|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2354/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Đoàn Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
07/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2354/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
07 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1560/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam
làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 97/TTr-SLĐTBXH ngày
20/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (chi tiết tại phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính có liên quan (chi tiết tại phụ lục II).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ một số thủ tục hành chính
tại Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận, cụ thể như sau:
- Thứ tự số 1 khoản 1 mục I; thứ
tự số 1, 2, 3, 4, 5 khoản 1 mục II phụ lục I;
- Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính thứ tự số 1, 2 phụ lục II.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Sở TT&TT (P/h cập nhật các phần mềm);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, KGVXNV, NCKSTTHC.Hữu
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Anh Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC
LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 2354/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH I. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (06 TTHC)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua BCCI
|
1
|
1.000105
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
10 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
Toàn trình
|
Có
|
Không
|
- Bộ luật Lao động 2019.
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày 30/12/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP
ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ.
|
2
|
2.000219
|
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
- 60 ngày: Đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên.
- 30 ngày: Đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam.
- 15 ngày: Đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Không
|
3
|
2.000205
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
Một phần
|
Có
|
600.000 đồng/giấy phép
|
- Bộ luật Lao động 2019.
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày 30/12/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP
ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ
- Nghị quyết số
14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Thuận.
|
4
|
2.000192
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
03 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
Một phần
|
Có
|
450.000 đồng/giấy phép
|
5
|
1.009811
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
Một phần
|
Có
|
450.000 đồng/giấy phép
|
6
|
1.000459
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
05 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
- Cơ quan giải quyết: Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
Một phần
|
Có
|
Không
|
- Bộ luật Lao động 2019.
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP
ngày 30/12/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP
ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
152/2020/NĐ -CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2354/QĐ-UBND ngày 07 /11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung (02 TTHC)
1. Thủ tục báo cáo giải trình
nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (Mã số TTHC:
1.000105).
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo
quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định
thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội) xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực
hiện.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn
|
Thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.
|
06 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Xem xét, trình lãnh đạo sở.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo sở
|
Xem xét, ký duyệt.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC:
|
10 ngày làm việc
|
2. Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài (Mã
số TTHC: 2.000219).
2.1. Đối với trường hợp đề nghị tuyển từ 500 người
lao động Việt Nam trở lên (60 ngày).
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo
quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định
thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn (Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội) xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực
hiện.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn
|
Thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng đề
nghị các trung tâm dịch vụ việc làm đăng thông báo tuyển dụng và báo cáo về sở.
|
04 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Xem xét, trình lãnh đạo sở.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo sở
|
Ký duyệt văn bản đề nghị các trung tâm dịch vụ việc
làm tuyển lao động Việt Nam cho nhà thầu.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản đề
nghị các trung tâm dịch vụ việc làm tuyển lao động Việt Nam cho nhà thầu.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn
|
Thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng (tính
cả thời gian các trung tâm dịch vụ việc làm đăng thông báo tuyển dụng và báo
cáo về sở).
|
50 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Xem xét, trình lãnh đạo sở.
|
0.5 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo sở
|
Xem xét, ký duyệt.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 12
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC:
|
60 ngày
|
2.2. Đối với trường hợp đề nghị tuyển từ 100
đến dưới 500 người lao động Việt Nam (30 ngày)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo
quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định
thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội) xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực
hiện.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn
|
Thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng đề
nghị các trung tâm dịch vụ việc làm đăng thông báo tuyển dụng và báo cáo về sở.
|
04 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Xem xét, trình lãnh đạo sở.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo sở
|
Ký duyệt văn bản đề nghị các Trung tâm dịch vụ việc
làm tuyển lao động Việt Nam cho nhà thầu.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản đề
nghị các trung tâm dịch vụ việc làm tuyển lao động Việt Nam cho nhà thầu.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn
|
Thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng (tính
cả thời gian các Trung tâm dịch vụ việc làm đăng thông báo tuyển dụng và báo
cáo về sở).
|
20 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Xem xét, trình lãnh đạo sở.
|
0.5 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 12
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC
|
30 ngày
|
2.3. Đối với trường hợp đề nghị tuyển dưới
100 người lao động Việt Nam (15 ngày).
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo
quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định
thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội) xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực
hiện.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn
|
Thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng đề
nghị các trung tâm dịch vụ việc làm đăng thông báo tuyển dụng và báo cáo về sở.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Xem xét, trình lãnh đạo sở.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo sở
|
Ký duyệt văn bản đề nghị các trung tâm dịch vụ việc
làm tuyển lao động Việt Nam cho nhà thầu.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản đề nghị
các Trung tâm dịch vụ việc làm tuyển lao động Việt Nam cho nhà thầu.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn
|
Thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng
(tính cả thời gian các Trung tâm dịch vụ việc làm đăng thông báo tuyển dụng
và báo cáo về sở).
|
08 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Xem xét, trình lãnh đạo sở.
|
0.5 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo sở
|
Xem xét, ký duyệt.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 12
|
CCVC tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Tiếp nhận và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC:
|
15 ngày
|
Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2354/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
403
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|