|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1723/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
10/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1723/QĐ-UBND
|
Hải
Phòng, ngày 10 tháng 6
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ các
Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2013; số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính; số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: Số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm
2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP
ngày 05 tháng 12 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định
61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 98/TTr-SLĐTBXH
ngày 19/4/2022 và Công văn số 1950/SLĐTBXH-VP
ngày 25/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc lĩnh vực
Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều
2. Giao
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức thực hiện việc công khai
danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh
và Xã hội; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính và cập nhật trên Hệ thống một cửa điện tử và dịch vụ công thành phố theo
quy định.
Điều
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân thành phố, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị
trấn trên địa bàn thành phố, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Bộ LĐ-TB&XH;
- TTTU, TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- CVP, các PCVP UBND TP;
- Đài PTTH HP, Báo HP, Chuyên trang ANHP;
- Cổng TTĐTTP;
- Các Phòng: KSTTHC, VX,
NC&KTGS;
- CV: KSTTHC3;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
DANH
MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH (51 TTHC)
A.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (08 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu
có)
|
Cách thức
thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan chuyên môn
|
UBND thành
phố
|
Dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3,4
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
I. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
(06 TTHC)
|
1
|
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập
trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố
|
08 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
- Sở Nội vụ;
- Ủy ban nhân dân thành phố
|
Không
|
Mức độ 3, 4
|
Nộp và trả hồ sơ
|
Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH
|
2
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố
|
08 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
- Sở Nội vụ;
- Ủy ban nhân dân thành phố
|
Không
|
Mức độ 3, 4
|
Nộp và trả hồ sơ
|
Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH
|
3
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư
ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố.
|
08 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
- Sở Nội vụ;
- Ủy ban nhân dân thành phố
|
Không
|
Mức độ 3, 4
|
Nộp và trả
hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH
|
4
|
Thành lập hội đồng trung cấp công lập
|
08 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
- Sở Nội vụ;
- Ủy ban nhân dân thành phố
|
Không
|
Mức độ 3, 4
|
Nộp và trả
hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH
|
5
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
08 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
- Sở Nội vụ;
- Ủy ban nhân dân thành phố.
|
Không
|
Mức độ 3, 4
|
Nộp và trả
hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH
|
6
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư
ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
08 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
- Sở Nội vụ;
- Ủy ban nhân dân thành phố
|
Không
|
Mức độ 3, 4
|
Nộp và trả
hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH
|
II
|
Lĩnh vực Việc làm (thực hiện hỗ trợ tiền
thuê nhà cho người lao động (02 TTHC))
|
1
|
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động
đang làm việc cho trong doanh nghiệp.
|
04 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
- Bảo hiểm xã hội xác nhận trong 02 ngày làm
việc;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện thẩm định trong
02 ngày làm việc;
- Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt trong
02 ngày làm việc.
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ
|
Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28/3/2022
của Thủ tướng Chính phủ.
|
2
|
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động trở
lại thị trường lao động.
|
04 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
- Bảo hiểm xã hội xác nhận trong 02 ngày
làm việc;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện thẩm định trong
02 ngày làm việc;
- Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt trong
02 ngày làm việc.
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ
|
Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28/3/2022
của Thủ tướng Chính phủ.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ
LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ CƠ QUAN CÙNG CẤP (38 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu
có)
|
Cách thức
thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3,4
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
01
|
Thành lập Hội đồng trường trung cấp công lập
|
15 ngày làm việc
|
Sở, ngành thuộc ủy ban nhân dân thành phố
trực tiếp quản lý trường.
|
Không
|
Mức độ 3, 4
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp;
- Thông tư số
15/2021/TT-BLĐTBXH .
|
02
|
Thay thế Chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.
|
15 ngày làm việc
|
Sở, ngành thuộc ủy ban nhân dân thành phố
trực tiếp quản lý trường.
|
Không
|
Mức độ 3, 4
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp;
- Thông tư số
15/2021/TT-BLĐTBXH .
|
03
|
Miễn nhiệm,
cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên Hội đồng trường trung cấp công lập.
|
15 ngày làm việc
|
Sở, ngành thuộc ủy ban nhân dân thành phố
trực tiếp quản lý trường.
|
Không
|
Mức độ 3, 4
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp;
- Thông tư số
15/2021/TT-BLĐTBXH .
|
04
|
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp
tư thục.
|
15 ngày làm việc
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
Mức độ 3, 4
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp;
- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH .
|
05
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị.
|
15 ngày làm việc
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Mức độ 3, 4
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp;
- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH .
|
06
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư
thục
|
15 ngày làm việc
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Mức độ 3, 4
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp;
- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH .
|
07
|
Thôi
công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
15 ngày làm việc
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Mức độ 3, 4
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Luật Giáo dục
nghề nghiệp;
- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH .
|
II
|
Lĩnh vực Người có công (31 TTHC)
|
01
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với
thân nhân liệt sĩ
|
- 20 ngày;
- 10 ngày làm việc;
- 12 ngày. (cụ thể theo các bước của quy
trình thực hiện TTHC)
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Không
|
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ.
|
02
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng
liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
- 12 ngày;
- 17 ngày (cụ thể theo các bước của quy
trình thực hiện TTHC)
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Không
|
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ.
|
03
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
24 ngày
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội: 07
ngày làm việc;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 12
ngày làm việc.
|
Không
|
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ.
|
04
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp
tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
24 ngày
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội: 07
ngày làm việc;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 12
ngày làm việc.
|
Không
|
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021
của Chính phủ.
|
05
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ
trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công
tác trong quân đội, công an
|
24 ngày
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội: 07
ngày làm việc;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 12
ngày làm việc.
|
Không
|
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ.
|
06
|
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương
binh
|
104 ngày (cụ thể theo các bước quy trình
thực hiện TTHC)
|
- Cơ quan quản lý người bị thương;
- Cơ quan cấp giấy chứng nhận bị thương;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Hội đồng Gám định Y khoa thành phố.
|
Không
|
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ.
|
07
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường
hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể
tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với
trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an
|
84 ngày
|
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 24 ngày.
- Hội đồng Giám định Y khoa thành phố: 60
ngày.
|
Không
|
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ.
|
08
|
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương
binh đồng thời là bệnh binh
|
17 ngày
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ.
|
09
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ
mất sức lao động
|
24 ngày
|
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 12 ngày;
- Cơ quan Bảo hiểm xã hội: 12 ngày.
|
Không
|
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ.
|
10
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không
thuộc quân đội, công an
|
- 204 ngày;
- 207 ngày;
- Trên 207 ngày.
(Cụ thể theo các bước của quy trình thực hiện
TTHC).
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Hội đồng Giám định Y khoa thành phố.
|
Không
|
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ.
|
11
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh
hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống
tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng,
điều dưỡng do địa phương quản lý
|
42 ngày
(Cụ thể theo các bước của quy trình thực hiện
TTHC).
|
- Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có
công;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
|
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ.
|
12
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng
người có công do tỉnh quản lý
|
17 ngày làm việc
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động, thương binh và Xã hội: 07
ngày làm việc;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc.
|
Không
|
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ.
|
13
|
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng
tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng
tại gia đình
|
10 ngày làm việc
|
- Cơ sở nuôi dưỡng người có công: 05 ngày
làm việc;
- Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội:
05 ngày làm việc.
|
Không
|
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ.
|
14
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do
ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân
liệt sĩ
|
17 ngày làm việc
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 ngày làm việc;
- Cơ quan quản lý hồ sơ: 07 ngày làm việc.
|
Không
|
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ.
|
15
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động
cách mạng
|
37 ngày
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 ngày làm việc;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 12 ngày.
- Ban Thường vụ Thành ủy: 20 ngày.
|
Không
|
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ.
|
16
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
- 84 ngày;
- 89 ngày;
- 31 ngày.
(cụ thể theo các bước của quy trình thực hiện
TTHC)
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Hội đồng Giám định Y khoa thành phố.
|
Không
|
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ.
|
17
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
96 ngày
(cụ thể theo các bước của quy trình thực hiện
TTHC)
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Hội đồng Giám định Y khoa thành phố.
|
Không
|
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ.
|
18
|
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng,
kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày.
|
24 ngày
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội: 07
ngày làm việc.
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội: 12
ngày.
|
Không
|
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ.
|
19
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng
dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
24 ngày
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm
việc.
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội: 12 ngày.
|
Không
|
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính
phủ.
|
20
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
24 ngày
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm
việc.
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội: 12 ngày.
|
Không
|
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính
phủ.
|
21
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học
tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
- 24 ngày;
- 15 ngày.
(cụ thể theo các bước của quy trình thực hiện
TTHC)
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Cơ quan quản lý hồ sơ;
- Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính
phủ.
|
22
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương
binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương
cơ thể từ 81% trở lên
|
12 ngày làm việc
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính
phủ.
|
23
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
12 ngày
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính
phủ.
|
24
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi
từ trần
|
- 24 ngày;
- 31 ngày;
- 43 ngày.
(cụ thể theo các bước của quy trình thực hiện
TTHC)
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính
phủ.
|
25
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
24 ngày
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội: 07
ngày làm việc;
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội: 12 ngày.
|
Không
|
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính
phủ.
|
26
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có
công
|
24 ngày
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã: 05 ngày làm việc;
- Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội: 07
ngày làm việc;
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội: 12 ngày.
|
Không
|
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính
phủ.
|
27
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi
nơi thường trú
|
24 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính
phủ.
|
28
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng
|
12 ngày
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính
phủ.
|
29
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang
liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng
trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
10 ngày làm việc (cụ thể theo các bước của
quy trình thực hiện TTHC)
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính
phủ.
|
30
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang
liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân
nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
09 ngày làm việc (cụ thể theo các bước của
quy trình thực hiện TTHC)
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính
phủ.
|
31
|
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh
|
15 ngày (cụ thể theo các bước của quy
trình thực hiện TTHC)
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (04 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cách thức thực hiện
ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3, 4
|
Dịch vụ bưu chính
công ích
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (03 TTHC)
|
01
|
Thành lập Hội đồng trường trung cấp công nghiệp
|
15 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
Mức độ 3, 4
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật giáo dục
nghề nghiệp.
- Thông tư số
15/2021/TT-BLĐTBXH .
|
02
|
Thay thế Chủ tịch, thư ký, thành viên Hội đồng
trường Trung cấp công lập.
|
15 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
Mức độ 3, 4
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật giáo dục
nghề nghiệp.
- Thông tư số
15/2021/TT-BLĐTBXH .
|
03
|
Miễn nhiệm, cách chức Chủ tịch, thư ký,
thành viên Hội đồng Trường trung cấp công lập.
|
15 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
Mức độ 3, 4
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật giáo dục
nghề nghiệp.
- Thông tư số
15/2021/TT-BLĐTBXH .
|
II
|
Lĩnh vực người có
công (01 TTHC)
|
01
|
Thăm mộ Liệt sĩ
|
06 ngày làm việc
(cụ thể theo các bước
quy trình thực hiện THHC)
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính
phủ.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ ( 01 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cách thức thực hiện
ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3, 4
|
Dịch vụ bưu chính
công ích
|
I
|
Lĩnh vực Người có
công (01 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận nhân thân của người có
công.
|
03 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính
phủ.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ (43 TTHC)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (07 TTHC)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy định
việc bãi bỏ TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (07 TTHC)
|
1
|
1.000630
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy
ban nhân dân thành
phố
|
Thông tư số
15/2021/TT-BLĐTBXH
|
Ủy ban nhân dân
thành phố
|
|
2
|
1.000602
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân thành
phố
|
Thông tư số
14/2021/TT-BLĐTBXH
|
Ủy ban nhân dân
thành phố
|
|
3
|
1.000531
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp
tư thục
|
Thông tư số
14/2021/TT-BLĐTBXH
|
Ủy ban nhân dân
thành phố
|
|
4
|
1.000619
|
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố
|
Thông tư số
14/2021/TT-BLĐTBXH
|
Ủy ban nhân dân
thành phố
|
|
5
|
2.000258
|
Thủ tục cách chức chủ tịch và các
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố
|
Thông tư số
14/2021/TT-BLĐTBXH
|
Ủy ban nhân dân
thành phố
|
|
6
|
1.000584
|
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố
|
Thông tư số
14/2021/TT-BLĐTBXH
|
Ủy ban nhân dân
thành phố
|
|
7
|
1.000570
|
Thủ tục cách chức chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố
|
Thông tư số
14/2021/TT-BLĐTBXH
|
Ủy ban nhân dân
thành phố
|
|
II
|
Lĩnh vực Người có công (01 TTHC)
|
1
|
1.002741
|
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công
an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy
tờ
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Sở Nội vụ;
- Ủy ban nhân dân thành phố;
- Bộ Giao thông và Vận tải;
- Các cơ quan có liên quan.
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ CÁC CƠ QUAN CÙNG CẤP (30 TTHC)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy định
việc bãi bỏ TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (04 TTHC)
|
1
|
1.000602
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Thông tư số
14/2021/TT-BLĐTBXH
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
2
|
1.000558
|
Thành lập hội đồng quản trị trường
trung cấp tư thục
|
Thông tư số
14/2021/TT-BLĐTBXH
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
3
|
1.000584
|
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Thông tư số
14/2021/TT-BLĐTBXH
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
4
|
1.000570
|
Thủ tục cách chức chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Thông tư số
14/2021/TT-BLĐTBXH
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
II
|
Lĩnh vực Người có công (26 TTHC)
|
1
|
2.000978
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
|
2
|
1.002252
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp
một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội;
|
|
3
|
1.002271
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất
hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
|
4
|
1.004967
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối
với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết
án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái
phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không
làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác
minh của cơ quan điều tra
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
|
5
|
1.002305
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thân nhân liệt sĩ
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
- Hội đồng giám định Y khoa thành phố.
|
|
6
|
1.002354
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối
với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
|
7
|
1.002363
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng
chiến
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
|
8
|
1.002377
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Trưởng công an huyện;
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
- Bộ Công an;
- Bộ Quốc phòng;
- Bộ ngành liên quan
|
|
9
|
1.002382
|
Thủ tục giám định vết thương còn sót
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh
trở lên
|
|
10
|
1.002393
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
|
11
|
1.002410
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
- - Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Sở Y tế;
- Bộ Quốc phòng
|
|
12
|
1.003351
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
- Sở Y tế.
|
|
13
|
1.002429
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt
động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
- Bộ Công an;
- Bộ Quốc phòng
|
|
14
|
1.002440
|
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC
giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
|
15
|
1.003423
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
|
16
|
1.002449
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân
trong hồ sơ người có công
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
- Cơ quan liên quan theo thẩm quyền
|
|
17
|
1.002487
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có
công với cách mạng
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
- Cơ quan liên quan
|
|
18
|
1.006779
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
|
19
|
1.002519
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối
với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
|
20
|
1.002720
|
Thủ tục giám định lại thương tật do
vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
- Hội đồng giám định pháp y;
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.
- Các cơ quan liên quan theo thẩm quyền
|
|
21
|
1.002741
|
Thủ tục xác nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng
công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn
giấy tờ
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
- Sở Nội vụ;
- Ủy ban nhân dân thành phố;
- Bộ Giao thông và vận tải.
- Các cơ quan có liên quan
|
|
22
|
1.002745
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
|
23
|
1.003025
|
Thủ tục đính chính thông tin trên
bia mộ liệt sĩ
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
|
24
|
1.003042
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
- Các cơ quan có liên quan
|
|
25
|
1.003057
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi
trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
- Cơ sở giáo dục phổ thông, nghề nghiệp,
đại học
|
|
26
|
1.003159
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt
sĩ
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (05 TTHC)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy định
việc bãi bỏ TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (03 TTHC)
|
1
|
1.000602
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Thông tư số
14/2021/TT-BLĐTBXH
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
2
|
1.000584
|
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Thông tư số
14/2021/TT-BLĐTBXH
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
3
|
1.000570
|
Thủ tục cách chức chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Thông tư số
14/2021/TT-BLĐTBXH
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
II
|
Lĩnh vực Người có công (02 TTHC)
|
1
|
2.001375
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm
viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội;
|
|
2
|
2.001378
|
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm
phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
- Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội;
|
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (01 TTHC)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy định
việc bãi bỏ TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Người có công (01 TTHC)
|
1
|
2.001382
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di
chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã./.
|
|
Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1723/QĐ-UBND ngày 10/06/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
38
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|