Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 03/2021/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông thành phố Hồ Chí Minh

Số hiệu: 03/2021/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Võ Văn Hoan
Ngày ban hành: 26/01/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2021/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 01 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;

Căn cứ Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón;

Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính về Quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông.

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2817/TTr-SNN ngày 11 tháng 12 năm 2020 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Công văn s 5585/STP-KTrVB ngày 20 tháng 11 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chnh

Quyết định này quy định các định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông được áp dụng để lập dự toán kinh phí và tổ chức triển khai các kế hoạch, chương trình khuyến nông trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

2. Đối tượng áp dụng

Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động khuyến nông và chuyển giao công nghệ trong nông nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông

Quyết định này quy định các định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông sau:

1. Định mức mô hình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (GAP), sản xuất hữu cơ: 08 mô hình - Phụ lục I.

2. Định mức mô hình ứng dụng công nghệ cao trong nông nghiệp: 07 mô hình - Phụ lục II.

3. Định mức mô hình sản xuất nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu, phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai, dịch hại, bảo vệ môi trường: 01 mô hình - Phụ lục III.

4. Định mức mô hình theo nhu cầu sản xuất, thị trường và định hướng phát triển của ngành, Thành phố Hồ Chí Minh: 20 mô hình - Phụ lục IV.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 02 năm 2021 và thay thế Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông, khuyến ngư trên địa bàn Thành phố.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Hoan

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP), SẢN XUẤT HỮU CƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Ch
í Minh)

I. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN LÁ THEO QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP)

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Rau ăn lá, ăn thân (cải các loại, dền, mồng tơi, muống, gia vị và các loại khác).

2

Quy mô

1 - 3 ha, từ 02 đến 10 đối tượng nhận chuyển giao công nghệ trong nông nghiệp được quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị định số 83/2018/NĐ-CP của Chính phủ về khuyến nông (sau đây gọi chung là tổ chức, cá nhân).

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình GAP.

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. Năng suất 16 tấn/ha/vụ.

5

Thời gian thực hiện

03 tháng.

2. Định mức giống, vật tư

Tính cho 1.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống (hạt)

Tỷ lệ nảy mầm 75%.

QCVN 01- 156:2014/BNNPTNT.

- Rau gia vị

kg

0,07

- Rau dền

kg

0,3

- Cải xanh ăn lá

kg

0,6

- Mồng tơi

kg

2,0

- Rau muống

kg

5,0

- Măng tây

cây

2.835

- Cải củ

hạt

104.000

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

2,76

Tương đương Urê 06 kg, Lân super 12 kg, Kali Clorua 09 kg.

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

1,92

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

5,4

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

150

- Hàm lượng chất hữu cơ 15%.

- Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic 02%.

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

6

Thuốc bảo vệ thực vật

lít/kg

0,2

Sinh học, hóa học.

7

By côn trùng

cái

10

By đèn, dính, bẫy khác.

8

Máng, khay chứa giá thể

m

500 - 600

Nhựa, vật liệu tương đương.

Tính cho máng rộng 1,2 - 1,6 m.

9

Nhà lưới

cái

01

- Nhà kín hoặc hở.

- Chiều cao nhà từ 2,5 m.

- Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, gỗ, vật liệu cứng chắc khác.

- Mái che: lưới phân tán hạt mưa.

- Vách: lưới chặn côn trùng.

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).

3. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

03

2

Tập huấn trong mô hình

ngày

2 - 3

3

Hội thảo tổng kết mô hình

cuộc

01

4

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

03

02 ngày/tuần

5

Biển mô hình

cái

10

II. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN QUẢ THEO QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP)

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Rau ăn quả (bầu, bí, dưa leo, khổ qua, mướp, đậu cove và các loại rau ăn quả khác).

2

Quy mô

1 - 3 ha, từ 03 đến 10 tổ chức, cá nhân.

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình GAP.

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. Năng suất 35 tấn/ha/vụ.

5

Thời gian thực hiện

4-5 tháng.

2. Định mức giống, vật tư

Tính cho 1.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống (hạt)

Tỷ lệ nảy mầm 80%.

- Cà chua

kg

0,03

Tương đương 3.200 cây

- Ớt

kg

0,04

Tương đương 5.000 cây (trồng dày)

- Bí xanh (bí đao)

kg

0,05

Tương đương 2.500 cây

- Bí đỏ ăn non

kg

0,11

Tương đương 1.800 cây

- Dưa hấu

kg

0,06

Tương đương 1.100 cây (trồng dày)

- Bầu

kg

0,06

Tương đương 1.000 cây

- Mướp hương

kg

0,07

Tương đương 2.500 cây

- Dưa leo

kg

0,1

Tương đương 2.900 cây

- Khổ qua

kg

0,25

Tương đương 2.500 cây

- Mướp khía

kg

0,3

Tương đương 2.500 cây

- Đậu cove

kg

04

Tương đương 7.000 cây

- Đậu bắp

kg

04

Tương đương 5.000 cây

2

Đạm nguyên chất (N)

- Cà chua, dưa hấu, dưa leo, khổ qua

kg

12

Tương đương Urê 25 kg

- Ớt, bí xanh, bầu, mướp hương, mướp khía

kg

14

Tương đương Urê 30 kg

- Bí đỏ ăn non

kg

18

Tương đương Urê 39 kg

- Đậu cove

kg

09

Tương đương Urê 20 kg

- Đậu bắp

kg

13

Tương đương Urê 28 kg

3

Lân nguyên chất (P2O5)

- Cà chua

kg

10

Tương đương Lân super 60 kg

- Ớt

kg

05

Tương đương Lân super 30 kg

- Bí xanh, bầu, mướp hương, mướp khía

kg

6,4

Tương đương Lân super 40 kg

- Bí đỏ ăn non

kg

21

Tương đương Lân super 131 kg

- Dưa hấu

kg

12

Tương đương Lân super 75 kg

- Dưa leo, khổ qua

kg

09

Tương đương Lân super 56 kg

- Đậu cove

kg

06

Tương đương Lân super 35 kg

- Đậu bắp

kg

14

Tương đương Lân super 88 kg

4

Kali nguyên chất (K2O)

- Cà chua, dưa hấu

kg

18

Tương đương Kali Clorua 30 kg

- Ớt

kg

24

Tương đương Kali Clorua 40 kg

- Bí xanh, bầu, mướp hương, mướp khía

kg

21

Tương đương Kali Clorua 35 kg

- Bí đỏ ăn non

kg

21

Tương đương Kali Clorua 35 kg

- Đậu cove, dưa leo, khổ qua

kg

12

Tương đương Kali Clorua 20 kg

- Đậu bắp

kg

16

Tương đương Kali Clorua 27 kg

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

250

- Hàm lượng chất hữu cơ 15%.

- Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic 02%.

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

6

Thuốc bảo vệ thực vật

lít/kg

0,2

Sinh học, hóa học.

7

Máng phủ nông nghiệp

m

500 - 600

Nhựa.

8

By côn trùng

cái

10

By đèn, dính, bẫy khác.

9

Nhà lưới

cái

01

- Nhà kín hoặc hở.

- Chiều cao nhà 2,5 m.

- Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, gỗ, vật liệu cứng chắc khác.

- Mái che: lưới phân tán hạt mưa.

- Vách: lưới chặn côn trùng.

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).

3. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình:

tháng

4 - 5

Đối với trồng khổ qua, dưa leo, dưa hấu

tháng

04

Đối với bầu, bí, mướp, cà chua, đậu, t

tháng

05

2

Tập huấn trong mô hình

ngày

2 - 3

3

Hội thảo tổng kết mô hình

cuộc

01

4

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

4 - 5

02 ngày/tuần

5

Biển mô hình

cái

10

III. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH XOÀI THEO QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP)

1. Yêu cầu chung

a) Mô hình trồng xoài

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Xoài (năm thứ nhất).

2

Quy mô

1 - 3 ha, từ 03 đến 06 tổ chức, cá nhân.

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Mật độ trồng 416 cây/ha, thực hiện theo quy trình GAP.

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Tỷ lệ cây sống, sinh trưởng phát triển tốt 90%.

5

Thời gian thực hiện

09 tháng.

b) Mô hình thâm canh theo quy trình GAP

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Xoài trong thời kỳ kinh doanh.

2

Quy mô

1 - 3 ha, từ 03 đến 06 tổ chức, cá nhân.

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Thâm canh theo quy trình GAP.

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.

5

Thời gian thực hiện

09 tháng.

2. Định mức giống, vật tư

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

I

Năm thứ nhất

1

Giống

cây

436

Chiều cao cây 60 - 80 cm.

Lượng giống yêu cầu bằng mật độ trồng thêm 05% hao hụt.

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

37

Tương đương Urê 63 kg, Lân super 338 kg, Kali Clorua 49 kg, NPK 42 kg.

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

63

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

35

5

Phân hữu cơ

kg

8.320

Hàm lượng chất hữu cơ 15%.

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

6

Vôi

kg

416

Bột đá vôi: CaCO3

Dolomite: CaMg(CO3)2

7

Thuốc BVTV

kg/lít

08

Sinh học, hóa học.

II

Thời kỳ kinh doanh

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

116

Tương đương Urê 253 kg, Lân super 520 kg, Kali Clorua 194 kg.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

83

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

116

4

Túi bao quả

cái

50.000

Vải không dệt, giấy, vật liệu khác tương đương.

5

Thuốc bảo vệ thc vật

kg/lít

08

Sinh học, hóa học.

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).

3. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

09

2

Tập huấn trong mô hình

ngày

2 - 3

3

Hội thảo tổng kết mô hình

cuộc

01

4

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

09

02 ngày/tuần

5

Biển mô hình

cái

06

IV. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH BƯỞI THEO QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP)

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Bưởi

2

Quy mô

1 - 3 ha, từ 03 đến 06 tổ chức, cá nhân.

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Mật độ trồng 400 cây/ha, khoảng cách cây x cây: 5 x 5 m. Sản xuất theo quy trình GAP.

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. Năng suất 22,5 tấn/ha/năm vào năm thứ tư.

5

Thời gian thực hiện

09 tháng.

2. Định mức giống, vật tư

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

I

Năm thứ nhất, năm thứ hai

1

Giống

cây

420

Chiều cao cây 50 cm (tính từ mặt bầu).

- TCVN 9302:2013 .

- Lượng giống yêu cầu bằng mật độ trồng thêm 05% hao hụt.

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

90

- Lượng sử dụng cho từng năm.

- Tương đương Urê 196 kg, Lân super 438 kg, Kak Clorua200 kg.

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

70

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

- Hàm lượng chất hữu cơ 15%.

- Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%.

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

6

Vôi bột

kg

400

Bột đá vôi: CaCO3

Dolomite: CaMg(CO3)2

7

Thuốc bảo vệ thc vật

kg/lít

05

Sinh học, hóa học.

II

Năm thứ ba

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

190

Tương đương Urê 413 kg, Lân super 625 kg, Kali Clorua300 kg.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

180

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

- Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%.

- Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%.

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

5

Thuốc bảo vệ thc vật

kg/lít

05

Sinh học, hóa học.

III

Thời kỳ kinh doanh

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

190

Tương đương Urê 413 kg, Lân super 625 kg, Kali Clorua500 kg.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

300

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

- Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%.

- Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%.

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

5

Túi bao quả

cái

20.000

Vải không dệt, giấy, vật liệu khác tương đương.

6

Thuốc bảo vệ thực vật

kg/lít

06

Sinh học, hóa học.

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).

3. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

09

2

Tập huấn trong mô hình

ngày

2 - 3

3

Hội thảo tổng kết mô hình

cuộc

01

4

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

09

02 ngày/tuần

5

Biển mô hình

cái

≤ 06

V. MÔ HÌNH NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG THEO QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP)

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Tôm thẻ chân trắng (Lipopenaeus vannamei).

2

Quy mô

5.000 - 10.000 m2 (trong đó ao nuôi, ao lắng, ao chứa thải tỷ lệ 1:1,5:0,5), từ 02 đến 03 tổ chức, cá nhân.

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Áp dụng quy trình nuôi tôm thẻ theo quy trình GAP, TCVN 10257:2014 . Mật độ 120 con/m2, tỷ lệ sống ≥ 80%, hệ số thức ăn (FCR) 1,2, kích cỡ thu hoạch 0,012 g/con.

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn, năng suất ≥ 10 tấn/ha/vụ.

5

Thời gian thực hiện

04 tháng.

2. Định mức giống, vật tư

Tính cho 1.000 m2 ao nuôi

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

con

120.000

Kích cỡ ≥ P12 (9 - 11 mm).

TCVN 10257:2014.

2

Thức ăn công nghiệp

kg

1.382

Đạm 32 - 38%, độ ẩm < 11%, xơ 3 - 4%, canxi 1 - 1,5%.

TCVN 10325:2014.

3

Bạt lót ao nuôi

m2

1.500

Bạt nhựa chuyên dùng lót đáy, bờ ao nuôi.

Hệ số diện tích bạt và diện tích ao là 1,5.

4

Khoáng

kg

180

Khoáng đa lượng thành phần: Canxi (Ca), Photpho (P) và Magie (Mg).

QCVN 01-81:2011/BNNPTNT.

5

Chế phẩm vi sinh

kg

06

Bacillus sp., Nitrosomonas, Lactobacillus, Pseudomonas...

Nâng cao sức khoẻ và sức đề kháng, giảm thiểu ô nhiễm môi trường nuôi tôm.

6

Vôi

kg

200

Bột đá vôi: CaCO3

Dolomite: CaMg(CO3)2

7

Bộ KIT kiểm tra môi trường

bộ

01

Kiểm tra được các yếu tố: DO, NH3, pH, KH, H2S.

8

Quạt nước

hệ thống

01

Hệ thống gồm cánh quạt, các phụ kiện đi kèm.

9

Thiết bị oxy đáy

hệ thống

01

Hệ thống gồm: động cơ thổi khí, 02 dàn ống nhựa với ≥ 150 vòi, cung cấp oxy tầng đáy đạt ≥ 04 mg/l.

10

Máy cho tôm ăn

máy

01

Công suất phun: 100-300 g/giây.

3. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

04

2

Tập huấn trong mô hình

ngày

2 - 3

3

Hội thảo tổng kết mô hình

cuộc

01

4

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

04

02 ngày/tuần

5

Biển mô hình

cái

2 - 3

VI. MÔ HÌNH NUÔI TÔM SÚ THÂM CANH THEO QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP)

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Tôm sú (Penaeus monodon).

2

Quy mô

3.000 - 5.000 m2, từ 01 đến 02 tổ chức, cá nhân.

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Áp dụng nuôi tôm sú theo quy trình GAP, QCVN 01-80:2011/BNNPTNT. Mật độ 35 con/m2, tỷ lệ sống ≥ 70%, hệ số thức ăn (FCR) 1,5, kích cỡ thu hoạch 0,003 g/con.

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn, năng suất ≥ 5 tấn/ha/vụ.

5

Thời gian thực hiện

06 tháng.

2. Định mức giống, vật tư

Tính cho 1.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

con

35.000

Kích cỡ ≥ P15 (10 - 12 mm).

QCVN 02-19:2014/BNNPTNT

2

Thức ăn công nghiệp

kg

1.103

Đạm 40 - 42%, kích cỡ: 0,8 - 2,5 mm, độ ẩm 11%, lipid 4,6 - 6,8%, xơ 3 - 4%.

TCVN 9964:2014.

3

Bạt lót ao nuôi

m2

1.500

Nhựa chuyên dùng lót đáy, bờ ao nuôi

Hệ số diện tích bạt và diện tích ao là 1,5.

4

Khoáng

kg

180

Khoáng đa lượng thành phần: Canxi (Ca), Photpho (P) và Magie (Mg).

QCVN 01-8T2011/BNNPTNT.

5

Chế phẩm vi sinh

kg

31

Bacillus sp., Nitrosomonas, Lactobacillus, Pseudomonas...

Sản phẩm đạt được chứng nhận do cơ quan có thẩm quyền cấp.

6

Vôi

kg

500

Bột đá vôi: CaCO3

Dolomite: CaMg(CO3)2

7

Bộ KIT kiểm tra môi trường

bộ

01

Kiểm tra được các yếu tố: DO, NH3, pH, KH, H2S.

8

Quạt nước

hệ thống

01

Hệ thống cánh quạt, các phụ kiện đi kèm.

9

Thiết bị oxy đáy

hệ thống

01

Hệ thống gồm: động cơ thổi khí, 02 dàn ống nhựa hoặc chất liệu tương đương với ≥ 150 vòi, cung cấp oxy tầng đáy đạt ≥ 04 mg/l.

10

Máy cho tôm ăn

máy

01

Công suất phun: 100 - 300 g/giây.

3. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

06

2

Tập huấn trong mô hình

ngày

2 - 3

3

Hội thảo tổng kết mô hình

cuộc

01

4

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

06

02 ngày/tuần

5

Biển mô hình

cái

≤ 02

VII. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN LÁ HỮU CƠ

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Rau ăn lá, ăn thân (cải các loại, dền, mồng tơi, muống, gia vị và các loại khác)

2

Quy mô

01 ha, từ 01 đến 03 tổ chức, cá nhân.

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất hữu cơ.

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.

5

Thời gian thực hiện

03 tháng.

2. Định mức giống, vật tư

Tính cho 1.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống (hạt)

Tỷ lệ nảy mầm ≥ 75%.

QCVN 01-156:2014/BNNPTNT, thực tế.

- Rau gia vị

kg

0,07

- Rau dền

kg

1,5

- Cải xanh ăn lá

kg

0,6

- Mồng tơi

kg

2,5

- Rau muống

kg

05

- Măng tây

cây/hạt

2.835

- Cải củ

hạt

104.000

2

Vật tư phân bón

TCVN 110412:2017

- Phân hữu cơ sinh học

kg

150

- Phân bón lá hữu cơ

lít

0,3

- Phân bón gốc hữu cơ

kg

25

- Lân nguyên chất (P2O5)

kg

5,6

Sử dụng phân lân t nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%).

- Kali nguyên chất (K2O)

kg

1,8

Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%).

- Chất điều hòa pH đất

kg

70

Vôi bột hoặc Dolomite

3

Thuốc Bảo vệ thực vật

- Trichoderma

kg

03

- Chế phẩm sinh học BVTV

kg/lít

0,3

- By Ferromon

chiếc

02

- Xử lý phế phụ phẩm

đồng

50.000

4

Bẫy côn trùng

cái

≥ 10

Bẫy đèn, dính, bẫy khác.

5

Máng, khay chứa giá thể

m

500 - 600

Nhựa, vật liệu tương đương.

Tính cho máng ròng 1,2 - 1,6 m

6

Nhà lưới

cái

01

- Nhà kín hoặc hở.

- Chiều cao nhà từ ≥ 2,5 m.

- Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, gỗ, vật liệu cứng chắc khác.

- Mái che: lưới phân tán hạt mưa.

- Vách: lưới chặn côn trùng.

3. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

3

2

Tập huấn trong mô hình

ngày

2

3

Hội thảo tổng kết mô hình

cuộc

1

4

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

3

2 ngày/tuần

5

Biển mô hình

cái

≤ 10

Ghi chú: Định mức này có thể áp dụng cho các mô hình trồng rau ăn lá theo hướng hữu cơ.

VIII. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN QUẢ HỮU CƠ

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Rau ăn quả (bầu, bí, dưa leo, khổ qua, mướp, đậu cove và các loại rau ăn quả khác).

2

Quy mô

01 ha, từ 01 đến 03 tổ chức, cá nhân.

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất hữu cơ.

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.

5

Thời gian thực hiện

05 tháng.

2. Định mức giống, vật tư

Tính cho 1.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống (hạt)

Tỷ lệ nảy mầm ≥ 80%.

- Cà chua

kg

0,03

Tương đương 3.200 cây

- Ớt

kg

0,04

Tương đương 5.000 cây

- Bí xanh (bí đao)

kg

0,05

Tương đương 2.500 cây

- Bí đỏ ăn non

kg

0,11

Tương đương 1.800 cây

- Dưa hấu

kg

0,06

Tương đương 1.100 cây

- Bầu

kg

0,06

Tương đương 1.000 cây

- Mướp hương

kg

0,07

Tương đương 2.500 cây

- Dưa leo

kg

0,1

Tương đương 2.900 cây

- Khổ qua

kg

0,25

Tương đương 2.500 cây

- Mướp khía

kg

0,3

Tương đương 2.500 cây

- Đậu cove

kg

04

Tương đương 7.000 cây

- Đậu bắp

kg

04

Tương đương 5.000 cây

2

Vật tư phân bón

TCVN 110412:2017

- Phân hữu cơ sinh học

kg

200

- Phân bón lá hữu cơ

lít

0,5

- Phân bón gốc hữu cơ

kg

40

- Lân nguyên chất (P2O5)

kg

7,8

Sử dụng Phân lân tự nhiên (Rock phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%).

- Kali nguyên chất

kg

12

Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)

- Chất điều hòa pH đất

kg

70

Vôi bột hoặc Dolomite

3

Thuốc bảo vệ thực vật

- Trichoderma

kg

03

- Chế phẩm sinh học BVTV

kg/lít

0,8

- Xử lý phế phụ phẩm

đồng

200.000

4

Máng phủ nông nghiệp

m

500 - 600

Nhựa.

5

Bẫy côn trùng

cái

≥10

Bẫy đèn, dính, bẫy khác.

6

Nhà lưới

cái

01

- Nhà kín hoặc hở.

- Chiều cao nhà ≥ 2,5 m.

- Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, gỗ, vật liệu cứng chắc khác.

- Mái che: lưới phân tán hạt mưa.

- Vách: lưới chặn côn trùng.

3. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

05

2

Tập huấn trong mô hình

ngày

02

3

Hội thảo tổng kết mô hình

cuộc

01

4

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

05

02 ngày/tuần

5

Biển mô hình

cái

≤ 10

Ghi chú: Định mức này có thể áp dụng cho các mô hình trồng rau ăn quả theo hướng hữu cơ.

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO TRONG NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

I. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN QUẢ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Rau ăn quả (dưa lưới, dưa leo…).

2

Quy mô

1.000 - 2.000 m2/1 tổ chức, cá nhân.

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Trồng cây trên giá thể, trong nhà máng, tưới nước, bón phân qua hệ thống tưới nhỏ giọt có điều khiển tự động, mật độ trồng 2.600 - 2.700 cây/1.000 m2. Trồng 3 - 4 vụ trong 01 năm.

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. Sản lượng: dưa leo ≥ 5.940 kg/1.000 m2/1 vụ; dưa lưới ≥ 3.120 kg/1.000 m2/1 vụ. Hiệu quả tăng ≥ 30% so với mô hình sản xuất chưa ứng dụng công nghệ cao.

5

Thời gian thực hiện

09 tháng.

2. Định mức giống, vật tư

a) Các hạng mục bắt buộc

Tính cho 1.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

I

Điều kiện nhà máng và thiết bị

1

Nhà máng

cái

01

- Chiều cao đến máng xối ≥ 4,5 m; chiều cao tới đỉnh mái ≥ 08 m.

- Móng, trụ, khung sườn, giàn treo cây: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác.

- Mái che và phần chân vách: máng chuyên dụng.

- Vách và thông mái: lưới chặn côn trùng.

- Thiết bị điều tiết ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, tưới, khác.

Móng - cột: thiết kế chắc chắn, chịu lực cho toàn bộ nhà máng.

2

Hệ thống tưới nhỏ giọt

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

01

Tự động hoặc bán tự động.

Máy bơm

cái

2 - 3

Động cơ 1,5 - 2 HP.

Bồn chứa nước, dinh dưỡng.

cái

04

Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương.

Đầu cắm, ng, dây tưới và phụ kiện khác.

bộ

01

II

Giống, vật tư cho 01 vụ trồng

1

Hạt giống

hạt

2.990 - 3.105

Tỷ lệ nảy mầm ≥ 85%.

Lượng hạt giống yêu cầu bằng mật độ trồng thêm 15% hao hụt.

2

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

05

Sinh học, hóa học.

3

Phân bón, dinh dưỡng

kg (lít)

761

Hàm lượng dinh dưỡng cơ bản: N; K2O; P3O5; Mg, Mn, Cu, Zn, B; Mo, Ca; Fe.

Tương đương: Ure 15 kg, KH2PO4 80 kg, Ca(NO3)2.4H2O 255 kg, KNO3 155 kg, MgSO4.7H2O 180 kg, K2SO4 65 kg, Chelated- Fe 08 kg, H3BO3 01 kg, (NH4)6MoO24.2H2O 0,1 kg, MnSO4.4H2O 01 kg, ZnSO4 01 kg, CuSO4.5H2O 0,5 kg.

Có thể sử dụng phân bón, dinh dưỡng chuyên dùng cho cây rau.

4

Giá thể trồng

m3

39 - 41

Mụn dừa, phân trùn quế, phân hữu cơ sinh học, chế phẩm vi sinh, tro trấu...

5

Vôi

kg

200

Bột đá vôi: CaCO3

Dolomite: CaMg(CO3)2

6

Bạt lót sàn

m2

1.200 - 1.500

Nhựa.

Hệ số diện tích bạt và diện tích sàn và 1,2 - 1,5

7

Sợi se nông nghiệp

dây

2.600 - 2.700

Dây dài 2 - 3 m.

Chịu lực tốt.

8

Móc treo dây

cái

2.600 - 2.700

Nhựa, thép không rỉ, vật liệu khác tương đương.

9

Kẹp thân

cái

10.400 - 13.000

Nhựa, vật liệu khác tương đương.

10

Móc trái

cái

2.600 - 5.400

Nhựa, vật liệu khác tương đương.

11

Khay ươm cây

cái

20 - 40

Nhựa, mút xốp, vật liệu khác.

Khay 49 - 112 lỗ trồng.

12

Hệ thống máng thu hồi nước, khay cách ly

hệ thống

01

Nhựa, vật liệu khác tương đương.

13

Túi đóng bầu (vật liệu đựng giá thể)

cái

2.860 - 2.970

Nhựa, vật liệu khác tương đương.

Có thể sử dụng máng trồng bằng nhựa, vật liệu khác tương đương.

14

Bút đo EC

cái

01

15

Bút đo pH

cái

01

16

Bình phun thuốc

cái

01

Có động cơ.

b) Các hạng mục khuyến khích ứng dụng

Tính cho 1.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống thông gió

hệ thống

01

Đối lưu, thông gió.

Đảm bảo không khí luân chuyển đều trong nhà máng.

2

Hệ thống điều khiển

hệ thống

01

Tự động

3

Hệ thống lưới cắt nắng

hệ thống

01

Tự động, bán tự động

4

Hệ thống kiểm soát ẩm độ, không khí, nhiệt độ

hệ thống

01

Tự động

5

Hệ thống tưới phun:

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

01

Tự động hoặc bán tự động.

Máy bơm

cái

2 - 3

Động cơ 1,5 - 2 HP.

Bồn chứa nước

cái

01

Kim loại, nhựa, bê tông.

Đầu phun, ng, dây tưới và phụ kiện khác

bộ

01

6

Máy móc, thiết bị, công nghệ thông tin

hệ thống

01

7

Ong

thùng

1-2

3 - 4 cầu Ong trong 01 thùng.

8

Bẫy côn trùng

cái

≥10

Bẫy đèn, bẫy dính, bẫy khác.

9

Bồn xử lý giá thể

cái

2 - 3

Bn composite, vật liệu khác tương đương.

10

Kho đựng dụng cụ lao động, vật tư nông nghiệp

m2

09

3. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

09

2

Tập huấn trong mô hình

ngày

02

3

Hội thảo tổng kết mô hình

cuộc

01

4

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

09

02 ngày/tuần

5

Biển mô hình

cái

01

II. MÔ HÌNH TRỒNG CÀ CHUA ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cà chua, cà chua bi.

2

Quy mô

1.000 - 2.000 m2/1 tổ chức, cá nhân.

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Trồng cây trên giá thể, trong nhà máng, tưới nước và bón phân qua hệ thống tưới nhỏ giọt có điều khiển tự động, mật độ trồng 2.000 cây/1.000 m2. Trồng 02 vụ trong 01 năm.

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt chất lượng an toàn. Sản lượng ≥ 6.000 kg/1.000 m2/1 vụ. Hiệu quả tăng ≥ 30% so với mô hình sản xuất chưa ứng dụng công nghệ cao.

5

Thời gian thực hiện

09 tháng.

2. Định mức giống, vật tư

a) Các hạng mục bắt buộc

Tính cho 1.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

I

Điều kiện nhà máng và thiết bị

1

Nhà máng

cái

1

- Chiều cao đến máng xối ≥ 4,5 m; chiều cao tới đỉnh mái ≥ 08 m.

- Móng, trụ, khung sườn, giàn treo cây: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác.

- Mái che và phần chân vách: máng chuyên dụng.

- Vách và thông mái: lưới chặn côn trùng.

- Thiết bị điều tiết ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, tưới, khác.

Móng - cột: thiết kế chắc chắn, chịu lực cho toàn bộ nhà máng.

2

Hệ thống tưới nhỏ giọt

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

01

Tự động hoặc bán tự động.

Máy bơm

cái

2 - 3

Động cơ 1,5 - 2 HP.

Bồn chứa nước, dinh dưỡng.

cái

04

Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương.

Đầu cm, ng, dây tưới và phụ kiện khác.

bộ

01

II

Giống, vật tư cho 01 vụ trồng

1

Hạt giống

hạt

2.400

Tỷ lệ nảy mầm ≥ 80%.

TCVN 9809:2013.

Lượng hạt giống yêu cầu bằng mật độ trồng thêm 20% hao hụt.

2

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

03

Sinh học, hóa học.

3

Phân bón, dinh dưỡng

kg (lít)

600

Hàm lượng dinh dưỡng cơ bản: N; K2O; P2O5; Mg, Mn, Cu, Zn, B; Mo, Ca; Fe.

Tương đương: Ure 33 kg, KH2PO4 83 kg, Ca(NO3)2.4H2O 167 kg, Mg(NO3)2 100 kg, MgSO4 100 kg, K2SO4 100 kg, Chelated-Fe 13 kg, H3BO3 01 kg,

(NH4)6MoO24.2H2O 0,5 kg, Chelated-Mn 01 kg, Chelated-Zn 01 kg, Chelated-Cu 01 kg, Phân bón lá Ca-Bo 0,2 kg.

Có thể sử dụng phân bón, dinh dưỡng chuyên dùng cho cây rau.

4

Giá thể trồng

m3

30

Mụn dừa, phân trùn quế, phân hữu cơ sinh học, phân sinh học, chế phẩm vi sinh, tro trấu,...

5

Vôi

kg

200

Bột đá vôi: CaCO3

Dolomite: CaMg(CO3)2

6

Bạt lót sàn

m2

1.200 - 1.500

Nhựa, vật liệu khác tương đương.

Hệ số diện tích bạt và diện tích sàn và 1,2 - 1,5.

7

Dây treo cây

dây

2.000

Dây dài 2 - 3 m.

Chịu lực tốt.

8

Móc treo cây

cái

2.000

Nhựa, thép không rỉ, vật liệu khác tương đương.

9

Kẹp dây

cái

6.000 - 8000

Nhựa, vật liệu khác tương đương.

10

Bình phun thuốc

cái

01

Có động cơ.

11

Khay ươm

cái

60

Nhựa, mút xốp, vật liệu khác tương đương.

12

Túi đóng bầu (vật liệu đựng giá thể)

cái

2.200

Nhựa

Có thể sử dụng máng trồng bằng nhựa, vật liệu khác tương đương.

13

Bút đo EC

cái

01

14

Bút đo pH

cái

01

b) Các hạng mục khuyến khích ứng dụng

Tính cho 1.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống thông gió

hệ thống

01

Đối lưu, thông gió

Đảm bảo không khí luân chuyển đều trong nhà máng.

2

Hệ thống điều khiển

hệ thống

01

Tự động

3

Hệ thống lưới cắt nắng

hệ thống

01

Tự động, bán tự động

4

Hệ thống kiểm soát ẩm độ, không khí, nhiệt độ

hệ thống

01

Tự động

5

Hệ thống tưới phun:

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

01

Tự động hoặc bán tự động.

Máy bơm

cái

2-3

Động cơ 1,5 - 2 HP.

Bồn chứa nước

cái

01

Kim loại, nhựa, bê tông.

Đầu phun, ng, dây tưới và phụ kiện khác.

bộ

01

6

Máy móc, thiết bị, công nghệ thông tin

hệ thống

01

7

Ong

thùng

1-2

3-4 cầu Ong trong 01 thùng.

8

Bẫy côn trùng

cái

≥ 10

Bẫy đèn, bẫy dính, bẫy khác.

9

Bồn xử lý giá thể

cái

2-3

Bn composite hoặc tương đương.

10

Kho đựng dụng cụ lao động, vật tư nông nghiệp

m2

09

3. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

09

2

Tập huấn trong mô hình

ngày

02

3

Hội thảo tổng kết mô hình

cuộc

01

4

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

09

02 ngày/tuần

5

Biển mô hình

cái

01

III. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN LÁ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Rau ăn lá (xà lách: Lollo Rosso, Lollo Bionda... rau cải, rau muống, rau dền, rau ăn lá khác).

2

Quy mô

1.000 - 2.000 m2/1 tổ chức, cá nhân.

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Trồng cây trong hệ thống thủy canh hồi lưu, đặt trong nhà máng, hệ thống phun sương, hệ thống làm mát. Trồng ≥10 vụ/1 năm.

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. Năng suất 3.240 kg/1.000 m2/1 vụ (đối với xà lách). Hiệu quả tăng ≥ 30% so với mô hình sản xuất chưa ứng dụng công nghệ cao.

5

Thời gian thực hiện

09 tháng.

2. Định mức giống, vật tư

a) Các hạng mục bắt buộc

Tính cho 1.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

I

Điều kiện nhà máng và thiết bị

1

Nhà máng

cái

01

- Chiều cao đến máng xối ≥ 4,5 m; chiều cao tới đỉnh mái ≥ 08 m.

- Móng, trụ, khung sườn: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác.

- Mái che và phần chân vách: máng chuyên dụng.

- Vách và thông mái: lưới chặn côn trùng.

- Thiết bị điều tiết ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, tưới, khác.

Móng - cột: thiết kế chắc chắn, chịu lực cho toàn bộ nhà máng.

2

Hệ thống thủy canh

hệ thống

01

- Hồi lưu.

- Gồm:

+ Hệ thống máng thủy canh bằng nhựa chuyên dụng.

+ Hệ thống ươm cây.

+ Khung giàn bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông.

+ Máy bơm 2-4 HP (3 - 4 cái: bơm nước và trộn dinh dưỡng).

+ Hệ thống tạo oxy, làm mát dinh dưỡng.

+ Bồn chứa dinh dưỡng.

+ Hệ thống cấp, thoát nước.

+ Thiết bị châm phân tự động.

+ Hệ thống tủ điện tích hp, điều khiển hoạt động của máy bơm và thiết bị châm phân tự động.

3

Hệ thống phun sương:

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

01

Tự động hoặc bán tự động.

Máy bơm

cái

2 - 3

Động cơ 1,5 - 2 HP.

Bồn

cái

01

Kim loại, nhựa, bê tông.

Đầu phun, ng, dây tưới và phụ kiện khác.

bộ

01

II

Giống, vật tư cho 01 vụ trồng

1

Hạt giống

hạt

19.800

Tỷ lệ nảy mầm ≥ 95%.

Lượng hạt giống yêu cầu bằng mật độ trồng thêm 10% hao hụt.

2

Dinh dưỡng thủy canh

lít (kg)

360

Hàm lượng dinh dưỡng cơ bản:

Dung dịch A: N, K2O, P2O5, Mg và các nguyên tố vi lượng: Mn, Cu, Zn, B, Mo.

Dung dịch B: N, Ca, Fe.

- Dung dịch A: N 2,00%; K2O 4,00%; P2O5 3,00%; Mg 0,32% và các nguyên tố vi lượng (Mn, Cu, Zn, B) 0,03%; Mo 50 ppm.

- Dung dịch B: N 4,00%; Ca 5,00%; Fe 0,06%.

Có thể sử dụng dinh dưỡng dạng bột.

3

Rọ trồng

cái

19.800

Nhựa, vật liệu khác tương đương.

4

Giá thể

viên

19.800

Mút xốp, mụn dừa...

5

Bút đo EC

cái

01

6

Bút đo pH

cái

01

b) Các hạng mục khuyến khích ứng dụng

Tính cho 1.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống thông gió

hệ thống

01

Đối lưu, thông gió

Đảm bảo không khí luân chuyển đều trong nhà máng.

2

Hệ thống điều khiển

hệ thống

01

Tự động

3

Hệ thống lưới cắt nắng

hệ thống

01

Tự động, bán tự động

4

Hệ thống kiểm soát ẩm độ, không khí, nhiệt độ

hệ thống

01

Tự động

5

Hệ thống tưới phun:

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

01

Tự động hoặc bán tự động.

Máy bơm

cái

02

Động cơ 1,5 - 2 HP.

Bồn chứa nước

cái

01

Kim loại, nhựa, bê tông.

Đầu phun, Ống, dây tưới và phụ kiện khác

bộ

01

6

Máy móc, thiết bị, công nghệ thông tin

hệ thống

01

7

Bẫy côn trùng

cái

≥10

Bẫy đèn, bẫy dính, bẫy khác.

8

Bồn xử lý giá thể

cái

2-3

Bn composite, vật liệu khác tương đương.

9

Kho đựng dụng cụ lao động, vật tư nông nghiệp

m2

09

3. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

09

2

Tập huấn trong mô hình

ngày

02

3

Hội thảo tổng kết mô hình

cuộc

01

4

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

09

02 ngày/tuần

5

Biển mô hình

cái

01

IV. MÔ HÌNH TRỒNG HOA ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Hoa chuông (Gloxinia speciosa) hoặc hoa, cây kiểng khác trồng chậu.

2

Quy mô

1.000 - 2.000 m2/1 tổ chức, cá nhân.

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Cây trồng trong chậu, mật độ 10.000 chậu/1.000 m2, trồng trong nhà máng có hệ thống tưới nhỏ giọt kết hợp bổ sung dinh dưỡng, điều khiển tự động. Trồng 03 vụ/năm.

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản lượng 8.000 chậu/1.000 m2/1 vụ. Tỷ lệ ra hoa 90%. Hiệu quả tăng ≥ 30% so với mô hình sản xuất chưa ứng dụng công nghệ cao.

5

Thời gian thực hiện

09 tháng.

2. Định mức giống, vật tư

a) Các hạng mục bắt buộc

Tính cho 1.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

I

Điều kiện nhà máng và thiết bị

1

Nhà máng

cái

01

- Chiều cao đến máng xối ≥ 4,5 m; chiều cao tới đỉnh mái ≥ 08 m.

- Móng, trụ, khung sườn: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác.

- Mái che và phần chân vách: máng chuyên dụng.

- Vách và thông mái: lưới chặn côn trùng.

- Thiết bị điều tiết ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, tưới, khác.

Móng - cột: thiết kế chắc chắn, chịu lực cho toàn bộ nhà máng.

2

Hệ thống tưới nhỏ giọt

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

01

Tự động hoặc bán tự động.

Máy bơm

cái

2-3

Động cơ 1,5 - 2 HP.

Bồn chứa nước, dinh dưỡng.

cái

04

Kim loại, nhựa.

Đầu cắm, Ống, dây tưới và phụ kiện khác.

bộ

01

II

Giống, vật tư cho 01 vụ trồng

1

Cây giống

cây

11.000

Cây giống có khoảng 05 lá.

Lượng cây giống yêu cầu bằng mật độ cây thêm 10% hao hụt.

2

Giá thể trồng cây

m3

20

Mụn dừa hoặc vật liệu khác.

3

Phân hữu cơ sinh học

kg

17

- Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%.

- Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%.

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

4

Phân phun qua lá

lít

17

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

5

Phân vô cơ

kg

40

Phân NPK bón gốc

6

Thuốc bảo vệ thc vật

kg

03

Sinh học, hóa học.

7

Bình phun thuốc

cái

01

Có động cơ.

8

Chậu trồng

cái

10.000

Nha, vật liệu khác tương đương.

9

Giàn để chậu

m

480 - 590

Sắt, thép mạ kẽm, bê tông, vật liệu khác cứng, chắc tương đương.

Tính cho giàn có chiều ngang 1,2 - 1,6 m

10

Khay ươm cây

cái

90 - 205

Nhụa, mút xốp, vật liệu khác tương đương.

Khay 49 - 112 lỗ.

11

Máy đo pH

cái

01

b) Các hạng mục khuyến khích ứng dụng

Tính cho 1.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống thông gió

hệ thống

01

Đối lưu, thông gió

Đảm bảo không khí luân chuyển đều trong nhà máng.

2

Hệ thống điều khiển

hệ thống

01

Tđộng

3

Hệ thống lưới cắt nắng

hệ thống

01

Tđộng, bán tđộng

4

Hệ thống kiểm soát ẩm độ, không khí, nhiệt độ

hệ thống

01

Tự động

5

Hệ thống tưới phun:

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

01

Tự động hoặc bán tự động.

Máy bơm

cái

2-3

Động cơ 1,5 - 2 HP.

Bồn chứa nước

cái

01

Kim loại, nhựa, bê tông.

Đầu phun, dây tưới và phụ kiện khác

bộ

01

6

Máy móc, thiết bị, công nghệ thông tin

hệ thống

01

7

Bẫy côn trùng

cái

≥ 10

Bẫy đèn, bẫy dính, bẫy khác.

8

Bồn xử lý giá thể

cái

2-3

Bn composite, vật liệu khác tương đương.

9

Kho đựng dụng cụ lao động, vật tư nông nghiệp

m2

09

3. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

09

2

Tập huấn trong mô hình

ngày

02

3

Hội thảo tổng kết mô hình

cuộc

01

4

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

09

02 ngày/tuần

5

Biển mô hình

cái

01

V. MÔ HÌNH TRỒNG LAN ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Lan Dendrobium, Rhynchostylis (Ngọc điểm), Phalaenopsic (Hồ điệp) và lan đa thân khác.

2

Quy mô

1.000 - 2.000 m2/1 tổ chức, cá nhân.

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Cây lan trồng trong chậu, đặt trên giàn trong nhà lưới, mật độ trồng 10.000 - 15.000 cây/1.000 m2, với hệ thống tưới phun sương điều khiển tự động, ứng dụng máng phủ nông nghiệp ngăn ngừa cỏ dại, côn trùng gây hại.

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Tỷ lệ cây ra hoa ≥ 80% vào năm thứ nhất. Hiệu quả tăng ≥ 30% so với mô hình sản xuất chưa ứng dụng công nghệ cao.

5

Thời gian thực hiện

09 tháng.

2. Định mức giống, vật tư

a) Các hạng mục bắt buộc

Tính cho 1.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

I

Điều kiện nhà lưới và thiết bị

1

Nhà lưới

cái

01

- Chiều cao nhà ≥ 03 m.

- Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng và chắc khác.

- Mái che bằng lưới che nắng.

2

Hệ thống tưới phun:

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

01

Tự động hoặc bán tự động.

Máy bơm

cái

02

Động cơ 1,5 - 2 HP.

Bồn chứa nước

cái

01

Kim loại, nhựa, bê tông.

Đầu phun, Ống, dây tưới và phụ kiện khác

bộ

01

3

Giàn để chậu

m

480 - 590

Sắt, thép mạ kẽm, bê tông, vật liệu khác cứng, chắc tương đương.

Tính cho giàn có chiều ngang: 1,2 - 1,6 m.

4

Vĩ để chậu

cái

670- 1.875

Nhựa, vật liệu khác chắc, bền tương đương.

Tùy theo vĩ 8 - 15 lỗ.

5

Máng phủ nông nghiệp

m2

1.200 - 1.500

Nhựa.

Hệ số diện tích máng và diện tích đất 1,2 - 1,5.

II

Giống, vật tư cho 01 vụ

1

Giống

cây

10.000 - 15.000

- Chiều cao cây 7-15 cm đối với lan Dendrobium.

- Số cặp lá: ≥ 02 cặp đối với lan Ngọc điểm, Hồ điệp.

Chiều cao cây 3 - 5 cm đối với giai đoạn trồng trong vườn ươm

2

Phân bón vô cơ

kg

6 - 8

Phân NPK hoặc phân bón chuyên dùng.

3

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

06

Sinh học, hóa học.

4

Chậu

cái

10.000 - 15.000

Nhựa, đất nung, vật liệu khác tương đương.

5

Giá thể

kg

1.000 - 1.500

Than, vỏ dừa, vỏ trấu với mụn dừa, viên đất nung, khác.

6

Bình phun thuốc

cái

01

Có động cơ.

b) Các hạng mục khuyến khích ứng dụng

Tính cho 1.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

1

Kệ để sơ chế, phân loại hoa sau thu hoạch

kệ

02

Kệ bằng kim loại, gỗ, vật liệu cứng, chắc, không rỉ sét.

2

Vật tư bảo quản hoa cắt cành sau thu hoạch

kg

05

Ống nhựa.

3

Bẫy côn trùng

cái

≥10

Bẫy đèn, dính, bẫy khác.

4

Kho đựng dụng cụ lao động, vật tư nông nghiệp

m2

09

5

Máy móc, thiết bị, công nghệ thông tin

hệ thống

01

3. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

09

2

Tập huấn trong mô hình

ngày

02

3

Hội thảo tổng kết mô hình

cuộc

01

4

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

09

02 ngày/tuần

5

Biển mô hình

cái

01

VI. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ SỮA CÔNG NGHỆ CAO

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Bò sữa.

2

Quy mô

50 - 100 con bò sữa (Cơ cấu đàn: 60-65% bò cái sinh sản; Bò đang vắt sữa 50%/ tổng đàn)/1 tổ chức, cá nhân.

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

- Đồng bộ cơ giới hóa trong các khâu chuồng trại, chăn nuôi, chăm sóc, khai thác và bảo quản sữa.

- Ứng dụng công nghệ cao: Sử dụng tinh bò sữa HF cao sản có nguồn gốc nhiệt đới (sản lượng sữa ≥ 12.000 kg/chu kỳ 305 ngày) và tinh phân ly giới tính, ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý đàn.

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Chăn nuôi bò sữa theo quy trình GAP. Năng suất sữa tăng ≥ 30% so với ban đầu.

5

Thời gian thực hiện

12 tháng.

2. Định mức giống, vật tư

a) Các hạng mục bắt buộc

Tính cho đàn 50 con với 65% bò cái sinh sản (33 con)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

I

Điều kiện chuồng trại và thiết bị

1

Chuồng trại

m2

339

- Nn chuồng: cao hơn mặt đất 40 cm, độ dốc 23% hướng về rãnh thoát nước.

- Mái chuồng: nóc đôi làm bằng tôn lạnh hoặc bằng vật liệu tương đương, đỉnh mái ≥ 04 m.

- Diện tích ô chuồng nuôi tối thiểu 4-5 m2/con chưa kể diện tích máng ăn, máng uống và hành lang phân phối thức ăn; Bê 2 - 4 m2/con.

2

Máy vắt sữa lắp đặt hoàn chỉnh

hệ thống

01

Hệ thống vắt 02 con, 04 con, 08 con/lần vắt. Bao gồm hệ thống bơm chân không; bộ tạo nhịp hút, bộ hút sữa (01 bộ/con/lần vắt), các thiết bị đi kèm.

Áp dụng tương ứng với đàn 50 con, 51 - 100 con, trên 100 con.

3

Bình chứa sữa

bình

≥ 20

Dung tích 20 - 30 lít/bình.

Bình chuyên dụng.

4

Máng uống nước tđộng

máng

33

Vật liệu trơ, không rỉ.

01 con bò cái sinh sản/máng.

5

Máy băm thái cỏ

máy

01

Công suất 02 tấn/giờ.

6

Máy trộn thức ăn TMR

máy

01

Công suất ≥ 200 kg/lần trộn.

7

Hệ thống phun mưa làm mát bò

Máy bơm

máy

04

Động cơ 1 - 1,5 HP hoặc tương đương.

Quạt, béc phun

hệ thống

01

Béc phun điều chỉnh được kích thước hạt nước, 01 béc/ bò

8

Máy phun thuốc sát trùng chuồng trại

máy

01

Có động cơ

9

Hệ thống xử lý chất thải

hệ thống

01

- Thể tích ≥1,6 m3/con.

- Vật liệu xây dựng bằng xi măng hoặc các vật liệu thay thế có tính năng tương đương.

Quyết định số 3194/QĐ-BNN-CN; tính cho xử lý chất thải rắn.

10

Hệ thống quản lý đàn bò

hệ thống

01

Hệ thống bao gồm: Bộ điều khiển trung tâm, đầu đọc nhận diện, máy tính, phần mềm quản lý đàn, chip và các thiết bị đi kèm.

Phát hiện động dục, đau chân, viêm vú...

11

Hệ thống camera giám sát chuồng trại

Camera

cái

02

Độ phân giải HD ≥ 1.080 (H) x 720 (P), độ quan sát 360°.

Đầu ghi hình

cái

01

Ổ cứng ≥ 250G.

II

Tinh giống

1

Tinh giống bò sữa

liều

03 liều/ con

Tinh bò sữa chịu nhiệt và phân ly giới tính.

b) Các hạng mục khuyến khích ứng dụng

Tính cho 50 con

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

1

Đồng cỏ

ha

02

Giống cỏ Mulato II, Mombasa, Hamil,...

2

Máy cắt cỏ

máy

01

Có động cơ.

3

Hệ thống tưới phun đồng cỏ thâm canh (tính cho 02 ha)

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

01

Tự động hoặc bán tự động.

Máy bơm

cái

04

Động cơ 3 - 4 HP hoặc tương đương.

Bồn chứa nước, đầu phun, Ống, dây tưới và phụ kiện khác

bộ

01

3. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

12

2

Tập huấn trong mô hình

ngày

02

3

Hội thảo tổng kết mô hình

cuộc

01

4

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

12

02 ngày/tuần

5

Biển mô hình

cái

01

VII. MÔ HÌNH NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG THÂM CANH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Tôm thẻ chân trắng (Lipopenaeus vannamei).

2

Quy mô

10.000 - 20.000 m2 (gồm ao: cấp nước, ương, nuôi, chứa nước thải; trong đó diện tích ao ương 100 - 400 m2, ao nuôi 1.000-1.500 m2)/1 tổ chức, cá nhân.

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Nuôi hai giai đoạn. Trong đó, giai đoạn 01 là 30 ngày, giai đoạn 02 là 60 ngày, TCVN 10257:2014 . Mật độ nuôi giai đoạn 01: 500 - 1.000 con/m2; Mật độ nuôi giai đoạn 02: 160 - 250 con/m2. Tỷ lệ sống ≥ 80%, hệ số thức ăn (FCR) 1,1.

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. Năng suất ≥ 25,8 tấn/ha/vụ đối với nuôi trong ao có lưới che, ≥38,8 tấn/ha/vụ đối với nuôi trong nhà kính.

5

Thời gian thực hiện

12 tháng.

2. Định mức giống, vật tư

a) Các hạng mục bắt buộc

Tính cho 1.000 m2 ao nuôi

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

I

Điều kiện ao và các thiết bị

Nuôi bể

1

B ương nổi

m2

100

Khung, sườn sắt, thép hoặc vật liệu tương đương

2

B nuôi nổi

m2

1.000

Nuôi ao

3

Bạt lót ao nuôi

m2

1.650

Nhựa chuyên dùng lót đáy, bờ ao nuôi thủy sản

Hệ số diện tích bạt và diện tích ao là 1,5.

4

Bạt lót ao ương

m2

150

5

Quạt nước ao ương

bộ

01

Bộ gồm 01 động cơ 02 HP, 10 cánh quạt, 01 thiết bị giảm tốc và phụ kiện đi kèm.

Có khả năng phân tán đều thuốc hóa chất, vi sinh khi xử lý.

6

Quạt nước ao nuôi

bộ

01

01 động cơ ≥ 03 HP, 20 cánh quạt, 01 thiết bị giảm tốc, 01 thiết bị đảo chiều và phụ kiện đi kèm.

Đảm bảo dòng chảy, có khả năng gom chất thải về một nơi và có khả năng phân tán đều thuốc hóa chất, vi sinh khi xử lý.

7

Bộ oxy đáy ao ương

bộ

01

01 động cơ ≥ 1,5 HP, 01 máy thổi, ống nhựa PVC, ống nhựa dẻo, và phụ kiện đi kèm.

Đảm bảo cung cấp oxy tầng đáy đầy đủ, tối thiểu đạt 04 mg/l.

8

Bộ oxy đáy ao nuôi

bộ

01

01 động cơ ≥ 2,5 HP, 01 máy thổi, ống dẫn nhựa hoặc vật liệu đương đương và phụ kiện đi kèm.

Đảm bảo cung cấp oxy tầng đáy đầy đủ, tối thiểu đạt 04 mg/l.

9

Hệ thống lưới che ao nuôi

m2

1.000

- Chiều cao mái lưới khoảng 02 m (tính từ bờ ao).

- Trụ, khung: sắt, vật liệu cứng, chắc khác.

10

Hệ thống lưới che ao ương

m2

100

- Chiều cao mái lưới khoảng 02 m (tính từ bờ ao).

- Trụ, khung: sắt, vật liệu cứng, chắc khác.

11

Máy cho tôm ăn của ao nuôi

máy

01

- Bán kính phun ≥ 07 m. Công suất phun: ≥100 g/giây.

- Bộ điều khiển, bồn, ống phễu và các phụ kiện đi kèm.

II

Giống, vật tư cho 01 vụ nuôi

1

Giống

con

200.000

Kích cỡ ≥ P12 (9 - 11 mm).

TCVN 10257:2014.

2

Khoáng

kg

900

Ca, Mg,...

3

Chế phẩm vi sinh

kg

31

Bacillus sp., Nitrosomonas...

4

Thức ăn

Giai đoạn 01

kg

880

Đạm 32 - 40%, độ ẩm < 11%, xơ 3 - 4%, canxi 1 - 1,5%.

TCVN 10325:2014.

Giai đoạn 02

kg

10.560

5

Thiết bị kiểm tra môi trường

bộ

01

Kiểm tra được các yếu tố: DO, NH3, pH, H2S...

b) Các hạng mục khuyến khích ứng dụng

Tính cho 1.000 m2 ao nuôi

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

1

Nhà máng, nhà lưới cho ao nuôi

dàn

01

- Chiều cao khoảng 02 m.

- Trụ, khung: sắt, vật liệu cứng, chắc khác.

Tính từ bờ ao.

2

Hệ thống quan trắc môi trường tự động

hệ thống

01

- Cảm biến được các yếu tố môi trường chính trong ao nuôi: t°C, S‰, pH, DO, NH3...

3. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

12

2

Tập huấn trong mô hình

Ngày

02

3

Hội thảo tổng kết mô hình

cuộc

01

4

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

12

02 ngày/tuần

5

Biển mô hình

cái

01

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THÍCH ỨNG VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, PHÒNG TRÁNH VÀ GIẢM NHẸ THIỆT HẠI THIÊN TAI, DỊCH HẠI, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

I. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO THỊT TRÊN NỀN ĐỆM LÓT SINH HỌC

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Heo nuôi thịt thương phẩm.

2

Quy mô

50 - 100 con, từ 01 đến 02 tổ chức, cá nhân.

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sử dụng chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải chăn nuôi.

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Tiết kiệm nước, hạn chế mùi hôi trong chăn nuôi, giảm thiểu ô nhiễm môi trường.

5

Thời gian thực hiện

04 tháng.

2. Định mức vật tư

Tính cho 50 con

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống heo

con

50

- Heo giống ngoại 03 máu hoặc 04 máu, trọng lượng bình quân 20 kg/con (08 tuần tuổi).

- Trọng lượng heo xuất chuồng bình quân 100 kg/con.

- Tăng trọng bình quân ≥ 700 g/ngày.

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng lượng ≤ 2,6.

2

Cám hỗn hợp

kg

10.400

- TAHH 208 kg/ con

- Hàm lượng đạm 14 - 19%.

3

Đệm lót sinh học

m2

100

- 10 con heo/ 20 m2

- Độ dày đệm lót 60 - 70 cm.

Chế phẩm sinh học

kg

15

Men vi sinh

Bột bắp

kg

150

- Mụn dừa hoặc mùn cưa.

kg

5.500

Vật liệu không gây độc cho heo.

- Vỏ trấu

kg

5.000

4

Chi phí cải tạo chuồng

đồng/m2

300.000

Theo thực tế

5

Hệ thống phun sương làm mát chuồng nuôi

Hệ thống

01

- Máy phun sương Có động cơ.

- Béc phun sương có khả năng điều chỉnh kích thước hạt sương.

6

Máng ăn

máng

2 - 5

Bán tự động, bằng vật liệu không rỉ, sức chứa 25 - 50 kg cám/máng.

Từ 1 - 2 ô chuồng/máng ăn

7

Núm uống tự động

cái

10

Vật liệu kim loại, không rỉ hoặc tương đương.

8

Bồn chứa nước

cái

01

Kim loại, nhựa hoặc tương đương.

9

Máy xới đảo đệm lót

máy

01

Độ sâu rãnh xới ≥10 cm.

3. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

04

2

Tập huấn trong mô hình

ngày

02

3

Hội thảo tổng kết mô hình

cuộc

01

4

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

04

02 ngày/tuần

5

Biển mô hình

cái

≤ 5

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH THEO NHU CẦU SẢN XUẤT, THỊ TRƯỜNG VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

I. MÔ HÌNH TRỒNG LAN DENDROBIUM, RHYNCHOTYLIS (NGỌC ĐIỂM), PHALAENOPSIC (HỒ ĐIỆP) VÀ LAN ĐA THÂN KHÁC

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Lan Dendrobium, Rhynchostylis (Ngọc điểm), Phalaenopsic (Hồ điệp) và lan đa thân khác.

2

Quy mô

0,1 ha, từ 01 đến 02 tổ chức, cá nhân.

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Cây lan trồng trong chậu, đặt trên giàn trong nhà lưới, mật độ trồng 10.000 - 15.000 cây/0,1 ha.

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Tỷ lệ cây ra hoa ≥ 80% vào năm thứ nhất.

5

Thời gian thực hiện

12 tháng.

2. Định mức giống, vật tư

Tính cho 1.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

cây

10.000 - 15.000

- Chiều cao cây 7-15 cm đối với lan Dendrobium.

- Số cặp lá: ≥ 02 cặp đối với lan Ngọc điểm, Hồ điệp.

Chiều cao cây 3 - 5 cm đối với giai đoạn trồng trong vườn ươm

2

Phân bón vô cơ

kg

6-8

Phân NPK hoặc phân bón chuyên dùng

3

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

06

Sinh học, hóa học.

4

Chậu

cái

10.000 - 15.000

Nhựa, đất nung, vật liệu khác tương đương.

5

Giá thể

kg

1.000 - 1.500

Than, vỏ dừa, vỏ trấu với mụn dừa, viên đất nung, khác.

6

Nhà lưới

m2

1.000

- Chiều cao nhà ≥ 03 m.

- Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng và chắc khác.

- Mái che.

7

Hệ thống tưới:

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

01

Tự động hoặc bán tự động.

Máy bơm

cái

2-3

Động cơ 1,5 - 2 HP.

Bồn chứa nước

cái

01

Kim loại, nhựa, bê tông.

Đầu phun, Ống, dây tưới và phụ kiện khác.

bộ

01

8

Giàn để chậu

m

480 - 590

Sắt, thép mạ kẽm, bê tông, vật liệu khác cứng, chắc tương đương.

Tính cho giàn có chiều ngang: 1,2 - 1,6 m

9

Vĩ để chậu

cái

670 - 1.875

Nhựa; vật liệu khác chắc, bền tương đương.

Tùy theo vĩ 8 - 15 lỗ.

10

Máng phủ nông nghiệp

m2

1.200 - 1.500

Nhựa, vật liệu khác tương đương.

Hệ số diện tích máng và diện tích đất và 1,2-1,5

11

Bình phun thuốc

cái

01

Có động cơ.

3. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

09

2

Tập huấn trong mô hình

ngày

02

3

Hội thảo tổng kết mô hình

cuộc

01

4

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

09

02 ngày/tuần

5

Biển mô hình

cái

≤ 02

II. MÔ HÌNH TRỒNG LAN MOKARA VÀ LAN ĐƠN THÂN KHÁC

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Lan Mokara và lan đơn thân khác.

2

Quy mô

0,1 ha, từ 01 đến 02 tổ chức, cá nhân.

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Cây lan trồng trên luống giá thể trong nhà lưới, mật độ trồng 4.000 cây/0,1 ha.

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Cây ra hoa ≥ 70% năm thứ nhất.

5

Thời gian thực hiện

09 tháng.

2. Định mức giống, vật tư

Tính cho 1.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

cây

4.000

Chiều cao cây 15 - 40 cm đối với Mokara, 7-15 cm đối với Vanda.

2

Phân vô cơ

kg

6 - 8

Phân NPK hoặc phân bón chuyên dùng

3

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

06

Sinh học, hóa học.

4

Luống trồng

m2

700

Xây bằng gạch, ngói, xi măng, vật liệu khác tương đương.

5

Trụ đỡ

trụ

4.000

ng nhựa hoặc Vật liệu bn chắc tương đương.

6

Giá thể

kg

3.000

Vỏ đậu phng, vỏ trấu, giá thể khác.

7

Vật tư bảo quản hoa cắt cành sau thu hoạch

kg

05

ng nhựa hoặc vật liệu tương đương.

8

Nhà lưới

nhà

01

- Chiều cao nhà ≥ 03 m.

- Trụ, khung: thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng và chắc khác.

- Mái che.

9

Hệ thống tưới:

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

01

Tự động hoặc bán tự động.

Máy bơm

cái

2 - 3

Động cơ 1,5 - 2 HP.

Bồn chứa nước

cái

01

Kim loại, nhựa, bê tông.

Đầu phun, Ống, dây tưới và phụ kiện khác.

bộ

01

10

Bình phun thuốc

cái

01

Có động cơ.

3. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

09

2

Tập huấn trong mô hình

ngày

02

3

Hội thảo tổng kết mô hình

cuộc

01

4

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

09

02 ngày/tuần

5

Biển mô hình

cái

≤ 02

III. MÔ HÌNH TRỒNG MAI

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Mai.

2

Quy mô

1 - 3 ha, từ 02 đến 06 tổ chức, cá nhân.

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Cây trồng dưới đất, mật độ trồng 6.000 - 7.000 cây/ha, khi cây đạt 03 năm tuổi (năm thứ tư) di chuyển trồng trong chậu để nâng cao giá trị.

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Cây cho chất lượng đẹp với tỷ lệ ≥ 80%.

5

Thời gian thực hiện

12 tháng.

2. Định mức giống, vật tư

Tính cho 10.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

I

Năm thứ nhất

1

Giống

cây

6.300 - 7.350

Chiều cao cây 10-20 cm.

Lượng giống yêu cầu bằng mật độ trồng thêm 05% hao hụt.

2

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.500

- Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%.

- Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%.

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

3

Vôi

kg

2.000

Bột đá vôi: CaCO3

Dolomite: CaMg(CO3)2

4

Đạm nguyên chất (N)

kg

123

Tương đương Urê 150 kg, Lân super 600 kg, DAP 300 kg.

5

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

234

5

Thuốc bảo vệ thc vật

lít/kg

13,5

Sinh học, hóa học.

II

Năm thứ hai, ba

1

Phân hữu cơ sinh học

kg

5.000

- Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%.

- Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%.

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

328

Tương đương Urê 400 kg, Lân super 1.300 kg, DAP 800 kg.

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

576

4

Thuốc bảo vệ thc vật

lít/kg

15

Sinh học, hóa học.

III

Năm thứ tư

Đối với 90% cây ngoài đồng

1

Phân hữu cơ sinh học

kg

13.500

- Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%.

- Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%.

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

347

Tương đương Lân super 1.350 kg, NPK 16-16-8 là 900 kg, DAP 1.125 kg.

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

877

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

72

5

Thuốc bảo vệ thc vật

lít/kg

15

Sinh học, hóa học.

Chăm sóc 10% số cây trồng chậu

1

Giá thể

m3

09

Mụn dừa, tro trấu hoặc vật liệu khác tương đương.

2

Phân hữu cơ sinh học

kg

300

- Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%.

- Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%.

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

39

Tương đương Lân super 150 kg, NPK 16-16-8 là 100 kg, DAP 125 kg.

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

98

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

08

6

Thuốc bảo vệ thực vật

lít/kg

02

Sinh học, hóa học.

7

Chậu

cái

600 - 700

- Đất nung, xi măng, sứ, nhựa, Vật liệu tương đương.

- Đường kính ≥ 50 cm.

8

Nhà lưới

cái

01

- Chiều cao nhà ≥ 03 m.

- Trụ, khung: thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng và chắc khác.

- Mái che.

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).

3. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

12

2

Tập huấn trong mô hình

ngày

02

3

Hội thảo tổng kết mô hình

cuộc

01

4

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

12

02 ngày/tuần

5

Biển mô hình

cái

≤ 06

IV. MÔ HÌNH TRỒNG HOA, CÂY KIỂNG

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Dạ yên thảo, cúc, dừa cạn hoặc hoa, cây kiểng khác.

2

Quy mô

0,1 - 0,3 ha, từ 03 đến 06 tổ chức, cá nhân.

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Cây trồng trong chậu, trên giàn, mật độ 4.000 chậu/0,1ha.

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Cây cho chất lượng đẹp với tỷ lệ ≥ 80%.

5

Thời gian thực hiện

04 tháng.

2. Định mức giống, vật tư

Tính cho 1.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống:

- Dạ yên thảo, đồng tiền, hoa và kiểng lá khác (01 chậu trồng 01 cây)

cây/hạt

4.400

- Dừa cạn, hoa và kiểng lá khác (01 chậu trồng 03 cây)

cây/hạt

13.200

2

Giá thể

m3

60

Mụn dừa, tro trấu hoặc vật liệu khác tương đương.

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

120

Tương đương Urê 260 kg, Lân super 120 kg, Kali Clorua 300 kg.

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

20

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

180

6

Thuốc bảo vệ thực vật

lít/kg

06

Sinh học, hóa học.

7

Phân hữu cơ sinh học

kg

300

- Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%.

- Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%.

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

8

Chậu trồng

cái

4.000

- Nhựa, vật liệu khác tương đương.

- Đường kính từ 20 - 40 cm.

9

Giàn để chậu

m

480 - 590

Sắt, thép mạ kẽm, bê tông, vật liệu khác cứng, chắc tương đương.

Tính cho giàn có chiều ngang: 1,2 - 1,6 m.

Các loại đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK..

3. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

04

2

Tập huấn trong mô hình

ngày

02

3

Hội thảo tổng kết mô hình

cuộc

01

4

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

04

02 ngày/tuần

5

Biển mô hình

cái

≤ 06

V. MÔ HÌNH TRỒNG CỎ LÀM THỨC ĂN CHĂN NUÔI

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cỏ thân đứng (cỏ VA06,...), cỏ thân bụi, thân bò (Mulato II, Mombasa,...).

2

Quy mô

1 - 3 ha, từ 03 đến 06 tổ chức, cá nhân.

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Trồng thâm canh.

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Năng suất cỏ thân đứng ≥ 250 tấn/ha/năm; năng suất cỏ thân bụi ≥ 80 tấn/ha/năm.

5

Thời gian thực hiện

09 tháng.

2. Định mức giống, vật tư

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống cỏ thân đứng (hom).

kg

7.000

Tình trạng hom giống khỏe, không dị hình không có biểu hiện sâu bệnh.

Giống cỏ thân bụi, thân bò (hom).

kg

5.000

Giống cỏ thân bụi, thân bò (hạt).

kg

7- 12

Tỷ lệ nảy mầm ≥ 80%.

2

Phân bón:

a

Phân bón cho cỏ thân đứng:

Đạm nguyên chất (N)

kg

184

Tương đương Ure 400 kg, Lân super 300 kg, KCl 200 kg

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

48

Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

b

Phân bón cho cỏ thân bụi, thân bò:

Đạm nguyên chất (N)

kg

161

Ure 350 kg, Lân super 250 kg, KCl 150 kg

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

40

Kali nguyên chất (K2O)

kg

90

Các loại đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK…).

3. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

09

2

Tập huấn trong mô hình

ngày

02

3

Hội thảo tổng kết mô hình

cuộc

01

4

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

09

02 ngày/tuần

5

Biển mô hình

cái

≤06

VI. MÔ HÌNH TRỒNG BẮP LÀM THỨC ĂN CHĂN NUÔI

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Bắp cho năng suất cao.

2

Quy mô

1 - 3 ha, từ 03 đến 06 tổ chức, cá nhân.

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Trồng thâm canh.

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Năng suất ≥ 50 tấn/ha/vụ.

5

Thời gian thực hiện

05 tháng (thời gian trồng 03 tháng, ủ chua 02 tháng).

2. Định mức giống, vật tư

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

I

Giai đoạn trồng

1

Giống (hạt)

kg

20

Tỷ lệ nảy mầm ≥ 85%.

QCVN 01-53:2011/BNNPTNT

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

207

Tương đương Urê 450 kg, Lân super 600 kg, Kali Clorua 200 kg.

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

96

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg/lít

03

Sinh học, hóa học.

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.000

- Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%.

- Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%.

QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

7

Biển mô hình

cái

≤ 6

II

Giai đoạn ủ chua

1

Túi ủ

cái

1.300

Nhựa, vật liệu khác tương đương.

2

Rỉ đường

kg

1.040

3

Muối

kg

520

Các loại đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK…).

3. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

05

2

Tập huấn trong mô hình

ngày

02

3

Hội thảo tổng kết mô hình

cuộc

01

4

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

05

02 ngày/tuần

5

Biển mô hình

cái

≤ 06

VII. MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA TRONG CÂY TRỒNG

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cho các loại cây trồng theo định hướng của Thành phố.

2

Trang thiết bị

Máy xới, máy gieo hạt, máy móc, thiết bị phun thuốc, bón phân, hệ thống tưới và các loại máy móc, thiết bị trong các khâu làm đất, gieo ươm, chăm sóc, thu hoạch, sơ chế, bảo quản trong cây trồng.

3

Quy mô

01 đến 03 tổ chức, cá nhân; ≥ 01 hạng mức /1 tổ chức, cá nhân.

4

Yêu cầu về kỹ thuật

- Tiết kiệm công lao động/ha/vụ: ≥ 10 công đối với máy xới, ≥ 05 công đối với máy phun thuốc, ≥ 15 công đối với máy gieo hạt.

- Tiết kiệm nước ≥ 40% đối với hệ thống tưới

5

Thời gian thực hiện

03 tháng.

2. Đnh mức thiết bị, vật tư

Tính cho 01 mô hình

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy xới

cái

01

Có động cơ.

Diện tích sản xuất ≥ 0,2 ha.

Ứng dụng trong canh tác rau, hoa.

2

Máy gieo hạt

cái

01

Gieo trên khay; Công suất gieo: ≥ 26.000 hạt/giờ.

Diện tích sản xuất ≥ 0,5 ha.

Ứng dụng trong canh tác rau, hoa.

cái

01

Gieo tự hành; Công suất: ≥100 m2/giờ.

Diện tích sản xuất ≥ 0,5 ha.

Ứng dụng trong canh tác rau.

3

Máy nén giá thể vào khay

cái

01

Công suất: ≥ 700 khay/giờ.

Diện tích sản xuất ≥ 0,5 ha. Ứng dụng trong canh tác rau, hoa.

4

Máy móc, thiết bị phun thuốc, bón phân

cái

01

Có động cơ.

Diện tích sản xuất ≥ 0,2 ha.

Ứng dụng trong canh tác rau, hoa.

5

Hệ thống tưới phun trong trồng rau, hoa, cây ăn trái (tính cho diện tích tưới 1.000 m2)

Diện tích sản xuất ≥ 0,1 ha.

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

01

Tự động hoặc bán tự động.

Máy bơm

cái

2 - 3

Động cơ 1,5 - 2 HP.

Bồn

cái

01

Kim loại, nhựa, bê tông.

Đầu phun, Ống, dây tưới và phụ kiện khác.

bộ

01

6

Hệ thống tưới nhỏ giọt trong trồng rau, hoa, cây ăn trái (tính cho diện tích tưới 1.000 m2)

Diện tích sản xuất ≥ 0,1 ha.

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

01

Tự động hoặc bán tự động.

Máy bơm

cái

02

Động cơ 1,5 2 HP.

Bồn chứa nước, dinh dưỡng

cái

04

Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương.

Đầu cắm, Ống, dây tưới và phụ kiện khác.

bộ

01

7

Hệ thống thu hoạch, sơ chế, đóng gói, bảo quản rau, quả

hệ thống

01

Diện tích sản xuất ≥ 0,5 ha

3. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

03

2

Tập huấn trong mô hình

ngày

02

3

Hội thảo tổng kết mô hình

cuộc

01

4

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

03

02 ngày/tuần

5

Biển mô hình

cái

≤ 03

VIII. MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA TRONG CHĂN NUÔI BÒ SỮA

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Máy móc, thiết bị

Máy vắt sữa, máy trộn thức ăn TMR, hệ thống phun mưa làm mát chuồng trại và các loại máy móc thiết bị khác trong chăn nuôi bò sữa.

2

Quy mô

≥ 20 con bò sữa, từ 01 đến 03 tổ chức, cá nhân.

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Ứng dụng đồng bộ cơ giới hóa trong chăn nuôi, giảm công lao động: rút ngắn thời gian vắt sữa còn 5-7 phút/con, giảm nhiệt độ chuồng nuôi 3 - 5°C so với ngoài trời.

4

Thời gian thực hiện

04 tháng.

2. Định mức vật tư

Tính cho đàn 20 con với 65% bò cái sinh sản (13 con)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

I

Khâu khai thác và bảo quản sữa

1

Máy vắt sữa lắp đặt hoàn chnh

hệ thống

01

Hệ thống vắt 1 - 2 con, 04 con, 08 con/lần vắt. Bao gồm hệ thống bơm chân không; bộ tạo nhịp hút, bộ hút sữa (01 bộ/con/lần vắt), các thiết bị đi kèm.

Áp dụng tương ứng với đàn 20 - 50 con, 51 - 100 con, trên 100 con.

2

Bình chứa sữa

bình

≥ 05

Dung tích 20 - 30 lít/bình.

Bình chuyên dụng.

II

Khâu chế biến thức ăn

1

Máng uống nước tự động

máng

13

Vật liệu trơ, không rỉ.

01 con bò cái sinh sản/máng.

2

Máy cắt cỏ

máy

01

Có động cơ.

3

Máy băm thái cỏ

máy

01

Công suất ≥ 01 tấn/giờ, 02 tấn/giờ

Áp dụng tương ứng với đàn 20 - 50 con, trên 50 con.

4

Máy trộn thức ăn TMR

máy

01

Công suất ≥ 200 kg/ lần trộn.

5

Hệ thống tưới phun đồng cỏ thâm canh (Áp dng cho diện tích đồng cỏ ≥ 2.000 m2).

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

01

Tự động hoặc bán tự động.

Máy bơm

cái

1-2

Động cơ 3 - 4 HP hoặc tương đương.

Bồn chứa nước, đầu phun, Ống, dây tưới và phụ kiện khác.

bộ

01

III

Hệ thống phun mưa làm mát bò

Máy bơm

máy

04

Động cơ 1 - 1,5 HP hoặc tương đương.

Quạt, béc phun

hệ thống

01

Béc phun điều chỉnh được kích thước hạt nước, 01 béc/ bò.

IV

Vệ sinh chuồng trại

1

Máy phun thuốc sát trùng chuồng trại

máy

01

Có động cơ.

2

Máy cào phân

máy

01

Điều khiển tự động.

3

Nệm cao su

cái

13

Dài x rộng x dày: 1,8 m x 1,2 m x (1,5 - 4 cm).

01 con bò cái sinh sản/cái.

V

Ứng dụng công nghệ thông tin

1

Hệ thống quản lý đàn bò

hệ thống

01

Hệ thống bao gồm: Bộ điều khiển trung tâm, đầu đọc nhận diện, máy tính, phần mềm quản lý đàn, chip và các thiết bị đi kèm.

- Phát hiện động dục, đau chân, viêm vú...

- Áp dụng cho đàn quy mô ≥ 50 con.

2

Hệ thống camera giám sát chuồng trại

Camera

cái

02

Độ phân giải HD ≥ 1.080 (H) x 720 (P), độ quan sát 360°.

Áp dụng cho quy mô đàn ≥ 50 con.

Đầu ghi hình

cái

01

Ổ cứng ≥ 250G

3. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

04

2

Tập huấn trong mô hình

ngày

02

3

Hội thảo tổng kết mô hình

cuộc

01

4

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

04

02 ngày/tuần

5

Biển mô hình

cái

≤ 03

IX. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ SINH SẢN HƯỚNG THỊT

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Bò cái giống lai (Sind, HF,...) có khả năng sinh sản tốt.

2

Quy mô

10 - 40 con bò cái, từ 02 đến 10 tổ chức, cá nhân.

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

- Sử dụng tinh giống bò thịt cao sản BBB, Red Angus, Charolais, Droughtmaster, Brahman...

- Áp dụng khẩu phần có bổ sung cám hỗn hợp cho bò mang thai và bê từ sơ sinh đến 06 tháng tuổi.

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Tăng trọng bình quân của bê từ sơ sinh đến cai sữa ≥ 0,8 kg/con/ngày.

5

Thời gian thực hiện

12 tháng (thời gian trồng 03 tháng, ủ chua 02 tháng).

2. Định mức giống, vật tư

Tính cho 01 con

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tinh giống

liều

02

Tinh các giống bò thuần BBB, Red Angus, Charolais, Droughtmaster, Brahman...

2

Cám hỗn hợp

kg

240

kg

159

Bổ sung cho bê sơ sinh đến cai sữa bình quân 0,88 kg/con/ngày.

3

Chất bổ sung

kg

9,6

Vitamin, khoáng

Bổ sung bình quân 40 g/con/ngày.

3. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

12

2

Tập huấn trong mô hình

ngày

02

3

Hội thảo tổng kết mô hình

cuộc

01

4

Chi thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo, theo dõi

tháng

12

02 ngày/tuần

5

Biển mô hình

cái

≤ 05

X. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ THỊT LAI GIỐNG NGOẠI

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Bê lai giống ngoại (BBB, Red Angus, Charolais, Droughtmaster, Brahman,...) giai đoạn cai sữa đến 18 tháng tuổi và giai đoạn vỗ béo (trọng lượng đưa vào vỗ béo ≥ 400 kg).

2

Quy mô

10 - 30 con, từ 02 đến 10 tổ chức, cá nhân.

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Áp dụng khẩu phần ăn phù hợp với từng giai đoạn phát triển của bê, bò.

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Tăng trọng bình quân: ≥ 0,7 kg/con/ngày.

5

Thời gian thực hiện

17 tháng, gồm 02 giai đoạn:

- Giai đoạn 01: Bê từ cai sữa đến 18 tháng tuổi.

- Giai đoạn 02: 03 tháng vỗ béo.

2. Định mức vật tư

Tính cho 01 con

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

I

Giai đoạn từ cai sữa đến 18 tháng tuổi

1

Thức ăn hỗn hợp

kg

834

Bổ sung bình quân 2,3 kg/con/ngày.

2

Chất bổ sung

kg

15,6

Vitamin, khoáng

Bổ sung bình quân 40 g/con/ngày.

3

Biển mô hình

cái

≤ 10

II

Giai đoạn vỗ béo (từ 19 - 21 tháng tuổi, vỗ béo 90 ngày trước khi giết thịt)

1

Thức ăn hỗn hợp

kg

378

Bổ sung bình quân 4,2 kg/con/ngày.

2

Chất bổ sung

kg

3,6

Vitamin, khoáng

Bổ sung bình quân 40 g/con/ngày.

3. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình:

tháng

17

- Giai đoạn từ cai sữa đến 18 tháng tuổi

tháng

13

- Giai đoạn vỗ béo

tháng

04

2

Tập huấn trong mô hình

ngày

02

3

Hội thảo tổng kết mô hình

cuộc

01

4

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

công/tháng

17

02 ngày/tuần

5

Biển mô hình

cái

≤ 10

XI. MÔ HÌNH ÁP DỤNG KHẨU PHẦN TMR TRONG CHĂN NUÔI BÒ SỮA

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Bò sữa.

2

Quy mô

10 - 50 con, từ 02 đến 05 tổ chức, cá nhân.

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Áp dụng khẩu phần hoàn chỉnh liên tục trong thời gian 305 ngày/chu kỳ sữa.

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Khẩu phần đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng hàng ngày của đàn bò như năng suất sữa bình quân 18 kg/con/ngày.

5

Thời gian thực hiện

12 tháng.

2. Định mức vật tư

Tính cho 01 con

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

1

Khẩu phần phối trộn TMR

Bình quân 18 kg sữa/con/ngày, chu kỳ 305 ngày, mỡ sữa 04%.

Cám hỗn hợp

kg

2.196

Thành phần, số lượng nguyên liệu phù hợp năng suất sữa đt bình quân 18 kg sữa/con/ngày, chu kỳ 305 ngày. Giá trị dinh dưỡng tương đương: ME 39,21 Meal; DM 17 kg; Ca 79,78 gram; CF 3,4 kg; CP 2.264 gram.

Bình quân 7,2 kg/con/ngày.

Cỏ chăn nuôi

kg

8.235

Bình quân 27 kg/con/ngày.

Rơm

kg

915

Bình quân 03 kg/con/ngày.

Bắp ủ chua

kg

3.660

Bình quân 12 kg/con/ngày.

Rỉ mật

kg

610

Bình quân 02 kg/con/ngày.

Hèm bia

kg

1.830

Bình quân 06 kg/con/ngày.

Chất bổ sung

kg

15,25

Bổ sung bình quân 50 g/con/ngày.

2

Phân tích chất lượng sữa

Vật chất khô không béo

lần

04

≥ 8,6%

Thực hiện khi bắt đầu tham gia mô hình và 03 giai đon cho sữa của bò.

Béo

lần

04

≥ 3,5%

Tế bào Soma

lần

04

≤ 550.000 tế bào/ml.

3. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

12

2

Tập huấn trong mô hình

ngày

02

3

Hội thảo tổng kết mô hình

cuộc

01

4

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

12

02 ngày/tuần

5

Biển mô hình

cái

≤ 05

XII. MÔ HÌNH NUÔI CUA THƯƠNG PHẨM HAI GIAI ĐOẠN

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cua giống sinh sản nhân tạo (Scylla sp.).

2

Quy mô

4.000 - 15.000 m2 (gồm ao nuôi giai đoạn 01, ao nuôi giai đoạn 02 và ao lắng với tỷ lệ 1:2:1), từ 01 đến 03 tổ chức, cá nhân.

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Áp dụng quy trình nuôi cua thương phẩm bằng con giống sinh sản nhân tạo, QCVN 01-80:2011/BNNPTNT. Mật độ nuôi giai đoạn 01 từ 5 - 7 con/m2; giai đoạn 02: 2 - 3 con/m2. Tỷ lệ sống giai đoạn 01 ≥ 50%, giai đoạn 02 ≥ 40%, hệ số thức ăn (FCR) 1,8.

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn, năng suất ≥ 03 tấn/ha/vụ.

5

Thời gian thực hiện

05 tháng.

2. Định mức giống, vật tư

Tính cho 1.000 m2 (ao nuôi)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

con

7.000

Kích cỡ ≥ 1 - 1,5 cm (hạt me).

QCVN 01-80:2011/BNNPTNT.

2

Thức ăn công nghiệp

kg

1.218

Đạm 40 - 42%, kích cỡ: 0,8 - 2,5 mm, độ ẩm 11%, lipid 4,6 - 6,8%, xơ 3 - 4%

TCVN 9964:2014 .

Thức ăn tươi

kg

4.900

Cá tạp.

3

Bạt lót

m2

1.000

Nhựa chuyên dùng lót bờ, đáy ao nuôi thủy sản.

4

Lưới

m

1.000

Lưới nhựa hoặc vật liệu tương đương

5

Vôi

kg

200

Bột đá vôi: CaCO3

Dolomite: CaMg(CO3)2

6

Máy bơm

cái

01

Động cơ ≥ 1,5 HP.

7

Khoáng

kg

30

Khoáng đa lượng thành phần: Canxi (Ca), Photpho (P) và Magie (Mg).

QCVN 01-81:2011/BNNPTNT. Nâng cao độ kiềm.

8

Chế phẩm vi sinh

kg

10

Bacillus sp., Nitrosomonas, Acidothiobacillus...

Sản phẩm đạt được chứng nhận cơ quan có thẩm quyền cấp.

9

Giá thể

m

500

Lưới nhựa hoặc vật liệu tương đương

10

Bộ KIT kiểm tra môi trường

bộ

01

Kiểm tra được các yếu tố: DO, NH3, pH, KH, H2S.

12.3. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

05

2

Tập huấn trong mô hình

ngày

02

3

Hội thảo tổng kết mô hình

cuộc

01

4

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

05

02 ngày/tuần

5

Biển mô hình

cái

≤ 03

XIII. MÔ HÌNH NUÔI ỐC HƯỚNG THƯƠNG PHẨM

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Ốc hương (Babylonia areolata).

2

Quy mô

Ao 500 - 1.000 m2; bể 100 - 500 m2, t01 đến 03 tổ chức, cá nhân.

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Áp dụng quy trình nuôi c hương thương phẩm, TCVN 11573:2017 , mật độ nuôi trong bể 300 con/m2, mật độ nuôi trong ao 50 con/m2, tỷ lệ sống ≥ 70%, hệ số thức ăn FCR 5,0 (nuôi ao), FCR 3,0 (nuôi bể).

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn, năng suất ≥ 14 tấn/ha/vụ.

5

Thời gian thực hiện

06 tháng.

2. Định mức giống, vật tư

Tính cho 500 m2 ao hoặc 100 m2 bể

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống (ao)

con

25.000

Kích cỡ ≥ 01 cm (≤ 2.000 con/kg).

Tỷ lệ dị hình < 02%.

TCVN 11573:2017.

Giống (bể)

con

30.000

2

Thức ăn công nghiệp

kg

500

Đạm 40 - 42%, kích cỡ: 0,8 - 2,5 mm, độ ẩm 11%, lipid 4,6 - 6,8%, xơ 3 - 4%.

TCVN 9964:2014.

Thức ĂN tươi

kg

6.200

Cá tạp

3

Khoáng

kg

30

Khoáng đa lượng thành phần: Canxi (Ca), Photpho (P) và Magie (Mg).

QCVN 01-81:2011/BNNPTNT.

Nâng cao độ kiềm.

4

Chế phẩm vi sinh

kg

05

Bacillus sp., Nitrosomonas...

Sản phẩm đạt được chứng nhận do cơ quan có thẩm quyền cấp.

5

Vôi

kg

500

Bột đá vôi: CaCO3

Dolomite: CaMg(CO3)2

QCVN 01-81:2011/BNNPTNT.

6

KIT kiểm tra môi trường

bộ

01

Kiểm tra được các yếu tố: DO, NH3, pH, KH, H2S.

7

Máy bơm

cái

01

Động cơ ≥ 03 HP.

8

Thiết bị oxy đáy

hệ thống

01

Hệ thống gồm 02 dàn với ≥ 20 vòi, cung cấp oxy tầng đáy ≥ 04 mg/l.

9

Lưới che nắng

m

500

Nhựa hoặc chất liệu tương đương

10

Cát

m3

05

Cát xây dựng.

11

Bạt lót

m2

750

Bạt chuyên dùng lót đáy, bờ ao nuôi thủy sản

Hệ số diện tích bạt và diện tích ao là 1,5.

3. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

06

2

Tập huấn trong mô hình

ngày

02

3

Hội thảo tổng kết mô hình

cuộc

01

4

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

06

02 ngày/tuần

5

Biển mô hình

cái

≤ 03

XIV. MÔ HÌNH SINH SẢN GIỐNG NGHÊU

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Giống nghêu (Meretric lyrata).

2

Quy mô

1.500 - 5.000 m2 (tỷ lệ ao nuôi là 1/3), từ 02 đến 03 tổ chức, cá nhân.

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Áp dụng quy trình sản xuất giống nghêu, theo TCVN 11573:2017 , mật độ 200 con/m2 (nuôi vỗ 1,5 - 3 kg/m2), ương nghêu từ cp I lên cp II kích thước 0,5 - 0,7 mm/con, mật độ ương 50.000 - 60.000 con/m2.

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Kích cỡ thu hoạch nghêu cp I là 3 - 4 mm/con (0,5 - 0,7 triệu con/kg). Công suất ≥ 02 triệu con/năm.

5

Thời gian thực hiện

06 tháng.

2. Định mức giống, vật tư

Tính cho 500 m2 (ao nuôi)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

1.500 - 1.800

Quy cỡ bố/mẹ 40 - 60 con/kg, mật độ nuôi 03 kg/m2, tỷ lệ thành thục ≥ 80%, tỷ lệ nở ≥ 70%, tỷ lệ sống ấu trùng ≥ 50%.

2

Bạt lót ao (ao nuôi vỗ, ao ương nghêu cám, ao ương nghêu giống)

m2

750

Bạt chuyên dùng lót đáy, bờ ao nuôi thủy sản

Hệ số diện tích bạt và diện tích ao là 1,5.

3

Máy bơm

cái

01

Động cơ ≥ 1,5 HP.

4

Túi lọc nước

cái

02

Cỡ lọc 05, 10, 20 µm.

5

Máy phát điện

máy

01

Công suất ≥ 12 KVA.

6

Vợt lọc ấu trùng

cái

07

Cỡ 45, 60, 80, 100, 150, 200, 500 µm.

7

Vôi

kg

500

Bột đá vôi: CaCO3

Dolomite: CaMg(CO3)2

8

KIT kiểm tra môi trường

bộ

01

Kiểm tra được các yếu tố: DO, NH3, pH, KH, H2S.

9

Cát lót đáy ao

m3

05

Cát xây dựng

3. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

06

2

Tập huấn trong mô hình

ngày

02

3

Hội thảo tổng kết mô hình

cuộc

01

4

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

06

02 ngày/tuần

5

Biển mô hình

cái

≤ 03

XV. MÔ HÌNH NUÔI CÁ DỨA THƯƠNG PHẨM

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cá Dứa (Pangasius kunyit).

2

Quy mô

3.000 - 5.000 m2, từ 01 đến 02 tổ chức, cá nhân.

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Áp dụng quy trình nuôi cá Dứa thương phẩm, QCVN 02- 20:2014/BNNPTNT, mật độ nuôi 2-4 con/m2, tỷ lệ sống ≥ 70%, hệ số thức ăn (FCR) 2,0.

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn, năng suất ≥11 tấn/ha/vụ.

5

Thời gian thực hiện

12 tháng.

2. Định mức giống, vật tư

Tính cho 5.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

con

20.000

Kích cỡ dài 10 cm, chiều cao thân tối thiểu 17 mm.

QCVN 02-20:2014/BNNPTNT

2

Thức ăn công nghiệp

kg

22.400

Đạm 20 - 40%, xơ 6 - 8%, tro 10 - 16%, khoáng 1 - 2%.

TCVN 10300:2014.

3

Chế phẩm vi sinh

kg

05

Bacillus sp., Nitrosomonas, Bacillus megaterium...

Dùng cho nuôi trồng thủy sản và được phép lưu hành tại Việt Nam.

4

Vôi

kg

300

Bột đá vôi: CaCO3

Dolomite: CaMg(CO3)2

5

Bộ KIT kiểm tra môi trường

bộ

01

Kiểm tra được các yếu tố: DO, NH3, pH, KH, H2S.

6

Máy bơm

cái

01

Động cơ ≥ 1,5 HP.

3. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

12

2

Tập huấn trong mô hình

ngày

02

3

Hội thảo tổng kết mô hình

cuộc

01

4

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

12

02 ngày/tuần

5

Biển mô hình

cái

≤ 02

XVI. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHÌNH THƯƠNG PHẨM

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cá Chình (Anguilla spp.y).

2

Quy mô

2.000 - 10.000 m2 (ao nuôi, ao lắng tỷ lệ 1:1), từ 01 đến 03 tổ chức, cá nhân.

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Áp dụng quy trình nuôi cá Chình thương phẩm, QCVN 02-20:2014/BNNPTNT, tỷ lệ sống ≥ 70%, kích cỡ thu ≥ 02 kg/con, năng suất ao ≥ 14 tấn/ha, bể ≥ 08 kg/m2.

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn, năng suất ≥14 tấn/ha/vụ.

5

Thời gian thực hiện

12 tháng.

2. Định mức giống, vật tư

Tính cho 1.000 m2/ao, 09 m2/bể

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

ao

con

1.000

Nuôi trong ao đất 01 con/m2. Kích cỡ ≥ 10 cm (25 - 100 gr/con).

bể

90

Nuôi trong bể 10 con/m2. Kích cỡ ≥ 10 cm (25 - 100 gr/con).

2

Thức ăn tươi

ao

kg

1.600

Cá tạp

QCVN 02-20:2014/BNNPTNT

bể

576

3

Chế phẩm vi sinh

kg

03

Bacillus sp., Nitrosomonas, Bacillus megaterium...

Dùng cho nuôi trồng thủy sản và được phép lưu hành tại Việt Nam.

4

Vôi

kg

300

Bột đá vôi: CaCO3

Dolomite: CaMg(CO3)2

5

Giá thể

m

500

Ống nhựa kích thước 0,8 m x 114 mm: tấm lưới có kích cỡ mắt lưới 08 x 08 cm, chiều rộng cách bờ của ao 0,5 m và độ cao so với bề mặt đáy ao 25 cm.

6

Bộ KIT kiểm tra môi trường

bộ

01

Kiểm tra được các yếu tố: DO, NH3, pH, KH, H2S.

7

Máy bơm

cái

01

Động cơ ≥ 01 HP.

3. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

12

2

Tập huấn trong mô hình

ngày

02

3

Hội thảo tổng kết mô hình

cuộc

01

4

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

12

02 ngày/tuần

5

Biển mô hình

cái

≤ 03

XVII. MÔ HÌNH NUÔI CÁ THÁT LÁT THƯƠNG PHẨM

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cá Thát Lát (Notopterrus notopterrus).

2

Quy mô

2.000 - 15.000 m2, từ 01 đến 03 tổ chức, cá nhân.

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Áp dụng quy trình nuôi cá Thát Lát thương phẩm, QCVN 02-20:2014/BNNPTNT, mật độ 09 con/m2, hệ số thc ăn (FCR) 3,5; tỷ lệ sống ≥ 70%, kích cỡ thu hoạch ≥ 0,2 kg/con.

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn, năng suất ≥12 tấn/ha/vụ.

5

Thời gian thực hiện

12 tháng.

2. Định mức giống, vật tư

Tính cho 5.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

con

45.000

Mật độ nuôi 09 con/m2. Kích cỡ ≥ 02 cm.

QCVN 02-20:2014/BNNPTNT.

2

Thức ăn công nghiệp

kg

2.050

Đạm 20 - 40%, xơ 6 - 8%, tro 10 - 16%, khoáng 1 - 2%.

TCVN 10300:2014.

3

Chế phẩm vi sinh

kg

05

Bacillus sp., Nitrosomonas,...

4

Vôi

kg

300

Bột đá vôi: CaCO3

Dolomite: CaMg(CO3)2

5

Bộ KIT kiểm tra môi trường

bộ

01

Kiểm tra được các yếu tố: DO, NH3, pH, KH, H2S.

6

Máy bơm

cái

01

Động cơ ≥ 02 HP.

3. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

12

2

Tập huấn trong mô hình

ngày

02

3

Hội thảo tổng kết mô hình

cuộc

01

4

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

12

02 ngày/tuần

5

Biển mô hình

cái

≤03

XVIII. MÔ HÌNH NUÔI LƯƠN

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Lươn (Monopterus albus).

2

Quy mô

500 - 1.500 m2, từ 01 đến 03 tổ chức, cá nhân.

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Công nghệ nuôi áp dụng quy trình nuôi Lươn thương phẩm, QCVN 01-80:2011/BNNPTNT; Mật độ 150 - 200 con/m2, hệ số thức ăn (FCR) 4,0; tỷ lệ sống ≥ 70%, kích cỡ thu hoạch ≥ 0,2 kg/con.

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn, năng suất thu hoạch 10 kg/m2.

5

Thời gian thực hiện

06 tháng.

2. Định mức giống, vật tư

Tính cho 500 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

con

75.000 - 100.000

Kích cỡ ≥ 15 cm

2

Thức ăn công nghiệp

kg

500

Đạm 20 - 40%, xơ 6 - 8%, tro 10 - 16%, khoáng 1 - 2%.

TCVN 10300:2014.

3

Thức ăn tươi

kg

9.000

Cá tạp, trùn quế

4

Giá thể

khung

330

Khung tre, ống nhựa, hay khung dây.

04 giá thể/6 m2

5

Chế phẩm vi sinh

kg

05

Bacillus sp., Nitrosomonas...

6

Vôi

kg

100

Bột đá vôi: CaCO3

Dolomite: CaMg(CO3)2

7

Bộ KIT kiểm tra môi trường

bộ

01

Kiểm tra được các yếu tố: DO, NH3, pH, KH, H2S.

8

Máy bơm

cái

01

Động cơ ≥ 1 HP.

3. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

06

2

Tập huấn trong mô hình

ngày

02

3

Hội thảo tổng kết mô hình

cuộc

01

4

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật mô hình

tháng

06

02 ngày/tuần

5

Biển mô hình

cái

≤ 03

XIX. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CẢNH TRONG BỂ

1. Yêu cầu chung

a) Nuôi cá Dĩa thương phẩm, sinh sản

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cá Dĩa (Symphysodon sp.).

2

Quy mô

20 - 100 m3, từ 05 đến 10 tổ chức, cá nhân.

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Nuôi trong bể, áp dụng thực hành quản lý tốt trong sản xuất cá cảnh (GMPs), mật độ 400 con/m3 (nuôi thương phẩm), mật độ 05 cặp bố mẹ/m3 (nuôi sinh sản).

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm thu hoạch đủ tiêu chuẩn xuất khẩu, năng suất thu hoạch: 200 con/m3 (nuôi thương phẩm). Năng suất cá bột đạt tương đương 800 con/cá mẹ/năm (nuôi sinh sản).

5

Thời gian thực hiện

12 tháng.

b) Nuôi cá Ông tiên thương phẩm, sinh sản

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cá Ông tiên (Pterophyllum sp.).

2

Quy mô

200 - 1.000 m2; từ 02 đến 03 tổ chức, cá nhân.

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Nuôi trong bể, áp dụng thực hành quảntốt trong sản xuất cá cảnh (GMPs), mật độ 60 con/m2 (nuôi thương phẩm), mật độ 50 cặp/100 m2 (nuôi sinh sản).

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm thu hoạch đủ tiêu chuẩn xuất khẩu, năng suất thu hoạch: ≥ 25 con/m2/chu kỳ nuôi (nuôi thương phẩm); Năng suất cá bột đạt 800 con/cá mẹ/năm (nuôi sinh sản).

5

Thời gian thực hiện

12 tháng.

2. Định mức giống, vật tư

a) Nuôi cá Dĩa thương phẩm, sinh sản

Tính cho 20 m3

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống (nuôi thương phẩm)

con

8.000

Kích cỡ ≥ 01 cm.

Thực hành quản lý nuôi tốt (GMPs).

Giống (nuôi sinh sản)

cặp

100

Kích cỡ ≥ 08 cm.

Tổ chức Nông nghiệp và Lương thực Thế giới (FAO).

2

Bkiếng

cái

70

Dài 1,2 m, ngang 0,6 m, cao 0,6 m, độ dày kiếng ≥ 05 mm, (sức chứa 150 lít/bể, 04 van/bể).

3

Khung đỡ bể

cái

25

Vật liệu cứng chắc, không rỉ: sắt, nhôm hình chữ V (02 bể/khung).

4

Máy bơm

cái

01

Động cơ 1 - 1,5 HP.

5

Thiết bị oxy đáy

hệ thống

01

Máy nén, 01 dàn oxy/2 vòi/1bể kiếng.

6

Bộ KIT kiểm tra môi trường

bộ

01

Kiểm tra được các yếu tố: DO, pH.

7

Thiết bị sưởi

bộ

50

Ổn định nhiệt độ hồ nuôi (01 bộ/ bể).

b) Nuôi cá Ông tiên thương phẩm, sinh sản

Tính cho 200 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống (nuôi thương phẩm)

con

12.000

Kích cỡ ≥ 01 cm.

Tổ chức Nông nghiệp và Lương thực Thế giới (FAO).

Giống (nuôi sinh sản)

cặp

100

Kích cỡ ≥ 08 cm.

Thực hành quản lý nuôi tốt (GMPs).

2

Bể

m2

200

Xi măng, bể lót bạt, vật liệu tương đương.

3

Máy bơm

cái

01

Động cơ 1 - 1,5 HP.

4

Bộ KIT kiểm tra môi trường

bộ

01

Kiểm tra được các yếu tố: DO, pH.

19.3. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

12

- Nuôi thương phẩm 09 tháng.

- Nuôi sinh sản 12 tháng.

2

Tập huấn trong mô hình

ngày

02

3

Hội thảo tổng kết mô hình

cuộc

01

4

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

12

02 ngày/tuần

5

Biển mô hình

cái

≤ 10

XX. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CẢNH TRONG AO

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cá Chép nhật (Cyprinus carpio).

2

Quy mô

2.500 - 5.000 m2, từ 02 đến 03 tổ chức, cá nhân.

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Công nghệ nuôi áp dụng quy trình nuôi cá Chép nhật (cá KOI), thực hành quản lý tốt trong sản xuất cá cảnh, mật độ 4 - 5 con/m2.

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đủ tiêu chuẩn xuất khẩu, năng suất thu hoạch: tỷ lệ tuyển chọn chép KOI cảnh: 10/50.

5

Thời gian thực hiện

12 tháng.

2. Định mức giống, vật tư

Tính cho 2.500 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

con

10.000 - 12.500

Kích cỡ ≥ 06 cm.

- Nuôi thương phẩm 09 tháng.

- Nuôi sinh sản 12 tháng.

2

Thức ăn công nghiệp

kg

2.400

Đạm 20 - 40%, xơ 6 - 8%, tro 10 - 16%, khoáng 1 - 2%.

TCVN 10300:2014.

3

Máy bơm

cái

01

Động cơ 1 - 1,5 HP.

4

Bộ KIT kiểm tra môi trường

bộ

01

Kiểm tra được các yếu tố: DO, NH3, pH, KH, H2S.

3. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Thời gian triển khai mô hình

tháng

12

2

Tập huấn trong mô hình

ngày

02

3

Hội thảo tổng kết mô hình

cuộc

01

4

Chi thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo, theo dõi

tháng

12

02 ngày/tuần

5

Biển mô hình

cái

≤ 03

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 03/2021/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.596

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.158.124
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!