1. Sở Lao động, thương binh và
xã hội có trách nhiệm
a) Phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông, đơn vị xây dựng phần mềm thực hiện tích hợp các dịch vụ công trực
tuyến đảm bảo đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày
24/06/2022 của Chính phủ;
b) Tổ chức công khai, tiếp nhận,
giải quyết hồ sơ TTHC được công bố cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1
Quyết định này, đảm bảo đúng quy định;
c) Thường xuyên rà soát, cập nhật,
đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung danh mục TTHC thực hiện dịch
vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần cho phù hợp;
d) Tuyên truyền, hướng dẫn cho
tổ chức, công dân, doanh nghiệp và các đơn vị trực thuộc về việc thực hiện dịch
vụ công trực tuyến đảm bảo chất lượng, đạt tỷ lệ theo quy định.
2. Sở Thông tin và truyền thông
có trách nhiệm
Chủ trì, phối hợp với Sở Lao động,
thương binh và xã hội và đơn vị xây dựng phần mềm rà soát, tích hợp, đảm bảo điều
kiện kỹ thuật cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực
tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Vĩnh Phúc theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ, Bộ Thông tin
và Truyền thông.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm
Phối hợp với Sở Lao động,
thương binh và xã hội thường xuyên rà soát, đánh giá, lựa chọn TTHC cung cấp dịch
vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, kiểm soát chất
lượng, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Lao động, thương binh và xã hội; các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
STT
|
Mã TTHC
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi chú
|
Toàn trình
|
Một phần
|
A
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh
vực Người có công
|
|
|
|
|
1.
|
1.010801.000.00.00.H62
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu
đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
|
x
|
|
2.
|
1.010802.000.00.00.H62
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
|
x
|
|
3.
|
1.010803.000.00.00.H62
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
|
x
|
|
4.
|
1.010804.000.00.00.H62
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam
anh hùng”
|
|
x
|
|
5.
|
1.010805.000.00.00.H62
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
|
x
|
|
6.
|
1.010806.000.00.00.H62
|
Công nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh
|
|
x
|
|
7.
|
1.010807.000.00.00.H62
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn
thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc
có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và
điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội,
công an
|
|
x
|
|
8.
|
1.010808.000.00.00.H62
|
Giải quyết hưởng thêm một chế
độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
|
x
|
|
9.
|
1.010809.000.00.00.H62
|
Giải quyết chế độ đối với
thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
|
x
|
|
10.
|
1.010810.000.00.00.H62
|
Công nhận đối với người bị
thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
|
x
|
|
11.
|
1.010811.000.00.00.H62
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối
với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại
các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
x
|
|
|
12.
|
1.010812.000.00.00.H62
|
Tiếp nhận người có công vào
cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
x
|
|
|
13.
|
1.010813.000.00.00.H62
|
Đưa người có công đối với trường
hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh
quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
x
|
|
|
14.
|
1.010814.000.00.00.H62
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy
chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và
giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
x
|
|
|
15.
|
1.010815.000.00.00.H62
|
Công nhận và giải quyết chế độ
ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
|
x
|
|
16.
|
1.010816.000.00.00.H62
|
Công nhận và giải quyết chế độ
ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
x
|
|
17.
|
1.010817.000.00.00.H62
|
Công nhận và giải quyết chế độ
con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
x
|
|
18.
|
1.010818.000.00.00.H62
|
Công nhận và giải quyết chế độ
người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế
bị địch bắt tù, đày
|
|
x
|
|
19.
|
1.010819.000.00.00.H62
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
x
|
|
20.
|
1.010820.000.00.00.H62
|
Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
|
x
|
|
21.
|
1.010821.000.00.00.H62
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để
theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân
|
x
|
|
|
22.
|
1.010822.000.00.00.H62
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng
tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh
binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
|
x
|
|
23.
|
1.010823.000.00.00.H62
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
|
x
|
|
24.
|
1.010824.000.00.00.H62
|
Hưởng trợ cấp khi người có
công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
|
x
|
|
25.
|
1.010825.000.00.00.H62
|
Bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
|
x
|
|
26.
|
1.010826.000.00.00.H62
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
x
|
|
|
27.
|
1.010827.000.00.00.H62
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng
trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
x
|
|
|
28.
|
1.010828.000.00.00.H62
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ
người có công với cách mạng
|
x
|
|
|
29.
|
1.010829.000.00.00.H62
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện
thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
x
|
|
|
30.
|
1.010830.000.00.00.H62
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang
an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo
nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
x
|
|
|
31.
|
1.010831.000.00.00.H62
|
Cấp giấy xác nhận thông tin về
nơi liệt sĩ hy sinh
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh
vực An toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
32.
|
1.005449.000.00.00.H62
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn
luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước
thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ
doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương,
các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết
định thành lập)
|
|
x
|
Cơ quan tiếp nhận phải thẩm định cơ sở vật chất của tổ chức nộp hồ sơ
|
33.
|
1.005450.000.00.00.H62
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp
lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung
ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương
quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện
do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
|
x
|
Đối với trường hợp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động; sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cơ quan tiếp nhận phải
thẩm định cơ sở vật chất của tổ chức nộp hồ sơ
|
34.
|
2.000134.000.00.00.H62
|
Khai báo với Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị,
vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh
vực Lao động, tiền lương
|
|
|
|
35.
|
1.009466.000.00.00.H62
|
Thành lập Hội đồng thương lượng
tập thể
|
x
|
|
|
36.
|
1.009467.000.00.00.H62
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng
thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ,
kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể
|
|
x
|
|
37.
|
1.000479.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
x
|
|
|
38.
|
1.000464.000.00.00.H62
|
Gia hạn giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
x
|
|
|
39.
|
1.000448.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
x
|
|
|
40.
|
1.000436.000.00.00.H62
|
Thu hồi giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
x
|
|
|
41.
|
1.000414.000.00.00.H62
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
|
|
x
|
|
42.
|
1.001881.000.00.00.H62
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người
lao động
|
x
|
|
|
43.
|
1.004949.000.00.00.H62
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù
lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao
kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy
ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu
|
x
|
|
|
44.
|
2.001949.000.00.00.H62
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng
Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
x
|
|
|
IV
|
Lĩnh
vực Lao động, việc làm
|
|
|
|
45.
|
1.001865.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
|
|
46.
|
2.001955.000.00.00.H62
|
Đăng ký nội quy lao động của
Doanh nghiệp
|
|
x
|
|
47.
|
1.001853.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
|
|
48.
|
1.001823.000.00.00.H62
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
|
|
49.
|
1.009873.000.00.00.H62
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
|
|
50.
|
1.000414.000.00.00.H62
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
|
|
51.
|
2.002028.000.00.00.H62
|
Đăng ký hợp đồng lao động trực
tiếp giao kết
|
x
|
|
|
52.
|
1.005132.000.000.H62
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động
thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
x
|
|
|
53.
|
1.000502.000.00.00.H62
|
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh
nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước
ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)
|
x
|
|
|
54.
|
1.000105.000.00.00.H62
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
x
|
|
|
55.
|
1.000459.000.00.00.H62
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
x
|
|
|
56.
|
2.000205.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
x
|
|
|
57.
|
2.000192.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
x
|
|
|
58.
|
1.009811.000.00.00.H62
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
x
|
|
|
59.
|
2.000219.000.00.00.H62
|
Đề nghị tuyển lao động Việt Nam
vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu
|
x
|
|
|
60.
|
1.001978.000.00.00.H62
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
x
|
|
|
61.
|
1.001973.000.00.00.H62
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
|
x
|
|
62.
|
1.001966.000.00.00.H62
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
|
x
|
|
63.
|
2.001953.000.00.00.H62
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
|
x
|
|
64.
|
2.000178.000.00.00.H62
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
|
|
x
|
|
65.
|
1.000401.000.00.00.H62
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
|
|
x
|
|
66.
|
2.002397.000.00.00.H62
|
Hỗ trợ người lao động và người
sử dụng lao động tạm dừng đóng vào Quỹ hưu trí và tử tuất do đại dịch
COVID-19
|
x
|
|
|
67.
|
2.002398.000.00.00.H62
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động
đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động do đại dịch COVID-19
|
x
|
|
|
68.
|
2.002399.000.00.00.H62
|
Hỗ trợ người lao động ngừng
việc do đại dịch COVID-19
|
x
|
|
|
69.
|
1.008360.000.00.00.H62
|
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn
thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch
COVID-19
|
x
|
|
|
70.
|
1.008363.000.00.00.H62
|
Hỗ trợ người lao động chấm dứt
hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp
thất nghiệp do đại dịch COVID-19
|
x
|
|
|
71.
|
1.008362.000.00.00.H62
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng
ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch
COVID-19
|
x
|
|
|
72.
|
1.008365.000.00.00.H62
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động
vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch
COVID-19
|
x
|
|
|
73.
|
2.002437.000.00.00.H62
|
Hỗ trợ bằng tiền cho người
lao động đang tham gia bảo hiểm thất nghiệp từ kết dư Quỹ bảo hiểm thất nghiệp
|
x
|
|
|
74.
|
2.002438.000.00.00.H62
|
Hỗ trợ bằng tiền cho người
lao động đã dừng tham gia bảo hiểm thất nghiệp từ kết dư Quỹ bảo hiểm
thất nghiệp
|
x
|
|
|
75.
|
2.002439.000.00.00.H62
|
Giảm mức đóng bảo hiểm thất
nghiệp cho người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19
|
x
|
|
|
V
|
Lĩnh
vực Giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
76.
|
1.010587.000.00.00.H62
|
Thành lập hội đồng trường cao
đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
77.
|
1.010588.000.00.00.H62
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
78.
|
1.010589.000.00.00.H62
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
79.
|
1.010590.000.00.00.H62
|
Thành lập hội đồng trường trung
cấp công lập
|
x
|
|
|
80.
|
1.010591.000.00.00.H62
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
x
|
|
|
81.
|
1.010592.000.00.00.H62
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
x
|
|
|
82.
|
1.010593.000.00.00.H62
|
Công nhận hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục
|
x
|
|
|
83.
|
1.010590.000.00.00.H62
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội
đồng quản trị
|
x
|
|
|
84.
|
1.010595.000.00.00.H62
|
Công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục
|
x
|
|
|
85.
|
1.010596.000.00.00.H62
|
Thôi công nhận hiệu trưởng
trường trung cấp tư thục
|
x
|
|
|
86.
|
1.010927.000.00.00.H62
|
Thành lập phân hiệu của trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép
thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
x
|
|
|
87.
|
1.010928.000.00.00.H62
|
Chấm dứt hoạt động liên kết đào
tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
x
|
|
|
88.
|
1.000530.000.00.00.H62
|
Đổi tên trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
89.
|
1.000509.000.00.00.H62
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
90.
|
1.000482.000.00.00.H62
|
Công nhận trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
91.
|
1.000243.000.00.00.H62
|
Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
92.
|
2.000099.000.00.00.H62
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
93.
|
1.000234.000.00.00.H62
|
Giải thể trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
94.
|
1.000266.000.00.00.H62
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
95.
|
1.000031.000.00.00.H62
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
96.
|
2.000189.000.00.00.H62
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh
nghiệp
|
x
|
|
|
97.
|
1.000389.000.00.00.H62
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và
doanh nghiệp
|
x
|
|
|
98.
|
1.000160.000.00.00.H62
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động
không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
99.
|
1.000138.000.00.00.H62
|
Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
100.
|
1.000167.000.00.00.H62
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và
doanh nghiệp
|
x
|
|
|
101.
|
1.000154.000.00.00.H62
|
Cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
102.
|
1.000553.000.00.00.H62
|
Giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
VI
|
Lĩnh
vực Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
103.
|
2.000286.000.00.00.H62
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
|
|
x
|
|
104.
|
2.000282.000.00.00.H62
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, huyện
|
|
x
|
|
105.
|
2.000477.000.00.00.H62
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
|
x
|
|
106.
|
2.000216.000.00.00.H62
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
công lập thuộc UBND tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
x
|
|
|
107.
|
2.000144.000.00.00.H62
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở
trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
108.
|
2.000062.000.00.00.H62
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
x
|
|
|
109.
|
2.000141.000.00.00.H62
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
TB&XH
|
x
|
|
|
110.
|
2.000135.000.00.00.H62
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc
cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
|
111.
|
2.000056.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - TB&XH
|
x
|
|
|
112.
|
2.000051.000.00.00.H62
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp
|
x
|
|
|
113.
|
1.001806.000.00.00.H62
|
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
x
|
|
|
114.
|
|
Tiếp nhận đối tượng là người
chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại
xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
|
x
|
|
VII
|
Lĩnh
vực Trẻ em
|
|
|
|
115.
|
1.004946.000.00.00.H62
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp
khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại
cho trẻ em
|
|
x
|
|
116.
|
1.004944.000.00.00.H62
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em
|
|
x
|
|
VIII
|
Lĩnh
vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
|
|
|
117.
|
1.010935.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
x
|
|
|
118.
|
1.010936.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
|
x
|
|
|
119.
|
1.010937.000.00.00.H62
|
Dừng hoạt động cai nghiện ma
túy tự nguyện
|
x
|
|
|
120.
|
2.000025.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
|
|
121.
|
2.000027.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
|
122.
|
2.000032.000.00.00.H62
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
|
|
123.
|
2.000036.000.00.00.H62
|
Gia hạn giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
|
|
124.
|
1.000091.000.00.00.H62
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
|
|
B
|
CẤP
HUYỆN
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh
vực Người có công
|
|
|
|
1.
|
1.010832.000.00.00.H62
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm
viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
|
x
|
|
II
|
Lĩnh
vực Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
2.
|
2.000291.000.00.00.H62
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
|
3.
|
2.000294.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
x
|
|
|
4.
|
1.000684.000.00.00.H62
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp
|
x
|
|
|
5.
|
2.000298.000.00.00.H62
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
x
|
|
|
6.
|
1.001776.000.00.00.H62
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
|
x
|
|
|
7.
|
1.001758.000.00.00.H62
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
x
|
|
|
8.
|
1.001753.000.00.00.H62
|
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong
và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
9.
|
1.001731.000.00.00.H62
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội
|
x
|
|
|
10.
|
2.000777.000.00.00.H62
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người
thân thích chăm sóc
|
|
x
|
|
11.
|
1.001739.000.00.00.H62
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
|
x
|
|
12.
|
2.000744.000.00.00.H62
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ chi phí mai táng
|
|
x
|
|
13.
|
2.002303.000.00.00.H62
|
Lập danh sách đối tượng tham
gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý
|
|
x
|
|
III
|
Lĩnh
vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
|
|
|
14.
|
1.010938.000.00.00.H62
|
Công bố tổ chức, cá nhân đủ
điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
|
x
|
|
15.
|
1.010939.000.00.00.H62
|
Công bố lại tổ chức, cá nhân
cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
|
x
|
|
16.
|
1.010940.000.00.00.H62
|
Công bố cơ sở cai nghiện ma
túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ
cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.
|
|
x
|
|
17.
|
2.001960.000.00.00.H62
|
Cấp chính sách nội trú cho học
sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại
các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước
ngoài
|
x
|
|
|
18.
|
1.004959.000.00.00.H62
|
Giải quyết tranh chấp lao động
tập thể về quyền
|
|
x
|
|
C
|
CẤP
XÃ
|
|
|
|
I
|
Lĩnh
vực Người có công
|
|
|
|
1
|
1.010833.000.00.00.H62
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của
người có công
|
|
x
|
|
II
|
Lĩnh
vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
|
|
|
2
|
1.010941.000.00.00.H62
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự
nguyện
|
|
x
|
|
3
|
2.000355.000.00.00.H62
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
|
x
|
|
III
|
Lĩnh
vực Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
4
|
2.000751.000.00.00.H62
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
|
x
|
|
5
|
1.000506.000.00.00.H62
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo phát sinh trong năm
|
|
x
|
|
6
|
1.000489.000.00.00.H62
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo trong năm
|
|
x
|
|
7
|
1.001653.000.00.00.H62
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật
|
|
x
|
|
8
|
1.001699.000.00.00.H62
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
|
x
|
|
9
|
2.000602.000.00.00.H62
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y
tế
|
|
x
|
|
III
|
Lĩnh
vực Trẻ em
|
|
|
|
|
10
|
1.004946.000.00.00.H62
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp
khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại
cho trẻ em
|
|
x
|
|
11
|
1.004944.000.00.00.H62
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em
|
|
x
|
|
12
|
2.001947.000.00.00.H62
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ,
can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ
rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
|
x
|
|
13
|
1.004941.000.00.00.H62
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế
cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không
phải là người thân thích của trẻ em
|
|
x
|
|
14
|
2.001944.000.00.00.H62
|
Thông báo nhận chăm sóc thay
thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế
là người thân thích của trẻ em
|
|
x
|
|
15
|
2.001942.000.00.00.H62
|
Chuyển trẻ em đang được chăm
sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc
thay thế
|
|
x
|
|