|
02
|
3.2
|
Viêm gan vịt
|
liều
|
01
|
3.3
|
Cúm gia cầm
|
liều
|
01
|
4
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
0.5
|
18. Ngan sinh sản
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Ngày
tuổi
|
Từ
01 ngày tuổi trở lên
|
Giống được công nhận TBKT hoặc được
phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật.
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp cho ngan ngoại
|
|
|
2.1
|
Giai đoạn 0-8 tuần tuổi
|
kg
|
4,7
|
2.2
|
Giai đoạn 9-25 tuần tuổi
|
kg
|
19,5
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp cho ngan nội
|
|
|
3.1
|
Giai đoạn 0-8 tuần tuổi
|
kg
|
3,6
|
3.2
|
Giai đoạn 9- 28 tuần tuổi
|
kg
|
16
|
4
|
Vắc xin
|
|
|
4.1
|
Dịch tả vịt
|
liều
|
03
|
4.2
|
Viêm gan vịt
|
liều
|
03
|
4.3
|
Cúm gia cầm
|
liều
|
03
|
4.4
|
Tụ huyết trùng
|
liều
|
02
|
5
|
Thuốc sát trùng
|
lít
|
2.5
|
19. Dê thương phẩm
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
Từ 9
tháng tuổi trở lên
|
|
|
Dê
|
kg/con
|
≥15
|
2
|
Thức ăn
|
|
|
|
TAHH cho dê
|
kg/con
|
45
|
3
|
Vắc xin
|
|
|
3.1
|
Lở mồm long móng
|
liều
|
01
|
3.2
|
Tụ huyết trùng
|
01
|
3.3
|
Đậu dê
|
01
|
20. Dê sinh sản
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Giống được công nhận TBKT hoặc được
phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật
|
1.1
|
Dê cái giống ngoại
|
kg/con
|
23 -
27
|
Giống đạt 9 tháng tuổi
|
1.2
|
Dê cái giống nội
|
kg/con
|
13 -
17
|
Giống đạt 6 tháng tuổi
|
1.3
|
Dê cái lai
|
kg/con
|
18 -
22
|
Giống đạt 9 tháng tuổi
|
1.4
|
Dê đực giống ngoại
|
kg/con
|
30 -
34
|
Giống đạt 12 tháng tuổi
|
1.5
|
Dê đực giống lai
|
kg/con
|
28 -
32
|
Giống đạt 12 tháng tuổi
|
2
|
Thức ăn
|
|
|
|
2.1
|
TAHH cho dê cái giống ngoại, con
lai và cừu cái từ hậu bị đến đẻ
|
kg
|
120
|
|
2.2
|
TAHH cho dê cái giống bách thảo từ
hậu bị đến đẻ
|
kg
|
96
|
2.3
|
TAHH cho dê cái giống nội
|
kg
|
72
|
3
|
Vắc xin
|
|
|
3.1
|
Lở mồm long móng
|
liều
|
01
|
3.2
|
Tụ huyết trùng
|
01
|
3.3
|
Đậu dê
|
01
|
21. Thỏ thương
phẩm
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
kg/con
|
Từ 9
tháng tuổi trở lên
|
Giống được công nhận TBKT hoặc được
phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật.
|
|
Thỏ giống
|
kg/con
|
≥0,5
|
2
|
Thức ăn
|
|
|
|
TAHH cho thỏ trong 90 ngày
|
kg
|
13,5
|
3
|
Vắc xin
|
|
|
|
Vắc xin phòng Bại huyết
|
liều
|
01
|
22. Thỏ sinh sản
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
kg/con
|
Từ 9
tháng tuổi trở lên
|
Giống được công nhận TBKT hoặc được
phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật.
|
|
Thỏ giống
|
kg/con
|
2,5-3
|
2
|
Thức ăn
|
|
|
|
TAHH cho thỏ trong 120 ngày
|
kg
|
27
|
3
|
Vắc xin
|
|
|
|
Vắc xin phòng Bại huyết
|
liều
|
02
|
IV. Nuôi trồng và
chế biến thuỷ sản
1.1. Nuôi tôm thẻ chân trắng thâm
canh trên đất cát
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Con/m2
|
100
- 150
|
Quy cỡ giống: ≥ PL12;
Tôm khỏe mạnh;
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
1.2
- 1.4
|
Thức ăn công nghiệp hàm lượng
Protein ≥ 25%;
|
2. Nuôi tôm thẻ chân trắng thâm
canh vùng triều
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Con/m2
|
60-80
|
Quy cỡ giống: ≥ PL12;
Tôm khỏe mạnh;
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
1.2
|
Thức ăn công nghiệp hàm lượng
Protein ≥ 25%;
|
3. Nuôi tôm sú thâm canh
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Con/m2
|
25
|
Quy cỡ giống: ≥ PL15;
Tôm khỏe mạnh;
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
1.5
|
Thức ăn công nghiệp hàm lượng
Protein ≥ 30%;
|
4. Nuôi tôm sú kết hợp cá, cua
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Con/m2
|
10-15
|
Quy cỡ giống: ≥ PL15;
Tôm khỏe mạnh;
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
1.5
|
Thức ăn công nghiệp hàm lượng
Protein ≥ 30%;
|
5. Nuôi cua xanh trong ao
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Con/m2
|
1-1,5
|
Quy cỡ giống: ≥ 1,2 cm; Cua khỏe mạnh;
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
1.5
|
Thức ăn tươi sống
|
6. Nuôi ốc hương trong ao
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Con/m2
|
200-250
|
Quy cỡ giống: 7.000 - 10.000
con; ốc khỏe mạnh;
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
5.0
|
Thức ăn tươi sống
|
7. Nuôi hải sâm trong ao
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Con/m2
|
3-5
|
Quy cỡ giống: 5-20g/con; hải sâm khỏe
mạnh;
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
|
Thức ăn mùn bã hữu cơ
|
8. Nuôi cá mú trong ao
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Con/m2
|
1-2
|
Quy cỡ giống: ≥ 10cm/con; ốc khỏe mạnh;
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
2.0
|
Thức ăn công nghiệp hàm lượng
Protein ≥ 35%;
|
9. Nuôi cá hồng mỹ trong ao
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Con/m2
|
1-2
|
Quy cỡ giống: ≥ 10cm/con; cá khỏe mạnh;
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
<1.5
|
Thức ăn công nghiệp hàm lượng
Protein ≥ 35%;
|
10. Nuôi cá chim vây vàng trong ao
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Con/m2
|
3
|
Quy cỡ giống: ≥ 8 cm/con; cá khỏe mạnh;
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
1.5
|
Thức ăn công nghiệp hàm lượng
Protein ≥ 35%;
|
11. Nuôi tôm hùm trong lồng
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Con/m3
|
15-16
|
Quy cỡ giống: 50-60g/con tôm khỏe mạnh;
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
31.0
|
Thức ăn tươi sống;
|
12. Nuôi cá bớp (giò) trong lồng
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Con/m3
|
8-25
|
Quy cỡ giống: ≥ 8 cm/con; cá khỏe mạnh;
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
2.5-8.0
|
Thức ăn công nghiệp hàm lượng
Protein ≥ 40%;
|
13. Nuôi cá chim vây vàng trong lồng
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Con/m3
|
8-25
|
Quy cỡ giống: ≥ 8 cm/con; cá khỏe mạnh;
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
2.3
|
Thức ăn công nghiệp hàm lượng
Protein ≥ 30%;
|
14. Nuôi cá mú trong lồng
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Con/m3
|
8-25
|
Quy cỡ giống: ≥ 10 cm/con; cá khỏe
mạnh;
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
2.2
|
Thức ăn công nghiệp hàm lượng
Protein ≥ 42%;
|
15. Nuôi cá hồng mỹ trong lồng
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Con/m3
|
8-25
|
Quy cỡ giống: ≥ 10 cm/con; cá khỏe
mạnh;
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
1.5
|
Thức ăn công nghiệp hàm lượng
Protein ≥ 35%;
|
16. Nuôi cá bè vẫu trong lồng
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Con/m3
|
8-25
|
Quy cỡ giống: ≥ 5 cm/con; cá khỏe mạnh;
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
2.0
|
Thức ăn công nghiệp hàm lượng
Protein ≥ 35%;
|
17. Nuôi cá rô phi, điêu hồng
trong ao
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
| | |