|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2962/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi của Sở Lao động tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
2962/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
11/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2962/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
11 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG-
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ các Quyết định: số 547/QĐ-LĐTBXH ngày
21/5/2020; số 1107/QĐ-LĐTBXH ngày 16/9/2020; số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021; số
526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021; số 572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/05/2021; số
635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021; số 844/QĐ-LĐTBXH ngày 23/7/2021 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội về việc Công bố các thủ tục hành chính phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng
Trị (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các
cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày
29/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều bị thay
thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (2b).
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số:
/QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. Thủ tục hành chính ban hành mới:
05 TTHC
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí/ lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Lao động, tiền
lương
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể
1.009466.000.00.H50
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
|
- Bộ Luật Lao động năm 2019;
- Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020
của Bộ Lao động-TB và XH quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, hội đồng thương lượng
tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con
|
|
2
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể,
đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian
hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể
1.009467.000.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
|
- Bộ Luật Lao động năm 2019;
- Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020
của Bộ Lao động-TB và XH quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, hội đồng thương lượng
tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con
|
|
II
|
Lĩnh vực An toàn, vệ
sinh lao động
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người
lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc
trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
2.002343.000.00.H50
|
10 ngày làm việc (Sở LĐTB&XH: 05 ngày làm việc
BHXH tỉnh: 05 ngày làm việc)
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
|
Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về
bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc.
|
|
III
|
Lĩnh vực Việc làm
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
1.009873.000.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
|
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm
2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc
làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
|
2
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm
1.009874.000.00.H50
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
|
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm
2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc
làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
|
B. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung: 14 TTHC
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí/ lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Lao động, tiền
lương
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
2.001955.000.00.H50
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
|
- Bộ Luật Lao động năm 2019;
- Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao
động về điều kiện lao động và quan hệ lao động.
|
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
1.000479.000.00.H50
|
27 ngày làm việc (- Sở LĐTB&XH: 20 ngày làm
việc
- UBND tỉnh: 07 ngày làm việc)
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
|
- Bộ Luật Lao động năm 2019;
- Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao
động về điều kiện lao động và quan hệ lao động.
|
|
3
|
Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
1.000464.000.00.H50
|
22 ngày làm việc (- Sở LĐTB&XH:
15 ngày làm việc
- UBND tỉnh: 07 ngày làm việc)
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
|
- Bộ Luật Lao động năm 2019;
- Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao
động về điều kiện lao động và quan hệ lao động.
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
1.000448.000.00.H50
|
- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một
trong các nội dung của giấy phép đã được cấp: 22 ngày làm việc
- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ
trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 27
ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
|
- Bộ Luật Lao động năm 2019;
- Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao
động về điều kiện lao động và quan hệ lao động.
|
|
5
|
Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
1.000436.000.00.H50
|
17 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
|
- Bộ Luật Lao động năm 2019;
- Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao
động về điều kiện lao động và quan hệ lao động.
|
|
6
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao
động
1.000414.000.00.H50
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
|
- Bộ Luật Lao động năm 2019;
- Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao
động về điều kiện lao động và quan hệ lao động.
|
|
II
|
Lĩnh vực An toàn, vệ
sinh lao động
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
2.000111.000.00.H50
|
20 ngày làm việc (Sở Lao động - TB&XH: 15
ngày làm việc;
BHXH tỉnh: 05 ngày làm việc)
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
|
Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về
bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc.
|
|
IV
|
Lĩnh vực việc làm
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng
lao động nước ngoài
1.000105.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
|
Nghị định số 152/2020/ND-CP ngày 30/12/2020 của
Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển
dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước
ngoài tại Việt Nam
|
|
2
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài
2.000205.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện.
|
500.000 đồng
|
Nghị định số 152/2020/ND-CP ngày 30/12/2020 của
Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển
dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước
ngoài tại Việt Nam
Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12
năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài
2.000192.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện.
|
350.000 đồng
|
Nghị định số 152/2020/ND-CP ngày 30/12/2020 của
Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển
dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài
tại Việt Nam Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của UBND
tỉnh Quảng Trị về việc quy định về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
4
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị
trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
2.000219.000.00.00.H50
|
02 tháng kể từ
ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên và tối đa
01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động
Việt Nam và 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người lao động
Việt Nam
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
|
Nghị định số 152/2020/ND-CP ngày 30/12/2020 của
Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển
dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước
ngoài tại Việt Nam
|
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
1.001865.000.00.H50
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
|
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm
2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc
làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
|
6
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
1.001823.000.00.H50
|
05 Ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
|
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021
của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm
về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
|
7
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
1.001853.000.00.H50
|
- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một
trong các nội dung của giấy phép đã được cấp; giấy phép bị mất; giấy phép bị
hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 05 ngày làm việc
- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ
trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 08
ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
|
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm
2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc
làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
|
C. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ:
04 TTHC
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã
hội cấp tỉnh
2.000295.000.00.00.H50
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp;
khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho
người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
2.000113.000.00.00.H50
|
An toàn lao động
|
Quyết định 1107/QĐ-LĐTBXH ngày 16/9/2020 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
3
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng
hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
1.000365.000.00.00.H50
|
An toàn lao động
|
Quyết định 844/QĐ-BLĐTBXH ngày 23/7/2021 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp
2.002103.000.00.00.H50
|
Lao động, tiền
lương
|
Quyết định 338/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)
A. Thủ tục hành chính sửa đổi:
01 TTHC
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí/ lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
|
|
1
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều
trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm
sóc 2.000777.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/bưu
chính
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
B. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ:
06 TTHC
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc
biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
1.000674.000.00.00.H50
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp huyện
2.000343.000.00.00.H50
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
3
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp
xã hội cấp huyện
2.000335.000.00.00.H50
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
4
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp
huyện
2.002127.000.00.00.H50
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
5
|
Gửi thang lương, bảng lương định mức lao động của
doanh nghiệp
1.004954.000.00.00.H50
|
Lao động, tiền
lương
|
Quyết định 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
6
|
Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân
nhân của họ
1.002738.000.00.00.H50
|
Người có công
|
Quyết định 547/QĐ-BLĐTBXH ngày 21/5/2021 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)
A. Thủ tục hành chính sửa đổi
bổ sung: 01 TTHC
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí/ lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
|
|
1
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa
chữa nhà ở
2.000751.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc
|
UBND cấp xã hoặc
các cơ quan hành chính cấp trên
|
Trực tiếp/bưu
chính
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)
A. Thủ tục hành chính ban hành
mới: 02 thủ tục hành chính
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí/ lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Người có công
|
|
|
|
|
|
1
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến
binh 2.002307.000.00.H50
(Cấp tỉnh, huyện, xã)
|
Thời gian giải quyết 25 ngày, trong đó:
- 5 ngày đối với cấp xã
- 10 ngày đối với cấp huyện;
- 10 ngày đối với cấp tỉnh
|
- UBND cấp xã;
- UBND cấp huyện;
- Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách
mạng;
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của
Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ
sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
- Thông tư số 03/2020/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2020
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ, chính
sách đối với Cựu chiến binh theo quy định tại Nghị định số 157/2016/NĐ-CP
ngày 24/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 150/2006/NĐ-CP
ngày 12/12/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Pháp lệnh
Cựu chiến binh.
|
|
2
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên
xung phong thời kỳ chống Pháp 2.002308.000.00.H50
(Cấp tỉnh, huyện, xã)
|
Không quy định thời gian
|
- UBND cấp xã;
- UBND cấp huyện;
- Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách
mạng,
- Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của
Thủ tướng Chính phủ về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thanh
niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp;
- Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH ngày 10/7/2009 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Quyết định số
170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bảo hiểm y
tế và trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống
Pháp.
|
|
B. Thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung: 04 thủ tục hành chính
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí/ lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Người có công
|
|
|
|
|
|
1
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người
được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
1.004964.000.00.H50
(Cấp tỉnh, huyện, xã)
|
25 ngày làm việc
|
- UBND cấp xã;
- UBND cấp huyện;
- Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng;
-Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 01/8/2014 của liên BộLao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng
dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp
Lào và Căm-pu-chi-a theo Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ
tướng Chính phủ;
- Quyết định số 57/2013/QĐ- TTg ngày 14/10/2013 của
Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia
sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a;
- Quyết định số 62/2015/QĐ- TTg ngày 04/12/2015 của
Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối
với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a.
|
Sửa đổi lĩnh vực
|
II
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc
biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
2.000286.000.00.00.H50
|
34 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào
cơ sở cấp tỉnh; 27 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp
huyện
|
- UBND cấp xã
- UBND cấp huyện
- Trung tâm PVHCC tỉnh
- Cơ sở Trợ giúp xã hội tỉnh
|
Trực tiếp/bưu
chính
|
không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
2.000282.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
|
- UBND cấp xã;
- UBND cấp huyện;
- Cơ sở trợ giúp xã hội
|
Trực tiếp/bưu
chính
|
không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
3
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh, cấp huyện
2.000477.000.00.00.H50
|
07 ngày làm việc
|
- UBND cấp huyện;
- Cơ sở trợ giúp xã hội tỉnh
|
Trực tiếp/bưu
chính
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI LIÊN THÔNG CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)
A. Thủ tục hành chính sửa đổi
bổ sung: 06 TTHC
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí/ lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
|
|
1
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội
hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
1.001776.000.00.00.H50
|
22 ngày làm việc
|
- UBND cấp xã;
- UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/bưu
chính
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
2
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong
cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
1.001758.000.00.00.H50
|
06 ngày làm việc
|
- UBND cấp xã;
- UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/bưu
chính
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
3
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa
các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
1.001753.000.00.00.H50
|
08 ngày làm việc
|
- UBND cấp xã;
- UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/bưu
chính
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
4
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã
hội 1.001731.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
- UBND cấp xã;
- UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/bưu
chính
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
5
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp 1.001739.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
- UBND cấp xã;
- UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/bưu
chính
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
6
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai
táng 2.000744.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
- UBND cấp xã;
- UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/bưu
chính
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
Tổng cộng: 43 thủ
tục
Quyết định 2962/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2962/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
782
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|