|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
519/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
25/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 519/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 25
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG CÁC LĨNH VỰC: AN TOÀN, VỆ
SINH LAO ĐỘNG; VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1549/QĐ-BLĐTBXH ngày 16
tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao
động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội; Quyết định số 1560/QĐ-BLĐTBXH ngày 17 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi bổ sung tại Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt
Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá
nhân nước ngoài tại Việt Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 146/TTr-SLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2023 về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động; Việc làm thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn
tỉnh (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký ban hành và thay thế: Thủ tục hành chính số 1, số 2, số 6, số 14,
số 15, số 16, số 46 khoản V mục A Danh mục kèm theo Quyết định số 304/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh
mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên
địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên
quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình
nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo các nội dung được công bố
tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định. Chỉ đạo thực hiện việc cập nhật,
công khai dữ liệu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính theo đúng hướng dẫn tại Công văn số 143/UBND-TTHCC ngày 17 tháng 01
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban
ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4 (để t/h);
- Bộ Lao động - TB&XH (để b/c);
- Cục kiểm soát TTHC-VPCP (để b/c);
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ CVP, Các PCVP (để c/đ);
+ Trung tâm PVHCC tỉnh (để t/h);
+ Cổng thông tin điện tử tỉnh (để t/h);
- Viễn thông Kon Tum (để p/h);
- Lưu: VT, TTHCC.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG CÁC LĨNH VỰC: AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG; VIỆC LÀM THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 519/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (CẤP
TỈNH): 07 TTHC
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
I
|
Lĩnh vực: An
toàn, vệ sinh lao động (01 TTHC)
|
1
|
2.000134.000.00.00.H34
|
Khai báo với Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy,
thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Không quá 05 ngày
(kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
- Căn cứ Luật an
toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015;
- Căn cứ Nghị định
số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an
toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường
lao động;
- Nghị định số
04/2023/NĐ-CP ngày 13/02/2023 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội;
- Thông tư số
16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và
Xã hội quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an
toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn
lao động.
|
x
|
x
|
x
|
II
|
Lĩnh vực: Việc
làm (06 TTHC)
|
1
|
1.000105.000.00.00.H34
|
Báo cáo giải trình
nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
- Bộ luật Lao động
2019;
- Nghị định số
152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt
Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Nghị định số
70/2023/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ
quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng,
quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại
Việt Nam.
Ghi chú: Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về thành phần hồ
sơ; đối tượng thực hiện; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
2.000219.000.00.00.H34
|
Đề nghị tuyển người
lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước
ngoài của nhà thầu
|
02 tháng kể từ ngày
nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên và tối đa 01
tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động
Việt Nam và 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người lao
động Việt Nam kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
- Bộ luật Lao động
2019;
- Nghị định số
152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt
Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Nghị định số
70/2023/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ
quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng,
quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại
Việt Nam.
Ghi chú: Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về thành phần hồ
sơ; đối tượng thực hiện; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
x
|
x
|
X
|
3
|
2.000205.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
600.000 đồng
|
- Bộ luật Lao động
2019;
- Nghị định số
152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt
Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Nghị định số
70/2023/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ
quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng,
quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại
Việt Nam.
Ghi chú: Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về thành phần hồ
sơ; đối tượng thực hiện; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
2.000192.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy phép
lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
450.000 đồng
|
- Bộ luật Lao động
2019;
- Nghị định số
152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt
Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Nghị định số
70/2023/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ
quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng,
quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại
Việt Nam.
Ghi chú: Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về thành phần hồ
sơ; đối tượng thực hiện; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
x
|
x
|
x
|
5
|
1.009811.000.00.00.H34
|
Gia hạn giấy phép
lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
450.000 đồng
|
- Bộ luật Lao động
2019;
- Nghị định số
152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt
Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Nghị định số
70/2023/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ
quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng,
quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại
Việt Nam.
Ghi chú: Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về thành phần hồ
sơ; đối tượng thực hiện; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
x
|
x
|
x
|
6
|
1.000459.000.00.00.H34
|
Xác nhận người lao
động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
- Bộ luật Lao động
2019;
- Nghị định số
152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt
Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Nghị định số
70/2023/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ
quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng,
quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại
Việt Nam.
Ghi chú: Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về thành phần hồ
sơ; đối tượng thực hiện; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
x
|
x
|
x
|
Tổng cộng: 07 Thủ tục hành chính (trong
đó: 07 thủ tục sửa đổi, bổ sung cấp tỉnh).
Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động; Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 519/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động; Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
810
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|