|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3583/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Sở Lao động Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3583/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thìn
|
Ngày ban hành:
|
21/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3583/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
21 tháng 09 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI, SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Giảm
nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội gồm: Quyết định số 673/QĐ-LĐTBXH ngày 12/5/2017, Quyết định số
1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 104/TTr-SLĐTBXH ngày 07/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 25 thủ tục hành chính và bãi bỏ 18 thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội
và lĩnh vực Giảm nghèo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa (có Danh
mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 06/08 TTHC lĩnh vực Bảo trợ xã hội tại Quyết
định số 1710/QĐ-UBND ngày 25/05/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội tỉnh Thanh Hóa.
Bãi bỏ 09/10 TTHC lĩnh vực Bảo trợ xã hội tại Quyết
định số 1709/QĐ-UBND ngày 25/05/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, tỉnh
Thanh Hóa.
Bãi bỏ 03/15 TTHC lĩnh vực Bảo trợ xã hội tại Quyết
định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/05/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã, tỉnh
Thanh Hóa.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND cấp huyện;
Chủ tịch UBND cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, SỞ NỘI VỤ,
UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3583/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên Thủ tục
hành chính (Số hồ sơ của TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia)
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
(BLĐ-TBVXH-THA- 286369)
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Nội
vụ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 28 Đại lộ Lê Lợi Phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa)
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
2
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công
lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh.
(BLĐ-TBVXH-THA-286370)
|
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Nội
vụ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 28 Đại lộ Lê Lợi Phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa)
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
3
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
(BLĐ-TBVXH-THA-286371)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 28 Đại lộ
Lê Lợi Phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa)
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký
thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành
lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
(BLĐ-TBVXH-THA-286372)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 28 Đại lộ
Lê Lợi Phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa)
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
5
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc
thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
(BLĐ-TBVXH-THA-286373)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 28 Đại lộ
Lê Lợi Phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa)
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
(BLĐ-TBVXH-THA-286374)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 28 Đại lộ
Lê Lợi Phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa)
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
7
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội cấp.
(BLĐ-TBVXH-THA-286375)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (số 28 Đại lộ
Lê Lợi Phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa)
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
8
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
(BLĐ-TBVXH-THA-286377)
|
Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp
vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc kể từ
khi tiếp nhận đối tượng. Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ
quan quản lý cấp trên xem xét quyết định.
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
9
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp
xã hội cấp tỉnh.
(BLĐ-TBVXH-THA-286378)
|
Theo thỏa thuận
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
Theo quy định
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
10
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh.
(BLĐ-TBVXH-THA-286379)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Tên Thủ tục
hành chính (Số hồ sơ của TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia)
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện.
(BLĐ-TBVXH-THA-286380)
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND-UBND cấp huyện hoặc Trung tâm Hành chính công cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
2
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập
thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
(BLĐ-TBVXH-THA-286381)
|
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND-UBND cấp huyện hoặc Trung tâm Hành chính công cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
3
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
(BLĐ-TBVXH-THA-286382)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND-UBND cấp huyện hoặc Trung tâm Hành chính công cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính
phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở
trợ giúp xã hội
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký
thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công tập thuộc thẩm quyền thành
lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
(BLĐ-TBVXH-THA-286383)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND-UBND cấp huyện hoặc Trung tâm Hành chính công cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
5
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc
thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
(BLĐ-TBVXH-THA-286384)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND-UBND cấp huyện hoặc Trung tâm Hành chính công cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
(BLĐ-TBVXH-THA-286385)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND-UBND cấp huyện hoặc Trung tâm Hành chính công cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
7
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội cấp.
(BLĐ-TBVXH-THA-286386)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND-UBND cấp huyện hoặc Trung tâm Hành chính công cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
8
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp huyện.
(BLĐ-TBVXH-THA-286388)
|
Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp
vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc kể từ
khi tiếp nhận đối tượng. Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ
quan quản lý cấp trên xem xét quyết định.
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
9
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp
xã hội cấp huyện.
(BLĐ-TBVXH-THA-286389)
|
Theo thỏa thuận
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
Theo quy định
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính
phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở
trợ giúp xã hội
|
10
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp
huyện.
(BLĐ-TBVXH-THA-286390)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
3. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Tên Thủ tục
hành chính
(Số hồ sơ của TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia)
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc
biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
(BLĐ-TBVXH-THA-286376)
|
32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp
xã
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc
biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
(BLĐ-TBVXH-THA-286387)
|
32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp
xã
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội.
|
3
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn.
(BLĐ-TBVXH-THA-286391)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND
cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính
phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở
trợ giúp xã hội.
|
Lĩnh vực Giảm nghèo
|
4
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong
năm
(BLĐ-TBVXH-THA-286341)
|
Không quá 07 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận giấy
đề nghị của hộ gia đình
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND
cấp xã
|
Không
|
Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của
Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng
cho giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 17/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/6/2016
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo,
hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn
2016 - 2020;
|
5
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo
trong năm
(BLĐ-TBVXH-THA-286342)
|
Không quá 07 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận giấy
đề nghị của hộ gia đình
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc UBND
cấp xã
|
Không
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRÊN
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ TTHC
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (Bãi bỏ 06/08
TTHC tại Quyết định số 1710/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh
Hóa)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
trên cơ sở dữ liệu quốc gia
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ TTHC
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1
|
T-THA-286889-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết
tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý.
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội.
|
2
|
T-THA-286890-TT
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người
khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý.
|
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ
|
3
|
T-THA-286893-TT
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm
quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội.
|
4
|
T-THA-286894-TT
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc
thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
5
|
T-THA-286983-TT
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền
thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
6
|
T-THA-286895-TT
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động
của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (Bãi bỏ
09/10 TTHC tại Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
trên cơ sở dữ liệu quốc gia
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ TTHC
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
T-THA-288419-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc
người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của
cấp huyện
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội.
|
2
|
T-THA-288420-TT
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách
nhiệm quản lý của cấp huyện
|
3
|
T-THA-288421-TT
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm
quyền quyết định của UBND cấp huyện
|
4
|
T-THA-286872-TT
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc
thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện
|
5
|
T-THA-288422-TT
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền
thành lập của UBND cấp huyện
|
6
|
T-THA-288423-TT
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động
của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp huyện
|
7
|
T-THA-286875-TT
|
Thành lập trung tâm công tác xã hội công lập
|
Thông tư số 33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về cơ cấu tổ chức, định mức
nhân viên và quy trình, tiêu chuẩn trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội
|
8
|
T-THA-288424-TT
|
Giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập
|
9
|
T-THA-288425-TT
|
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm
công tác xã hội
|
3. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (Bãi bỏ 03/15
TTHC tại Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh
Hóa)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
trên cơ sở dữ liệu quốc gia
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ TTHC
|
1
|
T-THA-288426-TT
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc
biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội.
|
2
|
T-THA-288427-TT
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
bảo trợ xã hội, nhà xã hội.
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội.
|
3
|
T-THA-286860-TT
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ
xã hội, nhà xã hội.
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội.
|
Quyết định 3583/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3583/QĐ-UBND ngày 21/09/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Thanh Hóa
1.821
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|