|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 363/QĐ-CT 2022 công bố thủ tục hành chính dịch vụ công Sở Lao động Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
363/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
22/02/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 363/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày 22 tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC
ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ
UBND CẤP HUYỆN THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ- CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng
Chính phủ Phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên
Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 22/TTr-SLĐTBXH
ngày 11 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này 71 danh mục thủ tục hành chính dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
và UBND cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục kèm theo).
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối
hợp với Văn phòng UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và đơn vị xây dựng phần mềm rà soát,
chuẩn hóa, tạo dịch vụ phần mềm, tích hợp, đồng bộ dữ liệu trên Cổng dịch vụ
công của tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia đối với 71
danh mục thủ tục hành chính mức độ 3, mức độ 4 nêu trên; Văn phòng UBND
tỉnh có trách nhiệm đôn đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
UBND cấp huyện triển khai thực hiện, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế, bãi bỏ các danh mục thủ tục hành
chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và UBND cấp huyện lĩnh
vực Lao động- TBXH đã được công bố tại các
Quyết định trước đây của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ UBND CẤP HUYỆN THỰC
HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo
Quyết định số:363/QĐ-CT
ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
MÃ
TTHC
|
TÊN
TTHC
|
DỊCH
VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
A
|
CẤP TỈNH (SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI)
|
|
Lĩnh
vực Giáo dục nghề nghiệp
|
|
1.010587.000.00.00.H62
|
Thành lập hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
|
1.010588.000.00.00.H62
|
Thay thế chủ tịch, thư
ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
|
x
|
|
1.010589.000.00.00.H62
|
Miễn nhiệm, cách chức
chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
|
1.010590.000.00.00.H62
|
Thành lập hội đồng
trường trung cấp công lập
|
|
x
|
|
1.010591.000.00.00.H62
|
Thay thế chủ tịch, thư
ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
|
x
|
|
1.010592.000.00.00.H62
|
Miễn nhiệm, cách chức
chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
|
x
|
|
1.010593.000.00.00.H62
|
Công nhận hội đồng
quản trị trường trung cấp tư thục
|
|
x
|
|
1.010594.000.00.00.H62
|
Thay thế chủ tịch, thư
ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động
hội đồng quản trị
|
|
x
|
|
1.010595.000.00.00.H62
|
Công nhận hiệu trưởng
trường trung cấp tư thục
|
|
x
|
|
1.010596.000.00.00.H62
|
Thôi công nhận hiệu
trưởng trường trung cấp tư thục
|
|
x
|
|
1.000234.000.00.00.H62
|
Giải thể trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
|
x
|
|
1.000031.000.00.00.H62
|
Đổi tên trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
|
x
|
|
2.000189.000.00.00.H62
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp.
|
|
x
|
|
1.000389.000.00.00.H62
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
|
x
|
|
2.000632.000.00.00.H62
|
Công nhận giám đốc
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Người có công
|
|
1.002449.000.00.00.H62
|
Sửa đổi thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
|
x
|
|
1.002745.000.00.00.H62
|
Bổ sung tình hình thân
nhân trong hồ sơ liệt sỹ
|
|
x
|
|
1.003025.000.00.00.H62
|
Đính chính thông tin
trên bia mộ liệt sĩ
|
|
x
|
|
1.003042.000.00.00.H62
|
Lập sổ theo dõi và cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
|
x
|
|
1.003159.000.00.00.H62
|
Hỗ trợ, di
chuyển hài cốt liệt sĩ
|
|
x
|
|
1.003057.000.00.00.H62
|
Thực hiện
chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và
con của họ
|
|
x
|
|
1.002487.000.00.00.H62
|
Di chuyển hồ sơ người
có công với cách mạng.
|
|
x
|
III
|
Lĩnh vực An toàn lao
động
|
|
1.005449.000.00.00.H62
|
Cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ
tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng
công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập);
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh
lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành,
cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ
quan trung ương quyết định thành lập)
|
|
x
|
|
1.005450.000.00.00.H62
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ
sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ
quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện
tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu
tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công
ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
|
|
x
|
|
2.000134.000.00.00.H62
|
Khai báo với Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy,
thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
|
x
|
IV
|
Lao động - tiền lương
|
|
1.009466.000.00.00.H62
|
Thành lập Hội đồng
thương lượng tập thể
|
|
x
|
|
1.009467.000.00.00.H62
|
Thay đổi Chủ tịch Hội
đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng,
nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể
|
|
x
|
|
2.001955.000.00.00.H62
|
Đăng ký nội quy lao
động của Doanh nghiệp
|
x
|
|
|
1.000479.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt
động cho thuê lại lao động
|
|
x
|
|
1.000464.000.00.00.H62
|
Gia hạn giấy phép hoạt
động cho thuê lại lao động
|
|
x
|
|
1.000448.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động cho thuê lại lao động
|
|
x
|
|
1.000436.000.00.00.H62
|
Thu hồi giấy phép hoạt
động cho thuê lại lao động
|
|
x
|
|
1.000414.000.00.00.H62
|
Rút tiền ký quỹ của
doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
|
x
|
|
1.001881.000.00.00.H62
|
Giải quyết hỗ trợ kinh
phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động
|
|
x
|
|
1.004949.000.00.00.H62
|
Phê duyệt quỹ tiền
lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền
lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu
|
|
x
|
|
2.001949.000.00.00.H62
|
Xếp hạng công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở
hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
|
x
|
V
|
Hỗ trợ người lao động, người sử dụng lao động gặp khó khăn do
đại dịch Covid-19
|
|
2.002397.000.00.00.H62
|
Hỗ trợ người lao động
và người sử dụng lao động tạm dừng đóng vào Quỹ hưu trí và tử tuất do đại
dịch COVID-19
|
|
x
|
|
2.002398.000.00.00.H62
|
Hỗ trợ người sử dụng
lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc
làm cho người lao động do đại dịch COVID-19
|
|
x
|
|
2.002399.000.00.00.H62
|
Hỗ trợ người lao động
ngừng việc do đại dịch COVID-19
|
|
x
|
|
1.008360.000.00.00.H62
|
Hỗ trợ người lao động
tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại
dịch COVID-19
|
|
x
|
|
1.008363.000.00.00.H62
|
Hỗ trợ người lao động
chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng
trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19
|
|
x
|
|
1.008362.000.00.00.H62
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh
có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do
đại dịch COVID-19
|
|
x
|
|
1.008365.000.00.00.H62
|
Hỗ trợ người sử dụng
lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại
dịch COVID-19
|
|
x
|
VI
|
Lĩnh vực Việc làm
|
|
2.002437.000.00.00.H62
|
Hỗ trợ bằng tiền cho
người lao động đang tham gia bảo hiểm thất nghiệp từ kết dư Quỹ bảo hiểm thất
nghiệp
|
|
x
|
|
2.002438.000.00.00.H62
|
Hỗ trợ bằng
tiền cho người lao động đã dừng tham gia bảo hiểm thất nghiệp từ kết dư Quỹ
bảo hiểm thất nghiệp
|
|
x
|
|
2.002439.000.00.00.H62
|
Giảm mức đóng bảo hiểm
thất nghiệp cho người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19
|
|
x
|
|
1.001865.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
x
|
|
1.001853.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
x
|
|
1.001823.000.00.00.H62
|
Gia hạn giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
x
|
|
1.009873.000.00.00.H62
|
Thu hồi Giấy
phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
x
|
|
1.000414.000.00.00.H62
|
Rút tiền ký quỹ của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
x
|
|
2.002028.000.00.00.H62
|
Đăng ký hợp đồng lao
động trực tiếp giao kết
|
|
x
|
|
1.005132.000.000.H62
|
Đăng ký hợp đồng nhận
lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
|
x
|
|
1.000502.000.00.00.H62
|
Nhận lại tiền ký
quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ
năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)
|
|
x
|
|
1.000105.000.00.00.H62
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay
đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
|
x
|
|
1.000459.000.00.00.H62
|
Xác nhận người lao
động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
x
|
|
2.000205.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
|
2.000192.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
|
1.009811.000.00.00.H62
|
Gia hạn giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
|
2.000219.000.00.00.H62
|
Đề nghị tuyển lao động Việt Nam
vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu
|
|
x
|
VII
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã
hội
|
|
2.000286.000.00.00.H62
|
Tiếp nhận đối tượng
bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh, cấp huyện
|
|
x
|
|
2.000282.000.00.00.H62
|
Tiếp nhận đối tượng
cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
|
x
|
|
2.000477.000.00.00.H62
|
Dừng trợ
giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
|
x
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
|
1.001776.000.00.00.H62
|
Thực hiện,
điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng hàng tháng
|
|
x
|
|
1.001758.000.00.00.H62
|
Chi trả trợ
cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi
đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh.
|
|
x
|
|
1.001753.000.00.00.H62
|
Quyết định trợ cấp xã
hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong
và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
|
x
|
|
1.001731.000.00.00.H62
|
Hỗ trợ chi phí mai táng
cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
x
|
|
2.000777.000.00.00.H62
|
Trợ giúp xã hội khẩn
cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không
có người thân thích chăm sóc
|
|
x
|
|
1.001739.000.00.00.H62
|
Nhận chăm sóc, nuôi
dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
|
x
|
|
2.000744.000.00.00.H62
|
Trợ giúp xã hội khẩn
cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Người có công
|
|
2.001375.000.00.00.H62
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng
mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
|
x
|
Tổng cộng: 71 Danh mục TTHC
Quyết định 363/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 363/QĐ-CT ngày 22/02/2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
3.627
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|