|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2111/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Châu
|
Ngày ban hành:
|
05/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2111/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 05
tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội tại Văn bản số 51/TTr-SLĐTBXH ngày 23/8/2023 và ý kiến thống nhất của Sở
Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 1271/SKHCN-TCĐ ngày 22/8/2023 về Quy trình
nội bộ thủ tục hành chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ
04 (bốn) thủ tục hành chính mới ban hành, 01 (một) thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung và 02 (hai) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý
của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với
Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học) và các cơ quan, đơn vị liên
quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 05 ngày làm việc xây dựng quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Hà Tĩnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế
Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính có số thứ tự 1 (tiểu mục III)
thuộc mục I phần I tại Quyết định số 680/QĐ-UBND ngày 27/3/2023; bãi bỏ Danh mục
và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính có số thứ tự 5, 6 lĩnh vực Bảo trợ xã hội
tại Quyết định số 2604/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các
ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung
tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PCVP Trần Tuấn Nghĩa;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC2.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Châu
|
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI
BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG
TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 2111/QĐ-UBND ngày 05/09/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ký hiệu quy
trình
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (04 TTHC)
|
1
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo,
hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm.
|
QT.BTXH.X.08
|
Rà soát từ ngày 01 tháng 9 đến hết ngày 14 tháng
12 của năm
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của
Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng
năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm
nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;
- Thông tư số 07/2021/TT- BLĐTBXH ngày 18/7/2021
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà
soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2022-2025 và mẫu biểu báo cáo;
- Thông tư số 02/2022/TT- BLĐTBXH ngày 30/3/2022
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận
nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm
nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo;
- Quyết định số 406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố danh mục TTHC mới
ban hành, TTHC bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội.
|
2
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng
năm.
|
QT.BTXH.X.09
|
15 ngày kể từ ngày bắt đầu rà soát (thời gian rà
soát thực hiện từ ngày 15 hằng tháng).
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
3
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường
xuyên hằng năm.
|
QT.BTXH.X.10
|
15 ngày kể từ ngày bắt đầu rà soát (thời gian rà
soát thực hiện từ ngày 15 hằng tháng).
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
4
|
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư
nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình.
|
QT.BTXH.X.11
|
15 ngày kể từ ngày bắt đầu rà soát (thời gian rà
soát thực hiện từ ngày 15 hằng tháng).
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ký hiệu quy
trình
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
II
|
Lĩnh vực Người có công (01 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công.
|
QT.NCC.X.01
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi Người có
công với cách mạng;
- Quyết định số 627/QĐ-LĐTBXH ngày 12/5/2023 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội.
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ký hiệu quy
trình
|
Tên Văn bản
QPPL quy định việc bãi bỏ
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (02 TTHC)
|
1
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong
năm.
|
QT.BTXH.X.05
|
- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của
Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng
năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm
nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;
- Quyết định số 406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố danh mục TTHC mới
ban hành, TTHC bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội.
|
2
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo
trong năm.
|
QT.BTXH.X.06
|
Như trên
|
PHẦN
II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.BTXH.X.08
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Hộ gia đình có đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận
nghèo định kỳ hằng năm.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi bưu điện tới Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo
biểu mẫu BM.BTXH.X.08.01.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản
sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ gửi bưu điện thì nộp bản sao
có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: Rà soát từ ngày 01
tháng 9 đến hết ngày 14 tháng 12 của năm.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp
xã.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: UBND cấp huyện (Chủ tịch
UBND cấp huyện).
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, tổ chức.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định công
nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận
nghèo kèm Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo hoặc Văn bản thông báo.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ cá nhân hoặc từ bưu
điện.
2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ; cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 (x) và hồ sơ theo
mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức Văn hóa - Xã hội
(VH-XH) để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 05 (x) và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Lập danh sách hộ gia đình cần rà soát trên cơ sở
Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ gia đình thuộc danh sách hộ
nghèo, hộ cận nghèo do UBND cấp xã đang quản lý tại thời điểm rà soát.
|
Công chức VH-XH; Ban chỉ đạo rà soát cấp xã; Trưởng
thôn; rà soát viên
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 05 (x); Danh sách hộ gia đình cần rà soát hoặc
Văn bản thông báo.
|
B4
|
Tổ chức thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm,
tổng hợp và phân loại hộ gia đình.
|
Ban chỉ đạo rà soát cấp xã; Trưởng thôn; Rà soát
viên
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kết quả thu thập thông tin kèm bảng chấm điểm
từng hộ gia đình; Danh sách hộ gia đình cần rà soát (đã có kết quả rà soát
sau thu thập thông tin).
|
B5
|
Tổ chức họp dân để lấy ý kiến thống nhất kết quả
rà soát (Trưởng thôn chủ trì họp).
Lưu ý: Trường hợp có dưới 50% tổng số người tham
dự cuộc họp thống nhất về kết quả đánh giá thì tổ chức rà soát lại và thực hiện
theo bước B3, B4.
|
Ban chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cấp
xã; Công chức VH-XH; Trưởng thôn; Bí thư Chi bộ thôn, đoàn thể; Rà soát viên;
Hộ gia đình; Đại diện Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã.
|
Giờ hành chính
|
Biên bản kết quả họp dân để thống nhất kết quả rà
soát; Danh sách hộ gia đình cần rà soát (đã có kết quả rà soát sau khi họp thống
nhất với dân).
|
B6
|
Niêm yết, thông báo công khai kết quả rà soát;
thông báo qua đài truyền thanh cấp xã (nếu có).
- Trường hợp không có khiếu nại của người dân, thực
hiện từ bước B9.
- Trường hợp có khiếu nại của người dân, thực hiện
từ bước B7.
|
Ban chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cấp xã
|
03 ngày
|
Danh sách hộ gia đình cần rà soát (đã có kết quả
rà soát sau khi họp thống nhất với dân).
|
B7
|
Tổ chức phúc tra kết quả rà soát.
|
Ban chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cấp xã
|
07 ngày (kể từ
ngày nhận được khiếu nại)
|
Kết quả phúc tra.
|
B8
|
Niêm yết công khai kết quả phúc tra.
|
Ban chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cấp xã
|
03 ngày
|
Kết quả phúc tra được niêm yết công khai.
|
B9
|
Sau niêm yết công khai và phúc tra (nếu có): Tổng
hợp, báo cáo về danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và danh sách hộ thoát nghèo,
hộ thoát cận nghèo (sau khi rà soát) trình Chủ tịch UBND cấp xã.
|
Ban chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Báo cáo về danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và
danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo (sau khi rà soát).
|
B10
|
Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ban hành Văn bản
xin ý kiến của UBND cấp huyện về kết quả rà soát kèm Báo cáo kết quả rà soát
hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo và danh sách, gửi
UBND cấp huyện.
|
Công chức VH-XH; Chủ tịch UBND cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 05; Văn bản xin ý kiến của UBND cấp huyện về
kết quả rà soát kèm Báo cáo kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát
nghèo, hộ thoát cận nghèo và danh sách.
|
B11
|
UBND cấp huyện xem xét, cho ý kiến.
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
05 ngày
|
Văn bản trả lời cho ý kiến của UBND cấp huyện.
|
B12
|
Trên cơ sở ý kiến của UBND cấp huyện: Dự thảo Quyết
định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và danh sách hộ thoát nghèo,
hộ thoát cận nghèo kèm dự thảo Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo hoặc
dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện Quyết định công nhận, trình chủ
tịch UBND cấp xã ký duyệt.
|
Công chức VH-XH
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 05 (x); Dự thảo Quyết định công nhận danh
sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo
kèm Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo hoặc dự thảo Văn bản thông
báo.
|
B13
|
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết tại bước
B12.
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 05 (x); Quyết định công nhận danh sách hộ
nghèo, hộ cận nghèo và danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo kèm Giấy
chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo hoặc Văn bản thông báo
|
B14
|
Đóng dấu, phát hành văn bản và chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Văn thư; Công chức VH-XH
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 05, 06 (x); Quyết định công nhận danh sách hộ
nghèo, hộ cận nghèo và danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo kèm Giấy
chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo hoặc Văn bản thông báo.
|
B15
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06 (x); Quyết định công nhận danh sách hộ
nghèo, hộ cận nghèo và danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo kèm Giấy
chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo hoặc Văn bản thông báo.
|
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ của Ủy ban nhân dân cấp xã để trả cho cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.BTXH.X.08.01
|
Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hoặc
xác định hộ có mức sống trung hình
|
|
BM.BTXH.X.08.02
|
Danh sách hộ gia đình cần rà soát
|
|
BM.BTXH.X.08.03
|
Phiếu B1- Thông tin chung về hộ gia đình
|
|
BM.BTXH.X.08.04
|
Phiếu B2 - Thông tin hộ gia đình về các chỉ tiêu
nhu cầu xã hội cơ bản
|
|
BM.BTXH.X.08.05
|
Biên bản kết quả họp dân để thống nhất kết quả rà
soát
|
|
BM.BTXH.X.08.06
|
Danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo sau khi rà soát
|
|
BM.BTXH.X.08.07
|
Danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo sau
khi rà soát
|
|
BM.BTXH.X.08.08
|
Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận
nghèo hoặc hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo
|
|
BM.BTXH.X.08.09
|
Giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 (x) lưu tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
|
Phiếu kết quả thu thập thông tin kèm bảng chấm điểm
từng hộ gia đình; Danh sách hộ gia đình cần rà soát (đã có kết quả rà soát
sau thu thập thông tin).
|
-
|
Biên bản kết quả họp dân để thống nhất kết quả rà
soát; Kết quả phúc tra (nếu có); Danh sách hộ gia đình cần rà soát (đã có kết
quả rà soát sau khi họp thống nhất với dân)
|
-
|
Báo cáo về danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và
danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo (sau khi rà soát).
|
-
|
Văn bản xin ý kiến của UBND cấp huyện về kết quả
rà soát kèm Báo cáo kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo và danh sách.
|
-
|
Văn bản trả lời cho ý kiến của UBND cấp huyện.
|
-
|
Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận
nghèo và danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo.
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn, thời gian
lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp
xã và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo thường xuyên hằng năm
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.BTXH.X.09
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Hộ gia đình có đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận
nghèo.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi bưu điện tới Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo
biểu mẫu BM.BTXH.X.09.01.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày bắt
đầu rà soát (thời gian rà soát thực hiện từ ngày 15 hằng tháng).
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp
xã.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, tổ chức.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định công
nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và Giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo hoặc Văn bản thông báo.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ cá nhân, tổ chức hoặc
từ bưu điện.
2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ (x); cá nhân/tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 (x) và hồ sơ theo mục
2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức Văn hóa - Xã hội
(VH-XH) để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 (x) và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp
và phân loại hộ gia đình.
|
Ban chỉ đạo rà soát cấp xã; Trưởng thôn; Rà soát
viên; Công chức Văn hóa - Xã hội (VH-XH)
|
6,5 ngày
|
Mẫu 05 (x); Phiếu kết quả thu thập thông tin kèm
bảng chấm điểm từng hộ gia đình; Danh sách hộ gia đình cần rà soát (đã có kết
quả rà soát sau thu thập thông tin).
|
B4
|
Tổ chức họp dân để lấy ý kiến thống nhất kết quả
rà soát (Trưởng thôn chủ trì họp).
Lưu ý: Trường hợp có dưới 50% tổng số người tham
dự cuộc họp thống nhất về kết quả đánh giá thì tổ chức rà soát lại theo bước
B3 và tiếp tục họp dân để lấy ý kiến thống nhất kết quả.
|
Ban chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cấp
xã; Công chức VH- XH; Trưởng thôn; Bí thư Chi bộ thôn, đoàn thể; Rà soát
viên; Hộ gia đình; Đại diện Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã.
|
01 ngày
|
Biên bản kết quả họp dân để thống nhất kết quả rà
soát (2 Biên bản có chữ ký của chủ trì, thư ký cuộc họp và đại diện các hộ
dân); Danh sách hộ gia đình cần rà soát (đã có kết quả rà soát sau khi họp thống
nhất với dân).
|
B5
|
Niêm yết, thông báo công khai kết quả rà soát tại
nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và trụ sở UBND cấp xã; thông
báo qua đài truyền thanh cấp xã (nếu có).
- Trường hợp không có khiếu nại của người dân, thực
hiện từ bước B8.
- Trường hợp có khiếu nại của người dân, thực hiện
từ bước B6.
|
Ban chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cấp xã
|
03 ngày
|
Danh sách hộ gia đình cần rà soát (đã có kết quả
rà soát sau khi họp thống nhất với dân).
|
B6
|
Tổ chức phúc tra kết quả rà soát.
|
Ban chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cấp xã
|
07 ngày (kể từ
ngày nhận được khiếu nại, không tính trong thời gian giải quyết TTHC)
|
Kết quả phúc tra.
|
B7
|
Niêm yết công khai kết quả phúc tra.
|
Ban chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cấp xã
|
03 ngày (không
tính trong thời gian giải quyết TTHC)
|
Kết quả phúc tra được niêm yết công khai.
|
B8
|
Sau niêm yết công khai và phúc tra (nếu có): Tổng
hợp, báo cáo về danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo (sau khi rà soát) trình Chủ
tịch UBND cấp xã.
|
Ban chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cấp xã
|
01 ngày
|
Báo cáo về danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo (sau
khi rà soát).
|
B9
|
Trên cơ sở báo cáo về danh sách hộ nghèo, hộ cận
nghèo:
- Trường hợp đủ điều kiện: Dự thảo Quyết định
công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và Giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo, trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt.
- Trường hợp không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản
thông báo nêu rõ lý do, trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt.
|
Công chức VH-XH
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05 (x); Dự thảo Quyết định công nhận danh
sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và Giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo hoặc dự
thảo Văn bản thông báo.
|
B10
|
Xem xét, ký duyệt kết quả tại bước B9.
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Mẫu 05 (x); Quyết định công nhận danh sách hộ
nghèo, hộ cận nghèo và Giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo hoặc Văn bản
thông báo.
|
B11
|
Đóng dấu, phát hành văn bản và chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Văn thư; Công chức VH-XH
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06 (x); Quyết định công nhận danh sách hộ
nghèo, hộ cận nghèo và Giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo hoặc Văn bản
thông báo.
|
B12
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức,
cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06 (x);Quyết định công nhận danh sách hộ
nghèo, hộ cận nghèo và Giấy chứng nhận hộ cận nghèo, hộ nghèo hoặc Văn bản
thông báo.
|
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ của Ủy ban nhân dân cấp xã để trả cho cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.BTXH.X.09.01
|
Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hoặc
xác định hộ có mức sống trung hình
|
|
BM.BTXH.X.09.02
|
Danh sách hộ gia đình cần rà soát
|
|
BM.BTXH.X.09.03
|
Phiếu B1- Thông tin chung về hộ gia đình
|
|
BM.BTXH.X.09.04
|
Phiếu B2 - Thông tin hộ gia đình về các chỉ tiêu
nhu cầu xã hội cơ bản
|
|
BM.BTXH.X.09.05
|
Biên bản kết quả họp dân để thống nhất kết quả rà
soát
|
|
BM.BTXH.X.09.06
|
Danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo sau khi rà soát
|
|
BM.BTXH.X.09.07
|
Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận
nghèo
|
|
BM.BTXH.X.09.09
|
Giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo
|
4
|
HỒ SƠ LƯU TẠI XÃ
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 (x) lưu tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Phiếu kết quả thu thập thông tin kèm bảng chấm điểm
từng hộ gia đình; Danh sách hộ gia đình cần rà soát (đã có kết quả rà soát
sau thu thập thông tin).
|
-
|
Biên bản kết quả họp dân để thống nhất kết quả rà
soát; Kết quả phúc tra (nếu có); Danh sách hộ gia đình cần rà soát (đã có kết
quả rà soát sau khi họp thống nhất với dân)
|
-
|
Báo cáo về danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo (sau
khi rà soát).
|
-
|
Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận
nghèo.
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn, thời gian
lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp
xã và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Công nhận hộ thoát
nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.BTXH.X.10
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Hộ gia đình có giấy đề nghị công nhận hộ thoát
nghèo, hộ thoát cận nghèo.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi bưu điện tới Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Uỷ ban nhân dân cấp xã.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Giấy đề nghị công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận
nghèo theo mẫu BM.BTXH.X.10.01.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày bắt
đầu rà soát (thời gian rà soát thực hiện từ ngày 15 hằng tháng).
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Uỷ ban nhân dân cấp xã.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Uỷ ban nhân dân cấp xã.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban
nhân dân cấp xã.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, tổ chức.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định công
nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo hoặc Văn bản thông báo.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ cá nhân, tổ chức hoặc
từ bưu điện.
2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ (x); cá nhân/tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 (x) và hồ sơ theo mục
2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức Văn hóa - Xã hội
(VH-XH) để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 (x) và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp
và phân loại hộ gia đình.
|
Công chức VH-XH; Ban chỉ đạo rà soát cấp xã; Trưởng
thôn; Rà soát viên
|
6,5 ngày
|
Mẫu 05 (x); Phiếu kết quả thu thập thông tin kèm
bảng chấm điểm từng hộ gia đình; Danh sách hộ gia đình cần rà soát (đã có kết
quả rà soát sau thu thập thông tin)
|
B4
|
Tổ chức họp dân để lấy ý kiến thống nhất kết quả
rà soát (Trưởng thôn chủ trì họp).
Lưu ý: Trường hợp có dưới 50% tổng số người tham
dự cuộc họp thống nhất về kết quả đánh giá thì tổ chức rà soát lại theo bước
B3 và tiếp tục họp dân để lấy ý kiến thống nhất kết quả.
|
Ban chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cấp
xã; Công chức chuyên môn được giao nhiệm vụ làm công tác giảm nghèo cấp xã;
Trưởng thôn; Bí thư Chi bộ thôn, đoàn thể; Rà soát viên; Hộ gia đình; Đại diện
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã.
|
01 ngày
|
Biên bản kết quả họp dân để thống nhất kết quả rà
soát (2 Biên bản có chữ ký của chủ trì, thư ký cuộc họp và đại diện các hộ
dân); Danh sách hộ gia đình cần rà soát (đã có kết quả rà soát sau khi họp thống
nhất với dân)
|
B5
|
Niêm yết, thông báo công khai kết quả rà soát tại
nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và trụ sở UBND cấp xã; thông
báo qua đài truyền thanh cấp xã (nếu có).
- Trường hợp không có khiếu nại của người dân, thực
hiện từ bước B8.
- Trường hợp có khiếu nại của người dân, thực hiện
từ bước B6.
|
Ban chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cấp xã
|
03 ngày
|
Danh sách hộ gia đình cần rà soát (đã có kết quả
rà soát sau khi họp thống nhất với dân)
|
B6
|
Tổ chức phúc tra kết quả rà soát.
|
Ban chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cấp xã
|
07 ngày (kể từ
ngày nhận được khiếu nại, không tính trong thời gian giải quyết TTHC)
|
Kết quả phúc tra.
|
B7
|
Niêm yết công khai kết quả phúc tra.
|
Ban chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cấp xã
|
03 ngày (không
tính trong thời gian giải quyết TTHC)
|
Kết quả phúc tra được niêm yết công khai.
|
B8
|
Sau niêm yết công khai và phúc tra (nếu có): Tổng
hợp, báo cáo về danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo (sau khi rà
soát) trình Chủ tịch UBND cấp xã.
|
Ban chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cấp xã
|
01 ngày
|
Báo cáo về danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận
nghèo (sau khi rà soát).
|
B9
|
Trên cơ sở báo cáo về danh sách hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo:
- Trường hợp đủ điều kiện: Dự thảo Quyết định
công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo, trình Chủ tịch UBND cấp
xã xem xét, ký duyệt.
- Trường hợp không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản
thông báo nêu rõ lý do, trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt.
|
Công chức VH-XH
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05 (x); Dự thảo Quyết định công nhận danh
sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo hoặc dự thảo Văn bản thông báo.
|
B10
|
Xem xét, ký duyệt kết quả tại bước B9.
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Mẫu 05 (x); Quyết định công nhận danh sách hộ
thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo hoặc Văn bản thông báo.
|
B11
|
Đóng dấu, phát hành văn bản và chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Văn thư; Công chức VH-XH
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06 (x); Quyết định công nhận danh sách hộ
thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo hoặc Văn bản thông báo.
|
B12
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06 (x); Quyết định công nhận danh sách hộ
thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo hoặc Văn bản thông báo.
|
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ của Ủy ban nhân dân cấp xã để trả cho cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.BTXH.10
|
Giấy đề nghị công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận
nghèo
|
|
BM.BTXH.X.10.02
|
Danh sách hộ gia đình cần rà soát
|
|
BM.BTXH.X.10.03
|
Phiếu B1- Thông tin chung về hộ gia đình
|
|
BM.BTXH.X.10.04
|
Phiếu B2 - Thông tin hộ gia đình về các chỉ tiêu
nhu cầu xã hội cơ bản
|
|
BM.BTXH.X.10.05
|
Biên bản kết quả họp dân để thống nhất kết quả rà
soát
|
|
BM.BTXH.X.10.06
|
Danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo sau
khi rà soát
|
|
BM.BTXH.X.10.07
|
Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo
|
4
|
HỒ SƠ LƯU TẠI XÃ
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 (x) lưu tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Phiếu kết quả thu thập thông tin kèm bảng chấm điểm
từng hộ gia đình; Danh sách hộ gia đình cần rà soát (đã có kết quả rà soát
sau thu thập thông tin).
|
-
|
Biên bản kết quả họp dân để thống nhất kết quả rà
soát; Kết quả phúc tra (nếu có); Danh sách hộ gia đình cần rà soát (đã có kết
quả rà soát sau khi họp thống nhất với dân)
|
-
|
Báo cáo về danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận
nghèo (sau khi rà soát).
|
-
|
Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo.
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn, thời gian
lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp
xã và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Công nhận hộ làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.BTXH.X.11
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Hộ gia đình quy định tại khoản 2 Điều 37 Luật Cư
trú làm việc trong các lĩnh vực nông nghiệp, ngư nghiệp, lâm nghiệp và diêm
nghiệp có giấy đề nghị xác nhận hộ có mức sống trung bình.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi bưu điện tới Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Giấy đề nghị xác định hộ có mức sống trung bình
theo mẫu BM.BTXH.X.11.01.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày bắt
đầu rà soát (thời gian rà soát thực hiện từ ngày 15 hằng tháng).
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp
xã.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Hộ gia đình làm
nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có đề nghị xác định hộ có
mức sống trung bình (Cá nhân, tổ chức).
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định công
nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống
trung bình hoặc Văn bản thông báo.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, cá nhân, tổ
chức hoặc từ bưu điện.
2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 (x) và hồ sơ theo
mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức Văn hóa - Xã hội
(VH-XH) để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 (x) và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Tổ chức xác định thông tin thu nhập và tính điểm
của hộ gia đình.
|
Ban chỉ đạo rà soát cấp xã; Công chức VH- XH
|
6,5 ngày
|
Phiếu kết quả khảo sát thông tin thu nhập kèm bảng
chấm điểm từng hộ gia đình; Danh sách kết quả hộ gia đình rà soát.
|
B4
|
Niêm yết, thông báo công khai kết quả tại trụ sở
xã.
- Trường hợp không có khiếu nại của người dân, thực
hiện từ bước B6.
- Trường hợp có khiếu nại của người dân, thực hiện
từ bước B5.
|
Ban chỉ đạo rà soát cấp xã; Công chức VH- XH
|
05 ngày
|
Danh sách kết quả hộ gia đình rà soát; Đơn khiếu
nại (nếu có).
|
B5
|
Tổ chức phúc tra kết quả rà soát.
|
Ban chỉ đạo rà soát cấp xã
|
03 ngày (kể từ
ngày nhận được khiếu nại, không tính trong thời gian giải quyết TTHC)
|
Kết quả phúc tra.
|
B6
|
Sau niêm yết, thông báo công khai kết quả và tổ
chức phúc tra (nếu có):
- Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Quyết định công
nhận danh sách hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức
sống trung bình, trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt.
- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Văn bản
thông báo nêu rõ lý do, trình chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt.
|
Công chức VH-XH
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05 (x); Dự thảo Quyết định công nhận hộ làm
nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình hoặc
dự thảo Văn bản thông báo.
|
B7
|
Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt.
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Mẫu 05 (x); Quyết định công nhận hộ làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình hoặc Văn bản
thông báo.
|
B8
|
Đóng dấu, phát hành văn bản và chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Văn thư; Công chức VH-XH
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06 (x); Quyết định công nhận hộ làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình hoặc Văn
bản thông báo.
|
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06 (x); Quyết định công nhận hộ làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình hoặc Văn
bản thông báo.
|
|
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ của Ủy ban nhân dân cấp xã để trả cho cá nhân.
|
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
|
BM.BTXH.X.11.01
|
Giấy đề nghị xác định hộ có mức sống trung hình
|
|
|
BM.BTXH.X.11.02
|
Phiếu khảo sát thu nhập hộ gia đình
|
|
|
BM.BTXH.X.11.03
|
Quyết định công nhận danh sách hộ làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
|
4
|
HỒ SƠ LƯU TẠI XÃ
|
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 (x) lưu tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
|
-
|
Phiếu kết quả khảo sát thông tin thu nhập kèm bảng
chấm điểm từng hộ gia đình.
|
|
-
|
Danh sách kết quả hộ gia đình rà soát.
|
|
-
|
Đơn khiếu nại và kết quả phúc tra (nếu có).
|
|
-
|
Quyết định công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp,
ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình hoặc Văn bản thông báo.
|
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn, thời gian
lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp
xã và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Cấp giấy xác nhận thân
nhân của người có công
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.NCC.X.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp giấy xác nhận thân nhân của người
có công;
|
x
|
|
-
|
Bản sao có chứng thực từ một trong các giấy tờ
sau:
|
|
|
|
+ Giấy chứng nhận người có công hoặc Kỷ niệm
chương người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ Tổ quốc, làm nghĩa vụ
quốc tế bị địch bắt tù, đày; Huân chương, Huy chương kháng chiến; Huân
chương, Huy chương chiến thắng; kỷ niệm chương “Tổ quốc ghi công”; bằng “Có
công với nước”.
|
|
x
|
+ Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền ban hành, xác
nhận mối quan hệ với người có công gồm: căn cước công dân
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản
sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ gửi bưu điện thì nộp bản sao
có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.
Cơ quan ra quyết định: UBND cấp xã.
Cơ quan ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân (Người
có công hoặc thân nhân người có công).
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy xác nhận
thân nhân của người có công hoặc Văn bản trả lời.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết
quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ cá nhân hoặc từ bưu
điện.
2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ; cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01, 02, 03 (nếu có) và 01 bộ hồ sơ theo mục
2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức Văn hóa - Xã hội thuộc
UBND cấp xã để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo
văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ), trình lãnh đạo
UBND cấp xã xem xét, phê duyệt.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy xác
nhận thân nhân của người có công, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt.
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
03 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy xác nhận thân nhân của người
có công hoặc dự thảo Văn bản trả lời (kèm hồ sơ).
|
B4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại
bước B3.
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Giấy xác nhận thân nhân của người có công
hoặc Văn bản trả lời (kèm hồ sơ).
|
B5
|
Đóng dấu, phát hành văn bản và chuyển cho Bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã để trả cho cá nhân.
|
Văn thư; Công chức Văn hóa - Xã hội
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Giấy xác nhận thân nhân của người có
công hoặc Văn bản trả lời (kèm hồ sơ).
|
B6
|
Trả kết quả cho cá nhân.
|
Công chức TN&TKQ; Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy xác nhận thân nhân của người có
công hoặc Văn bản trả lời (kèm hồ sơ).
|
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ của Ủy ban nhân dân cấp xã để trả cho cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.NCC.X.01.01
|
Giấy xác nhận thân nhân của người có công
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03 (nếu có), 05, 06 lưu tại
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ
thủ tục hành chính.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Giấy xác nhận thân nhân của người có công hoặc
Văn bản trả lời.
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn, thời gian
lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp
xã và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2111/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2111/QĐ-UBND ngày 05/09/2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
516
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|