|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 403/QĐ-UBND 2022 thủ tục hành chính giáo dục nghề nghiệp Sở Lao động Kon Tum
Số hiệu:
|
403/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 403/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 12
tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ
TRONG CÁC LĨNH VỰC: GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP; PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN,
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính và các Nghị định liên quan kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư
số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH
ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung; thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội;
Quyết định số 470/QĐ-BLĐTBXH ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ
Lao động, Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 236/TTr-SLĐTBXH ngày 09 tháng
6 năm 2022 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải
quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong các lĩnh vực:
Giáo dục nghề nghiệp; Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân
cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục thủ tục hành chính kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và:
- Sửa đổi, bổ sung 14 thủ tục
hành chính từ số 1, 2, 4 đến số 11, số 13 đến số 16 Mục VI, phần A tại Phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân
dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Bãi bỏ 06 thủ tục hành chính
số 6 mục IV, số 3, 12 Mục VI, phần A; số 2, 3 Mục IV phần B; số 2 Mục IV phần C
tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm
2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon
Tum.
Điều 3. Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo các nội
dung được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4 (t/h);
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (b/c);
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh :
+ CVP, Các PCVP (đ/b) ;
+ Trung tâm PVHCC tỉnh (t/h);
+ Cổng thông tin điện tử tỉnh (t/h);
- Viễn thông Kon Tum (p/h) ;
- Lưu: VT, TTHCC.LHP.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC: GIÁO
DỤC NGHỀ NGHIỆP; PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH: 10 TTHC
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH: 06 TTHC
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
I.1
|
LĨNH VỰC: GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP (03 TTHC)
|
1
|
1.010927.000. 00.00.H34
|
Thành lập phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
x
|
x
|
x
|
2
|
1.000266.000. 00.00.H34
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
x
|
x
|
x
|
3
|
1.010928.000. 00.00.H34
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
x
|
x
|
x
|
I.2
|
LĨNH VỰC: PHÒNG, CHỐNG TỆ
NẠN XÃ HỘI (03 TTHC)
|
1
|
1.010935.000. 00.00.H34
|
Cấp giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP
21/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống
ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai
nghiện ma túy
|
x
|
x
|
x
|
2
|
1.010936.000. 00.00.H34
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP
21/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống
ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai
nghiện ma túy
|
x
|
x
|
x
|
3
|
1.010936.000. 00.00.H34
|
Thu hồi giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP
21/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống
ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai
nghiện ma túy
|
x
|
x
|
x
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN: 03 TTHC
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
II.1
|
LĨNH VỰC: PHÒNG CHỐNG TỆ
NẠN XÃ HỘI (03 TTHC)
|
1
|
1.010935.000. 00.00.H34
|
Công bố tổ chức, cá nhân đủ
điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP
21/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống
ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai
nghiện ma túy
|
x
|
x
|
x
|
2
|
1.010939.000. 00.00.H34
|
Công bố lại tổ chức, cá nhân
cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP
21/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống
ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai
nghiện ma túy
|
x
|
x
|
x
|
3
|
1.010940.000. 00.00.H34
|
Công bố cơ sở cai nghiện ma
túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ
cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP
21/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống
ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai
nghiện ma túy
|
x
|
x
|
x
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ: 01 TTHC
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
III.1
|
LĨNH VỰC: PHÒNG CHỐNG TỆ
NẠN XÃ HỘI (01 TTHC)
|
1
|
1.010941.000. 00.00.H34
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP 21/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số
điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai
nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy
|
x
|
x
|
x
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG: 14 TTHC
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH: 14 TTHC
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
I.1
|
LĨNH VỰC: GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP (14 TTHC)
|
1
|
1.000243.000. 00.00.H34
|
Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
16 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
x
|
x
|
x
|
2
|
2.000099.000. 00.00.H34
|
Chia, tách, sáp nhập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
x
|
x
|
x
|
3
|
1.000234.000. 00.00.H34
|
Giải thể trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
x
|
x
|
x
|
4
|
1.000031.000. 00.00.H34
|
Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
x
|
x
|
x
|
5
|
1.000160.000. 00.00.H34
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động
không vì lợi nhuận
|
16 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
x
|
x
|
x
|
6
|
1.000138.000. 00.00.H34
|
Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
x
|
x
|
x
|
7
|
1.000154.000. 00.00.H34
|
Cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
x
|
x
|
x
|
8
|
1.000553.000. 00.00.H34
|
Giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
x
|
x
|
x
|
9
|
1.000530.000. 00.00.H34
|
Đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
x
|
x
|
x
|
10
|
1,000509.000. 00.00.H34
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
16 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
x
|
x
|
x
|
11
|
1.000482.000. 00.00.H34
|
Công nhận trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
x
|
x
|
x
|
12
|
2.000189.000. 00.00.H34
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh
nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
x
|
x
|
x
|
13
|
1.000389.000. 00.00.H34
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
|
- 10 ngày làm việc (đối với
các trường hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 18 Nghị định số
143/2016/ NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/N Đ-CP)
- 03 ngày làm việc (đối với
trường hợp đổi tên doanh nghiệp)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
x
|
x
|
x
|
14
|
1.000167.000. 00.00.H34
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
x
|
x
|
x
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI
BỎ: 06 TTHC
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH: 03 TTHC
STT
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I.1
|
LĨNH VỰC: PHÒNG, CHỐNG TỆ
NẠN XÃ HỘI (01 TTHC)
|
1
|
Nghỉ chịu tang của học viên
tại trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP 21/12/2021
của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy,
Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện
ma túy
|
I.2
|
LĨNH VỰC: GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP (02 TTHC)
|
1
|
Cho phép hoạt động liên kết
đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và
doanh nghiệp
|
Nghị định số 48/2015/NĐ-CP
ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục
nghề nghiệp; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN: 02 TTHC
STT
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
II.1
|
LĨNH VỰC: PHÒNG, CHỐNG TỆ
NẠN XÃ HỘI (02 TTHC)
|
1
|
Hoãn chấp hành quyết định áp
dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP 21/12/2021
của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy,
Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện
ma túy
|
2
|
Miễn chấp hành quyết định áp
dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ: 01 TTHC
STT
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
III.1
|
LĨNH VỰC: PHÒNG, CHỐNG TỆ
NẠN XÃ HỘI (01 TTHC)
|
1
|
Quyết định cai nghiện ma túy
tự nguyện tại cộng đồng
|
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP 21/12/2021
của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy,
Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện
ma túy
|
Tổng cộng: 30 Thủ tục hành
chính (trong đó: 10 TTHC mới ban hành; 14 TTHC sửa đổi, bổ sung; 06 TTHC
bãi bỏ).
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong các lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp; Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 403/QĐ-UBND ngày 12/07/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong các lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp; Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
2.602
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|