ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1607/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
23 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 08/7/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động-Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3278/TTr-SLĐTBXH ngày 16/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội căn cứ danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều
1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung,
quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, xã niêm yết, công khai thực hiện.
2. Thực hiện rà soát Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh phê duyệt để sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
- Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày
31/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã
hội tỉnh Ninh Thuận (trừ Danh mục thủ tục hành chính về chính sách bảo hiểm
thất nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận vẫn còn hiệu lực theo Quyết định số 881/QĐ-UBND
ngày 31/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh);
- Quyết định số 882/QĐ-UBND ngày
31/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực Lao động, Người có công và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày
31/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực Lao động, Người có công và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày
14/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã
hội tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã
hội tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 1819/QĐ-UBND ngày
16/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày
07/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Lao động, tiền lương,
việc làm và Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao
động-Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 2419/QĐ-UBND ngày
29/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày
23/2/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày
20/4/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành lĩnh vực Người có công, việc làm thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày
8/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động-Thương binh và
Xã hội tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 713/QĐ-UBND ngày
15/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố công bố danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống Tệ nạn xã
hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động-Thương binh và Xã
hội tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày
05/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 614/QĐ-UBND ngày
11/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội, Giảm
nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động-Thương binh và
Xã hội tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày
01/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày
26/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động và lĩnh
vực việc làm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐTBXH;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Chủ tịch, PCT Nguyễn Long Biên;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- TT. CNTT và TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, VXNV;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Biên
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
1
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay
đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không thu phí
|
Quyết định số 1560/QĐ- LĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
2
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam
trở lên và tối đa 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến dưới
500 người lao động Việt Nam và 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển
dưới 100 người lao động Việt Nam kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy
định.
|
- Như trên -
|
Không thu phí
|
Quyết định số 1560/QĐ- LĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
3
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
- Như trên -
|
- Lệ phí: 400.000 đ/HS (Quyết
định số 65/2020/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 củ UBND tỉnh)
- Nộp hồ sơ trực tuyến: lệ phí
200.000 đ/HS. (QĐ số 02/2023/QĐ- UBND ngày 09/01/2023)
|
Quyết định số 1560/QĐ- LĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
4
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
- Như trên -
|
- Lệ phí: 300.000 đ/HS (Quyết
định số 65/2020/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 củ UBND tỉnh)
- Nộp hồ sơ trực tuyến: lệ phí
150.000 đ/HS. (QĐ số 02/2023/QĐ- UBND ngày 09/01/2023)
|
Quyết định số 1560/QĐ- LĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
5
|
Gia hạn giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
- Như trên -
|
- Lệ phí: 300.000 đ/HS (Quyết
định số 42/2022/QĐ- UBND ngày 03/8/2022 củ UBND tỉnh)
- Nộp hồ sơ trực tuyến: lệ
phí 150.000 đ/HS. (QĐ số 02/2023/QĐ- UBND ngày 09/01/2023)
|
Quyết định số 1560/QĐ- LĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
6
|
Xác nhận người lao động không
thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
- Như trên -
|
Không thu phí
|
Quyết định số 1560/QĐ- LĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
07 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
|
- Như trên -
|
Không thu phí
|
Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH ngày 17 tháng 5 năm 2021
|
8
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
- Đối với trường hợp doanh nghiệp
thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh
nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy
phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy
phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 05 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
- Đối với trường hợp doanh nghiệp
thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được
cấp giấy phép: 08 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
|
- Như trên -
|
Không thu phí
|
Quyết định số 572/QĐ- LĐTBXH ngày 17 tháng 5 năm 2021
|
9
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
05 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
|
- Như trên -
|
Không thu phí
|
Quyết định số 572 QĐ-LĐTBXH ngày 17 tháng 5 năm 2021
|
10
|
Thu hồi giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
03 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp).
|
- Như trên -
|
Không thu phí
|
Quyết định số 572 QĐ-LĐTBXH ngày 17 tháng 5 năm 2021
|
11
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp
hoạt động dịch vụ việc làm
|
07 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
|
- Như trên -
|
Không thu phí
|
Quyết định số 572/QĐ- LĐTBXH ngày 17 tháng 5 năm 2021
|
II
|
QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
|
12
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động
thực tập dưới 90 ngày
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không thu phí
|
Quyết định số 58/QĐ-LĐTBXH ngày 26/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
13
|
Đăng ký hợp đồng lao động trực
tiếp giao kết
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
- Như trên -
|
Không thu phí
|
Quyết định số 58/QĐ LĐTBXH ngày 26/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động
Thương binh và Xã hội
|
14
|
Đề nghị tắt toán tài khoản ký
quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90
ngày
|
07 ngày (kể từ khi nộp đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định).
|
- Như trên -
|
Không thu phí
|
Quyết định số 487/QĐ LĐTBXH ngày 04/4/2019 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
III
|
LĨNH VỰC TIỀN LƯƠNG
|
15
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù
lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao
kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu.
|
60 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 1255/QĐ- BLĐTBXH ngày 11/8/2017 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm - An toàn lao động
|
IV
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
|
16
|
Thành lập Hội đồng thương lượng
tập thể
|
20 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không thu phí
|
Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
17
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương
lượng tập thể, đại diện UBND cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời
gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể
|
07 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
- Như trên -
|
Không thu phí
|
Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
18
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng
Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
60 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không
|
Quyết định số 1255/QĐ- BLĐTBXH ngày 11/8/2017 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm - An toàn lao động
|
19
|
Đăng ký Nội quy lao động của Doanh
nghiệp
|
07 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không
|
Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
20
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động
|
27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
|
- Như trên -
|
Không
|
Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
21
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
22 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
|
- Như trên -
|
Không
|
Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
22
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
- Đối với trường hợp doanh nghiệp
thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh
nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy
phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy
phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 22 ngày làm việc
(kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
- Đối với trường hợp doanh nghiệp
thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được
cấp giấy phép: 27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
|
- Như trên -
|
Không
|
Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
23
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
17 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp).
|
- Như trên -
|
Không
|
Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
24
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp
cho thuê lại lao động
|
10 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
- Như trên -
|
Không
|
Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
V
|
LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO
ĐỘNG
|
25
|
Khai báo với Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư
có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Không quá 05 ngày (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 1549/QĐ- LĐTBXH ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
26
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn
luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà
nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng
nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B
(trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung
ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương
quyết định thành lập)
|
25 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
1.200.000 đ (theo quy định tại Thông tư số 110/2017/TT- BTC ngày 20/10/2017
của Bộ Tài chính).
|
Quyết định số 1380/QĐ- LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ Lao động-Thương binh
và Xã hội.
|
27
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp
lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung
ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương
quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn
luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà
nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
- Đối với trường hợp gia hạn,
sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động: 25 ngày làm việc.
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong
trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên: 10 ngày làm việc.
|
- Như trên -
|
-Trường hợp gia hạn: 1.200.000 đ -Trường hợp sửa đổi, bổ sung,: 500.000
đ -Trường hợp cấp lại, đổi tên: không (theo quy định tại Thông tư số 110/2017/TT-
BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính).
|
Quyết định số 1380/QĐ- LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ Lao động-Thương binh
và Xã hội.
|
28
|
Thủ tục giải quyết chế độ bảo
hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao
động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp;
khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy
định
|
- Như trên -
|
Không
|
Quyết định số 1107/QĐ- LĐTBXH ngày 16/9/2020
|
29
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy
định
|
- Như trên -
|
Không
|
Quyết định số 1107/QĐ- LĐTBXH ngày 16/9/2020
|
30
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa
bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ
hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề
nghiệp.
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy
định
|
- Như trên -
|
Không
|
Quyết định số 1107/QĐ- LĐTBXH ngày 16/9/2020
|
VI
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
31
|
Thành lập phân hiệu của trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép
thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
không
|
Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH
|
32
|
Chấm dứt hoạt động liên kết đào
tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
không
|
Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH
|
33
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
16 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
không
|
Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH
|
34
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
10 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
không
|
Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH
|
35
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
15 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
không
|
Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH
|
36
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
15 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
không
|
Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH
|
37
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
không
|
Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
không
|
Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và
doanh nghiệp
|
- 10 ngày làm việc đối với các
trường hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 8 Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
(được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP);
- 03 ngày làm việc đối với trường
hợp đổi tên doanh nghiệp
|
- Như trên -
|
không
|
Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH
|
40
|
Cho phép thành lập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không
vì lợi nhuận
|
16 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
không
|
Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH
|
41
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
10 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
không
|
Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và
doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
không
|
Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH
|
43
|
Cho phép thành lập phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
07 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
không
|
Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH
|
44
|
Giải thể trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân
hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
15 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
không
|
Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH
|
45
|
Đổi tên trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
không
|
Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH
|
46
|
Cho phép thành lập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
16 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
không
|
Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH
|
47
|
Công nhận trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
20 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
không
|
Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH
|
48
|
Thành lập hội đồng trường cao
đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên -
|
Không
|
Quyết định số 1396/QĐ- LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
49
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên -
|
Không
|
Quyết định số 1396/QĐ- LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
50
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên -
|
Không
|
Quyết định số 1396/QĐ- LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
51
|
Thành lập hội đồng trường trung
cấp công lập
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên -
|
Không
|
Quyết định số 1396/QĐ- LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
52
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên -
|
Không
|
Quyết định số 1396/QĐ- LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
53
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên -
|
Không
|
Quyết định số 1396/QĐ- LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
54
|
Công nhận hội đồng quản trị trường
trung cấp tư thục
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên -
|
Không
|
Quyết định số 1396/QĐ- LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
55
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng
quản trị
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên -
|
Không
|
Quyết định số 1396/QĐ- LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH
|
56
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung
cấp tư thục
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên -
|
Không
|
Quyết định số 1396/QĐ- LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH
|
57
|
Thôi công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Như trên -
|
Không
|
Quyết định số 1396/QĐ- LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH
|
VII
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
58
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi
đối với thân nhân liệt sĩ
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
- Trường hợp quy định tại các
điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP: 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp thân nhân liệt sĩ
đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt
sĩ : 12 ngày kể từ ngày nhận được đơn đề nghị.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/01/2022 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH
|
59
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
- 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy
tờ đối với trường hợp Sở LĐTB&XH nơi thường trú của cá nhân đồng thời là
Sở LĐTB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.
- 17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy
tờ đối với trường hợp Sở LĐTB&XH nơi thường trú của cá nhân không phải là
Sở LĐTB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
60
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
61
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh
hùng”
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
62
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng
chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
63
|
Công nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh
|
104 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, hồ sơ
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
64
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn
thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí
hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết
thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong
quân đội, công an
|
84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
65
|
Giải quyết hưởng thêm một chế
độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
66
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
67
|
Công nhận đối với người bị thương
trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
- Đối với người bị thương thường
trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng
nhận bị thương: 204 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Đối với người bị thương thường
trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị
thương: 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Đối với người bị thương thường
trú tại địa phương khác, không do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận
bị thương: Trên 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
68
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện
trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối
với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại
các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
42 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
69
|
Tiếp nhận người có công vào cơ
sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
70
|
Đưa người có công đối với trường
hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do
tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
71
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy
chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và
giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
72
|
Công nhận và giải quyết chế độ
ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
37 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
73
|
Công nhận và giải quyết chế độ
ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
- Trường hợp người hoạt động kháng
chiến bị nhiễm chất độc hóa học: 84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp người hoạt động kháng
chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ)
chưa được hưởng: 89 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp có vợ hoặc có chồng
nhưng không có con đẻ: 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
74
|
Công nhận và giải quyết chế độ
con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
96 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
75
|
Công nhận và giải quyết chế độ
người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế
bị địch bắt tù, đày
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
76
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
77
|
Giải quyết chế độ người có công
giúp đỡ cách mạng
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
78
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo
học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
- 24 ngày đối với trường hợp hồ
sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý.
- 15 ngày làm việc đối với trường
hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý.
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
79
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng
tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh
binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
80
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
12 ngày kể từ ngày nhận được đơn theo quy định
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
81
|
Hưởng trợ cấp khi người có công
đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
- Đối với trợ cấp một lần và mai
táng: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Đối với trợ cấp tuất hằng tháng,
trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng:
+ 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đối với trường hợp đủ điều kiện.
+ 43 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật
đặc biệt nặng.
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
82
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong
hồ sơ liệt sĩ
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
83
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
Quyết định số 627/QĐ- LĐTBXH ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH
|
84
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng
trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
Quyết định số 108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/01/2022 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH
|
85
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người
có công với cách mạng
|
12 kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
86
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang
an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện
thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
10 ngày làm việc từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
87
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang
an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo
nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
09 ngày làm việc từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
VIII. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
88
|
Thủ tục “Đăng ký thành lập, đăng
ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
không
|
Quyết định số 1789/QĐ - LĐTBXH, ngày 13/12/2018 của Bộ LĐTB&XH
|
89
|
Thủ tục “Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội”
|
15 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
không
|
Quyết định số 1789/QĐ - LĐTBXH, ngày 13/12/2018 của Bộ LĐTB&XH
|
90
|
Thủ tục “Giải thể cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội”.
|
11 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
không
|
Quyết định số 1593/QĐ - LĐTBXH, ngày 10/10/2017 của Bộ LĐTB&XH
|
91
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã
hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở TGXH cấp tỉnh, cấp huyện
|
34 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh
|
Đối với cấp tỉnh: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021của Bộ LĐTB&XH
|
92
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Tiếp nhận ngay
|
Trung tâm CTXH tỉnh, số 33 Cao Bá Quát, phường Thanh Sơn, TP.PRTC, tỉnh
Ninh Thuận
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
93
|
Dừng TGXH tại cơ sở TGXH cấp tỉnh,
cấp huyện
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm CTXH tỉnh, số 33 Cao Bá Quát, phường Thanh Sơn, TP.PRTC, tỉnh
Ninh Thuận
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
94
|
Thủ tục “Quyết định công nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người
khuyết tật”.
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
không
|
Quyết định số 1938/QĐ - LĐTBXH, ngày 31/12/2015 của Bộ LĐTB&XH
|
95
|
Thủ tục “Tiếp nhận đối tượng là
người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo
dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em”.
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
không
|
Quyết định số 101/QĐ - LĐTBXH, ngày 22/01/2016 của Bộ LĐTB&XH
|
IX. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ
NẠN XÃ HỘI
|
96
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện
ma túy tự nguyện
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
không
|
Quyết định số 470/QĐ – LĐTBXH, ngày 3/6/2022 của Bộ LĐTB&XH
|
97
|
Cấp lại giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như trên-
|
không
|
Quyết định số 470/QĐ – LĐTBXH, ngày 3/6/2022 của Bộ LĐTB&XH
|
98
|
Thu hồi giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị dừng hoạt động cai
nghiện ma túy
|
-Như trên-
|
không
|
Quyết định số 470/QĐ – LĐTBXH, ngày 3/6/2022 của Bộ LĐTB&XH
|
99
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như trên-
|
không
|
Quyết định số 1724/QĐ – LĐTBXH, ngày 24/05/2015 của Bộ LĐTB&XH
|
100
|
Sửa đổi, bổ sung Giấp phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như trên-
|
không
|
Quyết định số 1724/QĐ – LĐTBXH, ngày 24/05/2015 của Bộ LĐTB&XH
|
101
|
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như trên-
|
không
|
Quyết định số 1724/QĐ – LĐTBXH, ngày 24/05/2015 của Bộ LĐTB&XH
|
102
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như trên-
|
không
|
Quyết định số 1724/QĐ – LĐTBXH, ngày 24/05/2015 của Bộ LĐTB&XH
|
103
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-Như trên-
|
không
|
Quyết định số 1724/QĐ LĐTBXH, ngày 24/05/2015 của Bộ LĐTB&XH
|